PHẦN I: ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT

Mã hàng

Mô tả hàng hoá – Tiếng Việt

 

PHẦN I

 

ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT

 

Chú giải

 

1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.

 

2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào liên quan đến các sản phẩm “được làm khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.

 

Chương 1: Động vật sống

 

Chú giải

 

1. Chương này bao gồm tất cả các loại động vật sống trừ:

 

(a) Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, thuộc nhóm 03.01, 03.06, 03.07 hoặc 03.08;

 

(b) Vi sinh vật nuôi cấy và các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.02; và

 

(c) Động vật thuộc nhóm 95.08.

0101

Ngựa, lừa, la sống

 

– Ngựa:

01012100

– – Loại thuần chủng để nhân giống

01012900

– – Loại khác

010130

– Lừa:

01013010

– – Loại thuần chủng để nhân giống

01013090

– – Loại khác

01019000

– Loại khác

0102

Động vật sống họ trâu bò

 

– Gia súc:

01022100

– – Loại thuần chủng để nhân giống

010229

– – Loại khác:

 

– – – Gia súc đực:

01022911

– – – – Bò thiến (SEN)

01022919

– – – – Loại khác

01022990

– – – Loại khác

 

– Trâu:

01023100

– – Loại thuần chủng để nhân giống

01023900

– – Loại khác

010290

– Loại khác:

01029010

– – Loại thuần chủng để nhân giống

01029090

– – Loại khác

0103

Lợn sống

01031000

– Loại thuần chủng để nhân giống

 

– Loại khác:

01039100

– – Khối lượng dưới 50 kg

01039200

– – Khối lượng từ 50 kg trở lên

0104

Cừu, dê sống

010410

– Cừu:

01041010

– – Loại thuần chủng để nhân giống

01041090

– – Loại khác

010420

– Dê:

01042010

– – Loại thuần chủng để nhân giống

01042090

– – Loại khác

0105

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

 

– Loại khối lượng không quá 185 g:

010511

– – Gà thuộc loài Gallus domesticus:

01051110

– – – Để nhân giống (SEN)

01051190

– – – Loại khác

010512

– – Gà tây:

01051210

– – – Để nhân giống (SEN)

01051290

– – – Loại khác

010513

– – Vịt, ngan:

01051310

– – – Để nhân giống (SEN)

01051390

– – – Loại khác

010514

– – Ngỗng:

01051410

– – – Để nhân giống (SEN)

01051490

– – – Loại khác

010515

– – Gà lôi:

01051510

– – – Để nhân giống (SEN)

01051590

– – – Loại khác

 

– Loại khác:

010594

– – Gà thuộc loài Gallus domesticus:

01059410

– – – Để nhân giống (SEN), trừ gà chọi

 

– – – Gà chọi:

01059441

– – – – Khối lượng không quá 2 kg

01059449

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

01059491

– – – – Khối lượng không quá 2 kg

01059499

– – – – Loại khác

010599

– – Loại khác:

01059910

– – – Vịt, ngan để nhân giống (SEN)

01059920

– – – Vịt, ngan loại khác

01059930

– – – Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống (SEN)

01059940

– – – Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác

0106

Động vật sống khác

 

– Động vật có vú:

01061100

– – Bộ động vật linh trưởng

010612

– – Cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

01061210

– – – Cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

01061220

– – – Hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)

01061300

– – Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

01061400

– – Thỏ (Rabbits và hares)

01061900

– – Loại khác

01062000

– Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

 

– Các loại chim:

01063100

– – Chim săn mồi

01063200

– – Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào)

01063300

– – Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae)

01063900

– – Loại khác

 

– Côn trùng:

01064100

– – Các loại ong

01064900

– – Loại khác

01069000

– Loại khác

 

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

 

Chương 2: Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

 

Chú giải

 

1. Chương này không bao gồm:

 

(a) Những sản phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm 02.01 đến 02.08 hoặc 02.10, nhưng không thích hợp làm thức ăn cho người;

 

(b) Côn trùng không còn sống, ăn được (nhóm 04.10);

 

(c) Ruột, bong bóng hoặc dạ dày của động vật (nhóm 05.04) hoặc tiết động vật (nhóm 05.11 hoặc 30.02); hoặc

 

(d) Mỡ động vật, trừ các sản phẩm của nhóm 02.09 (Chương 15).

0201

Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh

02011000

– Thịt cả con và nửa con

02012000

– Thịt pha có xương khác

02013000

– Thịt lọc không xương

0202

Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh

02021000

– Thịt cả con và nửa con

02022000

– Thịt pha có xương khác

02023000

– Thịt lọc không xương

0203

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

– Tươi hoặc ướp lạnh:

02031100

– – Thịt cả con và nửa con

02031200

– – Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

02031900

– – Loại khác

 

– Đông lạnh:

02032100

– – Thịt cả con và nửa con

02032200

– – Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

02032900

– – Loại khác

0204

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

02041000

– Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh

 

– Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:

02042100

– – Thịt cả con và nửa con

02042200

– – Thịt pha có xương khác

02042300

– – Thịt lọc không xương

02043000

– Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh

 

– Thịt cừu khác, đông lạnh:

02044100

– – Thịt cả con và nửa con

02044200

– – Thịt pha có xương khác

02044300

– – Thịt lọc không xương

02045000

– Thịt dê

02050000

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

0206

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

02061000

– Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh

 

– Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:

02062100

– – Lưỡi

02062200

– – Gan

02062900

– – Loại khác

02063000

– Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

 

– Của lợn, đông lạnh:

02064100

– – Gan

02064900

– – Loại khác

02068000

– Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

02069000

– Loại khác, đông lạnh

0207

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

– Của gà thuộc loài Gallus domesticus:

02071100

– – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

02071200

– – Chưa chặt mảnh, đông lạnh

02071300

– – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

020714

– – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

02071410

– – – Cánh

02071420

– – – Đùi

02071430

– – – Gan

 

– – – Loại khác:

02071491

– – – – Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN)

02071499

– – – – Loại khác

 

– Của gà tây:

02072400

– – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

02072500

– – Chưa chặt mảnh, đông lạnh

02072600

– – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

020727

– – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

02072710

– – – Gan

 

– – – Loại khác:

02072791

– – – – Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN)

02072799

– – – – Loại khác

 

– Của vịt, ngan:

02074100

– – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

02074200

– – Chưa chặt mảnh, đông lạnh

02074300

– – Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

02074400

– – Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

020745

– – Loại khác, đông lạnh:

02074510

– – – Gan béo

02074590

– – – Loại khác

 

– Của ngỗng:

02075100

– – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

02075200

– – Chưa chặt mảnh, đông lạnh

02075300

– – Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

02075400

– – Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

020755

– – Loại khác, đông lạnh:

02075510

– – – Gan béo

02075590

– – – Loại khác

020760

– Của gà lôi:

02076010

– – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

02076020

– – Chưa chặt mảnh, đông lạnh

02076030

– – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

02076040

– – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh

0208

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

02081000

– Của thỏ hoặc thỏ rừng

02083000

– Của bộ động vật linh trưởng

020840

– Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

02084010

– – Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

02084090

– – Loại khác

02085000

– Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

02086000

– Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

020890

– Loại khác:

02089010

– – Đùi ếch

02089090

– – Loại khác

0209

Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói

02091000

– Của lợn

02099000

– Loại khác

0210

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ

 

– Thịt lợn:

02101100

– – Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

02101200

– – Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng

021019

– – Loại khác:

02101930

– – – Thịt lợn muối xông khói (bacon); thịt mông đùi (hams) không xương

02101990

– – – Loại khác

02102000

– Thịt động vật họ trâu bò

 

– Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:

02109100

– – Của bộ động vật linh trưởng

021092

– – Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

02109210

– – – Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

02109290

– – – Loại khác

02109300

– – Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

021099

– – Loại khác:

02109910

– – – Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh (SEN)

02109920

– – – Da lợn khô

02109990

– – – Loại khác

 

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

 

Chương 3: Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác

 

Chú giải

 

1. Chương này không bao gồm:

 

(a) Động vật có vú thuộc nhóm 01.06;

 

(b) Thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10);

 

(c) Cá (kể cả gan, sẹ và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm thức ăn cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (Chương 5); các loại bột mịn, bột thô hoặc viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01); hoặc

 

(d) Trứng cá tầm muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối từ trứng cá (nhóm 16.04).

 

2. Trong Chương này khái niệm “viên” (pellets) có nghĩa là các sản phẩm được liên kết hoặc bằng cách nén trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính.

 

3. Các nhóm từ 03.05 đến 03.08 không bao gồm bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 03.09).

0301

Cá sống

 

– Cá cảnh:

030111

– – Cá nước ngọt:

03011110

– – – Cá bột

 

– – – Loại khác:

03011191

– – – – Cá chép Koi (Cyprinus carpio)

03011192

– – – – Cá vàng (Carassius auratus)

03011193

– – – – Cá chọi Thái Lan (Beta splendens)

03011195

– – – – Cá rồng (Scleropages formosus)

03011199

– – – – Loại khác

030119

– – Loại khác:

03011910

– – – Cá bột

03011990

– – – Loại khác

 

– Cá sống khác:

03019100

– – Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

03019200

– – Cá chình (Anguilla spp.)

030193

– – Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):

 

– – – Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):

03019321

– – – – Để nhân giống, trừ cá bột (SEN)

03019322

– – – – Cá bột

03019329

– – – – Loại khác

 

– – – Cá chép (Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):

03019331

– – – – Để nhân giống, trừ cá bột (SEN)

03019332

– – – – Cá bột

03019339

– – – – Loại khác

03019400

– – Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

03019500

– – Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

030199

– – Loại khác:

 

– – – Cá bột của cá măng biển và của cá mú:

03019911

– – – – Để nhân giống (SEN)

03019919

– – – – Loại khác

 

– – – Cá bột loại khác:

03019922

– – – – Cá chép khác, để nhân giống (SEN)

03019923

– – – – Cá chép loại khác (SEN)

03019924

– – – – Loại khác, để nhân giống

03019929

– – – – Loại khác

 

– – – Cá măng biển và cá mú, trừ cá bột:

03019931

– – – – Cá măng biển để nhân giống (SEN)

03019932

– – – – Cá măng biển, loại khác (SEN)

03019933

– – – – Cá mú chấm nhỏ (Plectropomus leopardus)(SEN)

03019934

– – – – Cá mú hoa nâu/cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus) (SEN)

03019935

– – – – Cá mú dẹt (Cromileptes altivelis) (SEN)

03019936

– – – – Cá mú loại khác

 

– – – Cá nước ngọt khác:

03019941

– – – – Cá rô phi (Oreochromis spp.)(SEN)

03019942

– – – – Cá chép khác, để nhân giống (SEN)

03019949

– – – – Loại khác

03019950

– – – Cá biển khác

03019990

– – – Loại khác

0302

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

 

– Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

03021100

– – Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

03021300

– – Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus)

03021400

– – Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

03021900

– – Loại khác

 

– Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

03022100

– – Cá bơn lưỡi ngựa(Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)

03022200

– – Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

03022300

– – Cá bơn sole (Solea spp.)

03022400

– – Cá bơn turbots (Psetta maxima)

03022900

– – Loại khác

 

– Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

03023100

– – Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)

03023200

– – Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

03023300

– – Cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis)

03023400

– – Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

03023500

– – Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

03023600

– – Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

03023900

– – Loại khác

 

– Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

03024100

– – Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

03024200

– – Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)

03024300

– – Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

03024400

– – Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

03024500

– – Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)

03024600

– – Cá giò (Rachycentron canadum)

03024700

– – Cá kiếm (Xiphias gladius)

03024900

– – Loại khác

 

– Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

03025100

– – Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

03025200

– – Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

03025300

– – Cá tuyết đen (Pollachius virens)

03025400

– – Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)

03025500

– – Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma)

03025600

– – Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)

03025900

– – Loại khác

 

– Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile(Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

03027100

– – Cá rô phi (Oreochromis spp.)

030272

– – Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.):

03027210

– – – Cá tra đuôi vàng (Pangasius pangasius)

03027290

– – – Loại khác

03027300

– – Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)

03027400

– – Cá chình (Anguilla spp.)

03027900

– – Loại khác

 

– Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

03028100

– – Cá nhám góc và cá mập khác

03028200

– – Cá đuối (Rajidae)

03028300

– – Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

03028400

– – Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)

03028500

– – Cá tráp biển (Sparidae)

030289

– – Loại khác:

 

– – – Cá biển:

03028911

– – – – Cá mú

03028912

– – – – Cá bạc (Pentaprion longimanus)

03028913

– – – – Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)

03028914

– – – – Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

03028915

– – – – Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus)

03028916

– – – – Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)

03028917

– – – – Cá chim đen (Parastromatus niger)

03028918

– – – – Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)

03028919

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

03028922

– – – – Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola)

03028923

– – – – Cá sạo bạc (Pomadasys argenteus)

03028927

– – – – Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)

03028928

– – – – Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)

03028929

– – – – Loại khác

 

– Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:

03029100

– – Gan, sẹ và bọc trứng cá

03029200

– – Vây cá mập

03029900

– – Loại khác

0303

Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

 

– Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

03031100

– – Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)

03031200

– – Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masouOncorhynchus rhodurus)

03031300

– – Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

03031400

– – Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apacheOncorhynchus chrysogaster)

03031900

– – Loại khác

 

– Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hoặc cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

03032300

– – Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN)

03032400

– – Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

03032500

– – Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)

03032600

– – Cá chình (Anguilla spp.)

03032900

– – Loại khác

 

– Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

03033100

– – Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)

03033200

– – Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

03033300

– – Cá bơn sole (Solea spp.)

03033400

– – Cá bơn turbot (Psetta maxima)

03033900

– – Loại khác

 

– Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

03034100

– – Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)

03034200

– – Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

03034300

– – Cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis)

03034400

– – Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

030345

– – Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis):

03034510

– – – Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus)

03034590

– – – Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus orientalis)

03034600

– – Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

030349

– – Loại khác:

03034910

– – – Cá ngừ bò (Thunnus tonggol) (SEN)

03034990

– – – Loại khác

 

– Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

03035100

– – Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

03035300

– – Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

030354

– – Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus):

03035410

– – – Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus) (SEN)

03035420

– – – Cá thu ngừ Thái Bình Dương (sa ba) (Scomber japonicus) (SEN)

03035500

– – Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)

03035600

– – Cá giò (Rachycentron canadum)

03035700

– – Cá kiếm (Xiphias gladius)

030359

– – Loại khác:

03035910

– – – Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta); cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni)

03035920

– – – Cá chim trắng (Pampus spp.)

03035990

– – – Loại khác

 

– Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

03036300

– – Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

03036400

– – Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

03036500

– – Cá tuyết đen (Pollachius virens)

03036600

– – Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)

03036700

– – Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma)

03036800

– – Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)

03036900

– – Loại khác

 

– Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

03038100

– – Cá nhám góc và cá mập khác

03038200

– – Cá đuối (Rajidae)

03038300

– – Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

03038400

– – Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)

030389

– – Loại khác:

 

– – – Cá biển:

03038911

– – – – Cá mú

03038913

– – – – Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)

03038914

– – – – Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

03038915

– – – – Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus)

03038916

– – – – Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)

03038917

– – – – Cá chim đen (Parastromatus niger)

03038918

– – – – Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)

03038919

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

03038922

– – – – Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola)

03038923

– – – – Cá măng biển (Chanos chanos) (SEN)

03038924

– – – – Cá sạo bạc (Pomadasys argenteus)

03038927

– – – – Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)

03038928

– – – – Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)

03038929

– – – – Loại khác

 

– Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:

03039100

– – Gan, sẹ và bọc trứng cá

03039200

– – Vây cá mập

03039900

– – Loại khác

0304

Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

– Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.):

03043100

– – Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN)

03043200

– – Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

03043300

– – Cá rô sông Nile (Lates niloticus)

03043900

– – Loại khác

 

– Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác:

03044100

– – Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

03044200

– – Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

03044300

– – Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae Citharidae)

03044400

– – Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, MoridaeMuraenolepididae

03044500

– – Cá kiếm (Xiphias gladius)

03044600

– – Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

03044700

– – Cá nhám góc và cá mập khác

03044800

– – Cá đuối (Rajidae)

03044900

– – Loại khác

 

– Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:

03045100

– – Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)

03045200

– – Cá hồi

03045300

– – Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae

03045400

– – Cá kiếm (Xiphias gladius)

03045500

– – Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

03045600

– – Cá nhám góc và cá mập khác

03045700

– – Cá đuối (Rajidae)

03045900

– – Loại khác

 

– Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.):

03046100

– – Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN)

03046200

– – Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

03046300

– – Cá rô sông Nile (Lates niloticus)

03046900

– – Loại khác

 

– Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae:

03047100

– – Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

03047200

– – Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

03047300

– – Cá tuyết đen (Pollachius virens)

03047400

– – Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)

03047500

– – Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma)

03047900

– – Loại khác

 

– Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác:

03048100

– – Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

03048200

– – Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

03048300

– – Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae Citharidae)

03048400

– – Cá kiếm (Xiphias gladius)

03048500

– – Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

03048600

– – Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

03048700

– – Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis)

03048800

– – Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae)

030489

– – Loại khác:

03048910

– – – Cá nục heo cờ (Coryphaena hippurus) (SEN)

03048990

– – – Loại khác

 

– Loại khác, đông lạnh:

03049100

– – Cá kiếm (Xiphias gladius)

03049200

– – Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

03049300

– – Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)

03049400

– – Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma)

03049500

– – Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma)

03049600

– – Cá nhám góc và cá mập khác

03049700

– – Cá đuối (Rajidae)

030499

– – Loại khác:

03049910

– – – Surimi (thịt cá xay) (SEN)

03049990

– – – Loại khác

0305

Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói

030520

– Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối:

03052010

– – Của cá nước ngọt, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

03052090

– – Loại khác

 

– Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói:

03053100

– – Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)

03053200

– – Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae

030539

– – Loại khác:

03053910

– – – Cá nhói nước ngọt (Xenentodon cancila), cá phèn dải vàng (Upeneus vittatus) và cá khế lược mang dài (Ulua mentalis)

03053920

– – – Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

 

– – – Loại khác:

03053991

– – – – Của cá nước ngọt

03053992

– – – – Của cá biển

03053999

– – – – Loại khác

 

– Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:

03054100

– – Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

03054200

– – Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

03054300

– – Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apacheOncorhynchus chrysogaster)

03054400

– – Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)

030549

– – Loại khác:

03054910

– – – Cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis)

03054990

– – – Loại khác

 

– Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói:

03055100

– – Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

03055200

– – Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)

03055300

– – Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

03055400

– – Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ gòn, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae)

030559

– – Loại khác:

 

– – – Cá biển:

03055921

– – – – Cá cơm (cá trỏng) (Stolephorus spp., Coilia spp., Setipinna spp., Lycothrissa spp., Thryssa spp.Encrasicholina spp.) (SEN)

03055929

– – – – Loại khác

03055990

– – – Loại khác

 

– Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:

03056100

– – Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

03056200

– – Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

03056300

– – Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)

03056400

– – Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)

030569

– – Loại khác:

03056910

– – – Cá biển

03056990

– – – Loại khác

 

– Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá:

030571

– – Vây cá mập:

03057110

– – – Khô hoặc hun khói

03057190

– – – Loại khác

030572

– – Đầu cá, đuôi và bong bóng:

 

– – – Bong bóng cá:

03057211

– – – – Của cá tuyết (SEN)

03057219

– – – – Loại khác (SEN)

 

– – – Loại khác:

03057291

– – – – Của cá tuyết

03057299

– – – – Loại khác

030579

– – Loại khác:

03057910

– – – Của cá tuyết

03057990

– – – Loại khác

0306

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối, hoặc ngâm nước muối

 

– Đông lạnh:

030611

– – Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

03061110

– – – Hun khói

03061190

– – – Loại khác

030612

– – Tôm hùm (Homarus spp.):

03061210

– – – Hun khói

03061290

– – – Loại khác

030614

– – Cua, ghẹ:

 

– – – Hun khói:

03061411

– – – – Cua, ghẹ vỏ mềm

03061419

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

03061491

– – – – Ghẹ (thuộc họ Portunidae)

03061492

– – – – Cua hoàng đế/cua vua Alaska (thuộc họ Lithodidae)

03061493

– – – – Cua tuyết (thuộc họ Origoniidae)

03061499

– – – – Loại khác

03061500

– – Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

03061600

– – Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)

030617

– – Tôm shrimps và tôm prawn khác:

 

– – – Tôm sú (Penaeus monodon):

03061711

– – – – Đã bỏ đầu

03061719

– – – – Loại khác

 

– – – Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei):

03061721

– – – – Đã bỏ đầu, còn đuôi

03061722

– – – – Đã bỏ đầu, bỏ đuôi

03061729

– – – – Loại khác

03061730

– – – Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

03061790

– – – Loại khác

03061900

– – Loại khác

 

– Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

030631

– – Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

03063110

– – – Để nhân giống

03063120

– – – Loại khác, sống

03063130

– – – Tươi hoặc ướp lạnh

030632

– – Tôm hùm (Homarus spp.):

03063210

– – – Để nhân giống

03063220

– – – Loại khác, sống

03063230

– – – Tươi hoặc ướp lạnh

030633

– – Cua, ghẹ:

 

– – – Ghẹ xanh/ghẹ xanh Đại Tây Dương (Callinectes spp.) và cua tuyết (thuộc họ Oregoniidae):

03063311

– – – – Sống

03063312

– – – – Tươi hoặc ướp lạnh

 

– – – Loại khác:

03063391

– – – – Sống

03063392

– – – – Tươi hoặc ướp lạnh

03063400

– – Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

030635

– – Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon):

03063510

– – – Để nhân giống (SEN)

03063520

– – – Loại khác, sống

03063530

– – – Tươi hoặc ướp lạnh

030636

– – Tôm shrimps và tôm prawn khác:

 

– – – Để nhân giống:

03063611

– – – – Tôm sú (Penaeus monodon) (SEN)

03063612

– – – – Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) (SEN)

03063613

– – – – Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (SEN)

03063619

– – – – Loại khác (SEN)

 

– – – Loại khác, sống:

03063621

– – – – Tôm sú (Penaeus monodon)

03063622

– – – – Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

03063623

– – – – Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

03063629

– – – – Loại khác

 

– – – Tươi hoặc ướp lạnh:

03063631

– – – – Tôm sú (Penaeus monodon)

03063632

– – – – Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

03063633

– – – – Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

03063639

– – – – Loại khác

030639

– – Loại khác:

03063910

– – – Sống

03063920

– – – Tươi hoặc ướp lạnh

 

– Loại khác:

030691

– – Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

 

– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

03069121

– – – – Hun khói

03069129

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

03069131

– – – – Hun khói

03069139

– – – – Loại khác

030692

– – Tôm hùm (Homarus spp.):

 

– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

03069221

– – – – Hun khói

03069229

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

03069231

– – – – Hun khói

03069239

– – – – Loại khác

030693

– – Cua, ghẹ:

 

– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

03069321

– – – – Hun khói

03069329

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

03069331

– – – – Hun khói

03069339

– – – – Loại khác

030694

– – Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus):

 

– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

03069421

– – – – Hun khói

03069429

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

03069431

– – – – Hun khói

03069439

– – – – Loại khác

030695

– – Tôm shrimps và tôm prawn:

 

– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

03069521

– – – – Còn vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước

03069529

– – – – Loại khác

03069530

– – – Loại khác

030699

– – Loại khác:

 

– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

03069921

– – – – Hun khói

03069929

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

03069931

– – – – Hun khói

03069939

– – – – Loại khác

0307

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói

 

– Hàu:

030711

– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

03071110

– – – Sống

03071120

– – – Tươi hoặc ướp lạnh

03071200

– – Đông lạnh

030719

– – Loại khác:

03071920

– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối

03071930

– – – Hun khói

 

– Điệp và các loài động vật thân mềm khác thuộc họ Pectinidae:

030721

– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

03072110

– – – Sống

03072120

– – – Tươi hoặc ướp lạnh

03072200

– – Đông lạnh

030729

– – Loại khác:

03072930

– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối

03072940

– – – Hun khói

 

– Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):

030731

– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

03073110

– – – Sống

03073120

– – – Tươi hoặc ướp lạnh

03073200

– – Đông lạnh

030739

– – Loại khác:

03073930

– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối

03073940

– – – Hun khói

 

– Mực nang và mực ống:

030742

– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

– – – Sống:

03074211

– – – – Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

03074219

– – – – Loại khác

 

– – – Tươi hoặc ướp lạnh:

03074221

– – – – Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

03074229

– – – – Loại khác

030743

– – Đông lạnh:

03074310

– – – Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

03074390

– – – Loại khác

030749

– – Loại khác:

 

– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối:

03074921

– – – – Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

03074929

– – – – Loại khác

 

– – – Hun khói:

03074931

– – – – Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

03074939

– – – – Loại khác

 

– Bạch tuộc (Octopus spp.):

030751

– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

03075110

– – – Sống

03075120

– – – Tươi hoặc ướp lạnh

03075200

– – Đông lạnh

030759

– – Loại khác:

03075920

– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối

03075930

– – – Hun khói

030760

– Ốc, trừ ốc biển:

03076010

– – Sống

03076020

– – Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

03076040

– – Khô, muối hoặc ngâm nước muối

03076050

– – Hun khói

 

– Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, TridacnidaeVeneridae):

030771

– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

03077110

– – – Sống

03077120

– – – Tươi hoặc ướp lạnh

03077200

– – Đông lạnh

030779

– – Loại khác:

03077930

– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối

03077940

– – – Hun khói

 

– Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.):

030781

– – Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:

03078110

– – – Sống

03078120

– – – Tươi hoặc ướp lạnh

030782

– – Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:

03078210

– – – Sống

03078220

– – – Tươi hoặc ướp lạnh

03078300

– – Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh

03078400

– – Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh

030787

– – Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác:

03078710

– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối

03078720

– – – Hun khói

030788

– – Ốc nhảy (Strombus spp.) ở dạng khác:

03078810

– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối

03078820

– – – Hun khói

 

– Loại khác:

030791

– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

03079110

– – – Sống

03079120

– – – Tươi hoặc ướp lạnh

03079200

– – Đông lạnh

030799

– – Loại khác:

03079930

– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối

03079940

– – – Hun khói

0308

Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói

 

– Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):

030811

– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

03081110

– – – Sống

03081120

– – – Tươi hoặc ướp lạnh

03081200

– – Đông lạnh

030819

– – Loại khác:

03081920

– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối

03081930

– – – Hun khói

 

– Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus esculentus):

030821

– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

03082110

– – – Sống

03082120

– – – Tươi hoặc ướp lạnh

03082200

– – Đông lạnh

030829

– – Loại khác:

03082920

– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối

03082930

– – – Hun khói

030830

– Sứa (Rhopilema spp.):

03083010

– – Sống

03083020

– – Tươi hoặc ướp lạnh

03083030

– – Đông lạnh

03083040

– – Khô, muối hoặc ngâm nước muối

03083050

– – Hun khói

030890

– Loại khác:

03089010

– – Sống

03089020

– – Tươi hoặc ướp lạnh

03089030

– – Đông lạnh

03089040

– – Khô, muối hoặc ngâm nước muối

03089050

– – Hun khói

0309

Bột mịn, bột thô và viên của cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

03091000

– Của cá

030990

– Loại khác:

 

– – Của động vật giáp xác:

03099011

– – – Tươi hoặc ướp lạnh

03099012

– – – Đông lạnh

03099019

– – – Loại khác

 

– – Của động vật thân mềm:

03099021

– – – Tươi hoặc ướp lạnh

03099022

– – – Đông lạnh

03099029

– – – Loại khác

03099090

– – Của động vật thủy sinh không xương sống khác

 

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

 

Chương 4: Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

Chú giải

 

1. Khái niệm “sữa” được hiểu là sữa còn nguyên kem hoặc sữa đã tách kem một phần hoặc toàn bộ.

 

2. Theo mục đích của nhóm 04.03, sữa chua có thể được cô đặc hoặc được tạo hương và có thể chứa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác, trái cây, quả hạch, ca cao, sô cô la, gia vị, cà phê hoặc chiết xuất cà phê, thực vật, các bộ phận của thực vật, ngũ cốc hoặc các loại bánh, với điều kiện chất được thêm vào không được sử dụng cho mục đích thay thế, toàn bộ hoặc một phần, bất kỳ thành phần nào của sữa, và sản phẩm vẫn giữ được đặc tính cơ bản của sữa chua.

 

3. Theo mục đích của nhóm 04.05:

 

(a) Khái niệm “bơ” được hiểu là bơ tự nhiên, bơ whey hoặc bơ phối chế lại (tươi, muối hoặc bơ trở mùi, kể cả bơ đã đóng hộp) được tách từ sữa, với hàm lượng chất béo sữa từ 80% trở lên nhưng không quá 95% tính theo khối lượng, có hàm lượng chất khô không có chất béo tối đa là 2% và hàm lượng nước tối đa là 16% tính theo khối lượng. Bơ không chứa chất nhũ hoá, nhưng có thể chứa natri clorua, chất màu thực phẩm, muối làm trung hòa và vi khuẩn vô hại nuôi cấy để tạo ra axit lactic.

 

(b) Khái niệm “chất phết từ bơ sữa” (dairy spreads) nghĩa là chất ở dạng nhũ tương nước trong dầu có thể phết lên bánh, chứa chất béo sữa như là chất béo duy nhất trong sản phẩm, với hàm lượng chất béo sữa từ 39% trở lên nhưng dưới 80% tính theo khối lượng.

 

4. Các sản phẩm thu được từ quá trình cô đặc whey có pha thêm sữa hoặc chất béo của sữa được phân loại như pho mát trong nhóm 04.06 nếu có đủ ba tiêu chuẩn sau:

 

(a) hàm lượng chất béo của sữa, chiếm từ 5% trở lên, tính theo khối lượng ở thể khô;

 

(b) hàm lượng chất khô, tối thiểu là 70% nhưng không quá 85%, tính theo khối lượng; và

 

(c) sản phẩm được đóng khuôn hoặc có thể được đóng khuôn.

 

5. Chương này không bao gồm:

 

(a) Côn trùng không còn sống, không thích hợp sử dụng cho người (nhóm 05.11);

 

(b) Các sản phẩm thu được từ whey, có hàm lượng lactoza khan chiếm trên 95%, tính theo khối lượng ở thể khô (nhóm 17.02);

 

(c) Các sản phẩm thu được từ sữa bằng cách thay thế một hoặc nhiều thành phần tự nhiên của sữa (ví dụ, chất béo butyric) bởi chất khác (ví dụ, chất béo oleic) (nhóm 19.01 hoặc 21.06); hoặc

 

(d) Các albumin (kể cả dịch cô đặc từ hai hoặc nhiều whey protein, có hàm lượng whey protein chiếm trên 80% tính theo khối lượng ở thể khô) (nhóm 35.02) hoặc globulin (nhóm 35.04).

 

6. Theo mục đích của nhóm 04.10, thuật ngữ “côn trùng” có nghĩa là côn trùng không còn sống ăn được, toàn bộ hoặc từng phần, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối, cũng như bột mịn và bột thô của côn trùng, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. Tuy nhiên, nhóm này không bao gồm các loại côn trùng không còn sống ăn được, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác (thường thuộc Phần IV).

 

Chú giải phân nhóm

 

1. Theo mục đích của phân nhóm 0404.10, khái niệm “whey đã được cải biến” là các sản phẩm bao gồm các thành phần whey, nghĩa là whey đã tách toàn bộ hoặc một phần lactoza, protein hoặc chất khoáng, whey đã thêm các thành phần whey tự nhiên, và các sản phẩm thu được bằng cách pha trộn các thành phần whey tự nhiên.

 

2. Theo mục đích của phân nhóm 0405.10, khái niệm “bơ” không bao gồm bơ khử nước hoặc ghee (phân nhóm 0405.90).

0401

Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

040110

– Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo khối lượng:

04011010

– – Dạng lỏng

04011090

– – Loại khác

040120

– Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo khối lượng:

04012010

– – Dạng lỏng

04012090

– – Loại khác

040140

– Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo khối lượng:

04014010

– – Sữa dạng lỏng

04014020

– – Sữa dạng đông lạnh

04014090

– – Loại khác

040150

– Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo khối lượng:

04015010

– – Dạng lỏng

04015090

– – Loại khác

0402

Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

040210

– Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo khối lượng:

 

– – Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

04021041

– – – Đóng gói với khối lượng tịnh từ 20 kg trở lên

04021042

– – – Đóng gói với khối lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

04021049

– – – Loại khác

 

– – Loại khác:

04021091

– – – Đóng gói với khối lượng tịnh từ 20 kg trở lên

04021092

– – – Đóng gói với khối lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

04021099

– – – Loại khác

 

– Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo khối lượng:

040221

– – Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

04022120

– – – Đóng gói với khối lượng tịnh từ 20 kg trở lên

04022130

– – – Đóng gói với khối lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

04022190

– – – Loại khác

040229

– – Loại khác:

04022920

– – – Đóng gói với khối lượng tịnh từ 20 kg trở lên

04022930

– – – Đóng gói với khối lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

04022990

– – – Loại khác

 

– Loại khác:

04029100

– – Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

04029900

– – Loại khác

0403

Sữa chua; buttermilk, sữa đông và kem đông, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao

040320

– Sữa chua:

 

– – Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc:

04032011

– – – Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao

04032019

– – – Loại khác

 

– – Loại khác:

04032091

– – – Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao

04032099

– – – Loại khác

040390

– Loại khác:

04039010

– – Buttermilk

04039090

– – Loại khác

0404

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

040410

– Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

 

– – Dạng bột:

04041011

– – – Whey, thích hợp sử dụng cho người (SEN)

04041019

– – – Loại khác

 

– – Loại khác:

04041091

– – – Whey, thích hợp sử dụng cho người (SEN)

04041099

– – – Loại khác

04049000

– Loại khác

0405

Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads)

04051000

– Bơ

04052000

– Chất phết từ bơ sữa

040590

– Loại khác:

04059010

– – Chất béo khan của bơ

04059020

– – Dầu bơ (butteroil)

04059030

– – Ghee

04059090

– – Loại khác

0406

Pho mát và curd

040610

– Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd:

04061010

– – Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey

04061020

– – Curd

040620

– Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại:

04062010

– – Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg

04062090

– – Loại khác

04063000

– Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

04064000

– Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti

04069000

– Pho mát loại khác

0407

Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín

 

– Trứng đã thụ tinh để ấp:

040711

– – Của gà thuộc loài Gallus domesticus:

04071110

– – – Để nhân giống

04071190

– – – Loại khác

040719

– – Loại khác:

 

– – – Của vịt, ngan:

04071911

– – – – Để nhân giống

04071919

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

04071991

– – – – Để nhân giống

04071999

– – – – Loại khác

 

– Trứng sống khác:

04072100

– – Của gà thuộc loài Gallus domesticus

040729

– – Loại khác:

04072910

– – – Của vịt, ngan

04072990

– – – Loại khác

040790

– Loại khác:

04079010

– – Của gà thuộc loài Gallus domesticus

04079020

– – Của vịt, ngan

04079090

– – Loại khác

0408

Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

 

– Lòng đỏ trứng:

04081100

– – Đã làm khô

04081900

– – Loại khác

 

– Loại khác:

04089100

– – Đã làm khô

04089900

– – Loại khác

04090000

Mật ong tự nhiên

0410

Côn trùng và sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

04101000

– Côn trùng

041090

– Loại khác:

04109010

– – Tổ yến

04109020

– – Trứng rùa

04109090

– – Loại khác

 

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

 

Chương 5: Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác

 

Chú giải

 

1. Chương này không bao gồm:

 

(a) Các sản phẩm ăn được (trừ ruột, bong bóng và dạ dày của động vật, nguyên dạng và các mảnh của chúng, và tiết động vật, ở dạng lỏng hoặc khô);

 

(b) Da hoặc da sống (kể cả da lông), trừ các hàng hóa thuộc nhóm 05.05 và các đầu mẩu và phế liệu tương tự từ da hoặc da sống thô thuộc nhóm 05.11 (Chương 41 hoặc 43);

 

(c) Vật liệu dệt gốc động vật, trừ lông đuôi hoặc bờm ngựa và phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa (Phần XI); hoặc

 

(d) Túm hoặc búi đã chuẩn bị sẵn để làm chổi hoặc bàn chải (nhóm 96.03).

 

2. Theo mục đích của nhóm 05.01, việc phân loại tóc theo độ dài (với điều kiện là chưa sắp xếp theo đầu và đuôi với nhau) sẽ không được coi là gia công.

 

3. Trong toàn bộ Danh mục này, ngà voi, sừng hà mã, sừng con moóc (hải mã), sừng kỳ lân biển và răng nanh lợn lòi đực, sừng tê giác và răng của các loài động vật đều được coi là “ngà”.

 

4. Trong toàn bộ Danh mục này, khái niệm “lông đuôi hoặc bờm ngựa” để chỉ lông đuôi hoặc bờm của ngựa hoặc động vật họ trâu bò. Không kể những đề cập khác, nhóm 05.11 còn bao gồm lông đuôi hoặc bờm ngựa và phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chưa xếp thành lớp mà lớp này có hoặc không có vật liệu phụ trợ.

05010000

Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc người

0502

Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ các loại lông trên

05021000

– Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng

05029000

– Loại khác

05040000

Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói

0505

Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ

050510

– Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:

05051010

– – Lông vũ của vịt, ngan

05051090

– – Loại khác

050590

– Loại khác:

05059010

– – Lông vũ của vịt, ngan

05059090

– – Loại khác

0506

Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

05061000

– Ossein và xương đã xử lý bằng axit

05069000

– Loại khác

0507

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

05071000

– Ngà; bột và phế liệu từ ngà

050790

– Loại khác:

05079020

– – Mai động vật họ rùa

05079090

– – Loại khác

0508

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

05080020

– Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai

05080090

– Loại khác

05100000

Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác

0511

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người

05111000

– Tinh dịch động vật họ trâu, bò

 

– Loại khác:

051191

– – Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:

05119110

– – – Sẹ và bọc trứng

05119120

– – – Trứng Artemia (trứng Brine shrimp)

05119130

– – – Da cá

05119190

– – – Loại khác

051199

– – Loại khác:

05119910

– – – Tinh dịch động vật nuôi

05119920

– – – Trứng tằm

05119930

– – – Bọt biển thiên nhiên

05119990

– – – Loại khác

error: Content is protected !!
Lên đầu trang