PHẦN II: CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT

Mã hàng

Mô tả hàng hoá – Tiếng Việt

 

PHẦN II

 

CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT

 

Chú giải

 

1. Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo khối lượng.

 

Chương 6: Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí

 

Chú giải

 

1. Ngoài phần 2 của tên nhóm 06.01, Chương này chỉ bao gồm cây sống và các sản phẩm (kể cả cây giống từ hạt) thường được cung cấp bởi người trồng hoa hoặc người làm vườn ươm cây để trồng hoặc trang trí; tuy nhiên Chương này không bao gồm khoai tây, hành tây, hành, hẹ, tỏi hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 7.

 

2. Khi xem xét một mặt hàng nào đó trong nhóm 06.03 hoặc 06.04 phải kể đến những mặt hàng như lẵng hoa, bó hoa, vòng hoa và các sản phẩm tương tự được làm toàn bộ hoặc một phần bằng các vật liệu nêu trong nhóm, không tính đến những đồ phụ trợ làm bằng vật liệu khác. Tuy nhiên, các nhóm này không bao gồm các tác phẩm ghép hoặc phù điêu trang trí tương tự thuộc nhóm 97.01.

0601

Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12

06011000

– Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ

060120

– Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:

06012010

– – Cây rau diếp xoăn

06012020

– – Rễ rau diếp xoăn

06012090

– – Loại khác

0602

Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm

060210

– Cành giâm và cành ghép không có rễ:

06021010

– – Của cây phong lan

06021020

– – Của cây cao su

06021090

– – Loại khác

06022000

– Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được

06023000

– Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô – họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành

06024000

– Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành

060290

– Loại khác:

06029010

– – Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ

06029020

– – Cây phong lan giống

06029040

– – Gốc cây cao su có chồi (SEN)

06029050

– – Cây cao su giống (SEN)

06029060

– – Chồi mọc từ gỗ cây cao su (SEN)

06029090

– – Loại khác

0603

Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

 

– Tươi:

06031100

– – Hoa hồng

06031200

– – Hoa cẩm chướng

06031300

– – Phong lan

06031400

– – Hoa cúc

06031500

– – Họ hoa ly (Lilium spp.)

06031900

– – Loại khác

06039000

– Loại khác

0604

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y, phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

060420

– Tươi:

06042010

– – Rêu và địa y

06042090

– – Loại khác

060490

– Loại khác:

06049010

– – Rêu và địa y

06049090

– – Loại khác

 

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

 

Chương 7: Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được

 

Chú giải

 

1. Chương này không bao gồm các sản phẩm thức ăn cho gia súc thuộc nhóm 12.14.

 

2. Trong các nhóm 07.09, 07.10, 07.11 và 07.12, từ “rau” bao gồm các loại ăn được: nấm, nấm cục (nấm củ), ôliu, nụ bạch hoa, bí, bí ngô, cà tím, ngô ngọt (Zea mays var. saccharata), quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta, rau thì là, rau mùi tây, rau mùi, rau ngải giấm, cải xoong và kinh giới ngọt (Majorana hortensis hoặc Origanum majorana).

 

3. Nhóm 07.12 bao gồm tất cả các loại rau khô từ các loại rau thuộc các nhóm từ 07.01 đến 07.11, trừ:

 

(a) các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ (nhóm 07.13);

 

(b) ngô ngọt ở các dạng được nêu trong các nhóm từ 11.02 đến 11.04;

 

(c) bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên của khoai tây (nhóm 11.05);

 

(d) bột, bột thô và bột mịn của các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 (nhóm 11.06).

 

4. Tuy nhiên, Chương này không bao gồm các loại ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta được làm khô hoặc xay hoặc nghiền (nhóm 09.04).

 

5. Nhóm 07.11 áp dụng cho các loại rau đã được xử lý chỉ để bảo quản tạm thời trong quá trình vận chuyển hoặc lưu trữ trước khi sử dụng (ví dụ: bảo quản bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), với điều kiện chúng không phù hợp dùng ngay được khi ở dạng đó.

0701

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh

07011000

– Để làm giống

070190

– Loại khác:

07019010

– – Loại thường dùng để làm khoai tây chiên (chipping potatoes) (SEN)

07019090

– – Loại khác

07020000

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh

0703

Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh

070310

– Hành tây và hành, hẹ:

 

– – Hành tây:

07031011

– – – Củ giống

07031019

– – – Loại khác

 

– – Hành, hẹ:

07031021

– – – Củ giống

07031029

– – – Loại khác

070320

– Tỏi:

07032010

– – Củ giống

07032090

– – Loại khác

070390

– Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

07039010

– – Củ giống

07039090

– – Loại khác

0704

Bắp cải, súp lơ (1), su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

070410

– Súp lơ (1) và súp lơ xanh:

07041010

– – Súp lơ (1) (Caulifower)

07041020

– – Đầu súp lơ xanh (headed broccoli)

07041090

– – Súp lơ xanh khác

07042000

– Cải Bruc-xen

070490

– Loại khác:

07049010

– – Bắp cải cuộn (cuộn tròn) (SEN)

07049020

– – Cải bẹ xanh (Chinese mustard) (SEN)

07049030

– – Bắp cải khác

07049090

– – Loại khác

0705

Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh

 

– Rau diếp, xà lách:

07051100

– – Xà lách cuộn (head lettuce)

07051900

– – Loại khác

 

– Rau diếp xoăn:

07052100

– – Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

07052900

– – Loại khác

0706

Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

070610

– Cà rốt và củ cải:

07061010

– – Cà rốt

07061020

– – Củ cải

07069000

– Loại khác

07070000

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh

0708

Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh

07081000

– Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

070820

– Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

07082010

– – Đậu Pháp (SEN)

07082020

– – Đậu dài

07082090

– – Loại khác

07089000

– Các loại rau đậu khác

0709

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

07092000

– Măng tây

07093000

– Cà tím

07094000

– Cần tây trừ loại cần củ (celeriac)

 

– Nấm và nấm cục (truffles):

07095100

– – Nấm thuộc chi Agaricus

07095200

– – Nấm thuộc chi Boletus

07095300

– – Nấm thuộc chi Cantharellus

07095400

– – Nấm hương (Lentinus edodes)

07095500

– – Nấm Tùng Nhung (Tricholoma matsutake, Tricholoma magnivelare, Tricholoma anatolicum, Tricholoma dulciolens, Tricholoma caligatum)

07095600

– – Nấm cục (Tuber spp.)

070959

– – Loại khác:

07095920

– – – Nấm cục trừ loại Tuber spp.

07095990

– – – Loại khác

070960

– Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

07096010

– – Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

07096090

– – Loại khác

07097000

– Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

 

– Loại khác:

07099100

– – Hoa a-ti-sô

07099200

– – Ô liu

07099300

– – Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)

070999

– – Loại khác:

07099910

– – – Ngô ngọt

07099920

– – – Đậu bắp (Okra)

07099990

– – – Loại khác

0710

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh

07101000

– Khoai tây

 

– Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:

07102100

– – Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

07102200

– – Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

07102900

– – Loại khác

07103000

– Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

07104000

– Ngô ngọt

07108000

– Rau khác

07109000

– Hỗn hợp các loại rau

0711

Rau các loại đã bảo quản tạm thời, nhưng không phù hợp dùng ngay được

071120

– Ôliu:

07112010

– – Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

07112090

– – Loại khác

071140

– Dưa chuột và dưa chuột ri:

07114010

– – Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

07114090

– – Loại khác

 

– Nấm và nấm cục (truffles):

071151

– – Nấm thuộc chi Agaricus:

07115110

– – – Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

07115190

– – – Loại khác

071159

– – Loại khác:

07115910

– – – Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

07115990

– – – Loại khác

071190

– Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

07119010

– – Ngô ngọt

07119020

– – Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

07119030

– – Nụ bạch hoa

07119040

– – Hành tây, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ

07119050

– – Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ

07119060

– – Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ

07119090

– – Loại khác

0712

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm

07122000

– Hành tây

 

– Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm tuyết (Tremella spp.) và nấm cục (truffles):

07123100

– – Nấm thuộc chi Agaricus

07123200

– – Mộc nhĩ (Auricularia spp.)

07123300

– – Nấm tuyết (Tremella spp.)

07123400

– – Nấm hương (Lentinus edodes)

071239

– – Loại khác:

07123910

– – – Nấm cục (truffles)

07123990

– – – Loại khác

071290

– Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

07129010

– – Tỏi

07129020

– – Ngô ngọt

07129090

– – Loại khác

0713

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt

071310

– Đậu Hà Lan (Pisum sativum):

07131010

– – Phù hợp để gieo trồng

07131090

– – Loại khác

071320

– Đậu gà (chickpeas) (garbanzos):

07132010

– – Phù hợp để gieo trồng

07132090

– – Loại khác

 

– Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

071331

– – Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:

07133110

– – – Phù hợp để gieo trồng

07133190

– – – Loại khác

071332

– – Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis):

07133210

– – – Phù hợp để gieo trồng

07133290

– – – Loại khác

071333

– – Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):

07133310

– – – Phù hợp để gieo trồng

07133390

– – – Loại khác

071334

– – Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea):

07133410

– – – Phù hợp để gieo trồng

07133490

– – – Loại khác

071335

– – Đậu đũa (Vigna unguiculata):

07133510

– – – Phù hợp để gieo trồng

07133590

– – – Loại khác

071339

– – Loại khác:

07133910

– – – Phù hợp để gieo trồng

07133990

– – – Loại khác

071340

– Đậu lăng:

07134010

– – Phù hợp để gieo trồng

07134090

– – Loại khác

071350

– Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):

07135010

– – Phù hợp để gieo trồng

07135090

– – Loại khác

071360

– Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan):

07136010

– – Phù hợp để gieo trồng

07136090

– – Loại khác

071390

– Loại khác:

07139010

– – Phù hợp để gieo trồng

07139090

– – Loại khác

0714

Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago

071410

– Sắn:

 

– – Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:

07141011

– – – Lát đã được làm khô

07141019

– – – Loại khác

 

– – Loại khác:

07141091

– – – Đông lạnh

07141099

– – – Loại khác

071420

– Khoai lang:

07142010

– – Đông lạnh

07142090

– – Loại khác

071430

– Củ từ, khoai mỡ, khoai tím (Dioscorea spp.):

07143010

– – Đông lạnh

07143090

– – Loại khác

071440

– Khoai sọ, khoai môn (Colacasia spp.):

07144010

– – Đông lạnh

07144090

– – Loại khác

071450

– Khoai sáp, khoai mùng (Xanthosoma spp.):

07145010

– – Đông lạnh

07145090

– – Loại khác

071490

– Loại khác:

 

– – Lõi cây cọ sago:

07149011

– – – Đông lạnh

07149019

– – – Loại khác

 

– – Loại khác:

07149091

– – – Đông lạnh

07149099

– – – Loại khác

 

(1): Tham khảo TCVN 10341:2015

 

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

 

Chương 8: Quả và quả hạch (nuts) ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa

 

Chú giải

 

1. Chương này không bao gồm các loại quả hạch (nuts) hoặc quả không ăn được.

 

2. Quả và quả hạch (nuts) ướp lạnh được xếp cùng nhóm với quả và quả hạch (nuts) tươi tương ứng.

 

3. Quả khô hoặc quả hạch (nuts) khô thuộc Chương này có thể được hydrat hóa lại một phần, hoặc xử lý nhằm các mục đích sau:

 

(a) Tăng cường bảo quản hoặc làm ổn định (ví dụ, xử lý bằng nhiệt vừa phải, bằng lưu huỳnh, bằng cách cho thêm axit sorbic hoặc kali sorbat),

 

(b) Cải thiện hoặc duy trì bề ngoài của chúng (ví dụ, bằng cách cho thêm dầu thực vật hoặc một lượng nhỏ xirô glucoza), với điều kiện là chúng vẫn giữ được đặc tính của quả và quả hạch (nuts) khô.

 

4. Nhóm 08.12 áp dụng cho những loại quả và quả hạch (nut) đã qua xử lý chỉ để bảo quản tạm thời trong quá trình vận chuyển hoặc lưu trữ trước khi đưa vào sử dụng (ví dụ: bảo quản bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác), với điều kiện chúng không phù hợp để dùng ngay khi ở dạng đó.

0801

Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

– Dừa:

08011100

– – Đã qua công đoạn làm khô

08011200

– – Dừa còn nguyên sọ

080119

– – Loại khác:

08011910

– – – Quả dừa non (SEN)

08011990

– – – Loại khác

 

– Quả hạch Brazil (Brazil nuts):

08012100

– – Chưa bóc vỏ

08012200

– – Đã bóc vỏ

 

– Hạt điều:

08013100

– – Chưa bóc vỏ

08013200

– – Đã bóc vỏ

0802

Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

– Quả hạnh nhân:

08021100

– – Chưa bóc vỏ

080212

– – Đã bóc vỏ:

08021210

– – – Đã chần (blanched) (SEN)

08021290

– – – Loại khác

 

– Quả phỉ hoặc hạt phỉ (Corylus spp.):

08022100

– – Chưa bóc vỏ

08022200

– – Đã bóc vỏ

 

– Quả óc chó:

08023100

– – Chưa bóc vỏ

08023200

– – Đã bóc vỏ

 

– Hạt dẻ (Castanea spp.):

08024100

– – Chưa bóc vỏ

08024200

– – Đã bóc vỏ

 

– Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):

08025100

– – Chưa bóc vỏ

08025200

– – Đã bóc vỏ

 

– Hạt mắc-ca (Macadamia nuts):

08026100

– – Chưa bóc vỏ

08026200

– – Đã bóc vỏ

08027000

– Hạt cây côla (Cola spp.)

08028000

– Quả cau

 

– Loại khác:

08029100

– – Hạt thông, chưa bóc vỏ

08029200

– – Hạt thông, đã bóc vỏ

08029900

– – Loại khác

0803

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô

080310

– Chuối lá:

08031010

– – Tươi

08031020

– – Khô

080390

– Loại khác:

08039010

– – Chuối ngự (Lady’s finger banana) (SEN)

08039020

– – Chuối Cavendish (Musa acuminata) (SEN)

08039030

– – Chuối Chestnut (Chestnut banana) (lai giữa Musa acuminataMusa balbisiana, giống Berangan) (SEN)

08039090

– – Loại khác

0804

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô

08041000

– Quả chà là

08042000

– Quả sung, vả

08043000

– Quả dứa

08044000

– Quả bơ

080450

– Quả ổi, xoài và măng cụt:

08045010

– – Quả ổi

 

– – Quả xoài:

08045021

– – – Tươi

08045022

– – – Khô

08045030

– – Quả măng cụt

0805

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô

080510

– Quả cam:

08051010

– – Tươi

08051020

– – Khô

 

– Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự:

08052100

– – Quả quýt các loại (kể cả quất)

08052200

– – Cam nhỏ (Clementines)

08052900

– – Loại khác

08054000

– Bưởi chùm (Grapefruit) và bưởi (pomelos)

080550

– Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia):

08055010

– – Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) (SEN)

08055020

– – Quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia)(SEN)

08059000

– Loại khác

0806

Quả nho, tươi hoặc khô

08061000

– Tươi

08062000

– Khô

0807

Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi

 

– Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu):

08071100

– – Quả dưa hấu

08071900

– – Loại khác

08072000

– Quả đu đủ

0808

Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi

08081000

– Quả táo (apples)

08083000

– Quả lê

08084000

– Quả mộc qua

0809

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi

08091000

– Quả mơ

 

– Quả anh đào:

08092100

– – Quả anh đào chua (Prunus cerasus)

08092900

– – Loại khác

08093000

– Quả đào, kể cả xuân đào

080940

– Quả mận và quả mận gai:

08094010

– – Quả mận

08094020

– – Quả mận gai

0810

Quả khác, tươi

08101000

– Quả dâu tây

08102000

– Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm và dâu đỏ (loganberries)

08103000

– Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ

08104000

– Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium

08105000

– Quả kiwi

08106000

– Quả sầu riêng

08107000

– Quả hồng (Persimmons)

081090

– Loại khác:

08109010

– – Quả nhãn; Quả nhãn Mata Kucing (SEN)

08109020

– – Quả vải

08109030

– – Quả chôm chôm

08109040

– – Quả bòn bon (Lanzones)

08109050

– – Quả mít (kể cả mít Cempedak và mít Nangka)

08109060

– – Quả me

08109070

– – Quả khế

 

– – Loại khác:

08109091

– – – Salacca (quả da rắn)

08109092

– – – Quả thanh long

08109093

– – – Quả hồng xiêm (quả sapôchê)

08109094

– – – Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.) (SEN)

08109099

– – – Loại khác

0811

Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

08111000

– Quả dâu tây

08112000

– Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai

08119000

– Loại khác

0812

Quả và quả hạch (nuts) được bảo quản tạm thời, nhưng không phù hợp dùng ngay được

08121000

– Quả anh đào

081290

– Loại khác:

08129010

– – Quả dâu tây

08129090

– – Loại khác

0813

Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này

08131000

– Quả mơ

08132000

– Quả mận đỏ

08133000

– Quả táo (apples)

081340

– Quả khác:

08134010

– – Quả nhãn

08134020

– – Quả me

08134090

– – Loại khác

081350

– Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này:

08135010

– – Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về khối lượng

08135020

– – Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về khối lượng

08135030

– – Quả chà là chiếm đa số về khối lượng

08135040

– – Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về khối lượng

08135090

– – Loại khác

08140000

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác

 

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

 

Chương 9: Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị

 

Chú giải

 

1. Hỗn hợp của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 được phân loại như sau:

 

(a) Hỗn hợp của hai hoặc nhiều sản phẩm thuộc cùng một nhóm cũng được xếp trong nhóm đó;

 

(b) Hỗn hợp của hai hoặc nhiều sản phẩm thuộc các nhóm khác nhau cũng được xếp trong nhóm 09.10.

 

Việc pha thêm các chất khác vào các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 (hoặc vào hỗn hợp đã nêu trong mục (a) hoặc (b) trên đây) sẽ không ảnh hưởng tới việc phân loại sản phẩm nếu như hỗn hợp mới vẫn giữ được đặc tính cơ bản của các mặt hàng thuộc các nhóm đó. Trong các trường hợp khác các hỗn hợp mới đó không được phân loại trong Chương này; gia vị hỗn hợp hoặc bột canh hỗn hợp được phân loại trong nhóm 21.03.

 

2. Chương này không bao gồm hạt tiêu Cubeb (Piper cubeba) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 12.11.

0901

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó

 

– Cà phê, chưa rang:

090111

– – Chưa khử chất caffeine:

09011120

– – – Arabica (SEN)

09011130

– – – Robusta (SEN)

09011190

– – – Loại khác

090112

– – Đã khử chất caffeine:

09011220

– – – Arabica (SEN) hoặc Robusta (SEN)

09011290

– – – Loại khác

 

– Cà phê, đã rang:

090121

– – Chưa khử chất caffeine:

 

– – – Chưa nghiền:

09012111

– – – – Arabica (SEN)

09012112

– – – – Robusta (SEN)

09012119

– – – – Loại khác

09012120

– – – Đã xay

090122

– – Đã khử chất caffeine:

09012210

– – – Chưa xay

09012220

– – – Đã xay

090190

– Loại khác:

09019010

– – Vỏ quả và vỏ lụa cà phê

09019020

– – Các chất thay thế có chứa cà phê

0902

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu

090210

– Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg:

09021010

– – Lá chè

09021090

– – Loại khác

090220

– Chè xanh khác (chưa ủ men):

09022010

– – Lá chè

09022090

– – Loại khác

090230

– Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg:

09023010

– – Lá chè

09023090

– – Loại khác

090240

– Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần:

09024010

– – Lá chè

09024090

– – Loại khác

09030000

Chè Paragoay (Maté)

0904

Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền

 

– Hạt tiêu:

090411

– – Chưa xay hoặc chưa nghiền:

09041110

– – – Trắng

09041120

– – – Đen

09041190

– – – Loại khác

090412

– – Đã xay hoặc nghiền:

09041210

– – – Trắng

09041220

– – – Đen

09041290

– – – Loại khác

 

– Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

090421

– – Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:

09042110

– – – Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

09042190

– – – Loại khác

090422

– – Đã xay hoặc nghiền:

09042210

– – – Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

09042290

– – – Loại khác

0905

Vani

09051000

– Chưa xay hoặc chưa nghiền

09052000

– Đã xay hoặc nghiền

0906

Quế và hoa quế

 

– Chưa xay hoặc chưa nghiền:

09061100

– – Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)

09061900

– – Loại khác

09062000

– Đã xay hoặc nghiền

0907

Đinh hương (cả quả, thân và cành)

09071000

– Chưa xay hoặc chưa nghiền

09072000

– Đã xay hoặc nghiền

0908

Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu

 

– Hạt nhục đậu khấu:

09081100

– – Chưa xay hoặc chưa nghiền

09081200

– – Đã xay hoặc nghiền

 

– Vỏ nhục đậu khấu:

09082100

– – Chưa xay hoặc chưa nghiền

09082200

– – Đã xay hoặc nghiền

 

– Bạch đậu khấu:

09083100

– – Chưa xay hoặc chưa nghiền

09083200

– – Đã xay hoặc nghiền

0909

Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai Cập hoặc ca-rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries)

 

– Hạt của cây rau mùi:

09092100

– – Chưa xay hoặc chưa nghiền

09092200

– – Đã xay hoặc nghiền

 

– Hạt cây thì là Ai Cập:

09093100

– – Chưa xay hoặc chưa nghiền

09093200

– – Đã xay hoặc nghiền

 

– Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries):

090961

– – Chưa xay hoặc chưa nghiền:

09096110

– – – Của hoa hồi anise (tiểu hồi)

09096120

– – – Của hoa hồi badian (đại hồi)

09096130

– – – Của cây ca-rum (caraway)

09096190

– – – Loại khác

090962

– – Đã xay hoặc nghiền:

09096210

– – – Của hoa hồi anise (tiểu hồi)

09096220

– – – Của hoa hồi badian (đại hồi)

09096230

– – – Của cây ca-rum (caraway)

09096290

– – – Loại khác

0910

Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, cà ri (curry) và các loại gia vị khác

 

– Gừng:

09101100

– – Chưa xay hoặc chưa nghiền

09101200

– – Đã xay hoặc nghiền

09102000

– Nghệ tây

09103000

– Nghệ (curcuma)

 

– Gia vị khác:

091091

– – Hỗn hợp đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này:

09109110

– – – Cà ri (curry)

09109190

– – – Loại khác

091099

– – Loại khác:

09109910

– – – Húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế

09109990

– – – Loại khác

 

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

 

Chương 10: Ngũ cốc

 

Chú giải

 

1. (A) Các sản phẩm kể tên trong các nhóm của Chương này chỉ được phân loại trong các nhóm đó khi ở dạng hạt, còn hoặc không còn ở trên bông hoặc trên thân cây.

 

(B) Chương này không bao gồm các loại hạt đã xát vỏ hoặc chế biến cách khác. Tuy nhiên, thóc được xay để bỏ trấu, gạo được xát, đánh bóng, hồ (glazed), gạo đồ(1) hoặc gạo tấm vẫn được phân loại trong nhóm 10.06. Tương tự, hạt diêm mạch (quinoa) đã được loại bỏ toàn bộ hoặc một phần vỏ lụa để tách saponin, nhưng không trải qua bất kỳ quá trình chế biến nào khác, vẫn được phân loại trong nhóm 10.08.

 

2. Nhóm 10.05 không bao gồm ngô ngọt (Chương 7).

 

Chú giải phân nhóm

 

1. Khái niệm “lúa mì durum” có nghĩa là loại lúa mì thuộc loài Triticum durum và các giống lai tạo từ việc kết hợp giữa các loài của Triticum durum có cùng số nhiễm sắc thể (28) như loài đó.

1001

Lúa mì và meslin

 

– Lúa mì Durum:

10011100

– – Hạt giống

10011900

– – Loại khác

 

– Loại khác:

10019100

– – Hạt giống

100199

– – Loại khác:

 

– – – Thích hợp sử dụng cho người:

10019911

– – – – Meslin (SEN)

10019912

– – – – Hạt lúa mì đã bỏ lớp vỏ ngoài cùng (SEN)

10019919

– – – – Loại khác (SEN)

 

– – – Loại khác:

10019991

– – – – Meslin

10019999

– – – – Loại khác (SEN)

1002

Lúa mạch đen

10021000

– Hạt giống

10029000

– Loại khác

1003

Lúa đại mạch

10031000

– Hạt giống

10039000

– Loại khác

1004

Yến mạch

10041000

– Hạt giống

10049000

– Loại khác

1005

Ngô

10051000

– Hạt giống

100590

– Loại khác:

10059010

– – Loại dùng để rang nổ (popcorn) (SEN)

 

– – Loại khác:

10059091

– – – Thích hợp sử dụng cho người (SEN)

10059099

– – – Loại khác

1006

Lúa gạo

100610

– Thóc:

10061010

– – Phù hợp để gieo trồng

10061090

– – Loại khác

100620

– Gạo lứt:

10062010

– – Gạo Hom Mali (SEN)

10062090

– – Loại khác

100630

– Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):

10063030

– – Gạo nếp (SEN)

10063040

– – Gạo Hom Mali (SEN)

10063050

– – Gạo Basmati (SEN)

10063060

– – Gạo Malys (SEN)

10063070

– – Gạo thơm khác (SEN)

 

– – Loại khác:

10063091

– – – Gạo đồ (1)

10063099

– – – Loại khác

100640

– Tấm:

10064010

– – Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi (SEN)

10064090

– – Loại khác (SEN)

1007

Lúa miến

10071000

– Hạt giống

10079000

– Loại khác

1008

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác

10081000

– Kiều mạch

 

– Kê:

10082100

– – Hạt giống

10082900

– – Loại khác

10083000

– Hạt cây thóc chim (họ lúa)

10084000

– Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)

10085000

– Hạt diêm mạch (Chenopodium quinoa)

10086000

– Lúa mì lai lúa mạch đen (Triticale)

10089000

– Ngũ cốc loại khác

 

(1): Tham khảo TCVN 5643:1999

 

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

 

Chương 11: Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì

 

Chú giải

 

1. Chương này không bao gồm:

 

(a) Malt đã rang dùng như chất thay thế cà phê (nhóm 09.01 hoặc nhóm 21.01);

 

(b) Bột mịn, tấm, bột thô hoặc tinh bột đã chế biến thuộc nhóm 19.01;

 

(c) Mảnh ngô chế biến từ bột ngô (corn flakes) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 19.04;

 

(d) Các loại rau, đã chế biến hoặc bảo quản, thuộc nhóm 20.01, 20.04 hoặc 20.05;

 

(e) Dược phẩm (Chương 30); hoặc

 

(f) Tinh bột có đặc tính của nước hoa, mỹ phẩm hoặc chế phẩm vệ sinh (Chương 33).

 

2. (A) Các sản phẩm thu được từ quá trình xay xát ngũ cốc liệt kê trong bảng dưới đây được xếp vào Chương này, nếu tính theo khối lượng trên sản phẩm khô các sản phẩm này có:

 

(a) hàm lượng tinh bột (được xác định theo phương pháp phân cực Ewer cải tiến) vượt quá chỉ dẫn ghi trong Cột (2); và

 

(b) hàm lượng tro (sau khi loại trừ các khoáng chất bổ sung) không vượt quá chỉ dẫn ghi trong Cột (3).

 

Các sản phẩm không giống như vậy sẽ được xếp vào nhóm 23.02. Tuy nhiên, mầm ngũ cốc nguyên dạng, đã được xay, vỡ mảnh hoặc nghiền, luôn luôn được phân loại vào nhóm 11.04.

 

(B) Các sản phẩm thuộc Chương này theo những quy định trên đây sẽ được xếp vào nhóm 11.01 hoặc 11.02 nếu có tỷ lệ phần trăm lọt qua sàng bằng lưới kim loại với kích thước mắt sàng ghi trong Cột (4) hoặc (5) không thấp hơn tỷ lệ ghi cho từng loại ngũ cốc, tính theo khối lượng.

 

Các trường hợp khác sẽ được xếp vào nhóm 11.03 hoặc 11.04.

 

XEM BẢNG 1

 

3. Theo mục đích của nhóm 11.03, khái niệm “tấm” và “bột thô” được hiểu là các sản phẩm thu được từ quá trình xay vỡ hạt ngũ cốc, trong đó:

 

(a) đối với sản phẩm ngô, tối thiểu 95% tính theo khối lượng lọt qua sàng bằng lưới kim loại với kích thước mắt sàng là 2 mm;

 

(b) đối với sản phẩm ngũ cốc khác, tối thiểu 95% tính theo khối lượng lọt qua sàng có lưới bằng kim loại với kích thước mắt sàng là 1,25 mm.

1101

Bột mì hoặc bột meslin

 

– Bột mì:

11010011

– – Tăng cường vi chất dinh dưỡng (SEN)

11010019

– – Loại khác

11010020

– Bột meslin

1102

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin

11022000

– Bột ngô

110290

– Loại khác:

11029010

– – Bột gạo

11029020

– – Bột lúa mạch đen

11029090

– – Loại khác

1103

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên

 

– Dạng tấm và bột thô:

11031100

– – Của lúa mì

11031300

– – Của ngô

110319

– – Của ngũ cốc khác:

11031910

– – – Của meslin

11031920

– – – Của gạo

11031990

– – – Loại khác

11032000

– Dạng viên

1104

Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

 

– Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

11041200

– – Của yến mạch

110419

– – Của ngũ cốc khác:

11041910

– – – Của ngô

11041990

– – – Loại khác

 

– Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

11042200

– – Của yến mạch

11042300

– – Của ngô

110429

– – Của ngũ cốc khác:

11042920

– – – Của lúa mạch

11042990

– – – Loại khác

11043000

– Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

1105

Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây

11051000

– Bột, bột thô và bột mịn

11052000

– Dạng mảnh lát, hạt và viên

1106

Bột, bột thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8

11061000

– Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13

110620

– Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:

11062010

– – Từ sắn

11062020

– – Từ cọ sago

11062090

– – Loại khác

11063000

– Từ các sản phẩm thuộc Chương 8

1107

Malt, rang hoặc chưa rang

11071000

– Chưa rang

11072000

– Đã rang

1108

Tinh bột; inulin

 

– Tinh bột:

11081100

– – Tinh bột mì

11081200

– – Tinh bột ngô

11081300

– – Tinh bột khoai tây

11081400

– – Tinh bột sắn

110819

– – Tinh bột khác:

11081910

– – – Tinh bột cọ sago

11081990

– – – Loại khác

11082000

– Inulin

11090000

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô

 

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

 

Chương 12: Hạt dầu và quả có dầu; các loại hạt, hạt giống và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô

 

Chú giải

 

1. Không kể những đề cập khác, nhóm 12.07 áp dụng cho hạt và nhân hạt cọ, hạt bông, hạt thầu dầu, hạt vừng, hạt mù tạt, hạt rum, hạt thuốc phiện và hạt mỡ (hạt karite). Không áp dụng đối với các sản phẩm thuộc nhóm 08.01 hoặc 08.02 hoặc ôliu (Chương 7 hoặc Chương 20).

 

2. Nhóm 12.08 không chỉ áp dụng cho tất cả bột mịn và bột thô chưa khử chất béo mà còn áp dụng cho bột mịn và bột thô đã đuợc khử một phần hoặc toàn bộ chất béo và bột mịn và bột thô sau khi khử chất béo được bổ sung lại toàn phần hoặc một phần bằng dầu lấy từ chính các bột ấy. Tuy nhiên, nhóm này không áp dụng cho các loại phế liệu thuộc các nhóm 23.04 đến 23.06.

 

3. Theo mục đích của nhóm 12.09, hạt củ cải đường, hạt cây cỏ và hạt cây dạng cỏ khác, hạt cây hoa trang trí, hạt rau, hạt cây rừng, hạt cây ăn quả, hạt đậu tằm (trừ hạt cây thuộc loài Vicia faba) hoặc hạt đậu lupin được coi là “hạt để gieo trồng”.

 

Tuy nhiên, nhóm 12.09 không áp dụng đối với những loại sau, cho dù dùng để gieo trồng:

 

(a) Các loại rau đậu hoặc ngô ngọt (Chương 7);

 

(b) Các loại gia vị hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 9;

 

(c) Ngũ cốc (Chương 10); hoặc

 

(d) Các sản phẩm thuộc các nhóm từ 12.01 đến 12.07 hoặc 12.11.

 

4. Không kể những đề cập khác, nhóm 12.11 áp dụng với các loại cây hoặc các phần của các loại cây sau đây: húng quế, cây borage (cây lá nhám, hoa xanh), cây nhân sâm, cây bài hương, cây cam thảo, các loại cây bạc hà, cây hương thảo, cây cửu lý hương, cây xả thơm và cây ngải tây.

 

Tuy nhiên, nhóm 12.11 không áp dụng đối với những loại sau:

 

(a) Dược phẩm thuộc Chương 30;

 

(b) Nước hoa, mỹ phẩm hoặc chế phẩm vệ sinh thuộc Chương 33; hoặc

 

(c) Thuốc diệt côn trùng, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc khử trùng hoặc các loại tương tự thuộc nhóm 38.08.

 

5. Theo mục đích của nhóm 12.12, khái niệm “rong biển và các loại tảo khác” không bao gồm:

 

(a) Các vi sinh đơn bào đã chết thuộc nhóm 21.02;

 

(b) Các vi sinh nuôi cấy thuộc nhóm 30.02; hoặc

 

(c) Phân bón thuộc nhóm 31.01 hoặc 31.05.

 

Chú giải phân nhóm

 

1. Theo mục đích của phân nhóm 1205.10, cụm từ “hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp” có nghĩa là hạt cải dầu có chứa một lượng dầu không bay hơi với hàm lượng axit eruxic chiếm dưới 2% tính theo khối lượng và thành phần rắn chứa dưới 30 micromol glucosinolate trên 1 gram.

1201

Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh

12011000

– Hạt giống

12019000

– Loại khác

1202

Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh

12023000

– Hạt giống

 

– Loại khác:

12024100

– – Chưa bóc vỏ

12024200

– – Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

12030000

Cùi (cơm) dừa khô

12040000

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh

1205

Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh

12051000

– Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp

12059000

– Loại khác

12060000

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh

1207

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh

120710

– Hạt cọ và nhân hạt cọ:

12071010

– – Hạt cọ phù hợp để gieo/trồng (SEN)

12071030

– – Nhân hạt cọ

12071090

– – Loại khác

 

– Hạt bông:

12072100

– – Hạt giống

12072900

– – Loại khác

12073000

– Hạt thầu dầu

120740

– Hạt vừng:

12074010

– – Loại ăn được

12074090

– – Loại khác

12075000

– Hạt mù tạt

12076000

– Hạt rum (Carthamus tinctorius)

12077000

– Hạt dưa (melon seeds)

 

– Loại khác:

12079100

– – Hạt thuốc phiện

120799

– – Loại khác:

12079940

– – – Hạt illipe (quả hạch illipe)

12079950

– – – Chùm quả tươi của cây cọ dầu

12079990

– – – Loại khác

1208

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt

12081000

– Từ đậu tương

12089000

– Loại khác

1209

Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng

12091000

– Hạt củ cải đường (sugar beet)

 

– Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc:

12092100

– – Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)

12092200

– – Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.)

12092300

– – Hạt cỏ đuôi trâu

12092400

– – Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)

12092500

– – Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)

120929

– – Loại khác:

12092910

– – – Hạt cỏ đuôi mèo (Phleum pratense)

12092990

– – – Loại khác

12093000

– Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa

 

– Loại khác:

120991

– – Hạt rau:

12099110

– – – Hạt hành tây

12099190

– – – Loại khác

120999

– – Loại khác:

12099920

– – – Hạt cây cao su

12099930

– – – Hạt cây kenaf

12099990

– – – Loại khác

1210

Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia

12101000

– Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên

12102000

– Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia

1211

Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột

121120

– Rễ cây nhân sâm:

12112010

– – Tươi hoặc khô

12112090

– – Loại khác

12113000

– Lá coca

12114000

– Thân cây anh túc

12115000

– Cây ma hoàng

12116000

– Vỏ cây anh đào Châu Phi (Prunus africana)

121190

– Loại khác:

 

– – Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:

12119011

– – – Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

12119012

– – – Cây gai dầu, ở dạng khác

12119013

– – – Rễ cây ba gạc hoa đỏ (SEN)

12119015

– – – Rễ cây cam thảo

12119017

– – – Loại khác, tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

12119018

– – – Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

12119019

– – – Loại khác

 

– – Loại khác:

12119091

– – – Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

12119092

– – – Cây kim cúc, ở dạng khác

12119094

– – – Mảnh gỗ đàn hương

12119095

– – – Mảnh gỗ trầm hương (Gaharu) (SEN)

12119097

– – – Vỏ cây persea (Persea Kurzii Kosterm) (SEN)

12119098

– – – Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

12119099

– – – Loại khác

1212

Quả minh quyết (1), rong biển và các loại tảo khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

– Rong biển và các loại tảo khác:

121221

– – Thích hợp sử dụng cho người:

 

– – – Đã sấy khô nhưng chưa nghiền:

12122111

– – – – Eucheuma spinosum(SEN)

12122112

– – – – Eucheuma cottonii (SEN)

12122113

– – – – Gracilaria spp.

12122119

– – – – Loại khác

12122190

– – – Loại khác

121229

– – Loại khác:

 

– – – Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự:

12122911

– – – – Loại dùng làm dược phẩm

12122919

– – – – Loại khác

12122920

– – – Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô

12122930

– – – Loại khác, đông lạnh

 

– Loại khác:

12129100

– – Củ cải đường

12129200

– – Quả minh quyết (carob) (1)

121293

– – Mía đường:

12129310

– – – Phù hợp để làm giống

12129390

– – – Loại khác

12129400

– – Rễ rau diếp xoăn

121299

– – Loại khác:

12129910

– – – Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận (SEN)

12129990

– – – Loại khác

12130000

Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên

1214

Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên

12141000

– Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa)

12149000

– Loại khác

 

(1): Tham khảo TCVN 4843:2007

 

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

 

Chương 13: Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác

 

Chú giải

 

1. Không kể những đề cập khác, nhóm 13.02 áp dụng cho các chất chiết xuất từ cây cam thảo và cây kim cúc, cây hublong (hoa bia), cây lô hội và cây thuốc phiện.

 

Nhóm này không áp dụng cho:

 

(a) Chất chiết xuất từ cây cam thảo có hàm lượng trên 10% tính theo khối lượng là đường sucroza hoặc được đóng gói như kẹo (nhóm 17.04);

 

(b) Chất chiết xuất từ malt (nhóm 19.01);

 

(c) Chất chiết xuất từ cà phê, chè hoặc chè paragoay (nhóm 21.01);

 

(d) Các chất nhựa hoặc chất chiết xuất từ thực vật để làm đồ uống có cồn (Chương 22);

 

(e) Long não (camphor), glycyrrhizin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.14 hoặc 29.38;

 

(f) Cao thuốc phiện có chứa hàm lượng alkaloid từ 50% trở lên tính theo khối lượng (nhóm 29.39);

 

(g) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04 hoặc thuốc thử nhóm máu (nhóm 38.22);

 

(h) Chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 32.01 hoặc 32.03);

 

(ij) Tinh dầu, thể rắn, nguyên chất, chất tựa nhựa, nhựa dầu, nước cất tinh dầu hoặc dung dịch nước của tinh dầu hoặc các chế phẩm dựa trên các chất thơm sử dụng để sản xuất đồ uống (Chương 33); hoặc

 

(k) Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle hoặc các loại nhựa tự nhiên tương tự (nhóm 40.01).

1301

Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam)

13012000

– Gôm Ả rập

130190

– Loại khác:

13019030

– – Nhựa cây gai dầu

13019040

– – Nhựa cánh kiến đỏ

13019090

– – Loại khác

1302

Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật

 

– Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật:

130211

– – Thuốc phiện:

13021110

– – – Bột thuốc phiện (Pulvis opii)

13021190

– – – Loại khác

13021200

– – Từ cam thảo

13021300

– – Từ hoa bia (hublong)

13021400

– – Từ cây ma hoàng

130219

– – Loại khác:

13021920

– – – Chiết xuất và cồn thuốc của cây gai dầu

13021940

– – – Nhựa và các chiết xuất thực vật từ hoa cúc hoặc rễ cây có chứa rotenone

13021950

– – – Sơn mài (sơn mài tự nhiên)

13021990

– – – Loại khác

13022000

– Chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic

 

– Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật:

13023100

– – Thạch rau câu (agar-agar)

13023200

– – Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả minh quyết (1), hạt minh quyết (1) hoặc hạt guar

130239

– – Loại khác:

 

– – – Làm từ tảo carrageen (carrageenan):

13023911

– – – – Dạng bột, tinh chế một phần (SEN)

13023912

– – – – Dạng bột, đã tinh chế (SEN)

13023913

– – – – Carrageen dạng mảnh đã xử lý kiềm (ATCC) (SEN)

13023919

– – – – Loại khác

13023990

– – – Loại khác

 

(1): Tham khảo TCVN 4843:2007

 

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

 

Chương 14: Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

Chú giải

 

1. Chương này không bao gồm các sản phẩm sau đây đã được xếp trong Phần XI: vật liệu thực vật hoặc xơ từ nguyên liệu thực vật đã chế biến chủ yếu dùng cho ngành dệt, hoặc các vật liệu thực vật khác, đã xử lý thích hợp chỉ để dùng làm vật liệu dệt.

 

2. Không kể những đề cập khác, nhóm 14.01 áp dụng cho các loại tre (đã hoặc chưa chẻ, xẻ dọc, cắt thành từng đoạn, tiện tròn đầu, tẩy trắng, chống cháy, đánh bóng hoặc nhuộm), liễu gai, sậy và các loại tương tự đã tách, lõi song mây hoặc song mây chẻ. Nhóm này không áp dụng cho nan gỗ (nhóm 44.04).

 

3. Nhóm 14.04 không áp dụng cho sợi gỗ (nhóm 44.05) và túm hoặc búi đã làm sẵn dùng để làm chổi hoặc bàn chải (nhóm 96.03).

1401

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, các loại rơm, rạ ngũ cốc đã làm sạch, tẩy trắng hoặc đã nhuộm và vỏ cây đoạn)

14011000

– Tre

140120

– Song, mây:

14012010

– – Nguyên cây

 

– – Lõi cây đã tách:

14012021

– – – Đường kính không quá 12 mm (SEN)

14012029

– – – Loại khác (SEN)

14012030

– – Vỏ (cật) đã tách (SEN)

14012090

– – Loại khác

14019000

– Loại khác

1404

Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

14042000

– Xơ của cây bông

140490

– Loại khác:

14049020

– – Loại dùng chủ yếu trong công nghệ thuộc da hoặc nhuộm

14049030

– – Bông gòn

 

– – Loại khác:

14049091

– – – Vỏ hạt cọ

14049092

– – – Chùm không quả của cây cọ dầu

14049099

– – – Loại khác

 

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

error: Content is protected !!
Lên đầu trang