Mã hàng |
Mô tả hàng hoá – Tiếng Việt |
|
PHẦN II |
|
CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT |
|
Chú giải |
|
1. Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo khối lượng. |
|
Chương 6: Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí |
|
Chú giải |
|
1. Ngoài phần 2 của tên nhóm 06.01, Chương này chỉ bao gồm cây sống và các sản phẩm (kể cả cây giống từ hạt) thường được cung cấp bởi người trồng hoa hoặc người làm vườn ươm cây để trồng hoặc trang trí; tuy nhiên Chương này không bao gồm khoai tây, hành tây, hành, hẹ, tỏi hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 7. |
|
2. Khi xem xét một mặt hàng nào đó trong nhóm 06.03 hoặc 06.04 phải kể đến những mặt hàng như lẵng hoa, bó hoa, vòng hoa và các sản phẩm tương tự được làm toàn bộ hoặc một phần bằng các vật liệu nêu trong nhóm, không tính đến những đồ phụ trợ làm bằng vật liệu khác. Tuy nhiên, các nhóm này không bao gồm các tác phẩm ghép hoặc phù điêu trang trí tương tự thuộc nhóm 97.01. |
0601 |
Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12 |
06011000 |
– Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ |
060120 |
– Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn: |
06012010 |
– – Cây rau diếp xoăn |
06012020 |
– – Rễ rau diếp xoăn |
06012090 |
– – Loại khác |
0602 |
Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm |
060210 |
– Cành giâm và cành ghép không có rễ: |
06021010 |
– – Của cây phong lan |
06021020 |
– – Của cây cao su |
06021090 |
– – Loại khác |
06022000 |
– Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được |
06023000 |
– Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô – họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành |
06024000 |
– Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành |
060290 |
– Loại khác: |
06029010 |
– – Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ |
06029020 |
– – Cây phong lan giống |
06029040 |
– – Gốc cây cao su có chồi (SEN) |
06029050 |
– – Cây cao su giống (SEN) |
06029060 |
– – Chồi mọc từ gỗ cây cao su (SEN) |
06029090 |
– – Loại khác |
0603 |
Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác |
|
– Tươi: |
06031100 |
– – Hoa hồng |
06031200 |
– – Hoa cẩm chướng |
06031300 |
– – Phong lan |
06031400 |
– – Hoa cúc |
06031500 |
– – Họ hoa ly (Lilium spp.) |
06031900 |
– – Loại khác |
06039000 |
– Loại khác |
0604 |
Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y, phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác |
060420 |
– Tươi: |
06042010 |
– – Rêu và địa y |
06042090 |
– – Loại khác |
060490 |
– Loại khác: |
06049010 |
– – Rêu và địa y |
06049090 |
– – Loại khác |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
Chương 7: Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được |
|
Chú giải |
|
1. Chương này không bao gồm các sản phẩm thức ăn cho gia súc thuộc nhóm 12.14. |
|
2. Trong các nhóm 07.09, 07.10, 07.11 và 07.12, từ “rau” bao gồm các loại ăn được: nấm, nấm cục (nấm củ), ôliu, nụ bạch hoa, bí, bí ngô, cà tím, ngô ngọt (Zea mays var. saccharata), quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta, rau thì là, rau mùi tây, rau mùi, rau ngải giấm, cải xoong và kinh giới ngọt (Majorana hortensis hoặc Origanum majorana). |
|
3. Nhóm 07.12 bao gồm tất cả các loại rau khô từ các loại rau thuộc các nhóm từ 07.01 đến 07.11, trừ: |
|
(a) các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ (nhóm 07.13); |
|
(b) ngô ngọt ở các dạng được nêu trong các nhóm từ 11.02 đến 11.04; |
|
(c) bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên của khoai tây (nhóm 11.05); |
|
(d) bột, bột thô và bột mịn của các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 (nhóm 11.06). |
|
4. Tuy nhiên, Chương này không bao gồm các loại ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta được làm khô hoặc xay hoặc nghiền (nhóm 09.04). |
|
5. Nhóm 07.11 áp dụng cho các loại rau đã được xử lý chỉ để bảo quản tạm thời trong quá trình vận chuyển hoặc lưu trữ trước khi sử dụng (ví dụ: bảo quản bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), với điều kiện chúng không phù hợp dùng ngay được khi ở dạng đó. |
0701 |
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh |
07011000 |
– Để làm giống |
070190 |
– Loại khác: |
07019010 |
– – Loại thường dùng để làm khoai tây chiên (chipping potatoes) (SEN) |
07019090 |
– – Loại khác |
07020000 |
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh |
0703 |
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh |
070310 |
– Hành tây và hành, hẹ: |
|
– – Hành tây: |
07031011 |
– – – Củ giống |
07031019 |
– – – Loại khác |
|
– – Hành, hẹ: |
07031021 |
– – – Củ giống |
07031029 |
– – – Loại khác |
070320 |
– Tỏi: |
07032010 |
– – Củ giống |
07032090 |
– – Loại khác |
070390 |
– Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: |
07039010 |
– – Củ giống |
07039090 |
– – Loại khác |
0704 |
Bắp cải, súp lơ (1), su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
070410 |
– Súp lơ (1) và súp lơ xanh: |
07041010 |
– – Súp lơ (1) (Caulifower) |
07041020 |
– – Đầu súp lơ xanh (headed broccoli) |
07041090 |
– – Súp lơ xanh khác |
07042000 |
– Cải Bruc-xen |
070490 |
– Loại khác: |
07049010 |
– – Bắp cải cuộn (cuộn tròn) (SEN) |
07049020 |
– – Cải bẹ xanh (Chinese mustard) (SEN) |
07049030 |
– – Bắp cải khác |
07049090 |
– – Loại khác |
0705 |
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh |
|
– Rau diếp, xà lách: |
07051100 |
– – Xà lách cuộn (head lettuce) |
07051900 |
– – Loại khác |
|
– Rau diếp xoăn: |
07052100 |
– – Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) |
07052900 |
– – Loại khác |
0706 |
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
070610 |
– Cà rốt và củ cải: |
07061010 |
– – Cà rốt |
07061020 |
– – Củ cải |
07069000 |
– Loại khác |
07070000 |
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh |
0708 |
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh |
07081000 |
– Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
070820 |
– Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
07082010 |
– – Đậu Pháp (SEN) |
07082020 |
– – Đậu dài |
07082090 |
– – Loại khác |
07089000 |
– Các loại rau đậu khác |
0709 |
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh |
07092000 |
– Măng tây |
07093000 |
– Cà tím |
07094000 |
– Cần tây trừ loại cần củ (celeriac) |
|
– Nấm và nấm cục (truffles): |
07095100 |
– – Nấm thuộc chi Agaricus |
07095200 |
– – Nấm thuộc chi Boletus |
07095300 |
– – Nấm thuộc chi Cantharellus |
07095400 |
– – Nấm hương (Lentinus edodes) |
07095500 |
– – Nấm Tùng Nhung (Tricholoma matsutake, Tricholoma magnivelare, Tricholoma anatolicum, Tricholoma dulciolens, Tricholoma caligatum) |
07095600 |
– – Nấm cục (Tuber spp.) |
070959 |
– – Loại khác: |
07095920 |
– – – Nấm cục trừ loại Tuber spp. |
07095990 |
– – – Loại khác |
070960 |
– Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
07096010 |
– – Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
07096090 |
– – Loại khác |
07097000 |
– Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
|
– Loại khác: |
07099100 |
– – Hoa a-ti-sô |
07099200 |
– – Ô liu |
07099300 |
– – Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.) |
070999 |
– – Loại khác: |
07099910 |
– – – Ngô ngọt |
07099920 |
– – – Đậu bắp (Okra) |
07099990 |
– – – Loại khác |
0710 |
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh |
07101000 |
– Khoai tây |
|
– Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ: |
07102100 |
– – Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
07102200 |
– – Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) |
07102900 |
– – Loại khác |
07103000 |
– Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
07104000 |
– Ngô ngọt |
07108000 |
– Rau khác |
07109000 |
– Hỗn hợp các loại rau |
0711 |
Rau các loại đã bảo quản tạm thời, nhưng không phù hợp dùng ngay được |
071120 |
– Ôliu: |
07112010 |
– – Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
07112090 |
– – Loại khác |
071140 |
– Dưa chuột và dưa chuột ri: |
07114010 |
– – Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
07114090 |
– – Loại khác |
|
– Nấm và nấm cục (truffles): |
071151 |
– – Nấm thuộc chi Agaricus: |
07115110 |
– – – Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
07115190 |
– – – Loại khác |
071159 |
– – Loại khác: |
07115910 |
– – – Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
07115990 |
– – – Loại khác |
071190 |
– Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
07119010 |
– – Ngô ngọt |
07119020 |
– – Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
07119030 |
– – Nụ bạch hoa |
07119040 |
– – Hành tây, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ |
07119050 |
– – Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ |
07119060 |
– – Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ |
07119090 |
– – Loại khác |
0712 |
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm |
07122000 |
– Hành tây |
|
– Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm tuyết (Tremella spp.) và nấm cục (truffles): |
07123100 |
– – Nấm thuộc chi Agaricus |
07123200 |
– – Mộc nhĩ (Auricularia spp.) |
07123300 |
– – Nấm tuyết (Tremella spp.) |
07123400 |
– – Nấm hương (Lentinus edodes) |
071239 |
– – Loại khác: |
07123910 |
– – – Nấm cục (truffles) |
07123990 |
– – – Loại khác |
071290 |
– Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
07129010 |
– – Tỏi |
07129020 |
– – Ngô ngọt |
07129090 |
– – Loại khác |
0713 |
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt |
071310 |
– Đậu Hà Lan (Pisum sativum): |
07131010 |
– – Phù hợp để gieo trồng |
07131090 |
– – Loại khác |
071320 |
– Đậu gà (chickpeas) (garbanzos): |
07132010 |
– – Phù hợp để gieo trồng |
07132090 |
– – Loại khác |
|
– Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
071331 |
– – Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek: |
07133110 |
– – – Phù hợp để gieo trồng |
07133190 |
– – – Loại khác |
071332 |
– – Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis): |
07133210 |
– – – Phù hợp để gieo trồng |
07133290 |
– – – Loại khác |
071333 |
– – Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): |
07133310 |
– – – Phù hợp để gieo trồng |
07133390 |
– – – Loại khác |
071334 |
– – Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea): |
07133410 |
– – – Phù hợp để gieo trồng |
07133490 |
– – – Loại khác |
071335 |
– – Đậu đũa (Vigna unguiculata): |
07133510 |
– – – Phù hợp để gieo trồng |
07133590 |
– – – Loại khác |
071339 |
– – Loại khác: |
07133910 |
– – – Phù hợp để gieo trồng |
07133990 |
– – – Loại khác |
071340 |
– Đậu lăng: |
07134010 |
– – Phù hợp để gieo trồng |
07134090 |
– – Loại khác |
071350 |
– Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor): |
07135010 |
– – Phù hợp để gieo trồng |
07135090 |
– – Loại khác |
071360 |
– Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan): |
07136010 |
– – Phù hợp để gieo trồng |
07136090 |
– – Loại khác |
071390 |
– Loại khác: |
07139010 |
– – Phù hợp để gieo trồng |
07139090 |
– – Loại khác |
0714 |
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago |
071410 |
– Sắn: |
|
– – Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên: |
07141011 |
– – – Lát đã được làm khô |
07141019 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác: |
07141091 |
– – – Đông lạnh |
07141099 |
– – – Loại khác |
071420 |
– Khoai lang: |
07142010 |
– – Đông lạnh |
07142090 |
– – Loại khác |
071430 |
– Củ từ, khoai mỡ, khoai tím (Dioscorea spp.): |
07143010 |
– – Đông lạnh |
07143090 |
– – Loại khác |
071440 |
– Khoai sọ, khoai môn (Colacasia spp.): |
07144010 |
– – Đông lạnh |
07144090 |
– – Loại khác |
071450 |
– Khoai sáp, khoai mùng (Xanthosoma spp.): |
07145010 |
– – Đông lạnh |
07145090 |
– – Loại khác |
071490 |
– Loại khác: |
|
– – Lõi cây cọ sago: |
07149011 |
– – – Đông lạnh |
07149019 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác: |
07149091 |
– – – Đông lạnh |
07149099 |
– – – Loại khác |
|
(1): Tham khảo TCVN 10341:2015 |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
Chương 8: Quả và quả hạch (nuts) ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa |
|
Chú giải |
|
1. Chương này không bao gồm các loại quả hạch (nuts) hoặc quả không ăn được. |
|
2. Quả và quả hạch (nuts) ướp lạnh được xếp cùng nhóm với quả và quả hạch (nuts) tươi tương ứng. |
|
3. Quả khô hoặc quả hạch (nuts) khô thuộc Chương này có thể được hydrat hóa lại một phần, hoặc xử lý nhằm các mục đích sau: |
|
(a) Tăng cường bảo quản hoặc làm ổn định (ví dụ, xử lý bằng nhiệt vừa phải, bằng lưu huỳnh, bằng cách cho thêm axit sorbic hoặc kali sorbat), |
|
(b) Cải thiện hoặc duy trì bề ngoài của chúng (ví dụ, bằng cách cho thêm dầu thực vật hoặc một lượng nhỏ xirô glucoza), với điều kiện là chúng vẫn giữ được đặc tính của quả và quả hạch (nuts) khô. |
|
4. Nhóm 08.12 áp dụng cho những loại quả và quả hạch (nut) đã qua xử lý chỉ để bảo quản tạm thời trong quá trình vận chuyển hoặc lưu trữ trước khi đưa vào sử dụng (ví dụ: bảo quản bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác), với điều kiện chúng không phù hợp để dùng ngay khi ở dạng đó. |
0801 |
Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
– Dừa: |
08011100 |
– – Đã qua công đoạn làm khô |
08011200 |
– – Dừa còn nguyên sọ |
080119 |
– – Loại khác: |
08011910 |
– – – Quả dừa non (SEN) |
08011990 |
– – – Loại khác |
|
– Quả hạch Brazil (Brazil nuts): |
08012100 |
– – Chưa bóc vỏ |
08012200 |
– – Đã bóc vỏ |
|
– Hạt điều: |
08013100 |
– – Chưa bóc vỏ |
08013200 |
– – Đã bóc vỏ |
0802 |
Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
– Quả hạnh nhân: |
08021100 |
– – Chưa bóc vỏ |
080212 |
– – Đã bóc vỏ: |
08021210 |
– – – Đã chần (blanched) (SEN) |
08021290 |
– – – Loại khác |
|
– Quả phỉ hoặc hạt phỉ (Corylus spp.): |
08022100 |
– – Chưa bóc vỏ |
08022200 |
– – Đã bóc vỏ |
|
– Quả óc chó: |
08023100 |
– – Chưa bóc vỏ |
08023200 |
– – Đã bóc vỏ |
|
– Hạt dẻ (Castanea spp.): |
08024100 |
– – Chưa bóc vỏ |
08024200 |
– – Đã bóc vỏ |
|
– Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười): |
08025100 |
– – Chưa bóc vỏ |
08025200 |
– – Đã bóc vỏ |
|
– Hạt mắc-ca (Macadamia nuts): |
08026100 |
– – Chưa bóc vỏ |
08026200 |
– – Đã bóc vỏ |
08027000 |
– Hạt cây côla (Cola spp.) |
08028000 |
– Quả cau |
|
– Loại khác: |
08029100 |
– – Hạt thông, chưa bóc vỏ |
08029200 |
– – Hạt thông, đã bóc vỏ |
08029900 |
– – Loại khác |
0803 |
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô |
080310 |
– Chuối lá: |
08031010 |
– – Tươi |
08031020 |
– – Khô |
080390 |
– Loại khác: |
08039010 |
– – Chuối ngự (Lady’s finger banana) (SEN) |
08039020 |
– – Chuối Cavendish (Musa acuminata) (SEN) |
08039030 |
– – Chuối Chestnut (Chestnut banana) (lai giữa Musa acuminata và Musa balbisiana, giống Berangan) (SEN) |
08039090 |
– – Loại khác |
0804 |
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô |
08041000 |
– Quả chà là |
08042000 |
– Quả sung, vả |
08043000 |
– Quả dứa |
08044000 |
– Quả bơ |
080450 |
– Quả ổi, xoài và măng cụt: |
08045010 |
– – Quả ổi |
|
– – Quả xoài: |
08045021 |
– – – Tươi |
08045022 |
– – – Khô |
08045030 |
– – Quả măng cụt |
0805 |
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô |
080510 |
– Quả cam: |
08051010 |
– – Tươi |
08051020 |
– – Khô |
|
– Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự: |
08052100 |
– – Quả quýt các loại (kể cả quất) |
08052200 |
– – Cam nhỏ (Clementines) |
08052900 |
– – Loại khác |
08054000 |
– Bưởi chùm (Grapefruit) và bưởi (pomelos) |
080550 |
– Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia): |
08055010 |
– – Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) (SEN) |
08055020 |
– – Quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia)(SEN) |
08059000 |
– Loại khác |
0806 |
Quả nho, tươi hoặc khô |
08061000 |
– Tươi |
08062000 |
– Khô |
0807 |
Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi |
|
– Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu): |
08071100 |
– – Quả dưa hấu |
08071900 |
– – Loại khác |
08072000 |
– Quả đu đủ |
0808 |
Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi |
08081000 |
– Quả táo (apples) |
08083000 |
– Quả lê |
08084000 |
– Quả mộc qua |
0809 |
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi |
08091000 |
– Quả mơ |
|
– Quả anh đào: |
08092100 |
– – Quả anh đào chua (Prunus cerasus) |
08092900 |
– – Loại khác |
08093000 |
– Quả đào, kể cả xuân đào |
080940 |
– Quả mận và quả mận gai: |
08094010 |
– – Quả mận |
08094020 |
– – Quả mận gai |
0810 |
Quả khác, tươi |
08101000 |
– Quả dâu tây |
08102000 |
– Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm và dâu đỏ (loganberries) |
08103000 |
– Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ |
08104000 |
– Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium |
08105000 |
– Quả kiwi |
08106000 |
– Quả sầu riêng |
08107000 |
– Quả hồng (Persimmons) |
081090 |
– Loại khác: |
08109010 |
– – Quả nhãn; Quả nhãn Mata Kucing (SEN) |
08109020 |
– – Quả vải |
08109030 |
– – Quả chôm chôm |
08109040 |
– – Quả bòn bon (Lanzones) |
08109050 |
– – Quả mít (kể cả mít Cempedak và mít Nangka) |
08109060 |
– – Quả me |
08109070 |
– – Quả khế |
|
– – Loại khác: |
08109091 |
– – – Salacca (quả da rắn) |
08109092 |
– – – Quả thanh long |
08109093 |
– – – Quả hồng xiêm (quả sapôchê) |
08109094 |
– – – Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.) (SEN) |
08109099 |
– – – Loại khác |
0811 |
Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
08111000 |
– Quả dâu tây |
08112000 |
– Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai |
08119000 |
– Loại khác |
0812 |
Quả và quả hạch (nuts) được bảo quản tạm thời, nhưng không phù hợp dùng ngay được |
08121000 |
– Quả anh đào |
081290 |
– Loại khác: |
08129010 |
– – Quả dâu tây |
08129090 |
– – Loại khác |
0813 |
Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này |
08131000 |
– Quả mơ |
08132000 |
– Quả mận đỏ |
08133000 |
– Quả táo (apples) |
081340 |
– Quả khác: |
08134010 |
– – Quả nhãn |
08134020 |
– – Quả me |
08134090 |
– – Loại khác |
081350 |
– Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này: |
08135010 |
– – Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về khối lượng |
08135020 |
– – Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về khối lượng |
08135030 |
– – Quả chà là chiếm đa số về khối lượng |
08135040 |
– – Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về khối lượng |
08135090 |
– – Loại khác |
08140000 |
Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
Chương 9: Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị |
|
Chú giải |
|
1. Hỗn hợp của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 được phân loại như sau: |
|
(a) Hỗn hợp của hai hoặc nhiều sản phẩm thuộc cùng một nhóm cũng được xếp trong nhóm đó; |
|
(b) Hỗn hợp của hai hoặc nhiều sản phẩm thuộc các nhóm khác nhau cũng được xếp trong nhóm 09.10. |
|
Việc pha thêm các chất khác vào các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 (hoặc vào hỗn hợp đã nêu trong mục (a) hoặc (b) trên đây) sẽ không ảnh hưởng tới việc phân loại sản phẩm nếu như hỗn hợp mới vẫn giữ được đặc tính cơ bản của các mặt hàng thuộc các nhóm đó. Trong các trường hợp khác các hỗn hợp mới đó không được phân loại trong Chương này; gia vị hỗn hợp hoặc bột canh hỗn hợp được phân loại trong nhóm 21.03. |
|
2. Chương này không bao gồm hạt tiêu Cubeb (Piper cubeba) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 12.11. |
0901 |
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó |
|
– Cà phê, chưa rang: |
090111 |
– – Chưa khử chất caffeine: |
09011120 |
– – – Arabica (SEN) |
09011130 |
– – – Robusta (SEN) |
09011190 |
– – – Loại khác |
090112 |
– – Đã khử chất caffeine: |
09011220 |
– – – Arabica (SEN) hoặc Robusta (SEN) |
09011290 |
– – – Loại khác |
|
– Cà phê, đã rang: |
090121 |
– – Chưa khử chất caffeine: |
|
– – – Chưa nghiền: |
09012111 |
– – – – Arabica (SEN) |
09012112 |
– – – – Robusta (SEN) |
09012119 |
– – – – Loại khác |
09012120 |
– – – Đã xay |
090122 |
– – Đã khử chất caffeine: |
09012210 |
– – – Chưa xay |
09012220 |
– – – Đã xay |
090190 |
– Loại khác: |
09019010 |
– – Vỏ quả và vỏ lụa cà phê |
09019020 |
– – Các chất thay thế có chứa cà phê |
0902 |
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu |
090210 |
– Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg: |
09021010 |
– – Lá chè |
09021090 |
– – Loại khác |
090220 |
– Chè xanh khác (chưa ủ men): |
09022010 |
– – Lá chè |
09022090 |
– – Loại khác |
090230 |
– Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg: |
09023010 |
– – Lá chè |
09023090 |
– – Loại khác |
090240 |
– Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần: |
09024010 |
– – Lá chè |
09024090 |
– – Loại khác |
09030000 |
Chè Paragoay (Maté) |
0904 |
Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền |
|
– Hạt tiêu: |
090411 |
– – Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
09041110 |
– – – Trắng |
09041120 |
– – – Đen |
09041190 |
– – – Loại khác |
090412 |
– – Đã xay hoặc nghiền: |
09041210 |
– – – Trắng |
09041220 |
– – – Đen |
09041290 |
– – – Loại khác |
|
– Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
090421 |
– – Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền: |
09042110 |
– – – Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
09042190 |
– – – Loại khác |
090422 |
– – Đã xay hoặc nghiền: |
09042210 |
– – – Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
09042290 |
– – – Loại khác |
0905 |
Vani |
09051000 |
– Chưa xay hoặc chưa nghiền |
09052000 |
– Đã xay hoặc nghiền |
0906 |
Quế và hoa quế |
|
– Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
09061100 |
– – Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) |
09061900 |
– – Loại khác |
09062000 |
– Đã xay hoặc nghiền |
0907 |
Đinh hương (cả quả, thân và cành) |
09071000 |
– Chưa xay hoặc chưa nghiền |
09072000 |
– Đã xay hoặc nghiền |
0908 |
Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu |
|
– Hạt nhục đậu khấu: |
09081100 |
– – Chưa xay hoặc chưa nghiền |
09081200 |
– – Đã xay hoặc nghiền |
|
– Vỏ nhục đậu khấu: |
09082100 |
– – Chưa xay hoặc chưa nghiền |
09082200 |
– – Đã xay hoặc nghiền |
|
– Bạch đậu khấu: |
09083100 |
– – Chưa xay hoặc chưa nghiền |
09083200 |
– – Đã xay hoặc nghiền |
0909 |
Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai Cập hoặc ca-rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries) |
|
– Hạt của cây rau mùi: |
09092100 |
– – Chưa xay hoặc chưa nghiền |
09092200 |
– – Đã xay hoặc nghiền |
|
– Hạt cây thì là Ai Cập: |
09093100 |
– – Chưa xay hoặc chưa nghiền |
09093200 |
– – Đã xay hoặc nghiền |
|
– Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries): |
090961 |
– – Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
09096110 |
– – – Của hoa hồi anise (tiểu hồi) |
09096120 |
– – – Của hoa hồi badian (đại hồi) |
09096130 |
– – – Của cây ca-rum (caraway) |
09096190 |
– – – Loại khác |
090962 |
– – Đã xay hoặc nghiền: |
09096210 |
– – – Của hoa hồi anise (tiểu hồi) |
09096220 |
– – – Của hoa hồi badian (đại hồi) |
09096230 |
– – – Của cây ca-rum (caraway) |
09096290 |
– – – Loại khác |
0910 |
Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, cà ri (curry) và các loại gia vị khác |
|
– Gừng: |
09101100 |
– – Chưa xay hoặc chưa nghiền |
09101200 |
– – Đã xay hoặc nghiền |
09102000 |
– Nghệ tây |
09103000 |
– Nghệ (curcuma) |
|
– Gia vị khác: |
091091 |
– – Hỗn hợp đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này: |
09109110 |
– – – Cà ri (curry) |
09109190 |
– – – Loại khác |
091099 |
– – Loại khác: |
09109910 |
– – – Húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế |
09109990 |
– – – Loại khác |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
Chương 10: Ngũ cốc |
|
Chú giải |
|
1. (A) Các sản phẩm kể tên trong các nhóm của Chương này chỉ được phân loại trong các nhóm đó khi ở dạng hạt, còn hoặc không còn ở trên bông hoặc trên thân cây. |
|
(B) Chương này không bao gồm các loại hạt đã xát vỏ hoặc chế biến cách khác. Tuy nhiên, thóc được xay để bỏ trấu, gạo được xát, đánh bóng, hồ (glazed), gạo đồ(1) hoặc gạo tấm vẫn được phân loại trong nhóm 10.06. Tương tự, hạt diêm mạch (quinoa) đã được loại bỏ toàn bộ hoặc một phần vỏ lụa để tách saponin, nhưng không trải qua bất kỳ quá trình chế biến nào khác, vẫn được phân loại trong nhóm 10.08. |
|
2. Nhóm 10.05 không bao gồm ngô ngọt (Chương 7). |
|
Chú giải phân nhóm |
|
1. Khái niệm “lúa mì durum” có nghĩa là loại lúa mì thuộc loài Triticum durum và các giống lai tạo từ việc kết hợp giữa các loài của Triticum durum có cùng số nhiễm sắc thể (28) như loài đó. |
1001 |
Lúa mì và meslin |
|
– Lúa mì Durum: |
10011100 |
– – Hạt giống |
10011900 |
– – Loại khác |
|
– Loại khác: |
10019100 |
– – Hạt giống |
100199 |
– – Loại khác: |
|
– – – Thích hợp sử dụng cho người: |
10019911 |
– – – – Meslin (SEN) |
10019912 |
– – – – Hạt lúa mì đã bỏ lớp vỏ ngoài cùng (SEN) |
10019919 |
– – – – Loại khác (SEN) |
|
– – – Loại khác: |
10019991 |
– – – – Meslin |
10019999 |
– – – – Loại khác (SEN) |
1002 |
Lúa mạch đen |
10021000 |
– Hạt giống |
10029000 |
– Loại khác |
1003 |
Lúa đại mạch |
10031000 |
– Hạt giống |
10039000 |
– Loại khác |
1004 |
Yến mạch |
10041000 |
– Hạt giống |
10049000 |
– Loại khác |
1005 |
Ngô |
10051000 |
– Hạt giống |
100590 |
– Loại khác: |
10059010 |
– – Loại dùng để rang nổ (popcorn) (SEN) |
|
– – Loại khác: |
10059091 |
– – – Thích hợp sử dụng cho người (SEN) |
10059099 |
– – – Loại khác |
1006 |
Lúa gạo |
100610 |
– Thóc: |
10061010 |
– – Phù hợp để gieo trồng |
10061090 |
– – Loại khác |
100620 |
– Gạo lứt: |
10062010 |
– – Gạo Hom Mali (SEN) |
10062090 |
– – Loại khác |
100630 |
– Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed): |
10063030 |
– – Gạo nếp (SEN) |
10063040 |
– – Gạo Hom Mali (SEN) |
10063050 |
– – Gạo Basmati (SEN) |
10063060 |
– – Gạo Malys (SEN) |
10063070 |
– – Gạo thơm khác (SEN) |
|
– – Loại khác: |
10063091 |
– – – Gạo đồ (1) |
10063099 |
– – – Loại khác |
100640 |
– Tấm: |
10064010 |
– – Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi (SEN) |
10064090 |
– – Loại khác (SEN) |
1007 |
Lúa miến |
10071000 |
– Hạt giống |
10079000 |
– Loại khác |
1008 |
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác |
10081000 |
– Kiều mạch |
|
– Kê: |
10082100 |
– – Hạt giống |
10082900 |
– – Loại khác |
10083000 |
– Hạt cây thóc chim (họ lúa) |
10084000 |
– Hạt kê Fonio (Digitaria spp.) |
10085000 |
– Hạt diêm mạch (Chenopodium quinoa) |
10086000 |
– Lúa mì lai lúa mạch đen (Triticale) |
10089000 |
– Ngũ cốc loại khác |
|
(1): Tham khảo TCVN 5643:1999 |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
Chương 11: Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì |
|
Chú giải |
|
1. Chương này không bao gồm: |
|
(a) Malt đã rang dùng như chất thay thế cà phê (nhóm 09.01 hoặc nhóm 21.01); |
|
(b) Bột mịn, tấm, bột thô hoặc tinh bột đã chế biến thuộc nhóm 19.01; |
|
(c) Mảnh ngô chế biến từ bột ngô (corn flakes) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 19.04; |
|
(d) Các loại rau, đã chế biến hoặc bảo quản, thuộc nhóm 20.01, 20.04 hoặc 20.05; |
|
(e) Dược phẩm (Chương 30); hoặc |
|
(f) Tinh bột có đặc tính của nước hoa, mỹ phẩm hoặc chế phẩm vệ sinh (Chương 33). |
|
2. (A) Các sản phẩm thu được từ quá trình xay xát ngũ cốc liệt kê trong bảng dưới đây được xếp vào Chương này, nếu tính theo khối lượng trên sản phẩm khô các sản phẩm này có: |
|
(a) hàm lượng tinh bột (được xác định theo phương pháp phân cực Ewer cải tiến) vượt quá chỉ dẫn ghi trong Cột (2); và |
|
(b) hàm lượng tro (sau khi loại trừ các khoáng chất bổ sung) không vượt quá chỉ dẫn ghi trong Cột (3). |
|
Các sản phẩm không giống như vậy sẽ được xếp vào nhóm 23.02. Tuy nhiên, mầm ngũ cốc nguyên dạng, đã được xay, vỡ mảnh hoặc nghiền, luôn luôn được phân loại vào nhóm 11.04. |
|
(B) Các sản phẩm thuộc Chương này theo những quy định trên đây sẽ được xếp vào nhóm 11.01 hoặc 11.02 nếu có tỷ lệ phần trăm lọt qua sàng bằng lưới kim loại với kích thước mắt sàng ghi trong Cột (4) hoặc (5) không thấp hơn tỷ lệ ghi cho từng loại ngũ cốc, tính theo khối lượng. |
|
Các trường hợp khác sẽ được xếp vào nhóm 11.03 hoặc 11.04. |
|
XEM BẢNG 1 |
|
3. Theo mục đích của nhóm 11.03, khái niệm “tấm” và “bột thô” được hiểu là các sản phẩm thu được từ quá trình xay vỡ hạt ngũ cốc, trong đó: |
|
(a) đối với sản phẩm ngô, tối thiểu 95% tính theo khối lượng lọt qua sàng bằng lưới kim loại với kích thước mắt sàng là 2 mm; |
|
(b) đối với sản phẩm ngũ cốc khác, tối thiểu 95% tính theo khối lượng lọt qua sàng có lưới bằng kim loại với kích thước mắt sàng là 1,25 mm. |
1101 |
Bột mì hoặc bột meslin |
|
– Bột mì: |
11010011 |
– – Tăng cường vi chất dinh dưỡng (SEN) |
11010019 |
– – Loại khác |
11010020 |
– Bột meslin |
1102 |
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin |
11022000 |
– Bột ngô |
110290 |
– Loại khác: |
11029010 |
– – Bột gạo |
11029020 |
– – Bột lúa mạch đen |
11029090 |
– – Loại khác |
1103 |
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên |
|
– Dạng tấm và bột thô: |
11031100 |
– – Của lúa mì |
11031300 |
– – Của ngô |
110319 |
– – Của ngũ cốc khác: |
11031910 |
– – – Của meslin |
11031920 |
– – – Của gạo |
11031990 |
– – – Loại khác |
11032000 |
– Dạng viên |
1104 |
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền |
|
– Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: |
11041200 |
– – Của yến mạch |
110419 |
– – Của ngũ cốc khác: |
11041910 |
– – – Của ngô |
11041990 |
– – – Loại khác |
|
– Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): |
11042200 |
– – Của yến mạch |
11042300 |
– – Của ngô |
110429 |
– – Của ngũ cốc khác: |
11042920 |
– – – Của lúa mạch |
11042990 |
– – – Loại khác |
11043000 |
– Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền |
1105 |
Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây |
11051000 |
– Bột, bột thô và bột mịn |
11052000 |
– Dạng mảnh lát, hạt và viên |
1106 |
Bột, bột thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8 |
11061000 |
– Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 |
110620 |
– Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14: |
11062010 |
– – Từ sắn |
11062020 |
– – Từ cọ sago |
11062090 |
– – Loại khác |
11063000 |
– Từ các sản phẩm thuộc Chương 8 |
1107 |
Malt, rang hoặc chưa rang |
11071000 |
– Chưa rang |
11072000 |
– Đã rang |
1108 |
Tinh bột; inulin |
|
– Tinh bột: |
11081100 |
– – Tinh bột mì |
11081200 |
– – Tinh bột ngô |
11081300 |
– – Tinh bột khoai tây |
11081400 |
– – Tinh bột sắn |
110819 |
– – Tinh bột khác: |
11081910 |
– – – Tinh bột cọ sago |
11081990 |
– – – Loại khác |
11082000 |
– Inulin |
11090000 |
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
Chương 12: Hạt dầu và quả có dầu; các loại hạt, hạt giống và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô |
|
Chú giải |
|
1. Không kể những đề cập khác, nhóm 12.07 áp dụng cho hạt và nhân hạt cọ, hạt bông, hạt thầu dầu, hạt vừng, hạt mù tạt, hạt rum, hạt thuốc phiện và hạt mỡ (hạt karite). Không áp dụng đối với các sản phẩm thuộc nhóm 08.01 hoặc 08.02 hoặc ôliu (Chương 7 hoặc Chương 20). |
|
2. Nhóm 12.08 không chỉ áp dụng cho tất cả bột mịn và bột thô chưa khử chất béo mà còn áp dụng cho bột mịn và bột thô đã đuợc khử một phần hoặc toàn bộ chất béo và bột mịn và bột thô sau khi khử chất béo được bổ sung lại toàn phần hoặc một phần bằng dầu lấy từ chính các bột ấy. Tuy nhiên, nhóm này không áp dụng cho các loại phế liệu thuộc các nhóm 23.04 đến 23.06. |
|
3. Theo mục đích của nhóm 12.09, hạt củ cải đường, hạt cây cỏ và hạt cây dạng cỏ khác, hạt cây hoa trang trí, hạt rau, hạt cây rừng, hạt cây ăn quả, hạt đậu tằm (trừ hạt cây thuộc loài Vicia faba) hoặc hạt đậu lupin được coi là “hạt để gieo trồng”. |
|
Tuy nhiên, nhóm 12.09 không áp dụng đối với những loại sau, cho dù dùng để gieo trồng: |
|
(a) Các loại rau đậu hoặc ngô ngọt (Chương 7); |
|
(b) Các loại gia vị hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 9; |
|
(c) Ngũ cốc (Chương 10); hoặc |
|
(d) Các sản phẩm thuộc các nhóm từ 12.01 đến 12.07 hoặc 12.11. |
|
4. Không kể những đề cập khác, nhóm 12.11 áp dụng với các loại cây hoặc các phần của các loại cây sau đây: húng quế, cây borage (cây lá nhám, hoa xanh), cây nhân sâm, cây bài hương, cây cam thảo, các loại cây bạc hà, cây hương thảo, cây cửu lý hương, cây xả thơm và cây ngải tây. |
|
Tuy nhiên, nhóm 12.11 không áp dụng đối với những loại sau: |
|
(a) Dược phẩm thuộc Chương 30; |
|
(b) Nước hoa, mỹ phẩm hoặc chế phẩm vệ sinh thuộc Chương 33; hoặc |
|
(c) Thuốc diệt côn trùng, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc khử trùng hoặc các loại tương tự thuộc nhóm 38.08. |
|
5. Theo mục đích của nhóm 12.12, khái niệm “rong biển và các loại tảo khác” không bao gồm: |
|
(a) Các vi sinh đơn bào đã chết thuộc nhóm 21.02; |
|
(b) Các vi sinh nuôi cấy thuộc nhóm 30.02; hoặc |
|
(c) Phân bón thuộc nhóm 31.01 hoặc 31.05. |
|
Chú giải phân nhóm |
|
1. Theo mục đích của phân nhóm 1205.10, cụm từ “hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp” có nghĩa là hạt cải dầu có chứa một lượng dầu không bay hơi với hàm lượng axit eruxic chiếm dưới 2% tính theo khối lượng và thành phần rắn chứa dưới 30 micromol glucosinolate trên 1 gram. |
1201 |
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
12011000 |
– Hạt giống |
12019000 |
– Loại khác |
1202 |
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh |
12023000 |
– Hạt giống |
|
– Loại khác: |
12024100 |
– – Chưa bóc vỏ |
12024200 |
– – Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
12030000 |
Cùi (cơm) dừa khô |
12040000 |
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
1205 |
Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh |
12051000 |
– Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp |
12059000 |
– Loại khác |
12060000 |
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
1207 |
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
120710 |
– Hạt cọ và nhân hạt cọ: |
12071010 |
– – Hạt cọ phù hợp để gieo/trồng (SEN) |
12071030 |
– – Nhân hạt cọ |
12071090 |
– – Loại khác |
|
– Hạt bông: |
12072100 |
– – Hạt giống |
12072900 |
– – Loại khác |
12073000 |
– Hạt thầu dầu |
120740 |
– Hạt vừng: |
12074010 |
– – Loại ăn được |
12074090 |
– – Loại khác |
12075000 |
– Hạt mù tạt |
12076000 |
– Hạt rum (Carthamus tinctorius) |
12077000 |
– Hạt dưa (melon seeds) |
|
– Loại khác: |
12079100 |
– – Hạt thuốc phiện |
120799 |
– – Loại khác: |
12079940 |
– – – Hạt illipe (quả hạch illipe) |
12079950 |
– – – Chùm quả tươi của cây cọ dầu |
12079990 |
– – – Loại khác |
1208 |
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt |
12081000 |
– Từ đậu tương |
12089000 |
– Loại khác |
1209 |
Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng |
12091000 |
– Hạt củ cải đường (sugar beet) |
|
– Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc: |
12092100 |
– – Hạt cỏ linh lăng (alfalfa) |
12092200 |
– – Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.) |
12092300 |
– – Hạt cỏ đuôi trâu |
12092400 |
– – Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) |
12092500 |
– – Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) |
120929 |
– – Loại khác: |
12092910 |
– – – Hạt cỏ đuôi mèo (Phleum pratense) |
12092990 |
– – – Loại khác |
12093000 |
– Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa |
|
– Loại khác: |
120991 |
– – Hạt rau: |
12099110 |
– – – Hạt hành tây |
12099190 |
– – – Loại khác |
120999 |
– – Loại khác: |
12099920 |
– – – Hạt cây cao su |
12099930 |
– – – Hạt cây kenaf |
12099990 |
– – – Loại khác |
1210 |
Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia |
12101000 |
– Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên |
12102000 |
– Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia |
1211 |
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột |
121120 |
– Rễ cây nhân sâm: |
12112010 |
– – Tươi hoặc khô |
12112090 |
– – Loại khác |
12113000 |
– Lá coca |
12114000 |
– Thân cây anh túc |
12115000 |
– Cây ma hoàng |
12116000 |
– Vỏ cây anh đào Châu Phi (Prunus africana) |
121190 |
– Loại khác: |
|
– – Loại chủ yếu dùng làm dược liệu: |
12119011 |
– – – Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
12119012 |
– – – Cây gai dầu, ở dạng khác |
12119013 |
– – – Rễ cây ba gạc hoa đỏ (SEN) |
12119015 |
– – – Rễ cây cam thảo |
12119017 |
– – – Loại khác, tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
12119018 |
– – – Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
12119019 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác: |
12119091 |
– – – Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
12119092 |
– – – Cây kim cúc, ở dạng khác |
12119094 |
– – – Mảnh gỗ đàn hương |
12119095 |
– – – Mảnh gỗ trầm hương (Gaharu) (SEN) |
12119097 |
– – – Vỏ cây persea (Persea Kurzii Kosterm) (SEN) |
12119098 |
– – – Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
12119099 |
– – – Loại khác |
1212 |
Quả minh quyết (1), rong biển và các loại tảo khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
– Rong biển và các loại tảo khác: |
121221 |
– – Thích hợp sử dụng cho người: |
|
– – – Đã sấy khô nhưng chưa nghiền: |
12122111 |
– – – – Eucheuma spinosum(SEN) |
12122112 |
– – – – Eucheuma cottonii (SEN) |
12122113 |
– – – – Gracilaria spp. |
12122119 |
– – – – Loại khác |
12122190 |
– – – Loại khác |
121229 |
– – Loại khác: |
|
– – – Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự: |
12122911 |
– – – – Loại dùng làm dược phẩm |
12122919 |
– – – – Loại khác |
12122920 |
– – – Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô |
12122930 |
– – – Loại khác, đông lạnh |
|
– Loại khác: |
12129100 |
– – Củ cải đường |
12129200 |
– – Quả minh quyết (carob) (1) |
121293 |
– – Mía đường: |
12129310 |
– – – Phù hợp để làm giống |
12129390 |
– – – Loại khác |
12129400 |
– – Rễ rau diếp xoăn |
121299 |
– – Loại khác: |
12129910 |
– – – Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận (SEN) |
12129990 |
– – – Loại khác |
12130000 |
Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên |
1214 |
Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên |
12141000 |
– Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa) |
12149000 |
– Loại khác |
|
(1): Tham khảo TCVN 4843:2007 |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
Chương 13: Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác |
|
Chú giải |
|
1. Không kể những đề cập khác, nhóm 13.02 áp dụng cho các chất chiết xuất từ cây cam thảo và cây kim cúc, cây hublong (hoa bia), cây lô hội và cây thuốc phiện. |
|
Nhóm này không áp dụng cho: |
|
(a) Chất chiết xuất từ cây cam thảo có hàm lượng trên 10% tính theo khối lượng là đường sucroza hoặc được đóng gói như kẹo (nhóm 17.04); |
|
(b) Chất chiết xuất từ malt (nhóm 19.01); |
|
(c) Chất chiết xuất từ cà phê, chè hoặc chè paragoay (nhóm 21.01); |
|
(d) Các chất nhựa hoặc chất chiết xuất từ thực vật để làm đồ uống có cồn (Chương 22); |
|
(e) Long não (camphor), glycyrrhizin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.14 hoặc 29.38; |
|
(f) Cao thuốc phiện có chứa hàm lượng alkaloid từ 50% trở lên tính theo khối lượng (nhóm 29.39); |
|
(g) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04 hoặc thuốc thử nhóm máu (nhóm 38.22); |
|
(h) Chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 32.01 hoặc 32.03); |
|
(ij) Tinh dầu, thể rắn, nguyên chất, chất tựa nhựa, nhựa dầu, nước cất tinh dầu hoặc dung dịch nước của tinh dầu hoặc các chế phẩm dựa trên các chất thơm sử dụng để sản xuất đồ uống (Chương 33); hoặc |
|
(k) Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle hoặc các loại nhựa tự nhiên tương tự (nhóm 40.01). |
1301 |
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam) |
13012000 |
– Gôm Ả rập |
130190 |
– Loại khác: |
13019030 |
– – Nhựa cây gai dầu |
13019040 |
– – Nhựa cánh kiến đỏ |
13019090 |
– – Loại khác |
1302 |
Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật |
|
– Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật: |
130211 |
– – Thuốc phiện: |
13021110 |
– – – Bột thuốc phiện (Pulvis opii) |
13021190 |
– – – Loại khác |
13021200 |
– – Từ cam thảo |
13021300 |
– – Từ hoa bia (hublong) |
13021400 |
– – Từ cây ma hoàng |
130219 |
– – Loại khác: |
13021920 |
– – – Chiết xuất và cồn thuốc của cây gai dầu |
13021940 |
– – – Nhựa và các chiết xuất thực vật từ hoa cúc hoặc rễ cây có chứa rotenone |
13021950 |
– – – Sơn mài (sơn mài tự nhiên) |
13021990 |
– – – Loại khác |
13022000 |
– Chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic |
|
– Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật: |
13023100 |
– – Thạch rau câu (agar-agar) |
13023200 |
– – Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả minh quyết (1), hạt minh quyết (1) hoặc hạt guar |
130239 |
– – Loại khác: |
|
– – – Làm từ tảo carrageen (carrageenan): |
13023911 |
– – – – Dạng bột, tinh chế một phần (SEN) |
13023912 |
– – – – Dạng bột, đã tinh chế (SEN) |
13023913 |
– – – – Carrageen dạng mảnh đã xử lý kiềm (ATCC) (SEN) |
13023919 |
– – – – Loại khác |
13023990 |
– – – Loại khác |
|
(1): Tham khảo TCVN 4843:2007 |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
Chương 14: Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
Chú giải |
|
1. Chương này không bao gồm các sản phẩm sau đây đã được xếp trong Phần XI: vật liệu thực vật hoặc xơ từ nguyên liệu thực vật đã chế biến chủ yếu dùng cho ngành dệt, hoặc các vật liệu thực vật khác, đã xử lý thích hợp chỉ để dùng làm vật liệu dệt. |
|
2. Không kể những đề cập khác, nhóm 14.01 áp dụng cho các loại tre (đã hoặc chưa chẻ, xẻ dọc, cắt thành từng đoạn, tiện tròn đầu, tẩy trắng, chống cháy, đánh bóng hoặc nhuộm), liễu gai, sậy và các loại tương tự đã tách, lõi song mây hoặc song mây chẻ. Nhóm này không áp dụng cho nan gỗ (nhóm 44.04). |
|
3. Nhóm 14.04 không áp dụng cho sợi gỗ (nhóm 44.05) và túm hoặc búi đã làm sẵn dùng để làm chổi hoặc bàn chải (nhóm 96.03). |
1401 |
Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, các loại rơm, rạ ngũ cốc đã làm sạch, tẩy trắng hoặc đã nhuộm và vỏ cây đoạn) |
14011000 |
– Tre |
140120 |
– Song, mây: |
14012010 |
– – Nguyên cây |
|
– – Lõi cây đã tách: |
14012021 |
– – – Đường kính không quá 12 mm (SEN) |
14012029 |
– – – Loại khác (SEN) |
14012030 |
– – Vỏ (cật) đã tách (SEN) |
14012090 |
– – Loại khác |
14019000 |
– Loại khác |
1404 |
Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
14042000 |
– Xơ của cây bông |
140490 |
– Loại khác: |
14049020 |
– – Loại dùng chủ yếu trong công nghệ thuộc da hoặc nhuộm |
14049030 |
– – Bông gòn |
|
– – Loại khác: |
14049091 |
– – – Vỏ hạt cọ |
14049092 |
– – – Chùm không quả của cây cọ dầu |
14049099 |
– – – Loại khác |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
PHẦN II: CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
Mục lục