Mã hàng |
Mô tả hàng hoá – Tiếng Việt |
PHẦN III |
|
|
CHẤT BÉO VÀ DẦU CÓ NGUỒN GỐC TỪ ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOẶC VI SINH VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; CHẤT BÉO ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT |
|
Chương 15: Chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các sản phẩm tách từ chúng; chất béo ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật |
|
Chú giải |
|
1. Chương này không bao gồm: |
|
(a) Mỡ lợn hoặc mỡ gia cầm thuộc nhóm 02.09; |
|
(b) Bơ ca cao, chất béo hoặc dầu cacao (nhóm 18.04); |
|
(c) Các chế phẩm ăn được có chứa hàm lượng trên 15% tính theo khối lượng các sản phẩm của nhóm 04.05 (thường thuộc Chương 21); |
|
(d) Tóp mỡ (nhóm 23.01) hoặc phế liệu thuộc các nhóm từ 23.04 đến 23.06; |
|
(e) Axit béo, sáp đã chế biến, dược phẩm, sơn, vecni, xà phòng, nước hoa, mỹ phẩm hoặc chế phẩm vệ sinh, dầu đã được sulphonat hóa hoặc các mặt hàng khác thuộc Phần VI; hoặc |
|
(f) Chất thay thế cao su được điều chế từ dầu (nhóm 40.02). |
|
2. Nhóm 15.09 không áp dụng cho các loại dầu ô liu thu được bằng phương pháp tách chiết dung môi (nhóm 15.10). |
|
3. Nhóm 15.18 không bao gồm chất béo hoặc dầu hoặc phân đoạn của chúng, mới chỉ làm biến chất, những loại đó được phân loại vào nhóm thích hợp tương ứng với các loại chất béo và dầu và phân đoạn của chúng chưa bị biến chất. |
|
4. Nguyên liệu sản xuất xà phòng, cặn dầu, hắc ín stearin, hắc ín glyxerin và phế liệu mỡ lông (wool grease) được phân loại vào nhóm 15.22. |
|
Chú giải phân nhóm |
|
1. Theo mục đích của phân nhóm 1509.30, dầu ô liu nguyên chất (virgin olive oil) có chỉ số axit tự do tính theo axit oleic không quá 2,0g/100g và được phân biệt với các loại dầu ô liu nguyên chất khác (other virgin olive oils) tùy thuộc vào đặc tính theo chỉ dẫn Tiêu chuẩn Codex Alimentarius 33-1981. |
|
2. Theo mục đích của các phân nhóm 1514.11 và 1514.19, khái niệm “dầu cây cải dầu (rape oil hoặc colza oil) có hàm lượng axit eruxic thấp” có nghĩa là dầu không bay hơi với hàm lượng axit eruxic dưới 2% tính theo khối lượng. |
1501 |
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03 |
15011000 |
– Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ |
15012000 |
– Mỡ lợn khác |
15019000 |
– Loại khác |
1502 |
Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03 |
15021000 |
– Mỡ tallow |
150290 |
– Loại khác: |
15029010 |
– – Loại ăn được |
15029090 |
– – Loại khác |
1503 |
Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu tallow, chưa nhũ hóa hoặc chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác |
15030010 |
– Stearin mỡ lợn hoặc oleostearin |
15030090 |
– Loại khác |
1504 |
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
150410 |
– Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: |
15041020 |
– – Các phần phân đoạn thể rắn |
15041090 |
– – Loại khác |
150420 |
– Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá: |
15042010 |
– – Các phần phân đoạn thể rắn |
15042090 |
– – Loại khác |
15043000 |
– Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ động vật có vú sống ở biển |
1505 |
Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin) |
15050010 |
– Lanolin |
15050090 |
– Loại khác |
15060000 |
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
1507 |
Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
15071000 |
– Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa |
150790 |
– Loại khác: |
15079010 |
– – Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế |
15079020 |
– – Dầu đậu tương đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) |
15079090 |
– – Loại khác |
1508 |
Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
15081000 |
– Dầu thô |
15089000 |
– Loại khác |
1509 |
Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
150920 |
– Dầu ô liu nguyên chất đặc biệt (Extra virgin olive oil) (1): |
15092010 |
– – Đóng gói với khối lượng tịnh không quá 30 kg |
15092090 |
– – Loại khác |
15093000 |
– Dầu ô liu nguyên chất (Virgin olive oil) (1) |
15094000 |
– Dầu ô liu nguyên chất khác |
150990 |
– Loại khác: |
|
– – Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: |
15099011 |
– – – Đóng gói với khối lượng tịnh không quá 30 kg |
15099019 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác: |
15099091 |
– – – Đóng gói với khối lượng tịnh không quá 30 kg |
15099099 |
– – – Loại khác |
1510 |
Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng, thu được duy nhất từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc các phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09 |
15101000 |
– Dầu bã ô liu (olive pomace oil) (1) thô |
151090 |
– Loại khác: |
15109010 |
– – Dầu thô |
15109020 |
– – Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
15109090 |
– – Loại khác |
1511 |
Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. (SEN) |
15111000 |
– Dầu thô |
151190 |
– Loại khác: |
15119020 |
– – Dầu tinh chế |
|
– – Các phần phân đoạn của dầu tinh chế: |
|
– – – Các phần phân đoạn thể rắn: |
15119031 |
– – – – Có chỉ số iốt từ 30 trở lên, nhưng dưới 40 |
15119032 |
– – – – Loại khác |
|
– – – Các phần phân đoạn thể lỏng: |
15119036 |
– – – – Đóng gói với khối lượng tịnh không quá 25kg |
15119037 |
– – – – Loại khác, có chỉ số iốt từ 55 trở lên, nhưng dưới 60 |
15119039 |
– – – – Loại khác |
|
– – Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: |
15119041 |
– – – Các phần phân đoạn thể rắn (SEN) |
15119042 |
– – – Loại khác, đóng gói với khối lượng tịnh không quá 25kg (SEN) |
15119049 |
– – – Loại khác (SEN) |
1512 |
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
– Dầu hạt hướng dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng: |
15121100 |
– – Dầu thô |
151219 |
– – Loại khác: |
15121910 |
– – – Các phần phân đoạn của dầu hướng dương hoặc dầu cây rum chưa tinh chế |
15121920 |
– – – Đã tinh chế |
15121990 |
– – – Loại khác |
|
– Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng: |
15122100 |
– – Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol |
151229 |
– – Loại khác: |
15122910 |
– – – Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế |
15122990 |
– – – Loại khác |
1513 |
Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
– Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa: |
151311 |
– – Dầu thô: |
15131110 |
– – – Dầu dừa nguyên chất (SEN) |
15131190 |
– – – Loại khác |
151319 |
– – Loại khác: |
15131910 |
– – – Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế |
15131990 |
– – – Loại khác |
|
– Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: |
151321 |
– – Dầu thô: |
15132110 |
– – – Dầu hạt cọ (SEN) |
15132190 |
– – – Loại khác |
151329 |
– – Loại khác: |
|
– – – Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế: |
15132911 |
– – – – Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ chưa tinh chế (SEN) |
15132912 |
– – – – Các phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế |
15132913 |
– – – – Loại khác, của dầu hạt cọ chưa tinh chế (olein hạt cọ) (SEN) |
15132914 |
– – – – Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế |
|
– – – Loại khác: |
15132991 |
– – – – Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ (SEN) |
15132992 |
– – – – Các phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-su |
15132994 |
– – – – Olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) |
15132995 |
– – – – Dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) (SEN) |
15132996 |
– – – – Loại khác, của dầu hạt cọ (SEN) |
15132997 |
– – – – Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su |
1514 |
Dầu cây cải dầu (rape oil hoặc colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
– Dầu cây cải dầu hàm lượng axit eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng: |
15141100 |
– – Dầu thô |
151419 |
– – Loại khác: |
15141910 |
– – – Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
15141920 |
– – – Đã tinh chế |
15141990 |
– – – Loại khác |
|
– Loại khác: |
15149100 |
– – Dầu thô |
151499 |
– – Loại khác: |
15149910 |
– – – Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
15149990 |
– – – Loại khác |
1515 |
Chất béo và dầu không bay hơi khác của thực vật hoặc vi sinh vật (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
– Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh: |
15151100 |
– – Dầu thô |
15151900 |
– – Loại khác |
|
– Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô: |
15152100 |
– – Dầu thô |
151529 |
– – Loại khác: |
|
– – – Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: |
15152911 |
– – – – Các phần phân đoạn thể rắn |
15152919 |
– – – – Loại khác |
|
– – – Loại khác: |
15152991 |
– – – – Các phần phân đoạn thể rắn |
15152999 |
– – – – Loại khác |
151530 |
– Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu: |
15153010 |
– – Dầu thô |
15153090 |
– – Loại khác |
151550 |
– Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng: |
15155010 |
– – Dầu thô |
15155020 |
– – Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
15155090 |
– – Loại khác |
15156000 |
– Chất béo và dầu vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng |
151590 |
– Loại khác: |
|
– – Dầu hạt illipe: |
15159011 |
– – – Dầu thô (SEN) |
15159012 |
– – – Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế (SEN) |
15159019 |
– – – Loại khác (SEN) |
|
– – Dầu Tung: |
15159021 |
– – – Dầu thô |
15159022 |
– – – Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
15159029 |
– – – Loại khác |
|
– – Dầu Jojoba: |
15159031 |
– – – Dầu thô |
15159032 |
– – – Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
15159039 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác: |
15159091 |
– – – Dầu thô |
15159092 |
– – – Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
15159099 |
– – – Loại khác |
1516 |
Chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc elaiđin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm |
151610 |
– Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng: |
15161020 |
– – Đã tái este hóa |
15161090 |
– – Loại khác |
151620 |
– Chất béo và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng: |
|
– – Đã tái este hóa, trừ của cọ dầu: |
15162011 |
– – – Của đậu tương |
15162012 |
– – – Của ngô (maize) |
15162014 |
– – – Của dừa |
15162017 |
– – – Của lạc |
15162018 |
– – – Của hạt lanh |
15162019 |
– – – Loại khác |
|
– – Đã tái este hóa, của cọ dầu: |
15162021 |
– – – Của quả cọ dầu, dạng thô |
15162022 |
– – – Của quả cọ dầu, trừ dạng thô |
15162023 |
– – – Của hạt cọ, dạng thô |
15162024 |
– – – Của hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) |
15162025 |
– – – Của olein hạt cọ, dạng thô |
15162026 |
– – – Của olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) |
15162029 |
– – – Loại khác |
|
– – Đã qua hydro hóa, dạng vảy, mảnh: |
15162031 |
– – – Của lạc; của dừa; của đậu tương |
15162032 |
– – – Của hạt lanh |
15162033 |
– – – Của ô liu |
15162034 |
– – – Của quả cọ dầu (SEN) |
15162035 |
– – – Của hạt cọ (SEN) |
15162039 |
– – – Loại khác |
|
– – Đã qua hydro hóa, dạng khác: |
15162041 |
– – – Của hạt thầu dầu (sáp opal) |
15162042 |
– – – Của dừa |
15162043 |
– – – Của lạc |
15162044 |
– – – Của hạt lanh |
15162045 |
– – – Của ô liu |
15162046 |
– – – Của quả cọ dầu (SEN) |
15162047 |
– – – Của hạt cọ (SEN) |
15162048 |
– – – Của đậu tương |
15162049 |
– – – Loại khác |
|
– – Đã este hóa liên hợp: |
15162051 |
– – – Của hạt lanh |
15162052 |
– – – Của ô liu |
15162053 |
– – – Của đậu tương |
15162054 |
– – – Của lạc, cọ dầu hoặc dừa |
15162059 |
– – – Loại khác |
|
– – Elaiđin hóa, stearin cọ, có chỉ số iốt không quá 48: |
15162061 |
– – – Dạng thô |
15162062 |
– – – Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) |
15162069 |
– – – Loại khác |
|
– – Elaiđin hóa, loại khác: |
15162091 |
– – – Stearin cọ, có chỉ số iốt trên 48 |
15162092 |
– – – Của hạt lanh |
15162093 |
– – – Của ô liu |
15162094 |
– – – Của đậu tương |
15162096 |
– – – Stearin hạt cọ đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) |
15162098 |
– – – Của lạc, của cọ dầu hoặc của dừa |
15162099 |
– – – Loại khác |
15163000 |
– Chất béo và dầu vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng |
1517 |
Margarin; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của chất béo hoặc dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật hoặc các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ chất béo và dầu hoặc các phần phân đoạn của chúng ăn được thuộc nhóm 15.16 |
151710 |
– Margarin, trừ loại margarin lỏng: |
15171010 |
– – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
15171090 |
– – Loại khác |
151790 |
– Loại khác: |
15179010 |
– – Chế phẩm giả ghee |
15179020 |
– – Margarin lỏng |
15179030 |
– – Của loại sử dụng như chế phẩm tách khuôn |
|
– – Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening: |
15179043 |
– – – Shortening |
15179044 |
– – – Chế phẩm giả mỡ lợn |
15179050 |
– – Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn khác của chất béo hoặc dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng |
|
– – Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng khác của chất béo hoặc dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng: |
15179061 |
– – – Thành phần chủ yếu là dầu lạc |
15179062 |
– – – Thành phần chủ yếu là dầu cọ thô |
15179063 |
– – – Thành phần chủ yếu là dầu cọ khác, đóng gói với khối lượng tịnh không quá 25kg |
15179064 |
– – – Thành phần chủ yếu là dầu cọ khác, đóng gói với khối lượng tịnh trên 25kg |
15179065 |
– – – Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ |
15179066 |
– – – Thành phần chủ yếu là olein hạt cọ |
15179067 |
– – – Thành phần chủ yếu là dầu đậu tương hoặc dầu dừa |
15179068 |
– – – Thành phần chủ yếu là dầu hạt illipe |
15179069 |
– – – Loại khác |
15179080 |
– – Của hỗn hợp hoặc chế phẩm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của chúng |
15179090 |
– – Loại khác |
1518 |
Chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphua hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
– Chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphua hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác trừ loại thuộc nhóm 15.16: |
15180012 |
– – Mỡ và dầu động vật |
15180014 |
– – Dầu lạc, dầu đậu tương, dầu cọ hoặc dầu dừa |
15180015 |
– – Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh |
15180016 |
– – Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu |
15180019 |
– – Loại khác |
15180020 |
– Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu động vật khác nhau |
|
– Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu thực vật khác nhau: |
15180032 |
– – Của dầu cọ hoặc olein hạt cọ, đã trung hòa hóa, tẩy và khử mùi (NBD) hoặc đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) |
15180033 |
– – Của hạt lanh |
15180034 |
– – Của ô liu |
15180035 |
– – Của lạc |
15180036 |
– – Của đậu tương hoặc dừa |
15180037 |
– – Của hạt bông |
15180038 |
– – Của quả cọ dầu hoặc của hạt cọ, loại khác |
15180039 |
– – Loại khác |
15180060 |
– Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của chúng và chất béo hoặc dầu thực vật hoặc các phần phân đoạn của chúng |
15180090 |
– Loại khác |
1520 |
Glyxerin, thô; nước glyxerin và dung dịch kiềm glyxerin. |
15200010 |
– Glyxerin thô |
15200090 |
– Loại khác |
1521 |
Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hoặc pha màu |
15211000 |
– Sáp thực vật |
152190 |
– Loại khác: |
15219010 |
– – Sáp ong và sáp côn trùng khác |
15219020 |
– – Sáp cá nhà táng |
1522 |
Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật |
15220010 |
– Chất nhờn |
15220090 |
– Loại khác |
|
(1): Tham khảo TCVN 6312:2020 và TCVN 7597:2018 |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |