PHẦN IV: THỰC PHẨM ĐÃ CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ LÁ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC SẢN PHẨM CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA NICOTIN, DÙNG ĐỂ HÚT MÀ KHÔNG CẦN ĐỐT CHÁY; CÁC SẢN PHẨM CHỨA NICOTIN KHÁC DÙNG ĐỂ NẠP NICOTIN VÀO CƠ THỂ CON NGƯỜI

Mã hàng

Mô tả hàng hoá – Tiếng Việt

 

PHẦN IV

 

THỰC PHẨM ĐÃ CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ LÁ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC SẢN PHẨM CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA NICOTIN, DÙNG ĐỂ HÚT MÀ KHÔNG CẦN ĐỐT CHÁY; CÁC SẢN PHẨM CHỨA NICOTIN KHÁC DÙNG ĐỂ NẠP NICOTIN VÀO CƠ THỂ CON NGƯỜI

 

Chú giải

 

1. Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương pháp ép trực tiếp hoặc bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá 3% tính theo khối lượng.

 

Chương 16: Các chế phẩm từ thịt, cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc từ côn trùng

 

Chú giải

 

1. Chương này không bao gồm các loại thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, cũng như côn trùng, đã chế biến hoặc bảo quản theo các quy trình đã ghi trong Chương 2 hoặc Chương 3, Chú giải 6 Chương 4 hoặc nhóm 05.04.

 

2. Chế phẩm thực phẩm được xếp vào Chương này với điều kiện các chế phẩm này chứa trên 20% tính theo khối lượng là xúc xích, thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, côn trùng, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên. Nếu chế phẩm có chứa hai hoặc nhiều thành phần trên, thì xếp vào nhóm tương ứng với thành phần hoặc những thành phần chiếm trọng lượng lớn hơn trong chế phẩm đó thuộc Chương 16. Những quy định này không áp dụng với các sản phẩm nhồi thuộc nhóm 19.02 hoặc các chế phẩm thuộc nhóm 21.03 hoặc 21.04.

 

Chú giải phân nhóm

 

1. Theo mục đích của phân nhóm 1602.10, khái niệm “chế phẩm đồng nhất” được hiểu là chế phẩm từ thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết hoặc côn trùng, được làm đồng nhất mịn, phù hợp làm thực phẩm cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ với khối lượng tịnh không quá 250g. Khi áp dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc côn trùng có thể nhìn thấy được. Phân nhóm này được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm của nhóm 16.02.

 

2. Cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác được ghi theo tên thông thường trong các phân nhóm của nhóm 16.04 hoặc 16.05, là các loài cùng tên tương ứng được chi tiết ở Chương 3.

1601

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết hoặc côn trùng; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó

16010010

– Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

16010090

– Loại khác

1602

Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết hoặc côn trùng, đã chế biến hoặc bảo quản khác

160210

– Chế phẩm đồng nhất:

16021010

– – Chứa thịt lợn, đóng bao bì kín khí để bán lẻ

16021090

– – Loại khác

16022000

– Từ gan động vật

 

– Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:

160231

– – Từ gà tây:

16023110

– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

– – – Loại khác:

16023191

– – – – Từ thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN)

16023199

– – – – Loại khác

160232

– – Từ gà thuộc loài Gallus domesticus:

16023210

– – – Ca-ri gà, đóng bao bì kín khí để bán lẻ

16023290

– – – Loại khác

16023900

– – Loại khác

 

– Từ lợn:

160241

– – Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng:

16024110

– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

16024190

– – – Loại khác

160242

– – Thịt vai nguyên miếng và các mảnh của chúng:

16024210

– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

16024290

– – – Loại khác

160249

– – Loại khác, kể cả các hỗn hợp:

 

– – – Thịt nguội:

16024911

– – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

16024919

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

16024991

– – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

16024999

– – – – Loại khác

160250

– Từ động vật họ trâu bò:

16025010

– – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

16025090

– – Loại khác

160290

– Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:

16029010

– – Ca-ri cừu, đóng bao bì kín khí để bán lẻ

16029020

– – Các chế phẩm từ tiết

16029090

– – Loại khác (SEN)

1603

Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác

16030010

– Từ thịt

16030090

– Loại khác

1604

Cá đã được chế biến hoặc bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá

 

– Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ:

160411

– – Từ cá hồi:

16041110

– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

16041190

– – – Loại khác

160412

– – Từ cá trích nước lạnh:

16041210

– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

16041290

– – – Loại khác

160413

– – Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm:

 

– – – Từ cá trích dầu:

16041311

– – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

16041319

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

16041391

– – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

16041399

– – – – Loại khác

160414

– – Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.):

 

– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

16041411

– – – – Từ cá ngừ đại dương

16041419

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

16041491

– – – – Cá ngừ đã làm chín sơ (SEN)

16041499

– – – – Loại khác

160415

– – Từ cá nục hoa:

16041510

– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

16041590

– – – Loại khác

160416

– – Từ cá cơm (cá trỏng):

16041610

– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

16041690

– – – Loại khác

160417

– – Cá chình:

16041710

– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

16041790

– – – Loại khác

160418

– – Vây cá mập:

16041810

– – – Đã chế biến để sử dụng ngay

 

– – – Loại khác:

16041891

– – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

16041899

– – – – Loại khác

160419

– – Loại khác:

16041920

– – – Cá sòng (horse mackerel), đóng bao bì kín khí để bán lẻ

16041930

– – – Loại khác, đóng bao bì kín khí để bán lẻ

16041990

– – – Loại khác

160420

– Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:

16042020

– – Xúc xích cá

16042030

– – Cá viên

16042040

– – Cá dạng bột nhão

 

– – Loại khác:

16042091

– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

16042099

– – – Loại khác

 

– Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối:

16043100

– – Trứng cá tầm muối

16043200

– – Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối

1605

Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản

160510

– Cua, ghẹ:

 

– – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

16051011

– – – Ghẹ (thuộc họ Portunidae)

16051012

– – – Cua hoàng đế/cua vua Alaska (cua thuộc họ Lithodidae)

16051013

– – – Cua tuyết (cua thuộc họ Oregoniidae)

16051014

– – – Loại khác

16051090

– – Loại khác

 

– Tôm shrimp và tôm prawn:

16052100

– – Không đóng bao bì kín khí

160529

– – Loại khác:

16052920

– – – Tôm dạng viên

16052930

– – – Tôm tẩm bột

16052990

– – – Loại khác

16053000

– Tôm hùm

16054000

– Động vật giáp xác khác

 

– Động vật thân mềm:

16055100

– – Hàu

16055200

– – Điệp, kể cả điệp nữ hoàng

16055300

– – Vẹm (Mussels)

160554

– – Mực nang và mực ống:

16055410

– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

16055490

– – – Loại khác

16055500

– – Bạch tuộc

16055600

– – Nghêu (ngao), sò

160557

– – Bào ngư:

16055710

– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

16055790

– – – Loại khác

16055800

– – Ốc, trừ ốc biển

16055900

– – Loại khác

 

– Động vật thủy sinh không xương sống khác:

16056100

– – Hải sâm

16056200

– – Cầu gai

16056300

– – Sứa

16056900

– – Loại khác

 

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

 

Chương 17: Đường và các loại kẹo đường

 

Chú giải

 

1. Chương này không bao gồm:

 

(a) Các loại kẹo đường chứa ca cao (nhóm 18.06);

 

(b) Các loại đường tinh khiết về mặt hóa học (trừ sucroza, lactoza, maltoza, glucoza và fructoza) hoặc các sản phẩm khác của nhóm 29.40; hoặc

 

(c) Thuốc hoặc các sản phẩm khác của Chương 30.

 

Chú giải phân nhóm

 

1. Theo mục đích của các phân nhóm 1701.12, 1701.13 và 1701.14, khái niệm “đường thô” có nghĩa là các loại đường có hàm lượng sucroza tính theo khối lượng, ở thể khô, tương ứng với kết quả dưới 99,5o trên phân cực kế.

 

2. Phân nhóm 1701.13 chỉ bao gồm đường mía, thu được không qua quá trình ly tâm, trong đó hàm lượng đường sucroza tính theo khối lượng, ở thể khô, tương ứng với kết quả trên phân cực kế từ 69o đến dưới 93o. Sản phẩm này chỉ chứa các vi tinh thể anhedral tự nhiên, có hình dạng không đều, không thể quan sát được bằng mắt thường, được bao phủ bằng phế liệu từ mật mía và các thành phần khác của cây mía đường.

1701

Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn

 

– Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:

17011200

– – Đường củ cải

17011300

– – Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này

17011400

– – Các loại đường mía khác

 

– Loại khác:

17019100

– – Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

170199

– – Loại khác:

17019910

– – – Đường đã tinh luyện

17019990

– – – Loại khác

1702

Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen

 

– Lactoza và xirô lactoza:

17021100

– – Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo khối lượng chất khô

17021900

– – Loại khác

17022000

– Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích

170230

– Glucoza và xirô glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza dưới 20% tính theo khối lượng ở thể khô:

17023010

– – Glucoza

17023020

– – Xirô glucoza

17024000

– Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo khối lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển

17025000

– Fructoza tinh khiết về mặt hóa học

170260

– Fructoza và xirô fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo khối lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển:

17026010

– – Fructoza

17026020

– – Xirô fructoza

170290

– Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo khối lượng ở thể khô:

 

– – Mantoza và xirô mantoza:

17029011

– – – Mantoza tinh khiết về mặt hóa học

17029019

– – – Loại khác

17029020

– – Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên

17029030

– – Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza)

17029040

– – Đường caramen

 

– – Đường từ cây họ cọ (Palm sugar):

17029051

– – – Đường sáp dừa (Coconut sap sugar) (SEN)

17029059

– – – Loại khác (SEN)

 

– – Loại khác:

17029091

– – – Xi rô đường

17029099

– – – Loại khác

1703

Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường

170310

– Mật mía:

17031010

– – Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

17031090

– – Loại khác

170390

– Loại khác:

17039010

– – Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

17039090

– – Loại khác

1704

Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao

17041000

– Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường

170490

– Loại khác:

17049010

– – Kẹo và viên ngậm ho

17049020

– – Sô cô la trắng

 

– – Loại khác:

17049091

– – – Dẻo, có chứa gelatin (SEN)

17049099

– – – Loại khác

 

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

 

Chương 18: Ca cao và các chế phẩm từ ca cao

 

Chú giải

 

1. Chương này không bao gồm:

 

(a) Chế phẩm thực phẩm có hàm lượng trên 20% tính theo khối lượng là xúc xích, thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, côn trùng, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16);

 

(b) Các chế phẩm thuộc các nhóm 04.03, 19.01, 19.02, 19.04, 19.05, 21.05, 22.02, 22.08, 30.03 hoặc 30.04.

 

2. Nhóm 18.06 bao gồm các loại kẹo đường có chứa ca cao và các loại chế phẩm thực phẩm khác chứa ca cao, trừ các chế phẩm thuộc các nhóm đã ghi trong Chú giải 1 Chương này.

1801

Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang

18010010

– Đã lên men (SEN)

18010090

– Loại khác

18020000

Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác

1803

Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo

18031000

– Chưa khử chất béo

18032000

– Đã khử một phần hoặc toàn bộ chất béo

18040000

Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao

18050000

Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

1806

Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao

18061000

– Bột ca cao, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

180620

– Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có khối lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, dạng nhão, bột mịn, dạng hạt hoặc dạng rời khác đóng trong bao bì hoặc gói sẵn, khối lượng trên 2 kg:

18062010

– – Kẹo sô cô la ở dạng khối, miếng hoặc thanh

18062090

– – Loại khác

 

– Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh:

18063100

– – Có nhân

18063200

– – Không có nhân

180690

– Loại khác:

18069010

– – Kẹo sô cô la ở dạng viên (tablets) hoặc viên ngậm (pastilles)

18069030

– – Các chế phẩm thực phẩm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, có chứa từ 40% trở lên nhưng không quá 50% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo

18069040

– – Các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04, có chứa từ 5% trở lên nhưng không quá 10% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, được chế biến đặc biệt cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, chưa đóng gói để bán lẻ

18069090

– – Loại khác

 

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

 

Chương 19: Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh

 

Chú giải

 

1. Chương này không bao gồm:

 

(a) Các chế phẩm thực phẩm có chứa trên 20% tính theo khối lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, côn trùng, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16), trừ các sản phẩm được nhồi thuộc nhóm 19.02;

 

(b) Bánh bích quy hoặc các sản phẩm khác làm từ bột hoặc tinh bột, được chế biến đặc biệt dùng để chăn nuôi động vật (nhóm 23.09); hoặc

 

(c) Thuốc hoặc các sản phẩm khác của Chương 30.

 

2. Theo mục đích của nhóm 19.01:

 

(a) Thuật ngữ “tấm” có nghĩa là tấm từ ngũ cốc thuộc Chương 11;

 

(b) Thuật ngữ “bột” và “bột thô” có nghĩa là:

 

(1) Bột và bột thô từ ngũ cốc thuộc Chương 11, và

 

(2) Bột, bột thô và bột mịn nguồn gốc thực vật ở bất kỳ Chương nào, trừ bột, bột thô hoặc bột mịn của rau khô (nhóm 07.12), của khoai tây (nhóm 11.05) hoặc của các loại rau đậu khô (nhóm 11.06).

 

3. Nhóm 19.04 không bao gồm các chế phẩm có chứa trên 6% tính theo khối lượng là ca cao đã được khử toàn bộ chất béo hoặc được phủ sô cô la hoặc các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao thuộc nhóm 18.06 (nhóm 18.06).

 

4. Theo mục đích nhóm 19.04, thuật ngữ “chế biến cách khác” có nghĩa là được chế biến hoặc xử lý ngoài phạm vi quy định tại các nhóm hoặc các Chú giải của các Chương 10 hoặc 11.

1901

Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

190110

– Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, đã đóng gói để bán lẻ:

19011010

– – Từ chiết xuất malt

19011020

– – Từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04

19011030

– – Từ bột đỗ tương

 

– – Loại khác:

19011091

– – – Sản phẩm dinh dưỡng y tế(SEN)

19011092

– – – Loại khác, dùng cho trẻ trên một tuổi nhưng không quá ba tuổi

19011099

– – – Loại khác

190120

– Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05:

19012010

– – Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, không chứa ca cao

19012020

– – Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, chứa ca cao

19012030

– – Loại khác, không chứa ca cao

19012040

– – Loại khác, chứa ca cao

190190

– Loại khác:

 

– – Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, chưa đóng gói để bán lẻ:

19019011

– – – Sản phẩm dinh dưỡng y tế (SEN)

19019019

– – – Loại khác

19019020

– – Chiết xuất malt

 

– – Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04:

19019031

– – – Chứa sữa (SEN)

19019032

– – – Loại khác, chứa bột ca cao

19019039

– – – Loại khác

 

– – Các chế phẩm khác từ đỗ tương:

19019041

– – – Dạng bột

19019049

– – – Dạng khác

 

– – Loại khác:

19019091

– – – Sản phẩm dinh dưỡng y tế (SEN)

19019099

– – – Loại khác

1902

Sản phẩm từ bột nhào (pasta), đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghetti, macaroni, mì sợi (noodle), mì dẹt (lasagne), gnocchi, ravioli, cannelloni; couscous, đã hoặc chưa chế biến

 

– Sản phẩm từ bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác:

19021100

– – Có chứa trứng

190219

– – Loại khác:

19021920

– – – Mì, bún làm từ gạo (kể cả bee hoon)

19021930

– – – Miến

19021940

– – – Mì khác

19021990

– – – Loại khác

190220

– Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hoặc chế biến cách khác:

19022010

– – Được nhồi thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ

19022030

– – Được nhồi cá, động vật giáp xác hoặc động vật thân mềm

19022090

– – Loại khác

190230

– Sản phẩm từ bột nhào khác:

19023020

– – Mì, bún làm từ gạo (kể cả bee hoon)

19023030

– – Miến

19023040

– – Mì ăn liền khác

19023090

– – Loại khác

19024000

– Couscous

19030000

Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hoặc các dạng tương tự

1904

Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

190410

– Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc:

19041010

– – Chứa ca cao

19041090

– – Loại khác

190420

– Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ:

19042010

– – Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang

19042090

– – Loại khác

19043000

– Lúa mì bulgur (1)

190490

– Loại khác:

19049010

– – Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ

19049090

– – Loại khác

1905

Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh ga tô (cakes), bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự

19051000

– Bánh mì giòn

19052000

– Bánh mì có gừng và loại tương tự

 

– Bánh quy ngọt; bánh waffles và bánh xốp wafers:

190531

– – Bánh quy ngọt:

19053110

– – – Không chứa ca cao

19053120

– – – Chứa ca cao

190532

– – Bánh waffles và bánh xốp wafers:

19053210

– – – Bánh waffles (SEN)

19053220

– – – Bánh xốp wafers (SEN)

190540

– Bánh bít cốt (rusks), bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự:

19054010

– – Chưa thêm đường, mật ong, trứng, chất béo, pho mát hoặc trái cây

19054090

– – Loại khác

190590

– Loại khác:

19059010

– – Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng

19059020

– – Bánh quy không ngọt khác

19059030

– – Bánh ga tô (cakes)

19059040

– – Bánh bột nhào (pastry)

19059050

– – Các loại bánh không bột

19059060

– – Vỏ viên nhộng và sản phẩm tương tự dùng trong dược phẩm

19059070

– – Bánh thánh, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự

19059080

– – Các sản phẩm thực phẩm giòn có hương liệu khác

19059090

– – Loại khác

 

(1) Tham khảo TCVN 4995:2016

 

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

 

Chương 20: Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch (nuts) hoặc các phần khác của cây

 

Chú giải

 

1. Chương này không bao gồm:

 

(a) Các loại rau, quả hoặc quả hạch (nuts), được chế biến hoặc bảo quản theo quy trình đã ghi trong Chương 7, 8 hoặc 11;

 

(b) Chất béo và dầu thực vật (Chương 15);

 

(c) Các chế phẩm thực phẩm chứa trên 20% tính theo khối lượng là xúc xích, thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, côn trùng, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16);

 

(d) Các loại bánh và sản phẩm khác thuộc nhóm 19.05; hoặc

 

(e) Các chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất thuộc nhóm 21.04.

 

2. Các nhóm 20.07 và 20.08 không áp dụng cho các loại thạch trái cây, bột nhão từ quả, các loại quả hạnh bọc đường hoặc các sản phẩm tương tự chế biến dưới dạng kẹo đường (nhóm 17.04) hoặc kẹo sôcôla (nhóm 18.06).

 

3. Các nhóm 20.01, 20.04 và 20.05, tùy theo từng trường hợp, chỉ bao gồm những sản phẩm thuộc Chương 7 hoặc nhóm 11.05 hoặc 11.06 (trừ bột, bột thô và bột mịn của các sản phẩm đã ghi trong Chương 8) đã được chế biến hoặc bảo quản theo các quy trình khác với quy trình đã ghi trong Chú giải 1(a).

 

4. Nước ép cà chua có hàm lượng chất khô từ 7% trở lên được xếp vào nhóm 20.02.

 

5. Theo mục đích của nhóm 20.07, khái niệm “thu được từ quá trình đun nấu” có nghĩa là thu được bằng cách xử lý nhiệt ở áp suất không khí hoặc giảm áp suất để làm tăng độ dẻo của một sản phẩm thông qua việc giảm lượng nước hoặc thông qua biện pháp khác.

 

6. Theo mục đích của nhóm 20.09, khái niệm “các loại nước ép, chưa lên men và chưa pha rượu” để chỉ các loại nước ép có nồng độ cồn không quá 0,5% tính theo thể tích (xem Chú giải 2 của Chương 22).

 

Chú giải phân nhóm

 

1. Theo mục đích của phân nhóm 2005.10, khái niệm “rau đồng nhất” chỉ các loại chế phẩm từ rau, đã đồng nhất mịn, phù hợp dùng làm thức ăn cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ, trong bao bì với khối lượng tịnh không quá 250 gam. Khi áp dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn rau có thể nhìn thấy được. Phân nhóm 2005.10 được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm thuộc nhóm 20.05.

 

2. Theo mục đích của phân nhóm 2007.10, khái niệm “chế phẩm đồng nhất” chỉ các loại chế phẩm của quả, đã đồng nhất mịn, phù hợp dùng làm thức ăn cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ trong bao bì với khối lượng tịnh không quá 250 gam. Khi áp dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn quả có thể nhìn thấy được. Phân nhóm 2007.10 được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm thuộc nhóm 20.07.

 

3. Theo mục đích của các phân nhóm 2009.12, 2009.21, 2009.31, 2009.41, 2009.61 và 2009.71, khái niệm “giá trị Brix” có nghĩa là đọc trực tiếp độ Brix từ tỷ trọng kế Brix hoặc của chỉ số khúc xạ được biểu thị theo khái niệm tỷ lệ phần trăm thành phần sucroza đo bằng khúc xạ kế, ở nhiệt độ 20°C hoặc được hiệu chỉnh về 20°C nếu phép đo được tiến hành ở một nhiệt độ khác.

2001

Rau, quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic

20011000

– Dưa chuột và dưa chuột ri

200190

– Loại khác:

20019010

– – Hành tây

20019090

– – Loại khác

2002

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic

20021000

– Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng

200290

– Loại khác:

20029010

– – Bột cà chua dạng sệt (SEN)

20029020

– – Bột cà chua

20029090

– – Loại khác

2003

Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic

20031000

– Nấm thuộc chi Agaricus

200390

– Loại khác:

20039010

– – Nấm cục (truffles)

20039090

– – Loại khác

2004

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06

20041000

– Khoai tây

200490

– Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

20049010

– – Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

20049090

– – Loại khác

2005

Rau khác đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06

200510

– Rau đồng nhất:

20051020

– – Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

20051030

– – Phù hợp dùng cho mục đích ăn kiêng

200520

– Khoai tây:

 

– – Dạng thanh và que:

20052011

– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (SEN)

20052019

– – – Loại khác (SEN)

 

– – Loại khác:

20052091

– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

20052099

– – – Loại khác

20054000

– Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

 

– Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

20055100

– – Đã bóc vỏ

200559

– – Loại khác:

20055910

– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

20055990

– – – Loại khác

20056000

– Măng tây

20057000

– Ô liu

20058000

– Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)

 

– Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

20059100

– – Măng tre

200599

– – Loại khác:

20059910

– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

20059990

– – – Loại khác

20060000

Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường)

2007

Mứt, thạch trái cây, mứt từ quả thuộc chi cam quýt, quả hoặc quả hạch (nuts) dạng nghiền (purée) và dạng nhão, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

20071000

– Chế phẩm đồng nhất

 

– Loại khác:

20079100

– – Từ quả thuộc chi cam quýt

200799

– – Loại khác:

20079910

– – – Trái cây dạng nhão, trừ xoài, dứa hoặc dâu tây dạng nhão

20079920

– – – Mứt và thạch trái cây

20079930

– – – Xoài nghiền (Mango purée) (SEN)

20079990

– – – Loại khác

2008

Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

– Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:

200811

– – Lạc:

20081110

– – – Đã rang

20081120

– – – Bơ lạc

20081190

– – – Loại khác

200819

– – Loại khác, kể cả các hỗn hợp:

20081910

– – – Hạt điều

 

– – – Loại khác:

20081991

– – – – Đã rang

20081999

– – – – Loại khác

200820

– Dứa:

20082010

– – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

20082090

– – Loại khác

200830

– Quả thuộc chi cam quýt:

20083010

– – Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

20083090

– – Loại khác

20084000

– Lê

20085000

– Mơ

200860

– Anh đào (Cherries):

20086010

– – Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

20086090

– – Loại khác

200870

– Đào, kể cả quả xuân đào:

20087010

– – Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

20087090

– – Loại khác

20088000

– Dâu tây

 

– Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:

20089100

– – Lõi cây cọ

200893

– – Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); quả lingonberries (Vaccinium Vitis-idaea):

20089310

– – – Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

20089390

– – – Loại khác

200897

– – Dạng hỗn hợp:

20089710

– – – Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

20089720

– – – Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

20089790

– – – Loại khác

200899

– – Loại khác:

20089910

– – – Quả vải

20089920

– – – Quả nhãn

20089930

– – – Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

20089940

– – – Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

20089990

– – – Loại khác

2009

Các loại nước ép trái cây hoặc nước ép từ quả hạch (nut) (kể cả hèm nho và nước dừa) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

 

– Nước cam ép:

20091100

– – Đông lạnh

20091200

– – Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20

20091900

– – Loại khác

 

– Nước ép quả bưởi chùm; nước ép quả bưởi:

20092100

– – Với trị giá Brix không quá 20

20092900

– – Loại khác

 

– Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác:

20093100

– – Với trị giá Brix không quá 20

20093900

– – Loại khác

 

– Nước dứa ép:

20094100

– – Với trị giá Brix không quá 20

20094900

– – Loại khác

20095000

– Nước cà chua ép

 

– Nước nho ép (kể cả hèm nho):

20096100

– – Với trị giá Brix không quá 30

20096900

– – Loại khác

 

– Nước táo ép:

20097100

– – Với trị giá Brix không quá 20

20097900

– – Loại khác

 

– Nước ép từ một loại quả, quả hạch (nut) hoặc rau khác:

200981

– – Nước quả nam việt quất ép (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); nước quả lingonberry ép (Vaccinium Vitis-idaea):

20098110

– – – Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

20098190

– – – Loại khác

200989

– – Loại khác:

20098910

– – – Nước ép từ quả lý chua đen

20098920

– – – Nước dừa (SEN)

20098930

– – – Nước dừa cô đặc (SEN)

20098940

– – – Nước xoài ép cô đặc

 

– – – Loại khác:

20098991

– – – – Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

20098999

– – – – Loại khác

200990

– Nước ép hỗn hợp:

20099010

– – Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

 

– – Loại khác:

20099091

– – – Dùng ngay được

20099099

– – – Loại khác

 

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

 

Chương 21: Các chế phẩm ăn được khác

 

Chú giải

 

1. Chương này không bao gồm:

 

(a) Các loại rau hỗn hợp thuộc nhóm 07.12;

 

(b) Các chất thay thế cà phê rang có chứa cà phê theo tỷ lệ bất kỳ (nhóm 09.01);

 

(c) Chè đã pha hương liệu (nhóm 09.02);

 

(d) Các gia vị hoặc các sản phẩm khác thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10;

 

(e) Các chế phẩm thực phẩm, trừ các sản phẩm ghi trong nhóm 21.03 hoặc 21.04, chứa trên 20% tính theo khối lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, côn trùng, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc các loại động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16);

 

(f) Các sản phẩm của nhóm 24.04;

 

(g) Men được đóng gói như dược phẩm hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04; hoặc

 

(h) Enzyme đã chế biến thuộc nhóm 35.07.

 

2. Các chiết xuất từ các chất thay thế ghi trong Chú giải 1(b) trên đây được xếp vào nhóm 21.01.

 

3. Theo mục đích của nhóm 21.04, khái niệm “chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất” có nghĩa là các loại chế phẩm bao gồm một hỗn hợp đồng nhất mịn của hai hoặc nhiều thành phần cơ bản như thịt, cá, rau, quả hoặc quả hạch (nuts), được đóng gói với khối lượng tịnh không quá 250g để bán lẻ, phù hợp dùng làm thức ăn cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc ăn kiêng. Khi áp dụng khái niệm này, không cần quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc cho các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ những mẩu vụn có thể nhìn thấy được của các thành phần nói trên.

2101

Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng

 

– Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:

210111

– – Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc:

 

– – – Cà phê hòa tan (1):

21011111

– – – – Được đóng gói với khối lượng tịnh không dưới 20kg

21011119

– – – – Loại khác

21011190

– – – Loại khác

210112

– – Các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:

21011210

– – – Hỗn hợp dạng bột nhão có thành phần cơ bản là cà phê rang xay, có chứa chất béo thực vật

 

– – – Loại khác:

21011291

– – – – Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc chất cô đặc có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem

21011292

– – – – Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là cà phê rang xay có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem

21011299

– – – – Loại khác

210120

– Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay:

21012020

– – Chiết xuất từ chè để sản xuất các chế phẩm chè, dạng bột

21012030

– – Các chế phẩm chè gồm hỗn hợp của chè, sữa bột và đường

21012090

– – Loại khác

21013000

– Rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc của chúng

2102

Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế

21021000

– Men sống

210220

– Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, chết:

21022010

– – Loại dùng trong chăn nuôi động vật

21022090

– – Loại khác

21023000

– Bột nở đã pha chế

2103

Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến

21031000

– Nước xốt đậu tương

21032000

– Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác

21033000

– Bột mù tạt mịn, bột mù tạt thô và mù tạt đã chế biến

210390

– Loại khác:

 

– – Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt:

21039011

– – – Tương ớt

21039012

– – – Nước mắm

21039013

– – – Nước xốt loại khác

21039019

– – – Loại khác

 

– – Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp:

21039021

– – – Mắm tôm (mắm ruốc) kể cả belachan (blachan) (SEN)

21039029

– – – Loại khác

2104

Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất

210410

– Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt:

 

– – Chứa thịt:

21041011

– – – Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ (SEN)

21041019

– – – Loại khác

 

– – Loại khác:

21041091

– – – Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ (SEN)

21041099

– – – Loại khác

210420

– Chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất:

 

– – Chứa thịt:

21042011

– – – Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

21042019

– – – Loại khác

 

– – Loại khác:

21042091

– – – Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ (SEN)

21042099

– – – Loại khác

21050000

Kem lạnh và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao

2106

Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

21061000

– Protein cô đặc và chất protein được làm rắn (textured protein substances)

210690

– Loại khác:

 

– – Đậu phụ:

21069011

– – – Váng đậu khô và váng đậu khô dạng thanh

21069012

– – – Đậu phụ tươi (tofu)

21069019

– – – Loại khác

21069020

– – Cồn dạng bột

21069030

– – Kem không sữa

 

– – Chất chiết nấm men tự phân:

21069041

– – – Dạng bột

21069049

– – – Loại khác

 

– – Loại khác, các chế phẩm không chứa cồn được sử dụng để chế biến hoặc sản xuất đồ uống:

21069053

– – – Sản phẩm từ sâm

21069054

– – – Các chế phẩm khác được sử dụng làm nguyên liệu thô để sản xuất chất cô đặc tổng hợp

21069055

– – – Loại khác, chất cô đặc tổng hợp để pha đơn giản với nước làm đồ uống

21069059

– – – Loại khác

 

– – Loại khác, các chế phẩm chứa cồn được sử dụng để chế biến hoặc sản xuất đồ uống:

 

– – – Chế phẩm được sử dụng làm nguyên liệu thô để sản xuất chất cô đặc tổng hợp:

21069061

– – – – Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng lỏng

21069062

– – – – Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng khác

 

– – – Chất cô đặc tổng hợp dùng để pha đơn giản với nước làm đồ uống:

21069064

– – – – Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng lỏng

21069065

– – – – Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng khác

21069066

– – – Loại khác, sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng lỏng

21069067

– – – Loại khác, sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng khác

21069069

– – – Loại khác

 

– – Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (food supplements) khác; hỗn hợp vi chất để bổ sung vào thực phẩm:

21069071

– – – Thực phẩm bảo vệ sức khỏe từ sâm

21069072

– – – Thực phẩm bảo vệ sức khỏe khác

21069073

– – – Hỗn hợp vi chất để bổ sung vào thực phẩm (SEN)

 

– – Các chế phẩm thực phẩm dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ:

21069081

– – – Các chế phẩm thực phẩm dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ thiếu lactaza

21069089

– – – Loại khác

 

– – Loại khác:

21069091

– – – Hỗn hợp khác của hóa chất với thực phẩm hoặc các chất khác có giá trị dinh dưỡng, dùng để chế biến thực phẩm

21069092

– – – Xirô đã pha màu hoặc hương liệu

21069093

– – – Nước cốt dừa, đã hoặc chưa làm thành bột (SEN)

21069095

– – – Seri kaya (SEN)

21069096

– – – Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác (SEN)

21069097

– – – Tempeh (SEN)

21069098

– – – Các chế phẩm hương liệu khác (SEN)

21069099

– – – Loại khác

 

(1): Tham khảo TCVN 9702:2013

 

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

 

Chương 22: Đồ uống, rượu và giấm

 

Chú giải

 

1. Chương này không bao gồm:

 

(a) Các sản phẩm của Chương này (trừ các sản phẩm của nhóm 22.09) được chế biến cho mục đích nấu nướng và không phù hợp để làm đồ uống (thường ở nhóm 21.03);

 

(b) Nước biển (nhóm 25.01);

 

(c) Nước cất hoặc nước khử độ dẫn hoặc nước có độ tinh khiết tương tự (nhóm 28.53);

 

(d) Axit axetic có nồng độ axit axetic trên 10% tính theo khối lượng (nhóm 29.15);

 

(e) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04; hoặc

 

(f) Các chế phẩm nước hoa hoặc chế phẩm vệ sinh (Chương 33).

 

2. Theo mục đích của Chương này và các Chương 20 và 21, “nồng độ cồn tính theo thể tích” sẽ được xác định ở nhiệt độ 20oC.

 

3. Theo mục đích của nhóm 22.02, khái niệm “đồ uống không chứa cồn” có nghĩa là các loại đồ uống có nồng độ cồn không quá 0,5% tính theo thể tích. Đồ uống có cồn được xếp vào các nhóm thích hợp từ 22.03 đến 22.06 hoặc nhóm 22.08.

 

Chú giải phân nhóm

 

1. Theo mục đích của phân nhóm 2204.10, khái niệm “rượu vang nổ”(1) là loại rượu khi bảo quản ở nhiệt độ 20oC trong thùng kín, có mức áp suất vượt từ 3 bars trở lên.

2201

Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu; nước đá và tuyết

220110

– Nước khoáng và nước có ga:

22011010

– – Nước khoáng

22011020

– – Nước có ga

220190

– Loại khác:

22019010

– – Nước đá và tuyết

22019090

– – Loại khác

2202

Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép, nước ép từ quả hạch (nut) hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09

220210

– Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu:

22021020

– – Nước tăng lực có hoặc không có ga(SEN)

22021030

– – Nước khoáng xô đa hoặc nước có ga, loại khác, có hương liệu

22021090

– – Loại khác

 

– Loại khác:

22029100

– – Bia không cồn

220299

– – Loại khác:

22029910

– – – Đồ uống chứa sữa tiệt trùng có hương liệu

22029920

– – – Đồ uống sữa đậu nành

22029930

– – – Đồ uống từ nước dừa (SEN)

22029940

– – – Đồ uống có chứa cà phê hoặc đồ uống có hương liệu cà phê

22029950

– – – Đồ uống không có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng

22029990

– – – Loại khác

2203

Bia sản xuất từ malt

 

– Bia đen hoặc bia nâu:

22030011

– – Có nồng độ cồn không quá 5,8% tính theo thể tích (SEN)

22030019

– – Loại khác (SEN)

 

– Loại khác, kể cả bia ale:

22030091

– – Có nồng độ cồn không quá 5,8% tính theo thể tích

22030099

– – Loại khác

2204

Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09

22041000

– Rượu vang nổ (1)

 

– Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:

220421

– – Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:

 

– – – Rượu vang:

22042111

– – – – Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

22042113

– – – – Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích

22042114

– – – – Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích

 

– – – Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:

22042121

– – – – Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

22042122

– – – – Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích

220422

– – Loại trong đồ đựng trên 2 lít nhưng không quá 10 lít:

 

– – – Rượu vang:

22042211

– – – – Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

22042212

– – – – Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích

22042213

– – – – Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích

 

– – – Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:

22042221

– – – – Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

22042222

– – – – Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích

220429

– – Loại khác:

 

– – – Rượu vang:

22042911

– – – – Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

22042912

– – – – Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích

 

– – – Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:

22042921

– – – – Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

22042922

– – – – Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích

220430

– Hèm nho khác:

22043010

– – Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

22043020

– – Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích

2205

Rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương liệu từ thảo mộc hoặc chất thơm

220510

– Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:

22051010

– – Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

22051020

– – Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích

220590

– Loại khác:

22059010

– – Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

22059020

– – Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích

2206

Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong, rượu sa kê); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

22060010

– Vang táo hoặc vang lê

22060020

– Rượu sa kê (SEN)

 

– Toddy cọ dừa:

22060031

– – Loại trong đồ đựng không quá 2 lít (SEN)

22060039

– – Loại khác (SEN)

 

– Shandy:

22060041

– – Có nồng độ cồn không quá 1,14% tính theo thể tích (SEN)

22060049

– – Loại khác (SEN)

22060050

– Vang mật ong

22060060

– Rượu thu được từ việc lên men nước ép rau hoặc nước ép quả, trừ nước ép nho tươi (SEN)

 

– Loại khác:

22060091

– – Rượu gạo khác (kể cả rượu gạo bổ)(SEN)

22060099

– – Loại khác

2207

Cồn etylic chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích; cồn etylic và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ

22071000

– Cồn etylic chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích

220720

– Cồn etylic và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ:

 

– – Cồn etylic đã biến tính, kể cả rượu mạnh đã methyl hoá:

22072011

– – – Cồn etylic có nồng độ trên 99% tính theo thể tích

22072019

– – – Loại khác

22072090

– – Loại khác

2208

Cồn etylic chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác

220820

– Rượu mạnh thu được từ cất rượu vang nho hoặc bã nho:

22082050

– – Rượu brandy

22082090

– – Loại khác

220830

– Rượu whisky:

22083010

– – Được đựng trong đồ chứa trên 5 lít

22083090

– – Loại khác

22084000

– Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ các sản phẩm mía đường lên men

22085000

– Rượu gin và rượu Geneva

22086000

– Rượu vodka

220870

– Rượu mùi:

22087010

– – Có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích

22087090

– – Loại khác

220890

– Loại khác:

22089010

– – Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích (SEN)

22089020

– – Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích(SEN)

22089030

– – Rượu sam-su khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích (SEN)

22089040

– – Rượu sam-su khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích (SEN)

22089050

– – Rượu arrack hoặc rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

22089060

– – Rượu arrack hoặc rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

22089070

– – Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích

22089080

– – Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích

 

– – Loại khác:

22089091

– – – Có nồng độ cồn không quá 1,14% tính theo thể tích

22089099

– – – Loại khác

22090000

Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axetic

 

(1) Tham khảo TCVN 7045:2013

 

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

 

Chương 23: Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến

 

Chú giải

 

1. Nhóm 23.09 kể cả các sản phẩm dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác, thu được từ quá trình chế biến nguyên liệu gốc thực vật hoặc động vật đến mức các nguyên liệu đó mất hết tính chất cơ bản của nguyên liệu ban đầu, trừ các phế liệu thực vật, phế thải thực vật và các sản phẩm phụ từ quá trình chế biến đó.

 

Chú giải phân nhóm

 

1. Theo mục đích của phân nhóm 2306.41, khái niệm “hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp” có nghĩa là các loại hạt đã được định nghĩa trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương 12.

2301

Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ

23011000

– Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ

230120

– Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác:

23012010

– – Từ cá, có hàm lượng protein dưới 60% tính theo khối lượng

23012020

– – Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo khối lượng

23012090

– – Loại khác

2302

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu

23021000

– Từ ngô

230230

– Từ lúa mì:

23023010

– – Cám và cám mịn (pollard)(SEN)

23023090

– – Loại khác

230240

– Từ ngũ cốc khác:

23024010

– – Từ thóc gạo

23024090

– – Loại khác

23025000

– Từ cây họ đậu

2303

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên

230310

– Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:

23031010

– – Từ sắn hoặc cọ sago

23031090

– – Loại khác

23032000

– Bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường

23033000

– Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất

2304

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương

23040010

– Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người(SEN)

 

– Bột đậu tương thô:

23040021

– – Thích hợp dùng làm thức ăn cho người(SEN)

23040029

– – Loại khác

23040090

– Loại khác

23050000

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc

2306

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật hoặc vi sinh vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05

23061000

– Từ hạt bông

23062000

– Từ hạt lanh

23063000

– Từ hạt hướng dương

 

– Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds):

230641

– – Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp:

23064110

– – – Từ hạt cải dầu rape có hàm lượng axit eruxic thấp

23064120

– – – Từ hạt cải dầu colza có hàm lượng axit eruxic thấp

230649

– – Loại khác:

23064910

– – – Từ hạt cải dầu rape khác

23064920

– – – Từ hạt cải dầu colza khác

23065000

– Từ dừa hoặc cùi dừa

230660

– Từ hạt hoặc nhân hạt cọ:

23066010

– – Dạng xay hoặc dạng viên

23066090

– – Loại khác

230690

– Loại khác:

23069010

– – Từ mầm ngô

23069090

– – Loại khác

23070000

Bã rượu vang; cặn rượu

23080000

Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

2309

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật

230910

– Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ:

23091010

– – Chứa thịt

23091090

– – Loại khác

230990

– Loại khác:

 

– – Thức ăn hoàn chỉnh:

23099011

– – – Loại dùng cho gia cầm

23099012

– – – Loại dùng cho lợn

23099013

– – – Loại dùng cho tôm

23099014

– – – Loại dùng cho động vật linh trưởng

23099019

– – – Loại khác

23099020

– – Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn

23099090

– – Loại khác

 

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

 

Chương 24: Thuốc lá và nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến; các sản phẩm, chứa hoặc không chứa nicotin, dùng để hút mà không cần đốt cháy; các sản phẩm chứa nicotin khác dùng để nạp nicotin vào cơ thể con người

 

Chú giải

 

1. Chương này không bao gồm các loại thuốc lá dược phẩm (Chương 30).

 

2. Bất kì sản phẩm nào có thể phân loại được vào nhóm 24.04 và bất kỳ nhóm nào khác thuộc Chương này, thì được phân loại vào nhóm 24.04.

 

3. Theo mục đích của nhóm 24.04, thuật ngữ “hút mà không cần đốt cháy” có nghĩa việc hút thông qua thiết bị làm nóng hoặc thiết bị khác, không cần đốt cháy.

 

Chú giải phân nhóm

 

1. Theo mục đích của phân nhóm 2403.11, thuật ngữ “thuốc lá để sử dụng với tẩu nước” có nghĩa là thuốc lá hút sử dụng bằng tẩu nước và thuốc lá này bao gồm hỗn hợp thuốc lá và glyxerin, có hoặc không chứa dầu thơm và tinh dầu, mật mía hoặc đường, và có hoặc không có hương thơm từ quả. Tuy nhiên, những sản phẩm không chứa thuốc lá dùng để hút sử dụng tẩu nước thì bị loại trừ ra khỏi phân nhóm này.

2401

Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá

240110

– Lá thuốc lá chưa tước cọng:

24011010

– – Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured)

24011020

– – Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng

24011040

– – Loại Burley

24011050

– – Loại khác, được sấy bằng không khí nóng

24011090

– – Loại khác

240120

– Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:

24012010

– – Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured)

24012020

– – Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng

24012030

– – Loại Oriental

24012040

– – Loại Burley

24012050

– – Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured)

24012090

– – Loại khác

240130

– Phế liệu lá thuốc lá:

24013010

– – Cọng thuốc lá

24013090

– – Loại khác

2402

Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá

24021000

– Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa lá thuốc lá

240220

– Thuốc lá điếu có chứa lá thuốc lá:

24022010

– – Thuốc lá Bi-đi (Beedies) (SEN)

24022020

– – Thuốc lá điếu, có chứa thành phần từ đinh hương (SEN)

24022090

– – Loại khác

240290

– Loại khác:

24029010

– – Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá

24029020

– – Thuốc lá điếu làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá

2403

Lá thuốc lá đã chế biến khác và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá

 

– Lá thuốc lá để hút (smoking), có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ:

240311

– – Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 Chương này:

24031110

– – – Đã được đóng gói để bán lẻ

24031190

– – – Loại khác

240319

– – Loại khác:

 

– – – Đã được đóng gói để bán lẻ:

24031911

– – – – Ang Hoon (SEN)

24031919

– – – – Loại khác

24031920

– – – Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu

 

– – – Loại khác:

24031991

– – – – Ang Hoon (SEN)

24031999

– – – – Loại khác

 

– Loại khác:

240391

– – Thuốc lá “thuần nhất” hoặc “hoàn nguyên”:

24039110

– – – Đã được đóng gói để bán lẻ

24039190

– – – Loại khác

240399

– – Loại khác:

24039910

– – – Chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá

24039930

– – – Các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến

24039940

– – – Thuốc lá bột để hít, ngậm, khô hoặc không khô (SEN)

24039950

– – – Thuốc lá dạng nhai và dạng ngậm (sucking)

24039990

– – – Loại khác

2404

Sản phẩm chứa lá thuốc lá, thuốc lá hoàn nguyên, nicotin, hoặc các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá hoặc các nguyên liệu thay thế nicotin, dùng để hút mà không cần đốt cháy; các sản phẩm chứa nicotin khác dùng để nạp nicotin vào cơ thể con người

 

– Các sản phẩm dùng để hút mà không cần đốt cháy:

24041100

– – Chứa lá thuốc lá hoặc thuốc lá hoàn nguyên

240412

– – Loại khác, chứa nicotin:

24041210

– – – Dạng lỏng hoặc gel dùng cho thuốc lá điện tử (SEN)

24041290

– – – Loại khác

240419

– – Loại khác:

24041910

– – – Chứa các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá

24041920

– – – Chứa các nguyên liệu thay thế nicotin

 

– Loại khác:

240491

– – Loại dùng qua đường miệng:

24049110

– – – Kẹo cao su có nicotin (SEN)

24049190

– – – Loại khác

240492

– – Loại thẩm thấu qua da:

24049210

– – – Miếng dán nicotin (SEN)

24049290

– – – Loại khác

24049900

– – Loại khác

 

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

error: Content is protected !!
Lên đầu trang