Mã hàng |
Mô tả hàng hoá – Tiếng Việt |
|
PHẦN IV |
|
THỰC PHẨM ĐÃ CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ LÁ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC SẢN PHẨM CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA NICOTIN, DÙNG ĐỂ HÚT MÀ KHÔNG CẦN ĐỐT CHÁY; CÁC SẢN PHẨM CHỨA NICOTIN KHÁC DÙNG ĐỂ NẠP NICOTIN VÀO CƠ THỂ CON NGƯỜI |
|
Chú giải |
|
1. Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương pháp ép trực tiếp hoặc bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá 3% tính theo khối lượng. |
|
Chương 16: Các chế phẩm từ thịt, cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc từ côn trùng |
|
Chú giải |
|
1. Chương này không bao gồm các loại thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, cũng như côn trùng, đã chế biến hoặc bảo quản theo các quy trình đã ghi trong Chương 2 hoặc Chương 3, Chú giải 6 Chương 4 hoặc nhóm 05.04. |
|
2. Chế phẩm thực phẩm được xếp vào Chương này với điều kiện các chế phẩm này chứa trên 20% tính theo khối lượng là xúc xích, thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, côn trùng, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên. Nếu chế phẩm có chứa hai hoặc nhiều thành phần trên, thì xếp vào nhóm tương ứng với thành phần hoặc những thành phần chiếm trọng lượng lớn hơn trong chế phẩm đó thuộc Chương 16. Những quy định này không áp dụng với các sản phẩm nhồi thuộc nhóm 19.02 hoặc các chế phẩm thuộc nhóm 21.03 hoặc 21.04. |
|
Chú giải phân nhóm |
|
1. Theo mục đích của phân nhóm 1602.10, khái niệm “chế phẩm đồng nhất” được hiểu là chế phẩm từ thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết hoặc côn trùng, được làm đồng nhất mịn, phù hợp làm thực phẩm cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ với khối lượng tịnh không quá 250g. Khi áp dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc côn trùng có thể nhìn thấy được. Phân nhóm này được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm của nhóm 16.02. |
|
2. Cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác được ghi theo tên thông thường trong các phân nhóm của nhóm 16.04 hoặc 16.05, là các loài cùng tên tương ứng được chi tiết ở Chương 3. |
1601 |
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết hoặc côn trùng; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó |
16010010 |
– Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
16010090 |
– Loại khác |
1602 |
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết hoặc côn trùng, đã chế biến hoặc bảo quản khác |
160210 |
– Chế phẩm đồng nhất: |
16021010 |
– – Chứa thịt lợn, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
16021090 |
– – Loại khác |
16022000 |
– Từ gan động vật |
|
– Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05: |
160231 |
– – Từ gà tây: |
16023110 |
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
– – – Loại khác: |
16023191 |
– – – – Từ thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN) |
16023199 |
– – – – Loại khác |
160232 |
– – Từ gà thuộc loài Gallus domesticus: |
16023210 |
– – – Ca-ri gà, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
16023290 |
– – – Loại khác |
16023900 |
– – Loại khác |
|
– Từ lợn: |
160241 |
– – Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng: |
16024110 |
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
16024190 |
– – – Loại khác |
160242 |
– – Thịt vai nguyên miếng và các mảnh của chúng: |
16024210 |
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
16024290 |
– – – Loại khác |
160249 |
– – Loại khác, kể cả các hỗn hợp: |
|
– – – Thịt nguội: |
16024911 |
– – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
16024919 |
– – – – Loại khác |
|
– – – Loại khác: |
16024991 |
– – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
16024999 |
– – – – Loại khác |
160250 |
– Từ động vật họ trâu bò: |
16025010 |
– – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
16025090 |
– – Loại khác |
160290 |
– Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật: |
16029010 |
– – Ca-ri cừu, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
16029020 |
– – Các chế phẩm từ tiết |
16029090 |
– – Loại khác (SEN) |
1603 |
Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác |
16030010 |
– Từ thịt |
16030090 |
– Loại khác |
1604 |
Cá đã được chế biến hoặc bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá |
|
– Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ: |
160411 |
– – Từ cá hồi: |
16041110 |
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
16041190 |
– – – Loại khác |
160412 |
– – Từ cá trích nước lạnh: |
16041210 |
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
16041290 |
– – – Loại khác |
160413 |
– – Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm: |
|
– – – Từ cá trích dầu: |
16041311 |
– – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
16041319 |
– – – – Loại khác |
|
– – – Loại khác: |
16041391 |
– – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
16041399 |
– – – – Loại khác |
160414 |
– – Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.): |
|
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
16041411 |
– – – – Từ cá ngừ đại dương |
16041419 |
– – – – Loại khác |
|
– – – Loại khác: |
16041491 |
– – – – Cá ngừ đã làm chín sơ (SEN) |
16041499 |
– – – – Loại khác |
160415 |
– – Từ cá nục hoa: |
16041510 |
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
16041590 |
– – – Loại khác |
160416 |
– – Từ cá cơm (cá trỏng): |
16041610 |
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
16041690 |
– – – Loại khác |
160417 |
– – Cá chình: |
16041710 |
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
16041790 |
– – – Loại khác |
160418 |
– – Vây cá mập: |
16041810 |
– – – Đã chế biến để sử dụng ngay |
|
– – – Loại khác: |
16041891 |
– – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
16041899 |
– – – – Loại khác |
160419 |
– – Loại khác: |
16041920 |
– – – Cá sòng (horse mackerel), đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
16041930 |
– – – Loại khác, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
16041990 |
– – – Loại khác |
160420 |
– Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác: |
16042020 |
– – Xúc xích cá |
16042030 |
– – Cá viên |
16042040 |
– – Cá dạng bột nhão |
|
– – Loại khác: |
16042091 |
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
16042099 |
– – – Loại khác |
|
– Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối: |
16043100 |
– – Trứng cá tầm muối |
16043200 |
– – Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối |
1605 |
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản |
160510 |
– Cua, ghẹ: |
|
– – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
16051011 |
– – – Ghẹ (thuộc họ Portunidae) |
16051012 |
– – – Cua hoàng đế/cua vua Alaska (cua thuộc họ Lithodidae) |
16051013 |
– – – Cua tuyết (cua thuộc họ Oregoniidae) |
16051014 |
– – – Loại khác |
16051090 |
– – Loại khác |
|
– Tôm shrimp và tôm prawn: |
16052100 |
– – Không đóng bao bì kín khí |
160529 |
– – Loại khác: |
16052920 |
– – – Tôm dạng viên |
16052930 |
– – – Tôm tẩm bột |
16052990 |
– – – Loại khác |
16053000 |
– Tôm hùm |
16054000 |
– Động vật giáp xác khác |
|
– Động vật thân mềm: |
16055100 |
– – Hàu |
16055200 |
– – Điệp, kể cả điệp nữ hoàng |
16055300 |
– – Vẹm (Mussels) |
160554 |
– – Mực nang và mực ống: |
16055410 |
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
16055490 |
– – – Loại khác |
16055500 |
– – Bạch tuộc |
16055600 |
– – Nghêu (ngao), sò |
160557 |
– – Bào ngư: |
16055710 |
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
16055790 |
– – – Loại khác |
16055800 |
– – Ốc, trừ ốc biển |
16055900 |
– – Loại khác |
|
– Động vật thủy sinh không xương sống khác: |
16056100 |
– – Hải sâm |
16056200 |
– – Cầu gai |
16056300 |
– – Sứa |
16056900 |
– – Loại khác |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
Chương 17: Đường và các loại kẹo đường |
|
Chú giải |
|
1. Chương này không bao gồm: |
|
(a) Các loại kẹo đường chứa ca cao (nhóm 18.06); |
|
(b) Các loại đường tinh khiết về mặt hóa học (trừ sucroza, lactoza, maltoza, glucoza và fructoza) hoặc các sản phẩm khác của nhóm 29.40; hoặc |
|
(c) Thuốc hoặc các sản phẩm khác của Chương 30. |
|
Chú giải phân nhóm |
|
1. Theo mục đích của các phân nhóm 1701.12, 1701.13 và 1701.14, khái niệm “đường thô” có nghĩa là các loại đường có hàm lượng sucroza tính theo khối lượng, ở thể khô, tương ứng với kết quả dưới 99,5o trên phân cực kế. |
|
2. Phân nhóm 1701.13 chỉ bao gồm đường mía, thu được không qua quá trình ly tâm, trong đó hàm lượng đường sucroza tính theo khối lượng, ở thể khô, tương ứng với kết quả trên phân cực kế từ 69o đến dưới 93o. Sản phẩm này chỉ chứa các vi tinh thể anhedral tự nhiên, có hình dạng không đều, không thể quan sát được bằng mắt thường, được bao phủ bằng phế liệu từ mật mía và các thành phần khác của cây mía đường. |
1701 |
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn |
|
– Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: |
17011200 |
– – Đường củ cải |
17011300 |
– – Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này |
17011400 |
– – Các loại đường mía khác |
|
– Loại khác: |
17019100 |
– – Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
170199 |
– – Loại khác: |
17019910 |
– – – Đường đã tinh luyện |
17019990 |
– – – Loại khác |
1702 |
Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen |
|
– Lactoza và xirô lactoza: |
17021100 |
– – Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo khối lượng chất khô |
17021900 |
– – Loại khác |
17022000 |
– Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích |
170230 |
– Glucoza và xirô glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza dưới 20% tính theo khối lượng ở thể khô: |
17023010 |
– – Glucoza |
17023020 |
– – Xirô glucoza |
17024000 |
– Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo khối lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển |
17025000 |
– Fructoza tinh khiết về mặt hóa học |
170260 |
– Fructoza và xirô fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo khối lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển: |
17026010 |
– – Fructoza |
17026020 |
– – Xirô fructoza |
170290 |
– Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo khối lượng ở thể khô: |
|
– – Mantoza và xirô mantoza: |
17029011 |
– – – Mantoza tinh khiết về mặt hóa học |
17029019 |
– – – Loại khác |
17029020 |
– – Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên |
17029030 |
– – Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza) |
17029040 |
– – Đường caramen |
|
– – Đường từ cây họ cọ (Palm sugar): |
17029051 |
– – – Đường sáp dừa (Coconut sap sugar) (SEN) |
17029059 |
– – – Loại khác (SEN) |
|
– – Loại khác: |
17029091 |
– – – Xi rô đường |
17029099 |
– – – Loại khác |
1703 |
Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường |
170310 |
– Mật mía: |
17031010 |
– – Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
17031090 |
– – Loại khác |
170390 |
– Loại khác: |
17039010 |
– – Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
17039090 |
– – Loại khác |
1704 |
Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao |
17041000 |
– Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường |
170490 |
– Loại khác: |
17049010 |
– – Kẹo và viên ngậm ho |
17049020 |
– – Sô cô la trắng |
|
– – Loại khác: |
17049091 |
– – – Dẻo, có chứa gelatin (SEN) |
17049099 |
– – – Loại khác |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
Chương 18: Ca cao và các chế phẩm từ ca cao |
|
Chú giải |
|
1. Chương này không bao gồm: |
|
(a) Chế phẩm thực phẩm có hàm lượng trên 20% tính theo khối lượng là xúc xích, thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, côn trùng, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16); |
|
(b) Các chế phẩm thuộc các nhóm 04.03, 19.01, 19.02, 19.04, 19.05, 21.05, 22.02, 22.08, 30.03 hoặc 30.04. |
|
2. Nhóm 18.06 bao gồm các loại kẹo đường có chứa ca cao và các loại chế phẩm thực phẩm khác chứa ca cao, trừ các chế phẩm thuộc các nhóm đã ghi trong Chú giải 1 Chương này. |
1801 |
Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang |
18010010 |
– Đã lên men (SEN) |
18010090 |
– Loại khác |
18020000 |
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác |
1803 |
Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo |
18031000 |
– Chưa khử chất béo |
18032000 |
– Đã khử một phần hoặc toàn bộ chất béo |
18040000 |
Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao |
18050000 |
Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
1806 |
Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao |
18061000 |
– Bột ca cao, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
180620 |
– Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có khối lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, dạng nhão, bột mịn, dạng hạt hoặc dạng rời khác đóng trong bao bì hoặc gói sẵn, khối lượng trên 2 kg: |
18062010 |
– – Kẹo sô cô la ở dạng khối, miếng hoặc thanh |
18062090 |
– – Loại khác |
|
– Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh: |
18063100 |
– – Có nhân |
18063200 |
– – Không có nhân |
180690 |
– Loại khác: |
18069010 |
– – Kẹo sô cô la ở dạng viên (tablets) hoặc viên ngậm (pastilles) |
18069030 |
– – Các chế phẩm thực phẩm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, có chứa từ 40% trở lên nhưng không quá 50% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo |
18069040 |
– – Các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04, có chứa từ 5% trở lên nhưng không quá 10% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, được chế biến đặc biệt cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, chưa đóng gói để bán lẻ |
18069090 |
– – Loại khác |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
Chương 19: Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh |
|
Chú giải |
|
1. Chương này không bao gồm: |
|
(a) Các chế phẩm thực phẩm có chứa trên 20% tính theo khối lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, côn trùng, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16), trừ các sản phẩm được nhồi thuộc nhóm 19.02; |
|
(b) Bánh bích quy hoặc các sản phẩm khác làm từ bột hoặc tinh bột, được chế biến đặc biệt dùng để chăn nuôi động vật (nhóm 23.09); hoặc |
|
(c) Thuốc hoặc các sản phẩm khác của Chương 30. |
|
2. Theo mục đích của nhóm 19.01: |
|
(a) Thuật ngữ “tấm” có nghĩa là tấm từ ngũ cốc thuộc Chương 11; |
|
(b) Thuật ngữ “bột” và “bột thô” có nghĩa là: |
|
(1) Bột và bột thô từ ngũ cốc thuộc Chương 11, và |
|
(2) Bột, bột thô và bột mịn nguồn gốc thực vật ở bất kỳ Chương nào, trừ bột, bột thô hoặc bột mịn của rau khô (nhóm 07.12), của khoai tây (nhóm 11.05) hoặc của các loại rau đậu khô (nhóm 11.06). |
|
3. Nhóm 19.04 không bao gồm các chế phẩm có chứa trên 6% tính theo khối lượng là ca cao đã được khử toàn bộ chất béo hoặc được phủ sô cô la hoặc các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao thuộc nhóm 18.06 (nhóm 18.06). |
|
4. Theo mục đích nhóm 19.04, thuật ngữ “chế biến cách khác” có nghĩa là được chế biến hoặc xử lý ngoài phạm vi quy định tại các nhóm hoặc các Chú giải của các Chương 10 hoặc 11. |
1901 |
Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
190110 |
– Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, đã đóng gói để bán lẻ: |
19011010 |
– – Từ chiết xuất malt |
19011020 |
– – Từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04 |
19011030 |
– – Từ bột đỗ tương |
|
– – Loại khác: |
19011091 |
– – – Sản phẩm dinh dưỡng y tế(SEN) |
19011092 |
– – – Loại khác, dùng cho trẻ trên một tuổi nhưng không quá ba tuổi |
19011099 |
– – – Loại khác |
190120 |
– Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05: |
19012010 |
– – Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, không chứa ca cao |
19012020 |
– – Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, chứa ca cao |
19012030 |
– – Loại khác, không chứa ca cao |
19012040 |
– – Loại khác, chứa ca cao |
190190 |
– Loại khác: |
|
– – Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, chưa đóng gói để bán lẻ: |
19019011 |
– – – Sản phẩm dinh dưỡng y tế (SEN) |
19019019 |
– – – Loại khác |
19019020 |
– – Chiết xuất malt |
|
– – Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04: |
19019031 |
– – – Chứa sữa (SEN) |
19019032 |
– – – Loại khác, chứa bột ca cao |
19019039 |
– – – Loại khác |
|
– – Các chế phẩm khác từ đỗ tương: |
19019041 |
– – – Dạng bột |
19019049 |
– – – Dạng khác |
|
– – Loại khác: |
19019091 |
– – – Sản phẩm dinh dưỡng y tế (SEN) |
19019099 |
– – – Loại khác |
1902 |
Sản phẩm từ bột nhào (pasta), đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghetti, macaroni, mì sợi (noodle), mì dẹt (lasagne), gnocchi, ravioli, cannelloni; couscous, đã hoặc chưa chế biến |
|
– Sản phẩm từ bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác: |
19021100 |
– – Có chứa trứng |
190219 |
– – Loại khác: |
19021920 |
– – – Mì, bún làm từ gạo (kể cả bee hoon) |
19021930 |
– – – Miến |
19021940 |
– – – Mì khác |
19021990 |
– – – Loại khác |
190220 |
– Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hoặc chế biến cách khác: |
19022010 |
– – Được nhồi thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ |
19022030 |
– – Được nhồi cá, động vật giáp xác hoặc động vật thân mềm |
19022090 |
– – Loại khác |
190230 |
– Sản phẩm từ bột nhào khác: |
19023020 |
– – Mì, bún làm từ gạo (kể cả bee hoon) |
19023030 |
– – Miến |
19023040 |
– – Mì ăn liền khác |
19023090 |
– – Loại khác |
19024000 |
– Couscous |
19030000 |
Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hoặc các dạng tương tự |
1904 |
Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
190410 |
– Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc: |
19041010 |
– – Chứa ca cao |
19041090 |
– – Loại khác |
190420 |
– Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ: |
19042010 |
– – Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang |
19042090 |
– – Loại khác |
19043000 |
– Lúa mì bulgur (1) |
190490 |
– Loại khác: |
19049010 |
– – Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ |
19049090 |
– – Loại khác |
1905 |
Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh ga tô (cakes), bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự |
19051000 |
– Bánh mì giòn |
19052000 |
– Bánh mì có gừng và loại tương tự |
|
– Bánh quy ngọt; bánh waffles và bánh xốp wafers: |
190531 |
– – Bánh quy ngọt: |
19053110 |
– – – Không chứa ca cao |
19053120 |
– – – Chứa ca cao |
190532 |
– – Bánh waffles và bánh xốp wafers: |
19053210 |
– – – Bánh waffles (SEN) |
19053220 |
– – – Bánh xốp wafers (SEN) |
190540 |
– Bánh bít cốt (rusks), bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự: |
19054010 |
– – Chưa thêm đường, mật ong, trứng, chất béo, pho mát hoặc trái cây |
19054090 |
– – Loại khác |
190590 |
– Loại khác: |
19059010 |
– – Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng |
19059020 |
– – Bánh quy không ngọt khác |
19059030 |
– – Bánh ga tô (cakes) |
19059040 |
– – Bánh bột nhào (pastry) |
19059050 |
– – Các loại bánh không bột |
19059060 |
– – Vỏ viên nhộng và sản phẩm tương tự dùng trong dược phẩm |
19059070 |
– – Bánh thánh, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự |
19059080 |
– – Các sản phẩm thực phẩm giòn có hương liệu khác |
19059090 |
– – Loại khác |
|
(1) Tham khảo TCVN 4995:2016 |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
Chương 20: Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch (nuts) hoặc các phần khác của cây |
|
Chú giải |
|
1. Chương này không bao gồm: |
|
(a) Các loại rau, quả hoặc quả hạch (nuts), được chế biến hoặc bảo quản theo quy trình đã ghi trong Chương 7, 8 hoặc 11; |
|
(b) Chất béo và dầu thực vật (Chương 15); |
|
(c) Các chế phẩm thực phẩm chứa trên 20% tính theo khối lượng là xúc xích, thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, côn trùng, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16); |
|
(d) Các loại bánh và sản phẩm khác thuộc nhóm 19.05; hoặc |
|
(e) Các chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất thuộc nhóm 21.04. |
|
2. Các nhóm 20.07 và 20.08 không áp dụng cho các loại thạch trái cây, bột nhão từ quả, các loại quả hạnh bọc đường hoặc các sản phẩm tương tự chế biến dưới dạng kẹo đường (nhóm 17.04) hoặc kẹo sôcôla (nhóm 18.06). |
|
3. Các nhóm 20.01, 20.04 và 20.05, tùy theo từng trường hợp, chỉ bao gồm những sản phẩm thuộc Chương 7 hoặc nhóm 11.05 hoặc 11.06 (trừ bột, bột thô và bột mịn của các sản phẩm đã ghi trong Chương 8) đã được chế biến hoặc bảo quản theo các quy trình khác với quy trình đã ghi trong Chú giải 1(a). |
|
4. Nước ép cà chua có hàm lượng chất khô từ 7% trở lên được xếp vào nhóm 20.02. |
|
5. Theo mục đích của nhóm 20.07, khái niệm “thu được từ quá trình đun nấu” có nghĩa là thu được bằng cách xử lý nhiệt ở áp suất không khí hoặc giảm áp suất để làm tăng độ dẻo của một sản phẩm thông qua việc giảm lượng nước hoặc thông qua biện pháp khác. |
|
6. Theo mục đích của nhóm 20.09, khái niệm “các loại nước ép, chưa lên men và chưa pha rượu” để chỉ các loại nước ép có nồng độ cồn không quá 0,5% tính theo thể tích (xem Chú giải 2 của Chương 22). |
|
Chú giải phân nhóm |
|
1. Theo mục đích của phân nhóm 2005.10, khái niệm “rau đồng nhất” chỉ các loại chế phẩm từ rau, đã đồng nhất mịn, phù hợp dùng làm thức ăn cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ, trong bao bì với khối lượng tịnh không quá 250 gam. Khi áp dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn rau có thể nhìn thấy được. Phân nhóm 2005.10 được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm thuộc nhóm 20.05. |
|
2. Theo mục đích của phân nhóm 2007.10, khái niệm “chế phẩm đồng nhất” chỉ các loại chế phẩm của quả, đã đồng nhất mịn, phù hợp dùng làm thức ăn cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ trong bao bì với khối lượng tịnh không quá 250 gam. Khi áp dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn quả có thể nhìn thấy được. Phân nhóm 2007.10 được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm thuộc nhóm 20.07. |
|
3. Theo mục đích của các phân nhóm 2009.12, 2009.21, 2009.31, 2009.41, 2009.61 và 2009.71, khái niệm “giá trị Brix” có nghĩa là đọc trực tiếp độ Brix từ tỷ trọng kế Brix hoặc của chỉ số khúc xạ được biểu thị theo khái niệm tỷ lệ phần trăm thành phần sucroza đo bằng khúc xạ kế, ở nhiệt độ 20°C hoặc được hiệu chỉnh về 20°C nếu phép đo được tiến hành ở một nhiệt độ khác. |
2001 |
Rau, quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic |
20011000 |
– Dưa chuột và dưa chuột ri |
200190 |
– Loại khác: |
20019010 |
– – Hành tây |
20019090 |
– – Loại khác |
2002 |
Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic |
20021000 |
– Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng |
200290 |
– Loại khác: |
20029010 |
– – Bột cà chua dạng sệt (SEN) |
20029020 |
– – Bột cà chua |
20029090 |
– – Loại khác |
2003 |
Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic |
20031000 |
– Nấm thuộc chi Agaricus |
200390 |
– Loại khác: |
20039010 |
– – Nấm cục (truffles) |
20039090 |
– – Loại khác |
2004 |
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06 |
20041000 |
– Khoai tây |
200490 |
– Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
20049010 |
– – Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
20049090 |
– – Loại khác |
2005 |
Rau khác đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06 |
200510 |
– Rau đồng nhất: |
20051020 |
– – Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
20051030 |
– – Phù hợp dùng cho mục đích ăn kiêng |
200520 |
– Khoai tây: |
|
– – Dạng thanh và que: |
20052011 |
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (SEN) |
20052019 |
– – – Loại khác (SEN) |
|
– – Loại khác: |
20052091 |
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
20052099 |
– – – Loại khác |
20054000 |
– Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
|
– Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
20055100 |
– – Đã bóc vỏ |
200559 |
– – Loại khác: |
20055910 |
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
20055990 |
– – – Loại khác |
20056000 |
– Măng tây |
20057000 |
– Ô liu |
20058000 |
– Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata) |
|
– Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
20059100 |
– – Măng tre |
200599 |
– – Loại khác: |
20059910 |
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
20059990 |
– – – Loại khác |
20060000 |
Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường) |
2007 |
Mứt, thạch trái cây, mứt từ quả thuộc chi cam quýt, quả hoặc quả hạch (nuts) dạng nghiền (purée) và dạng nhão, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
20071000 |
– Chế phẩm đồng nhất |
|
– Loại khác: |
20079100 |
– – Từ quả thuộc chi cam quýt |
200799 |
– – Loại khác: |
20079910 |
– – – Trái cây dạng nhão, trừ xoài, dứa hoặc dâu tây dạng nhão |
20079920 |
– – – Mứt và thạch trái cây |
20079930 |
– – – Xoài nghiền (Mango purée) (SEN) |
20079990 |
– – – Loại khác |
2008 |
Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
– Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau: |
200811 |
– – Lạc: |
20081110 |
– – – Đã rang |
20081120 |
– – – Bơ lạc |
20081190 |
– – – Loại khác |
200819 |
– – Loại khác, kể cả các hỗn hợp: |
20081910 |
– – – Hạt điều |
|
– – – Loại khác: |
20081991 |
– – – – Đã rang |
20081999 |
– – – – Loại khác |
200820 |
– Dứa: |
20082010 |
– – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
20082090 |
– – Loại khác |
200830 |
– Quả thuộc chi cam quýt: |
20083010 |
– – Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
20083090 |
– – Loại khác |
20084000 |
– Lê |
20085000 |
– Mơ |
200860 |
– Anh đào (Cherries): |
20086010 |
– – Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
20086090 |
– – Loại khác |
200870 |
– Đào, kể cả quả xuân đào: |
20087010 |
– – Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
20087090 |
– – Loại khác |
20088000 |
– Dâu tây |
|
– Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19: |
20089100 |
– – Lõi cây cọ |
200893 |
– – Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); quả lingonberries (Vaccinium Vitis-idaea): |
20089310 |
– – – Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
20089390 |
– – – Loại khác |
200897 |
– – Dạng hỗn hợp: |
20089710 |
– – – Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
20089720 |
– – – Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
20089790 |
– – – Loại khác |
200899 |
– – Loại khác: |
20089910 |
– – – Quả vải |
20089920 |
– – – Quả nhãn |
20089930 |
– – – Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
20089940 |
– – – Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
20089990 |
– – – Loại khác |
2009 |
Các loại nước ép trái cây hoặc nước ép từ quả hạch (nut) (kể cả hèm nho và nước dừa) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
– Nước cam ép: |
20091100 |
– – Đông lạnh |
20091200 |
– – Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20 |
20091900 |
– – Loại khác |
|
– Nước ép quả bưởi chùm; nước ép quả bưởi: |
20092100 |
– – Với trị giá Brix không quá 20 |
20092900 |
– – Loại khác |
|
– Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác: |
20093100 |
– – Với trị giá Brix không quá 20 |
20093900 |
– – Loại khác |
|
– Nước dứa ép: |
20094100 |
– – Với trị giá Brix không quá 20 |
20094900 |
– – Loại khác |
20095000 |
– Nước cà chua ép |
|
– Nước nho ép (kể cả hèm nho): |
20096100 |
– – Với trị giá Brix không quá 30 |
20096900 |
– – Loại khác |
|
– Nước táo ép: |
20097100 |
– – Với trị giá Brix không quá 20 |
20097900 |
– – Loại khác |
|
– Nước ép từ một loại quả, quả hạch (nut) hoặc rau khác: |
200981 |
– – Nước quả nam việt quất ép (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); nước quả lingonberry ép (Vaccinium Vitis-idaea): |
20098110 |
– – – Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
20098190 |
– – – Loại khác |
200989 |
– – Loại khác: |
20098910 |
– – – Nước ép từ quả lý chua đen |
20098920 |
– – – Nước dừa (SEN) |
20098930 |
– – – Nước dừa cô đặc (SEN) |
20098940 |
– – – Nước xoài ép cô đặc |
|
– – – Loại khác: |
20098991 |
– – – – Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
20098999 |
– – – – Loại khác |
200990 |
– Nước ép hỗn hợp: |
20099010 |
– – Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
|
– – Loại khác: |
20099091 |
– – – Dùng ngay được |
20099099 |
– – – Loại khác |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
Chương 21: Các chế phẩm ăn được khác |
|
Chú giải |
|
1. Chương này không bao gồm: |
|
(a) Các loại rau hỗn hợp thuộc nhóm 07.12; |
|
(b) Các chất thay thế cà phê rang có chứa cà phê theo tỷ lệ bất kỳ (nhóm 09.01); |
|
(c) Chè đã pha hương liệu (nhóm 09.02); |
|
(d) Các gia vị hoặc các sản phẩm khác thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10; |
|
(e) Các chế phẩm thực phẩm, trừ các sản phẩm ghi trong nhóm 21.03 hoặc 21.04, chứa trên 20% tính theo khối lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, côn trùng, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc các loại động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16); |
|
(f) Các sản phẩm của nhóm 24.04; |
|
(g) Men được đóng gói như dược phẩm hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04; hoặc |
|
(h) Enzyme đã chế biến thuộc nhóm 35.07. |
|
2. Các chiết xuất từ các chất thay thế ghi trong Chú giải 1(b) trên đây được xếp vào nhóm 21.01. |
|
3. Theo mục đích của nhóm 21.04, khái niệm “chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất” có nghĩa là các loại chế phẩm bao gồm một hỗn hợp đồng nhất mịn của hai hoặc nhiều thành phần cơ bản như thịt, cá, rau, quả hoặc quả hạch (nuts), được đóng gói với khối lượng tịnh không quá 250g để bán lẻ, phù hợp dùng làm thức ăn cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc ăn kiêng. Khi áp dụng khái niệm này, không cần quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc cho các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ những mẩu vụn có thể nhìn thấy được của các thành phần nói trên. |
2101 |
Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng |
|
– Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê: |
210111 |
– – Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc: |
|
– – – Cà phê hòa tan (1): |
21011111 |
– – – – Được đóng gói với khối lượng tịnh không dưới 20kg |
21011119 |
– – – – Loại khác |
21011190 |
– – – Loại khác |
210112 |
– – Các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê: |
21011210 |
– – – Hỗn hợp dạng bột nhão có thành phần cơ bản là cà phê rang xay, có chứa chất béo thực vật |
|
– – – Loại khác: |
21011291 |
– – – – Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc chất cô đặc có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem |
21011292 |
– – – – Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là cà phê rang xay có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem |
21011299 |
– – – – Loại khác |
210120 |
– Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay: |
21012020 |
– – Chiết xuất từ chè để sản xuất các chế phẩm chè, dạng bột |
21012030 |
– – Các chế phẩm chè gồm hỗn hợp của chè, sữa bột và đường |
21012090 |
– – Loại khác |
21013000 |
– Rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc của chúng |
2102 |
Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế |
21021000 |
– Men sống |
210220 |
– Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, chết: |
21022010 |
– – Loại dùng trong chăn nuôi động vật |
21022090 |
– – Loại khác |
21023000 |
– Bột nở đã pha chế |
2103 |
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến |
21031000 |
– Nước xốt đậu tương |
21032000 |
– Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác |
21033000 |
– Bột mù tạt mịn, bột mù tạt thô và mù tạt đã chế biến |
210390 |
– Loại khác: |
|
– – Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt: |
21039011 |
– – – Tương ớt |
21039012 |
– – – Nước mắm |
21039013 |
– – – Nước xốt loại khác |
21039019 |
– – – Loại khác |
|
– – Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp: |
21039021 |
– – – Mắm tôm (mắm ruốc) kể cả belachan (blachan) (SEN) |
21039029 |
– – – Loại khác |
2104 |
Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất |
210410 |
– Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt: |
|
– – Chứa thịt: |
21041011 |
– – – Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ (SEN) |
21041019 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác: |
21041091 |
– – – Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ (SEN) |
21041099 |
– – – Loại khác |
210420 |
– Chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất: |
|
– – Chứa thịt: |
21042011 |
– – – Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
21042019 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác: |
21042091 |
– – – Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ (SEN) |
21042099 |
– – – Loại khác |
21050000 |
Kem lạnh và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao |
2106 |
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
21061000 |
– Protein cô đặc và chất protein được làm rắn (textured protein substances) |
210690 |
– Loại khác: |
|
– – Đậu phụ: |
21069011 |
– – – Váng đậu khô và váng đậu khô dạng thanh |
21069012 |
– – – Đậu phụ tươi (tofu) |
21069019 |
– – – Loại khác |
21069020 |
– – Cồn dạng bột |
21069030 |
– – Kem không sữa |
|
– – Chất chiết nấm men tự phân: |
21069041 |
– – – Dạng bột |
21069049 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác, các chế phẩm không chứa cồn được sử dụng để chế biến hoặc sản xuất đồ uống: |
21069053 |
– – – Sản phẩm từ sâm |
21069054 |
– – – Các chế phẩm khác được sử dụng làm nguyên liệu thô để sản xuất chất cô đặc tổng hợp |
21069055 |
– – – Loại khác, chất cô đặc tổng hợp để pha đơn giản với nước làm đồ uống |
21069059 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác, các chế phẩm chứa cồn được sử dụng để chế biến hoặc sản xuất đồ uống: |
|
– – – Chế phẩm được sử dụng làm nguyên liệu thô để sản xuất chất cô đặc tổng hợp: |
21069061 |
– – – – Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng lỏng |
21069062 |
– – – – Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng khác |
|
– – – Chất cô đặc tổng hợp dùng để pha đơn giản với nước làm đồ uống: |
21069064 |
– – – – Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng lỏng |
21069065 |
– – – – Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng khác |
21069066 |
– – – Loại khác, sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng lỏng |
21069067 |
– – – Loại khác, sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng khác |
21069069 |
– – – Loại khác |
|
– – Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (food supplements) khác; hỗn hợp vi chất để bổ sung vào thực phẩm: |
21069071 |
– – – Thực phẩm bảo vệ sức khỏe từ sâm |
21069072 |
– – – Thực phẩm bảo vệ sức khỏe khác |
21069073 |
– – – Hỗn hợp vi chất để bổ sung vào thực phẩm (SEN) |
|
– – Các chế phẩm thực phẩm dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ: |
21069081 |
– – – Các chế phẩm thực phẩm dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ thiếu lactaza |
21069089 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác: |
21069091 |
– – – Hỗn hợp khác của hóa chất với thực phẩm hoặc các chất khác có giá trị dinh dưỡng, dùng để chế biến thực phẩm |
21069092 |
– – – Xirô đã pha màu hoặc hương liệu |
21069093 |
– – – Nước cốt dừa, đã hoặc chưa làm thành bột (SEN) |
21069095 |
– – – Seri kaya (SEN) |
21069096 |
– – – Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác (SEN) |
21069097 |
– – – Tempeh (SEN) |
21069098 |
– – – Các chế phẩm hương liệu khác (SEN) |
21069099 |
– – – Loại khác |
|
(1): Tham khảo TCVN 9702:2013 |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
Chương 22: Đồ uống, rượu và giấm |
|
Chú giải |
|
1. Chương này không bao gồm: |
|
(a) Các sản phẩm của Chương này (trừ các sản phẩm của nhóm 22.09) được chế biến cho mục đích nấu nướng và không phù hợp để làm đồ uống (thường ở nhóm 21.03); |
|
(b) Nước biển (nhóm 25.01); |
|
(c) Nước cất hoặc nước khử độ dẫn hoặc nước có độ tinh khiết tương tự (nhóm 28.53); |
|
(d) Axit axetic có nồng độ axit axetic trên 10% tính theo khối lượng (nhóm 29.15); |
|
(e) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04; hoặc |
|
(f) Các chế phẩm nước hoa hoặc chế phẩm vệ sinh (Chương 33). |
|
2. Theo mục đích của Chương này và các Chương 20 và 21, “nồng độ cồn tính theo thể tích” sẽ được xác định ở nhiệt độ 20oC. |
|
3. Theo mục đích của nhóm 22.02, khái niệm “đồ uống không chứa cồn” có nghĩa là các loại đồ uống có nồng độ cồn không quá 0,5% tính theo thể tích. Đồ uống có cồn được xếp vào các nhóm thích hợp từ 22.03 đến 22.06 hoặc nhóm 22.08. |
|
Chú giải phân nhóm |
|
1. Theo mục đích của phân nhóm 2204.10, khái niệm “rượu vang nổ”(1) là loại rượu khi bảo quản ở nhiệt độ 20oC trong thùng kín, có mức áp suất vượt từ 3 bars trở lên. |
2201 |
Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu; nước đá và tuyết |
220110 |
– Nước khoáng và nước có ga: |
22011010 |
– – Nước khoáng |
22011020 |
– – Nước có ga |
220190 |
– Loại khác: |
22019010 |
– – Nước đá và tuyết |
22019090 |
– – Loại khác |
2202 |
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép, nước ép từ quả hạch (nut) hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09 |
220210 |
– Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu: |
22021020 |
– – Nước tăng lực có hoặc không có ga(SEN) |
22021030 |
– – Nước khoáng xô đa hoặc nước có ga, loại khác, có hương liệu |
22021090 |
– – Loại khác |
|
– Loại khác: |
22029100 |
– – Bia không cồn |
220299 |
– – Loại khác: |
22029910 |
– – – Đồ uống chứa sữa tiệt trùng có hương liệu |
22029920 |
– – – Đồ uống sữa đậu nành |
22029930 |
– – – Đồ uống từ nước dừa (SEN) |
22029940 |
– – – Đồ uống có chứa cà phê hoặc đồ uống có hương liệu cà phê |
22029950 |
– – – Đồ uống không có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng |
22029990 |
– – – Loại khác |
2203 |
Bia sản xuất từ malt |
|
– Bia đen hoặc bia nâu: |
22030011 |
– – Có nồng độ cồn không quá 5,8% tính theo thể tích (SEN) |
22030019 |
– – Loại khác (SEN) |
|
– Loại khác, kể cả bia ale: |
22030091 |
– – Có nồng độ cồn không quá 5,8% tính theo thể tích |
22030099 |
– – Loại khác |
2204 |
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09 |
22041000 |
– Rượu vang nổ (1) |
|
– Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: |
220421 |
– – Loại trong đồ đựng không quá 2 lít: |
|
– – – Rượu vang: |
22042111 |
– – – – Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích |
22042113 |
– – – – Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích |
22042114 |
– – – – Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích |
|
– – – Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: |
22042121 |
– – – – Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích |
22042122 |
– – – – Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích |
220422 |
– – Loại trong đồ đựng trên 2 lít nhưng không quá 10 lít: |
|
– – – Rượu vang: |
22042211 |
– – – – Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích |
22042212 |
– – – – Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích |
22042213 |
– – – – Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích |
|
– – – Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: |
22042221 |
– – – – Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích |
22042222 |
– – – – Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích |
220429 |
– – Loại khác: |
|
– – – Rượu vang: |
22042911 |
– – – – Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích |
22042912 |
– – – – Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích |
|
– – – Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: |
22042921 |
– – – – Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích |
22042922 |
– – – – Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích |
220430 |
– Hèm nho khác: |
22043010 |
– – Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích |
22043020 |
– – Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích |
2205 |
Rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương liệu từ thảo mộc hoặc chất thơm |
220510 |
– Loại trong đồ đựng không quá 2 lít: |
22051010 |
– – Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích |
22051020 |
– – Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích |
220590 |
– Loại khác: |
22059010 |
– – Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích |
22059020 |
– – Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích |
2206 |
Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong, rượu sa kê); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
22060010 |
– Vang táo hoặc vang lê |
22060020 |
– Rượu sa kê (SEN) |
|
– Toddy cọ dừa: |
22060031 |
– – Loại trong đồ đựng không quá 2 lít (SEN) |
22060039 |
– – Loại khác (SEN) |
|
– Shandy: |
22060041 |
– – Có nồng độ cồn không quá 1,14% tính theo thể tích (SEN) |
22060049 |
– – Loại khác (SEN) |
22060050 |
– Vang mật ong |
22060060 |
– Rượu thu được từ việc lên men nước ép rau hoặc nước ép quả, trừ nước ép nho tươi (SEN) |
|
– Loại khác: |
22060091 |
– – Rượu gạo khác (kể cả rượu gạo bổ)(SEN) |
22060099 |
– – Loại khác |
2207 |
Cồn etylic chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích; cồn etylic và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ |
22071000 |
– Cồn etylic chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích |
220720 |
– Cồn etylic và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ: |
|
– – Cồn etylic đã biến tính, kể cả rượu mạnh đã methyl hoá: |
22072011 |
– – – Cồn etylic có nồng độ trên 99% tính theo thể tích |
22072019 |
– – – Loại khác |
22072090 |
– – Loại khác |
2208 |
Cồn etylic chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác |
220820 |
– Rượu mạnh thu được từ cất rượu vang nho hoặc bã nho: |
22082050 |
– – Rượu brandy |
22082090 |
– – Loại khác |
220830 |
– Rượu whisky: |
22083010 |
– – Được đựng trong đồ chứa trên 5 lít |
22083090 |
– – Loại khác |
22084000 |
– Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ các sản phẩm mía đường lên men |
22085000 |
– Rượu gin và rượu Geneva |
22086000 |
– Rượu vodka |
220870 |
– Rượu mùi: |
22087010 |
– – Có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích |
22087090 |
– – Loại khác |
220890 |
– Loại khác: |
22089010 |
– – Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích (SEN) |
22089020 |
– – Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích(SEN) |
22089030 |
– – Rượu sam-su khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích (SEN) |
22089040 |
– – Rượu sam-su khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích (SEN) |
22089050 |
– – Rượu arrack hoặc rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích |
22089060 |
– – Rượu arrack hoặc rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích |
22089070 |
– – Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích |
22089080 |
– – Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích |
|
– – Loại khác: |
22089091 |
– – – Có nồng độ cồn không quá 1,14% tính theo thể tích |
22089099 |
– – – Loại khác |
22090000 |
Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axetic |
|
(1) Tham khảo TCVN 7045:2013 |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
Chương 23: Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến |
|
Chú giải |
|
1. Nhóm 23.09 kể cả các sản phẩm dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác, thu được từ quá trình chế biến nguyên liệu gốc thực vật hoặc động vật đến mức các nguyên liệu đó mất hết tính chất cơ bản của nguyên liệu ban đầu, trừ các phế liệu thực vật, phế thải thực vật và các sản phẩm phụ từ quá trình chế biến đó. |
|
Chú giải phân nhóm |
|
1. Theo mục đích của phân nhóm 2306.41, khái niệm “hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp” có nghĩa là các loại hạt đã được định nghĩa trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương 12. |
2301 |
Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ |
23011000 |
– Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ |
230120 |
– Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác: |
23012010 |
– – Từ cá, có hàm lượng protein dưới 60% tính theo khối lượng |
23012020 |
– – Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo khối lượng |
23012090 |
– – Loại khác |
2302 |
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu |
23021000 |
– Từ ngô |
230230 |
– Từ lúa mì: |
23023010 |
– – Cám và cám mịn (pollard)(SEN) |
23023090 |
– – Loại khác |
230240 |
– Từ ngũ cốc khác: |
23024010 |
– – Từ thóc gạo |
23024090 |
– – Loại khác |
23025000 |
– Từ cây họ đậu |
2303 |
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên |
230310 |
– Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự: |
23031010 |
– – Từ sắn hoặc cọ sago |
23031090 |
– – Loại khác |
23032000 |
– Bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường |
23033000 |
– Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất |
2304 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương |
23040010 |
– Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người(SEN) |
|
– Bột đậu tương thô: |
23040021 |
– – Thích hợp dùng làm thức ăn cho người(SEN) |
23040029 |
– – Loại khác |
23040090 |
– Loại khác |
23050000 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc |
2306 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật hoặc vi sinh vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05 |
23061000 |
– Từ hạt bông |
23062000 |
– Từ hạt lanh |
23063000 |
– Từ hạt hướng dương |
|
– Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds): |
230641 |
– – Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp: |
23064110 |
– – – Từ hạt cải dầu rape có hàm lượng axit eruxic thấp |
23064120 |
– – – Từ hạt cải dầu colza có hàm lượng axit eruxic thấp |
230649 |
– – Loại khác: |
23064910 |
– – – Từ hạt cải dầu rape khác |
23064920 |
– – – Từ hạt cải dầu colza khác |
23065000 |
– Từ dừa hoặc cùi dừa |
230660 |
– Từ hạt hoặc nhân hạt cọ: |
23066010 |
– – Dạng xay hoặc dạng viên |
23066090 |
– – Loại khác |
230690 |
– Loại khác: |
23069010 |
– – Từ mầm ngô |
23069090 |
– – Loại khác |
23070000 |
Bã rượu vang; cặn rượu |
23080000 |
Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
2309 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật |
230910 |
– Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ: |
23091010 |
– – Chứa thịt |
23091090 |
– – Loại khác |
230990 |
– Loại khác: |
|
– – Thức ăn hoàn chỉnh: |
23099011 |
– – – Loại dùng cho gia cầm |
23099012 |
– – – Loại dùng cho lợn |
23099013 |
– – – Loại dùng cho tôm |
23099014 |
– – – Loại dùng cho động vật linh trưởng |
23099019 |
– – – Loại khác |
23099020 |
– – Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn |
23099090 |
– – Loại khác |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
Chương 24: Thuốc lá và nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến; các sản phẩm, chứa hoặc không chứa nicotin, dùng để hút mà không cần đốt cháy; các sản phẩm chứa nicotin khác dùng để nạp nicotin vào cơ thể con người |
|
Chú giải |
|
1. Chương này không bao gồm các loại thuốc lá dược phẩm (Chương 30). |
|
2. Bất kì sản phẩm nào có thể phân loại được vào nhóm 24.04 và bất kỳ nhóm nào khác thuộc Chương này, thì được phân loại vào nhóm 24.04. |
|
3. Theo mục đích của nhóm 24.04, thuật ngữ “hút mà không cần đốt cháy” có nghĩa việc hút thông qua thiết bị làm nóng hoặc thiết bị khác, không cần đốt cháy. |
|
Chú giải phân nhóm |
|
1. Theo mục đích của phân nhóm 2403.11, thuật ngữ “thuốc lá để sử dụng với tẩu nước” có nghĩa là thuốc lá hút sử dụng bằng tẩu nước và thuốc lá này bao gồm hỗn hợp thuốc lá và glyxerin, có hoặc không chứa dầu thơm và tinh dầu, mật mía hoặc đường, và có hoặc không có hương thơm từ quả. Tuy nhiên, những sản phẩm không chứa thuốc lá dùng để hút sử dụng tẩu nước thì bị loại trừ ra khỏi phân nhóm này. |
2401 |
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá |
240110 |
– Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
24011010 |
– – Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
24011020 |
– – Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
24011040 |
– – Loại Burley |
24011050 |
– – Loại khác, được sấy bằng không khí nóng |
24011090 |
– – Loại khác |
240120 |
– Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
24012010 |
– – Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
24012020 |
– – Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
24012030 |
– – Loại Oriental |
24012040 |
– – Loại Burley |
24012050 |
– – Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
24012090 |
– – Loại khác |
240130 |
– Phế liệu lá thuốc lá: |
24013010 |
– – Cọng thuốc lá |
24013090 |
– – Loại khác |
2402 |
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá |
24021000 |
– Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa lá thuốc lá |
240220 |
– Thuốc lá điếu có chứa lá thuốc lá: |
24022010 |
– – Thuốc lá Bi-đi (Beedies) (SEN) |
24022020 |
– – Thuốc lá điếu, có chứa thành phần từ đinh hương (SEN) |
24022090 |
– – Loại khác |
240290 |
– Loại khác: |
24029010 |
– – Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá |
24029020 |
– – Thuốc lá điếu làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá |
2403 |
Lá thuốc lá đã chế biến khác và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá |
|
– Lá thuốc lá để hút (smoking), có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ: |
240311 |
– – Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 Chương này: |
24031110 |
– – – Đã được đóng gói để bán lẻ |
24031190 |
– – – Loại khác |
240319 |
– – Loại khác: |
|
– – – Đã được đóng gói để bán lẻ: |
24031911 |
– – – – Ang Hoon (SEN) |
24031919 |
– – – – Loại khác |
24031920 |
– – – Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu |
|
– – – Loại khác: |
24031991 |
– – – – Ang Hoon (SEN) |
24031999 |
– – – – Loại khác |
|
– Loại khác: |
240391 |
– – Thuốc lá “thuần nhất” hoặc “hoàn nguyên”: |
24039110 |
– – – Đã được đóng gói để bán lẻ |
24039190 |
– – – Loại khác |
240399 |
– – Loại khác: |
24039910 |
– – – Chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá |
24039930 |
– – – Các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến |
24039940 |
– – – Thuốc lá bột để hít, ngậm, khô hoặc không khô (SEN) |
24039950 |
– – – Thuốc lá dạng nhai và dạng ngậm (sucking) |
24039990 |
– – – Loại khác |
2404 |
Sản phẩm chứa lá thuốc lá, thuốc lá hoàn nguyên, nicotin, hoặc các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá hoặc các nguyên liệu thay thế nicotin, dùng để hút mà không cần đốt cháy; các sản phẩm chứa nicotin khác dùng để nạp nicotin vào cơ thể con người |
|
– Các sản phẩm dùng để hút mà không cần đốt cháy: |
24041100 |
– – Chứa lá thuốc lá hoặc thuốc lá hoàn nguyên |
240412 |
– – Loại khác, chứa nicotin: |
24041210 |
– – – Dạng lỏng hoặc gel dùng cho thuốc lá điện tử (SEN) |
24041290 |
– – – Loại khác |
240419 |
– – Loại khác: |
24041910 |
– – – Chứa các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá |
24041920 |
– – – Chứa các nguyên liệu thay thế nicotin |
|
– Loại khác: |
240491 |
– – Loại dùng qua đường miệng: |
24049110 |
– – – Kẹo cao su có nicotin (SEN) |
24049190 |
– – – Loại khác |
240492 |
– – Loại thẩm thấu qua da: |
24049210 |
– – – Miếng dán nicotin (SEN) |
24049290 |
– – – Loại khác |
24049900 |
– – Loại khác |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
PHẦN IV: THỰC PHẨM ĐÃ CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ LÁ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC SẢN PHẨM CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA NICOTIN, DÙNG ĐỂ HÚT MÀ KHÔNG CẦN ĐỐT CHÁY; CÁC SẢN PHẨM CHỨA NICOTIN KHÁC DÙNG ĐỂ NẠP NICOTIN VÀO CƠ THỂ CON NGƯỜI
Mục lục