Mã hàng |
Mô tả hàng hoá – Tiếng Việt |
|
PHẦN VII |
|
PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
|
Chú giải |
|
1. Các mặt hàng xếp thành bộ từ hai hoặc nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó một số hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng nằm trong Phần này và được nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hoặc VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện các phần cấu thành đó thỏa mãn: |
|
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại; |
|
(b) được trình bày cùng nhau; và |
|
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm. |
|
2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các sản phẩm của chúng, đã in hoa văn, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà không chỉ đơn thuần là phụ trợ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào Chương 49. |
|
Chương 39: Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
|
Chú giải |
|
1. Trong toàn bộ Danh mục khái niệm “plastic” có nghĩa là các loại nguyên liệu thuộc các nhóm 39.01 đến 39.14 có khả năng tạo thành hình dạng dưới tác động bên ngoài (thường là nhiệt độ và áp suất, nếu cần có thể thêm dung môi hoặc chất hóa dẻo) tại thời điểm polyme hóa hoặc tại các giai đoạn tiếp theo bằng phương pháp đúc, đổ khuôn, đùn, cán hoặc các quá trình tạo hình khác và giữ nguyên hình dạng khi không còn tác động bên ngoài. |
|
Trong toàn bộ Danh mục, bất kỳ nội dung nào liên quan đến “plastic” cũng bao gồm sợi lưu hóa. Tuy nhiên, thuật ngữ này không áp dụng đối với các vật liệu được coi là vật liệu dệt thuộc Phần XI. |
|
2. Chương này không bao gồm: |
|
(a) Các chế phẩm bôi trơn của nhóm 27.10 hoặc 34.03; |
|
(b) Các loại sáp thuộc nhóm 27.12 hoặc 34.04; |
|
(c) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt (Chương 29); |
|
(d) Heparin hoặc các muối của nó (nhóm 30.01); |
|
(e) Các dung dịch (trừ các dung dịch keo) gồm các sản phẩm bất kỳ được mô tả trong các nhóm 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi trên 50% tính theo trọng lượng dung dịch (nhóm 32.08); lá phôi dập thuộc nhóm 32.12; |
|
(f) Các chất hoặc các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt thuộc nhóm 34.02; |
|
(g) Gôm nấu chảy hoặc gôm este (nhóm 38.06); |
|
(h) Các chất phụ gia đã điều chế dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng khác sử dụng như dầu khoáng (nhóm 38.11); |
|
(ij) Các chất lỏng thủy lực đã được điều chế từ các polyglycol, silicon hoặc polyme khác thuộc Chương 39 (nhóm 38.19); |
|
(k) Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi bằng plastic (nhóm 38.22); |
|
(l) Cao su tổng hợp, như định nghĩa của Chương 40, hoặc các sản phẩm của chúng; |
|
(m) Yên cương hoặc bộ đồ yên cương (nhóm 42.01) hoặc các loại hòm, vali, túi xách tay hoặc các vật đựng khác thuộc nhóm 42.02; |
|
(n) Dây tết bện, các sản phẩm bằng liễu gai hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 46; |
|
(o) Các loại tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14; |
|
(p) Các mặt hàng thuộc Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt); |
|
(q) Các mặt hàng thuộc Phần XII (ví dụ, hàng giày dép, mũ và các vật đội đầu khác, dù, ô che nắng, ba toong, roi da, roi điều khiển súc vật kéo hoặc các bộ phận của các mặt hàng trên); |
|
(r) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17; |
|
(s) Các mặt hàng thuộc Phần XVI (máy và các thiết bị cơ khí hoặc điện); |
|
(t) Phụ tùng phương tiện bay hoặc xe thuộc Phần XVII; |
|
(u) Các mặt hàng thuộc Chương 90 (ví dụ, các bộ phận quang học, gọng kính đeo, dụng cụ vẽ); |
|
(v) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian hoặc vỏ đồng hồ cá nhân); |
|
(w) Các mặt hàng thuộc Chương 92 (ví dụ, nhạc cụ hoặc các bộ phận của nhạc cụ); |
|
(x) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn (luminaires) và bộ đèn, biển hiệu được chiếu sáng, nhà lắp ghép); |
|
(y) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc |
|
(z) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, khuy, khóa kéo, lược, ống tẩu hút thuốc lá, đót thuốc lá hoặc các loại tương tự, bộ phận bình chân không hoặc các loại tương tự, bút, bút chì bấm, và chân đế loại một chân (monopods), hai chân (bipods), ba chân (tripods) và các sản phẩm tương tự). |
|
3. Các nhóm 39.01 đến 39.11 chỉ áp dụng đối với các mặt hàng được sản xuất bằng phương pháp tổng hợp hóa học, thuộc các loại sau: |
|
(a) Các loại polyolefin tổng hợp dạng lỏng có hàm lượng dưới 60% tính theo thể tích cất, thu được bằng phương pháp chưng cất giảm áp ở nhiệt độ 300oC, áp suất 1.013 milibar (các nhóm 39.01 và 39.02); |
|
(b) Các loại nhựa, chưa được polyme hóa ở mức độ cao, thuộc loại comarone-indene (nhóm 39.11); |
|
(c) Các loại polyme tổng hợp khác trung bình có tối thiểu 5 đơn vị monome trong mạch; |
|
(d) Các silicon (nhóm 39.10); |
|
(e) Các resol (nhóm 39.09) và các tiền polyme khác. |
|
4. Thuật ngữ “copolyme” dùng để chỉ tất cả các loại polyme trong thành phần của nó không chứa loại monome đơn nào chiếm từ 95% trở lên tính theo trọng lượng của tổng hàm lượng polyme. |
|
Theo mục đích của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác, các copolyme (kể cả các copolyme ngưng tụ, các sản phẩm copolyme cộng hợp, các copolyme khối và các copolyme ghép) và các hỗn hợp polyme pha trộn được xếp vào nhóm các loại polyme của đơn vị comonome nào chiếm tỷ trọng cao hơn các đơn vị comonome đơn khác. Theo mục đích của Chú giải này, các đơn vị comonome cấu thành các polyme thuộc cùng nhóm sẽ cùng được xem xét. |
|
Nếu không có loại comonome đơn nào chiếm tỷ trọng cao hơn, các copolyme hoặc các hỗn hợp polyme pha trộn trong trường hợp này sẽ được xếp vào nhóm cuối cùng theo số thứ tự trong các nhóm tương đương được xem xét. |
|
5. Các loại polyme đã biến đổi về mặt hóa học, đó là những polyme mà chỉ có phần thêm vào trong mạch chính polyme bị biến đổi do phản ứng hóa học, chúng được xếp vào nhóm cùng với các loại polyme chưa biến đổi. Quy định này không áp dụng đối với các copolyme ghép. |
|
6. Trong các nhóm từ 39.01 đến 39.14, thuật ngữ “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng với những dạng sau: |
|
(a) Dạng lỏng và dạng nhão, kể cả dạng phân tán (dạng nhũ tương và huyền phù) và dạng hòa tan; |
|
(b) Các khối với hình dạng không đều, cục, bột (kể cả bột đúc khuôn), hạt, mảnh và các dạng khối tương tự. |
|
7. Nhóm 39.15 không áp dụng đối với các loại phế liệu, phế thải và mảnh vụn của một loại vật liệu nhựa nhiệt dẻo đơn, đã được chuyển sang dạng nguyên sinh (các nhóm từ 39.01 đến 39.14). |
|
8. Theo mục đích của nhóm 39.17, thuật ngữ “ống, ống dẫn và ống vòi” dùng để chỉ các sản phẩm rỗng nòng ở dạng bán thành phẩm hoặc thành phẩm, loại thường dùng để vận chuyển, dẫn hoặc phân phối khí hoặc chất lỏng (ví dụ, ống vòi có gân tưới trong vườn, ống đục lỗ). Thuật ngữ này cũng bao gồm các vỏ xúc xích và các loại ống cuộn phẳng dẹt (lay-flat tubing) khác. Tuy nhiên, trừ những loại nêu trong phần cuối này, những sản phẩm có mặt cắt trong không phải hình tròn, ô van, chữ nhật (chiều dài không quá 1,5 lần chiều rộng) hoặc dạng hình đa giác đều sẽ không được xem là ống, ống dẫn và ống vòi, mà phải xem như là ở dạng hình. |
|
9. Theo mục đích của nhóm 39.18, thuật ngữ “tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic” áp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, có chiều rộng từ 45 cm trở lên, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần, gồm plastic được gắn cố định trên lớp nền bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, lớp plastic (trên bề mặt) được sơn giả vân, rập nổi, tạo màu, in các mẫu thiết kế hoặc được trang trí bằng cách khác. |
|
10. Trong các nhóm 39.20 và 39.21, thuật ngữ “tấm, phiến, màng, lá và dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, phiến, màng, lá và dải (trừ loại thuộc Chương 54) và cho các dạng khối hình học đều, đã hoặc chưa in hoặc được gia công bề mặt bằng cách khác, chưa cắt hoặc được cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) nhưng chưa được gia công thêm (thậm chí khi cắt như vậy chúng trở thành các sản phẩm có thể dùng ngay được). |
|
11. Nhóm 39.25 chỉ áp dụng đối với các sản phẩm sau đây, những sản phẩm không thuộc các nhóm trước của phân Chương II: |
|
(a) Các loại thùng, bể (kể cả bể tự hoại), vại và các loại đồ chứa tương tự, có dung tích trên 300 lít; |
|
(b) Các cấu kiện dùng trong xây dựng, ví dụ, làm sàn, tường hoặc vách ngăn, trần hoặc mái nhà; |
|
(c) Ống máng và các phụ kiện của chúng; |
|
(d) Cửa ra vào, cửa sổ và bộ khung của chúng và ngưỡng cửa ra vào; |
|
(e) Ban công, lan can, hàng rào, cổng và các loại hàng rào chắn tương tự; |
|
(f) Cửa chớp, rèm che (kể cả mành chớp lật) và các sản phẩm tương tự và các bộ phận và phụ kiện của chúng; |
|
(g) Các giá, kệ có kích thước lớn để lắp ráp và lắp đặt cố định, ví dụ, lắp trong cửa hiệu, công xưởng, nhà kho; |
|
(h) Các cấu kiện kiến trúc trang trí, ví dụ, nếp máng cong, vòm nhà, chuồng chim câu; và |
|
(ij) Các phụ kiện và khung giá để lắp cố định ở trong hoặc trên cửa ra vào, cửa sổ, cầu thang, tường hoặc các bộ phận khác của nhà, ví dụ, tay cầm, quả đấm, bản lề cửa, công-xon, tay vịn lan can, thanh vắt khăn mặt, tấm bảo vệ công tắc và các loại tấm bảo vệ khác. |
|
Chú giải phân nhóm |
|
1. Trong bất kỳ nhóm nào thuộc Chương này, các polyme (kể cả các copolyme) và các polyme đã biến đổi về mặt hóa học được phân loại theo các nguyên tắc sau: |
|
(a) Khi có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp: |
|
(1) Việc gọi tên một polyme trong 1 phân nhóm với tiếp đầu ngữ “poly” (ví dụ, polyetylen và polyamit -6,6) nghĩa là đơn vị monome cấu thành hoặc các đơn vị monome của polyme đã được gọi tên phải chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme. |
|
(2) Các copolyme được gọi tên trong các phân nhóm 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 và 3904.30 đuợc phân loại vào các phân nhóm đó, với điều kiện là các đơn vị comonome của copolyme được gọi tên chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme. |
|
(3) Các polyme đã biến đổi hóa học được xếp vào phân nhóm “Loại khác”, với điều kiện các polyme đã biến đổi hóa học không được mô tả chi tiết hơn trong một phân nhóm khác. |
|
(4) Các polyme không thỏa mãn các điều kiện (1), (2) hoặc (3) ở trên, sẽ được xếp vào phân nhóm, trong số phân nhóm còn lại của nhóm, bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành các polyme thuộc cùng một phân nhóm sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các phân nhóm cùng cấp/trong cấp độ các phân nhóm đang xem xét mới được so sánh. |
|
(b) Khi không có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp: |
|
(1) Các polyme được phân loại vào phân nhóm bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành polyme thuộc cùng một phân nhóm cũng sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các nhóm được xem xét mới được so sánh. |
|
(2) Các polyme đã biến đổi hóa học được phân loại vào phân nhóm tương ứng với polyme chưa biến đổi. |
|
Các hỗn hợp polyme pha trộn được phân loại vào cùng một phân nhóm như các polyme của cùng các đơn vị monome theo các tỷ lệ giống nhau. |
|
2. Theo mục đích của phân nhóm 3920.43, thuật ngữ “chất hóa dẻo” kể cả chất hóa dẻo thứ cấp. |
|
PHÂN CHƯƠNG I |
|
DẠNG NGUYÊN SINH |
3901 |
Các polyme từ etylen, dạng nguyên sinh |
390110 |
– Polyetylen có trọng lượng riêng dưới 0,94: |
|
– – Dạng lỏng hoặc dạng nhão: |
39011012 |
– – – Polyetylen chứa các monomer alpha-olefin từ 5% trở xuống (SEN) |
39011019 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác: |
39011092 |
– – – Polyetylen chứa các monomer alpha-olefin từ 5% trở xuống (SEN) |
39011099 |
– – – Loại khác |
39012000 |
– Polyetylen có trọng lượng riêng từ 0,94 trở lên |
39013000 |
– Các copolyme etylen-vinyl axetat |
39014000 |
– Các copolyme etylene-alpha-olefin, có trọng lượng riêng dưới 0,94 |
390190 |
– Loại khác: |
39019040 |
– – Dạng phân tán(SEN) |
39019090 |
– – Loại khác |
3902 |
Các polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh |
390210 |
– Polypropylen: |
39021030 |
– – Dạng phân tán(SEN) |
39021040 |
– – Dạng hạt, viên, hạt cườm, vẩy, mảnh và các dạng tương tự (SEN) |
39021090 |
– – Loại khác |
39022000 |
– Polyisobutylen |
390230 |
– Các copolyme propylen: |
39023030 |
– – Dạng lỏng hoặc dạng nhão |
39023090 |
– – Loại khác |
390290 |
– Loại khác: |
39029010 |
– – Polypropylen đã clo hóa dùng để sản xuất mực in(SEN) |
39029090 |
– – Loại khác |
3903 |
Các polyme từ styren, dạng nguyên sinh |
|
– Polystyren: |
390311 |
– – Loại giãn nở được: |
39031110 |
– – – Dạng hạt(SEN) |
39031190 |
– – – Loại khác |
390319 |
– – Loại khác: |
39031910 |
– – – Dạng phân tán(SEN) |
39031920 |
– – – Dạng hạt, viên, hạt cườm, vẩy, mảnh và các dạng tương tự (SEN) |
39031990 |
– – – Loại khác |
390320 |
– Các copolyme styren-acrylonitril (SAN): |
39032040 |
– – Dạng phân tán trong môi trường nước |
39032050 |
– – Dạng phân tán trong môi trường không chứa nước |
39032090 |
– – Loại khác |
390330 |
– Các copolyme acrylonitril-butadien-styren (ABS): |
39033040 |
– – Dạng phân tán trong môi trường nước |
39033050 |
– – Dạng phân tán trong môi trường không chứa nước |
39033060 |
– – Dạng hạt(SEN) |
39033090 |
– – Loại khác |
390390 |
– Loại khác: |
39039030 |
– – Dạng phân tán(SEN) |
|
– – Loại khác: |
39039091 |
– – – Các polyme từ styren chịu lực, có độ bền va đập bằng phương pháp Izod nhỏ hơn 80 J/m ở 23oC (SEN) |
39039099 |
– – – Loại khác |
3904 |
Các polyme từ vinyl clorua hoặc từ các olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh |
390410 |
– Poly (vinyl clorua), chưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác: |
39041010 |
– – Các polyme đồng nhất, sản xuất theo công nghệ huyền phù |
|
– – Loại khác: |
39041091 |
– – – Dạng hạt(SEN) |
39041092 |
– – – Dạng bột |
39041099 |
– – – Loại khác |
|
– Poly (vinyl clorua) khác: |
390421 |
– – Chưa hóa dẻo: |
39042110 |
– – – Dạng hạt(SEN) |
39042120 |
– – – Dạng bột |
39042190 |
– – – Loại khác |
390422 |
– – Đã hóa dẻo: |
39042210 |
– – – Dạng phân tán(SEN) |
39042220 |
– – – Dạng hạt(SEN) |
39042230 |
– – – Dạng bột |
39042290 |
– – – Loại khác |
390430 |
– Các copolyme vinyl clorua-vinyl axetat: |
39043010 |
– – Dạng hạt(SEN) |
39043020 |
– – Dạng bột |
39043090 |
– – Loại khác |
390440 |
– Các copolyme vinyl clorua khác: |
39044010 |
– – Dạng hạt(SEN) |
39044020 |
– – Dạng bột |
39044090 |
– – Loại khác |
390450 |
– Các polyme vinyliden clorua: |
39045040 |
– – Dạng phân tán(SEN) |
39045050 |
– – Dạng hạt(SEN) |
39045060 |
– – Dạng bột |
39045090 |
– – Loại khác |
|
– Các floro-polyme: |
390461 |
– – Polytetrafloroetylen: |
39046110 |
– – – Dạng hạt(SEN) |
39046120 |
– – – Dạng bột |
39046190 |
– – – Loại khác |
390469 |
– – Loại khác: |
39046930 |
– – – Dạng phân tán(SEN) |
39046940 |
– – – Dạng hạt(SEN) |
39046950 |
– – – Dạng bột |
39046990 |
– – – Loại khác |
390490 |
– Loại khác: |
39049030 |
– – Dạng phân tán(SEN) |
39049040 |
– – Dạng hạt(SEN) |
39049050 |
– – Dạng bột |
39049090 |
– – Loại khác |
3905 |
Các polyme từ vinyl axetat hoặc từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các polyme vinyl khác ở dạng nguyên sinh |
|
– Poly (vinyl axetat): |
39051200 |
– – Dạng phân tán trong môi trường nước |
390519 |
– – Loại khác: |
39051910 |
– – – Dạng lỏng hoặc dạng nhão |
39051990 |
– – – Loại khác |
|
– Các copolyme vinyl axetat: |
39052100 |
– – Dạng phân tán trong môi trường nước |
39052900 |
– – Loại khác |
390530 |
– Poly (vinyl alcohol), có hoặc không chứa các nhóm axetat chưa thủy phân: |
39053010 |
– – Dạng phân tán(SEN) |
39053090 |
– – Loại khác |
|
– Loại khác: |
390591 |
– – Các copolyme: |
39059110 |
– – – Dạng phân tán(SEN) |
39059190 |
– – – Loại khác |
390599 |
– – Loại khác: |
39059910 |
– – – Dạng phân tán trong môi trường nước |
39059920 |
– – – Dạng phân tán trong môi trường không chứa nước |
39059990 |
– – – Loại khác |
3906 |
Các polyme acrylic dạng nguyên sinh |
390610 |
– Poly (metyl metacrylat): |
39061010 |
– – Dạng phân tán(SEN) |
39061090 |
– – Loại khác |
390690 |
– Loại khác: |
39069020 |
– – Dạng phân tán(SEN) |
|
– – Loại khác: |
39069092 |
– – – Natri polyacrylat |
39069099 |
– – – Loại khác |
3907 |
Các polyaxetal, các polyete khác và nhựa epoxit, dạng nguyên sinh; các polycarbonat, nhựa alkyd, các este polyallyl và các polyeste khác, dạng nguyên sinh |
39071000 |
– Các polyaxetal |
|
– Các polyete khác: |
39072100 |
– – Bis(polyoxyethylene) methylphosphonate |
390729 |
– – Loại khác: |
39072910 |
– – – Polytetrametylen ete glycol |
39072990 |
– – – Loại khác |
390730 |
– Nhựa epoxit: |
39073020 |
– – Loại dùng để phủ, dạng bột(SEN) |
39073030 |
– – Dạng lỏng hoặc dạng nhão |
39073090 |
– – Loại khác |
39074000 |
– Các polycarbonat |
390750 |
– Nhựa alkyd: |
39075010 |
– – Dạng lỏng hoặc dạng nhão |
39075090 |
– – Loại khác |
|
– Poly (etylen terephthalat): |
39076100 |
– – Có chỉ số độ nhớt từ 78 ml/g trở lên |
390769 |
– – Loại khác: |
39076910 |
– – – Dạng hạt và các dạng tương tự (SEN) |
39076990 |
– – – Loại khác |
39077000 |
– Poly(lactic axit) |
|
– Các polyeste khác: |
390791 |
– – Chưa no: |
39079120 |
– – – Dạng hạt và các dạng tương tự (SEN) |
39079130 |
– – – Dạng lỏng hoặc dạng nhão |
39079190 |
– – – Loại khác |
390799 |
– – Loại khác: |
39079940 |
– – – Loại dùng để phủ, dạng bột(SEN) |
39079950 |
– – – Các copolyme polyeste thơm tinh thể lỏng nhiệt dẻo (SEN) |
39079960 |
– – – Polybutylene succinate (PBS)(SEN) |
39079990 |
– – – Loại khác |
3908 |
Các polyamide dạng nguyên sinh |
390810 |
– Polyamide-6, -11, -12, -6,6, -6,9, -6,10 hoặc -6,12: |
39081010 |
– – Polyamide-6 |
39081090 |
– – Loại khác |
39089000 |
– Loại khác |
3909 |
Nhựa amino, nhựa phenolic và các polyurethan, dạng nguyên sinh |
390910 |
– Nhựa ure; nhựa thioure: |
39091010 |
– – Hợp chất dùng để đúc |
39091090 |
– – Loại khác |
390920 |
– Nhựa melamin: |
39092010 |
– – Hợp chất dùng để đúc |
39092090 |
– – Loại khác |
|
– Nhựa amino khác: |
390931 |
– – Poly(methylene phenyl isocyanate) (MDI thô, polymeric MDI) : |
39093110 |
– – – Loại dùng để đúc |
39093190 |
– – – Loại khác |
390939 |
– – Loại khác: |
39093910 |
– – – Hợp chất dùng để đúc |
|
– – – Loại khác: |
39093991 |
– – – – Nhựa glyoxal monourein(SEN) |
39093999 |
– – – – Loại khác |
390940 |
– Nhựa phenolic: |
39094010 |
– – Hợp chất dùng để đúc trừ phenol formaldehyt |
39094090 |
– – Loại khác |
39095000 |
– Các polyurethan |
3910 |
Các silicon dạng nguyên sinh |
39100020 |
– Dạng phân tán và dạng hòa tan(SEN) |
39100090 |
– Loại khác |
3911 |
Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polyterpen, polysulphua, polysulphon và các sản phẩm khác đã nêu trong Chú giải 3 của Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh |
39111000 |
– Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và polyterpen |
39112000 |
– Poly(1,3-phenylene methylphosphonate) |
39119000 |
– Loại khác |
3912 |
Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh |
|
– Các axetat xenlulo: |
39121100 |
– – Chưa hóa dẻo |
39121200 |
– – Đã hóa dẻo |
391220 |
– Các nitrat xenlulo (bao gồm cả dung dịch dạng keo): |
|
– – Chưa hóa dẻo: |
39122011 |
– – – Nitroxenlulo đã ngâm nước (SEN) |
39122012 |
– – – Nitroxenlulo đã ngâm cồn |
39122019 |
– – – Loại khác |
39122020 |
– – Đã hóa dẻo |
|
– Các ete xenlulo: |
39123100 |
– – Carboxymethylcellulose và các muối của nó |
39123900 |
– – Loại khác |
391290 |
– Loại khác: |
39129020 |
– – Dạng hạt(SEN) |
39129090 |
– – Loại khác |
3913 |
Polyme tự nhiên (ví dụ, axit alginic) và các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ, protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh |
39131000 |
– Axit alginic, các muối và este của nó |
391390 |
– Loại khác: |
39139010 |
– – Các protein đã làm cứng |
39139020 |
– – Các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên |
39139030 |
– – Các polyme từ tinh bột |
39139090 |
– – Loại khác |
39140000 |
Chất trao đổi ion làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng nguyên sinh |
|
PHÂN CHƯƠNG II |
|
PHẾ LIỆU, PHẾ THẢI VÀ MẨU VỤN; BÁN THÀNH PHẨM; THÀNH PHẨM |
3915 |
Phế liệu, phế thải và mẩu vụn, của plastic |
391510 |
– Từ các polyme từ etylen: |
39151010 |
– – Dạng xốp, không cứng |
39151090 |
– – Loại khác |
391520 |
– Từ các polyme từ styren: |
39152010 |
– – Dạng xốp, không cứng |
39152090 |
– – Loại khác |
391530 |
– Từ các polyme từ vinyl clorua: |
39153010 |
– – Dạng xốp, không cứng |
39153090 |
– – Loại khác |
391590 |
– Từ plastic khác: |
39159010 |
– – Từ poly(etylene terephthalate) |
39159020 |
– – Từ polypropylene |
39159030 |
– – Từ polycarbonate |
39159040 |
– – Từ các polyvinyl Acetal |
39159050 |
– – Từ các nhựa phenolic; từ các nhựa amino; từ các protein đã được làm cứng; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên |
39159090 |
– – Loại khác |
3916 |
Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1 mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác |
391610 |
– Từ các polyme từ etylen: |
39161010 |
– – Sợi monofilament |
39161020 |
– – Dạng thanh, que và các dạng hình |
391620 |
– Từ các polyme từ vinyl clorua: |
39162010 |
– – Sợi monofilament |
39162020 |
– – Dạng thanh, que và các dạng hình |
391690 |
– Từ plastic khác: |
|
– – Từ các polyme trùng hợp: |
39169011 |
– – – Từ polypropylen |
39169012 |
– – – Từ polystyren |
39169019 |
– – – Loại khác |
|
– – Từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp: |
39169021 |
– – – Từ các nhựa phenolic; từ các nhựa amino |
39169022 |
– – – Từ các polyamide |
39169029 |
– – – Loại khác |
39169030 |
– – Từ xenlulo tái sinh; từ xenlulo nitrat, xenlulo acetat và các este xenlulo, ete xenlulo và các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo |
39169040 |
– – Từ các protein đã được làm cứng |
39169050 |
– – Từ sợi lưu hóa |
39169060 |
– – Từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên |
|
– – Loại khác: |
39169091 |
– – – Sợi monofilament |
39169092 |
– – – Dạng thanh, que và các dạng hình |
3917 |
Các loại ống, ống dẫn và ống vòi, và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng (ví dụ, các đoạn nối, khuỷu, vành đệm), bằng plastic |
391710 |
– Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng protein đã làm cứng hoặc bằng chất liệu xenlulo: |
39171010 |
– – Từ protein đã được làm cứng |
39171090 |
– – Loại khác |
|
– Ống, ống dẫn và ống vòi, loại cứng: |
39172100 |
– – Bằng các polyme từ etylen |
39172200 |
– – Bằng các polyme từ propylen |
39172300 |
– – Bằng các polyme từ vinyl clorua |
391729 |
– – Bằng plastic khác: |
|
– – – Được gia công hơn mức gia công bề mặt đơn thuần: |
39172911 |
– – – – Từ các polyme trùng hợp khác (SEN) |
39172919 |
– – – – Loại khác (SEN) |
|
– – – Loại khác: |
39172921 |
– – – – Từ các polyme trùng hợp khác |
39172922 |
– – – – Từ nhựa phenolic |
39172923 |
– – – – Từ nhựa amino; từ protein đã được làm cứng; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên |
39172924 |
– – – – Từ nitrat xenlulo, các acetat xenlulo và các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo; từ sợi lưu hóa |
39172925 |
– – – – Từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp khác |
39172929 |
– – – – Loại khác |
|
– Ống, ống dẫn và ống vòi khác: |
391731 |
– – Ống, ống dẫn và ống vòi, loại mềm, có áp suất bục tối thiểu là 27,6 MPa: |
|
– – – Được gia công hơn mức gia công bề mặt đơn thuần: |
39173111 |
– – – – Từ các polyme trùng hợp(SEN) |
39173112 |
– – – – Từ nhựa amino; từ nhựa phenolic; từ sợi lưu hóa; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên (SEN) |
39173119 |
– – – – Loại khác (SEN) |
|
– – – Loại khác: |
39173121 |
– – – – Từ các polyme trùng hợp |
39173123 |
– – – – Từ nhựa amino; từ nhựa phenolic; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên |
39173124 |
– – – – Từ sợi lưu hóa |
39173125 |
– – – – Từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp khác; từ nitrat xenlulo, các acetat xenlulo và các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo |
39173129 |
– – – – Loại khác |
391732 |
– – Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với vật liệu khác, không kèm các phụ kiện: |
39173210 |
– – – Vỏ xúc xích hoặc vỏ giăm bông |
39173220 |
– – – Ống nhựa nhiệt dẻo dùng cho bếp ga(SEN) |
|
– – – Loại khác: |
|
– – – – Được gia công hơn mức gia công bề mặt đơn thuần: |
39173291 |
– – – – – Từ các polyme trùng hợp; từ nhựa phenolic hoặc nhựa amino; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên (SEN) |
39173292 |
– – – – – Loại khác (SEN) |
|
– – – – Loại khác: |
39173293 |
– – – – – Từ các polyme trùng hợp |
39173294 |
– – – – – Từ nhựa amino hoặc nhựa phenolic; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên |
39173295 |
– – – – – Từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp khác; từ sợi lưu hóa; từ nitrat xenlulo, các acetat xenlulo và các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo |
39173299 |
– – – – – Loại khác |
391733 |
– – Loại khác, chưa được gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác, có kèm các phụ kiện: |
39173310 |
– – – Loại khác, được gia công hơn mức gia công bề mặt đơn thuần(SEN) |
39173390 |
– – – Loại khác |
391739 |
– – Loại khác: |
|
– – – Được gia công hơn mức gia công bề mặt đơn thuần: |
39173911 |
– – – – Từ các polyme trùng hợp; từ sợi lưu hóa (SEN) |
39173912 |
– – – – Từ nhựa phenolic hoặc nhựa amino; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên (SEN) |
39173919 |
– – – – Loại khác (SEN) |
|
– – – Loại khác: |
39173991 |
– – – – Từ các polyme trùng hợp; từ sợi lưu hóa |
39173992 |
– – – – Từ nhựa phenolic hoặc nhựa amino; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên |
39173993 |
– – – – Từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp khác |
39173994 |
– – – – Từ nitrat xenlulo, các acetat xenlulo và các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo |
39173999 |
– – – – Loại khác |
39174000 |
– Các phụ kiện |
3918 |
Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này |
391810 |
– Từ các polyme từ vinyl clorua: |
|
– – Tấm trải sàn: |
39181011 |
– – – Dạng tấm rời để ghép |
39181019 |
– – – Loại khác |
39181090 |
– – Loại khác |
391890 |
– Từ plastic khác: |
|
– – Tấm trải sàn: |
39189011 |
– – – Dạng tấm rời để ghép, bằng polyetylen |
39189013 |
– – – Loại khác, bằng polyetylen |
39189014 |
– – – Từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên |
39189015 |
– – – Từ các polyme trùng hợp khác; từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp; từ nitrat xenlulo, acetat xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo |
39189016 |
– – – Từ sợi lưu hóa |
39189019 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác: |
39189091 |
– – – Từ polyetylen |
39189092 |
– – – Từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên |
39189093 |
– – – Từ các polyme trùng hợp khác; từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp; từ nitrat xenlulo, acetat xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo |
39189094 |
– – – Từ sợi lưu hóa |
39189099 |
– – – Loại khác |
3919 |
Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các hình dạng phẳng khác tự dính, bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn |
391910 |
– Ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 20 cm: |
39191010 |
– – Từ các polyme từ vinyl clorua |
39191020 |
– – Từ polyetylen |
|
– – Loại khác: |
39191091 |
– – – Từ các protein đã làm cứng hoặc các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên |
39191092 |
– – – Từ các polyme trùng hợp; từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp; từ nitrat xenlulo, các acetat xenlulo và các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo |
39191099 |
– – – Loại khác |
391990 |
– Loại khác: |
39199010 |
– – Từ các polyme từ vinyl clorua |
39199020 |
– – Từ protein đã được làm cứng |
|
– – Loại khác: |
39199091 |
– – – Từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên |
39199092 |
– – – Từ các polyme trùng hợp; từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp; từ nitrat xenlulo, các acetat xenlulo và các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo |
39199099 |
– – – Loại khác |
3920 |
Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác |
392010 |
– Từ các polyme từ etylen: |
|
– – Dạng tấm và phiến (SEN): |
39201011 |
– – – Loại cứng (SEN) |
39201019 |
– – – Loại khác |
39201090 |
– – Loại khác |
392020 |
– Từ các polyme từ propylen: |
39202010 |
– – Màng polypropylen định hướng hai chiều (BOPP) (SEN) |
|
– – Loại khác: |
39202091 |
– – – Dạng tấm và phiến (SEN) |
39202099 |
– – – Loại khác |
392030 |
– Từ các polyme từ styren: |
39203020 |
– – Tấm Acrylonitril butadien styren (ABS) sử dụng trong sản xuất tủ lạnh |
|
– – Loại khác: |
39203091 |
– – – Dạng tấm và phiến, loại cứng(SEN) |
39203092 |
– – – Loại khác, dạng tấm và phiến (SEN) |
39203099 |
– – – Loại khác |
|
– Từ các polyme từ vinyl clorua: |
392043 |
– – Có hàm lượng chất hóa dẻo không dưới 6% tính theo trọng lượng: |
39204310 |
– – – Dạng tấm và phiến (SEN) |
39204390 |
– – – Loại khác |
39204900 |
– – Loại khác |
|
– Từ các polyme acrylic: |
392051 |
– – Từ poly(metyl metacrylat): |
|
– – – Dạng tấm và phiến (SEN): |
39205111 |
– – – – Loại cứng(SEN) |
39205119 |
– – – – Loại khác |
39205190 |
– – – Loại khác |
392059 |
– – Loại khác: |
|
– – – Dạng tấm và phiến (SEN): |
39205911 |
– – – – Loại cứng(SEN) |
39205919 |
– – – – Loại khác |
39205990 |
– – – Loại khác |
|
– Từ các polycarbonat, nhựa alkyd, các este polyallyl hoặc các polyeste khác: |
392061 |
– – Từ các polycarbonat: |
39206110 |
– – – Dạng tấm và phiến (SEN) |
39206190 |
– – – Loại khác |
392062 |
– – Từ poly(etylen terephtalat): |
39206210 |
– – – Dạng tấm và phiến (SEN) |
|
– – – Loại khác: |
39206291 |
– – – – Màng bảo vệ chắn ánh sáng mặt trời (SEN) |
39206299 |
– – – – Loại khác |
392063 |
– – Từ các polyeste chưa no: |
39206310 |
– – – Dạng tấm và phiến (SEN) |
39206390 |
– – – Loại khác |
392069 |
– – Từ các polyeste khác: |
39206910 |
– – – Dạng tấm và phiến (SEN) |
39206990 |
– – – Loại khác |
|
– Từ xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học của nó: |
392071 |
– – Từ xenlulo tái sinh: |
39207110 |
– – – Màng xenlophan |
|
– – – Loại khác: |
39207191 |
– – – – Dạng phiến (sheets) đã in |
39207199 |
– – – – Loại khác |
39207300 |
– – Từ xenlulo axetat |
392079 |
– – Từ các dẫn xuất xenlulo khác: |
39207910 |
– – – Từ nitrocellulose (thuốc nổ bông) |
39207920 |
– – – Từ sợi lưu hóa |
|
– – – Loại khác: |
39207991 |
– – – – Dạng tấm và phiến (SEN) |
39207999 |
– – – – Loại khác |
|
– Từ plastic khác: |
392091 |
– – Từ poly(vinyl butyral): |
39209110 |
– – – Màng dùng làm kính an toàn, độ dày trên 0,38 mm nhưng không quá 0,76 mm, và chiều rộng không quá 2 m |
|
– – – Loại khác: |
39209191 |
– – – – Dạng tấm và phiến (SEN) |
39209199 |
– – – – Loại khác |
392092 |
– – Từ các polyamide: |
39209210 |
– – – Từ polyamide-6 |
|
– – – Loại khác: |
39209291 |
– – – – Dạng tấm và phiến (SEN) |
39209299 |
– – – – Loại khác |
392093 |
– – Từ nhựa amino: |
39209310 |
– – – Dạng tấm và phiến (SEN) |
39209390 |
– – – Loại khác |
392094 |
– – Từ nhựa phenolic: |
39209410 |
– – – Dạng tấm phenol formaldehyt (bakelit) |
|
– – – Loại khác: |
39209491 |
– – – – Dạng tấm và phiến (SEN) |
39209499 |
– – – – Loại khác |
392099 |
– – Từ plastic khác: |
39209910 |
– – – Từ protein đã được làm cứng; từ dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên |
|
– – – Từ các polyme trùng hợp: |
39209921 |
– – – – Dạng tấm và phiến (SEN) |
39209929 |
– – – – Loại khác |
|
– – – Từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp: |
39209931 |
– – – – Dạng tấm và phiến (SEN) |
39209939 |
– – – – Loại khác |
39209990 |
– – – Loại khác |
3921 |
Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic |
|
– Loại xốp: |
392111 |
– – Từ các polyme từ styren: |
|
– – – Cứng: |
39211121 |
– – – – Dạng tấm và phiến (SEN) |
39211129 |
– – – – Loại khác |
|
– – – Loại khác: |
39211191 |
– – – – Dạng tấm và phiến (SEN) |
39211192 |
– – – – Dạng màng (SEN) |
39211199 |
– – – – Loại khác |
39211200 |
– – Từ các polyme từ vinyl clorua |
392113 |
– – Từ các polyurethan: |
|
– – – Cứng: |
39211311 |
– – – – Dạng tấm và phiến (SEN) |
39211319 |
– – – – Loại khác |
|
– – – Loại khác: |
39211391 |
– – – – Dạng tấm và phiến (SEN) |
39211392 |
– – – – Dạng màng (SEN) |
39211399 |
– – – – Loại khác |
392114 |
– – Từ xenlulo tái sinh: |
|
– – – Cứng: |
39211421 |
– – – – Dạng tấm và phiến (SEN) |
39211429 |
– – – – Loại khác |
|
– – – Loại khác: |
39211491 |
– – – – Dạng tấm và phiến (SEN) |
39211492 |
– – – – Dạng màng (SEN) |
39211499 |
– – – – Loại khác |
392119 |
– – Từ plastic khác: |
|
– – – Dạng tấm và phiến (SEN) từ các sản phẩm polyme trùng hợp: |
39211911 |
– – – – Từ polypropylen |
39211912 |
– – – – Từ polyetylen |
39211919 |
– – – – Loại khác |
|
– – – Dạng tấm và phiến(SEN) từ các sản phẩm polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp: |
39211931 |
– – – – Từ các polycarbonat |
39211939 |
– – – – Loại khác |
39211940 |
– – – Dạng tấm và phiến(SEN) từ xenlulo hoặc từ các dẫn xuất hóa học của chúng, hoặc từ sợi lưu hóa |
39211950 |
– – – Dạng tấm và phiến(SEN) từ các protein được làm cứng, hoặc từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên |
|
– – – Dạng màng và lá (SEN): |
39211961 |
– – – – Từ nitrocellulose (thuốc nổ bông) |
39211962 |
– – – – Từ các protein đã làm cứng; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên |
39211969 |
– – – – Loại khác |
|
– – – Loại khác: |
39211993 |
– – – – Từ nitrocellulose (thuốc nổ bông) |
39211994 |
– – – – Từ các protein đã làm cứng; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên |
39211999 |
– – – – Loại khác |
392190 |
– Loại khác: |
39219010 |
– – Từ sợi lưu hóa |
39219020 |
– – Từ các protein đã được làm cứng |
39219030 |
– – Từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên |
|
– – Từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp: |
39219041 |
– – – Dạng tấm và phiến (SEN) |
39219042 |
– – – Dạng màng (SEN) |
39219043 |
– – – Dạng dải có ép vật liệu dệt |
39219049 |
– – – Loại khác |
39219050 |
– – Từ xenlulo tái sinh |
39219060 |
– – Từ xenlulo khác hoặc các dẫn xuất hóa học của nó |
39219070 |
– – Từ các polyme trùng hợp |
39219090 |
– – Loại khác |
3922 |
Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa vệ sinh (bidets), bệ và nắp xí bệt, bình xả nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic |
392210 |
– Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa: |
|
– – Bồn tắm: |
39221011 |
– – – Bồn tắm có hình dạng bên trong là hình chữ nhật hoặc hình thuôn (oblong) |
39221019 |
– – – Loại khác |
39221090 |
– – Loại khác |
39222000 |
– Bệ và nắp xí bệt |
392290 |
– Loại khác: |
|
– – Bệ rửa, bình xả nước và bệ tiểu: |
39229011 |
– – – Bộ phận của bình xả nước(SEN) |
39229012 |
– – – Bình xả nước đã lắp sẵn các bộ phận(SEN) |
39229019 |
– – – Loại khác |
39229090 |
– – Loại khác |
3923 |
Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác, bằng plastic |
392310 |
– Hộp, hòm, thùng thưa và các loại tương tự: |
39231010 |
– – Hộp đựng phim, băng từ và đĩa quang |
39231020 |
– – Loại khác, có hình dạng đặc biệt hoặc thích hợp để vận chuyển hoặc đóng gói các tấm bán dẫn mỏng, màn hoặc lưới quang (SEN) |
39231090 |
– – Loại khác |
|
– Bao và túi (kể cả loại hình nón): |
392321 |
– – Từ các polyme từ etylen: |
|
– – – Túi vô trùng được gia cố bằng lá nhôm (trừ túi đáy nở-retort): |
39232111 |
– – – – Có chiều rộng từ 315 mm trở lên và có chiều dài từ 410 mm trở lên, gắn với nắp đệm kín |
39232119 |
– – – – Loại khác |
|
– – – Loại khác: |
39232191 |
– – – – Túi vô trùng không được gia cố bằng lá nhôm (trừ túi đáy nở-retort), chiều rộng từ 315 mm trở lên và chiều dài từ 410 mm trở lên, gắn với nắp đệm kín(SEN) |
39232199 |
– – – – Loại khác |
392329 |
– – Từ plastic khác: |
39232910 |
– – – Túi vô trùng đã hoặc chưa gia cố bằng lá nhôm (trừ túi đáy nở-retort), chiều rộng từ 315 mm trở lên và chiều dài từ 410 mm trở lên, gắn với nắp đệm kín |
39232990 |
– – – Loại khác |
392330 |
– Bình, chai, lọ, bình thót cổ và các sản phẩm tương tự: |
39233020 |
– – Bình chứa nhiều lớp được gia cố bằng sợi thủy tinh, dùng cho khí nén hoặc khí hóa lỏng(SEN) |
39233090 |
– – Loại khác |
392340 |
– Suốt chỉ, ống chỉ, lõi và các vật phẩm tương tự: |
39234010 |
– – Loại phù hợp sử dụng với máy móc thuộc nhóm 84.44, 84.45 hoặc 84.48(SEN) |
39234090 |
– – Loại khác |
39235000 |
– Nút, nắp, mũ van và các nút đậy khác |
392390 |
– Loại khác: |
39239010 |
– – Tuýp để đựng kem đánh răng |
39239090 |
– – Loại khác |
3924 |
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng khác và các sản phẩm phục vụ vệ sinh, bằng plastic |
392410 |
– Bộ đồ ăn và bộ đồ dùng nhà bếp: |
39241010 |
– – Từ melamin |
|
– – Loại khác: |
39241091 |
– – – Bình cho trẻ em ăn |
39241099 |
– – – Loại khác |
392490 |
– Loại khác: |
39249010 |
– – Bô để giường bệnh, bô đi tiểu (loại xách tay được) hoặc bô để phòng ngủ(SEN) |
39249020 |
– – Miếng tạo dáng núm vú, miếng bảo vệ đầu ngực, núm trợ ti, phễu vắt sữa bằng tay(SEN) |
39249030 |
– – Bộ câu sữa |
39249090 |
– – Loại khác |
3925 |
Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
39251000 |
– Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa đựng tương tự, dung tích trên 300 lít |
39252000 |
– Cửa ra vào, cửa sổ và khung của chúng và ngưỡng cửa ra vào |
39253000 |
– Cửa chớp, mành che (kể cả mành chớp lật) và các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó |
39259000 |
– Loại khác |
3926 |
Các sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14 |
39261000 |
– Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học |
392620 |
– Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay): |
39262010 |
– – Găng tay; tạp dề; yếm cho trẻ em (SEN) |
39262020 |
– – Miếng đệm và miếng bảo vệ vai (SEN) |
39262030 |
– – Lót, đệm khác cho các sản phẩm may mặc hoặc cho các đồ phụ trợ của quần áo |
39262060 |
– – Hàng may mặc dùng để chống các chất hóa học, phóng xạ hoặc chống cháy |
39262090 |
– – Loại khác |
39263000 |
– Phụ kiện lắp vào đồ nội thất, trên thân xe (coachwork) hoặc các loại tương tự |
39264000 |
– Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác |
392690 |
– Loại khác: |
39269010 |
– – Phao cho lưới đánh cá |
39269020 |
– – Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và tay cầm, quai kèm theo, và các bộ phận của chúng |
|
– – Các sản phẩm vệ sinh, y tế và phẫu thuật: |
39269032 |
– – – Khuôn plastic lấy dấu răng |
39269039 |
– – – Loại khác |
|
– – Các thiết bị, dụng cụ an toàn và bảo vệ: |
39269041 |
– – – Lá chắn bảo vệ của cảnh sát |
39269042 |
– – – Mặt nạ bảo hộ sử dụng khi hàn và trong các công việc tương tự(SEN) |
39269044 |
– – – Đệm cứu sinh dùng để bảo vệ người ngã từ trên cao xuống |
39269049 |
– – – Loại khác |
|
– – Các sản phẩm dùng cho công nghiệp: |
39269053 |
– – – Băng truyền (dây curoa) hoặc đai truyền hoặc băng tải hoặc đai tải |
39269055 |
– – – Móc hình chữ J hoặc khối chùm bằng plastic dùng cho ngòi nổ, kíp nổ(SEN) |
39269059 |
– – – Loại khác |
39269060 |
– – Dụng cụ cho gia cầm ăn |
|
– – Tấm thẻ để trình bày đồ nữ trang hoặc những đồ vật nhỏ để trang điểm cá nhân; chuỗi hạt; phom giày: |
39269081 |
– – – Khuôn (phom) giày |
39269082 |
– – – Chuỗi hạt cầu nguyện(SEN) |
39269089 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác: |
39269091 |
– – – Loại dùng để chứa ngũ cốc(SEN) |
39269092 |
– – – Vỏ viên nhộng loại dùng để làm thuốc |
39269093 |
– – – Khóa, khóa điều chỉnh, móc treo và nút chặn dây (SEN) |
39269099 |
– – – Loại khác |
|
(SEN): Tham khảo chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
Chương 40: Cao su và các sản phẩm bằng cao su |
|
Chú giải |
|
1. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục, khái niệm “cao su” chỉ những sản phẩm dưới đây, đã hoặc chưa lưu hóa hoặc ở dạng cứng: cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, cao su tổng hợp, các chất thay thế cao su thu được từ các loại dầu, và những chất như vậy được tái sinh. |
|
2. Chương này không bao gồm: |
|
(a) Các loại hàng hóa trong Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt); |
|
(b) Giày dép hoặc các bộ phận của giày dép thuộc Chương 64; |
|
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng (kể cả mũ tắm) thuộc Chương 65; |
|
(d) Dụng cụ điện hoặc cơ khí hoặc các bộ phận của chúng thuộc Phần XVI (kể cả đồ điện các loại), làm bằng cao su cứng; |
|
(e) Sản phẩm thuộc các Chương 90, 92, 94 hoặc 96; hoặc |
|
(f) Sản phẩm thuộc Chương 95 (trừ găng tay thể thao, găng hở ngón và găng bao tay và các sản phẩm thuộc các nhóm từ 40.11 đến 40.13). |
|
3. Trong các nhóm 40.01 đến 40.03 và 40.05, khái niệm “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng cho các dạng dưới đây: |
|
(a) Dạng lỏng và dạng nhão (kể cả mủ cao su (latex), đã hoặc chưa tiền lưu hóa, và các dạng phân tán và dạng hòa tan khác); |
|
(b) Các khối có hình dạng không đều, cục, bành (phiến), bột, hạt, miếng, mảnh và dạng khối tương tự. |
|
4. Theo Chú giải 1 của Chương này và nhóm 40.02, khái niệm “cao su tổng hợp” áp dụng đối với: |
|
(a) Các chất tổng hợp chưa no mà chúng có thể chuyển đổi một chiều bằng quá trình lưu hóa với lưu huỳnh thành loại không phải nhiệt dẻo (non-thermoplastic), khi ở khoảng nhiệt độ từ 18oC và 29oC, sẽ không đứt dù cho kéo dãn đến ba lần chiều dài ban đầu của chúng, và sau khi bị kéo giãn tới 2 lần chiều dài ban đầu trong vòng 5 phút, nó sẽ co lại không lớn hơn 1,5 lần chiều dài ban đầu. Theo mục đích của phương pháp thử này, các chất cần thiết để tạo liên kết ngang, như các chất xúc tác hoặc các chất kích hoạt lưu hóa, có thể được thêm vào; sự có mặt của các chất theo quy định của Chú giải 5(B)(ii) và (iii) cũng được chấp nhận. Tuy nhiên, sự có mặt của bất kỳ một chất nào không cần thiết để tạo liên kết ngang, như chất độn, chất hóa dẻo và chất trương nở, là không được chấp nhận; |
|
(b) Chất dẻo có chứa lưu huỳnh (TM); và |
|
(c) Cao su tự nhiên đã biến đổi do ghép hoặc pha trộn với plastic, cao su tự nhiên đã khử trùng hợp, hỗn hợp của các chất tổng hợp chưa no với các polyme cao phân tử tổng hợp no với điều kiện là tất cả các sản phẩm kể trên đáp ứng các yêu cầu về lưu hóa, kéo giãn và phục hồi như đã nêu ở mục (a) trên. |
|
5. (A) Các nhóm 40.01 và 40.02 không áp dụng cho bất kỳ loại cao su hoặc hỗn hợp cao su nào đã kết hợp trước hoặc sau khi đông tụ với: |
|
(i) các chất lưu hóa, chất xúc tác, chất hãm hoặc các chất kích hoạt (trừ các chất được thêm vào để chuẩn bị quá trình tiền lưu hóa mủ cao su); |
|
(ii) thuốc màu hoặc các chất màu khác, trừ trường hợp những chất này thêm vào chỉ để nhận biết; |
|
(iii) các chất hóa dẻo hoặc chất trương nở (trừ dầu khoáng trong trường hợp cao su đã được trương nở bởi dầu), chất độn, tác nhân gia cố, các dung môi hữu cơ hoặc bất kỳ chất nào khác, trừ những chất được cho phép trong mục (B); |
|
(B) Sự có mặt của những chất dưới đây trong bất kỳ một loại cao su hoặc hỗn hợp cao su nào sẽ không ảnh hưởng đến việc phân loại mặt hàng đó trong nhóm 40.01 hoặc 40.02, miễn là cao su hoặc hỗn hợp cao su đó vẫn giữ được đặc trưng cơ bản như một nguyên liệu thô, có thể trong những trường hợp sau: |
|
(i) các chất nhũ hóa hoặc chất chống dính; |
|
(ii) lượng nhỏ các sản phẩm phân nhỏ của chất nhũ hóa; |
|
(iii) một lượng rất nhỏ các chất sau đây: chất nhạy nhiệt (thông thường để sản xuất mủ cao su nhạy nhiệt), tác nhân hoạt động bề mặt cation (thông thường để sản xuất mủ cao su có điện dương), chất chống oxy hóa, chất làm đông tụ, chất làm bở, chất chịu lạnh, chất bảo quản, chất pepti hóa, chất ổn định, chất điều chỉnh độ nhớt hoặc các chất phụ gia với mục đích đặc biệt tương tự. |
|
6. Theo mục đích của nhóm 40.04, khái niệm “phế liệu, phế thải và mảnh vụn” chỉ các chất thải cao su, chất phế liệu, mảnh vụn từ quá trình sản xuất hoặc gia công cao su và các sản phẩm cao su không còn sử dụng được như mục đích ban đầu của chúng vì cắt ra thành từng mảnh, mài mòn hoặc các lý do khác. |
|
7. Chỉ sợi hoàn toàn bằng cao su lưu hóa, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 5 mm, được phân loại như các loại dải, thanh hoặc dạng hình khác, thuộc nhóm 40.08. |
|
8. Nhóm 40.10 gồm cả băng tải, đai tải, băng truyền (dây curoa) hoặc đai truyền bằng vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ, hoặc ép với cao su hoặc làm từ sợi dệt hoặc dây bện đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su. |
|
9. Trong các nhóm 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 và 40.08 khái niệm “tấm”, “tờ” và “dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, tờ và dải và khối hình học đều, chưa cắt hoặc mới chỉ cắt đơn giản thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có hoặc chưa có tính chất của sản phẩm và đã hoặc chưa in hoặc gia công bề mặt theo cách khác, nhưng chưa cắt thành hình hoặc gia công thêm theo cách khác. |
|
Trong nhóm 40.08 khái niệm “thanh” và “dạng hình” chỉ áp dụng cho các sản phẩm như đã mô tả, đã hoặc chưa cắt thành từng đoạn hoặc gia công bề mặt nhưng chưa gia công cách khác. |
4001 |
Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải |
400110 |
– Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa: |
|
– – Chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích: |
40011011 |
– – – Mủ cao su cô đặc bằng phương pháp ly tâm(SEN) |
40011019 |
– – – Loại khác |
|
– – Chứa không quá 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích: |
40011021 |
– – – Mủ cao su cô đặc bằng phương pháp ly tâm(SEN) |
40011029 |
– – – Loại khác |
|
– Cao su tự nhiên ở dạng khác: |
400121 |
– – Tờ cao su xông khói: |
40012110 |
– – – RSS hạng 1 (SEN) |
40012120 |
– – – RSS hạng 2 (SEN) |
40012130 |
– – – RSS hạng 3 (SEN) |
40012140 |
– – – RSS hạng 4 (SEN) |
40012150 |
– – – RSS hạng 5 (SEN) |
40012190 |
– – – Loại khác |
400122 |
– – Cao su tự nhiên được định chuẩn về kỹ thuật (TSNR): |
40012210 |
– – – TSNR 10 (SEN) |
40012220 |
– – – TSNR 20 (SEN) |
40012230 |
– – – TSNR L (SEN) |
40012240 |
– – – TSNR CV (SEN) |
40012250 |
– – – TSNR GP (SEN) |
40012260 |
– – – TSNR 5 (SEN) |
40012290 |
– – – Loại khác |
400129 |
– – Loại khác: |
40012910 |
– – – Cao su dạng tờ được làm khô bằng không khí(SEN) |
40012920 |
– – – Crếp từ mủ cao su (SEN) |
40012930 |
– – – Crếp làm đế giày (SEN) |
40012950 |
– – – Crếp loại khác |
40012960 |
– – – Cao su chế biến cao cấp |
40012970 |
– – – Váng cao su |
40012980 |
– – – Loại tận thu (trên cây, dưới đất hoặc loại đã xông khói) và phần thừa lại trên chén(SEN) |
|
– – – Loại khác, dạng nguyên sinh: |
40012994 |
– – – – Cao su tự nhiên đã khử protein (DPNR) (SEN) |
40012996 |
– – – – Loại khác |
40012999 |
– – – Loại khác |
400130 |
– Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự: |
40013020 |
– – Dạng nguyên sinh |
40013090 |
– – Loại khác |
4002 |
Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải |
|
– Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hóa (XSBR): |
40021100 |
– – Dạng latex (dạng mủ cao su) |
400219 |
– – Loại khác: |
40021910 |
– – – Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn |
40021990 |
– – – Loại khác |
400220 |
– Cao su butadien (BR): |
40022010 |
– – Dạng nguyên sinh |
40022090 |
– – Loại khác |
|
– Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo-isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR): |
400231 |
– – Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR): |
40023110 |
– – – Dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn |
40023190 |
– – – Loại khác |
400239 |
– – Loại khác: |
40023910 |
– – – Dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn |
40023990 |
– – – Loại khác |
|
– Cao su chloroprene (chlorobutadiene) (CR): |
40024100 |
– – Dạng latex (dạng mủ cao su) |
400249 |
– – Loại khác: |
40024910 |
– – – Dạng nguyên sinh |
40024990 |
– – – Loại khác |
|
– Cao su acrylonitril-butadien (NBR): |
40025100 |
– – Dạng latex (dạng mủ cao su) |
400259 |
– – Loại khác: |
40025910 |
– – – Dạng nguyên sinh |
40025990 |
– – – Loại khác |
400260 |
– Cao su isopren (IR): |
40026010 |
– – Dạng nguyên sinh |
40026090 |
– – Loại khác |
400270 |
– Cao su diene chưa liên hợp- etylen- propylen (EPDM): |
40027010 |
– – Dạng nguyên sinh |
40027090 |
– – Loại khác |
400280 |
– Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này: |
40028010 |
– – Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp |
40028090 |
– – Loại khác |
|
– Loại khác: |
40029100 |
– – Dạng latex (dạng mủ cao su) |
400299 |
– – Loại khác: |
40029930 |
– – – Cao su tự nhiên đã epoxy hóa (ENR) |
40029940 |
– – – Loại khác, dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn |
40029990 |
– – – Loại khác |
40030000 |
Cao su tái sinh ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải. |
40040000 |
Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột và hạt thu được từ chúng |
4005 |
Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải |
400510 |
– Hỗn hợp với muội carbon hoặc silica: |
40051010 |
– – Của nhựa tự nhiên |
40051090 |
– – Loại khác |
40052000 |
– Dạng hòa tan; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10 |
|
– Loại khác: |
400591 |
– – Dạng tấm, tờ và dải: |
40059110 |
– – – Của nhựa tự nhiên |
40059190 |
– – – Loại khác |
400599 |
– – Loại khác: |
40059910 |
– – – Dạng latex (dạng mủ cao su) |
40059920 |
– – – Cao su tự nhiên được pha trộn với các chất trừ carbon hoặc silica |
40059990 |
– – – Loại khác |
4006 |
Các dạng khác (ví dụ, thanh, ống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ, đĩa và vòng), bằng cao su chưa lưu hóa |
40061000 |
– Dải “camel-back” dùng để đắp lại lốp cao su |
400690 |
– Loại khác: |
|
– – Của nhựa tự nhiên: |
40069011 |
– – – Các sản phẩm |
40069019 |
– – – Loại khác |
40069090 |
– – Loại khác |
40070000 |
Chỉ sợi và dây bện bằng cao su lưu hóa |
4008 |
Tấm, tờ, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng |
|
– Từ cao su xốp: |
400811 |
– – Dạng tấm, tờ và dải: |
40081110 |
– – – Chiều dày trên 5 mm, có một mặt được lót vải dệt |
40081120 |
– – – Loại khác, miếng, tấm ghép với nhau để lát nền và ốp tường |
40081190 |
– – – Loại khác |
40081900 |
– – Loại khác |
|
– Từ cao su không xốp: |
400821 |
– – Dạng tấm, tờ và dải: |
40082110 |
– – – Chiều dày trên 5 mm, có một mặt được lót vải dệt |
40082120 |
– – – Loại khác, miếng, tấm ghép với nhau để lát nền và ốp tường |
40082130 |
– – – Băng chắn nước (SEN) |
40082140 |
– – – Tờ cao su dùng làm đế giày |
40082190 |
– – – Loại khác |
40082900 |
– – Loại khác |
4009 |
Các loại ống, ống dẫn và ống vòi, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ, các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm) |
|
– Chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác: |
40091100 |
– – Không kèm phụ kiện ghép nối |
400912 |
– – Có kèm phụ kiện ghép nối: |
40091210 |
– – – Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ(SEN) |
40091290 |
– – – Loại khác |
|
– Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim loại: |
400921 |
– – Không kèm phụ kiện ghép nối: |
40092110 |
– – – Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ(SEN) |
40092190 |
– – – Loại khác |
400922 |
– – Có kèm phụ kiện ghép nối: |
40092210 |
– – – Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ(SEN) |
40092290 |
– – – Loại khác |
|
– Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu dệt: |
400931 |
– – Không kèm phụ kiện ghép nối: |
40093110 |
– – – Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ(SEN) |
|
– – – Loại khác: |
40093191 |
– – – – Ống dẫn nhiên liệu, ống dẫn nhiệt và ống dẫn nước, dùng cho xe gắn động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11 |
40093199 |
– – – – Loại khác |
400932 |
– – Có kèm phụ kiện ghép nối: |
40093210 |
– – – Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ(SEN) |
40093290 |
– – – Loại khác |
|
– Đã gia cố hoặc kết hợp với vật liệu khác: |
400941 |
– – Không kèm phụ kiện ghép nối: |
40094110 |
– – – Ống vòi cao su dùng cho bếp ga (SEN) |
40094190 |
– – – Loại khác |
400942 |
– – Có kèm phụ kiện ghép nối: |
40094210 |
– – – Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ(SEN) |
40094220 |
– – – Ống vòi cao su dùng cho bếp ga (SEN) |
40094290 |
– – – Loại khác |
4010 |
Băng tải hoặc đai tải hoặc băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền, bằng cao su lưu hóa |
|
– Băng tải hoặc đai tải: |
40101100 |
– – Chỉ được gia cố bằng kim loại |
40101200 |
– – Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt |
40101900 |
– – Loại khác |
|
– Băng truyền hoặc đai truyền: |
40103100 |
– – Băng truyền liên tục có mặt cắt ngang hình thang (băng chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 180 cm |
40103200 |
– – Băng truyền liên tục có mặt cắt ngang hình thang (băng chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 180 cm |
40103300 |
– – Băng truyền liên tục có mặt cắt ngang hình thang (băng chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm nhưng không quá 240 cm |
40103400 |
– – Băng truyền liên tục có mặt cắt ngang hình thang (băng chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm nhưng không quá 240 cm |
40103500 |
– – Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 150 cm |
40103600 |
– – Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 150 cm nhưng không quá 198 cm |
40103900 |
– – Loại khác |
4011 |
Lốp bằng cao su loại bơm hơi, chưa qua sử dụng |
40111000 |
– Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua) |
401120 |
– Loại dùng cho ô tô khách (buses) (1) hoặc ô tô chở hàng (lorries): |
|
– – Chiều rộng không quá 450 mm: |
40112011 |
– – – Có chiều rộng không quá 230 mm và lắp vành có đường kính không quá 16 inch (SEN) |
40112012 |
– – – Có chiều rộng không quá 230 mm và lắp vành có đường kính trên 16 inch (SEN) |
40112013 |
– – – Có chiều rộng trên 230 mm nhưng không quá 385 mm (SEN) |
40112019 |
– – – Loại khác |
40112090 |
– – Loại khác |
40113000 |
– Loại sử dụng cho phương tiện bay |
40114000 |
– Loại dùng cho xe môtô |
40115000 |
– Loại dùng cho xe đạp |
40117000 |
– Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp |
401180 |
– Loại dùng cho xe và máy xây dựng, khai thác mỏ hoặc xếp dỡ công nghiệp: |
|
– – Lắp vành có đường kính không quá 24 inch: |
40118011 |
– – – Loại dùng cho xe kéo, máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30, xe nâng hàng, xe cút kít hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác |
40118019 |
– – – Loại khác |
|
– – Lắp vành có đường kính trên 24 inch, loại dùng cho xe kéo, máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác: |
40118031 |
– – – Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 |
40118039 |
– – – Loại khác |
40118040 |
– – Lắp vành có đường kính trên 24 inch, loại khác |
401190 |
– Loại khác: |
40119010 |
– – Loại dùng cho xe thuộc Chương 87 |
40119020 |
– – Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 |
40119090 |
– – Loại khác |
4012 |
Lốp bằng cao su loại bơm hơi đã qua sử dụng hoặc đắp lại; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su |
|
– Lốp đắp lại: |
40121100 |
– – Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua) |
401212 |
– – Loại dùng cho ô tô khách (buses) (1) hoặc ô tô chở hàng (lorries): |
40121210 |
– – – Chiều rộng không quá 450 mm |
40121290 |
– – – Loại khác |
40121300 |
– – Loại sử dụng cho phương tiện bay |
401219 |
– – Loại khác: |
40121920 |
– – – Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.27 |
40121930 |
– – – Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 |
|
– – – Loại dùng cho xe thuộc Chương 87: |
40121941 |
– – – – Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp hoặc lâm nghiệp |
40121949 |
– – – – Loại khác |
40121990 |
– – – Loại khác |
401220 |
– Lốp loại bơm hơi đã qua sử dụng: |
40122010 |
– – Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua) |
|
– – Loại dùng cho ô tô khách (buses) (1) hoặc ô tô chở hàng (lorries): |
40122021 |
– – – Chiều rộng không quá 450 mm |
40122029 |
– – – Loại khác |
40122030 |
– – Loại sử dụng cho phương tiện bay |
40122040 |
– – Loại dùng cho xe môtô |
40122050 |
– – Loại dùng cho xe đạp |
40122060 |
– – Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 |
|
– – Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87: |
40122071 |
– – – Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp hoặc lâm nghiệp |
40122079 |
– – – Loại khác |
40122080 |
– – Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.27 |
|
– – Loại khác: |
40122091 |
– – – Lốp trơn (SEN) |
40122099 |
– – – Loại khác |
401290 |
– Loại khác: |
|
– – Lốp đặc: |
40129014 |
– – – Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm |
40129017 |
– – – Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm |
40129019 |
– – – Loại khác |
|
– – Lốp nửa đặc: |
40129021 |
– – – Chiều rộng không quá 450 mm |
40129022 |
– – – Có chiều rộng trên 450 mm |
|
– – Hoa lốp đắp lại: |
40129071 |
– – – Chiều rộng không quá 450 mm (SEN) |
40129072 |
– – – Có chiều rộng trên 450 mm (SEN) |
40129080 |
– – Lót vành |
40129090 |
– – Loại khác |
4013 |
Săm các loại, bằng cao su |
401310 |
– Loại dùng cho ô tô con (motor car) (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua), ô tô khách (1) hoặc ô tô chở hàng: |
|
– – Loại dùng cho ô tô con (motor car) (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua): |
40131011 |
– – – Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm |
40131019 |
– – – Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm |
|
– – Loại dùng cho ô tô khách (buses) (1) hoặc ô tô chở hàng (lorries): |
40131021 |
– – – Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm |
40131029 |
– – – Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm |
40132000 |
– Loại dùng cho xe đạp |
401390 |
– Loại khác: |
|
– – Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30: |
40139011 |
– – – Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm |
40139019 |
– – – Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm |
40139020 |
– – Loại dùng cho xe môtô |
|
– – Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87: |
40139031 |
– – – Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm |
40139039 |
– – – Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm |
40139040 |
– – Loại sử dụng cho phương tiện bay |
|
– – Loại khác: |
40139091 |
– – – Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm |
40139099 |
– – – Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm |
4014 |
Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối bằng cao su cứng |
40141000 |
– Bao tránh thai |
401490 |
– Loại khác: |
40149010 |
– – Núm vú của bình cho trẻ em ăn và các loại tương tự |
40149040 |
– – Nút đậy dùng cho dược phẩm |
40149050 |
– – Bao ngón tay |
40149090 |
– – Loại khác |
4015 |
Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng |
|
– Găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay: |
401512 |
– – Loại dùng cho các mục đích y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y: |
40151210 |
– – – Bằng cao su tự nhiên lưu hóa |
40151290 |
– – – Bằng cao su lưu hóa khác |
401519 |
– – Loại khác: |
40151910 |
– – – Bằng cao su tự nhiên lưu hóa |
40151990 |
– – – Bằng cao su lưu hóa khác |
401590 |
– Loại khác: |
40159010 |
– – Tạp dề chì để chống phóng xạ |
40159020 |
– – Bộ đồ của thợ lặn |
40159090 |
– – Loại khác |
4016 |
Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng |
401610 |
– Từ cao su xốp: |
40161010 |
– – Lót, đệm cho các sản phẩm may mặc hoặc cho các đồ phụ trợ của quần áo |
40161020 |
– – Tấm, miếng ghép với nhau để lát nền và ốp tường |
40161090 |
– – Loại khác |
|
– Loại khác: |
401691 |
– – Tấm phủ sàn và tấm, đệm trải sàn (mat): |
40169110 |
– – – Tấm, đệm (mat) |
40169120 |
– – – Dạng tấm rời để ghép |
40169190 |
– – – Loại khác |
401692 |
– – Tẩy: |
40169210 |
– – – Đầu tẩy (eraser tips) |
40169290 |
– – – Loại khác |
401693 |
– – Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác: |
40169310 |
– – – Loại dùng để cách điện cho các chân tụ điện (SEN) |
40169320 |
– – – Miếng đệm và vành khung tròn, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11 |
40169390 |
– – – Loại khác |
40169400 |
– – Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không thể bơm hơi |
40169500 |
– – Các sản phẩm có thể bơm hơi khác |
401699 |
– – Loại khác: |
|
– – – Bộ phận và phụ kiện dùng cho xe thuộc Chương 87: |
40169911 |
– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05, trừ viền cao su quanh kính cửa |
40169912 |
– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 |
40169913 |
– – – – Viền cao su quanh kính cửa, dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 |
40169915 |
– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.09, 87.13, 87.15 hoặc 87.16 |
40169916 |
– – – – Chắn bùn xe đạp (SEN) |
40169917 |
– – – – Bộ phận của xe đạp (SEN) |
40169918 |
– – – – Phụ kiện khác của xe đạp (SEN) |
40169919 |
– – – – Loại khác |
40169920 |
– – – Bộ phận và phụ kiện của dù xoay thuộc nhóm 88.04 |
40169930 |
– – – Dải cao su |
40169940 |
– – – Tấm, miếng rời ghép với nhau để ốp tường |
|
– – – Các sản phẩm khác sử dụng cho máy hoặc các thiết bị điện hoặc cơ khí, hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác: |
40169951 |
– – – – Trục lăn cao su |
40169952 |
– – – – Cốt làm lốp (Tyre mould bladders)(SEN) |
40169953 |
– – – – Nắp chụp cách điện |
40169954 |
– – – – Vòng và vỏ bọc bằng cao su sử dụng cho hệ thống dây điện của ô tô |
40169959 |
– – – – Loại khác |
40169960 |
– – – Lót đường ray (rail pad) |
40169970 |
– – – Loại chịu lực xây dựng kể cả lực cầu |
|
– – – Loại khác: |
40169991 |
– – – – Khăn trải bàn |
40169999 |
– – – – Loại khác |
4017 |
Cao su cứng (ví dụ, ebonit) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng |
40170010 |
– Tấm, miếng ghép với nhau để lát nền và ốp tường |
40170020 |
– Các sản phẩm bằng cao su cứng khác |
40170090 |
– Loại khác |
|
(1): Tham khảo TCVN 9384:2012 và TCVN 7271:2003 |
|
(SEN): Tham khảo chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |