Mã hàng |
Mô tả hàng hoá – Tiếng Việt |
|
PHẦN X |
|
BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ NGUYÊN LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC BÌA LOẠI THU HỒI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA); GIẤY VÀ BÌA VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG |
|
Chương 47: Bột giấy từ gỗ hoặc từ nguyên liệu xơ xenlulo khác; giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa) |
|
Chú giải |
|
1. Theo mục đích của nhóm 47.02, khái niệm “bột giấy hóa học từ gỗ, loại hòa tan” có nghĩa là bột giấy hóa học từ gỗ có hàm lượng phần không hòa tan từ 92% trở lên đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp sulphat hoặc kiềm hoặc 88% trở lên đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp sulphit sau khi ngâm một giờ trong dung dịch natri hydroxit (NaOH) nồng độ 18% ở nhiệt độ 20°C, và đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp sulphit hàm lượng tro không được lớn hơn 0,15% tính theo khối lượng. |
47010000 |
Bột giấy cơ học từ gỗ |
4702 |
Bột giấy hóa học từ gỗ, loại hòa tan |
47020010 |
– Từ gỗ cây lá kim |
47020020 |
– Từ gỗ cây không thuộc loài cây lá kim |
4703 |
Bột giấy hóa học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan |
|
– Chưa tẩy trắng: |
47031100 |
– – Từ gỗ cây lá kim |
47031900 |
– – Từ gỗ cây không thuộc loài cây lá kim |
|
– Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng: |
47032100 |
– – Từ gỗ cây lá kim |
47032900 |
– – Từ gỗ cây không thuộc loài cây lá kim |
4704 |
Bột giấy hóa học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphite, trừ loại hòa tan |
|
– Chưa tẩy trắng: |
47041100 |
– – Từ gỗ cây lá kim |
47041900 |
– – Từ gỗ cây không thuộc loài cây lá kim |
|
– Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng: |
47042100 |
– – Từ cây lá kim |
47042900 |
– – Từ gỗ cây không thuộc loài cây lá kim |
47050000 |
Bột giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ học và hóa học |
4706 |
Bột giấy từ xơ, sợi thu được từ việc tái chế giấy loại hoặc bìa loại (phế liệu và vụn thừa) hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác |
47061000 |
– Bột giấy từ xơ bông vụn |
47062000 |
– Bột giấy từ xơ, sợi thu được từ việc tái chế giấy loại hoặc bìa loại (phế liệu và vụn thừa) |
47063000 |
– Loại khác, từ tre |
|
– Loại khác: |
47069100 |
– – Thu được từ quá trình cơ học |
47069200 |
– – Thu được từ quá trình hóa học |
470693 |
– – Thu được từ quá trình kết hợp cơ học và hóa học: |
47069310 |
– – – Bột giấy abaca (SEN) |
47069390 |
– – – Loại khác |
4707 |
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa) |
47071000 |
– Giấy kraft hoặc bìa kraft hoặc giấy hoặc bìa sóng, chưa tẩy trắng |
47072000 |
– Giấy hoặc bìa khác được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình hóa học đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ |
47073000 |
– Giấy hoặc bìa được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình cơ học (ví dụ, giấy in báo, tạp chí và các ấn phẩm tương tự) |
47079000 |
– Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại |
|
Chương 48: Giấy và bìa; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa |
|
Chú giải |
|
1. Theo mục đích của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác, khi đề cập đến “giấy” đều kể đến bìa (bất kể độ dày hoặc định lượng tính trên m2). |
|
2. Chương này không bao gồm: |
|
(a) Các sản phẩm thuộc Chương 30; |
|
(b) Lá phôi dập của nhóm 32.12; |
|
(c) Các loại giấy thơm hoặc các loại giấy đã thấm tẩm hoặc tráng bằng các loại mỹ phẩm (Chương 33); |
|
(d) Giấy hoặc tấm lót xenlulo đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng xà phòng hoặc chất tẩy (nhóm 34.01), hoặc bằng các chất đánh bóng, kem hoặc các chế phẩm tương tự (nhóm 34.05); |
|
(e) Giấy hoặc bìa có phủ lớp chất nhạy thuộc các nhóm từ 37.01 đến 37.04; |
|
(f) Giấy được thấm tẩm chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử dùng trong thí nghiệm (nhóm 38.22); |
|
(g) Tấm plastic phân tầng được gia cố bằng giấy, hoặc một lớp giấy hoặc bìa được tráng hoặc phủ một lớp plastic, lớp plastic này dày hơn 1/2 tổng bề dày, hoặc các sản phẩm làm bằng vật liệu như vậy, trừ các tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14 (Chương 39); |
|
(h) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02 (ví dụ, hàng du lịch); |
|
(ij) Các sản phẩm thuộc Chương 46 (các sản phẩm làm bằng vật liệu tết bện); |
|
(k) Sợi giấy hoặc các sản phẩm dệt bằng sợi giấy (Phần XI); |
|
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 64 hoặc Chương 65; |
|
(m) Bìa hoặc giấy ráp (nhóm 68.05) hoặc mica được bồi giấy hoặc bìa (nhóm 68.14) (tuy nhiên, bìa hoặc giấy tráng phủ với bột mica, được xếp vào Chương này); |
|
(n) Lá kim loại bồi trên giấy hoặc bìa (thường thuộc Phần XIV hoặc XV); |
|
(o) Các sản phẩm thuộc nhóm 92.09; |
|
(p) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc |
|
(q) Các sản phẩm thuộc Chương 96 (ví dụ, các loại khuy, cúc, băng vệ sinh (miếng) và băng vệ sinh dạng ống (tampon), khăn (bỉm) và tã lót). |
|
3. Theo nội dung Chú giải 7, các nhóm từ 48.01 đến 48.05 kể cả giấy và bìa được cán láng, cán láng cao cấp, làm bóng hoặc hoàn thiện bằng các phương pháp tương tự, làm giả hình bóng nước hoặc gia keo bề mặt, và cũng kể cả các loại giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã nhuộm màu hoặc tạo vân toàn bộ bằng phương pháp bất kỳ. Trừ khi nhóm 48.03 có yêu cầu khác, các nhóm này không áp dụng cho giấy, bìa, màng xơ sợi xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo được xử lý theo các phương pháp khác. |
|
4. Trong Chương này “giấy in báo” có nghĩa là loại giấy không tráng sử dụng để in báo, có hàm lượng bột gỗ thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa cơ-hóa học không nhỏ hơn 50% so với tổng lượng bột giấy, không gia keo hoặc được gia keo nhẹ, có độ nhám bề mặt Parker Print Surf (1MPa) trên mỗi mặt trên 2,5 micromet (microns), định lượng từ 40 g/m2 đến 65 g/m2, và chỉ áp dụng đối với giấy: (a) ở dạng dải hoặc dạng cuộn có chiều rộng lớn hơn 28 cm; hoặc (b) ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều lớn hơn 28 cm và chiều khác lớn hơn 15 cm ở dạng không gấp. |
|
5. Theo mục đích của nhóm 48.02, các thuật ngữ “giấy và bìa, loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác” và “giấy làm thẻ và giấy băng chưa đục lỗ” nghĩa là giấy và bìa được làm chủ yếu từ bột giấy tẩy trắng hoặc bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa học-cơ học và thỏa mãn một trong những tiêu chí sau đây: |
|
(A) Đối với loại giấy hoặc bìa định lượng không quá 150 g/m2: |
|
(a) có hàm lượng bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa học-cơ học từ 10% trở lên so với tổng lượng bột giấy, và |
|
1. định lượng không quá 80 g/m2, hoặc |
|
2. được nhuộm màu toàn bộ; hoặc |
|
(b) có hàm lượng tro trên 8%, và |
|
1. định lượng không quá 80 g/m2, hoặc |
|
2. được nhuộm màu toàn bộ; hoặc |
|
(c) có hàm lượng tro trên 3% và độ trắng từ 60% trở lên; hoặc |
|
(d) có hàm lượng tro trên 3% nhưng không quá 8%, độ trắng dưới 60%, và chỉ số bục từ 2,5 kPa∙ m2/g trở xuống; hoặc |
|
(e) có hàm lượng tro từ 3% trở xuống, độ trắng từ 60% trở lên và chỉ số bục từ 2,5 kPa∙ m2/g trở xuống. |
|
(B) Đối với loại giấy hoặc bìa có định lượng trên 150 g/m2: |
|
(a) được nhuộm màu toàn bộ; hoặc |
|
(b) có độ trắng từ 60% trở lên, và |
|
1. độ dày từ 225 micromet (microns) trở xuống, hoặc |
|
2. độ dày trên 225 micromet (microns) nhưng không quá 508 micromet và hàm lượng tro trên 3%; hoặc |
|
(c) có độ trắng dưới 60%, độ dày từ 254 micromet (microns) trở xuống và hàm lượng tro trên 8%. |
|
Tuy nhiên, nhóm 48.02 không bao gồm giấy hoặc bìa lọc (kể cả giấy làm túi lọc chè) hoặc giấy nỉ hoặc bìa nỉ. |
|
6. Trong Chương này “giấy và bìa kraft” có nghĩa là loại giấy và bìa có hàm lượng bột giấy sản xuất bằng quá trình sulphat hoặc kiềm hóa học không dưới 80% so với tổng lượng bột giấy. |
|
7. Trừ khi nội dung của nhóm có yêu cầu khác, giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo đáp ứng mô tả trong hai hoặc nhiều nhóm từ 48.01 đến 48.11 được phân loại vào nhóm có số thứ tự cuối cùng trong Danh mục. |
|
8. Các nhóm 48.03 đến 48.09 chỉ áp dụng đối với giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo: |
|
(a) ở dạng dải hoặc cuộn có chiều rộng trên 36 cm; hoặc |
|
(b) ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều trên 36 cm và chiều kia trên 15 cm ở dạng không gấp. |
|
9. Theo mục đích của nhóm 48.14, khái niệm “giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự” chỉ áp dụng đối với: |
|
(a) Giấy ở dạng cuộn, chiều rộng từ 45 cm và không quá 160 cm, thích hợp với trang trí tường hoặc trần nhà: |
|
(i) Giả vân, rập nổi, tạo màu bề mặt, in theo thiết kế hoặc trang trí bề mặt bằng cách khác (ví dụ, bằng vụn xơ dệt), có hoặc không tráng hoặc phủ bằng lớp plastic bảo vệ trong suốt; |
|
(ii) Mặt gồ ghề do gắn trang trí bằng vụn rơm, vụn gỗ…; |
|
(iii) Tráng hoặc phủ bề mặt bằng plastic, lớp plastic được làm giả vân, rập nổi, tạo màu, in theo thiết kế hoặc trang trí kiểu khác; hoặc |
|
(iv) Phủ bề mặt bằng vật liệu tết bện, có hoặc không gắn với nhau theo kiểu các tao song song hoặc dệt thoi; |
|
(b) Các loại diềm và băng trang trí, bằng giấy, được xử lý như trên, có hoặc không ở dạng cuộn, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần nhà; |
|
(c) Giấy phủ tường đã làm thành các tấm panel, ở dạng cuộn hoặc tờ, đã được in để ghép làm phông cảnh, mẫu thiết kế hoặc môtip khi phủ lên tường. |
|
Các sản phẩm bằng giấy hoặc bìa, thích hợp cho cả việc dùng để trải sàn và phủ tường, được phân loại trong nhóm 48.23. |
|
10. Nhóm 48.20 không bao gồm các loại tờ rời hoặc thiếp, thẻ rời, đã cắt theo cỡ, đã hoặc chưa in, rập nổi hoặc đục lỗ. |
|
11. Không kể những đề cập khác, nhóm 48.23 áp dụng cho các loại thiếp, thẻ đã đục lỗ, làm bằng giấy hoặc bìa dùng cho máy Jacquard hoặc các loại máy tương tự và ren giấy. |
|
12. Trừ các hàng hóa thuộc nhóm 48.14 hoặc 48.21, giấy, bìa, tấm xơ sợi xenlulo và các sản phẩm của chúng, đã in các motip, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà không chỉ đơn thuần bổ trợ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào Chương 49. |
|
Chú giải phân nhóm |
|
1. Theo mục đích của các phân nhóm 4804.11 và 4804.19, “kraft lớp mặt” có nghĩa là loại giấy và bìa được sản xuất hoàn chỉnh trực tiếp trên máy hoặc làm bóng bề mặt trên máy, có từ 80% trở lên tính theo khối lượng trên tổng hàm lượng bột giấy là bột gỗ thu được từ quá trình sulphat hoặc kiềm hóa học, ở dạng cuộn, định lượng lớn hơn 115 g/m2 và có độ bục Mullen tối thiểu như đã chỉ ra trong bảng dưới đây hoặc giá trị tương đương nội suy hoặc ngoại suy tuyến tính cho các định lượng khác. |
|
XEM BẢNG 2 |
|
2. Theo mục đích của các phân nhóm 4804.21 và 4804.29, “giấy kraft làm bao” có nghĩa là loại giấy được sản xuất hoàn chỉnh trực tiếp trên máy, có hàm lượng bột giấy sản xuất theo quá trình sulphat hoặc kiềm từ 80% trở lên so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng, ở dạng cuộn, định lượng từ 60 g/m2 nhưng không quá 115 g/m2 và thỏa mãn một trong các bộ tiêu chí sau đây: |
|
(a) Chỉ số bục Mullen không dưới 3,7 kPa∙m2/g và hệ số giãn dài trên 4,5% theo chiều ngang và trên 2% theo chiều dọc. |
|
(b) Có độ bền xé và độ bền kéo tối thiểu được chỉ ra trong bảng sau đây hoặc giá trị tương đương nội suy tuyến tính cho các định lượng khác: |
|
XEM BẢNG 3 |
|
3. Theo mục đích của phân nhóm 4805.11, “giấy để tạo lớp sóng sản xuất từ bột giấy bán hóa học” có nghĩa là giấy, ở dạng cuộn, có từ 65% trở lên tính theo khối lượng trên tổng hàm lượng bột giấy là bột gỗ cứng chưa tẩy trắng thu từ việc kết hợp quá trình xử lý bột giấy cơ học và hóa học, và có độ bền nén CMT 30 (phép thử độ bền nén phẳng sau khi đã làm sóng trong phòng thí nghiệm với thời gian để điều hoà mẫu 30 phút) lớn hơn 1,8 N/g/m2 trong điều kiện thử nghiệm có độ ẩm tương đối là 50%, nhiệt độ 23oC. |
|
4. Phân nhóm 4805.12 bao gồm giấy, dạng cuộn, được làm chủ yếu từ bột giấy rơm rạ thu được từ việc kết hợp quá trình sản xuất cơ học và hóa học, định lượng từ 130 g/m2 trở lên, và có độ bền nén CMT 30 (phép thử độ bền nén phẳng sau khi đã làm sóng trong phòng thí nghiệm với thời gian để điều hòa mẫu 30 phút) trên 1,4 N/g/m2 trong điều kiện thử nghiệm có độ ẩm tương đối là 50%, nhiệt độ 23oC. |
|
5. Các phân nhóm 4805.24 và 4805.25 bao gồm giấy và bìa được làm toàn bộ hoặc chủ yếu bằng bột giấy tái chế từ giấy loại và bìa loại (phế liệu và mảnh vụn). Bìa lớp mặt có thể có một lớp mặt bằng giấy đã nhuộm hoặc bằng giấy làm từ bột giấy không phải là bột giấy tái chế đã tẩy trắng hoặc không tẩy trắng. Các sản phẩm này có chỉ số bục Mullen không nhỏ hơn 2 kPa·m2/g. |
|
6. Theo mục đích của phân nhóm 4805.30, “giấy bao gói làm từ bột giấy sulphit” có nghĩa là loại giấy được làm bóng trên máy, có trên 40% tính theo khối lượng trên tổng hàm lượng bột giấy là bột gỗ thu được từ quá trình sulphit hóa học, hàm lượng tro không quá 8% và chỉ số bục Mullen không dưới 1,47 kPa·m2/g. |
|
7. Theo mục đích của phân nhóm 4810.22, “giấy tráng nhẹ” là loại giấy, được tráng 2 mặt, có tổng định lượng không quá 72 g/m2, định lượng chất tráng trên mỗi mặt không quá 15 g/m2, trên giấy nền có từ 50% trở lên tính theo khối lượng trên tổng hàm lượng bột giấy là bột gỗ thu được từ quá trình cơ học. |
4801 |
Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ |
|
– Có định lượng không quá 55 g/m2: |
48010011 |
– – Ở dạng cuộn, có chiều rộng trên 28 cm nhưng không quá 36 cm |
48010012 |
– – Ở dạng cuộn, loại khác |
48010013 |
– – Ở dạng tờ, hình vuông hoặc hình chữ nhật, có một chiều trên 28 cm nhưng không quá 36 cm, và chiều kia trên 15 cm ở dạng không gấp |
48010014 |
– – Ở dạng tờ, hình vuông hoặc hình chữ nhật, có một chiều trên 36 cm, và chiều kia trên 15 cm ở dạng không gấp |
|
– Có định lượng trên 55 g/m2: |
48010021 |
– – Ở dạng cuộn, có chiều rộng trên 28 cm nhưng không quá 36 cm |
48010022 |
– – Ở dạng cuộn, loại khác |
48010023 |
– – Ở dạng tờ, hình vuông hoặc hình chữ nhật, có một chiều trên 28 cm nhưng không quá 36 cm, và chiều kia trên 15 cm ở dạng không gấp |
48010024 |
– – Ở dạng tờ, hình vuông hoặc hình chữ nhật, có một chiều trên 36 cm, và chiều kia trên 15 cm ở dạng không gấp |
4802 |
Giấy và bìa không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, và giấy làm thẻ và giấy băng chưa đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ, trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và bìa sản xuất thủ công |
48021000 |
– Giấy và bìa sản xuất thủ công |
480220 |
– Giấy và bìa sử dụng làm nền cho sản xuất giấy và bìa nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện: |
48022010 |
– – Ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 15cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp |
48022090 |
– – Loại khác |
480240 |
– Giấy làm nền sản xuất giấy dán tường: |
48024010 |
– – Ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 15cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp |
48024090 |
– – Loại khác |
|
– Giấy và bìa khác, không chứa bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa cơ hoặc có hàm lượng các bột giấy này không quá 10% so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng: |
480254 |
– – Có định lượng dưới 40 g/m2: |
|
– – – Giấy làm nền sản xuất giấy carbon, có định lượng dưới 20g/m2: |
48025411 |
– – – – Ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 15cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp (SEN) |
48025419 |
– – – – Loại khác (SEN) |
|
– – – Giấy làm nền sản xuất giấy carbon khác: |
48025421 |
– – – – Ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 15cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp (SEN) |
48025429 |
– – – – Loại khác (SEN) |
48025430 |
– – – Giấy làm nền sản xuất giấy tráng nhôm(SEN) |
48025440 |
– – – Loại dùng để viết, in và các mục đích đồ bản khác, dạng cuộn có chiều rộng không quá 15 cm hoặc dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có cạnh nào trên 36 cm ở dạng không gấp |
48025450 |
– – – Giấy và bìa nhiều lớp(SEN) |
48025490 |
– – – Loại khác |
480255 |
– – Có định lượng từ 40 g/m2 trở lên nhưng không quá 150g/m2, dạng cuộn: |
|
– – – Giấy và bìa trang trí: |
48025521 |
– – – – Có chiều rộng không quá 15 cm (SEN) |
48025529 |
– – – – Loại khác (SEN) |
48025540 |
– – – Giấy làm nền sản xuất giấy tráng nhôm(SEN) |
48025550 |
– – – Giấy làm nền sản xuất giấy chống dính (SEN) |
|
– – – Loại dùng để viết, in và các mục đích đồ bản khác: |
48025561 |
– – – – Có chiều rộng không quá 15 cm |
48025569 |
– – – – Loại khác |
48025570 |
– – – Giấy nhiều lớp(SEN) |
48025590 |
– – – Loại khác |
480256 |
– – Có định lượng từ 40g/m2 trở lên nhưng không quá 150g/m2, dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp: |
|
– – – Giấy và bìa trang trí: |
48025621 |
– – – – Ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp (SEN) |
48025629 |
– – – – Loại khác (SEN) |
|
– – – Loại dùng để viết, in và các mục đích đồ bản khác: |
48025641 |
– – – – Có chiều rộng không quá 36 cm ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) và ở dạng không gấp |
48025649 |
– – – – Loại khác |
48025650 |
– – – Giấy nhiều lớp(SEN) |
48025690 |
– – – Loại khác |
480257 |
– – Loại khác, định lượng từ 40 g/m2 trở lên nhưng không quá 150 g/m2: |
|
– – – Loại dùng để viết, in và các mục đích đồ bản khác: |
48025721 |
– – – – Không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp |
48025729 |
– – – – Loại khác |
48025730 |
– – – Giấy nhiều lớp(SEN) |
48025790 |
– – – Loại khác |
480258 |
– – Định lượng trên 150 g/m2: |
|
– – – Giấy và bìa trang trí: |
48025821 |
– – – – Ở dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều từ 36 cm trở xuống và chiều kia từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp(SEN) |
48025829 |
– – – – Loại khác (SEN) |
|
– – – Loại dùng để viết, in và các mục đích đồ bản khác: |
48025831 |
– – – – Ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 15cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp |
48025839 |
– – – – Loại khác |
|
– – – Loại khác: |
48025891 |
– – – – Định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2 |
48025899 |
– – – – Loại khác |
|
– Giấy và bìa khác, có hàm lượng bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc cơ – hóa trên 10% so với tổng bột giấy tính theo khối lượng: |
480261 |
– – Dạng cuộn: |
|
– – – Giấy và bìa trang trí: |
48026131 |
– – – – Có chiều rộng không quá 15 cm (SEN) |
48026139 |
– – – – Loại khác (SEN) |
|
– – – Giấy làm nền sản xuất giấy tráng nhôm: |
48026141 |
– – – – Định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2(SEN) |
48026149 |
– – – – Loại khác (SEN) |
|
– – – Loại dùng để viết, in và các mục đích đồ bản khác: |
48026151 |
– – – – Có chiều rộng không quá 15 cm |
48026159 |
– – – – Loại khác |
48026160 |
– – – Giấy nhiều lớp(SEN) |
|
– – – Loại khác: |
48026191 |
– – – – Định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2 |
48026199 |
– – – – Loại khác |
480262 |
– – Dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp: |
|
– – – Giấy và bìa trang trí, dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều từ 36 cm trở xuống và chiều kia từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp: |
48026211 |
– – – – Định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2(SEN) |
48026219 |
– – – – Loại khác (SEN) |
|
– – – Giấy và bìa trang trí khác: |
48026221 |
– – – – Định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2(SEN) |
48026229 |
– – – – Loại khác (SEN) |
|
– – – Loại dùng để viết, in và các mục đích đồ bản khác: |
48026231 |
– – – – Ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp |
48026239 |
– – – – Loại khác |
|
– – – Loại khác: |
48026291 |
– – – – Định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2 |
48026299 |
– – – – Loại khác |
480269 |
– – Loại khác: |
|
– – – Loại dùng để viết, in và các mục đích đồ bản khác: |
48026911 |
– – – – Ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp |
48026919 |
– – – – Loại khác |
|
– – – Loại khác: |
48026991 |
– – – – Định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2 |
48026999 |
– – – – Loại khác |
4803 |
Giấy để làm giấy vệ sinh hoặc lau mặt, khăn giấy, khăn ăn và các loại giấy tương tự dùng trong gia đình hoặc vệ sinh, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã hoặc chưa làm chun, làm nhăn, rập nổi, đục lỗ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ |
48030030 |
– Tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo |
48030090 |
– Loại khác |
4804 |
Giấy và bìa kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03 |
|
– Kraft lớp mặt: |
48041100 |
– – Chưa tẩy trắng |
48041900 |
– – Loại khác |
|
– Giấy kraft làm bao: |
480421 |
– – Chưa tẩy trắng: |
48042110 |
– – – Loại dùng làm bao xi măng (SEN) |
48042190 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác: |
48042910 |
– – – Loại dùng làm bao xi măng (SEN) |
48042990 |
– – – Loại khác |
|
– Giấy và bìa kraft khác có định lượng từ 150 g/m2 trở xuống: |
480431 |
– – Chưa tẩy trắng: |
48043110 |
– – – Giấy kraft cách điện (SEN) |
48043130 |
– – – Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, dùng để sản xuất băng dán gỗ dán(SEN) |
48043140 |
– – – Giấy làm nền sản xuất giấy ráp (SEN) |
48043150 |
– – – Loại dùng làm bao xi măng (SEN) |
48043190 |
– – – Loại khác |
480439 |
– – Loại khác: |
48043910 |
– – – Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, dùng để sản xuất băng dán gỗ dán(SEN) |
48043920 |
– – – Giấy và bìa dùng để làm bao bì thực phẩm (SEN) |
48043990 |
– – – Loại khác |
|
– Giấy và bìa kraft khác có định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2: |
480441 |
– – Chưa tẩy trắng: |
48044110 |
– – – Giấy kraft cách điện (SEN) |
48044190 |
– – – Loại khác |
480442 |
– – Loại đã được tẩy trắng toàn bộ và có hàm lượng bột gỗ thu được từ quá trình hóa học trên 95% so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng: |
48044210 |
– – – Giấy và bìa dùng để làm bao bì thực phẩm(SEN) |
48044290 |
– – – Loại khác |
480449 |
– – Loại khác: |
48044910 |
– – – Giấy và bìa dùng để làm bao bì thực phẩm(SEN) |
48044990 |
– – – Loại khác |
|
– Giấy và bìa kraft khác có định lượng từ 225 g/m2 trở lên: |
480451 |
– – Chưa tẩy trắng: |
48045110 |
– – – Giấy kraft cách điện (SEN) |
48045120 |
– – – Bìa ép có định lượng từ 600g/m2 trở lên |
48045130 |
– – – Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, dùng để sản xuất băng dán gỗ dán(SEN) |
48045190 |
– – – Loại khác |
480452 |
– – Loại đã được tẩy trắng toàn bộ và có hàm lượng bột gỗ thu được từ quá trình hóa học trên 95% so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng: |
48045210 |
– – – Giấy và bìa dùng để làm bao bì thực phẩm(SEN) |
48045290 |
– – – Loại khác |
480459 |
– – Loại khác: |
48045910 |
– – – Giấy và bìa dùng để làm bao bì thực phẩm(SEN) |
48045990 |
– – – Loại khác |
4805 |
Giấy và bìa không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hoặc xử lý hơn mức đã chi tiết trong Chú giải 3 của Chương này |
|
– Giấy để tạo lớp sóng: |
48051100 |
– – Từ bột giấy bán hóa |
48051200 |
– – Từ bột giấy rơm rạ |
480519 |
– – Loại khác: |
48051910 |
– – – Định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2 |
48051990 |
– – – Loại khác |
|
– Bìa lớp mặt (chủ yếu hoặc toàn bộ từ bột giấy tái chế): |
48052400 |
– – Có định lượng từ 150 g/m2 trở xuống |
480525 |
– – Định lượng trên 150 g/m2: |
48052510 |
– – – Có định lượng dưới 225 g/m2 |
48052590 |
– – – Loại khác |
480530 |
– Giấy bao gói làm từ bột giấy sulphit: |
48053010 |
– – Giấy đã nhuộm màu dùng để bao quanh hộp diêm bằng gỗ(SEN) |
48053090 |
– – Loại khác |
48054000 |
– Giấy lọc và bìa lọc |
48055000 |
– Giấy nỉ và bìa nỉ |
|
– Loại khác: |
480591 |
– – Có định lượng từ 150 g/m2 trở xuống: |
48059110 |
– – – Giấy dùng để lót vào giữa các sản phẩm thủy tinh phẳng khi đóng gói, có hàm lượng nhựa không quá 0,6% tính theo khối lượng |
48059120 |
– – – Loại dùng để sản xuất giấy vàng mã(SEN) |
48059190 |
– – – Loại khác |
480592 |
– – Có định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2: |
48059210 |
– – – Giấy và bìa nhiều lớp(SEN) |
48059290 |
– – – Loại khác |
480593 |
– – Có định lượng từ 225 g/m2 trở lên: |
48059310 |
– – – Giấy và bìa nhiều lớp(SEN) |
48059320 |
– – – Giấy thấm (SEN) |
48059390 |
– – – Loại khác |
4806 |
Giấy giả da (parchment) gốc thực vật, giấy không thấm dầu mỡ, giấy can, giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác, dạng cuộn hoặc tờ |
48061000 |
– Giấy giả da gốc thực vật |
48062000 |
– Giấy không thấm dầu mỡ |
48063000 |
– Giấy can |
48064000 |
– Giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác |
48070000 |
Giấy và bìa bồi (được làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc bìa phẳng với nhau bằng chất kết dính), chưa tráng hoặc chưa thấm tẩm bề mặt, đã hoặc chưa được gia cố bên trong, ở dạng cuộn hoặc tờ |
4808 |
Giấy và bìa, đã tạo sóng (có hoặc không dán các lớp mặt phẳng), đã làm chun, làm nhăn, rập nổi hoặc đục lỗ, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 48.03 |
48081000 |
– Giấy và bìa sóng, đã hoặc chưa đục lỗ |
48084000 |
– Giấy kraft, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không rập nổi hoặc đục lỗ |
480890 |
– Loại khác: |
48089020 |
– – Đã làm chun hoặc làm nhăn |
48089030 |
– – Đã rập nổi |
48089090 |
– – Loại khác |
4809 |
Giấy than, giấy tự nhân bản và các loại giấy sao chép hoặc giấy chuyển khác (kể cả giấy đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho giấy nến nhân bản hoặc các tấm in offset), đã hoặc chưa in, dạng cuộn hoặc tờ |
48092000 |
– Giấy tự nhân bản |
480990 |
– Loại khác: |
48099010 |
– – Giấy than và các loại giấy sao chép tương tự |
48099090 |
– – Loại khác |
4810 |
Giấy và bìa, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng cao lanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính, và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với mọi kích cỡ |
|
– Giấy và bìa loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, không chứa bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa cơ hoặc có hàm lượng các bột giấy này không quá 10% so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng: |
481013 |
– – Dạng cuộn: |
48101310 |
– – – Đã in, loại dùng cho máy ghi tự động, có chiều rộng từ 150 mm trở xuống(SEN) |
|
– – – Loại khác: |
48101391 |
– – – – Có chiều rộng từ 150 mm trở xuống |
48101399 |
– – – – Loại khác |
481014 |
– – Dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp: |
48101410 |
– – – Đã in, dùng cho máy ghi tự động, không có chiều nào trên 360 mm (SEN) |
|
– – – Loại khác: |
48101491 |
– – – – Không có chiều nào trên 360 mm |
48101499 |
– – – – Loại khác |
481019 |
– – Loại khác: |
48101910 |
– – – Đã in, loại dùng cho máy ghi tự động, không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp(SEN) |
48101990 |
– – – Loại khác |
|
– Giấy và bìa loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, có hàm lượng bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa cơ trên 10% so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng: |
481022 |
– – Giấy tráng nhẹ: |
48102210 |
– – – Đã in, loại dùng cho máy ghi tự động, ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm, hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp(SEN) |
48102290 |
– – – Loại khác |
481029 |
– – Loại khác: |
48102910 |
– – – Đã in, loại dùng cho máy ghi tự động, ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm, hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp(SEN) |
|
– – – Loại khác: |
48102991 |
– – – – Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm, hoặc dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp |
48102999 |
– – – – Loại khác |
|
– Giấy kraft và bìa kraft, trừ loại dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác: |
481031 |
– – Loại đã được tẩy trắng toàn bộ và có hàm lượng bột gỗ thu được từ quá trình hóa học trên 95% so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng, và có định lượng từ 150g/m2 trở xuống: |
48103130 |
– – – Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp |
48103190 |
– – – Loại khác |
481032 |
– – Loại đã được tẩy trắng toàn bộ và có hàm lượng bột gỗ thu được từ quá trình hóa học trên 95% so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng, và có định lượng trên 150 g/m2: |
48103230 |
– – – Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp |
48103290 |
– – – Loại khác |
481039 |
– – Loại khác: |
48103930 |
– – – Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp |
48103990 |
– – – Loại khác |
|
– Giấy và bìa khác: |
481092 |
– – Loại nhiều lớp(SEN): |
48109240 |
– – – Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp |
48109290 |
– – – Loại khác |
481099 |
– – Loại khác: |
48109940 |
– – – Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp |
48109990 |
– – – Loại khác |
4811 |
Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thước bất kỳ, trừ các loại thuộc các nhóm 48.03, 48.09 hoặc 48.10 |
481110 |
– Giấy và bìa đã quét hắc ín, chất bi-tum hoặc nhựa đường: |
48111020 |
– – Dạng cuộn có chiều rộng không quá 15cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp |
48111090 |
– – Loại khác |
|
– Giấy và bìa dính hoặc đã quét chất kết dính: |
481141 |
– – Loại tự dính: |
48114120 |
– – – Dạng cuộn có chiều rộng không quá 15 cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp |
48114190 |
– – – Loại khác |
48114900 |
– – Loại khác |
|
– Giấy và bìa đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ chất kết dính): |
481151 |
– – Loại đã tẩy trắng, định lượng trên 150 g/m2: |
|
– – – Dạng cuộn có chiều rộng không quá 15 cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp: |
48115131 |
– – – – Tấm phủ sàn |
48115139 |
– – – – Loại khác |
|
– – – Loại khác: |
48115191 |
– – – – Tấm phủ sàn |
48115199 |
– – – – Loại khác |
481159 |
– – Loại khác: |
48115920 |
– – – Giấy và bìa đã phủ cả hai mặt bằng màng plastic trong suốt và được lót trong bằng một lớp nhôm mỏng, sử dụng để đóng gói thực phẩm dạng lỏng |
|
– – – Dạng cuộn có chiều rộng không quá 15 cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp: |
48115941 |
– – – – Tấm phủ sàn |
48115949 |
– – – – Loại khác |
|
– – – Loại khác: |
48115991 |
– – – – Tấm phủ sàn |
48115999 |
– – – – Loại khác |
481160 |
– Giấy và bìa, đã tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin, stearin, dầu hoặc glyxerin: |
48116020 |
– – Dạng cuộn có chiều rộng không quá 15cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp |
|
– – Loại khác: |
48116091 |
– – – Tấm phủ sàn |
48116099 |
– – – Loại khác |
481190 |
– Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác: |
|
– – Dạng cuộn có chiều rộng không quá 15 cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp: |
48119041 |
– – – Tấm phủ sàn |
48119042 |
– – – Giấy tạo vân(SEN) |
48119049 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác: |
48119091 |
– – – Tấm phủ sàn |
48119092 |
– – – Giấy tạo vân(SEN) |
48119093 |
– – – Loại khác, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo |
48119099 |
– – – Loại khác |
48120000 |
Khối, miếng và tấm lọc, bằng bột giấy |
4813 |
Giấy cuốn thuốc lá điếu, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống |
48131000 |
– Dạng tập hoặc cuốn sẵn thành ống |
481320 |
– Dạng cuộn với chiều rộng không quá 5 cm: |
48132010 |
– – Giấy sáp ghép đầu lọc thuốc lá điếu (cigarette tipping paper) (SEN) |
|
– – Loại khác, không phủ: |
48132021 |
– – – Giấy bọc thuốc lá (Tobacco wrapping paper) (SEN) |
48132022 |
– – – Giấy cuốn đầu lọc có độ xốp hơn 12 cm3 (min-1. cm-2) trong đơn vị thấm khí CORESTA (SEN) |
48132023 |
– – – Giấy cuốn đầu lọc khác (SEN) |
48132029 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác, đã phủ: |
48132031 |
– – – Giấy bọc thuốc lá (Tobacco wrapping paper) (SEN) |
48132032 |
– – – Giấy cuốn đầu lọc (Plug wrap paper) (SEN) |
48132039 |
– – – Loại khác |
481390 |
– Loại khác: |
|
– – Dạng cuộn với chiều rộng trên 5 cm, đã phủ: |
48139011 |
– – – Giấy bọc thuốc lá (Tobacco wrapping paper) (SEN) |
48139012 |
– – – Giấy sáp ghép đầu lọc thuốc lá điếu (cigarette tipping paper) (SEN) |
48139019 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác: |
48139091 |
– – – Giấy bọc thuốc lá (Tobacco wrapping paper) (SEN) |
48139099 |
– – – Loại khác |
4814 |
Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy |
481420 |
– Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bao gồm giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt, bằng một lớp plastic có hạt nổi, rập nổi, nhuộm màu, in hình hoặc trang trí cách khác: |
48142010 |
– – Có chiều rộng không quá 60 cm |
|
– – Loại khác: |
48142091 |
– – – Giấy dán tường dạng tranh (Photo murals) (SEN) |
48142099 |
– – – Loại khác |
48149000 |
– Loại khác |
4816 |
Giấy than, giấy tự nhân bản và các loại giấy dùng để sao chụp khác hoặc giấy chuyển (trừ các loại thuộc nhóm 48.09), giấy nến nhân bản và các tấm in offset, bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp |
481620 |
– Giấy tự nhân bản: |
48162010 |
– – Dạng cuộn với chiều rộng trên 15 cm nhưng không quá 36 cm |
48162090 |
– – Loại khác |
481690 |
– Loại khác: |
48169010 |
– – Giấy than |
48169020 |
– – Giấy dùng để sao chụp khác |
48169030 |
– – Tấm in offset |
48169040 |
– – Giấy chuyển nhiệt |
48169050 |
– – Loại khác, dạng cuộn có chiều rộng trên 15 cm nhưng không quá 36 cm |
48169090 |
– – Loại khác |
4817 |
Phong bì, bưu thiếp dạng phong bì (letter cards), bưu thiếp trơn và bưu thiếp dạng thư tín (correspondence cards), bằng giấy hoặc bìa; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc bìa, có chứa văn phòng phẩm bằng giấy |
48171000 |
– Phong bì |
48172000 |
– Bưu thiếp dạng phong bì (letter cards), bưu thiếp trơn và bưu thiếp dạng thư tín (correspondence cards) |
48173000 |
– Hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc bìa, có chứa văn phòng phẩm bằng giấy |
4818 |
Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo, dùng trong gia đình hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 36 cm, hoặc cắt theo hình dạng hoặc kích thước; khăn tay, giấy lụa lau, khăn lau, khăn trải bàn, khăn ăn (serviettes), khăn trải giường và các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí và đồ phụ kiện may mặc, bằng bột giấy, giấy, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo |
48181000 |
– Giấy vệ sinh |
48182000 |
– Khăn tay, giấy lụa lau chùi hoặc lau mặt và khăn lau |
481830 |
– Khăn trải bàn và khăn ăn: |
48183010 |
– – Khăn trải bàn |
48183020 |
– – Khăn ăn (serviettes) |
48185000 |
– Các vật phẩm dùng cho trang trí và đồ phụ kiện may mặc |
48189000 |
– Loại khác |
4819 |
Thùng, hộp, vỏ chứa, túi xách và các loại bao bì đựng khác, bằng giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư, và các vật phẩm tương tự, bằng giấy hoặc bìa dùng cho văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi tương tự |
48191000 |
– Thùng, hộp và vỏ chứa, bằng giấy sóng hoặc bìa sóng |
48192000 |
– Thùng, hộp và vỏ chứa gấp lại được, bằng giấy hoặc bìa không sóng |
48193000 |
– Bao và túi xách, có đáy rộng từ 40 cm trở lên |
48194000 |
– Bao và túi xách loại khác, kể cả loại hình nón cụt (cones) |
48195000 |
– Bao bì đựng khác, kể cả túi đựng đĩa |
48196000 |
– Hộp đựng hồ sơ (box files), khay thư, hộp lưu trữ và các vật phẩm tương tự, loại dùng trong văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi tương tự |
4820 |
Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc bìa; album để mẫu hoặc để bộ sưu tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc bìa |
48201000 |
– Sổ đăng ký, sổ kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự |
48202000 |
– Vở bài tập |
48203000 |
– Bìa đóng hồ sơ (trừ bìa đóng sách), bìa kẹp hồ sơ và vỏ bìa kẹp hồ sơ |
48204000 |
– Biểu mẫu thương mại và tập giấy ghi chép có chèn giấy than |
48205000 |
– Album để mẫu hoặc để bộ sưu tập |
48209000 |
– Loại khác |
4821 |
Các loại nhãn mác bằng giấy hoặc bìa, đã hoặc chưa in |
482110 |
– Đã in: |
48211010 |
– – Nhãn mác dùng cho đồ trang sức, kể cả loại cho đồ trang sức cá nhân hoặc các vật dụng cá nhân được để trong ví, túi xách hoặc mang trên người(SEN) |
48211090 |
– – Loại khác |
482190 |
– Loại khác: |
48219010 |
– – Nhãn mác dùng cho đồ trang sức, kể cả loại cho đồ trang sức cá nhân hoặc các vật dụng cá nhân được để trong ví, túi xách hoặc mang trên người(SEN) |
48219090 |
– – Loại khác |
4822 |
Ống lõi, suốt, cúi và các loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc bìa (đã hoặc chưa đục lỗ hoặc làm cứng) |
482210 |
– Loại dùng để cuốn sợi dệt: |
48221010 |
– – Hình nón cụt (cones) |
48221090 |
– – Loại khác |
482290 |
– Loại khác: |
48229010 |
– – Hình nón cụt (cones) |
48229090 |
– – Loại khác |
4823 |
Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo |
482320 |
– Giấy lọc và bìa lọc: |
48232010 |
– – Dạng dải, cuộn hoặc tờ |
48232090 |
– – Loại khác |
482340 |
– Dạng cuộn, tờ và đĩa, đã in dùng cho máy ghi tự động: |
|
– – Dùng cho máy điện ghi trong ngành y: |
48234021 |
– – – Giấy ghi điện tâm đồ |
48234029 |
– – – Loại khác |
48234090 |
– – Loại khác |
|
– Khay, bát, đĩa, cốc, chén và các sản phẩm tương tự, bằng giấy hoặc bìa: |
48236100 |
– – Từ tre (bamboo) |
48236900 |
– – Loại khác |
48237000 |
– Các sản phẩm đúc hoặc nén bằng bột giấy |
482390 |
– Loại khác: |
48239010 |
– – Khung kén tằm |
48239020 |
– – Thẻ trưng bày đồ trang sức, kể cả loại cho đồ trang sức cá nhân hoặc các vật dụng cá nhân được để trong ví, túi xách hoặc mang trên người |
48239030 |
– – Bìa tráng polyetylen đã cắt dập thành hình để sản xuất cốc giấy |
48239040 |
– – Bộ ống giấy để sản xuất pháo hoa(SEN) |
|
– – Giấy kraft ở dạng cuộn có chiều rộng 209 mm, loại sử dụng làm bao gói cho thỏi dynamit: |
48239051 |
– – – Có định lượng từ 150 g/m2 trở xuống |
48239059 |
– – – Loại khác |
48239060 |
– – Thẻ jacquard đã đục lỗ |
48239070 |
– – Quạt và màn che kéo bằng tay |
|
– – Loại khác: |
48239091 |
– – – Giấy silicon(SEN) |
48239092 |
– – – Giấy vàng mã(SEN) |
48239094 |
– – – Tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, được tạo màu hoặc tạo vân toàn bộ |
48239095 |
– – – Tấm phủ sàn |
48239096 |
– – – Loại khác, đã cắt thành hình trừ hình chữ nhật hoặc hình vuông |
48239099 |
– – – Loại khác |
|
(SEN): Tham khảo chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
Chương 49: Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ |
|
Chú giải |
|
1. Chương này không bao gồm: |
|
(a) Phim tạo ảnh âm bản hoặc dương bản (Chương 37); |
|
(b) Bản đồ, sơ đồ hoặc quả địa cầu, dạng nổi, đã hoặc chưa in (nhóm 90.23); |
|
(c) Bộ bài để chơi hoặc hàng hóa khác thuộc Chương 95; hoặc |
|
(d) Bản khắc, bản in và bản in lytô gốc (nhóm 97.02), tem bưu chính hoặc tem thuế, dấu in cước thay tem bưu chính, phong bì có tem đóng dấu ngày phát hành đầu tiên, ấn phẩm bưu chính hoặc những loại hàng hóa tương tự thuộc nhóm 97.04, đồ cổ có tuổi trên 100 năm hoặc các loại hàng hóa khác thuộc Chương 97. |
|
2. Theo mục đích của Chương 49, khái niệm “đã in” cũng có nghĩa là đã được tái bản bằng máy nhân bản, được tạo ra nhờ một máy xử lý dữ liệu tự động, được rập nổi, được chụp lại, được photocopy, được copy nhiệt hoặc được đánh máy. |
|
3. Các loại báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ được đóng bìa không phải bìa giấy mềm, và các bộ báo, tạp chí chuyên ngành hoặc xuất bản phẩm định kỳ được đóng thành tập có từ 2 số trở lên trong một bìa thì phải được phân loại vào nhóm 49.01, có hoặc không chứa tư liệu quảng cáo. |
|
4. Nhóm 49.01 cũng bao gồm: |
|
(a) Bộ sưu tập các tái bản, ví dụ, của các tác phẩm nghệ thuật hoặc tranh vẽ, có kèm theo phần lời đề mục, chủ đề, với cách đánh số trang phù hợp để đóng gói thành một hoặc nhiều tập; |
|
(b) Tập tranh ảnh minh họa, và phụ lục cho một cuốn sách; và |
|
(c) Các phần đã in của sách hoặc sách nhỏ, ở dạng đã xếp thành tập hoặc tờ rời hoặc đã có ký hiệu trang để đóng gói thành bộ hoàn chỉnh hoặc từng phần của tác phẩm hoàn chỉnh và được thiết kế để đóng quyển. |
|
Tuy nhiên, các loại tranh ảnh đã in hoặc minh họa không kèm theo lời đề mục, hoặc ở dạng tập có số trang hoặc ở dạng tờ rời, thì được xếp vào nhóm 49.11. |
|
5. Theo Chú giải 3 của Chương này, nhóm 49.01 không bao gồm các xuất bản phẩm chỉ dành riêng cho việc quảng cáo (ví dụ, các loại sách gấp, sách chuyên đề (pamphlet), sách mỏng, tờ rơi, catalogue quảng cáo thương mại, niên giám do các tổ chức thương mại, cơ quan tuyên truyền du lịch xuất bản). Các ấn phẩm này được phân loại trong nhóm 49.11. |
|
6. Theo mục đích của nhóm 49.03, khái niệm “sách tranh ảnh cho trẻ em” có nghĩa là loại sách dành cho trẻ em trong đó chủ yếu là tranh ảnh và lời chỉ là phụ. |
4901 |
Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm in tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn |
49011000 |
– Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp |
|
– Loại khác: |
49019100 |
– – Từ điển và bộ bách khoa toàn thư, và các phụ trương của chúng |
490199 |
– – Loại khác: |
49019910 |
– – – Sách giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa |
49019990 |
– – – Loại khác |
4902 |
Báo, tạp chí chuyên ngành và các ấn phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo |
49021000 |
– Phát hành ít nhất 4 lần trong một tuần |
490290 |
– Loại khác: |
49029010 |
– – Tạp chí và ấn phẩm định kỳ về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa (SEN) |
49029090 |
– – Loại khác |
49030000 |
Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em |
49040000 |
Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh |
4905 |
Bản đồ và biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự, kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in |
49052000 |
– Dạng quyển |
49059000 |
– Loại khác |
49060000 |
Các loại sơ đồ và bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật, công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục đích tương tự, là bản gốc vẽ tay; văn bản viết tay; các bản sao chụp lại bằng giấy có phủ lớp chất nhạy và bằng giấy than của các loại kể trên |
4907 |
Các loại tem bưu chính, tem thuế hoặc tem tương tự chưa qua sử dụng, loại đang được lưu hành hoặc mới phát hành tại nước mà ở đó chúng có, hoặc sẽ có giá mặt được công nhận; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc ngân hàng (banknotes); mẫu séc; giấy chứng nhận cổ phần, cổ phiếu hoặc trái phiếu và các loại chứng từ sở hữu tương tự |
49070010 |
– Giấy bạc ngân hàng (banknotes), loại pháp định(*) |
|
– Tem bưu chính, tem thuế hoặc các loại tem tương tự chưa sử dụng: |
49070021 |
– – Tem bưu chính |
49070029 |
– – Loại khác |
49070050 |
– Mẫu séc |
49070060 |
– Giấy chứng nhận cổ phần, cổ phiếu hoặc trái phiếu và các loại chứng từ sở hữu tương tự |
49070090 |
– Loại khác |
4908 |
Đề can các loại (decalcomanias) |
49081000 |
– Đề can các loại (decalcomanias), dùng cho các sản phẩm thủy tinh |
49089000 |
– Loại khác |
49090000 |
Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh; các loại thiếp in sẵn chứa lời chúc, thông điệp hoặc thông báo, có hoặc không có minh họa, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc phụ kiện trang trí |
49100000 |
Các loại lịch in, kể cả bloc lịch |
4911 |
Các ấn phẩm in khác, kể cả tranh và ảnh in |
491110 |
– Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalog thương mại và các ấn phẩm tương tự: |
49111010 |
– – Catalog chỉ liệt kê tên sách và các ấn phẩm về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa |
49111090 |
– – Loại khác |
|
– Loại khác: |
491191 |
– – Tranh, bản thiết kế và ảnh các loại: |
49119110 |
– – – Bản thiết kế |
|
– – – Loại khác, thuộc loại để gắn, dùng cho mục đích hướng dẫn: |
49119121 |
– – – – Giải phẫu học và thực vật học |
49119129 |
– – – – Loại khác |
|
– – – Loại khác: |
49119191 |
– – – – Giải phẫu học và thực vật học |
49119199 |
– – – – Loại khác |
491199 |
– – Loại khác: |
49119910 |
– – – Thẻ in sẵn cho đồ trang sức hoặc cho các đồ tư trang nhỏ trang điểm cá nhân hoặc đồ dùng cá nhân thường được mang theo trong ví, túi sách tay hoặc mang theo người (SEN) |
49119920 |
– – – Nhãn đã được in để báo nguy hiểm dễ nổ trừ loại thuộc nhóm 48.21 (SEN) |
49119930 |
– – – Bộ thẻ đã được in nội dung về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa (SEN) |
49119940 |
– – – Ấn phẩm in cấp quyền truy cập, cài đặt, tái bản hoặc ấn phẩm in khác sử dụng phần mềm (bao gồm cả trò chơi), dữ liệu, nội dung internet (bao gồm cả nội dung trong trò chơi hoặc trong ứng dụng) hoặc các dịch vụ, hoặc dịch vụ viễn thông (bao gồm cả dịch vụ di động) (SEN) |
49119990 |
– – – Loại khác |
|
(SEN): Tham khảo chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
(*): Trong phạm vi nhóm 49.07 và 71.18, khái niệm “loại pháp định” được hiểu là công cụ thanh toán phát hành bởi ngân hàng được pháp luật công nhận |