Mã hàng |
Mô tả hàng hoá – Tiếng Việt |
|
PHẦN XI |
|
NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT |
|
Chú giải |
|
1. Phần này không bao gồm: |
|
(a) Lông cứng hoặc lông động vật dùng làm bàn chải (nhóm 05.02); lông đuôi hoặc bờm ngựa hoặc phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa (nhóm 05.11); |
|
(b) Tóc người hoặc các sản phẩm bằng tóc người |
|
(nhóm 05.01, 67.03 hoặc 67.04), trừ vải lọc dùng trong công nghệ ép dầu hoặc tương tự (nhóm 59.11); |
|
(c) Xơ của cây bông hoặc các vật liệu thực vật khác thuộc Chương 14; |
|
(d) Amiăng (asbestos) thuộc nhóm 25.24 hoặc các sản phẩm từ amiăng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 68.12 hoặc 68.13; |
|
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 30.05 hoặc 30.06; chỉ sử dụng để làm sạch các kẽ răng (chỉ tơ nha khoa), đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 33.06; |
|
(f) Các loại vải dệt có phủ lớp chất nhạy thuộc các nhóm từ 37.01 đến 37.04; |
|
(g) Sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1 mm hoặc dải hoặc dạng tương tự (ví dụ, sợi rơm nhân tạo) có chiều rộng biểu kiến trên 5 mm, bằng plastic (Chương 39), hoặc các loại dây tết bện hoặc vải hoặc sản phẩm dạng song mây tre đan khác hoặc liễu gai làm bằng sợi monofilament hoặc dải đó (Chương 46); |
|
(h) Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, hoặc các sản phẩm làm từ các vật liệu đó, thuộc Chương 39; |
|
(ij) Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su, hoặc các sản phẩm làm từ các vật liệu đó, thuộc Chương 40; |
|
(k) Da sống còn lông (Chương 41 hoặc 43) hoặc sản phẩm da lông, da lông nhân tạo hoặc các sản phẩm làm bằng các vật liệu đó, thuộc nhóm 43.03 hoặc 43.04; |
|
(l) Các loại hàng hóa làm bằng vật liệu dệt thuộc nhóm 42.01 hoặc 42.02; |
|
(m) Các sản phẩm hoặc hàng hóa thuộc Chương 48 (ví dụ, mền xơ xenlulo); |
|
(n) Giày, dép hoặc các bộ phận của giày dép, ghệt hoặc ống ôm sát chân (leggings) hoặc các mặt hàng tương tự thuộc Chương 64; |
|
(o) Lưới bao tóc hoặc các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 65; |
|
(p) Hàng hóa thuộc Chương 67; |
|
(q) Vật liệu dệt đã phủ bột mài (nhóm 68.05) và xơ carbon hoặc các sản phẩm bằng xơ carbon thuộc nhóm 68.15; |
|
(r) Sợi thủy tinh hoặc các sản phẩm bằng sợi thủy tinh, trừ hàng thêu bằng chỉ thủy tinh trên vải lộ nền (Chương 70); |
|
(s) Hàng hóa thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, bộ đồ giường, đèn (luminaires) và bộ đèn); |
|
(t) Hàng hóa thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao và lưới); |
|
(u) Hàng hóa thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, bộ đồ khâu du lịch, khóa kéo và ruy băng máy chữ, băng vệ sinh (miếng) và băng vệ sinh dạng ống (tampon), khăn (bỉm) và tã lót; hoặc |
|
(v) Hàng hóa thuộc Chương 97. |
|
2. (A) Hàng hóa có thể phân loại vào các Chương từ 50 đến 55 hoặc nhóm 58.09 hoặc 59.02 và được làm từ hỗn hợp của hai hoặc nhiều loại vật liệu dệt được phân loại như sản phẩm đó làm từ vật liệu dệt nào chiếm khối lượng trội hơn. |
|
Khi không có một vật liệu dệt nào chiếm khối lượng trội hơn, hàng hóa sẽ được phân loại xem như nó được làm toàn bộ từ một vật liệu dệt của nhóm có thứ tự cuối cùng trong số các nhóm tương đương cùng đưa ra xem xét. |
|
(B) Quy tắc trên được hiểu là: |
|
(a) Sợi quấn từ lông đuôi và bờm ngựa (nhóm 51.10) với sợi trộn kim loại (nhóm 56.05) được phân loại như một loại vật liệu dệt đơn có khối lượng bằng tổng khối lượng của các thành phần của nó; để phân loại vải dệt thoi, sợi kim loại được coi như là một vật liệu dệt; |
|
(b) Để chọn nhóm thích hợp trước tiên phải lựa chọn Chương phù hợp và sau đó lựa chọn nhóm thích hợp trong Chương đó, kể cả trong thành phần hàng hóa có loại vật liệu không thuộc Chương đó; |
|
(c) Khi cả hai Chương 54 và 55 đều liên quan đến một Chương khác, thì Chương 54 và 55 được xem như một Chương; |
|
(d) Trường hợp một Chương hoặc một nhóm có các hàng hóa làm bằng vật liệu dệt khác nhau, các vật liệu dệt này được xem như một loại vật liệu đơn. |
|
(C) Các nguyên tắc của phần (A) và (B) trên đây cũng áp dụng cho các loại sợi nêu trong Chú giải 3, 4, 5 hoặc 6 dưới đây. |
|
3. (A) Theo mục đích của Phần này, và những nội dung loại trừ trong phần (B) tiếp theo, các loại sợi (đơn, xe (folded) hoặc cáp) của mô tả dưới đây sẽ được xem như “sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp”: |
|
(a) Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, độ mảnh trên 20.000 decitex; |
|
(b) Từ các xơ nhân tạo (kể cả sợi từ 2 hoặc nhiều sợi monofilament thuộc Chương 54), độ mảnh trên 10.000 decitex; |
|
(c) Từ gai dầu hoặc lanh: |
|
(i) Đã chuốt hoặc làm bóng, độ mảnh từ 1.429 decitex trở lên; hoặc |
|
(ii) Chưa chuốt hoặc chưa làm bóng, độ mảnh trên 20.000 decitex; |
|
(d) Từ xơ dừa, gồm từ 3 sợi trở lên; |
|
(e) Từ xơ thực vật khác, độ mảnh trên 20.000 decitex; hoặc |
|
(f) Được tăng cường bằng sợi kim loại. |
|
(B) Loại trừ: |
|
(a) Sợi bằng lông cừu hoặc lông động vật khác và bằng sợi giấy, trừ sợi được tăng cường bằng sợi kim loại; |
|
(b) Tô (tow) filament nhân tạo thuộc Chương 55 và sợi multifilament không xoắn hoặc xoắn dưới 5 vòng xoắn trên mét thuộc Chương 54; |
|
(c) Ruột con tằm thuộc nhóm 50.06, và các sợi monofilament thuộc Chương 54; |
|
(d) Sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05; sợi được tăng cường bằng sợi kim loại đã nêu trong Phần (A) (f) trên; và |
|
(e) Sợi sơnin (chenille), sợi quấn và sợi sùi vòng thuộc nhóm 56.06. |
|
4. (A) Theo mục đích của các Chương 50, 51, 52, 54 và 55, khái niệm sợi “đóng gói để bán lẻ” có nghĩa là, lưu ý xem xét cả những loại trừ trong Phần (B) dưới đây, sợi (đơn, xe (folded) hoặc cáp) đóng gói ở các dạng: |
|
(a) Trên bìa, guồng gờ, ống tuýp hoặc cuộn có lõi tương tự, với khối lượng (kể cả lõi) không quá: |
|
(i) 85 g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân tạo; hoặc |
|
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác; |
|
(b) Dạng hình cầu, con sợi hoặc cuộn sợi với khối lượng không quá: |
|
(i) 85 g đối với sợi filament nhân tạo độ mảnh dưới 3.000 decitex, tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm; |
|
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác có độ mảnh dưới 2.000 decitex; hoặc |
|
(iii) 500 g đối với các loại sợi khác; |
|
(c) Dạng con sợi hoặc cuộn sợi gồm các con sợi hoặc cuộn sợi nhỏ hơn được phân cách nhau bởi các đường chỉ làm cho chúng độc lập với nhau, mỗi con sợi hoặc cuộn sợi nhỏ có khối lượng đồng nhất không quá: |
|
(i) 85 g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân tạo; hoặc |
|
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác. |
|
(B) Loại trừ: |
|
(a) Sợi đơn bằng nguyên liệu dệt bất kỳ, trừ: |
|
(i) Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, chưa tẩy trắng; và |
|
(ii) Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã tẩy trắng, nhuộm hoặc đã in, độ mảnh trên 5.000 decitex; |
|
(b) Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp, chưa tẩy trắng: |
|
(i) Bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã đóng gói; hoặc |
|
(ii) Bằng nguyên liệu dệt khác trừ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, ở dạng con sợi hoặc cuộn sợi; |
|
(c) Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã tẩy trắng, nhuộm hoặc in, độ mảnh từ 133 decitex trở xuống; và |
|
(d) Sợi đơn, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng nguyên liệu dệt bất kỳ: |
|
(i) Ở dạng con sợi hoặc cuộn sợi được guồng chéo; hoặc |
|
(ii) Cuộn trên lõi hoặc cuộn cách khác để sử dụng trong công nghiệp dệt (ví dụ, cuộn trên ống sợi con, ống sợi xe, suốt ngang, bobin côn hoặc cọc sợi, hoặc cuốn theo dạng kén tằm dùng cho các máy thêu). |
|
5. Theo mục đích của các nhóm 52.04, 54.01 và 55.08, khái niệm “chỉ khâu” có nghĩa là loại sợi xe (folded) hoặc sợi cáp: |
|
(a) Cuộn trên lõi (ví dụ, guồng gờ, ống tuýp) khối lượng không quá 1.000 g (kể cả lõi); |
|
(b) Đã hoàn tất để sử dụng làm chỉ khâu; và |
|
(c) Có xoắn “Z” cuối cùng. |
|
6. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “sợi có độ bền cao” có nghĩa là loại sợi có độ bền tương đối đo bằng cN/tex (xen ti newton một tex), lớn hơn các tiêu chuẩn sau đây: |
|
Sợi đơn bằng ni lông hoặc các polyamit khác, hoặc bằng polyeste…… 60cN/tex |
|
Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng ni lông hoặc các polyamit khác, hoặc bằng polyeste…… 53 cN/tex |
|
Sợi đơn, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng viscose rayon…… 27 cN/tex. |
|
7. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “hoàn thiện” nghĩa là: |
|
(a) Đã cắt thành hình trừ hình vuông hoặc hình chữ nhật; |
|
(b) Được tạo ra trong công đoạn hoàn thiện, sẵn sàng để sử dụng (hoặc chỉ cần tách ra bằng cách cắt các đường chỉ phân chia) mà không cần phải khâu, may hoặc gia công khác (ví dụ, khăn chuyên lau bụi, khăn lau, khăn trải bàn, khăn vuông, mền chăn); |
|
(c) Cắt theo cỡ và có ít nhất một cạnh được làm kín bằng nhiệt mà đường viền được nén hoặc vuốt thon nhận ra dễ dàng và các cạnh khác được xử lý như đã mô tả trong phần khác bất kỳ của Chú giải này, nhưng trừ các vải có các mép đã được làm cho khỏi sổ bằng cách cắt nóng hoặc bằng các phương pháp đơn giản khác; |
|
(d) Đã viền lại hoặc cuộn mép, hoặc thắt nút tại bất kỳ mép nào nhưng trừ các loại vải có các mép cắt được làm cho khỏi sổ bằng cách khâu vắt hoặc các cách đơn giản khác; |
|
(e) Cắt theo cỡ và đã trải qua công đoạn gia công rút chỉ; |
|
(f) Đã ghép bằng cách khâu, may, dán dính hoặc cách khác (trừ loại hàng dệt tấm gồm hai hoặc nhiều tấm trở lên có cùng chất liệu dệt được ghép nối đuôi nhau và những tấm làm từ hai hoặc nhiều loại vật liệu dệt trở lên được ghép thành lớp, có hoặc không có đệm); |
|
(g) Dệt kim hoặc móc thành các hình dạng, hoặc trình bày ở dạng các chi tiết riêng biệt hoặc ở dạng một số các chi tiết gắn thành một dải. |
|
8. Theo mục đích của các Chương từ 50 đến 60: |
|
(a) Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 và, trừ khi có yêu cầu khác, các Chương từ 56 đến 59, không áp dụng cho hàng hóa hoàn thiện đã nêu tại Chú giải 7 trên đây; và |
|
(b) Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 không áp dụng cho các hàng hóa của các Chương từ 56 đến 59. |
|
9. Vải dệt thoi thuộc các Chương từ 50 đến 55 kể cả các loại vải có các lớp sợi dệt song song được đan đặt lên nhau theo góc nhọn hoặc góc vuông. Những lớp này được gắn tại các giao điểm của sợi bằng các chất kết dính hoặc liên kết bằng nhiệt. |
|
10. Sản phẩm có tính đàn hồi bằng những vật liệu dệt kết hợp với sợi cao su cũng được phân loại trong Phần này. |
|
11. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “đã ngâm tẩm” kể cả “đã nhúng”. |
|
12. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “polyamit” kể cả “aramit”. |
|
13. Theo mục đích của Phần này và, cũng như một số trường hợp thuộc Danh mục này, khái niệm “sợi đàn hồi” có nghĩa là sợi filament, kể cả monofilament, bằng chất liệu dệt tổng hợp, trừ sợi dún, không bị đứt khi bị kéo dãn ra gấp ba lần độ dài ban đầu và khi kéo dãn ra gấp hai lần độ dài ban đầu trong thời gian năm phút sẽ co lại còn độ dài không lớn hơn 1,5 lần độ dài ban đầu. |
|
14. Trừ khi có quy định khác, hàng dệt may sẵn thuộc các nhóm khác nhau phải được phân loại theo các nhóm phù hợp của từng loại ngay cả khi sắp xếp theo bộ để bán lẻ. Theo mục đích của Chú giải này, khái niệm “hàng dệt may sẵn” nghĩa là các hàng hóa của các nhóm từ 61.01 đến 61.14 và từ 62.01 đến 62.11. |
|
15. Theo Chú giải 1 của Phần XI, hàng dệt, may và các mặt hàng dệt khác, kết hợp các thành phần hóa học, cơ khí hoặc điện tử để tạo thêm chức năng, cho dù được kết hợp dưới dạng các thành phần tích hợp hoặc bên trong sợi hoặc vải, được phân loại theo các nhóm tương ứng trong Phần XI với điều kiện là chúng vẫn giữ được đặc tính cơ bản của hàng hóa thuộc Phần này. |
|
Chú giải phân nhóm |
|
1. Trong Phần này cũng như những Phần khác của Danh mục, các khái niệm dưới đây có ý nghĩa là: |
|
(a) Sợi chưa tẩy trắng |
|
Là loại sợi: |
|
(i) có màu tự nhiên của các loại xơ gốc và chưa tẩy trắng, nhuộm (cả khối hoặc không) hoặc in; hoặc |
|
(ii) có màu không xác định được (“sợi mộc (grey yarn)”), được sản xuất từ nguyên liệu tái sinh. |
|
Loại sợi này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc nhuộm không bền màu (mất màu sau khi giặt bình thường bằng xà phòng) và, nếu là xơ nhân tạo thì có thể được xử lý cả khối với tác nhân khử bóng (ví dụ, titan đioxit). |
|
(b) Sợi đã tẩy trắng |
|
Là loại sợi: |
|
(i) đã qua quá trình tẩy trắng, được làm từ các xơ đã tẩy trắng hoặc, trừ khi có yêu cầu khác, đã được nhuộm tăng trắng (cả khối hoặc không) hoặc đã xử lý bằng hồ trắng; |
|
(ii) gồm hỗn hợp của xơ đã tẩy trắng và chưa tẩy trắng; hoặc |
|
(iii) sợi xe (folded) hoặc sợi cáp được làm từ sợi đã tẩy trắng và chưa tẩy trắng. |
|
(c) Sợi màu (đã nhuộm hoặc đã in) |
|
Là loại sợi: |
|
(i) đã nhuộm (cả khối hoặc không) trừ màu trắng hoặc màu không bền, hoặc đã in, hoặc làm từ các loại xơ đã nhuộm hoặc đã in; |
|
(ii) gồm hỗn hợp của các xơ đã nhuộm từ màu khác nhau hoặc hỗn hợp của xơ chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng với các xơ màu (sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp), hoặc được in một hoặc nhiều màu cách khoảng tạo thành các chấm đốm; |
|
(iii) làm từ cúi hoặc sợi thô đã in; hoặc |
|
(iv) là sợi xe (folded) hoặc sợi cáp và gồm cả sợi đã tẩy trắng hoặc chưa tẩy trắng và sợi màu. |
|
Những định nghĩa trên đây cũng áp dụng, một cách tương tự, cho sợi monofilament và dải hoặc dạng tương tự của Chương 54. |
|
(d) Vải dệt thoi chưa tẩy trắng |
|
Vải dệt thoi được làm từ sợi chưa tẩy trắng và vải đó chưa được tẩy trắng, nhuộm hoặc in. Loại vải này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc nhuộm không bền màu. |
|
(e) Vải dệt thoi đã tẩy trắng |
|
Loại vải dệt thoi: |
|
(i) đã được tẩy trắng hoặc, trừ khi có yêu cầu khác, nhuộm tăng trắng, hoặc xử lý bằng loại hồ tăng trắng, ở dạng mảnh; |
|
(ii) dệt từ sợi đã tẩy trắng; hoặc |
|
(iii) dệt từ sợi đã tẩy trắng và sợi chưa tẩy trắng. |
|
(f) Vải dệt thoi đã nhuộm |
|
Loại vải dệt thoi: |
|
(i) đã được nhuộm đồng đều một màu trừ màu trắng (trừ một số trường hợp có yêu cầu khác) hoặc được xử lý bằng sự hoàn thiện màu trừ màu trắng (trừ một số trường hợp có yêu cầu khác), ở dạng mảnh; hoặc |
|
(ii) dệt từ sợi được nhuộm đồng đều một màu. |
|
(g) Vải dệt thoi bằng các loại sợi màu khác nhau |
|
Là vải dệt thoi (trừ vải dệt thoi đã in): |
|
(i) bằng các loại sợi có màu khác nhau hoặc các loại sợi cùng màu có độ đậm nhạt (shades) khác nhau (trừ màu tự nhiên của các loại xơ hợp thành); |
|
(ii) bằng các loại sợi chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng và sợi màu; hoặc |
|
(iii) dệt bằng sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp. |
|
(Trong mọi trường hợp, các loại sợi dùng làm sợi biên hoặc sợi đầu tấm không được xem xét). |
|
(h) Vải dệt thoi đã in |
|
Là loại vải dệt thoi đã được in ở dạng mảnh, được dệt hoặc không dệt từ các sợi có màu khác nhau. |
|
(Các loại sau đây cũng được xem như vải dệt thoi đã in: vải dệt thoi có các hình được tạo ra bằng cách, ví dụ, dùng bàn chải hoặc súng phun, dùng giấy chuyển màu, bằng cấy nhung hoặc bằng quá trình batik.) |
|
Quá trình kiềm bóng không ảnh hưởng đến việc phân loại của các loại sợi hoặc các loại vải kể trên. |
|
Các định nghĩa tại các phần từ (d) đến (h) nêu trên cũng được áp dụng tương tự với các loại vải dệt kim hoặc móc. |
|
(ij) Vải dệt vân điểm |
|
Là loại vải có cấu trúc trong đó mỗi sợi ngang tuần tự đan xen ở trên và ở dưới sợi dọc kế tiếp và mỗi sợi dọc tuần tự đan xen ở trên và ở dưới sợi ngang kế tiếp. |
|
2. (A) Các sản phẩm thuộc các Chương 56 đến 63 làm từ hai hoặc nhiều vật liệu dệt được xem như làm từ toàn bộ một loại vật liệu dệt mà loại vật liệu dệt đó được lựa chọn theo Chú giải 2 Phần này để phân loại một sản phẩm thuộc các Chương từ 50 đến 55 hoặc thuộc nhóm 58.09 làm từ các vật liệu dệt giống nhau. |
|
(B) Để áp dụng quy tắc này: |
|
(a) trong trường hợp thích hợp, chỉ có phần quyết định việc phân loại theo Quy tắc tổng quát 3 mới được đưa ra xem xét; |
|
(b) trường hợp sản phẩm dệt làm từ một lớp vải nền và lớp bề mặt có tuyết hoặc vòng thì không cần xem xét đến vải nền; |
|
(c) trường hợp hàng thêu thuộc nhóm 58.10 và sản phẩm của nó, chỉ cần phân loại theo vải nền. Tuy nhiên, đồ thêu không lộ nền, và cả sản phẩm của nó, được phân loại theo chỉ thêu. |
|
Chương 50: Tơ tằm |
50010000 |
Kén tằm phù hợp dùng làm tơ |
50020000 |
Tơ tằm thô (chưa xe) |
50030000 |
Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế) |
50040000 |
Sợi tơ tằm (trừ sợi kéo từ phế liệu tơ tằm) chưa đóng gói để bán lẻ |
50050000 |
Sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, chưa đóng gói để bán lẻ |
50060000 |
Sợi tơ tằm và sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm |
5007 |
Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm |
500710 |
– Vải dệt thoi từ tơ vụn: |
50071020 |
– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
50071030 |
– – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
50071090 |
– – Loại khác |
500720 |
– Các loại vải dệt thoi khác, có hàm lượng tơ hoặc phế liệu tơ tằm ngoại trừ tơ vụn chiếm 85% trở lên tính theo khối lượng: |
50072020 |
– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
50072030 |
– – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
50072090 |
– – Loại khác |
500790 |
– Vải dệt khác: |
50079020 |
– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
50079030 |
– – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
50079090 |
– – Loại khác |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
Chương 51: Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; |
|
sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên |
|
Chú giải. |
|
1. Trong toàn bộ Danh mục: |
|
(a) “Lông cừu” là lông xơ tự nhiên mọc từ con cừu non hoặc con cừu trưởng thành; |
|
(b) “Lông động vật loại mịn” là lông của dê alpaca, lông lạc đà không bướu llama, lông lạc đà không bướu vicuna, lông lạc đà (kể cả lông lạc đà một bướu), lông bò Tây Tạng, lông dê Angora, lông dê Tibetan, lông dê Ca-sơ-mia hoặc lông của các loại dê tương tự (trừ loại dê thông thường), lông thỏ (kể cả lông thỏ Angora), lông thỏ rừng, lông hải ly, lông chuột hải ly hoặc lông chuột nước; |
|
(c) “Lông động vật loại thô” là lông của các loại động vật không kể ở trên, trừ lông cứng và lông dùng làm bàn chải (nhóm 05.02) và lông đuôi hoặc bờm ngựa (nhóm 05.11). |
5101 |
Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ |
|
– Nhờn, kể cả lông cừu đã rửa sạch: |
51011100 |
– – Lông cừu đã xén |
51011900 |
– – Loại khác |
|
– Đã tẩy nhờn, chưa được carbon hóa: |
51012100 |
– – Lông cừu đã xén |
51012900 |
– – Loại khác |
51013000 |
– Đã được carbon hóa |
5102 |
Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ |
|
– Lông động vật loại mịn: |
51021100 |
– – Của dê Ca-sơ-mia (len ca-sơ-mia) |
51021900 |
– – Loại khác |
51022000 |
– Lông động vật loại thô |
5103 |
Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế |
51031000 |
– Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn |
51032000 |
– Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn |
51033000 |
– Phế liệu từ lông động vật loại thô |
51040000 |
Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái chế |
5105 |
Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn) |
51051000 |
– Lông cừu chải thô |
|
– Cúi lông cừu chải kỹ (wool tops) và lông cừu chải kỹ khác: |
51052100 |
– – Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn |
51052900 |
– – Loại khác |
|
– Lông động vật loại mịn, đã chải thô hoặc chải kỹ: |
51053100 |
– – Của dê Ca-sơ-mia (len ca-sơ-mia) |
51053900 |
– – Loại khác |
51054000 |
– Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ |
5106 |
Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ |
51061000 |
– Có hàm lượng lông cừu chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng |
51062000 |
– Có hàm lượng lông cừu chiếm dưới 85% tính theo khối lượng |
5107 |
Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ |
51071000 |
– Có hàm lượng lông cừu chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng |
51072000 |
– Có hàm lượng lông cừu chiếm dưới 85% tính theo khối lượng |
5108 |
Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ |
51081000 |
– Chải thô |
51082000 |
– Chải kỹ |
5109 |
Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ |
51091000 |
– Có hàm lượng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng |
51099000 |
– Loại khác |
51100000 |
Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ |
5111 |
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô |
|
– Có hàm lượng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: |
51111100 |
– – Định lượng không quá 300 g/m2 |
51111900 |
– – Loại khác |
51112000 |
– Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo |
51113000 |
– Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo |
51119000 |
– Loại khác |
5112 |
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải kỹ |
|
– Có hàm lượng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: |
511211 |
– – Định lượng không quá 200 g/m2: |
51121110 |
– – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
51121190 |
– – – Loại khác |
511219 |
– – Loại khác: |
51121910 |
– – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
51121990 |
– – – Loại khác |
51122000 |
– Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo |
51123000 |
– Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo |
51129000 |
– Loại khác |
51130000 |
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
Chương 52: Bông |
|
Chú giải phân nhóm. |
|
1. Theo mục đích của các phân nhóm 5209.42 và 5211.42, khái niệm “denim” là vải dệt từ các sợi có các màu khác nhau, kiểu dệt là vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo gãy, mặt phải của vải có hiệu ứng dọc, các sợi dọc được nhuộm cùng một màu và sợi ngang là sợi không tẩy trắng, đã tẩy trắng, nhuộm màu xám hoặc nhuộm màu nhạt hơn so với màu sợi dọc. |
52010000 |
Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ |
5202 |
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế) |
52021000 |
– Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ) |
|
– Loại khác: |
52029100 |
– – Bông tái chế |
52029900 |
– – Loại khác |
52030000 |
Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ |
5204 |
Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ |
|
– Chưa đóng gói để bán lẻ: |
520411 |
– – Có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: |
52041110 |
– – – Chưa tẩy trắng |
52041190 |
– – – Loại khác |
52041900 |
– – Loại khác |
52042000 |
– Đã đóng gói để bán lẻ |
5205 |
Sợi bông (trừ chỉ khâu), có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
– Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ: |
52051100 |
– – Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) |
52051200 |
– – Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) |
52051300 |
– – Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) |
52051400 |
– – Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) |
52051500 |
– – Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) |
|
– Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ: |
52052100 |
– – Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) |
52052200 |
– – Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) |
52052300 |
– – Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) |
52052400 |
– – Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) |
52052600 |
– – Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét trên 80 đến 94) |
52052700 |
– – Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chi số mét trên 94 đến 120) |
52052800 |
– – Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120) |
|
– Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ: |
52053100 |
– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) |
52053200 |
– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) |
52053300 |
– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) |
52053400 |
– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) |
52053500 |
– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) |
|
– Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ: |
52054100 |
– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) |
52054200 |
– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) |
52054300 |
– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) |
52054400 |
– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) |
52054600 |
– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94) |
52054700 |
– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120) |
52054800 |
– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120) |
5206 |
Sợi bông (trừ chỉ khâu), có hàm lượng bông chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
– Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ: |
52061100 |
– – Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) |
52061200 |
– – Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) |
52061300 |
– – Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) |
52061400 |
– – Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) |
52061500 |
– – Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) |
|
– Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ: |
52062100 |
– – Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) |
52062200 |
– – Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) |
52062300 |
– – Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) |
52062400 |
– – Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) |
52062500 |
– – Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) |
|
– Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ: |
52063100 |
– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) |
52063200 |
– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) |
52063300 |
– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) |
52063400 |
– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) |
52063500 |
– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) |
|
– Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ: |
52064100 |
– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) |
52064200 |
– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) |
52064300 |
– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) |
52064400 |
– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) |
52064500 |
– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) |
5207 |
Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ |
52071000 |
– Có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng |
52079000 |
– Loại khác |
5208 |
Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng, định lượng không quá 200 g/m2 |
|
– Chưa tẩy trắng: |
52081100 |
– – Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2 |
52081200 |
– – Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2 |
52081300 |
– – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
52081900 |
– – Vải dệt khác |
|
– Đã tẩy trắng: |
52082100 |
– – Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2 |
52082200 |
– – Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2 |
52082300 |
– – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
52082900 |
– – Vải dệt khác |
|
– Đã nhuộm: |
520831 |
– – Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2: |
52083110 |
– – – Vải voan (Voile)(SEN) |
52083190 |
– – – Loại khác |
52083200 |
– – Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2 |
52083300 |
– – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
52083900 |
– – Vải dệt khác |
|
– Từ các sợi có các màu khác nhau: |
520841 |
– – Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2: |
52084110 |
– – – Vải Ikat(SEN) |
52084190 |
– – – Loại khác |
520842 |
– – Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2: |
52084210 |
– – – Vải Ikat(SEN) |
52084290 |
– – – Loại khác |
52084300 |
– – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
52084900 |
– – Vải dệt khác |
|
– Đã in: |
520851 |
– – Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2: |
52085110 |
– – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
52085190 |
– – – Loại khác |
520852 |
– – Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2: |
52085210 |
– – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
52085290 |
– – – Loại khác |
520859 |
– – Vải dệt khác: |
52085910 |
– – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
52085920 |
– – – Loại khác, vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
52085990 |
– – – Loại khác |
5209 |
Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng, định lượng trên 200 g/m2 |
|
– Chưa tẩy trắng: |
520911 |
– – Vải vân điểm: |
52091110 |
– – – Vải duck và vải canvas(SEN) |
52091190 |
– – – Loại khác |
52091200 |
– – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
52091900 |
– – Vải dệt khác |
|
– Đã tẩy trắng: |
52092100 |
– – Vải vân điểm |
52092200 |
– – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
52092900 |
– – Vải dệt khác |
|
– Đã nhuộm: |
52093100 |
– – Vải vân điểm |
52093200 |
– – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
52093900 |
– – Vải dệt khác |
|
– Từ các sợi có các màu khác nhau: |
52094100 |
– – Vải vân điểm |
52094200 |
– – Vải denim |
52094300 |
– – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi khác, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
52094900 |
– – Vải dệt khác |
|
– Đã in: |
520951 |
– – Vải vân điểm: |
52095110 |
– – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
52095190 |
– – – Loại khác |
520952 |
– – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân: |
52095210 |
– – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
52095290 |
– – – Loại khác |
520959 |
– – Vải dệt khác: |
52095910 |
– – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
52095990 |
– – – Loại khác |
5210 |
Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có định lượng không quá 200 g/m2 |
|
– Chưa tẩy trắng: |
52101100 |
– – Vải vân điểm |
52101900 |
– – Vải dệt khác |
|
– Đã tẩy trắng: |
52102100 |
– – Vải vân điểm |
52102900 |
– – Vải dệt khác |
|
– Đã nhuộm: |
52103100 |
– – Vải vân điểm |
52103200 |
– – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
52103900 |
– – Vải dệt khác |
|
– Từ các sợi có các màu khác nhau: |
521041 |
– – Vải vân điểm: |
52104110 |
– – – Vải Ikat (SEN) |
52104190 |
– – – Loại khác |
52104900 |
– – Vải dệt khác |
|
– Đã in: |
521051 |
– – Vải vân điểm: |
52105110 |
– – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
52105190 |
– – – Loại khác |
521059 |
– – Vải dệt khác: |
52105910 |
– – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
52105990 |
– – – Loại khác |
5211 |
Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có định lượng trên 200 g/m2 |
|
– Chưa tẩy trắng: |
52111100 |
– – Vải vân điểm |
52111200 |
– – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
52111900 |
– – Vải dệt khác |
52112000 |
– Đã tẩy trắng |
|
– Đã nhuộm: |
52113100 |
– – Vải vân điểm |
52113200 |
– – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
52113900 |
– – Vải dệt khác |
|
– Từ các sợi có các màu khác nhau: |
521141 |
– – Vải vân điểm: |
52114110 |
– – – Vải Ikat(SEN) |
52114190 |
– – – Loại khác |
52114200 |
– – Vải denim |
52114300 |
– – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi khác, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
52114900 |
– – Vải dệt khác |
|
– Đã in: |
521151 |
– – Vải vân điểm: |
52115110 |
– – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
52115190 |
– – – Loại khác |
521152 |
– – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân: |
52115210 |
– – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
52115290 |
– – – Loại khác |
521159 |
– – Vải dệt khác: |
52115910 |
– – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
52115990 |
– – – Loại khác |
5212 |
Vải dệt thoi khác từ bông |
|
– Định lượng không quá 200 g/m2: |
52121100 |
– – Chưa tẩy trắng |
52121200 |
– – Đã tẩy trắng |
52121300 |
– – Đã nhuộm |
52121400 |
– – Từ các sợi có các màu khác nhau |
521215 |
– – Đã in: |
52121510 |
– – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
52121590 |
– – – Loại khác |
|
– Định lượng trên 200 g/m2: |
52122100 |
– – Chưa tẩy trắng |
52122200 |
– – Đã tẩy trắng |
52122300 |
– – Đã nhuộm |
52122400 |
– – Từ các sợi có các màu khác nhau |
521225 |
– – Đã in: |
52122510 |
– – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
52122590 |
– – – Loại khác |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
Chương 53: Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy |
5301 |
Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow) lanh và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
53011000 |
– Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
|
– Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi: |
53012100 |
– – Đã tách lõi hoặc đã đập |
53012900 |
– – Loại khác |
53013000 |
– Tô (tow) lanh hoặc phế liệu lanh |
5302 |
Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow) và phế liệu gai dầu (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
53021000 |
– Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
53029000 |
– Loại khác |
5303 |
Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow) và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
53031000 |
– Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
53039000 |
– Loại khác |
5305 |
Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow), xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
53050010 |
– Xơ xidan (sisal) và xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa (Agave); tô (tow) và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
|
– Xơ dừa và xơ chuối abaca: |
53050021 |
– – Xơ dừa, loại thô |
53050022 |
– – Xơ dừa khác |
53050023 |
– – Xơ chuối abaca |
53050090 |
– Loại khác |
5306 |
Sợi lanh |
53061000 |
– Sợi đơn |
53062000 |
– Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
5307 |
Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 |
53071000 |
– Sợi đơn |
53072000 |
– Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
5308 |
Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy |
53081000 |
– Sợi dừa |
53082000 |
– Sợi gai dầu |
530890 |
– Loại khác: |
53089010 |
– – Sợi giấy |
53089090 |
– – Loại khác |
5309 |
Vải dệt thoi từ sợi lanh |
|
– Có hàm lượng lanh chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: |
53091100 |
– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
53091900 |
– – Loại khác |
|
– Có hàm lượng lanh chiếm dưới 85% tính theo khối lượng: |
53092100 |
– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
53092900 |
– – Loại khác |
5310 |
Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 |
531010 |
– Chưa tẩy trắng: |
53101010 |
– – Vải dệt vân điểm |
53101090 |
– – Loại khác |
53109000 |
– Loại khác |
5311 |
Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy |
53110010 |
– Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
53110020 |
– Vải bố (burlap) từ xơ chuối abaca (SEN) |
53110090 |
– Loại khác |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
Chương 54: Sợi filament nhân tạo; dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo |
|
Chú giải. |
|
1. Trong toàn bộ Danh mục, thuật ngữ “sợi nhân tạo” có nghĩa là những loại sợi staple và sợi filament bằng polyme hữu cơ được sản xuất từ một trong hai quá trình sản xuất sau: |
|
(a) Bằng quá trình polyme hóa các monome hữu cơ để sản xuất polyme như polyamit, polyeste, polyolefin hoặc polyurethan, hoặc quá trình biến đổi hóa học để sản xuất polyme (ví dụ, poly (vinyl alcohol) được điều chế bởi quá trình thủy phân poly (axetat vinyl)); hoặc |
|
(b) Bằng quá trình xử lý hóa học hoặc phân hủy các polyme hữu cơ tự nhiên (như, xenlulo) để sản xuất polyme như cupram rayon (cupro) hoặc viscose rayon, hoặc quá trình biến đổi hóa học các polyme hữu cơ tự nhiên (ví dụ, xenlulo, casein và các protein khác, hoặc axit alginic), để sản xuất polyme như axetat xenlulo hoặc alginat. |
|
Các thuật ngữ “tổng hợp” và “tái tạo”, liên quan đến các loại sợi, có nghĩa: tổng hợp: các loại xơ, sợi như định nghĩa ở (a); tái tạo: các loại xơ, sợi như định nghĩa ở (b). Dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05 không được coi là xơ nhân tạo. |
|
Các khái niệm “nhân tạo (man-made)”, “tổng hợp (synthetic)” và “tái tạo (artificial)” sẽ có cùng nghĩa như nhau khi sử dụng trong lĩnh vực “nguyên liệu dệt”. |
|
2. Các nhóm 54.02 và 54.03 không áp dụng cho sợi tô (tow) filament tổng hợp hoặc tái tạo của Chương 55. |
5401 |
Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ |
540110 |
– Từ sợi filament tổng hợp: |
54011010 |
– – Đã đóng gói để bán lẻ |
54011090 |
– – Loại khác |
540120 |
– Từ sợi filament tái tạo: |
54012010 |
– – Đã đóng gói để bán lẻ |
54012090 |
– – Loại khác |
5402 |
Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex |
|
– Sợi có độ bền cao làm từ ni lông hoặc các polyamit khác, đã hoặc chưa làm dún: |
54021100 |
– – Từ các aramit |
54021900 |
– – Loại khác |
54022000 |
– Sợi có độ bền cao làm từ polyeste, đã hoặc chưa làm dún |
|
– Sợi dún: |
54023100 |
– – Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex |
54023200 |
– – Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex |
540233 |
– – Từ các polyeste: |
54023310 |
– – – Loại có màu trừ màu trắng (SEN) |
54023390 |
– – – Loại khác |
54023400 |
– – Từ polypropylen |
54023900 |
– – Loại khác |
|
– Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét: |
540244 |
– – Từ nhựa đàn hồi: |
54024410 |
– – – Từ các polyeste |
54024420 |
– – – Từ polypropylen |
54024490 |
– – – Loại khác |
54024500 |
– – Loại khác, từ ni lông hoặc từ các polyamit khác |
540246 |
– – Loại khác, từ các polyeste, được định hướng một phần: |
54024610 |
– – – Loại có màu trừ màu trắng (SEN) |
54024690 |
– – – Loại khác |
540247 |
– – Loại khác, từ các polyeste : |
54024710 |
– – – Loại có màu trừ màu trắng (SEN) |
54024790 |
– – – Loại khác |
54024800 |
– – Loại khác, từ polypropylen |
54024900 |
– – Loại khác |
|
– Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét: |
54025100 |
– – Từ ni lông hoặc các polyamit khác |
54025200 |
– – Từ các polyeste |
54025300 |
– – Từ polypropylen |
54025900 |
– – Loại khác |
|
– Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp: |
54026100 |
– – Từ ni lông hoặc các polyamit khác |
54026200 |
– – Từ các polyeste |
54026300 |
– – Từ polypropylen |
54026900 |
– – Loại khác |
5403 |
Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex |
54031000 |
– Sợi có độ bền cao từ viscose rayon |
|
– Sợi khác, đơn: |
540331 |
– – Từ viscose rayon, không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét: |
54033110 |
– – – Sợi dún |
54033190 |
– – – Loại khác |
540332 |
– – Từ viscose rayon, xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét: |
54033210 |
– – – Sợi dún |
54033290 |
– – – Loại khác |
540333 |
– – Từ xenlulo axetat: |
54033310 |
– – – Sợi dún |
54033390 |
– – – Loại khác |
540339 |
– – Loại khác: |
54033910 |
– – – Sợi dún |
54033990 |
– – – Loại khác |
|
– Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp: |
540341 |
– – Từ viscose rayon: |
54034110 |
– – – Sợi dún |
54034190 |
– – – Loại khác |
54034200 |
– – Từ xenlulo axetat |
54034900 |
– – Loại khác |
5404 |
Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi rơm nhân tạo) từ vật liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm |
|
– Sợi monofilament: |
54041100 |
– – Từ nhựa đàn hồi |
54041200 |
– – Loại khác, từ polypropylen |
54041900 |
– – Loại khác |
54049000 |
– Loại khác |
54050000 |
Sợi monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi rơm nhân tạo) từ vật liệu dệt tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm |
54060000 |
Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ |
5407 |
Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04 |
540710 |
– Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng ni lông hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác: |
54071020 |
– – Vải làm lốp xe; vải làm băng tải (SEN) |
|
– – Loại khác: |
54071091 |
– – – Chưa tẩy trắng |
54071099 |
– – – Loại khác |
54072000 |
– Vải dệt thoi từ dải hoặc dạng tương tự |
54073000 |
– Vải dệt thoi đã được nêu ở Chú giải 9 Phần XI |
|
– Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament bằng ni lông hoặc các polyamit khác chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: |
540741 |
– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: |
54074110 |
– – – Vải lưới ni lông dệt thoi từ sợi filament không xoắn thích hợp để sử dụng như vật liệu gia cố cho vải sơn dầu |
54074190 |
– – – Loại khác |
54074200 |
– – Đã nhuộm |
54074300 |
– – Từ các sợi có các màu khác nhau |
54074400 |
– – Đã in |
|
– Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament polyeste dún chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: |
54075100 |
– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
54075200 |
– – Đã nhuộm |
54075300 |
– – Từ các sợi có các màu khác nhau |
54075400 |
– – Đã in |
|
– Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament polyeste chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: |
540761 |
– – Có hàm lượng sợi filament polyeste không dún chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: |
54076110 |
– – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
54076190 |
– – – Loại khác |
540769 |
– – Loại khác: |
54076910 |
– – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
54076990 |
– – – Loại khác |
|
– Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament tổng hợp chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: |
54077100 |
– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
54077200 |
– – Đã nhuộm |
54077300 |
– – Từ các sợi có các màu khác nhau |
54077400 |
– – Đã in |
|
– Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament tổng hợp chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông: |
54078100 |
– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
54078200 |
– – Đã nhuộm |
54078300 |
– – Từ các sợi có các màu khác nhau |
54078400 |
– – Đã in |
|
– Vải dệt thoi khác: |
54079100 |
– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
54079200 |
– – Đã nhuộm |
54079300 |
– – Từ các sợi có các màu khác nhau |
54079400 |
– – Đã in |
5408 |
Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05 |
540810 |
– Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao viscose rayon: |
54081010 |
– – Chưa tẩy trắng |
54081090 |
– – Loại khác |
|
– Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament tái tạo hoặc dải hoặc dạng tương tự chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: |
54082100 |
– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
54082200 |
– – Đã nhuộm |
54082300 |
– – Từ các sợi có các màu khác nhau |
54082400 |
– – Đã in |
|
– Vải dệt thoi khác: |
54083100 |
– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
54083200 |
– – Đã nhuộm |
54083300 |
– – Từ các sợi có các màu khác nhau |
54083400 |
– – Đã in |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
Chương 55: Xơ sợi staple nhân tạo |
|
Chú giải. |
|
1. Các nhóm 55.01 và 55.02 chỉ áp dụng với tô filament nhân tạo, bao gồm các filament song song có cùng chiều dài tương đương chiều dài của tô (tow), thỏa mãn các chỉ tiêu kỹ thuật dưới đây: |
|
(a) Chiều dài của tô (tow) trên 2 m; |
|
(b) Xoắn dưới 5 vòng trên mét; |
|
(c) Độ mảnh mỗi filament dưới 67 decitex; |
|
(d) Nếu là tô (tow) filament tổng hợp: tô (tow) phải được kéo duỗi nhưng không thể kéo dài hơn 100% chiều dài của nó; |
|
(e) Tổng độ mảnh của tô (tow) trên 20.000 decitex. |
|
Tô (tow) có chiều dài không quá 2 m thì được xếp vào nhóm 55.03 hoặc 55.04. |
5501 |
Tô (tow) filament tổng hợp |
|
– Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác: |
55011100 |
– – Từ các aramit |
55011900 |
– – Loại khác |
55012000 |
– Từ các polyeste |
55013000 |
– Từ acrylic hoặc modacrylic |
55014000 |
– Từ polypropylen |
55019000 |
– Loại khác |
5502 |
Tô (tow) filament tái tạo |
55021000 |
– Từ xenlulo axetat |
55029000 |
– Loại khác |
5503 |
Xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi |
|
– Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác: |
55031100 |
– – Từ các aramit |
55031900 |
– – Loại khác |
550320 |
– Từ các polyeste: |
55032010 |
– – Loại có màu trừ màu trắng (SEN) |
55032090 |
– – Loại khác |
55033000 |
– Từ acrylic hoặc modacrylic |
55034000 |
– Từ polypropylen |
550390 |
– Loại khác: |
55039010 |
– – Từ polyvinyl alcohol |
55039090 |
– – Loại khác |
5504 |
Xơ staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi |
55041000 |
– Từ viscose rayon |
55049000 |
– Loại khác |
5505 |
Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo |
55051000 |
– Từ các xơ tổng hợp |
55052000 |
– Từ các xơ tái tạo |
5506 |
Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi |
55061000 |
– Từ ni lông hoặc các polyamit khác |
55062000 |
– Từ các polyeste |
55063000 |
– Từ acrylic hoặc modacrylic |
55064000 |
– Từ polypropylen |
55069000 |
– Loại khác |
55070000 |
Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi |
5508 |
Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ |
550810 |
– Từ xơ staple tổng hợp: |
55081010 |
– – Đã đóng gói để bán lẻ |
55081090 |
– – Loại khác |
550820 |
– Từ xơ staple tái tạo: |
55082010 |
– – Đã đóng gói để bán lẻ |
55082090 |
– – Loại khác |
5509 |
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
– Có hàm lượng xơ staple bằng ni lông hoặc các polyamit khác chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: |
55091100 |
– – Sợi đơn |
55091200 |
– – Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
|
– Có hàm lượng xơ staple polyeste chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: |
55092100 |
– – Sợi đơn |
55092200 |
– – Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
|
– Có hàm lượng xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: |
55093100 |
– – Sợi đơn |
55093200 |
– – Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
|
– Sợi khác, có hàm lượng xơ staple tổng hợp chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: |
55094100 |
– – Sợi đơn |
55094200 |
– – Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
|
– Sợi khác, từ xơ staple polyeste: |
55095100 |
– – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple tái tạo |
550952 |
– – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
55095210 |
– – – Sợi đơn |
55095290 |
– – – Loại khác |
55095300 |
– – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông |
55095900 |
– – Loại khác |
|
– Sợi khác, từ xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic: |
55096100 |
– – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
55096200 |
– – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông |
55096900 |
– – Loại khác |
|
– Sợi khác: |
55099100 |
– – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
55099200 |
– – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông |
55099900 |
– – Loại khác |
5510 |
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
– Có hàm lượng xơ staple tái tạo chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: |
55101100 |
– – Sợi đơn |
55101200 |
– – Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
55102000 |
– Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
55103000 |
– Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với bông |
55109000 |
– Sợi khác |
5511 |
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ |
551110 |
– Từ xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: |
55111010 |
– – Sợi dệt kim, sợi móc và chỉ thêu |
55111090 |
– – Loại khác |
551120 |
– Từ xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưới 85% tính theo khối lượng: |
55112010 |
– – Sợi dệt kim, sợi móc và chỉ thêu |
55112090 |
– – Loại khác |
55113000 |
– Từ xơ staple tái tạo |
5512 |
Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng |
|
– Có hàm lượng xơ staple polyeste chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: |
55121100 |
– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
55121900 |
– – Loại khác |
|
– Có hàm lượng xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: |
55122100 |
– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
55122900 |
– – Loại khác |
|
– Loại khác: |
55129100 |
– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
55129900 |
– – Loại khác |
5513 |
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, định lượng không quá 170 g/m2 |
|
– Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: |
55131100 |
– – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
55131200 |
– – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste |
55131300 |
– – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
55131900 |
– – Vải dệt thoi khác |
|
– Đã nhuộm: |
55132100 |
– – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
55132300 |
– – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
55132900 |
– – Vải dệt thoi khác |
|
– Từ các sợi có các màu khác nhau: |
55133100 |
– – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
55133900 |
– – Vải dệt thoi khác |
|
– Đã in: |
55134100 |
– – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
55134900 |
– – Vải dệt thoi khác |
5514 |
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, định lượng trên 170 g/m2 |
|
– Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: |
55141100 |
– – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
55141200 |
– – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste |
55141900 |
– – Vải dệt thoi khác |
|
– Đã nhuộm: |
55142100 |
– – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
55142200 |
– – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste |
55142300 |
– – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
55142900 |
– – Vải dệt thoi khác |
55143000 |
– Từ các sợi có các màu khác nhau |
|
– Đã in: |
55144100 |
– – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
55144200 |
– – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste |
55144300 |
– – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
55144900 |
– – Vải dệt thoi khác |
5515 |
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp |
|
– Từ xơ staple polyeste: |
55151100 |
– – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple viscose rayon |
55151200 |
– – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo |
55151300 |
– – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
55151900 |
– – Loại khác |
|
– Từ xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic: |
55152100 |
– – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo |
55152200 |
– – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
55152900 |
– – Loại khác |
|
– Vải dệt thoi khác: |
55159100 |
– – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo |
551599 |
– – Loại khác: |
55159910 |
– – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
55159990 |
– – – Loại khác |
5516 |
Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo |
|
– Có hàm lượng xơ staple tái tạo chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: |
55161100 |
– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
55161200 |
– – Đã nhuộm |
55161300 |
– – Từ các sợi có các màu khác nhau |
55161400 |
– – Đã in |
|
– Có hàm lượng xơ staple tái tạo chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo: |
55162100 |
– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
55162200 |
– – Đã nhuộm |
55162300 |
– – Từ các sợi có các màu khác nhau |
55162400 |
– – Đã in |
|
– Có hàm lượng xơ staple tái tạo chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
55163100 |
– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
55163200 |
– – Đã nhuộm |
55163300 |
– – Từ các sợi có các màu khác nhau |
55163400 |
– – Đã in |
|
– Có hàm lượng xơ staple tái tạo chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông: |
55164100 |
– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
55164200 |
– – Đã nhuộm |
55164300 |
– – Từ các sợi có các màu khác nhau |
55164400 |
– – Đã in |
|
– Loại khác: |
55169100 |
– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
55169200 |
– – Đã nhuộm |
55169300 |
– – Từ các sợi có các màu khác nhau |
55169400 |
– – Đã in |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
Chương 56: Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp và các sản phẩm của chúng |
|
Chú giải |
|
1. Chương này không bao gồm: |
|
(a) Mền xơ, phớt hoặc các sản phẩm không dệt, đã ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chất hoặc các chế phẩm (ví dụ, nước hoa hoặc mỹ phẩm thuộc Chương 33, xà phòng hoặc các chất tẩy thuộc nhóm 34.01, các chất đánh bóng, kem hoặc các chế phẩm tương tự thuộc nhóm 34.05, các chất làm mềm vải thuộc nhóm 38.09) ở đó vật liệu dệt chỉ được xem như là vật mang; |
|
(b) Các sản phẩm dệt thuộc nhóm 58.11; |
|
(c) Bột mài hoặc hạt mài tự nhiên hoặc nhân tạo, bồi trên nền phớt hoặc trên nền sản phẩm không dệt (nhóm 68.05); |
|
(d) Mica đã liên kết khối hoặc tái chế, bồi trên nền phớt hoặc trên nền vật liệu không dệt (nhóm 68.14); |
|
(e) Lá kim loại bồi trên nền phớt hoặc bồi trên vật liệu không dệt (thường thuộc Phần XIV hoặc XV); hoặc |
|
(f) Băng vệ sinh (miếng) và băng vệ sinh dạng ống (tampon), khăn (bỉm) và tã lót và các vật phẩm tương tự thuộc nhóm 96.19. |
|
2. Thuật ngữ “phớt” kể cả phớt xuyên kim (needleloom) và vải được cấu tạo từ một màng bằng xơ dệt được liên kết tốt hơn do khâu đính chính xơ của màng đó. |
|
3. Các nhóm 56.02 và 56.03 bao gồm phớt và các sản phẩm không dệt, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic hoặc cao su bất kể tính chất của các vật liệu này (đặc hoặc xốp). |
|
Nhóm 56.03 cũng bao gồm cả các sản phẩm không dệt trong đó plastic hoặc cao su tạo thành chất kết dính. |
|
Tuy nhiên, các nhóm 56.02 và 56.03 không bao gồm: |
|
(a) Phớt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic hoặc cao su, có hàm lượng vật liệu dệt chiếm từ 50% trở xuống tính theo khối lượng hoặc phớt đã bọc hoàn toàn bằng plastic hoặc cao su (Chương 39 hoặc 40); |
|
(b) Sản phẩm không dệt, hoặc bọc hoàn toàn bằng plastic hoặc cao su, hoặc tráng hoặc phủ cả hai mặt bằng vật liệu trên, với điều kiện là việc tráng hoặc phủ như vậy có thể nhìn thấy được bằng mắt thường mà không cần quan tâm đến sự biến đổi về màu sắc (Chương 39 hoặc 40); hoặc |
|
(c) Tấm, bản mỏng hoặc dải bằng plastic xốp hoặc cao su xốp kết hợp với phớt hoặc vật liệu không dệt, trong đó vật liệu dệt chỉ đơn thuần là vật liệu để gia cố (Chương 39 hoặc 40). |
|
4. Nhóm 56.04 không bao gồm sợi dệt, hoặc dải hoặc các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, trong đó chất ngâm tẩm, tráng hoặc phủ không thể nhìn được bằng mắt thường (thường thuộc các Chương từ 50 đến 55); theo mục đích của phần này, không cần quan tâm đến bất cứ sự thay đổi nào về màu sắc. |
5601 |
Mền xơ bằng vật liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5 mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) |
|
– Mền xơ từ vật liệu dệt và các sản phẩm của nó: |
56012100 |
– – Từ bông |
560122 |
– – Từ xơ nhân tạo: |
56012210 |
– – – Tô (tow) đầu lọc thuốc lá (SEN) |
56012290 |
– – – Loại khác |
56012900 |
– – Loại khác |
560130 |
– Xơ vụn và bụi xơ và kết xơ: |
56013010 |
– – Xơ vụn polyamit |
56013020 |
– – Xơ vụn bằng polypropylen |
56013090 |
– – Loại khác |
5602 |
Phớt, nỉ đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp |
56021000 |
– Phớt, nỉ xuyên kim và vải khâu đính |
|
– Phớt, nỉ khác, chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp: |
56022100 |
– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
56022900 |
– – Từ các vật liệu dệt khác |
56029000 |
– Loại khác |
5603 |
Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp |
|
– Bằng filament nhân tạo: |
56031100 |
– – Định lượng không quá 25 g/m2 |
56031200 |
– – Định lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2 |
56031300 |
– – Định lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2 |
56031400 |
– – Định lượng trên 150 g/m2 |
|
– Loại khác: |
56039100 |
– – Định lượng không quá 25 g/m2 |
56039200 |
– – Định lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2 |
56039300 |
– – Định lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2 |
56039400 |
– – Định lượng trên 150 g/m2 |
5604 |
Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic |
56041000 |
– Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt |
560490 |
– Loại khác: |
56049010 |
– – Chỉ giả catgut, bằng sợi tơ tằm |
56049020 |
– – Sợi dệt được ngâm tẩm cao su |
56049030 |
– – Sợi có độ bền cao từ polyeste, ni lông hoặc polyamit khác hoặc từ viscose rayon |
56049090 |
– – Loại khác |
56050000 |
Sợi trộn kim loại, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt, hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại |
56060000 |
Sợi cuốn bọc, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông đuôi hoặc bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng |
5607 |
Dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện và đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic |
|
– Từ xidan (sisal) hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa (Agave): |
56072100 |
– – Dây xe để buộc hoặc đóng kiện |
56072900 |
– – Loại khác |
|
– Từ polyetylen hoặc polypropylen: |
56074100 |
– – Dây xe để buộc hoặc đóng kiện |
56074900 |
– – Loại khác |
560750 |
– Từ xơ tổng hợp khác: |
56075010 |
– – Sợi bện (cord) cho dây đai chữ V làm từ xơ nhân tạo đã xử lý bằng resorcinol formaldehyde; sợi polyamit và sợi polytetrafloro-ethylen có độ mảnh lớn hơn 10.000 decitex, dùng để làm kín các loại bơm, van và các sản phẩm tương tự |
56075090 |
– – Loại khác |
560790 |
– Loại khác: |
56079010 |
– – Từ các xơ tái tạo |
|
– – Từ xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee) hoặc các xơ (lá thực vật) cứng khác: |
56079021 |
– – – Từ xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee) |
56079022 |
– – – Từ các xơ (lá thực vật) cứng khác |
56079030 |
– – Từ đay hoặc các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 |
56079090 |
– – Loại khác |
5608 |
Tấm lưới được thắt nút bằng sợi xe, chão bện (cordage) hoặc thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ vật liệu dệt |
|
– Từ vật liệu dệt nhân tạo: |
56081100 |
– – Lưới đánh cá thành phẩm |
560819 |
– – Loại khác: |
56081920 |
– – – Túi lưới |
56081990 |
– – – Loại khác |
560890 |
– Loại khác: |
56089010 |
– – Túi lưới |
56089090 |
– – Loại khác |
56090000 |
Các sản phẩm làm từ sợi, dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
Chương 57: Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác |
|
Chú giải |
|
1. Theo mục đích của Chương này, thuật ngữ “thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác” có nghĩa là các loại trải sàn trong đó vật liệu dệt được dùng làm bề mặt ngoài của sản phẩm khi sử dụng và gồm cả các sản phẩm có các đặc tính của hàng dệt trải sàn nhưng được dự định dùng cho các mục đích khác. |
|
2. Chương này không bao gồm các loại lót của hàng dệt trải sàn. |
5701 |
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, thắt nút, đã hoặc chưa hoàn thiện |
570110 |
– Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
57011010 |
– – Thảm cầu nguyện (SEN) |
57011090 |
– – Loại khác |
570190 |
– Từ các vật liệu dệt khác: |
|
– – Từ bông: |
57019011 |
– – – Thảm cầu nguyện (SEN) |
57019019 |
– – – Loại khác |
57019020 |
– – Từ xơ đay |
|
– – Loại khác: |
57019091 |
– – – Thảm cầu nguyện (SEN) |
57019099 |
– – – Loại khác |
5702 |
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không tạo búi hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thoi thủ công tương tự |
57021000 |
– Thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thoi thủ công tương tự |
57022000 |
– Hàng trải sàn từ xơ dừa (coir) |
|
– Loại khác, có cấu tạo nổi vòng, chưa hoàn thiện: |
57023100 |
– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
57023200 |
– – Từ các vật liệu dệt nhân tạo |
570239 |
– – Từ các vật liệu dệt khác: |
57023910 |
– – – Từ bông |
57023920 |
– – – Từ xơ đay |
57023990 |
– – – Loại khác |
|
– Loại khác, có cấu tạo nổi vòng, đã hoàn thiện: |
570241 |
– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
57024110 |
– – – Thảm cầu nguyện (SEN) |
57024190 |
– – – Loại khác |
570242 |
– – Từ vật liệu dệt nhân tạo: |
57024210 |
– – – Thảm cầu nguyện (SEN) |
57024290 |
– – – Loại khác |
570249 |
– – Từ các vật liệu dệt khác: |
|
– – – Từ bông: |
57024911 |
– – – – Thảm cầu nguyện (SEN) |
57024919 |
– – – – Loại khác |
57024920 |
– – – Từ xơ đay |
|
– – – Loại khác: |
57024991 |
– – – – Thảm cầu nguyện (SEN) |
57024999 |
– – – – Loại khác |
570250 |
– Loại khác, không có cấu tạo nổi vòng, chưa hoàn thiện: |
57025010 |
– – Từ bông |
57025020 |
– – Từ xơ đay |
57025090 |
– – Loại khác |
|
– Loại khác, không có cấu tạo nổi vòng, đã hoàn thiện: |
570291 |
– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
57029110 |
– – – Thảm cầu nguyện (SEN) |
57029190 |
– – – Loại khác |
570292 |
– – Từ vật liệu dệt nhân tạo: |
57029210 |
– – – Thảm cầu nguyện (SEN) |
57029290 |
– – – Loại khác |
570299 |
– – Từ các vật liệu dệt khác: |
|
– – – Từ bông: |
57029911 |
– – – – Thảm cầu nguyện (SEN) |
57029919 |
– – – – Loại khác |
57029920 |
– – – Từ xơ đay |
|
– – – Loại khác: |
57029991 |
– – – – Thảm cầu nguyện (SEN) |
57029999 |
– – – – Loại khác |
5703 |
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác (kể cả thảm cỏ), tạo búi, đã hoặc chưa hoàn thiện |
570310 |
– Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
57031010 |
– – Thảm lót chân, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 (SEN) |
57031020 |
– – Thảm cầu nguyện (SEN) |
57031030 |
– – Thảm trải sàn, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 (SEN) |
57031090 |
– – Loại khác |
|
– Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác: |
57032100 |
– – Thảm cỏ (turf) |
570329 |
– – Loại khác: |
57032910 |
– – – Thảm cầu nguyện (SEN) |
57032990 |
– – – Loại khác |
|
– Từ các vật liệu dệt nhân tạo khác: |
57033100 |
– – Thảm cỏ (turf) |
570339 |
– – Loại khác: |
57033910 |
– – – Thảm cầu nguyện (SEN) |
57033990 |
– – – Loại khác |
570390 |
– Từ các vật liệu dệt khác: |
|
– – Từ bông: |
57039011 |
– – – Thảm cầu nguyện (SEN) |
57039019 |
– – – Loại khác |
|
– – Từ xơ đay: |
57039021 |
– – – Thảm lót chân, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 (SEN) |
57039022 |
– – – Thảm trải sàn, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 (SEN) |
57039029 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác: |
57039091 |
– – – Thảm lót chân, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 (SEN) |
57039092 |
– – – Thảm cầu nguyện (SEN) |
57039093 |
– – – Thảm trải sàn, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 (SEN) |
57039099 |
– – – Loại khác |
5704 |
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không tạo búi hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện |
57041000 |
– Các tấm để ghép, có diện tích bề mặt tối đa là 0,3 m2 |
57042000 |
– Các tấm để ghép, có diện tích bề mặt tối đa trên 0,3 m2 nhưng không quá 1 m2 |
57049000 |
– Loại khác |
5705 |
Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện |
|
– Từ bông: |
57050011 |
– – Thảm cầu nguyện (SEN) |
57050019 |
– – Loại khác |
|
– Từ xơ đay: |
57050021 |
– – Tấm trải sàn không dệt, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 |
57050029 |
– – Loại khác |
|
– Loại khác: |
57050091 |
– – Thảm cầu nguyện (SEN) |
57050092 |
– – Tấm trải sàn không dệt, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 |
57050099 |
– – Loại khác |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
Chương 58: Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt tạo búi; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu |
|
Chú giải. |
|
1. Chương này không áp dụng cho các loại vải dệt nêu trong Chú giải 1 của Chương 59, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp, hoặc những mặt hàng khác thuộc Chương 59. |
|
2. Nhóm 58.01 cũng bao gồm các loại vải dệt thoi có sợi ngang nổi vòng, chưa được cắt phần nổi, ở trạng thái này chúng không có vòng lông dựng. |
|
3. Theo mục đích của nhóm 58.03, vải “dệt quấn” (gauze) là loại vải có sợi dọc gồm toàn bộ hoặc một phần của sợi dựng hoặc sợi nền và sợi cuốn cả vòng hoặc nửa vòng đi bắt chéo qua sợi dựng hoặc sợi nền tạo thành nửa vòng, một vòng hoàn chỉnh hoặc nhiều hơn để tạo thành các vòng sợi cho sợi ngang đi qua. |
|
4. Nhóm 58.04 không áp dụng cho vải lưới thắt nút từ dây xe, chão bện (cordage) hoặc thừng, thuộc nhóm 56.08. |
|
5. Theo mục đích của nhóm 58.06, khái niệm “vải dệt thoi khổ hẹp” là: |
|
(a) Vải dệt thoi có khổ rộng không quá 30 cm, hoặc được dệt sẵn như thế hoặc được cắt từ những tấm rộng hơn, với điều kiện đã tạo biên ở hai mép (dệt thoi, gắn keo hoặc bằng cách khác); |
|
(b) Vải dệt thoi dạng ống có chiều rộng khi trải phẳng không quá 30 cm; và |
|
(c) Vải cắt xiên với các mép gấp, có chiều rộng khi chưa gấp mép không quá 30 cm. |
|
Vải dệt thoi khổ hẹp có tua viền được phân loại vào nhóm 58.08. |
|
6. Trong nhóm 58.10, không kể những đề cập khác, khái niệm “hàng thêu” là hàng thêu bằng chỉ kim loại hoặc chỉ thủy tinh trên vải lộ nền, và hàng được khâu đính trang trí sequin, hạt hoặc các mẫu trang trí bằng vật liệu dệt hoặc vật liệu khác. Nhóm này không bao gồm loại thảm trang trí thêu tay (nhóm 58.05). |
|
7. Ngoài các sản phẩm của nhóm 58.09, Chương này cũng bao gồm các mặt hàng làm từ sợi kim loại và loại làm trang trí như các loại vải dùng cho nội thất hoặc dùng cho các mục đích tương tự. |
5801 |
Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06 |
580110 |
– Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
58011010 |
– – Đã tráng, phủ hoặc ép lớp |
58011090 |
– – Loại khác |
|
– Từ bông: |
580121 |
– – Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt: |
58012110 |
– – – Đã tráng, phủ hoặc ép lớp |
58012190 |
– – – Loại khác |
580122 |
– – Nhung kẻ đã cắt: |
58012210 |
– – – Đã tráng, phủ hoặc ép lớp |
58012290 |
– – – Loại khác |
580123 |
– – Vải có sợi ngang nổi vòng khác: |
58012310 |
– – – Đã tráng, phủ hoặc ép lớp |
58012390 |
– – – Loại khác |
580126 |
– – Các loại vải sơnin (chenille): |
58012610 |
– – – Đã tráng, phủ hoặc ép lớp |
58012690 |
– – – Loại khác |
580127 |
– – Vải có sợi dọc nổi vòng: |
58012710 |
– – – Đã tráng, phủ hoặc ép lớp |
58012790 |
– – – Loại khác |
|
– Từ xơ nhân tạo: |
580131 |
– – Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt: |
58013110 |
– – – Đã tráng, phủ hoặc ép lớp |
58013190 |
– – – Loại khác |
580132 |
– – Nhung kẻ đã cắt: |
58013210 |
– – – Đã tráng, phủ hoặc ép lớp |
58013290 |
– – – Loại khác |
580133 |
– – Vải có sợi ngang nổi vòng khác: |
58013310 |
– – – Đã tráng, phủ hoặc ép lớp |
58013390 |
– – – Loại khác |
580136 |
– – Các loại vải sơnin (chenille): |
58013610 |
– – – Đã tráng, phủ hoặc ép lớp |
58013690 |
– – – Loại khác |
580137 |
– – Vải có sợi dọc nổi vòng: |
|
– – – Đã tráng, phủ hoặc ép lớp: |
58013711 |
– – – – Sợi nổi vòng đã cắt |
58013712 |
– – – – Sợi nổi vòng không cắt |
|
– – – Loại khác: |
58013791 |
– – – – Sợi nổi vòng đã cắt |
58013792 |
– – – – Sợi nổi vòng không cắt |
580190 |
– Từ các vật liệu dệt khác: |
|
– – Từ tơ tằm: |
58019011 |
– – – Đã tráng, phủ hoặc ép lớp |
58019019 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác: |
58019091 |
– – – Đã tráng, phủ hoặc ép lớp |
58019099 |
– – – Loại khác |
5802 |
Vải khăn lông (terry) và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt tạo búi, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03 |
580210 |
– Vải khăn lông (terry) và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông: |
58021010 |
– – Chưa tẩy trắng |
58021090 |
– – Loại khác |
580220 |
– Vải khăn lông (terry) và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác: |
58022010 |
– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
58022090 |
– – Loại khác |
580230 |
– Các loại vải dệt tạo búi: |
58023010 |
– – Đã ngâm tẩm, tráng hoặc phủ |
58023020 |
– – Dệt thoi, từ bông hoặc sợi nhân tạo |
58023030 |
– – Dệt thoi, từ vật liệu khác |
58023090 |
– – Loại khác |
5803 |
Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06 |
58030010 |
– Từ bông |
58030020 |
– Từ xơ nhân tạo |
58030030 |
– Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
58030090 |
– Loại khác |
5804 |
Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu hoa văn, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06 |
580410 |
– Vải tuyn và vải dệt lưới khác: |
|
– – Từ tơ tằm: |
58041011 |
– – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp |
58041019 |
– – – Loại khác |
|
– – Từ bông: |
58041021 |
– – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp |
58041029 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác: |
58041091 |
– – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp |
58041099 |
– – – Loại khác |
|
– Ren dệt bằng máy: |
580421 |
– – Từ xơ nhân tạo: |
58042110 |
– – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp |
58042190 |
– – – Loại khác |
580429 |
– – Từ các vật liệu dệt khác: |
58042910 |
– – – Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp |
58042990 |
– – – Loại khác |
58043000 |
– Ren làm bằng tay |
5805 |
Thảm trang trí dệt thoi thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện |
58050010 |
– Từ bông |
58050090 |
– Loại khác |
5806 |
Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs) |
580610 |
– Vải dệt thoi nổi vòng (kể cả vải khăn lông (terry) và các loại vải dệt nổi vòng tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin (chenille): |
58061010 |
– – Từ tơ tằm |
58061020 |
– – Từ bông |
58061090 |
– – Loại khác |
580620 |
– Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng: |
58062010 |
– – Băng loại dùng để quấn tay cầm hoặc cán của các dụng cụ thể thao |
58062090 |
– – Loại khác |
|
– Vải dệt thoi khác: |
580631 |
– – Từ bông: |
58063110 |
– – – Vải dệt thoi khổ hẹp thích hợp cho sản xuất băng mực dùng cho máy chữ hoặc các loại máy tương tự |
58063120 |
– – – Làm nền cho giấy cách điện |
58063130 |
– – – Ruy băng loại dùng làm khóa kéo và có chiều rộng không quá 12 mm |
58063190 |
– – – Loại khác |
580632 |
– – Từ xơ nhân tạo: |
58063210 |
– – – Vải dệt thoi khổ hẹp thích hợp cho sản xuất băng mực dùng cho máy chữ hoặc các loại máy tương tự; băng vải dùng làm dây đai an toàn ghế ngồi |
58063240 |
– – – Làm nền cho giấy cách điện |
58063250 |
– – – Ruy băng loại dùng làm khóa kéo và có chiều rộng không quá 12 mm |
58063290 |
– – – Loại khác |
580639 |
– – Từ các vật liệu dệt khác: |
58063910 |
– – – Từ tơ tằm |
|
– – – Loại khác: |
58063991 |
– – – – Làm nền cho giấy cách điện |
58063992 |
– – – – Vải dệt thoi khổ hẹp thích hợp cho sản xuất băng mực dùng cho máy chữ hoặc các loại máy tương tự |
58063993 |
– – – – Ruy băng loại dùng làm khóa kéo và có chiều rộng không quá 12 mm |
58063999 |
– – – – Loại khác |
58064000 |
– Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs) |
5807 |
Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt thành hình hoặc kích cỡ, không thêu |
58071000 |
– Dệt thoi |
580790 |
– Loại khác: |
58079010 |
– – Vải không dệt |
58079090 |
– – Loại khác |
5808 |
Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự |
580810 |
– Các dải bện dạng chiếc: |
58081010 |
– – Kết hợp với sợi cao su |
58081090 |
– – Loại khác |
580890 |
– Loại khác: |
58089010 |
– – Kết hợp với sợi cao su |
58089090 |
– – Loại khác |
58090000 |
Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
5810 |
Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu hoa văn |
58101000 |
– Hàng thêu không lộ nền |
|
– Hàng thêu khác: |
58109100 |
– – Từ bông |
58109200 |
– – Từ xơ nhân tạo |
58109900 |
– – Từ các vật liệu dệt khác |
5811 |
Các sản phẩm dệt đã chần (quilted) dạng chiếc, bao gồm một hoặc nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10 |
58110010 |
– Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô |
58110090 |
– Loại khác |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
Chương 59: Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp |
|
Chú giải |
|
1. Trừ khi có yêu cầu khác, theo mục đích của Chương này khái niệm “vải dệt” chỉ áp dụng đối với vải dệt thoi thuộc các Chương từ 50 đến 55 và các nhóm 58.03 và 58.06, dải bện và dải, mảnh trang trí dạng chiếc thuộc nhóm 58.08 và vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 60.02 đến 60.06. |
|
2. Nhóm 59.03 áp dụng đối với: |
|
(a) Các loại vải dệt, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, bất kể khối lượng tính trên 1m2 và bất kể tính chất của vật liệu plastic (đặc hoặc xốp), trừ: |
|
(1) Vải trong đó chất ngâm tẩm, tráng hoặc phủ không thể nhìn được bằng mắt thường (thường ở các Chương từ 50 đến 55, 58 hoặc 60); theo mục đích của phần này, không cần quan tâm đến sự thay đổi về màu sắc; |
|
(2) Các sản phẩm không thể được quấn bằng tay quanh một trục tròn có đường kính 7mm, ở nhiệt độ từ 15oC đến 30oC mà không bị nứt vỡ (thường thuộc Chương 39); |
|
(3) Các sản phẩm trong đó vải dệt hoặc được bọc hoàn toàn bằng plastic hoặc được tráng hoặc phủ cả hai mặt bằng vật liệu đó, miễn là việc tráng hoặc phủ có thể nhìn được bằng mắt thường mà không cần quan tâm đến sự thay đổi về màu sắc (Chương 39); |
|
(4) Vải được tráng hoặc phủ từng phần bằng plastic và có họa tiết do việc xử lý đó tạo nên (thường gặp ở các Chương từ 50 đến 55, 58 hoặc 60); |
|
(5) Tấm, lá hoặc dải bằng plastic xốp, kết hợp với vải dệt, mà trong đó vải dệt chỉ đơn thuần nhằm mục đích gia cố (Chương 39); hoặc |
|
(6) Các sản phẩm dệt thuộc nhóm 58.11; |
|
(b) Vải dệt từ sợi, dải hoặc từ các dạng tương tự, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng plastic, thuộc nhóm 56.04. |
|
3. Theo mục đích của nhóm 59.03, khái niệm “vải dệt được ép với plastic” nghĩa là các sản phẩm được tạo ra bằng cách ghép một hoặc nhiều lớp vải với một hoặc nhiều tấm hoặc màng plastic và liên kết các lớp với nhau bằng bất kỳ phương pháp nào, cho dù các tấm hoặc màng plastic có hoặc không thể nhìn bằng mắt thường ở tiết diện cắt ngang. |
|
4. Theo mục đích của nhóm 59.05, khái niệm “các loại hàng dệt phủ tường” áp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, chiều rộng không dưới 45 cm, phù hợp để trang trí trần nhà hoặc tường, có bề mặt dệt được gắn chặt trên lớp bồi hoặc được xử lý mặt sau (ngâm tẩm hoặc tráng để có thể phết hồ). |
|
Tuy nhiên, nhóm này không áp dụng cho các mặt hàng phủ tường có xơ vụn hoặc bụi xơ dệt gắn trực tiếp trên lớp bồi giấy (nhóm 48.14) hoặc trên lớp bồi vật liệu dệt (thường thuộc nhóm 59.07). |
|
5. Theo mục đích của nhóm 59.06, khái niệm “vải dệt đã được cao su hóa” có nghĩa là: |
|
(a) Vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su, |
|
(i) Định lượng không quá 1.500 g/m2; hoặc |
|
(ii) Định lượng trên 1.500 g/m2 và có hàm lượng vật liệu dệt chiếm trên 50% tính theo khối lượng; |
|
(b) Các loại vải làm từ sợi, dải hoặc các dạng tương tự, đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su, thuộc nhóm 56.04; và |
|
(c) Các loại vải gồm sợi dệt đặt song song được liên kết với cao su, bất kể khối lượng tính trên 1m2 của chúng. |
|
Tuy nhiên, nhóm này không áp dụng cho các tấm, tờ hoặc dải bằng cao su xốp, kết hợp với vải dệt, mà trong đó vải dệt chỉ đơn thuần phục vụ cho mục đích gia cố (Chương 40), hoặc các sản phẩm dệt thuộc nhóm 58.11. |
|
6. Nhóm 59.07 không áp dụng cho: |
|
(a) Các loại vải trong đó việc ngâm tẩm, tráng hoặc phủ không thể nhìn thấy được bằng mắt thường (thông thường thuộc các Chương từ 50 đến 55, 58 hoặc 60); theo mục đích của phần này, không tính đến sự thay đổi về màu sắc; |
|
(b) Vải được vẽ các hoạ tiết (trừ vải canvas đã sơn vẽ để làm phông cảnh cho rạp hát, phông trường quay hoặc các loại tương tự); |
|
(c) Vải được phủ từng phần bằng xơ vụn, bụi xơ, bột cây bần hoặc các loại tương tự và mang họa tiết do việc xử lý đó tạo nên; tuy nhiên, các loại vải giả nổi vòng cũng được phân loại trong nhóm này; |
|
(d) Vải được hoàn thiện bằng cách hồ thông thường có thành phần cơ bản là tinh bột hoặc các chất tương tự; |
|
(e) Gỗ lớp mặt trên lớp vải nền (nhóm 44.08); |
|
(f) Hạt mài hoặc bột mài tự nhiên hoặc nhân tạo, trên lớp vải nền (nhóm 68.05); |
|
(g) Mica liên kết khối hoặc tái chế, trên lớp vải nền (nhóm 68.14); hoặc |
|
(h) Lá kim loại trên lớp vải nền (thường thuộc Phần XIV hoặc XV). |
|
7. Nhóm 59.10 không áp dụng đối với: |
|
(a) Băng truyền hoặc băng tải, bằng vật liệu dệt, có độ dày dưới 3 mm; hoặc |
|
(b) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây curoa bằng vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su hoặc làm từ sợi dệt hoặc sợi bện (cord) đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su (nhóm 40.10). |
|
8. Nhóm 59.11 áp dụng đối với các loại hàng hóa dưới đây, những loại hàng hóa này không xếp vào bất kỳ nhóm nào khác của Phần XI: |
|
(a) Sản phẩm dệt dạng tấm, được cắt thành từng đoạn hoặc đơn giản là cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) (trừ các loại sản phẩm có đặc tính của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 59.08 đến 59.10), chỉ có các loại sau: |
|
(i) Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt, đã được tráng, phủ, bọc hoặc ép với cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, dùng để làm vải nền kim chải, và các loại vải tương tự sử dụng cho các mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải nhung khổ hẹp được ngâm tẩm bằng cao su, dùng để bọc các trục dệt (trục cuộn vải dệt); |
|
(ii) Vải dùng để rây sàng; |
|
(iii) Vải lọc dùng trong công nghệ ép dầu hoặc các mục đích tương tự, làm từ vật liệu dệt hoặc làm từ tóc người; |
|
(iv) Vải dệt thoi phẳng với nhiều lớp sợi dọc hoặc sợi ngang, có hoặc không tạo phớt, ngâm tẩm hoặc tráng, dùng cho máy móc hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác; |
|
(v) Vải dệt được gia cố bằng kim loại, dùng cho các mục đích kỹ thuật; |
|
(vi) Sợi bện (cord), dải bện hoặc loại tương tự, có hoặc không ngâm tẩm, tráng hoặc gia cố bằng kim loại, dùng trong công nghiệp như vật liệu để đóng gói hoặc vật liệu bôi trơn; |
|
(b) Các mặt hàng dệt (trừ các sản phẩm thuộc các nhóm từ 59.08 đến 59.10) loại sử dụng cho các mục đích kỹ thuật (ví dụ, vải dệt và phớt, được dệt vòng liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp, dùng trong máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc ximăng amiăng), các miếng đệm, gioăng, đĩa đánh bóng hoặc các chi tiết máy khác). |
5901 |
Vải dệt được tráng gôm hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải canvas đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng và các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ |
59011000 |
– Vải dệt được tráng gôm hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự |
590190 |
– Loại khác: |
59019010 |
– – Vải can |
59019020 |
– – Vải canvas đã xử lý để vẽ |
59019090 |
– – Loại khác |
5902 |
Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc viscose rayon |
590210 |
– Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác: |
|
– – Vải tráng cao su làm mép lốp: |
59021011 |
– – – Từ sợi ni lông 6 (Nylon-6)(SEN) |
59021019 |
– – – Loại khác(SEN) |
|
– – Loại khác: |
59021091 |
– – – Từ sợi ni lông 6 (Nylon-6) |
59021099 |
– – – Loại khác |
590220 |
– Từ các polyeste: |
59022020 |
– – Vải tráng cao su làm mép lốp(SEN) |
|
– – Loại khác: |
59022091 |
– – – Chứa bông |
59022099 |
– – – Loại khác |
59029000 |
– Loại khác |
5903 |
Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02 |
590310 |
– Với poly(vinyl clorua): |
59031010 |
– – Vải lót(SEN) |
59031090 |
– – Loại khác |
59032000 |
– Với polyurethan |
590390 |
– Loại khác: |
59039010 |
– – Vải canvas đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với nylon hoặc các polyamit khác |
59039090 |
– – Loại khác |
5904 |
Vải sơn, đã hoặc chưa cắt thành hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình |
59041000 |
– Vải sơn |
59049000 |
– Loại khác |
5905 |
Các loại vải dệt phủ tường |
59050010 |
– Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô |
59050090 |
– Loại khác |
5906 |
Vải dệt cao su hóa, trừ các loại thuộc nhóm 59.02 |
59061000 |
– Băng dính có chiều rộng không quá 20 cm |
|
– Loại khác: |
59069100 |
– – Vải dệt kim hoặc vải móc |
590699 |
– – Loại khác: |
59069910 |
– – – Tấm vải cao su phù hợp sử dụng tại bệnh viện |
59069990 |
– – – Loại khác |
5907 |
Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; vải canvas được vẽ làm phông cảnh cho rạp hát, phông trường quay hoặc loại tương tự |
59070010 |
– Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với dầu hoặc các chế phẩm từ dầu |
59070030 |
– Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với hóa chất chịu lửa |
59070040 |
– Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với nhung xơ vụn, toàn bộ bề mặt được phủ với xơ vụn dệt |
59070050 |
– Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ lớp sáp, hắc ín, bi-tum hoặc các sản phẩm tương tự |
59070060 |
– Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các vật liệu khác |
59070090 |
– Loại khác |
5908 |
Các loại bấc dệt thoi, kết, tết hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm |
59080010 |
– Bấc; mạng đèn măng xông |
59080090 |
– Loại khác |
5909 |
Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ cứng hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác |
59090010 |
– Các loại vòi cứu hỏa |
59090090 |
– Loại khác |
59100000 |
Băng tải hoặc băng truyền hoặc băng đai, bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác |
5911 |
Các sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 8 của Chương này |
59111000 |
– Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép bằng cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, loại sử dụng cho băng kim máy chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su, để bọc các lõi, trục dệt |
59112000 |
– Vải dùng để rây sàng (bolting cloth), đã hoặc chưa hoàn thiện |
|
– Vải dệt và phớt, được dệt vòng liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp, dùng cho máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc xi măng amiăng): |
59113100 |
– – Định lượng dưới 650 g/m2 |
59113200 |
– – Định lượng từ 650 g/m2 trở lên |
59114000 |
– Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người |
591190 |
– Loại khác: |
59119010 |
– – Miếng đệm và miếng chèn |
59119090 |
– – Loại khác |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
Chương 60: Các loại hàng dệt kim hoặc móc |
|
Chú giải |
|
1. Chương này không bao gồm: |
|
(a) Hàng ren, móc thuộc nhóm 58.04; |
|
(b) Các loại nhãn, phù hiệu hoặc các sản phẩm tương tự, dệt kim hoặc móc, thuộc nhóm 58.07; hoặc |
|
(c) Vải dệt kim hoặc móc, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp, thuộc Chương 59. Tuy nhiên, các loại vải nổi vòng dệt kim hoặc móc, được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp, vẫn được phân loại vào nhóm 60.01. |
|
2. Chương này cũng kể cả các loại vải làm từ sợi kim loại và được sử dụng trong trang trí, như vải trang trí nội thất hoặc dùng cho các mục đích tương tự. |
|
3. Trong toàn bộ Danh mục, bất kỳ sự liên quan nào đến hàng “dệt kim” kể cả hàng khâu đính trong đó các mũi khâu móc xích đều được tạo thành bằng sợi dệt. |
|
Chú giải phân nhóm |
|
1. Phân nhóm 6005.35 bao gồm vải từ monofilament polyetylen hoặc từ multifilament polyeste, có định lượng từ 30g/m2 đến 55g/m2, có kích cỡ lưới từ 20 lỗ/cm2 đến 100 lỗ/cm2, và được tẩm hoặc phủ alpha-cypermethrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), deltamethrin (INN, ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), permethrin (ISO) hoặc pirimiphos-methyl (ISO). |
6001 |
Vải nổi vòng (pile), kể cả các loại vải “vòng lông dài” (long pile) và khăn lông (terry), dệt kim hoặc móc |
60011000 |
– Vải “vòng lông dài” (long pile) |
|
– Vải tạo vòng lông (looped pile): |
60012100 |
– – Từ bông |
60012200 |
– – Từ xơ nhân tạo |
60012900 |
– – Từ các vật liệu dệt khác |
|
– Loại khác: |
60019100 |
– – Từ bông |
600192 |
– – Từ xơ nhân tạo: |
60019220 |
– – – Vải nổi vòng (pile) từ xơ staple 100% polyeste, có chiều rộng không nhỏ hơn 63,5 mm nhưng không quá 76,2 mm, phù hợp để sử dụng trong sản xuất con lăn sơn |
60019230 |
– – – Chứa sợi đàn hồi hoặc sợi cao su |
60019290 |
– – – Loại khác |
60019900 |
– – Từ các vật liệu dệt khác |
6002 |
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, có hàm lượng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng, trừ loại thuộc nhóm 60.01 |
60024000 |
– Có hàm lượng sợi đàn hồi chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng nhưng không có sợi cao su |
60029000 |
– Loại khác |
6003 |
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02 |
60031000 |
– Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
60032000 |
– Từ bông |
60033000 |
– Từ các xơ tổng hợp |
60034000 |
– Từ các xơ tái tạo |
60039000 |
– Loại khác |
6004 |
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30 cm, có hàm lượng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng, trừ các loại thuộc nhóm 60.01 |
600410 |
– Có hàm lượng sợi đàn hồi chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng nhưng không bao gồm sợi cao su: |
60041010 |
– – Có hàm lượng sợi đàn hồi chiếm không quá 20% tính theo khối lượng |
60041090 |
– – Loại khác |
60049000 |
– Loại khác |
6005 |
Vải dệt kim đan dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc các nhóm 60.01 đến 60.04 |
|
– Từ bông: |
60052100 |
– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
60052200 |
– – Đã nhuộm |
60052300 |
– – Từ các sợi có các màu khác nhau |
60052400 |
– – Đã in |
|
– Từ xơ tổng hợp: |
60053500 |
– – Các loại vải được chi tiết trong Chú giải phân nhóm 1 Chương này |
600536 |
– – Loại khác, chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: |
60053610 |
– – – Vải dệt kim làm từ polyeste và polybutylen terephthalat trong đó polyeste chiếm tỷ lệ lớn hơn tính theo khối lượng dùng để làm quần áo bơi |
60053690 |
– – – Loại khác |
600537 |
– – Loại khác, đã nhuộm: |
60053710 |
– – – Vải dệt kim làm từ polyeste và polybutylen terephthalat trong đó polyeste chiếm tỷ lệ lớn hơn tính theo khối lượng dùng để làm quần áo bơi |
60053790 |
– – – Loại khác |
600538 |
– – Loại khác, từ các sợi có màu khác nhau: |
60053810 |
– – – Vải dệt kim làm từ polyeste và polybutylen terephthalat trong đó polyeste chiếm tỷ lệ lớn hơn tính theo khối lượng dùng để làm quần áo bơi |
60053890 |
– – – Loại khác |
600539 |
– – Loại khác, đã in: |
60053910 |
– – – Vải dệt kim làm từ polyeste và polybutylen terephthalat trong đó polyeste chiếm tỷ lệ lớn hơn tính theo khối lượng dùng để làm quần áo bơi |
60053990 |
– – – Loại khác |
|
– Từ xơ tái tạo: |
60054100 |
– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
60054200 |
– – Đã nhuộm |
60054300 |
– – Từ các sợi có các màu khác nhau |
60054400 |
– – Đã in |
600590 |
– Loại khác: |
60059010 |
– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
60059090 |
– – Loại khác |
6006 |
Vải dệt kim hoặc móc khác |
60061000 |
– Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
– Từ bông: |
60062100 |
– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
60062200 |
– – Đã nhuộm |
60062300 |
– – Từ các sợi có các màu khác nhau |
60062400 |
– – Đã in |
|
– Từ xơ sợi tổng hợp: |
600631 |
– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: |
60063110 |
– – – Tấm lưới từ sợi ni lông dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm |
60063120 |
– – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) |
60063190 |
– – – Loại khác |
600632 |
– – Đã nhuộm: |
60063210 |
– – – Tấm lưới từ sợi ni lông dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm |
60063220 |
– – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) |
60063290 |
– – – Loại khác |
600633 |
– – Từ các sợi có các màu khác nhau: |
60063310 |
– – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) |
60063390 |
– – – Loại khác |
600634 |
– – Đã in: |
60063410 |
– – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) |
60063490 |
– – – Loại khác |
|
– Từ xơ tái tạo: |
600641 |
– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: |
60064110 |
– – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) |
60064190 |
– – – Loại khác |
600642 |
– – Đã nhuộm: |
60064210 |
– – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) |
60064290 |
– – – Loại khác |
600643 |
– – Từ các sợi có các màu khác nhau: |
60064310 |
– – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) |
60064390 |
– – – Loại khác |
600644 |
– – Đã in: |
60064410 |
– – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) |
60064490 |
– – – Loại khác |
60069000 |
– Loại khác |
|
Chương 61: Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc |
|
Chú giải |
|
1. Chương này chỉ áp dụng với mặt hàng may mặc sẵn được dệt kim hoặc móc. |
|
2. Chương này không bao gồm: |
|
(a) Những mặt hàng thuộc nhóm 62.12; |
|
(b) Quần áo hoặc các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác thuộc nhóm 63.09; hoặc |
|
(c) Dụng cụ chỉnh hình, đai thắt phẫu thuật, băng giữ hoặc loại tương tự (nhóm 90.21). |
|
3. Theo mục đích của các nhóm 61.03 và 61.04: |
|
(a) Khái niệm “bộ com-lê” có nghĩa là một bộ quần áo có hai hoặc ba chiếc may sẵn, có lớp ngoài may bằng cùng một loại vải và bao gồm: |
|
– một áo vét hoặc jacket có lớp ngoài, trừ tay áo, gồm từ 4 mảnh trở lên, được thiết kế để che phần trên của cơ thể, có thể kèm theo một áo gilê có hai thân trước may bằng loại vải giống hệt như lớp ngoài của những chiếc khác trong cùng bộ và thân sau may bằng loại vải giống hệt như lớp vải lót của áo vét hoặc jacket; và |
|
– một bộ trang phục được thiết kế để che phần dưới của cơ thể và bao gồm một quần dài, quần ống chẽn hoặc quần soóc (trừ quần bơi), chân váy hoặc chân váy dạng quần, không có yếm cũng như dây đeo. |
|
Tất cả các bộ phận cấu thành của một “bộ com-lê” phải may bằng cùng một loại vải, cùng màu sắc và thành phần nguyên liệu; chúng cũng phải có cùng kiểu dáng và có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau. Tuy nhiên, các bộ phận này có thể có các dải viền (dải bằng vải khâu vào đường nối) bằng loại vải khác. |
|
Nếu một vài thành phần riêng biệt để che phần dưới của cơ thể được trình bày cùng nhau (ví dụ, hai quần dài hoặc quần dài kèm quần soóc, hoặc chân váy hoặc chân váy dạng quần kèm quần dài), thì bộ phận cấu thành của phần dưới là một quần dài hoặc, đối với trường hợp bộ com-lê của phụ nữ hoặc trẻ em gái, là chân váy hoặc chân váy dạng quần, các hàng may mặc khác được xem xét một cách riêng rẽ. |
|
Khái niệm “bộ com-lê” kể cả những bộ quần áo dưới đây, dù có hoặc không có đủ các điều kiện nêu trên: |
|
– bộ lễ phục ban ngày, gồm một áo jacket trơn (áo khoác dài) có vạt sau tròn trễ xuống và một quần sọc; |
|
– bộ lễ phục buổi tối (áo đuôi tôm) thường bằng vải màu đen, áo jacket tương đối ngắn ở phía trước, không cài khuy, vạt áo hẹp được cắt đến ngang hông và trễ xuống ở phía sau; |
|
– bộ jacket dạ tiệc, trong đó có một jacket giống kiểu jacket thông thường (mặc dù loại áo này có thể để lộ mặt trước áo sơ mi nhiều hơn), nhưng có ve áo làm bằng lụa bóng tơ tằm hoặc giả tơ tằm. |
|
(b) Khái niệm “bộ quần áo đồng bộ” có nghĩa là bộ quần áo (trừ bộ com-lê và quần áo thuộc nhóm 61.07, 61.08 hoặc 61.09), gồm một số chiếc được may sẵn bằng cùng một loại vải, được xếp bộ để bán lẻ, và bao gồm: |
|
– một áo được thiết kế để che phần trên của cơ thể, trừ áo chui đầu là chiếc áo thứ hai mặc trong của bộ áo kép, và một áo gilê cũng tạo thành một chiếc áo thứ hai, và |
|
– một hoặc hai loại trang phục khác nhau, được thiết kế để che phần dưới của cơ thể và gồm có quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, quần soóc (trừ đồ bơi), chân váy hoặc chân váy dạng quần. |
|
Tất cả các bộ phận của một bộ quần áo đồng bộ phải được may bằng cùng một loại vải, cùng kiểu cách, màu sắc và thành phần nguyên liệu; chúng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau. Khái niệm “bộ quần áo đồng bộ” không bao gồm bộ quần áo thể thao hoặc bộ quần áo trượt tuyết, thuộc nhóm 61.12. |
|
4. Các nhóm 61.05 và 61.06 không bao gồm các loại áo có túi ở phía dưới thắt lưng, có dây thắt lưng kẻ gân nổi hoặc có dây, đai thắt ở gấu áo, hoặc loại áo có bình quân dưới 10 mũi khâu/1 cm dài theo mỗi chiều tính trên một đơn vị diện tích ít nhất là 10 cm x 10 cm. Nhóm 61.05 không bao gồm áo không tay. |
|
“Sơ mi” và “sơ mi cách điệu” là áo được thiết kế để che phần trên của cơ thể, có tay áo dài hoặc ngắn và có thiết kế để mở toàn bộ hoặc một phần áo từ cổ áo. “Áo blouse” là loại áo rộng cũng được thiết kế để che phần trên của cơ thể nhưng có thể không có tay áo và có hoặc không có phần mở cổ áo. “Sơ mi”, “sơ mi cách điệu” và “áo blouse” cũng có thể có cổ áo. |
|
5. Nhóm 61.09 không bao gồm áo có dây rút, dây thắt lưng kẻ gân nổi hoặc dây đai khác thắt ở gấu. |
|
6. Theo mục đích của nhóm 61.11: |
|
(a) Khái niệm “quần áo và phụ kiện may mặc dùng cho trẻ em” chỉ các sản phẩm dùng cho trẻ có chiều cao không quá 86 cm; |
|
(b) Những mặt hàng mà, thoạt nhìn, có thể vừa xếp vào nhóm 61.11, vừa xếp được vào các nhóm khác của Chương này phải được xếp vào nhóm 61.11. |
|
7. Theo mục đích của nhóm 61.12, “bộ quần áo trượt tuyết” có nghĩa là quần, áo hoặc bộ quần áo mà, theo hình thức và chất vải, chúng có thể nhận biết được qua mục đích sử dụng chủ yếu là mặc khi trượt tuyết (trượt tuyết băng đồng hoặc trượt tuyết đổ dốc). Gồm có: |
|
(a) một “bộ đồ trượt tuyết liền quần”, là một bộ đồ liền được thiết kế để che phần trên và dưới của cơ thể; bộ đồ trượt tuyết liền quần có thể có túi hoặc dây đai chân ngoài tay áo và cổ áo; hoặc |
|
(b) một “bộ đồ trượt tuyết đồng bộ”, là bộ quần áo gồm hai hoặc ba chiếc, được xếp bộ để bán lẻ và bao gồm: |
|
– một áo như kiểu áo khoác có mũ trùm, áo chắn gió, áo jacket chắn gió hoặc loại tương tự, được cài bằng khóa rút (khóa kéo), có thể kèm thêm một áo gilê, và |
|
– một quần có cạp cao hơn hoặc không cao quá thắt lưng, một quần ống chẽn hoặc một quần yếm và quần có dây đeo. |
|
“Bộ đồ trượt tuyết đồng bộ” có thể cũng bao gồm một áo liền quần tương tự như loại áo đã nêu ở mục (a) trên và một kiểu áo jacket có lót đệm, không có ống tay mặc ở ngoài bộ áo liền quần. |
|
Tất cả các bộ phận của một “bộ đồ trượt tuyết đồng bộ” phải được may bằng cùng loại vải, kiểu dáng và thành phần nguyên liệu dù đồng màu hoặc khác màu; chúng cũng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau. |
|
8. Loại quần áo mà, thoạt nhìn, có thể vừa xếp được vào nhóm 61.13 và vừa xếp được vào các nhóm khác của Chương này, trừ nhóm 61.11, thì được xếp vào nhóm 61.13. |
|
9. Quần áo thuộc Chương này được thiết kế để cài thân trước từ trái qua phải được coi là quần áo nam giới hoặc trẻ em trai, và quần áo được thiết kế để cài thân trước từ phải qua trái được coi là quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái. Những quy định này không áp dụng cho những loại quần áo mà cách cắt may của chúng thể hiện rõ ràng là dùng cho nam hoặc nữ. |
|
Quần áo không thể nhận biết được là quần áo nam hoặc nữ thì được xếp vào nhóm quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái. |
|
10. Các mặt hàng của Chương này có thể được làm bằng sợi kim loại. |
6101 |
Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03 |
61012000 |
– Từ bông |
61013000 |
– Từ sợi nhân tạo |
61019000 |
– Từ các vật liệu dệt khác |
6102 |
Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04 |
61021000 |
– Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
61022000 |
– Từ bông |
61023000 |
– Từ sợi nhân tạo |
61029000 |
– Từ các vật liệu dệt khác |
6103 |
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc |
61031000 |
– Bộ com-lê |
|
– Bộ quần áo đồng bộ: |
61032200 |
– – Từ bông |
61032300 |
– – Từ sợi tổng hợp |
61032900 |
– – Từ các vật liệu dệt khác |
|
– Áo jacket và áo blazer: |
61033100 |
– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
61033200 |
– – Từ bông |
61033300 |
– – Từ sợi tổng hợp |
610339 |
– – Từ các vật liệu dệt khác: |
61033910 |
– – – Từ ramie, sợi lanh hoặc tơ tằm |
61033990 |
– – – Loại khác |
|
– Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: |
61034100 |
– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
61034200 |
– – Từ bông |
61034300 |
– – Từ sợi tổng hợp |
61034900 |
– – Từ các vật liệu dệt khác |
6104 |
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, váy liền thân (1), chân váy (skirt), chân váy dạng quần, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc |
|
– Bộ com-lê: |
61041300 |
– – Từ sợi tổng hợp |
610419 |
– – Từ các vật liệu dệt khác: |
61041920 |
– – – Từ bông |
61041990 |
– – – Loại khác |
|
– Bộ quần áo đồng bộ: |
61042200 |
– – Từ bông |
61042300 |
– – Từ sợi tổng hợp |
61042900 |
– – Từ các vật liệu dệt khác |
|
– Áo jacket và áo blazer: |
61043100 |
– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
61043200 |
– – Từ bông |
61043300 |
– – Từ sợi tổng hợp |
61043900 |
– – Từ các vật liệu dệt khác |
|
– Váy liền thân (1): |
61044100 |
– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
61044200 |
– – Từ bông |
61044300 |
– – Từ sợi tổng hợp |
61044400 |
– – Từ sợi tái tạo |
61044900 |
– – Từ các vật liệu dệt khác |
|
– Các loại chân váy (skirt) và chân váy dạng quần: |
61045100 |
– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
61045200 |
– – Từ bông |
61045300 |
– – Từ sợi tổng hợp |
61045900 |
– – Từ các vật liệu dệt khác |
|
– Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: |
61046100 |
– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
61046200 |
– – Từ bông |
61046300 |
– – Từ sợi tổng hợp |
61046900 |
– – Từ các vật liệu dệt khác |
6105 |
Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc |
61051000 |
– Từ bông |
610520 |
– Từ sợi nhân tạo: |
61052010 |
– – Từ sợi tổng hợp |
61052020 |
– – Từ sợi tái tạo |
61059000 |
– Từ các vật liệu dệt khác |
6106 |
Áo blouse, sơ mi và sơ mi cách điệu (shirt-blouse), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc |
61061000 |
– Từ bông |
61062000 |
– Từ sợi nhân tạo |
61069000 |
– Từ các vật liệu dệt khác |
6107 |
Quần lót (underpants), quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc |
|
– Quần lót (underpants) và quần sịp: |
61071100 |
– – Từ bông |
61071200 |
– – Từ sợi nhân tạo |
61071900 |
– – Từ các vật liệu dệt khác |
|
– Các loại áo ngủ và bộ pyjama: |
61072100 |
– – Từ bông |
61072200 |
– – Từ sợi nhân tạo |
61072900 |
– – Từ các vật liệu dệt khác |
|
– Loại khác: |
61079100 |
– – Từ bông |
61079900 |
– – Từ các vật liệu dệt khác |
6108 |
Váy lót, váy lót bồng (petticoats), quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo ngủ của phụ nữ bằng vải mỏng và trong suốt (negligees), áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc |
|
– Váy lót và váy lót bồng (petticoats): |
61081100 |
– – Từ sợi nhân tạo |
610819 |
– – Từ các vật liệu dệt khác: |
61081920 |
– – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
61081930 |
– – – Từ bông |
61081940 |
– – – Từ tơ tằm |
61081990 |
– – – Loại khác |
|
– Quần xi líp và quần đùi bó: |
61082100 |
– – Từ bông |
61082200 |
– – Từ sợi nhân tạo |
61082900 |
– – Từ các vật liệu dệt khác |
|
– Váy ngủ và bộ pyjama: |
61083100 |
– – Từ bông |
61083200 |
– – Từ sợi nhân tạo |
61083900 |
– – Từ các vật liệu dệt khác |
|
– Loại khác: |
61089100 |
– – Từ bông |
61089200 |
– – Từ sợi nhân tạo |
61089900 |
– – Từ các vật liệu dệt khác |
6109 |
Áo phông, áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc |
610910 |
– Từ bông: |
61091010 |
– – Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai |
61091020 |
– – Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
610990 |
– Từ các vật liệu dệt khác: |
61099010 |
– – Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, từ ramie, lanh hoặc tơ tằm |
61099020 |
– – Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, từ các vật liệu dệt khác |
61099030 |
– – Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
6110 |
Áo bó, áo chui đầu, áo cardigan, gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc |
|
– Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
61101100 |
– – Từ lông cừu |
61101200 |
– – Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia) |
61101900 |
– – Loại khác |
61102000 |
– Từ bông |
61103000 |
– Từ sợi nhân tạo |
61109000 |
– Từ các vật liệu dệt khác |
6111 |
Quần áo và hàng may mặc phụ trợ dùng cho trẻ em, dệt kim hoặc móc |
61112000 |
– Từ bông |
61113000 |
– Từ sợi tổng hợp |
611190 |
– Từ các vật liệu dệt khác: |
61119010 |
– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
61119090 |
– – Loại khác |
6112 |
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc |
|
– Bộ quần áo thể thao: |
61121100 |
– – Từ bông |
61121200 |
– – Từ sợi tổng hợp |
61121900 |
– – Từ các vật liệu dệt khác |
61122000 |
– Bộ quần áo trượt tuyết |
|
– Quần áo bơi cho nam giới hoặc trẻ em trai: |
61123100 |
– – Từ sợi tổng hợp |
61123900 |
– – Từ các vật liệu dệt khác |
|
– Quần áo bơi cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: |
611241 |
– – Từ sợi tổng hợp: |
61124110 |
– – – Đồ bơi độn ngực (dùng cho người sau phẫu thuật ngực) |
61124190 |
– – – Loại khác |
611249 |
– – Từ các vật liệu dệt khác: |
61124910 |
– – – Đồ bơi độn ngực (dùng cho người sau phẫu thuật ngực) |
61124990 |
– – – Loại khác |
6113 |
Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07 |
61130010 |
– Bộ đồ của thợ lặn (SEN) |
61130030 |
– Quần áo chống cháy (SEN) |
61130040 |
– Quần áo bảo hộ khác |
61130090 |
– Loại khác |
6114 |
Các loại quần áo khác, dệt kim hoặc móc |
61142000 |
– Từ bông |
611430 |
– Từ sợi nhân tạo: |
61143020 |
– – Quần áo chống cháy (SEN) |
61143090 |
– – Loại khác |
611490 |
– Từ các vật liệu dệt khác: |
61149010 |
– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
61149090 |
– – Loại khác |
6115 |
Quần tất, quần nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) và giày, dép không đế, dệt kim hoặc móc |
611510 |
– Nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch): |
61151010 |
– – Vớ cho người giãn tĩnh mạch, từ sợi tổng hợp |
61151090 |
– – Loại khác |
|
– Quần tất và quần nịt khác: |
61152100 |
– – Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn dưới 67 decitex |
61152200 |
– – Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn từ 67 decitex trở lên |
611529 |
– – Từ các vật liệu dệt khác: |
61152910 |
– – – Từ bông |
61152990 |
– – – Loại khác |
611530 |
– Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 decitex: |
61153010 |
– – Từ bông |
61153090 |
– – Loại khác |
|
– Loại khác: |
61159400 |
– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
61159500 |
– – Từ bông |
61159600 |
– – Từ sợi tổng hợp |
61159900 |
– – Từ các vật liệu dệt khác |
6116 |
Găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay, dệt kim hoặc móc |
611610 |
– Được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ hoặc ép với plastic hoặc cao su: |
61161010 |
– – Găng tay của thợ lặn |
61161090 |
– – Loại khác |
|
– Loại khác: |
61169100 |
– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
61169200 |
– – Từ bông |
61169300 |
– – Từ sợi tổng hợp |
61169900 |
– – Từ các vật liệu dệt khác |
6117 |
Hàng phụ kiện may mặc đã hoàn chỉnh khác, dệt kim hoặc móc; các chi tiết dệt kim hoặc móc của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ |
611710 |
– Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự: |
61171010 |
– – Từ bông |
61171090 |
– – Loại khác |
611780 |
– Các phụ kiện may mặc khác: |
|
– – Cà vạt, nơ con bướm và cravat: |
61178011 |
– – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
61178019 |
– – – Loại khác |
61178020 |
– – Băng cổ tay, băng đầu gối, băng mắt cá chân |
61178090 |
– – Loại khác |
61179000 |
– Các chi tiết |
|
(1): Tham khảo TCVN 2108:1977 |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
Chương 62: Quần áo và các hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc |
|
Chú giải |
|
1. Chương này chỉ áp dụng đối với những mặt hàng may sẵn bằng vải dệt bất kỳ trừ mền xơ, không bao gồm các sản phẩm dệt kim hoặc móc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 62.12). |
|
2. Chương này không bao gồm: |
|
(a) Quần áo hoặc hàng may mặc đã qua sử dụng khác thuộc nhóm 63.09; hoặc |
|
(b) Dụng cụ chỉnh hình, đai thắt phẫu thuật, băng giữ hoặc loại tương tự (nhóm 90.21). |
|
3. Theo mục đích của các nhóm 62.03 và 62.04: |
|
(a) Khái niệm “bộ com-lê” có nghĩa là một bộ quần áo có hai hoặc ba chiếc may sẵn, có lớp ngoài may bằng cùng một loại vải và bao gồm: |
|
– một áo vét hoặc jacket có lớp ngoài, trừ tay áo, gồm từ 4 mảnh trở lên, được thiết kế để che phần trên của cơ thể, có thể kèm theo một áo gilê có thân trước được may bằng loại vải giống hệt như lớp ngoài của những chiếc khác trong cùng bộ và thân sau may bằng loại vải giống hệt như lớp vải lót của áo vét hoặc jacket; và |
|
– một bộ trang phục được thiết kế để che phần dưới của cơ thể và bao gồm quần dài, quần ống chẽn hoặc quần soóc (trừ quần bơi), chân váy hoặc chân váy dạng quần, không có yếm cũng như dây đeo. |
|
Tất cả các bộ phận cấu thành của một “bộ com-lê” phải may bằng cùng một loại vải, cùng màu sắc và thành phần nguyên liệu; chúng cũng phải có cùng kiểu dáng và có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau. Tuy nhiên, các bộ phận này có thể có các dải viền (dải bằng vải khâu vào đường nối) bằng một loại vải khác. |
|
Nếu một vài thành phần riêng biệt để che phần dưới của cơ thể được trình bày cùng nhau (ví dụ, hai quần dài hoặc quần dài kèm quần soóc, hoặc chân váy hoặc chân váy dạng quần kèm quần dài), thì bộ phận cấu thành của phần dưới là một quần dài hoặc, đối với trường hợp bộ com-lê của phụ nữ hoặc trẻ em gái, thì phải là chân váy hoặc chân váy dạng quần, các hàng may mặc khác được xem xét một cách riêng rẽ. |
|
Khái niệm “bộ com-lê” kể cả những bộ quần áo dưới đây, dù có hoặc không có đủ các điều kiện nêu trên: |
|
– bộ lễ phục ban ngày, gồm một áo jacket trơn (áo khoác dài) có vạt sau tròn trễ xuống và một quần sọc; |
|
– bộ lễ phục buổi tối (áo đuôi tôm) thường bằng vải màu đen, áo jacket tương đối ngắn ở phía trước, không cài khuy, vạt áo hẹp được cắt đến ngang hông và trễ xuống ở phía sau; |
|
– bộ jacket dạ tiệc, trong đó có một jacket giống kiểu jacket thông thường (mặc dù loại áo này có thể để lộ mặt trước áo sơ mi nhiều hơn), nhưng có ve áo làm bằng lụa bóng tơ tằm hoặc giả tơ tằm. |
|
(b) Thuật ngữ “bộ quần áo đồng bộ” có nghĩa là bộ quần áo (trừ bộ com-lê và quần áo thuộc nhóm 62.07 hoặc 62.08) gồm một số chiếc được may sẵn bằng cùng một loại vải, được xếp bộ để bán lẻ, và bao gồm: |
|
– một áo được thiết kế để che phần trên của cơ thể, trừ áo gilê cũng có thể tạo thành chiếc áo thứ hai, và |
|
– một hoặc hai loại trang phục khác nhau, được thiết kế để che phần dưới của cơ thể và gồm có quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, quần soóc (trừ đồ bơi), chân váy hoặc chân váy dạng quần. |
|
Tất cả các bộ phận của một bộ quần áo đồng bộ phải có cùng một loại vải, cùng kiểu dáng, màu sắc và thành phần nguyên liệu; chúng cũng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau. Khái niệm “bộ quần áo đồng bộ” không áp dụng cho bộ đồ thể thao hoặc bộ đồ trượt tuyết, thuộc nhóm 62.11. |
|
4. Các nhóm 62.05 và 62.06 không bao gồm các loại áo có túi ở phía dưới thắt lưng, có dây thắt lưng kẻ gân nổi hoặc có dây, đai thắt ở gấu áo. Nhóm 62.05 không bao gồm áo không tay. |
|
“Sơ mi” và “sơ mi cách điệu” là áo được thiết kế để che phần trên của cơ thể, có tay áo dài hoặc ngắn và có thiết kế để mở toàn bộ hoặc một phần áo từ cổ áo. “Áo blouse” là loại áo rộng cũng được thiết kế để che phần trên của cơ thể nhưng có thể không có tay áo và có hoặc không có phần mở cổ áo. “Sơ mi”, “sơ mi cách điệu” và “áo blouse” cũng có thể có cổ áo. |
|
5. Theo mục đích của nhóm 62.09: |
|
(a) Khái niệm “quần áo và phụ kiện may mặc dùng cho trẻ em” chỉ các sản phẩm dùng cho trẻ có chiều cao không quá 86 cm; |
|
(b) Những hàng hóa mà, thoạt nhìn, có thể vừa xếp được vào nhóm 62.09 và vừa có thể xếp được vào các nhóm khác của Chương này phải được xếp vào nhóm 62.09. |
|
6. Các mặt hàng mà, thoạt nhìn, có thể vừa xếp được vào nhóm 62.10 và vừa có thể xếp vào các nhóm khác của Chương này, trừ nhóm 62.09, phải được xếp vào nhóm 62.10. |
|
7. Theo mục đích của nhóm 62.11, “bộ quần áo trượt tuyết” có nghĩa là quần, áo hoặc bộ quần áo, mà xét theo hình thức và chất vải, chúng được sử dụng chủ yếu để mặc cho trượt tuyết (trượt tuyết băng đồng hoặc trượt tuyết đổ dốc). Gồm có: |
|
(a) một “bộ đồ trượt tuyết liền quần”, là một bộ đồ liền được thiết kế để che phần trên và dưới của cơ thể; bộ đồ trượt tuyết liền quần có thể có túi hoặc dây đai chân ngoài tay áo và cổ áo; hoặc |
|
(b) một “bộ đồ trượt tuyết đồng bộ”, là bộ quần áo gồm hai hoặc ba chiếc, được xếp bộ để bán lẻ và bao gồm: |
|
– một áo như kiểu áo khoác có mũ trùm, áo chắn gió, áo jacket chắn gió hoặc loại tương tự, được cài bằng khóa rút (khóa kéo), có thể kèm thêm một áo gilê, và |
|
– một quần có cạp cao hơn hoặc không cao quá thắt lưng, một quần ống chẽn hoặc một quần yếm và quần có dây đeo. |
|
“Bộ đồ trượt tuyết đồng bộ” có thể cũng bao gồm một áo liền quần tương tự như loại áo đã nêu ở mục (a) trên và một kiểu áo jacket có lót đệm, không có ống tay mặc ở ngoài bộ áo liền quần. |
|
Tất cả các bộ phận của một “bộ đồ trượt tuyết đồng bộ” phải được may bằng cùng loại vải, kiểu dáng và thành phần nguyên liệu dù đồng màu hoặc khác màu; chúng cũng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau. |
|
8. Khăn choàng và các mặt hàng thuộc dạng khăn quàng, vuông hoặc gần như vuông, không có cạnh nào trên 60 cm, phải được phân loại như khăn tay (nhóm 62.13). Khăn tay có cạnh trên 60 cm phải được xếp vào nhóm 62.14. |
|
9. Quần áo của Chương này được thiết kế để cài thân trước từ trái qua phải sẽ được coi là cho nam giới hoặc trẻ em trai, và áo được thiết kế để cài thân trước từ phải qua trái được coi là quần áo dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. Quy định này không áp dụng cho những quần áo mà cách cắt may của chúng thể hiện rõ ràng là dùng cho nam hoặc nữ. |
|
Quần áo không thể nhận biết được là quần áo nam hoặc nữ thì được xếp vào nhóm quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái. |
|
10. Các mặt hàng của Chương này có thể được làm bằng sợi kim loại. |
6201 |
Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03 |
620120 |
– Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
62012010 |
– – Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo choàng không tay, áo khoác không tay, áo choàng ponchos, áo khoác dạ trùm qua hông, áo khoác dạ dáng dài, áo khoác có mũ trùm đầu, áo khoác kiểu duffel, áo khoác mỏng (trench coats), áo khoác bằng vải gabardines và áo khoác ghi lê có đệm |
62012090 |
– – Loại khác |
620130 |
– Từ bông: |
62013010 |
– – Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo choàng không tay, áo khoác không tay, áo choàng ponchos, áo khoác dạ trùm qua hông, áo khoác dạ dáng dài, áo khoác có mũ trùm đầu, áo khoác kiểu duffel, áo khoác mỏng (trench coats), áo khoác bằng vải gabardines và áo khoác ghi lê có đệm |
62013090 |
– – Loại khác |
620140 |
– Từ sợi nhân tạo: |
62014010 |
– – Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo choàng không tay, áo khoác không tay, áo choàng ponchos, áo khoác dạ trùm qua hông, áo khoác dạ dáng dài, áo khoác có mũ trùm đầu, áo khoác kiểu duffel, áo khoác mỏng (trench coats), áo khoác bằng vải gabardines và áo khoác ghi lê có đệm |
62014090 |
– – Loại khác |
620190 |
– Từ các vật liệu dệt khác: |
|
– – Từ tơ tằm: |
62019011 |
– – – Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo choàng không tay, áo khoác không tay, áo choàng ponchos, áo khoác dạ trùm qua hông, áo khoác dạ dáng dài, áo khoác có mũ trùm đầu, áo khoác kiểu duffel, áo khoác mỏng (trench coats), áo khoác bằng vải gabardines và áo khoác ghi lê có đệm |
62019019 |
– – – Loại khác |
|
– – Từ ramie: |
62019021 |
– – – Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo choàng không tay, áo khoác không tay, áo choàng ponchos, áo khoác dạ trùm qua hông, áo khoác dạ dáng dài, áo khoác có mũ trùm đầu, áo khoác kiểu duffel, áo khoác mỏng (trench coats), áo khoác bằng vải gabardines và áo khoác ghi lê có đệm |
62019029 |
– – – Loại khác |
62019090 |
– – Loại khác |
6202 |
Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04 |
620220 |
– Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
62022010 |
– – Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo choàng không tay, áo khoác không tay, áo choàng ponchos, áo khoác dạ trùm qua hông, áo khoác dạ dáng dài, áo khoác có mũ trùm đầu, áo khoác kiểu duffel, áo khoác mỏng (trench coats), áo khoác bằng vải gabardines và áo khoác ghi lê có đệm |
62022090 |
– – Loại khác |
620230 |
– Từ bông: |
62023010 |
– – Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo choàng không tay, áo khoác không tay, áo choàng ponchos, áo khoác dạ trùm qua hông, áo khoác dạ dáng dài, áo khoác có mũ trùm đầu, áo khoác kiểu duffel, áo khoác mỏng (trench coats), áo khoác bằng vải gabardines và áo khoác ghi lê có đệm |
62023090 |
– – Loại khác |
620240 |
– Từ sợi nhân tạo: |
62024010 |
– – Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo choàng không tay, áo khoác không tay, áo choàng ponchos, áo khoác dạ trùm qua hông, áo khoác dạ dáng dài, áo khoác có mũ trùm đầu, áo khoác kiểu duffel, áo khoác mỏng (trench coats), áo khoác bằng vải gabardines và áo khoác ghi lê có đệm |
62024090 |
– – Loại khác |
620290 |
– Từ các vật liệu dệt khác: |
62029010 |
– – Từ tơ tằm |
62029020 |
– – Từ ramie |
62029090 |
– – Loại khác |
6203 |
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai |
|
– Bộ com-lê: |
62031100 |
– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
62031200 |
– – Từ sợi tổng hợp |
620319 |
– – Từ các vật liệu dệt khác: |
|
– – – Từ bông: |
62031911 |
– – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
62031919 |
– – – – Loại khác |
|
– – – Từ tơ tằm: |
62031921 |
– – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
62031929 |
– – – – Loại khác |
62031990 |
– – – Loại khác |
|
– Bộ quần áo đồng bộ: |
620322 |
– – Từ bông: |
62032210 |
– – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
62032290 |
– – – Loại khác |
62032300 |
– – Từ sợi tổng hợp |
620329 |
– – Từ các vật liệu dệt khác: |
62032910 |
– – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
62032990 |
– – – Loại khác |
|
– Áo jacket và áo blazer: |
62033100 |
– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
620332 |
– – Từ bông: |
62033210 |
– – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
62033290 |
– – – Loại khác |
62033300 |
– – Từ sợi tổng hợp |
62033900 |
– – Từ các vật liệu dệt khác |
|
– Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: |
62034100 |
– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
620342 |
– – Từ bông: |
62034210 |
– – – Quần yếm có dây đeo |
62034290 |
– – – Loại khác |
62034300 |
– – Từ sợi tổng hợp |
620349 |
– – Từ các vật liệu dệt khác: |
62034910 |
– – – Từ tơ tằm |
62034990 |
– – – Loại khác |
6204 |
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, váy liền thân (1), chân váy (skirt), chân váy dạng quần, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
|
– Bộ com-lê: |
62041100 |
– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
620412 |
– – Từ bông: |
62041210 |
– – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
62041290 |
– – – Loại khác |
62041300 |
– – Từ sợi tổng hợp |
620419 |
– – Từ các vật liệu dệt khác: |
|
– – – Từ tơ tằm: |
62041911 |
– – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
62041919 |
– – – – Loại khác |
62041990 |
– – – Loại khác |
|
– Bộ quần áo đồng bộ: |
62042100 |
– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
620422 |
– – Từ bông: |
62042210 |
– – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
62042290 |
– – – Loại khác |
62042300 |
– – Từ sợi tổng hợp |
620429 |
– – Từ các vật liệu dệt khác: |
62042910 |
– – – Từ tơ tằm |
62042990 |
– – – Loại khác |
|
– Áo jacket và áo blazer: |
62043100 |
– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
620432 |
– – Từ bông: |
62043210 |
– – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
62043290 |
– – – Loại khác |
62043300 |
– – Từ sợi tổng hợp |
620439 |
– – Từ các vật liệu dệt khác: |
|
– – – Từ tơ tằm: |
62043911 |
– – – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
62043919 |
– – – – Loại khác |
62043990 |
– – – Loại khác |
|
– Váy liền thân (1): |
62044100 |
– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
620442 |
– – Từ bông: |
62044210 |
– – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
62044290 |
– – – Loại khác |
62044300 |
– – Từ sợi tổng hợp |
62044400 |
– – Từ sợi tái tạo |
620449 |
– – Từ các vật liệu dệt khác: |
62044910 |
– – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
62044990 |
– – – Loại khác |
|
– Các loại chân váy (skirt) và chân váy dạng quần: |
62045100 |
– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
620452 |
– – Từ bông: |
62045210 |
– – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
62045290 |
– – – Loại khác |
62045300 |
– – Từ sợi tổng hợp |
620459 |
– – Từ các vật liệu dệt khác: |
62045910 |
– – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
62045990 |
– – – Loại khác |
|
– Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: |
62046100 |
– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
62046200 |
– – Từ bông |
62046300 |
– – Từ sợi tổng hợp |
62046900 |
– – Từ các vật liệu dệt khác |
6205 |
Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai |
620520 |
– Từ bông: |
62052010 |
– – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
62052020 |
– – Áo Barong Tagalog (SEN) |
62052090 |
– – Loại khác |
620530 |
– Từ sợi nhân tạo: |
62053010 |
– – Áo Barong Tagalog (SEN) |
62053090 |
– – Loại khác |
620590 |
– Từ các vật liệu dệt khác: |
62059010 |
– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
– – Loại khác: |
62059091 |
– – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
62059092 |
– – – Áo Barong Tagalog (SEN) |
62059099 |
– – – Loại khác |
6206 |
Áo blouse, sơ mi và sơ mi cách điệu (shirt-blouses) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
620610 |
– Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm: |
62061010 |
– – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
62061090 |
– – Loại khác |
62062000 |
– Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
620630 |
– Từ bông: |
62063010 |
– – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
62063090 |
– – Loại khác |
62064000 |
– Từ sợi nhân tạo |
62069000 |
– Từ các vật liệu dệt khác |
6207 |
Áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, quần lót (underpants), quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai |
|
– Quần lót (underpants) và quần sịp: |
62071100 |
– – Từ bông |
62071900 |
– – Từ các vật liệu dệt khác |
|
– Các loại áo ngủ và bộ pyjama: |
620721 |
– – Từ bông: |
62072110 |
– – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
62072190 |
– – – Loại khác |
62072200 |
– – Từ sợi nhân tạo |
620729 |
– – Từ các vật liệu dệt khác: |
62072910 |
– – – Từ tơ tằm |
62072990 |
– – – Loại khác |
|
– Loại khác: |
62079100 |
– – Từ bông |
620799 |
– – Từ các vật liệu dệt khác: |
62079910 |
– – – Từ sợi nhân tạo |
62079990 |
– – – Loại khác |
6208 |
Áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót bồng (petticoats), quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo ngủ của phụ nữ bằng vải mỏng và trong suốt (negligees), áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
|
– Váy lót và váy lót bồng (petticoats): |
62081100 |
– – Từ sợi nhân tạo |
62081900 |
– – Từ các vật liệu dệt khác |
|
– Váy ngủ và bộ pyjama: |
620821 |
– – Từ bông: |
62082110 |
– – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
62082190 |
– – – Loại khác |
62082200 |
– – Từ sợi nhân tạo |
620829 |
– – Từ các vật liệu dệt khác: |
62082910 |
– – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
62082990 |
– – – Loại khác |
|
– Loại khác: |
620891 |
– – Từ bông: |
62089110 |
– – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
62089190 |
– – – Loại khác |
620892 |
– – Từ sợi nhân tạo: |
62089210 |
– – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
62089290 |
– – – Loại khác |
620899 |
– – Từ các vật liệu dệt khác: |
62089910 |
– – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
62089990 |
– – – Loại khác |
6209 |
Quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc cho trẻ em |
620920 |
– Từ bông: |
62092030 |
– – Áo phông, áo sơ mi, bộ quần áo pyjama và các loại tương tự |
62092040 |
– – Bộ com-lê, quần và các loại tương tự |
62092090 |
– – Loại khác |
620930 |
– Từ sợi tổng hợp: |
62093010 |
– – Bộ com-lê, quần và các loại tương tự |
62093030 |
– – Áo phông, áo sơ mi, bộ quần áo pyjama và các loại tương tự |
62093040 |
– – Phụ kiện may mặc |
62093090 |
– – Loại khác |
62099000 |
– Từ các vật liệu dệt khác |
6210 |
Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07 |
621010 |
– Từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03: |
|
– – Quần áo bảo hộ dùng trong công nghiệp: |
62101011 |
– – – Quần áo chống các chất hóa học, phóng xạ hoặc chống cháy (SEN) |
62101019 |
– – – Loại khác |
62101090 |
– – Loại khác |
621020 |
– Quần áo khác, loại được mô tả trong nhóm 62.01: |
62102020 |
– – Quần áo chống cháy (SEN) |
62102030 |
– – Quần áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ |
62102040 |
– – Quần áo bảo hộ khác |
62102090 |
– – Loại khác |
621030 |
– Quần áo khác, loại được mô tả trong nhóm 62.02: |
62103020 |
– – Quần áo chống cháy (SEN) |
62103030 |
– – Quần áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ |
62103040 |
– – Quần áo bảo hộ khác |
62103090 |
– – Loại khác |
621040 |
– Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai: |
62104010 |
– – Quần áo chống cháy (SEN) |
62104020 |
– – Quần áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ |
62104090 |
– – Loại khác |
621050 |
– Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: |
62105010 |
– – Quần áo chống cháy (SEN) |
62105020 |
– – Quần áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ |
62105090 |
– – Loại khác |
6211 |
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác |
|
– Quần áo bơi: |
62111100 |
– – Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai |
62111200 |
– – Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
62112000 |
– Bộ quần áo trượt tuyết |
|
– Quần áo khác, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai: |
621132 |
– – Từ bông: |
62113210 |
– – – Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật |
62113220 |
– – – Áo choàng hành hương (Ihram)(SEN) |
62113290 |
– – – Loại khác |
621133 |
– – Từ sợi nhân tạo: |
62113310 |
– – – Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật |
62113320 |
– – – Quần áo chống cháy(SEN) |
62113330 |
– – – Quần áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ |
62113340 |
– – – Áo choàng hành hương (Ihram)(SEN) |
62113390 |
– – – Loại khác |
621139 |
– – Từ các vật liệu dệt khác: |
62113910 |
– – – Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật |
62113920 |
– – – Quần áo chống cháy(SEN) |
62113930 |
– – – Quần áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ |
62113940 |
– – – Áo choàng hành hương (Ihram)(SEN) |
62113990 |
– – – Loại khác |
|
– Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: |
621142 |
– – Từ bông: |
62114210 |
– – – Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật |
62114220 |
– – – Áo choàng không tay dùng để cầu nguyện (SEN) |
62114230 |
– – – Sarong loại hình ống (SEN) |
62114290 |
– – – Loại khác |
621143 |
– – Từ sợi nhân tạo: |
62114310 |
– – – Áo phẫu thuật |
62114320 |
– – – Áo choàng không tay dùng để cầu nguyện (SEN) |
62114330 |
– – – Bộ quần áo bảo hộ chống nổ |
62114340 |
– – – Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật |
62114350 |
– – – Quần áo chống các chất hóa học, phóng xạ hoặc chống cháy (SEN) |
62114360 |
– – – Bộ quần áo nhảy dù liền thân |
62114370 |
– – – Sarong loại hình ống (SEN) |
62114390 |
– – – Loại khác |
621149 |
– – Từ các vật liệu dệt khác: |
62114910 |
– – – Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật |
62114920 |
– – – Quần áo chống các chất hóa học, phóng xạ hoặc chống cháy (SEN) |
|
– – – Áo choàng không tay dùng để cầu nguyện: |
62114931 |
– – – – Từ lông cừu hoặc lông động vật mịn(SEN) |
62114939 |
– – – – Loại khác (SEN) |
62114950 |
– – – Sarong loại hình ống (SEN) |
62114960 |
– – – Loại khác, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
62114990 |
– – – Loại khác |
6212 |
Xu chiêng, gen, áo nịt ngực (corset), dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc |
621210 |
– Xu chiêng: |
|
– – Từ bông: |
62121011 |
– – – Xu chiêng độn ngực (dùng cho người sau phẫu thuật ngực) |
62121019 |
– – – Loại khác |
|
– – Từ các vật liệu dệt khác: |
62121091 |
– – – Xu chiêng độn ngực (dùng cho người sau phẫu thuật ngực) |
62121099 |
– – – Loại khác |
621220 |
– Gen và quần gen: |
62122010 |
– – Từ bông |
62122090 |
– – Từ các vật liệu dệt khác |
621230 |
– Áo nịt toàn thân (corselette): |
62123010 |
– – Từ bông |
62123090 |
– – Từ các vật liệu dệt khác |
621290 |
– Loại khác: |
|
– – Từ bông: |
62129011 |
– – – Hàng may mặc, loại có tính đàn hồi bó chặt, để điều trị mô vết sẹo và ghép da(SEN) |
62129012 |
– – – Hàng may mặc hỗ trợ cho các môn điền kinh |
62129019 |
– – – Loại khác |
|
– – Từ các vật liệu dệt khác: |
62129091 |
– – – Hàng may mặc, loại có tính đàn hồi bó chặt, để điều trị mô vết sẹo và ghép da(SEN) |
62129092 |
– – – Hàng may mặc hỗ trợ cho các môn điền kinh |
62129099 |
– – – Loại khác |
6213 |
Khăn tay và khăn vuông nhỏ quàng cổ |
621320 |
– Từ bông: |
62132010 |
– – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
62132090 |
– – Loại khác |
621390 |
– Từ các vật liệu dệt khác: |
|
– – Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm: |
62139011 |
– – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
62139019 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác: |
62139091 |
– – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
62139099 |
– – – Loại khác |
6214 |
Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che và các loại tương tự |
621410 |
– Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm: |
62141010 |
– – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
62141090 |
– – Loại khác |
62142000 |
– Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
621430 |
– Từ sợi tổng hợp: |
62143010 |
– – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
62143090 |
– – Loại khác |
621440 |
– Từ sợi tái tạo: |
62144010 |
– – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
62144090 |
– – Loại khác |
621490 |
– Từ các vật liệu dệt khác: |
62149010 |
– – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
62149090 |
– – Loại khác |
6215 |
Cà vạt, nơ con bướm và cravat |
621510 |
– Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm: |
62151010 |
– – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
62151090 |
– – Loại khác |
621520 |
– Từ sợi nhân tạo: |
62152010 |
– – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
62152090 |
– – Loại khác |
621590 |
– Từ các vật liệu dệt khác: |
62159010 |
– – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
62159090 |
– – Loại khác |
6216 |
Găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay |
62160010 |
– Găng tay bảo hộ lao động, găng tay hở ngón và găng bao tay |
|
– Loại khác: |
62160091 |
– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
62160092 |
– – Từ bông |
62160099 |
– – Loại khác |
6217 |
Hàng phụ kiện may mặc đã hoàn chỉnh khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện may mặc, trừ các loại thuộc nhóm 62.12 |
621710 |
– Phụ kiện may mặc: |
62171010 |
– – Đai Ju đô |
62171090 |
– – Loại khác |
62179000 |
– Các chi tiết |
|
(1) Tham khảo TCVN 2108:1977 |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
Chương 63: Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt và các loại hàng dệt đã qua sử dụng khác; vải vụn |
|
Chú giải |
|
1. Phân chương I chỉ áp dụng cho các sản phẩm may sẵn đã hoàn thiện, được làm từ bất cứ loại vải dệt nào. |
|
2. Phân Chương I không bao gồm: |
|
(a) Hàng hóa thuộc các Chương từ 56 đến 62; hoặc |
|
(b) Quần áo đã qua sử dụng hoặc các mặt hàng khác đã qua sử dụng thuộc nhóm 63.09. |
|
3. Nhóm 63.09 chỉ bao gồm những mặt hàng dưới đây: |
|
(a) Các mặt hàng làm bằng vật liệu dệt: |
|
(i) Quần áo và các phụ kiện quần áo, và các chi tiết của chúng; |
|
(ii) Chăn và chăn du lịch; |
|
(iii) Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn vệ sinh và khăn nhà bếp; |
|
(iv) Các mặt hàng dùng cho nội thất, trừ thảm thuộc các nhóm từ 57.01 đến 57.05 và các thảm thêu trang trí thuộc nhóm 58.05; |
|
(b) Giày, dép, mũ và các vật đội đầu khác làm bằng vật liệu bất kỳ trừ amiăng. |
|
Để được xếp vào nhóm này, các mặt hàng đã nêu ở trên phải thỏa mãn cả hai điều kiện sau đây: |
|
(i) chúng phải có ký hiệu là hàng còn mặc được, và |
|
(ii) chúng phải được thể hiện ở dạng đóng gói cỡ lớn hoặc kiện, bao hoặc các kiểu đóng gói tương tự. |
|
Chú giải phân nhóm |
|
1. Phân nhóm 6304.20 bao gồm các mặt hàng làm từ vải dệt kim sợi dọc, được ngâm tẩm hoặc phủ alpha-cypermethrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), deltamethrin (INN, ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), permethrin (ISO) hoặc pirimiphos-methyl (ISO). |
|
PHÂN CHƯƠNG I |
|
CÁC MẶT HÀNG DỆT ĐÃ HOÀN THIỆN KHÁC |
6301 |
Chăn và chăn du lịch |
63011000 |
– Chăn điện |
63012000 |
– Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
630130 |
– Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông: |
63013010 |
– – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
63013090 |
– – Loại khác |
630140 |
– Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ xơ sợi tổng hợp: |
63014010 |
– – Vải không dệt |
63014090 |
– – Loại khác |
630190 |
– Chăn và chăn du lịch khác: |
63019010 |
– – Vải không dệt |
63019090 |
– – Loại khác |
6302 |
Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp |
63021000 |
– Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), dệt kim hoặc móc |
|
– Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen) khác, đã in: |
63022100 |
– – Từ bông |
630222 |
– – Từ sợi nhân tạo: |
63022210 |
– – – Vải không dệt |
63022290 |
– – – Loại khác |
63022900 |
– – Từ các vật liệu dệt khác |
|
– Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen) khác: |
63023100 |
– – Từ bông |
630232 |
– – Từ sợi nhân tạo: |
63023210 |
– – – Vải không dệt |
63023290 |
– – – Loại khác |
63023900 |
– – Từ các vật liệu dệt khác |
63024000 |
– Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc |
|
– Khăn trải bàn khác: |
630251 |
– – Từ bông: |
63025110 |
– – – Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
63025190 |
– – – Loại khác |
63025300 |
– – Từ sợi nhân tạo |
630259 |
– – Từ các vật liệu dệt khác: |
63025910 |
– – – Từ lanh |
63025990 |
– – – Loại khác |
63026000 |
– Khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ bông |
|
– Loại khác: |
63029100 |
– – Từ bông |
63029300 |
– – Từ sợi nhân tạo |
630299 |
– – Từ các vật liệu dệt khác: |
63029910 |
– – – Từ lanh |
63029990 |
– – – Loại khác |
6303 |
Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường |
|
– Dệt kim hoặc móc: |
63031200 |
– – Từ sợi tổng hợp |
630319 |
– – Từ các vật liệu dệt khác: |
63031910 |
– – – Từ bông |
63031990 |
– – – Loại khác |
|
– Loại khác: |
63039100 |
– – Từ bông |
63039200 |
– – Từ sợi tổng hợp |
63039900 |
– – Từ các vật liệu dệt khác |
6304 |
Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04 |
|
– Các bộ khăn phủ giường (bedspreads): |
63041100 |
– – Dệt kim hoặc móc |
630419 |
– – Loại khác: |
63041910 |
– – – Từ bông |
63041920 |
– – – Loại khác, không dệt |
63041990 |
– – – Loại khác |
63042000 |
– Màn ngủ được chi tiết tại Chú giải Phân nhóm 1 Chương này |
|
– Loại khác: |
630491 |
– – Dệt kim hoặc móc: |
63049110 |
– – – Màn chống muỗi |
63049190 |
– – – Loại khác |
63049200 |
– – Không dệt kim hoặc móc, từ bông |
63049300 |
– – Không dệt kim hoặc móc, từ sợi tổng hợp |
63049900 |
– – Không dệt kim hoặc móc, từ các vật liệu dệt khác |
6305 |
Bao và túi, loại dùng để đóng gói hàng |
630510 |
– Từ đay hoặc các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03: |
|
– – Mới: |
63051011 |
– – – Từ đay |
63051019 |
– – – Loại khác |
|
– – Đã qua sử dụng: |
63051021 |
– – – Từ đay |
63051029 |
– – – Loại khác |
63052000 |
– Từ bông |
|
– Từ vật liệu dệt nhân tạo: |
630532 |
– – Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt: |
63053210 |
– – – Từ vải không dệt |
63053220 |
– – – Dệt kim hoặc móc |
63053290 |
– – – Loại khác |
630533 |
– – Loại khác, từ dải polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự: |
63053310 |
– – – Dệt kim hoặc móc |
63053320 |
– – – Bằng sợi dệt dạng dải hoặc tương tự |
63053390 |
– – – Loại khác |
630539 |
– – Loại khác: |
63053910 |
– – – Từ vải không dệt |
63053920 |
– – – Dệt kim hoặc móc |
63053990 |
– – – Loại khác |
630590 |
– Từ các vật liệu dệt khác: |
63059010 |
– – Từ gai dầu thuộc nhóm 53.05 |
63059020 |
– – Từ dừa (xơ dừa) thuộc nhóm 53.05 |
63059090 |
– – Loại khác |
6306 |
Tấm vải chống thấm nước, tấm che mái hiên và tấm che nắng; tăng (lều) (kể cả mái che tạm thời và các vật dụng tương tự); buồm cho tàu thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại |
|
– Tấm vải chống thấm nước, tấm che mái hiên và tấm che nắng: |
63061200 |
– – Từ sợi tổng hợp |
630619 |
– – Từ các vật liệu dệt khác: |
63061910 |
– – – Từ sợi dệt thực vật thuộc nhóm 53.05 |
63061920 |
– – – Từ bông |
63061990 |
– – – Loại khác |
|
– Tăng (lều) (kể cả mái che tạm thời và các vật dụng tương tự): |
63062200 |
– – Từ sợi tổng hợp |
630629 |
– – Từ các vật liệu dệt khác: |
63062910 |
– – – Từ bông |
63062990 |
– – – Loại khác |
63063000 |
– Buồm cho tàu thuyền |
630640 |
– Đệm hơi: |
63064010 |
– – Từ bông |
63064090 |
– – Loại khác |
630690 |
– Loại khác: |
63069010 |
– – Từ vải không dệt |
|
– – Loại khác: |
63069091 |
– – – Từ bông |
63069099 |
– – – Loại khác |
6307 |
Các mặt hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may |
630710 |
– Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự: |
63071010 |
– – Từ vải không dệt trừ phớt |
63071020 |
– – Từ phớt |
63071090 |
– – Loại khác |
63072000 |
– Áo cứu sinh và đai cứu sinh |
630790 |
– Loại khác: |
63079030 |
– – Tấm phủ ô che cắt sẵn hình tam giác |
63079040 |
– – Khẩu trang phẫu thuật |
|
– – Các loại đai an toàn: |
63079061 |
– – – Phù hợp dùng trong công nghiệp |
63079069 |
– – – Loại khác |
63079070 |
– – Quạt và màn che kéo bằng tay |
63079080 |
– – Dây buộc dùng cho giày, ủng, áo nịt ngực (corset) và các loại tương tự(SEN) |
63079090 |
– – Loại khác |
|
PHÂN CHƯƠNG II |
|
BỘ VẢI KÈM CHỈ TRANG TRÍ |
63080000 |
Bộ vải bao gồm vải dệt thoi và chỉ, có hoặc không có phụ kiện, dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ |
|
PHÂN CHƯƠNG III |
|
QUẦN ÁO VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT ĐÃ QUA SỬ DỤNG; VẢI VỤN |
63090000 |
Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác |
6310 |
Vải vụn, mẩu dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, từ vật liệu dệt |
631010 |
– Đã được phân loại: |
63101010 |
– – Vải vụn đã qua sử dụng hoặc mới |
63101090 |
– – Loại khác |
631090 |
– Loại khác: |
63109010 |
– – Vải vụn đã qua sử dụng hoặc mới |
63109090 |
– – Loại khác |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
PHẦN XI: NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT
Mục lục