PHẦN XIII: SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM, SỨ (CERAMIC); THỦY TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THỦY TINH

Mã hàng

Mô tả hàng hoá – Tiếng Việt

 

PHẦN XIII

 

SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM, SỨ (CERAMIC); THỦY TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THỦY TINH

 

Chương 68: Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự

 

Chú giải

 

1. Chương này không bao gồm:

 

(a) Hàng hóa thuộc Chương 25;

 

(b) Giấy và bìa đã được tráng, ngâm tẩm hoặc phủ thuộc nhóm 48.10 hoặc 48.11 (ví dụ, giấy và bìa đã được tráng graphit hoặc bột mica, giấy và bìa đã được bi-tum hóa hoặc asphalt hóa);

 

(c) Vải dệt đã được tráng, ngâm tẩm hoặc phủ thuộc Chương 56 hoặc 59 (ví dụ, vải đã được tráng hoặc phủ bột mica, vải đã được asphalt hóa hoặc bi-tum hóa);

 

(d) Các sản phẩm của Chương 71;

 

(e) Dụng cụ hoặc các bộ phận của dụng cụ, thuộc Chương 82;

 

(f) Đá in ly tô thuộc nhóm 84.42;

 

(g) Vật liệu cách điện (nhóm 85.46) hoặc các phụ kiện làm bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;

 

(h) Đầu mũi khoan, mài dùng trong nha khoa (nhóm 90.18);

 

(ij) Các sản phẩm thuộc Chương 91 (ví dụ, đồng hồ thời gian và vỏ đồng hồ thời gian);

 

(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn (luminaires) và bộ đèn, nhà lắp ghép);

 

(l) Các sản phẩm của Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi và dụng cụ, thiết bị thể thao);

 

(m) Các sản phẩm của nhóm 96.02, nếu làm bằng các vật liệu đã được ghi trong Chú giải 2(b) của Chương 96, hoặc của nhóm 96.06 (ví dụ, khuy), của nhóm 96.09 (ví dụ, bút chì bằng đá phiến) hoặc nhóm 96.10 (ví dụ, bảng đá phiến dùng để vẽ) hoặc của nhóm 96.20 (chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự); hoặc

 

(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).

 

2. Trong nhóm 68.02, khái niệm “đá xây dựng hoặc đá làm tượng đài đã được gia công” được áp dụng không chỉ đối với nhiều loại đá đã được nêu ra trong nhóm 25.15 hoặc 25.16 mà còn đối với tất cả các loại đá tự nhiên khác (ví dụ, đá thạch anh, đá lửa, dolomit và steatit) đã được gia công tương tự; tuy nhiên, không áp dụng đối với đá phiến.

68010000

Các loại đá lát, đá lát lề đường và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến)

6802

Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến), có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến)

68021000

– Đá lát, đá khối và các sản phẩm tương tự, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả dạng hình vuông), mà mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7 cm; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo

 

– Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng khác và các sản phẩm làm từ chúng, mới chỉ cắt hoặc cưa đơn giản, có bề mặt nhẵn hoặc phẳng:

68022100

– – Đá hoa (marble), tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa

68022300

– – Đá granit

680229

– – Đá khác:

68022910

– – – Đá vôi khác

68022990

– – – Loại khác

 

– Loại khác:

680291

– – Đá hoa (marble), tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa:

68029110

– – – Đá hoa (marble)

68029190

– – – Loại khác

68029200

– – Đá vôi khác

680293

– – Đá granit:

68029310

– – – Dạng tấm đã được đánh bóng

68029390

– – – Loại khác

68029900

– – Đá khác

68030000

Đá phiến đã gia công và các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến kết khối (từ bột đá phiến kết lại thành khối)

6804

Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng hình tròn và tương tự, không có cốt, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay, và các phần của chúng, bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác

68041000

– Đá nghiền (thớt cối xay) và đá mài để nghiền, mài hoặc xay thành bột

 

– Đá nghiền, đá mài khác, đá mài dạng hình tròn và dạng tương tự:

68042100

– – Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương nhân tạo đã được kết khối

68042200

– – Bằng vật liệu mài đã được kết khối hoặc bằng gốm khác

68042300

– – Bằng đá tự nhiên

68043000

– Đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay

6805

Bột mài hoặc hạt mài tự nhiên hoặc nhân tạo, có nền bằng vật liệu dệt, giấy, bìa hoặc các vật liệu khác, đã hoặc chưa cắt thành hình hoặc đã khâu hoặc hoàn thiện bằng cách khác

68051000

– Trên nền chỉ bằng vải dệt

68052000

– Trên nền chỉ bằng giấy hoặc bìa

68053000

– Trên nền bằng vật liệu khác

6806

Sợi xỉ, bông len đá (rock wool) và các loại sợi khoáng tương tự; vermiculite nung nở, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu khoáng trương nở tương tự; các hỗn hợp và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.12 hoặc Chương 69

68061000

– Sợi xỉ, bông len đá (rock wool) và các loại sợi khoáng tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng), ở dạng rời, dạng tấm hoặc dạng cuộn

68062000

– Vermiculite nung nở, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng)

68069000

– Loại khác

6807

Các sản phẩm bằng asphalt hoặc bằng vật liệu tương tự (ví dụ, bi-tum dầu mỏ hoặc hắc ín than đá)

68071000

– Dạng cuộn

680790

– Loại khác:

68079010

– – Tấm lát (tiles)

68079090

– – Loại khác

6808

Panel, tấm, tấm lát (tiles), khối và các sản phẩm tương tự làm bằng xơ thực vật, rơm rạ hoặc bằng phoi bào, mạt gỗ, dăm gỗ, mùn cưa hoặc phế liệu khác, bằng gỗ, đã được kết khối bằng xi măng, thạch cao hoặc chất kết dính khoáng khác

68080020

– Ngói lợp mái

68080040

– Tấm lát (tiles) khác

 

– Loại khác:

68080091

– – Từ xơ thực vật

68080099

– – Loại khác

6809

Các sản phẩm làm bằng thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch cao

 

– Tấm, lá, panel, tấm lát (tiles) và các sản phẩm tương tự, chưa được trang trí:

68091100

– – Được phủ mặt hoặc gia cố chỉ bằng giấy hoặc bìa

680919

– – Loại khác:

68091910

– – – Tấm lát (tiles)

68091990

– – – Loại khác

680990

– Các sản phẩm khác:

68099010

– – Khuôn bằng thạch cao dùng trong nha khoa

68099090

– – Loại khác

6810

Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia cố

 

– Tấm lát (tiles), phiến đá lát đường, gạch xây và các sản phẩm tương tự:

68101100

– – Gạch và gạch khối xây dựng

681019

– – Loại khác:

68101910

– – – Tấm lát (tiles)

68101990

– – – Loại khác

 

– Các sản phẩm khác:

681091

– – Các cấu kiện làm sẵn cho xây dựng hoặc kỹ thuật dân dụng:

68109110

– – – Cọc xây dựng bằng bê tông (SEN)

68109190

– – – Loại khác

68109900

– – Loại khác

6811

Các sản phẩm bằng xi măng-amiăng, bằng xi măng-sợi xenlulô hoặc tương tự

681140

– Chứa amiăng:

68114010

– – Tấm làn sóng

 

– – Tấm, panel, tấm lát (tiles) và các sản phẩm tương tự khác:

68114021

– – – Gạch lát nền hoặc ốp tường chứa plastic

68114022

– – – Dùng để lợp mái, ốp bề mặt hoặc làm vách ngăn

68114029

– – – Loại khác

68114030

– – Ống hoặc ống dẫn

68114040

– – Các phụ kiện để ghép nối ống hoặc ống dẫn

68114050

– – Các sản phẩm khác, của loại sử dụng cho xây dựng

68114090

– – Loại khác

 

– Không chứa amiăng:

68118100

– – Tấm làn sóng

681182

– – Tấm, panel, tấm lát (tiles) và các sản phẩm tương tự khác:

68118210

– – – Gạch lát nền hoặc ốp tường chứa plastic

68118220

– – – Dùng để lợp mái, ốp bề mặt hoặc làm vách ngăn

68118290

– – – Loại khác

681189

– – Các sản phẩm khác:

68118910

– – – Ống hoặc ống dẫn

68118920

– – – Các phụ kiện để ghép nối ống hoặc ống dẫn

68118930

– – – Các sản phẩm khác, của loại sử dụng cho xây dựng

68118990

– – – Loại khác

6812

Sợi amiăng đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc thành phần cơ bản là amiăng và magie carbonat; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng (ví dụ, chỉ, vải dệt thoi, quần áo, mũ và vật đội đầu khác, giày dép, các miếng đệm), đã hoặc chưa được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.13

681280

– Bằng crocidolite:

68128020

– – Quần áo

68128030

– – Giấy, bìa cứng và nỉ

68128050

– – Phụ kiện quần áo, giày dép và vật đội đầu; sợi crocidolite đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là crocidolite hoặc có thành phần cơ bản là crocidolite và magie carbonat; sợi và chỉ; sợi bện (cord) và dây, đã hoặc chưa bện; vải dệt kim hoặc dệt thoi

68128090

– – Loại khác

 

– Loại khác:

681291

– – Quần áo, phụ kiện quần áo, giày dép và vật đội đầu:

68129110

– – – Quần áo

68129190

– – – Loại khác

681299

– – Loại khác:

68129920

– – – Gạch lát nền hoặc ốp tường

68129930

– – – Giấy, bìa cứng và nỉ

68129940

– – – Vật liệu ghép nối làm bằng sợi amiăng ép, ở dạng tấm hoặc cuộn

 

– – – Loại khác, sợi amiăng (trừ loại làm từ crocidolite) đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng (trừ loại làm từ crocidolite) hoặc có thành phần cơ bản là amiăng (trừ loại làm từ crocidolite) và magie carbonat; sợi và chỉ; sợi bện (cord) và dây, đã hoặc chưa bện; vải dệt kim hoặc dệt thoi:

68129951

– – – – Các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc có thành phần cơ bản là amiăng và magie carbonat loại dùng để sản xuất các mặt hàng thuộc nhóm 68.13

68129959

– – – – Loại khác

68129990

– – – Loại khác

6813

Vật liệu ma sát và các sản phẩm từ vật liệu ma sát (ví dụ, tấm mỏng, cuộn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót), chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản phẩm tương tự, với thành phần cơ bản là amiăng, các chất khoáng khác hoặc xenlulo, đã hoặc chưa kết hợp với vật liệu dệt hoặc các vật liệu khác

681320

– Chứa amiăng:

68132010

– – Lót và đệm phanh

68132090

– – Loại khác

 

– Không chứa amiăng:

68138100

– – Lót và đệm phanh

68138900

– – Loại khác

6814

Mica đã gia công và các sản phẩm làm từ mica, kể cả mica đã được kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ trợ bằng giấy, bìa hoặc các vật liệu khác

68141000

– Tấm, tấm mỏng và dải bằng mica đã được kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ trợ

68149000

– Loại khác

6815

Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả xơ carbon, các sản phẩm bằng xơ carbon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

– Xơ carbon; các sản phẩm từ xơ carbon không phải là các sản phẩm điện; các sản phẩm khác làm từ graphit hoặc carbon khác không phải là các sản phẩm điện:

68151100

– – Xơ carbon

68151200

– – Vải dệt từ xơ carbon

681513

– – Các sản phẩm khác từ xơ carbon:

68151310

– – – Sợi hoặc chỉ

68151390

– – – Loại khác

681519

– – Loại khác:

68151910

– – – Sợi hoặc chỉ

68151920

– – – Gạch xây, phiến lát, gạch lát sàn, các loại vật liệu dùng để lát và các sản phẩm xây dựng tương tự

68151990

– – – Loại khác

68152000

– Sản phẩm từ than bùn

 

– Các loại sản phẩm khác:

68159100

– – Có chứa magiezit, magiê oxit ở dạng periclase, dolomit kể cả ở dạng dolime, hoặc cromit

68159900

– – Loại khác

 

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

 

Chương 69: Đồ gốm, sứ

 

Chú giải

 

1. Chương này chỉ áp dụng đối với những sản phẩm gốm, sứ đã được nung sau khi tạo hình:

 

(a) Các nhóm từ 69.04 đến 69.14 chỉ áp dụng đối với những sản phẩm như vậy trừ những sản phẩm được phân loại trong các nhóm từ 69.01 đến 69.03;

 

(b) Các sản phẩm được gia nhiệt ở nhiệt độ dưới 800°C cho các mục đích như đóng rắn nhựa, tăng tốc phản ứng hydrat hóa, hoặc để loại bỏ nước hoặc các thành phần dễ bay hơi khác, không được coi là nung. Các sản phẩm như vậy bị loại trừ khỏi Chương 69; và

 

(c) Các sản phẩm gốm, sứ thu được bằng cách nung các vật liệu phi kim loại, vô cơ đã được chuẩn bị và tạo hình trước đó ở nhiệt độ phòng nói chung. Các nguyên liệu thô bao gồm, không kể những đề cập khác, đất sét, vật liệu silic kể cả silica nung chảy, các vật liệu có nhiệt độ nóng chảy cao, như oxit, carbua, nitrua, graphit hoặc carbon khác, và trong một số trường hợp là chất kết dính như phốt phát hoặc đất sét chịu lửa.

 

2. Chương này không bao gồm:

 

(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 28.44;

 

(b) Các sản phẩm thuộc nhóm 68.04;

 

(c) Các sản phẩm thuộc Chương 71 (ví dụ, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);

 

(d) Gốm kim loại thuộc nhóm 81.13;

 

(e) Các sản phẩm thuộc Chương 82;

 

(f) Vật cách điện (nhóm 85.46) hoặc các phụ kiện làm bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;

 

(g) Răng giả (nhóm 90.21);

 

(h) Các sản phẩm thuộc Chương 91 (ví dụ, đồng hồ thời gian và vỏ đồng hồ thời gian);

 

(ij) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn (luminaires) và bộ đèn, nhà lắp ghép);

 

(k) Các sản phẩm của Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi và dụng cụ, thiết bị thể thao);

 

(l) Các sản phẩm thuộc nhóm 96.06 (ví dụ, khuy) hoặc thuộc nhóm 96.14 (ví dụ, tẩu hút thuốc); hoặc

 

(m) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).

 

PHÂN CHƯƠNG I

 

CÁC LOẠI HÀNG HÓA BẰNG BỘT HÓA THẠCH SILIC HOẶC BẰNG CÁC LOẠI ĐẤT SILIC TƯƠNG TỰ, VÀ CÁC SẢN PHẦM CHỊU LỬA

69010000

Gạch, gạch khối, tấm lát (tiles) và các loại hàng gốm, sứ khác làm từ bột silic hóa thạch (ví dụ, đất tảo cát, đá tảo silic hoặc diatomit) hoặc từ các loại đất silic tương tự

6902

Gạch, gạch khối, tấm lát (tiles) chịu lửa và các loại vật liệu xây dựng bằng gốm, sứ chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự

69021000

– Có hàm lượng trên 50% tính theo khối lượng là một hoặc nhiều nguyên tố magie (Mg), canxi (Ca) hoặc crom (Cr), thể hiện ở dạng magie oxit (MgO), canxi oxit (CaO) hoặc crom oxit (Cr2O3)

69022000

– Có hàm lượng trên 50% tính theo khối lượng là oxit nhôm (Al2O3), đioxit silic (SiO2) hoặc hỗn hợp hoặc hợp chất của các chất này

69029000

– Loại khác

6903

Các loại hàng gốm, sứ chịu lửa khác (ví dụ, bình cổ cong, nồi nấu kim loại, lò muffle, nút, phích cắm, giá đỡ, chén thử vàng bạc, các loại ống, ống dẫn, bao vỏ, tay cầm và cửa trượt), trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự

69031000

– Có hàm lượng trên 50% tính theo khối lượng là carbon tự do

69032000

– Có hàm lượng trên 50% tính theo khối lượng là oxit nhôm (Al2O3) hoặc hỗn hợp hoặc hợp chất của oxit nhôm và của đioxit silic (SiO2)

69039000

– Loại khác

 

PHÂN CHƯƠNG II

 

CÁC SẢN PHẨM GỐM, SỨ KHÁC

6904

Gạch xây dựng, gạch khối lát nền, tấm đỡ hoặc tấm lót và các loại tương tự bằng gốm, sứ

69041000

– Gạch xây dựng

69049000

– Loại khác

6905

Ngói lợp, ống khói, chụp ống khói, lớp lót trong ống khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác

69051000

– Ngói lợp mái

69059000

– Loại khác

69060000

Ống dẫn, máng dẫn, máng thoát nước và các phụ kiện để lắp ráp bằng gốm, sứ

6907

Các loại phiến lát đường và gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường bằng gốm, sứ; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ, có hoặc không có lớp nền; các sản phẩm gốm, sứ để hoàn thiện

 

– Các loại phiến lát đường và gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường trừ loại thuộc phân nhóm 6907.30 và 6907.40:

690721

– – Của loại có độ hút nước không quá 0,5% tính theo trọng lượng:

69072110

– – – Tấm lót của loại sử dụng cho máy nghiền, không tráng men(SEN)

 

– – – Loại khác, có mặt lớn nhất có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh dưới 7 cm:

69072121

– – – – Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men

69072122

– – – – Loại khác, không tráng men

69072123

– – – – Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men

69072124

– – – – Loại khác, đã tráng men

 

– – – Loại khác:

69072191

– – – – Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men

69072192

– – – – Loại khác, không tráng men

69072193

– – – – Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men

69072194

– – – – Loại khác, đã tráng men

690722

– – Của loại có độ hút nước trên 0,5% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng:

 

– – – Có mặt lớn nhất có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh dưới 7 cm:

69072211

– – – – Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men

69072212

– – – – Loại khác, không tráng men

69072213

– – – – Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men

69072214

– – – – Loại khác, đã tráng men

 

– – – Loại khác:

69072291

– – – – Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men

69072292

– – – – Loại khác, không tráng men

69072293

– – – – Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men

69072294

– – – – Loại khác, đã tráng men

690723

– – Của loại có độ hút nước trên 10% tính theo trọng lượng:

 

– – – Có mặt lớn nhất có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh dưới 7 cm:

69072311

– – – – Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men

69072312

– – – – Loại khác, không tráng men

69072313

– – – – Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men

69072314

– – – – Loại khác, đã tráng men

 

– – – Loại khác:

69072391

– – – – Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men

69072392

– – – – Loại khác, không tráng men

69072393

– – – – Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men

69072394

– – – – Loại khác, đã tráng men

690730

– Khối khảm và các sản phẩm tương tự, trừ loại thuộc phân nhóm 6907.40:

 

– – Không tráng men:

69073011

– – – Có mặt lớn nhất có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh dưới 7 cm

69073019

– – – Loại khác

 

– – Loại khác:

69073091

– – – Có mặt lớn nhất có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh dưới 7 cm

69073099

– – – Loại khác

690740

– Các sản phẩm gốm, sứ để hoàn thiện:

69074010

– – Của loại sử dụng để lót máy nghiền, không tráng men

 

– – Các sản phẩm khác, có mặt lớn nhất có thể nhìn thấy sau khi ghép không quá 49 cm2:

69074021

– – – Không tráng men

69074022

– – – Đã tráng men

 

– – Loại khác:

69074091

– – – Không tráng men

69074092

– – – Đã tráng men

6909

Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong lĩnh vực hóa học hoặc kỹ thuật khác; máng, chậu và các vật chứa tương tự dùng trong nông nghiệp bằng gốm, sứ; bình, hũ, liễn và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ dùng trong việc chuyên chở hoặc đóng hàng

 

– Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hóa học hoặc kỹ thuật khác:

69091100

– – Bằng sứ

69091200

– – Các sản phẩm có độ cứng tương đương từ 9 trở lên trong thang đo độ cứng Mohs

69091900

– – Loại khác

69099000

– Loại khác

6910

Bồn rửa, chậu rửa, bệ chậu rửa, bồn tắm, bệ rửa vệ sinh (bidets), bệ xí, bình xối nước, bệ đi tiểu và các sản phẩm vệ sinh tương tự bằng gốm, sứ gắn cố định

69101000

– Bằng sứ

69109000

– Loại khác

6911

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác, bằng sứ

69111000

– Bộ đồ ăn và bộ đồ nhà bếp

69119000

– Loại khác

69120000

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh bằng gốm, trừ loại bằng sứ

6913

Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác

691310

– Bằng sứ:

69131010

– – Hộp đựng thuốc lá và gạt tàn trang trí

69131090

– – Loại khác

691390

– Loại khác:

69139010

– – Hộp đựng thuốc lá và gạt tàn trang trí

69139090

– – Loại khác

6914

Các sản phẩm bằng gốm, sứ khác

69141000

– Bằng sứ

69149000

– Loại khác

 

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

 

Chương 70: Thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh

 

Chú giải

 

1. Chương này không bao gồm:

 

(a) Hàng hóa thuộc nhóm 32.07 (ví dụ, men kính và men sứ, frit thủy tinh, thủy tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc vẩy);

 

(b) Các sản phẩm thuộc Chương 71 (ví dụ, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);

 

(c) Cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44, vật cách điện (nhóm 85.46) hoặc các phụ kiện bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;

 

(d) Kính chắn gió phía trước (kính chắn gió), cửa sổ phía sau và các cửa sổ khác, có khung, dùng cho các loại phương tiện thuộc Chương 86 đến Chương 88;

 

(e) Kính chắn gió phía trước (kính chắn gió), cửa sổ phía sau và các cửa sổ khác, có hoặc không có khung, có gắn thiết bị sưởi hoặc các thiết bị điện hoặc điện tử khác, dùng cho các loại phương tiện thuộc Chương 86 đến Chương 88;

 

(f) Sợi quang học, các bộ phận quang học đã được gia công quang học, ống tiêm dưới da, mắt giả, nhiệt kế, dụng cụ đo khí áp, máy đo tỷ trọng chất lỏng hoặc các sản phẩm khác của Chương 90;

 

(g) Đèn (luminaires) hoặc bộ đèn, các biển hộp được chiếu sáng, các biển đề tên được chiếu sáng hoặc các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 94.05;

 

(h) Đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao, các đồ trang trí cây thông Nô-en hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 95 (trừ mắt thủy tinh không có bộ phận điều khiển, dùng cho búp bê hoặc cho các sản phẩm khác thuộc Chương 95); hoặc

 

(ij) Khuy, bình chân không, bình xịt dầu thơm hoặc các bình xịt tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96.

 

2. Theo mục đích của các nhóm 70.03, 70.04 và 70.05:

 

(a) thủy tinh không được coi là “đã gia công” bởi bất cứ một quá trình nào trước khi tôi luyện;

 

(b) việc cắt thành hình không ảnh hưởng đến phân loại thủy tinh dạng tấm;

 

(c) khái niệm “lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu” có nghĩa là lớp phủ cực mỏng bằng kim loại hoặc bằng hợp chất hóa học (ví dụ oxit kim loại) mà lớp đó có tác dụng hấp thụ, ví dụ, hấp thụ tia hồng ngoại hoặc để tăng tính phản chiếu của kính trong khi vẫn giữ được độ trong suốt hoặc mờ; hoặc không cho ánh sáng phản chiếu từ bề mặt của kính.

 

3. Những sản phẩm được kể đến trong nhóm 70.06 vẫn được phân loại trong nhóm đó cho dù có hoặc không có đặc trưng của hàng hóa.

 

4. Theo mục đích của nhóm 70.19, khái niệm “len thủy tinh” có nghĩa là:

 

(a) Len khoáng vật với hàm lượng dioxit silic (SiO2) không dưới 60% tính theo trọng lượng;

 

(b) Len khoáng vật với hàm lượng dioxit silic (SiO2) dưới 60% tính theo trọng lượng nhưng với một hàm lượng oxit kiềm (K2O hoặc Na2O) trên 5% tính theo trọng lượng hoặc hàm lượng oxit boric (B2O3) trên 2% tính theo trọng lượng.

 

Len khoáng vật không có những đặc điểm kỹ thuật ở trên được phân loại trong nhóm 68.06.

 

5. Trong bảng Danh mục này, khái niệm “thủy tinh” kể cả thạch anh nấu chảy và dioxit silic nấu chảy khác.

 

Chú giải phân nhóm

 

1. Theo mục đích của các phân nhóm 7013.22, 7013.33, 7013.41 và 7013.91, khái niệm “pha lê chì” có nghĩa là chỉ loại thủy tinh có hàm lượng chì monoxit (PbO) tối thiểu là 24% theo khối lượng.

70010000

Thủy tinh vụn và thủy tinh phế liệu và mảnh vụn khác, trừ thủy tinh từ ống đèn tia ca-tốt hoặc thủy tinh hoạt tính khác thuộc nhóm 85.49; thủy tinh ở dạng khối

7002

Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại vi cầu thủy tinh thuộc nhóm 70.18), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công

70021000

– Dạng hình cầu

70022000

– Dạng thanh

 

– Dạng ống:

700231

– – Bằng thạch anh nung chảy hoặc các dạng dioxit silic nung chảy khác:

70023110

– – – Loại sử dụng để sản xuất ống chân không(SEN)

70023190

– – – Loại khác

700232

– – Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 độ Kelvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300oC:

70023210

– – – Loại sử dụng để sản xuất ống chân không(SEN)

70023230

– – – Ống thủy tinh borosilicate của loại sử dụng để sản xuất ống dạng phial/ampoule

70023240

– – – Loại khác, của loại thủy tinh borosilicate trung tính trong suốt, có đường kính từ 3 mm đến 22 mm

70023290

– – – Loại khác

700239

– – Loại khác:

70023910

– – – Loại sử dụng để sản xuất ống chân không(SEN)

70023920

– – – Loại khác, của loại thủy tinh borosilicate trung tính trong suốt, có đường kính từ 3 mm đến 22 mm

70023990

– – – Loại khác

7003

Thủy tinh đúc và thủy tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác

 

– Dạng tấm không có cốt lưới:

700312

– – Thủy tinh được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:

70031210

– – – Thủy tinh quang học, chưa được gia công về mặt quang học

70031220

– – – Loại khác, hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc (SEN)

70031290

– – – Loại khác

700319

– – Loại khác:

70031910

– – – Thủy tinh quang học, chưa được gia công về mặt quang học

70031920

– – – Loại khác, hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc (SEN)

70031990

– – – Loại khác

700320

– Dạng tấm có cốt lưới:

70032010

– – Hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc (SEN)

70032090

– – Loại khác

700330

– Dạng hình:

70033010

– – Hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc (SEN)

70033090

– – Loại khác

7004

Kính kéo và kính thổi, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác

700420

– Kính, được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:

70042010

– – Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học

70042020

– – Loại khác, hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc (SEN)

70042090

– – Loại khác

700490

– Loại kính khác:

70049010

– – Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học

70049020

– – Loại khác, hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc (SEN)

70049090

– – Loại khác

7005

Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác

700510

– Kính không có cốt lưới, có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:

70051010

– – Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học

70051090

– – Loại khác

 

– Kính không có cốt lưới khác:

700521

– – Phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc chỉ mài bề mặt:

70052110

– – – Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học

70052120

– – – Loại khác, hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc (SEN)

70052190

– – – Loại khác

700529

– – Loại khác:

70052910

– – – Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học

70052920

– – – Loại khác, hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc (SEN)

70052990

– – – Loại khác

700530

– Kính có cốt lưới:

70053010

– – Hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc (SEN)

70053090

– – Loại khác

7006

Kính thuộc các nhóm 70.03, 70.04 hoặc 70.05, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc gia công cách khác, nhưng chưa làm khung hoặc lắp với các vật liệu khác

70060010

– Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học

70060090

– Loại khác

7007

Kính an toàn, bao gồm kính tôi hoặc kính dán nhiều lớp (laminated glass)

 

– Kính tôi an toàn:

700711

– – Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:

70071110

– – – Phù hợp dùng cho xe thuộc Chương 87

70071120

– – – Phù hợp dùng cho phương tiện bay hoặc tàu vũ trụ thuộc Chương 88

70071190

– – – Loại khác

700719

– – Loại khác:

70071910

– – – Phù hợp dùng cho các máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30

70071990

– – – Loại khác

 

– Kính dán an toàn nhiều lớp:

700721

– – Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:

70072110

– – – Phù hợp dùng cho xe thuộc Chương 87

70072120

– – – Phù hợp dùng cho phương tiện bay hoặc tàu vũ trụ thuộc Chương 88

70072190

– – – Loại khác

700729

– – Loại khác:

70072910

– – – Phù hợp dùng cho các máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30

70072990

– – – Loại khác

70080000

Kính hộp nhiều lớp

7009

Gương thủy tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu

70091000

– Gương chiếu hậu dùng cho xe

 

– Loại khác:

70099100

– – Chưa có khung

70099200

– – Có khung

7010

Bình lớn có vỏ bọc ngoài, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống dạng phial, ống dạng ampoule và các loại đồ chứa khác, bằng thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; lọ, bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh

70101000

– Ống dạng ampoule

70102000

– Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác

701090

– Loại khác:

70109010

– – Bình lớn có vỏ bọc ngoài và bình thót cổ

70109040

– – Chai, lọ và ống dạng phial, để đựng thuốc kháng sinh, huyết thanh và các chất tiêm truyền khác; chai để đựng dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạch

 

– – Loại khác:

70109091

– – – Có dung tích trên 1 lít

70109099

– – – Loại khác

7011

Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), dạng hở, và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện và các nguồn sáng, ống đèn tia ca-tốt hoặc các loại tương tự

701110

– Dùng cho đèn điện:

70111010

– – Trụ (stem) giữ dây tóc bóng đèn

70111090

– – Loại khác

70112000

– Dùng cho ống đèn tia ca-tốt

70119000

– Loại khác

7013

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18)

70131000

– Bằng gốm thủy tinh

 

– Cốc (ly) có chân, bằng thủy tinh, trừ loại bằng gốm thủy tinh:

70132200

– – Bằng pha lê chì

70132800

– – Loại khác

 

– Cốc (ly) bằng thủy tinh khác, trừ loại bằng gốm thủy tinh:

70133300

– – Bằng pha lê chì

70133700

– – Loại khác

 

– Bộ đồ ăn (trừ bộ đồ dùng để uống) hoặc đồ nhà bếp bằng thủy tinh, trừ loại bằng gốm thủy tinh:

70134100

– – Bằng pha lê chì

70134200

– – Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x 10-6 độ Kelvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300oC

70134900

– – Loại khác

 

– Đồ dùng bằng thủy tinh khác:

70139100

– – Bằng pha lê chì

70139900

– – Loại khác

7014

Dụng cụ tín hiệu bằng thủy tinh và các bộ phận quang học bằng thủy tinh (trừ những sản phẩm thuộc nhóm 70.15), chưa được gia công về mặt quang học

70140010

– Loại phù hợp dùng cho xe có động cơ

70140090

– Loại khác

7015

Kính đồng hồ thời gian hoặc kính đồng hồ cá nhân và các loại kính tương tự, các loại kính đeo để hiệu chỉnh hoặc không hiệu chỉnh, được uốn cong, làm lồi, lõm hoặc tương tự, chưa được gia công về mặt quang học; hạt cầu thủy tinh rỗng và mảnh của chúng, dùng để sản xuất các loại kính trên

70151000

– Các loại kính hiệu chỉnh dùng cho kính đeo mắt

701590

– Loại khác:

70159010

– – Kính đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân

70159090

– – Loại khác

7016

Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, tấm lát (tiles) và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép hoặc thủy tinh đúc, có hoặc không có cốt lưới, thuộc loại được sử dụng trong xây dựng hoặc mục đích xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc cho các mục đích trang trí tương tự; đèn phủ chì và các loại tương tự; thủy tinh đa phân tử hoặc thủy tinh bọt dạng khối, panel, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng tương tự

70161000

– Thủy tinh dạng khối và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc các mục đích trang trí tương tự

70169000

– Loại khác

7017

Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc dược phẩm, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ

701710

– Bằng thạch anh nung chảy hoặc các dạng dioxit silic nung chảy khác:

70171010

– – Ống thạch anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏng

70171090

– – Loại khác

70172000

– Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x 10-6 độ Kelvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300oC

70179000

– Loại khác

7018

Hạt bi thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, và các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; mắt thủy tinh trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các đồ trang trí khác bằng thủy tinh được gia công bằng đèn xì (lamp-worked), trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; vi cầu thủy tinh có đường kính không quá 1 mm

701810

– Hạt bi thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh:

70181010

– – Hạt bi thủy tinh

70181090

– – Loại khác

70182000

– Vi cầu thủy tinh có đường kính không quá 1 mm

701890

– Loại khác:

70189010

– – Mắt thủy tinh(SEN)

70189090

– – Loại khác

7019

Sợi thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ, sợi xe (yarn), sợi thô, vải dệt thoi)

 

– Cúi sợi (sliver), sợi thô, sợi xe (yarn) và sợi bện đã cắt đoạn và chiếu (mat) làm từ chúng:

70191100

– – Sợi bện đã cắt đoạn, chiều dài không quá 50 mm

70191200

– – Sợi thô

70191300

– – Cúi sợi (sliver), sợi xe (yarn) khác

70191400

– – Chiếu (mat) được liên kết bằng cơ học

70191500

– – Chiếu (mat) được liên kết hóa học

70191900

– – Loại khác

 

– Vải được liên kết bằng cơ học:

70196100

– – Vải dệt thoi khổ đóng từ sợi thô

70196200

– – Vải dệt khổ đóng khác từ sợi thô

70196300

– – Vải dệt thoi khổ đóng, dệt vân điểm, từ sợi xe, không tráng hoặc ép lớp

70196400

– – Vải dệt thoi khổ đóng, dệt vân điểm, tù sợi xe, được tráng hoặc ép lớp

70196500

– – Vải dệt thoi khổ mở có chiều rộng không quá 30 cm

70196600

– – Vải dệt thoi khổ mở có chiều rộng trên 30 cm

70196900

– – Loại khác

 

– Vải dệt được liên kết hóa học:

70197100

– – Voan (tấm mỏng)

70197200

– – Vải dệt khổ đóng khác

70197300

– – Vải dệt khổ mở khác

701980

– Len thủy tinh và các sản phẩm từ len thủy tinh:

70198010

– – Len thủy tinh

70198020

– – Các sản phẩm từ len thủy tinh

701990

– Loại khác:

70199020

– – Rèm (blinds)(SEN)

70199030

– – Xơ thủy tinh, trừ len thủy tinh

70199040

– – Vật liệu bọc ngoài đường ống bằng sợi thủy tinh đã được thấm tẩm nhựa đường hoặc nhựa than đá(SEN)

70199050

– – Vải dệt thoi từ sợi thô

70199090

– – Loại khác

7020

Các sản phẩm khác bằng thủy tinh

 

– Khuôn bằng thủy tinh:

70200011

– – Loại dùng để sản xuất các sản phẩm acrylic(SEN)

70200019

– – Loại khác

70200020

– Ống thạch anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏng

70200030

– Ruột phích hoặc ruột bình chân không khác

70200040

– Ống chân không sử dụng trong bình nước nóng năng lượng mặt trời

70200090

– Loại khác

 

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

error: Content is protected !!
Lên đầu trang