Mã hàng |
Mô tả hàng hoá – Tiếng Việt |
|
PHẦN XIII |
|
SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM, SỨ (CERAMIC); THỦY TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THỦY TINH |
|
Chương 68: Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự |
|
Chú giải |
|
1. Chương này không bao gồm: |
|
(a) Hàng hóa thuộc Chương 25; |
|
(b) Giấy và bìa đã được tráng, ngâm tẩm hoặc phủ thuộc nhóm 48.10 hoặc 48.11 (ví dụ, giấy và bìa đã được tráng graphit hoặc bột mica, giấy và bìa đã được bi-tum hóa hoặc asphalt hóa); |
|
(c) Vải dệt đã được tráng, ngâm tẩm hoặc phủ thuộc Chương 56 hoặc 59 (ví dụ, vải đã được tráng hoặc phủ bột mica, vải đã được asphalt hóa hoặc bi-tum hóa); |
|
(d) Các sản phẩm của Chương 71; |
|
(e) Dụng cụ hoặc các bộ phận của dụng cụ, thuộc Chương 82; |
|
(f) Đá in ly tô thuộc nhóm 84.42; |
|
(g) Vật liệu cách điện (nhóm 85.46) hoặc các phụ kiện làm bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47; |
|
(h) Đầu mũi khoan, mài dùng trong nha khoa (nhóm 90.18); |
|
(ij) Các sản phẩm thuộc Chương 91 (ví dụ, đồng hồ thời gian và vỏ đồng hồ thời gian); |
|
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn (luminaires) và bộ đèn, nhà lắp ghép); |
|
(l) Các sản phẩm của Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi và dụng cụ, thiết bị thể thao); |
|
(m) Các sản phẩm của nhóm 96.02, nếu làm bằng các vật liệu đã được ghi trong Chú giải 2(b) của Chương 96, hoặc của nhóm 96.06 (ví dụ, khuy), của nhóm 96.09 (ví dụ, bút chì bằng đá phiến) hoặc nhóm 96.10 (ví dụ, bảng đá phiến dùng để vẽ) hoặc của nhóm 96.20 (chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự); hoặc |
|
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật). |
|
2. Trong nhóm 68.02, khái niệm “đá xây dựng hoặc đá làm tượng đài đã được gia công” được áp dụng không chỉ đối với nhiều loại đá đã được nêu ra trong nhóm 25.15 hoặc 25.16 mà còn đối với tất cả các loại đá tự nhiên khác (ví dụ, đá thạch anh, đá lửa, dolomit và steatit) đã được gia công tương tự; tuy nhiên, không áp dụng đối với đá phiến. |
68010000 |
Các loại đá lát, đá lát lề đường và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến) |
6802 |
Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến), có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến) |
68021000 |
– Đá lát, đá khối và các sản phẩm tương tự, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả dạng hình vuông), mà mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7 cm; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo |
|
– Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng khác và các sản phẩm làm từ chúng, mới chỉ cắt hoặc cưa đơn giản, có bề mặt nhẵn hoặc phẳng: |
68022100 |
– – Đá hoa (marble), tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa |
68022300 |
– – Đá granit |
680229 |
– – Đá khác: |
68022910 |
– – – Đá vôi khác |
68022990 |
– – – Loại khác |
|
– Loại khác: |
680291 |
– – Đá hoa (marble), tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa: |
68029110 |
– – – Đá hoa (marble) |
68029190 |
– – – Loại khác |
68029200 |
– – Đá vôi khác |
680293 |
– – Đá granit: |
68029310 |
– – – Dạng tấm đã được đánh bóng |
68029390 |
– – – Loại khác |
68029900 |
– – Đá khác |
68030000 |
Đá phiến đã gia công và các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến kết khối (từ bột đá phiến kết lại thành khối) |
6804 |
Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng hình tròn và tương tự, không có cốt, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay, và các phần của chúng, bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác |
68041000 |
– Đá nghiền (thớt cối xay) và đá mài để nghiền, mài hoặc xay thành bột |
|
– Đá nghiền, đá mài khác, đá mài dạng hình tròn và dạng tương tự: |
68042100 |
– – Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương nhân tạo đã được kết khối |
68042200 |
– – Bằng vật liệu mài đã được kết khối hoặc bằng gốm khác |
68042300 |
– – Bằng đá tự nhiên |
68043000 |
– Đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay |
6805 |
Bột mài hoặc hạt mài tự nhiên hoặc nhân tạo, có nền bằng vật liệu dệt, giấy, bìa hoặc các vật liệu khác, đã hoặc chưa cắt thành hình hoặc đã khâu hoặc hoàn thiện bằng cách khác |
68051000 |
– Trên nền chỉ bằng vải dệt |
68052000 |
– Trên nền chỉ bằng giấy hoặc bìa |
68053000 |
– Trên nền bằng vật liệu khác |
6806 |
Sợi xỉ, bông len đá (rock wool) và các loại sợi khoáng tương tự; vermiculite nung nở, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu khoáng trương nở tương tự; các hỗn hợp và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.12 hoặc Chương 69 |
68061000 |
– Sợi xỉ, bông len đá (rock wool) và các loại sợi khoáng tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng), ở dạng rời, dạng tấm hoặc dạng cuộn |
68062000 |
– Vermiculite nung nở, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng) |
68069000 |
– Loại khác |
6807 |
Các sản phẩm bằng asphalt hoặc bằng vật liệu tương tự (ví dụ, bi-tum dầu mỏ hoặc hắc ín than đá) |
68071000 |
– Dạng cuộn |
680790 |
– Loại khác: |
68079010 |
– – Tấm lát (tiles) |
68079090 |
– – Loại khác |
6808 |
Panel, tấm, tấm lát (tiles), khối và các sản phẩm tương tự làm bằng xơ thực vật, rơm rạ hoặc bằng phoi bào, mạt gỗ, dăm gỗ, mùn cưa hoặc phế liệu khác, bằng gỗ, đã được kết khối bằng xi măng, thạch cao hoặc chất kết dính khoáng khác |
68080020 |
– Ngói lợp mái |
68080040 |
– Tấm lát (tiles) khác |
|
– Loại khác: |
68080091 |
– – Từ xơ thực vật |
68080099 |
– – Loại khác |
6809 |
Các sản phẩm làm bằng thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch cao |
|
– Tấm, lá, panel, tấm lát (tiles) và các sản phẩm tương tự, chưa được trang trí: |
68091100 |
– – Được phủ mặt hoặc gia cố chỉ bằng giấy hoặc bìa |
680919 |
– – Loại khác: |
68091910 |
– – – Tấm lát (tiles) |
68091990 |
– – – Loại khác |
680990 |
– Các sản phẩm khác: |
68099010 |
– – Khuôn bằng thạch cao dùng trong nha khoa |
68099090 |
– – Loại khác |
6810 |
Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia cố |
|
– Tấm lát (tiles), phiến đá lát đường, gạch xây và các sản phẩm tương tự: |
68101100 |
– – Gạch và gạch khối xây dựng |
681019 |
– – Loại khác: |
68101910 |
– – – Tấm lát (tiles) |
68101990 |
– – – Loại khác |
|
– Các sản phẩm khác: |
681091 |
– – Các cấu kiện làm sẵn cho xây dựng hoặc kỹ thuật dân dụng: |
68109110 |
– – – Cọc xây dựng bằng bê tông (SEN) |
68109190 |
– – – Loại khác |
68109900 |
– – Loại khác |
6811 |
Các sản phẩm bằng xi măng-amiăng, bằng xi măng-sợi xenlulô hoặc tương tự |
681140 |
– Chứa amiăng: |
68114010 |
– – Tấm làn sóng |
|
– – Tấm, panel, tấm lát (tiles) và các sản phẩm tương tự khác: |
68114021 |
– – – Gạch lát nền hoặc ốp tường chứa plastic |
68114022 |
– – – Dùng để lợp mái, ốp bề mặt hoặc làm vách ngăn |
68114029 |
– – – Loại khác |
68114030 |
– – Ống hoặc ống dẫn |
68114040 |
– – Các phụ kiện để ghép nối ống hoặc ống dẫn |
68114050 |
– – Các sản phẩm khác, của loại sử dụng cho xây dựng |
68114090 |
– – Loại khác |
|
– Không chứa amiăng: |
68118100 |
– – Tấm làn sóng |
681182 |
– – Tấm, panel, tấm lát (tiles) và các sản phẩm tương tự khác: |
68118210 |
– – – Gạch lát nền hoặc ốp tường chứa plastic |
68118220 |
– – – Dùng để lợp mái, ốp bề mặt hoặc làm vách ngăn |
68118290 |
– – – Loại khác |
681189 |
– – Các sản phẩm khác: |
68118910 |
– – – Ống hoặc ống dẫn |
68118920 |
– – – Các phụ kiện để ghép nối ống hoặc ống dẫn |
68118930 |
– – – Các sản phẩm khác, của loại sử dụng cho xây dựng |
68118990 |
– – – Loại khác |
6812 |
Sợi amiăng đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc thành phần cơ bản là amiăng và magie carbonat; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng (ví dụ, chỉ, vải dệt thoi, quần áo, mũ và vật đội đầu khác, giày dép, các miếng đệm), đã hoặc chưa được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.13 |
681280 |
– Bằng crocidolite: |
68128020 |
– – Quần áo |
68128030 |
– – Giấy, bìa cứng và nỉ |
68128050 |
– – Phụ kiện quần áo, giày dép và vật đội đầu; sợi crocidolite đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là crocidolite hoặc có thành phần cơ bản là crocidolite và magie carbonat; sợi và chỉ; sợi bện (cord) và dây, đã hoặc chưa bện; vải dệt kim hoặc dệt thoi |
68128090 |
– – Loại khác |
|
– Loại khác: |
681291 |
– – Quần áo, phụ kiện quần áo, giày dép và vật đội đầu: |
68129110 |
– – – Quần áo |
68129190 |
– – – Loại khác |
681299 |
– – Loại khác: |
68129920 |
– – – Gạch lát nền hoặc ốp tường |
68129930 |
– – – Giấy, bìa cứng và nỉ |
68129940 |
– – – Vật liệu ghép nối làm bằng sợi amiăng ép, ở dạng tấm hoặc cuộn |
|
– – – Loại khác, sợi amiăng (trừ loại làm từ crocidolite) đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng (trừ loại làm từ crocidolite) hoặc có thành phần cơ bản là amiăng (trừ loại làm từ crocidolite) và magie carbonat; sợi và chỉ; sợi bện (cord) và dây, đã hoặc chưa bện; vải dệt kim hoặc dệt thoi: |
68129951 |
– – – – Các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc có thành phần cơ bản là amiăng và magie carbonat loại dùng để sản xuất các mặt hàng thuộc nhóm 68.13 |
68129959 |
– – – – Loại khác |
68129990 |
– – – Loại khác |
6813 |
Vật liệu ma sát và các sản phẩm từ vật liệu ma sát (ví dụ, tấm mỏng, cuộn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót), chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản phẩm tương tự, với thành phần cơ bản là amiăng, các chất khoáng khác hoặc xenlulo, đã hoặc chưa kết hợp với vật liệu dệt hoặc các vật liệu khác |
681320 |
– Chứa amiăng: |
68132010 |
– – Lót và đệm phanh |
68132090 |
– – Loại khác |
|
– Không chứa amiăng: |
68138100 |
– – Lót và đệm phanh |
68138900 |
– – Loại khác |
6814 |
Mica đã gia công và các sản phẩm làm từ mica, kể cả mica đã được kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ trợ bằng giấy, bìa hoặc các vật liệu khác |
68141000 |
– Tấm, tấm mỏng và dải bằng mica đã được kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ trợ |
68149000 |
– Loại khác |
6815 |
Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả xơ carbon, các sản phẩm bằng xơ carbon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
– Xơ carbon; các sản phẩm từ xơ carbon không phải là các sản phẩm điện; các sản phẩm khác làm từ graphit hoặc carbon khác không phải là các sản phẩm điện: |
68151100 |
– – Xơ carbon |
68151200 |
– – Vải dệt từ xơ carbon |
681513 |
– – Các sản phẩm khác từ xơ carbon: |
68151310 |
– – – Sợi hoặc chỉ |
68151390 |
– – – Loại khác |
681519 |
– – Loại khác: |
68151910 |
– – – Sợi hoặc chỉ |
68151920 |
– – – Gạch xây, phiến lát, gạch lát sàn, các loại vật liệu dùng để lát và các sản phẩm xây dựng tương tự |
68151990 |
– – – Loại khác |
68152000 |
– Sản phẩm từ than bùn |
|
– Các loại sản phẩm khác: |
68159100 |
– – Có chứa magiezit, magiê oxit ở dạng periclase, dolomit kể cả ở dạng dolime, hoặc cromit |
68159900 |
– – Loại khác |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
Chương 69: Đồ gốm, sứ |
|
Chú giải |
|
1. Chương này chỉ áp dụng đối với những sản phẩm gốm, sứ đã được nung sau khi tạo hình: |
|
(a) Các nhóm từ 69.04 đến 69.14 chỉ áp dụng đối với những sản phẩm như vậy trừ những sản phẩm được phân loại trong các nhóm từ 69.01 đến 69.03; |
|
(b) Các sản phẩm được gia nhiệt ở nhiệt độ dưới 800°C cho các mục đích như đóng rắn nhựa, tăng tốc phản ứng hydrat hóa, hoặc để loại bỏ nước hoặc các thành phần dễ bay hơi khác, không được coi là nung. Các sản phẩm như vậy bị loại trừ khỏi Chương 69; và |
|
(c) Các sản phẩm gốm, sứ thu được bằng cách nung các vật liệu phi kim loại, vô cơ đã được chuẩn bị và tạo hình trước đó ở nhiệt độ phòng nói chung. Các nguyên liệu thô bao gồm, không kể những đề cập khác, đất sét, vật liệu silic kể cả silica nung chảy, các vật liệu có nhiệt độ nóng chảy cao, như oxit, carbua, nitrua, graphit hoặc carbon khác, và trong một số trường hợp là chất kết dính như phốt phát hoặc đất sét chịu lửa. |
|
2. Chương này không bao gồm: |
|
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 28.44; |
|
(b) Các sản phẩm thuộc nhóm 68.04; |
|
(c) Các sản phẩm thuộc Chương 71 (ví dụ, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác); |
|
(d) Gốm kim loại thuộc nhóm 81.13; |
|
(e) Các sản phẩm thuộc Chương 82; |
|
(f) Vật cách điện (nhóm 85.46) hoặc các phụ kiện làm bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47; |
|
(g) Răng giả (nhóm 90.21); |
|
(h) Các sản phẩm thuộc Chương 91 (ví dụ, đồng hồ thời gian và vỏ đồng hồ thời gian); |
|
(ij) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn (luminaires) và bộ đèn, nhà lắp ghép); |
|
(k) Các sản phẩm của Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi và dụng cụ, thiết bị thể thao); |
|
(l) Các sản phẩm thuộc nhóm 96.06 (ví dụ, khuy) hoặc thuộc nhóm 96.14 (ví dụ, tẩu hút thuốc); hoặc |
|
(m) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật). |
|
PHÂN CHƯƠNG I |
|
CÁC LOẠI HÀNG HÓA BẰNG BỘT HÓA THẠCH SILIC HOẶC BẰNG CÁC LOẠI ĐẤT SILIC TƯƠNG TỰ, VÀ CÁC SẢN PHẦM CHỊU LỬA |
69010000 |
Gạch, gạch khối, tấm lát (tiles) và các loại hàng gốm, sứ khác làm từ bột silic hóa thạch (ví dụ, đất tảo cát, đá tảo silic hoặc diatomit) hoặc từ các loại đất silic tương tự |
6902 |
Gạch, gạch khối, tấm lát (tiles) chịu lửa và các loại vật liệu xây dựng bằng gốm, sứ chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự |
69021000 |
– Có hàm lượng trên 50% tính theo khối lượng là một hoặc nhiều nguyên tố magie (Mg), canxi (Ca) hoặc crom (Cr), thể hiện ở dạng magie oxit (MgO), canxi oxit (CaO) hoặc crom oxit (Cr2O3) |
69022000 |
– Có hàm lượng trên 50% tính theo khối lượng là oxit nhôm (Al2O3), đioxit silic (SiO2) hoặc hỗn hợp hoặc hợp chất của các chất này |
69029000 |
– Loại khác |
6903 |
Các loại hàng gốm, sứ chịu lửa khác (ví dụ, bình cổ cong, nồi nấu kim loại, lò muffle, nút, phích cắm, giá đỡ, chén thử vàng bạc, các loại ống, ống dẫn, bao vỏ, tay cầm và cửa trượt), trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự |
69031000 |
– Có hàm lượng trên 50% tính theo khối lượng là carbon tự do |
69032000 |
– Có hàm lượng trên 50% tính theo khối lượng là oxit nhôm (Al2O3) hoặc hỗn hợp hoặc hợp chất của oxit nhôm và của đioxit silic (SiO2) |
69039000 |
– Loại khác |
|
PHÂN CHƯƠNG II |
|
CÁC SẢN PHẨM GỐM, SỨ KHÁC |
6904 |
Gạch xây dựng, gạch khối lát nền, tấm đỡ hoặc tấm lót và các loại tương tự bằng gốm, sứ |
69041000 |
– Gạch xây dựng |
69049000 |
– Loại khác |
6905 |
Ngói lợp, ống khói, chụp ống khói, lớp lót trong ống khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác |
69051000 |
– Ngói lợp mái |
69059000 |
– Loại khác |
69060000 |
Ống dẫn, máng dẫn, máng thoát nước và các phụ kiện để lắp ráp bằng gốm, sứ |
6907 |
Các loại phiến lát đường và gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường bằng gốm, sứ; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ, có hoặc không có lớp nền; các sản phẩm gốm, sứ để hoàn thiện |
|
– Các loại phiến lát đường và gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường trừ loại thuộc phân nhóm 6907.30 và 6907.40: |
690721 |
– – Của loại có độ hút nước không quá 0,5% tính theo trọng lượng: |
69072110 |
– – – Tấm lót của loại sử dụng cho máy nghiền, không tráng men(SEN) |
|
– – – Loại khác, có mặt lớn nhất có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh dưới 7 cm: |
69072121 |
– – – – Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men |
69072122 |
– – – – Loại khác, không tráng men |
69072123 |
– – – – Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men |
69072124 |
– – – – Loại khác, đã tráng men |
|
– – – Loại khác: |
69072191 |
– – – – Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men |
69072192 |
– – – – Loại khác, không tráng men |
69072193 |
– – – – Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men |
69072194 |
– – – – Loại khác, đã tráng men |
690722 |
– – Của loại có độ hút nước trên 0,5% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng: |
|
– – – Có mặt lớn nhất có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh dưới 7 cm: |
69072211 |
– – – – Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men |
69072212 |
– – – – Loại khác, không tráng men |
69072213 |
– – – – Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men |
69072214 |
– – – – Loại khác, đã tráng men |
|
– – – Loại khác: |
69072291 |
– – – – Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men |
69072292 |
– – – – Loại khác, không tráng men |
69072293 |
– – – – Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men |
69072294 |
– – – – Loại khác, đã tráng men |
690723 |
– – Của loại có độ hút nước trên 10% tính theo trọng lượng: |
|
– – – Có mặt lớn nhất có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh dưới 7 cm: |
69072311 |
– – – – Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men |
69072312 |
– – – – Loại khác, không tráng men |
69072313 |
– – – – Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men |
69072314 |
– – – – Loại khác, đã tráng men |
|
– – – Loại khác: |
69072391 |
– – – – Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men |
69072392 |
– – – – Loại khác, không tráng men |
69072393 |
– – – – Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men |
69072394 |
– – – – Loại khác, đã tráng men |
690730 |
– Khối khảm và các sản phẩm tương tự, trừ loại thuộc phân nhóm 6907.40: |
|
– – Không tráng men: |
69073011 |
– – – Có mặt lớn nhất có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh dưới 7 cm |
69073019 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác: |
69073091 |
– – – Có mặt lớn nhất có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh dưới 7 cm |
69073099 |
– – – Loại khác |
690740 |
– Các sản phẩm gốm, sứ để hoàn thiện: |
69074010 |
– – Của loại sử dụng để lót máy nghiền, không tráng men |
|
– – Các sản phẩm khác, có mặt lớn nhất có thể nhìn thấy sau khi ghép không quá 49 cm2: |
69074021 |
– – – Không tráng men |
69074022 |
– – – Đã tráng men |
|
– – Loại khác: |
69074091 |
– – – Không tráng men |
69074092 |
– – – Đã tráng men |
6909 |
Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong lĩnh vực hóa học hoặc kỹ thuật khác; máng, chậu và các vật chứa tương tự dùng trong nông nghiệp bằng gốm, sứ; bình, hũ, liễn và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ dùng trong việc chuyên chở hoặc đóng hàng |
|
– Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hóa học hoặc kỹ thuật khác: |
69091100 |
– – Bằng sứ |
69091200 |
– – Các sản phẩm có độ cứng tương đương từ 9 trở lên trong thang đo độ cứng Mohs |
69091900 |
– – Loại khác |
69099000 |
– Loại khác |
6910 |
Bồn rửa, chậu rửa, bệ chậu rửa, bồn tắm, bệ rửa vệ sinh (bidets), bệ xí, bình xối nước, bệ đi tiểu và các sản phẩm vệ sinh tương tự bằng gốm, sứ gắn cố định |
69101000 |
– Bằng sứ |
69109000 |
– Loại khác |
6911 |
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác, bằng sứ |
69111000 |
– Bộ đồ ăn và bộ đồ nhà bếp |
69119000 |
– Loại khác |
69120000 |
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh bằng gốm, trừ loại bằng sứ |
6913 |
Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác |
691310 |
– Bằng sứ: |
69131010 |
– – Hộp đựng thuốc lá và gạt tàn trang trí |
69131090 |
– – Loại khác |
691390 |
– Loại khác: |
69139010 |
– – Hộp đựng thuốc lá và gạt tàn trang trí |
69139090 |
– – Loại khác |
6914 |
Các sản phẩm bằng gốm, sứ khác |
69141000 |
– Bằng sứ |
69149000 |
– Loại khác |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
Chương 70: Thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh |
|
Chú giải |
|
1. Chương này không bao gồm: |
|
(a) Hàng hóa thuộc nhóm 32.07 (ví dụ, men kính và men sứ, frit thủy tinh, thủy tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc vẩy); |
|
(b) Các sản phẩm thuộc Chương 71 (ví dụ, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác); |
|
(c) Cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44, vật cách điện (nhóm 85.46) hoặc các phụ kiện bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47; |
|
(d) Kính chắn gió phía trước (kính chắn gió), cửa sổ phía sau và các cửa sổ khác, có khung, dùng cho các loại phương tiện thuộc Chương 86 đến Chương 88; |
|
(e) Kính chắn gió phía trước (kính chắn gió), cửa sổ phía sau và các cửa sổ khác, có hoặc không có khung, có gắn thiết bị sưởi hoặc các thiết bị điện hoặc điện tử khác, dùng cho các loại phương tiện thuộc Chương 86 đến Chương 88; |
|
(f) Sợi quang học, các bộ phận quang học đã được gia công quang học, ống tiêm dưới da, mắt giả, nhiệt kế, dụng cụ đo khí áp, máy đo tỷ trọng chất lỏng hoặc các sản phẩm khác của Chương 90; |
|
(g) Đèn (luminaires) hoặc bộ đèn, các biển hộp được chiếu sáng, các biển đề tên được chiếu sáng hoặc các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 94.05; |
|
(h) Đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao, các đồ trang trí cây thông Nô-en hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 95 (trừ mắt thủy tinh không có bộ phận điều khiển, dùng cho búp bê hoặc cho các sản phẩm khác thuộc Chương 95); hoặc |
|
(ij) Khuy, bình chân không, bình xịt dầu thơm hoặc các bình xịt tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96. |
|
2. Theo mục đích của các nhóm 70.03, 70.04 và 70.05: |
|
(a) thủy tinh không được coi là “đã gia công” bởi bất cứ một quá trình nào trước khi tôi luyện; |
|
(b) việc cắt thành hình không ảnh hưởng đến phân loại thủy tinh dạng tấm; |
|
(c) khái niệm “lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu” có nghĩa là lớp phủ cực mỏng bằng kim loại hoặc bằng hợp chất hóa học (ví dụ oxit kim loại) mà lớp đó có tác dụng hấp thụ, ví dụ, hấp thụ tia hồng ngoại hoặc để tăng tính phản chiếu của kính trong khi vẫn giữ được độ trong suốt hoặc mờ; hoặc không cho ánh sáng phản chiếu từ bề mặt của kính. |
|
3. Những sản phẩm được kể đến trong nhóm 70.06 vẫn được phân loại trong nhóm đó cho dù có hoặc không có đặc trưng của hàng hóa. |
|
4. Theo mục đích của nhóm 70.19, khái niệm “len thủy tinh” có nghĩa là: |
|
(a) Len khoáng vật với hàm lượng dioxit silic (SiO2) không dưới 60% tính theo trọng lượng; |
|
(b) Len khoáng vật với hàm lượng dioxit silic (SiO2) dưới 60% tính theo trọng lượng nhưng với một hàm lượng oxit kiềm (K2O hoặc Na2O) trên 5% tính theo trọng lượng hoặc hàm lượng oxit boric (B2O3) trên 2% tính theo trọng lượng. |
|
Len khoáng vật không có những đặc điểm kỹ thuật ở trên được phân loại trong nhóm 68.06. |
|
5. Trong bảng Danh mục này, khái niệm “thủy tinh” kể cả thạch anh nấu chảy và dioxit silic nấu chảy khác. |
|
Chú giải phân nhóm |
|
1. Theo mục đích của các phân nhóm 7013.22, 7013.33, 7013.41 và 7013.91, khái niệm “pha lê chì” có nghĩa là chỉ loại thủy tinh có hàm lượng chì monoxit (PbO) tối thiểu là 24% theo khối lượng. |
70010000 |
Thủy tinh vụn và thủy tinh phế liệu và mảnh vụn khác, trừ thủy tinh từ ống đèn tia ca-tốt hoặc thủy tinh hoạt tính khác thuộc nhóm 85.49; thủy tinh ở dạng khối |
7002 |
Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại vi cầu thủy tinh thuộc nhóm 70.18), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công |
70021000 |
– Dạng hình cầu |
70022000 |
– Dạng thanh |
|
– Dạng ống: |
700231 |
– – Bằng thạch anh nung chảy hoặc các dạng dioxit silic nung chảy khác: |
70023110 |
– – – Loại sử dụng để sản xuất ống chân không(SEN) |
70023190 |
– – – Loại khác |
700232 |
– – Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 độ Kelvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300oC: |
70023210 |
– – – Loại sử dụng để sản xuất ống chân không(SEN) |
70023230 |
– – – Ống thủy tinh borosilicate của loại sử dụng để sản xuất ống dạng phial/ampoule |
70023240 |
– – – Loại khác, của loại thủy tinh borosilicate trung tính trong suốt, có đường kính từ 3 mm đến 22 mm |
70023290 |
– – – Loại khác |
700239 |
– – Loại khác: |
70023910 |
– – – Loại sử dụng để sản xuất ống chân không(SEN) |
70023920 |
– – – Loại khác, của loại thủy tinh borosilicate trung tính trong suốt, có đường kính từ 3 mm đến 22 mm |
70023990 |
– – – Loại khác |
7003 |
Thủy tinh đúc và thủy tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác |
|
– Dạng tấm không có cốt lưới: |
700312 |
– – Thủy tinh được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu: |
70031210 |
– – – Thủy tinh quang học, chưa được gia công về mặt quang học |
70031220 |
– – – Loại khác, hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc (SEN) |
70031290 |
– – – Loại khác |
700319 |
– – Loại khác: |
70031910 |
– – – Thủy tinh quang học, chưa được gia công về mặt quang học |
70031920 |
– – – Loại khác, hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc (SEN) |
70031990 |
– – – Loại khác |
700320 |
– Dạng tấm có cốt lưới: |
70032010 |
– – Hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc (SEN) |
70032090 |
– – Loại khác |
700330 |
– Dạng hình: |
70033010 |
– – Hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc (SEN) |
70033090 |
– – Loại khác |
7004 |
Kính kéo và kính thổi, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác |
700420 |
– Kính, được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu: |
70042010 |
– – Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học |
70042020 |
– – Loại khác, hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc (SEN) |
70042090 |
– – Loại khác |
700490 |
– Loại kính khác: |
70049010 |
– – Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học |
70049020 |
– – Loại khác, hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc (SEN) |
70049090 |
– – Loại khác |
7005 |
Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác |
700510 |
– Kính không có cốt lưới, có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu: |
70051010 |
– – Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học |
70051090 |
– – Loại khác |
|
– Kính không có cốt lưới khác: |
700521 |
– – Phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc chỉ mài bề mặt: |
70052110 |
– – – Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học |
70052120 |
– – – Loại khác, hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc (SEN) |
70052190 |
– – – Loại khác |
700529 |
– – Loại khác: |
70052910 |
– – – Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học |
70052920 |
– – – Loại khác, hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc (SEN) |
70052990 |
– – – Loại khác |
700530 |
– Kính có cốt lưới: |
70053010 |
– – Hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc (SEN) |
70053090 |
– – Loại khác |
7006 |
Kính thuộc các nhóm 70.03, 70.04 hoặc 70.05, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc gia công cách khác, nhưng chưa làm khung hoặc lắp với các vật liệu khác |
70060010 |
– Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học |
70060090 |
– Loại khác |
7007 |
Kính an toàn, bao gồm kính tôi hoặc kính dán nhiều lớp (laminated glass) |
|
– Kính tôi an toàn: |
700711 |
– – Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền: |
70071110 |
– – – Phù hợp dùng cho xe thuộc Chương 87 |
70071120 |
– – – Phù hợp dùng cho phương tiện bay hoặc tàu vũ trụ thuộc Chương 88 |
70071190 |
– – – Loại khác |
700719 |
– – Loại khác: |
70071910 |
– – – Phù hợp dùng cho các máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 |
70071990 |
– – – Loại khác |
|
– Kính dán an toàn nhiều lớp: |
700721 |
– – Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền: |
70072110 |
– – – Phù hợp dùng cho xe thuộc Chương 87 |
70072120 |
– – – Phù hợp dùng cho phương tiện bay hoặc tàu vũ trụ thuộc Chương 88 |
70072190 |
– – – Loại khác |
700729 |
– – Loại khác: |
70072910 |
– – – Phù hợp dùng cho các máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 |
70072990 |
– – – Loại khác |
70080000 |
Kính hộp nhiều lớp |
7009 |
Gương thủy tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu |
70091000 |
– Gương chiếu hậu dùng cho xe |
|
– Loại khác: |
70099100 |
– – Chưa có khung |
70099200 |
– – Có khung |
7010 |
Bình lớn có vỏ bọc ngoài, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống dạng phial, ống dạng ampoule và các loại đồ chứa khác, bằng thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; lọ, bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh |
70101000 |
– Ống dạng ampoule |
70102000 |
– Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác |
701090 |
– Loại khác: |
70109010 |
– – Bình lớn có vỏ bọc ngoài và bình thót cổ |
70109040 |
– – Chai, lọ và ống dạng phial, để đựng thuốc kháng sinh, huyết thanh và các chất tiêm truyền khác; chai để đựng dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạch |
|
– – Loại khác: |
70109091 |
– – – Có dung tích trên 1 lít |
70109099 |
– – – Loại khác |
7011 |
Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), dạng hở, và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện và các nguồn sáng, ống đèn tia ca-tốt hoặc các loại tương tự |
701110 |
– Dùng cho đèn điện: |
70111010 |
– – Trụ (stem) giữ dây tóc bóng đèn |
70111090 |
– – Loại khác |
70112000 |
– Dùng cho ống đèn tia ca-tốt |
70119000 |
– Loại khác |
7013 |
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18) |
70131000 |
– Bằng gốm thủy tinh |
|
– Cốc (ly) có chân, bằng thủy tinh, trừ loại bằng gốm thủy tinh: |
70132200 |
– – Bằng pha lê chì |
70132800 |
– – Loại khác |
|
– Cốc (ly) bằng thủy tinh khác, trừ loại bằng gốm thủy tinh: |
70133300 |
– – Bằng pha lê chì |
70133700 |
– – Loại khác |
|
– Bộ đồ ăn (trừ bộ đồ dùng để uống) hoặc đồ nhà bếp bằng thủy tinh, trừ loại bằng gốm thủy tinh: |
70134100 |
– – Bằng pha lê chì |
70134200 |
– – Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x 10-6 độ Kelvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300oC |
70134900 |
– – Loại khác |
|
– Đồ dùng bằng thủy tinh khác: |
70139100 |
– – Bằng pha lê chì |
70139900 |
– – Loại khác |
7014 |
Dụng cụ tín hiệu bằng thủy tinh và các bộ phận quang học bằng thủy tinh (trừ những sản phẩm thuộc nhóm 70.15), chưa được gia công về mặt quang học |
70140010 |
– Loại phù hợp dùng cho xe có động cơ |
70140090 |
– Loại khác |
7015 |
Kính đồng hồ thời gian hoặc kính đồng hồ cá nhân và các loại kính tương tự, các loại kính đeo để hiệu chỉnh hoặc không hiệu chỉnh, được uốn cong, làm lồi, lõm hoặc tương tự, chưa được gia công về mặt quang học; hạt cầu thủy tinh rỗng và mảnh của chúng, dùng để sản xuất các loại kính trên |
70151000 |
– Các loại kính hiệu chỉnh dùng cho kính đeo mắt |
701590 |
– Loại khác: |
70159010 |
– – Kính đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân |
70159090 |
– – Loại khác |
7016 |
Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, tấm lát (tiles) và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép hoặc thủy tinh đúc, có hoặc không có cốt lưới, thuộc loại được sử dụng trong xây dựng hoặc mục đích xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc cho các mục đích trang trí tương tự; đèn phủ chì và các loại tương tự; thủy tinh đa phân tử hoặc thủy tinh bọt dạng khối, panel, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng tương tự |
70161000 |
– Thủy tinh dạng khối và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc các mục đích trang trí tương tự |
70169000 |
– Loại khác |
7017 |
Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc dược phẩm, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ |
701710 |
– Bằng thạch anh nung chảy hoặc các dạng dioxit silic nung chảy khác: |
70171010 |
– – Ống thạch anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏng |
70171090 |
– – Loại khác |
70172000 |
– Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x 10-6 độ Kelvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300oC |
70179000 |
– Loại khác |
7018 |
Hạt bi thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, và các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; mắt thủy tinh trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các đồ trang trí khác bằng thủy tinh được gia công bằng đèn xì (lamp-worked), trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; vi cầu thủy tinh có đường kính không quá 1 mm |
701810 |
– Hạt bi thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh: |
70181010 |
– – Hạt bi thủy tinh |
70181090 |
– – Loại khác |
70182000 |
– Vi cầu thủy tinh có đường kính không quá 1 mm |
701890 |
– Loại khác: |
70189010 |
– – Mắt thủy tinh(SEN) |
70189090 |
– – Loại khác |
7019 |
Sợi thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ, sợi xe (yarn), sợi thô, vải dệt thoi) |
|
– Cúi sợi (sliver), sợi thô, sợi xe (yarn) và sợi bện đã cắt đoạn và chiếu (mat) làm từ chúng: |
70191100 |
– – Sợi bện đã cắt đoạn, chiều dài không quá 50 mm |
70191200 |
– – Sợi thô |
70191300 |
– – Cúi sợi (sliver), sợi xe (yarn) khác |
70191400 |
– – Chiếu (mat) được liên kết bằng cơ học |
70191500 |
– – Chiếu (mat) được liên kết hóa học |
70191900 |
– – Loại khác |
|
– Vải được liên kết bằng cơ học: |
70196100 |
– – Vải dệt thoi khổ đóng từ sợi thô |
70196200 |
– – Vải dệt khổ đóng khác từ sợi thô |
70196300 |
– – Vải dệt thoi khổ đóng, dệt vân điểm, từ sợi xe, không tráng hoặc ép lớp |
70196400 |
– – Vải dệt thoi khổ đóng, dệt vân điểm, tù sợi xe, được tráng hoặc ép lớp |
70196500 |
– – Vải dệt thoi khổ mở có chiều rộng không quá 30 cm |
70196600 |
– – Vải dệt thoi khổ mở có chiều rộng trên 30 cm |
70196900 |
– – Loại khác |
|
– Vải dệt được liên kết hóa học: |
70197100 |
– – Voan (tấm mỏng) |
70197200 |
– – Vải dệt khổ đóng khác |
70197300 |
– – Vải dệt khổ mở khác |
701980 |
– Len thủy tinh và các sản phẩm từ len thủy tinh: |
70198010 |
– – Len thủy tinh |
70198020 |
– – Các sản phẩm từ len thủy tinh |
701990 |
– Loại khác: |
70199020 |
– – Rèm (blinds)(SEN) |
70199030 |
– – Xơ thủy tinh, trừ len thủy tinh |
70199040 |
– – Vật liệu bọc ngoài đường ống bằng sợi thủy tinh đã được thấm tẩm nhựa đường hoặc nhựa than đá(SEN) |
70199050 |
– – Vải dệt thoi từ sợi thô |
70199090 |
– – Loại khác |
7020 |
Các sản phẩm khác bằng thủy tinh |
|
– Khuôn bằng thủy tinh: |
70200011 |
– – Loại dùng để sản xuất các sản phẩm acrylic(SEN) |
70200019 |
– – Loại khác |
70200020 |
– Ống thạch anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏng |
70200030 |
– Ruột phích hoặc ruột bình chân không khác |
70200040 |
– Ống chân không sử dụng trong bình nước nóng năng lượng mặt trời |
70200090 |
– Loại khác |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |