Mã hàng |
Mô tả hàng hoá – Tiếng Việt |
|
PHẦN XV |
|
KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
|
Chú giải |
|
1. Phần này không bao gồm: |
|
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15); |
|
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06); |
|
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06 hoặc 65.07; |
|
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03; |
|
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác); |
|
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ điện); |
|
(g) Đường ray đường sắt hoặc đường ray tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay); |
|
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác; |
|
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược); |
|
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, khung nệm, đèn (luminaires) và bộ đèn, biển hiệu được chiếu sáng, nhà lắp ghép); |
|
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); |
|
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc |
|
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật). |
|
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có nghĩa: |
|
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác, trừ các sản phẩm được thiết kế đặc biệt để chuyên dùng cấy ghép trong y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y (nhóm 90.21); |
|
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và |
|
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương, bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06. |
|
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm 73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ phận có công dụng chung như đã nêu ở trên. |
|
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 81. |
|
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magiê, coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali. |
|
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả carbua kim loại thiêu kết (carbua kim loại thiêu kết với một kim loại). |
|
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã được xác định trong Chương 72 và 74): |
|
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong hợp kim; |
|
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các kim loại thuộc phần này nếu tổng khối lượng của các kim loại cơ bản đó bằng hoặc lớn hơn tổng khối lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp kim; |
|
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại), và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim). |
|
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5 ở trên. |
|
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp: |
|
Trừ khi các nhóm có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản theo các Quy tắc tổng quát giải thích việc phân loại hàng hóa) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn tính theo khối lượng so với từng kim loại khác. |
|
Theo mục đích này: |
|
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một và là cùng một kim loại; |
|
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và |
|
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ bản. |
|
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa: |
|
(a) Phế liệu và mảnh vụn |
|
(i) Tất cả phế liệu và mảnh vụn kim loại; |
|
(ii) các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân khác. |
|
(b) Bột |
|
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo khối lượng lọt qua được rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm. |
|
9. Theo mục đích của các Chương từ 74 đến 76 và 78 đến 81, các khái niệm sau đây có nghĩa: |
|
(a) Thanh và que |
|
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác. |
|
Tuy nhiên, các loại que và thanh dây thuộc Chương 74 có các đầu được làm nhọn hoặc được xử lý đơn giản khác để dễ đưa vào máy cho quá trình gia công tiếp theo, ví dụ, thành thanh kéo (thanh dây) hoặc ống, được đưa vào đồng chưa gia công thuộc nhóm 74.03. Quy định này áp dụng với những sửa đổi thích hợp đối với các sản phẩm thuộc Chương 81. |
|
(b) Dạng hình |
|
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, và khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, phiến, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm này cũng kể cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác. |
|
(c) Dây |
|
Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm này có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng. |
|
(d) Tấm, lá, dải và lá mỏng |
|
Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”, có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể: |
|
– với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rộng; |
|
– với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác. |
|
Các nhóm của tấm, lá, dải và lá mỏng, không kể những đề cập khác, áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ, rãnh, gân, carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, làm lượn sóng, đánh bóng hoặc tráng với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang các đặc tính của mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác. |
|
(e) Ống và ống dẫn |
|
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài, cũng được coi là ống hoặc ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. Ống và ống dẫn có mặt cắt ngang như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, hình côn hoặc nối với các mặt bích, mép, đai hoặc vòng. |
|
Chương 72: Sắt và thép |
|
Chú giải |
|
1. Trong Chương này và, trong các Chú giải (d), (e) và (f) của Danh mục, các khái niệm sau có nghĩa: |
|
(a) Gang thỏi |
|
Là loại hợp kim sắt-carbon không có tính rèn, có hàm lượng carbon trên 2% tính theo khối lượng và có thể chứa một hoặc nhiều nguyên tố khác trong giới hạn dưới đây: |
|
– Crôm không quá 10% |
|
– Mangan không quá 6% |
|
– Phospho không quá 3% |
|
– Silic không quá 8% |
|
– Tổng các nguyên tố khác không quá 10%. |
|
(b) Gang kính (gang thỏi giàu mangan) |
|
Là loại hợp kim sắt-carbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo khối lượng và các thành phần khác theo giới hạn đã nêu ở điểm (a) nêu trên. |
|
(c) Hợp kim fero |
|
Là các hợp kim có dạng thỏi, khối, cục hoặc dạng thô tương tự, các dạng thu được bằng phương pháp đúc liên tục và cũng như dạng hạt hoặc dạng bột, đã hoặc chưa kết tụ, thường được sử dụng như một chất phụ gia cho quá trình sản xuất các hợp kim khác hoặc như tác nhân khử ôxy, khử lưu huỳnh hoặc cho mục đích tương tự trong ngành luyện kim đen và thông thường hợp kim này không có tính rèn, có hàm lượng sắt từ 4% trở lên tính theo khối lượng và một hoặc nhiều nguyên tố khác dưới đây: |
|
– Crôm trên 10% |
|
– Mangan trên 30% |
|
– Phospho trên 3% |
|
– Silic trên 8% |
|
– Tổng các nguyên tố khác trên 10%, trừ carbon, riêng hàm lượng của đồng tối đa là 10%. |
|
(d) Thép |
|
Là các vật liệu dễ uốn có chứa sắt trừ các vật liệu thuộc nhóm 72.03 (không kể loại được sản xuất bằng phương pháp đúc) và có hàm lượng carbon không quá 2% tính theo khối lượng. Tuy nhiên, riêng thép crôm có thể có hàm lượng carbon cao hơn. |
|
(e) Thép không gỉ |
|
Là loại thép hợp kim có hàm lượng carbon không quá 1,2% tính theo khối lượng và crôm từ 10,5% trở lên tính theo khối lượng, có thể chứa hoặc không chứa các nguyên tố khác. |
|
(f) Thép hợp kim khác |
|
Là những loại thép có thành phần không tuân theo định nghĩa của “thép không gỉ” và chứa ít nhất một trong các nguyên tố với hàm lượng sau: |
|
– Nhôm từ 0,3% trở lên |
|
– Bo từ 0,0008% trở lên |
|
– Crôm từ 0,3% trở lên |
|
– Coban từ 0,3% trở lên |
|
– Đồng từ 0,4% trở lên |
|
– Chì từ 0,4% trở lên |
|
– Mangan từ 1,65% trở lên |
|
– Molybđen từ 0,08% trở lên |
|
– Nikel từ 0,3% trở lên |
|
– Niobi từ 0,06% trở lên |
|
– Silic từ 0,6% trở lên |
|
– Titan từ 0,05% trở lên |
|
– Vonfram từ 0,3% trở lên |
|
– Vanadi từ 0,1% trở lên |
|
– Zircon từ 0,05% trở lên |
|
– Các nguyên tố khác tính cho mỗi nguyên tố từ 0,1% trở lên (trừ lưu huỳnh, phostpho, carbon và nitơ). |
|
(g) Các thỏi sắt hoặc thép từ phế liệu nấu lại |
|
Các sản phẩm đúc thô dạng thỏi không có đậu rót hoặc đậu ngót, có những khuyết tật bề mặt rõ ràng và thành phần hóa học của chúng không giống với gang thỏi, gang kính hoặc hợp kim fero. |
|
(h) Hạt |
|
Là những sản phẩm có dưới 90% tính theo khối lượng lọt qua mắt sàng 1 mm và 90% trở lên tính theo khối lượng lọt qua mắt sàng 5 mm. |
|
(ij) Bán thành phẩm |
|
Các sản phẩm đúc liên tục có mặt cắt đông đặc, đã hoặc chưa qua cán nóng thô; và |
|
Các sản phẩm khác có mặt cắt đông đặc, chưa được gia công quá mức cán nóng thô hoặc được tạo hình thô bằng phương pháp rèn, kể cả phôi để tạo các sản phẩm dạng góc, khuôn hoặc hình. |
|
Các sản phẩm này không ở dạng cuộn. |
|
(k) Các sản phẩm được cán phẳng |
|
Các sản phẩm cán có mặt cắt ngang đông đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông), không thích hợp như định nghĩa tại mục (ij) nêu trên ở dạng sau: |
|
– cuộn từ các lớp được chồng lên nhau liên tiếp, hoặc |
|
– đoạn thẳng, nếu chiều dày của nó dưới 4,75 mm thì chiều rộng tối thiểu phải gấp 10 lần chiều dày hoặc nếu chiều dày từ 4,75 mm trở lên thì chiều rộng phải trên 150 mm và tối thiểu phải gấp 2 lần chiều dày. |
|
Các sản phẩm cán phẳng kể cả các sản phẩm đó với các hình nổi được tạo ra trực tiếp từ quá trình cán (ví dụ, rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm được khoan, gấp nếp hoặc đánh bóng, với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác. |
|
Các sản phẩm cán phẳng có hình dạng khác với dạng hình chữ nhật hoặc hình vuông, với mọi kích thước, được phân loại như các sản phẩm có chiều rộng từ 600 mm trở lên, với điều kiện là chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc các sản phẩm thuộc nhóm khác. |
|
(l) Thanh và que, cán nóng, ở dạng cuộn cuốn không đều |
|
Các sản phẩm cán nóng dạng cuộn cuốn không đều, có mặt cắt ngang đông đặc hình tròn, hình dẻ quạt, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, 2 cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm này có thể được khía răng cưa, gân, rãnh hoặc các dạng khác được tạo ra trong quá trình cán (thanh và que gia cố). |
|
(m) Thanh và que khác |
|
Các sản phẩm không phù hợp với các định nghĩa tại mục (ij), (k) hoặc (l) ở trên hoặc định nghĩa về dây, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài hình dạng mặt cắt là hình tròn, hình rẻ quạt, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, 2 cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm này có thể: |
|
– có khía răng cưa, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo ra trong quá trình cán (thanh và que gia cố); |
|
– được xoắn sau khi cán. |
|
(n) Góc, khuôn và hình |
|
Các sản phẩm có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc chiều dài và không thích hợp với mọi định nghĩa về sản phẩm tại mục (ij), (k), (l) hoặc (m) ở trên hoặc định nghĩa về dây. |
|
Chương 72 không kể đến các sản phẩm của nhóm 73.01 hoặc 73.02. |
|
(o) Dây |
|
Các sản phẩm được tạo hình nguội, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc chiều dài, khác với định nghĩa về sản phẩm được cán phẳng. |
|
(p) Thanh và que rỗng |
|
Thanh và que rỗng với mặt cắt ngang bất kỳ, thích hợp cho các mũi khoan, kích thước bên ngoài lớn nhất của mặt cắt ngang trên 15 mm nhưng không quá 52 mm, và kích thước bên trong lớn nhất của mặt cắt không quá 1/2 kích thước bên ngoài lớn nhất. Thanh và que rỗng bằng sắt hoặc thép không đúng như định nghĩa này được phân loại vào nhóm 73.04. |
|
2. Kim loại đen được phủ bằng một kim loại đen khác được phân loại như những sản phẩm từ kim loại đen có khối lượng trội hơn. |
|
3. Các sản phẩm sắt hoặc thép thu được bằng phương pháp điện phân, bằng đúc áp lực hoặc thiêu kết được phân loại vào các nhóm của Chương này như các sản phẩm được cán nóng tương tự, theo hình dạng, thành phần và mô tả bề ngoài của chúng. |
|
Chú giải phân nhóm. |
|
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa: |
|
(a) Gang thỏi hợp kim |
|
Gang thỏi chứa 1 hoặc nhiều nguyên tố có phần trăm tính theo khối lượng như sau: |
|
– Crôm trên 0,2% |
|
– Đồng trên 0,3% |
|
– Niken trên 0,3% |
|
– Trên 0,1% của một trong các nguyên tố bất kỳ sau: nhôm, molypden, titan, vonfram, vanadi. |
|
(b) Thép không hợp kim dễ cắt gọt |
|
Thép không hợp kim chứa 1 hoặc nhiều nguyên tố sau có phần trăm tính theo khối lượng như sau: |
|
– Lưu huỳnh từ 0,08% trở lên |
|
– Chì từ 0,1% trở lên |
|
– Selen trên 0,05% |
|
– Telu trên 0,01% |
|
– Bismut trên 0,05%. |
|
(c) Thép silic kỹ thuật điện |
|
Thép hợp kim có hàm lượng silic tối thiểu là 0,6% nhưng không quá 6% và chứa hàm lượng carbon không quá 0,08% tính theo khối lượng. Trong thành phần của chúng có thể chứa nhôm không quá 1% tính theo khối lượng và không chứa nguyên tố khác theo một tỷ lệ mà khiến chúng mang đặc tính của thép hợp kim khác. |
|
(d) Thép gió |
|
Thép hợp kim chứa ít nhất 2 trong 3 nguyên tố molybden, vonfram và vanadi với hàm lượng tổng cộng từ 7% trở lên tính theo khối lượng, carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng và crôm từ 3% đến 6% tính theo khối lượng, có hoặc không có các nguyên tố khác. |
|
(e) Thép silic-mangan |
|
Thép hợp kim có hàm lượng các nguyên tố sau tính theo khối lượng: |
|
– Carbon không quá 0,7%, |
|
– Mangan từ 0,5% đến 1,9%, và |
|
– Silic từ 0,6% đến 2,3%, nhưng không chứa nguyên tố khác theo một tỷ lệ mà khiến chúng mang đặc tính của thép hợp kim khác. |
|
2. Khi phân loại các hợp kim fero trong các phân nhóm của nhóm 72.02 cần lưu ý nguyên tắc sau: |
|
Một hợp kim fero được coi như 2 nguyên tố và được phân loại vào phân nhóm thích hợp (nếu có) nếu chỉ 1 trong các nguyên tố của hợp kim vượt quá tỷ lệ phần trăm tối thiểu được nêu ở Chú giải 1 (c) của Chương này; tương tự, nó sẽ được coi như 3 hoặc 4 nguyên tố nếu 2 hoặc 3 nguyên tố của hợp kim vượt quá phần trăm tối thiểu trên. |
|
Để áp dụng nguyên tắc này hàm lượng “mỗi nguyên tố khác” không được nói rõ trong Chú giải 1 (c) của Chương này phải trên 10% tính theo khối lượng. |
|
PHÂN CHƯƠNG I |
|
NGUYÊN LIỆU THÔ, CÁC SẢN PHẨM Ở DẠNG HẠT HOẶC DẠNG BỘT |
7201 |
Gang thỏi và, gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác |
72011000 |
– Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho chiếm từ 0,5% trở xuống tính theo khối lượng |
72012000 |
– Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho chiếm trên 0,5% tính theo khối lượng |
72015000 |
– Gang thỏi hợp kim; gang kính |
7202 |
Hợp kim fero |
|
– Fero – mangan: |
72021100 |
– – Có hàm lượng carbon trên 2% tính theo khối lượng |
72021900 |
– – Loại khác |
|
– Fero – silic: |
72022100 |
– – Có hàm lượng silic trên 55% tính theo khối lượng |
72022900 |
– – Loại khác |
72023000 |
– Fero – silic – mangan |
|
– Fero – crôm: |
72024100 |
– – Có hàm lượng carbon trên 4% tính theo khối lượng |
72024900 |
– – Loại khác |
72025000 |
– Fero – silic – crôm |
72026000 |
– Fero – niken |
72027000 |
– Fero – molipđen |
72028000 |
– Fero – vonfram và fero – silic – vonfram |
|
– Loại khác: |
72029100 |
– – Fero – titan và fero – silic – titan |
72029200 |
– – Fero – vanadi |
72029300 |
– – Fero – niobi |
72029900 |
– – Loại khác |
7203 |
Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ tinh khiết tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự |
72031000 |
– Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt |
72039000 |
– Loại khác |
7204 |
Phế liệu và mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép |
72041000 |
– Phế liệu và mảnh vụn của gang đúc |
|
– Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim: |
72042100 |
– – Bằng thép không gỉ |
72042900 |
– – Loại khác |
72043000 |
– Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc |
|
– Phế liệu và mảnh vụn khác: |
72044100 |
– – Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được ép thành khối hoặc đóng thành kiện, bánh, bó |
72044900 |
– – Loại khác |
72045000 |
– Thỏi đúc phế liệu nấu lại |
7205 |
Hạt và bột, của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép |
72051000 |
– Hạt |
|
– Bột: |
72052100 |
– – Của thép hợp kim |
72052900 |
– – Loại khác |
|
PHÂN CHƯƠNG II |
|
SẮT VÀ THÉP KHÔNG HỢP KIM |
7206 |
Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 72.03) |
720610 |
– Dạng thỏi đúc: |
72061010 |
– – Có hàm lượng carbon trên 0,6% tính theo khối lượng |
72061090 |
– – Loại khác |
72069000 |
– Loại khác |
7207 |
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm |
|
– Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng: |
72071100 |
– – Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày |
720712 |
– – Loại khác, có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): |
72071210 |
– – – Phôi dẹt (dạng phiến) (SEN) |
72071290 |
– – – Loại khác |
72071900 |
– – Loại khác |
720720 |
– Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo khối lượng: |
|
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: |
72072010 |
– – – Phôi dẹt (dạng phiến) (SEN) |
|
– – – Loại khác: |
72072021 |
– – – – Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm |
72072029 |
– – – – Loại khác |
|
– – Loại khác: |
72072091 |
– – – Phôi dẹt (dạng phiến) (SEN) |
|
– – – Loại khác: |
72072092 |
– – – – Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm |
72072099 |
– – – – Loại khác |
7208 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated) |
72081000 |
– Dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi |
|
– Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ: |
72082500 |
– – Chiều dày từ 4,75 mm trở lên |
72082600 |
– – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
720827 |
– – Chiều dày dưới 3mm: |
|
– – – Chiều dày dưới 2mm: |
72082711 |
– – – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng |
72082719 |
– – – – Loại khác |
|
– – – Loại khác: |
72082791 |
– – – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng |
72082799 |
– – – – Loại khác |
|
– Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng: |
72083600 |
– – Chiều dày trên 10 mm |
72083700 |
– – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm |
72083800 |
– – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
720839 |
– – Chiều dày dưới 3mm: |
72083910 |
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm |
72083920 |
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày trên 0,17 mm nhưng không quá 1,5 mm |
72083930 |
– – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
72083940 |
– – – Chiều dày trên 2 mm, độ bền kéo tối đa 550 Mpa và chiều rộng không quá 1.250 mm |
72083990 |
– – – Loại khác |
72084000 |
– Không ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt |
|
– Loại khác, không ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng: |
72085100 |
– – Chiều dày trên 10 mm |
72085200 |
– – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm |
72085300 |
– – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
720854 |
– – Chiều dày dưới 3mm: |
72085410 |
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm |
72085490 |
– – – Loại khác |
720890 |
– Loại khác: |
72089010 |
– – Dạng lượn sóng |
72089020 |
– – Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm |
72089090 |
– – Loại khác |
7209 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated) |
|
– Ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
72091500 |
– – Có chiều dày từ 3 mm trở lên |
720916 |
– – Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm: |
72091610 |
– – – Chiều rộng không quá 1.250 mm |
72091690 |
– – – Loại khác |
720917 |
– – Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm: |
72091710 |
– – – Chiều rộng không quá 1.250 mm |
72091790 |
– – – Loại khác |
720918 |
– – Có chiều dày dưới 0,5 mm: |
72091810 |
– – – Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin – mill blackplate – TMBP) |
|
– – – Loại khác: |
72091891 |
– – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm |
72091899 |
– – – – Loại khác |
|
– Không ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
72092500 |
– – Có chiều dày từ 3 mm trở lên |
720926 |
– – Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm: |
72092610 |
– – – Chiều rộng không quá 1.250 mm |
72092690 |
– – – Loại khác |
720927 |
– – Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm: |
72092710 |
– – – Chiều rộng không quá 1.250 mm |
72092790 |
– – – Loại khác |
720928 |
– – Có chiều dày dưới 0,5 mm: |
72092810 |
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm |
72092890 |
– – – Loại khác |
720990 |
– Loại khác: |
72099010 |
– – Dạng lượn sóng |
72099090 |
– – Loại khác |
7210 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated) |
|
– Được phủ, mạ hoặc tráng thiếc: |
721011 |
– – Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên: |
72101110 |
– – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng |
72101190 |
– – – Loại khác |
721012 |
– – Có chiều dày dưới 0,5 mm: |
72101210 |
– – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng |
72101290 |
– – – Loại khác |
721020 |
– Được phủ, mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc: |
72102010 |
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
72102090 |
– – Loại khác |
721030 |
– Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: |
|
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: |
72103011 |
– – – Chiều dày không quá 1,2 mm |
72103012 |
– – – Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm |
72103019 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác: |
72103091 |
– – – Chiều dày không quá 1,2 mm |
72103099 |
– – – Loại khác |
|
– Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
721041 |
– – Dạng lượn sóng: |
|
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: |
72104111 |
– – – – Chiều dày không quá 1,2 mm |
72104112 |
– – – – Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm |
72104119 |
– – – – Loại khác |
|
– – – Loại khác: |
72104191 |
– – – – Chiều dày không quá 1,2 mm |
72104199 |
– – – – Loại khác |
721049 |
– – Loại khác: |
|
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: |
72104911 |
– – – – Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt, có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,2 mm |
72104914 |
– – – – Được phủ, mạ hoặc tráng bằng hợp kim kẽm – nhôm – magiê, có chiều dày không quá 1,2 mm |
72104915 |
– – – – Được phủ, mạ hoặc tráng bằng hợp kim kẽm – nhôm – magiê, có chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm |
72104916 |
– – – – Được phủ, mạ hoặc tráng bằng hợp kim kẽm – nhôm – magiê, có chiều dày trên 1,5 mm |
72104917 |
– – – – Loại khác, chiều dày không quá 1,2 mm |
72104918 |
– – – – Loại khác, chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm |
72104919 |
– – – – Loại khác |
|
– – – Loại khác: |
72104991 |
– – – – Chiều dày không quá 1,2 mm |
72104999 |
– – – – Loại khác |
72105000 |
– Được phủ, mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom |
|
– Được phủ, mạ hoặc tráng nhôm: |
721061 |
– – Được phủ, mạ hoặc tráng hợp kim nhôm – kẽm: |
|
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: |
72106111 |
– – – – Chiều dày không quá 1,2 mm |
72106112 |
– – – – Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm |
72106119 |
– – – – Loại khác |
|
– – – Loại khác: |
72106191 |
– – – – Chiều dày không quá 1,2 mm |
72106192 |
– – – – Loại khác, dạng lượn sóng |
72106199 |
– – – – Loại khác |
721069 |
– – Loại khác: |
|
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: |
72106911 |
– – – – Chiều dày không quá 1,2 mm |
72106919 |
– – – – Loại khác |
|
– – – Loại khác: |
72106991 |
– – – – Chiều dày không quá 1,2 mm |
72106999 |
– – – – Loại khác |
721070 |
– Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: |
|
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
72107012 |
– – – Được sơn sau khi phủ, mạ kẽm |
72107013 |
– – – Được sơn sau khi phủ, mạ bằng hợp kim nhôm – kẽm |
72107019 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: |
72107021 |
– – – Được sơn |
72107029 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác: |
72107091 |
– – – Được sơn |
72107099 |
– – – Loại khác |
721090 |
– Loại khác: |
72109010 |
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
72109090 |
– – Loại khác |
7211 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated) |
|
– Chưa được gia công quá mức cán nóng: |
721113 |
– – Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều dày không dưới 4 mm, không ở dạng cuộn và không có hình dập nổi: |
|
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: |
72111312 |
– – – – Dạng lượn sóng |
72111313 |
– – – – Dạng đai và dải(SEN) |
72111314 |
– – – – Tấm phổ dụng (SEN) |
72111319 |
– – – – Loại khác |
|
– – – Loại khác: |
72111392 |
– – – – Dạng đai và dải(SEN) |
72111393 |
– – – – Tấm phổ dụng (SEN) |
72111399 |
– – – – Loại khác |
721114 |
– – Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên: |
|
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: |
72111414 |
– – – – Dạng lượn sóng |
72111415 |
– – – – Dạng cuộn để cán lại (SEN) |
72111416 |
– – – – Dạng đai và dải(SEN) |
72111417 |
– – – – Tấm phổ dụng (SEN) |
72111419 |
– – – – Loại khác |
|
– – – Loại khác: |
72111494 |
– – – – Dạng đai và dải(SEN) |
72111495 |
– – – – Tấm phổ dụng (SEN) |
72111499 |
– – – – Loại khác |
721119 |
– – Loại khác: |
|
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: |
72111913 |
– – – – Dạng đai và dải; tấm phổ dụng(SEN) |
72111914 |
– – – – Dạng lượn sóng |
72111919 |
– – – – Loại khác |
|
– – – Loại khác: |
72111991 |
– – – – Dạng đai và dải; tấm phổ dụng(SEN) |
72111999 |
– – – – Loại khác |
|
– Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
721123 |
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng: |
72112310 |
– – – Dạng lượn sóng |
72112320 |
– – – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm |
72112330 |
– – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm |
72112390 |
– – – Loại khác |
721129 |
– – Loại khác: |
72112910 |
– – – Dạng lượn sóng |
72112920 |
– – – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm |
72112930 |
– – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm |
72112990 |
– – – Loại khác |
721190 |
– Loại khác: |
|
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: |
72119011 |
– – – Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng không quá 25 mm |
72119012 |
– – – Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng trên 400 mm |
72119013 |
– – – Dạng lượn sóng |
72119014 |
– – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm |
72119019 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác: |
72119091 |
– – – Chiều dày không quá 0,17 mm |
72119099 |
– – – Loại khác |
7212 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated) |
721210 |
– Được phủ, mạ hoặc tráng thiếc: |
|
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: |
72121011 |
– – – Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng không quá 25 mm |
72121014 |
– – – Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng trên 400 mm |
72121019 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác: |
72121094 |
– – – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm |
72121099 |
– – – Loại khác |
721220 |
– Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: |
72122010 |
– – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm |
72122020 |
– – Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
72122090 |
– – Loại khác |
721230 |
– Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
|
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: |
72123011 |
– – – Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng không quá 25 mm |
72123012 |
– – – Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng trên 25 mm nhưng không quá 400 mm |
72123013 |
– – – Loại khác, chiều dày không quá 1,5 mm |
72123014 |
– – – Loại khác, được tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo khối lượng |
72123019 |
– – – Loại khác |
72123090 |
– – Loại khác |
721240 |
– Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: |
|
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: |
72124011 |
– – – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm |
72124012 |
– – – Dạng đai và dải khác(SEN) |
72124013 |
– – – Loại khác, được sơn sau khi phủ, mạ kẽm |
72124014 |
– – – Loại khác, được sơn sau khi phủ, mạ hợp kim nhôm – kẽm |
72124019 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác: |
72124091 |
– – – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm |
72124099 |
– – – Loại khác |
721250 |
– Được phủ, mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác: |
|
– – Được phủ, mạ hoặc tráng bằng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm: |
72125014 |
– – – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng trên 25 mm; tấm phổ dụng (SEN) |
72125019 |
– – – Loại khác |
|
– – Được phủ, mạ hoặc tráng hợp kim nhôm – kẽm: |
72125023 |
– – – Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng không quá 25 mm |
72125024 |
– – – Dạng đai và dải khác; tấm phổ dụng(SEN) |
72125029 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác: |
72125093 |
– – – Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng không quá 25 mm |
72125094 |
– – – Dạng đai và dải khác; tấm phổ dụng(SEN) |
72125099 |
– – – Loại khác |
721260 |
– Được dát phủ: |
|
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: |
72126011 |
– – – Dạng đai và dải(SEN) |
72126012 |
– – – Loại khác, chiều dày không quá 1,5 mm |
72126019 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác: |
72126091 |
– – – Dạng đai và dải(SEN) |
72126099 |
– – – Loại khác |
7213 |
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng |
721310 |
– Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán: |
72131010 |
– – Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn không quá 50 mm |
72131090 |
– – Loại khác |
72132000 |
– Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt |
|
– Loại khác: |
721391 |
– – Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm: |
72139110 |
– – – Loại dùng để sản xuất que hàn (SEN) |
72139120 |
– – – Thép cốt bê tông |
72139130 |
– – – Loại khác, có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên, hàm lượng photpho không quá 0,03% và hàm lượng lưu huỳnh không quá 0,035% tính theo khối lượng |
72139190 |
– – – Loại khác |
721399 |
– – Loại khác: |
72139910 |
– – – Loại dùng để sản xuất que hàn (SEN) |
72139920 |
– – – Thép cốt bê tông |
72139990 |
– – – Loại khác |
7214 |
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán |
721410 |
– Đã qua rèn: |
|
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: |
72141011 |
– – – Có mặt cắt ngang hình tròn |
72141019 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác: |
72141021 |
– – – Có mặt cắt ngang hình tròn |
72141029 |
– – – Loại khác |
721420 |
– Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán: |
|
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: |
|
– – – Có mặt cắt ngang hình tròn: |
72142031 |
– – – – Thép cốt bê tông |
72142039 |
– – – – Loại khác |
|
– – – Loại khác: |
72142041 |
– – – – Thép cốt bê tông |
72142049 |
– – – – Loại khác |
|
– – Loại khác: |
|
– – – Có mặt cắt ngang hình tròn: |
72142051 |
– – – – Thép cốt bê tông |
72142059 |
– – – – Loại khác |
|
– – – Loại khác: |
72142061 |
– – – – Thép cốt bê tông |
72142069 |
– – – – Loại khác |
721430 |
– Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt: |
72143010 |
– – Có mặt cắt ngang hình tròn |
72143090 |
– – Loại khác |
|
– Loại khác: |
721491 |
– – Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): |
|
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: |
72149111 |
– – – – Có hàm lượng carbon từ 0,38% trở lên và hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo khối lượng |
72149112 |
– – – – Có hàm lượng carbon từ 0,17% đến 0,46% và hàm lượng mangan từ 1,2% đến dưới 1,65% tính theo khối lượng |
72149119 |
– – – – Loại khác |
72149120 |
– – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng |
721499 |
– – Loại khác: |
|
– – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng, trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn: |
72149911 |
– – – – Có hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo khối lượng |
72149919 |
– – – – Loại khác |
|
– – – Loại khác: |
72149991 |
– – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,38%, hàm lượng phốt pho không quá 0,05% và hàm lượng lưu huỳnh không quá 0,05% tính theo khối lượng |
72149992 |
– – – – Có hàm lượng carbon từ 0,38% trở lên và hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo khối lượng |
72149993 |
– – – – Có hàm lượng carbon từ 0,17% đến dưới 0,46% và hàm lượng mangan từ 1,2% đến dưới 1,65% tính theo khối lượng |
72149999 |
– – – – Loại khác |
7215 |
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác |
721510 |
– Bằng thép dễ cắt gọt, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
72151010 |
– – Có mặt cắt ngang hình tròn |
72151090 |
– – Loại khác |
721550 |
– Loại khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
72155010 |
– – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng, trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn |
|
– – Loại khác: |
72155091 |
– – – Thép cốt bê tông |
72155099 |
– – – Loại khác |
721590 |
– Loại khác: |
72159010 |
– – Thép cốt bê tông |
|
– – Loại khác: |
72159091 |
– – – Có mặt cắt ngang hình tròn |
72159099 |
– – – Loại khác |
7216 |
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình |
72161000 |
– Hình chữ U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm |
|
– Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm: |
721621 |
– – Hình chữ L: |
72162110 |
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng |
72162190 |
– – – Loại khác |
72162200 |
– – Hình chữ T |
|
– Hình chữ U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80 mm trở lên: |
721631 |
– – Hình chữ U: |
72163110 |
– – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng |
72163190 |
– – – Loại khác |
721632 |
– – Hình chữ I: |
72163210 |
– – – Chiều dày từ 5 mm trở xuống |
72163290 |
– – – Loại khác |
721633 |
– – Hình chữ H: |
|
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: |
72163311 |
– – – – Chiều dày của cạnh (flange) không nhỏ hơn chiều dày của thân (web) |
72163319 |
– – – – Loại khác |
72163390 |
– – – Loại khác |
721640 |
– Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên: |
72164010 |
– – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng |
72164090 |
– – Loại khác |
721650 |
– Góc, khuôn và hình khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn: |
|
– – Có chiều cao dưới 80 mm: |
72165011 |
– – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng |
72165019 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác: |
72165091 |
– – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng |
72165099 |
– – – Loại khác |
|
– Góc, khuôn và hình khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
72166100 |
– – Thu được từ các sản phẩm cán phẳng |
72166900 |
– – Loại khác |
|
– Loại khác: |
721691 |
– – Được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội từ các sản phẩm cán phẳng: |
72169110 |
– – – Dạng góc, trừ góc đục lỗ, rãnh, có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng |
72169190 |
– – – Loại khác |
72169900 |
– – Loại khác |
7217 |
Dây của sắt hoặc thép không hợp kim |
721710 |
– Không được phủ, mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng: |
72171010 |
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng |
|
– – Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo khối lượng: |
72171022 |
– – – Dây dẹt cuộn tang; dây loại sử dụng để làm dây tao cho bê tông dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt |
72171029 |
– – – Loại khác |
|
– – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng: |
72171032 |
– – – Dây làm nan hoa; dây dẹt cuộn tang; dây thép dễ cắt gọt |
72171033 |
– – – Dây loại sử dụng để làm dây tao cho bê tông dự ứng lực |
72171039 |
– – – Loại khác |
721720 |
– Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm: |
72172010 |
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng |
72172020 |
– – Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% tính theo khối lượng |
|
– – Chứa hàm lượng carbon từ 0,45% trở lên tính theo khối lượng: |
72172091 |
– – – Dây thép dùng làm lõi cho cáp dẫn điện bằng nhôm (ACSR) (SEN) |
72172099 |
– – – Loại khác |
721730 |
– Được phủ, mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác: |
|
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng: |
72173011 |
– – – Phủ, mạ hoặc tráng thiếc |
72173019 |
– – – Loại khác |
72173020 |
– – Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo khối lượng |
|
– – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng: |
72173033 |
– – – Dây thép phủ đồng thau dùng trong sản xuất lốp cao su loại bơm hơi (dây tanh) |
72173034 |
– – – Dây thép phủ hợp kim đồng loại khác dùng để làm lốp cao su loại bơm hơi (dây tanh) |
72173035 |
– – – Loại khác, phủ, mạ hoặc tráng thiếc |
72173039 |
– – – Loại khác |
721790 |
– Loại khác: |
72179010 |
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng |
72179090 |
– – Loại khác |
|
PHÂN CHƯƠNG III |
|
THÉP KHÔNG GỈ |
7218 |
Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm của thép không gỉ |
72181000 |
– Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác |
|
– Loại khác: |
72189100 |
– – Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông) |
72189900 |
– – Loại khác |
7219 |
Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên |
|
– Chưa được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn: |
72191100 |
– – Chiều dày trên 10 mm |
72191200 |
– – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm |
72191300 |
– – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
72191400 |
– – Chiều dày dưới 3 mm |
|
– Chưa được gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn: |
72192100 |
– – Chiều dày trên 10 mm |
72192200 |
– – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm |
72192300 |
– – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
72192400 |
– – Chiều dày dưới 3 mm |
|
– Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
72193100 |
– – Chiều dày từ 4,75 mm trở lên |
72193200 |
– – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
72193300 |
– – Chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm |
72193400 |
– – Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm |
72193500 |
– – Chiều dày dưới 0,5 mm |
72199000 |
– Loại khác |
7220 |
Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm |
|
– Chưa được gia công quá mức cán nóng: |
722011 |
– – Chiều dày từ 4,75 mm trở lên: |
72201110 |
– – – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm |
72201190 |
– – – Loại khác |
722012 |
– – Chiều dày dưới 4,75 mm: |
72201210 |
– – – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm |
72201290 |
– – – Loại khác |
722020 |
– Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
72202010 |
– – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm |
72202090 |
– – Loại khác |
722090 |
– Loại khác: |
72209010 |
– – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm |
72209090 |
– – Loại khác |
72210000 |
Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều |
7222 |
Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác |
|
– Dạng thanh và que, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn: |
72221100 |
– – Có mặt cắt ngang hình tròn |
72221900 |
– – Loại khác |
722220 |
– Dạng thanh và que, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
72222010 |
– – Có mặt cắt ngang hình tròn |
72222090 |
– – Loại khác |
722230 |
– Các thanh và que khác: |
72223010 |
– – Có mặt cắt ngang hình tròn |
72223090 |
– – Loại khác |
722240 |
– Các dạng góc, khuôn và hình: |
72224010 |
– – Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn |
72224090 |
– – Loại khác |
7223 |
Dây thép không gỉ |
72230010 |
– Có mặt cắt ngang trên 13 mm |
72230090 |
– Loại khác |
|
PHÂN CHƯƠNG IV |
|
THÉP HỢP KIM KHÁC; CÁC DẠNG THANH VÀ QUE RỖNG, BẰNG THÉP HỢP KIM HOẶC KHÔNG HỢP KIM |
7224 |
Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác |
72241000 |
– Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác |
72249000 |
– Loại khác |
7225 |
Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên |
|
– Bằng thép silic kỹ thuật điện: |
72251100 |
– – Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có định hướng |
72251900 |
– – Loại khác |
722530 |
– Loại khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn: |
72253010 |
– – Thép gió |
72253090 |
– – Loại khác |
722540 |
– Loại khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn: |
72254010 |
– – Thép gió |
72254090 |
– – Loại khác |
722550 |
– Loại khác, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
72255010 |
– – Thép gió |
72255090 |
– – Loại khác |
|
– Loại khác: |
722591 |
– – Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: |
72259110 |
– – – Thép gió |
72259190 |
– – – Loại khác |
722592 |
– – Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
72259210 |
– – – Thép gió |
72259220 |
– – – Loại khác, được phủ, mạ hoặc tráng bằng hợp kim kẽm – nhôm – magiê |
72259290 |
– – – Loại khác |
722599 |
– – Loại khác: |
72259910 |
– – – Thép gió |
72259990 |
– – – Loại khác |
7226 |
Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm |
|
– Bằng thép silic kỹ thuật điện: |
722611 |
– – Các hạt tinh thể (cấu trúc tế vi) có định hướng: |
72261110 |
– – – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm |
72261190 |
– – – Loại khác |
722619 |
– – Loại khác: |
72261910 |
– – – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm |
72261990 |
– – – Loại khác |
722620 |
– Bằng thép gió: |
72262010 |
– – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm |
72262090 |
– – Loại khác |
|
– Loại khác: |
722691 |
– – Chưa được gia công quá mức cán nóng: |
72269110 |
– – – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm |
72269190 |
– – – Loại khác |
722692 |
– – Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
72269210 |
– – – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm |
72269290 |
– – – Loại khác |
722699 |
– – Loại khác: |
|
– – – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm: |
72269911 |
– – – – Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm |
72269919 |
– – – – Loại khác |
|
– – – Loại khác: |
72269991 |
– – – – Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm |
72269999 |
– – – – Loại khác |
7227 |
Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều |
72271000 |
– Bằng thép gió |
72272000 |
– Bằng thép mangan – silic |
722790 |
– Loại khác: |
72279010 |
– – Có hàm lượng crôm từ 0,5% trở lên tính theo khối lượng |
72279090 |
– – Loại khác |
7228 |
Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim |
722810 |
– Ở dạng thanh và que, bằng thép gió: |
72281010 |
– – Có mặt cắt ngang hình tròn |
72281090 |
– – Loại khác |
722820 |
– Ở dạng thanh và que, bằng thép silic-mangan: |
|
– – Có mặt cắt ngang hình tròn: |
72282011 |
– – – Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn |
72282019 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác: |
72282091 |
– – – Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn |
72282099 |
– – – Loại khác |
722830 |
– Dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn: |
72283010 |
– – Có mặt cắt ngang hình tròn |
72283090 |
– – Loại khác |
722840 |
– Các loại thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn: |
72284010 |
– – Có mặt cắt ngang hình tròn |
72284090 |
– – Loại khác |
722850 |
– Các loại thanh và que khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
72285010 |
– – Có mặt cắt ngang hình tròn |
72285090 |
– – Loại khác |
722860 |
– Các thanh và que khác: |
72286010 |
– – Có mặt cắt ngang hình tròn |
72286090 |
– – Loại khác |
722870 |
– Các dạng góc, khuôn và hình: |
72287010 |
– – Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn |
72287090 |
– – Loại khác |
722880 |
– Thanh và que rỗng: |
|
– – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng: |
72288011 |
– – – Có mặt cắt ngang hình tròn |
72288019 |
– – – Loại khác |
72288090 |
– – Loại khác |
7229 |
Dây thép hợp kim khác |
72292000 |
– Bằng thép mangan – silic |
722990 |
– Loại khác: |
|
– – Mặt cắt ngang không quá 5,5 mm: |
72299021 |
– – – Có hàm lượng crôm từ 0,5% trở lên tính theo khối lượng |
72299029 |
– – – Loại khác |
72299030 |
– – Loại khác, bằng thép gió |
|
– – Loại khác: |
72299091 |
– – – Có hàm lượng crôm từ 0,5% trở lên tính theo khối lượng |
72299099 |
– – – Loại khác |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
Chương 73: Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |
|
Chú giải |
|
1. Trong Chương này khái niệm “gang đúc” áp dụng cho các sản phẩm thu được từ quá trình đúc trong đó hàm lượng sắt tính theo khối lượng lớn hơn hàm lượng của từng nguyên tố khác và thành phần hóa học của nó khác với thành phần hóa học của thép theo định nghĩa của Chú giải 1(d) Chương 72. |
|
2. Trong chương này từ “dây” là các loại sản phẩm được tạo hình nóng hoặc nguội, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ với kích thước không quá 16 mm. |
7301 |
Cọc cừ (sheet piling) bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình, đã được hàn |
73011000 |
– Cọc cừ |
73012000 |
– Dạng góc, khuôn và hình |
7302 |
Vật liệu xây dựng đường ray đường sắt hoặc đường ray tàu điện bằng sắt hoặc thép, như: ray, ray dẫn hướng và ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo, cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác, tà vẹt (dầm ngang), thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm đế (đế ray), thanh chống xô, bệ đỡ (bedplate), tà vẹt và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đường ray |
73021000 |
– Ray |
73023000 |
– Lưỡi ghi, ghi chéo, cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác |
73024000 |
– Thanh nối ray và tấm đế |
730290 |
– Loại khác: |
73029010 |
– – Tà vẹt (dầm ngang) |
73029090 |
– – Loại khác |
7303 |
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, bằng gang đúc |
|
– Các loại ống và ống dẫn: |
73030011 |
– – Ống và ống dẫn không có đầu nối (SEN) |
73030019 |
– – Loại khác |
|
– Loại khác: |
73030091 |
– – Với đường kính ngoài không quá 100 mm |
73030099 |
– – Loại khác |
7304 |
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép |
|
– Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí: |
73041100 |
– – Bằng thép không gỉ |
73041900 |
– – Loại khác |
|
– Ống chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí: |
730422 |
– – Ống khoan bằng thép không gỉ: |
73042210 |
– – – Có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống |
73042290 |
– – – Loại khác |
730423 |
– – Ống khoan khác: |
73042310 |
– – – Có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống |
73042390 |
– – – Loại khác |
730424 |
– – Loại khác, bằng thép không gỉ: |
73042410 |
– – – Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống |
73042420 |
– – – Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và có ren ở đầu ống |
73042430 |
– – – Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) từ 80.000 psi trở lên, có hoặc không có ren ở đầu ống |
730429 |
– – Loại khác: |
73042910 |
– – – Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống |
73042920 |
– – – Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và có ren ở đầu ống |
73042930 |
– – – Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) từ 80.000 psi trở lên, có hoặc không có ren ở đầu ống |
|
– Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: |
730431 |
– – Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội): |
73043110 |
– – – Ống chống và ống nối của cần khoan có ren trong và ren ngoài (SEN) |
73043120 |
– – – Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi |
73043140 |
– – – Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo khối lượng |
73043190 |
– – – Loại khác |
730439 |
– – Loại khác: |
73043920 |
– – – Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi |
73043940 |
– – – Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo khối lượng |
73043990 |
– – – Loại khác |
|
– Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ: |
73044100 |
– – Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội) |
73044900 |
– – Loại khác |
|
– Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác: |
730451 |
– – Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội): |
73045110 |
– – – Ống chống và ống nối của cần khoan có ren trong và ren ngoài (SEN) |
73045120 |
– – – Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy (1) không nhỏ hơn 42.000 psi |
73045190 |
– – – Loại khác |
730459 |
– – Loại khác: |
73045910 |
– – – Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy (1) không nhỏ hơn 42.000 psi |
73045990 |
– – – Loại khác |
730490 |
– Loại khác: |
73049010 |
– – Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy (1) không nhỏ hơn 42.000 psi |
73049030 |
– – Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo khối lượng |
73049090 |
– – Loại khác |
7305 |
Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự), có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính ngoài trên 406,4 mm |
|
– Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí: |
73051100 |
– – Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang |
730512 |
– – Loại khác, hàn theo chiều dọc: |
73051210 |
– – – Hàn điện trở (ERW) |
73051290 |
– – – Loại khác |
730519 |
– – Loại khác: |
73051910 |
– – – Hàn chìm xoắn hoặc xoắn ốc bằng hồ quang |
73051990 |
– – – Loại khác |
73052000 |
– Ống chống sử dụng trong khoan dầu hoặc khí |
|
– Loại khác, được hàn: |
730531 |
– – Hàn theo chiều dọc: |
73053110 |
– – – Ống và ống dẫn bằng thép không gỉ |
73053190 |
– – – Loại khác |
730539 |
– – Loại khác: |
73053910 |
– – – Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy (1) không nhỏ hơn 42.000 psi |
73053990 |
– – – Loại khác |
73059000 |
– Loại khác |
7306 |
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối hở hoặc hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự) |
|
– Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí: |
730611 |
– – Hàn, bằng thép không gỉ: |
73061110 |
– – – Hàn điện trở theo chiều dọc (ERW) |
73061190 |
– – – Loại khác |
730619 |
– – Loại khác: |
73061910 |
– – – Hàn điện trở theo chiều dọc (ERW) |
73061920 |
– – – Hàn chìm xoắn hoặc xoắn ốc bằng hồ quang |
73061990 |
– – – Loại khác |
|
– Ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí: |
73062100 |
– – Hàn, bằng thép không gỉ |
73062900 |
– – Loại khác |
730630 |
– Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: |
|
– – Ống dùng cho nồi hơi: |
73063011 |
– – – Với đường kính ngoài dưới 12,5 mm |
73063019 |
– – – Loại khác |
|
– – Ống thép được mạ đồng, tráng nhựa flo (fluororesin) hoặc kẽm cromat có đường kính ngoài không quá 15 mm: |
73063021 |
– – – Với đường kính ngoài dưới 12,5 mm |
73063029 |
– – – Loại khác |
73063030 |
– – Ống loại được sử dụng làm ống bọc (ống nhiệt) dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng hoặc nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12 mm |
|
– – Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy (1) không nhỏ hơn 42.000 psi: |
73063041 |
– – – Với đường kính ngoài dưới 12,5 mm |
73063049 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác: |
73063091 |
– – – Với đường kính trong từ 12,5 mm trở lên, đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo khối lượng |
73063092 |
– – – Với đường kính trong dưới 12,5 mm |
73063099 |
– – – Loại khác |
730640 |
– Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ: |
|
– – Ống dùng cho nồi hơi: |
73064011 |
– – – Với đường kính ngoài không quá 12,5 mm |
73064019 |
– – – Loại khác |
73064020 |
– – Ống và ống dẫn bằng thép không gỉ, có đường kính ngoài trên 105 mm |
73064030 |
– – Ống và ống dẫn có chứa hàm lượng niken ít nhất là 30% tính theo khối lượng, với đường kính ngoài không quá 10 mm |
73064090 |
– – Loại khác |
730650 |
– Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác: |
|
– – Ống dùng cho nồi hơi: |
73065011 |
– – – Với đường kính ngoài dưới 12,5 mm |
73065019 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác: |
73065091 |
– – – Với đường kính ngoài dưới 12,5 mm |
73065099 |
– – – Loại khác |
|
– Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn: |
730661 |
– – Mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật: |
73066110 |
– – – Có đường chéo ngoài của mặt cắt ngang dưới 12,5 mm |
73066190 |
– – – Loại khác |
730669 |
– – Loại khác, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn: |
73066910 |
– – – Có đường chéo ngoài của mặt cắt ngang dưới 12,5 mm |
73066990 |
– – – Loại khác |
730690 |
– Loại khác: |
|
– – Ống và ống dẫn hàn đồng (cooper brazed): |
73069011 |
– – – Có đường chéo ngoài của mặt cắt ngang dưới 12,5 mm |
73069019 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác: |
73069091 |
– – – Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy (1) không nhỏ hơn 42.000 psi, đường kính trong nhỏ hơn 12,5 mm |
73069094 |
– – – Các loại ống dẫn chịu áp lực cao khác, có đường kính ngoài nhỏ hơn 12,5 mm |
73069095 |
– – – Các loại ống dẫn chịu áp lực cao khác, có đường kính ngoài từ 12,5 mm trở lên |
73069096 |
– – – Loại khác, có đường chéo ngoài của mặt cắt ngang dưới 12,5 mm |
73069097 |
– – – Loại khác, có đường kính trong trên 12,5 mm, đường kính ngoài nhỏ hơn 140 mm và chứa dưới 0,45% carbon tính theo khối lượng |
73069099 |
– – – Loại khác |
7307 |
Phụ kiện ghép nối cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông), bằng sắt hoặc thép |
|
– Phụ kiện dạng đúc: |
730711 |
– – Bằng gang đúc không dẻo: |
73071110 |
– – – Phụ kiện của ống hoặc ống dẫn không có đầu nối (SEN) |
73071190 |
– – – Loại khác |
73071900 |
– – Loại khác |
|
– Loại khác, bằng thép không gỉ: |
730721 |
– – Mặt bích: |
73072110 |
– – – Có đường kính trong dưới 15 cm |
73072190 |
– – – Loại khác |
730722 |
– – Ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông, loại có ren để ghép nối: |
73072210 |
– – – Có đường kính trong dưới 15 cm |
73072290 |
– – – Loại khác |
730723 |
– – Loại hàn giáp mối: |
73072310 |
– – – Có đường kính trong dưới 15 cm |
73072390 |
– – – Loại khác |
730729 |
– – Loại khác: |
73072910 |
– – – Có đường kính trong dưới 15 cm |
73072990 |
– – – Loại khác |
|
– Loại khác: |
730791 |
– – Mặt bích: |
73079110 |
– – – Có đường kính trong dưới 15 cm |
73079190 |
– – – Loại khác |
730792 |
– – Ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông, loại có ren để ghép nối: |
73079210 |
– – – Có đường kính trong dưới 15 cm |
73079290 |
– – – Loại khác |
730793 |
– – Loại hàn giáp mối: |
73079310 |
– – – Có đường kính trong dưới 15 cm |
73079390 |
– – – Loại khác |
730799 |
– – Loại khác: |
73079910 |
– – – Có đường kính trong dưới 15 cm |
73079990 |
– – – Loại khác |
7308 |
Các kết cấu (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình, ống và các loại tương tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu, bằng sắt hoặc thép |
730810 |
– Cầu và nhịp cầu: |
73081010 |
– – Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối (SEN) |
73081090 |
– – Loại khác |
730820 |
– Tháp và cột lưới (kết cấu giàn): |
|
– – Tháp: |
73082011 |
– – – Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối (SEN) |
73082019 |
– – – Loại khác |
|
– – Cột lưới (kết cấu giàn): |
73082021 |
– – – Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối (SEN) |
73082029 |
– – – Loại khác |
730830 |
– Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào: |
73083010 |
– – Cửa ra vào, có độ dày từ 6 mm đến 8 mm |
73083090 |
– – Loại khác |
730840 |
– Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò: |
73084010 |
– – Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối (SEN) |
73084090 |
– – Loại khác |
730890 |
– Loại khác: |
73089020 |
– – Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối (SEN) |
73089040 |
– – Tấm hoặc lá mạ kẽm được làm lượn sóng và uốn cong dùng trong ống dẫn, cống ngầm hoặc đường hầm (SEN) |
73089050 |
– – Khung ray dùng để vận chuyển công-ten-nơ trên tàu thủy (SEN) |
73089060 |
– – Máng đỡ cáp điện có lỗ (SEN) |
|
– – Loại khác: |
73089092 |
– – – Lan can bảo vệ |
73089099 |
– – – Loại khác |
7309 |
Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc được cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt |
|
– Loại sử dụng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa: |
73090011 |
– – Được lót hoặc được cách nhiệt |
73090019 |
– – Loại khác |
|
– Loại khác: |
73090091 |
– – Được lót hoặc được cách nhiệt |
73090099 |
– – Loại khác |
7310 |
Các loại đồ chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tương tự, dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), bằng sắt hoặc thép, dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc được cách nhiệt, nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt |
731010 |
– Có dung tích từ 50 lít trở lên: |
73101010 |
– – Được tráng thiếc |
|
– – Loại khác: |
73101091 |
– – – Được đúc, rèn hoặc dập, ở dạng thô |
73101099 |
– – – Loại khác |
|
– Có dung tích dưới 50 lít: |
731021 |
– – Lon, hộp được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp (vê mép): |
|
– – – Có dung tích dưới 1 lít: |
73102111 |
– – – – Được tráng thiếc |
73102119 |
– – – – Loại khác |
|
– – – Loại khác: |
73102191 |
– – – – Được tráng thiếc |
73102199 |
– – – – Loại khác |
731029 |
– – Loại khác: |
|
– – – Có dung tích dưới 1 lít: |
73102911 |
– – – – Được tráng thiếc |
73102919 |
– – – – Loại khác |
|
– – – Loại khác: |
73102991 |
– – – – Được tráng thiếc |
73102992 |
– – – – Được đúc, rèn hoặc dập khác, ở dạng thô |
73102999 |
– – – – Loại khác |
7311 |
Các loại thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng, bằng sắt hoặc thép |
|
– Dạng hình trụ bằng thép đúc liền: |
73110021 |
– – Có dung tích từ 30 lít trở lên, nhưng dưới 110 lít, dùng để chứa khí tự nhiên nén (CNG) hoặc khí tự nhiên hóa lỏng (LNG) cho ô tô |
73110022 |
– – Có dung tích từ 110 lít trở lên, dùng để chứa khí tự nhiên nén (CNG) hoặc khí tự nhiên hóa lỏng (LNG) cho ô tô |
73110023 |
– – Có dung tích dưới 30 lít, dùng để chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
73110024 |
– – Có dung tích từ 30 lít trở lên nhưng dưới 110 lít, dùng để chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
73110025 |
– – Loại khác, dùng để chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
73110026 |
– – Loại khác, có dung tích dưới 30 lít |
73110027 |
– – Loại khác, có dung tích từ 30 lít trở lên nhưng dưới 110 lít |
73110029 |
– – Loại khác |
|
– Loại khác: |
73110091 |
– – Có dung tích không quá 7,3 lít |
73110092 |
– – Có dung tích trên 7,3 lít nhưng dưới 30 lít |
73110094 |
– – Có dung tích từ 30 lít trở lên nhưng dưới 110 lít |
73110099 |
– – Loại khác |
7312 |
Dây bện tao, thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện |
731210 |
– Dây bện tao, thừng và cáp: |
73121010 |
– – Cuộn dây bện tao kiểu bọc, dây tao dẹt và dây cáp chống xoắn(1) (SEN) |
73121020 |
– – Loại được phủ, mạ hoặc tráng bằng đồng thau và có đường kính không quá 3 mm |
73121030 |
– – Được phủ, mạ hoặc tráng nhôm |
|
– – Loại khác: |
73121091 |
– – – Dây thép bện tao cho bê tông dự ứng lực |
73121099 |
– – – Loại khác |
73129000 |
– Loại khác |
73130000 |
Dây gai bằng sắt hoặc thép; dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt, có gai hoặc không có gai, và dây đôi xoắn, dùng làm hàng rào, bằng sắt hoặc thép |
7314 |
Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào, làm bằng dây sắt hoặc thép; sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới bằng sắt hoặc thép |
|
– Tấm đan dệt thoi: |
73141200 |
– – Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ |
73141400 |
– – Tấm đan dệt thoi khác, bằng thép không gỉ |
731419 |
– – Loại khác: |
73141910 |
– – – Đai liền dùng cho máy móc, trừ loại bằng thép không gỉ |
73141990 |
– – – Loại khác |
73142000 |
– Phên, lưới và rào, được hàn ở mắt nối, bằng dây với kích thước mặt cắt ngang tối đa từ 3 mm trở lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm2 trở lên |
|
– Các loại phên, lưới và rào khác, được hàn ở các mắt nối: |
73143100 |
– – Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm |
73143900 |
– – Loại khác |
|
– Tấm đan (cloth), phên, lưới và rào khác: |
73144100 |
– – Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm |
73144200 |
– – Được phủ plastic |
73144900 |
– – Loại khác |
73145000 |
– Sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới |
7315 |
Xích và các bộ phận của xích, bằng sắt hoặc thép |
|
– Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó: |
731511 |
– – Xích con lăn: |
73151110 |
– – – Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô |
|
– – – Loại khác: |
73151191 |
– – – – Xích truyền, có độ dài mắt xích từ 6 mm đến 32 mm |
73151199 |
– – – – Loại khác |
731512 |
– – Xích khác: |
73151210 |
– – – Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô |
73151290 |
– – – Loại khác |
731519 |
– – Các bộ phận: |
73151910 |
– – – Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô |
73151990 |
– – – Loại khác |
73152000 |
– Xích trượt |
|
– Xích khác: |
73158100 |
– – Nối bằng chốt có ren hai đầu |
73158200 |
– – Loại khác, ghép nối bằng mối hàn |
731589 |
– – Loại khác: |
73158910 |
– – – Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô |
73158990 |
– – – Loại khác |
731590 |
– Các bộ phận khác: |
73159020 |
– – Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô |
73159090 |
– – Loại khác |
73160000 |
Neo tàu (1), neo móc và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép |
7317 |
Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim dập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng |
73170010 |
– Đinh dây |
73170020 |
– Ghim dập |
73170030 |
– Đinh giữ ray cho tà vẹt đường ray; bàn chông |
73170090 |
– Loại khác |
7318 |
Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép |
|
– Các sản phẩm đã được ren: |
73181100 |
– – Vít đầu vuông |
731812 |
– – Vít khác dùng cho gỗ: |
73181210 |
– – – Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm |
73181290 |
– – – Loại khác |
73181300 |
– – Đinh móc và đinh vòng |
731814 |
– – Vít tự hãm: |
73181410 |
– – – Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm |
73181490 |
– – – Loại khác |
731815 |
– – Đinh vít và bu lông khác, có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm: |
73181510 |
– – – Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm |
73181590 |
– – – Loại khác |
731816 |
– – Đai ốc: |
73181610 |
– – – Cho bu lông có đường kính ngoài của thân không quá 16 mm |
73181690 |
– – – Loại khác |
731819 |
– – Loại khác: |
73181910 |
– – – Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm |
73181990 |
– – – Loại khác |
|
– Các sản phẩm không có ren: |
73182100 |
– – Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác |
73182200 |
– – Vòng đệm khác |
731823 |
– – Đinh tán: |
73182310 |
– – – Đường kính ngoài không quá 16 mm |
73182390 |
– – – Loại khác |
73182400 |
– – Chốt hãm và chốt định vị |
731829 |
– – Loại khác: |
73182910 |
– – – Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm |
73182990 |
– – – Loại khác |
7319 |
Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; ghim băng và các loại ghim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác |
731940 |
– Ghim băng và các loại ghim khác: |
73194010 |
– – Ghim băng |
73194020 |
– – Các loại ghim khác |
731990 |
– Loại khác: |
73199010 |
– – Kim khâu, kim mạng hoặc kim thêu |
73199090 |
– – Loại khác |
7320 |
Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép |
732010 |
– Lò xo lá và các lá lò xo: |
|
– – Dùng cho xe có động cơ hoặc các loại máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30: |
73201011 |
– – – Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 |
73201012 |
– – – Dùng cho xe có động cơ khác |
73201019 |
– – – Loại khác |
73201090 |
– – Loại khác |
732020 |
– Lò xo cuộn: |
|
– – Dùng cho xe có động cơ hoặc các loại máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30: |
73202011 |
– – – Dùng cho xe có động cơ |
73202012 |
– – – Dùng cho máy làm đất |
73202019 |
– – – Loại khác |
73202090 |
– – Loại khác |
732090 |
– Loại khác: |
73209010 |
– – Dùng cho xe có động cơ |
73209090 |
– – Loại khác |
7321 |
Bếp, bếp có lò nướng, vỉ lò, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống gia nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, dụng cụ hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự, và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép |
|
– Dụng cụ nấu và dụng cụ hâm nóng dạng tấm: |
73211100 |
– – Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác |
73211200 |
– – Loại dùng nhiên liệu lỏng |
732119 |
– – Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn: |
73211910 |
– – – Loại dùng nhiên liệu rắn |
73211990 |
– – – Loại khác |
|
– Dụng cụ khác: |
73218100 |
– – Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác |
73218200 |
– – Loại dùng nhiên liệu lỏng |
73218900 |
– – Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn |
732190 |
– Bộ phận: |
73219010 |
– – Của bếp dầu hỏa (SEN) |
|
– – Của dụng cụ nấu và dụng cụ hâm nóng dạng tấm dùng nhiên liệu khí (SEN): |
73219021 |
– – – Đầu đốt (burner); các bộ phận được sản xuất bằng quá trình dập hoặc ép(SEN) |
73219029 |
– – – Loại khác |
73219090 |
– – Loại khác |
7322 |
Lò sưởi của hệ thống nhiệt trung tâm không dùng điện và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hòa), không làm nóng bằng điện, có lắp quạt hoặc quạt thổi chạy bằng mô tơ, và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép |
|
– Lò sưởi và bộ phận của chúng: |
73221100 |
– – Bằng gang đúc |
73221900 |
– – Loại khác |
73229000 |
– Loại khác |
7323 |
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép |
73231000 |
– Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự |
|
– Loại khác: |
732391 |
– – Bằng gang đúc, chưa tráng men: |
73239110 |
– – – Đồ dùng nhà bếp |
73239120 |
– – – Gạt tàn thuốc lá |
73239190 |
– – – Loại khác |
73239200 |
– – Bằng gang đúc, đã tráng men |
732393 |
– – Bằng thép không gỉ: |
73239310 |
– – – Đồ dùng nhà bếp |
73239320 |
– – – Gạt tàn thuốc lá |
73239390 |
– – – Loại khác |
73239400 |
– – Bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép, đã tráng men |
732399 |
– – Loại khác: |
73239910 |
– – – Đồ dùng nhà bếp |
73239920 |
– – – Gạt tàn thuốc lá |
73239990 |
– – – Loại khác |
7324 |
Thiết bị vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép |
732410 |
– Chậu rửa và bồn rửa, bằng thép không gỉ: |
73241010 |
– – Bồn rửa nhà bếp |
73241090 |
– – Loại khác |
|
– Bồn tắm: |
732421 |
– – Bằng gang đúc, đã hoặc chưa được tráng men: |
73242110 |
– – – Bồn tắm có hình dạng bên trong là hình chữ nhật hoặc hình thuôn (oblong) |
73242190 |
– – – Loại khác |
732429 |
– – Loại khác: |
73242910 |
– – – Bồn tắm có hình dạng bên trong là hình chữ nhật hoặc hình thuôn (oblong) |
73242990 |
– – – Loại khác |
732490 |
– Loại khác, kể cả các bộ phận: |
73249010 |
– – Dùng cho bệ xí hoặc bệ đi tiểu giật nước (loại cố định) |
|
– – Loại khác: |
73249091 |
– – – Bộ phận của bồn rửa nhà bếp hoặc bồn tắm |
73249093 |
– – – Bộ phận của bệ xí hoặc bệ đi tiểu giật nước (loại cố định) |
73249099 |
– – – Loại khác |
7325 |
Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép |
732510 |
– Bằng gang đúc không dẻo: |
73251020 |
– – Nắp cống, lưới che cống và khung của chúng |
73251030 |
– – Máng và chén để thu mủ cao su |
73251090 |
– – Loại khác |
|
– Loại khác: |
73259100 |
– – Bi nghiền và các hàng hóa tương tự dùng cho máy nghiền |
732599 |
– – Loại khác: |
73259920 |
– – – Nắp cống, lưới che cống và khung của chúng |
73259990 |
– – – Loại khác |
7326 |
Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép |
|
– Đã được rèn hoặc dập, nhưng chưa được gia công tiếp: |
73261100 |
– – Bi nghiền và các hàng hóa tương tự dùng cho máy nghiền |
73261900 |
– – Loại khác |
732620 |
– Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép: |
73262050 |
– – Lồng nuôi gia cầm và loại tương tự |
73262060 |
– – Bẫy chuột |
73262070 |
– – Rèm (blinds) và rèm lưới |
73262090 |
– – Loại khác |
732690 |
– Loại khác: |
73269010 |
– – Bánh lái tàu thủy |
73269020 |
– – Máng và chén để thu mủ cao su |
73269030 |
– – Bộ kẹp bằng thép không gỉ đã lắp với măng sông cao su dùng cho các ống không có đầu nối và phụ kiện ghép nối bằng gang đúc(SEN) |
73269060 |
– – Đèn Bunsen |
73269070 |
– – Móng ngựa; mấu, gai, đinh móc lắp trên giày để thúc ngựa |
|
– – Loại khác: |
73269091 |
– – – Hộp đựng thuốc lá điếu |
73269099 |
– – – Loại khác |
|
(1): Tham khảo TCVN 197-1:2014, TCVN 8855-1:2011 và TCVN 5905:1995 |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
Chương 74: Đồng và các sản phẩm bằng đồng |
|
Chú giải |
|
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa: |
|
(a) Đồng tinh luyện |
|
Kim loại có ít nhất 99,85% tính theo khối lượng là đồng; hoặc |
|
Kim loại có ít nhất 97,5% tính theo khối lượng là đồng, với điều kiện hàm lượng các tạp chất không vượt quá giới hạn ghi trong bảng sau: |
|
XEM BẢNG 4 |
|
(b) Hợp kim đồng |
|
Vật liệu kim loại trừ đồng chưa tinh luyện trong đó hàm lượng đồng tính theo khối lượng lớn hơn so với từng nguyên tố khác, với điều kiện: |
|
(i) hàm lượng của ít nhất một trong các nguyên tố khác phải lớn hơn giới hạn đã nêu trong bảng trên; hoặc |
|
(ii) tổng hàm lượng của các nguyên tố khác lớn hơn 2,5%. |
|
(c) Các hợp kim đồng chủ |
|
Hợp kim chứa các nguyên tố khác với hàm lượng đồng lớn hơn 10% tính theo khối lượng, không có tính rèn và thường sử dụng như chất phụ gia trong sản xuất các hợp kim khác hoặc như tác nhân khử ô-xi, khử lưu huỳnh hoặc tác dụng tương tự trong ngành luyện kim màu. Tuy nhiên, đồng photphua (phosphor copper) có hàm lượng phospho trên 15% tính theo khối lượng phải xếp vào nhóm 28.53. |
|
Chú giải phân nhóm |
|
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa: |
|
(a) Hợp kim đồng-kẽm (đồng thau) |
|
Hợp kim đồng và kẽm, có hoặc không có các nguyên tố khác. Khi có các nguyên tố khác: |
|
– hàm lượng kẽm trội hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác; |
|
– hàm lượng niken dưới 5% tính theo khối lượng (xem phần hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken)); và |
|
– hàm lượng thiếc dưới 3% tính theo khối lượng (xem phần hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh)). |
|
(b) Hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh) |
|
Hợp kim đồng và thiếc, có hoặc không có các nguyên tố khác. Trường hợp có nguyên tố khác, hàm lượng thiếc phải trội hơn so với hàm lượng của từng nguyên tố khác, trừ trường hợp khi thành phần thiếc từ 3% trở lên thì hàm lượng kẽm có thể cao hơn thiếc nhưng phải dưới 10% tính theo khối lượng. |
|
(c) Hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken) |
|
Hợp kim đồng, niken và kẽm, có hoặc không có các nguyên tố khác. Hàm lượng niken từ 5% tính theo khối lượng trở lên (xem phần hợp kim đồng kẽm (đồng thau)). |
|
(d) Hợp kim đồng-niken |
|
Hợp kim đồng và niken, có hoặc không có các nguyên tố khác nhưng trong mọi trường hợp, hàm lượng kẽm chứa trong đó không quá 1% tính theo khối lượng. Trong trường hợp có nguyên tố khác, hàm lượng của niken phải trội hơn so với hàm lượng của từng nguyên tố khác. |
7401 |
Sten đồng; đồng xi măng hóa (đồng kết tủa) |
74010010 |
– Sten đồng |
74010020 |
– Đồng xi măng hóa (đồng kết tủa) |
7402 |
Đồng chưa tinh luyện; a-nốt đồng dùng cho điện phân tinh luyện |
74020010 |
– Đồng xốp (blister copper) |
74020090 |
– Loại khác |
7403 |
Đồng tinh luyện và hợp kim đồng, chưa gia công |
|
– Đồng tinh luyện: |
74031100 |
– – Ca-tốt và các phần của ca-tốt |
74031200 |
– – Thanh để kéo dây |
74031300 |
– – Que |
74031900 |
– – Loại khác |
|
– Hợp kim đồng: |
74032100 |
– – Hợp kim đồng-kẽm (đồng thau) |
74032200 |
– – Hợp kim đồng – thiếc (đồng thanh) |
74032900 |
– – Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ thuộc nhóm 74.05) |
74040000 |
Phế liệu và mảnh vụn của đồng |
74050000 |
Hợp kim đồng chủ |
7406 |
Bột và vảy đồng |
74061000 |
– Bột không có cấu trúc lớp |
74062000 |
– Bột có cấu trúc lớp; vảy đồng |
7407 |
Đồng ở dạng thanh, que và dạng hình |
740710 |
– Bằng đồng tinh luyện: |
74071030 |
– – Dạng hình |
|
– – Dạng thanh và que: |
74071041 |
– – – Mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật |
74071049 |
– – – Loại khác |
|
– Bằng hợp kim đồng: |
74072100 |
– – Bằng hợp kim đồng – kẽm (đồng thau) |
74072900 |
– – Loại khác |
7408 |
Dây đồng |
|
– Bằng đồng tinh luyện: |
740811 |
– – Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 6 mm: |
74081120 |
– – – Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất không quá 8 mm |
74081130 |
– – – Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 8 mm nhưng không quá 14 mm |
74081190 |
– – – Loại khác |
740819 |
– – Loại khác: |
74081910 |
– – – Được phủ, mạ hoặc tráng vàng hoặc bạc (SEN) |
74081990 |
– – – Loại khác |
|
– Bằng hợp kim đồng: |
74082100 |
– – Bằng hợp kim đồng – kẽm (đồng thau) |
74082200 |
– – Bằng hợp kim đồng – niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng – niken – kẽm (bạc-niken) |
740829 |
– – Loại khác: |
74082910 |
– – – Hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh)(SEN) |
74082990 |
– – – Loại khác |
7409 |
Đồng ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,15 mm |
|
– Bằng đồng tinh luyện: |
74091100 |
– – Dạng cuộn |
74091900 |
– – Loại khác |
|
– Bằng hợp kim đồng – kẽm (đồng thau): |
74092100 |
– – Dạng cuộn |
74092900 |
– – Loại khác |
|
– Bằng hợp kim đồng – thiếc (đồng thanh): |
74093100 |
– – Dạng cuộn |
74093900 |
– – Loại khác |
74094000 |
– Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng – niken – kẽm (bạc niken) |
74099000 |
– Bằng hợp kim đồng khác |
7410 |
Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15 mm |
|
– Chưa được bồi: |
741011 |
– – Bằng đồng tinh luyện: |
74101110 |
– – – Tấm ép lớp được dát phủ đồng dùng làm tấm mạch in (SEN) |
74101190 |
– – – Loại khác |
74101200 |
– – Bằng hợp kim đồng |
|
– Đã được bồi: |
74102100 |
– – Bằng đồng tinh luyện |
74102200 |
– – Bằng hợp kim đồng |
7411 |
Các loại ống và ống dẫn bằng đồng |
74111000 |
– Bằng đồng tinh luyện |
|
– Bằng hợp kim đồng: |
74112100 |
– – Bằng hợp kim đồng – kẽm (đồng thau) |
74112200 |
– – Bằng hợp kim đồng – niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng – niken – kẽm (bạc niken) |
74112900 |
– – Loại khác |
7412 |
Phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng đồng (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) |
74121000 |
– Bằng đồng tinh luyện |
741220 |
– Bằng hợp kim đồng: |
74122020 |
– – Phụ kiện ghép nối cho ống vòi(SEN) |
|
– – Loại khác: |
74122091 |
– – – Bằng hợp kim đồng – kẽm (đồng thau) |
74122099 |
– – – Loại khác |
7413 |
Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự, bằng đồng, chưa được cách điện |
|
– Có đường kính không quá 28,28 mm: |
74130011 |
– – Cáp |
74130019 |
– – Loại khác |
|
– Loại khác: |
74130091 |
– – Cáp |
74130099 |
– – Loại khác |
7415 |
Đinh, đinh bấm, đinh ấn, ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng đồng hoặc bằng sắt hoặc thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự, bằng đồng |
741510 |
– Đinh và đinh bấm, đinh ấn, ghim dập và các sản phẩm tương tự: |
74151010 |
– – Đinh |
74151020 |
– – Ghim dập |
74151090 |
– – Loại khác |
|
– Loại khác, chưa được ren: |
74152100 |
– – Vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) |
74152900 |
– – Loại khác |
|
– Loại khác, đã được ren: |
741533 |
– – Đinh vít; bu lông và đai ốc: |
74153310 |
– – – Đinh vít |
74153320 |
– – – Bu lông và đai ốc |
74153900 |
– – Loại khác |
7418 |
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự, bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng đồng |
741810 |
– Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự: |
74181010 |
– – Miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự |
74181030 |
– – Thiết bị nấu hoặc đun nóng dùng trong gia đình, không dùng điện và các bộ phận của các sản phẩm này |
74181090 |
– – Loại khác |
74182000 |
– Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng |
7419 |
Các sản phẩm khác bằng đồng |
741920 |
– Đã được đúc, đúc khuôn, rập hoặc rèn nhưng chưa được gia công thêm: |
74192010 |
– – Xích và các bộ phận của xích |
74192020 |
– – Thùng, két, bể chứa và các loại đồ chứa đựng tương tự không gắn các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị gia nhiệt |
74192090 |
– – Loại khác |
741980 |
– Loại khác: |
74198010 |
– – Xích và các bộ phận của xích |
|
– – Tấm đan (kể cả đai liền), phên và lưới, bằng dây đồng; sản phẩm dạng lưới bằng đồng được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới: |
74198021 |
– – – Đai liền cho máy móc |
74198029 |
– – – Loại khác |
74198030 |
– – Lò xo |
74198040 |
– – Hộp đựng thuốc lá điếu |
74198050 |
– – Thiết bị nấu hoặc đun nóng, trừ loại dùng trong gia đình, và các bộ phận của các sản phẩm này |
74198060 |
– – Các vật dụng được thiết kế riêng sử dụng trong nghi lễ tôn giáo (SEN) |
74198070 |
– – A-nốt mạ điện; dụng cụ đo dung tích (trừ loại gia dụng) |
74198080 |
– – Thùng, két, bể chứa và các loại đồ chứa đựng tương tự có dung tích từ 300 lít trở xuống không gắn thiết bị cơ khí hoặc thiết bị gia nhiệt |
74198090 |
– – Loại khác |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
Chương 75: Niken và các sản phẩm bằng niken |
|
Chú giải phân nhóm |
|
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa: |
|
(a) Niken không hợp kim |
|
Là kim loại có tổng hàm lượng niken và coban tối thiểu 99% tính theo khối lượng, với điều kiện: |
|
(i) hàm lượng coban không quá 1,5% tính theo khối lượng, và |
|
(ii) hàm lượng tính theo khối lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau: |
|
XEM BẢNG 5 – BẢNG CÁC NGUYÊN TỐ KHÁC |
|
(b) Hợp kim niken |
|
Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng tính theo khối lượng của niken trội hơn so với hàm lượng tính theo khối lượng của từng nguyên tố khác với điều kiện: |
|
(i) hàm lượng của coban trên 1,5% tính theo khối lượng, |
|
(ii) hàm lượng tính theo khối lượng của ít nhất 1 trong các nguyên tố khác trong thành phần vượt quá giới hạn nêu ở bảng trên, hoặc |
|
(iii) tổng hàm lượng của các nguyên tố khác trừ niken và coban lớn hơn 1% tính theo khối lượng. |
|
2. Mặc dù đã quy định tại Chú giải 9 (c) của Phần XV, theo mục đích của phân nhóm 7508.10, khái niệm “dây” chỉ áp dụng cho các sản phẩm, dù ở dạng cuộn hoặc không ở dạng cuộn, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ, nhưng kích thước mặt cắt ngang không quá 6 mm. |
7501 |
Sten niken, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken |
75011000 |
– Sten niken |
75012000 |
– Oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken |
7502 |
Niken chưa gia công |
75021000 |
– Niken, không hợp kim |
75022000 |
– Hợp kim niken |
75030000 |
Phế liệu và mảnh vụn niken |
75040000 |
Bột và vảy niken |
7505 |
Niken ở dạng thanh, que, hình và dây |
|
– Thanh, que và hình: |
75051100 |
– – Bằng niken, không hợp kim |
75051200 |
– – Bằng hợp kim niken |
|
– Dây: |
75052100 |
– – Bằng niken, không hợp kim |
75052200 |
– – Bằng hợp kim niken |
7506 |
Niken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng |
75061000 |
– Bằng niken, không hợp kim |
75062000 |
– Bằng hợp kim niken |
7507 |
Các loại ống, ống dẫn và các phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng niken (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) |
|
– Các loại ống và ống dẫn: |
75071100 |
– – Bằng niken, không hợp kim |
75071200 |
– – Bằng hợp kim niken |
75072000 |
– Phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn |
7508 |
Sản phẩm khác bằng niken |
75081000 |
– Tấm đan, phên và lưới, bằng dây niken |
750890 |
– Loại khác: |
75089030 |
– – Bu lông và đai ốc |
75089050 |
– – Các sản phẩm mạ điện a-nốt, bao gồm cả các sản phẩm sản xuất bằng phương pháp điện phân |
75089090 |
– – Loại khác |
|
Chương 76: Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm |
|
Chú giải phân nhóm |
|
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa: |
|
(a) Nhôm, không hợp kim |
|
Là kim loại có hàm lượng nhôm chiếm ít nhất 99% tính theo khối lượng, với điều kiện hàm lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau: |
|
XEM BẢNG 6 |
|
(1) Các nguyên tố khác, ví dụ Cr, Cu, Mg, Mn, Ni, Zn. |
|
(2) Tỷ lệ đồng cho phép lớn hơn 0,1%, nhưng không quá 0,2%, với điều kiện hàm lượng crôm cũng như hàm lượng mangan đều không quá 0,05%. |
|
(b) Hợp kim nhôm |
|
Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng nhôm lớn hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác tính theo khối lượng, với điều kiện: |
|
(i) hàm lượng của ít nhất 1 trong các nguyên tố khác hoặc tổng hàm lượng của sắt với silic phải lớn hơn giới hạn nêu ở bảng trên; hoặc |
|
(ii) tổng hàm lượng của các nguyên tố khác trong thành phần vượt quá 1% tính theo khối lượng. |
|
2. Mặc dù đã quy định tại Chú giải 9 (c) của Phần XV, theo mục đích của phân nhóm 7616.91, khái niệm “dây” chỉ áp dụng cho các sản phẩm ở dạng cuộn hoặc không ở dạng cuộn, mặt cắt ngang ở hình dạng bất kỳ, kích thước mặt cắt ngang không quá 6 mm. |
7601 |
Nhôm chưa gia công |
76011000 |
– Nhôm, không hợp kim |
76012000 |
– Hợp kim nhôm |
76020000 |
Phế liệu và mảnh vụn nhôm |
7603 |
Bột và vảy nhôm |
76031000 |
– Bột không có cấu trúc lớp |
760320 |
– Bột có cấu trúc lớp; vảy nhôm: |
76032010 |
– – Vảy nhôm |
76032020 |
– – Bột có cấu trúc lớp |
7604 |
Nhôm ở dạng thanh, que và hình |
760410 |
– Bằng nhôm, không hợp kim: |
76041010 |
– – Dạng thanh và que |
76041090 |
– – Loại khác |
|
– Bằng hợp kim nhôm: |
760421 |
– – Dạng hình rỗng: |
76042110 |
– – – Loại phù hợp để làm dàn lạnh của máy điều hòa không khí cho xe có động cơ (SEN) |
76042120 |
– – – Thanh đệm bằng nhôm cho cửa ra vào và cửa sổ (SEN) |
76042190 |
– – – Loại khác |
760429 |
– – Loại khác: |
76042910 |
– – – Dạng thanh và que được ép đùn |
76042930 |
– – – Dạng hình chữ Y dùng cho dây khóa kéo, ở dạng cuộn |
76042990 |
– – – Loại khác |
7605 |
Dây nhôm |
|
– Bằng nhôm, không hợp kim: |
76051100 |
– – Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm |
760519 |
– – Loại khác: |
76051910 |
– – – Đường kính không quá 0,0508 mm |
76051990 |
– – – Loại khác |
|
– Bằng hợp kim nhôm: |
76052100 |
– – Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm |
760529 |
– – Loại khác: |
76052910 |
– – – Có đường kính không quá 0,254 mm |
76052990 |
– – – Loại khác |
7606 |
Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, chiều dày trên 0,2 mm |
|
– Hình chữ nhật (kể cả hình vuông): |
760611 |
– – Bằng nhôm, không hợp kim: |
76061110 |
– – – Được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hoặc ép, nhưng chưa xử lý bề mặt |
76061190 |
– – – Loại khác |
760612 |
– – Bằng hợp kim nhôm: |
76061220 |
– – – Đế bản nhôm, chưa nhạy, dùng trong công nghệ in |
|
– – – Dạng lá: |
76061232 |
– – – – Để làm lon (kể cả đáy lon và nắp lon), dạng cuộn(SEN) |
76061233 |
– – – – Loại khác, bằng hợp kim nhôm 5082 hoặc 5182, có chiều rộng trên 1m, dạng cuộn (SEN) |
76061234 |
– – – – Loại khác, tấm litô hợp kim HA 1052 độ cứng H19 và hợp kim HA 1050 độ cứng H18 |
76061235 |
– – – – Loại khác, đã gia công bề mặt |
76061239 |
– – – – Loại khác |
76061290 |
– – – Loại khác |
|
– Loại khác: |
76069100 |
– – Bằng nhôm, không hợp kim |
76069200 |
– – Bằng hợp kim nhôm |
7607 |
Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm |
|
– Chưa được bồi: |
76071100 |
– – Đã được cán nhưng chưa gia công thêm |
76071900 |
– – Loại khác |
760720 |
– Đã được bồi: |
76072010 |
– – Nhôm lá mỏng cách nhiệt(SEN) |
|
– – Loại khác: |
76072091 |
– – – Được in hình mẫu, hoặc màu vàng hoặc màu bạc |
76072099 |
– – – Loại khác |
7608 |
Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm |
76081000 |
– Bằng nhôm, không hợp kim |
76082000 |
– Bằng hợp kim nhôm |
76090000 |
Các phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) bằng nhôm |
7610 |
Các kết cấu bằng nhôm (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận của các kết cấu bằng nhôm (ví dụ, cầu và nhịp cầu, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột); tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm, đã được gia công để sử dụng làm kết cấu |
761010 |
– Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào: |
76101010 |
– – Cửa ra vào và các loại khung cửa ra vào và ngưỡng cửa ra vào |
76101090 |
– – Loại khác |
761090 |
– Loại khác: |
76109030 |
– – Mái phao trong hoặc mái phao ngoài dùng cho bể chứa xăng dầu(SEN) |
|
– – Loại khác: |
76109091 |
– – – Cầu và nhịp cầu; tháp hoặc cột lưới |
76109099 |
– – – Loại khác |
76110000 |
Các loại bể chứa, két, bình chứa và các loại tương tự, dùng để chứa các loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt |
7612 |
Thùng phuy, thùng hình trống, lon, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ống cứng hoặc có thể xếp lại được), dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt |
76121000 |
– Thùng chứa hình ống có thể xếp lại được |
761290 |
– Loại khác: |
76129010 |
– – Đồ chứa được đúc liền phù hợp dùng để đựng sữa tươi (SEN) |
76129090 |
– – Loại khác |
76130000 |
Các loại thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng bằng nhôm |
7614 |
Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự, bằng nhôm, chưa cách điện |
761410 |
– Có lõi thép: |
|
– – Cáp: |
76141011 |
– – – Có đường kính không quá 25,3 mm |
76141012 |
– – – Có đường kính trên 25,3 mm nhưng không quá 28,28 mm |
76141019 |
– – – Loại khác |
76141090 |
– – Loại khác |
761490 |
– Loại khác: |
|
– – Cáp: |
76149011 |
– – – Có đường kính không quá 25,3 mm |
76149012 |
– – – Có đường kính trên 25,3 mm nhưng không quá 28,28 mm |
76149019 |
– – – Loại khác |
76149090 |
– – Loại khác |
7615 |
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng nhôm; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng nhôm |
761510 |
– Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự: |
76151010 |
– – Miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự |
76151090 |
– – Loại khác |
761520 |
– Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng: |
76152020 |
– – Bô để giường bệnh, bô đi tiểu hoặc bô để phòng ngủ |
76152090 |
– – Loại khác |
7616 |
Các sản phẩm khác bằng nhôm |
761610 |
– Đinh, đinh bấm, ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05), đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm và các sản phẩm tương tự: |
76161010 |
– – Đinh |
76161020 |
– – Ghim dập và đinh móc; bulông và đai ốc |
76161090 |
– – Loại khác |
|
– Loại khác: |
76169100 |
– – Tấm đan, phên, lưới và rào, bằng dây nhôm |
761699 |
– – Loại khác: |
76169920 |
– – – Nhôm bịt đầu ống loại phù hợp dùng để sản xuất bút chì (SEN) |
76169930 |
– – – Đồng xèng, hình tròn, kích thước chiều dày trên 1/10 đường kính (SEN) |
76169940 |
– – – Ống chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ và sản phẩm tương tự dùng cho sợi dệt |
|
– – – Rèm: |
76169951 |
– – – – Rèm chớp lật(SEN) |
76169959 |
– – – – Loại khác |
76169960 |
– – – Máng và chén để hứng mủ cao su |
76169970 |
– – – Hộp đựng thuốc lá điếu |
76169980 |
– – – Sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới |
76169990 |
– – – Loại khác |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
Chương 77: (Dự phòng cho việc phân loại tiếp theo trong tương lai của Hệ thống hài hòa) |
|
Chương 78: Chì và các sản phẩm bằng chì |
|
Chú giải phân nhóm |
|
1. Trong Chương này khái niệm “chì tinh luyện” có nghĩa: |
|
Là kim loại có hàm lượng chì chiếm ít nhất 99,9% tính theo khối lượng, với điều kiện hàm lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác trong thành phần không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau: |
|
XEM BẢNG 7 – BẢNG CÁC NGUYÊN TỐ KHÁC |
7801 |
Chì chưa gia công |
78011000 |
– Chì tinh luyện |
|
– Loại khác: |
78019100 |
– – Có hàm lượng antimon tính theo khối lượng là lớn nhất so với hàm lượng của các nguyên tố khác ngoài chì |
78019900 |
– – Loại khác |
78020000 |
Phế liệu và mảnh vụn chì |
7804 |
Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì |
|
– Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng: |
780411 |
– – Lá, dải và lá mỏng có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm: |
78041110 |
– – – Chiều dày không quá 0,15 mm |
78041190 |
– – – Loại khác |
78041900 |
– – Loại khác |
78042000 |
– Bột và vảy chì |
7806 |
Các sản phẩm khác bằng chì |
78060020 |
– Thanh, que, dạng hình và dây |
78060030 |
– Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) |
78060040 |
– Len chì; vòng đệm; tấm điện a-nốt |
78060090 |
– Loại khác |
|
Chương 79: Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm |
|
Chú giải phân nhóm |
|
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa: |
|
(a) Kẽm, không hợp kim |
|
Là kim loại có hàm lượng kẽm ít nhất 97,5% tính theo khối lượng. |
|
(b) Hợp kim kẽm |
|
Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng của kẽm lớn hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác, với điều kiện tổng hàm lượng tính theo khối lượng của các nguyên tố khác trên 2,5%. |
|
(c) Bụi kẽm |
|
Bụi thu được từ quá trình ngưng tụ hơi kẽm, bao gồm những hạt hình cầu nhỏ hơn bột kẽm. Có tối thiểu 80% tính theo khối lượng các hạt lọt qua mắt sàng 63 micromét (microns). Hàm lượng của kẽm ít nhất là 85% tính theo khối lượng. |
7901 |
Kẽm chưa gia công |
|
– Kẽm, không hợp kim: |
79011100 |
– – Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên tính theo khối lượng |
79011200 |
– – Có hàm lượng kẽm dưới 99,99% tính theo khối lượng |
79012000 |
– Hợp kim kẽm |
79020000 |
Phế liệu và mảnh vụn kẽm |
7903 |
Bột, bụi và vảy kẽm |
79031000 |
– Bụi kẽm |
79039000 |
– Loại khác |
79040000 |
Kẽm ở dạng thanh, que, hình và dây |
7905 |
Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng |
79050040 |
– Chiều dày không quá 0,15 mm |
79050090 |
– Loại khác |
7907 |
Các sản phẩm khác bằng kẽm |
79070030 |
– Ống máng, mái nhà, khung cửa sổ của mái nhà và các cấu kiện xây dựng khác |
79070040 |
– Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) |
|
– Loại khác: |
79070091 |
– – Hộp đựng thuốc lá điếu; gạt tàn thuốc lá |
79070092 |
– – Các sản phẩm gia dụng khác |
79070093 |
– – Tấm điện a-nốt; khuôn tô (stencil plates); đinh, đinh bấm, đai ốc, bu lông, đinh vít, đinh tán và những sản phẩm chốt tương tự; miếng kẽm hình lục giác dùng để sản xuất pin(SEN) |
79070099 |
– – Loại khác |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
Chương 80: Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc |
|
Chú giải phân nhóm |
|
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa: |
|
(a) Thiếc, không hợp kim |
|
Là kim loại có hàm lượng thiếc chiếm ít nhất 99% tính theo khối lượng, với điều kiện hàm lượng của bismut hoặc đồng phải thấp hơn giới hạn ở bảng sau: |
|
XEM BẢNG 8 |
|
(b) Hợp kim thiếc |
|
Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng thiếc lớn hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác tính theo khối lượng, với điều kiện: |
|
(i) tổng hàm lượng các nguyên tố khác trên 1% tính theo khối lượng; hoặc |
|
(ii) hàm lượng của bismut hoặc đồng phải bằng hoặc lớn hơn giới hạn nêu ở bảng trên. |
8001 |
Thiếc chưa gia công |
80011000 |
– Thiếc, không hợp kim |
80012000 |
– Hợp kim thiếc |
80020000 |
Phế liệu và mảnh vụn thiếc |
8003 |
Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình và dây |
80030010 |
– Thanh và que hàn |
80030090 |
– Loại khác |
8007 |
Các sản phẩm khác bằng thiếc |
80070020 |
– Dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2 mm |
80070030 |
– Lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm; dạng bột và vảy |
80070040 |
– Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) |
|
– Loại khác: |
80070091 |
– – Hộp đựng thuốc lá điếu; gạt tàn thuốc lá |
80070092 |
– – Các sản phẩm gia dụng khác |
80070093 |
– – Ống có thể gấp lại được (collapsible tubes) |
80070099 |
– – Loại khác |
|
Chương 81: Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng |
8101 |
Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
81011000 |
– Bột |
|
– Loại khác: |
81019400 |
– – Vonfram chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết |
81019600 |
– – Dây |
81019700 |
– – Phế liệu và mảnh vụn |
810199 |
– – Loại khác: |
81019910 |
– – – Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết; dạng hình, lá, dải và lá mỏng |
81019990 |
– – – Loại khác |
8102 |
Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
81021000 |
– Bột |
|
– Loại khác: |
81029400 |
– – Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết |
81029500 |
– – Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng |
81029600 |
– – Dây |
81029700 |
– – Phế liệu và mảnh vụn |
81029900 |
– – Loại khác |
8103 |
Tantan và các sản phẩm làm từ tantan, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
81032000 |
– Tantan chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột |
81033000 |
– Phế liệu và mảnh vụn |
|
– Loại khác: |
81039100 |
– – Chén nung (crucible) |
81039900 |
– – Loại khác |
8104 |
Magiê và các sản phẩm của magiê, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
– Magiê chưa gia công: |
81041100 |
– – Có chứa hàm lượng magiê ít nhất 99,8% tính theo khối lượng |
81041900 |
– – Loại khác |
81042000 |
– Phế liệu và mảnh vụn |
81043000 |
– Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo kích cỡ; bột |
81049000 |
– Loại khác |
8105 |
Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
810520 |
– Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột: |
81052010 |
– – Coban chưa gia công |
81052090 |
– – Loại khác |
81053000 |
– Phế liệu và mảnh vụn |
81059000 |
– Loại khác |
8106 |
Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
810610 |
– Chứa hàm lượng bismut trên 99,99%, tính theo khối lượng: |
81061010 |
– – Bismut chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột |
81061090 |
– – Loại khác |
810690 |
– Loại khác: |
81069010 |
– – Bismut chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột |
81069090 |
– – Loại khác |
8108 |
Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
81082000 |
– Titan chưa gia công; bột |
81083000 |
– Phế liệu và mảnh vụn |
81089000 |
– Loại khác |
8109 |
Zircon và các sản phẩm làm từ zircon, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
– Zircon chưa gia công; bột: |
81092100 |
– – Chứa hàm lượng hafini trong zircon dưới 1/500 tính theo khối lượng |
81092900 |
– – Loại khác |
|
– Phế liệu và mảnh vụn: |
81093100 |
– – Chứa hàm lượng hafini trong zircon dưới 1/500 tính theo khối lượng |
81093900 |
– – Loại khác |
|
– Loại khác: |
81099100 |
– – Chứa hàm lượng hafini trong zircon dưới 1/500 tính theo khối lượng |
81099900 |
– – Loại khác |
8110 |
Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
81101000 |
– Antimon chưa gia công; bột |
81102000 |
– Phế liệu và mảnh vụn |
81109000 |
– Loại khác |
8111 |
Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
81110010 |
– Phế liệu và mảnh vụn |
81110090 |
– Loại khác |
8112 |
Beryli, crôm, hafini, reni, tali, cađimi, germani, vanadi, gali, indi và niobi (columbi), và các sản phẩm từ các kim loại này, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
– Beryli: |
81121200 |
– – Chưa gia công; bột |
81121300 |
– – Phế liệu và mảnh vụn |
81121900 |
– – Loại khác |
|
– Crôm: |
81122100 |
– – Chưa gia công; bột |
81122200 |
– – Phế liệu và mảnh vụn |
81122900 |
– – Loại khác |
|
– Hafini: |
81123100 |
– – Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột |
81123900 |
– – Loại khác |
|
– Reni: |
81124100 |
– – Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột |
81124900 |
– – Loại khác |
|
– Tali: |
81125100 |
– – Chưa gia công; bột |
81125200 |
– – Phế liệu và mảnh vụn |
81125900 |
– – Loại khác |
|
– Cađimi: |
81126100 |
– – Phế liệu và mảnh vụn |
811269 |
– – Loại khác: |
81126910 |
– – – Chưa gia công; bột |
81126990 |
– – – Loại khác |
|
– Loại khác: |
81129200 |
– – Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột |
81129900 |
– – Loại khác |
81130000 |
Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
Chương 82: Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo, bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản |
|
Chú giải |
|
1. Ngoài các mặt hàng như đèn hàn, bộ bệ rèn xách tay, các loại đá mài có lắp gá đỡ, bộ sửa móng tay hoặc móng chân, và các mặt hàng thuộc nhóm 82.09, Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm có lưỡi, cạnh sắc, bề mặt làm việc hoặc bộ phận làm việc khác bằng: |
|
(a) Kim loại cơ bản; |
|
(b) Carbua kim loại hoặc gốm kim loại; |
|
(c) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) gắn với nền kim loại cơ bản, carbua kim loại hoặc gốm kim loại; hoặc |
|
(d) Vật liệu mài gắn với nền kim loại cơ bản, với điều kiện các sản phẩm đó có răng cắt, đường máng, đường rãnh soi hoặc tương tự, bằng kim loại cơ bản, các sản phẩm đó vẫn giữ được đặc tính và chức năng sau khi được gắn với vật liệu mài. |
|
2. Các bộ phận bằng kim loại cơ bản của các sản phẩm thuộc Chương này được phân loại theo các sản phẩm đó, trừ các bộ phận được chi tiết riêng và tay cầm cho các loại dụng cụ cầm tay (nhóm 84.66). Tuy nhiên, các bộ phận có công dụng chung nêu trong Chú giải 2 Phần XV được loại trừ khỏi Chương này trong mọi trường hợp. |
|
Đầu, lưỡi dao và lưỡi cắt của máy cạo râu dùng điện hoặc tông đơ cắt tóc dùng điện được xếp vào nhóm 85.10. |
|
3. Bộ gồm một hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là một số lượng tương đương các sản phẩm thuộc nhóm 82.15 được phân loại trong nhóm 82.15. |
8201 |
Dụng cụ cầm tay, gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây và kéo cắt tỉa các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp |
82011000 |
– Mai và xẻng |
820130 |
– Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới, làm tơi đất và cào đất: |
82013010 |
– – Dụng cụ xới, làm tơi đất và cào đất |
82013090 |
– – Loại khác |
82014000 |
– Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt |
82015000 |
– Kéo cắt cây và kéo cắt tỉa và kéo để tỉa loại lớn tương tự, loại sử dụng một tay (kể cả kéo cắt gia cầm) |
82016000 |
– Kéo tỉa xén hàng rào, kéo tỉa xén sử dụng hai tay và các loại kéo tương tự loại sử dụng hai tay |
82019000 |
– Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp |
8202 |
Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi rạch, lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi cưa không răng) |
82021000 |
– Cưa tay |
82022000 |
– Lưỡi cưa vòng |
|
– Lưỡi cưa đĩa (kể cả các loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía): |
82023100 |
– – Với bộ phận làm việc bằng thép |
82023900 |
– – Loại khác, kể cả các bộ phận |
82024000 |
– Lưỡi cưa xích |
|
– Lưỡi cưa khác: |
82029100 |
– – Lưỡi cưa thẳng, để gia công kim loại |
820299 |
– – Loại khác: |
82029910 |
– – – Lưỡi cưa thẳng |
82029990 |
– – – Loại khác |
8203 |
Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, kéo cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, mũi đột lỗ và các dụng cụ cầm tay tương tự |
82031000 |
– Giũa, nạo và các dụng cụ tương tự |
82032000 |
– Kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp và dụng cụ tương tự |
82033000 |
– Kéo cắt kim loại và dụng cụ tương tự |
82034000 |
– Dụng cụ cắt ống, xén bu lông, mũi đột lỗ và các dụng cụ tương tự |
8204 |
Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc loại vặn bằng tay (kể cả cờ lê định lực nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn |
|
– Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc, loại vặn bằng tay: |
82041100 |
– – Không điều chỉnh được |
82041200 |
– – Điều chỉnh được |
82042000 |
– Đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn |
8205 |
Dụng cụ cầm tay (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính), chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác; đèn xì; mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự, trừ các loại phụ kiện và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước; đe; bộ bệ rèn xách tay; bàn mài quay hoạt động bằng tay hoặc chân |
82051000 |
– Dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô |
82052000 |
– Búa và búa tạ |
82053000 |
– Bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ |
82054000 |
– Tuốc nơ vít |
|
– Dụng cụ cầm tay khác (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính): |
82055100 |
– – Dụng cụ dùng trong gia đình |
82055900 |
– – Loại khác |
82056000 |
– Đèn hàn |
82057000 |
– Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự |
82059000 |
– Loại khác, bao gồm bộ dụng cụ của hai phân nhóm trở lên thuộc nhóm này |
82060000 |
Bộ dụng cụ từ hai nhóm trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ |
8207 |
Các dụng cụ có thể thay đổi được dùng cho các dụng cụ cầm tay, có hoặc không hoạt động bằng điện, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ, để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán, tiện hoặc bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất |
|
– Dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất: |
82071300 |
– – Có bộ phận làm việc bằng gốm kim loại |
82071900 |
– – Loại khác, kể cả các bộ phận |
82072000 |
– Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại |
82073000 |
– Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ |
82074000 |
– Dụng cụ để tarô hoặc ren |
82075000 |
– Dụng cụ để khoan, trừ các loại để khoan đá |
82076000 |
– Dụng cụ để doa hoặc chuốt |
82077000 |
– Dụng cụ để cán |
82078000 |
– Dụng cụ để tiện |
82079000 |
– Các dụng cụ có thể thay đổi được khác |
8208 |
Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí |
82081000 |
– Để gia công kim loại |
82082000 |
– Để gia công gỗ |
82083000 |
– Dùng cho dụng cụ nhà bếp hoặc cho máy dùng trong công nghiệp thực phẩm |
82084000 |
– Dùng cho máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp |
82089000 |
– Loại khác |
82090000 |
Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các chi tiết tương tự cho dụng cụ, chưa được gắn vào dụng cụ, làm bằng gốm kim loại |
82100000 |
Đồ dùng cơ khí hoạt động bằng tay, nặng 10 kg trở xuống, dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ đồ ăn hoặc đồ uống |
8211 |
Dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi của nó |
82111000 |
– Bộ sản phẩm tổ hợp |
|
– Loại khác: |
82119100 |
– – Dao ăn có lưỡi cố định |
821192 |
– – Dao khác có lưỡi cố định: |
82119250 |
– – – Loại phù hợp dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp |
|
– – – Loại khác: |
82119292 |
– – – – Dao thợ săn, dao thợ lặn và dao đa năng |
82119299 |
– – – – Loại khác |
821193 |
– – Dao khác, trừ loại có lưỡi cố định: |
|
– – – Loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp: |
82119321 |
– – – – Có cán bằng kim loại cơ bản |
82119329 |
– – – – Loại khác |
82119330 |
– – – Dao bấm tự động hoặc dao gấp; dao nhíp có lưỡi dao dài 15 cm trở lên |
82119390 |
– – – Loại khác |
821194 |
– – Lưỡi dao: |
82119410 |
– – – Loại phù hợp dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp |
82119490 |
– – – Loại khác |
82119500 |
– – Cán dao bằng kim loại cơ bản |
8212 |
Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải) |
82121000 |
– Dao cạo |
821220 |
– Lưỡi dao cạo an toàn, kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải: |
82122010 |
– – Lưỡi dao cạo kép |
82122090 |
– – Loại khác |
82129000 |
– Các bộ phận khác |
82130000 |
Kéo, kéo thợ may và các loại kéo tương tự, và lưỡi của chúng |
8214 |
Đồ dao kéo khác (ví dụ, tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng) |
82141000 |
– Dao rọc giấy, dao mở thư, dao cào giấy, vót bút chì và lưỡi của các loại dao đó |
82142000 |
– Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng) |
82149000 |
– Loại khác |
8215 |
Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự |
82151000 |
– Bộ sản phẩm có ít nhất một thứ đã được mạ kim loại quý |
82152000 |
– Bộ sản phẩm tổ hợp khác |
|
– Loại khác: |
82159100 |
– – Được mạ kim loại quý |
82159900 |
– – Loại khác |
|
Chương 83: Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản |
|
Chú giải |
|
1. Theo mục đích của Chương này, các bộ phận của sản phẩm bằng kim loại cơ bản được phân loại theo sản phẩm gốc. Tuy nhiên, các sản phẩm bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 hoặc 73.20, hoặc các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác (Chương 74 đến 76 và 78 đến 81) sẽ không được xem như các bộ phận của các sản phẩm thuộc Chương này. |
|
2. Theo mục đích của nhóm 83.02, thuật ngữ “bánh xe đẩy (castor)” có nghĩa là loại bánh xe có đường kính không quá 75 mm (kể cả lốp, tại các phân nhóm tương ứng) hoặc bánh xe có đường kính trên 75 mm (kể cả lốp, tại các phân nhóm tương ứng) với điều kiện là bánh xe hoặc lốp lắp vào đó có chiều rộng dưới 30 mm. |
8301 |
Khóa móc và ổ khóa (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; móc cài và khung có móc cài, đi cùng ổ khóa, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản |
83011000 |
– Khóa móc |
83012000 |
– Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ |
83013000 |
– Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ nội thất |
830140 |
– Khóa loại khác: |
83014010 |
– – Còng, xích tay |
83014020 |
– – Khóa cửa |
83014090 |
– – Loại khác |
83015000 |
– Móc cài và khung có móc cài, đi cùng với ổ khóa |
83016000 |
– Các bộ phận |
83017000 |
– Chìa rời |
8302 |
Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ nội thất, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, thân xe (coachwork), yên cương, rương, hòm hoặc các loại tương tự; giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự bằng kim loại cơ bản; bánh xe đẩy (castor) có giá đỡ bằng kim loại cơ bản; cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản |
83021000 |
– Bản lề (Hinges) |
830220 |
– Bánh xe đẩy (castor): |
83022010 |
– – Loại có đường kính (bao gồm cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm |
83022090 |
– – Loại khác |
830230 |
– Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ: |
83023010 |
– – Bản lề để móc khóa (Hasps)(SEN) |
83023090 |
– – Loại khác |
|
– Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác: |
830241 |
– – Phù hợp cho xây dựng: |
|
– – – Bản lề để móc khóa và đinh kẹp dùng cho cửa ra vào; móc và mắt cài khóa; chốt cửa: |
83024131 |
– – – – Bản lề để móc khóa (Hasps)(SEN) |
83024139 |
– – – – Loại khác |
83024190 |
– – – Loại khác |
830242 |
– – Loại khác, phù hợp cho đồ nội thất: |
83024220 |
– – – Bản lề để móc khóa (Hasps)(SEN) |
83024290 |
– – – Loại khác |
830249 |
– – Loại khác: |
83024910 |
– – – Loại phù hợp cho yên cương |
|
– – – Loại khác: |
83024991 |
– – – – Bản lề để móc khóa (Hasps)(SEN) |
83024999 |
– – – – Loại khác |
83025000 |
– Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự |
83026000 |
– Cơ cấu đóng cửa tự động |
83030000 |
Két an toàn đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc và cửa bọc thép và két để đồ an toàn có khóa dùng cho phòng bọc thép, hòm để tiền hoặc tủ đựng chứng từ tài liệu và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản |
8304 |
Tủ đựng hồ sơ, tủ đựng bộ phiếu thư mục, khay để giấy tờ, giá kẹp giấy, khay để bút, giá để con dấu văn phòng và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các đồ dùng để bàn tương tự, bằng kim loại cơ bản, trừ đồ nội thất văn phòng thuộc nhóm 94.03 |
83040010 |
– Tủ đựng hồ sơ và tủ đựng bộ phiếu thư mục |
|
– Loại khác: |
83040091 |
– – Bằng nhôm |
83040092 |
– – Bằng niken |
83040099 |
– – Loại khác |
8305 |
Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự, bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ, dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói), bằng kim loại cơ bản |
830510 |
– Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời: |
83051010 |
– – Dùng cho bìa gáy xoắn |
83051090 |
– – Loại khác |
830520 |
– Ghim dập dạng băng: |
83052010 |
– – Loại sử dụng cho văn phòng |
83052020 |
– – Loại khác, bằng sắt hoặc thép |
83052090 |
– – Loại khác |
830590 |
– Loại khác, kể cả các bộ phận: |
83059010 |
– – Kẹp giấy |
83059090 |
– – Loại khác |
8306 |
Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh hoặc các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản |
83061000 |
– Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự |
|
– Tượng nhỏ và đồ trang trí khác: |
83062100 |
– – Được mạ bằng kim loại quý |
830629 |
– – Loại khác: |
83062910 |
– – – Bằng đồng hoặc chì |
83062920 |
– – – Bằng niken |
83062930 |
– – – Bằng nhôm |
83062990 |
– – – Loại khác |
830630 |
– Khung ảnh, khung tranh hoặc các loại khung tương tự; gương: |
83063010 |
– – Bằng đồng |
|
– – Loại khác: |
83063091 |
– – – Gương kim loại phản chiếu hình ảnh giao thông đặt tại các giao lộ hoặc các góc đường |
83063099 |
– – – Loại khác |
8307 |
Ống dễ uốn bằng kim loại cơ bản, có hoặc không có phụ kiện để ghép nối |
83071000 |
– Bằng sắt hoặc thép |
83079000 |
– Bằng kim loại cơ bản khác |
8308 |
Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, cài thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, khoen và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo hoặc phụ kiện quần áo, giày dép, trang sức, đồng hồ đeo tay, sách, bạt che, đồ da, hàng du lịch hoặc yên cương hoặc cho các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim, bằng kim loại cơ bản |
83081000 |
– Khóa có chốt, mắt cài khóa và khoen |
83082000 |
– Đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe |
830890 |
– Loại khác, kể cả các bộ phận: |
83089010 |
– – Hạt trang trí |
83089020 |
– – Trang kim |
83089090 |
– – Loại khác |
8309 |
Nút chai lọ, nút bịt và nắp đậy (kể cả nắp hình vương miện, nút xoáy và nút một chiều), bao thiếc bịt nút chai, nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản |
83091000 |
– Nắp hình vương miện |
830990 |
– Loại khác: |
83099010 |
– – Bao thiếc bịt nút chai |
83099020 |
– – Nắp của hộp (lon) nhôm |
83099060 |
– – Nắp bình phun xịt, bằng thiếc |
83099070 |
– – Nắp hộp khác |
|
– – Loại khác, bằng nhôm: |
83099081 |
– – – Nút chai; nút xoáy |
83099089 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác: |
83099091 |
– – – Nút chai; nút xoáy |
83099092 |
– – – Nắp (bung) cho thùng kim loại; chụp nắp thùng (bung covers); dụng cụ niêm phong; bịt (bảo vệ) các góc hòm |
83099099 |
– – – Loại khác |
83100000 |
Biển chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng khác, bằng kim loại cơ bản, trừ các loại thuộc nhóm 94.05 |
8311 |
Dây, que, ống, tấm, điện cực và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc carbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất trợ dung, loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc carbua kim loại; dây và que, từ bột kim loại cơ bản được kết tụ, sử dụng trong phun kim loại |
831110 |
– Điện cực bằng kim loại cơ bản, đã được phủ chất trợ dung, để hàn hồ quang điện: |
83111010 |
– – Dạng cuộn |
83111090 |
– – Loại khác |
831120 |
– Dây hàn bằng kim loại cơ bản, có lõi là chất trợ dung, dùng để hàn hồ quang điện: |
|
– – Dây hàn bằng thép hợp kim, có lõi là chất trợ dung chứa hàm lượng carbon từ 4,5% trở lên và hàm lượng crôm từ 20% trở lên tính theo khối lượng: |
83112021 |
– – – Dạng cuộn |
83112029 |
– – – Loại khác |
83112090 |
– – Loại khác |
831130 |
– Que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi, bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn chảy, hàn hơi hoặc hàn bằng ngọn lửa: |
|
– – Dây hàn bằng thép hợp kim, có lõi là chất trợ dung chứa hàm lượng carbon từ 4,5% trở lên và hàm lượng crôm từ 20% trở lên tính theo khối lượng: |
83113021 |
– – – Dạng cuộn |
83113029 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác: |
83113091 |
– – – Dạng cuộn |
83113099 |
– – – Loại khác |
83119000 |
– Loại khác |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
PHẦN XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
Mục lục