PHẦN XVI: MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ; THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH, ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN

Mã hàng

Mô tả hàng hoá – Tiếng Việt

 

PHẦN XVI

 

MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ; THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH, ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN

 

Chú giải

 

1. Phần này không bao gồm:

 

(a) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây đai, bằng plastic thuộc Chương 39, hoặc bằng cao su lưu hóa (nhóm 40.10), hoặc các sản phẩm khác sử dụng cho máy móc hoặc thiết bị cơ khí hoặc thiết bị điện hoặc sản phẩm sử dụng cho mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ loại cao su cứng (nhóm 40.16);

 

(b) Các sản phẩm bằng da thuộc hoặc bằng da thuộc tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng da lông (nhóm 43.03), sử dụng trong các máy móc hoặc thiết bị cơ khí hoặc các mục đích kỹ thuật khác;

 

(c) Ống chỉ, trục cuốn, ống lõi sợi con, lõi ống sợi, lõi ống côn, lõi guồng hoặc các loại lõi tương tự, bằng vật liệu bất kỳ (ví dụ, Chương 39, 40, 44 hoặc 48 hoặc Phần XV);

 

(d) Thẻ đục lỗ dùng cho máy Jacquard hoặc các máy tương tự (ví dụ, Chương 39 hoặc 48 hoặc Phần XV);

 

(e) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây curoa bằng vật liệu dệt (nhóm 59.10) hoặc các sản phẩm khác bằng vật liệu dệt dùng cho các mục đích kỹ thuật (nhóm 59.11);

 

(f) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) thuộc các nhóm 71.02 đến 71.04, hoặc các sản phẩm làm toàn bộ bằng loại đá này thuộc nhóm 71.16, trừ đá saphia và kim cương đã được gia công nhưng chưa gắn để làm đầu kim đĩa hát (nhóm 85.22);

 

(g) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);

 

(h) Ống khoan (nhóm 73.04);

 

(ij) Đai liên tục bằng dây hoặc dải kim loại (Phần XV);

 

(k) Các sản phẩm thuộc Chương 82 hoặc 83;

 

(l) Các sản phẩm thuộc Phần XVII;

 

(m) Các sản phẩm thuộc Chương 90;

 

(n) Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 91;

 

(o) Các dụng cụ có thể thay đổi thuộc nhóm 82.07 hoặc bàn chải sử dụng như các bộ phận của máy (nhóm 96.03); những dụng cụ có thể thay đổi tương tự được phân loại theo vật liệu cấu thành bộ phận làm việc của chúng (ví dụ, trong Chương 40, 42, 43, 45 hoặc Chương 59 hoặc nhóm 68.04 hoặc 69.09);

 

(p) Các sản phẩm thuộc Chương 95; hoặc

 

(q) Ruy băng máy chữ hoặc ruy băng tương tự, đã hoặc chưa cuộn vào lõi hoặc nằm trong vỏ (được phân loại theo vật liệu cấu thành, hoặc trong nhóm 96.12 nếu chúng đã nạp mực hoặc được chuẩn bị khác để dùng cho in ấn), hoặc chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự, thuộc nhóm 96.20.

 

2. Theo Chú giải 1 của Phần này, Chú giải 1 Chương 84 và Chú giải 1 Chương 85, các bộ phận của máy (ngoài các bộ phận của hàng hóa thuộc nhóm 84.84, 85.44, 85.45, 85.46 hoặc 85.47) được phân loại theo các quy tắc sau:

 

(a) Các bộ phận đã được chi tiết tại nhóm nào đó của Chương 84 hoặc 85 (trừ các nhóm 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.87, 85.03, 85.22, 85.29, 85.38 và 85.48) được phân loại vào nhóm đó trong mọi trường hợp;

 

(b) Các bộ phận khác, nếu phù hợp để chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các loại máy cụ thể, hoặc cho một số loại máy cùng nhóm (kể cả máy thuộc nhóm 84.79 hoặc 85.43) được phân loại theo nhóm của các máy cụ thể đó hoặc vào nhóm thích hợp như 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 hoặc 85.38. Tuy nhiên, bộ phận phù hợp để chủ yếu sử dụng cho các hàng hóa thuộc các nhóm 85.17 và 85.25 đến 85.28 được phân loại vào nhóm 85.17; và bộ phận phù hợp để chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hàng hóa của nhóm 85.24 được phân loại vào nhóm 85.29;

 

(c) Tất cả các bộ phận khác được phân loại trong nhóm thích hợp như 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 hoặc 85.38 hoặc, nếu không thì, phân loại vào nhóm 84.87 hoặc 85.48.

 

3. Trừ khi có yêu cầu cụ thể khác, các loại máy liên hợp gồm hai hoặc nhiều máy lắp ghép với nhau thành một thiết bị đồng bộ và các loại máy khác được thiết kế để thực hiện hai hoặc nhiều chức năng khác nhau hoặc bổ trợ lẫn nhau được phân loại theo bộ phận chính hoặc máy thực hiện chức năng chính.

 

4. Khi một máy (kể cả một tổ hợp máy) gồm các bộ phận cấu thành riêng lẻ (dù tách biệt hoặc được liên kết với nhau bằng ống, bằng bộ phận truyền, bằng cáp điện hoặc bằng bộ phận khác) để thực hiện một chức năng được xác định rõ đã quy định chi tiết tại một trong các nhóm của Chương 84 hoặc Chương 85, thì toàn bộ máy đó phải được phân loại vào nhóm phù hợp với chức năng xác định của máy.

 

5. Theo mục đích của Chú giải này, khái niệm “máy” có nghĩa là bất kỳ máy, máy móc, thiết bị, bộ dụng cụ hoặc dụng cụ đã nêu trong các nhóm của Chương 84 hoặc 85.

 

6. (A) Trong toàn bộ Danh mục này, khái niệm “phế liệu và phế thải điện và điện tử” có nghĩa là các cụm linh kiện điện và điện tử, tấm mạch in, và các sản phẩm điện hoặc điện tử:

 

(i) đã bị làm cho không sử dụng được cho các mục đích ban đầu của chúng do bị vỡ, cắt hoặc các quá trình khác hoặc không phù hợp về mặt kinh tế để sửa chữa, tân trang hoặc cải tạo để làm cho chúng phù hợp với mục đích ban đầu của chúng; và

 

(ii) được đóng gói hoặc vận chuyển theo cách không nhằm mục đích bảo vệ các mặt hàng riêng lẻ khỏi bị hư hại trong quá trình vận chuyển, xếp và dỡ hàng hóa.

 

(B) Các lô hàng hỗn hợp gồm “phế liệu và phế thải điện và điện tử” và phế liệu và phế thải khác được phân loại vào nhóm 85.49.

 

(C) Phần này không bao gồm rác thải đô thị, như được định nghĩa trong Chú giải 4 của Chương 38.

 

Chương 84: Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng

 

Chú giải

 

1. Chương này không bao gồm:

 

(a) Đá nghiền, đá mài hoặc các sản phẩm khác của Chương 68;

 

(b) Máy móc hoặc thiết bị (ví dụ, bơm) bằng vật liệu gốm sứ và các bộ phận bằng gốm sứ của máy hoặc thiết bị bằng vật liệu bất kỳ (Chương 69);

 

(c) Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm (nhóm 70.17); máy, thiết bị hoặc các sản phẩm khác dùng cho các mục đích kỹ thuật hoặc các bộ phận của chúng, bằng thủy tinh (nhóm 70.19 hoặc 70.20);

 

(d) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.21 hoặc 73.22 hoặc các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác (từ Chương 74 đến Chương 76 hoặc từ Chương 78 đến Chương 81);

 

(e) Máy hút bụi thuộc nhóm 85.08;

 

(f) Thiết bị cơ điện gia dụng thuộc nhóm 85.09; camera kỹ thuật số thuộc nhóm 85.25;

 

(g) Bộ tản nhiệt cho các hàng hóa của Phần XVII; hoặc

 

(h) Máy quét sàn cơ khí thao tác bằng tay, không có động cơ (nhóm 96.03).

 

2. Theo nội dung của Chú giải 3 Phần XVI và Chú giải 11 của Chương này, máy móc hoặc thiết bị thỏa mãn mô tả của một hoặc nhiều nhóm từ 84.01 đến 84.24, hoặc nhóm 84.86 và đồng thời thỏa mãn mô tả của một hoặc nhiều nhóm từ 84.25 đến 84.80 thì được phân loại vào một nhóm thích hợp trong số các nhóm từ 84.01 đến 84.24 hoặc 84.86, mà không được phân loại vào một trong các nhóm 84.25 đến 84.80.

 

(A) Tuy nhiên, nhóm 84.19 không bao gồm:

 

(i) Máy ươm hạt giống, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở (nhóm 84.36);

 

(ii) Máy làm ẩm hạt (nhóm 84.37);

 

(iii) Máy khuếch tán dùng để chiết xuất đường quả (nhóm 84.38);

 

(iv) Máy để xử lý nhiệt đối với sợi dệt, vải hoặc các sản phẩm dệt (nhóm 84.51); hoặc

 

(v) Thiết bị cho phòng thí nghiệm hoặc máy móc, thiết bị, được thiết kế để hoạt động bằng cơ khí, trong đó sự thay đổi nhiệt cho dù cần thiết chỉ là phần bổ sung.

 

(B) Nhóm 84.22 không bao gồm:

 

(i) Máy khâu dùng để đóng túi hoặc các loại bao bì tương tự (nhóm 84.52); hoặc

 

(ii) Máy văn phòng thuộc nhóm 84.72.

 

(C) Nhóm 84.24 không bao gồm:

 

(i) Máy in phun mực (nhóm 84.43); hoặc

 

(ii) Máy cắt bằng tia nước (nhóm 84.56).

 

3. Máy công cụ để gia công loại vật liệu nào đó mà nó đáp ứng mô tả trong nhóm 84.56 và đồng thời đáp ứng mô tả trong nhóm 84.57, 84.58, 84.59, 84.60, 84.61, 84.64 hoặc 84.65 được phân loại trong nhóm 84.56.

 

4. Nhóm 84.57 chỉ áp dụng cho máy công cụ để gia công kim loại, trừ máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện), loại này có thể thực hiện được các kiểu thao tác gia công khác nhau:

 

(a) bằng cách thay đổi công cụ công tác tự động từ hộp đựng hoặc tương tự theo đúng chương trình gia công (trung tâm gia công),

 

(b) bằng việc sử dụng tự động, đồng thời hoặc tuần tự các đầu gia công tổ hợp khác nhau để tác động lên một vật gia công ở vị trí cố định (máy kết cấu nguyên khối (một vị trí gia công)), hoặc

 

(c) bằng cách di chuyển tự động vật gia công đến các đầu gia công tổ hợp khác nhau (máy gia công chuyển dịch đa vị trí).

 

5. Theo mục đích của nhóm 84.62, một “dây chuyền xẻ cuộn” dùng cho các sản phẩm dạng phẳng là một dây chuyền xử lý gồm một máy xả cuộn, một máy làm phẳng cuộn, một máy xẻ và máy quấn cuộn. Một “dây chuyền cắt xén thành đoạn” dùng cho các sản phẩm dạng phẳng là một dây chuyền xử lý bao gồm một máy xả cuộn, một máy làm phẳng cuộn và một máy cắt xén.

 

6. (A) Theo mục đích của nhóm 84.71, khái niệm “máy xử lý dữ liệu tự động” là máy có khả năng:

 

(i) Lưu trữ chương trình xử lý hoặc các chương trình và ít nhất lưu trữ các dữ liệu cần ngay cho việc thực hiện chương trình;

 

(ii) Lập chương trình tùy theo yêu cầu của người sử dụng;

 

(iii) Thực hiện các phép tính số học tùy theo yêu cầu của người sử dụng; và

 

(iv) Thực hiện một chương trình xử lý đòi hỏi máy phải biến đổi quy trình thực hiện, bằng các quyết định lôgíc trong quá trình chạy chương trình, mà không có sự can thiệp của con người.

 

(B) Máy xử lý dữ liệu tự động có thể ở dạng hệ thống bao gồm một số lượng biến thiên các khối chức năng riêng biệt.

 

(C) Theo đoạn (D) và (E) dưới đây, khối chức năng được xem như là bộ phận của một hệ thống xử lý dữ liệu tự động nếu thỏa mãn tất cả các điều kiện sau:

 

(i) Là loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động;

 

(ii) Có khả năng kết nối với bộ xử lý trung tâm hoặc trực tiếp hoặc thông qua một hoặc nhiều khối chức năng khác; và

 

(iii) Có khả năng tiếp nhận hoặc cung cấp dữ liệu theo định dạng (mã hoặc tín hiệu) mà hệ thống có thể sử dụng được.

 

Những khối chức năng riêng biệt của máy xử lý dữ liệu tự động được phân loại vào nhóm 84.71.

 

Tuy nhiên, bàn phím, thiết bị nhập tọa độ X-Y và bộ (ổ) lưu trữ dạng đĩa đáp ứng các điều kiện của đoạn (C) (ii) và (C) (iii) ở trên, trong mọi trường hợp đều được phân loại như khối chức năng của nhóm 84.71.

 

(D) Nhóm 84.71 không bao gồm các hàng hóa sau đây khi nó được trình bày riêng rẽ, ngay cả khi nó đáp ứng tất cả các điều kiện trong Chú giải 6 (C) nêu trên:

 

(i) Máy in, máy photocopy, máy fax, có hoặc không liên hợp;

 

(ii) Thiết bị truyền dẫn hoặc nhận âm thanh, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả thiết bị để giao tiếp trong mạng có dây hoặc không dây (như mạng nội bộ hoặc diện rộng);

 

(iii) Loa và micro;

 

(iv) Camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh;

 

(v) Màn hình và máy chiếu, không kết hợp thiết bị thu truyền hình.

 

(E) Các máy kết hợp hoặc làm việc kết hợp với một máy xử lý dữ liệu tự động và thực hiện một chức năng riêng biệt không phải là chức năng xử lý dữ liệu được phân loại vào nhóm thích hợp với chức năng tương ứng của chúng hoặc, nếu không, sẽ được phân loại vào các nhóm còn lại.

 

7. Không kể những đề cập khác, nhóm 84.82 áp dụng cho các bi thép đã đánh bóng, có dung sai lớn nhất và nhỏ nhất so với đường kính danh nghĩa không quá 1% hoặc không quá 0,05 mm, theo mức dung sai nhỏ hơn.

 

Các loại bi thép khác được xếp vào nhóm 73.26.

 

8. Theo yêu cầu của phân loại, máy móc sử dụng cho hai mục đích trở lên được phân loại theo mục đích sử dụng chính và mục đích này được coi như mục đích sử dụng duy nhất.

 

Theo Chú giải 2 của Chương này và Chú giải 3 của Phần XVI, loại máy mà công dụng chính của nó không được mô tả trong bất kỳ nhóm nào hoặc không có công dụng nào là chủ yếu, nếu nội dung nhóm không có yêu cầu khác, thì được phân loại vào nhóm 84.79.

 

Nhóm 84.79 cũng bao gồm các máy để làm thừng hoặc cáp (ví dụ, máy bện, xoắn hoặc đánh cáp) bằng dây kim loại, sợi dệt hoặc bất kỳ vật liệu nào khác hoặc bằng các vật liệu kết hợp.

 

9. Theo nội dung của nhóm 84.70, khái niệm “loại bỏ túi” chỉ áp dụng cho máy móc có kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm.

 

10. Theo mục đích của nhóm 84.85, khái niệm “công nghệ sản xuất bồi đắp” (còn được gọi là công nghệ in 3D) có nghĩa là sự hình thành các vật thể hữu hình, dựa trên mô hình kỹ thuật số, bằng cách đắp chồng và tạo lớp liên tiếp, và hợp nhất (consolidation) và đóng rắn (solidification), từ vật liệu (ví dụ, kim loại, nhựa hoặc gốm).

 

Theo Chú giải 1 Phần XVI và Chú giải 1 Chương 84, các máy đáp ứng mô tả của nhóm 84.85 được phân loại trong nhóm này và không phân loại vào nhóm khác của Danh mục.

 

11. (A) Chú giải 9 (a) và 9 (b) Chương 85 cũng áp dụng đối với khái niệm “thiết bị bán dẫn” và “mạch điện tử tích hợp”, như đã được sử dụng trong Chú giải này và trong nhóm 84.86. Tuy nhiên, theo mục đích của Chú giải này và của nhóm 84.86, khái niệm “thiết bị bán dẫn” cũng bao gồm các thiết bị bán dẫn nhạy sáng (cảm quang) và đi-ốt phát quang (LED).

 

(B) Theo mục đích của Chú giải này và của nhóm 84.86, khái niệm “sản xuất màn hình dẹt” bao gồm chế tạo các lớp nền (các lớp cơ bản cấu thành) của tấm dẹt màn hình. Nó không bao gồm công đoạn gia công, sản xuất kính hoặc lắp ráp các tấm mạch in hoặc các bộ phận điện tử khác vào tấm dẹt màn hình. Khái niệm “màn hình dẹt” không áp dụng cho loại sử dụng công nghệ ống đèn hình ca-tốt.

 

(C) Nhóm 84.86 cũng bao gồm những máy móc và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để:

 

(i) sản xuất hoặc sửa chữa màn (khuôn in) và lưới quang;

 

(ii) lắp ghép thiết bị bán dẫn hoặc các mạch điện tử tích hợp;

 

(iii) bộ phận nâng, giữ, xếp vào hoặc tháo dỡ khối bán dẫn, tấm bán dẫn mỏng, thiết bị bán dẫn, mạch điện tử tích hợp và màn hình dẹt.

 

(D) Theo Chú giải 1 Phần XVI và Chú giải 1 Chương 84, máy móc và thiết bị đáp ứng mô tả của nhóm 84.86 được phân loại trong nhóm này và không phân loại vào nhóm khác của Danh mục.

 

Chú giải phân nhóm

 

1. Theo mục đích của phân nhóm 8465.20, khái niệm “trung tâm gia công” chỉ áp dụng cho máy công cụ để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hoặc các vật liệu cứng tương tự, có thể thực hiện các kiểu hoạt động nguyên công khác nhau bằng việc thay đổi dao cụ tự động từ hộp/khay đựng hoặc loại tương tự theo đúng chương trình gia công.

 

2. Theo mục đích của phân nhóm 8471.49, khái niệm “hệ thống” nghĩa là các máy xử lý dữ liệu tự động mà các khối chức năng của nó đáp ứng các điều kiện nêu tại Chú giải 6 (C) Chương 84 và nó gồm ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bộ nhập (ví dụ, bàn phím hoặc bộ quét), và một bộ xuất (ví dụ, một bộ hiển thị hoặc máy in).

 

3. Theo mục đích của phân nhóm 8481.20, khái niệm “van dùng trong truyền động dầu thủy lực hoặc truyền động khí nén” là van chuyên dụng truyền động “thủy lực/khí nén” (1) trong hệ thủy lực hoặc khí nén mà từ đó nguồn năng lượng được cung cấp dưới dạng chất lưu nén (chất lỏng hoặc khí). Các van này có thể là loại bất kỳ (ví dụ, van giảm áp, van kiểm tra). Phân nhóm 8481.20 được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm thuộc nhóm 84.81.

 

4. Phân nhóm 8482.40 chỉ áp dụng cho ổ bi đũa có đường kính đồng nhất của các bi đũa không quá 5 mm và có chiều dài ít nhất gấp 3 lần đường kính. Hai đầu bi đũa có thể được tiện tròn.

8401

Lò phản ứng hạt nhân; các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị

84011000

– Lò phản ứng hạt nhân

84012000

– Máy và thiết bị để tách chất đồng vị, và bộ phận của chúng

84013000

– Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ

84014000

– Các bộ phận của lò phản ứng hạt nhân

8402

Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt

 

– Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác:

840211

– – Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ:

84021110

– – – Hoạt động bằng điện

84021120

– – – Không hoạt động bằng điện

840212

– – Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước không quá 45 tấn/giờ:

 

– – – Hoạt động bằng điện:

84021211

– – – – Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ

84021219

– – – – Loại khác

 

– – – Không hoạt động bằng điện:

84021221

– – – – Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ

84021229

– – – – Loại khác

840219

– – Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép:

 

– – – Hoạt động bằng điện:

84021911

– – – – Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ

84021919

– – – – Loại khác

 

– – – Không hoạt động bằng điện:

84021921

– – – – Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ

84021929

– – – – Loại khác

840220

– Nồi hơi nước quá nhiệt:

84022010

– – Hoạt động bằng điện

84022020

– – Không hoạt động bằng điện

840290

– Bộ phận:

84029010

– – Thân, vỏ hoặc vỏ bọc nồi hơi (SEN)

84029090

– – Loại khác

8403

Nồi hơi nước sưởi trung tâm trừ các loại thuộc nhóm 84.02

84031000

– Nồi hơi

840390

– Bộ phận:

84039010

– – Thân, vỏ hoặc vỏ bọc nồi hơi (SEN)

84039090

– – Loại khác

8404

Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ, bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác

840410

– Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03:

 

– – Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 84.02:

84041011

– – – Thiết bị loại bỏ muội (máy thổi muội)

84041019

– – – Loại khác

84041020

– – Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 84.03

84042000

– Thiết bị ngưng tụ dùng cho tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác

840490

– Bộ phận:

 

– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8404.10.11 và 8404.10.19:

84049011

– – – Thân, vỏ hoặc vỏ bọc nồi hơi (SEN)

84049019

– – – Loại khác

 

– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8404.10.20:

84049021

– – – Thân, vỏ hoặc vỏ bọc nồi hơi (SEN)

84049029

– – – Loại khác

84049090

– – Loại khác

8405

Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo quy trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc

84051000

– Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo quy trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc

84059000

– Bộ phận

8406

Tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác

84061000

– Tua bin dùng cho máy thủy

 

– Tua bin loại khác:

84068100

– – Công suất đầu ra trên 40 MW

840682

– – Công suất đầu ra không quá 40 MW:

84068210

– – – Công suất đầu ra không quá 5 MW

84068290

– – – Loại khác

84069000

– Bộ phận

8407

Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay đốt cháy bằng tia lửa điện

84071000

– Động cơ phương tiện bay

 

– Động cơ máy thủy:

840721

– – Động cơ gắn ngoài:

84072110

– – – Công suất không quá 22,38 kW

84072190

– – – Loại khác

840729

– – Loại khác:

84072920

– – – Công suất không quá 22,38 kW

84072990

– – – Loại khác

 

– Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87:

84073100

– – Dung tích xi lanh không quá 50 cc

840732

– – Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:

 

– – – Dung tích xilanh trên 50 cc nhưng không quá 110 cc:

84073211

– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

84073212

– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

84073219

– – – – Loại khác

 

– – – Dung tích xilanh trên 110 cc nhưng không quá 250 cc:

84073222

– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

84073229

– – – – Loại khác

840733

– – Dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc:

84073310

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

84073320

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

84073390

– – – Loại khác

840734

– – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc:

 

– – – Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

84073440

– – – – Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100 cc

84073450

– – – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

84073460

– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

 

– – – – Loại khác:

84073471

– – – – – Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

84073472

– – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.000 cc

84073473

– – – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

 

– – – Loại khác:

84073491

– – – – Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100 cc

84073492

– – – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

84073493

– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

 

– – – – Loại khác:

84073494

– – – – – Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

84073495

– – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.000 cc

84073499

– – – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

840790

– Động cơ khác:

84079010

– – Công suất không quá 18,65 kW

84079020

– – Công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW

84079090

– – Loại khác

8408

Động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (động cơ diesel hoặc bán diesel)

840810

– Động cơ máy thủy:

84081010

– – Công suất không quá 22,38 kW

84081020

– – Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 100 kW

84081030

– – Công suất trên 100 kW nhưng không quá 750 kW

84081090

– – Loại khác

840820

– Động cơ dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87:

 

– – Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

84082010

– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10

 

– – – Loại khác:

84082021

– – – – Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

84082022

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.500 cc

84082023

– – – – Dung tích xi lanh trên 3.500 cc

 

– – Loại khác:

84082093

– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10

 

– – – Loại khác:

84082094

– – – – Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

84082095

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.500 cc

84082096

– – – – Dung tích xi lanh trên 3.500 cc

840890

– Động cơ khác:

84089010

– – Công suất không quá 18,65 kW

 

– – Công suất trên 100 kW:

84089051

– – – Của loại sử dụng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30

84089052

– – – Của loại sử dụng cho đầu máy di chuyển trên đường sắt hoặc tàu điện

84089059

– – – Loại khác

 

– – Loại khác:

84089091

– – – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30

84089092

– – – Của loại sử dụng cho đầu máy di chuyển trên đường sắt hoặc tàu điện

84089099

– – – Loại khác

8409

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08

84091000

– Dùng cho động cơ phương tiện bay

 

– Loại khác:

840991

– – Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

– – – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:

84099111

– – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng

84099112

– – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu

84099113

– – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

84099114

– – – – Ống xi lanh khác

84099115

– – – – Quy lát và nắp quy lát

84099116

– – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

84099117

– – – – Piston khác

84099118

– – – – Bạc piston và chốt piston

84099119

– – – – Loại khác

 

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

84099121

– – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng

84099122

– – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu

84099123

– – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

84099124

– – – – Ống xi lanh khác

84099126

– – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

84099128

– – – – Bạc piston và chốt piston

84099129

– – – – Loại khác

 

– – – Dùng cho xe của nhóm 87.11:

84099131

– – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng

84099132

– – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu

84099134

– – – – Ống xi lanh

84099135

– – – – Quy lát và nắp quy lát

84099137

– – – – Piston

84099138

– – – – Bạc piston và chốt piston

84099139

– – – – Loại khác

 

– – – Dùng cho xe khác thuộc Chương 87:

84099141

– – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng

84099142

– – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu

84099143

– – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

84099144

– – – – Ống xi lanh khác

84099145

– – – – Quy lát và nắp quy lát

84099146

– – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

84099147

– – – – Piston khác

84099148

– – – – Bạc piston và chốt piston

84099149

– – – – Loại khác

 

– – – Dùng cho tàu thuyền thuộc Chương 89:

 

– – – – Cho động cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW:

84099151

– – – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu

84099152

– – – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

84099153

– – – – – Ống xi lanh khác

84099154

– – – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

84099155

– – – – – Piston khác

84099159

– – – – – Loại khác

 

– – – – Cho động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW:

84099161

– – – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu

84099162

– – – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

84099163

– – – – – Ống xi lanh khác

84099164

– – – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

84099169

– – – – – Loại khác

 

– – – Dùng cho động cơ khác:

84099171

– – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng

84099172

– – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu

84099173

– – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

84099174

– – – – Ống xi lanh khác

84099176

– – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

84099177

– – – – Piston khác

84099178

– – – – Bạc piston và chốt piston

84099179

– – – – Loại khác

840999

– – Loại khác:

 

– – – Dùng cho động cơ của máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:

84099911

– – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng

84099912

– – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu

84099913

– – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

84099914

– – – – Ống xi lanh khác

84099915

– – – – Quy lát và nắp quy lát

84099916

– – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

84099917

– – – – Piston khác

84099918

– – – – Bạc piston và chốt piston

84099919

– – – – Loại khác

 

– – – Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01:

84099921

– – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng

84099922

– – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu

84099923

– – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

84099924

– – – – Ống xi lanh khác

84099925

– – – – Quy lát và nắp quy lát

84099926

– – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

84099927

– – – – Piston khác

84099929

– – – – Loại khác

 

– – – Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11:

84099931

– – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng

84099932

– – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu

84099934

– – – – Quy lát và nắp quy lát

84099936

– – – – Bạc piston và chốt piston

84099937

– – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm; piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

84099938

– – – – Ống xi lanh và piston khác

84099939

– – – – Loại khác

 

– – – Dùng cho động cơ của xe khác thuộc Chương 87:

84099941

– – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng

84099942

– – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu

84099943

– – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

84099944

– – – – Ống xi lanh khác

84099945

– – – – Quy lát và nắp quy lát

84099946

– – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

84099947

– – – – Piston khác

84099948

– – – – Bạc piston và chốt piston

84099949

– – – – Loại khác

 

– – – Dùng cho động cơ tàu thuyền thuộc Chương 89:

 

– – – – Cho động cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW:

84099951

– – – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu

84099952

– – – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

84099953

– – – – – Ống xi lanh khác

84099954

– – – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

84099955

– – – – – Piston khác

84099959

– – – – – Loại khác

 

– – – – Cho động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW:

84099961

– – – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu

84099962

– – – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

84099963

– – – – – Ống xi lanh khác

84099964

– – – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

84099965

– – – – – Piston khác

84099969

– – – – – Loại khác

 

– – – Dùng cho động cơ khác:

84099971

– – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng

84099972

– – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu

84099973

– – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

84099974

– – – – Ống xi lanh khác

84099975

– – – – Quy lát và nắp quy lát

84099976

– – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

84099977

– – – – Piston khác

84099978

– – – – Bạc piston và chốt piston

84099979

– – – – Loại khác

8410

Tua bin thủy lực, bánh xe guồng nước, và các bộ điều chỉnh của chúng

 

– Tua bin thủy lực và bánh xe guồng nước:

84101100

– – Công suất không quá 1.000 kW

84101200

– – Công suất trên 1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW

84101300

– – Công suất trên 10.000 kW

84109000

– Bộ phận, kể cả bộ điều chỉnh

8411

Tua bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác

 

– Tua bin phản lực:

84111100

– – Có lực đẩy không quá 25 kN

84111200

– – Có lực đẩy trên 25 kN

 

– Tua bin cánh quạt:

84112100

– – Công suất không quá 1.100 kW

84112200

– – Công suất trên 1.100 kW

 

– Các loại tua bin khí khác:

84118100

– – Công suất không quá 5.000 kW

84118200

– – Công suất trên 5.000 kW

 

– Bộ phận:

84119100

– – Của tua bin phản lực hoặc tua bin cánh quạt

84119900

– – Loại khác

8412

Động cơ và mô tơ khác

84121000

– Động cơ phản lực trừ tua bin phản lực

 

– Động cơ và mô tơ thủy lực:

84122100

– – Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)

84122900

– – Loại khác

 

– Động cơ và mô tơ dùng khí nén:

84123100

– – Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)

84123900

– – Loại khác

84128000

– Loại khác

841290

– Bộ phận:

84129010

– – Của động cơ thuộc phân nhóm 8412.10

84129020

– – Của động cơ/mô tơ dùng cho tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác gắn với nồi hơi

84129090

– – Loại khác

8413

Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp thiết bị đo; máy đẩy chất lỏng

 

– Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp thiết bị đo:

84131100

– – Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc cho gara

841319

– – Loại khác:

84131910

– – – Hoạt động bằng điện

84131920

– – – Không hoạt động bằng điện

841320

– Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19:

84132010

– – Bơm nước

84132020

– – Bơm hút sữa

84132090

– – Loại khác

841330

– Bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc bơm chất làm mát, dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston:

84133030

– – Bơm nhiên liệu loại sử dụng cho động cơ của xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04

84133040

– – Bơm nước loại được sử dụng cho động cơ của xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 (SEN)

 

– – Loại khác, loại ly tâm:

84133051

– – – Với đường kính cửa hút không quá 200 mm

84133052

– – – Với đường kính cửa hút trên 200 mm

84133090

– – Loại khác

84134000

– Bơm bê tông

841350

– Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác:

 

– – Bơm nước, với lưu lượng không quá 8.000 m³/h:

84135031

– – – Hoạt động bằng điện

84135032

– – – Không hoạt động bằng điện

84135040

– – Bơm nước, với lưu lượng trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/h

84135090

– – Loại khác

841360

– Bơm hoạt động kiểu piston quay khác:

 

– – Bơm nước, với lưu lượng không quá 8.000 m³/h:

84136031

– – – Hoạt động bằng điện

84136032

– – – Không hoạt động bằng điện

84136040

– – Bơm nước, với lưu lượng trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/h

84136090

– – Loại khác

841370

– Bơm ly tâm khác:

 

– – Bơm nước một tầng, một chiều hút, trục ngang được truyền động bằng dây đai hoặc khớp nối trực tiếp, trừ loại bơm đồng trục với động cơ:

84137011

– – – Với đường kính cửa hút không quá 200 mm (SEN)

84137019

– – – Loại khác (SEN)

 

– – Bơm nước được thiết kế đặt chìm dưới nước:

84137031

– – – Với đường kính cửa hút không quá 200 mm

84137039

– – – Loại khác

 

– – Bơm nước khác, với lưu lượng không quá 8.000 m³/h:

84137042

– – – Với đường kính cửa hút không quá 200 mm, hoạt động bằng điện

84137043

– – – Với đường kính cửa hút không quá 200 mm, không hoạt động bằng điện

84137049

– – – Loại khác

 

– – Bơm nước khác, với lưu lượng trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/h:

84137051

– – – Với đường kính cửa hút không quá 200 mm

84137059

– – – Loại khác

 

– – Loại khác:

84137091

– – – Với đường kính cửa hút không quá 200 mm

84137099

– – – Loại khác

 

– Bơm khác; máy đẩy chất lỏng:

841381

– – Bơm:

84138113

– – – Bơm nước, với lưu lượng không quá 8.000 m³/h, hoạt động bằng điện

84138114

– – – Bơm nước, với lưu lượng không quá 8.000 m³/h, không hoạt động bằng điện

84138115

– – – Bơm nước, với lưu lượng trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/h

84138119

– – – Loại khác

841382

– – Máy đẩy chất lỏng:

84138210

– – – Hoạt động bằng điện

84138220

– – – Không hoạt động bằng điện

 

– Bộ phận:

841391

– – Của bơm:

84139110

– – – Của bơm thuộc phân nhóm 8413.20.10

84139120

– – – Của bơm thuộc phân nhóm 8413.20.20 và 8413.20.90

84139130

– – – Của bơm thuộc phân nhóm 8413.70.11 và 8413.70.19

84139140

– – – Của bơm ly tâm khác

84139190

– – – Của bơm khác

84139200

– – Của máy đẩy chất lỏng

8414

Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hoặc chất khí khác và quạt; nắp chụp hút tuần hoàn gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc; tủ an toàn sinh học kín khí, có hoặc không lắp bộ phận lọc

84141000

– Bơm chân không

841420

– Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân:

84142010

– – Bơm xe đạp

84142090

– – Loại khác

841430

– Máy nén sử dụng trong thiết bị làm lạnh:

84143040

– – Có công suất làm lạnh trên 21,10 kW, hoặc có dung tích làm việc trên một chu kỳ từ 220 cc trở lên

84143090

– – Loại khác

84144000

– Máy nén không khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển

 

– Quạt:

841451

– – Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W:

84145110

– – – Quạt bàn và quạt dạng hộp

 

– – – Loại khác:

84145191

– – – – Có lưới bảo vệ

84145199

– – – – Loại khác

841459

– – Loại khác:

 

– – – Công suất không quá 125 kW:

84145910

– – – – Quạt, loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để làm mát bộ vi xử lý, thiết bị viễn thông, máy xử lý dữ liệu tự động hoặc các khối chức năng của máy xử lý dữ liệu tự động (SEN)

84145920

– – – – Quạt gió phòng nổ, loại sử dụng trong hầm lò

84145930

– – – – Máy thổi khí (SEN)

 

– – – – Loại khác:

84145941

– – – – – Có lưới bảo vệ

84145949

– – – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

84145950

– – – – Máy thổi khí (SEN)

 

– – – – Loại khác:

84145991

– – – – – Có lưới bảo vệ

84145992

– – – – – Quạt gió phòng nổ, loại sử dụng trong hầm lò

84145999

– – – – – Loại khác

841460

– Nắp chụp hút có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm:

 

– – Đã lắp bộ phận lọc:

84146011

– – – Tủ hút, lọc không khí sử dụng trong phòng thí nghiệm (SEN)

84146019

– – – Loại khác

 

– – Chưa lắp bộ phận lọc:

84146091

– – – Phù hợp dùng trong công nghiệp

84146099

– – – Loại khác

841470

– Tủ an toàn sinh học kín khí:

 

– – Đã lắp bộ phận lọc:

84147011

– – – Có nắp chụp hút với kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm

84147019

– – – Loại khác

 

– – Chưa lắp bộ phận lọc:

84147021

– – – Có nắp chụp hút với kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm

84147029

– – – Loại khác

841480

– Loại khác:

 

– – Nắp chụp hút có kích thước chiều ngang tối đa trên 120 cm:

 

– – – Đã lắp bộ phận lọc:

84148011

– – – – Tủ hút, lọc không khí sử dụng trong phòng thí nghiệm (SEN)

84148019

– – – – Loại khác

 

– – – Chưa lắp bộ phận lọc:

84148021

– – – – Phù hợp dùng trong công nghiệp

84148029

– – – – Loại khác

84148030

– – Thiết bị tạo gió có cơ cấu piston dịch chuyển tự do dùng cho tua bin khí

 

– – Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 hoặc 8414.40:

84148041

– – – Mô-đun nén khí sử dụng trong khoan dầu mỏ

84148042

– – – Dùng cho máy điều hòa không khí của ô tô (SEN)

84148043

– – – Dạng kín dùng cho máy điều hòa không khí (SEN)

84148049

– – – Loại khác

84148050

– – Máy bơm không khí

84148090

– – Loại khác

841490

– Bộ phận:

 

– – Của quạt:

84149021

– – – Của hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 85.09 hoặc 85.16

84149022

– – – Của máy thổi khí

84149029

– – – Loại khác

 

– – Của nắp chụp hút:

84149031

– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.60

84149032

– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.80

 

– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.10:

84149041

– – – Dùng cho máy hoạt động bằng điện

84149042

– – – Dùng cho máy không hoạt động bằng điện

84149050

– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.20

84149060

– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.30

84149070

– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.40

84149080

– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.70

84149090

– – Của máy bơm hoặc máy nén khác

8415

Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt

841510

– Loại thiết kế để lắp vào cửa sổ, tường, trần hoặc sàn, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc “hệ thống nhiều khối chức năng” (cục nóng, cục lạnh tách biệt) :

84151020

– – Công suất làm mát không quá 21,10 kW

84151030

– – Công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW

84151090

– – Loại khác

841520

– Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ:

84152010

– – Công suất làm mát không quá 26,38 kW

84152090

– – Loại khác

 

– Loại khác:

841581

– – Kèm theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):

 

– – – Loại sử dụng cho phương tiện bay:

84158111

– – – – Công suất làm mát không quá 21,10 kW

84158112

– – – – Công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1)

84158119

– – – – Loại khác

 

– – – Sử dụng cho phương tiện giao thông đường sắt:

84158121

– – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW

84158129

– – – – Loại khác

 

– – – Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20):

84158131

– – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW

84158139

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

84158195

– – – – Công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW và có lưu lượng khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1)

84158196

– – – – Công suất làm mát trên 26,38 kW và có lưu lượng khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1)

 

– – – – Loại khác:

84158197

– – – – – Công suất làm mát không quá 21,10 kW

84158198

– – – – – Công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW

84158199

– – – – – Loại khác

841582

– – Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:

 

– – – Loại sử dụng cho phương tiện bay:

84158211

– – – – Công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1)

84158219

– – – – Loại khác

 

– – – Sử dụng cho phương tiện giao thông đường sắt:

84158221

– – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW

84158229

– – – – Loại khác

 

– – – Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20):

84158231

– – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW

84158239

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

84158291

– – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW

84158299

– – – – Loại khác

841583

– – Không gắn kèm bộ phận làm lạnh:

 

– – – Loại sử dụng cho phương tiện bay:

84158311

– – – – Công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1)

84158319

– – – – Loại khác

 

– – – Sử dụng cho phương tiện giao thông đường sắt:

84158321

– – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW

84158329

– – – – Loại khác

 

– – – Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20):

84158331

– – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW

84158339

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

84158391

– – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW

84158399

– – – – Loại khác

841590

– Bộ phận:

 

– – Của máy có công suất làm mát không quá 21,10 kW:

84159013

– – – Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt

84159014

– – – Thiết bị làm bay hơi hoặc ngưng tụ dùng cho máy điều hòa không khí lắp trên xe có động cơ

84159015

– – – Khung vỏ, đã hàn và sơn, trừ loại thuộc phân nhóm 8415.90.13

84159019

– – – Loại khác

 

– – Của máy có công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW:

 

– – – Có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1):

84159024

– – – – Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt

84159025

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

84159026

– – – – Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt

84159029

– – – – Loại khác

 

– – Của máy có công suất làm mát trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW:

 

– – – Có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1):

84159034

– – – – Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt

84159035

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

84159036

– – – – Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt

84159039

– – – – Loại khác

 

– – Của máy có công suất làm mát trên 52,75 kW:

 

– – – Có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1):

84159044

– – – – Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt

84159045

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

84159046

– – – – Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt

84159049

– – – – Loại khác

8416

Đầu đốt dùng cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn dạng bột hoặc nhiên liệu khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự của chúng

84161000

– Đầu đốt cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng

84162000

– Đầu đốt cho lò luyện, nung khác, kể cả lò luyện, nung dùng nhiên liệu kết hợp

84163000

– Máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự của chúng

84169000

– Bộ phận

8417

Lò luyện, nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu, không dùng điện

84171000

– Lò luyện, nung và lò dùng để nung, nấu chảy hoặc xử lý nhiệt các loại quặng, quặng pirit hoặc kim loại

84172000

– Lò nướng bánh, kể cả lò nướng bánh quy

841780

– Loại khác:

84178010

– – Lò đốt rác thải

84178090

– – Loại khác

84179000

– Bộ phận

8418

Tủ lạnh, tủ kết đông (1) và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15

841810

– Tủ kết đông lạnh (1) liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt hoặc ngăn kéo ngoài riêng biệt, hoặc dạng kết hợp của chúng:

 

– – Chỉ có các cửa mở riêng biệt:

84181031

– – – Loại gia dụng, có dung tích không quá 230 lít

84181032

– – – Loại gia dụng khác, có dung tích trên 230 lít

84181039

– – – Loại khác

84181040

– – Loại khác, phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm

 

– – Loại khác:

84181091

– – – Quầy hàng, tủ bày hàng và các loại tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh, dung tích trên 200 lít

84181099

– – – Loại khác

 

– Tủ lạnh (1), loại sử dụng trong gia đình:

841821

– – Loại sử dụng máy nén:

84182110

– – – Dung tích không quá 230 lít

84182190

– – – Loại khác

84182900

– – Loại khác

841830

– Tủ kết đông (1), loại cửa trên, dung tích không quá 800 lít:

84183010

– – Dung tích không quá 200 lít

84183090

– – Loại khác

841840

– Tủ kết đông (1), loại cửa trước, dung tích không quá 900 lít:

84184010

– – Dung tích không quá 200 lít

84184090

– – Loại khác

841850

– Loại có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông:

 

– – Quầy hàng, tủ bày hàng và các loại tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh, dung tích trên 200 lít:

84185011

– – – Loại phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm

84185019

– – – Loại khác

 

– – Loại khác:

84185091

– – – Loại phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm

84185099

– – – Loại khác

 

– Thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác; bơm nhiệt:

84186100

– – Bơm nhiệt trừ loại máy điều hòa không khí của nhóm 84.15

841869

– – Loại khác:

84186910

– – – Thiết bị làm lạnh đồ uống

84186930

– – – Thiết bị cấp nước lạnh (cold water dispenser)

 

– – – Thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,10 kW:

84186941

– – – – Dùng cho máy điều hòa không khí

84186949

– – – – Loại khác

84186950

– – – Thiết bị sản xuất đá vảy

84186990

– – – Loại khác

 

– Bộ phận:

84189100

– – Có kiểu dáng nội thất được thiết kế để lắp đặt thiết bị làm lạnh hoặc kết đông

841899

– – Loại khác:

84189910

– – – Thiết bị làm bay hơi hoặc ngưng tụ

84189940

– – – Panel nhôm cán-ghép dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8418.10.31, 8418.10.32, 8418.21.10, 8418.21.90 hoặc 8418.29.00 (SEN)

84189990

– – – Loại khác

8419

Thiết bị cho phòng thí nghiệm hoặc máy, thiết bị, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò luyện, nung, sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, ngưng tụ hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun nước nóng có dự trữ (1), không dùng điện

 

– Thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun nước nóng có dự trữ (1), không dùng điện:

841911

– – Thiết bị đun nước nóng nhanh bằng ga:

84191110

– – – Loại sử dụng trong gia đình

84191190

– – – Loại khác

84191200

– – Thiết bị đun nước nóng bằng năng lượng mặt trời

841919

– – Loại khác:

84191910

– – – Loại sử dụng trong gia đình

84191990

– – – Loại khác

84192000

– Thiết bị khử trùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm

 

– Máy làm khô:

841933

– – Máy đông khô, khô lạnh và máy làm khô kiểu phun:

84193310

– – – Dùng cho các sản phẩm nông nghiệp; cho gỗ, bột giấy, giấy hoặc bìa

84193390

– – – Loại khác

841934

– – Loại khác, dùng cho các sản phẩm nông nghiệp:

84193410

– – – Thiết bị làm bay hơi

84193420

– – – Loại khác, hoạt động bằng điện

84193490

– – – Loại khác

841935

– – Loại khác, dùng cho gỗ, bột giấy, giấy hoặc bìa:

84193510

– – – Hoạt động bằng điện

84193520

– – – Không hoạt động bằng điện

841939

– – Loại khác:

84193930

– – – Máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp, hoạt động bằng điện

84193990

– – – Loại khác

841940

– Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất:

84194010

– – Hoạt động bằng điện

84194020

– – Không hoạt động bằng điện

841950

– Bộ phận trao đổi nhiệt:

84195010

– – Tháp làm mát

84195020

– – Bộ trao đổi nhiệt làm bằng các ống fluoropolyme, với ống đầu vào và ống ra có đường kính trong từ 3 cm trở xuống (SEN)

 

– – Loại khác:

84195091

– – – Hoạt động bằng điện

84195092

– – – Không hoạt động bằng điện

84196000

– Máy hóa lỏng không khí hoặc các loại chất khí khác

 

– Máy và thiết bị khác:

841981

– – Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm:

84198110

– – – Hoạt động bằng điện

84198120

– – – Không hoạt động bằng điện

841989

– – Loại khác:

 

– – – Hoạt động bằng điện:

84198913

– – – – Máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp

84198919

– – – – Loại khác

84198920

– – – Không hoạt động bằng điện

841990

– Bộ phận:

 

– – Của thiết bị hoạt động bằng điện:

84199012

– – – Của máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp

84199013

– – – Vỏ của tháp làm mát

84199019

– – – Loại khác

 

– – Của thiết bị không hoạt động bằng điện:

84199022

– – – Của thiết bị đun nước nóng nhanh bằng ga, loại sử dụng trong gia đình

84199029

– – – Loại khác

8420

Các loại máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại hoặc thủy tinh, và các loại trục cán của chúng

842010

– Máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục lăn khác:

84201010

– – Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất tấm nền mạch in hoặc mạch in

84201020

– – Máy là hoặc máy vắt phù hợp sử dụng cho gia đình

84201090

– – Loại khác

 

– Bộ phận:

842091

– – Trục cán:

84209110

– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8420.10.10

84209190

– – – Loại khác

842099

– – Loại khác:

84209910

– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8420.10.10

84209990

– – – Loại khác

8421

Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng hoặc chất khí

 

– Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:

84211100

– – Máy tách kem

84211200

– – Máy làm khô quần áo

842119

– – Loại khác:

84211910

– – – Loại sử dụng trong sản xuất đường

84211990

– – – Loại khác

 

– Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng:

842121

– – Để lọc hoặc tinh chế nước:

 

– – – Công suất lọc không quá 500 lít/giờ:

84212111

– – – – Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

84212119

– – – – Loại khác

 

– – – Công suất lọc trên 500 lít/giờ:

84212122

– – – – Hoạt động bằng điện

84212123

– – – – Không hoạt động bằng điện

842122

– – Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước:

84212230

– – – Hoạt động bằng điện, công suất trên 500 lít/giờ

84212290

– – – Loại khác

842123

– – Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong:

 

– – – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:

84212311

– – – – Bộ lọc dầu

84212319

– – – – Loại khác

 

– – – Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87:

84212321

– – – – Bộ lọc dầu

84212329

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

84212391

– – – – Bộ lọc dầu

84212399

– – – – Loại khác

842129

– – Loại khác:

84212910

– – – Loại phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm

84212920

– – – Loại sử dụng trong sản xuất đường

84212930

– – – Loại sử dụng trong hoạt động khoan dầu

84212940

– – – Loại khác, bộ lọc xăng

84212950

– – – Loại khác, bộ lọc dầu

84212960

– – – Loại khác, bằng fluoropolyme và có màng lọc hoặc màng tinh chế với độ dày không quá 140 micron (SEN)

84212990

– – – Loại khác

 

– Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí:

842131

– – Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong:

84213110

– – – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30

84213120

– – – Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87

84213190

– – – Loại khác

84213200

– – Bộ chuyển đổi xúc tác hoặc bộ lọc hạt, có hoặc không kết hợp, để tinh chế hoặc lọc khí thải từ động cơ đốt trong

842139

– – Loại khác:

84213920

– – – Máy lọc không khí

84213930

– – – Loại khác, có vỏ bằng thép không gỉ và có lỗ ống đầu vào và đầu ra có đường kính trong không quá 1,3 cm

84213990

– – – Loại khác

 

– Bộ phận:

842191

– – Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:

84219110

– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.12.00

84219120

– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.19.10

84219190

– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.11.00 hoặc 8421.19.90

842199

– – Loại khác:

 

– – – Lõi lọc của thiết bị lọc thuộc phân nhóm 8421.23:

84219921

– – – – Của phân nhóm 8421.23.11 hoặc 8421.23.21 (SEN)

84219929

– – – – Loại khác (SEN)

84219930

– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.31

84219940

– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.29.50

84219950

– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.29.60

84219960

– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.39.30

84219970

– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.39.90

 

– – – Loại khác:

84219991

– – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.29.20

84219994

– – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.21.11

84219996

– – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.23.11 hoặc 8421.23.91

84219997

– – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.23.19 hoặc 8421.23.99

84219999

– – – – Loại khác

8422

Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt); máy nạp ga cho đồ uống

 

– Máy rửa bát đĩa:

84221100

– – Loại sử dụng trong gia đình

84221900

– – Loại khác

84222000

– Máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác

84223000

– Máy rót, đóng kín, đóng nắp, làm kín hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống

84224000

– Máy đóng gói khác hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt)

842290

– Bộ phận:

84229010

– – Của các máy thuộc phân nhóm 8422.11

84229090

– – Loại khác

8423

Cân (trừ loại cân đo có độ nhạy 5 cg hoặc nhạy hơn), kể cả máy đếm hoặc máy kiểm tra, hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân

842310

– Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình:

84231010

– – Hoạt động bằng điện

84231020

– – Không hoạt động bằng điện

842320

– Cân băng tải:

84232010

– – Cân điện tử

84232090

– – Loại khác

842330

– Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu:

84233010

– – Cân điện tử

84233090

– – Loại khác

 

– Cân trọng lượng khác:

842381

– – Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg:

84238110

– – – Cân điện tử

84238190

– – – Loại khác

842382

– – Có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 5.000 kg:

 

– – – Có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg:

84238231

– – – – Cân điện tử, dùng để cân xe có động cơ

84238232

– – – – Cân điện tử khác

84238239

– – – – Loại khác

 

– – – Có khả năng cân tối đa trên 1.000 kg:

84238241

– – – – Cân điện tử, dùng để cân xe có động cơ

84238242

– – – – Cân điện tử khác

84238249

– – – – Loại khác

842389

– – Loại khác:

84238910

– – – Cân điện tử

84238990

– – – Loại khác

842390

– Quả cân của các loại cân; các bộ phận của cân:

84239010

– – Quả cân

84239030

– – Bộ phận của cân điện tử, trừ loại sử dụng để cân xe có động cơ (SEN)

84239040

– – Bộ phận của các loại cân khác

8424

Thiết bị cơ khí (hoạt động bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp; súng phun và các thiết bị tương tự; máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự

842410

– Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp:

84241010

– – Loại sử dụng cho phương tiện bay

84241090

– – Loại khác

842420

– Súng phun và các thiết bị tương tự:

 

– – Hoạt động bằng điện:

84242011

– – – Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

84242019

– – – Loại khác

 

– – Không hoạt động bằng điện:

84242021

– – – Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

84242029

– – – Loại khác

84243000

– Máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự

 

– Thiết bị phun dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn:

842441

– – Thiết bị phun xách tay:

84244110

– – – Thiết bị phun thuốc trừ sâu hoạt động bằng tay

84244120

– – – Loại khác, không hoạt động bằng điện

84244190

– – – Loại khác

842449

– – Loại khác:

84244910

– – – Hoạt động bằng điện

84244920

– – – Không hoạt động bằng điện

 

– Thiết bị khác:

842482

– – Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn:

84248210

– – – Hệ thống tưới kiểu nhỏ giọt

84248220

– – – Loại khác, hoạt động bằng điện

84248230

– – – Loại khác, không hoạt động bằng điện

842489

– – Loại khác:

84248910

– – – Thiết bị phun, xịt hoạt động bằng tay sử dụng trong gia đình có dung tích không quá 3 lít

84248920

– – – Đầu bình phun, xịt có gắn vòi

84248940

– – – Loại khác, chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất tấm nền của tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc linh kiện của chúng

84248950

– – – Loại khác, hoạt động bằng điện

84248990

– – – Loại khác, không hoạt động bằng điện

842490

– Bộ phận:

84249010

– – Của bình dập lửa

 

– – Của súng phun và các thiết bị tương tự:

 

– – – Hoạt động bằng điện:

84249021

– – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.20.11

84249023

– – – – Loại khác

 

– – – Không hoạt động bằng điện:

84249024

– – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.20.21

84249029

– – – – Loại khác

84249030

– – Của máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự

 

– – Của thiết bị khác:

84249093

– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.82.10

84249094

– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.41.10, 8424.41.20, 8424.49.20 hoặc 8424.82.30

84249095

– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.41.90, 8424.49.10 hoặc 8424.82.20

84249096

– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.89.40

84249099

– – – Loại khác

8425

Hệ ròng rọc và hệ tời trừ tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các loại

 

– Hệ ròng rọc và hệ tời trừ tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp) hoặc hệ tời dùng để nâng xe:

84251100

– – Loại chạy bằng động cơ điện

84251900

– – Loại khác

 

– Tời ngang; tời dọc:

84253100

– – Loại chạy bằng động cơ điện

84253900

– – Loại khác

 

– Kích; tời nâng xe:

84254100

– – Hệ thống kích tầng dùng trong ga ra

842542

– – Loại kích và tời khác, dùng thủy lực:

84254210

– – – Kích nâng dùng cho cơ cấu tự đổ của xe tải

84254290

– – – Loại khác

842549

– – Loại khác:

84254910

– – – Hoạt động bằng điện

84254920

– – – Không hoạt động bằng điện

8426

Cổng trục của tàu thủy; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu

 

– Cần trục trượt trên giàn trượt (cần trục cổng di động), cần trục vận tải, cổng trục, cầu trục, khung nâng di động và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống:

84261100

– – Cần trục cầu di chuyển trên đế cố định

84261200

– – Khung nâng di động bằng bánh lốp xe và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống

842619

– – Loại khác:

84261920

– – – Cầu trục

84261930

– – – Cổng trục

84261990

– – – Loại khác

84262000

– Cần trục tháp

84263000

– Cần trục cổng hoặc cần trục cánh xoay

 

– Máy khác, loại tự hành:

84264100

– – Chạy bánh lốp

84264900

– – Loại khác

 

– Máy khác:

84269100

– – Thiết kế để nâng xe cơ giới đường bộ

84269900

– – Loại khác

8427

Xe nâng hạ xếp tầng hàng bằng cơ cấu càng nâng; các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng

84271000

– Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện

84272000

– Xe tự hành khác

84279000

– Các loại xe khác

8428

Máy nâng hạ, giữ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ, thang máy (lift), thang cuốn, băng tải, thùng cáp treo)

842810

– Thang máy (lift) và tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp):

 

– – Thang máy (lift):

84281031

– – – Để chở người

84281039

– – – Loại khác

84281040

– – Tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp)

842820

– Máy nâng hạ và băng tải dùng khí nén:

84282010

– – Loại sử dụng trong nông nghiệp

84282090

– – Loại khác

 

– Máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục khác, để vận tải hàng hóa hoặc vật liệu:

84283100

– – Thiết kế chuyên sử dụng dưới lòng đất

842832

– – Loại khác, dạng gàu:

84283210

– – – Loại sử dụng trong nông nghiệp

84283290

– – – Loại khác

842833

– – Loại khác, dạng băng tải:

84283310

– – – Loại sử dụng trong nông nghiệp

84283390

– – – Loại khác

842839

– – Loại khác:

84283910

– – – Loại sử dụng trong nông nghiệp

84283990

– – – Loại khác

84284000

– Thang cuốn và băng tải tự động dùng cho người đi bộ

84286000

– Thùng cáp treo, ghế treo, cơ cấu kéo người trượt tuyết lên cao dùng trong môn trượt tuyết; cơ cấu kéo dùng cho đường sắt leo núi

84287000

– Rô bốt công nghiệp

842890

– Máy khác:

84289020

– – Máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ tấm mạch in, tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp

84289030

– – Thiết bị đẩy xe goòng trong hầm mỏ, thanh ngang xe goòng hoặc đầu máy, thiết bị lật toa xe và các thiết bị giữ xe goòng chạy đường sắt tương tự

84289090

– – Loại khác

8429

Máy ủi đất lưỡi thẳng, máy ủi đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc, máy đào đất, máy chuyển đất bằng gàu tự xúc, máy đầm và xe lu lăn đường, loại tự hành

 

– Máy ủi đất lưỡi thẳng và máy ủi đất lưỡi nghiêng:

84291100

– – Loại bánh xích

84291900

– – Loại khác

84292000

– Máy san đất

84293000

– Máy cạp đất

842940

– Máy đầm và xe lu lăn đường:

84294030

– – Máy đầm

84294040

– – Xe lu rung, với lực rung của trống không quá 20 tấn tính theo khối lượng

84294050

– – Các loại xe lu rung lăn đường khác

84294090

– – Loại khác

 

– Máy xúc, máy đào đất và máy chuyển đất bằng gàu tự xúc:

84295100

– – Máy chuyển đất bằng gàu tự xúc lắp phía trước

84295200

– – Máy có cơ cấu phần trên quay được 360o

84295900

– – Loại khác

8430

Các máy ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, bóc tách hoặc khoan khác dùng trong công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết

84301000

– Máy đóng cọc và nhổ cọc

84302000

– Máy xới và dọn tuyết

 

– Máy đào đường hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá:

84303100

– – Loại tự hành

84303900

– – Loại khác

 

– Máy khoan hoặc máy đào sâu khác:

84304100

– – Loại tự hành

843049

– – Loại khác:

84304910

– – – Bệ giàn khoan có các mô-đun tích hợp phù hợp sử dụng trong vận hành khoan (SEN)

84304990

– – – Loại khác

84305000

– Máy khác, loại tự hành

 

– Máy khác, loại không tự hành:

84306100

– – Máy đầm hoặc máy nén

84306900

– – Loại khác

8431

Các bộ phận chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 84.25 đến 84.30

843110

– Của máy thuộc nhóm 84.25:

 

– – Của máy hoạt động bằng điện:

84311013

– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8425.11.00, 8425.31.00 hoặc 8425.49.10

84311019

– – – Loại khác

 

– – Của máy không hoạt động bằng điện:

84311022

– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8425.19.00, 8425.39.00, 8425.41.00, 8425.42.10 hoặc 8425.42.90

84311029

– – – Loại khác

843120

– Của máy thuộc nhóm 84.27:

84312010

– – Thuộc phân nhóm 8427.10 hoặc 8427.20

84312090

– – Loại khác

 

– Của máy thuộc nhóm 84.28:

843131

– – Của thang máy (lift), tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp) hoặc thang cuốn:

84313110

– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.10.39 hoặc 8428.10.40

84313120

– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.10.31 hoặc 8428.40.00

843139

– – Loại khác:

84313910

– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.20.10, 8428.32.10, 8428.33.10 hoặc 8428.39.10

84313940

– – – Của máy tự động dùng để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ các tấm mạch in, tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp

84313950

– – – Loại khác, của hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.90

84313990

– – – Loại khác

 

– Của máy thuộc nhóm 84.26, 84.29 hoặc 84.30:

843141

– – Gầu xúc, xẻng xúc, gầu ngoạm và gầu kẹp:

84314110

– – – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.26

84314190

– – – Loại khác

84314200

– – Lưỡi của máy ủi đất lưỡi thẳng hoặc máy ủi đất lưỡi nghiêng

84314300

– – Bộ phận của máy khoan hoặc máy đào sâu thuộc phân nhóm 8430.41 hoặc 8430.49

843149

– – Loại khác:

84314910

– – – Bộ phận của máy thuộc nhóm 84.26

84314920

– – – Lưỡi cắt hoặc mũi lưỡi cắt dùng cho máy cào, máy san hoặc máy cạp

84314940

– – – Lưỡi cắt hoặc mũi lưỡi cắt dùng cho máy ủi đất lưỡi thẳng hoặc máy ủi đất lưỡi nghiêng

84314950

– – – Của xe lu lăn đường

84314960

– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8430.20.00

84314990

– – – Loại khác

8432

Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cho bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể thao

84321000

– Máy cày

 

– Máy bừa, máy cào, máy xới đất từ dưới lên (cultivators), máy làm cỏ và máy xới đất từ trên xuống (hoes):

84322100

– – Bừa đĩa

84322900

– – Loại khác

 

– Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy:

84323100

– – Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy trực tiếp không cần xới đất (no-till)

84323900

– – Loại khác

 

– Máy rải phân hữu cơ và máy rắc phân bón:

84324100

– – Máy rải phân hữu cơ

84324200

– – Máy rắc phân bón

843280

– Máy khác:

84328010

– – Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

84328020

– – Máy cán cho bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể thao

84328090

– – Loại khác

843290

– Bộ phận:

84329010

– – Của máy thuộc phân nhóm 8432.80.90

84329020

– – Của máy cán cho bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể thao

84329090

– – Loại khác

8433

Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hoặc nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37

 

– Máy cắt cỏ dùng cho các bãi cỏ, công viên hoặc sân chơi thể thao:

84331100

– – Chạy bằng động cơ, với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng ngang

843319

– – Loại khác:

84331910

– – – Không dùng động cơ

84331990

– – – Loại khác

84332000

– Máy cắt cỏ khác, kể cả các thanh cắt lắp vào máy kéo

84333000

– Máy dọn cỏ khô khác

84334000

– Máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô, kể cả máy nâng (thu dọn) các kiện đã được đóng

 

– Máy thu hoạch khác; máy đập:

84335100

– – Máy gặt đập liên hợp

84335200

– – Máy đập khác

84335300

– – Máy thu hoạch sản phẩm củ hoặc rễ

843359

– – Loại khác:

84335920

– – – Máy hái bông (cotton)

84335990

– – – Loại khác

843360

– Máy làm sạch, phân loại hoặc chọn trứng, hoa quả hoặc nông sản khác:

84336010

– – Hoạt động bằng điện

84336020

– – Không hoạt động bằng điện

843390

– Bộ phận:

84339010

– – Bánh xe đẩy (castor), có đường kính (gồm cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm, với điều kiện là bánh xe hoặc lốp lắp vào đó có chiều rộng trên 30 mm

84339020

– – Loại khác, của hàng hóa thuộc phân nhóm 8433.11.00 hoặc 8433.19.90

84339030

– – Loại khác, của hàng hóa thuộc phân nhóm 8433.19.10

84339090

– – Loại khác

8434

Máy vắt sữa và máy chế biến sữa

84341000

– Máy vắt sữa

84342000

– Máy chế biến sữa

84349000

– Bộ phận

8435

Máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các loại đồ uống tương tự

843510

– Máy:

84351010

– – Hoạt động bằng điện

84351020

– – Không hoạt động bằng điện

843590

– Bộ phận:

84359010

– – Của máy hoạt động bằng điện

84359020

– – Của máy không hoạt động bằng điện

8436

Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở

843610

– Máy chế biến thức ăn cho động vật:

84361010

– – Hoạt động bằng điện

84361020

– – Không hoạt động bằng điện

 

– Máy chăm sóc gia cầm; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở:

843621

– – Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở:

84362110

– – – Hoạt động bằng điện

84362120

– – – Không hoạt động bằng điện

843629

– – Loại khác:

84362910

– – – Hoạt động bằng điện

84362920

– – – Không hoạt động bằng điện

843680

– Máy khác:

 

– – Hoạt động bằng điện:

84368011

– – – Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

84368019

– – – Loại khác

 

– – Không hoạt động bằng điện:

84368021

– – – Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

84368029

– – – Loại khác

 

– Bộ phận:

84369100

– – Của máy chăm sóc gia cầm hoặc máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở

843699

– – Loại khác:

 

– – – Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện:

84369911

– – – – Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

84369919

– – – – Loại khác

 

– – – Của máy và thiết bị không hoạt động bằng điện:

84369921

– – – – Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

84369929

– – – – Loại khác

8437

Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt hoặc các loại rau đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay sát hoặc dùng cho chế biến ngũ cốc hoặc rau đậu đã được làm khô, trừ các loại máy nông nghiệp

843710

– Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt hoặc các loại rau đậu đã được làm khô:

84371010

– – Dùng cho các loại hạt, hoạt động bằng điện; máy sàng sảy hạt và các loại máy làm sạch tương tự, hoạt động bằng điện

84371020

– – Dùng cho các loại hạt, không hoạt động bằng điện; máy sàng sảy hạt và các loại máy làm sạch tương tự, không hoạt động bằng điện

84371030

– – Loại khác, hoạt động bằng điện

84371040

– – Loại khác, không hoạt động bằng điện

843780

– Máy khác:

84378010

– – Máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động bằng điện

84378020

– – Máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, không hoạt động bằng điện

84378030

– – Máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt động bằng điện

84378040

– – Máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, không hoạt động bằng điện

 

– – Loại khác, hoạt động bằng điện:

84378051

– – – Máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ

84378059

– – – Loại khác

 

– – Loại khác, không hoạt động bằng điện:

84378061

– – – Máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ

84378069

– – – Loại khác

843790

– Bộ phận:

 

– – Của máy hoạt động bằng điện:

84379011

– – – Của máy thuộc phân nhóm 8437.10

84379019

– – – Loại khác

 

– – Của máy không hoạt động bằng điện:

84379021

– – – Của máy thuộc phân nhóm 8437.10

84379029

– – – Loại khác

8438

Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hoặc đồ uống, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo không bay hơi của thực vật hoặc vi sinh vật

84381000

– Máy làm bánh và máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tự

843820

– Máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hoặc sô cô la:

84382010

– – Hoạt động bằng điện

84382020

– – Không hoạt động bằng điện

843830

– Máy sản xuất đường:

84383010

– – Hoạt động bằng điện

84383020

– – Không hoạt động bằng điện

84384000

– Máy sản xuất bia

84385000

– Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm

84386000

– Máy chế biến hoa quả, quả hạch hoặc rau

843880

– Máy khác:

 

– – Máy xát vỏ cà phê:

84388011

– – – Hoạt động bằng điện

84388012

– – – Không hoạt động bằng điện

 

– – Máy chế biến cá, động vật giáp xác hoặc động vật thân mềm:

84388021

– – – Hoạt động bằng điện

84388022

– – – Không hoạt động bằng điện

 

– – Loại khác:

84388091

– – – Hoạt động bằng điện

84388092

– – – Không hoạt động bằng điện

843890

– Bộ phận:

 

– – Của máy hoạt động bằng điện:

84389011

– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8438.30.10

84389012

– – – Của máy xát vỏ cà phê

84389019

– – – Loại khác

 

– – Của máy không hoạt động bằng điện:

84389021

– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8438.30.20

84389022

– – – Của máy xát vỏ cà phê

84389029

– – – Loại khác

8439

Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô hoặc máy dùng cho quá trình sản xuất hoặc hoàn thiện giấy hoặc bìa

84391000

– Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô

84392000

– Máy dùng sản xuất giấy hoặc bìa

84393000

– Máy dùng để hoàn thiện giấy hoặc bìa

 

– Bộ phận:

84399100

– – Của máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô

84399900

– – Loại khác

8440

Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách

844010

– Máy:

84401010

– – Hoạt động bằng điện

84401020

– – Không hoạt động bằng điện

84409000

– Bộ phận

8441

Các máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc bìa, kể cả máy cắt xén các loại

844110

– Máy cắt xén các loại:

84411010

– – Hoạt động bằng điện

84411020

– – Không hoạt động bằng điện

84412000

– Máy làm túi, bao hoặc phong bì

84413000

– Máy làm thùng bìa, hộp, hòm, thùng hình ống, hình trống hoặc đồ chứa tương tự, trừ loại máy sử dụng phương pháp đúc khuôn

84414000

– Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc bìa bằng phương pháp đúc khuôn

844180

– Máy khác:

84418010

– – Hoạt động bằng điện

84418020

– – Không hoạt động bằng điện

84419000

– Bộ phận

8442

Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in ấn khác; khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác; khuôn in, ống in và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng)

84423000

– Máy, thiết bị và dụng cụ

84424000

– Bộ phận của các máy, thiết bị hoặc dụng cụ kể trên

84425000

– Khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác; khuôn in, ống in và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng)

8443

Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng

 

– Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42:

84431100

– – Máy in offset, in cuộn

84431200

– – Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy ở dạng không gấp một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)

84431300

– – Máy in offset khác

84431400

– – Máy in letterpress, in cuộn, trừ loại máy in flexo(1)

84431500

– – Máy in letterpress, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in flexo(1)

84431600

– – Máy in flexo(1)

84431700

– – Máy in ống đồng(1) (*)

84431900

– – Loại khác

 

– Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau:

844331

– – Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:

 

– – – Máy in-copy, in bằng công nghệ in phun:

84433111

– – – – Loại màu

84433119

– – – – Loại khác

 

– – – Máy in-copy, in bằng công nghệ laser:

84433121

– – – – Loại màu

84433129

– – – – Loại khác

 

– – – Máy in-copy-fax kết hợp:

84433131

– – – – Loại màu

84433139

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

84433191

– – – – Máy in-copy-scan-fax kết hợp

84433199

– – – – Loại khác

844332

– – Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:

 

– – – Máy in kim:

84433211

– – – – Loại màu

84433219

– – – – Loại khác

 

– – – Máy in phun:

84433221

– – – – Loại màu

84433229

– – – – Loại khác

 

– – – Máy in laser:

84433231

– – – – Loại màu

84433239

– – – – Loại khác

84433240

– – – Máy fax

84433250

– – – Máy in kiểu lưới dùng để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm dây in

84433260

– – – Máy vẽ (Plotters)

84433290

– – – Loại khác

844339

– – Loại khác:

84433910

– – – Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp)

84433920

– – – Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp)

84433930

– – – Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học

84433940

– – – Máy in phun

84433990

– – – Loại khác

 

– Bộ phận và phụ kiện:

84439100

– – Bộ phận và phụ kiện của máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác của nhóm 84.42

844399

– – Loại khác:

84439910

– – – Của máy in kiểu lưới dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm dây in

84439920

– – – Hộp mực in đã có mực in

84439930

– – – Bộ phận cung cấp giấy; bộ phận sắp xếp giấy

84439990

– – – Loại khác

8444

Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo

84440010

– Hoạt động bằng điện

84440020

– Không hoạt động bằng điện

8445

Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi dệt; máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sợi dệt dùng cho máy thuộc nhóm 84.46 hoặc 84.47

 

– Máy chuẩn bị xơ sợi dệt:

844511

– – Máy chải thô:

84451110

– – – Hoạt động bằng điện

84451120

– – – Không hoạt động bằng điện

84451200

– – Máy chải kỹ

84451300

– – Máy ghép cúi hoặc máy sợi thô

844519

– – Loại khác:

84451930

– – – Máy tách hạt bông

84451940

– – – Loại khác, hoạt động bằng điện

84451950

– – – Loại khác, không hoạt động bằng điện

844520

– Máy kéo sợi:

84452010

– – Hoạt động bằng điện

84452020

– – Không hoạt động bằng điện

844530

– Máy đậu hoặc máy xe sợi:

84453010

– – Hoạt động bằng điện

84453020

– – Không hoạt động bằng điện

844540

– Máy đánh ống (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) hoặc máy guồng sợi:

84454010

– – Hoạt động bằng điện

84454020

– – Không hoạt động bằng điện

844590

– Loại khác:

84459010

– – Hoạt động bằng điện

84459020

– – Không hoạt động bằng điện

8446

Máy dệt

844610

– Cho vải dệt có khổ rộng không quá 30 cm:

84461010

– – Hoạt động bằng điện

84461020

– – Không hoạt động bằng điện

 

– Cho vải dệt có khổ rộng trên 30 cm, loại dệt thoi:

84462100

– – Máy dệt khung cửi có động cơ

84462900

– – Loại khác

84463000

– Cho vải dệt có khổ rộng trên 30 cm, loại dệt không thoi

8447

Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi quấn, sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và máy tạo búi

 

– Máy dệt kim tròn:

84471100

– – Có đường kính trục cuốn không quá 165 mm

84471200

– – Có đường kính trục cuốn trên 165 mm

844720

– Máy dệt kim phẳng; máy khâu đính:

84472010

– – Hoạt động bằng điện

84472020

– – Không hoạt động bằng điện

844790

– Loại khác:

84479010

– – Hoạt động bằng điện

84479020

– – Không hoạt động bằng điện

8448

Máy phụ trợ dùng với các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, đầu tay kéo, đầu Jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ kiện phù hợp để chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm này hoặc của nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt)

 

– Máy phụ trợ dùng cho các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47:

844811

– – Đầu tay kéo và đầu Jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được sử dụng cho mục đích trên:

84481110

– – – Hoạt động bằng điện

84481120

– – – Không hoạt động bằng điện

844819

– – Loại khác:

84481910

– – – Hoạt động bằng điện

84481920

– – – Không hoạt động bằng điện

84482000

– Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.44 hoặc các máy phụ trợ của chúng

 

– Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.45 hoặc các máy phụ trợ của chúng:

84483100

– – Kim chải

84483200

– – Của máy chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ kim chải

84483300

– – Cọc sợi, gàng, nồi và khuyên

84483900

– – Loại khác

 

– Bộ phận và phụ kiện của máy dệt (khung cửi) hoặc máy phụ trợ của chúng:

84484200

– – Lược dệt, go và khung go

844849

– – Loại khác:

 

– – – Thoi:

84484911

– – – – Dùng cho máy hoạt động bằng điện

84484912

– – – – Dùng cho máy không hoạt động bằng điện

84484990

– – – Loại khác

 

– Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.47 hoặc máy phụ trợ của chúng:

84485100

– – Platin tạo vòng (sinker), kim dệt và các chi tiết tạo vòng khác

84485900

– – Loại khác

84490000

Máy dùng để sản xuất hoặc hoàn tất phớt hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ

8450

Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô

 

– Máy giặt, có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt:

845011

– – Máy tự động hoàn toàn:

84501110

– – – Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

84501190

– – – Loại khác

845012

– – Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm:

84501210

– – – Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

84501290

– – – Loại khác

845019

– – Loại khác:

 

– – – Hoạt động bằng điện:

84501911

– – – – Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

84501919

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

84501991

– – – – Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

84501999

– – – – Loại khác

84502000

– Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt

845090

– Bộ phận:

84509010

– – Của máy thuộc phân nhóm 8450.20.00

84509020

– – Của máy thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19

8451

Các loại máy (trừ máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn; máy để quấn, tở (xả), gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt

84511000

– Máy giặt khô

 

– Máy sấy:

84512100

– – Sức chứa không quá 10 kg vải khô mỗi lần sấy

84512900

– – Loại khác

845130

– Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch):

84513010

– – Máy là trục đơn, loại gia dụng (SEN)

84513090

– – Loại khác

84514000

– Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm

84515000

– Máy để quấn, tở (xả), gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt

84518000

– Máy khác

845190

– Bộ phận:

84519010

– – Của máy có sức chứa không quá 10 kg vải khô mỗi lượt

84519090

– – Loại khác

8452

Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; bàn, tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dùng cho các loại máy khâu; kim máy khâu

84521000

– Máy khâu dùng cho gia đình

 

– Máy khâu khác:

84522100

– – Loại tự động

84522900

– – Loại khác

84523000

– Kim máy khâu

845290

– Bàn, tủ, chân máy và nắp cho máy khâu và các bộ phận của chúng; bộ phận khác của máy khâu:

 

– – Của máy thuộc phân nhóm 8452.10.00:

84529011

– – – Thân trên và thân dưới máy; đế đỡ có hoặc không có khung; bánh đà; bộ phận che chắn dây đai; bàn đạp các loại

84529012

– – – Bàn, tủ, chân máy và nắp và các bộ phận của chúng

84529019

– – – Loại khác

 

– – Loại khác:

84529091

– – – Thân trên và thân dưới máy; đế đỡ có hoặc không có khung; bánh đà; bộ phận che chắn dây đai; bàn đạp các loại

84529092

– – – Bàn, tủ, chân máy và nắp và các bộ phận của chúng

84529099

– – – Loại khác

8453

Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc hoặc máy để sản xuất hoặc sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy khâu

845310

– Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc:

84531010

– – Hoạt động bằng điện

84531020

– – Không hoạt động bằng điện

845320

– Máy để sản xuất hoặc sửa chữa giày dép:

84532010

– – Hoạt động bằng điện

84532020

– – Không hoạt động bằng điện

845380

– Máy khác:

84538010

– – Hoạt động bằng điện

84538020

– – Không hoạt động bằng điện

84539000

– Bộ phận

8454

Lò thổi, nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hoặc đúc kim loại

84541000

– Lò thổi

84542000

– Khuôn đúc thỏi và nồi rót

84543000

– Máy đúc

84549000

– Bộ phận

8455

Máy cán kim loại và trục cán của nó

84551000

– Máy cán ống

 

– Máy cán khác:

84552100

– – Máy cán nóng hoặc máy cán nóng và nguội kết hợp

84552200

– – Máy cán nguội

84553000

– Trục cán dùng cho máy cán

84559000

– Bộ phận khác

8456

Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc quá trình xử lý plasma hồ quang; máy cắt bằng tia nước

 

– Hoạt động bằng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông:

845611

– – Hoạt động bằng tia laser:

84561110

– – – Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất mạch in, mạch in đã lắp ráp, bộ phận của nhóm 85.17, hoặc bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự động

84561190

– – – Loại khác

845612

– – Hoạt động bằng tia sáng khác hoặc chùm phô-tông:

84561210

– – – Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất mạch in, mạch in đã lắp ráp, bộ phận của nhóm 85.17, hoặc bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự động

84561290

– – – Loại khác

84562000

– Hoạt động bằng phương pháp siêu âm

84563000

– Hoạt động bằng phương pháp phóng điện

845640

– Hoạt động bằng quá trình xử lý plasma hồ quang:

84564010

– – Máy công cụ, điều khiển số, để gia công vật liệu bằng phương pháp bóc tách vật liệu, bằng quá trình xử lý plasma hồ quang, để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm dây in

84564020

– – Máy làm sạch bằng plasma sử dụng để loại bỏ các chất ô nhiễm hữu cơ khỏi các mẫu kính hiển vi điện tử và giá đỡ mẫu

84564090

– – Loại khác

84565000

– Máy cắt bằng tia nước

845690

– Loại khác:

84569020

– – Thiết bị gia công ướt ứng dụng công nghệ nhúng dung dịch điện hóa, dùng để tách vật liệu trên các tấm mạch in hoặc tấm dây in

84569090

– – Loại khác

8457

Trung tâm gia công, máy kết cấu nguyên khối (một vị trí gia công) và máy gia công chuyển dịch đa vị trí để gia công kim loại

845710

– Trung tâm gia công:

84571010

– – Của loại có công suất trục (spindle power) không quá 4 kW

84571090

– – Loại khác

84572000

– Máy kết cấu nguyên khối (một vị trí gia công)

84573000

– Máy gia công chuyển dịch đa vị trí

8458

Máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại

 

– Máy tiện ngang:

845811

– – Điều khiển số:

84581110

– – – Của loại có công suất trục (spindle power) không quá 4 kW

84581190

– – – Loại khác

845819

– – Loại khác:

84581910

– – – Có bán kính gia công tiện không quá 300 mm

84581990

– – – Loại khác

 

– Máy tiện khác:

84589100

– – Điều khiển số

845899

– – Loại khác:

84589910

– – – Có bán kính gia công tiện không quá 300 mm

84589990

– – – Loại khác

8459

Máy công cụ (kể cả đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta rô bằng phương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58

84591000

– Đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được

 

– Máy khoan khác:

84592100

– – Điều khiển số

845929

– – Loại khác:

84592910

– – – Hoạt động bằng điện

84592920

– – – Không hoạt động bằng điện

 

– Máy doa-phay khác:

84593100

– – Điều khiển số

845939

– – Loại khác:

84593910

– – – Hoạt động bằng điện

84593920

– – – Không hoạt động bằng điện

 

– Máy doa khác:

84594100

– – Điều khiển số

845949

– – Loại khác:

84594910

– – – Hoạt động bằng điện

84594920

– – – Không hoạt động bằng điện

 

– Máy phay, kiểu công xôn:

84595100

– – Điều khiển số

845959

– – Loại khác:

84595910

– – – Hoạt động bằng điện

84595920

– – – Không hoạt động bằng điện

 

– Máy phay khác:

84596100

– – Điều khiển số

845969

– – Loại khác:

84596910

– – – Hoạt động bằng điện

84596920

– – – Không hoạt động bằng điện

845970

– Máy ren hoặc máy ta rô khác:

84597010

– – Hoạt động bằng điện

84597020

– – Không hoạt động bằng điện

8460

Máy công cụ dùng để mài bavia, mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng cách khác để gia công hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại bằng các loại đá mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia công hoàn thiện bánh răng thuộc nhóm 84.61

 

– Máy mài phẳng:

84601200

– – Điều khiển số

84601900

– – Loại khác

 

– Máy mài khác:

84602200

– – Máy mài không tâm, loại điều khiển số

84602300

– – Máy mài trụ khác, loại điều khiển số

84602400

– – Loại khác, điều khiển số

846029

– – Loại khác:

84602910

– – – Hoạt động bằng điện

84602920

– – – Không hoạt động bằng điện

 

– Máy mài sắc (mài dụng cụ làm việc hoặc lưỡi cắt):

846031

– – Điều khiển số:

84603110

– – – Máy công cụ, điều khiển số, có bộ phận đồ gá kẹp mẫu gia công hình ống lắp cố định và có công suất không quá 0,74 kW, để mài sắc các mũi khoan bằng vật liệu carbua với đường kính chuôi không quá 3,175 mm

84603190

– – – Loại khác

846039

– – Loại khác:

84603910

– – – Hoạt động bằng điện

84603920

– – – Không hoạt động bằng điện

84604000

– Máy mài khôn hoặc máy mài rà

846090

– Loại khác:

84609010

– – Hoạt động bằng điện

84609020

– – Không hoạt động bằng điện

8461

Máy bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia công răng lần cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại hoặc gốm kim loại, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác

84612000

– Máy bào ngang hoặc máy xọc

84613000

– Máy chuốt

84614000

– Máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuối

84615000

– Máy cưa hoặc máy cắt đứt

846190

– Loại khác:

84619020

– – Máy bào

84619090

– – Loại khác

8462

Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò hoặc dập khuôn (trừ máy cán kim loại); máy công cụ (kể cả máy ép, dây chuyền xẻ cuộn và dây chuyền cắt xén thành đoạn) để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột dập, cắt rãnh hoặc cắt dập liên tục (trừ các loại máy kéo kim loại); máy ép để gia công kim loại hoặc carbua kim loại chưa được chi tiết ở trên

 

– Máy tạo hình nóng để rèn, dập khuôn (kể cả máy ép) và búa máy nóng:

84621100

– – Máy rèn khuôn kín

84621900

– – Loại khác

 

– Máy uốn, gấp, kéo thẳng hoặc dát phẳng (kể cả máy chấn) cho các sản phẩm phẳng:

846222

– – Máy định hình (Profile forming machines):

84622210

– – – Điều khiển số

84622290

– – – Loại khác

84622300

– – Máy chấn điều khiển số

84622400

– – Máy uốn bảng điều khiển số

84622500

– – Máy uốn định hình lăn điều khiển số

84622600

– – Các máy uốn, gấp, kéo thẳng hoặc dát phẳng điều khiển số khác

84622900

– – Loại khác

 

– Dây chuyền xẻ cuộn, dây chuyền cắt xén thành đoạn và các máy cắt xén khác (trừ máy ép) dùng cho các sản phẩm phẳng, trừ loại máy cắt xén và đột dập kết hợp:

846232

– – Dây chuyền xẻ cuộn, dây chuyền cắt xén thành đoạn:

84623210

– – – Điều khiển số

84623290

– – – Loại khác

84623300

– – Máy cắt xén điều khiển số

84623900

– – Loại khác

 

– Máy đột dập, máy cắt rãnh theo hình hoặc máy cắt dập liên tục (trừ máy ép) dùng cho các sản phẩm phẳng kể cả loại máy cắt xén và đột dập kết hợp:

84624200

– – Điều khiển số

84624900

– – Loại khác

 

– Máy gia công ống, ống dẫn, dạng hình rỗng và dạng thanh (trừ máy ép):

84625100

– – Điều khiển số

84625900

– – Loại khác

 

– Máy gia công ép nguội kim loại:

846261

– – Máy ép thuỷ lực:

 

– – – Điều khiển số:

84626111

– – – – Máy rèn khuôn hoặc máy dập khuôn

84626119

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

84626191

– – – – Máy rèn khuôn hoặc máy dập khuôn

84626199

– – – – Loại khác

846262

– – Máy ép cơ khí:

 

– – – Điều khiển số:

84626211

– – – – Máy rèn khuôn hoặc máy dập khuôn

84626219

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

84626291

– – – – Máy rèn khuôn hoặc máy dập khuôn

84626299

– – – – Loại khác

846263

– – Máy ép Servo:

84626310

– – – Máy rèn khuôn hoặc máy dập khuôn

84626390

– – – Loại khác

846269

– – Loại khác:

84626910

– – – Máy rèn khuôn hoặc máy dập khuôn

84626990

– – – Loại khác

846290

– Loại khác:

84629010

– – Máy rèn khuôn hoặc máy dập khuôn

84629090

– – Loại khác

8463

Máy công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu

846310

– Máy kéo thanh, ống, hình, dây hoặc loại tương tự:

84631010

– – Hoạt động bằng điện

84631020

– – Không hoạt động bằng điện

846320

– Máy lăn ren:

84632010

– – Hoạt động bằng điện

84632020

– – Không hoạt động bằng điện

846330

– Máy gia công dây:

84633010

– – Hoạt động bằng điện

84633020

– – Không hoạt động bằng điện

846390

– Loại khác:

84639010

– – Hoạt động bằng điện

84639020

– – Không hoạt động bằng điện

8464

Máy công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng – amiăng hoặc các loại khoáng vật tương tự hoặc máy dùng để gia công nguội thủy tinh

846410

– Máy cưa:

84641010

– – Hoạt động bằng điện

84641020

– – Không hoạt động bằng điện

846420

– Máy mài hoặc máy đánh bóng:

84642010

– – Hoạt động bằng điện

84642020

– – Không hoạt động bằng điện

846490

– Loại khác:

84649010

– – Hoạt động bằng điện

84649020

– – Không hoạt động bằng điện

8465

Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hoặc các vật liệu cứng tương tự

84651000

– Máy có thể thực hiện các nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa các nguyên công

84652000

– Trung tâm gia công

 

– Loại khác:

846591

– – Máy cưa:

84659110

– – – Để khắc vạch lên các tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc tấm nền của tấm mạch in hoặc tấm nền của tấm dây in

84659190

– – – Loại khác

846592

– – Máy bào, máy phay hoặc máy tạo khuôn (bằng phương pháp cắt):

84659210

– – – Để khắc vạch lên các tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc tấm nền của tấm mạch in hoặc tấm nền của tấm dây in, có thể lắp vừa được mũi khắc có đường kính chuôi không quá 3,175 mm, dùng để khắc vạch lên các tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc tấm nền của tấm mạch in hoặc tấm nền của tấm dây in

84659290

– – – Loại khác

846593

– – Máy mài, máy chà nhám hoặc máy đánh bóng:

84659310

– – – Hoạt động bằng điện

84659320

– – – Không hoạt động bằng điện

84659400

– – Máy uốn hoặc máy lắp ráp

846595

– – Máy khoan hoặc đục mộng:

84659510

– – – Máy khoan để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm dây in, có tốc độ quay trên 50.000 vòng/phút và có thể lắp vừa được mũi khoan có đường kính chuôi không quá 3,175 mm

84659590

– – – Loại khác

84659600

– – Máy xẻ, lạng hoặc máy bóc tách

846599

– – Loại khác:

84659910

– – – Máy tiện

84659950

– – – Máy để đẽo bavia bề mặt của tấm mạch in hoặc tấm dây in trong quá trình sản xuất; máy để khắc vạch lên tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc tấm nền của tấm mạch in hoặc tấm nền của tấm dây in; máy ép lớp mỏng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm dây in

84659960

– – – Loại khác, hoạt động bằng điện

84659990

– – – Loại khác

8466

Bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65, kể cả bộ phận kẹp sản phẩm hoặc kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho các máy này; bộ phận kẹp dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ cầm tay

846610

– Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở:

84661010

– – Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.40.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50

84661090

– – Loại khác

846620

– Bộ phận kẹp sản phẩm:

84662010

– – Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.40.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50

84662090

– – Loại khác

84663000

– Đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho máy

 

– Loại khác:

84669100

– – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.64

84669200

– – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.65

846693

– – Dùng cho máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.61:

84669330

– – – Dùng cho máy thuộc các phân nhóm 8456.11.10, 8456.12.10, 8456.20.00, hoặc 8456.30.00, loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất mạch in, mạch in đã lắp ráp, bộ phận của máy móc thuộc nhóm 85.17, hoặc bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự động của nhóm 84.71; dùng cho máy thuộc các phân nhóm 8457.10, 8458.91.00, 8459.21.00, 8459.29.10, 8459.61.00, 8459.69.10, hoặc 8461.50.00, loại chỉ được sử dụng hoặc chủ yếu để sản xuất bộ phận của máy móc thuộc nhóm 85.17, hoặc bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự động của nhóm 84.71

84669340

– – – Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.50.00

84669390

– – – Loại khác

84669400

– – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.62 hoặc 84.63

8467

Dụng cụ cầm tay, hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hoặc không dùng điện

 

– Hoạt động bằng khí nén:

84671100

– – Dạng quay (kể cả dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đập)

84671900

– – Loại khác

 

– Có động cơ điện gắn liền:

84672100

– – Khoan các loại

84672200

– – Cưa

84672900

– – Loại khác

 

– Dụng cụ khác:

84678100

– – Cưa xích

84678900

– – Loại khác

 

– Bộ phận:

846791

– – Của cưa xích:

84679110

– – – Của loại cơ điện

84679190

– – – Loại khác

84679200

– – Của dụng cụ hoạt động bằng khí nén

846799

– – Loại khác:

84679910

– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8467.21.00, 8467.22.00 hoặc 8467.29.00

84679990

– – – Loại khác

8468

Thiết bị và dụng cụ dùng để hàn thiếc, hàn đồng hoặc hàn khác, có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 85.15; máy và thiết bị dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga

84681000

– Ống xì cầm tay

846820

– Thiết bị và dụng cụ sử dụng khí ga khác:

84682010

– – Dụng cụ hàn hoặc cắt kim loại sử dụng khí ga, điều khiển bằng tay (loại không cầm tay)

84682090

– – Loại khác

84688000

– Máy và thiết bị khác

846890

– Bộ phận:

84689020

– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8468.20.10

84689090

– – Loại khác

8470

Máy tính và các máy ghi, tái tạo và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán; máy kế toán, máy đóng dấu bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền

84701000

– Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, tái tạo và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán

 

– Máy tính điện tử khác:

84702100

– – Có gắn bộ phận in

84702900

– – Loại khác

84703000

– Máy tính khác

84705000

– Máy tính tiền

847090

– Loại khác:

84709010

– – Máy đóng dấu bưu phí

84709090

– – Loại khác

8471

Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hoặc đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

847130

– Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có khối lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình:

84713020

– – Máy tính xách tay kể cả notebook và subnotebook

84713090

– – Loại khác

 

– Máy xử lý dữ liệu tự động khác:

847141

– – Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau:

84714110

– – – Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30

84714190

– – – Loại khác

847149

– – Loại khác, ở dạng hệ thống:

84714910

– – – Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30

84714990

– – – Loại khác

847150

– Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ của một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất:

84715010

– – Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân (kể cả loại máy xách tay)

84715090

– – Loại khác

847160

– Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ:

84716030

– – Bàn phím máy tính

84716040

– – Thiết bị nhập theo tọa độ X-Y, kể cả chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng

84716090

– – Loại khác

847170

– Bộ lưu trữ:

84717020

– – Ổ đĩa cứng

84717030

– – Ổ băng

84717040

– – Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R)

84717090

– – Loại khác

847180

– Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động:

84718010

– – Bộ điều khiển và bộ thích ứng

84718070

– – Card âm thanh hoặc card hình ảnh

84718090

– – Loại khác

847190

– Loại khác:

84719010

– – Máy đọc mã vạch

84719030

– – Hệ thống nhận dạng vân tay điện tử

84719040

– – Máy đọc ký tự quang học khác

84719090

– – Loại khác

8472

Máy văn phòng khác (ví dụ, máy nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy sáp, máy ghi địa chỉ, máy rút tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm hoặc đóng gói tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ hoặc máy dập ghim)

84721000

– Máy nhân bản

84723000

– Máy phân loại hoặc gấp thư hoặc cho thư vào phong bì hoặc băng giấy, máy mở, gấp hoặc gắn kín và máy đóng dán tem hoặc hủy tem bưu chính

847290

– Loại khác:

84729010

– – Máy thanh toán tiền tự động

 

– – Máy chữ trừ các loại máy in thuộc nhóm 84.43:

84729041

– – – Tự động

84729049

– – – Loại khác

84729050

– – Máy xử lý văn bản

84729060

– – Loại khác, hoạt động bằng điện

84729090

– – Loại khác, không hoạt động bằng điện

8473

Bộ phận và phụ kiện (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.70 đến 84.72

 

– Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.70:

84732100

– – Của máy tính điện tử thuộc phân nhóm 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc 8470.29.00

84732900

– – Loại khác

847330

– Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.71:

84733010

– – Tấm mạch in đã lắp ráp

84733090

– – Loại khác

84734000

– Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.72

847350

– Bộ phận và phụ kiện thích hợp dùng cho máy thuộc hai hoặc nhiều nhóm của các nhóm từ 84.70 đến 84.72:

84735010

– – Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71

84735090

– – Loại khác

8474

Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hoặc nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác, dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc dạng nhão); máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc đúc khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đông cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc dạng nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát

847410

– Máy phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa:

84741010

– – Hoạt động bằng điện

84741020

– – Không hoạt động bằng điện

847420

– Máy nghiền hoặc xay:

 

– – Hoạt động bằng điện:

84742011

– – – Dùng cho đá

84742019

– – – Loại khác

 

– – Không hoạt động bằng điện:

84742021

– – – Dùng cho đá

84742029

– – – Loại khác

 

– Máy trộn hoặc nhào:

847431

– – Máy trộn bê tông hoặc nhào vữa:

84743110

– – – Hoạt động bằng điện

84743120

– – – Không hoạt động bằng điện

847432

– – Máy trộn khoáng vật với bi-tum:

 

– – – Hoạt động bằng điện:

84743211

– – – – Có công suất không quá 80 tấn/giờ

84743219

– – – – Loại khác

 

– – – Không hoạt động bằng điện:

84743221

– – – – Có công suất không quá 80 tấn/giờ

84743229

– – – – Loại khác

847439

– – Loại khác:

84743910

– – – Hoạt động bằng điện

84743920

– – – Không hoạt động bằng điện

847480

– Máy khác:

84748010

– – Hoạt động bằng điện

84748020

– – Không hoạt động bằng điện

84749000

– Bộ phận

8475

Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn điện tử chân không hoặc đèn flash, với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hoặc đồ thủy tinh

84751000

– Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn điện tử chân không hoặc đèn flash, với vỏ bọc bằng thủy tinh

 

– Máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hoặc đồ thủy tinh:

84752100

– – Máy sản xuất sợi quang học và phôi tạo hình trước của chúng

84752900

– – Loại khác

847590

– Bộ phận:

84759030

– – Của máy móc thuộc phân nhóm 8475.21.00

84759090

– – Loại khác

8476

Máy bán hàng hóa tự động (ví dụ, máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền

 

– Máy bán đồ uống tự động:

84762100

– – Có lắp thiết bị làm nóng hoặc làm lạnh

84762900

– – Loại khác

 

– Máy khác:

84768100

– – Có lắp thiết bị làm nóng hoặc làm lạnh

847689

– – Loại khác:

84768910

– – – Máy đổi tiền

84768990

– – – Loại khác

847690

– Bộ phận:

84769010

– – Của máy đổi tiền

84769090

– – Loại khác

8477

Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hoặc dùng trong việc sản xuất các sản phẩm từ những vật liệu trên, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này

847710

– Máy đúc phun:

84771010

– – Để đúc cao su

 

– – Để đúc plastic:

84771031

– – – Máy đúc phun sản phẩm poly(vinyl chloride) (PVC)

84771039

– – – Loại khác

847720

– Máy đùn:

84772010

– – Để đùn cao su

84772020

– – Để đùn plastic

84773000

– Máy đúc thổi

847740

– Máy đúc chân không và các loại máy đúc nhiệt khác:

84774010

– – Để đúc hoặc tạo hình cao su

84774020

– – Để đúc hoặc tạo hình plastic

 

– Máy đúc hoặc tạo hình khác:

84775100

– – Để đúc hoặc đắp lại lốp hơi hoặc để đúc hoặc tạo hình loại săm khác

847759

– – Loại khác:

84775910

– – – Dùng cho cao su

84775920

– – – Dùng cho plastic

847780

– Máy khác:

84778010

– – Để gia công cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, hoạt động bằng điện

84778020

– – Để gia công cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, không hoạt động bằng điện

 

– – Để gia công plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, hoạt động bằng điện:

84778031

– – – Máy ép lớp mỏng dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm dây in

84778039

– – – Loại khác

84778040

– – Để gia công plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, không hoạt động bằng điện

847790

– Bộ phận:

84779010

– – Của máy gia công cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su hoạt động bằng điện

84779020

– – Của máy để gia công cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su không hoạt động bằng điện

 

– – Của máy gia công plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic hoạt động bằng điện:

84779032

– – – Bộ phận của máy ép lớp mỏng dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm dây in

84779039

– – – Loại khác

84779040

– – Của máy để gia công plastic hoặc các sản phẩm từ plastic, không hoạt động bằng điện

8478

Máy chế biến hoặc đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này

847810

– Máy:

84781010

– – Hoạt động bằng điện

84781020

– – Không hoạt động bằng điện

84789000

– Bộ phận

8479

Máy và thiết bị cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác thuộc Chương này

847910

– Máy dùng cho các công trình công cộng, công trình xây dựng hoặc các mục đích tương tự:

84791010

– – Hoạt động bằng điện

84791020

– – Không hoạt động bằng điện

847920

– Máy dùng để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo không bay hơi của thực vật hoặc vi sinh vật:

84792010

– – Hoạt động bằng điện

84792020

– – Không hoạt động bằng điện

84793000

– Máy ép dùng để sản xuất tấm, ván ép từ xơ sợi hoặc dăm gỗ hoặc từ các vật liệu bằng gỗ khác và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie

847940

– Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão:

84794010

– – Hoạt động bằng điện

84794020

– – Không hoạt động bằng điện

84795000

– Rô bốt công nghiệp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

84796000

– Máy làm mát không khí bằng bay hơi

 

– Cầu vận chuyển hành khách:

84797100

– – Loại sử dụng ở sân bay

84797900

– – Loại khác

 

– Máy và thiết bị cơ khí khác:

847981

– – Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện:

84798110

– – – Hoạt động bằng điện

84798120

– – – Không hoạt động bằng điện

847982

– – Máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy trộn đồng hóa, máy tạo nhũ tương hoặc máy khuấy:

84798210

– – – Hoạt động bằng điện

84798220

– – – Không hoạt động bằng điện

84798300

– – Máy ép đẳng nhiệt lạnh

847989

– – Loại khác:

84798910

– – – Thiết bị tự động sắp đặt hoặc loại bỏ các linh kiện hoặc phần tử tiếp xúc chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất mạch in đã lắp ráp

84798950

– – – Máy lắp ráp các bo mạch nhánh của bộ xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ hoặc hộp đựng bằng plastic; thiết bị tái sinh dung dịch hóa học dùng trong sản xuất tấm mạch in hoặc tấm dây in; thiết bị làm sạch cơ học bề mặt của tấm mạch in hoặc tấm dây in trong sản xuất; thiết bị đồng chỉnh tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp trong quá trình sản xuất

 

– – – Loại khác, hoạt động bằng điện:

84798961

– – – – Máy bán hàng dịch vụ tự động (Automatic service-vending machines)

84798969

– – – – Loại khác

84798970

– – – Loại khác, không hoạt động bằng điện

847990

– Bộ phận:

84799010

– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8479.89.10

84799050

– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8479.89.50

84799090

– – Loại khác

8480

Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), carbua kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hoặc plastic

84801000

– Hộp khuôn đúc kim loại

84802000

– Đế khuôn

848030

– Mẫu làm khuôn:

84803010

– – Bằng đồng

84803090

– – Loại khác

 

– Khuôn dùng để đúc kim loại hoặc carbua kim loại:

84804100

– – Loại phun hoặc nén

84804900

– – Loại khác

84805000

– Khuôn đúc thủy tinh

84806000

– Khuôn đúc khoáng vật

 

– Khuôn đúc cao su hoặc plastic:

848071

– – Loại phun hoặc nén:

84807110

– – – Khuôn làm đế giày, dép

84807190

– – – Loại khác

848079

– – Loại khác:

84807910

– – – Khuôn làm đế giày, dép

84807990

– – – Loại khác

8481

Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hoặc các loại tương tự, kể cả van giảm áp và van điều chỉnh bằng nhiệt

848110

– Van giảm áp:

 

– – Bằng sắt hoặc thép:

84811011

– – – Van cổng điều khiển bằng tay có đường kính trong cửa nạp hoặc cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm

84811019

– – – Loại khác

 

– – Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:

84811021

– – – Có đường kính trong không quá 2,5 cm

84811022

– – – Có đường kính trong trên 2,5 cm

 

– – Loại khác:

84811091

– – – Bằng plastic, có đường kính trong từ 1cm đến 2,5 cm

84811099

– – – Loại khác

848120

– Van dùng trong truyền động dầu thủy lực hoặc khí nén:

 

– – Van cổng điều khiển bằng tay có đường kính trong cửa nạp hoặc cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm:

84812011

– – – Bằng sắt hoặc thép

84812019

– – – Loại khác

84812020

– – Bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có đường kính trong không quá 2,5 cm, hoặc bằng plastic, có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm

84812090

– – Loại khác

848130

– Van kiểm tra (van một chiều):

84813010

– – Van cản, bằng gang đúc, có đường kính trong cửa nạp từ 4 cm đến 60 cm

84813020

– – Bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có đường kính trong từ 2,5 cm trở xuống

84813040

– – Bằng plastic, có đường kính trong từ 1cm đến 2,5 cm

84813090

– – Loại khác

848140

– Van an toàn hoặc van xả:

84814010

– – Bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có đường kính trong từ 2,5 cm trở xuống

84814030

– – Bằng plastic, có đường kính trong từ 1cm đến 2,5 cm

84814090

– – Loại khác

848180

– Thiết bị khác:

 

– – Van dùng cho săm:

84818011

– – – Bằng đồng hoặc hợp kim đồng

84818012

– – – Bằng vật liệu khác

 

– – Van dùng cho lốp không săm:

84818013

– – – Bằng đồng hoặc hợp kim đồng

84818014

– – – Bằng vật liệu khác

 

– – Van xi lanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) bằng đồng hoặc hợp kim đồng:

84818021

– – – Có đường kính cửa nạp hoặc cửa thoát không quá 2,5 cm

84818022

– – – Có đường kính cửa nạp hoặc cửa thoát trên 2,5 cm

84818030

– – Van, đã hoặc chưa lắp bộ phận đánh lửa điện từ, dùng cho các bếp nấu hoặc bếp có lò nướng bằng ga

 

– – Van cho chai chất lỏng có ga; van cho bộ phận rót bia hoạt động bằng ga:

84818041

– – – Bằng plastic, có đường kính trong từ 1cm đến 2,5 cm

84818049

– – – Loại khác

 

– – Van và vòi có khoang pha trộn lưu chất:

84818051

– – – Bằng plastic, có đường kính trong từ 1cm đến 2,5 cm

84818059

– – – Loại khác

 

– – Van đường ống nước:

 

– – – Van cổng, bằng gang đúc, có đường kính trong từ 4 cm trở lên; van bướm, bằng gang đúc, có đường kính trong từ 8 cm trở lên:

84818061

– – – – Van cổng điều khiển bằng tay có đường kính trong trên 5 cm nhưng không quá 40 cm

84818062

– – – – Loại khác

84818063

– – – Loại khác

 

– – Núm uống nước dùng cho lợn:

84818064

– – – Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm (SEN)

84818065

– – – Loại khác (SEN)

 

– – Van nối có núm:

84818066

– – – Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm

84818067

– – – Loại khác

 

– – Loại khác:

 

– – – Van bi:

84818071

– – – – Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm

84818072

– – – – Loại khác

 

– – – Van cổng, điều khiển bằng tay, bằng sắt hoặc thép:

84818073

– – – – Có đường kính trong cửa nạp và cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm

84818074

– – – – Có đường kính trong cửa nạp và cửa thoát trên 40 cm

84818077

– – – – Có đường kính trong cửa nạp và cửa thoát không quá 5 cm

 

– – – Van nhiều cửa:

84818078

– – – – Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm

84818079

– – – – Loại khác

 

– – – Van điều khiển bằng khí nén:

84818081

– – – – Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm

84818082

– – – – Loại khác

84818083

– – – Van ngắt nhiên liệu bằng plastic dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04, với đường kính trong cửa nạp dưới 1cm

84818084

– – – Van ngắt nhiên liệu bằng plastic dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04, với đường kính trong cửa nạp từ 1cm đến 2,5 cm

84818093

– – – Van ngắt nhiên liệu bằng vật liệu khác dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04

 

– – – Van plastic khác:

84818094

– – – – Có đường kính trong cửa nạp dưới 1 cm

84818095

– – – – Có đường kính trong cửa nạp từ 1 cm đến 2,5 cm

84818096

– – – – Có đường kính trong cửa nạp trên 2,5 cm

84818097

– – – Loại khác, điều khiển bằng tay, khối lượng dưới 3 kg, đã được xử lý bề mặt hoặc làm bằng thép không gỉ hoặc niken

 

– – – Loại khác:

84818098

– – – – Vòi nước bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có đường kính trong từ 2,5 cm trở xuống

84818099

– – – – Loại khác

848190

– Bộ phận:

84819010

– – Vỏ của van cổng hoặc van cống có đường kính trong cửa nạp hoặc cửa thoát trên 50 mm nhưng không quá 400 mm

 

– – Dùng cho vòi, van các loại (trừ van dùng cho săm và lốp không săm) và các thiết bị tương tự có đường kính trong từ 25 mm trở xuống:

84819021

– – – Thân, dùng cho vòi nước

84819022

– – – Thân, dùng cho van xi lanh khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG)

84819023

– – – Thân, loại khác

84819029

– – – Loại khác

 

– – Thân hoặc đầu van của săm hoặc lốp không săm:

84819031

– – – Bằng đồng hoặc hợp kim đồng

84819039

– – – Loại khác

 

– – Lõi van của săm hoặc lốp không săm:

84819041

– – – Bằng đồng hoặc hợp kim đồng

84819049

– – – Loại khác

84819090

– – Loại khác

8482

Ổ bi hoặc ổ đũa

84821000

– Ổ bi

84822000

– Ổ đũa côn, kể cả cụm linh kiện vành côn và đũa côn

84823000

– Ổ đũa cầu

84824000

– Ổ đũa kim, kể cả lồng (cage) và đũa kim đã lắp ráp

84825000

– Các loại ổ đũa hình trụ khác, kể cả lồng (cage) và đũa đã lắp rắp

84828000

– Loại khác, kể cả ổ kết hợp bi cầu/bi đũa

 

– Bộ phận:

84829100

– – Bi, kim và đũa

84829900

– – Loại khác

8483

Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; thân ổ và gối đỡ trục dùng ổ trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)

848310

– Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên:

84831010

– – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30

 

– – Trục cam và trục khuỷu dùng cho động cơ xe của Chương 87:

84831024

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

 

– – – Loại khác:

84831025

– – – – Cho xe có dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

84831026

– – – – Cho xe có dung tích xi lanh trên 2.000 cc đến 3.000 cc

84831027

– – – – Cho xe có dung tích xi lanh trên 3.000 cc

 

– – Dùng cho động cơ máy thủy:

84831031

– – – Công suất không quá 22,38 kW

84831039

– – – Loại khác

84831090

– – Loại khác

848320

– Thân ổ, lắp ổ bi hoặc ổ đũa:

84832020

– – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30

84832030

– – Dùng cho động cơ xe của Chương 87

84832090

– – Loại khác

848330

– Thân ổ, không lắp ổ bi hoặc ổ đũa; gối đỡ trục dùng ổ trượt:

84833030

– – Dùng cho động cơ xe của Chương 87

84833090

– – Loại khác

848340

– Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn:

84834020

– – Dùng cho tàu thuyền

84834030

– – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30

84834040

– – Dùng cho động cơ của xe của Chương 87

84834090

– – Loại khác

84835000

– Bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli

84836000

– Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)

848390

– Bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt; các bộ phận:

 

– – Bộ phận của hàng hóa thuộc phân nhóm 8483.10:

84839011

– – – Dùng cho xe kéo thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.91 đến 8701.95

84839013

– – – Dùng cho xe kéo khác thuộc nhóm 87.01

84839014

– – – Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 87.11

84839015

– – – Dùng cho hàng hóa khác thuộc Chương 87

84839019

– – – Loại khác

 

– – Loại khác:

84839091

– – – Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.91 đến 8701.95

84839093

– – – Dùng cho xe kéo khác thuộc nhóm 87.01

84839094

– – – Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 87.11

84839095

– – – Dùng cho hàng hóa khác thuộc Chương 87

84839099

– – – Loại khác

8484

Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc bằng hai hoặc nhiều lớp kim loại; bộ hoặc một số chủng loại đệm và gioăng tương tự, thành phần khác nhau, được đóng trong các túi, bao hoặc đóng gói tương tự; bộ làm kín kiểu cơ khí

84841000

– Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc bằng hai hoặc nhiều lớp kim loại

84842000

– Bộ làm kín kiểu cơ khí

84849000

– Loại khác

8485

Máy móc sử dụng công nghệ sản xuất bồi đắp

84851000

– Bằng lắng đọng kim loại

84852000

– Bằng lắng đọng plastic hoặc cao su

848530

– Bằng lắng đọng thạch cao, xi măng, gốm hoặc thủy tinh:

84853010

– – Bằng lắng đọng thủy tinh

84853090

– – Loại khác

84858000

– Loại khác

848590

– Bộ phận:

84859010

– – Của phân nhóm 8485.20.00

84859090

– – Loại khác

8486

Máy và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, linh kiện bán dẫn, mạch điện tử tích hợp hoặc màn hình dẹt; máy và thiết bị nêu ở Chú giải 11 (C) của Chương này; bộ phận và phụ kiện

848610

– Máy và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng:

84861010

– – Thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng

84861020

– – Máy làm khô bằng phương pháp quay ly tâm để chế tạo tấm bán dẫn mỏng

84861030

– – Máy công cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng

84861040

– – Máy và thiết bị để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp, hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip

84861050

– – Máy mài, đánh bóng và phủ dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng

84861060

– – Thiết bị làm phát triển hoặc kéo khối bán dẫn đơn tinh thể

84861090

– – Loại khác

848620

– Máy và thiết bị để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp:

 

– – Thiết bị tạo lớp màng mỏng:

84862011

– – – Thiết bị kết tủa khí hóa dùng cho ngành sản xuất bán dẫn

84862012

– – – Máy kết tủa epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng; thiết bị để tạo lớp phủ nhũ tương in ảnh lên các tấm bán dẫn mỏng bằng phương pháp quay

84862013

– – – Thiết bị tạo kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ lên các tấm bán dẫn mỏng; thiết bị lắng đọng vật lý dùng cho sản xuất bán dẫn

84862019

– – – Loại khác

 

– – Thiết bị tạo hợp kim hóa:

84862021

– – – Máy cấy ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu bán dẫn

84862029

– – – Loại khác

 

– – Thiết bị tẩy rửa và khắc axit:

84862031

– – – Máy dùng tia sáng để làm sạch và tẩy rửa chất bẩn bám trên các đầu chân dẫn điện kim loại của các cụm linh kiện bán dẫn trước khi tiến hành điện phân; dụng cụ phun dùng để khắc axit, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng

84862032

– – – Thiết bị sử dụng cho các bản mẫu khắc khô trên vật liệu bán dẫn

84862033

– – – Thiết bị để khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng

84862039

– – – Loại khác

 

– – Thiết bị in ly tô:

84862041

– – – Thiết bị in trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng

84862042

– – – Thiết bị hiệu chỉnh vị trí mẫu theo bước và lặp lại

84862049

– – – Loại khác

 

– – Thiết bị xử lý các tấm bán dẫn mỏng đã được phơi sáng hiện ảnh:

84862051

– – – Thiết bị khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng

84862059

– – – Loại khác

 

– – Loại khác:

84862091

– – – Máy cắt laser để cắt các đường tiếp xúc bằng các chùm tia laser trong các sản phẩm bán dẫn

84862092

– – – Máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu chân dẫn điện của bán dẫn

84862093

– – – Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên các tấm bán dẫn mỏng

84862094

– – – Lò sấy và lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng điện hoặc điện môi dùng cho sản xuất linh kiện bán dẫn trên các tấm bán dẫn mỏng

84862095

– – – Máy tự động dịch chuyển hoặc bóc tách các linh kiện hoặc phần tiếp xúc trên các nguyên liệu bán dẫn

84862099

– – – Loại khác

848630

– Máy và thiết bị dùng để sản xuất màn hình dẹt:

84863010

– – Thiết bị khắc axit bằng phương pháp khô lên tấm nền của màn hình dẹt

84863020

– – Thiết bị khắc axit bằng phương pháp ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch màn hình dẹt

84863030

– – Thiết bị kết tủa và bay hơi dùng để sản xuất màn hình dẹt; thiết bị để tạo phủ lớp nhũ tương cảm quang lên các nền của màn hình dẹt bằng phương pháp quay; thiết bị tạo kết tủa vật lý lên các lớp nền của màn hình dẹt

84863090

– – Loại khác

848640

– Máy và thiết bị nêu tại Chú giải 11 (C) Chương này:

84864010

– – Máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn

84864020

– – Thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn; máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn

84864030

– – Khuôn để sản xuất linh kiện bán dẫn

84864040

– – Kính hiển vi quang học soi nổi được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

84864050

– – Kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

84864060

– – Kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

84864070

– – Thiết bị tạo mẫu dùng cho quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang trên các tấm nền phủ lớp cản quang trong quá trình khắc

84864090

– – Loại khác

848690

– Bộ phận và phụ kiện:

 

– – Của máy móc và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng:

84869011

– – – Của thiết bị nung nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng

84869012

– – – Của thiết bị làm khô bằng phương pháp quay dùng cho quá trình gia công tấm bản mỏng

84869013

– – – Của máy công cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng

 

– – – Của máy dùng để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp, hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip:

84869014

– – – – Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ

84869015

– – – – Loại khác

84869016

– – – Của máy mài, đánh bóng và mài rà dùng cho quá trình sản xuất tấm bán dẫn mỏng

84869017

– – – Của thiết bị làm phát triển hoặc kéo dài khối bán dẫn đơn tinh thể

84869019

– – – Loại khác

 

– – Của máy và thiết bị sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp:

84869021

– – – Của thiết bị kết tủa và bay hơi dùng cho sản xuất bán dẫn

84869022

– – – Của máy kết tủa epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng; của thiết bị để tạo lớp phủ nhũ tương cảm quang in ảnh lên các tấm bán dẫn mỏng bằng phương pháp quay

84869023

– – – Của máy cấy ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu bán dẫn; của thiết bị tạo kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ lên tấm bán dẫn mỏng; của thiết bị để lắng đọng vật lý cho sản xuất bán dẫn; của thiết bị ghi trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng, thiết bị hiệu chỉnh vị trí mẫu theo bước và lặp lại và thiết bị in ly tô khác

 

– – – Của dụng cụ phun dùng để khắc axit, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng; của thiết bị để khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng; của các bản mẫu khắc khô trên vật liệu bán dẫn:

84869024

– – – – Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ

84869025

– – – – Loại khác

 

– – – Của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng; của máy cắt laser để cắt các đường tiếp xúc bằng các chùm tia laser trong các sản phẩm bán dẫn; của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu chân dẫn điện của bán dẫn:

84869026

– – – – Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ

84869027

– – – – Loại khác

84869028

– – – Của lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng; của lò sấy và lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng điện hoặc điện môi dùng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng

84869029

– – – Loại khác

 

– – Của máy và thiết bị sản xuất màn hình dẹt:

84869031

– – – Của thiết bị để khắc axit bằng phương pháp khô lên các tấm nền của màn hình dẹt

 

– – – Của thiết bị khắc axit bằng phương pháp ướt, máy điện ảnh, thiết bị tẩy rửa hoặc làm sạch màn hình dẹt:

84869032

– – – – Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ

84869033

– – – – Loại khác

84869034

– – – Của thiết bị kết tủa và bay hơi dùng để sản xuất màn hình dẹt

84869035

– – – Của thiết bị để tạo lớp phủ nhũ tương cảm quang lên tấm nền của màn hình dẹt

84869036

– – – Của thiết bị để tạo kết tủa vật lý lên các đế của màn hình dẹt

84869039

– – – Loại khác

 

– – Của máy hoặc thiết bị nêu tại Chú giải 11 (C) của Chương này:

84869041

– – – Của máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn

84869042

– – – Của thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn

84869043

– – – Của máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn

84869044

– – – Của kính hiển vi quang học soi nổi và kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

84869045

– – – Của kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

84869046

– – – Của thiết bị tạo mẫu dùng cho quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang trên các đế phủ lớp cản quang trong quá trình khắc, kể cả mạch in đã lắp ráp

84869049

– – – Loại khác

8487

Phụ tùng máy móc, không bao gồm đầu nối điện, màng ngăn, cuộn, công tắc điện hoặc các phụ tùng điện khác, không được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này

84871000

– Chân vịt của tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịt

84879000

– Loại khác

 

(1): Tham khảo TCVN5699-2-21, TCVN 2144:2008, TCVN 7828:2016 và TCVN 11917-1:2017;

 

 (1): Theo Nghị định số 86/2012/NĐ-CP của Chính phủ; Nghị định số 13/2022/NĐ-CP của Chính phủ; Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và truyền thông.

 

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

 

 (*) Máy in ống đồng được hiểu là máy in lõm (in chìm).

 

Chương 85: Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên

 

Chú giải

 

1. Chương này không bao gồm:

 

(a) Chăn, đệm giường, bao ủ chân hoặc các sản phẩm tương tự sưởi ấm bằng điện; quần áo, giày dép hoặc đệm lót tai hoặc các mặt hàng khác sưởi ấm bằng điện để mặc hoặc sử dụng cho người;

 

(b) Các sản phẩm thủy tinh thuộc nhóm 70.11;

 

(c) Máy và thiết bị của nhóm 84.86;

 

(d) Thiết bị hút chân không sử dụng trong lĩnh vực y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y (nhóm 90.18); hoặc

 

(e) Đồ nội thất được gia nhiệt bằng điện thuộc Chương 94.

 

2. Các nhóm từ 85.01 đến 85.04 không áp dụng cho các loại hàng hóa đã mô tả trong nhóm 85.11, 85.12, 85.40, 85.41 hoặc 85.42.

 

Tuy nhiên, thiết bị chỉnh lưu hồ quang thủy ngân vỏ kim loại vẫn được xếp vào nhóm 85.04.

 

3. Theo mục đích của nhóm 85.07, khái niệm “ắc quy điện” bao gồm cả các loại ắc qui có thành phần phụ trợ đóng góp vào chức năng lưu điện và cấp điện hoặc bảo vệ ắc qui khỏi sự hư hại, như đầu nối điện, thiết bị kiểm soát nhiệt độ (ví dụ, điện trở nhiệt) và thiết bị bảo vệ mạch điện. Chúng cũng có thể gồm phần vỏ bảo vệ của hàng hóa mà trong đó chúng được sử dụng.

 

4. Nhóm 85.09 chỉ gồm những máy cơ điện loại thông thường được sử dụng cho mục đích gia dụng sau đây:

 

(a) Máy đánh bóng sàn, máy nghiền và trộn thực phẩm, và máy ép rau hoặc quả, với khối lượng bất kỳ;

 

(b) Các loại máy khác có khối lượng không quá 20 kg.

 

Tuy nhiên, nhóm này không bao gồm quạt hoặc nắp chụp hút tuần hoàn gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc (nhóm 84.14), máy làm khô quần áo bằng ly tâm (nhóm 84.21), máy rửa bát đĩa (nhóm 84.22), máy giặt gia đình (nhóm 84.50), các loại máy cán hoặc máy là khác (nhóm 84.20 hoặc 84.51), máy khâu (nhóm 84.52), kéo điện (nhóm 84.67) hoặc các dụng cụ nhiệt điện (nhóm 85.16).

 

5. Theo mục đích của nhóm 85.17, thuật ngữ “điện thoại thông minh” có nghĩa là điện thoại dùng cho mạng di động tế bào, được trang bị hệ điều hành di động được thiết kế để thực hiện các chức năng của máy xử lý dữ liệu tự động như tải xuống và chạy nhiều ứng dụng đồng thời, kể cả ứng dụng của bên thứ ba, và có hoặc không tích hợp các tính năng khác như camera kỹ thuật số và hệ thống hỗ trợ điều hướng.

 

6. Theo mục đích của nhóm 85.23:

 

(a) “Các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (sản phẩm lưu trữ bán dẫn không bị xóa dữ liệu khi không còn nguồn điện cung cấp)” (ví dụ, “thẻ nhớ flash (flash memory cards)” hoặc “thẻ lưu trữ điện tử flash (flash electronic storage cards)”) là thiết bị lưu trữ gắn với đầu kết nối (đầu cắm nối), có chứa trong cùng một vỏ một hoặc nhiều linh kiện nhớ flash (ví dụ, “FLASH E2PROM”) dưới dạng mạch tích hợp lắp ghép trên tấm mạch in. Chúng có thể gồm phần điều khiển dưới dạng mạch tích hợp và phần tử thụ động riêng biệt, như tụ điện và điện trở;

 

(b) Khái niệm “thẻ thông minh” nghĩa là thẻ được gắn bên trong một hoặc nhiều mạch điện tử tích hợp (bộ vi xử lý, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) hoặc bộ nhớ chỉ đọc (ROM)) ở dạng các chip. Các thẻ này có thể bao gồm các tiếp điểm, dải từ tính hoặc ăng ten gắn bên trong nhưng không chứa bất cứ phần tử chủ động hoặc thụ động nào khác.

 

7. Theo mục đích của nhóm 85.24, “mô-đun màn hình dẹt” dùng để chỉ các thiết bị hoặc dụng cụ để hiển thị thông tin, được trang bị tối thiểu một màn hiển thị, được thiết kế để lắp vào các sản phẩm thuộc các nhóm khác trước khi sử dụng. Màn hình hiển thị cho các mô-đun màn hình dẹt bao gồm, nhưng không giới hạn ở dạng dẹt, cong, linh hoạt, ở dạng có thể gập lại hoặc co giãn. Mô-đun màn hình dẹt có thể kết hợp thêm các chi tiết, bao gồm cả những chi tiết cần thiết để nhận tín hiệu video và phân bổ các tín hiệu đó đến các điểm ảnh trên màn hiển thị. Tuy nhiên, nhóm 85.24 không bao gồm các mô-đun hiển thị được trang bị các thành phần để chuyển đổi tín hiệu video (ví dụ, IC điều chỉnh tỷ lệ, IC giải mã hoặc bộ xử lý ứng dụng) hoặc mang đặc tính của hàng hóa thuộc các nhóm khác.

 

Để phân loại mô-đun màn hình dẹt được định nghĩa trong Chú giải này, nhóm 85.24 sẽ được ưu tiên hơn bất kỳ nhóm nào khác trong Danh mục.

 

8. Theo mục đích của nhóm 85.34 “mạch in” là mạch được tạo ra trên một tấm cách điện bằng một quy trình in mạch nào đó (ví dụ, rập nổi, mạ, khắc axit) hoặc bằng kỹ thuật tạo “mạch điện màng”, các phần tử dẫn điện, các tiếp điểm hoặc các thành phần dùng cho mạch in khác (ví dụ, cuộn cảm, điện trở, tụ điện) đơn lẻ hoặc được liên kết theo sơ đồ mẫu đã thiết kế trước, trừ các phần tử có thể phát (tạo ra), chỉnh lưu, điều biến hoặc khuếch đại tín hiệu điện (ví dụ, các phần tử bán dẫn).

 

Thuật ngữ “mạch in” không bao gồm mạch đã tổ hợp với các phần tử trừ các phần tử đã được hình thành trong quá trình in mạch, và cũng không bao gồm điện trở, tụ điện hoặc cuộn cảm đơn lẻ hoặc bố trí ghép nối riêng biệt. Tuy nhiên, những mạch in này có thể gắn với phần tử kết nối không qua quá trình in mạch.

 

Mạch điện màng mỏng hoặc dày bao gồm phần tử chủ động và thụ động hợp thành trong cùng một quy trình công nghệ được phân loại trong nhóm 85.42.

 

9. Theo mục đích của nhóm 85.36, “đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang” nghĩa là đầu nối chỉ dùng để ghép nối đối đầu một cách cơ học các sợi quang trong hệ thống đường truyền kỹ thuật số. Chúng không có chức năng khác, như khuếch đại, tái tạo hoặc biến đổi tín hiệu.

 

10. Nhóm 85.37 không gồm các thiết bị không dây hồng ngoại dùng cho điều khiển từ xa của máy thu truyền hình hoặc các thiết bị điện khác (nhóm 85.43).

 

11. Theo mục đích của nhóm 85.39, khái niệm “nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED)” bao gồm:

 

(a) “Mô-đun đi-ốt phát quang (LED)” là nguồn sáng điện dựa trên các đi-ốt phát quang (LED) được bố trí trong các mạch điện và chứa thêm các phần tử như phần tử điện, cơ, nhiệt hoặc quang học. Chúng cũng chứa các phần tử chủ động riêng biệt, phần tử thụ động riêng biệt, hoặc các sản phẩm thuộc nhóm 85.36 hoặc 85.42 nhằm mục đích cung cấp nguồn điện hoặc điều khiển nguồn điện. Mô-đun đi-ốt phát quang (LED) không có đầu đèn được thiết kế để cho phép dễ dàng lắp đặt hoặc thay thế trong đèn điện và đảm bảo tiếp xúc cơ và điện.

 

(b) “Đèn đi-ốt phát quang (LED)” là nguồn sáng điện gồm một hoặc nhiều mô-đun LED có chứa thêm các phần tử như phần tử điện, cơ, nhiệt hoặc quang học. Sự khác biệt giữa mô-đun đi-ốt phát quang (LED) và bóng đèn đi-ốt phát quang (LED) là đèn (lamp) có đầu đèn được thiết kế để cho phép dễ dàng lắp đặt hoặc thay thế trong đèn (luminaire) và đảm bảo tiếp xúc cơ và điện.

 

12. Theo mục đích của nhóm 85.41 và 85.42:

 

(a) (i) “Thiết bị bán dẫn” là các thiết bị bán dẫn mà hoạt động của nó phụ thuộc vào sự thay đổi của điện trở suất khi áp dụng điện trường hoặc các bộ chuyển đổi dựa trên chất bán dẫn.

 

Các thiết bị bán dẫn cũng có thể bao gồm nhiều phần tử được lắp ráp, có hoặc không được trang bị các chức năng phụ trợ của thiết bị chủ động và thụ động.

 

Theo mục đích của định nghĩa này, “Bộ chuyển đổi dựa trên chất bán dẫn” là cảm biến dựa trên chất bán dẫn, bộ truyền động dựa trên chất bán dẫn, bộ cộng hưởng dựa trên chất bán dẫn và bộ tạo dao động dựa trên chất bán dẫn, là các loại thiết bị dựa trên chất bán dẫn riêng biệt, thực hiện một chức năng theo bản chất của nó, có thể chuyển đổi bất kỳ loại hiện tượng vật lý hoặc hóa học hoặc hoạt động nào thành tín hiệu điện hoặc tín hiệu điện thành bất kỳ loại hiện tượng vật lý hoặc hoạt động nào.

 

Tất cả các phần tử trong bộ chuyển đổi dựa trên chất bán dẫn được kết hợp một cách không thể tách rời và cũng có thể bao gồm các vật liệu cần thiết được gắn một cách không thể tách rời, nó đảm bảo cho cấu trúc hoặc chức năng của chúng.

 

Các thuật ngữ sau đây có nghĩa là:

 

(1) “Dựa trên chất bán dẫn” có nghĩa là được chế tạo hoặc sản xuất trên nền bán dẫn hoặc làm bằng vật liệu bán dẫn, được sản xuất bằng công nghệ bán dẫn, trong đó chất nền hoặc vật liệu bán dẫn đóng vai trò quan trọng và không thể thay thế đối với chức năng và hiệu suất của bộ chuyển đổi và hoạt động của nó dựa trên các đặc tính bán dẫn bao gồm các đặc tính vật lý, điện, hóa học và quang học.

 

(2) “Đại lượng vật lý hoặc đại lượng hóa học” liên quan đến các đại lượng như áp suất, sóng âm thanh, gia tốc, rung, chuyển động, phương hướng, sức căng, cường độ từ trường, cường độ điện trường, ánh sáng, phóng xạ, độ ẩm, dòng chảy, nồng độ hóa chất…

 

(3) “Cảm biến dựa trên chất bán dẫn” là một loại thiết bị bán dẫn, bao gồm các cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và có chức năng dò tìm đại lượng vật lý hoặc hóa học và chuyển đổi thành các tín hiệu điện nhờ vào kết quả của sự thay đổi những thuộc tính điện hoặc sự dịch chuyển một cấu trúc cơ khí.

 

(4) “Cơ cấu chấp hành dựa trên chất bán dẫn” là một loại thiết bị bán dẫn, bao gồm các cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và có chức năng chuyển đổi tín hiệu điện thành chuyển động vật lý.

 

(5) “Thiết bị cộng hưởng dựa trên chất bán dẫn” là một loại thiết bị bán dẫn, bao gồm các cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng tạo ra dao động điện hoặc dao động cơ với một tần số xác định trước phụ thuộc vào hình dạng vật lý của các cấu trúc đó để đáp ứng với một đầu vào bên ngoài.

 

(6) “Thiết bị dao động dựa trên chất bán dẫn” là một loại thiết bị bán dẫn, bao gồm bao gồm các cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng tạo ra dao động điện hoặc dao động cơ với một tần số xác định trước phụ thuộc vào hình dạng vật lý của các cấu trúc đó.

 

(ii) “Đi-ốt phát quang (LED)” là thiết bị bán dẫn dựa trên vật liệu bán dẫn chuyển đổi năng lượng điện thành các tia có thể nhìn thấy, tia hồng ngoại hoặc tia cực tím, có hoặc không kết nối điện với nhau và có hoặc không kết hợp với đi-ốt bảo vệ. Đi-ốt phát quang (LED) thuộc nhóm 85.41 không kết hợp các phần tử với mục đích cung cấp nguồn hoặc điều khiển nguồn;

 

(b) “Mạch điện tử tích hợp” là:

 

(i) Mạch tích hợp đơn khối trong đó các phần tử của mạch điện (đi-ốt, tranzito, điện trở, tụ điện, cuộn cảm…) được tạo (chủ yếu) trong khối đó và trên bề mặt của một vật liệu bán dẫn hoặc vật liệu bán dẫn kết hợp (ví dụ, silic đã kích tạp, gali asenua, silic-germani, indi photphua) và ở dạng liên kết chặt chẽ (không tách biệt);

 

(ii) Mạch tích hợp lai trong đó các phần tử thụ động (điện trở, tụ điện, cuộn cảm…), được tạo thành từ công nghệ màng mỏng hoặc màng dày và các phần tử chủ động (đi-ốt, tranzito, mạch tích hợp đơn khối …), được tạo thành nhờ công nghệ bán dẫn, các phần tử này được kết nối không tách rời, bằng việc gắn kết với nhau hoặc bằng dây liên kết, trên một tấm cách điện đơn (thủy tinh, gốm sứ…). Những mạch này cũng có thể kể cả các linh kiện bố trí riêng biệt;

 

(iii) Mạch tích hợp đa chíp bao gồm hai hoặc nhiều mạch tích hợp đơn khối gắn với nhau không tách rời, có hoặc không gắn một hoặc nhiều tấm cách điện, có hoặc không có khung dây, nhưng không gắn phần tử mạch chủ động hoặc thụ động khác.

 

(iv) Mạch tích hợp đa thành phần (MCOs): sự kết hợp một hoặc nhiều mạch tích hợp đơn khối, lai hoặc đa chíp có ít nhất một trong những thành phần sau: cảm biến, cơ cấu chấp hành, bộ dao động, bộ cộng hưởng nền silic, hoặc kết hợp giữa chúng, hoặc các thành phần thực hiện chức năng của hàng hóa thuộc nhóm 85.32, 85.33, 85.41, hoặc cuộn cảm thuộc nhóm 85.04, được định hình với mọi mục đích thành một khối duy nhất không thể tách rời giống một bảng mạch tích hợp, như thành phần được lắp ráp trên tấm mạch in (PCB) hoặc trên vật mang khác, thông qua việc kết nối các chân cắm, dây dẫn (leads), khớp nối cầu (balls), dải nối (lands), mấu nối (bumps), hoặc đế/đệm nối (pads).

 

Theo mục đích của định nghĩa này:

 

1. “Thành phần” có thể riêng biệt, được chế tạo độc lập, sau đó được lắp ráp lên mạch tích hợp đa thành phần (MCO), hoặc được tích hợp trong những thành phần khác.

 

2. “Nền silic” nghĩa là được đặt trên một nền silic, hoặc được làm bằng vật liệu silic, hoặc được chế tạo trên khuôn mạch tích hợp (integrated circuit die).

 

3. (a) “Cảm biến nền silic” bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt bán dẫn và chúng có chức năng dò tìm đại lượng vật lý hoặc đại lượng hóa học và chuyển đổi thành những tín hiệu điện nhờ vào kết quả của sự thay đổi những thuộc tính điện hoặc sự dịch chuyển một cấu trúc cơ khí. “Đại lượng vật lý hoặc đại lượng hóa học” liên quan đến các đại lượng như áp suất, sóng âm thanh, gia tốc, rung, chuyển động, phương hướng, sức căng, cường độ từ trường, cường độ điện trường, ánh sáng, phóng xạ, độ ẩm, dòng chảy, nồng độ hóa chất…

 

(b) “Cơ cấu chấp hành nền silic” bao gồm những cấu trúc vi điện tử và cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng chuyển đổi tín hiệu điện thành chuyển động vật lý.

 

(c) “Bộ cộng hưởng nền silic” là thành phần bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng tạo ra dao động điện hoặc dao động cơ với một tần số xác định trước phụ thuộc vào hình dạng vật lý của các cấu trúc đó để đáp ứng với một đầu vào bên ngoài.

 

(d) “Bộ dao động nền silic” là thành phần chủ động bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng tạo ra sự dao động điện hoặc dao động cơ với một tần số xác định trước phụ thuộc vào hình dạng vật lý của các cấu trúc đó.

 

Để phân loại những mặt hàng được định nghĩa trong Chú giải này, các nhóm 85.41 và 85.42 được ưu tiên xem xét trước hết so với bất kỳ nhóm nào khác trong Danh mục hàng hóa, trừ các mặt hàng thuộc nhóm 85.23.

 

Chú giải phân nhóm

 

1. Phân nhóm 8525.81 chỉ bao gồm camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh tốc độ cao có một hoặc nhiều đặc điểm sau:

 

– tốc độ ghi trên 0,5 mm mỗi micro giây;

 

– độ phân giải thời gian từ 50 nano giây trở xuống;

 

– tốc độ khung hình trên 225.000 khung hình mỗi giây.

 

2. Đối với phân nhóm 8525.82, camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh được làm cứng bức xạ hoặc chịu bức xạ được thiết kế hoặc được che chắn để có thể hoạt động trong môi trường bức xạ cao. Các camera này được thiết kế để chịu được tổng lượng bức xạ ít nhất là 50 × 103Gy (silic) (5 × 106 RAD (silic)) mà không bị suy giảm hoạt động.

 

3. Phân nhóm 8525.83 bao gồm camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh nhìn ban đêm sử dụng một ca-tốt quang điện (photocathode) để chuyển đổi ánh sáng có sẵn thành các điện tử (electrons), có thể được khuếch đại và chuyển đổi để mang lại hình ảnh nhìn thấy được. Phân nhóm này loại trừ camera ảnh nhiệt (thường thuộc phân nhóm 8525.89).

 

4. Phân nhóm 8527.12 chỉ gồm các loại máy cát sét có bộ khuếch đại lắp sẵn, không có loa lắp sẵn, có khả năng hoạt động không cần nguồn điện ngoài và kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm.

 

5. Theo mục đích của phân nhóm 8549.11 đến 8549.19, “các loại pin, bộ pin và ắc qui điện đã sử dụng hết” là các loại pin và ắc qui không sử dụng được nữa do bị hỏng, bị vỡ, cắt phá, mòn hoặc do các nguyên nhân khác, cũng không có khả năng nạp lại.

8501

Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện)

850110

– Động cơ có công suất không quá 37,5 W:

 

– – Động cơ một chiều:

 

– – – Động cơ bước:

85011021

– – – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

85011022

– – – – Loại khác, công suất không quá 5 W

85011029

– – – – Loại khác

85011030

– – – Động cơ hướng trục (SEN)

 

– – – Loại khác:

85011041

– – – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

85011049

– – – – Loại khác

 

– – Động cơ khác, kể cả động cơ vạn năng (một chiều/xoay chiều):

 

– – – Động cơ bước:

85011051

– – – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

85011059

– – – – Loại khác

85011060

– – – Động cơ hướng trục (SEN)

 

– – – Loại khác:

85011091

– – – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

85011099

– – – – Loại khác

850120

– Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều có công suất trên 37,5 W:

 

– – Công suất không quá 1 kW:

85012012

– – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

85012019

– – – Loại khác

 

– – Công suất trên 1 kW:

85012021

– – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

85012029

– – – Loại khác

 

– Động cơ một chiều khác; máy phát điện một chiều, trừ máy phát quang điện:

850131

– – Công suất không quá 750 W:

85013130

– – – Động cơ loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

85013160

– – – Động cơ dùng cho xe của Chương 87

85013170

– – – Động cơ khác

85013180

– – – Máy phát điện

850132

– – Công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW:

 

– – – Công suất trên 750 W nhưng không quá 37,5 kW:

85013221

– – – – Động cơ loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

85013224

– – – – Động cơ dùng cho xe của Chương 87

85013225

– – – – Động cơ khác

85013226

– – – – Máy phát điện

 

– – – Công suất trên 37,5 kW nhưng không quá 75 kW:

85013231

– – – – Động cơ loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18 hoặc 84.50

85013232

– – – – Động cơ khác

85013233

– – – – Máy phát điện

850133

– – Công suất trên 75 kW nhưng không quá 375 kW:

85013310

– – – Loại dùng cho xe của Chương 87

85013390

– – – Loại khác

85013400

– – Công suất trên 375 kW

850140

– Động cơ xoay chiều khác, một pha:

 

– – Công suất không quá 1 kW:

85014011

– – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

85014019

– – – Loại khác

 

– – Công suất trên 1 kW:

85014021

– – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

85014029

– – – Loại khác

 

– Động cơ xoay chiều khác, đa pha:

850151

– – Công suất không quá 750 W:

85015111

– – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

85015119

– – – Loại khác

850152

– – Công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW:

 

– – – Công suất không quá 1 kW:

85015211

– – – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

85015212

– – – – Loại dùng cho xe của Chương 87

85015219

– – – – Loại khác

 

– – – Công suất trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW:

85015221

– – – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

85015222

– – – – Loại dùng cho xe của Chương 87

85015229

– – – – Loại khác

 

– – – Công suất trên 37,5 kW nhưng không quá 75 kW:

85015231

– – – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18 hoặc 84.50

85015232

– – – – Loại dùng cho xe của Chương 87

85015239

– – – – Loại khác

850153

– – Công suất trên 75 kW:

85015310

– – – Loại dùng cho xe của Chương 87

85015390

– – – Loại khác

 

– Máy phát điện xoay chiều (máy dao điện), trừ máy phát quang điện:

850161

– – Công suất không quá 75 kVA:

85016110

– – – Công suất không quá 12,5 kVA

85016120

– – – Công suất trên 12,5 kVA

850162

– – Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA:

85016210

– – – Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 150 kVA

85016220

– – – Công suất trên 150 kVA nhưng không quá 375 kVA

85016300

– – Công suất trên 375 kVA nhưng không quá 750 kVA

85016400

– – Công suất trên 750 kVA

 

– Máy phát quang điện một chiều:

85017100

– – Công suất không quá 50 W

850172

– – Công suất trên 50 W:

85017210

– – – Công suất không quá 750 W

85017220

– – – Công suất trên 750 W nhưng không quá 37,5 kW

85017230

– – – Công suất trên 37,5 kW nhưng không quá 75 kW

85017240

– – – Công suất trên 75 kW

850180

– Máy phát quang điện xoay chiều:

85018010

– – Công suất không quá 75 kVA

85018020

– – Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA

85018030

– – Công suất trên 375 kVA nhưng không quá 750 kVA

85018040

– – Công suất trên 750 kVA

8502

Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay

 

– Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (động cơ diesel hoặc bán diesel):

85021100

– – Công suất không quá 75 kVA

850212

– – Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA:

85021210

– – – Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 125 kVA

85021220

– – – Công suất trên 125 kVA nhưng không quá 375 kVA

850213

– – Công suất trên 375 kVA:

85021320

– – – Công suất từ 12.500 kVA trở lên

85021390

– – – Loại khác

850220

– Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

85022010

– – Công suất không quá 75 kVA

85022020

– – Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 100 kVA

85022030

– – Công suất trên 100 kVA nhưng không quá 10.000 kVA

 

– – Công suất trên 10.000 kVA:

85022042

– – – Công suất từ 12.500 kVA trở lên

85022049

– – – Loại khác

 

– Tổ máy phát điện khác:

850231

– – Chạy bằng sức gió:

85023110

– – – Công suất không quá 10.000 kVA

85023120

– – – Công suất trên 10.000 kVA

850239

– – Loại khác:

85023910

– – – Công suất không quá 10 kVA

85023920

– – – Công suất trên 10 kVA nhưng không quá 10.000 kVA

 

– – – Công suất trên 10.000 kVA:

85023932

– – – – Công suất từ 12.500 kVA trở lên

85023939

– – – – Loại khác

85024000

– Máy biến đổi điện quay

8503

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02

85030020

– Bộ phận của máy phát điện (kể cả tổ máy phát điện) thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02, công suất từ 12.500 kVA trở lên

85030090

– Loại khác

8504

Máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng), máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm

85041000

– Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng

 

– Máy biến điện sử dụng điện môi lỏng:

850421

– – Có công suất danh định không quá 650 kVA:

 

– – – Máy ổn áp từng nấc (biến áp tự ngẫu); máy biến đổi đo lường (1) có công suất danh định không quá 5 kVA:

85042111

– – – – Máy biến đổi đo lường (1) loại công suất danh định không quá 1 kVA và đầu điện áp cao từ 110 kV trở lên (SEN)

85042119

– – – – Loại khác (SEN)

 

– – – Loại khác:

85042192

– – – – Có công suất danh định trên 10 kVA và đầu điện áp cao từ 110 kV trở lên (SEN)

85042193

– – – – Có công suất danh định trên 10 kVA và đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kV (SEN)

85042199

– – – – Loại khác

850422

– – Có công suất danh định trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA:

 

– – – Máy ổn áp từng nấc (biến áp tự ngẫu):

85042211

– – – – Đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên (SEN)

85042219

– – – – Loại khác (SEN)

 

– – – Loại khác:

85042292

– – – – Đầu điện áp cao từ 110 kV trở lên (SEN)

85042293

– – – – Đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kV (SEN)

85042299

– – – – Loại khác

850423

– – Có công suất danh định trên 10.000 kVA:

85042310

– – – Có công suất danh định không quá 15.000 kVA

 

– – – Có công suất danh định trên 15.000 kVA:

85042321

– – – – Không quá 20.000 kVA

85042322

– – – – Trên 20.000 kVA nhưng không quá 30.000 kVA

85042329

– – – – Loại khác

 

– Máy biến điện khác:

850431

– – Có công suất danh định không quá 1 kVA:

 

– – – Máy biến áp đo lường:

85043111

– – – – Điện áp từ 110 kV trở lên

85043112

– – – – Điện áp từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kV

85043113

– – – – Điện áp từ 1 kV trở lên, nhưng dưới 66 kV

85043119

– – – – Loại khác

 

– – – Máy biến dòng đo lường:

 

– – – – Dùng cho đường dây có điện áp từ 110 kV trở lên:

85043121

– – – – – Máy biến dòng dạng vòng dùng cho đường dây có điện áp không quá 220 kV (SEN)

85043122

– – – – – Loại khác

85043123

– – – – Điện áp từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kV

85043124

– – – – Điện áp từ 1 kV trở lên, nhưng dưới 66 kV

85043129

– – – – Loại khác

85043130

– – – Máy biến áp quét về (biến áp tần số quét ngược) (SEN)

85043140

– – – Máy biến điện trung tần

 

– – – Loại khác:

85043191

– – – – Sử dụng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự

85043192

– – – – Biến áp thích ứng khác (SEN)

85043193

– – – – Máy biến áp tăng/giảm từng nấc (Step up/down transformers); máy điều chỉnh điện áp trượt (slide regulators) (SEN)

85043199

– – – – Loại khác

850432

– – Công suất danh định trên 1 kVA nhưng không quá 16 kVA:

 

– – – Máy biến đổi đo lường(1) (biến áp và biến dòng) loại công suất danh định không quá 5 kVA:

85043211

– – – – Biến áp thích ứng (SEN)

85043219

– – – – Loại khác

85043220

– – – Loại khác, sử dụng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự

85043230

– – – Loại khác, tần số tối thiểu 3 MHz

 

– – – Loại khác, có công suất danh định không quá 10 kVA:

85043241

– – – – Biến áp thích ứng (SEN)

85043249

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác, có công suất danh định trên 10 kVA:

85043251

– – – – Biến áp thích ứng (SEN)

85043259

– – – – Loại khác

850433

– – Có công suất danh định trên 16 kVA nhưng không quá 500 kVA:

 

– – – Có đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên:

85043311

– – – – Biến áp thích ứng (SEN)

85043319

– – – – Loại khác (SEN)

 

– – – Loại khác:

85043391

– – – – Biến áp thích ứng (SEN)

85043399

– – – – Loại khác

850434

– – Có công suất danh định trên 500 kVA:

 

– – – Có công suất danh định không quá 15.000 kVA:

 

– – – – Có công suất danh định trên 10.000 kVA và đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên:

85043411

– – – – – Biến áp thích ứng (SEN)

85043412

– – – – – Máy biến áp loại khô phòng nổ (SEN)

85043413

– – – – – Loại khác (SEN)

 

– – – – Loại khác:

85043414

– – – – – Biến áp thích ứng (SEN)

85043415

– – – – – Máy biến áp loại khô phòng nổ

85043419

– – – – – Loại khác

 

– – – Có công suất danh định trên 15.000 kVA:

 

– – – – Có đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên:

85043422

– – – – – Biến áp thích ứng (SEN)

85043423

– – – – – Máy biến áp loại khô phòng nổ (SEN)

85043424

– – – – – Loại khác (SEN)

 

– – – – Loại khác:

85043425

– – – – – Biến áp thích ứng (SEN)

85043426

– – – – – Máy biến áp loại khô phòng nổ

85043429

– – – – – Loại khác

850440

– Máy biến đổi tĩnh điện:

 

– – Dùng cho các máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng, và thiết bị viễn thông:

85044011

– – – Bộ nguồn cấp điện liên tục (UPS) (SEN)

85044019

– – – Loại khác

85044020

– – Máy nạp ắc qui, pin có công suất danh định trên 100 kVA

85044030

– – Bộ chỉnh lưu khác

85044040

– – Bộ nghịch lưu

85044090

– – Loại khác

850450

– Cuộn cảm khác:

85045010

– – Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng, và thiết bị viễn thông

85045020

– – Cuộn cảm cố định kiểu con chip (SEN)

 

– – Loại khác:

85045093

– – – Có công suất danh định không quá 2.500 kVA

85045094

– – – Có công suất danh định trên 2.500 kVA nhưng không quá 10.000 kVA

85045095

– – – Có công suất danh định trên 10.000 kVA

850490

– Bộ phận:

85049010

– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8504.10

85049020

– – Mạch in đã lắp ráp dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.10

 

– – Dùng cho máy biến điện có công suất không quá 10.000 kVA:

85049031

– – – Tấm, cụm tấm tản nhiệt; ống tản nhiệt đã lắp ráp thành dạng tấm phẳng, cụm tấm dùng cho biến áp phân phối và biến áp nguồn

85049039

– – – Loại khác

 

– – Dùng cho máy biến điện có công suất trên 10.000 kVA:

85049041

– – – Tấm, cụm tấm tản nhiệt; ống tản nhiệt đã lắp ráp thành dạng tấm phẳng, cụm tấm dùng cho biến áp phân phối và biến áp nguồn

85049049

– – – Loại khác

85049090

– – Loại khác

8505

Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ tương tự, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ

 

– Nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa:

85051100

– – Bằng kim loại

85051900

– – Loại khác

85052000

– Các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ

850590

– Loại khác, kể cả các bộ phận:

85059010

– – Nam châm điện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho thiết bị chụp cộng hưởng từ, trừ nam châm điện thuộc nhóm 90.18

85059020

– – Đầu nâng điện từ

85059090

– – Loại khác

8506

Pin và bộ pin

850610

– Bằng dioxit mangan:

 

– – Có thể tích bên ngoài không quá 300 cm3:

85061011

– – – Bằng kẽm-cacbon

85061012

– – – Bằng kiềm

85061019

– – – Loại khác

 

– – Loại khác:

85061091

– – – Bằng kẽm-cacbon

85061099

– – – Loại khác

85063000

– Bằng oxit thủy ngân

85064000

– Bằng oxit bạc

85065000

– Bằng liti

850660

– Bằng kẽm-khí:

85066010

– – Có thể tích ngoài không quá 300 cm3

85066090

– – Loại khác

850680

– Pin và bộ pin khác:

85068030

– – Có thể tích ngoài không quá 300 cm3

85068090

– – Loại khác

85069000

– Bộ phận

8507

Ắc qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

850710

– Bằng axit – chì, loại dùng để khởi động động cơ piston:

85071010

– – Dùng cho máy bay

 

– – Loại khác:

 

– – – Điện áp danh định 6 V hoặc 12 V, có dung lượng phóng điện không quá 200 Ah:

85071092

– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm

85071095

– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23 cm

85071096

– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 23 cm

 

– – – Loại khác:

85071097

– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm

85071098

– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23 cm

85071099

– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 23 cm

850720

– Ắc qui axit – chì khác:

85072010

– – Dùng cho máy bay

 

– – Loại khác:

 

– – – Điện áp danh định 6 V hoặc 12 V, có dung lượng phóng điện không quá 200 Ah:

85072094

– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm

85072095

– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23 cm

85072096

– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 23 cm

 

– – – Loại khác:

85072097

– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm

85072098

– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23 cm

85072099

– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 23 cm

850730

– Bằng niken-cađimi:

85073010

– – Dùng cho máy bay

85073090

– – Loại khác

850750

– Bằng niken – hydrua kim loại:

85075010

– – Dùng cho máy bay

85075020

– – Dùng cho xe thuộc Chương 87

85075090

– – Loại khác

850760

– Bằng ion liti:

 

– – Bộ pin (battery pack):

85076031

– – – Loại dùng cho máy tính xách tay kể cả loại notebook và subnotebook

85076032

– – – Dùng cho máy bay

85076033

– – – Dùng cho xe thuộc Chương 87

85076039

– – – Loại khác

85076090

– – Loại khác

850780

– Ắc qui khác:

 

– – Dùng cho máy bay:

85078011

– – – Bằng sắt-niken

85078019

– – – Loại khác

85078020

– – Loại dùng cho máy tính xách tay kể cả loại notebook và subnotebook

 

– – Loại khác:

85078091

– – – Bằng sắt-niken

85078099

– – – Loại khác

850790

– Bộ phận:

 

– – Các bản cực:

85079011

– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8507.10.92, 8507.10.95, 8507.10.96, 8507.10.97, 8507.10.98 hoặc 8507.10.99

85079012

– – – Dùng cho máy bay

85079019

– – – Loại khác

 

– – Loại khác:

85079091

– – – Dùng cho máy bay

85079092

– – – Vách ngăn ắc qui, sẵn sàng để sử dụng, làm từ mọi vật liệu trừ poly(vinyl clorua)

85079093

– – – Loại khác, của hàng hóa thuộc phân nhóm 8507.10.92, 8507.10.95, 8507.10.96, 8507.10.97, 8507.10.98 hoặc 8507.10.99

85079099

– – – Loại khác

8508

Máy hút bụi

 

– Có động cơ điện gắn liền:

85081100

– – Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hoặc đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít

850819

– – Loại khác:

85081910

– – – Loại phù hợp dùng cho mục đích gia dụng

85081990

– – – Loại khác

85086000

– Máy hút bụi khác

850870

– Bộ phận:

85087010

– – Của máy hút bụi thuộc phân nhóm 8508.11.00 hoặc 8508.19.10

85087090

– – Loại khác

8509

Thiết bị cơ điện gia dụng có động cơ điện gắn liền, trừ máy hút bụi của nhóm 85.08

85094000

– Máy nghiền và trộn thức ăn; máy ép quả hoặc rau

850980

– Thiết bị khác:

85098010

– – Máy đánh bóng sàn nhà

85098020

– – Thiết bị tiêu hủy chất thải nhà bếp

85098090

– – Loại khác

850990

– Bộ phận:

85099010

– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8509.80.10

85099090

– – Loại khác

8510

Máy cạo, tông đơ và các dụng cụ loại bỏ râu, lông, tóc, có động cơ điện gắn liền

85101000

– Máy cạo

85102000

– Tông đơ

85103000

– Dụng cụ loại bỏ râu, lông, tóc

85109000

– Bộ phận

8511

Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc cháy do nén (ví dụ, magneto đánh lửa, dynamo magneto, cuộn dây đánh lửa, bugi đánh lửa và bugi sấy, động cơ khởi động); máy phát điện (ví dụ, dynamo, alternator) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên

851110

– Bugi đánh lửa:

85111010

– – Loại dùng cho động cơ của phương tiện bay

85111020

– – Sử dụng cho động cơ ô tô

85111090

– – Loại khác

851120

– Magneto đánh lửa; dynamo mangneto; bánh đà từ tính:

85112010

– – Loại dùng cho động cơ của phương tiện bay

 

– – Sử dụng cho động cơ ô tô:

85112021

– – – Loại chưa được lắp ráp

85112029

– – – Loại khác

 

– – Loại khác:

85112091

– – – Loại chưa được lắp ráp

85112099

– – – Loại khác

851130

– Bộ phân phối điện; cuộn dây đánh lửa:

85113030

– – Loại dùng cho động cơ của phương tiện bay

 

– – Sử dụng cho động cơ ô tô:

85113041

– – – Loại chưa được lắp ráp

85113049

– – – Loại khác

 

– – Loại khác:

85113091

– – – Loại chưa được lắp ráp

85113099

– – – Loại khác

851140

– Động cơ khởi động và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện:

85114010

– – Loại dùng cho động cơ của phương tiện bay

 

– – Động cơ khởi động khác chưa lắp ráp:

85114021

– – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05

85114029

– – – Loại khác

 

– – Động cơ khởi động đã lắp ráp sử dụng cho động cơ của xe thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05:

85114031

– – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01

85114032

– – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04

85114033

– – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.05

 

– – Loại khác:

85114091

– – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05

85114099

– – – Loại khác

851150

– Máy phát điện khác:

85115010

– – Loại dùng cho động cơ của phương tiện bay

 

– – Máy phát điện xoay chiều khác chưa lắp ráp:

85115021

– – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05

85115029

– – – Loại khác

 

– – Máy phát điện xoay chiều đã lắp ráp dùng cho động cơ của xe thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05:

85115031

– – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01

85115032

– – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04

85115033

– – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.05

 

– – Loại khác:

85115091

– – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05

85115099

– – – Loại khác

851180

– Thiết bị khác:

85118010

– – Loại dùng cho động cơ của phương tiện bay

85118020

– – Sử dụng cho động cơ ô tô

85118090

– – Loại khác

851190

– Bộ phận:

85119010

– – Loại dùng cho động cơ của phương tiện bay

85119020

– – Sử dụng cho động cơ ô tô

85119090

– – Loại khác

8512

Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu hoạt động bằng điện (trừ loại thuộc nhóm 85.39), gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ

85121000

– Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan dùng cho xe đạp

851220

– Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan khác:

85122020

– – Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan chưa lắp ráp

 

– – Loại khác:

85122091

– – – Dùng cho xe máy

85122099

– – – Loại khác

851230

– Thiết bị tín hiệu âm thanh:

85123010

– – Còi, đã lắp ráp

85123020

– – Thiết bị tín hiệu âm thanh chưa lắp ráp

 

– – Loại khác:

85123091

– – – Thiết bị dò chướng ngại vật (cảnh báo) cho xe

85123099

– – – Loại khác

85124000

– Cái gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết

851290

– Bộ phận:

85129010

– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8512.10

85129020

– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8512.20, 8512.30 hoặc 8512.40

8513

Đèn điện xách tay được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ, pin khô, ắc qui, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 85.12

851310

– Đèn:

85131030

– – Đèn gắn trên mũ thợ mỏ và đèn thợ khai thác đá

85131090

– – Loại khác

851390

– Bộ phận:

85139010

– – Của đèn gắn trên mũ thợ mỏ hoặc của đèn thợ khai thác đá

85139030

– – Bộ phản quang của đèn chớp; chi tiết trượt (gạt) bằng plastic dùng cho cơ cấu công tắc đèn chớp

85139090

– – Loại khác

8514

Lò luyện, nung và lò sấy điện dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả các loại hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi

 

– Lò luyện, nung và lò sấy gia nhiệt bằng điện trở:

85141100

– – Lò ép nóng đẳng tĩnh

85141900

– – Loại khác

851420

– Lò luyện, nung và lò sấy hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi:

85142020

– – Lò luyện, nung hoặc lò sấy điện cho sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp

85142090

– – Loại khác

 

– Lò luyện, nung và lò sấy khác:

851431

– – Lò tia điện tử (tia electron):

85143110

– – – Để sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

85143190

– – – Loại khác

851432

– – Lò hồ quang plasma và chân không:

85143210

– – – Để sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

85143290

– – – Loại khác

851439

– – Loại khác:

85143910

– – – Để sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

85143990

– – – Loại khác

85144000

– Thiết bị khác để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi

851490

– Bộ phận:

85149020

– – Bộ phận của lò luyện, nung hoặc lò sấy điện dùng trong công nghiệp hoặc phòng thí nghiệm cho sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp

85149090

– – Loại khác

8515

Máy và thiết bị hàn các loại dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia laser hoặc chùm tia sáng khác hoặc chùm phô-tông, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy và thiết bị dùng điện để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại

 

– Máy và thiết bị để hàn chảy (nguyên lý hàn thiếc, chỉ có phần nguyên liệu hàn được làm nóng chảy, đối tượng được hàn không bị nóng chảy):

85151100

– – Mỏ hàn sắt và súng hàn

851519

– – Loại khác:

 

– – – Máy và thiết bị hàn các linh kiện trên tấm mạch in/tấm dây in:

85151911

– – – – Máy hàn sóng

85151919

– – – – Loại khác

85151990

– – – Loại khác

 

– Máy và thiết bị để hàn kim loại bằng nguyên lý điện trở:

85152100

– – Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần

85152900

– – Loại khác

 

– Máy và thiết bị hàn hồ quang kim loại (kể cả hồ quang plasma):

85153100

– – Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần

851539

– – Loại khác:

85153910

– – – Máy hàn hồ quang dùng điện xoay chiều, kiểu biến thế

85153990

– – – Loại khác

851580

– Máy và thiết bị khác:

85158010

– – Máy và thiết bị điện để xì nóng kim loại hoặc carbua kim loại đã thiêu kết

85158090

– – Loại khác

851590

– Bộ phận:

85159010

– – Của máy hàn hồ quang điện xoay chiều, kiểu biến thế

 

– – Các bộ phận của máy và thiết bị để hàn các linh kiện trên tấm mạch in/tấm dây in:

85159021

– – – Của máy hàn sóng

85159029

– – – Loại khác

85159090

– – Loại khác

8516

Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy làm khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45

851610

– Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng:

 

– – Loại đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ:

85161011

– – – Bình thủy điện (water dispenser) đun nước nóng, loại gia dụng (SEN)

85161019

– – – Loại khác

85161030

– – Loại đun nước nóng kiểu nhúng

 

– Dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất:

85162100

– – Loại bức xạ giữ nhiệt

85162900

– – Loại khác

 

– Dụng cụ làm tóc hoặc máy sấy làm khô tay nhiệt điện:

85163100

– – Máy sấy khô tóc

85163200

– – Dụng cụ làm tóc khác

85163300

– – Máy sấy làm khô tay

851640

– Bàn là điện:

85164010

– – Loại được thiết kế sử dụng hơi nước từ hệ thống nồi hơi công nghiệp

85164090

– – Loại khác

85165000

– Lò vi sóng

851660

– Các loại lò khác; nồi nấu, bếp đun dạng tấm đun, vòng đun sôi, thiết bị kiểu vỉ nướng và lò nướng:

85166010

– – Nồi nấu cơm

85166090

– – Loại khác

 

– Dụng cụ nhiệt điện khác:

85167100

– – Dụng cụ pha chè hoặc cà phê

85167200

– – Lò nướng bánh (toasters)

851679

– – Loại khác:

85167910

– – – Ấm đun nước

85167990

– – – Loại khác

851680

– Điện trở đốt nóng bằng điện:

85168010

– – Dùng cho máy đúc chữ hoặc máy sắp chữ; dùng cho lò công nghiệp

85168030

– – Dùng cho thiết bị gia dụng

85168090

– – Loại khác

851690

– Bộ phận:

 

– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8516.33, 8516.50, 8516.60, 8516.71 hoặc 8516.79.10:

85169021

– – – Các tấm toả nhiệt (sealed hotplates) dùng cho thiết bị gia dụng

85169029

– – – Loại khác

85169030

– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8516.10

85169040

– – Của điện trở đốt nóng bằng điện dùng cho máy đúc chữ hoặc máy sắp chữ

85169090

– – Loại khác

8517

Bộ điện thoại, kể cả điện thoại thông minh và điện thoại khác cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28

 

– Bộ điện thoại, kể cả điện thoại thông minh và điện thoại khác cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác:

85171100

– – Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

85171300

– – Điện thoại thông minh

85171400

– – Điện thoại khác cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác

85171800

– – Loại khác

 

– Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng):

85176100

– – Thiết bị trạm gốc

851762

– – Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến:

85176210

– – – Thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng

85176230

– – – Thiết bị chuyển mạch điện báo hoặc điện thoại

 

– – – Thiết bị dùng cho hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số:

85176241

– – – – Bộ điều chế/giải điều chế (modems) kể cả loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm

85176242

– – – – Bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh

85176243

– – – – Bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối, bộ định tuyến và các thiết bị tương tự khác được thiết kế chỉ để kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71

85176249

– – – – Loại khác

 

– – – Thiết bị truyền dẫn khác kết hợp với thiết bị thu:

85176251

– – – – Thiết bị mạng nội bộ không dây

85176252

– – – – Thiết bị phát và thu dùng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng

85176253

– – – – Thiết bị phát khác dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến

85176259

– – – – Loại khác

 

– – – Thiết bị truyền dẫn khác:

85176261

– – – – Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến

85176269

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

85176291

– – – – Thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin

85176292

– – – – Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến

85176299

– – – – Loại khác

85176900

– – Loại khác

 

– Bộ phận:

85177100

– – Ăng ten và bộ phản xạ của ăng ten; các bộ phận sử dụng kèm

851779

– – Loại khác:

85177910

– – – Của bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor) kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến

 

– – – Của thiết bị truyền dẫn, trừ loại dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị phát truyền hình, hoặc của loại thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin:

85177921

– – – – Của điện thoại di động (cellular telephones)

85177929

– – – – Loại khác

 

– – – Tấm mạch in khác, đã lắp ráp:

85177931

– – – – Dùng cho điện thoại hoặc điện báo hữu tuyến

85177932

– – – – Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến

85177939

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

85177991

– – – – Dùng cho điện thoại hoặc điện báo hữu tuyến

85177992

– – – – Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến

85177999

– – – – Loại khác

8518

Micro và giá đỡ micro; loa, đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện

851810

– Micro và giá đỡ micro:

 

– – Micro:

85181011

– – – Micro có dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông

85181019

– – – Micro khác, đã hoặc chưa lắp ráp cùng với giá đỡ micro

85181090

– – Loại khác

 

– Loa, đã hoặc chưa lắp vào vỏ loa:

851821

– – Loa đơn, đã lắp vào vỏ loa:

85182110

– – – Loa thùng

85182190

– – – Loại khác

851822

– – Bộ loa, đã lắp vào cùng một vỏ loa:

85182210

– – – Loa thùng

85182290

– – – Loại khác

851829

– – Loại khác:

85182920

– – – Loa, không có vỏ, có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 50 mm, dùng trong viễn thông

85182990

– – – Loại khác

851830

– Tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa:

85183010

– – Tai nghe có khung chụp qua đầu

85183020

– – Tai nghe không có khung chụp qua đầu

85183040

– – Tay cầm nghe – nói của điện thoại hữu tuyến

 

– – Bộ micro/loa kết hợp khác:

85183051

– – – Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8517.13.00 và 8517.14.00

85183059

– – – Loại khác

85183090

– – Loại khác

851840

– Thiết bị điện khuyếch đại âm tần:

85184020

– – Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại hữu tuyến

85184030

– – Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại, trừ điện thoại hữu tuyến

85184040

– – Loại khác, có từ 6 đường tín hiệu đầu vào trở lên, có hoặc không kết hợp với phần tử dùng cho khuếch đại công suất

85184090

– – Loại khác

851850

– Bộ tăng âm điện:

85185010

– – Có dải công suất từ 240 W trở lên

85185020

– – Loại khác, có loa, loại thích hợp cho phát sóng, có giải điện áp từ 50 V trở lên nhưng không quá 100 V

85185090

– – Loại khác

851890

– Bộ phận:

85189010

– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 hoặc 8518.40.20, kể cả mạch in đã lắp ráp

85189020

– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.40.40

85189030

– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.21 hoặc 8518.22

85189040

– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.29.90

85189090

– – Loại khác

8519

Thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh

851920

– Thiết bị hoạt động bằng tiền xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, token hoặc bằng phương tiện thanh toán khác:

85192010

– – Máy ghi hoạt động bằng đồng xu, token hoặc đĩa

85192090

– – Loại khác

85193000

– Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa)

 

– Thiết bị khác:

851981

– – Thiết bị truyền thông sử dụng công nghệ từ tính, quang học hoặc bán dẫn:

85198110

– – – Máy ghi âm cassette bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm

85198120

– – – Máy ghi âm cassette, có bộ phận khuếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài

85198130

– – – Đầu đĩa compact

 

– – – Máy sao âm:

85198141

– – – – Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh

85198149

– – – – Loại khác

85198150

– – – Máy ghi điều lọc (dictating machines), loại chỉ hoạt động bằng nguồn điện ngoài

 

– – – Máy ghi băng từ có gắn với thiết bị tái tạo âm thanh, loại âm thanh số:

85198161

– – – – Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh

85198162

– – – – Máy trả lời điện thoại

85198169

– – – – Loại khác

 

– – – Thiết bị tái tạo âm thanh khác, kiểu cassette:

85198171

– – – – Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh (SEN)

85198179

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

85198191

– – – – Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh

85198199

– – – – Loại khác

851989

– – Loại khác:

85198910

– – – Máy tái tạo âm thanh dùng trong điện ảnh

85198920

– – – Máy quay đĩa (record players) có hoặc không có loa

85198930

– – – Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh

85198940

– – – Thiết bị tái tạo âm thanh khác

85198990

– – – Loại khác

8521

Thiết bị ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video

852110

– Loại dùng băng từ:

85211010

– – Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh truyền hình (SEN)

85211090

– – Loại khác

852190

– Loại khác:

 

– – Đầu đĩa laser:

85219011

– – – Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh truyền hình (SEN)

85219019

– – – Loại khác

 

– – Loại khác:

85219091

– – – Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh truyền hình (SEN)

85219099

– – – Loại khác

8522

Bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của nhóm 85.19 hoặc 85.21

85221000

– Cụm đầu đọc – ghi

852290

– Loại khác:

85229020

– – Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy trả lời điện thoại

85229030

– – Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy ghi hoặc tái tạo âm thanh dùng trong lĩnh vực điện ảnh

85229040

– – Cơ cấu ghi hoặc đọc băng video hoặc audio và đĩa compact

85229050

– – Đầu đọc hình hoặc âm thanh, kiểu từ tính; đầu và thanh xoá từ

 

– – Loại khác:

85229091

– – – Bộ phận và phụ kiện khác của thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh dùng trong điện ảnh

85229092

– – – Bộ phận khác của máy trả lời điện thoại

85229093

– – – Bộ phận và phụ kiện khác của hàng hóa thuộc phân nhóm 8519.81 hoặc nhóm 85.21

85229099

– – – Loại khác

8523

Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất băng đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37

 

– Phương tiện lưu trữ thông tin từ tính:

852321

– – Thẻ có dải từ:

85232110

– – – Chưa ghi

85232190

– – – Loại khác

852329

– – Loại khác:

 

– – – Băng từ, có chiều rộng không quá 4 mm:

 

– – – – Loại chưa ghi:

85232911

– – – – – Băng máy tính

85232919

– – – – – Loại khác

 

– – – – Loại khác:

85232921

– – – – – Băng video

85232929

– – – – – Loại khác

 

– – – Băng từ, có chiều rộng trên 4 mm nhưng không quá 6,5 mm:

 

– – – – Loại chưa ghi:

85232931

– – – – – Băng máy tính

85232933

– – – – – Băng video

85232939

– – – – – Loại khác

 

– – – – Loại khác:

85232941

– – – – – Băng máy tính

85232942

– – – – – Loại dùng cho điện ảnh

85232943

– – – – – Băng video khác

85232949

– – – – – Loại khác

 

– – – Băng từ, có chiều rộng trên 6,5 mm:

 

– – – – Loại chưa ghi:

85232951

– – – – – Băng máy tính

85232952

– – – – – Băng video

85232959

– – – – – Loại khác

 

– – – – Loại khác:

85232961

– – – – – Loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

85232962

– – – – – Loại dùng cho điện ảnh

85232963

– – – – – Băng video khác

85232969

– – – – – Loại khác

 

– – – Đĩa từ:

 

– – – – Loại chưa ghi:

85232971

– – – – – Đĩa cứng và đĩa mềm máy vi tính

85232979

– – – – – Loại khác

 

– – – – Loại khác:

 

– – – – – Loại để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:

85232981

– – – – – – Loại dùng cho máy vi tính

85232982

– – – – – – Loại khác

85232983

– – – – – Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

85232985

– – – – – Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác

85232986

– – – – – Loại khác, dùng cho điện ảnh

85232989

– – – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

 

– – – – Loại chưa ghi:

85232991

– – – – – Loại dùng cho máy vi tính

85232992

– – – – – Loại khác

 

– – – – Loại khác:

 

– – – – – Loại để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:

85232993

– – – – – – Loại dùng cho máy vi tính

85232994

– – – – – – Loại khác

85232995

– – – – – Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

85232999

– – – – – Loại khác

 

– Phương tiện lưu trữ thông tin quang học:

852341

– – Loại chưa ghi:

85234110

– – – Loại dùng cho máy vi tính

85234190

– – – Loại khác

852349

– – Loại khác:

 

– – – Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser:

85234911

– – – – Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh

 

– – – – Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh:

85234912

– – – – – Đĩa chứa nội dung giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa

85234913

– – – – – Loại khác

85234914

– – – – Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

85234915

– – – – Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác

85234916

– – – – Loại khác, dùng cho điện ảnh

85234919

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

85234991

– – – – Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh

85234992

– – – – Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh

85234993

– – – – Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

85234999

– – – – Loại khác

 

– Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn:

852351

– – Các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn:

 

– – – Loại chưa ghi:

85235111

– – – – Loại dùng cho máy vi tính

85235119

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

 

– – – – Loại để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:

85235121

– – – – – Loại dùng cho máy vi tính

85235129

– – – – – Loại khác

85235130

– – – – Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

 

– – – – Loại khác:

85235191

– – – – – Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác

85235192

– – – – – Loại khác, dùng cho điện ảnh

85235199

– – – – – Loại khác

85235200

– – “Thẻ thông minh”

852359

– – Loại khác:

85235910

– – – Thẻ không tiếp xúc (dạng “card” và dạng “tag”)(*)

 

– – – Loại khác, chưa ghi:

85235921

– – – – Loại dùng cho máy vi tính

85235929

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

85235930

– – – – Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh

85235940

– – – – Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

85235990

– – – – Loại khác

852380

– Loại khác:

85238040

– – Đĩa ghi âm sử dụng kỹ thuật analog

 

– – Loại khác, chưa ghi:

85238051

– – – Loại dùng cho máy vi tính

85238059

– – – Loại khác

 

– – Loại khác:

85238091

– – – Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh

85238092

– – – Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

85238099

– – – Loại khác

8524

Mô-đun màn hình dẹt, có hoặc không tích hợp màn hình cảm ứng

 

– Không có trình điều khiển (driver) hoặc mạch điều khiển:

85241100

– – Bằng tinh thể lỏng

85241200

– – Bằng đi-ốt phát quang hữu cơ (OLED)

85241900

– – Loại khác

 

– Loại khác:

85249100

– – Bằng tinh thể lỏng

85249200

– – Bằng đi-ốt phát quang hữu cơ (OLED)

85249900

– – Loại khác

8525

Thiết bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh

85255000

– Thiết bị phát

85256000

– Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu

 

– Camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh:

852581

– – Loại tốc độ cao nêu tại Chú giải Phân nhóm 1 của Chương này:

85258110

– – – Camera ghi hình ảnh

85258120

– – – Camera truyền hình

85258190

– – – Loại khác

852582

– – Loại khác, được làm cứng bức xạ hoặc chịu bức xạ nêu tại Chú giải Phân nhóm 2 của Chương này:

85258210

– – – Camera ghi hình ảnh

85258220

– – – Camera truyền hình

85258290

– – – Loại khác

852583

– – Loại khác, loại nhìn ban đêm nêu tại Chú giải Phân nhóm 3 của Chương này:

85258310

– – – Camera ghi hình ảnh

85258320

– – – Camera truyền hình

85258390

– – – Loại khác

852589

– – Loại khác:

85258910

– – – Camera ghi hình ảnh

85258920

– – – Camera truyền hình

85258930

– – – Webcam

85258990

– – – Loại khác

8526

Ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến

852610

– Ra đa:

85261010

– – Ra đa, loại dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển

85261090

– – Loại khác

 

– Loại khác:

852691

– – Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến:

85269110

– – – Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến, loại dùng trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển

85269190

– – – Loại khác

85269200

– – Thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến

8527

Thiết bị thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ, trong cùng một khối

 

– Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài:

85271200

– – Radio cát sét loại bỏ túi

852713

– – Thiết bị khác kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:

85271310

– – – Loại xách tay

85271390

– – – Loại khác

852719

– – Loại khác:

85271920

– – – Loại xách tay

85271990

– – – Loại khác

 

– Máy thu thanh sóng vô tuyến không thể hoạt động khi không có nguồn điện ngoài, loại dùng cho xe có động cơ:

852721

– – Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:

85272110

– – – Có khả năng nhận và giải mã tín hiệu hệ thống dữ liệu vô tuyến kỹ thuật số

85272190

– – – Loại khác

85272900

– – Loại khác

 

– Loại khác:

852791

– – Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:

85279110

– – – Loại xách tay

85279190

– – – Loại khác

852792

– – Không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh nhưng gắn với đồng hồ:

85279220

– – – Hoạt động bằng nguồn điện lưới

85279290

– – – Loại khác

852799

– – Loại khác:

85279920

– – – Hoạt động bằng nguồn điện lưới

85279990

– – – Loại khác

8528

Màn hình và máy chiếu, không gắn với thiết bị thu dùng trong truyền hình; thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh

 

– Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt:

85284200

– – Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71

852849

– – Loại khác:

85284910

– – – Loại màu

85284920

– – – Loại đơn sắc

 

– Màn hình khác:

85285200

– – Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71

852859

– – Loại khác:

85285910

– – – Loại màu

85285920

– – – Loại đơn sắc

 

– Máy chiếu:

85286200

– – Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71

852869

– – Loại khác:

85286910

– – – Công suất chiếu lên màn ảnh có đường chéo từ 300 inch trở lên

85286990

– – – Loại khác

 

– Thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:

852871

– – Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh:

 

– – – Set top boxes có chức năng tương tác thông tin:

85287111

– – – – Hoạt động bằng nguồn điện lưới

85287119

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

85287191

– – – – Hoạt động bằng nguồn điện lưới

85287199

– – – – Loại khác

852872

– – Loại khác, màu:

85287210

– – – Hoạt động bằng pin

 

– – – Loại khác:

85287291

– – – – Loại sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt

85287292

– – – – Loại màn hình tinh thể lỏng (LCD), đi-ốt phát quang (LED) và màn hình dẹt khác

85287299

– – – – Loại khác

85287300

– – Loại khác, đơn sắc

8529

Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.24 đến 85.28

852910

– Ăng-ten và bộ phản xạ của ăng ten; các bộ phận sử dụng kèm:

 

– – Chảo phản xạ của ăng ten parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa phương tiện và các bộ phận của chúng:

85291021

– – – Dùng cho máy thu truyền hình

85291029

– – – Loại khác

85291030

– – Ăng ten vệ tinh, ăng ten lưỡng cực và các loại ăng ten roi (rabbit antennae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh

85291040

– – Bộ lọc và tách tín hiệu ăng ten

85291060

– – Loa hoặc phễu tiếp sóng (ống dẫn sóng)

 

– – Loại khác:

85291093

– – – Loại dùng với thiết bị truyền dẫn để phát sóng vô tuyến

85291094

– – – Loại dùng với thiết bị truyền dẫn truyền hình

85291099

– – – Loại khác

852990

– Loại khác:

85299020

– – Dùng cho bộ giải mã

85299040

– – Dùng cho máy camera số hoặc camera ghi hình ảnh

 

– – Tấm mạch in khác, đã lắp ráp:

85299051

– – – Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8525.50 hoặc 8525.60

85299052

– – – Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.91 hoặc 8527.99

 

– – – Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 85.28:

85299053

– – – – Dùng cho màn hình dẹt

85299054

– – – – Loại khác, dùng cho máy thu truyền hình

85299055

– – – – Loại khác

85299059

– – – Loại khác

 

– – Loại khác:

85299091

– – – Dùng cho máy thu truyền hình

85299094

– – – Loại khác, dùng cho màn hình dẹt

85299099

– – – Loại khác

8530

Thiết bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt, đường tàu điện, đường bộ, đường thủy nội địa, điểm dừng đỗ, cảng hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm 86.08)

85301000

– Thiết bị dùng cho đường sắt hoặc đường tàu điện

85308000

– Thiết bị khác

85309000

– Bộ phận

8531

Thiết bị báo hiệu bằng âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ, chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 85.12 hoặc 85.30

853110

– Báo động chống trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự:

85311010

– – Báo trộm

85311020

– – Báo cháy

85311030

– – Báo khói; chuông báo động cá nhân bỏ túi (còi rú)

85311090

– – Loại khác

85312000

– Bảng chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc đi-ốt phát quang (LED)

853180

– Thiết bị khác:

 

– – Chuông điện tử và các thiết bị báo hiệu bằng âm thanh khác:

85318011

– – – Chuông cửa và các thiết bị báo hiệu bằng âm thanh khác dùng cho cửa

85318019

– – – Loại khác

 

– – Màn hình dẹt (kể cả loại công nghệ quang điện tử, plasma và công nghệ khác):

85318021

– – – Màn hình sử dụng huỳnh quang chân không

85318029

– – – Loại khác

85318090

– – Loại khác

853190

– Bộ phận:

85319010

– – Bộ phận kể cả mạch in đã lắp ráp của phân nhóm 8531.20, 8531.80.21 hoặc 8531.80.29

85319020

– – Của chuông cửa hoặc các thiết bị báo hiệu bằng âm thanh khác dùng cho cửa

85319030

– – Của chuông hoặc các thiết bị báo hiệu bằng âm thanh khác

85319090

– – Loại khác

8532

Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)

85321000

– Tụ điện cố định được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60 Hz và có giới hạn công suất phản kháng cho phép không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn)

 

– Tụ điện cố định khác:

85322100

– – Tụ tantan (tantalum)

85322200

– – Tụ nhôm

85322300

– – Tụ gốm, một lớp

85322400

– – Tụ gốm, nhiều lớp

85322500

– – Tụ giấy hoặc plastic

85322900

– – Loại khác

85323000

– Tụ điện biến đổi hoặc tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước)

85329000

– Bộ phận

8533

Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp), trừ điện trở nung nóng

853310

– Điện trở than cố định, dạng kết hợp hoặc dạng màng:

85331010

– – Điện trở dán

85331090

– – Loại khác

 

– Điện trở cố định khác:

85332100

– – Có công suất danh định không quá 20 W

85332900

– – Loại khác

 

– Điện trở biến đổi kiểu dây quấn, kể cả biến trở và chiết áp:

85333100

– – Có công suất danh định không quá 20 W

85333900

– – Loại khác

85334000

– Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp

85339000

– Bộ phận

8534

Mạch in

85340010

– Một mặt

85340020

– Hai mặt

85340030

– Nhiều lớp

85340090

– Loại khác

8535

Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hoặc bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hoặc lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, công tắc, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện áp, bộ triệt xung điện, phích cắm và đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp trên 1.000 V

85351000

– Cầu chì

 

– Bộ ngắt mạch tự động:

853521

– – Có điện áp dưới 72,5 kV:

85352110

– – – Loại hộp đúc

85352120

– – – Bộ ngắt mạch chống dòng rò tiếp (chạm) đất ELCB

85352190

– – – Loại khác

853529

– – Loại khác:

85352910

– – – Bộ ngắt mạch chống dòng rò tiếp (chạm) đất ELCB

85352990

– – – Loại khác

853530

– Cầu dao cách ly và thiết bị đóng – ngắt điện:

 

– – Dùng cho điện áp trên 1 kV nhưng không quá 40 kV:

85353011

– – – Thiết bị ngắt có điện áp dưới 36 kV

85353019

– – – Loại khác

85353020

– – Dùng cho điện áp từ 66 kV trở lên

85353090

– – Loại khác

85354000

– Bộ chống sét, bộ khống chế điện áp và bộ triệt xung điện

853590

– Loại khác:

85359010

– – Đầu nối đã lắp ráp và bộ chuyển đổi theo nấc dùng cho máy biến áp phân phối hoặc biến áp nguồn (SEN)

85359020

– – Công tắc đảo chiều (change-over switches) loại dùng khởi động động cơ điện

85359090

– – Loại khác

8536

Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hoặc bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hoặc lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang

853610

– Cầu chì:

 

– – Cầu chì nhiệt; cầu chì thủy tinh:

85361011

– – – Thích hợp dùng cho quạt điện

85361012

– – – Loại khác, dòng điện dưới 16 A

85361013

– – – Khối cầu chì, loại sử dụng cho xe có động cơ (SEN)

85361019

– – – Loại khác

 

– – Loại khác:

85361091

– – – Thích hợp dùng cho quạt điện

85361092

– – – Loại khác, dòng điện dưới 16 A

85361093

– – – Khối cầu chì, loại sử dụng cho xe có động cơ (SEN)

85361099

– – – Loại khác

853620

– Bộ ngắt mạch tự động:

 

– – Loại hộp đúc:

85362011

– – – Dòng điện dưới 16 A

85362012

– – – Dòng điện từ 16 A trở lên nhưng không quá 32 A

85362013

– – – Dòng điện trên 32 A nhưng không quá 1.000 A

85362019

– – – Loại khác

85362020

– – Để lắp ghép với thiết bị nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 85.16

 

– – Loại khác:

85362091

– – – Dòng điện dưới 16 A

85362099

– – – Loại khác

853630

– Thiết bị bảo vệ mạch điện khác:

85363010

– – Bộ chống sét

85363020

– – Loại sử dụng trong các thiết bị sóng vô tuyến hoặc quạt điện

85363090

– – Loại khác

 

– Rơ le:

853641

– – Dùng cho điện áp không quá 60 V:

85364110

– – – Rơ le kỹ thuật số

85364120

– – – Của loại sử dụng trong các thiết bị sóng vô tuyến

85364130

– – – Của loại sử dụng cho quạt điện

85364140

– – – Loại khác, dòng điện dưới 16 A

 

– – – Loại khác:

85364191

– – – – Rơ le bán dẫn hoặc rơ le điện từ, điện áp không quá 28 V

85364199

– – – – Loại khác

853649

– – Loại khác:

85364910

– – – Rơ le kỹ thuật số

85364990

– – – Loại khác

853650

– Thiết bị đóng ngắt mạch khác:

85365020

– – Loại tự động ngắt mạch khi có hiện tượng rò điện và quá tải

 

– – Loại ngắt mạch khi có sốc dòng điện cao (SEN); loại đảo mạch dùng cho bếp và bếp có lò nướng(SEN); công tắc micro; công tắc nguồn cho máy thu truyền hình hoặc thu sóng vô tuyến; công tắc cho quạt điện; công tắc xoay, công tắc trượt, công tắc bập bênh và công tắc từ cho máy điều hòa không khí:

85365032

– – – Của loại thích hợp dùng cho quạt điện hoặc thiết bị sóng vô tuyến

85365033

– – – Loại khác, dùng cho dòng điện danh định dưới 16 A

85365039

– – – Loại khác

85365040

– – Công tắc mini thích hợp dùng cho nồi cơm điện hoặc lò nướng (toaster ovens)

 

– – Công tắc điện tử dùng cho mạch xoay chiều gồm mạch vào và mạch ra kết nối điều khiển bằng quang học (công tắc dùng cho mạch xoay chiều điều khiển bằng thyristor); công tắc điện tử, kể cả công tắc bảo vệ quá nhiệt điện tử gồm một tranzito và một chip logic (công nghệ chip-on-chip) dùng cho điện áp không quá 1.000 V; công tắc điện cơ bật nhanh dùng cho dòng điện không quá 11 A:

85365051

– – – Dòng điện dưới 16 A

85365059

– – – Loại khác

 

– – Loại khác, loại đóng ngắt mạch dùng trong mạng điện gia dụng điện áp không quá 500 V và giới hạn dòng danh định không quá 20 A:

85365061

– – – Dòng điện dưới 16 A

85365069

– – – Loại khác

 

– – Loại khác:

85365095

– – – Công tắc đảo chiều (change-over switches) loại dùng khởi động động cơ điện; thiết bị đóng cắt có cầu chì (fuse switches)

85365096

– – – Loại khác, dòng điện dưới 16 A

85365099

– – – Loại khác

 

– Đui đèn, phích cắm và ổ cắm:

853661

– – Đui đèn:

 

– – – Dùng cho đèn com-pắc hoặc đèn halogen:

85366111

– – – – Dòng điện dưới 16 A

85366119

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

85366191

– – – – Dòng điện dưới 16 A

85366199

– – – – Loại khác

853669

– – Loại khác:

85366910

– – – Phích cắm điện thoại

 

– – – Đầu cắm tín hiệu hình/tiếng và đầu cắm ống đèn tia ca-tốt dùng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh:

85366923

– – – – Dòng điện không quá 1,5 A

85366924

– – – – Dòng điện trên 1,5 A nhưng dưới 16 A

85366929

– – – – Loại khác

 

– – – Đầu cắm và phích cắm cho cáp đồng trục và mạch in:

85366932

– – – – Dòng điện dưới 16 A

85366939

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

85366992

– – – – Dòng điện dưới 16 A

85366999

– – – – Loại khác

853670

– Đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang:

85367010

– – Bằng gốm

85367020

– – Bằng đồng

85367090

– – Loại khác

853690

– Thiết bị khác:

 

– – Đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây dẫn và cáp; đầu dò tiếp xúc dùng cho tấm wafer:

85369012

– – – Dòng điện dưới 16 A

85369019

– – – Loại khác

 

– – Hộp đấu nối:

85369022

– – – Dòng điện dưới 16 A

85369029

– – – Loại khác

 

– – Đầu nối cáp gồm một phích cắm kiểu giắc, đầu cuối có hoặc không có chân cắm, đầu nối, hoặc bộ thích ứng (adaptor) sử dụng cho cáp đồng trục:

85369032

– – – Dòng điện dưới 16 A

85369039

– – – Loại khác

85369040

– – Kẹp pin dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11

 

– – Loại khác:

 

– – – Dòng điện dưới 16 A:

85369093

– – – – Phiến đầu nối và khối đấu nối cáp điện thoại

85369094

– – – – Loại khác

85369099

– – – Loại khác

8537

Bảng, panel, giá đỡ, bàn, tủ và các loại hộp và đế khác, được lắp với hai hoặc nhiều thiết bị thuộc nhóm 85.35 hoặc 85.36, dùng để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại trên có lắp các dụng cụ hoặc thiết bị thuộc Chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 85.17

853710

– Dùng cho điện áp không quá 1.000 V:

 

– – Bảng chuyển mạch và bảng điều khiển:

85371011

– – – Bảng điều khiển của loại thích hợp sử dụng cho hệ thống điều khiển phân tán

85371012

– – – Bảng điều khiển có trang bị bộ xử lý lập trình (SEN)

85371013

– – – Bảng điều khiển khác của loại thích hợp dùng cho hàng hóa của nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.08, 85.09 hoặc 85.16 (SEN)

85371019

– – – Loại khác

85371020

– – Bảng phân phối (gồm cả panel đỡ và tấm đỡ phẳng) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các hàng hóa thuộc nhóm 84.71, 85.17 hoặc 85.25

85371030

– – Bộ điều khiển logic có khả năng lập trình cho máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ khuôn cho thiết bị bán dẫn

85371040

– – Bộ điều khiển động cơ có điện áp đầu ra từ 24V đến 120VDC và có cường độ dòng điện từ 300A đến 500A

 

– – Loại khác:

85371091

– – – Loại sử dụng trong các thiết bị sóng vô tuyến hoặc quạt điện

85371092

– – – Loại phù hợp sử dụng cho hệ thống điều khiển phân tán

85371099

– – – Loại khác

853720

– Dùng cho điện áp trên 1.000 V:

 

– – Bảng chuyển mạch:

85372011

– – – Gắn với thiết bị điện để ngắt, nối hoặc bảo vệ mạch điện có điện áp từ 66 kV trở lên

85372019

– – – Loại khác

 

– – Bảng điều khiển:

85372021

– – – Gắn với thiết bị điện để ngắt, nối hoặc bảo vệ mạch điện có điện áp từ 66 kV trở lên

85372029

– – – Loại khác

85372090

– – Loại khác

8538

Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 85.35, 85.36 hoặc 85.37.

853810

– Bảng, panel, giá đỡ, bàn, tủ và các loại hộp và đế khác dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 85.37, chưa được lắp đặt các thiết bị của chúng:

 

– – Dùng cho điện áp không quá 1.000 V:

85381011

– – – Bộ phận của bộ điều khiển logic có khả năng lập trình cho máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ khuôn cho thiết bị bán dẫn

85381012

– – – Của loại sử dụng trong các thiết bị sóng vô tuyến

85381019

– – – Loại khác

 

– – Dùng cho điện áp trên 1.000 V:

85381021

– – – Bộ phận của bộ điều khiển logic có khả năng lập trình cho máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ khuôn cho thiết bị bán dẫn

85381022

– – – Của loại sử dụng trong các thiết bị sóng vô tuyến

85381029

– – – Loại khác

853890

– Loại khác:

 

– – Dùng cho điện áp không quá 1.000 V:

85389011

– – – Bộ phận của hàng hóa thuộc phân nhóm 8536.69.10, 8536.90.12 hoặc 8536.90.19

85389012

– – – Bộ phận của hàng hóa thuộc phân nhóm 8536.50.51, 8536.50.59, 8536.69.32 hoặc 8536.69.39

85389013

– – – Bộ phận của hàng hóa thuộc phân nhóm 8537.10.20

85389019

– – – Loại khác

85389020

– – Điện áp trên 1.000 V

8539

Bóng đèn dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; bóng đèn hồ quang; nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED)

853910

– Đèn pha gắn kín (sealed beam lamp units):

85391010

– – Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87

85391090

– – Loại khác

 

– Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại:

853921

– – Bóng đèn ha-lo-gien vonfram:

85392120

– – – Dùng cho thiết bị y tế

85392130

– – – Dùng cho xe có động cơ

85392140

– – – Bóng đèn phản xạ khác

85392190

– – – Loại khác

853922

– – Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp trên 100 V:

85392220

– – – Dùng cho thiết bị y tế

 

– – – Bóng đèn phản xạ khác:

85392231

– – – – Loại dùng trong chiếu sáng trang trí, công suất không quá 60 W

85392232

– – – – Loại dùng trong chiếu sáng trang trí, công suất trên 60 W

85392233

– – – – Loại khác, dùng cho chiếu sáng gia dụng

85392239

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

85392291

– – – – Loại dùng trong chiếu sáng trang trí, công suất không quá 60 W

85392293

– – – – Loại khác, dùng cho chiếu sáng gia dụng

85392299

– – – – Loại khác

853929

– – Loại khác:

85392910

– – – Dùng cho thiết bị y tế

85392920

– – – Dùng cho xe có động cơ

85392930

– – – Bóng đèn phản xạ khác

 

– – – Bóng đèn flash; bóng đèn hiệu cỡ nhỏ, danh định đến 2,25 V:

85392941

– – – – Loại thích hợp dùng cho thiết bị y tế

85392949

– – – – Loại khác

85392950

– – – Loại khác, có công suất trên 200 W nhưng không quá 300 W và điện áp trên 100 V

85392960

– – – Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp không quá 100 V

85392990

– – – Loại khác

 

– Bóng đèn phóng, trừ đèn tia cực tím:

853931

– – Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng:

85393110

– – – Ống huỳnh quang dùng cho đèn huỳnh quang com-pắc

85393120

– – – Loại khác, dạng ống thẳng dùng cho đèn huỳnh quang khác

85393130

– – – Bóng đèn huỳnh quang com-pắc đã có chấn lưu lắp liền (SEN)

85393190

– – – Loại khác

85393200

– – Bóng đèn hơi thủy ngân hoặc natri; bóng đèn ha-lo-gien kim loại

853939

– – Loại khác:

85393910

– – – Ống huỳnh quang dùng cho đèn huỳnh quang com-pắc

85393920

– – – Bóng đèn huỳnh quang ca-tốt lạnh (CCFLs) để chiếu sáng từ phía sau của màn hình dẹt

85393940

– – – Bóng đèn huỳnh quang ca-tốt lạnh khác

85393990

– – – Loại khác

 

– Bóng đèn tia cực tím hoặc bóng đèn tia hồng ngoại; bóng đèn hồ quang:

85394100

– – Bóng đèn hồ quang

85394900

– – Loại khác

 

– Nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED):

85395100

– – Mô-đun đi-ốt phát quang (LED)

853952

– – Bóng đèn đi-ốt phát quang (LED):

85395210

– – – Loại đầu đèn ren xoáy

85395290

– – – Loại khác

853990

– Bộ phận:

85399010

– – Nắp bịt nhôm dùng cho bóng đèn huỳnh quang; đui xoáy nhôm dùng cho bóng đèn dây tóc

85399020

– – Loại khác, dùng cho đèn của xe có động cơ

85399030

– – Loại khác, của phân nhóm 8539.51.00

85399090

– – Loại khác

8540

Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca-tốt lạnh hoặc ca-tốt quang điện (ví dụ, đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia ca-tốt, ống điện tử camera truyền hình)

 

– Ống đèn hình vô tuyến dùng tia ca-tốt, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia ca-tốt:

85401100

– – Loại màu

85401200

– – Loại đơn sắc

85402000

– Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn ca-tốt quang điện khác

854040

– Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, đơn sắc; ống hiển thị/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4 mm:

85404010

– – Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, của loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 85.25

85404090

– – Loại khác

85406000

– Ống tia ca-tốt khác

 

– Ống đèn vi sóng (ví dụ, magnetrons, klystrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotrons), trừ ống đèn điều khiển lưới:

85407100

– – Magnetrons

85407900

– – Loại khác

 

– Đèn điện tử và ống điện tử khác:

85408100

– – Đèn điện tử và ống điện tử của máy thu hoặc máy khuếch đại

85408900

– – Loại khác

 

– Bộ phận:

85409100

– – Của ống đèn tia ca-tốt

85409900

– – Loại khác

8541

Thiết bị bán dẫn (ví dụ, đi-ốt, bóng bán dẫn (tranzito), bộ chuyển đổi dựa trên chất bán dẫn); thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng; đi-ốt phát quang (LED), đã hoặc chưa lắp ráp với đi-ốt phát quang (LED) khác; tinh thể áp điện đã lắp ráp

85411000

– Đi-ốt, trừ đi-ốt cảm quang hoặc đi-ốt phát quang (LED)

 

– Tranzito, trừ tranzito cảm quang:

85412100

– – Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1 W

85412900

– – Loại khác

85413000

– Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang

 

– Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng; đi-ốt phát quang (LED):

85414100

– – Đi-ốt phát quang (LED)

85414200

– – Tế bào quang điện chưa lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng

85414300

– – Tế bào quang điện đã lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng

85414900

– – Loại khác

 

– Thiết bị bán dẫn khác:

85415100

– – Thiết bị chuyển đổi dựa trên chất bán dẫn

85415900

– – Loại khác

85416000

– Tinh thể áp điện đã lắp ráp

85419000

– Bộ phận

8542

Mạch điện tử tích hợp

 

– Mạch điện tử tích hợp:

85423100

– – Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ thời gian và mạch định giờ, hoặc các mạch khác

85423200

– – Bộ nhớ

85423300

– – Mạch khuếch đại

85423900

– – Loại khác

85429000

– Bộ phận

8543

Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này

85431000

– Máy gia tốc hạt

85432000

– Máy phát tín hiệu

854330

– Máy và thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hoặc điện di:

85433020

– – Thiết bị xử lý ướt bằng phương pháp nhúng trong dung dịch hóa chất hoặc điện hóa, để tách hoặc không tách vật liệu gia công trên nền (tấm đế) của bản mạch PCB/PWBs(1)

 

– – Loại khác:

85433091

– – – Máy mạ điện và điện phân chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng để sản xuất mạch in

85433099

– – – Loại khác

85434000

– Thiết bị điện tử dùng cho thuốc lá điện tử và các thiết bị điện hóa hơi cá nhân tương tự

854370

– Máy và thiết bị khác:

85437010

– – Máy cung cấp năng lượng cho hàng rào điện

 

– – Thiết bị điều khiển từ xa, trừ thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng radio:

85437021

– – – Thiết bị điều khiển từ xa hồng ngoại không dây dùng cho máy chơi trò chơi điện tử video, trừ bộ điều khiển trò chơi thuộc nhóm 95.04

85437029

– – – Loại khác

85437030

– – Máy, thiết bị điện có chức năng phiên dịch hoặc từ điển

85437040

– – Máy tách bụi hoặc khử tĩnh điện trong quá trình chế tạo tấm mạch PCB/PWBs(1) hoặc PCAs(1); máy làm đóng rắn vật liệu bằng tia cực tím dùng trong sản xuất tấm mạch PCB/PWBs(1) hoặc PCAs(1)

85437050

– – Bộ khuếch đại vi sóng; máy ghi dữ liệu chuyến bay kỹ thuật số; đầu đọc điện tử di động hoạt động bằng pin để ghi và tái tạo văn bản, hình ảnh tĩnh hoặc tệp âm thanh (SEN)

85437060

– – Thiết bị xử lý tín hiệu kỹ thuật số có khả năng kết nối với mạng có dây hoặc không dây để trộn âm thanh; các sản phẩm được thiết kế đặc biệt để kết nối với thiết bị hoặc dụng cụ điện tín hoặc điện thoại hoặc với mạng điện tín hoặc điện thoại

85437090

– – Loại khác

854390

– Bộ phận:

85439010

– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8543.10 hoặc 8543.20

85439020

– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8543.30.20

85439030

– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8543.70.30

85439040

– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8543.70.40

85439090

– – Loại khác

8544

Dây điện, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) có cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và các vật dẫn(*) có cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối

 

– Dây đơn dạng cuộn:

854411

– – Bằng đồng:

85441120

– – – Có một lớp phủ ngoài hoặc bọc bằng giấy, vật liệu dệt hoặc poly(vinyl clorua)

85441130

– – – Có lớp phủ ngoài bằng dầu bóng (lacquer)

85441140

– – – Có lớp phủ ngoài bằng men tráng (enamel)

85441190

– – – Loại khác

85441900

– – Loại khác

854420

– Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác:

 

– – Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66 kV:

85442011

– – – Cách điện bằng cao su hoặc plastic

85442019

– – – Loại khác

 

– – Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66 kV:

85442021

– – – Cách điện bằng cao su hoặc plastic

85442029

– – – Loại khác

 

– – Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66 kV:

85442031

– – – Cách điện bằng cao su hoặc plastic

85442039

– – – Loại khác

 

– – Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66 kV:

85442041

– – – Cách điện bằng cao su hoặc plastic

85442049

– – – Loại khác

854430

– Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác loại sử dụng cho xe, phương tiện bay hoặc tàu thuyền:

 

– – Bộ dây điện cho xe có động cơ:

 

– – – Cách điện bằng cao su hoặc plastic:

85443012

– – – – Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11

85443013

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

85443014

– – – – Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11

85443019

– – – – Loại khác

 

– – Loại khác:

85443091

– – – Cách điện bằng cao su hoặc plastic

85443099

– – – Loại khác

 

– Các vật dẫn điện khác(*), dùng cho điện áp không quá 1.000 V:

854442

– – Đã lắp với đầu nối điện:

 

– – – Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:

85444211

– – – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển

85444213

– – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy

85444219

– – – – Loại khác

 

– – – Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:

85444221

– – – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển

85444223

– – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy

85444229

– – – – Loại khác

 

– – – Cáp ắc qui:

 

– – – – Cách điện bằng cao su hoặc plastic:

85444232

– – – – – Cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11

85444233

– – – – – Loại khác

 

– – – – Loại khác:

85444234

– – – – – Cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11

85444239

– – – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

85444291

– – – – Cáp dữ liệu dẹt có hai sợi hoặc hơn, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy

85444292

– – – – Cáp dữ liệu dẹt có hai sợi hoặc hơn, loại khác

85444294

– – – – Cáp điện cách điện bằng plastic, trong đó mỗi lõi có đường kính không quá 5 mm

85444295

– – – – Cáp điện cách điện bằng plastic, trong đó mỗi lõi có đường kính trên 5 mm nhưng không quá 19,5 mm

85444296

– – – – Cáp điện cách điện bằng plastic khác

85444297

– – – – Cáp điện cách điện bằng cao su hoặc giấy

85444299

– – – – Loại khác

854449

– – Loại khác:

 

– – – Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:

85444911

– – – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển

85444913

– – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy

85444919

– – – – Loại khác

 

– – – Loại không dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:

85444921

– – – – Dây đơn có vỏ bọc (chống nhiễu) dùng trong sản xuất bó dây dẫn điện của ô tô

 

– – – – Loại khác:

85444922

– – – – – Cáp điện cách điện bằng plastic, trong đó mỗi lõi có đường kính không quá 19,5 mm

85444923

– – – – – Cáp điện cách điện bằng plastic khác

85444924

– – – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy

85444929

– – – – – Loại khác

 

– – – Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:

85444931

– – – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển

85444932

– – – – Loại khác, cách điện bằng plastic

85444933

– – – – Loại khác, cách điện bằng cao su hoặc giấy

85444939

– – – – Loại khác

 

– – – Loại không dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:

85444941

– – – – Cáp bọc cách điện bằng plastic

85444942

– – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy

85444949

– – – – Loại khác

854460

– Các vật dẫn điện khác(*), dùng cho điện áp trên 1000 V:

 

– – Dùng cho điện áp trên 1 kV nhưng không quá 36 kV:

85446011

– – – Cáp bọc cách điện bằng plastic, trong đó mỗi lõi có đường kính dưới 22,7 mm

85446012

– – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy

85446019

– – – Loại khác

 

– – Dùng cho điện áp trên 36 kV nhưng không quá 66 kV:

85446021

– – – Cáp bọc cách điện bằng plastic, trong đó mỗi lõi có đường kính dưới 22,7 mm

85446022

– – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy

85446029

– – – Loại khác

 

– – Dùng cho điện áp trên 66 kV:

85446031

– – – Cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy

85446039

– – – Loại khác

854470

– Cáp sợi quang:

85447010

– – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển

85447090

– – Loại khác

8545

Điện cực than, chổi than, carbon cho chế tạo bóng đèn, carbon cho chế tạo pin, ắc qui và các sản phẩm khác làm bằng graphit hoặc carbon khác, có hoặc không có thành phần kim loại, dùng cho kỹ thuật điện

 

– Điện cực:

85451100

– – Dùng cho lò nung, luyện

85451900

– – Loại khác

85452000

– Chổi than

85459000

– Loại khác

8546

Vật cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ

85461000

– Bằng thuỷ tinh

854620

– Bằng gốm, sứ:

85462010

– – Cách điện xuyên của máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và cách điện của thiết bị ngắt mạch

85462090

– – Loại khác

85469000

– Loại khác

8547

Phụ kiện cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hoặc thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ, phần ống có ren) đã làm sẵn khi đúc chủ yếu để lắp, trừ cách điện thuộc nhóm 85.46; ống dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, bằng kim loại cơ bản được lót lớp vật liệu cách điện

85471000

– Phụ kiện cách điện bằng gốm sứ

85472000

– Phụ kiện cách điện bằng plastic

854790

– Loại khác:

85479010

– – Ống dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, làm bằng kim loại cơ bản được lót bằng vật liệu cách điện

85479090

– – Loại khác

85480000

Các bộ phận điện của máy móc hoặc thiết bị, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này

8549

Phế liệu và phế thải điện và điện tử

 

– Phế liệu và phế thải của các loại pin, bộ pin và ắc qui điện; các loại pin, bộ pin và ắc qui điện đã sử dụng hết:

854911

– – Phế liệu và phế thải của ắc qui axit chì; ắc qui axit chì đã sử dụng hết:

 

– – – Phế thải pin, ắc qui axit chì, đã hoặc chưa tháo dung dịch axit:

85491111

– – – – Của loại dùng cho máy bay

85491112

– – – – Loại khác, của phân nhóm 8507.10.92, 8507.10.95, 8507.20.94 hoặc 8507.20.95

85491119

– – – – Loại khác

85491120

– – – Phế liệu và phế thải chủ yếu chứa sắt

85491130

– – – Phế liệu và phế thải chủ yếu chứa đồng

 

– – – Loại khác:

85491191

– – – – Của loại dùng cho máy bay

85491192

– – – – Loại khác, của phân nhóm 8507.10.92, 8507.10.95, 8507.20.94 hoặc 8507.20.95

85491199

– – – – Loại khác

854912

– – Loại khác, có chứa chì, cađimi hoặc thủy ngân:

85491210

– – – Của pin và bộ pin

85491220

– – – Của ắc qui điện loại dùng cho máy bay

85491290

– – – Loại khác

854913

– – Được phân loại theo loại hóa chất và không chứa chì, cađimi hoặc thủy ngân:

85491310

– – – Của pin và bộ pin

85491320

– – – Của ắc qui điện loại dùng cho máy bay

85491390

– – – Loại khác

854914

– – Chưa được phân loại và không chứa chì, cađimi hoặc thủy ngân:

85491410

– – – Của pin và bộ pin

85491420

– – – Của ắc qui điện loại dùng cho máy bay

85491490

– – – Loại khác

854919

– – Loại khác:

85491910

– – – Của pin và bộ pin

85491920

– – – Của ắc qui điện loại dùng cho máy bay

85491990

– – – Loại khác

 

– Loại được sử dụng chủ yếu để thu hồi kim loại quý:

85492100

– – Chứa pin, bộ pin, ắc qui điện, công tắc thủy ngân, thủy tinh từ ống tia ca-tốt hoặc thủy tinh hoạt hóa khác, hoặc các thành phần điện hoặc điện tử có chứa cađimi, thủy ngân, chì hoặc polychlorinated biphenyls (PCB)

85492900

– – Loại khác

 

– Các cụm điện và điện tử đã lắp ráp và tấm mạch in khác:

85493100

– – Chứa pin, bộ pin, ắc qui điện, công tắc thủy ngân, thủy tinh từ ống tia ca-tốt hoặc thủy tinh hoạt hóa khác, hoặc các thành phần điện hoặc điện tử có chứa cadmium, thủy ngân, chì hoặc polychlorinated biphenyls (PCB)

85493900

– – Loại khác

 

– Loại khác:

854991

– – Chứa pin, bộ pin, ắc qui điện, công tắc thủy ngân, thủy tinh từ ống tia ca-tốt hoặc thủy tinh hoạt hóa khác, hoặc các thành phần điện hoặc điện tử có chứa cadmium, thủy ngân, chì hoặc polychlorinated biphenyls (PCB):

85499110

– – – Thủy tinh từ ống tia ca-tốt hoặc thủy tinh hoạt hóa khác

85499190

– – – Loại khác

85499900

– – Loại khác

 

(1): Tham khảo TCVN 7697-2:2007

 

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

 

(*): Thẻ không tiếp xúc (proximity card) và thẻ HMTL (Tag) thuộc mã này khi không đáp ứng điều kiện chú giải 6(b) chương này.

 

(*): Các vật dẫn điện khác (ví dụ, dây bện, dải, thanh) được sử dụng như dây dẫn trong máy móc, thiết bị hoặc hệ thống lắp đặt điện

error: Content is protected !!
Lên đầu trang