Mã hàng |
Mô tả hàng hoá – Tiếng Việt |
|
|
PHẦN XVI |
|
|
MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ; THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH, ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN |
|
|
Chú giải |
|
|
1. Phần này không bao gồm: |
|
|
(a) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây đai, bằng plastic thuộc Chương 39, hoặc bằng cao su lưu hóa (nhóm 40.10), hoặc các sản phẩm khác sử dụng cho máy móc hoặc thiết bị cơ khí hoặc thiết bị điện hoặc sản phẩm sử dụng cho mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ loại cao su cứng (nhóm 40.16); |
|
|
(b) Các sản phẩm bằng da thuộc hoặc bằng da thuộc tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng da lông (nhóm 43.03), sử dụng trong các máy móc hoặc thiết bị cơ khí hoặc các mục đích kỹ thuật khác; |
|
|
(c) Ống chỉ, trục cuốn, ống lõi sợi con, lõi ống sợi, lõi ống côn, lõi guồng hoặc các loại lõi tương tự, bằng vật liệu bất kỳ (ví dụ, Chương 39, 40, 44 hoặc 48 hoặc Phần XV); |
|
|
(d) Thẻ đục lỗ dùng cho máy Jacquard hoặc các máy tương tự (ví dụ, Chương 39 hoặc 48 hoặc Phần XV); |
|
|
(e) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây curoa bằng vật liệu dệt (nhóm 59.10) hoặc các sản phẩm khác bằng vật liệu dệt dùng cho các mục đích kỹ thuật (nhóm 59.11); |
|
|
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) thuộc các nhóm 71.02 đến 71.04, hoặc các sản phẩm làm toàn bộ bằng loại đá này thuộc nhóm 71.16, trừ đá saphia và kim cương đã được gia công nhưng chưa gắn để làm đầu kim đĩa hát (nhóm 85.22); |
|
|
(g) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39); |
|
|
(h) Ống khoan (nhóm 73.04); |
|
|
(ij) Đai liên tục bằng dây hoặc dải kim loại (Phần XV); |
|
|
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 82 hoặc 83; |
|
|
(l) Các sản phẩm thuộc Phần XVII; |
|
|
(m) Các sản phẩm thuộc Chương 90; |
|
|
(n) Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 91; |
|
|
(o) Các dụng cụ có thể thay đổi thuộc nhóm 82.07 hoặc bàn chải sử dụng như các bộ phận của máy (nhóm 96.03); những dụng cụ có thể thay đổi tương tự được phân loại theo vật liệu cấu thành bộ phận làm việc của chúng (ví dụ, trong Chương 40, 42, 43, 45 hoặc Chương 59 hoặc nhóm 68.04 hoặc 69.09); |
|
|
(p) Các sản phẩm thuộc Chương 95; hoặc |
|
|
(q) Ruy băng máy chữ hoặc ruy băng tương tự, đã hoặc chưa cuộn vào lõi hoặc nằm trong vỏ (được phân loại theo vật liệu cấu thành, hoặc trong nhóm 96.12 nếu chúng đã nạp mực hoặc được chuẩn bị khác để dùng cho in ấn), hoặc chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự, thuộc nhóm 96.20. |
|
|
2. Theo Chú giải 1 của Phần này, Chú giải 1 Chương 84 và Chú giải 1 Chương 85, các bộ phận của máy (ngoài các bộ phận của hàng hóa thuộc nhóm 84.84, 85.44, 85.45, 85.46 hoặc 85.47) được phân loại theo các quy tắc sau: |
|
|
(a) Các bộ phận đã được chi tiết tại nhóm nào đó của Chương 84 hoặc 85 (trừ các nhóm 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.87, 85.03, 85.22, 85.29, 85.38 và 85.48) được phân loại vào nhóm đó trong mọi trường hợp; |
|
|
(b) Các bộ phận khác, nếu phù hợp để chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các loại máy cụ thể, hoặc cho một số loại máy cùng nhóm (kể cả máy thuộc nhóm 84.79 hoặc 85.43) được phân loại theo nhóm của các máy cụ thể đó hoặc vào nhóm thích hợp như 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 hoặc 85.38. Tuy nhiên, bộ phận phù hợp để chủ yếu sử dụng cho các hàng hóa thuộc các nhóm 85.17 và 85.25 đến 85.28 được phân loại vào nhóm 85.17; và bộ phận phù hợp để chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hàng hóa của nhóm 85.24 được phân loại vào nhóm 85.29; |
|
|
(c) Tất cả các bộ phận khác được phân loại trong nhóm thích hợp như 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 hoặc 85.38 hoặc, nếu không thì, phân loại vào nhóm 84.87 hoặc 85.48. |
|
|
3. Trừ khi có yêu cầu cụ thể khác, các loại máy liên hợp gồm hai hoặc nhiều máy lắp ghép với nhau thành một thiết bị đồng bộ và các loại máy khác được thiết kế để thực hiện hai hoặc nhiều chức năng khác nhau hoặc bổ trợ lẫn nhau được phân loại theo bộ phận chính hoặc máy thực hiện chức năng chính. |
|
|
4. Khi một máy (kể cả một tổ hợp máy) gồm các bộ phận cấu thành riêng lẻ (dù tách biệt hoặc được liên kết với nhau bằng ống, bằng bộ phận truyền, bằng cáp điện hoặc bằng bộ phận khác) để thực hiện một chức năng được xác định rõ đã quy định chi tiết tại một trong các nhóm của Chương 84 hoặc Chương 85, thì toàn bộ máy đó phải được phân loại vào nhóm phù hợp với chức năng xác định của máy. |
|
|
5. Theo mục đích của Chú giải này, khái niệm “máy” có nghĩa là bất kỳ máy, máy móc, thiết bị, bộ dụng cụ hoặc dụng cụ đã nêu trong các nhóm của Chương 84 hoặc 85. |
|
|
6. (A) Trong toàn bộ Danh mục này, khái niệm “phế liệu và phế thải điện và điện tử” có nghĩa là các cụm linh kiện điện và điện tử, tấm mạch in, và các sản phẩm điện hoặc điện tử: |
|
|
(i) đã bị làm cho không sử dụng được cho các mục đích ban đầu của chúng do bị vỡ, cắt hoặc các quá trình khác hoặc không phù hợp về mặt kinh tế để sửa chữa, tân trang hoặc cải tạo để làm cho chúng phù hợp với mục đích ban đầu của chúng; và |
|
|
(ii) được đóng gói hoặc vận chuyển theo cách không nhằm mục đích bảo vệ các mặt hàng riêng lẻ khỏi bị hư hại trong quá trình vận chuyển, xếp và dỡ hàng hóa. |
|
|
(B) Các lô hàng hỗn hợp gồm “phế liệu và phế thải điện và điện tử” và phế liệu và phế thải khác được phân loại vào nhóm 85.49. |
|
|
(C) Phần này không bao gồm rác thải đô thị, như được định nghĩa trong Chú giải 4 của Chương 38. |
|
|
Chương 84: Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng |
|
|
Chú giải |
|
|
1. Chương này không bao gồm: |
|
|
(a) Đá nghiền, đá mài hoặc các sản phẩm khác của Chương 68; |
|
|
(b) Máy móc hoặc thiết bị (ví dụ, bơm) bằng vật liệu gốm sứ và các bộ phận bằng gốm sứ của máy hoặc thiết bị bằng vật liệu bất kỳ (Chương 69); |
|
|
(c) Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm (nhóm 70.17); máy, thiết bị hoặc các sản phẩm khác dùng cho các mục đích kỹ thuật hoặc các bộ phận của chúng, bằng thủy tinh (nhóm 70.19 hoặc 70.20); |
|
|
(d) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.21 hoặc 73.22 hoặc các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác (từ Chương 74 đến Chương 76 hoặc từ Chương 78 đến Chương 81); |
|
|
(e) Máy hút bụi thuộc nhóm 85.08; |
|
|
(f) Thiết bị cơ điện gia dụng thuộc nhóm 85.09; camera kỹ thuật số thuộc nhóm 85.25; |
|
|
(g) Bộ tản nhiệt cho các hàng hóa của Phần XVII; hoặc |
|
|
(h) Máy quét sàn cơ khí thao tác bằng tay, không có động cơ (nhóm 96.03). |
|
|
2. Theo nội dung của Chú giải 3 Phần XVI và Chú giải 11 của Chương này, máy móc hoặc thiết bị thỏa mãn mô tả của một hoặc nhiều nhóm từ 84.01 đến 84.24, hoặc nhóm 84.86 và đồng thời thỏa mãn mô tả của một hoặc nhiều nhóm từ 84.25 đến 84.80 thì được phân loại vào một nhóm thích hợp trong số các nhóm từ 84.01 đến 84.24 hoặc 84.86, mà không được phân loại vào một trong các nhóm 84.25 đến 84.80. |
|
|
(A) Tuy nhiên, nhóm 84.19 không bao gồm: |
|
|
(i) Máy ươm hạt giống, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở (nhóm 84.36); |
|
|
(ii) Máy làm ẩm hạt (nhóm 84.37); |
|
|
(iii) Máy khuếch tán dùng để chiết xuất đường quả (nhóm 84.38); |
|
|
(iv) Máy để xử lý nhiệt đối với sợi dệt, vải hoặc các sản phẩm dệt (nhóm 84.51); hoặc |
|
|
(v) Thiết bị cho phòng thí nghiệm hoặc máy móc, thiết bị, được thiết kế để hoạt động bằng cơ khí, trong đó sự thay đổi nhiệt cho dù cần thiết chỉ là phần bổ sung. |
|
|
(B) Nhóm 84.22 không bao gồm: |
|
|
(i) Máy khâu dùng để đóng túi hoặc các loại bao bì tương tự (nhóm 84.52); hoặc |
|
|
(ii) Máy văn phòng thuộc nhóm 84.72. |
|
|
(C) Nhóm 84.24 không bao gồm: |
|
|
(i) Máy in phun mực (nhóm 84.43); hoặc |
|
|
(ii) Máy cắt bằng tia nước (nhóm 84.56). |
|
|
3. Máy công cụ để gia công loại vật liệu nào đó mà nó đáp ứng mô tả trong nhóm 84.56 và đồng thời đáp ứng mô tả trong nhóm 84.57, 84.58, 84.59, 84.60, 84.61, 84.64 hoặc 84.65 được phân loại trong nhóm 84.56. |
|
|
4. Nhóm 84.57 chỉ áp dụng cho máy công cụ để gia công kim loại, trừ máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện), loại này có thể thực hiện được các kiểu thao tác gia công khác nhau: |
|
|
(a) bằng cách thay đổi công cụ công tác tự động từ hộp đựng hoặc tương tự theo đúng chương trình gia công (trung tâm gia công), |
|
|
(b) bằng việc sử dụng tự động, đồng thời hoặc tuần tự các đầu gia công tổ hợp khác nhau để tác động lên một vật gia công ở vị trí cố định (máy kết cấu nguyên khối (một vị trí gia công)), hoặc |
|
|
(c) bằng cách di chuyển tự động vật gia công đến các đầu gia công tổ hợp khác nhau (máy gia công chuyển dịch đa vị trí). |
|
|
5. Theo mục đích của nhóm 84.62, một “dây chuyền xẻ cuộn” dùng cho các sản phẩm dạng phẳng là một dây chuyền xử lý gồm một máy xả cuộn, một máy làm phẳng cuộn, một máy xẻ và máy quấn cuộn. Một “dây chuyền cắt xén thành đoạn” dùng cho các sản phẩm dạng phẳng là một dây chuyền xử lý bao gồm một máy xả cuộn, một máy làm phẳng cuộn và một máy cắt xén. |
|
|
6. (A) Theo mục đích của nhóm 84.71, khái niệm “máy xử lý dữ liệu tự động” là máy có khả năng: |
|
|
(i) Lưu trữ chương trình xử lý hoặc các chương trình và ít nhất lưu trữ các dữ liệu cần ngay cho việc thực hiện chương trình; |
|
|
(ii) Lập chương trình tùy theo yêu cầu của người sử dụng; |
|
|
(iii) Thực hiện các phép tính số học tùy theo yêu cầu của người sử dụng; và |
|
|
(iv) Thực hiện một chương trình xử lý đòi hỏi máy phải biến đổi quy trình thực hiện, bằng các quyết định lôgíc trong quá trình chạy chương trình, mà không có sự can thiệp của con người. |
|
|
(B) Máy xử lý dữ liệu tự động có thể ở dạng hệ thống bao gồm một số lượng biến thiên các khối chức năng riêng biệt. |
|
|
(C) Theo đoạn (D) và (E) dưới đây, khối chức năng được xem như là bộ phận của một hệ thống xử lý dữ liệu tự động nếu thỏa mãn tất cả các điều kiện sau: |
|
|
(i) Là loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động; |
|
|
(ii) Có khả năng kết nối với bộ xử lý trung tâm hoặc trực tiếp hoặc thông qua một hoặc nhiều khối chức năng khác; và |
|
|
(iii) Có khả năng tiếp nhận hoặc cung cấp dữ liệu theo định dạng (mã hoặc tín hiệu) mà hệ thống có thể sử dụng được. |
|
|
Những khối chức năng riêng biệt của máy xử lý dữ liệu tự động được phân loại vào nhóm 84.71. |
|
|
Tuy nhiên, bàn phím, thiết bị nhập tọa độ X-Y và bộ (ổ) lưu trữ dạng đĩa đáp ứng các điều kiện của đoạn (C) (ii) và (C) (iii) ở trên, trong mọi trường hợp đều được phân loại như khối chức năng của nhóm 84.71. |
|
|
(D) Nhóm 84.71 không bao gồm các hàng hóa sau đây khi nó được trình bày riêng rẽ, ngay cả khi nó đáp ứng tất cả các điều kiện trong Chú giải 6 (C) nêu trên: |
|
|
(i) Máy in, máy photocopy, máy fax, có hoặc không liên hợp; |
|
|
(ii) Thiết bị truyền dẫn hoặc nhận âm thanh, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả thiết bị để giao tiếp trong mạng có dây hoặc không dây (như mạng nội bộ hoặc diện rộng); |
|
|
(iii) Loa và micro; |
|
|
(iv) Camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh; |
|
|
(v) Màn hình và máy chiếu, không kết hợp thiết bị thu truyền hình. |
|
|
(E) Các máy kết hợp hoặc làm việc kết hợp với một máy xử lý dữ liệu tự động và thực hiện một chức năng riêng biệt không phải là chức năng xử lý dữ liệu được phân loại vào nhóm thích hợp với chức năng tương ứng của chúng hoặc, nếu không, sẽ được phân loại vào các nhóm còn lại. |
|
|
7. Không kể những đề cập khác, nhóm 84.82 áp dụng cho các bi thép đã đánh bóng, có dung sai lớn nhất và nhỏ nhất so với đường kính danh nghĩa không quá 1% hoặc không quá 0,05 mm, theo mức dung sai nhỏ hơn. |
|
|
Các loại bi thép khác được xếp vào nhóm 73.26. |
|
|
8. Theo yêu cầu của phân loại, máy móc sử dụng cho hai mục đích trở lên được phân loại theo mục đích sử dụng chính và mục đích này được coi như mục đích sử dụng duy nhất. |
|
|
Theo Chú giải 2 của Chương này và Chú giải 3 của Phần XVI, loại máy mà công dụng chính của nó không được mô tả trong bất kỳ nhóm nào hoặc không có công dụng nào là chủ yếu, nếu nội dung nhóm không có yêu cầu khác, thì được phân loại vào nhóm 84.79. |
|
|
Nhóm 84.79 cũng bao gồm các máy để làm thừng hoặc cáp (ví dụ, máy bện, xoắn hoặc đánh cáp) bằng dây kim loại, sợi dệt hoặc bất kỳ vật liệu nào khác hoặc bằng các vật liệu kết hợp. |
|
|
9. Theo nội dung của nhóm 84.70, khái niệm “loại bỏ túi” chỉ áp dụng cho máy móc có kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm. |
|
|
10. Theo mục đích của nhóm 84.85, khái niệm “công nghệ sản xuất bồi đắp” (còn được gọi là công nghệ in 3D) có nghĩa là sự hình thành các vật thể hữu hình, dựa trên mô hình kỹ thuật số, bằng cách đắp chồng và tạo lớp liên tiếp, và hợp nhất (consolidation) và đóng rắn (solidification), từ vật liệu (ví dụ, kim loại, nhựa hoặc gốm). |
|
|
Theo Chú giải 1 Phần XVI và Chú giải 1 Chương 84, các máy đáp ứng mô tả của nhóm 84.85 được phân loại trong nhóm này và không phân loại vào nhóm khác của Danh mục. |
|
|
11. (A) Chú giải 9 (a) và 9 (b) Chương 85 cũng áp dụng đối với khái niệm “thiết bị bán dẫn” và “mạch điện tử tích hợp”, như đã được sử dụng trong Chú giải này và trong nhóm 84.86. Tuy nhiên, theo mục đích của Chú giải này và của nhóm 84.86, khái niệm “thiết bị bán dẫn” cũng bao gồm các thiết bị bán dẫn nhạy sáng (cảm quang) và đi-ốt phát quang (LED). |
|
|
(B) Theo mục đích của Chú giải này và của nhóm 84.86, khái niệm “sản xuất màn hình dẹt” bao gồm chế tạo các lớp nền (các lớp cơ bản cấu thành) của tấm dẹt màn hình. Nó không bao gồm công đoạn gia công, sản xuất kính hoặc lắp ráp các tấm mạch in hoặc các bộ phận điện tử khác vào tấm dẹt màn hình. Khái niệm “màn hình dẹt” không áp dụng cho loại sử dụng công nghệ ống đèn hình ca-tốt. |
|
|
(C) Nhóm 84.86 cũng bao gồm những máy móc và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để: |
|
|
(i) sản xuất hoặc sửa chữa màn (khuôn in) và lưới quang; |
|
|
(ii) lắp ghép thiết bị bán dẫn hoặc các mạch điện tử tích hợp; |
|
|
(iii) bộ phận nâng, giữ, xếp vào hoặc tháo dỡ khối bán dẫn, tấm bán dẫn mỏng, thiết bị bán dẫn, mạch điện tử tích hợp và màn hình dẹt. |
|
|
(D) Theo Chú giải 1 Phần XVI và Chú giải 1 Chương 84, máy móc và thiết bị đáp ứng mô tả của nhóm 84.86 được phân loại trong nhóm này và không phân loại vào nhóm khác của Danh mục. |
|
|
Chú giải phân nhóm |
|
|
1. Theo mục đích của phân nhóm 8465.20, khái niệm “trung tâm gia công” chỉ áp dụng cho máy công cụ để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hoặc các vật liệu cứng tương tự, có thể thực hiện các kiểu hoạt động nguyên công khác nhau bằng việc thay đổi dao cụ tự động từ hộp/khay đựng hoặc loại tương tự theo đúng chương trình gia công. |
|
|
2. Theo mục đích của phân nhóm 8471.49, khái niệm “hệ thống” nghĩa là các máy xử lý dữ liệu tự động mà các khối chức năng của nó đáp ứng các điều kiện nêu tại Chú giải 6 (C) Chương 84 và nó gồm ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bộ nhập (ví dụ, bàn phím hoặc bộ quét), và một bộ xuất (ví dụ, một bộ hiển thị hoặc máy in). |
|
|
3. Theo mục đích của phân nhóm 8481.20, khái niệm “van dùng trong truyền động dầu thủy lực hoặc truyền động khí nén” là van chuyên dụng truyền động “thủy lực/khí nén” (1) trong hệ thủy lực hoặc khí nén mà từ đó nguồn năng lượng được cung cấp dưới dạng chất lưu nén (chất lỏng hoặc khí). Các van này có thể là loại bất kỳ (ví dụ, van giảm áp, van kiểm tra). Phân nhóm 8481.20 được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm thuộc nhóm 84.81. |
|
|
4. Phân nhóm 8482.40 chỉ áp dụng cho ổ bi đũa có đường kính đồng nhất của các bi đũa không quá 5 mm và có chiều dài ít nhất gấp 3 lần đường kính. Hai đầu bi đũa có thể được tiện tròn. |
|
8401 |
Lò phản ứng hạt nhân; các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị |
|
84011000 |
– Lò phản ứng hạt nhân |
|
84012000 |
– Máy và thiết bị để tách chất đồng vị, và bộ phận của chúng |
|
84013000 |
– Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ |
|
84014000 |
– Các bộ phận của lò phản ứng hạt nhân |
|
8402 |
Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt |
|
|
– Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác: |
|
840211 |
– – Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ: |
|
84021110 |
– – – Hoạt động bằng điện |
|
84021120 |
– – – Không hoạt động bằng điện |
|
840212 |
– – Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước không quá 45 tấn/giờ: |
|
|
– – – Hoạt động bằng điện: |
|
84021211 |
– – – – Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ |
|
84021219 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Không hoạt động bằng điện: |
|
84021221 |
– – – – Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ |
|
84021229 |
– – – – Loại khác |
|
840219 |
– – Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép: |
|
|
– – – Hoạt động bằng điện: |
|
84021911 |
– – – – Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ |
|
84021919 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Không hoạt động bằng điện: |
|
84021921 |
– – – – Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ |
|
84021929 |
– – – – Loại khác |
|
840220 |
– Nồi hơi nước quá nhiệt: |
|
84022010 |
– – Hoạt động bằng điện |
|
84022020 |
– – Không hoạt động bằng điện |
|
840290 |
– Bộ phận: |
|
84029010 |
– – Thân, vỏ hoặc vỏ bọc nồi hơi (SEN) |
|
84029090 |
– – Loại khác |
|
8403 |
Nồi hơi nước sưởi trung tâm trừ các loại thuộc nhóm 84.02 |
|
84031000 |
– Nồi hơi |
|
840390 |
– Bộ phận: |
|
84039010 |
– – Thân, vỏ hoặc vỏ bọc nồi hơi (SEN) |
|
84039090 |
– – Loại khác |
|
8404 |
Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ, bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác |
|
840410 |
– Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03: |
|
|
– – Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 84.02: |
|
84041011 |
– – – Thiết bị loại bỏ muội (máy thổi muội) |
|
84041019 |
– – – Loại khác |
|
84041020 |
– – Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 84.03 |
|
84042000 |
– Thiết bị ngưng tụ dùng cho tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác |
|
840490 |
– Bộ phận: |
|
|
– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8404.10.11 và 8404.10.19: |
|
84049011 |
– – – Thân, vỏ hoặc vỏ bọc nồi hơi (SEN) |
|
84049019 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8404.10.20: |
|
84049021 |
– – – Thân, vỏ hoặc vỏ bọc nồi hơi (SEN) |
|
84049029 |
– – – Loại khác |
|
84049090 |
– – Loại khác |
|
8405 |
Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo quy trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc |
|
84051000 |
– Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo quy trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc |
|
84059000 |
– Bộ phận |
|
8406 |
Tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác |
|
84061000 |
– Tua bin dùng cho máy thủy |
|
|
– Tua bin loại khác: |
|
84068100 |
– – Công suất đầu ra trên 40 MW |
|
840682 |
– – Công suất đầu ra không quá 40 MW: |
|
84068210 |
– – – Công suất đầu ra không quá 5 MW |
|
84068290 |
– – – Loại khác |
|
84069000 |
– Bộ phận |
|
8407 |
Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay đốt cháy bằng tia lửa điện |
|
84071000 |
– Động cơ phương tiện bay |
|
|
– Động cơ máy thủy: |
|
840721 |
– – Động cơ gắn ngoài: |
|
84072110 |
– – – Công suất không quá 22,38 kW |
|
84072190 |
– – – Loại khác |
|
840729 |
– – Loại khác: |
|
84072920 |
– – – Công suất không quá 22,38 kW |
|
84072990 |
– – – Loại khác |
|
|
– Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87: |
|
84073100 |
– – Dung tích xi lanh không quá 50 cc |
|
840732 |
– – Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: |
|
|
– – – Dung tích xilanh trên 50 cc nhưng không quá 110 cc: |
|
84073211 |
– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
|
84073212 |
– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 |
|
84073219 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Dung tích xilanh trên 110 cc nhưng không quá 250 cc: |
|
84073222 |
– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 |
|
84073229 |
– – – – Loại khác |
|
840733 |
– – Dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc: |
|
84073310 |
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
|
84073320 |
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 |
|
84073390 |
– – – Loại khác |
|
840734 |
– – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc: |
|
|
– – – Đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
84073440 |
– – – – Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100 cc |
|
84073450 |
– – – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
|
84073460 |
– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 |
|
|
– – – – Loại khác: |
|
84073471 |
– – – – – Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
|
84073472 |
– – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.000 cc |
|
84073473 |
– – – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc |
|
|
– – – Loại khác: |
|
84073491 |
– – – – Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100 cc |
|
84073492 |
– – – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
|
84073493 |
– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 |
|
|
– – – – Loại khác: |
|
84073494 |
– – – – – Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
|
84073495 |
– – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.000 cc |
|
84073499 |
– – – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc |
|
840790 |
– Động cơ khác: |
|
84079010 |
– – Công suất không quá 18,65 kW |
|
84079020 |
– – Công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW |
|
84079090 |
– – Loại khác |
|
8408 |
Động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (động cơ diesel hoặc bán diesel) |
|
840810 |
– Động cơ máy thủy: |
|
84081010 |
– – Công suất không quá 22,38 kW |
|
84081020 |
– – Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 100 kW |
|
84081030 |
– – Công suất trên 100 kW nhưng không quá 750 kW |
|
84081090 |
– – Loại khác |
|
840820 |
– Động cơ dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87: |
|
|
– – Đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
84082010 |
– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 |
|
|
– – – Loại khác: |
|
84082021 |
– – – – Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
|
84082022 |
– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.500 cc |
|
84082023 |
– – – – Dung tích xi lanh trên 3.500 cc |
|
|
– – Loại khác: |
|
84082093 |
– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 |
|
|
– – – Loại khác: |
|
84082094 |
– – – – Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
|
84082095 |
– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.500 cc |
|
84082096 |
– – – – Dung tích xi lanh trên 3.500 cc |
|
840890 |
– Động cơ khác: |
|
84089010 |
– – Công suất không quá 18,65 kW |
|
|
– – Công suất trên 100 kW: |
|
84089051 |
– – – Của loại sử dụng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 |
|
84089052 |
– – – Của loại sử dụng cho đầu máy di chuyển trên đường sắt hoặc tàu điện |
|
84089059 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Loại khác: |
|
84089091 |
– – – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 |
|
84089092 |
– – – Của loại sử dụng cho đầu máy di chuyển trên đường sắt hoặc tàu điện |
|
84089099 |
– – – Loại khác |
|
8409 |
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08 |
|
84091000 |
– Dùng cho động cơ phương tiện bay |
|
|
– Loại khác: |
|
840991 |
– – Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
|
– – – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30: |
|
84099111 |
– – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
|
84099112 |
– – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu |
|
84099113 |
– – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
|
84099114 |
– – – – Ống xi lanh khác |
|
84099115 |
– – – – Quy lát và nắp quy lát |
|
84099116 |
– – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
|
84099117 |
– – – – Piston khác |
|
84099118 |
– – – – Bạc piston và chốt piston |
|
84099119 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01: |
|
84099121 |
– – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
|
84099122 |
– – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu |
|
84099123 |
– – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
|
84099124 |
– – – – Ống xi lanh khác |
|
84099126 |
– – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
|
84099128 |
– – – – Bạc piston và chốt piston |
|
84099129 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Dùng cho xe của nhóm 87.11: |
|
84099131 |
– – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
|
84099132 |
– – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu |
|
84099134 |
– – – – Ống xi lanh |
|
84099135 |
– – – – Quy lát và nắp quy lát |
|
84099137 |
– – – – Piston |
|
84099138 |
– – – – Bạc piston và chốt piston |
|
84099139 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Dùng cho xe khác thuộc Chương 87: |
|
84099141 |
– – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
|
84099142 |
– – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu |
|
84099143 |
– – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
|
84099144 |
– – – – Ống xi lanh khác |
|
84099145 |
– – – – Quy lát và nắp quy lát |
|
84099146 |
– – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
|
84099147 |
– – – – Piston khác |
|
84099148 |
– – – – Bạc piston và chốt piston |
|
84099149 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Dùng cho tàu thuyền thuộc Chương 89: |
|
|
– – – – Cho động cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW: |
|
84099151 |
– – – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu |
|
84099152 |
– – – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
|
84099153 |
– – – – – Ống xi lanh khác |
|
84099154 |
– – – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
|
84099155 |
– – – – – Piston khác |
|
84099159 |
– – – – – Loại khác |
|
|
– – – – Cho động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW: |
|
84099161 |
– – – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu |
|
84099162 |
– – – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
|
84099163 |
– – – – – Ống xi lanh khác |
|
84099164 |
– – – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
|
84099169 |
– – – – – Loại khác |
|
|
– – – Dùng cho động cơ khác: |
|
84099171 |
– – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
|
84099172 |
– – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu |
|
84099173 |
– – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
|
84099174 |
– – – – Ống xi lanh khác |
|
84099176 |
– – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
|
84099177 |
– – – – Piston khác |
|
84099178 |
– – – – Bạc piston và chốt piston |
|
84099179 |
– – – – Loại khác |
|
840999 |
– – Loại khác: |
|
|
– – – Dùng cho động cơ của máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30: |
|
84099911 |
– – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
|
84099912 |
– – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu |
|
84099913 |
– – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
|
84099914 |
– – – – Ống xi lanh khác |
|
84099915 |
– – – – Quy lát và nắp quy lát |
|
84099916 |
– – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
|
84099917 |
– – – – Piston khác |
|
84099918 |
– – – – Bạc piston và chốt piston |
|
84099919 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01: |
|
84099921 |
– – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
|
84099922 |
– – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu |
|
84099923 |
– – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
|
84099924 |
– – – – Ống xi lanh khác |
|
84099925 |
– – – – Quy lát và nắp quy lát |
|
84099926 |
– – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
|
84099927 |
– – – – Piston khác |
|
84099929 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11: |
|
84099931 |
– – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
|
84099932 |
– – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu |
|
84099934 |
– – – – Quy lát và nắp quy lát |
|
84099936 |
– – – – Bạc piston và chốt piston |
|
|
– – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm; piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
|
84099938 |
– – – – Ống xi lanh và piston khác |
|
84099939 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Dùng cho động cơ của xe khác thuộc Chương 87: |
|
84099941 |
– – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
|
84099942 |
– – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu |
|
84099943 |
– – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
|
84099944 |
– – – – Ống xi lanh khác |
|
84099945 |
– – – – Quy lát và nắp quy lát |
|
84099946 |
– – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
|
84099947 |
– – – – Piston khác |
|
84099948 |
– – – – Bạc piston và chốt piston |
|
84099949 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Dùng cho động cơ tàu thuyền thuộc Chương 89: |
|
|
– – – – Cho động cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW: |
|
84099951 |
– – – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu |
|
84099952 |
– – – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
|
84099953 |
– – – – – Ống xi lanh khác |
|
84099954 |
– – – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
|
84099955 |
– – – – – Piston khác |
|
84099959 |
– – – – – Loại khác |
|
|
– – – – Cho động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW: |
|
84099961 |
– – – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu |
|
84099962 |
– – – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
|
84099963 |
– – – – – Ống xi lanh khác |
|
84099964 |
– – – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
|
84099965 |
– – – – – Piston khác |
|
84099969 |
– – – – – Loại khác |
|
|
– – – Dùng cho động cơ khác: |
|
84099971 |
– – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
|
84099972 |
– – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu |
|
84099973 |
– – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
|
84099974 |
– – – – Ống xi lanh khác |
|
84099975 |
– – – – Quy lát và nắp quy lát |
|
84099976 |
– – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
|
84099977 |
– – – – Piston khác |
|
84099978 |
– – – – Bạc piston và chốt piston |
|
84099979 |
– – – – Loại khác |
|
8410 |
Tua bin thủy lực, bánh xe guồng nước, và các bộ điều chỉnh của chúng |
|
|
– Tua bin thủy lực và bánh xe guồng nước: |
|
84101100 |
– – Công suất không quá 1.000 kW |
|
84101200 |
– – Công suất trên 1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW |
|
84101300 |
– – Công suất trên 10.000 kW |
|
84109000 |
– Bộ phận, kể cả bộ điều chỉnh |
|
8411 |
Tua bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác |
|
|
– Tua bin phản lực: |
|
84111100 |
– – Có lực đẩy không quá 25 kN |
|
84111200 |
– – Có lực đẩy trên 25 kN |
|
|
– Tua bin cánh quạt: |
|
84112100 |
– – Công suất không quá 1.100 kW |
|
84112200 |
– – Công suất trên 1.100 kW |
|
|
– Các loại tua bin khí khác: |
|
84118100 |
– – Công suất không quá 5.000 kW |
|
84118200 |
– – Công suất trên 5.000 kW |
|
|
– Bộ phận: |
|
84119100 |
– – Của tua bin phản lực hoặc tua bin cánh quạt |
|
84119900 |
– – Loại khác |
|
8412 |
Động cơ và mô tơ khác |
|
84121000 |
– Động cơ phản lực trừ tua bin phản lực |
|
|
– Động cơ và mô tơ thủy lực: |
|
84122100 |
– – Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) |
|
84122900 |
– – Loại khác |
|
|
– Động cơ và mô tơ dùng khí nén: |
|
84123100 |
– – Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) |
|
84123900 |
– – Loại khác |
|
84128000 |
– Loại khác |
|
841290 |
– Bộ phận: |
|
84129010 |
– – Của động cơ thuộc phân nhóm 8412.10 |
|
84129020 |
– – Của động cơ/mô tơ dùng cho tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác gắn với nồi hơi |
|
84129090 |
– – Loại khác |
|
8413 |
Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp thiết bị đo; máy đẩy chất lỏng |
|
|
– Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp thiết bị đo: |
|
84131100 |
– – Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc cho gara |
|
841319 |
– – Loại khác: |
|
84131910 |
– – – Hoạt động bằng điện |
|
84131920 |
– – – Không hoạt động bằng điện |
|
841320 |
– Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19: |
|
84132010 |
– – Bơm nước |
|
84132020 |
– – Bơm hút sữa |
|
84132090 |
– – Loại khác |
|
841330 |
– Bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc bơm chất làm mát, dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston: |
|
84133030 |
– – Bơm nhiên liệu loại sử dụng cho động cơ của xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 |
|
84133040 |
– – Bơm nước loại được sử dụng cho động cơ của xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 (SEN) |
|
|
– – Loại khác, loại ly tâm: |
|
84133051 |
– – – Với đường kính cửa hút không quá 200 mm |
|
84133052 |
– – – Với đường kính cửa hút trên 200 mm |
|
84133090 |
– – Loại khác |
|
84134000 |
– Bơm bê tông |
|
841350 |
– Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác: |
|
|
– – Bơm nước, với lưu lượng không quá 8.000 m³/h: |
|
84135031 |
– – – Hoạt động bằng điện |
|
84135032 |
– – – Không hoạt động bằng điện |
|
84135040 |
– – Bơm nước, với lưu lượng trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/h |
|
84135090 |
– – Loại khác |
|
841360 |
– Bơm hoạt động kiểu piston quay khác: |
|
|
– – Bơm nước, với lưu lượng không quá 8.000 m³/h: |
|
84136031 |
– – – Hoạt động bằng điện |
|
84136032 |
– – – Không hoạt động bằng điện |
|
84136040 |
– – Bơm nước, với lưu lượng trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/h |
|
84136090 |
– – Loại khác |
|
841370 |
– Bơm ly tâm khác: |
|
|
– – Bơm nước một tầng, một chiều hút, trục ngang được truyền động bằng dây đai hoặc khớp nối trực tiếp, trừ loại bơm đồng trục với động cơ: |
|
84137011 |
– – – Với đường kính cửa hút không quá 200 mm (SEN) |
|
84137019 |
– – – Loại khác (SEN) |
|
|
– – Bơm nước được thiết kế đặt chìm dưới nước: |
|
84137031 |
– – – Với đường kính cửa hút không quá 200 mm |
|
84137039 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Bơm nước khác, với lưu lượng không quá 8.000 m³/h: |
|
84137042 |
– – – Với đường kính cửa hút không quá 200 mm, hoạt động bằng điện |
|
84137043 |
– – – Với đường kính cửa hút không quá 200 mm, không hoạt động bằng điện |
|
84137049 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Bơm nước khác, với lưu lượng trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/h: |
|
84137051 |
– – – Với đường kính cửa hút không quá 200 mm |
|
84137059 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Loại khác: |
|
84137091 |
– – – Với đường kính cửa hút không quá 200 mm |
|
84137099 |
– – – Loại khác |
|
|
– Bơm khác; máy đẩy chất lỏng: |
|
841381 |
– – Bơm: |
|
84138113 |
– – – Bơm nước, với lưu lượng không quá 8.000 m³/h, hoạt động bằng điện |
|
84138114 |
– – – Bơm nước, với lưu lượng không quá 8.000 m³/h, không hoạt động bằng điện |
|
84138115 |
– – – Bơm nước, với lưu lượng trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/h |
|
84138119 |
– – – Loại khác |
|
841382 |
– – Máy đẩy chất lỏng: |
|
84138210 |
– – – Hoạt động bằng điện |
|
84138220 |
– – – Không hoạt động bằng điện |
|
|
– Bộ phận: |
|
841391 |
– – Của bơm: |
|
84139110 |
– – – Của bơm thuộc phân nhóm 8413.20.10 |
|
84139120 |
– – – Của bơm thuộc phân nhóm 8413.20.20 và 8413.20.90 |
|
84139130 |
– – – Của bơm thuộc phân nhóm 8413.70.11 và 8413.70.19 |
|
84139140 |
– – – Của bơm ly tâm khác |
|
84139190 |
– – – Của bơm khác |
|
84139200 |
– – Của máy đẩy chất lỏng |
|
8414 |
Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hoặc chất khí khác và quạt; nắp chụp hút tuần hoàn gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc; tủ an toàn sinh học kín khí, có hoặc không lắp bộ phận lọc |
|
84141000 |
– Bơm chân không |
|
841420 |
– Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân: |
|
84142010 |
– – Bơm xe đạp |
|
84142090 |
– – Loại khác |
|
841430 |
– Máy nén sử dụng trong thiết bị làm lạnh: |
|
84143040 |
– – Có công suất làm lạnh trên 21,10 kW, hoặc có dung tích làm việc trên một chu kỳ từ 220 cc trở lên |
|
84143090 |
– – Loại khác |
|
84144000 |
– Máy nén không khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển |
|
|
– Quạt: |
|
841451 |
– – Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W: |
|
84145110 |
– – – Quạt bàn và quạt dạng hộp |
|
|
– – – Loại khác: |
|
84145191 |
– – – – Có lưới bảo vệ |
|
84145199 |
– – – – Loại khác |
|
841459 |
– – Loại khác: |
|
|
– – – Công suất không quá 125 kW: |
|
84145910 |
– – – – Quạt, loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để làm mát bộ vi xử lý, thiết bị viễn thông, máy xử lý dữ liệu tự động hoặc các khối chức năng của máy xử lý dữ liệu tự động (SEN) |
|
84145920 |
– – – – Quạt gió phòng nổ, loại sử dụng trong hầm lò |
|
84145930 |
– – – – Máy thổi khí (SEN) |
|
|
– – – – Loại khác: |
|
84145941 |
– – – – – Có lưới bảo vệ |
|
84145949 |
– – – – – Loại khác |
|
|
– – – Loại khác: |
|
84145950 |
– – – – Máy thổi khí (SEN) |
|
|
– – – – Loại khác: |
|
84145991 |
– – – – – Có lưới bảo vệ |
|
84145992 |
– – – – – Quạt gió phòng nổ, loại sử dụng trong hầm lò |
|
84145999 |
– – – – – Loại khác |
|
841460 |
– Nắp chụp hút có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm: |
|
|
– – Đã lắp bộ phận lọc: |
|
84146011 |
– – – Tủ hút, lọc không khí sử dụng trong phòng thí nghiệm (SEN) |
|
84146019 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Chưa lắp bộ phận lọc: |
|
84146091 |
– – – Phù hợp dùng trong công nghiệp |
|
84146099 |
– – – Loại khác |
|
841470 |
– Tủ an toàn sinh học kín khí: |
|
|
– – Đã lắp bộ phận lọc: |
|
84147011 |
– – – Có nắp chụp hút với kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm |
|
84147019 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Chưa lắp bộ phận lọc: |
|
84147021 |
– – – Có nắp chụp hút với kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm |
|
84147029 |
– – – Loại khác |
|
841480 |
– Loại khác: |
|
|
– – Nắp chụp hút có kích thước chiều ngang tối đa trên 120 cm: |
|
|
– – – Đã lắp bộ phận lọc: |
|
84148011 |
– – – – Tủ hút, lọc không khí sử dụng trong phòng thí nghiệm (SEN) |
|
84148019 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Chưa lắp bộ phận lọc: |
|
84148021 |
– – – – Phù hợp dùng trong công nghiệp |
|
84148029 |
– – – – Loại khác |
|
84148030 |
– – Thiết bị tạo gió có cơ cấu piston dịch chuyển tự do dùng cho tua bin khí |
|
|
– – Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 hoặc 8414.40: |
|
84148041 |
– – – Mô-đun nén khí sử dụng trong khoan dầu mỏ |
|
84148042 |
– – – Dùng cho máy điều hòa không khí của ô tô (SEN) |
|
84148043 |
– – – Dạng kín dùng cho máy điều hòa không khí (SEN) |
|
84148049 |
– – – Loại khác |
|
84148050 |
– – Máy bơm không khí |
|
84148090 |
– – Loại khác |
|
841490 |
– Bộ phận: |
|
|
– – Của quạt: |
|
84149021 |
– – – Của hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 85.09 hoặc 85.16 |
|
84149022 |
– – – Của máy thổi khí |
|
84149029 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Của nắp chụp hút: |
|
84149031 |
– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.60 |
|
84149032 |
– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.80 |
|
|
– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.10: |
|
84149041 |
– – – Dùng cho máy hoạt động bằng điện |
|
84149042 |
– – – Dùng cho máy không hoạt động bằng điện |
|
84149050 |
– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.20 |
|
84149060 |
– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.30 |
|
84149070 |
– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.40 |
|
84149080 |
– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.70 |
|
84149090 |
– – Của máy bơm hoặc máy nén khác |
|
8415 |
Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt |
|
841510 |
– Loại thiết kế để lắp vào cửa sổ, tường, trần hoặc sàn, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc “hệ thống nhiều khối chức năng” (cục nóng, cục lạnh tách biệt) : |
|
84151020 |
– – Công suất làm mát không quá 21,10 kW |
|
84151030 |
– – Công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW |
|
84151090 |
– – Loại khác |
|
841520 |
– Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ: |
|
84152010 |
– – Công suất làm mát không quá 26,38 kW |
|
84152090 |
– – Loại khác |
|
|
– Loại khác: |
|
841581 |
– – Kèm theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): |
|
|
– – – Loại sử dụng cho phương tiện bay: |
|
84158111 |
– – – – Công suất làm mát không quá 21,10 kW |
|
84158112 |
– – – – Công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1) |
|
84158119 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Sử dụng cho phương tiện giao thông đường sắt: |
|
84158121 |
– – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW |
|
84158129 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20): |
|
84158131 |
– – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW |
|
84158139 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Loại khác: |
|
84158195 |
– – – – Công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW và có lưu lượng khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1) |
|
84158196 |
– – – – Công suất làm mát trên 26,38 kW và có lưu lượng khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1) |
|
|
– – – – Loại khác: |
|
84158197 |
– – – – – Công suất làm mát không quá 21,10 kW |
|
84158198 |
– – – – – Công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW |
|
84158199 |
– – – – – Loại khác |
|
841582 |
– – Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh: |
|
|
– – – Loại sử dụng cho phương tiện bay: |
|
84158211 |
– – – – Công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1) |
|
84158219 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Sử dụng cho phương tiện giao thông đường sắt: |
|
84158221 |
– – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW |
|
84158229 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20): |
|
84158231 |
– – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW |
|
84158239 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Loại khác: |
|
84158291 |
– – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW |
|
84158299 |
– – – – Loại khác |
|
841583 |
– – Không gắn kèm bộ phận làm lạnh: |
|
|
– – – Loại sử dụng cho phương tiện bay: |
|
84158311 |
– – – – Công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1) |
|
84158319 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Sử dụng cho phương tiện giao thông đường sắt: |
|
84158321 |
– – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW |
|
84158329 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20): |
|
84158331 |
– – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW |
|
84158339 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Loại khác: |
|
84158391 |
– – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW |
|
84158399 |
– – – – Loại khác |
|
841590 |
– Bộ phận: |
|
|
– – Của máy có công suất làm mát không quá 21,10 kW: |
|
84159013 |
– – – Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt |
|
84159014 |
– – – Thiết bị làm bay hơi hoặc ngưng tụ dùng cho máy điều hòa không khí lắp trên xe có động cơ |
|
84159015 |
– – – Khung vỏ, đã hàn và sơn, trừ loại thuộc phân nhóm 8415.90.13 |
|
84159019 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Của máy có công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW: |
|
|
– – – Có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1): |
|
84159024 |
– – – – Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt |
|
84159025 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Loại khác: |
|
84159026 |
– – – – Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt |
|
84159029 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – Của máy có công suất làm mát trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW: |
|
|
– – – Có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1): |
|
84159034 |
– – – – Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt |
|
84159035 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Loại khác: |
|
84159036 |
– – – – Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt |
|
84159039 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – Của máy có công suất làm mát trên 52,75 kW: |
|
|
– – – Có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1): |
|
84159044 |
– – – – Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt |
|
84159045 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Loại khác: |
|
84159046 |
– – – – Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt |
|
84159049 |
– – – – Loại khác |
|
8416 |
Đầu đốt dùng cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn dạng bột hoặc nhiên liệu khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự của chúng |
|
84161000 |
– Đầu đốt cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng |
|
84162000 |
– Đầu đốt cho lò luyện, nung khác, kể cả lò luyện, nung dùng nhiên liệu kết hợp |
|
84163000 |
– Máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự của chúng |
|
84169000 |
– Bộ phận |
|
8417 |
Lò luyện, nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu, không dùng điện |
|
84171000 |
– Lò luyện, nung và lò dùng để nung, nấu chảy hoặc xử lý nhiệt các loại quặng, quặng pirit hoặc kim loại |
|
84172000 |
– Lò nướng bánh, kể cả lò nướng bánh quy |
|
841780 |
– Loại khác: |
|
84178010 |
– – Lò đốt rác thải |
|
84178090 |
– – Loại khác |
|
84179000 |
– Bộ phận |
|
8418 |
Tủ lạnh, tủ kết đông (1) và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15 |
|
841810 |
– Tủ kết đông lạnh (1) liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt hoặc ngăn kéo ngoài riêng biệt, hoặc dạng kết hợp của chúng: |
|
|
– – Chỉ có các cửa mở riêng biệt: |
|
84181031 |
– – – Loại gia dụng, có dung tích không quá 230 lít |
|
84181032 |
– – – Loại gia dụng khác, có dung tích trên 230 lít |
|
84181039 |
– – – Loại khác |
|
84181040 |
– – Loại khác, phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm |
|
|
– – Loại khác: |
|
84181091 |
– – – Quầy hàng, tủ bày hàng và các loại tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh, dung tích trên 200 lít |
|
84181099 |
– – – Loại khác |
|
|
– Tủ lạnh (1), loại sử dụng trong gia đình: |
|
841821 |
– – Loại sử dụng máy nén: |
|
84182110 |
– – – Dung tích không quá 230 lít |
|
84182190 |
– – – Loại khác |
|
84182900 |
– – Loại khác |
|
841830 |
– Tủ kết đông (1), loại cửa trên, dung tích không quá 800 lít: |
|
84183010 |
– – Dung tích không quá 200 lít |
|
84183090 |
– – Loại khác |
|
841840 |
– Tủ kết đông (1), loại cửa trước, dung tích không quá 900 lít: |
|
84184010 |
– – Dung tích không quá 200 lít |
|
84184090 |
– – Loại khác |
|
841850 |
– Loại có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông: |
|
|
– – Quầy hàng, tủ bày hàng và các loại tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh, dung tích trên 200 lít: |
|
84185011 |
– – – Loại phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm |
|
84185019 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Loại khác: |
|
84185091 |
– – – Loại phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm |
|
84185099 |
– – – Loại khác |
|
|
– Thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác; bơm nhiệt: |
|
84186100 |
– – Bơm nhiệt trừ loại máy điều hòa không khí của nhóm 84.15 |
|
841869 |
– – Loại khác: |
|
84186910 |
– – – Thiết bị làm lạnh đồ uống |
|
84186930 |
– – – Thiết bị cấp nước lạnh (cold water dispenser) |
|
|
– – – Thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,10 kW: |
|
84186941 |
– – – – Dùng cho máy điều hòa không khí |
|
84186949 |
– – – – Loại khác |
|
84186950 |
– – – Thiết bị sản xuất đá vảy |
|
84186990 |
– – – Loại khác |
|
|
– Bộ phận: |
|
84189100 |
– – Có kiểu dáng nội thất được thiết kế để lắp đặt thiết bị làm lạnh hoặc kết đông |
|
841899 |
– – Loại khác: |
|
84189910 |
– – – Thiết bị làm bay hơi hoặc ngưng tụ |
|
84189940 |
– – – Panel nhôm cán-ghép dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8418.10.31, 8418.10.32, 8418.21.10, 8418.21.90 hoặc 8418.29.00 (SEN) |
|
84189990 |
– – – Loại khác |
|
8419 |
Thiết bị cho phòng thí nghiệm hoặc máy, thiết bị, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò luyện, nung, sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, ngưng tụ hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun nước nóng có dự trữ (1), không dùng điện |
|
|
– Thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun nước nóng có dự trữ (1), không dùng điện: |
|
841911 |
– – Thiết bị đun nước nóng nhanh bằng ga: |
|
84191110 |
– – – Loại sử dụng trong gia đình |
|
84191190 |
– – – Loại khác |
|
84191200 |
– – Thiết bị đun nước nóng bằng năng lượng mặt trời |
|
841919 |
– – Loại khác: |
|
84191910 |
– – – Loại sử dụng trong gia đình |
|
84191990 |
– – – Loại khác |
|
84192000 |
– Thiết bị khử trùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm |
|
|
– Máy làm khô: |
|
841933 |
– – Máy đông khô, khô lạnh và máy làm khô kiểu phun: |
|
84193310 |
– – – Dùng cho các sản phẩm nông nghiệp; cho gỗ, bột giấy, giấy hoặc bìa |
|
84193390 |
– – – Loại khác |
|
841934 |
– – Loại khác, dùng cho các sản phẩm nông nghiệp: |
|
84193410 |
– – – Thiết bị làm bay hơi |
|
84193420 |
– – – Loại khác, hoạt động bằng điện |
|
84193490 |
– – – Loại khác |
|
841935 |
– – Loại khác, dùng cho gỗ, bột giấy, giấy hoặc bìa: |
|
84193510 |
– – – Hoạt động bằng điện |
|
84193520 |
– – – Không hoạt động bằng điện |
|
841939 |
– – Loại khác: |
|
84193930 |
– – – Máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp, hoạt động bằng điện |
|
84193990 |
– – – Loại khác |
|
841940 |
– Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất: |
|
84194010 |
– – Hoạt động bằng điện |
|
84194020 |
– – Không hoạt động bằng điện |
|
841950 |
– Bộ phận trao đổi nhiệt: |
|
84195010 |
– – Tháp làm mát |
|
84195020 |
– – Bộ trao đổi nhiệt làm bằng các ống fluoropolyme, với ống đầu vào và ống ra có đường kính trong từ 3 cm trở xuống (SEN) |
|
|
– – Loại khác: |
|
84195091 |
– – – Hoạt động bằng điện |
|
84195092 |
– – – Không hoạt động bằng điện |
|
84196000 |
– Máy hóa lỏng không khí hoặc các loại chất khí khác |
|
|
– Máy và thiết bị khác: |
|
841981 |
– – Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm: |
|
84198110 |
– – – Hoạt động bằng điện |
|
84198120 |
– – – Không hoạt động bằng điện |
|
841989 |
– – Loại khác: |
|
|
– – – Hoạt động bằng điện: |
|
84198913 |
– – – – Máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp |
|
84198919 |
– – – – Loại khác |
|
84198920 |
– – – Không hoạt động bằng điện |
|
841990 |
– Bộ phận: |
|
|
– – Của thiết bị hoạt động bằng điện: |
|
84199012 |
– – – Của máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp |
|
84199013 |
– – – Vỏ của tháp làm mát |
|
84199019 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Của thiết bị không hoạt động bằng điện: |
|
84199022 |
– – – Của thiết bị đun nước nóng nhanh bằng ga, loại sử dụng trong gia đình |
|
84199029 |
– – – Loại khác |
|
8420 |
Các loại máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại hoặc thủy tinh, và các loại trục cán của chúng |
|
842010 |
– Máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục lăn khác: |
|
84201010 |
– – Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất tấm nền mạch in hoặc mạch in |
|
84201020 |
– – Máy là hoặc máy vắt phù hợp sử dụng cho gia đình |
|
84201090 |
– – Loại khác |
|
|
– Bộ phận: |
|
842091 |
– – Trục cán: |
|
84209110 |
– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8420.10.10 |
|
84209190 |
– – – Loại khác |
|
842099 |
– – Loại khác: |
|
84209910 |
– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8420.10.10 |
|
84209990 |
– – – Loại khác |
|
8421 |
Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng hoặc chất khí |
|
|
– Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: |
|
84211100 |
– – Máy tách kem |
|
84211200 |
– – Máy làm khô quần áo |
|
842119 |
– – Loại khác: |
|
84211910 |
– – – Loại sử dụng trong sản xuất đường |
|
84211990 |
– – – Loại khác |
|
|
– Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng: |
|
842121 |
– – Để lọc hoặc tinh chế nước: |
|
|
– – – Công suất lọc không quá 500 lít/giờ: |
|
84212111 |
– – – – Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình |
|
84212119 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Công suất lọc trên 500 lít/giờ: |
|
84212122 |
– – – – Hoạt động bằng điện |
|
84212123 |
– – – – Không hoạt động bằng điện |
|
842122 |
– – Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước: |
|
84212230 |
– – – Hoạt động bằng điện, công suất trên 500 lít/giờ |
|
84212290 |
– – – Loại khác |
|
842123 |
– – Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong: |
|
|
– – – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30: |
|
84212311 |
– – – – Bộ lọc dầu |
|
84212319 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87: |
|
84212321 |
– – – – Bộ lọc dầu |
|
84212329 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Loại khác: |
|
84212391 |
– – – – Bộ lọc dầu |
|
84212399 |
– – – – Loại khác |
|
842129 |
– – Loại khác: |
|
84212910 |
– – – Loại phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm |
|
84212920 |
– – – Loại sử dụng trong sản xuất đường |
|
84212930 |
– – – Loại sử dụng trong hoạt động khoan dầu |
|
84212940 |
– – – Loại khác, bộ lọc xăng |
|
84212950 |
– – – Loại khác, bộ lọc dầu |
|
84212960 |
– – – Loại khác, bằng fluoropolyme và có màng lọc hoặc màng tinh chế với độ dày không quá 140 micron (SEN) |
|
84212990 |
– – – Loại khác |
|
|
– Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí: |
|
842131 |
– – Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong: |
|
84213110 |
– – – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 |
|
84213120 |
– – – Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87 |
|
84213190 |
– – – Loại khác |
|
84213200 |
– – Bộ chuyển đổi xúc tác hoặc bộ lọc hạt, có hoặc không kết hợp, để tinh chế hoặc lọc khí thải từ động cơ đốt trong |
|
842139 |
– – Loại khác: |
|
84213920 |
– – – Máy lọc không khí |
|
84213930 |
– – – Loại khác, có vỏ bằng thép không gỉ và có lỗ ống đầu vào và đầu ra có đường kính trong không quá 1,3 cm |
|
84213990 |
– – – Loại khác |
|
|
– Bộ phận: |
|
842191 |
– – Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: |
|
84219110 |
– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.12.00 |
|
84219120 |
– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.19.10 |
|
84219190 |
– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.11.00 hoặc 8421.19.90 |
|
842199 |
– – Loại khác: |
|
|
– – – Lõi lọc của thiết bị lọc thuộc phân nhóm 8421.23: |
|
84219921 |
– – – – Của phân nhóm 8421.23.11 hoặc 8421.23.21 (SEN) |
|
84219929 |
– – – – Loại khác (SEN) |
|
84219930 |
– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.31 |
|
84219940 |
– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.29.50 |
|
84219950 |
– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.29.60 |
|
84219960 |
– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.39.30 |
|
84219970 |
– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.39.90 |
|
|
– – – Loại khác: |
|
84219991 |
– – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.29.20 |
|
84219994 |
– – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.21.11 |
|
84219996 |
– – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.23.11 hoặc 8421.23.91 |
|
84219997 |
– – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.23.19 hoặc 8421.23.99 |
|
84219999 |
– – – – Loại khác |
|
8422 |
Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt); máy nạp ga cho đồ uống |
|
|
– Máy rửa bát đĩa: |
|
84221100 |
– – Loại sử dụng trong gia đình |
|
84221900 |
– – Loại khác |
|
84222000 |
– Máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác |
|
84223000 |
– Máy rót, đóng kín, đóng nắp, làm kín hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống |
|
84224000 |
– Máy đóng gói khác hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt) |
|
842290 |
– Bộ phận: |
|
84229010 |
– – Của các máy thuộc phân nhóm 8422.11 |
|
84229090 |
– – Loại khác |
|
8423 |
Cân (trừ loại cân đo có độ nhạy 5 cg hoặc nhạy hơn), kể cả máy đếm hoặc máy kiểm tra, hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân |
|
842310 |
– Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình: |
|
84231010 |
– – Hoạt động bằng điện |
|
84231020 |
– – Không hoạt động bằng điện |
|
842320 |
– Cân băng tải: |
|
84232010 |
– – Cân điện tử |
|
84232090 |
– – Loại khác |
|
842330 |
– Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu: |
|
84233010 |
– – Cân điện tử |
|
84233090 |
– – Loại khác |
|
|
– Cân trọng lượng khác: |
|
842381 |
– – Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg: |
|
84238110 |
– – – Cân điện tử |
|
84238190 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 5.000 kg: |
|
|
– – – Có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg: |
|
84238231 |
– – – – Cân điện tử, dùng để cân xe có động cơ |
|
84238232 |
– – – – Cân điện tử khác |
|
84238239 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Có khả năng cân tối đa trên 1.000 kg: |
|
84238241 |
– – – – Cân điện tử, dùng để cân xe có động cơ |
|
84238242 |
– – – – Cân điện tử khác |
|
84238249 |
– – – – Loại khác |
|
842389 |
– – Loại khác: |
|
84238910 |
– – – Cân điện tử |
|
84238990 |
– – – Loại khác |
|
842390 |
– Quả cân của các loại cân; các bộ phận của cân: |
|
84239010 |
– – Quả cân |
|
84239030 |
– – Bộ phận của cân điện tử, trừ loại sử dụng để cân xe có động cơ (SEN) |
|
84239040 |
– – Bộ phận của các loại cân khác |
|
8424 |
Thiết bị cơ khí (hoạt động bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp; súng phun và các thiết bị tương tự; máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự |
|
842410 |
– Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp: |
|
84241010 |
– – Loại sử dụng cho phương tiện bay |
|
84241090 |
– – Loại khác |
|
842420 |
– Súng phun và các thiết bị tương tự: |
|
|
– – Hoạt động bằng điện: |
|
84242011 |
– – – Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn |
|
84242019 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Không hoạt động bằng điện: |
|
84242021 |
– – – Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn |
|
84242029 |
– – – Loại khác |
|
84243000 |
– Máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự |
|
|
– Thiết bị phun dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn: |
|
842441 |
– – Thiết bị phun xách tay: |
|
84244110 |
– – – Thiết bị phun thuốc trừ sâu hoạt động bằng tay |
|
84244120 |
– – – Loại khác, không hoạt động bằng điện |
|
84244190 |
– – – Loại khác |
|
842449 |
– – Loại khác: |
|
84244910 |
– – – Hoạt động bằng điện |
|
84244920 |
– – – Không hoạt động bằng điện |
|
|
– Thiết bị khác: |
|
842482 |
– – Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn: |
|
84248210 |
– – – Hệ thống tưới kiểu nhỏ giọt |
|
84248220 |
– – – Loại khác, hoạt động bằng điện |
|
84248230 |
– – – Loại khác, không hoạt động bằng điện |
|
842489 |
– – Loại khác: |
|
84248910 |
– – – Thiết bị phun, xịt hoạt động bằng tay sử dụng trong gia đình có dung tích không quá 3 lít |
|
84248920 |
– – – Đầu bình phun, xịt có gắn vòi |
|
84248940 |
– – – Loại khác, chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất tấm nền của tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc linh kiện của chúng |
|
84248950 |
– – – Loại khác, hoạt động bằng điện |
|
84248990 |
– – – Loại khác, không hoạt động bằng điện |
|
842490 |
– Bộ phận: |
|
84249010 |
– – Của bình dập lửa |
|
|
– – Của súng phun và các thiết bị tương tự: |
|
|
– – – Hoạt động bằng điện: |
|
84249021 |
– – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.20.11 |
|
84249023 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Không hoạt động bằng điện: |
|
84249024 |
– – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.20.21 |
|
84249029 |
– – – – Loại khác |
|
84249030 |
– – Của máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự |
|
|
– – Của thiết bị khác: |
|
84249093 |
– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.82.10 |
|
84249094 |
– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.41.10, 8424.41.20, 8424.49.20 hoặc 8424.82.30 |
|
84249095 |
– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.41.90, 8424.49.10 hoặc 8424.82.20 |
|
84249096 |
– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.89.40 |
|
84249099 |
– – – Loại khác |
|
8425 |
Hệ ròng rọc và hệ tời trừ tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các loại |
|
|
– Hệ ròng rọc và hệ tời trừ tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp) hoặc hệ tời dùng để nâng xe: |
|
84251100 |
– – Loại chạy bằng động cơ điện |
|
84251900 |
– – Loại khác |
|
|
– Tời ngang; tời dọc: |
|
84253100 |
– – Loại chạy bằng động cơ điện |
|
84253900 |
– – Loại khác |
|
|
– Kích; tời nâng xe: |
|
84254100 |
– – Hệ thống kích tầng dùng trong ga ra |
|
842542 |
– – Loại kích và tời khác, dùng thủy lực: |
|
84254210 |
– – – Kích nâng dùng cho cơ cấu tự đổ của xe tải |
|
84254290 |
– – – Loại khác |
|
842549 |
– – Loại khác: |
|
84254910 |
– – – Hoạt động bằng điện |
|
84254920 |
– – – Không hoạt động bằng điện |
|
8426 |
Cổng trục của tàu thủy; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu |
|
|
– Cần trục trượt trên giàn trượt (cần trục cổng di động), cần trục vận tải, cổng trục, cầu trục, khung nâng di động và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống: |
|
84261100 |
– – Cần trục cầu di chuyển trên đế cố định |
|
84261200 |
– – Khung nâng di động bằng bánh lốp xe và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống |
|
842619 |
– – Loại khác: |
|
84261920 |
– – – Cầu trục |
|
84261930 |
– – – Cổng trục |
|
84261990 |
– – – Loại khác |
|
84262000 |
– Cần trục tháp |
|
84263000 |
– Cần trục cổng hoặc cần trục cánh xoay |
|
|
– Máy khác, loại tự hành: |
|
84264100 |
– – Chạy bánh lốp |
|
84264900 |
– – Loại khác |
|
|
– Máy khác: |
|
84269100 |
– – Thiết kế để nâng xe cơ giới đường bộ |
|
84269900 |
– – Loại khác |
|
8427 |
Xe nâng hạ xếp tầng hàng bằng cơ cấu càng nâng; các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng |
|
84271000 |
– Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện |
|
84272000 |
– Xe tự hành khác |
|
84279000 |
– Các loại xe khác |
|
8428 |
Máy nâng hạ, giữ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ, thang máy (lift), thang cuốn, băng tải, thùng cáp treo) |
|
842810 |
– Thang máy (lift) và tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp): |
|
|
– – Thang máy (lift): |
|
84281031 |
– – – Để chở người |
|
84281039 |
– – – Loại khác |
|
84281040 |
– – Tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp) |
|
842820 |
– Máy nâng hạ và băng tải dùng khí nén: |
|
84282010 |
– – Loại sử dụng trong nông nghiệp |
|
84282090 |
– – Loại khác |
|
|
– Máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục khác, để vận tải hàng hóa hoặc vật liệu: |
|
84283100 |
– – Thiết kế chuyên sử dụng dưới lòng đất |
|
842832 |
– – Loại khác, dạng gàu: |
|
84283210 |
– – – Loại sử dụng trong nông nghiệp |
|
84283290 |
– – – Loại khác |
|
842833 |
– – Loại khác, dạng băng tải: |
|
84283310 |
– – – Loại sử dụng trong nông nghiệp |
|
84283390 |
– – – Loại khác |
|
842839 |
– – Loại khác: |
|
84283910 |
– – – Loại sử dụng trong nông nghiệp |
|
84283990 |
– – – Loại khác |
|
84284000 |
– Thang cuốn và băng tải tự động dùng cho người đi bộ |
|
84286000 |
– Thùng cáp treo, ghế treo, cơ cấu kéo người trượt tuyết lên cao dùng trong môn trượt tuyết; cơ cấu kéo dùng cho đường sắt leo núi |
|
84287000 |
– Rô bốt công nghiệp |
|
842890 |
– Máy khác: |
|
84289020 |
– – Máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ tấm mạch in, tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp |
|
84289030 |
– – Thiết bị đẩy xe goòng trong hầm mỏ, thanh ngang xe goòng hoặc đầu máy, thiết bị lật toa xe và các thiết bị giữ xe goòng chạy đường sắt tương tự |
|
84289090 |
– – Loại khác |
|
8429 |
Máy ủi đất lưỡi thẳng, máy ủi đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc, máy đào đất, máy chuyển đất bằng gàu tự xúc, máy đầm và xe lu lăn đường, loại tự hành |
|
|
– Máy ủi đất lưỡi thẳng và máy ủi đất lưỡi nghiêng: |
|
84291100 |
– – Loại bánh xích |
|
84291900 |
– – Loại khác |
|
84292000 |
– Máy san đất |
|
84293000 |
– Máy cạp đất |
|
842940 |
– Máy đầm và xe lu lăn đường: |
|
84294030 |
– – Máy đầm |
|
84294040 |
– – Xe lu rung, với lực rung của trống không quá 20 tấn tính theo khối lượng |
|
84294050 |
– – Các loại xe lu rung lăn đường khác |
|
84294090 |
– – Loại khác |
|
|
– Máy xúc, máy đào đất và máy chuyển đất bằng gàu tự xúc: |
|
84295100 |
– – Máy chuyển đất bằng gàu tự xúc lắp phía trước |
|
84295200 |
– – Máy có cơ cấu phần trên quay được 360o |
|
84295900 |
– – Loại khác |
|
8430 |
Các máy ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, bóc tách hoặc khoan khác dùng trong công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết |
|
84301000 |
– Máy đóng cọc và nhổ cọc |
|
84302000 |
– Máy xới và dọn tuyết |
|
|
– Máy đào đường hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá: |
|
84303100 |
– – Loại tự hành |
|
84303900 |
– – Loại khác |
|
|
– Máy khoan hoặc máy đào sâu khác: |
|
84304100 |
– – Loại tự hành |
|
843049 |
– – Loại khác: |
|
84304910 |
– – – Bệ giàn khoan có các mô-đun tích hợp phù hợp sử dụng trong vận hành khoan (SEN) |
|
84304990 |
– – – Loại khác |
|
84305000 |
– Máy khác, loại tự hành |
|
|
– Máy khác, loại không tự hành: |
|
84306100 |
– – Máy đầm hoặc máy nén |
|
84306900 |
– – Loại khác |
|
8431 |
Các bộ phận chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 84.25 đến 84.30 |
|
843110 |
– Của máy thuộc nhóm 84.25: |
|
|
– – Của máy hoạt động bằng điện: |
|
84311013 |
– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8425.11.00, 8425.31.00 hoặc 8425.49.10 |
|
84311019 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Của máy không hoạt động bằng điện: |
|
84311022 |
– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8425.19.00, 8425.39.00, 8425.41.00, 8425.42.10 hoặc 8425.42.90 |
|
84311029 |
– – – Loại khác |
|
843120 |
– Của máy thuộc nhóm 84.27: |
|
84312010 |
– – Thuộc phân nhóm 8427.10 hoặc 8427.20 |
|
84312090 |
– – Loại khác |
|
|
– Của máy thuộc nhóm 84.28: |
|
843131 |
– – Của thang máy (lift), tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp) hoặc thang cuốn: |
|
84313110 |
– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.10.39 hoặc 8428.10.40 |
|
84313120 |
– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.10.31 hoặc 8428.40.00 |
|
843139 |
– – Loại khác: |
|
84313910 |
– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.20.10, 8428.32.10, 8428.33.10 hoặc 8428.39.10 |
|
84313940 |
– – – Của máy tự động dùng để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ các tấm mạch in, tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp |
|
84313950 |
– – – Loại khác, của hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.90 |
|
84313990 |
– – – Loại khác |
|
|
– Của máy thuộc nhóm 84.26, 84.29 hoặc 84.30: |
|
843141 |
– – Gầu xúc, xẻng xúc, gầu ngoạm và gầu kẹp: |
|
84314110 |
– – – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.26 |
|
84314190 |
– – – Loại khác |
|
84314200 |
– – Lưỡi của máy ủi đất lưỡi thẳng hoặc máy ủi đất lưỡi nghiêng |
|
84314300 |
– – Bộ phận của máy khoan hoặc máy đào sâu thuộc phân nhóm 8430.41 hoặc 8430.49 |
|
843149 |
– – Loại khác: |
|
84314910 |
– – – Bộ phận của máy thuộc nhóm 84.26 |
|
84314920 |
– – – Lưỡi cắt hoặc mũi lưỡi cắt dùng cho máy cào, máy san hoặc máy cạp |
|
84314940 |
– – – Lưỡi cắt hoặc mũi lưỡi cắt dùng cho máy ủi đất lưỡi thẳng hoặc máy ủi đất lưỡi nghiêng |
|
84314950 |
– – – Của xe lu lăn đường |
|
84314960 |
– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8430.20.00 |
|
84314990 |
– – – Loại khác |
|
8432 |
Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cho bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể thao |
|
84321000 |
– Máy cày |
|
|
– Máy bừa, máy cào, máy xới đất từ dưới lên (cultivators), máy làm cỏ và máy xới đất từ trên xuống (hoes): |
|
84322100 |
– – Bừa đĩa |
|
84322900 |
– – Loại khác |
|
|
– Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy: |
|
84323100 |
– – Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy trực tiếp không cần xới đất (no-till) |
|
84323900 |
– – Loại khác |
|
|
– Máy rải phân hữu cơ và máy rắc phân bón: |
|
84324100 |
– – Máy rải phân hữu cơ |
|
84324200 |
– – Máy rắc phân bón |
|
843280 |
– Máy khác: |
|
84328010 |
– – Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn |
|
84328020 |
– – Máy cán cho bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể thao |
|
84328090 |
– – Loại khác |
|
843290 |
– Bộ phận: |
|
84329010 |
– – Của máy thuộc phân nhóm 8432.80.90 |
|
84329020 |
– – Của máy cán cho bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể thao |
|
84329090 |
– – Loại khác |
|
8433 |
Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hoặc nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37 |
|
|
– Máy cắt cỏ dùng cho các bãi cỏ, công viên hoặc sân chơi thể thao: |
|
84331100 |
– – Chạy bằng động cơ, với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng ngang |
|
843319 |
– – Loại khác: |
|
84331910 |
– – – Không dùng động cơ |
|
84331990 |
– – – Loại khác |
|
84332000 |
– Máy cắt cỏ khác, kể cả các thanh cắt lắp vào máy kéo |
|
84333000 |
– Máy dọn cỏ khô khác |
|
84334000 |
– Máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô, kể cả máy nâng (thu dọn) các kiện đã được đóng |
|
|
– Máy thu hoạch khác; máy đập: |
|
84335100 |
– – Máy gặt đập liên hợp |
|
84335200 |
– – Máy đập khác |
|
84335300 |
– – Máy thu hoạch sản phẩm củ hoặc rễ |
|
843359 |
– – Loại khác: |
|
84335920 |
– – – Máy hái bông (cotton) |
|
84335990 |
– – – Loại khác |
|
843360 |
– Máy làm sạch, phân loại hoặc chọn trứng, hoa quả hoặc nông sản khác: |
|
84336010 |
– – Hoạt động bằng điện |
|
84336020 |
– – Không hoạt động bằng điện |
|
843390 |
– Bộ phận: |
|
84339010 |
– – Bánh xe đẩy (castor), có đường kính (gồm cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm, với điều kiện là bánh xe hoặc lốp lắp vào đó có chiều rộng trên 30 mm |
|
84339020 |
– – Loại khác, của hàng hóa thuộc phân nhóm 8433.11.00 hoặc 8433.19.90 |
|
84339030 |
– – Loại khác, của hàng hóa thuộc phân nhóm 8433.19.10 |
|
84339090 |
– – Loại khác |
|
8434 |
Máy vắt sữa và máy chế biến sữa |
|
84341000 |
– Máy vắt sữa |
|
84342000 |
– Máy chế biến sữa |
|
84349000 |
– Bộ phận |
|
8435 |
Máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các loại đồ uống tương tự |
|
843510 |
– Máy: |
|
84351010 |
– – Hoạt động bằng điện |
|
84351020 |
– – Không hoạt động bằng điện |
|
843590 |
– Bộ phận: |
|
84359010 |
– – Của máy hoạt động bằng điện |
|
84359020 |
– – Của máy không hoạt động bằng điện |
|
8436 |
Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở |
|
843610 |
– Máy chế biến thức ăn cho động vật: |
|
84361010 |
– – Hoạt động bằng điện |
|
84361020 |
– – Không hoạt động bằng điện |
|
|
– Máy chăm sóc gia cầm; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở: |
|
843621 |
– – Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở: |
|
84362110 |
– – – Hoạt động bằng điện |
|
84362120 |
– – – Không hoạt động bằng điện |
|
843629 |
– – Loại khác: |
|
84362910 |
– – – Hoạt động bằng điện |
|
84362920 |
– – – Không hoạt động bằng điện |
|
843680 |
– Máy khác: |
|
|
– – Hoạt động bằng điện: |
|
84368011 |
– – – Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn |
|
84368019 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Không hoạt động bằng điện: |
|
84368021 |
– – – Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn |
|
84368029 |
– – – Loại khác |
|
|
– Bộ phận: |
|
84369100 |
– – Của máy chăm sóc gia cầm hoặc máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở |
|
843699 |
– – Loại khác: |
|
|
– – – Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện: |
|
84369911 |
– – – – Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn |
|
84369919 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Của máy và thiết bị không hoạt động bằng điện: |
|
84369921 |
– – – – Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn |
|
84369929 |
– – – – Loại khác |
|
8437 |
Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt hoặc các loại rau đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay sát hoặc dùng cho chế biến ngũ cốc hoặc rau đậu đã được làm khô, trừ các loại máy nông nghiệp |
|
843710 |
– Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt hoặc các loại rau đậu đã được làm khô: |
|
84371010 |
– – Dùng cho các loại hạt, hoạt động bằng điện; máy sàng sảy hạt và các loại máy làm sạch tương tự, hoạt động bằng điện |
|
84371020 |
– – Dùng cho các loại hạt, không hoạt động bằng điện; máy sàng sảy hạt và các loại máy làm sạch tương tự, không hoạt động bằng điện |
|
84371030 |
– – Loại khác, hoạt động bằng điện |
|
84371040 |
– – Loại khác, không hoạt động bằng điện |
|
843780 |
– Máy khác: |
|
84378010 |
– – Máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động bằng điện |
|
84378020 |
– – Máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, không hoạt động bằng điện |
|
84378030 |
– – Máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt động bằng điện |
|
84378040 |
– – Máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, không hoạt động bằng điện |
|
|
– – Loại khác, hoạt động bằng điện: |
|
84378051 |
– – – Máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ |
|
84378059 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Loại khác, không hoạt động bằng điện: |
|
84378061 |
– – – Máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ |
|
84378069 |
– – – Loại khác |
|
843790 |
– Bộ phận: |
|
|
– – Của máy hoạt động bằng điện: |
|
84379011 |
– – – Của máy thuộc phân nhóm 8437.10 |
|
84379019 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Của máy không hoạt động bằng điện: |
|
84379021 |
– – – Của máy thuộc phân nhóm 8437.10 |
|
84379029 |
– – – Loại khác |
|
8438 |
Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hoặc đồ uống, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo không bay hơi của thực vật hoặc vi sinh vật |
|
84381000 |
– Máy làm bánh và máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tự |
|
843820 |
– Máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hoặc sô cô la: |
|
84382010 |
– – Hoạt động bằng điện |
|
84382020 |
– – Không hoạt động bằng điện |
|
843830 |
– Máy sản xuất đường: |
|
84383010 |
– – Hoạt động bằng điện |
|
84383020 |
– – Không hoạt động bằng điện |
|
84384000 |
– Máy sản xuất bia |
|
84385000 |
– Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm |
|
84386000 |
– Máy chế biến hoa quả, quả hạch hoặc rau |
|
843880 |
– Máy khác: |
|
|
– – Máy xát vỏ cà phê: |
|
84388011 |
– – – Hoạt động bằng điện |
|
84388012 |
– – – Không hoạt động bằng điện |
|
|
– – Máy chế biến cá, động vật giáp xác hoặc động vật thân mềm: |
|
84388021 |
– – – Hoạt động bằng điện |
|
84388022 |
– – – Không hoạt động bằng điện |
|
|
– – Loại khác: |
|
84388091 |
– – – Hoạt động bằng điện |
|
84388092 |
– – – Không hoạt động bằng điện |
|
843890 |
– Bộ phận: |
|
|
– – Của máy hoạt động bằng điện: |
|
84389011 |
– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8438.30.10 |
|
84389012 |
– – – Của máy xát vỏ cà phê |
|
84389019 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Của máy không hoạt động bằng điện: |
|
84389021 |
– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8438.30.20 |
|
84389022 |
– – – Của máy xát vỏ cà phê |
|
84389029 |
– – – Loại khác |
|
8439 |
Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô hoặc máy dùng cho quá trình sản xuất hoặc hoàn thiện giấy hoặc bìa |
|
84391000 |
– Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô |
|
84392000 |
– Máy dùng sản xuất giấy hoặc bìa |
|
84393000 |
– Máy dùng để hoàn thiện giấy hoặc bìa |
|
|
– Bộ phận: |
|
84399100 |
– – Của máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô |
|
84399900 |
– – Loại khác |
|
8440 |
Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách |
|
844010 |
– Máy: |
|
84401010 |
– – Hoạt động bằng điện |
|
84401020 |
– – Không hoạt động bằng điện |
|
84409000 |
– Bộ phận |
|
8441 |
Các máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc bìa, kể cả máy cắt xén các loại |
|
844110 |
– Máy cắt xén các loại: |
|
84411010 |
– – Hoạt động bằng điện |
|
84411020 |
– – Không hoạt động bằng điện |
|
84412000 |
– Máy làm túi, bao hoặc phong bì |
|
84413000 |
– Máy làm thùng bìa, hộp, hòm, thùng hình ống, hình trống hoặc đồ chứa tương tự, trừ loại máy sử dụng phương pháp đúc khuôn |
|
84414000 |
– Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc bìa bằng phương pháp đúc khuôn |
|
844180 |
– Máy khác: |
|
84418010 |
– – Hoạt động bằng điện |
|
84418020 |
– – Không hoạt động bằng điện |
|
84419000 |
– Bộ phận |
|
8442 |
Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in ấn khác; khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác; khuôn in, ống in và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng) |
|
84423000 |
– Máy, thiết bị và dụng cụ |
|
84424000 |
– Bộ phận của các máy, thiết bị hoặc dụng cụ kể trên |
|
84425000 |
– Khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác; khuôn in, ống in và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng) |
|
8443 |
Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng |
|
|
– Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42: |
|
84431100 |
– – Máy in offset, in cuộn |
|
84431200 |
– – Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy ở dạng không gấp một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm) |
|
84431300 |
– – Máy in offset khác |
|
84431400 |
– – Máy in letterpress, in cuộn, trừ loại máy in flexo(1) |
|
84431500 |
– – Máy in letterpress, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in flexo(1) |
|
84431600 |
– – Máy in flexo(1) |
|
84431700 |
– – Máy in ống đồng(1) (*) |
|
84431900 |
– – Loại khác |
|
|
– Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau: |
|
844331 |
– – Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
|
|
– – – Máy in-copy, in bằng công nghệ in phun: |
|
84433111 |
– – – – Loại màu |
|
84433119 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Máy in-copy, in bằng công nghệ laser: |
|
84433121 |
– – – – Loại màu |
|
84433129 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Máy in-copy-fax kết hợp: |
|
84433131 |
– – – – Loại màu |
|
84433139 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Loại khác: |
|
84433191 |
– – – – Máy in-copy-scan-fax kết hợp |
|
84433199 |
– – – – Loại khác |
|
844332 |
– – Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
|
|
– – – Máy in kim: |
|
84433211 |
– – – – Loại màu |
|
84433219 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Máy in phun: |
|
84433221 |
– – – – Loại màu |
|
84433229 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Máy in laser: |
|
84433231 |
– – – – Loại màu |
|
84433239 |
– – – – Loại khác |
|
84433240 |
– – – Máy fax |
|
84433250 |
– – – Máy in kiểu lưới dùng để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm dây in |
|
84433260 |
– – – Máy vẽ (Plotters) |
|
84433290 |
– – – Loại khác |
|
844339 |
– – Loại khác: |
|
84433910 |
– – – Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp) |
|
84433920 |
– – – Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp) |
|
84433930 |
– – – Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học |
|
84433940 |
– – – Máy in phun |
|
84433990 |
– – – Loại khác |
|
|
– Bộ phận và phụ kiện: |
|
84439100 |
– – Bộ phận và phụ kiện của máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác của nhóm 84.42 |
|
844399 |
– – Loại khác: |
|
84439910 |
– – – Của máy in kiểu lưới dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm dây in |
|
84439920 |
– – – Hộp mực in đã có mực in |
|
84439930 |
– – – Bộ phận cung cấp giấy; bộ phận sắp xếp giấy |
|
84439990 |
– – – Loại khác |
|
8444 |
Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo |
|
84440010 |
– Hoạt động bằng điện |
|
84440020 |
– Không hoạt động bằng điện |
|
8445 |
Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi dệt; máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sợi dệt dùng cho máy thuộc nhóm 84.46 hoặc 84.47 |
|
|
– Máy chuẩn bị xơ sợi dệt: |
|
844511 |
– – Máy chải thô: |
|
84451110 |
– – – Hoạt động bằng điện |
|
84451120 |
– – – Không hoạt động bằng điện |
|
84451200 |
– – Máy chải kỹ |
|
84451300 |
– – Máy ghép cúi hoặc máy sợi thô |
|
844519 |
– – Loại khác: |
|
84451930 |
– – – Máy tách hạt bông |
|
84451940 |
– – – Loại khác, hoạt động bằng điện |
|
84451950 |
– – – Loại khác, không hoạt động bằng điện |
|
844520 |
– Máy kéo sợi: |
|
84452010 |
– – Hoạt động bằng điện |
|
84452020 |
– – Không hoạt động bằng điện |
|
844530 |
– Máy đậu hoặc máy xe sợi: |
|
84453010 |
– – Hoạt động bằng điện |
|
84453020 |
– – Không hoạt động bằng điện |
|
844540 |
– Máy đánh ống (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) hoặc máy guồng sợi: |
|
84454010 |
– – Hoạt động bằng điện |
|
84454020 |
– – Không hoạt động bằng điện |
|
844590 |
– Loại khác: |
|
84459010 |
– – Hoạt động bằng điện |
|
84459020 |
– – Không hoạt động bằng điện |
|
8446 |
Máy dệt |
|
844610 |
– Cho vải dệt có khổ rộng không quá 30 cm: |
|
84461010 |
– – Hoạt động bằng điện |
|
84461020 |
– – Không hoạt động bằng điện |
|
|
– Cho vải dệt có khổ rộng trên 30 cm, loại dệt thoi: |
|
84462100 |
– – Máy dệt khung cửi có động cơ |
|
84462900 |
– – Loại khác |
|
84463000 |
– Cho vải dệt có khổ rộng trên 30 cm, loại dệt không thoi |
|
8447 |
Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi quấn, sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và máy tạo búi |
|
|
– Máy dệt kim tròn: |
|
84471100 |
– – Có đường kính trục cuốn không quá 165 mm |
|
84471200 |
– – Có đường kính trục cuốn trên 165 mm |
|
844720 |
– Máy dệt kim phẳng; máy khâu đính: |
|
84472010 |
– – Hoạt động bằng điện |
|
84472020 |
– – Không hoạt động bằng điện |
|
844790 |
– Loại khác: |
|
84479010 |
– – Hoạt động bằng điện |
|
84479020 |
– – Không hoạt động bằng điện |
|
8448 |
Máy phụ trợ dùng với các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, đầu tay kéo, đầu Jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ kiện phù hợp để chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm này hoặc của nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt) |
|
|
– Máy phụ trợ dùng cho các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47: |
|
844811 |
– – Đầu tay kéo và đầu Jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được sử dụng cho mục đích trên: |
|
84481110 |
– – – Hoạt động bằng điện |
|
84481120 |
– – – Không hoạt động bằng điện |
|
844819 |
– – Loại khác: |
|
84481910 |
– – – Hoạt động bằng điện |
|
84481920 |
– – – Không hoạt động bằng điện |
|
84482000 |
– Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.44 hoặc các máy phụ trợ của chúng |
|
|
– Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.45 hoặc các máy phụ trợ của chúng: |
|
84483100 |
– – Kim chải |
|
84483200 |
– – Của máy chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ kim chải |
|
84483300 |
– – Cọc sợi, gàng, nồi và khuyên |
|
84483900 |
– – Loại khác |
|
|
– Bộ phận và phụ kiện của máy dệt (khung cửi) hoặc máy phụ trợ của chúng: |
|
84484200 |
– – Lược dệt, go và khung go |
|
844849 |
– – Loại khác: |
|
|
– – – Thoi: |
|
84484911 |
– – – – Dùng cho máy hoạt động bằng điện |
|
84484912 |
– – – – Dùng cho máy không hoạt động bằng điện |
|
84484990 |
– – – Loại khác |
|
|
– Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.47 hoặc máy phụ trợ của chúng: |
|
84485100 |
– – Platin tạo vòng (sinker), kim dệt và các chi tiết tạo vòng khác |
|
84485900 |
– – Loại khác |
|
84490000 |
Máy dùng để sản xuất hoặc hoàn tất phớt hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ |
|
8450 |
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô |
|
|
– Máy giặt, có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt: |
|
845011 |
– – Máy tự động hoàn toàn: |
|
84501110 |
– – – Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt |
|
84501190 |
– – – Loại khác |
|
845012 |
– – Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm: |
|
84501210 |
– – – Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt |
|
84501290 |
– – – Loại khác |
|
845019 |
– – Loại khác: |
|
|
– – – Hoạt động bằng điện: |
|
84501911 |
– – – – Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt |
|
84501919 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Loại khác: |
|
84501991 |
– – – – Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt |
|
84501999 |
– – – – Loại khác |
|
84502000 |
– Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt |
|
845090 |
– Bộ phận: |
|
84509010 |
– – Của máy thuộc phân nhóm 8450.20.00 |
|
84509020 |
– – Của máy thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19 |
|
8451 |
Các loại máy (trừ máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn; máy để quấn, tở (xả), gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt |
|
84511000 |
– Máy giặt khô |
|
|
– Máy sấy: |
|
84512100 |
– – Sức chứa không quá 10 kg vải khô mỗi lần sấy |
|
84512900 |
– – Loại khác |
|
845130 |
– Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch): |
|
84513010 |
– – Máy là trục đơn, loại gia dụng (SEN) |
|
84513090 |
– – Loại khác |
|
84514000 |
– Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm |
|
84515000 |
– Máy để quấn, tở (xả), gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt |
|
84518000 |
– Máy khác |
|
845190 |
– Bộ phận: |
|
84519010 |
– – Của máy có sức chứa không quá 10 kg vải khô mỗi lượt |
|
84519090 |
– – Loại khác |
|
8452 |
Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; bàn, tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dùng cho các loại máy khâu; kim máy khâu |
|
84521000 |
– Máy khâu dùng cho gia đình |
|
|
– Máy khâu khác: |
|
84522100 |
– – Loại tự động |
|
84522900 |
– – Loại khác |
|
84523000 |
– Kim máy khâu |
|
845290 |
– Bàn, tủ, chân máy và nắp cho máy khâu và các bộ phận của chúng; bộ phận khác của máy khâu: |
|
|
– – Của máy thuộc phân nhóm 8452.10.00: |
|
84529011 |
– – – Thân trên và thân dưới máy; đế đỡ có hoặc không có khung; bánh đà; bộ phận che chắn dây đai; bàn đạp các loại |
|
84529012 |
– – – Bàn, tủ, chân máy và nắp và các bộ phận của chúng |
|
84529019 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Loại khác: |
|
84529091 |
– – – Thân trên và thân dưới máy; đế đỡ có hoặc không có khung; bánh đà; bộ phận che chắn dây đai; bàn đạp các loại |
|
84529092 |
– – – Bàn, tủ, chân máy và nắp và các bộ phận của chúng |
|
84529099 |
– – – Loại khác |
|
8453 |
Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc hoặc máy để sản xuất hoặc sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy khâu |
|
845310 |
– Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc: |
|
84531010 |
– – Hoạt động bằng điện |
|
84531020 |
– – Không hoạt động bằng điện |
|
845320 |
– Máy để sản xuất hoặc sửa chữa giày dép: |
|
84532010 |
– – Hoạt động bằng điện |
|
84532020 |
– – Không hoạt động bằng điện |
|
845380 |
– Máy khác: |
|
84538010 |
– – Hoạt động bằng điện |
|
84538020 |
– – Không hoạt động bằng điện |
|
84539000 |
– Bộ phận |
|
8454 |
Lò thổi, nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hoặc đúc kim loại |
|
84541000 |
– Lò thổi |
|
84542000 |
– Khuôn đúc thỏi và nồi rót |
|
84543000 |
– Máy đúc |
|
84549000 |
– Bộ phận |
|
8455 |
Máy cán kim loại và trục cán của nó |
|
84551000 |
– Máy cán ống |
|
|
– Máy cán khác: |
|
84552100 |
– – Máy cán nóng hoặc máy cán nóng và nguội kết hợp |
|
84552200 |
– – Máy cán nguội |
|
84553000 |
– Trục cán dùng cho máy cán |
|
84559000 |
– Bộ phận khác |
|
8456 |
Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc quá trình xử lý plasma hồ quang; máy cắt bằng tia nước |
|
|
– Hoạt động bằng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông: |
|
845611 |
– – Hoạt động bằng tia laser: |
|
84561110 |
– – – Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất mạch in, mạch in đã lắp ráp, bộ phận của nhóm 85.17, hoặc bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự động |
|
84561190 |
– – – Loại khác |
|
845612 |
– – Hoạt động bằng tia sáng khác hoặc chùm phô-tông: |
|
84561210 |
– – – Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất mạch in, mạch in đã lắp ráp, bộ phận của nhóm 85.17, hoặc bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự động |
|
84561290 |
– – – Loại khác |
|
84562000 |
– Hoạt động bằng phương pháp siêu âm |
|
84563000 |
– Hoạt động bằng phương pháp phóng điện |
|
845640 |
– Hoạt động bằng quá trình xử lý plasma hồ quang: |
|
84564010 |
– – Máy công cụ, điều khiển số, để gia công vật liệu bằng phương pháp bóc tách vật liệu, bằng quá trình xử lý plasma hồ quang, để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm dây in |
|
84564020 |
– – Máy làm sạch bằng plasma sử dụng để loại bỏ các chất ô nhiễm hữu cơ khỏi các mẫu kính hiển vi điện tử và giá đỡ mẫu |
|
84564090 |
– – Loại khác |
|
84565000 |
– Máy cắt bằng tia nước |
|
845690 |
– Loại khác: |
|
84569020 |
– – Thiết bị gia công ướt ứng dụng công nghệ nhúng dung dịch điện hóa, dùng để tách vật liệu trên các tấm mạch in hoặc tấm dây in |
|
84569090 |
– – Loại khác |
|
8457 |
Trung tâm gia công, máy kết cấu nguyên khối (một vị trí gia công) và máy gia công chuyển dịch đa vị trí để gia công kim loại |
|
845710 |
– Trung tâm gia công: |
|
84571010 |
– – Của loại có công suất trục (spindle power) không quá 4 kW |
|
84571090 |
– – Loại khác |
|
84572000 |
– Máy kết cấu nguyên khối (một vị trí gia công) |
|
84573000 |
– Máy gia công chuyển dịch đa vị trí |
|
8458 |
Máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại |
|
|
– Máy tiện ngang: |
|
845811 |
– – Điều khiển số: |
|
84581110 |
– – – Của loại có công suất trục (spindle power) không quá 4 kW |
|
84581190 |
– – – Loại khác |
|
845819 |
– – Loại khác: |
|
84581910 |
– – – Có bán kính gia công tiện không quá 300 mm |
|
84581990 |
– – – Loại khác |
|
|
– Máy tiện khác: |
|
84589100 |
– – Điều khiển số |
|
845899 |
– – Loại khác: |
|
84589910 |
– – – Có bán kính gia công tiện không quá 300 mm |
|
84589990 |
– – – Loại khác |
|
8459 |
Máy công cụ (kể cả đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta rô bằng phương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58 |
|
84591000 |
– Đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được |
|
|
– Máy khoan khác: |
|
84592100 |
– – Điều khiển số |
|
845929 |
– – Loại khác: |
|
84592910 |
– – – Hoạt động bằng điện |
|
84592920 |
– – – Không hoạt động bằng điện |
|
|
– Máy doa-phay khác: |
|
84593100 |
– – Điều khiển số |
|
845939 |
– – Loại khác: |
|
84593910 |
– – – Hoạt động bằng điện |
|
84593920 |
– – – Không hoạt động bằng điện |
|
|
– Máy doa khác: |
|
84594100 |
– – Điều khiển số |
|
845949 |
– – Loại khác: |
|
84594910 |
– – – Hoạt động bằng điện |
|
84594920 |
– – – Không hoạt động bằng điện |
|
|
– Máy phay, kiểu công xôn: |
|
84595100 |
– – Điều khiển số |
|
845959 |
– – Loại khác: |
|
84595910 |
– – – Hoạt động bằng điện |
|
84595920 |
– – – Không hoạt động bằng điện |
|
|
– Máy phay khác: |
|
84596100 |
– – Điều khiển số |
|
845969 |
– – Loại khác: |
|
84596910 |
– – – Hoạt động bằng điện |
|
84596920 |
– – – Không hoạt động bằng điện |
|
845970 |
– Máy ren hoặc máy ta rô khác: |
|
84597010 |
– – Hoạt động bằng điện |
|
84597020 |
– – Không hoạt động bằng điện |
|
8460 |
Máy công cụ dùng để mài bavia, mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng cách khác để gia công hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại bằng các loại đá mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia công hoàn thiện bánh răng thuộc nhóm 84.61 |
|
|
– Máy mài phẳng: |
|
84601200 |
– – Điều khiển số |
|
84601900 |
– – Loại khác |
|
|
– Máy mài khác: |
|
84602200 |
– – Máy mài không tâm, loại điều khiển số |
|
84602300 |
– – Máy mài trụ khác, loại điều khiển số |
|
84602400 |
– – Loại khác, điều khiển số |
|
846029 |
– – Loại khác: |
|
84602910 |
– – – Hoạt động bằng điện |
|
84602920 |
– – – Không hoạt động bằng điện |
|
|
– Máy mài sắc (mài dụng cụ làm việc hoặc lưỡi cắt): |
|
846031 |
– – Điều khiển số: |
|
84603110 |
– – – Máy công cụ, điều khiển số, có bộ phận đồ gá kẹp mẫu gia công hình ống lắp cố định và có công suất không quá 0,74 kW, để mài sắc các mũi khoan bằng vật liệu carbua với đường kính chuôi không quá 3,175 mm |
|
84603190 |
– – – Loại khác |
|
846039 |
– – Loại khác: |
|
84603910 |
– – – Hoạt động bằng điện |
|
84603920 |
– – – Không hoạt động bằng điện |
|
84604000 |
– Máy mài khôn hoặc máy mài rà |
|
846090 |
– Loại khác: |
|
84609010 |
– – Hoạt động bằng điện |
|
84609020 |
– – Không hoạt động bằng điện |
|
8461 |
Máy bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia công răng lần cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại hoặc gốm kim loại, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác |
|
84612000 |
– Máy bào ngang hoặc máy xọc |
|
84613000 |
– Máy chuốt |
|
84614000 |
– Máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuối |
|
84615000 |
– Máy cưa hoặc máy cắt đứt |
|
846190 |
– Loại khác: |
|
84619020 |
– – Máy bào |
|
84619090 |
– – Loại khác |
|
8462 |
Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò hoặc dập khuôn (trừ máy cán kim loại); máy công cụ (kể cả máy ép, dây chuyền xẻ cuộn và dây chuyền cắt xén thành đoạn) để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột dập, cắt rãnh hoặc cắt dập liên tục (trừ các loại máy kéo kim loại); máy ép để gia công kim loại hoặc carbua kim loại chưa được chi tiết ở trên |
|
|
– Máy tạo hình nóng để rèn, dập khuôn (kể cả máy ép) và búa máy nóng: |
|
84621100 |
– – Máy rèn khuôn kín |
|
84621900 |
– – Loại khác |
|
|
– Máy uốn, gấp, kéo thẳng hoặc dát phẳng (kể cả máy chấn) cho các sản phẩm phẳng: |
|
846222 |
– – Máy định hình (Profile forming machines): |
|
84622210 |
– – – Điều khiển số |
|
84622290 |
– – – Loại khác |
|
84622300 |
– – Máy chấn điều khiển số |
|
84622400 |
– – Máy uốn bảng điều khiển số |
|
84622500 |
– – Máy uốn định hình lăn điều khiển số |
|
84622600 |
– – Các máy uốn, gấp, kéo thẳng hoặc dát phẳng điều khiển số khác |
|
84622900 |
– – Loại khác |
|
|
– Dây chuyền xẻ cuộn, dây chuyền cắt xén thành đoạn và các máy cắt xén khác (trừ máy ép) dùng cho các sản phẩm phẳng, trừ loại máy cắt xén và đột dập kết hợp: |
|
846232 |
– – Dây chuyền xẻ cuộn, dây chuyền cắt xén thành đoạn: |
|
84623210 |
– – – Điều khiển số |
|
84623290 |
– – – Loại khác |
|
84623300 |
– – Máy cắt xén điều khiển số |
|
84623900 |
– – Loại khác |
|
|
– Máy đột dập, máy cắt rãnh theo hình hoặc máy cắt dập liên tục (trừ máy ép) dùng cho các sản phẩm phẳng kể cả loại máy cắt xén và đột dập kết hợp: |
|
84624200 |
– – Điều khiển số |
|
84624900 |
– – Loại khác |
|
|
– Máy gia công ống, ống dẫn, dạng hình rỗng và dạng thanh (trừ máy ép): |
|
84625100 |
– – Điều khiển số |
|
84625900 |
– – Loại khác |
|
|
– Máy gia công ép nguội kim loại: |
|
846261 |
– – Máy ép thuỷ lực: |
|
|
– – – Điều khiển số: |
|
84626111 |
– – – – Máy rèn khuôn hoặc máy dập khuôn |
|
84626119 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Loại khác: |
|
84626191 |
– – – – Máy rèn khuôn hoặc máy dập khuôn |
|
84626199 |
– – – – Loại khác |
|
846262 |
– – Máy ép cơ khí: |
|
|
– – – Điều khiển số: |
|
84626211 |
– – – – Máy rèn khuôn hoặc máy dập khuôn |
|
84626219 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Loại khác: |
|
84626291 |
– – – – Máy rèn khuôn hoặc máy dập khuôn |
|
84626299 |
– – – – Loại khác |
|
846263 |
– – Máy ép Servo: |
|
84626310 |
– – – Máy rèn khuôn hoặc máy dập khuôn |
|
84626390 |
– – – Loại khác |
|
846269 |
– – Loại khác: |
|
84626910 |
– – – Máy rèn khuôn hoặc máy dập khuôn |
|
84626990 |
– – – Loại khác |
|
846290 |
– Loại khác: |
|
84629010 |
– – Máy rèn khuôn hoặc máy dập khuôn |
|
84629090 |
– – Loại khác |
|
8463 |
Máy công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu |
|
846310 |
– Máy kéo thanh, ống, hình, dây hoặc loại tương tự: |
|
84631010 |
– – Hoạt động bằng điện |
|
84631020 |
– – Không hoạt động bằng điện |
|
846320 |
– Máy lăn ren: |
|
84632010 |
– – Hoạt động bằng điện |
|
84632020 |
– – Không hoạt động bằng điện |
|
846330 |
– Máy gia công dây: |
|
84633010 |
– – Hoạt động bằng điện |
|
84633020 |
– – Không hoạt động bằng điện |
|
846390 |
– Loại khác: |
|
84639010 |
– – Hoạt động bằng điện |
|
84639020 |
– – Không hoạt động bằng điện |
|
8464 |
Máy công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng – amiăng hoặc các loại khoáng vật tương tự hoặc máy dùng để gia công nguội thủy tinh |
|
846410 |
– Máy cưa: |
|
84641010 |
– – Hoạt động bằng điện |
|
84641020 |
– – Không hoạt động bằng điện |
|
846420 |
– Máy mài hoặc máy đánh bóng: |
|
84642010 |
– – Hoạt động bằng điện |
|
84642020 |
– – Không hoạt động bằng điện |
|
846490 |
– Loại khác: |
|
84649010 |
– – Hoạt động bằng điện |
|
84649020 |
– – Không hoạt động bằng điện |
|
8465 |
Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hoặc các vật liệu cứng tương tự |
|
84651000 |
– Máy có thể thực hiện các nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa các nguyên công |
|
84652000 |
– Trung tâm gia công |
|
|
– Loại khác: |
|
846591 |
– – Máy cưa: |
|
84659110 |
– – – Để khắc vạch lên các tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc tấm nền của tấm mạch in hoặc tấm nền của tấm dây in |
|
84659190 |
– – – Loại khác |
|
846592 |
– – Máy bào, máy phay hoặc máy tạo khuôn (bằng phương pháp cắt): |
|
84659210 |
– – – Để khắc vạch lên các tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc tấm nền của tấm mạch in hoặc tấm nền của tấm dây in, có thể lắp vừa được mũi khắc có đường kính chuôi không quá 3,175 mm, dùng để khắc vạch lên các tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc tấm nền của tấm mạch in hoặc tấm nền của tấm dây in |
|
84659290 |
– – – Loại khác |
|
846593 |
– – Máy mài, máy chà nhám hoặc máy đánh bóng: |
|
84659310 |
– – – Hoạt động bằng điện |
|
84659320 |
– – – Không hoạt động bằng điện |
|
84659400 |
– – Máy uốn hoặc máy lắp ráp |
|
846595 |
– – Máy khoan hoặc đục mộng: |
|
84659510 |
– – – Máy khoan để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm dây in, có tốc độ quay trên 50.000 vòng/phút và có thể lắp vừa được mũi khoan có đường kính chuôi không quá 3,175 mm |
|
84659590 |
– – – Loại khác |
|
84659600 |
– – Máy xẻ, lạng hoặc máy bóc tách |
|
846599 |
– – Loại khác: |
|
84659910 |
– – – Máy tiện |
|
84659950 |
– – – Máy để đẽo bavia bề mặt của tấm mạch in hoặc tấm dây in trong quá trình sản xuất; máy để khắc vạch lên tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc tấm nền của tấm mạch in hoặc tấm nền của tấm dây in; máy ép lớp mỏng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm dây in |
|
84659960 |
– – – Loại khác, hoạt động bằng điện |
|
84659990 |
– – – Loại khác |
|
8466 |
Bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65, kể cả bộ phận kẹp sản phẩm hoặc kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho các máy này; bộ phận kẹp dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ cầm tay |
|
846610 |
– Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở: |
|
84661010 |
– – Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.40.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50 |
|
84661090 |
– – Loại khác |
|
846620 |
– Bộ phận kẹp sản phẩm: |
|
84662010 |
– – Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.40.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50 |
|
84662090 |
– – Loại khác |
|
84663000 |
– Đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho máy |
|
|
– Loại khác: |
|
84669100 |
– – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.64 |
|
84669200 |
– – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.65 |
|
846693 |
– – Dùng cho máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.61: |
|
84669330 |
– – – Dùng cho máy thuộc các phân nhóm 8456.11.10, 8456.12.10, 8456.20.00, hoặc 8456.30.00, loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất mạch in, mạch in đã lắp ráp, bộ phận của máy móc thuộc nhóm 85.17, hoặc bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự động của nhóm 84.71; dùng cho máy thuộc các phân nhóm 8457.10, 8458.91.00, 8459.21.00, 8459.29.10, 8459.61.00, 8459.69.10, hoặc 8461.50.00, loại chỉ được sử dụng hoặc chủ yếu để sản xuất bộ phận của máy móc thuộc nhóm 85.17, hoặc bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự động của nhóm 84.71 |
|
84669340 |
– – – Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.50.00 |
|
84669390 |
– – – Loại khác |
|
84669400 |
– – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.62 hoặc 84.63 |
|
8467 |
Dụng cụ cầm tay, hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hoặc không dùng điện |
|
|
– Hoạt động bằng khí nén: |
|
84671100 |
– – Dạng quay (kể cả dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đập) |
|
84671900 |
– – Loại khác |
|
|
– Có động cơ điện gắn liền: |
|
84672100 |
– – Khoan các loại |
|
84672200 |
– – Cưa |
|
84672900 |
– – Loại khác |
|
|
– Dụng cụ khác: |
|
84678100 |
– – Cưa xích |
|
84678900 |
– – Loại khác |
|
|
– Bộ phận: |
|
846791 |
– – Của cưa xích: |
|
84679110 |
– – – Của loại cơ điện |
|
84679190 |
– – – Loại khác |
|
84679200 |
– – Của dụng cụ hoạt động bằng khí nén |
|
846799 |
– – Loại khác: |
|
84679910 |
– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8467.21.00, 8467.22.00 hoặc 8467.29.00 |
|
84679990 |
– – – Loại khác |
|
8468 |
Thiết bị và dụng cụ dùng để hàn thiếc, hàn đồng hoặc hàn khác, có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 85.15; máy và thiết bị dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga |
|
84681000 |
– Ống xì cầm tay |
|
846820 |
– Thiết bị và dụng cụ sử dụng khí ga khác: |
|
84682010 |
– – Dụng cụ hàn hoặc cắt kim loại sử dụng khí ga, điều khiển bằng tay (loại không cầm tay) |
|
84682090 |
– – Loại khác |
|
84688000 |
– Máy và thiết bị khác |
|
846890 |
– Bộ phận: |
|
84689020 |
– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8468.20.10 |
|
84689090 |
– – Loại khác |
|
8470 |
Máy tính và các máy ghi, tái tạo và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán; máy kế toán, máy đóng dấu bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền |
|
84701000 |
– Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, tái tạo và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán |
|
|
– Máy tính điện tử khác: |
|
84702100 |
– – Có gắn bộ phận in |
|
84702900 |
– – Loại khác |
|
84703000 |
– Máy tính khác |
|
84705000 |
– Máy tính tiền |
|
847090 |
– Loại khác: |
|
84709010 |
– – Máy đóng dấu bưu phí |
|
84709090 |
– – Loại khác |
|
8471 |
Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hoặc đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
847130 |
– Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có khối lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình: |
|
84713020 |
– – Máy tính xách tay kể cả notebook và subnotebook |
|
84713090 |
– – Loại khác |
|
|
– Máy xử lý dữ liệu tự động khác: |
|
847141 |
– – Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau: |
|
84714110 |
– – – Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30 |
|
84714190 |
– – – Loại khác |
|
847149 |
– – Loại khác, ở dạng hệ thống: |
|
84714910 |
– – – Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30 |
|
84714990 |
– – – Loại khác |
|
847150 |
– Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ của một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất: |
|
84715010 |
– – Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân (kể cả loại máy xách tay) |
|
84715090 |
– – Loại khác |
|
847160 |
– Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ: |
|
84716030 |
– – Bàn phím máy tính |
|
84716040 |
– – Thiết bị nhập theo tọa độ X-Y, kể cả chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng |
|
84716090 |
– – Loại khác |
|
847170 |
– Bộ lưu trữ: |
|
84717020 |
– – Ổ đĩa cứng |
|
84717030 |
– – Ổ băng |
|
84717040 |
– – Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R) |
|
84717090 |
– – Loại khác |
|
847180 |
– Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động: |
|
84718010 |
– – Bộ điều khiển và bộ thích ứng |
|
84718070 |
– – Card âm thanh hoặc card hình ảnh |
|
84718090 |
– – Loại khác |
|
847190 |
– Loại khác: |
|
84719010 |
– – Máy đọc mã vạch |
|
84719030 |
– – Hệ thống nhận dạng vân tay điện tử |
|
84719040 |
– – Máy đọc ký tự quang học khác |
|
84719090 |
– – Loại khác |
|
8472 |
Máy văn phòng khác (ví dụ, máy nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy sáp, máy ghi địa chỉ, máy rút tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm hoặc đóng gói tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ hoặc máy dập ghim) |
|
84721000 |
– Máy nhân bản |
|
84723000 |
– Máy phân loại hoặc gấp thư hoặc cho thư vào phong bì hoặc băng giấy, máy mở, gấp hoặc gắn kín và máy đóng dán tem hoặc hủy tem bưu chính |
|
847290 |
– Loại khác: |
|
84729010 |
– – Máy thanh toán tiền tự động |
|
|
– – Máy chữ trừ các loại máy in thuộc nhóm 84.43: |
|
84729041 |
– – – Tự động |
|
84729049 |
– – – Loại khác |
|
84729050 |
– – Máy xử lý văn bản |
|
84729060 |
– – Loại khác, hoạt động bằng điện |
|
84729090 |
– – Loại khác, không hoạt động bằng điện |
|
8473 |
Bộ phận và phụ kiện (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.70 đến 84.72 |
|
|
– Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.70: |
|
84732100 |
– – Của máy tính điện tử thuộc phân nhóm 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc 8470.29.00 |
|
84732900 |
– – Loại khác |
|
847330 |
– Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.71: |
|
84733010 |
– – Tấm mạch in đã lắp ráp |
|
84733090 |
– – Loại khác |
|
84734000 |
– Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.72 |
|
847350 |
– Bộ phận và phụ kiện thích hợp dùng cho máy thuộc hai hoặc nhiều nhóm của các nhóm từ 84.70 đến 84.72: |
|
84735010 |
– – Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71 |
|
84735090 |
– – Loại khác |
|
8474 |
Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hoặc nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác, dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc dạng nhão); máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc đúc khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đông cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc dạng nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát |
|
847410 |
– Máy phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa: |
|
84741010 |
– – Hoạt động bằng điện |
|
84741020 |
– – Không hoạt động bằng điện |
|
847420 |
– Máy nghiền hoặc xay: |
|
|
– – Hoạt động bằng điện: |
|
84742011 |
– – – Dùng cho đá |
|
84742019 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Không hoạt động bằng điện: |
|
84742021 |
– – – Dùng cho đá |
|
84742029 |
– – – Loại khác |
|
|
– Máy trộn hoặc nhào: |
|
847431 |
– – Máy trộn bê tông hoặc nhào vữa: |
|
84743110 |
– – – Hoạt động bằng điện |
|
84743120 |
– – – Không hoạt động bằng điện |
|
847432 |
– – Máy trộn khoáng vật với bi-tum: |
|
|
– – – Hoạt động bằng điện: |
|
84743211 |
– – – – Có công suất không quá 80 tấn/giờ |
|
84743219 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Không hoạt động bằng điện: |
|
84743221 |
– – – – Có công suất không quá 80 tấn/giờ |
|
84743229 |
– – – – Loại khác |
|
847439 |
– – Loại khác: |
|
84743910 |
– – – Hoạt động bằng điện |
|
84743920 |
– – – Không hoạt động bằng điện |
|
847480 |
– Máy khác: |
|
84748010 |
– – Hoạt động bằng điện |
|
84748020 |
– – Không hoạt động bằng điện |
|
84749000 |
– Bộ phận |
|
8475 |
Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn điện tử chân không hoặc đèn flash, với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hoặc đồ thủy tinh |
|
84751000 |
– Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn điện tử chân không hoặc đèn flash, với vỏ bọc bằng thủy tinh |
|
|
– Máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hoặc đồ thủy tinh: |
|
84752100 |
– – Máy sản xuất sợi quang học và phôi tạo hình trước của chúng |
|
84752900 |
– – Loại khác |
|
847590 |
– Bộ phận: |
|
84759030 |
– – Của máy móc thuộc phân nhóm 8475.21.00 |
|
84759090 |
– – Loại khác |
|
8476 |
Máy bán hàng hóa tự động (ví dụ, máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền |
|
|
– Máy bán đồ uống tự động: |
|
84762100 |
– – Có lắp thiết bị làm nóng hoặc làm lạnh |
|
84762900 |
– – Loại khác |
|
|
– Máy khác: |
|
84768100 |
– – Có lắp thiết bị làm nóng hoặc làm lạnh |
|
847689 |
– – Loại khác: |
|
84768910 |
– – – Máy đổi tiền |
|
84768990 |
– – – Loại khác |
|
847690 |
– Bộ phận: |
|
84769010 |
– – Của máy đổi tiền |
|
84769090 |
– – Loại khác |
|
8477 |
Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hoặc dùng trong việc sản xuất các sản phẩm từ những vật liệu trên, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này |
|
847710 |
– Máy đúc phun: |
|
84771010 |
– – Để đúc cao su |
|
|
– – Để đúc plastic: |
|
84771031 |
– – – Máy đúc phun sản phẩm poly(vinyl chloride) (PVC) |
|
84771039 |
– – – Loại khác |
|
847720 |
– Máy đùn: |
|
84772010 |
– – Để đùn cao su |
|
84772020 |
– – Để đùn plastic |
|
84773000 |
– Máy đúc thổi |
|
847740 |
– Máy đúc chân không và các loại máy đúc nhiệt khác: |
|
84774010 |
– – Để đúc hoặc tạo hình cao su |
|
84774020 |
– – Để đúc hoặc tạo hình plastic |
|
|
– Máy đúc hoặc tạo hình khác: |
|
84775100 |
– – Để đúc hoặc đắp lại lốp hơi hoặc để đúc hoặc tạo hình loại săm khác |
|
847759 |
– – Loại khác: |
|
84775910 |
– – – Dùng cho cao su |
|
84775920 |
– – – Dùng cho plastic |
|
847780 |
– Máy khác: |
|
84778010 |
– – Để gia công cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, hoạt động bằng điện |
|
84778020 |
– – Để gia công cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, không hoạt động bằng điện |
|
|
– – Để gia công plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, hoạt động bằng điện: |
|
84778031 |
– – – Máy ép lớp mỏng dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm dây in |
|
84778039 |
– – – Loại khác |
|
84778040 |
– – Để gia công plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, không hoạt động bằng điện |
|
847790 |
– Bộ phận: |
|
84779010 |
– – Của máy gia công cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su hoạt động bằng điện |
|
84779020 |
– – Của máy để gia công cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su không hoạt động bằng điện |
|
|
– – Của máy gia công plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic hoạt động bằng điện: |
|
84779032 |
– – – Bộ phận của máy ép lớp mỏng dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm dây in |
|
84779039 |
– – – Loại khác |
|
84779040 |
– – Của máy để gia công plastic hoặc các sản phẩm từ plastic, không hoạt động bằng điện |
|
8478 |
Máy chế biến hoặc đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này |
|
847810 |
– Máy: |
|
84781010 |
– – Hoạt động bằng điện |
|
84781020 |
– – Không hoạt động bằng điện |
|
84789000 |
– Bộ phận |
|
8479 |
Máy và thiết bị cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác thuộc Chương này |
|
847910 |
– Máy dùng cho các công trình công cộng, công trình xây dựng hoặc các mục đích tương tự: |
|
84791010 |
– – Hoạt động bằng điện |
|
84791020 |
– – Không hoạt động bằng điện |
|
847920 |
– Máy dùng để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo không bay hơi của thực vật hoặc vi sinh vật: |
|
84792010 |
– – Hoạt động bằng điện |
|
84792020 |
– – Không hoạt động bằng điện |
|
84793000 |
– Máy ép dùng để sản xuất tấm, ván ép từ xơ sợi hoặc dăm gỗ hoặc từ các vật liệu bằng gỗ khác và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie |
|
847940 |
– Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão: |
|
84794010 |
– – Hoạt động bằng điện |
|
84794020 |
– – Không hoạt động bằng điện |
|
84795000 |
– Rô bốt công nghiệp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
84796000 |
– Máy làm mát không khí bằng bay hơi |
|
|
– Cầu vận chuyển hành khách: |
|
84797100 |
– – Loại sử dụng ở sân bay |
|
84797900 |
– – Loại khác |
|
|
– Máy và thiết bị cơ khí khác: |
|
847981 |
– – Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện: |
|
84798110 |
– – – Hoạt động bằng điện |
|
84798120 |
– – – Không hoạt động bằng điện |
|
847982 |
– – Máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy trộn đồng hóa, máy tạo nhũ tương hoặc máy khuấy: |
|
84798210 |
– – – Hoạt động bằng điện |
|
84798220 |
– – – Không hoạt động bằng điện |
|
84798300 |
– – Máy ép đẳng nhiệt lạnh |
|
847989 |
– – Loại khác: |
|
84798910 |
– – – Thiết bị tự động sắp đặt hoặc loại bỏ các linh kiện hoặc phần tử tiếp xúc chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất mạch in đã lắp ráp |
|
84798950 |
– – – Máy lắp ráp các bo mạch nhánh của bộ xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ hoặc hộp đựng bằng plastic; thiết bị tái sinh dung dịch hóa học dùng trong sản xuất tấm mạch in hoặc tấm dây in; thiết bị làm sạch cơ học bề mặt của tấm mạch in hoặc tấm dây in trong sản xuất; thiết bị đồng chỉnh tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp trong quá trình sản xuất |
|
|
– – – Loại khác, hoạt động bằng điện: |
|
84798961 |
– – – – Máy bán hàng dịch vụ tự động (Automatic service-vending machines) |
|
84798969 |
– – – – Loại khác |
|
84798970 |
– – – Loại khác, không hoạt động bằng điện |
|
847990 |
– Bộ phận: |
|
84799010 |
– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8479.89.10 |
|
84799050 |
– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8479.89.50 |
|
84799090 |
– – Loại khác |
|
8480 |
Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), carbua kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hoặc plastic |
|
84801000 |
– Hộp khuôn đúc kim loại |
|
84802000 |
– Đế khuôn |
|
848030 |
– Mẫu làm khuôn: |
|
84803010 |
– – Bằng đồng |
|
84803090 |
– – Loại khác |
|
|
– Khuôn dùng để đúc kim loại hoặc carbua kim loại: |
|
84804100 |
– – Loại phun hoặc nén |
|
84804900 |
– – Loại khác |
|
84805000 |
– Khuôn đúc thủy tinh |
|
84806000 |
– Khuôn đúc khoáng vật |
|
|
– Khuôn đúc cao su hoặc plastic: |
|
848071 |
– – Loại phun hoặc nén: |
|
84807110 |
– – – Khuôn làm đế giày, dép |
|
84807190 |
– – – Loại khác |
|
848079 |
– – Loại khác: |
|
84807910 |
– – – Khuôn làm đế giày, dép |
|
84807990 |
– – – Loại khác |
|
8481 |
Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hoặc các loại tương tự, kể cả van giảm áp và van điều chỉnh bằng nhiệt |
|
848110 |
– Van giảm áp: |
|
|
– – Bằng sắt hoặc thép: |
|
84811011 |
– – – Van cổng điều khiển bằng tay có đường kính trong cửa nạp hoặc cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm |
|
84811019 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Bằng đồng hoặc hợp kim đồng: |
|
84811021 |
– – – Có đường kính trong không quá 2,5 cm |
|
84811022 |
– – – Có đường kính trong trên 2,5 cm |
|
|
– – Loại khác: |
|
84811091 |
– – – Bằng plastic, có đường kính trong từ 1cm đến 2,5 cm |
|
84811099 |
– – – Loại khác |
|
848120 |
– Van dùng trong truyền động dầu thủy lực hoặc khí nén: |
|
|
– – Van cổng điều khiển bằng tay có đường kính trong cửa nạp hoặc cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm: |
|
84812011 |
– – – Bằng sắt hoặc thép |
|
84812019 |
– – – Loại khác |
|
84812020 |
– – Bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có đường kính trong không quá 2,5 cm, hoặc bằng plastic, có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm |
|
84812090 |
– – Loại khác |
|
848130 |
– Van kiểm tra (van một chiều): |
|
84813010 |
– – Van cản, bằng gang đúc, có đường kính trong cửa nạp từ 4 cm đến 60 cm |
|
84813020 |
– – Bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có đường kính trong từ 2,5 cm trở xuống |
|
84813040 |
– – Bằng plastic, có đường kính trong từ 1cm đến 2,5 cm |
|
84813090 |
– – Loại khác |
|
848140 |
– Van an toàn hoặc van xả: |
|
84814010 |
– – Bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có đường kính trong từ 2,5 cm trở xuống |
|
84814030 |
– – Bằng plastic, có đường kính trong từ 1cm đến 2,5 cm |
|
84814090 |
– – Loại khác |
|
848180 |
– Thiết bị khác: |
|
|
– – Van dùng cho săm: |
|
84818011 |
– – – Bằng đồng hoặc hợp kim đồng |
|
84818012 |
– – – Bằng vật liệu khác |
|
|
– – Van dùng cho lốp không săm: |
|
84818013 |
– – – Bằng đồng hoặc hợp kim đồng |
|
84818014 |
– – – Bằng vật liệu khác |
|
|
– – Van xi lanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) bằng đồng hoặc hợp kim đồng: |
|
84818021 |
– – – Có đường kính cửa nạp hoặc cửa thoát không quá 2,5 cm |
|
84818022 |
– – – Có đường kính cửa nạp hoặc cửa thoát trên 2,5 cm |
|
84818030 |
– – Van, đã hoặc chưa lắp bộ phận đánh lửa điện từ, dùng cho các bếp nấu hoặc bếp có lò nướng bằng ga |
|
|
– – Van cho chai chất lỏng có ga; van cho bộ phận rót bia hoạt động bằng ga: |
|
84818041 |
– – – Bằng plastic, có đường kính trong từ 1cm đến 2,5 cm |
|
84818049 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Van và vòi có khoang pha trộn lưu chất: |
|
84818051 |
– – – Bằng plastic, có đường kính trong từ 1cm đến 2,5 cm |
|
84818059 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Van đường ống nước: |
|
|
– – – Van cổng, bằng gang đúc, có đường kính trong từ 4 cm trở lên; van bướm, bằng gang đúc, có đường kính trong từ 8 cm trở lên: |
|
84818061 |
– – – – Van cổng điều khiển bằng tay có đường kính trong trên 5 cm nhưng không quá 40 cm |
|
84818062 |
– – – – Loại khác |
|
84818063 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Núm uống nước dùng cho lợn: |
|
84818064 |
– – – Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm (SEN) |
|
84818065 |
– – – Loại khác (SEN) |
|
|
– – Van nối có núm: |
|
84818066 |
– – – Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm |
|
84818067 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Loại khác: |
|
|
– – – Van bi: |
|
84818071 |
– – – – Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm |
|
84818072 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Van cổng, điều khiển bằng tay, bằng sắt hoặc thép: |
|
84818073 |
– – – – Có đường kính trong cửa nạp và cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm |
|
84818074 |
– – – – Có đường kính trong cửa nạp và cửa thoát trên 40 cm |
|
84818077 |
– – – – Có đường kính trong cửa nạp và cửa thoát không quá 5 cm |
|
|
– – – Van nhiều cửa: |
|
84818078 |
– – – – Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm |
|
84818079 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Van điều khiển bằng khí nén: |
|
84818081 |
– – – – Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm |
|
84818082 |
– – – – Loại khác |
|
84818083 |
– – – Van ngắt nhiên liệu bằng plastic dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04, với đường kính trong cửa nạp dưới 1cm |
|
84818084 |
– – – Van ngắt nhiên liệu bằng plastic dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04, với đường kính trong cửa nạp từ 1cm đến 2,5 cm |
|
84818093 |
– – – Van ngắt nhiên liệu bằng vật liệu khác dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 |
|
|
– – – Van plastic khác: |
|
84818094 |
– – – – Có đường kính trong cửa nạp dưới 1 cm |
|
84818095 |
– – – – Có đường kính trong cửa nạp từ 1 cm đến 2,5 cm |
|
84818096 |
– – – – Có đường kính trong cửa nạp trên 2,5 cm |
|
84818097 |
– – – Loại khác, điều khiển bằng tay, khối lượng dưới 3 kg, đã được xử lý bề mặt hoặc làm bằng thép không gỉ hoặc niken |
|
|
– – – Loại khác: |
|
84818098 |
– – – – Vòi nước bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có đường kính trong từ 2,5 cm trở xuống |
|
84818099 |
– – – – Loại khác |
|
848190 |
– Bộ phận: |
|
84819010 |
– – Vỏ của van cổng hoặc van cống có đường kính trong cửa nạp hoặc cửa thoát trên 50 mm nhưng không quá 400 mm |
|
|
– – Dùng cho vòi, van các loại (trừ van dùng cho săm và lốp không săm) và các thiết bị tương tự có đường kính trong từ 25 mm trở xuống: |
|
84819021 |
– – – Thân, dùng cho vòi nước |
|
84819022 |
– – – Thân, dùng cho van xi lanh khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG) |
|
84819023 |
– – – Thân, loại khác |
|
84819029 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Thân hoặc đầu van của săm hoặc lốp không săm: |
|
84819031 |
– – – Bằng đồng hoặc hợp kim đồng |
|
84819039 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Lõi van của săm hoặc lốp không săm: |
|
84819041 |
– – – Bằng đồng hoặc hợp kim đồng |
|
84819049 |
– – – Loại khác |
|
84819090 |
– – Loại khác |
|
8482 |
Ổ bi hoặc ổ đũa |
|
84821000 |
– Ổ bi |
|
84822000 |
– Ổ đũa côn, kể cả cụm linh kiện vành côn và đũa côn |
|
84823000 |
– Ổ đũa cầu |
|
84824000 |
– Ổ đũa kim, kể cả lồng (cage) và đũa kim đã lắp ráp |
|
84825000 |
– Các loại ổ đũa hình trụ khác, kể cả lồng (cage) và đũa đã lắp rắp |
|
84828000 |
– Loại khác, kể cả ổ kết hợp bi cầu/bi đũa |
|
|
– Bộ phận: |
|
84829100 |
– – Bi, kim và đũa |
|
84829900 |
– – Loại khác |
|
8483 |
Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; thân ổ và gối đỡ trục dùng ổ trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) |
|
848310 |
– Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên: |
|
84831010 |
– – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 |
|
|
– – Trục cam và trục khuỷu dùng cho động cơ xe của Chương 87: |
|
84831024 |
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 |
|
|
– – – Loại khác: |
|
84831025 |
– – – – Cho xe có dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
|
84831026 |
– – – – Cho xe có dung tích xi lanh trên 2.000 cc đến 3.000 cc |
|
84831027 |
– – – – Cho xe có dung tích xi lanh trên 3.000 cc |
|
|
– – Dùng cho động cơ máy thủy: |
|
84831031 |
– – – Công suất không quá 22,38 kW |
|
84831039 |
– – – Loại khác |
|
84831090 |
– – Loại khác |
|
848320 |
– Thân ổ, lắp ổ bi hoặc ổ đũa: |
|
84832020 |
– – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 |
|
84832030 |
– – Dùng cho động cơ xe của Chương 87 |
|
84832090 |
– – Loại khác |
|
848330 |
– Thân ổ, không lắp ổ bi hoặc ổ đũa; gối đỡ trục dùng ổ trượt: |
|
84833030 |
– – Dùng cho động cơ xe của Chương 87 |
|
84833090 |
– – Loại khác |
|
848340 |
– Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn: |
|
84834020 |
– – Dùng cho tàu thuyền |
|
84834030 |
– – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 |
|
84834040 |
– – Dùng cho động cơ của xe của Chương 87 |
|
84834090 |
– – Loại khác |
|
84835000 |
– Bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli |
|
84836000 |
– Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) |
|
848390 |
– Bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt; các bộ phận: |
|
|
– – Bộ phận của hàng hóa thuộc phân nhóm 8483.10: |
|
84839011 |
– – – Dùng cho xe kéo thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.91 đến 8701.95 |
|
84839013 |
– – – Dùng cho xe kéo khác thuộc nhóm 87.01 |
|
84839014 |
– – – Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 87.11 |
|
84839015 |
– – – Dùng cho hàng hóa khác thuộc Chương 87 |
|
84839019 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Loại khác: |
|
84839091 |
– – – Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.91 đến 8701.95 |
|
84839093 |
– – – Dùng cho xe kéo khác thuộc nhóm 87.01 |
|
84839094 |
– – – Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 87.11 |
|
84839095 |
– – – Dùng cho hàng hóa khác thuộc Chương 87 |
|
84839099 |
– – – Loại khác |
|
8484 |
Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc bằng hai hoặc nhiều lớp kim loại; bộ hoặc một số chủng loại đệm và gioăng tương tự, thành phần khác nhau, được đóng trong các túi, bao hoặc đóng gói tương tự; bộ làm kín kiểu cơ khí |
|
84841000 |
– Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc bằng hai hoặc nhiều lớp kim loại |
|
84842000 |
– Bộ làm kín kiểu cơ khí |
|
84849000 |
– Loại khác |
|
8485 |
Máy móc sử dụng công nghệ sản xuất bồi đắp |
|
84851000 |
– Bằng lắng đọng kim loại |
|
84852000 |
– Bằng lắng đọng plastic hoặc cao su |
|
848530 |
– Bằng lắng đọng thạch cao, xi măng, gốm hoặc thủy tinh: |
|
84853010 |
– – Bằng lắng đọng thủy tinh |
|
84853090 |
– – Loại khác |
|
84858000 |
– Loại khác |
|
848590 |
– Bộ phận: |
|
84859010 |
– – Của phân nhóm 8485.20.00 |
|
84859090 |
– – Loại khác |
|
8486 |
Máy và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, linh kiện bán dẫn, mạch điện tử tích hợp hoặc màn hình dẹt; máy và thiết bị nêu ở Chú giải 11 (C) của Chương này; bộ phận và phụ kiện |
|
848610 |
– Máy và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng: |
|
84861010 |
– – Thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng |
|
84861020 |
– – Máy làm khô bằng phương pháp quay ly tâm để chế tạo tấm bán dẫn mỏng |
|
84861030 |
– – Máy công cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng |
|
84861040 |
– – Máy và thiết bị để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp, hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip |
|
84861050 |
– – Máy mài, đánh bóng và phủ dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng |
|
84861060 |
– – Thiết bị làm phát triển hoặc kéo khối bán dẫn đơn tinh thể |
|
84861090 |
– – Loại khác |
|
848620 |
– Máy và thiết bị để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp: |
|
|
– – Thiết bị tạo lớp màng mỏng: |
|
84862011 |
– – – Thiết bị kết tủa khí hóa dùng cho ngành sản xuất bán dẫn |
|
84862012 |
– – – Máy kết tủa epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng; thiết bị để tạo lớp phủ nhũ tương in ảnh lên các tấm bán dẫn mỏng bằng phương pháp quay |
|
84862013 |
– – – Thiết bị tạo kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ lên các tấm bán dẫn mỏng; thiết bị lắng đọng vật lý dùng cho sản xuất bán dẫn |
|
84862019 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Thiết bị tạo hợp kim hóa: |
|
84862021 |
– – – Máy cấy ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu bán dẫn |
|
84862029 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Thiết bị tẩy rửa và khắc axit: |
|
84862031 |
– – – Máy dùng tia sáng để làm sạch và tẩy rửa chất bẩn bám trên các đầu chân dẫn điện kim loại của các cụm linh kiện bán dẫn trước khi tiến hành điện phân; dụng cụ phun dùng để khắc axit, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng |
|
84862032 |
– – – Thiết bị sử dụng cho các bản mẫu khắc khô trên vật liệu bán dẫn |
|
84862033 |
– – – Thiết bị để khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng |
|
84862039 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Thiết bị in ly tô: |
|
84862041 |
– – – Thiết bị in trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng |
|
84862042 |
– – – Thiết bị hiệu chỉnh vị trí mẫu theo bước và lặp lại |
|
84862049 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Thiết bị xử lý các tấm bán dẫn mỏng đã được phơi sáng hiện ảnh: |
|
84862051 |
– – – Thiết bị khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng |
|
84862059 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Loại khác: |
|
84862091 |
– – – Máy cắt laser để cắt các đường tiếp xúc bằng các chùm tia laser trong các sản phẩm bán dẫn |
|
84862092 |
– – – Máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu chân dẫn điện của bán dẫn |
|
84862093 |
– – – Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên các tấm bán dẫn mỏng |
|
84862094 |
– – – Lò sấy và lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng điện hoặc điện môi dùng cho sản xuất linh kiện bán dẫn trên các tấm bán dẫn mỏng |
|
84862095 |
– – – Máy tự động dịch chuyển hoặc bóc tách các linh kiện hoặc phần tiếp xúc trên các nguyên liệu bán dẫn |
|
84862099 |
– – – Loại khác |
|
848630 |
– Máy và thiết bị dùng để sản xuất màn hình dẹt: |
|
84863010 |
– – Thiết bị khắc axit bằng phương pháp khô lên tấm nền của màn hình dẹt |
|
84863020 |
– – Thiết bị khắc axit bằng phương pháp ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch màn hình dẹt |
|
84863030 |
– – Thiết bị kết tủa và bay hơi dùng để sản xuất màn hình dẹt; thiết bị để tạo phủ lớp nhũ tương cảm quang lên các nền của màn hình dẹt bằng phương pháp quay; thiết bị tạo kết tủa vật lý lên các lớp nền của màn hình dẹt |
|
84863090 |
– – Loại khác |
|
848640 |
– Máy và thiết bị nêu tại Chú giải 11 (C) Chương này: |
|
84864010 |
– – Máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn |
|
84864020 |
– – Thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn; máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn |
|
84864030 |
– – Khuôn để sản xuất linh kiện bán dẫn |
|
84864040 |
– – Kính hiển vi quang học soi nổi được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn |
|
84864050 |
– – Kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn |
|
84864060 |
– – Kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn |
|
84864070 |
– – Thiết bị tạo mẫu dùng cho quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang trên các tấm nền phủ lớp cản quang trong quá trình khắc |
|
84864090 |
– – Loại khác |
|
848690 |
– Bộ phận và phụ kiện: |
|
|
– – Của máy móc và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng: |
|
84869011 |
– – – Của thiết bị nung nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng |
|
84869012 |
– – – Của thiết bị làm khô bằng phương pháp quay dùng cho quá trình gia công tấm bản mỏng |
|
84869013 |
– – – Của máy công cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng |
|
|
– – – Của máy dùng để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp, hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip: |
|
84869014 |
– – – – Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ |
|
84869015 |
– – – – Loại khác |
|
84869016 |
– – – Của máy mài, đánh bóng và mài rà dùng cho quá trình sản xuất tấm bán dẫn mỏng |
|
84869017 |
– – – Của thiết bị làm phát triển hoặc kéo dài khối bán dẫn đơn tinh thể |
|
84869019 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Của máy và thiết bị sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp: |
|
84869021 |
– – – Của thiết bị kết tủa và bay hơi dùng cho sản xuất bán dẫn |
|
84869022 |
– – – Của máy kết tủa epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng; của thiết bị để tạo lớp phủ nhũ tương cảm quang in ảnh lên các tấm bán dẫn mỏng bằng phương pháp quay |
|
84869023 |
– – – Của máy cấy ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu bán dẫn; của thiết bị tạo kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ lên tấm bán dẫn mỏng; của thiết bị để lắng đọng vật lý cho sản xuất bán dẫn; của thiết bị ghi trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng, thiết bị hiệu chỉnh vị trí mẫu theo bước và lặp lại và thiết bị in ly tô khác |
|
|
– – – Của dụng cụ phun dùng để khắc axit, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng; của thiết bị để khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng; của các bản mẫu khắc khô trên vật liệu bán dẫn: |
|
84869024 |
– – – – Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ |
|
84869025 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng; của máy cắt laser để cắt các đường tiếp xúc bằng các chùm tia laser trong các sản phẩm bán dẫn; của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu chân dẫn điện của bán dẫn: |
|
84869026 |
– – – – Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ |
|
84869027 |
– – – – Loại khác |
|
84869028 |
– – – Của lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng; của lò sấy và lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng điện hoặc điện môi dùng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng |
|
84869029 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Của máy và thiết bị sản xuất màn hình dẹt: |
|
84869031 |
– – – Của thiết bị để khắc axit bằng phương pháp khô lên các tấm nền của màn hình dẹt |
|
|
– – – Của thiết bị khắc axit bằng phương pháp ướt, máy điện ảnh, thiết bị tẩy rửa hoặc làm sạch màn hình dẹt: |
|
84869032 |
– – – – Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ |
|
84869033 |
– – – – Loại khác |
|
84869034 |
– – – Của thiết bị kết tủa và bay hơi dùng để sản xuất màn hình dẹt |
|
84869035 |
– – – Của thiết bị để tạo lớp phủ nhũ tương cảm quang lên tấm nền của màn hình dẹt |
|
84869036 |
– – – Của thiết bị để tạo kết tủa vật lý lên các đế của màn hình dẹt |
|
84869039 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Của máy hoặc thiết bị nêu tại Chú giải 11 (C) của Chương này: |
|
84869041 |
– – – Của máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn |
|
84869042 |
– – – Của thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn |
|
84869043 |
– – – Của máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn |
|
84869044 |
– – – Của kính hiển vi quang học soi nổi và kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn |
|
84869045 |
– – – Của kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn |
|
84869046 |
– – – Của thiết bị tạo mẫu dùng cho quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang trên các đế phủ lớp cản quang trong quá trình khắc, kể cả mạch in đã lắp ráp |
|
84869049 |
– – – Loại khác |
|
8487 |
Phụ tùng máy móc, không bao gồm đầu nối điện, màng ngăn, cuộn, công tắc điện hoặc các phụ tùng điện khác, không được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này |
|
84871000 |
– Chân vịt của tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịt |
|
84879000 |
– Loại khác |
|
|
(1): Tham khảo TCVN5699-2-21, TCVN 2144:2008, TCVN 7828:2016 và TCVN 11917-1:2017; |
|
|
(1): Theo Nghị định số 86/2012/NĐ-CP của Chính phủ; Nghị định số 13/2022/NĐ-CP của Chính phủ; Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và truyền thông. |
|
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
|
(*) Máy in ống đồng được hiểu là máy in lõm (in chìm). |
|
|
Chương 85: Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên |
|
|
Chú giải |
|
|
1. Chương này không bao gồm: |
|
|
(a) Chăn, đệm giường, bao ủ chân hoặc các sản phẩm tương tự sưởi ấm bằng điện; quần áo, giày dép hoặc đệm lót tai hoặc các mặt hàng khác sưởi ấm bằng điện để mặc hoặc sử dụng cho người; |
|
|
(b) Các sản phẩm thủy tinh thuộc nhóm 70.11; |
|
|
(c) Máy và thiết bị của nhóm 84.86; |
|
|
(d) Thiết bị hút chân không sử dụng trong lĩnh vực y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y (nhóm 90.18); hoặc |
|
|
(e) Đồ nội thất được gia nhiệt bằng điện thuộc Chương 94. |
|
|
2. Các nhóm từ 85.01 đến 85.04 không áp dụng cho các loại hàng hóa đã mô tả trong nhóm 85.11, 85.12, 85.40, 85.41 hoặc 85.42. |
|
|
Tuy nhiên, thiết bị chỉnh lưu hồ quang thủy ngân vỏ kim loại vẫn được xếp vào nhóm 85.04. |
|
|
3. Theo mục đích của nhóm 85.07, khái niệm “ắc quy điện” bao gồm cả các loại ắc qui có thành phần phụ trợ đóng góp vào chức năng lưu điện và cấp điện hoặc bảo vệ ắc qui khỏi sự hư hại, như đầu nối điện, thiết bị kiểm soát nhiệt độ (ví dụ, điện trở nhiệt) và thiết bị bảo vệ mạch điện. Chúng cũng có thể gồm phần vỏ bảo vệ của hàng hóa mà trong đó chúng được sử dụng. |
|
|
4. Nhóm 85.09 chỉ gồm những máy cơ điện loại thông thường được sử dụng cho mục đích gia dụng sau đây: |
|
|
(a) Máy đánh bóng sàn, máy nghiền và trộn thực phẩm, và máy ép rau hoặc quả, với khối lượng bất kỳ; |
|
|
(b) Các loại máy khác có khối lượng không quá 20 kg. |
|
|
Tuy nhiên, nhóm này không bao gồm quạt hoặc nắp chụp hút tuần hoàn gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc (nhóm 84.14), máy làm khô quần áo bằng ly tâm (nhóm 84.21), máy rửa bát đĩa (nhóm 84.22), máy giặt gia đình (nhóm 84.50), các loại máy cán hoặc máy là khác (nhóm 84.20 hoặc 84.51), máy khâu (nhóm 84.52), kéo điện (nhóm 84.67) hoặc các dụng cụ nhiệt điện (nhóm 85.16). |
|
|
5. Theo mục đích của nhóm 85.17, thuật ngữ “điện thoại thông minh” có nghĩa là điện thoại dùng cho mạng di động tế bào, được trang bị hệ điều hành di động được thiết kế để thực hiện các chức năng của máy xử lý dữ liệu tự động như tải xuống và chạy nhiều ứng dụng đồng thời, kể cả ứng dụng của bên thứ ba, và có hoặc không tích hợp các tính năng khác như camera kỹ thuật số và hệ thống hỗ trợ điều hướng. |
|
|
6. Theo mục đích của nhóm 85.23: |
|
|
(a) “Các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (sản phẩm lưu trữ bán dẫn không bị xóa dữ liệu khi không còn nguồn điện cung cấp)” (ví dụ, “thẻ nhớ flash (flash memory cards)” hoặc “thẻ lưu trữ điện tử flash (flash electronic storage cards)”) là thiết bị lưu trữ gắn với đầu kết nối (đầu cắm nối), có chứa trong cùng một vỏ một hoặc nhiều linh kiện nhớ flash (ví dụ, “FLASH E2PROM”) dưới dạng mạch tích hợp lắp ghép trên tấm mạch in. Chúng có thể gồm phần điều khiển dưới dạng mạch tích hợp và phần tử thụ động riêng biệt, như tụ điện và điện trở; |
|
|
(b) Khái niệm “thẻ thông minh” nghĩa là thẻ được gắn bên trong một hoặc nhiều mạch điện tử tích hợp (bộ vi xử lý, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) hoặc bộ nhớ chỉ đọc (ROM)) ở dạng các chip. Các thẻ này có thể bao gồm các tiếp điểm, dải từ tính hoặc ăng ten gắn bên trong nhưng không chứa bất cứ phần tử chủ động hoặc thụ động nào khác. |
|
|
7. Theo mục đích của nhóm 85.24, “mô-đun màn hình dẹt” dùng để chỉ các thiết bị hoặc dụng cụ để hiển thị thông tin, được trang bị tối thiểu một màn hiển thị, được thiết kế để lắp vào các sản phẩm thuộc các nhóm khác trước khi sử dụng. Màn hình hiển thị cho các mô-đun màn hình dẹt bao gồm, nhưng không giới hạn ở dạng dẹt, cong, linh hoạt, ở dạng có thể gập lại hoặc co giãn. Mô-đun màn hình dẹt có thể kết hợp thêm các chi tiết, bao gồm cả những chi tiết cần thiết để nhận tín hiệu video và phân bổ các tín hiệu đó đến các điểm ảnh trên màn hiển thị. Tuy nhiên, nhóm 85.24 không bao gồm các mô-đun hiển thị được trang bị các thành phần để chuyển đổi tín hiệu video (ví dụ, IC điều chỉnh tỷ lệ, IC giải mã hoặc bộ xử lý ứng dụng) hoặc mang đặc tính của hàng hóa thuộc các nhóm khác. |
|
|
Để phân loại mô-đun màn hình dẹt được định nghĩa trong Chú giải này, nhóm 85.24 sẽ được ưu tiên hơn bất kỳ nhóm nào khác trong Danh mục. |
|
|
8. Theo mục đích của nhóm 85.34 “mạch in” là mạch được tạo ra trên một tấm cách điện bằng một quy trình in mạch nào đó (ví dụ, rập nổi, mạ, khắc axit) hoặc bằng kỹ thuật tạo “mạch điện màng”, các phần tử dẫn điện, các tiếp điểm hoặc các thành phần dùng cho mạch in khác (ví dụ, cuộn cảm, điện trở, tụ điện) đơn lẻ hoặc được liên kết theo sơ đồ mẫu đã thiết kế trước, trừ các phần tử có thể phát (tạo ra), chỉnh lưu, điều biến hoặc khuếch đại tín hiệu điện (ví dụ, các phần tử bán dẫn). |
|
|
Thuật ngữ “mạch in” không bao gồm mạch đã tổ hợp với các phần tử trừ các phần tử đã được hình thành trong quá trình in mạch, và cũng không bao gồm điện trở, tụ điện hoặc cuộn cảm đơn lẻ hoặc bố trí ghép nối riêng biệt. Tuy nhiên, những mạch in này có thể gắn với phần tử kết nối không qua quá trình in mạch. |
|
|
Mạch điện màng mỏng hoặc dày bao gồm phần tử chủ động và thụ động hợp thành trong cùng một quy trình công nghệ được phân loại trong nhóm 85.42. |
|
|
9. Theo mục đích của nhóm 85.36, “đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang” nghĩa là đầu nối chỉ dùng để ghép nối đối đầu một cách cơ học các sợi quang trong hệ thống đường truyền kỹ thuật số. Chúng không có chức năng khác, như khuếch đại, tái tạo hoặc biến đổi tín hiệu. |
|
|
10. Nhóm 85.37 không gồm các thiết bị không dây hồng ngoại dùng cho điều khiển từ xa của máy thu truyền hình hoặc các thiết bị điện khác (nhóm 85.43). |
|
|
11. Theo mục đích của nhóm 85.39, khái niệm “nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED)” bao gồm: |
|
|
(a) “Mô-đun đi-ốt phát quang (LED)” là nguồn sáng điện dựa trên các đi-ốt phát quang (LED) được bố trí trong các mạch điện và chứa thêm các phần tử như phần tử điện, cơ, nhiệt hoặc quang học. Chúng cũng chứa các phần tử chủ động riêng biệt, phần tử thụ động riêng biệt, hoặc các sản phẩm thuộc nhóm 85.36 hoặc 85.42 nhằm mục đích cung cấp nguồn điện hoặc điều khiển nguồn điện. Mô-đun đi-ốt phát quang (LED) không có đầu đèn được thiết kế để cho phép dễ dàng lắp đặt hoặc thay thế trong đèn điện và đảm bảo tiếp xúc cơ và điện. |
|
|
(b) “Đèn đi-ốt phát quang (LED)” là nguồn sáng điện gồm một hoặc nhiều mô-đun LED có chứa thêm các phần tử như phần tử điện, cơ, nhiệt hoặc quang học. Sự khác biệt giữa mô-đun đi-ốt phát quang (LED) và bóng đèn đi-ốt phát quang (LED) là đèn (lamp) có đầu đèn được thiết kế để cho phép dễ dàng lắp đặt hoặc thay thế trong đèn (luminaire) và đảm bảo tiếp xúc cơ và điện. |
|
|
12. Theo mục đích của nhóm 85.41 và 85.42: |
|
|
(a) (i) “Thiết bị bán dẫn” là các thiết bị bán dẫn mà hoạt động của nó phụ thuộc vào sự thay đổi của điện trở suất khi áp dụng điện trường hoặc các bộ chuyển đổi dựa trên chất bán dẫn. |
|
|
Các thiết bị bán dẫn cũng có thể bao gồm nhiều phần tử được lắp ráp, có hoặc không được trang bị các chức năng phụ trợ của thiết bị chủ động và thụ động. |
|
|
Theo mục đích của định nghĩa này, “Bộ chuyển đổi dựa trên chất bán dẫn” là cảm biến dựa trên chất bán dẫn, bộ truyền động dựa trên chất bán dẫn, bộ cộng hưởng dựa trên chất bán dẫn và bộ tạo dao động dựa trên chất bán dẫn, là các loại thiết bị dựa trên chất bán dẫn riêng biệt, thực hiện một chức năng theo bản chất của nó, có thể chuyển đổi bất kỳ loại hiện tượng vật lý hoặc hóa học hoặc hoạt động nào thành tín hiệu điện hoặc tín hiệu điện thành bất kỳ loại hiện tượng vật lý hoặc hoạt động nào. |
|
|
Tất cả các phần tử trong bộ chuyển đổi dựa trên chất bán dẫn được kết hợp một cách không thể tách rời và cũng có thể bao gồm các vật liệu cần thiết được gắn một cách không thể tách rời, nó đảm bảo cho cấu trúc hoặc chức năng của chúng. |
|
|
Các thuật ngữ sau đây có nghĩa là: |
|
|
(1) “Dựa trên chất bán dẫn” có nghĩa là được chế tạo hoặc sản xuất trên nền bán dẫn hoặc làm bằng vật liệu bán dẫn, được sản xuất bằng công nghệ bán dẫn, trong đó chất nền hoặc vật liệu bán dẫn đóng vai trò quan trọng và không thể thay thế đối với chức năng và hiệu suất của bộ chuyển đổi và hoạt động của nó dựa trên các đặc tính bán dẫn bao gồm các đặc tính vật lý, điện, hóa học và quang học. |
|
|
(2) “Đại lượng vật lý hoặc đại lượng hóa học” liên quan đến các đại lượng như áp suất, sóng âm thanh, gia tốc, rung, chuyển động, phương hướng, sức căng, cường độ từ trường, cường độ điện trường, ánh sáng, phóng xạ, độ ẩm, dòng chảy, nồng độ hóa chất… |
|
|
(3) “Cảm biến dựa trên chất bán dẫn” là một loại thiết bị bán dẫn, bao gồm các cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và có chức năng dò tìm đại lượng vật lý hoặc hóa học và chuyển đổi thành các tín hiệu điện nhờ vào kết quả của sự thay đổi những thuộc tính điện hoặc sự dịch chuyển một cấu trúc cơ khí. |
|
|
(4) “Cơ cấu chấp hành dựa trên chất bán dẫn” là một loại thiết bị bán dẫn, bao gồm các cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và có chức năng chuyển đổi tín hiệu điện thành chuyển động vật lý. |
|
|
(5) “Thiết bị cộng hưởng dựa trên chất bán dẫn” là một loại thiết bị bán dẫn, bao gồm các cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng tạo ra dao động điện hoặc dao động cơ với một tần số xác định trước phụ thuộc vào hình dạng vật lý của các cấu trúc đó để đáp ứng với một đầu vào bên ngoài. |
|
|
(6) “Thiết bị dao động dựa trên chất bán dẫn” là một loại thiết bị bán dẫn, bao gồm bao gồm các cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng tạo ra dao động điện hoặc dao động cơ với một tần số xác định trước phụ thuộc vào hình dạng vật lý của các cấu trúc đó. |
|
|
(ii) “Đi-ốt phát quang (LED)” là thiết bị bán dẫn dựa trên vật liệu bán dẫn chuyển đổi năng lượng điện thành các tia có thể nhìn thấy, tia hồng ngoại hoặc tia cực tím, có hoặc không kết nối điện với nhau và có hoặc không kết hợp với đi-ốt bảo vệ. Đi-ốt phát quang (LED) thuộc nhóm 85.41 không kết hợp các phần tử với mục đích cung cấp nguồn hoặc điều khiển nguồn; |
|
|
(b) “Mạch điện tử tích hợp” là: |
|
|
(i) Mạch tích hợp đơn khối trong đó các phần tử của mạch điện (đi-ốt, tranzito, điện trở, tụ điện, cuộn cảm…) được tạo (chủ yếu) trong khối đó và trên bề mặt của một vật liệu bán dẫn hoặc vật liệu bán dẫn kết hợp (ví dụ, silic đã kích tạp, gali asenua, silic-germani, indi photphua) và ở dạng liên kết chặt chẽ (không tách biệt); |
|
|
(ii) Mạch tích hợp lai trong đó các phần tử thụ động (điện trở, tụ điện, cuộn cảm…), được tạo thành từ công nghệ màng mỏng hoặc màng dày và các phần tử chủ động (đi-ốt, tranzito, mạch tích hợp đơn khối …), được tạo thành nhờ công nghệ bán dẫn, các phần tử này được kết nối không tách rời, bằng việc gắn kết với nhau hoặc bằng dây liên kết, trên một tấm cách điện đơn (thủy tinh, gốm sứ…). Những mạch này cũng có thể kể cả các linh kiện bố trí riêng biệt; |
|
|
(iii) Mạch tích hợp đa chíp bao gồm hai hoặc nhiều mạch tích hợp đơn khối gắn với nhau không tách rời, có hoặc không gắn một hoặc nhiều tấm cách điện, có hoặc không có khung dây, nhưng không gắn phần tử mạch chủ động hoặc thụ động khác. |
|
|
(iv) Mạch tích hợp đa thành phần (MCOs): sự kết hợp một hoặc nhiều mạch tích hợp đơn khối, lai hoặc đa chíp có ít nhất một trong những thành phần sau: cảm biến, cơ cấu chấp hành, bộ dao động, bộ cộng hưởng nền silic, hoặc kết hợp giữa chúng, hoặc các thành phần thực hiện chức năng của hàng hóa thuộc nhóm 85.32, 85.33, 85.41, hoặc cuộn cảm thuộc nhóm 85.04, được định hình với mọi mục đích thành một khối duy nhất không thể tách rời giống một bảng mạch tích hợp, như thành phần được lắp ráp trên tấm mạch in (PCB) hoặc trên vật mang khác, thông qua việc kết nối các chân cắm, dây dẫn (leads), khớp nối cầu (balls), dải nối (lands), mấu nối (bumps), hoặc đế/đệm nối (pads). |
|
|
Theo mục đích của định nghĩa này: |
|
|
1. “Thành phần” có thể riêng biệt, được chế tạo độc lập, sau đó được lắp ráp lên mạch tích hợp đa thành phần (MCO), hoặc được tích hợp trong những thành phần khác. |
|
|
2. “Nền silic” nghĩa là được đặt trên một nền silic, hoặc được làm bằng vật liệu silic, hoặc được chế tạo trên khuôn mạch tích hợp (integrated circuit die). |
|
|
3. (a) “Cảm biến nền silic” bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt bán dẫn và chúng có chức năng dò tìm đại lượng vật lý hoặc đại lượng hóa học và chuyển đổi thành những tín hiệu điện nhờ vào kết quả của sự thay đổi những thuộc tính điện hoặc sự dịch chuyển một cấu trúc cơ khí. “Đại lượng vật lý hoặc đại lượng hóa học” liên quan đến các đại lượng như áp suất, sóng âm thanh, gia tốc, rung, chuyển động, phương hướng, sức căng, cường độ từ trường, cường độ điện trường, ánh sáng, phóng xạ, độ ẩm, dòng chảy, nồng độ hóa chất… |
|
|
(b) “Cơ cấu chấp hành nền silic” bao gồm những cấu trúc vi điện tử và cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng chuyển đổi tín hiệu điện thành chuyển động vật lý. |
|
|
(c) “Bộ cộng hưởng nền silic” là thành phần bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng tạo ra dao động điện hoặc dao động cơ với một tần số xác định trước phụ thuộc vào hình dạng vật lý của các cấu trúc đó để đáp ứng với một đầu vào bên ngoài. |
|
|
(d) “Bộ dao động nền silic” là thành phần chủ động bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng tạo ra sự dao động điện hoặc dao động cơ với một tần số xác định trước phụ thuộc vào hình dạng vật lý của các cấu trúc đó. |
|
|
Để phân loại những mặt hàng được định nghĩa trong Chú giải này, các nhóm 85.41 và 85.42 được ưu tiên xem xét trước hết so với bất kỳ nhóm nào khác trong Danh mục hàng hóa, trừ các mặt hàng thuộc nhóm 85.23. |
|
|
Chú giải phân nhóm |
|
|
1. Phân nhóm 8525.81 chỉ bao gồm camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh tốc độ cao có một hoặc nhiều đặc điểm sau: |
|
|
– tốc độ ghi trên 0,5 mm mỗi micro giây; |
|
|
– độ phân giải thời gian từ 50 nano giây trở xuống; |
|
|
– tốc độ khung hình trên 225.000 khung hình mỗi giây. |
|
|
2. Đối với phân nhóm 8525.82, camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh được làm cứng bức xạ hoặc chịu bức xạ được thiết kế hoặc được che chắn để có thể hoạt động trong môi trường bức xạ cao. Các camera này được thiết kế để chịu được tổng lượng bức xạ ít nhất là 50 × 103Gy (silic) (5 × 106 RAD (silic)) mà không bị suy giảm hoạt động. |
|
|
3. Phân nhóm 8525.83 bao gồm camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh nhìn ban đêm sử dụng một ca-tốt quang điện (photocathode) để chuyển đổi ánh sáng có sẵn thành các điện tử (electrons), có thể được khuếch đại và chuyển đổi để mang lại hình ảnh nhìn thấy được. Phân nhóm này loại trừ camera ảnh nhiệt (thường thuộc phân nhóm 8525.89). |
|
|
4. Phân nhóm 8527.12 chỉ gồm các loại máy cát sét có bộ khuếch đại lắp sẵn, không có loa lắp sẵn, có khả năng hoạt động không cần nguồn điện ngoài và kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm. |
|
|
5. Theo mục đích của phân nhóm 8549.11 đến 8549.19, “các loại pin, bộ pin và ắc qui điện đã sử dụng hết” là các loại pin và ắc qui không sử dụng được nữa do bị hỏng, bị vỡ, cắt phá, mòn hoặc do các nguyên nhân khác, cũng không có khả năng nạp lại. |
|
8501 |
Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện) |
|
850110 |
– Động cơ có công suất không quá 37,5 W: |
|
|
– – Động cơ một chiều: |
|
|
– – – Động cơ bước: |
|
85011021 |
– – – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 |
|
85011022 |
– – – – Loại khác, công suất không quá 5 W |
|
85011029 |
– – – – Loại khác |
|
85011030 |
– – – Động cơ hướng trục (SEN) |
|
|
– – – Loại khác: |
|
85011041 |
– – – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 |
|
85011049 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – Động cơ khác, kể cả động cơ vạn năng (một chiều/xoay chiều): |
|
|
– – – Động cơ bước: |
|
85011051 |
– – – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 |
|
85011059 |
– – – – Loại khác |
|
85011060 |
– – – Động cơ hướng trục (SEN) |
|
|
– – – Loại khác: |
|
85011091 |
– – – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 |
|
85011099 |
– – – – Loại khác |
|
850120 |
– Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều có công suất trên 37,5 W: |
|
|
– – Công suất không quá 1 kW: |
|
85012012 |
– – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 |
|
85012019 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Công suất trên 1 kW: |
|
85012021 |
– – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 |
|
85012029 |
– – – Loại khác |
|
|
– Động cơ một chiều khác; máy phát điện một chiều, trừ máy phát quang điện: |
|
850131 |
– – Công suất không quá 750 W: |
|
85013130 |
– – – Động cơ loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 |
|
85013160 |
– – – Động cơ dùng cho xe của Chương 87 |
|
85013170 |
– – – Động cơ khác |
|
85013180 |
– – – Máy phát điện |
|
850132 |
– – Công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW: |
|
|
– – – Công suất trên 750 W nhưng không quá 37,5 kW: |
|
85013221 |
– – – – Động cơ loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 |
|
85013224 |
– – – – Động cơ dùng cho xe của Chương 87 |
|
85013225 |
– – – – Động cơ khác |
|
85013226 |
– – – – Máy phát điện |
|
|
– – – Công suất trên 37,5 kW nhưng không quá 75 kW: |
|
85013231 |
– – – – Động cơ loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18 hoặc 84.50 |
|
85013232 |
– – – – Động cơ khác |
|
85013233 |
– – – – Máy phát điện |
|
850133 |
– – Công suất trên 75 kW nhưng không quá 375 kW: |
|
85013310 |
– – – Loại dùng cho xe của Chương 87 |
|
85013390 |
– – – Loại khác |
|
85013400 |
– – Công suất trên 375 kW |
|
850140 |
– Động cơ xoay chiều khác, một pha: |
|
|
– – Công suất không quá 1 kW: |
|
85014011 |
– – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 |
|
85014019 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Công suất trên 1 kW: |
|
85014021 |
– – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 |
|
85014029 |
– – – Loại khác |
|
|
– Động cơ xoay chiều khác, đa pha: |
|
850151 |
– – Công suất không quá 750 W: |
|
85015111 |
– – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 |
|
85015119 |
– – – Loại khác |
|
850152 |
– – Công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW: |
|
|
– – – Công suất không quá 1 kW: |
|
85015211 |
– – – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 |
|
85015212 |
– – – – Loại dùng cho xe của Chương 87 |
|
85015219 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Công suất trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW: |
|
85015221 |
– – – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 |
|
85015222 |
– – – – Loại dùng cho xe của Chương 87 |
|
85015229 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Công suất trên 37,5 kW nhưng không quá 75 kW: |
|
85015231 |
– – – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18 hoặc 84.50 |
|
85015232 |
– – – – Loại dùng cho xe của Chương 87 |
|
85015239 |
– – – – Loại khác |
|
850153 |
– – Công suất trên 75 kW: |
|
85015310 |
– – – Loại dùng cho xe của Chương 87 |
|
85015390 |
– – – Loại khác |
|
|
– Máy phát điện xoay chiều (máy dao điện), trừ máy phát quang điện: |
|
850161 |
– – Công suất không quá 75 kVA: |
|
85016110 |
– – – Công suất không quá 12,5 kVA |
|
85016120 |
– – – Công suất trên 12,5 kVA |
|
850162 |
– – Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA: |
|
85016210 |
– – – Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 150 kVA |
|
85016220 |
– – – Công suất trên 150 kVA nhưng không quá 375 kVA |
|
85016300 |
– – Công suất trên 375 kVA nhưng không quá 750 kVA |
|
85016400 |
– – Công suất trên 750 kVA |
|
|
– Máy phát quang điện một chiều: |
|
85017100 |
– – Công suất không quá 50 W |
|
850172 |
– – Công suất trên 50 W: |
|
85017210 |
– – – Công suất không quá 750 W |
|
85017220 |
– – – Công suất trên 750 W nhưng không quá 37,5 kW |
|
85017230 |
– – – Công suất trên 37,5 kW nhưng không quá 75 kW |
|
85017240 |
– – – Công suất trên 75 kW |
|
850180 |
– Máy phát quang điện xoay chiều: |
|
85018010 |
– – Công suất không quá 75 kVA |
|
85018020 |
– – Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA |
|
85018030 |
– – Công suất trên 375 kVA nhưng không quá 750 kVA |
|
85018040 |
– – Công suất trên 750 kVA |
|
8502 |
Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay |
|
|
– Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (động cơ diesel hoặc bán diesel): |
|
85021100 |
– – Công suất không quá 75 kVA |
|
850212 |
– – Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA: |
|
85021210 |
– – – Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 125 kVA |
|
85021220 |
– – – Công suất trên 125 kVA nhưng không quá 375 kVA |
|
850213 |
– – Công suất trên 375 kVA: |
|
85021320 |
– – – Công suất từ 12.500 kVA trở lên |
|
85021390 |
– – – Loại khác |
|
850220 |
– Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
85022010 |
– – Công suất không quá 75 kVA |
|
85022020 |
– – Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 100 kVA |
|
85022030 |
– – Công suất trên 100 kVA nhưng không quá 10.000 kVA |
|
|
– – Công suất trên 10.000 kVA: |
|
85022042 |
– – – Công suất từ 12.500 kVA trở lên |
|
85022049 |
– – – Loại khác |
|
|
– Tổ máy phát điện khác: |
|
850231 |
– – Chạy bằng sức gió: |
|
85023110 |
– – – Công suất không quá 10.000 kVA |
|
85023120 |
– – – Công suất trên 10.000 kVA |
|
850239 |
– – Loại khác: |
|
85023910 |
– – – Công suất không quá 10 kVA |
|
85023920 |
– – – Công suất trên 10 kVA nhưng không quá 10.000 kVA |
|
|
– – – Công suất trên 10.000 kVA: |
|
85023932 |
– – – – Công suất từ 12.500 kVA trở lên |
|
85023939 |
– – – – Loại khác |
|
85024000 |
– Máy biến đổi điện quay |
|
8503 |
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02 |
|
85030020 |
– Bộ phận của máy phát điện (kể cả tổ máy phát điện) thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02, công suất từ 12.500 kVA trở lên |
|
85030090 |
– Loại khác |
|
8504 |
Máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng), máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm |
|
85041000 |
– Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng |
|
|
– Máy biến điện sử dụng điện môi lỏng: |
|
850421 |
– – Có công suất danh định không quá 650 kVA: |
|
|
– – – Máy ổn áp từng nấc (biến áp tự ngẫu); máy biến đổi đo lường (1) có công suất danh định không quá 5 kVA: |
|
85042111 |
– – – – Máy biến đổi đo lường (1) loại công suất danh định không quá 1 kVA và đầu điện áp cao từ 110 kV trở lên (SEN) |
|
85042119 |
– – – – Loại khác (SEN) |
|
|
– – – Loại khác: |
|
85042192 |
– – – – Có công suất danh định trên 10 kVA và đầu điện áp cao từ 110 kV trở lên (SEN) |
|
85042193 |
– – – – Có công suất danh định trên 10 kVA và đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kV (SEN) |
|
85042199 |
– – – – Loại khác |
|
850422 |
– – Có công suất danh định trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA: |
|
|
– – – Máy ổn áp từng nấc (biến áp tự ngẫu): |
|
85042211 |
– – – – Đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên (SEN) |
|
85042219 |
– – – – Loại khác (SEN) |
|
|
– – – Loại khác: |
|
85042292 |
– – – – Đầu điện áp cao từ 110 kV trở lên (SEN) |
|
85042293 |
– – – – Đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kV (SEN) |
|
85042299 |
– – – – Loại khác |
|
850423 |
– – Có công suất danh định trên 10.000 kVA: |
|
85042310 |
– – – Có công suất danh định không quá 15.000 kVA |
|
|
– – – Có công suất danh định trên 15.000 kVA: |
|
85042321 |
– – – – Không quá 20.000 kVA |
|
85042322 |
– – – – Trên 20.000 kVA nhưng không quá 30.000 kVA |
|
85042329 |
– – – – Loại khác |
|
|
– Máy biến điện khác: |
|
850431 |
– – Có công suất danh định không quá 1 kVA: |
|
|
– – – Máy biến áp đo lường: |
|
85043111 |
– – – – Điện áp từ 110 kV trở lên |
|
85043112 |
– – – – Điện áp từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kV |
|
85043113 |
– – – – Điện áp từ 1 kV trở lên, nhưng dưới 66 kV |
|
85043119 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Máy biến dòng đo lường: |
|
|
– – – – Dùng cho đường dây có điện áp từ 110 kV trở lên: |
|
85043121 |
– – – – – Máy biến dòng dạng vòng dùng cho đường dây có điện áp không quá 220 kV (SEN) |
|
85043122 |
– – – – – Loại khác |
|
85043123 |
– – – – Điện áp từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kV |
|
85043124 |
– – – – Điện áp từ 1 kV trở lên, nhưng dưới 66 kV |
|
85043129 |
– – – – Loại khác |
|
85043130 |
– – – Máy biến áp quét về (biến áp tần số quét ngược) (SEN) |
|
85043140 |
– – – Máy biến điện trung tần |
|
|
– – – Loại khác: |
|
85043191 |
– – – – Sử dụng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự |
|
85043192 |
– – – – Biến áp thích ứng khác (SEN) |
|
85043193 |
– – – – Máy biến áp tăng/giảm từng nấc (Step up/down transformers); máy điều chỉnh điện áp trượt (slide regulators) (SEN) |
|
85043199 |
– – – – Loại khác |
|
850432 |
– – Công suất danh định trên 1 kVA nhưng không quá 16 kVA: |
|
|
– – – Máy biến đổi đo lường(1) (biến áp và biến dòng) loại công suất danh định không quá 5 kVA: |
|
85043211 |
– – – – Biến áp thích ứng (SEN) |
|
85043219 |
– – – – Loại khác |
|
85043220 |
– – – Loại khác, sử dụng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự |
|
85043230 |
– – – Loại khác, tần số tối thiểu 3 MHz |
|
|
– – – Loại khác, có công suất danh định không quá 10 kVA: |
|
85043241 |
– – – – Biến áp thích ứng (SEN) |
|
85043249 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Loại khác, có công suất danh định trên 10 kVA: |
|
85043251 |
– – – – Biến áp thích ứng (SEN) |
|
85043259 |
– – – – Loại khác |
|
850433 |
– – Có công suất danh định trên 16 kVA nhưng không quá 500 kVA: |
|
|
– – – Có đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên: |
|
85043311 |
– – – – Biến áp thích ứng (SEN) |
|
85043319 |
– – – – Loại khác (SEN) |
|
|
– – – Loại khác: |
|
85043391 |
– – – – Biến áp thích ứng (SEN) |
|
85043399 |
– – – – Loại khác |
|
850434 |
– – Có công suất danh định trên 500 kVA: |
|
|
– – – Có công suất danh định không quá 15.000 kVA: |
|
|
– – – – Có công suất danh định trên 10.000 kVA và đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên: |
|
85043411 |
– – – – – Biến áp thích ứng (SEN) |
|
85043412 |
– – – – – Máy biến áp loại khô phòng nổ (SEN) |
|
85043413 |
– – – – – Loại khác (SEN) |
|
|
– – – – Loại khác: |
|
85043414 |
– – – – – Biến áp thích ứng (SEN) |
|
85043415 |
– – – – – Máy biến áp loại khô phòng nổ |
|
85043419 |
– – – – – Loại khác |
|
|
– – – Có công suất danh định trên 15.000 kVA: |
|
|
– – – – Có đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên: |
|
85043422 |
– – – – – Biến áp thích ứng (SEN) |
|
85043423 |
– – – – – Máy biến áp loại khô phòng nổ (SEN) |
|
85043424 |
– – – – – Loại khác (SEN) |
|
|
– – – – Loại khác: |
|
85043425 |
– – – – – Biến áp thích ứng (SEN) |
|
85043426 |
– – – – – Máy biến áp loại khô phòng nổ |
|
85043429 |
– – – – – Loại khác |
|
850440 |
– Máy biến đổi tĩnh điện: |
|
|
– – Dùng cho các máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng, và thiết bị viễn thông: |
|
85044011 |
– – – Bộ nguồn cấp điện liên tục (UPS) (SEN) |
|
85044019 |
– – – Loại khác |
|
85044020 |
– – Máy nạp ắc qui, pin có công suất danh định trên 100 kVA |
|
85044030 |
– – Bộ chỉnh lưu khác |
|
85044040 |
– – Bộ nghịch lưu |
|
85044090 |
– – Loại khác |
|
850450 |
– Cuộn cảm khác: |
|
85045010 |
– – Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng, và thiết bị viễn thông |
|
85045020 |
– – Cuộn cảm cố định kiểu con chip (SEN) |
|
|
– – Loại khác: |
|
85045093 |
– – – Có công suất danh định không quá 2.500 kVA |
|
85045094 |
– – – Có công suất danh định trên 2.500 kVA nhưng không quá 10.000 kVA |
|
85045095 |
– – – Có công suất danh định trên 10.000 kVA |
|
850490 |
– Bộ phận: |
|
85049010 |
– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8504.10 |
|
85049020 |
– – Mạch in đã lắp ráp dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.10 |
|
|
– – Dùng cho máy biến điện có công suất không quá 10.000 kVA: |
|
85049031 |
– – – Tấm, cụm tấm tản nhiệt; ống tản nhiệt đã lắp ráp thành dạng tấm phẳng, cụm tấm dùng cho biến áp phân phối và biến áp nguồn |
|
85049039 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Dùng cho máy biến điện có công suất trên 10.000 kVA: |
|
85049041 |
– – – Tấm, cụm tấm tản nhiệt; ống tản nhiệt đã lắp ráp thành dạng tấm phẳng, cụm tấm dùng cho biến áp phân phối và biến áp nguồn |
|
85049049 |
– – – Loại khác |
|
85049090 |
– – Loại khác |
|
8505 |
Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ tương tự, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ |
|
|
– Nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa: |
|
85051100 |
– – Bằng kim loại |
|
85051900 |
– – Loại khác |
|
85052000 |
– Các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ |
|
850590 |
– Loại khác, kể cả các bộ phận: |
|
85059010 |
– – Nam châm điện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho thiết bị chụp cộng hưởng từ, trừ nam châm điện thuộc nhóm 90.18 |
|
85059020 |
– – Đầu nâng điện từ |
|
85059090 |
– – Loại khác |
|
8506 |
Pin và bộ pin |
|
850610 |
– Bằng dioxit mangan: |
|
|
– – Có thể tích bên ngoài không quá 300 cm3: |
|
85061011 |
– – – Bằng kẽm-cacbon |
|
85061012 |
– – – Bằng kiềm |
|
85061019 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Loại khác: |
|
85061091 |
– – – Bằng kẽm-cacbon |
|
85061099 |
– – – Loại khác |
|
85063000 |
– Bằng oxit thủy ngân |
|
85064000 |
– Bằng oxit bạc |
|
85065000 |
– Bằng liti |
|
850660 |
– Bằng kẽm-khí: |
|
85066010 |
– – Có thể tích ngoài không quá 300 cm3 |
|
85066090 |
– – Loại khác |
|
850680 |
– Pin và bộ pin khác: |
|
85068030 |
– – Có thể tích ngoài không quá 300 cm3 |
|
85068090 |
– – Loại khác |
|
85069000 |
– Bộ phận |
|
8507 |
Ắc qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
|
850710 |
– Bằng axit – chì, loại dùng để khởi động động cơ piston: |
|
85071010 |
– – Dùng cho máy bay |
|
|
– – Loại khác: |
|
|
– – – Điện áp danh định 6 V hoặc 12 V, có dung lượng phóng điện không quá 200 Ah: |
|
85071092 |
– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm |
|
85071095 |
– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23 cm |
|
85071096 |
– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 23 cm |
|
|
– – – Loại khác: |
|
85071097 |
– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm |
|
85071098 |
– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23 cm |
|
85071099 |
– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 23 cm |
|
850720 |
– Ắc qui axit – chì khác: |
|
85072010 |
– – Dùng cho máy bay |
|
|
– – Loại khác: |
|
|
– – – Điện áp danh định 6 V hoặc 12 V, có dung lượng phóng điện không quá 200 Ah: |
|
85072094 |
– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm |
|
85072095 |
– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23 cm |
|
85072096 |
– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 23 cm |
|
|
– – – Loại khác: |
|
85072097 |
– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm |
|
85072098 |
– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23 cm |
|
85072099 |
– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 23 cm |
|
850730 |
– Bằng niken-cađimi: |
|
85073010 |
– – Dùng cho máy bay |
|
85073090 |
– – Loại khác |
|
850750 |
– Bằng niken – hydrua kim loại: |
|
85075010 |
– – Dùng cho máy bay |
|
85075020 |
– – Dùng cho xe thuộc Chương 87 |
|
85075090 |
– – Loại khác |
|
850760 |
– Bằng ion liti: |
|
|
– – Bộ pin (battery pack): |
|
85076031 |
– – – Loại dùng cho máy tính xách tay kể cả loại notebook và subnotebook |
|
85076032 |
– – – Dùng cho máy bay |
|
85076033 |
– – – Dùng cho xe thuộc Chương 87 |
|
85076039 |
– – – Loại khác |
|
85076090 |
– – Loại khác |
|
850780 |
– Ắc qui khác: |
|
|
– – Dùng cho máy bay: |
|
85078011 |
– – – Bằng sắt-niken |
|
85078019 |
– – – Loại khác |
|
85078020 |
– – Loại dùng cho máy tính xách tay kể cả loại notebook và subnotebook |
|
|
– – Loại khác: |
|
85078091 |
– – – Bằng sắt-niken |
|
85078099 |
– – – Loại khác |
|
850790 |
– Bộ phận: |
|
|
– – Các bản cực: |
|
85079011 |
– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8507.10.92, 8507.10.95, 8507.10.96, 8507.10.97, 8507.10.98 hoặc 8507.10.99 |
|
85079012 |
– – – Dùng cho máy bay |
|
85079019 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Loại khác: |
|
85079091 |
– – – Dùng cho máy bay |
|
85079092 |
– – – Vách ngăn ắc qui, sẵn sàng để sử dụng, làm từ mọi vật liệu trừ poly(vinyl clorua) |
|
85079093 |
– – – Loại khác, của hàng hóa thuộc phân nhóm 8507.10.92, 8507.10.95, 8507.10.96, 8507.10.97, 8507.10.98 hoặc 8507.10.99 |
|
85079099 |
– – – Loại khác |
|
8508 |
Máy hút bụi |
|
|
– Có động cơ điện gắn liền: |
|
85081100 |
– – Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hoặc đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít |
|
850819 |
– – Loại khác: |
|
85081910 |
– – – Loại phù hợp dùng cho mục đích gia dụng |
|
85081990 |
– – – Loại khác |
|
85086000 |
– Máy hút bụi khác |
|
850870 |
– Bộ phận: |
|
85087010 |
– – Của máy hút bụi thuộc phân nhóm 8508.11.00 hoặc 8508.19.10 |
|
85087090 |
– – Loại khác |
|
8509 |
Thiết bị cơ điện gia dụng có động cơ điện gắn liền, trừ máy hút bụi của nhóm 85.08 |
|
85094000 |
– Máy nghiền và trộn thức ăn; máy ép quả hoặc rau |
|
850980 |
– Thiết bị khác: |
|
85098010 |
– – Máy đánh bóng sàn nhà |
|
85098020 |
– – Thiết bị tiêu hủy chất thải nhà bếp |
|
85098090 |
– – Loại khác |
|
850990 |
– Bộ phận: |
|
85099010 |
– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8509.80.10 |
|
85099090 |
– – Loại khác |
|
8510 |
Máy cạo, tông đơ và các dụng cụ loại bỏ râu, lông, tóc, có động cơ điện gắn liền |
|
85101000 |
– Máy cạo |
|
85102000 |
– Tông đơ |
|
85103000 |
– Dụng cụ loại bỏ râu, lông, tóc |
|
85109000 |
– Bộ phận |
|
8511 |
Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc cháy do nén (ví dụ, magneto đánh lửa, dynamo magneto, cuộn dây đánh lửa, bugi đánh lửa và bugi sấy, động cơ khởi động); máy phát điện (ví dụ, dynamo, alternator) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên |
|
851110 |
– Bugi đánh lửa: |
|
85111010 |
– – Loại dùng cho động cơ của phương tiện bay |
|
85111020 |
– – Sử dụng cho động cơ ô tô |
|
85111090 |
– – Loại khác |
|
851120 |
– Magneto đánh lửa; dynamo mangneto; bánh đà từ tính: |
|
85112010 |
– – Loại dùng cho động cơ của phương tiện bay |
|
|
– – Sử dụng cho động cơ ô tô: |
|
85112021 |
– – – Loại chưa được lắp ráp |
|
85112029 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Loại khác: |
|
85112091 |
– – – Loại chưa được lắp ráp |
|
85112099 |
– – – Loại khác |
|
851130 |
– Bộ phân phối điện; cuộn dây đánh lửa: |
|
85113030 |
– – Loại dùng cho động cơ của phương tiện bay |
|
|
– – Sử dụng cho động cơ ô tô: |
|
85113041 |
– – – Loại chưa được lắp ráp |
|
85113049 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Loại khác: |
|
85113091 |
– – – Loại chưa được lắp ráp |
|
85113099 |
– – – Loại khác |
|
851140 |
– Động cơ khởi động và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện: |
|
85114010 |
– – Loại dùng cho động cơ của phương tiện bay |
|
|
– – Động cơ khởi động khác chưa lắp ráp: |
|
85114021 |
– – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05 |
|
85114029 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Động cơ khởi động đã lắp ráp sử dụng cho động cơ của xe thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05: |
|
85114031 |
– – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01 |
|
85114032 |
– – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 |
|
85114033 |
– – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.05 |
|
|
– – Loại khác: |
|
85114091 |
– – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05 |
|
85114099 |
– – – Loại khác |
|
851150 |
– Máy phát điện khác: |
|
85115010 |
– – Loại dùng cho động cơ của phương tiện bay |
|
|
– – Máy phát điện xoay chiều khác chưa lắp ráp: |
|
85115021 |
– – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05 |
|
85115029 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Máy phát điện xoay chiều đã lắp ráp dùng cho động cơ của xe thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05: |
|
85115031 |
– – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01 |
|
85115032 |
– – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 |
|
85115033 |
– – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.05 |
|
|
– – Loại khác: |
|
85115091 |
– – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05 |
|
85115099 |
– – – Loại khác |
|
851180 |
– Thiết bị khác: |
|
85118010 |
– – Loại dùng cho động cơ của phương tiện bay |
|
85118020 |
– – Sử dụng cho động cơ ô tô |
|
85118090 |
– – Loại khác |
|
851190 |
– Bộ phận: |
|
85119010 |
– – Loại dùng cho động cơ của phương tiện bay |
|
85119020 |
– – Sử dụng cho động cơ ô tô |
|
85119090 |
– – Loại khác |
|
8512 |
Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu hoạt động bằng điện (trừ loại thuộc nhóm 85.39), gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ |
|
85121000 |
– Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan dùng cho xe đạp |
|
851220 |
– Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan khác: |
|
85122020 |
– – Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan chưa lắp ráp |
|
|
– – Loại khác: |
|
85122091 |
– – – Dùng cho xe máy |
|
85122099 |
– – – Loại khác |
|
851230 |
– Thiết bị tín hiệu âm thanh: |
|
85123010 |
– – Còi, đã lắp ráp |
|
85123020 |
– – Thiết bị tín hiệu âm thanh chưa lắp ráp |
|
|
– – Loại khác: |
|
85123091 |
– – – Thiết bị dò chướng ngại vật (cảnh báo) cho xe |
|
85123099 |
– – – Loại khác |
|
85124000 |
– Cái gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết |
|
851290 |
– Bộ phận: |
|
85129010 |
– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8512.10 |
|
85129020 |
– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8512.20, 8512.30 hoặc 8512.40 |
|
8513 |
Đèn điện xách tay được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ, pin khô, ắc qui, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 85.12 |
|
851310 |
– Đèn: |
|
85131030 |
– – Đèn gắn trên mũ thợ mỏ và đèn thợ khai thác đá |
|
85131090 |
– – Loại khác |
|
851390 |
– Bộ phận: |
|
85139010 |
– – Của đèn gắn trên mũ thợ mỏ hoặc của đèn thợ khai thác đá |
|
85139030 |
– – Bộ phản quang của đèn chớp; chi tiết trượt (gạt) bằng plastic dùng cho cơ cấu công tắc đèn chớp |
|
85139090 |
– – Loại khác |
|
8514 |
Lò luyện, nung và lò sấy điện dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả các loại hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi |
|
|
– Lò luyện, nung và lò sấy gia nhiệt bằng điện trở: |
|
85141100 |
– – Lò ép nóng đẳng tĩnh |
|
85141900 |
– – Loại khác |
|
851420 |
– Lò luyện, nung và lò sấy hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi: |
|
85142020 |
– – Lò luyện, nung hoặc lò sấy điện cho sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp |
|
85142090 |
– – Loại khác |
|
|
– Lò luyện, nung và lò sấy khác: |
|
851431 |
– – Lò tia điện tử (tia electron): |
|
85143110 |
– – – Để sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp |
|
85143190 |
– – – Loại khác |
|
851432 |
– – Lò hồ quang plasma và chân không: |
|
85143210 |
– – – Để sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp |
|
85143290 |
– – – Loại khác |
|
851439 |
– – Loại khác: |
|
85143910 |
– – – Để sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp |
|
85143990 |
– – – Loại khác |
|
85144000 |
– Thiết bị khác để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi |
|
851490 |
– Bộ phận: |
|
85149020 |
– – Bộ phận của lò luyện, nung hoặc lò sấy điện dùng trong công nghiệp hoặc phòng thí nghiệm cho sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp |
|
85149090 |
– – Loại khác |
|
8515 |
Máy và thiết bị hàn các loại dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia laser hoặc chùm tia sáng khác hoặc chùm phô-tông, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy và thiết bị dùng điện để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại |
|
|
– Máy và thiết bị để hàn chảy (nguyên lý hàn thiếc, chỉ có phần nguyên liệu hàn được làm nóng chảy, đối tượng được hàn không bị nóng chảy): |
|
85151100 |
– – Mỏ hàn sắt và súng hàn |
|
851519 |
– – Loại khác: |
|
|
– – – Máy và thiết bị hàn các linh kiện trên tấm mạch in/tấm dây in: |
|
85151911 |
– – – – Máy hàn sóng |
|
85151919 |
– – – – Loại khác |
|
85151990 |
– – – Loại khác |
|
|
– Máy và thiết bị để hàn kim loại bằng nguyên lý điện trở: |
|
85152100 |
– – Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần |
|
85152900 |
– – Loại khác |
|
|
– Máy và thiết bị hàn hồ quang kim loại (kể cả hồ quang plasma): |
|
85153100 |
– – Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần |
|
851539 |
– – Loại khác: |
|
85153910 |
– – – Máy hàn hồ quang dùng điện xoay chiều, kiểu biến thế |
|
85153990 |
– – – Loại khác |
|
851580 |
– Máy và thiết bị khác: |
|
85158010 |
– – Máy và thiết bị điện để xì nóng kim loại hoặc carbua kim loại đã thiêu kết |
|
85158090 |
– – Loại khác |
|
851590 |
– Bộ phận: |
|
85159010 |
– – Của máy hàn hồ quang điện xoay chiều, kiểu biến thế |
|
|
– – Các bộ phận của máy và thiết bị để hàn các linh kiện trên tấm mạch in/tấm dây in: |
|
85159021 |
– – – Của máy hàn sóng |
|
85159029 |
– – – Loại khác |
|
85159090 |
– – Loại khác |
|
8516 |
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy làm khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45 |
|
851610 |
– Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng: |
|
|
– – Loại đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ: |
|
85161011 |
– – – Bình thủy điện (water dispenser) đun nước nóng, loại gia dụng (SEN) |
|
85161019 |
– – – Loại khác |
|
85161030 |
– – Loại đun nước nóng kiểu nhúng |
|
|
– Dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất: |
|
85162100 |
– – Loại bức xạ giữ nhiệt |
|
85162900 |
– – Loại khác |
|
|
– Dụng cụ làm tóc hoặc máy sấy làm khô tay nhiệt điện: |
|
85163100 |
– – Máy sấy khô tóc |
|
85163200 |
– – Dụng cụ làm tóc khác |
|
85163300 |
– – Máy sấy làm khô tay |
|
851640 |
– Bàn là điện: |
|
85164010 |
– – Loại được thiết kế sử dụng hơi nước từ hệ thống nồi hơi công nghiệp |
|
85164090 |
– – Loại khác |
|
85165000 |
– Lò vi sóng |
|
851660 |
– Các loại lò khác; nồi nấu, bếp đun dạng tấm đun, vòng đun sôi, thiết bị kiểu vỉ nướng và lò nướng: |
|
85166010 |
– – Nồi nấu cơm |
|
85166090 |
– – Loại khác |
|
|
– Dụng cụ nhiệt điện khác: |
|
85167100 |
– – Dụng cụ pha chè hoặc cà phê |
|
85167200 |
– – Lò nướng bánh (toasters) |
|
851679 |
– – Loại khác: |
|
85167910 |
– – – Ấm đun nước |
|
85167990 |
– – – Loại khác |
|
851680 |
– Điện trở đốt nóng bằng điện: |
|
85168010 |
– – Dùng cho máy đúc chữ hoặc máy sắp chữ; dùng cho lò công nghiệp |
|
85168030 |
– – Dùng cho thiết bị gia dụng |
|
85168090 |
– – Loại khác |
|
851690 |
– Bộ phận: |
|
|
– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8516.33, 8516.50, 8516.60, 8516.71 hoặc 8516.79.10: |
|
85169021 |
– – – Các tấm toả nhiệt (sealed hotplates) dùng cho thiết bị gia dụng |
|
85169029 |
– – – Loại khác |
|
85169030 |
– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8516.10 |
|
85169040 |
– – Của điện trở đốt nóng bằng điện dùng cho máy đúc chữ hoặc máy sắp chữ |
|
85169090 |
– – Loại khác |
|
8517 |
Bộ điện thoại, kể cả điện thoại thông minh và điện thoại khác cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28 |
|
|
– Bộ điện thoại, kể cả điện thoại thông minh và điện thoại khác cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác: |
|
85171100 |
– – Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây |
|
85171300 |
– – Điện thoại thông minh |
|
85171400 |
– – Điện thoại khác cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác |
|
85171800 |
– – Loại khác |
|
|
– Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng): |
|
85176100 |
– – Thiết bị trạm gốc |
|
851762 |
– – Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến: |
|
85176210 |
– – – Thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng |
|
85176230 |
– – – Thiết bị chuyển mạch điện báo hoặc điện thoại |
|
|
– – – Thiết bị dùng cho hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số: |
|
85176241 |
– – – – Bộ điều chế/giải điều chế (modems) kể cả loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm |
|
85176242 |
– – – – Bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh |
|
85176243 |
– – – – Bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối, bộ định tuyến và các thiết bị tương tự khác được thiết kế chỉ để kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71 |
|
85176249 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Thiết bị truyền dẫn khác kết hợp với thiết bị thu: |
|
85176251 |
– – – – Thiết bị mạng nội bộ không dây |
|
85176252 |
– – – – Thiết bị phát và thu dùng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng |
|
85176253 |
– – – – Thiết bị phát khác dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến |
|
85176259 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Thiết bị truyền dẫn khác: |
|
85176261 |
– – – – Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến |
|
85176269 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Loại khác: |
|
85176291 |
– – – – Thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin |
|
85176292 |
– – – – Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến |
|
85176299 |
– – – – Loại khác |
|
85176900 |
– – Loại khác |
|
|
– Bộ phận: |
|
85177100 |
– – Ăng ten và bộ phản xạ của ăng ten; các bộ phận sử dụng kèm |
|
851779 |
– – Loại khác: |
|
85177910 |
– – – Của bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor) kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến |
|
|
– – – Của thiết bị truyền dẫn, trừ loại dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị phát truyền hình, hoặc của loại thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin: |
|
85177921 |
– – – – Của điện thoại di động (cellular telephones) |
|
85177929 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Tấm mạch in khác, đã lắp ráp: |
|
85177931 |
– – – – Dùng cho điện thoại hoặc điện báo hữu tuyến |
|
85177932 |
– – – – Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến |
|
85177939 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Loại khác: |
|
85177991 |
– – – – Dùng cho điện thoại hoặc điện báo hữu tuyến |
|
85177992 |
– – – – Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến |
|
85177999 |
– – – – Loại khác |
|
8518 |
Micro và giá đỡ micro; loa, đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện |
|
851810 |
– Micro và giá đỡ micro: |
|
|
– – Micro: |
|
85181011 |
– – – Micro có dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông |
|
85181019 |
– – – Micro khác, đã hoặc chưa lắp ráp cùng với giá đỡ micro |
|
85181090 |
– – Loại khác |
|
|
– Loa, đã hoặc chưa lắp vào vỏ loa: |
|
851821 |
– – Loa đơn, đã lắp vào vỏ loa: |
|
85182110 |
– – – Loa thùng |
|
85182190 |
– – – Loại khác |
|
851822 |
– – Bộ loa, đã lắp vào cùng một vỏ loa: |
|
85182210 |
– – – Loa thùng |
|
85182290 |
– – – Loại khác |
|
851829 |
– – Loại khác: |
|
85182920 |
– – – Loa, không có vỏ, có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 50 mm, dùng trong viễn thông |
|
85182990 |
– – – Loại khác |
|
851830 |
– Tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa: |
|
85183010 |
– – Tai nghe có khung chụp qua đầu |
|
85183020 |
– – Tai nghe không có khung chụp qua đầu |
|
85183040 |
– – Tay cầm nghe – nói của điện thoại hữu tuyến |
|
|
– – Bộ micro/loa kết hợp khác: |
|
85183051 |
– – – Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8517.13.00 và 8517.14.00 |
|
85183059 |
– – – Loại khác |
|
85183090 |
– – Loại khác |
|
851840 |
– Thiết bị điện khuyếch đại âm tần: |
|
85184020 |
– – Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại hữu tuyến |
|
85184030 |
– – Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại, trừ điện thoại hữu tuyến |
|
85184040 |
– – Loại khác, có từ 6 đường tín hiệu đầu vào trở lên, có hoặc không kết hợp với phần tử dùng cho khuếch đại công suất |
|
85184090 |
– – Loại khác |
|
851850 |
– Bộ tăng âm điện: |
|
85185010 |
– – Có dải công suất từ 240 W trở lên |
|
85185020 |
– – Loại khác, có loa, loại thích hợp cho phát sóng, có giải điện áp từ 50 V trở lên nhưng không quá 100 V |
|
85185090 |
– – Loại khác |
|
851890 |
– Bộ phận: |
|
85189010 |
– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 hoặc 8518.40.20, kể cả mạch in đã lắp ráp |
|
85189020 |
– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.40.40 |
|
85189030 |
– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.21 hoặc 8518.22 |
|
85189040 |
– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.29.90 |
|
85189090 |
– – Loại khác |
|
8519 |
Thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh |
|
851920 |
– Thiết bị hoạt động bằng tiền xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, token hoặc bằng phương tiện thanh toán khác: |
|
85192010 |
– – Máy ghi hoạt động bằng đồng xu, token hoặc đĩa |
|
85192090 |
– – Loại khác |
|
85193000 |
– Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa) |
|
|
– Thiết bị khác: |
|
851981 |
– – Thiết bị truyền thông sử dụng công nghệ từ tính, quang học hoặc bán dẫn: |
|
85198110 |
– – – Máy ghi âm cassette bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm |
|
85198120 |
– – – Máy ghi âm cassette, có bộ phận khuếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài |
|
85198130 |
– – – Đầu đĩa compact |
|
|
– – – Máy sao âm: |
|
85198141 |
– – – – Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh |
|
85198149 |
– – – – Loại khác |
|
85198150 |
– – – Máy ghi điều lọc (dictating machines), loại chỉ hoạt động bằng nguồn điện ngoài |
|
|
– – – Máy ghi băng từ có gắn với thiết bị tái tạo âm thanh, loại âm thanh số: |
|
85198161 |
– – – – Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh |
|
85198162 |
– – – – Máy trả lời điện thoại |
|
85198169 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Thiết bị tái tạo âm thanh khác, kiểu cassette: |
|
85198171 |
– – – – Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh (SEN) |
|
85198179 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Loại khác: |
|
85198191 |
– – – – Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh |
|
85198199 |
– – – – Loại khác |
|
851989 |
– – Loại khác: |
|
85198910 |
– – – Máy tái tạo âm thanh dùng trong điện ảnh |
|
85198920 |
– – – Máy quay đĩa (record players) có hoặc không có loa |
|
85198930 |
– – – Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh |
|
85198940 |
– – – Thiết bị tái tạo âm thanh khác |
|
85198990 |
– – – Loại khác |
|
8521 |
Thiết bị ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video |
|
852110 |
– Loại dùng băng từ: |
|
85211010 |
– – Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh truyền hình (SEN) |
|
85211090 |
– – Loại khác |
|
852190 |
– Loại khác: |
|
|
– – Đầu đĩa laser: |
|
85219011 |
– – – Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh truyền hình (SEN) |
|
85219019 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Loại khác: |
|
85219091 |
– – – Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh truyền hình (SEN) |
|
85219099 |
– – – Loại khác |
|
8522 |
Bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của nhóm 85.19 hoặc 85.21 |
|
85221000 |
– Cụm đầu đọc – ghi |
|
852290 |
– Loại khác: |
|
85229020 |
– – Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy trả lời điện thoại |
|
85229030 |
– – Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy ghi hoặc tái tạo âm thanh dùng trong lĩnh vực điện ảnh |
|
85229040 |
– – Cơ cấu ghi hoặc đọc băng video hoặc audio và đĩa compact |
|
85229050 |
– – Đầu đọc hình hoặc âm thanh, kiểu từ tính; đầu và thanh xoá từ |
|
|
– – Loại khác: |
|
85229091 |
– – – Bộ phận và phụ kiện khác của thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh dùng trong điện ảnh |
|
85229092 |
– – – Bộ phận khác của máy trả lời điện thoại |
|
85229093 |
– – – Bộ phận và phụ kiện khác của hàng hóa thuộc phân nhóm 8519.81 hoặc nhóm 85.21 |
|
85229099 |
– – – Loại khác |
|
8523 |
Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất băng đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37 |
|
|
– Phương tiện lưu trữ thông tin từ tính: |
|
852321 |
– – Thẻ có dải từ: |
|
85232110 |
– – – Chưa ghi |
|
85232190 |
– – – Loại khác |
|
852329 |
– – Loại khác: |
|
|
– – – Băng từ, có chiều rộng không quá 4 mm: |
|
|
– – – – Loại chưa ghi: |
|
85232911 |
– – – – – Băng máy tính |
|
85232919 |
– – – – – Loại khác |
|
|
– – – – Loại khác: |
|
85232921 |
– – – – – Băng video |
|
85232929 |
– – – – – Loại khác |
|
|
– – – Băng từ, có chiều rộng trên 4 mm nhưng không quá 6,5 mm: |
|
|
– – – – Loại chưa ghi: |
|
85232931 |
– – – – – Băng máy tính |
|
85232933 |
– – – – – Băng video |
|
85232939 |
– – – – – Loại khác |
|
|
– – – – Loại khác: |
|
85232941 |
– – – – – Băng máy tính |
|
85232942 |
– – – – – Loại dùng cho điện ảnh |
|
85232943 |
– – – – – Băng video khác |
|
85232949 |
– – – – – Loại khác |
|
|
– – – Băng từ, có chiều rộng trên 6,5 mm: |
|
|
– – – – Loại chưa ghi: |
|
85232951 |
– – – – – Băng máy tính |
|
85232952 |
– – – – – Băng video |
|
85232959 |
– – – – – Loại khác |
|
|
– – – – Loại khác: |
|
85232961 |
– – – – – Loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
|
85232962 |
– – – – – Loại dùng cho điện ảnh |
|
85232963 |
– – – – – Băng video khác |
|
85232969 |
– – – – – Loại khác |
|
|
– – – Đĩa từ: |
|
|
– – – – Loại chưa ghi: |
|
85232971 |
– – – – – Đĩa cứng và đĩa mềm máy vi tính |
|
85232979 |
– – – – – Loại khác |
|
|
– – – – Loại khác: |
|
|
– – – – – Loại để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: |
|
85232981 |
– – – – – – Loại dùng cho máy vi tính |
|
85232982 |
– – – – – – Loại khác |
|
85232983 |
– – – – – Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
|
85232985 |
– – – – – Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác |
|
85232986 |
– – – – – Loại khác, dùng cho điện ảnh |
|
85232989 |
– – – – – Loại khác |
|
|
– – – Loại khác: |
|
|
– – – – Loại chưa ghi: |
|
85232991 |
– – – – – Loại dùng cho máy vi tính |
|
85232992 |
– – – – – Loại khác |
|
|
– – – – Loại khác: |
|
|
– – – – – Loại để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: |
|
85232993 |
– – – – – – Loại dùng cho máy vi tính |
|
85232994 |
– – – – – – Loại khác |
|
85232995 |
– – – – – Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
|
85232999 |
– – – – – Loại khác |
|
|
– Phương tiện lưu trữ thông tin quang học: |
|
852341 |
– – Loại chưa ghi: |
|
85234110 |
– – – Loại dùng cho máy vi tính |
|
85234190 |
– – – Loại khác |
|
852349 |
– – Loại khác: |
|
|
– – – Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser: |
|
85234911 |
– – – – Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh |
|
|
– – – – Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh: |
|
85234912 |
– – – – – Đĩa chứa nội dung giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa |
|
85234913 |
– – – – – Loại khác |
|
85234914 |
– – – – Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
|
85234915 |
– – – – Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác |
|
85234916 |
– – – – Loại khác, dùng cho điện ảnh |
|
85234919 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Loại khác: |
|
85234991 |
– – – – Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh |
|
85234992 |
– – – – Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh |
|
85234993 |
– – – – Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
|
85234999 |
– – – – Loại khác |
|
|
– Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn: |
|
852351 |
– – Các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn: |
|
|
– – – Loại chưa ghi: |
|
85235111 |
– – – – Loại dùng cho máy vi tính |
|
85235119 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Loại khác: |
|
|
– – – – Loại để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: |
|
85235121 |
– – – – – Loại dùng cho máy vi tính |
|
85235129 |
– – – – – Loại khác |
|
85235130 |
– – – – Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
|
|
– – – – Loại khác: |
|
85235191 |
– – – – – Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác |
|
85235192 |
– – – – – Loại khác, dùng cho điện ảnh |
|
85235199 |
– – – – – Loại khác |
|
85235200 |
– – “Thẻ thông minh” |
|
852359 |
– – Loại khác: |
|
85235910 |
– – – Thẻ không tiếp xúc (dạng “card” và dạng “tag”)(*) |
|
|
– – – Loại khác, chưa ghi: |
|
85235921 |
– – – – Loại dùng cho máy vi tính |
|
85235929 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Loại khác: |
|
85235930 |
– – – – Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh |
|
85235940 |
– – – – Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
|
85235990 |
– – – – Loại khác |
|
852380 |
– Loại khác: |
|
85238040 |
– – Đĩa ghi âm sử dụng kỹ thuật analog |
|
|
– – Loại khác, chưa ghi: |
|
85238051 |
– – – Loại dùng cho máy vi tính |
|
85238059 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Loại khác: |
|
85238091 |
– – – Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh |
|
85238092 |
– – – Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
|
85238099 |
– – – Loại khác |
|
8524 |
Mô-đun màn hình dẹt, có hoặc không tích hợp màn hình cảm ứng |
|
|
– Không có trình điều khiển (driver) hoặc mạch điều khiển: |
|
85241100 |
– – Bằng tinh thể lỏng |
|
85241200 |
– – Bằng đi-ốt phát quang hữu cơ (OLED) |
|
85241900 |
– – Loại khác |
|
|
– Loại khác: |
|
85249100 |
– – Bằng tinh thể lỏng |
|
85249200 |
– – Bằng đi-ốt phát quang hữu cơ (OLED) |
|
85249900 |
– – Loại khác |
|
8525 |
Thiết bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh |
|
85255000 |
– Thiết bị phát |
|
85256000 |
– Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu |
|
|
– Camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh: |
|
852581 |
– – Loại tốc độ cao nêu tại Chú giải Phân nhóm 1 của Chương này: |
|
85258110 |
– – – Camera ghi hình ảnh |
|
85258120 |
– – – Camera truyền hình |
|
85258190 |
– – – Loại khác |
|
852582 |
– – Loại khác, được làm cứng bức xạ hoặc chịu bức xạ nêu tại Chú giải Phân nhóm 2 của Chương này: |
|
85258210 |
– – – Camera ghi hình ảnh |
|
85258220 |
– – – Camera truyền hình |
|
85258290 |
– – – Loại khác |
|
852583 |
– – Loại khác, loại nhìn ban đêm nêu tại Chú giải Phân nhóm 3 của Chương này: |
|
85258310 |
– – – Camera ghi hình ảnh |
|
85258320 |
– – – Camera truyền hình |
|
85258390 |
– – – Loại khác |
|
852589 |
– – Loại khác: |
|
85258910 |
– – – Camera ghi hình ảnh |
|
85258920 |
– – – Camera truyền hình |
|
85258930 |
– – – Webcam |
|
85258990 |
– – – Loại khác |
|
8526 |
Ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến |
|
852610 |
– Ra đa: |
|
85261010 |
– – Ra đa, loại dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển |
|
85261090 |
– – Loại khác |
|
|
– Loại khác: |
|
852691 |
– – Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến: |
|
85269110 |
– – – Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến, loại dùng trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển |
|
85269190 |
– – – Loại khác |
|
85269200 |
– – Thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến |
|
8527 |
Thiết bị thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ, trong cùng một khối |
|
|
– Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài: |
|
85271200 |
– – Radio cát sét loại bỏ túi |
|
852713 |
– – Thiết bị khác kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh: |
|
85271310 |
– – – Loại xách tay |
|
85271390 |
– – – Loại khác |
|
852719 |
– – Loại khác: |
|
85271920 |
– – – Loại xách tay |
|
85271990 |
– – – Loại khác |
|
|
– Máy thu thanh sóng vô tuyến không thể hoạt động khi không có nguồn điện ngoài, loại dùng cho xe có động cơ: |
|
852721 |
– – Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh: |
|
85272110 |
– – – Có khả năng nhận và giải mã tín hiệu hệ thống dữ liệu vô tuyến kỹ thuật số |
|
85272190 |
– – – Loại khác |
|
85272900 |
– – Loại khác |
|
|
– Loại khác: |
|
852791 |
– – Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh: |
|
85279110 |
– – – Loại xách tay |
|
85279190 |
– – – Loại khác |
|
852792 |
– – Không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh nhưng gắn với đồng hồ: |
|
85279220 |
– – – Hoạt động bằng nguồn điện lưới |
|
85279290 |
– – – Loại khác |
|
852799 |
– – Loại khác: |
|
85279920 |
– – – Hoạt động bằng nguồn điện lưới |
|
85279990 |
– – – Loại khác |
|
8528 |
Màn hình và máy chiếu, không gắn với thiết bị thu dùng trong truyền hình; thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh |
|
|
– Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt: |
|
85284200 |
– – Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71 |
|
852849 |
– – Loại khác: |
|
85284910 |
– – – Loại màu |
|
85284920 |
– – – Loại đơn sắc |
|
|
– Màn hình khác: |
|
85285200 |
– – Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71 |
|
852859 |
– – Loại khác: |
|
85285910 |
– – – Loại màu |
|
85285920 |
– – – Loại đơn sắc |
|
|
– Máy chiếu: |
|
85286200 |
– – Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71 |
|
852869 |
– – Loại khác: |
|
85286910 |
– – – Công suất chiếu lên màn ảnh có đường chéo từ 300 inch trở lên |
|
85286990 |
– – – Loại khác |
|
|
– Thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh: |
|
852871 |
– – Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh: |
|
|
– – – Set top boxes có chức năng tương tác thông tin: |
|
85287111 |
– – – – Hoạt động bằng nguồn điện lưới |
|
85287119 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Loại khác: |
|
85287191 |
– – – – Hoạt động bằng nguồn điện lưới |
|
85287199 |
– – – – Loại khác |
|
852872 |
– – Loại khác, màu: |
|
85287210 |
– – – Hoạt động bằng pin |
|
|
– – – Loại khác: |
|
85287291 |
– – – – Loại sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt |
|
85287292 |
– – – – Loại màn hình tinh thể lỏng (LCD), đi-ốt phát quang (LED) và màn hình dẹt khác |
|
85287299 |
– – – – Loại khác |
|
85287300 |
– – Loại khác, đơn sắc |
|
8529 |
Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.24 đến 85.28 |
|
852910 |
– Ăng-ten và bộ phản xạ của ăng ten; các bộ phận sử dụng kèm: |
|
|
– – Chảo phản xạ của ăng ten parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa phương tiện và các bộ phận của chúng: |
|
85291021 |
– – – Dùng cho máy thu truyền hình |
|
85291029 |
– – – Loại khác |
|
85291030 |
– – Ăng ten vệ tinh, ăng ten lưỡng cực và các loại ăng ten roi (rabbit antennae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh |
|
85291040 |
– – Bộ lọc và tách tín hiệu ăng ten |
|
85291060 |
– – Loa hoặc phễu tiếp sóng (ống dẫn sóng) |
|
|
– – Loại khác: |
|
85291093 |
– – – Loại dùng với thiết bị truyền dẫn để phát sóng vô tuyến |
|
85291094 |
– – – Loại dùng với thiết bị truyền dẫn truyền hình |
|
85291099 |
– – – Loại khác |
|
852990 |
– Loại khác: |
|
85299020 |
– – Dùng cho bộ giải mã |
|
85299040 |
– – Dùng cho máy camera số hoặc camera ghi hình ảnh |
|
|
– – Tấm mạch in khác, đã lắp ráp: |
|
85299051 |
– – – Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8525.50 hoặc 8525.60 |
|
85299052 |
– – – Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.91 hoặc 8527.99 |
|
|
– – – Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 85.28: |
|
85299053 |
– – – – Dùng cho màn hình dẹt |
|
85299054 |
– – – – Loại khác, dùng cho máy thu truyền hình |
|
85299055 |
– – – – Loại khác |
|
85299059 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Loại khác: |
|
85299091 |
– – – Dùng cho máy thu truyền hình |
|
85299094 |
– – – Loại khác, dùng cho màn hình dẹt |
|
85299099 |
– – – Loại khác |
|
8530 |
Thiết bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt, đường tàu điện, đường bộ, đường thủy nội địa, điểm dừng đỗ, cảng hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm 86.08) |
|
85301000 |
– Thiết bị dùng cho đường sắt hoặc đường tàu điện |
|
85308000 |
– Thiết bị khác |
|
85309000 |
– Bộ phận |
|
8531 |
Thiết bị báo hiệu bằng âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ, chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 85.12 hoặc 85.30 |
|
853110 |
– Báo động chống trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự: |
|
85311010 |
– – Báo trộm |
|
85311020 |
– – Báo cháy |
|
85311030 |
– – Báo khói; chuông báo động cá nhân bỏ túi (còi rú) |
|
85311090 |
– – Loại khác |
|
85312000 |
– Bảng chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc đi-ốt phát quang (LED) |
|
853180 |
– Thiết bị khác: |
|
|
– – Chuông điện tử và các thiết bị báo hiệu bằng âm thanh khác: |
|
85318011 |
– – – Chuông cửa và các thiết bị báo hiệu bằng âm thanh khác dùng cho cửa |
|
85318019 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Màn hình dẹt (kể cả loại công nghệ quang điện tử, plasma và công nghệ khác): |
|
85318021 |
– – – Màn hình sử dụng huỳnh quang chân không |
|
85318029 |
– – – Loại khác |
|
85318090 |
– – Loại khác |
|
853190 |
– Bộ phận: |
|
85319010 |
– – Bộ phận kể cả mạch in đã lắp ráp của phân nhóm 8531.20, 8531.80.21 hoặc 8531.80.29 |
|
85319020 |
– – Của chuông cửa hoặc các thiết bị báo hiệu bằng âm thanh khác dùng cho cửa |
|
85319030 |
– – Của chuông hoặc các thiết bị báo hiệu bằng âm thanh khác |
|
85319090 |
– – Loại khác |
|
8532 |
Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước) |
|
85321000 |
– Tụ điện cố định được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60 Hz và có giới hạn công suất phản kháng cho phép không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn) |
|
|
– Tụ điện cố định khác: |
|
85322100 |
– – Tụ tantan (tantalum) |
|
85322200 |
– – Tụ nhôm |
|
85322300 |
– – Tụ gốm, một lớp |
|
85322400 |
– – Tụ gốm, nhiều lớp |
|
85322500 |
– – Tụ giấy hoặc plastic |
|
85322900 |
– – Loại khác |
|
85323000 |
– Tụ điện biến đổi hoặc tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước) |
|
85329000 |
– Bộ phận |
|
8533 |
Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp), trừ điện trở nung nóng |
|
853310 |
– Điện trở than cố định, dạng kết hợp hoặc dạng màng: |
|
85331010 |
– – Điện trở dán |
|
85331090 |
– – Loại khác |
|
|
– Điện trở cố định khác: |
|
85332100 |
– – Có công suất danh định không quá 20 W |
|
85332900 |
– – Loại khác |
|
|
– Điện trở biến đổi kiểu dây quấn, kể cả biến trở và chiết áp: |
|
85333100 |
– – Có công suất danh định không quá 20 W |
|
85333900 |
– – Loại khác |
|
85334000 |
– Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp |
|
85339000 |
– Bộ phận |
|
8534 |
Mạch in |
|
85340010 |
– Một mặt |
|
85340020 |
– Hai mặt |
|
85340030 |
– Nhiều lớp |
|
85340090 |
– Loại khác |
|
8535 |
Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hoặc bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hoặc lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, công tắc, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện áp, bộ triệt xung điện, phích cắm và đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp trên 1.000 V |
|
85351000 |
– Cầu chì |
|
|
– Bộ ngắt mạch tự động: |
|
853521 |
– – Có điện áp dưới 72,5 kV: |
|
85352110 |
– – – Loại hộp đúc |
|
85352120 |
– – – Bộ ngắt mạch chống dòng rò tiếp (chạm) đất ELCB |
|
85352190 |
– – – Loại khác |
|
853529 |
– – Loại khác: |
|
85352910 |
– – – Bộ ngắt mạch chống dòng rò tiếp (chạm) đất ELCB |
|
85352990 |
– – – Loại khác |
|
853530 |
– Cầu dao cách ly và thiết bị đóng – ngắt điện: |
|
|
– – Dùng cho điện áp trên 1 kV nhưng không quá 40 kV: |
|
85353011 |
– – – Thiết bị ngắt có điện áp dưới 36 kV |
|
85353019 |
– – – Loại khác |
|
85353020 |
– – Dùng cho điện áp từ 66 kV trở lên |
|
85353090 |
– – Loại khác |
|
85354000 |
– Bộ chống sét, bộ khống chế điện áp và bộ triệt xung điện |
|
853590 |
– Loại khác: |
|
85359010 |
– – Đầu nối đã lắp ráp và bộ chuyển đổi theo nấc dùng cho máy biến áp phân phối hoặc biến áp nguồn (SEN) |
|
85359020 |
– – Công tắc đảo chiều (change-over switches) loại dùng khởi động động cơ điện |
|
85359090 |
– – Loại khác |
|
8536 |
Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hoặc bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hoặc lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang |
|
853610 |
– Cầu chì: |
|
|
– – Cầu chì nhiệt; cầu chì thủy tinh: |
|
85361011 |
– – – Thích hợp dùng cho quạt điện |
|
85361012 |
– – – Loại khác, dòng điện dưới 16 A |
|
85361013 |
– – – Khối cầu chì, loại sử dụng cho xe có động cơ (SEN) |
|
85361019 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Loại khác: |
|
85361091 |
– – – Thích hợp dùng cho quạt điện |
|
85361092 |
– – – Loại khác, dòng điện dưới 16 A |
|
85361093 |
– – – Khối cầu chì, loại sử dụng cho xe có động cơ (SEN) |
|
85361099 |
– – – Loại khác |
|
853620 |
– Bộ ngắt mạch tự động: |
|
|
– – Loại hộp đúc: |
|
85362011 |
– – – Dòng điện dưới 16 A |
|
85362012 |
– – – Dòng điện từ 16 A trở lên nhưng không quá 32 A |
|
85362013 |
– – – Dòng điện trên 32 A nhưng không quá 1.000 A |
|
85362019 |
– – – Loại khác |
|
85362020 |
– – Để lắp ghép với thiết bị nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 85.16 |
|
|
– – Loại khác: |
|
85362091 |
– – – Dòng điện dưới 16 A |
|
85362099 |
– – – Loại khác |
|
853630 |
– Thiết bị bảo vệ mạch điện khác: |
|
85363010 |
– – Bộ chống sét |
|
85363020 |
– – Loại sử dụng trong các thiết bị sóng vô tuyến hoặc quạt điện |
|
85363090 |
– – Loại khác |
|
|
– Rơ le: |
|
853641 |
– – Dùng cho điện áp không quá 60 V: |
|
85364110 |
– – – Rơ le kỹ thuật số |
|
85364120 |
– – – Của loại sử dụng trong các thiết bị sóng vô tuyến |
|
85364130 |
– – – Của loại sử dụng cho quạt điện |
|
85364140 |
– – – Loại khác, dòng điện dưới 16 A |
|
|
– – – Loại khác: |
|
85364191 |
– – – – Rơ le bán dẫn hoặc rơ le điện từ, điện áp không quá 28 V |
|
85364199 |
– – – – Loại khác |
|
853649 |
– – Loại khác: |
|
85364910 |
– – – Rơ le kỹ thuật số |
|
85364990 |
– – – Loại khác |
|
853650 |
– Thiết bị đóng ngắt mạch khác: |
|
85365020 |
– – Loại tự động ngắt mạch khi có hiện tượng rò điện và quá tải |
|
|
– – Loại ngắt mạch khi có sốc dòng điện cao (SEN); loại đảo mạch dùng cho bếp và bếp có lò nướng(SEN); công tắc micro; công tắc nguồn cho máy thu truyền hình hoặc thu sóng vô tuyến; công tắc cho quạt điện; công tắc xoay, công tắc trượt, công tắc bập bênh và công tắc từ cho máy điều hòa không khí: |
|
85365032 |
– – – Của loại thích hợp dùng cho quạt điện hoặc thiết bị sóng vô tuyến |
|
85365033 |
– – – Loại khác, dùng cho dòng điện danh định dưới 16 A |
|
85365039 |
– – – Loại khác |
|
85365040 |
– – Công tắc mini thích hợp dùng cho nồi cơm điện hoặc lò nướng (toaster ovens) |
|
|
– – Công tắc điện tử dùng cho mạch xoay chiều gồm mạch vào và mạch ra kết nối điều khiển bằng quang học (công tắc dùng cho mạch xoay chiều điều khiển bằng thyristor); công tắc điện tử, kể cả công tắc bảo vệ quá nhiệt điện tử gồm một tranzito và một chip logic (công nghệ chip-on-chip) dùng cho điện áp không quá 1.000 V; công tắc điện cơ bật nhanh dùng cho dòng điện không quá 11 A: |
|
85365051 |
– – – Dòng điện dưới 16 A |
|
85365059 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Loại khác, loại đóng ngắt mạch dùng trong mạng điện gia dụng điện áp không quá 500 V và giới hạn dòng danh định không quá 20 A: |
|
85365061 |
– – – Dòng điện dưới 16 A |
|
85365069 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Loại khác: |
|
85365095 |
– – – Công tắc đảo chiều (change-over switches) loại dùng khởi động động cơ điện; thiết bị đóng cắt có cầu chì (fuse switches) |
|
85365096 |
– – – Loại khác, dòng điện dưới 16 A |
|
85365099 |
– – – Loại khác |
|
|
– Đui đèn, phích cắm và ổ cắm: |
|
853661 |
– – Đui đèn: |
|
|
– – – Dùng cho đèn com-pắc hoặc đèn halogen: |
|
85366111 |
– – – – Dòng điện dưới 16 A |
|
85366119 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Loại khác: |
|
85366191 |
– – – – Dòng điện dưới 16 A |
|
85366199 |
– – – – Loại khác |
|
853669 |
– – Loại khác: |
|
85366910 |
– – – Phích cắm điện thoại |
|
|
– – – Đầu cắm tín hiệu hình/tiếng và đầu cắm ống đèn tia ca-tốt dùng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh: |
|
85366923 |
– – – – Dòng điện không quá 1,5 A |
|
85366924 |
– – – – Dòng điện trên 1,5 A nhưng dưới 16 A |
|
85366929 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Đầu cắm và phích cắm cho cáp đồng trục và mạch in: |
|
85366932 |
– – – – Dòng điện dưới 16 A |
|
85366939 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Loại khác: |
|
85366992 |
– – – – Dòng điện dưới 16 A |
|
85366999 |
– – – – Loại khác |
|
853670 |
– Đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang: |
|
85367010 |
– – Bằng gốm |
|
85367020 |
– – Bằng đồng |
|
85367090 |
– – Loại khác |
|
853690 |
– Thiết bị khác: |
|
|
– – Đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây dẫn và cáp; đầu dò tiếp xúc dùng cho tấm wafer: |
|
85369012 |
– – – Dòng điện dưới 16 A |
|
85369019 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Hộp đấu nối: |
|
85369022 |
– – – Dòng điện dưới 16 A |
|
85369029 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Đầu nối cáp gồm một phích cắm kiểu giắc, đầu cuối có hoặc không có chân cắm, đầu nối, hoặc bộ thích ứng (adaptor) sử dụng cho cáp đồng trục: |
|
85369032 |
– – – Dòng điện dưới 16 A |
|
85369039 |
– – – Loại khác |
|
85369040 |
– – Kẹp pin dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11 |
|
|
– – Loại khác: |
|
|
– – – Dòng điện dưới 16 A: |
|
85369093 |
– – – – Phiến đầu nối và khối đấu nối cáp điện thoại |
|
85369094 |
– – – – Loại khác |
|
85369099 |
– – – Loại khác |
|
8537 |
Bảng, panel, giá đỡ, bàn, tủ và các loại hộp và đế khác, được lắp với hai hoặc nhiều thiết bị thuộc nhóm 85.35 hoặc 85.36, dùng để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại trên có lắp các dụng cụ hoặc thiết bị thuộc Chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 85.17 |
|
853710 |
– Dùng cho điện áp không quá 1.000 V: |
|
|
– – Bảng chuyển mạch và bảng điều khiển: |
|
85371011 |
– – – Bảng điều khiển của loại thích hợp sử dụng cho hệ thống điều khiển phân tán |
|
85371012 |
– – – Bảng điều khiển có trang bị bộ xử lý lập trình (SEN) |
|
85371013 |
– – – Bảng điều khiển khác của loại thích hợp dùng cho hàng hóa của nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.08, 85.09 hoặc 85.16 (SEN) |
|
85371019 |
– – – Loại khác |
|
85371020 |
– – Bảng phân phối (gồm cả panel đỡ và tấm đỡ phẳng) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các hàng hóa thuộc nhóm 84.71, 85.17 hoặc 85.25 |
|
85371030 |
– – Bộ điều khiển logic có khả năng lập trình cho máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ khuôn cho thiết bị bán dẫn |
|
85371040 |
– – Bộ điều khiển động cơ có điện áp đầu ra từ 24V đến 120VDC và có cường độ dòng điện từ 300A đến 500A |
|
|
– – Loại khác: |
|
85371091 |
– – – Loại sử dụng trong các thiết bị sóng vô tuyến hoặc quạt điện |
|
85371092 |
– – – Loại phù hợp sử dụng cho hệ thống điều khiển phân tán |
|
85371099 |
– – – Loại khác |
|
853720 |
– Dùng cho điện áp trên 1.000 V: |
|
|
– – Bảng chuyển mạch: |
|
85372011 |
– – – Gắn với thiết bị điện để ngắt, nối hoặc bảo vệ mạch điện có điện áp từ 66 kV trở lên |
|
85372019 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Bảng điều khiển: |
|
85372021 |
– – – Gắn với thiết bị điện để ngắt, nối hoặc bảo vệ mạch điện có điện áp từ 66 kV trở lên |
|
85372029 |
– – – Loại khác |
|
85372090 |
– – Loại khác |
|
8538 |
Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 85.35, 85.36 hoặc 85.37. |
|
853810 |
– Bảng, panel, giá đỡ, bàn, tủ và các loại hộp và đế khác dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 85.37, chưa được lắp đặt các thiết bị của chúng: |
|
|
– – Dùng cho điện áp không quá 1.000 V: |
|
85381011 |
– – – Bộ phận của bộ điều khiển logic có khả năng lập trình cho máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ khuôn cho thiết bị bán dẫn |
|
85381012 |
– – – Của loại sử dụng trong các thiết bị sóng vô tuyến |
|
85381019 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Dùng cho điện áp trên 1.000 V: |
|
85381021 |
– – – Bộ phận của bộ điều khiển logic có khả năng lập trình cho máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ khuôn cho thiết bị bán dẫn |
|
85381022 |
– – – Của loại sử dụng trong các thiết bị sóng vô tuyến |
|
85381029 |
– – – Loại khác |
|
853890 |
– Loại khác: |
|
|
– – Dùng cho điện áp không quá 1.000 V: |
|
85389011 |
– – – Bộ phận của hàng hóa thuộc phân nhóm 8536.69.10, 8536.90.12 hoặc 8536.90.19 |
|
85389012 |
– – – Bộ phận của hàng hóa thuộc phân nhóm 8536.50.51, 8536.50.59, 8536.69.32 hoặc 8536.69.39 |
|
85389013 |
– – – Bộ phận của hàng hóa thuộc phân nhóm 8537.10.20 |
|
85389019 |
– – – Loại khác |
|
85389020 |
– – Điện áp trên 1.000 V |
|
8539 |
Bóng đèn dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; bóng đèn hồ quang; nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED) |
|
853910 |
– Đèn pha gắn kín (sealed beam lamp units): |
|
85391010 |
– – Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87 |
|
85391090 |
– – Loại khác |
|
|
– Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại: |
|
853921 |
– – Bóng đèn ha-lo-gien vonfram: |
|
85392120 |
– – – Dùng cho thiết bị y tế |
|
85392130 |
– – – Dùng cho xe có động cơ |
|
85392140 |
– – – Bóng đèn phản xạ khác |
|
85392190 |
– – – Loại khác |
|
853922 |
– – Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp trên 100 V: |
|
85392220 |
– – – Dùng cho thiết bị y tế |
|
|
– – – Bóng đèn phản xạ khác: |
|
85392231 |
– – – – Loại dùng trong chiếu sáng trang trí, công suất không quá 60 W |
|
85392232 |
– – – – Loại dùng trong chiếu sáng trang trí, công suất trên 60 W |
|
85392233 |
– – – – Loại khác, dùng cho chiếu sáng gia dụng |
|
85392239 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Loại khác: |
|
85392291 |
– – – – Loại dùng trong chiếu sáng trang trí, công suất không quá 60 W |
|
85392293 |
– – – – Loại khác, dùng cho chiếu sáng gia dụng |
|
85392299 |
– – – – Loại khác |
|
853929 |
– – Loại khác: |
|
85392910 |
– – – Dùng cho thiết bị y tế |
|
85392920 |
– – – Dùng cho xe có động cơ |
|
85392930 |
– – – Bóng đèn phản xạ khác |
|
|
– – – Bóng đèn flash; bóng đèn hiệu cỡ nhỏ, danh định đến 2,25 V: |
|
85392941 |
– – – – Loại thích hợp dùng cho thiết bị y tế |
|
85392949 |
– – – – Loại khác |
|
85392950 |
– – – Loại khác, có công suất trên 200 W nhưng không quá 300 W và điện áp trên 100 V |
|
85392960 |
– – – Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp không quá 100 V |
|
85392990 |
– – – Loại khác |
|
|
– Bóng đèn phóng, trừ đèn tia cực tím: |
|
853931 |
– – Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng: |
|
85393110 |
– – – Ống huỳnh quang dùng cho đèn huỳnh quang com-pắc |
|
85393120 |
– – – Loại khác, dạng ống thẳng dùng cho đèn huỳnh quang khác |
|
85393130 |
– – – Bóng đèn huỳnh quang com-pắc đã có chấn lưu lắp liền (SEN) |
|
85393190 |
– – – Loại khác |
|
85393200 |
– – Bóng đèn hơi thủy ngân hoặc natri; bóng đèn ha-lo-gien kim loại |
|
853939 |
– – Loại khác: |
|
85393910 |
– – – Ống huỳnh quang dùng cho đèn huỳnh quang com-pắc |
|
85393920 |
– – – Bóng đèn huỳnh quang ca-tốt lạnh (CCFLs) để chiếu sáng từ phía sau của màn hình dẹt |
|
85393940 |
– – – Bóng đèn huỳnh quang ca-tốt lạnh khác |
|
85393990 |
– – – Loại khác |
|
|
– Bóng đèn tia cực tím hoặc bóng đèn tia hồng ngoại; bóng đèn hồ quang: |
|
85394100 |
– – Bóng đèn hồ quang |
|
85394900 |
– – Loại khác |
|
|
– Nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED): |
|
85395100 |
– – Mô-đun đi-ốt phát quang (LED) |
|
853952 |
– – Bóng đèn đi-ốt phát quang (LED): |
|
85395210 |
– – – Loại đầu đèn ren xoáy |
|
85395290 |
– – – Loại khác |
|
853990 |
– Bộ phận: |
|
85399010 |
– – Nắp bịt nhôm dùng cho bóng đèn huỳnh quang; đui xoáy nhôm dùng cho bóng đèn dây tóc |
|
85399020 |
– – Loại khác, dùng cho đèn của xe có động cơ |
|
85399030 |
– – Loại khác, của phân nhóm 8539.51.00 |
|
85399090 |
– – Loại khác |
|
8540 |
Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca-tốt lạnh hoặc ca-tốt quang điện (ví dụ, đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia ca-tốt, ống điện tử camera truyền hình) |
|
|
– Ống đèn hình vô tuyến dùng tia ca-tốt, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia ca-tốt: |
|
85401100 |
– – Loại màu |
|
85401200 |
– – Loại đơn sắc |
|
85402000 |
– Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn ca-tốt quang điện khác |
|
854040 |
– Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, đơn sắc; ống hiển thị/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4 mm: |
|
85404010 |
– – Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, của loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 85.25 |
|
85404090 |
– – Loại khác |
|
85406000 |
– Ống tia ca-tốt khác |
|
|
– Ống đèn vi sóng (ví dụ, magnetrons, klystrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotrons), trừ ống đèn điều khiển lưới: |
|
85407100 |
– – Magnetrons |
|
85407900 |
– – Loại khác |
|
|
– Đèn điện tử và ống điện tử khác: |
|
85408100 |
– – Đèn điện tử và ống điện tử của máy thu hoặc máy khuếch đại |
|
85408900 |
– – Loại khác |
|
|
– Bộ phận: |
|
85409100 |
– – Của ống đèn tia ca-tốt |
|
85409900 |
– – Loại khác |
|
8541 |
Thiết bị bán dẫn (ví dụ, đi-ốt, bóng bán dẫn (tranzito), bộ chuyển đổi dựa trên chất bán dẫn); thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng; đi-ốt phát quang (LED), đã hoặc chưa lắp ráp với đi-ốt phát quang (LED) khác; tinh thể áp điện đã lắp ráp |
|
85411000 |
– Đi-ốt, trừ đi-ốt cảm quang hoặc đi-ốt phát quang (LED) |
|
|
– Tranzito, trừ tranzito cảm quang: |
|
85412100 |
– – Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1 W |
|
85412900 |
– – Loại khác |
|
85413000 |
– Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang |
|
|
– Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng; đi-ốt phát quang (LED): |
|
85414100 |
– – Đi-ốt phát quang (LED) |
|
85414200 |
– – Tế bào quang điện chưa lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng |
|
85414300 |
– – Tế bào quang điện đã lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng |
|
85414900 |
– – Loại khác |
|
|
– Thiết bị bán dẫn khác: |
|
85415100 |
– – Thiết bị chuyển đổi dựa trên chất bán dẫn |
|
85415900 |
– – Loại khác |
|
85416000 |
– Tinh thể áp điện đã lắp ráp |
|
85419000 |
– Bộ phận |
|
8542 |
Mạch điện tử tích hợp |
|
|
– Mạch điện tử tích hợp: |
|
85423100 |
– – Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ thời gian và mạch định giờ, hoặc các mạch khác |
|
85423200 |
– – Bộ nhớ |
|
85423300 |
– – Mạch khuếch đại |
|
85423900 |
– – Loại khác |
|
85429000 |
– Bộ phận |
|
8543 |
Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này |
|
85431000 |
– Máy gia tốc hạt |
|
85432000 |
– Máy phát tín hiệu |
|
854330 |
– Máy và thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hoặc điện di: |
|
85433020 |
– – Thiết bị xử lý ướt bằng phương pháp nhúng trong dung dịch hóa chất hoặc điện hóa, để tách hoặc không tách vật liệu gia công trên nền (tấm đế) của bản mạch PCB/PWBs(1) |
|
|
– – Loại khác: |
|
85433091 |
– – – Máy mạ điện và điện phân chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng để sản xuất mạch in |
|
85433099 |
– – – Loại khác |
|
85434000 |
– Thiết bị điện tử dùng cho thuốc lá điện tử và các thiết bị điện hóa hơi cá nhân tương tự |
|
854370 |
– Máy và thiết bị khác: |
|
85437010 |
– – Máy cung cấp năng lượng cho hàng rào điện |
|
|
– – Thiết bị điều khiển từ xa, trừ thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng radio: |
|
85437021 |
– – – Thiết bị điều khiển từ xa hồng ngoại không dây dùng cho máy chơi trò chơi điện tử video, trừ bộ điều khiển trò chơi thuộc nhóm 95.04 |
|
85437029 |
– – – Loại khác |
|
85437030 |
– – Máy, thiết bị điện có chức năng phiên dịch hoặc từ điển |
|
85437040 |
– – Máy tách bụi hoặc khử tĩnh điện trong quá trình chế tạo tấm mạch PCB/PWBs(1) hoặc PCAs(1); máy làm đóng rắn vật liệu bằng tia cực tím dùng trong sản xuất tấm mạch PCB/PWBs(1) hoặc PCAs(1) |
|
85437050 |
– – Bộ khuếch đại vi sóng; máy ghi dữ liệu chuyến bay kỹ thuật số; đầu đọc điện tử di động hoạt động bằng pin để ghi và tái tạo văn bản, hình ảnh tĩnh hoặc tệp âm thanh (SEN) |
|
85437060 |
– – Thiết bị xử lý tín hiệu kỹ thuật số có khả năng kết nối với mạng có dây hoặc không dây để trộn âm thanh; các sản phẩm được thiết kế đặc biệt để kết nối với thiết bị hoặc dụng cụ điện tín hoặc điện thoại hoặc với mạng điện tín hoặc điện thoại |
|
85437090 |
– – Loại khác |
|
854390 |
– Bộ phận: |
|
85439010 |
– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8543.10 hoặc 8543.20 |
|
85439020 |
– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8543.30.20 |
|
85439030 |
– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8543.70.30 |
|
85439040 |
– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8543.70.40 |
|
85439090 |
– – Loại khác |
|
8544 |
Dây điện, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) có cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và các vật dẫn(*) có cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối |
|
|
– Dây đơn dạng cuộn: |
|
854411 |
– – Bằng đồng: |
|
85441120 |
– – – Có một lớp phủ ngoài hoặc bọc bằng giấy, vật liệu dệt hoặc poly(vinyl clorua) |
|
85441130 |
– – – Có lớp phủ ngoài bằng dầu bóng (lacquer) |
|
85441140 |
– – – Có lớp phủ ngoài bằng men tráng (enamel) |
|
85441190 |
– – – Loại khác |
|
85441900 |
– – Loại khác |
|
854420 |
– Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác: |
|
|
– – Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66 kV: |
|
85442011 |
– – – Cách điện bằng cao su hoặc plastic |
|
85442019 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66 kV: |
|
85442021 |
– – – Cách điện bằng cao su hoặc plastic |
|
85442029 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66 kV: |
|
85442031 |
– – – Cách điện bằng cao su hoặc plastic |
|
85442039 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66 kV: |
|
85442041 |
– – – Cách điện bằng cao su hoặc plastic |
|
85442049 |
– – – Loại khác |
|
854430 |
– Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác loại sử dụng cho xe, phương tiện bay hoặc tàu thuyền: |
|
|
– – Bộ dây điện cho xe có động cơ: |
|
|
– – – Cách điện bằng cao su hoặc plastic: |
|
85443012 |
– – – – Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11 |
|
85443013 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Loại khác: |
|
85443014 |
– – – – Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11 |
|
85443019 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – Loại khác: |
|
85443091 |
– – – Cách điện bằng cao su hoặc plastic |
|
85443099 |
– – – Loại khác |
|
|
– Các vật dẫn điện khác(*), dùng cho điện áp không quá 1.000 V: |
|
854442 |
– – Đã lắp với đầu nối điện: |
|
|
– – – Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V: |
|
85444211 |
– – – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển |
|
85444213 |
– – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy |
|
85444219 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V: |
|
85444221 |
– – – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển |
|
85444223 |
– – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy |
|
85444229 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Cáp ắc qui: |
|
|
– – – – Cách điện bằng cao su hoặc plastic: |
|
85444232 |
– – – – – Cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11 |
|
85444233 |
– – – – – Loại khác |
|
|
– – – – Loại khác: |
|
85444234 |
– – – – – Cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11 |
|
85444239 |
– – – – – Loại khác |
|
|
– – – Loại khác: |
|
85444291 |
– – – – Cáp dữ liệu dẹt có hai sợi hoặc hơn, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy |
|
85444292 |
– – – – Cáp dữ liệu dẹt có hai sợi hoặc hơn, loại khác |
|
85444294 |
– – – – Cáp điện cách điện bằng plastic, trong đó mỗi lõi có đường kính không quá 5 mm |
|
85444295 |
– – – – Cáp điện cách điện bằng plastic, trong đó mỗi lõi có đường kính trên 5 mm nhưng không quá 19,5 mm |
|
85444296 |
– – – – Cáp điện cách điện bằng plastic khác |
|
85444297 |
– – – – Cáp điện cách điện bằng cao su hoặc giấy |
|
85444299 |
– – – – Loại khác |
|
854449 |
– – Loại khác: |
|
|
– – – Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V: |
|
85444911 |
– – – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển |
|
85444913 |
– – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy |
|
85444919 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Loại không dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V: |
|
85444921 |
– – – – Dây đơn có vỏ bọc (chống nhiễu) dùng trong sản xuất bó dây dẫn điện của ô tô |
|
|
– – – – Loại khác: |
|
85444922 |
– – – – – Cáp điện cách điện bằng plastic, trong đó mỗi lõi có đường kính không quá 19,5 mm |
|
85444923 |
– – – – – Cáp điện cách điện bằng plastic khác |
|
85444924 |
– – – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy |
|
85444929 |
– – – – – Loại khác |
|
|
– – – Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V: |
|
85444931 |
– – – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển |
|
85444932 |
– – – – Loại khác, cách điện bằng plastic |
|
85444933 |
– – – – Loại khác, cách điện bằng cao su hoặc giấy |
|
85444939 |
– – – – Loại khác |
|
|
– – – Loại không dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V: |
|
85444941 |
– – – – Cáp bọc cách điện bằng plastic |
|
85444942 |
– – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy |
|
85444949 |
– – – – Loại khác |
|
854460 |
– Các vật dẫn điện khác(*), dùng cho điện áp trên 1000 V: |
|
|
– – Dùng cho điện áp trên 1 kV nhưng không quá 36 kV: |
|
85446011 |
– – – Cáp bọc cách điện bằng plastic, trong đó mỗi lõi có đường kính dưới 22,7 mm |
|
85446012 |
– – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy |
|
85446019 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Dùng cho điện áp trên 36 kV nhưng không quá 66 kV: |
|
85446021 |
– – – Cáp bọc cách điện bằng plastic, trong đó mỗi lõi có đường kính dưới 22,7 mm |
|
85446022 |
– – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy |
|
85446029 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Dùng cho điện áp trên 66 kV: |
|
85446031 |
– – – Cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy |
|
85446039 |
– – – Loại khác |
|
854470 |
– Cáp sợi quang: |
|
85447010 |
– – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển |
|
85447090 |
– – Loại khác |
|
8545 |
Điện cực than, chổi than, carbon cho chế tạo bóng đèn, carbon cho chế tạo pin, ắc qui và các sản phẩm khác làm bằng graphit hoặc carbon khác, có hoặc không có thành phần kim loại, dùng cho kỹ thuật điện |
|
|
– Điện cực: |
|
85451100 |
– – Dùng cho lò nung, luyện |
|
85451900 |
– – Loại khác |
|
85452000 |
– Chổi than |
|
85459000 |
– Loại khác |
|
8546 |
Vật cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ |
|
85461000 |
– Bằng thuỷ tinh |
|
854620 |
– Bằng gốm, sứ: |
|
85462010 |
– – Cách điện xuyên của máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và cách điện của thiết bị ngắt mạch |
|
85462090 |
– – Loại khác |
|
85469000 |
– Loại khác |
|
8547 |
Phụ kiện cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hoặc thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ, phần ống có ren) đã làm sẵn khi đúc chủ yếu để lắp, trừ cách điện thuộc nhóm 85.46; ống dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, bằng kim loại cơ bản được lót lớp vật liệu cách điện |
|
85471000 |
– Phụ kiện cách điện bằng gốm sứ |
|
85472000 |
– Phụ kiện cách điện bằng plastic |
|
854790 |
– Loại khác: |
|
85479010 |
– – Ống dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, làm bằng kim loại cơ bản được lót bằng vật liệu cách điện |
|
85479090 |
– – Loại khác |
|
85480000 |
Các bộ phận điện của máy móc hoặc thiết bị, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này |
|
8549 |
Phế liệu và phế thải điện và điện tử |
|
|
– Phế liệu và phế thải của các loại pin, bộ pin và ắc qui điện; các loại pin, bộ pin và ắc qui điện đã sử dụng hết: |
|
854911 |
– – Phế liệu và phế thải của ắc qui axit chì; ắc qui axit chì đã sử dụng hết: |
|
|
– – – Phế thải pin, ắc qui axit chì, đã hoặc chưa tháo dung dịch axit: |
|
85491111 |
– – – – Của loại dùng cho máy bay |
|
85491112 |
– – – – Loại khác, của phân nhóm 8507.10.92, 8507.10.95, 8507.20.94 hoặc 8507.20.95 |
|
85491119 |
– – – – Loại khác |
|
85491120 |
– – – Phế liệu và phế thải chủ yếu chứa sắt |
|
85491130 |
– – – Phế liệu và phế thải chủ yếu chứa đồng |
|
|
– – – Loại khác: |
|
85491191 |
– – – – Của loại dùng cho máy bay |
|
85491192 |
– – – – Loại khác, của phân nhóm 8507.10.92, 8507.10.95, 8507.20.94 hoặc 8507.20.95 |
|
85491199 |
– – – – Loại khác |
|
854912 |
– – Loại khác, có chứa chì, cađimi hoặc thủy ngân: |
|
85491210 |
– – – Của pin và bộ pin |
|
85491220 |
– – – Của ắc qui điện loại dùng cho máy bay |
|
85491290 |
– – – Loại khác |
|
854913 |
– – Được phân loại theo loại hóa chất và không chứa chì, cađimi hoặc thủy ngân: |
|
85491310 |
– – – Của pin và bộ pin |
|
85491320 |
– – – Của ắc qui điện loại dùng cho máy bay |
|
85491390 |
– – – Loại khác |
|
854914 |
– – Chưa được phân loại và không chứa chì, cađimi hoặc thủy ngân: |
|
85491410 |
– – – Của pin và bộ pin |
|
85491420 |
– – – Của ắc qui điện loại dùng cho máy bay |
|
85491490 |
– – – Loại khác |
|
854919 |
– – Loại khác: |
|
85491910 |
– – – Của pin và bộ pin |
|
85491920 |
– – – Của ắc qui điện loại dùng cho máy bay |
|
85491990 |
– – – Loại khác |
|
|
– Loại được sử dụng chủ yếu để thu hồi kim loại quý: |
|
85492100 |
– – Chứa pin, bộ pin, ắc qui điện, công tắc thủy ngân, thủy tinh từ ống tia ca-tốt hoặc thủy tinh hoạt hóa khác, hoặc các thành phần điện hoặc điện tử có chứa cađimi, thủy ngân, chì hoặc polychlorinated biphenyls (PCB) |
|
85492900 |
– – Loại khác |
|
|
– Các cụm điện và điện tử đã lắp ráp và tấm mạch in khác: |
|
85493100 |
– – Chứa pin, bộ pin, ắc qui điện, công tắc thủy ngân, thủy tinh từ ống tia ca-tốt hoặc thủy tinh hoạt hóa khác, hoặc các thành phần điện hoặc điện tử có chứa cadmium, thủy ngân, chì hoặc polychlorinated biphenyls (PCB) |
|
85493900 |
– – Loại khác |
|
|
– Loại khác: |
|
854991 |
– – Chứa pin, bộ pin, ắc qui điện, công tắc thủy ngân, thủy tinh từ ống tia ca-tốt hoặc thủy tinh hoạt hóa khác, hoặc các thành phần điện hoặc điện tử có chứa cadmium, thủy ngân, chì hoặc polychlorinated biphenyls (PCB): |
|
85499110 |
– – – Thủy tinh từ ống tia ca-tốt hoặc thủy tinh hoạt hóa khác |
|
85499190 |
– – – Loại khác |
|
85499900 |
– – Loại khác |
|
|
(1): Tham khảo TCVN 7697-2:2007 |
|
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
|
(*): Thẻ không tiếp xúc (proximity card) và thẻ HMTL (Tag) thuộc mã này khi không đáp ứng điều kiện chú giải 6(b) chương này. |
|
|
(*): Các vật dẫn điện khác (ví dụ, dây bện, dải, thanh) được sử dụng như dây dẫn trong máy móc, thiết bị hoặc hệ thống lắp đặt điện |