PHẦN XVIII: DỤNG CỤ VÀ THIẾT BỊ QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA, CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ THỜI GIAN VÀ ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG

Mã hàng

Mô tả hàng hoá – Tiếng Việt

 

PHẦN XVIII

 

DỤNG CỤ VÀ THIẾT BỊ QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA, CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ THỜI GIAN VÀ ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG

 

Chương 90: Dụng cụ và thiết bị quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra, chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ kiện của chúng

 

Chú giải

 

1. Chương này không bao gồm:

 

(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);

 

(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);

 

(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;

 

(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);

 

(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;

 

(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39); tuy nhiên, các mặt hàng được thiết kế đặc biệt để sử dụng riêng cho cấy ghép trong y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y được xếp vào nhóm 90.21;

 

(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;

 

(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;

 

(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;

 

(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;

 

(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;

 

(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc

 

(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).

 

2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:

 

(a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;

 

(b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;

 

(c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.

 

3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.

 

4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.

 

5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.

 

6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:

 

– Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc

 

– Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.

 

Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.

 

7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:

 

(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và

 

(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.

9001

Sợi quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu phân cực dạng tấm và lá; thấu kính (kể cả thấu kính áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ loại bằng thủy tinh chưa gia công về mặt quang học

900110

– Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang:

90011010

– – Sử dụng cho viễn thông và cho ngành điện khác

90011090

– – Loại khác

90012000

– Vật liệu phân cực dạng tấm và lá

90013000

– Thấu kính áp tròng

90014000

– Thấu kính thủy tinh làm kính đeo mắt

90015000

– Thấu kính bằng vật liệu khác làm kính đeo mắt

900190

– Loại khác:

90019010

– – Sử dụng cho máy ảnh hoặc máy quay phim hoặc máy chiếu

90019090

– – Loại khác

9002

Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc phụ kiện để lắp ráp cho các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thủy tinh chưa được gia công quang học

 

– Vật kính:

90021100

– – Dùng cho camera, máy chiếu hoặc máy phóng to hoặc máy thu nhỏ ảnh

90021900

– – Loại khác

900220

– Kính lọc ánh sáng:

90022010

– – Dùng cho máy chiếu phim

90022020

– – Dùng cho máy quay phim, máy ảnh và máy chiếu khác

90022090

– – Loại khác

900290

– Loại khác:

90029020

– – Dùng cho máy chiếu phim

90029030

– – Dùng cho máy quay phim, máy ảnh và máy chiếu khác

90029090

– – Loại khác

9003

Khung và gọng cho kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự, và các bộ phận của chúng

 

– Khung và gọng:

90031100

– – Bằng plastic

90031900

– – Bằng vật liệu khác

90039000

– Các bộ phận

9004

Kính đeo, kính bảo hộ và các loại tương tự, kính thuốc, kính bảo vệ mắt hoặc loại khác

90041000

– Kính râm

900490

– Loại khác:

90049010

– – Kính thuốc

90049050

– – Kính bảo hộ

90049090

– – Loại khác

9005

Ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác, và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến

90051000

– Ống nhòm loại hai mắt

900580

– Dụng cụ khác:

90058010

– – Dụng cụ thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến

90058090

– – Loại khác

900590

– Bộ phận và phụ kiện (kể cả khung giá):

90059010

– – Dùng cho dụng cụ thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến

90059090

– – Loại khác

9006

Máy ảnh (trừ máy quay phim); thiết bị đèn chớp và đèn flash máy ảnh trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39

90063000

– Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc dùng trong y tế hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành pháp y hoặc khoa học hình sự

90064000

– Máy chụp lấy ảnh ngay

 

– Máy ảnh loại khác:

900653

– – Sử dụng phim cuộn khổ rộng 35 mm:

90065310

– – – Có bộ ngắm qua thấu kính (kính phản chiếu đơn (SLR))

90065390

– – – Loại khác

900659

– – Loại khác:

 

– – – Sử dụng phim cuộn khổ rộng dưới 35 mm:

90065911

– – – – Có bộ ngắm qua thấu kính (kính phản chiếu đơn (SLR))

90065919

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác, dùng để chuẩn bị khuôn in hoặc ống in:

90065921

– – – – Máy vẽ ảnh laser

90065929

– – – – Loại khác

90065930

– – – Loại khác, máy vẽ ảnh laser hoặc máy tạo dựng ảnh với bộ xử lý ảnh mành

90065990

– – – Loại khác

 

– Thiết bị đèn chớp và đèn flash máy ảnh:

90066100

– – Thiết bị đèn flash loại dùng đèn phóng điện (“điện tử”)

90066900

– – Loại khác

 

– Bộ phận và phụ kiện:

900691

– – Sử dụng cho máy ảnh:

90069110

– – – Sử dụng cho máy vẽ ảnh laser thuộc phân nhóm 9006.59.21

90069140

– – – Loại khác, dùng cho máy ảnh của phân nhóm 9006.40 hoặc 9006.53

90069150

– – – Loại khác, dùng cho máy ảnh của phân nhóm 9006.59.11 hoặc 9006.59.19

90069190

– – – Loại khác

900699

– – Loại khác:

90069910

– – – Sử dụng cho thiết bị đèn chớp máy ảnh

90069990

– – – Loại khác

9007

Máy quay phim và máy chiếu phim, có hoặc không kèm thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh

90071000

– Máy quay phim

900720

– Máy chiếu phim:

90072010

– – Dùng cho phim khổ rộng dưới 16 mm

90072090

– – Loại khác

 

– Bộ phận và phụ kiện:

90079100

– – Dùng cho máy quay phim

90079200

– – Dùng cho máy chiếu phim

9008

Máy chiếu hình ảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng và máy thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim)

900850

– Máy chiếu hình ảnh, máy phóng và máy thu nhỏ ảnh:

90085010

– – Máy đọc vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác, có hoặc không có khả năng sao chép

90085090

– – Loại khác

900890

– Bộ phận và phụ kiện:

90089020

– – Của máy phóng và máy thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim)

90089090

– – Loại khác

9010

Máy và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh), chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi nào khác thuộc Chương này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu

90101000

– Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảnh (kể cả điện ảnh) dạng cuộn hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động các phim đã tráng lên các cuộn giấy ảnh

901050

– Máy và thiết bị khác sử dụng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh); máy xem âm bản:

90105010

– – Máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/tấm dây in

90105020

– – Thiết bị biên tập và ghi tựa đề điện ảnh; thiết bị đọc X quang; máy chụp quang sử dụng cho quá trình tách màu ra phim; máy plate maker tự động

90105090

– – Loại khác

901060

– Màn ảnh của máy chiếu:

90106010

– – Của loại từ 300 inch trở lên

90106090

– – Loại khác

901090

– Bộ phận và phụ kiện:

90109020

– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9010.10.00

90109030

– – Bộ phận và phụ kiện của máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/tấm dây in

90109090

– – Loại khác

9011

Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu

90111000

– Kính hiển vi soi nổi

90112000

– Kính hiển vi khác để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu

90118000

– Các loại kính hiển vi khác

90119000

– Bộ phận và phụ kiện

9012

Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ

90121000

– Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ

90129000

– Bộ phận và phụ kiện

9013

Thiết bị tạo tia laser, trừ đi-ốt laser; các thiết bị và dụng cụ quang học khác, chưa được nêu hoặc chi tiết ở nơi nào khác trong Chương này

901310

– Kính ngắm để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính viễn vọng được thiết kế là bộ phận của máy, thiết bị, dụng cụ hoặc bộ dụng cụ của Chương này hoặc Phần XVI:

90131010

– – Kính ngắm để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng

90131020

– – Kính viễn vọng được thiết kế là bộ phận của máy, thiết bị, dụng cụ hoặc bộ dụng cụ của Chương này hoặc Phần XVI

90132000

– Thiết bị tạo tia laser, trừ đi-ốt laser

901380

– Các bộ phận, thiết bị và dụng cụ khác:

90138010

– – Thiết bị quang học để xác định và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp ráp

90138090

– – Loại khác

901390

– Bộ phận và phụ kiện:

90139010

– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9013.20.00

90139060

– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9013.80.10

90139070

– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9013.10.10

90139090

– – Loại khác

9014

La bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác

90141000

– La bàn xác định phương hướng

90142000

– Thiết bị và dụng cụ dẫn đường hàng không hoặc hàng hải (trừ la bàn)

901480

– Thiết bị và dụng cụ khác:

 

– – Loại dùng trên tàu thuyền, kết hợp hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động:

90148011

– – – Máy dò siêu âm (Sonar) hoặc máy đo sâu hồi âm

90148019

– – – Loại khác

90148090

– – Loại khác

901490

– Bộ phận và phụ kiện:

90149010

– – Của thiết bị và dụng cụ, dùng trên tàu thuyền, hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động

90149090

– – Loại khác

9015

Thiết bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, hải dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa

901510

– Máy đo xa:

90151010

– – Dùng trong việc chụp ảnh hoặc quay phim

90151090

– – Loại khác

90152000

– Máy kinh vĩ và tốc kế góc (máy toàn đạc -tacheometers)

90153000

– Dụng cụ đo cân bằng (levels)

90154000

– Thiết bị và dụng cụ quan trắc ảnh

901580

– Thiết bị và dụng cụ khác:

90158010

– – Thiết bị quan trắc sóng vô tuyến và gió điện từ

90158090

– – Loại khác

90159000

– Bộ phận và phụ kiện

90160000

Cân với độ nhậy 5cg (50mg) hoặc chính xác hơn, có hoặc không có quả cân

9017

Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hoặc dụng cụ tính toán toán học (ví dụ, máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài, dùng tay (ví dụ, thước thanh và thước dây, thước micromet, thước cặp), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này

901710

– Bảng và máy vẽ phác, tự động hoặc không tự động:

90171010

– – Máy vẽ (Plotters)

90171090

– – Loại khác

901720

– Dụng cụ vẽ, vạch mức hoặc dụng cụ tính toán toán học khác:

90172010

– – Thước

90172040

– – Máy vẽ ảnh để sản xuất tấm mạch in/tấm dây in

90172050

– – Máy vẽ khác

90172090

– – Loại khác

90173000

– Thước micromet, thước cặp và dụng cụ đo có thể điều chỉnh được

90178000

– Các dụng cụ khác

901790

– Bộ phận và phụ kiện:

90179030

– – Bộ phận và phụ kiện của máy vẽ ảnh để sản xuất tấm mạch in/tấm dây in

90179040

– – Bộ phận và phụ kiện, kể cả mạch in đã lắp ráp, của máy vẽ khác

90179090

– – Loại khác

9018

Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực

 

– Thiết bị điện chẩn đoán (kể cả thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý):

90181100

– – Thiết bị điện tim

90181200

– – Thiết bị siêu âm

90181300

– – Thiết bị chụp cộng hưởng từ

90181400

– – Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy

90181900

– – Loại khác

90182000

– Thiết bị tia cực tím hoặc tia hồng ngoại

 

– Bơm tiêm, kim tiêm, ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự:

901831

– – Bơm tiêm, có hoặc không có kim tiêm:

90183110

– – – Bơm tiêm dùng một lần

90183190

– – – Loại khác

90183200

– – Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương

901839

– – Loại khác:

90183910

– – – Ống thông

90183990

– – – Loại khác

 

– Các thiết bị và dụng cụ khác, dùng trong nha khoa:

90184100

– – Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác

90184900

– – Loại khác

90185000

– Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác

901890

– Thiết bị và dụng cụ khác:

90189010

– – Đèn sợi quang loại dùng đeo trên đầu, được thiết kế dùng trong y học(SEN)

90189020

– – Bộ theo dõi tĩnh mạch

 

– – Dụng cụ và thiết bị điện tử:

90189031

– – – Dụng cụ và thiết bị phẫu thuật điện tử hoặc y học điện tử

90189039

– – – Loại khác

90189090

– – Loại khác

9019

Thiết bị trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý; máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác

901910

– Máy trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý:

90191010

– – Hoạt động bằng điện

90191090

– – Loại khác

901920

– Máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác:

90192010

– – Máy trợ thở xâm lấn (SEN)

90192020

– – Máy trợ thở khác

90192090

– – Loại khác

9020

Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được

90200010

– Mặt nạ khuôn mặt (full face) chống hóa học, sinh học, phóng xạ và hạt nhân (CBRN)

90200090

– Loại khác

9021

Dụng cụ chỉnh hình, kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; thiết bị trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo, hoặc cấy vào cơ thể, để bù đắp khuyết tật hoặc sự suy giảm của một bộ phận cơ thể

902110

– Các dụng cụ chỉnh hình hoặc nẹp xương:

90211010

– – Bằng sắt hoặc thép

90211090

– – Loại khác

 

– Răng giả và chi tiết gắn dùng trong nha khoa:

90212100

– – Răng giả

902129

– – Loại khác:

90212910

– – – Bằng sắt hoặc thép

90212920

– – – Bằng titan

90212990

– – – Loại khác

 

– Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể:

90213100

– – Khớp giả

90213900

– – Loại khác

90214000

– Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và phụ kiện

90215000

– Thiết bị điều hòa nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và phụ kiện

90219000

– Loại khác

9022

Thiết bị sử dụng tia X hoặc tia phóng xạ alpha, beta, gamma hoặc các bức xạ ion hóa khác, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các tia đó, ống phát tia X và thiết bị tạo tia X khác, thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn, ghế và các loại tương tự, dùng để khám hoặc điều trị

 

– Thiết bị sử dụng tia X, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng tia X:

90221200

– – Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính

90221300

– – Loại khác, sử dụng trong nha khoa

90221400

– – Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y

902219

– – Cho các mục đích khác:

90221910

– – – Thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên tấm mạch in/tấm dây in

90221990

– – – Loại khác

 

– Thiết bị sử dụng tia phóng xạ alpha, beta, gamma hoặc các bức xạ ion hóa khác, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các tia đó:

90222100

– – Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y

90222900

– – Dùng cho các mục đích khác

90223000

– Ống phát tia X

902290

– Loại khác, kể cả bộ phận và phụ kiện:

90229010

– – Bộ phận và phụ kiện của thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên mạch in đã lắp ráp

90229020

– – Bộ phận và phụ kiện của thiết bị khác sử dụng tia X

90229090

– – Loại khác

90230000

Các dụng cụ, máy và mô hình, được thiết kế cho mục đích trưng bày (ví dụ, dùng trong giáo dục hoặc triển lãm), không sử dụng được cho các mục đích khác

9024

Máy và thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hoặc các tính chất cơ học khác của vật liệu (ví dụ, kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic).

902410

– Máy và thiết bị thử kim loại:

90241010

– – Hoạt động bằng điện

90241020

– – Không hoạt động bằng điện

902480

– Máy và thiết bị khác:

90248010

– – Hoạt động bằng điện

90248020

– – Không hoạt động bằng điện

90249000

– Bộ phận và phụ kiện

9025

Tỷ trọng kế và các dụng cụ đo dạng nổi tương tự, nhiệt kế, hỏa kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và tổ hợp của chúng

 

– Nhiệt kế và hỏa kế, không kết hợp với các dụng cụ khác:

90251100

– – Chứa chất lỏng, để đọc trực tiếp

902519

– – Loại khác:

 

– – – Hoạt động bằng điện:

90251911

– – – – Máy đo nhiệt độ dùng cho xe có động cơ

90251919

– – – – Loại khác

90251920

– – – Không hoạt động bằng điện

90258000

– Dụng cụ khác

90259000

– Bộ phận và phụ kiện

9026

Dụng cụ và máy đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí (ví dụ, dụng cụ đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế, nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32

902610

– Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng:

90261050

– – Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ

90261090

– – Loại khác

902620

– Để đo hoặc kiểm tra áp suất:

90262050

– – Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ

90262090

– – Loại khác

90268000

– Thiết bị hoặc dụng cụ khác

90269000

– Bộ phận và phụ kiện

9027

Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ, quang phổ kế, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu

90271000

– Thiết bị phân tích khí hoặc khói

90272000

– Máy sắc ký và điện di

90273000

– Quang phổ kế, ảnh phổ và quang phổ ký sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại)

90275000

– Dụng cụ và thiết bị khác sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại)

 

– Dụng cụ và thiết bị khác:

90278100

– – Khối phổ kế

902789

– – Loại khác:

90278910

– – – Lộ sáng kế

90278990

– – – Loại khác

90279000

– Thiết bị vi phẫu; các bộ phận và phụ kiện

9028

Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm định các thiết bị trên

902810

– Thiết bị đo khí:

90281010

– – Thiết bị đo khí loại lắp trên bình ga

90281090

– – Loại khác

902820

– Thiết bị đo chất lỏng:

90282020

– – Công tơ nước

90282090

– – Loại khác

902830

– Công tơ điện:

90283010

– – Máy đếm ki-lô-oát giờ

90283090

– – Loại khác

902890

– Bộ phận và phụ kiện:

90289010

– – Vỏ hoặc thân của công tơ nước

90289090

– – Loại khác

9029

Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.14 hoặc 90.15; máy hoạt nghiệm

902910

– Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự:

90291020

– – Máy đếm cây số để tính tiền taxi

90291090

– – Loại khác

902920

– Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm:

90292010

– – Đồng hồ tốc độ dùng cho xe có động cơ

90292020

– – Máy đo tốc độ góc cho xe có động cơ

90292090

– – Loại khác

902990

– Bộ phận và phụ kiện:

90299010

– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9029.10; của máy hoạt nghiệm thuộc phân nhóm 9029.20

90299020

– – Của đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc của phân nhóm 9029.20

9030

Máy hiện sóng, máy phân tích phổ và các dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gamma, tia X, bức xạ vũ trụ hoặc các bức xạ ion hóa khác

90301000

– Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion hóa

90302000

– Máy hiện sóng và máy ghi dao động

 

– Dụng cụ và thiết bị khác, để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất (trừ những dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn):

90303100

– – Máy đo đa năng không bao gồm thiết bị ghi

90303200

– – Máy đo đa năng bao gồm thiết bị ghi

903033

– – Loại khác, không bao gồm thiết bị ghi:

90303310

– – – Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất của tấm mạch in/tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp

90303320

– – – Dụng cụ và thiết bị đo trở kháng được thiết kế để cảnh báo dưới dạng hình ảnh và/hoặc dưới dạng âm thanh trong môi trường phóng tĩnh điện mà có thể làm hỏng mạch điện tử; dụng cụ kiểm tra thiết bị điều khiển tĩnh điện và thiết bị tĩnh điện nối đất/cố định

90303330

– – – Ampe kế và vôn kế dùng cho xe có động cơ

90303340

– – – Dụng cụ đo điện trở khác

90303390

– – – Loại khác

90303900

– – Loại khác, có gắn thiết bị ghi

90304000

– Thiết bị và dụng cụ khác, chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm)

 

– Dụng cụ và thiết bị khác:

903082

– – Để đo hoặc kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn (kể cả mạch tích hợp):

90308210

– – – Máy kiểm tra vi mạch tích hợp

90308290

– – – Loại khác

903084

– – Loại khác, có kèm thiết bị ghi:

90308410

– – – Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp ráp

90308490

– – – Loại khác

903089

– – Loại khác:

90308910

– – – Dụng cụ và thiết bị, không kèm thiết bị ghi, dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp ráp

90308990

– – – Loại khác

903090

– Bộ phận và phụ kiện:

90309010

– – Bộ phận và phụ kiện (kể cả mạch in đã lắp ráp) của các hàng hóa thuộc phân nhóm 9030.40 hoặc 9030.82

90309030

– – Bộ phận và phụ kiện của dụng cụ và thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp ráp

90309040

– – Bộ phận và phụ kiện của dụng cụ và thiết bị dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp ráp

90309090

– – Loại khác

9031

Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này; máy chiếu biên dạng

90311000

– Máy đo để cân chỉnh các bộ phận cơ khí

90312000

– Bàn kiểm tra

 

– Các thiết bị và dụng cụ quang học khác:

90314100

– – Để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn (kể cả mạch tích hợp) hoặc kiểm tra mạng che quang hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn (kể cả mạch tích hợp)

903149

– – Loại khác:

90314910

– – – Dụng cụ và thiết bị quang học để đo độ nhiễm bẩn bề mặt của các vi mạch bán dẫn

90314920

– – – Thiết bị quang học để xác định và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp ráp

90314930

– – – Dụng cụ và thiết bị quang học khác để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp ráp

90314990

– – – Loại khác

903180

– Dụng cụ, thiết bị và máy khác:

90318010

– – Thiết bị kiểm tra cáp

90318090

– – Loại khác

903190

– Bộ phận và phụ kiện:

90319030

– – Bộ phận và phụ kiện kể cả mạch in đã lắp ráp dùng cho các dụng cụ và thiết bị quang học để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mặt nạ, mặt nạ quang hoặc lưới ca rô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn; bộ phận và phụ kiện của các thiết bị đo độ nhiễm bẩn bề mặt của vi mạch bán dẫn

90319040

– – Của thiết bị quang học xác định và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp ráp

90319050

– – Của dụng cụ và thiết bị quang học khác để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp ráp

90319090

– – Loại khác

9032

Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động

90321000

– Bộ ổn nhiệt

90322000

– Bộ điều chỉnh áp lực

 

– Dụng cụ và thiết bị khác:

90328100

– – Loại dùng thủy lực hoặc khí nén

903289

– – Loại khác:

90328910

– – – Dụng cụ và thiết bị đi kèm hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động, để điều chỉnh hoặc điều khiển tự động hệ thống đẩy, giữ thăng bằng hoặc xếp hàng hóa của tàu thuyền

90328920

– – – Dụng cụ và thiết bị tự động để điều chỉnh hoặc điều khiển dung dịch hóa chất hoặc điện hóa trong sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp

 

– – – Loại khác, hoạt động bằng điện:

90328931

– – – – Bộ điều chỉnh điện áp tự động (ổn áp)

90328939

– – – – Loại khác

90328990

– – – Loại khác

903290

– Bộ phận và phụ kiện:

90329010

– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9032.89.10

90329020

– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9032.89.20

90329090

– – Loại khác

90330000

Bộ phận và phụ kiện (chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc Chương này) dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng thuộc Chương 90

 

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

 

Chương 91: Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân và các bộ phận của chúng

 

Chú giải

 

1. Chương này không bao gồm:

 

(a) Mặt kính đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân hoặc quả lắc đồng hồ (được phân loại theo vật liệu cấu thành);

 

(b) Dây đeo đồng hồ cá nhân (tùy theo từng trường hợp, thuộc nhóm 71.13 hoặc 71.17);

 

(c) Các bộ phận có công dụng chung đã định nghĩa trong Chú giải 2 Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39) hoặc bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý (thường thuộc nhóm 71.15); tuy nhiên, lò xo đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân, được phân loại như các bộ phận của các loại đồng hồ đó (nhóm 91.14);

 

(d) Bi của ổ bi (tùy theo từng trường hợp, thuộc nhóm 73.26 hoặc 84.82);

 

(e) Các mặt hàng thuộc nhóm 84.12 được cấu tạo để làm việc mà không có bộ phận điều tốc;

 

(f) Ổ bi (nhóm 84.82); hoặc

 

(g) Các mặt hàng thuộc Chương 85, chưa lắp ráp với nhau hoặc với các bộ phận cấu thành khác để làm thành máy của đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác hoặc làm thành các mặt hàng chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng như các bộ phận của máy đồng hồ (Chương 85).

 

2. Nhóm 91.01 chỉ bao gồm loại đồng hồ cá nhân có vỏ làm hoàn toàn bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý, hoặc bằng cùng loại vật liệu kết hợp với ngọc trai thiên nhiên hoặc ngọc trai nuôi cấy, hoặc với đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) thuộc các nhóm từ 71.01 đến 71.04. Đồng hồ cá nhân với vỏ bằng kim loại khảm kim loại quý xếp vào nhóm 91.02.

 

3. Trong Chương này, khái niệm “máy đồng hồ cá nhân” (bộ phận chuyển động của đồng hồ) được hiểu là các bộ phận được điều chỉnh bằng con lắc và dây tóc, tinh thể thạch anh hoặc bất kỳ một hệ thống nào khác có khả năng xác định khoảng cách thời gian, có kèm theo mặt hiển thị hoặc hệ thống có mặt hiển thị bằng cơ học. Máy đồng hồ cá nhân như vậy có chiều dày không quá 12 mm và chiều rộng, chiều dài hoặc đường kính không quá 50 mm.

 

4. Ngoài các quy định đã nêu trong Chú giải 1, máy đồng hồ và các bộ phận khác sử dụng cho cả hai loại đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân và dùng cho các mặt hàng khác (ví dụ, thiết bị chính xác) được phân loại trong Chương này.

9101

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý

 

– Đồng hồ đeo tay, hoạt động bằng điện, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:

91011100

– – Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học

91011900

– – Loại khác

 

– Đồng hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:

91012100

– – Có bộ phận lên giây tự động

91012900

– – Loại khác

 

– Loại khác:

91019100

– – Hoạt động bằng điện

91019900

– – Loại khác

9102

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01

 

– Đồng hồ đeo tay, hoạt động bằng điện, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:

91021100

– – Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học

91021200

– – Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử

91021900

– – Loại khác

 

– Đồng hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:

91022100

– – Có bộ phận lên giây tự động

91022900

– – Loại khác

 

– Loại khác:

91029100

– – Hoạt động bằng điện

91029900

– – Loại khác

9103

Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thời gian thuộc nhóm 91.04

91031000

– Hoạt động bằng điện

91039000

– Loại khác

9104

Đồng hồ thời gian lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ thời gian tương tự dùng cho xe cộ, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thủy

91040010

– Dùng cho xe cộ

91040090

– Loại khác

9105

Đồng hồ thời gian khác

 

– Đồng hồ báo thức:

91051100

– – Hoạt động bằng điện

91051900

– – Loại khác

 

– Đồng hồ treo tường:

91052100

– – Hoạt động bằng điện

91052900

– – Loại khác

 

– Loại khác:

910591

– – Hoạt động bằng điện:

91059110

– – – Đồng hồ hàng hải đo thời gian

91059190

– – – Loại khác

910599

– – Loại khác:

91059910

– – – Đồng hồ hàng hải đo thời gian

91059990

– – – Loại khác

9106

Thiết bị ghi thời gian và các thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời gian bằng cách khác, kèm theo máy đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ (ví dụ, thiết bị chấm công (time-registers), thiết bị ghi thời gian)

91061000

– Thiết bị chấm công (time-registers), thiết bị ghi thời gian

910690

– Loại khác:

91069010

– – Dụng cụ đo thời gian đậu xe

91069090

– – Loại khác

91070000

Thiết bị đóng ngắt định giờ (time switches) có máy đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian hoặc có động cơ đồng bộ

9108

Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp

 

– Hoạt động bằng điện:

91081100

– – Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học hoặc có một thiết bị được kết hợp với mặt hiển thị bằng cơ học

91081200

– – Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử

91081900

– – Loại khác

91082000

– Có bộ phận lên giây tự động

91089000

– Loại khác

9109

Máy đồng hồ thời gian, hoàn chỉnh và đã lắp ráp

91091000

– Hoạt động bằng điện

91099000

– Loại khác

9110

Máy đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân đủ bộ, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy); máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa đủ bộ, đã lắp ráp; máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa đủ bộ, chưa lắp ráp

 

– Của đồng hồ cá nhân:

91101100

– – Máy đồng hồ đủ bộ, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy)

91101200

– – Máy đồng hồ chưa đủ bộ, đã lắp ráp

91101900

– – Máy đồng hồ chưa đủ bộ, chưa lắp ráp

91109000

– Loại khác

9111

Vỏ đồng hồ cá nhân và các bộ phận của nó

91111000

– Vỏ đồng hồ bằng kim loại quý hoặc bằng kim loại dát phủ kim loại quý

91112000

– Vỏ đồng hồ bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc

91118000

– Vỏ đồng hồ loại khác

91119000

– Các bộ phận

9112

Vỏ đồng hồ thời gian và vỏ của các loại tương tự dùng cho các mặt hàng khác của Chương này, và các bộ phận của chúng

91122000

– Vỏ

91129000

– Các bộ phận

9113

Dây đeo, quai đeo và vòng đeo đồng hồ cá nhân, và các bộ phận của chúng

91131000

– Bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý

91132000

– Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ vàng hoặc bạc

91139000

– Loại khác

9114

Các bộ phận khác của đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân

91143000

– Mặt số

91144000

– Mâm và trục

91149000

– Loại khác

 

Chương 92: Nhạc cụ; các bộ phận và phụ kiện của chúng

 

Chú giải

 

1. Chương này không bao gồm:

 

(a) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);

 

(b) Micro, amply, loa phóng thanh, tai nghe, công tắc, dụng cụ quan sát hoạt động máy (máy hoạt nghiệm) hoặc thiết bị phụ trợ khác, máy hoặc thiết bị của Chương 85 hoặc 90, sử dụng phối hợp nhưng không lắp hoặc ghép vào cùng một vỏ như các thiết bị của Chương này;

 

(c) Dụng cụ hoặc nhạc cụ đồ chơi (nhóm 95.03);

 

(d) Chổi để làm sạch nhạc cụ (nhóm 96.03); hoặc chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự (nhóm 96.20); hoặc

 

(e) Bộ sưu tập hoặc đồ cổ (nhóm 97.05 hoặc 97.06).

 

2. Cần kéo và que và các dụng cụ tương tự để chơi nhạc cụ thuộc nhóm 92.02 hoặc 92.06 đi kèm những loại nhạc cụ đó với số lượng kèm theo thông thường và được xác định rõ là sử dụng cùng với nhạc cụ, được phân loại cùng nhóm với nhạc cụ liên quan.

 

Thẻ, đĩa và trục quay thuộc nhóm 92.09 đi kèm với nhạc cụ được xem là một mặt hàng riêng biệt và không phải là bộ phận cấu thành nhạc cụ đó.

9201

Đàn piano, kể cả piano tự động; đàn clavecin (hapsichords) và các loại đàn dây có phím bấm khác

92011000

– Đàn piano loại đứng

92012000

– Đại dương cầm (grand piano)

92019000

– Loại khác

9202

Các nhạc cụ có dây khác (ví dụ, ghi ta, vi-ô-lông, đàn hạc)

92021000

– Loại sử dụng cần kéo

92029000

– Loại khác

9205

Nhạc cụ hơi (ví dụ, các loại đàn organ ống có phím, đàn accordion, clarinet, trumpet, kèn túi), trừ các loại đàn organ phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường phố

92051000

– Các loại kèn đồng

920590

– Loại khác:

92059010

– – Các loại đàn organ ống có phím; đàn đạp hơi (harmonium) và loại nhạc cụ có phím tương tự có bộ phận lưỡi gà không bằng kim loại

92059090

– – Loại khác

92060000

Nhạc cụ thuộc bộ gõ (ví dụ, trống, mộc cầm, chũm chọe, castanet, chuông gõ (maracas))

9207

Nhạc cụ, mà âm thanh được tạo ra, hoặc phải khuếch đại, bằng điện (ví dụ, đàn organ, ghi ta, accordion)

92071000

– Nhạc cụ có phím bấm, trừ accordion

92079000

– Loại khác

9208

Hộp nhạc, đàn organ phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường phố, nhạc cụ cơ khí tạo tiếng chim hót, đàn kéo và các nhạc cụ khác không thuộc bất kỳ nhóm nào khác của Chương này; dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi các loại; còi, tù và và dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh

92081000

– Hộp nhạc

920890

– Loại khác:

92089010

– – Dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi, tù và và các dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh

92089090

– – Loại khác

9209

Các bộ phận (ví dụ, bộ phận cơ cho hộp nhạc) và các phụ kiện (ví dụ, thẻ (card), đĩa và trục quay dùng cho nhạc cụ cơ học) của nhạc cụ; máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại

92093000

– Dây nhạc cụ

 

– Loại khác:

920991

– – Bộ phận và phụ kiện của đàn piano:

92099110

– – – Tấm đỡ đàn dây, đàn phím và khung kim loại của đàn piano loại đứng

92099190

– – – Loại khác

92099200

– – Bộ phận và phụ kiện cho nhạc cụ thuộc nhóm 92.02

92099400

– – Bộ phận và phụ kiện cho nhạc cụ thuộc nhóm 92.07

92099900

– – Loại khác

error: Content is protected !!
Lên đầu trang