Mã hàng |
Mô tả hàng hoá – Tiếng Việt |
|
PHẦN XIX |
|
VŨ KHÍ VÀ ĐẠN; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
|
Chương 93: Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ kiện của chúng |
|
Chú giải |
|
1. Chương này không bao gồm: |
|
(a) Hàng hóa thuộc Chương 36 (ví dụ, ngòi nổ, kíp nổ, pháo hiệu); |
|
(b) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39); |
|
(c) Xe chiến đấu bọc thép (nhóm 87.10); |
|
(d) Kính ngắm hoặc thiết bị quang học khác phù hợp để sử dụng với vũ khí, trừ loại đã được lắp với súng cầm tay hoặc loại được thiết kế phù hợp và đi cùng với súng cầm tay (Chương 90); |
|
(e) Cung, tên, kiếm bịt đầu hoặc đồ chơi (Chương 95); hoặc |
|
(f) Bộ sưu tập hoặc đồ cổ (nhóm 97.05 hoặc 97.06). |
|
2. Trong nhóm 93.06, khái niệm “bộ phận của chúng” không bao gồm thiết bị vô tuyến hoặc ra đa thuộc nhóm 85.26. |
9301 |
Vũ khí quân sự, trừ súng lục ổ quay, súng lục và các loại vũ khí thuộc nhóm 93.07 |
93011000 |
– Vũ khí pháo binh (ví dụ, súng, súng cối và súng moóc trê) |
93012000 |
– Bệ phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; ống phóng ngư lôi và các loại súng phóng tương tự |
93019000 |
– Loại khác |
93020000 |
Súng lục ổ quay và súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 hoặc 93.04 |
9303 |
Súng cầm tay (firearm) khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ, súng shotgun thể thao và súng trường thể thao, súng cầm tay nạp đạn phía nòng, súng lục bắn pháo hiệu và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ, súng phóng dây) |
93031000 |
– Súng cầm tay nạp đạn phía nòng |
930320 |
– Súng shotgun thể thao, súng shotgun săn hoặc súng shotgun bắn bia khác, kể cả súng trường – shotgun kết hợp (combination shotgun-rifles): |
93032010 |
– – Súng shotgun săn (SEN) |
93032090 |
– – Loại khác |
930330 |
– Súng trường thể thao, súng trường săn hoặc súng trường bắn bia khác: |
93033010 |
– – Súng trường săn |
93033090 |
– – Loại khác |
930390 |
– Loại khác: |
93039010 |
– – Súng lục bắn pháo hiệu và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu có cỡ nòng từ 20 mm trở lên nhưng trừ cỡ 23 mm và 26,5 mm |
93039090 |
– – Loại khác |
9304 |
Vũ khí khác (ví dụ, súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07 |
93040010 |
– Súng hơi, hoạt động với áp suất dưới 7 kgf/cm2 |
93040090 |
– Loại khác |
9305 |
Bộ phận và phụ kiện của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04 |
93051000 |
– Của súng lục ổ quay hoặc súng lục |
93052000 |
– Của súng shotgun hoặc súng trường thuộc nhóm 93.03 |
|
– Loại khác: |
930591 |
– – Của vũ khí quân sự thuộc nhóm 93.01: |
93059110 |
– – – Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt (SEN) |
93059190 |
– – – Loại khác |
930599 |
– – Loại khác: |
|
– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9304.00.90: |
93059911 |
– – – – Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt (SEN) |
93059919 |
– – – – Loại khác |
|
– – – Loại khác: |
93059991 |
– – – – Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt (SEN) |
93059999 |
– – – – Loại khác |
9306 |
Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng; đạn cát tút (cartridge) và các loại đạn khác và đầu đạn và các bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn gém và nùi đạn cát tút (cartridge) |
|
– Đạn cát tút (cartridge) cho súng shotgun và các bộ phận của chúng; đạn viên cho súng hơi: |
93062100 |
– – Đạn cát tút (cartridge) |
93062900 |
– – Loại khác |
930630 |
– Đạn cát tút (cartridge) khác và các bộ phận của chúng: |
|
– – Dùng cho súng lục ổ quay và súng lục của nhóm 93.02: |
93063011 |
– – – Đạn cỡ .22 |
93063019 |
– – – Loại khác |
93063020 |
– – Đạn dùng cho súng bắn đinh hoặc dụng cụ tương tự hoặc cho súng bắn gia súc giết mổ và các bộ phận của chúng |
93063030 |
– – Dùng cho súng thể thao, súng săn hoặc súng bắn bia, súng trường và súng cacbin, trừ súng shotgun |
|
– – Loại khác: |
93063091 |
– – – Đạn cỡ 22 |
93063099 |
– – – Loại khác |
930690 |
– Loại khác: |
93069010 |
– – Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng |
93069090 |
– – Loại khác |
93070000 |
Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, vỏ và bao cho chúng |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |