Mã hàng |
Mô tả hàng hoá – Tiếng Việt |
|
PHẦN XX |
|
CÁC MẶT HÀNG KHÁC |
|
Chương 94: Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn (luminaires) và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép |
|
Chú giải |
|
1. Chương này không bao gồm: |
|
(a) Đệm, gối hoặc nệm, bằng hơi hoặc nước, thuộc Chương 39, 40 hoặc 63; |
|
(b) Gương được thiết kế để đặt trên sàn hoặc nền (ví dụ, gương đứng ngả được (gương quay)) thuộc nhóm 70.09; |
|
(c) Các mặt hàng thuộc Chương 71; |
|
(d) Các bộ phận có công dụng chung như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39), hoặc két an toàn thuộc nhóm 83.03; |
|
(e) Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt như bộ phận của các thiết bị làm lạnh hoặc kết đông thuộc nhóm 84.18; đồ nội thất được thiết kế đặc biệt dùng cho máy khâu (nhóm 84.52); |
|
(f) Đèn hoặc nguồn sáng và bộ phận của chúng thuộc Chương 85; |
|
(g) Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt như bộ phận của các thiết bị thuộc nhóm 85.18 (nhóm 85.18), thuộc nhóm 85.19 hoặc 85.21 (nhóm 85.22) hoặc thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28 (nhóm 85.29); |
|
(h) Các mặt hàng thuộc nhóm 87.14; |
|
(ij) Ghế nha khoa có gắn kèm các dụng cụ chữa răng thuộc nhóm 90.18 hoặc ống nhổ dùng trong nha khoa (nhóm 90.18); |
|
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, đồng hồ thời gian và vỏ đồng hồ thời gian); |
|
(l) Đồ nội thất có tính chất đồ chơi hoặc đèn (luminaires) và bộ đèn đồ chơi (nhóm 95.03), bàn bi-a hoặc đồ nội thất khác được cấu tạo đặc biệt dùng cho các trò chơi (nhóm 95.04), đồ nội thất cho trò ảo thuật hoặc để trang trí (trừ các loại dây đèn) như đèn lồng Trung Quốc (nhóm 95.05); hoặc |
|
(m) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự (nhóm 96.20). |
|
2. Các mặt hàng (trừ các bộ phận) thuộc các nhóm từ 94.01 đến 94.03 được phân loại trong các nhóm này chỉ khi chúng được thiết kế để đặt trên nền hoặc sàn. |
|
Tuy nhiên, các đồ vật sau đây được phân loại vào các nhóm kể trên dù là chúng được thiết kế để treo, gắn vào tường hoặc để đứng trên 1 đồ vật khác: |
|
(a) Tủ có ngăn, giá sách, đồ nội thất có ngăn khác (bao gồm kệ đơn với các bộ phận phụ trợ để cố định chúng trên tường) và đồ nội thất một khối; |
|
(b) Ghế và giường. |
|
3. (A) Bộ phận của hàng hóa trong các nhóm từ 94.01 đến 94.03 không bao gồm các dạng tấm hoặc phiến (đã hoặc chưa cắt theo hình mẫu nhưng không kết hợp với các bộ phận khác) bằng thủy tinh (kể cả gương), bằng đá hoa (marble) hoặc đá khác hoặc bằng loại vật liệu bất kỳ khác thuộc Chương 68 hoặc 69. |
|
(B) Hàng hóa mô tả trong nhóm 94.04, dưới hình thức tách biệt, thì không phân loại như bộ phận của các hàng hóa trong nhóm 94.01, 94.02 hoặc 94.03. |
|
4. Theo mục đích của nhóm 94.06, khái niệm “nhà lắp ghép” có nghĩa là nhà đã hoàn chỉnh trong nhà máy hoặc đóng gói như các bộ phận nhà đi kèm với nhau, để lắp ghép tại chỗ, như nhà ở hoặc nhà làm việc, văn phòng, trường học, cửa hàng, lán trại, gara hoặc các loại nhà tương tự. |
|
Nhà lắp ghép bao gồm “các khối mô-đun xây dựng” bằng thép, thường được trình bày với kích thước và hình dạng của một công-ten-nơ vận chuyển tiêu chuẩn, nhưng được lắp sẵn một phần hoặc toàn bộ bên trong. Các khối mô-đun xây dựng như vậy thường được thiết kế để lắp ráp lại với nhau tạo thành các nhà vĩnh cửu. |
9401 |
Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng |
94011000 |
– Ghế dùng cho phương tiện bay |
940120 |
– Ghế dùng cho xe có động cơ: |
94012010 |
– – Của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 |
94012090 |
– – Loại khác |
|
– Ghế quay có điều chỉnh độ cao: |
94013100 |
– – Bằng gỗ |
94013900 |
– – Loại khác |
|
– Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc đồ cắm trại: |
94014100 |
– – Bằng gỗ |
94014900 |
– – Loại khác |
|
– Ghế bằng mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự: |
94015200 |
– – Bằng tre |
94015300 |
– – Bằng song, mây |
94015900 |
– – Loại khác |
|
– Ghế khác, có khung bằng gỗ: |
94016100 |
– – Đã nhồi đệm |
940169 |
– – Loại khác: |
94016910 |
– – – Có tựa lưng và/hoặc phần để ngồi làm bằng song, mây (SEN) |
94016990 |
– – – Loại khác |
|
– Ghế khác, có khung bằng kim loại: |
94017100 |
– – Đã nhồi đệm |
940179 |
– – Loại khác: |
94017910 |
– – – Có tựa lưng và/hoặc phần để ngồi làm bằng song, mây (SEN) |
94017990 |
– – – Loại khác |
94018000 |
– Ghế khác |
|
– Bộ phận: |
94019100 |
– – Bằng gỗ |
940199 |
– – Loại khác: |
94019910 |
– – – Của ghế thuộc phân nhóm 9401.10.00 |
|
– – – Của ghế thuộc phân nhóm 9401.20: |
94019921 |
– – – – Miếng tựa đầu và tay vịn của ghế thuộc phân nhóm 9401.20.10 |
94019929 |
– – – – Loại khác |
94019930 |
– – – Của ghế thuộc phân nhóm 9401.31.00 và 9401.39.00 |
|
– – – Loại khác: |
94019991 |
– – – – Bằng plastic |
94019999 |
– – – – Loại khác |
9402 |
Đồ nội thất trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ, bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên |
940210 |
– Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng: |
94021010 |
– – Ghế nha khoa và các bộ phận của chúng |
94021030 |
– – Ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng |
940290 |
– Loại khác: |
|
– – Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu hoặc thú y và các bộ phận của chúng: |
94029011 |
– – – Ghế vệ sinh dành cho người bệnh (Commodes) (SEN) |
94029012 |
– – – Bàn mổ, hoạt động bằng điện (SEN) |
94029013 |
– – – Bàn mổ, không hoạt động bằng điện (SEN) |
94029014 |
– – – Bàn khám (SEN) |
94029015 |
– – – Giường bệnh (SEN) |
94029019 |
– – – Loại khác |
94029090 |
– – Loại khác |
9403 |
Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng |
94031000 |
– Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng |
940320 |
– Đồ nội thất bằng kim loại khác: |
94032010 |
– – Tủ hút hơi độc (SEN) |
94032090 |
– – Loại khác |
94033000 |
– Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong văn phòng |
94034000 |
– Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong nhà bếp |
94035000 |
– Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong phòng ngủ |
940360 |
– Đồ nội thất bằng gỗ khác: |
94036010 |
– – Tủ hút hơi độc (SEN) |
94036090 |
– – Loại khác |
940370 |
– Đồ nội thất bằng plastic: |
94037010 |
– – Xe tập đi cho trẻ em |
94037020 |
– – Tủ hút hơi độc (SEN) |
94037090 |
– – Loại khác |
|
– Đồ nội thất bằng vật liệu khác, kể cả mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự: |
94038200 |
– – Bằng tre |
94038300 |
– – Bằng song, mây |
940389 |
– – Loại khác: |
94038910 |
– – – Tủ hút hơi độc (SEN) |
94038990 |
– – – Loại khác |
|
– Bộ phận: |
94039100 |
– – Bằng gỗ |
940399 |
– – Loại khác: |
94039910 |
– – – Của phân nhóm 9403.70.10 |
94039990 |
– – – Loại khác |
9404 |
Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn quilt, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng vật liệu bất kỳ hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc |
94041000 |
– Khung đệm |
|
– Đệm: |
940421 |
– – Bằng cao su xốp hoặc bằng plastic xốp, đã hoặc chưa bọc: |
94042110 |
– – – Bằng cao su xốp, đã hoặc chưa bọc |
94042120 |
– – – Bằng plastic xốp, đã hoặc chưa bọc |
940429 |
– – Bằng các loại vật liệu khác: |
94042910 |
– – – Đệm lò xo |
94042920 |
– – – Loại khác, làm nóng/làm mát (SEN) |
94042990 |
– – – Loại khác |
94043000 |
– Túi ngủ |
94044000 |
– Chăn quilt, chăn phủ giường (bedspreads), chăn nhồi lông và chăn nhồi bông (comforters) |
94049000 |
– Loại khác |
9405 |
Đèn (luminaires) và bộ đèn kể cả đèn pha và đèn rọi và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
– Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác, trừ các loại được sử dụng ở các không gian mở công cộng hoặc đường phố lớn: |
940511 |
– – Được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED): |
94051110 |
– – – Đèn cho phòng mổ |
|
– – – Loại khác: |
94051191 |
– – – – Đèn rọi |
94051199 |
– – – – Loại khác |
940519 |
– – Loại khác: |
94051910 |
– – – Đèn cho phòng mổ |
|
– – – Loại khác: |
94051991 |
– – – – Đèn rọi |
94051992 |
– – – – Đèn gắn bóng đèn huỳnh quang |
94051999 |
– – – – Loại khác |
|
– Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện : |
940521 |
– – Được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED): |
94052110 |
– – – Đèn cho phòng mổ |
94052190 |
– – – Loại khác |
940529 |
– – Loại khác: |
94052910 |
– – – Đèn cho phòng mổ |
94052990 |
– – – Loại khác |
|
– Dây đèn dùng cho cây Nô-en: |
94053100 |
– – Được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED) |
94053900 |
– – Loại khác |
|
– Đèn và bộ đèn điện khác: |
940541 |
– – Loại quang điện, được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED): |
94054110 |
– – – Đèn pha |
94054120 |
– – – Đèn rọi khác |
94054130 |
– – – Đèn tín hiệu không nhấp nháy dùng cho sân bay; đèn dùng cho phương tiện giao thông đường sắt, đầu máy, tàu thủy, phương tiện bay, hoặc hải đăng, bằng kim loại cơ bản |
94054140 |
– – – Loại khác, được sử dụng ở nơi công cộng hoặc đường phố lớn; loại chiếu sáng bên ngoài khác |
94054190 |
– – – Loại khác |
940542 |
– – Loại khác, được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED): |
94054210 |
– – – Đèn pha |
94054220 |
– – – Đèn rọi khác |
94054230 |
– – – Đèn tín hiệu không nhấp nháy dùng cho sân bay; đèn dùng cho phương tiện giao thông đường sắt, đầu máy, tàu thủy, phương tiện bay, hoặc hải đăng, bằng kim loại cơ bản |
94054240 |
– – – Đèn báo hiệu dùng cho thiết bị nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 85.16 |
94054250 |
– – – Loại khác, được sử dụng ở nơi công cộng hoặc đường phố lớn |
94054260 |
– – – Loại chiếu sáng bên ngoài khác |
94054290 |
– – – Loại khác |
940549 |
– – Loại khác: |
94054910 |
– – – Đèn pha |
94054920 |
– – – Đèn rọi khác |
94054930 |
– – – Đèn tín hiệu không nhấp nháy dùng cho sân bay; đèn dùng cho phương tiện giao thông đường sắt, đầu máy, tàu thủy, phương tiện bay, hoặc hải đăng, bằng kim loại cơ bản |
94054940 |
– – – Đèn báo hiệu dùng cho thiết bị nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 85.16 |
94054950 |
– – – Loại khác, được sử dụng ở nơi công cộng hoặc đường phố lớn |
94054960 |
– – – Loại chiếu sáng bên ngoài khác |
94054990 |
– – – Loại khác |
940550 |
– Đèn và bộ đèn không hoạt động bằng điện: |
|
– – Loại đốt bằng dầu: |
94055011 |
– – – Bằng đồng sử dụng trong nghi lễ tôn giáo |
94055019 |
– – – Loại khác |
94055040 |
– – Đèn bão |
94055050 |
– – Đèn thợ mỏ và đèn thợ khai thác đá |
94055090 |
– – Loại khác |
|
– Biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự: |
940561 |
– – Được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED): |
94056110 |
– – – Biển cảnh báo, biển tên đường phố, biển báo giao thông và đường bộ |
94056190 |
– – – Loại khác |
940569 |
– – Loại khác: |
94056910 |
– – – Biển cảnh báo, biển tên đường phố, biển báo giao thông và đường bộ |
94056990 |
– – – Loại khác |
|
– Bộ phận: |
940591 |
– – Bằng thủy tinh: |
94059110 |
– – – Dùng cho đèn phòng mổ |
94059120 |
– – – Dùng cho đèn rọi |
94059140 |
– – – Chao đèn hình cầu hoặc thông phong đèn |
94059150 |
– – – Dùng cho đèn pha |
94059190 |
– – – Loại khác |
940592 |
– – Bằng plastic: |
94059210 |
– – – Dùng cho đèn phòng mổ |
94059220 |
– – – Dùng cho đèn rọi |
94059230 |
– – – Dùng cho đèn pha |
94059290 |
– – – Loại khác |
940599 |
– – Loại khác: |
94059910 |
– – – Chụp đèn bằng vật liệu dệt |
94059920 |
– – – Chụp đèn bằng vật liệu khác |
94059930 |
– – – Của đèn thuộc phân nhóm 9405.50.11 hoặc 9405.50.19 |
94059940 |
– – – Dùng cho đèn pha hoặc đèn rọi |
94059950 |
– – – Loại khác, bằng gốm, sứ hoặc kim loại |
94059990 |
– – – Loại khác |
9406 |
Nhà lắp ghép |
940610 |
– Bằng gỗ: |
94061010 |
– – Nhà trồng cây được gắn với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt |
94061090 |
– – Loại khác |
940620 |
– Các khối mô-đun xây dựng, bằng thép: |
94062010 |
– – Nhà trồng cây được gắn với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt |
94062090 |
– – Loại khác |
940690 |
– Loại khác: |
|
– – Nhà trồng cây được gắn với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt: |
94069011 |
– – – Bằng sắt hoặc bằng thép |
94069012 |
– – – Bằng plastic |
94069019 |
– – – Loại khác |
94069020 |
– – Loại khác, bằng plastic hoặc bằng nhôm |
94069030 |
– – Loại khác, bằng sắt hoặc thép |
94069040 |
– – Loại khác, bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo |
94069090 |
– – Loại khác |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
Chương 95: Đồ chơi, thiết bị trò chơi và dụng cụ, thiết bị thể thao; các bộ phận và phụ kiện của chúng |
|
Chú giải |
|
1. Chương này không bao gồm: |
|
(a) Nến (nhóm 34.06); |
|
(b) Pháo hoa hoặc các sản phẩm pháo khác thuộc nhóm 36.04; |
|
(c) Sợi, monofilament, dây bện hoặc dây cước hoặc các loại dây tương tự dùng cho đánh bắt thủy sản, đã cắt thành từng đoạn nhưng chưa làm thành dây câu, thuộc Chương 39, nhóm 42.06 hoặc Phần XI; |
|
(d) Túi thể thao hoặc bao bì khác thuộc nhóm 42.02, 43.03 hoặc 43.04; |
|
(e) Quần áo hhóa trang, bằng vải dệt, thuộc Chương 61 hoặc 62; quần áo thể thao và các mặt hàng may mặc đặc biệt bằng vải dệt, thuộc Chương 61 hoặc 62, có hoặc không gắn với các thành phần bảo vệ như miếng lót hoặc phần lót ở khuỷu tay, đầu gối hoặc phần háng (ví dụ, quần áo dùng cho môn đấu kiếm hoặc áo cho thủ môn bóng đá); |
|
(f) Cờ hoặc cờ đuôi nheo bằng vải dệt, hoặc buồm dùng cho thuyền, ván lướt hoặc ván trượt, của Chương 63; |
|
(g) Giày dép thể thao (trừ loại đã gắn lưỡi trượt băng hoặc trượt patanh) thuộc Chương 64, hoặc mũ và các vật đội đầu thể thao thuộc Chương 65; |
|
(h) Gậy chống để đi bộ, roi, roi điều khiển súc vật hoặc các mặt hàng tương tự (nhóm 66.02), hoặc các bộ phận của chúng (nhóm 66.03); |
|
(ij) Mắt thủy tinh chưa lắp dùng cho búp bê hoặc đồ chơi khác, thuộc nhóm 70.18; |
|
(k) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39); |
|
(l) Chuông, cồng chiêng hoặc các loại tương tự thuộc nhóm 83.06; |
|
(m) Bơm chất lỏng (nhóm 84.13), thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng hoặc chất khí (nhóm 84.21), động cơ điện (nhóm 85.01), máy biến điện (nhóm 85.04), đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (các thiết bị bán dẫn không mất dữ liệu khi không có nguồn điện cung cấp), “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi (nhóm 85.23), thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26) hoặc thiết bị điều khiển từ xa không dây bằng tia hồng ngoại (nhóm 85.43); |
|
(n) Xe thể thao (trừ xe trượt băng, xe trượt tuyết và các loại xe tương tự) thuộc Phần XVII; |
|
(o) Xe đạp trẻ em (nhóm 87.12); |
|
(p) Phương tiện bay không người lái (nhóm 88.06); |
|
(q) Tàu thuyền thể thao như ca nô và xuồng nhỏ (Chương 89), hoặc phương tiện đẩy của chúng (Chương 44 dùng cho các mặt hàng bằng gỗ); |
|
(r) Kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại kính tương tự, dùng cho thể thao hoặc cho các trò chơi ngoài trời (nhóm 90.04); |
|
(s) Dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi hoặc còi (nhóm 92.08); |
|
(t) Vũ khí hoặc các mặt hàng khác thuộc Chương 93; |
|
(u) Dây đèn các loại (nhóm 94.05); |
|
(v) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tượng tự (nhóm 96.20); |
|
(w) Dây căng vợt, lều bạt hoặc các đồ phục vụ cắm trại khác, hoặc găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay (phân loại theo vật liệu cấu thành); hoặc |
|
(x) Bộ đồ ăn, bộ đồ bếp, vật dụng toilet, thảm và tấm trải sàn bằng vải dệt khác, đồ thêu, vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn vệ sinh, khăn nhà bếp và các vật dụng tương tự có chức năng sử dụng thực tế (được phân loại theo vật liệu cấu thành). |
|
2. Chương này bao gồm cả các sản phẩm trong đó có ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý chỉ là thành phần thứ yếu. |
|
3. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các mặt hàng của Chương này được phân loại cùng với các mặt hàng đó. |
|
4. Theo nội dung Chú giải 1 nêu trên, không kể những đề cập khác, nhóm 95.03 được áp dụng cho các sản phẩm của nhóm này đã được kết hợp với một hoặc nhiều chi tiết, không được xem như là một bộ theo điều kiện của quy tắc 3 (b) của Nguyên tắc phân loại chung, và nếu trình bày riêng lẻ, thì sẽ được phân loại vào nhóm khác, với điều kiện là các sản phẩm được đóng thành bộ để bán lẻ và sự kết hợp tạo nên đặc trưng cơ bản của đồ chơi. |
|
5. Nhóm 95.03 không bao gồm các mặt hàng mà, theo thiết kế, hình dáng hoặc vật liệu cấu thành, có thể xác định chúng chỉ được sử dụng riêng cho động vật, ví dụ, “đồ chơi cho vật nuôi cảnh trong gia đình” (phân loại vào nhóm thích hợp của chúng). |
|
6. Theo nội dung của nhóm 95.08: |
|
(a) Khái niệm “trò chơi di chuyển trong công viên giải trí” (amusement park rides) có nghĩa là một thiết bị hoặc tổ hợp các thiết bị hoặc máy để mang, vận chuyển hoặc dẫn một người hoặc nhiều người đi trên hoặc đi qua một tuyến đường cố định hoặc giới hạn, bao gồm cả đường nước, hoặc trong một khu vực xác định cho mục đích chính là vui chơi hoặc giải trí. Các thiết bị trò chơi này có thể được kết hợp trong công viên giải trí, công viên theo chủ đề (theme park), công viên nước hoặc khu hội chợ. Các thiết bị trò chơi di chuyển này không bao gồm các thiết bị loại thường được lắp đặt trong các khu dân cư hoặc sân chơi; |
|
(b) Khái niệm “trò chơi công viên nước” (water park amusements) có nghĩa là một thiết bị hoặc tổ hợp các thiết bị hoặc máy có đặc trưng bởi một khu vực nước cụ thể, không bao gồm đường đi (no purposes built path). Thiết bị vui chơi giải trí trong công viên nước chỉ bao gồm các thiết bị được thiết kế đặc biệt cho công viên nước; và |
|
(c) Khái niệm “trò chơi hội chợ” (fairground amusements) có nghĩa là các trò chơi may mắn, sức mạnh hoặc kỹ năng, thường có người điều hành hoặc người phục vụ và có thể được lắp đặt trong các tòa nhà kiên cố hoặc quầy nhượng quyền độc lập (independent concession stalls). Các trò chơi hội chợ không bao gồm thiết bị thuộc nhóm 95.04. |
|
Nhóm này không bao gồm thiết bị đã được quy định chi tiết hơn ở nơi khác trong Danh mục. |
|
Chú giải phân nhóm |
|
1. Phân nhóm 9504.50 bao gồm: |
|
(a) Thiết bị trò chơi điện tử video mà hình ảnh được tái tạo trên một bộ thu truyền hình, một màn hình hoặc bề mặt bên ngoài khác; hoặc |
|
(b) Các máy trò chơi video loại có màn hình video, loại xách tay hoặc không. |
|
Phân nhóm này không bao gồm các máy hoặc thiết bị trò chơi điện tử video hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, token hoặc bất kỳ phương tiện thanh toán khác (phân nhóm 9504.30). |
9503 |
Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê; búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí (puzzles) |
95030010 |
– Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê |
|
– Búp bê: |
95030021 |
– – Búp bê, có hoặc không có trang phục |
|
– – Bộ phận và phụ kiện: |
95030022 |
– – – Quần áo và phụ kiện quần áo; giầy và mũ |
95030029 |
– – – Loại khác |
95030030 |
– Xe điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ kiện khác của chúng |
95030040 |
– Các mô hình thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các mô hình giải trí tương tự, có hoặc không vận hành |
95030050 |
– Đồ chơi và bộ đồ chơi xây dựng khác, bằng mọi loại vật liệu trừ plastic |
95030060 |
– Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người |
95030070 |
– Các loại đồ chơi đố trí (puzzles) |
95030080 |
– Thiết bị giáo dục điện tử tương tác cầm tay được thiết kế chủ yếu cho trẻ em (SEN) |
|
– Loại khác: |
95030091 |
– – Đồ chơi, xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ; bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in hình; bộ đồ chơi đếm (abaci); máy may đồ chơi; máy chữ đồ chơi |
95030092 |
– – Dây nhảy |
95030093 |
– – Hòn bi |
95030094 |
– – Các đồ chơi khác, bằng cao su |
95030099 |
– – Loại khác |
9504 |
Các máy và thiết bị trò chơi điện tử video, các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả trò chơi bắn bi (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc và thiết bị chơi bowling tự động, máy giải trí hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, token hoặc bất kỳ phương tiện thanh toán khác |
950420 |
– Các mặt hàng và phụ kiện dùng cho trò chơi bi-a: |
95042020 |
– – Bàn bi-a các loại |
95042030 |
– – Phấn xoa đầu gậy bi-a |
95042090 |
– – Loại khác |
950430 |
– Máy trò chơi khác, hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, token hoặc các loại tương tự, trừ các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động: |
95043030 |
– – Trò chơi may rủi ngẫu nhiên với giải thưởng nhận ngay bằng tiền mặt; các bộ phận và phụ kiện của chúng |
95043040 |
– – Máy trò chơi bắn bi (pintables) hoặc các máy trò chơi tự động (có khe nhét xèng hoặc xu) khác |
95043050 |
– – Loại khác, bộ phận bằng gỗ, giấy hoặc plastic |
95043090 |
– – Loại khác |
95044000 |
– Bộ bài |
950450 |
– Các máy và thiết bị trò chơi điện tử video, trừ loại thuộc phân nhóm 9504.30: |
95045010 |
– – Loại sử dụng với một bộ thu truyền hình |
95045090 |
– – Loại khác |
950490 |
– Loại khác: |
95049010 |
– – Các loại đồ phụ trợ để chơi bowling |
|
– – Đồ chơi ném phi tiêu và các bộ phận và phụ kiện của chúng: |
95049021 |
– – – Bằng gỗ, giấy hoặc plastic |
95049029 |
– – – Loại khác |
|
– – Thiết bị chơi bạc và đồ phụ trợ đi kèm: |
95049032 |
– – – Bàn thiết kế để chơi bạc bằng gỗ hoặc plastic |
95049033 |
– – – Loại bàn khác thiết kế để chơi bạc |
95049034 |
– – – Quân bài Mạt chược bằng gỗ, giấy hoặc plastic |
95049035 |
– – – Quân bài Mạt chược khác |
95049036 |
– – – Loại khác, bằng gỗ, giấy hoặc plastic |
95049039 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác: |
|
– – – Bàn thiết kế để chơi trò chơi: |
95049092 |
– – – – Bằng gỗ hoặc bằng plastic |
95049093 |
– – – – Loại khác |
|
– – – Loại khác: |
95049095 |
– – – – Bằng gỗ, giấy hoặc plastic |
95049099 |
– – – – Loại khác |
9505 |
Đồ dùng trong lễ hội, hội hóa trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật và trò vui cười |
95051000 |
– Đồ dùng trong lễ Nô-en |
95059000 |
– Loại khác |
9506 |
Dụng cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh, các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này; bể bơi và bể bơi nông (paddling pools) |
|
– Ván trượt tuyết và các thiết bị trượt tuyết khác: |
95061100 |
– – Ván trượt tuyết |
95061200 |
– – Dây buộc ván trượt |
95061900 |
– – Loại khác |
|
– Ván trượt nước, ván lướt sóng, ván buồm và các thiết bị thể thao dưới nước khác: |
95062100 |
– – Ván buồm |
95062900 |
– – Loại khác |
|
– Gậy chơi gôn và các thiết bị chơi gôn khác: |
95063100 |
– – Gậy, bộ gậy chơi gôn |
95063200 |
– – Bóng |
95063900 |
– – Loại khác |
950640 |
– Dụng cụ và thiết bị cho môn bóng bàn: |
95064010 |
– – Bàn |
95064090 |
– – Loại khác |
|
– Vợt tennis, vợt cầu lông hoặc các vợt tương tự khác, đã hoặc chưa căng lưới: |
95065100 |
– – Vợt tennis, đã hoặc chưa căng lưới |
95065900 |
– – Loại khác |
|
– Bóng, trừ bóng chơi gôn và bóng chơi bóng bàn: |
95066100 |
– – Bóng tennis |
95066200 |
– – Bóng có thể bơm hơi |
95066900 |
– – Loại khác |
95067000 |
– Lưỡi giày trượt băng và lưỡi trượt có bánh xe, kể cả giày trượt có gắn lưỡi trượt |
|
– Loại khác: |
95069100 |
– – Các mặt hàng và thiết bị cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục hoặc điền kinh |
950699 |
– – Loại khác: |
95069910 |
– – – Cung (kể cả nỏ) và mũi tên |
95069920 |
– – – Lưới (*), đệm bảo vệ ống chân và tấm ốp bảo vệ ống chân |
95069930 |
– – – Quả cầu lông |
95069990 |
– – – Loại khác |
9507 |
Cần câu, lưỡi câu và các loại dây câu khác; vợt lưới bắt cá, vợt lưới bắt bướm và các loại lưới tương tự; chim giả làm mồi (trừ các loại thuộc nhóm 92.08 hoặc 97.05) và các dụng cụ cần thiết dùng cho săn hoặc bắn tương tự |
95071000 |
– Cần câu |
95072000 |
– Lưỡi câu, có hoặc không có dây cước |
95073000 |
– Bộ cuộn dây câu |
95079000 |
– Loại khác |
9508 |
Rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động; trò chơi di chuyển trong công viên giải trí (amusement park rides) và trò chơi công viên nước (water park amusements); trò chơi hội chợ (fairground amusements), kể cả khu bắn súng giải trí; rạp lưu động |
95081000 |
– Rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động |
|
– Trò chơi di chuyển trong công viên giải trí và trò chơi công viên nước: |
95082100 |
– – Tàu lượn siêu tốc |
95082200 |
– – Đu quay, đánh đu và vòng quay ngựa gỗ |
95082300 |
– – Trò chơi xe đụng |
95082400 |
– – Thiết bị mô phỏng chuyển động và rạp mô phỏng chuyển động |
95082500 |
– – Cầu trượt nước |
95082600 |
– – Trò chơi công viên nước |
95082900 |
– – Loại khác |
95083000 |
– Trò chơi hội chợ |
95084000 |
– Rạp lưu động |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
|
(*) Lưới dùng cho các trò chơi như tennis, cầu lông, bóng truyền, bóng đá, bóng rổ, trừ lưới hàng rào, túi lưới đựng bóng đá, bóng tennis và các loại tương tự thuộc nhóm 56.08. |
|
Chương 96: Các mặt hàng khác |
|
Chú giải |
|
1. Chương này không bao gồm: |
|
(a) Bút chì dùng để trang điểm (Chương 33); |
|
(b) Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ, các bộ phận của ô hoặc gậy chống); |
|
(c) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác (nhóm 71.17); |
|
(d) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39); |
|
(e) Dao kéo hoặc các mặt hàng khác thuộc Chương 82 có cán hoặc các bộ phận khác được khảm hoặc đúc; tuy nhiên, cán hoặc các bộ phận khác được khảm hoặc đúc của các mặt hàng này được trình bày riêng lẻ thuộc nhóm 96.01 hoặc 96.02; |
|
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 90 (ví dụ, gọng kính đeo (nhóm 90.03), bút vẽ toán học (nhóm 90.17), bàn chải chuyên dùng trong nha khoa hoặc y tế, phẫu thuật hoặc thú y (nhóm 90.18)); |
|
(g) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, vỏ đồng hồ cá nhân hoặc vỏ đồng hồ thời gian); |
|
(h) Nhạc cụ hoặc bộ phận hoặc phụ kiện của chúng (Chương 92); |
|
(ij) Các mặt hàng thuộc Chương 93 (vũ khí và bộ phận của chúng); |
|
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn (luminaires) và bộ đèn); |
|
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (đồ chơi, trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc |
|
(m) Tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm hoặc đồ cổ (Chương 97). |
|
2. Trong nhóm 96.02 khái niệm “vật liệu chạm khắc có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng chất” có nghĩa là: |
|
(a) Hạt cứng, hột, vỏ quả và quả hạch và vật liệu từ thực vật tương tự dùng để chạm khắc (ví dụ, quả dừa ngà và cọ dum); |
|
(b) Hổ phách, đá bọt, hổ phách kết tụ và đá bọt kết tụ, hạt huyền và chất khoáng thay thế cho hạt huyền này. |
|
3. Trong nhóm 96.03 khái niệm “túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải” chỉ bao gồm những túm và búi chưa được buộc bằng lông động vật, xơ thực vật hoặc vật liệu khác, đã chuẩn bị sẵn để bó mà không phân biệt là để làm chổi hoặc làm bàn chải, hoặc mới chỉ gia công đơn giản hơn như cắt tỉa để tạo dáng ở ngọn, cho đủ điều kiện để bó. |
|
4. Các mặt hàng thuộc Chương này, trừ các nhóm từ 96.01 đến 96.06 hoặc 96.15, vẫn được phân loại vào Chương này dù có hoặc không chứa một phần hoặc toàn bộ kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý, ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, hoặc đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo). Tuy nhiên, các nhóm từ 96.01 đến 96.06 và 96.15 kể cả các mặt hàng có chứa ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý nhưng những chất liệu này chỉ là thành phần phụ. |
9601 |
Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ và các vật liệu chạm khắc có nguồn gốc động vật khác đã gia công, và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm đúc) |
960110 |
– Ngà đã gia công và các vật phẩm bằng ngà: |
96011010 |
– – Hộp đựng xì gà hoặc thuốc lá điếu, bình đựng thuốc lá; đồ trang trí |
96011090 |
– – Loại khác |
960190 |
– Loại khác: |
|
– – Xà cừ hoặc đồi mồi đã gia công và các sản phẩm làm từ chúng: |
96019011 |
– – – Hộp đựng xì gà hoặc thuốc lá điếu, bình đựng thuốc lá; đồ trang trí |
96019012 |
– – – Nhân nuôi cấy ngọc trai (SEN) |
96019019 |
– – – Loại khác |
|
– – Vỏ điệp giấy đã gia công và các sản phẩm làm từ chúng: |
96019021 |
– – – Đồ trang trí |
96019029 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác: |
96019091 |
– – – Hộp đựng xì gà hoặc thuốc lá điếu, bình đựng thuốc lá; đồ trang trí |
96019099 |
– – – Loại khác |
9602 |
Vật liệu khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản phẩm làm từ các loại vật liệu này; các vật liệu đúc hoặc chạm khắc bằng sáp, bằng stearin, bằng gôm tự nhiên hoặc nhựa tự nhiên hoặc bằng bột nhão làm mô hình, và sản phẩm được đúc hoặc chạm khắc khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; gelatin đã chế biến nhưng chưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 35.03) và các sản phẩm làm bằng gelatin chưa đóng cứng |
96020010 |
– Vỏ viên nhộng bằng gelatin dùng cho dược phẩm |
96020020 |
– Hộp đựng xì gà hoặc thuốc lá điếu, bình đựng thuốc lá; đồ trang trí |
96020090 |
– Loại khác |
9603 |
Chổi, bàn chải (kể cả các loại bàn chải là những bộ phận của máy, dụng cụ hoặc xe), dụng cụ cơ học vận hành bằng tay để quét sàn, không có động cơ, giẻ lau sàn và chổi bằng lông vũ; túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải; miếng thấm và con lăn để sơn hoặc vẽ; chổi cao su (trừ con lăn bằng cao su) |
960310 |
– Chổi và bàn chải, gồm các cành nhỏ hoặc các chất liệu từ thực vật khác buộc lại với nhau, có hoặc không có cán: |
96031010 |
– – Bàn chải |
96031020 |
– – Chổi |
|
– Bàn chải đánh răng, chổi xoa bọt cạo râu, bàn chải chải tóc, chổi sơn móng tay, chải mi mắt và bàn chải vệ sinh khác dùng cho người, kể cả bàn chải tương tự là bộ phận của các dụng cụ: |
96032100 |
– – Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ |
96032900 |
– – Loại khác |
96033000 |
– Bút lông vẽ, bút lông để viết và bút lông tương tự dùng cho việc trang điểm |
96034000 |
– Chổi quét sơn, chổi quét keo, chổi quét vecni hoặc các loại chổi tương tự (trừ các loại bút lông thuộc phân nhóm 9603.30); miếng thấm và con lăn để quét sơn hoặc vẽ |
96035000 |
– Các loại bàn chải khác là các bộ phận của máy móc, dụng cụ hoặc xe |
960390 |
– Loại khác: |
96039010 |
– – Túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải |
96039020 |
– – Dụng cụ cơ học vận hành bằng tay để quét sàn, không có động cơ |
96039040 |
– – Bàn chải khác |
96039090 |
– – Loại khác |
9604 |
Giần và sàng tay |
96040010 |
– Bằng kim loại |
96040090 |
– Loại khác |
96050000 |
Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giày dép hoặc quần áo |
9606 |
Khuy, khuy dập, khuy bấm và khuy tán bấm, lõi khuy (loại khuy bọc) và các bộ phận khác của các mặt hàng này; khuy chưa hoàn chỉnh (button blank) |
960610 |
– Khuy dập, khuy bấm và khuy tán bấm và bộ phận của chúng: |
96061010 |
– – Bằng plastic |
96061090 |
– – Loại khác |
|
– Khuy: |
96062100 |
– – Bằng plastic, không bọc vật liệu dệt |
96062200 |
– – Bằng kim loại cơ bản, không bọc vật liệu dệt |
96062900 |
– – Loại khác |
960630 |
– Lõi khuy và các bộ phận khác của khuy; khuy chưa hoàn chỉnh: |
96063010 |
– – Bằng plastic |
96063090 |
– – Loại khác |
9607 |
Khóa kéo và các bộ phận của chúng |
|
– Khóa kéo: |
96071100 |
– – Có răng bằng kim loại cơ bản |
96071900 |
– – Loại khác |
96072000 |
– Bộ phận |
9608 |
Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09 |
960810 |
– Bút bi: |
96081010 |
– – Có thân chủ yếu bằng plastic |
96081090 |
– – Loại khác |
96082000 |
– Bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu |
960830 |
– Bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác: |
96083020 |
– – Bút máy |
96083090 |
– – Loại khác |
96084000 |
– Bút chì bấm hoặc bút chì đẩy |
96085000 |
– Bộ vật phẩm có từ hai mặt hàng trở lên thuộc các phân nhóm trên |
960860 |
– Ruột thay thế của bút bi, gồm cả bi và ống mực: |
96086010 |
– – Bằng plastic |
96086090 |
– – Loại khác |
|
– Loại khác: |
960891 |
– – Ngòi bút và bi ngòi: |
96089110 |
– – – Bằng vàng hoặc mạ vàng |
96089190 |
– – – Loại khác |
960899 |
– – Loại khác: |
96089910 |
– – – Bút viết giấy nhân bản |
|
– – – Loại khác: |
96089991 |
– – – – Bộ phận của bút bi, bằng plastic |
96089999 |
– – – – Loại khác |
9609 |
Bút chì (trừ các loại bút chì thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may |
960910 |
– Bút chì và bút chì màu, có lõi chì trong vỏ: |
96091010 |
– – Bút chì đen |
96091090 |
– – Loại khác |
96092000 |
– Ruột chì, đen hoặc màu |
960990 |
– Loại khác: |
96099010 |
– – Bút chì bằng đá phiến (slate) dùng trong trường học |
96099030 |
– – Bút chì và bút màu khác trừ loại thuộc phân nhóm 9609.10 |
|
– – Loại khác: |
96099091 |
– – – Phấn vẽ hoặc phấn viết |
96099099 |
– – – Loại khác |
9610 |
Bảng đá phiến (slate) và bảng, có bề mặt dùng để viết hoặc vẽ, có hoặc không có khung |
96100010 |
– Bảng đá phiến (slate) dùng trong trường học |
96100090 |
– Loại khác |
96110000 |
Con dấu ngày, con dấu niêm phong hoặc con dấu đánh số, và loại tương tự (kể cả dụng cụ để in hoặc dập nổi nhãn hiệu), được thiết kế để sử dụng thủ công; con dấu đóng để sử dụng thủ công và các bộ in bằng tay kèm theo các con dấu đó |
9612 |
Ruy băng máy chữ hoặc tương tự, đã phủ mực hoặc làm sẵn bằng cách khác để in ấn, đã hoặc chưa cuộn vào lõi hoặc nằm trong vỏ; tấm mực dấu, đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp |
961210 |
– Ruy băng: |
96121010 |
– – Bằng vật liệu dệt |
96121090 |
– – Loại khác |
96122000 |
– Tấm mực dấu |
9613 |
Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, và các bộ phận của chúng trừ đá lửa và bấc |
961310 |
– Bật lửa bỏ túi, dùng ga, không thể nạp lại: |
96131010 |
– – Bằng plastic |
96131090 |
– – Loại khác |
961320 |
– Bật lửa bỏ túi, dùng ga, có thể nạp lại: |
96132010 |
– – Bằng plastic |
96132090 |
– – Loại khác |
961380 |
– Bật lửa khác: |
96138010 |
– – Bật lửa áp điện dùng cho lò và bếp |
96138020 |
– – Bật lửa châm thuốc lá hoặc bật lửa để bàn, bằng plastic |
96138030 |
– – Bật lửa châm thuốc lá hoặc bật lửa để bàn, trừ loại bằng plastic |
96138090 |
– – Loại khác |
961390 |
– Bộ phận: |
96139010 |
– – Ống chứa hoặc bộ phận chứa khác có thể nạp lại của bật lửa cơ khí, có chứa nhiên liệu lỏng hoặc khí hóa lỏng |
96139090 |
– – Loại khác |
9614 |
Tẩu thuốc (kể cả điếu bát) và đót xì gà hoặc đót thuốc lá, và bộ phận của chúng |
96140010 |
– Gỗ hoặc rễ cây đã tạo dáng thô để làm tẩu thuốc |
96140090 |
– Loại khác |
9615 |
Lược, trâm cài tóc và loại tương tự; ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16, và bộ phận của chúng |
|
– Lược, trâm cài tóc và loại tương tự: |
961511 |
– – Bằng cao su cứng hoặc plastic: |
96151120 |
– – – Bằng cao su cứng |
96151130 |
– – – Bằng plastic |
96151900 |
– – Loại khác |
961590 |
– Loại khác: |
|
– – Ghim cài tóc trang trí: |
96159011 |
– – – Bằng nhôm |
96159012 |
– – – Bằng sắt hoặc thép |
96159013 |
– – – Bằng plastic |
96159019 |
– – – Loại khác |
|
– – Bộ phận: |
96159021 |
– – – Bằng plastic |
96159022 |
– – – Bằng sắt hoặc thép |
96159023 |
– – – Bằng nhôm |
96159029 |
– – – Loại khác |
|
– – Loại khác: |
96159091 |
– – – Bằng nhôm |
96159092 |
– – – Bằng sắt hoặc thép |
96159093 |
– – – Bằng plastic |
96159099 |
– – – Loại khác |
9616 |
Bình, lọ xịt nước hoa hoặc bình, lọ xịt để trang điểm tương tự, và các bộ phận gá lắp và đầu xịt của chúng; miếng và tấm để xoa và chấm mỹ phẩm hoặc các sản phẩm trang điểm |
961610 |
– Bình, lọ xịt nước hoa và bình, lọ xịt để trang điểm tương tự, và các bộ phận gá lắp và đầu xịt của chúng: |
96161010 |
– – Bình, lọ xịt nước hoa và bình, lọ xịt trang điểm tương tự |
96161020 |
– – Các bộ phận gá lắp và đầu xịt |
96162000 |
– Miếng và tấm để xoa và chấm mỹ phẩm hoặc các sản phẩm trang điểm |
9617 |
Phích chân không và các loại bình chân không khác, hoàn chỉnh; bộ phận của chúng trừ ruột thủy tinh |
96170010 |
– Phích chân không và các loại bình chân không khác, hoàn chỉnh |
96170020 |
– Các bộ phận, trừ ruột thủy tinh |
96180000 |
Ma-nơ-canh dùng trong ngành may và các mô hình cơ thể khác; mô hình tự động và các vật trưng bày cử động được khác dùng cho cửa hàng may mặc |
9619 |
Băng vệ sinh (miếng) và băng vệ sinh dạng ống (tampon), khăn (bỉm), tã lót và các vật phẩm tương tự, bằng mọi vật liệu |
|
– Các sản phẩm dùng một lần: |
96190011 |
– – Lõi thấm hút bằng vật liệu dệt |
96190012 |
– – Băng vệ sinh (miếng) và băng vệ sinh dạng ống (tampons) từ giấy, bột giấy, tấm xơ sợi xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo |
96190013 |
– – Bỉm và miếng lót vệ sinh trẻ em từ giấy, bột giấy, tấm xơ sợi xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo |
96190014 |
– – Loại khác, từ giấy, bột giấy, tấm xơ sợi xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo |
96190019 |
– – Loại khác |
|
– Loại khác: |
96190092 |
– – Băng vệ sinh (miếng) |
96190093 |
– – Loại khác, dệt kim hoặc móc |
96190099 |
– – Loại khác |
9620 |
Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự |
96200010 |
– Bằng plastic |
96200020 |
– Bằng carbon và graphit |
96200030 |
– Bằng sắt và thép |
96200040 |
– Bằng nhôm |
96200050 |
– Bằng gỗ |
96200090 |
– Loại khác |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
PHẦN XX: CÁC MẶT HÀNG KHÁC
Mục lục