– Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng:
– – – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm (HS: 72112320)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: CBPG thép cán nguội dạng cuộn/tấm XX TQ (3390/QĐ-BCT/2020, 132/QĐ-BCT 2023); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)
Chính sách thuế
NK TT | 10.5 |
NK ưu đãi | 7 |
VAT | 10 |
Giảm VAT | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) |
Chi tiết giảm VAT | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) |
NK TT C98 | |
NK Ưu Đãi C98 | |
XK | |
XK CP TPP | |
XK EV | |
XK UKV | |
Thuế BV MT | |
TT ĐB |
Ưu Đãi FTA
ACFTA | 0 (-ID, MY, PH, TH) |
ATIGA | 0 |
AJCEP | 0 |
VJEPA | 0 |
AKFTA | 0 (-ID, PH) |
AANZFTA | 0 |
AIFTA | * |
VKFTA | 0 |
VCFTA | 14 |
VN-EAEU | 0 |
CPTPP | 0 |
AHKFTA | 1 |
VNCU | |
EVFTA | 0 |
UKVFTA | 0 |
VN-LAO | |
VIFTA | 7 |
RCEPT-A | 5,1 |
RCEPT-B | 5,1 |
RCEPT-C | 5,6 |
RCEPT-D | 5,3 |
RCEPT-E | 5,1 |
RCEPT-F | 5,1 |