85042111

Máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng), máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm
– Máy biến điện sử dụng điện môi lỏng:
– – Có công suất danh định không quá 650 kVA:
– – – Máy ổn áp từng nấc (biến áp tự ngẫu); máy biến đổi đo lường (1) có công suất danh định không quá 5 kVA:
– – – – Máy biến đổi đo lường (1) loại công suất danh định không quá 1 kVA và đầu điện áp cao từ 110 kV trở lên (SEN) (HS: 85042111)
Đơn vị tính: chiếc
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Biến áp (50 kVA và lớn hơn) (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 7.5
NK ưu đãi 5
VAT 10
Giảm VAT Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL3b)
Chi tiết giảm VAT Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0 (-TH)
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 5
AANZFTA 0
AIFTA *
VKFTA 5
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 20
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 14.3
RCEPT-A 12
RCEPT-B 12
RCEPT-C 12
RCEPT-D 12,7
RCEPT-E 12
RCEPT-F 12
error: Content is protected !!
Lên đầu trang