Chi tiết nhóm
Cấp | HS Code | Mô tả |
---|---|---|
0 | 0208 | Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
1 | 02081000 | – Của thỏ hoặc thỏ rừng |
1 | 02083000 | – Của bộ động vật linh trưởng |
1 | 020840 | – Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): |
2 | 02084010 | – – Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) |
2 | 02084090 | – – Loại khác |
1 | 02085000 | – Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
1 | 02086000 | – Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
1 | 020890 | – Loại khác: |
2 | 02089010 | – – Đùi ếch |
2 | 02089090 | – – Loại khác |
Thông tin HS, tên hàng tham khảo