| 0 | 6006 | Vải dệt kim hoặc móc khác |
| 1 | 60061000 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
| 1 | | – Từ bông: |
| 2 | 60062100 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
| 2 | 60062200 | – – Đã nhuộm |
| 2 | 60062300 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau |
| 2 | 60062400 | – – Đã in |
| 1 | | – Từ xơ sợi tổng hợp: |
| 2 | 600631 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: |
| 3 | 60063110 | – – – Tấm lưới từ sợi ni lông dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm |
| 3 | 60063120 | – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) |
| 3 | 60063190 | – – – Loại khác |
| 2 | 600632 | – – Đã nhuộm: |
| 3 | 60063210 | – – – Tấm lưới từ sợi ni lông dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm |
| 3 | 60063220 | – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) |
| 3 | 60063290 | – – – Loại khác |
| 2 | 600633 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau: |
| 3 | 60063310 | – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) |
| 3 | 60063390 | – – – Loại khác |
| 2 | 600634 | – – Đã in: |
| 3 | 60063410 | – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) |
| 3 | 60063490 | – – – Loại khác |
| 1 | | – Từ xơ tái tạo: |
| 2 | 600641 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: |
| 3 | 60064110 | – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) |
| 3 | 60064190 | – – – Loại khác |
| 2 | 600642 | – – Đã nhuộm: |
| 3 | 60064210 | – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) |
| 3 | 60064290 | – – – Loại khác |
| 2 | 600643 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau: |
| 3 | 60064310 | – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) |
| 3 | 60064390 | – – – Loại khác |
| 2 | 600644 | – – Đã in: |
| 3 | 60064410 | – – – Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su) |
| 3 | 60064490 | – – – Loại khác |
| 1 | 60069000 | – Loại khác |
| 1 | | – một áo vét hoặc jacket có lớp ngoài, trừ tay áo, gồm từ 4 mảnh trở lên, được thiết kế để che phần trên của cơ thể, có thể kèm theo một áo gilê có hai thân trước may bằng loại vải giống hệt như lớp ngoài của những chiếc khác trong cùng bộ và thân sau may bằng loại vải giống hệt như lớp vải lót của áo vét hoặc jacket; và |
| 1 | | – một bộ trang phục được thiết kế để che phần dưới của cơ thể và bao gồm một quần dài, quần ống chẽn hoặc quần soóc (trừ quần bơi), chân váy hoặc chân váy dạng quần, không có yếm cũng như dây đeo. |
| 1 | | – bộ lễ phục ban ngày, gồm một áo jacket trơn (áo khoác dài) có vạt sau tròn trễ xuống và một quần sọc; |
| 1 | | – bộ lễ phục buổi tối (áo đuôi tôm) thường bằng vải màu đen, áo jacket tương đối ngắn ở phía trước, không cài khuy, vạt áo hẹp được cắt đến ngang hông và trễ xuống ở phía sau; |
| 1 | | – bộ jacket dạ tiệc, trong đó có một jacket giống kiểu jacket thông thường (mặc dù loại áo này có thể để lộ mặt trước áo sơ mi nhiều hơn), nhưng có ve áo làm bằng lụa bóng tơ tằm hoặc giả tơ tằm. |
| 1 | | – một áo được thiết kế để che phần trên của cơ thể, trừ áo chui đầu là chiếc áo thứ hai mặc trong của bộ áo kép, và một áo gilê cũng tạo thành một chiếc áo thứ hai, và |
| 1 | | – một hoặc hai loại trang phục khác nhau, được thiết kế để che phần dưới của cơ thể và gồm có quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, quần soóc (trừ đồ bơi), chân váy hoặc chân váy dạng quần. |
| 1 | | – một áo như kiểu áo khoác có mũ trùm, áo chắn gió, áo jacket chắn gió hoặc loại tương tự, được cài bằng khóa rút (khóa kéo), có thể kèm thêm một áo gilê, và |
| 1 | | – một quần có cạp cao hơn hoặc không cao quá thắt lưng, một quần ống chẽn hoặc một quần yếm và quần có dây đeo. |