Nhập HS code vào dưới đây
Mã-hàng | ___________________________________Mô_tả_hàng_hoá_Tiếng_Việt______________________________________ | Đơn_vị_tính | NK TT | NK ưu đãi | VAT | ACFTA | ATIGA | AJCEP | VJEPA | AKFTA | AANZFTA | AIFTA | VKFTA | VCFTA | VN-EAEU | CPTPP | AHKFTA | VNCU | EVFTA | UKVFTA | VN-LAO | VIFTA | RCEPT- A | RCEPT-B | RCEPT-C | RCEPT-D | RCEPT-E | RCEPT-F | TT ĐB | XK | XK CP TPP | XK EV | XK UKV | Thuế BV MT | ___________________________________Chính_sách_mặt_hàng_theo_mã_HS__________________________________ | __________________Giảm_VAT____________________ | _____________________________Chi_tiết_giảm_VAT___________________________________________ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
PHẦN III | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
CHẤT BÉO VÀ DẦU CÓ NGUỒN GỐC TỪ ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOẶC VI SINH VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; CHẤT BÉO ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 15 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các sản phẩm tách từ chúng; chất béo ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Chương này không bao gồm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Mỡ lợn hoặc mỡ gia cầm thuộc nhóm 02.09; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Bơ ca cao, chất béo hoặc dầu cacao (nhóm 18.04); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Các chế phẩm ăn được có chứa hàm lượng trên 15% tính theo khối lượng các sản phẩm của nhóm 04.05 (thường thuộc Chương 21); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(d) Tóp mỡ (nhóm 23.01) hoặc phế liệu thuộc các nhóm từ 23.04 đến 23.06; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(e) Axit béo, sáp đã chế biến, dược phẩm, sơn, vecni, xà phòng, nước hoa, mỹ phẩm hoặc chế phẩm vệ sinh, dầu đã được sulphonat hóa hoặc các mặt hàng khác thuộc Phần VI; hoặc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(f) Chất thay thế cao su được điều chế từ dầu (nhóm 40.02). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Nhóm 15.09 không áp dụng cho các loại dầu ô liu thu được bằng phương pháp tách chiết dung môi (nhóm 15.10). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Nhóm 15.18 không bao gồm chất béo hoặc dầu hoặc phân đoạn của chúng, mới chỉ làm biến chất, những loại đó được phân loại vào nhóm thích hợp tương ứng với các loại chất béo và dầu và phân đoạn của chúng chưa bị biến chất. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Nguyên liệu sản xuất xà phòng, cặn dầu, hắc ín stearin, hắc ín glyxerin và phế liệu mỡ lông (wool grease) được phân loại vào nhóm 15.22. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải phân nhóm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Theo mục đích của phân nhóm 1509.30, dầu ô liu nguyên chất (virgin olive oil) có chỉ số axit tự do tính theo axit oleic không quá 2,0g/100g và được phân biệt với các loại dầu ô liu nguyên chất khác (other virgin olive oils) tùy thuộc vào đặc tính theo chỉ dẫn Tiêu chuẩn Codex Alimentarius 33-1981. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Theo mục đích của các phân nhóm 1514.11 và 1514.19, khái niệm "dầu cây cải dầu (rape oil hoặc colza oil) có hàm lượng axit eruxic thấp" có nghĩa là dầu không bay hơi với hàm lượng axit eruxic dưới 2% tính theo khối lượng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1501 | Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15011000 | - Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ | kg | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
15012000 | - Mỡ lợn khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
15019000 | - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4,5 | 4,5 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
1502 | Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15021000 | - Mỡ tallow | kg | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,7; M: 3,6 | 0 | 4,5 | 4,5 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
150290 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15029010 | - - Loại ăn được | kg | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,7; M: 3,6 | 0 | 4,5 | 4,5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
15029090 | - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,7; M: 3,6 | 0 | 4,5 | 4,5 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
1503 | Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu tallow, chưa nhũ hóa hoặc chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15030010 | - Stearin mỡ lợn hoặc oleostearin | kg | 22.5 | 15 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4; M: 5,4 | 3 | 6,8 | 6,8 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
15030090 | - Loại khác | kg | 22.5 | 15 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4; M: 5,4 | 3 | 6,8 | 6,8 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
1504 | Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
150410 | - Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15041020 | - - Các phần phân đoạn thể rắn | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15041090 | - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
150420 | - Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15042010 | - - Các phần phân đoạn thể rắn | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15042090 | - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 3.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15043000 | - Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ động vật có vú sống ở biển | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,9/0; M: 2,5/0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
1505 | Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15050010 | - Lanolin | kg | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,7; M: 3,6 | 0 | 2,5 | 2,5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
15050090 | - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,7; M: 3,6 | 0 | 2,5 | 2,5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
15060000 | Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,3; M: 1,8 | 0 | 1,2 | 1,2 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
1507 | Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15071000 | - Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 2,2 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
150790 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15079010 | - - Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 2,2 | 2,2 | 5 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15079020 | - - Dầu đậu tương đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) | kg/lít | 22.5 | 15 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 6,8 | 6,8 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15079090 | - - Loại khác | kg/lít | 22.5 | 15 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 6,8 | 6,8 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
1508 | Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15081000 | - Dầu thô | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 (-MM) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 2,2 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15089000 | - Loại khác | kg/lít | 30 | 20 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0/0; M: 0/3,1 | 5 | 2,2/11,3 | 2,2/11,3 | * | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
1509 | Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
150920 | - Dầu ô liu nguyên chất đặc biệt (Extra virgin olive oil) (1): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15092010 | - - Đóng gói với khối lượng tịnh không quá 30 kg | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15092090 | - - Loại khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15093000 | - Dầu ô liu nguyên chất (Virgin olive oil) (1) | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15094000 | - Dầu ô liu nguyên chất khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
150990 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15099011 | - - - Đóng gói với khối lượng tịnh không quá 30 kg | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15099019 | - - - Loại khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15099091 | - - - Đóng gói với khối lượng tịnh không quá 30 kg | kg/lít | 30 | 20 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 2,5 | 4 | 0 | 0 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15099099 | - - - Loại khác | kg/lít | 30 | 20 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 2,5 | 4 | 0 | 0 | 16 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
1510 | Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng, thu được duy nhất từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc các phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15101000 | - Dầu bã ô liu (olive pomace oil) (1) thô | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
151090 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15109010 | - - Dầu thô | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15109020 | - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15109090 | - - Loại khác | kg/lít | 37.5 | 25 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 5 | 11,3 | 11,3 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
1511 | Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. (SEN) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15111000 | - Dầu thô | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
151190 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15119020 | - - Dầu tinh chế | kg/lít | 45 | 30 | 8 | 0 (-TH, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6,8; M: 9 | * | 11,3 | 11,3 | */24 | 30 | 30 | * | 30 | 30 | 30 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- - Các phần phân đoạn của dầu tinh chế: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - - Các phần phân đoạn thể rắn: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15119031 | - - - - Có chỉ số iốt từ 30 trở lên, nhưng dưới 40 | kg/lít | 45 | 30 | 8 | 0 (-TH, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6,8; M: 9 | * | 11,3 | 11,3 | * | 30 | 30 | * | 30 | 30 | 30 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15119032 | - - - - Loại khác | kg/lít | 45 | 30 | 8 | 0 (-TH, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6,8; M: 9 | * | 11,3 | 11,3 | * | 30 | 30 | * | 30 | 30 | 30 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- - - Các phần phân đoạn thể lỏng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15119036 | - - - - Đóng gói với khối lượng tịnh không quá 25kg | kg/lít | 45 | 30 | 8 | 0 (-TH, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6,8; M: 9 | * | 11,3 | 11,3 | */24 | 30 | 30 | * | 30 | 30 | 30 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15119037 | - - - - Loại khác, có chỉ số iốt từ 55 trở lên, nhưng dưới 60 | kg/lít | 45 | 30 | 8 | 0 (-TH, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6,8; M: 9 | * | 11,3 | 11,3 | 24 | 30 | 30 | * | 30 | 30 | 30 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15119039 | - - - - Loại khác | kg/lít | 45 | 30 | 8 | 0 (-TH, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6,8; M: 9 | * | 11,3 | 11,3 | 24 | 30 | 30 | * | 30 | 30 | 30 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15119041 | - - - Các phần phân đoạn thể rắn (SEN) | kg/lít | 10.5 | 7 | 8 | 0 (-TH, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 1,2 | 1,2 | 7 | 5,1 | 5,1 | * | 5,3 | 5,1 | 5,1 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15119042 | - - - Loại khác, đóng gói với khối lượng tịnh không quá 25kg (SEN) | kg/lít | 10.5 | 7 | 8 | 0 (-TH, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 1,2 | 1,2 | 7 | 5,1 | 5,1 | * | 5,3 | 5,1 | 5,1 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15119049 | - - - Loại khác (SEN) | kg/lít | 10.5 | 7 | 8 | 0 (-TH, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 1,2 | 1,2 | 7 | 5,1 | 5,1 | * | 5,3 | 5,1 | 5,1 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
1512 | Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Dầu hạt hướng dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15121100 | - - Dầu thô | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 2,2 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
151219 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15121910 | - - - Các phần phân đoạn của dầu hướng dương hoặc dầu cây rum chưa tinh chế | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 2,2 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15121920 | - - - Đã tinh chế | kg/lít | 22.5 | 15 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 6,8 | 6,8 | * | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15121990 | - - - Loại khác | kg/lít | 22.5 | 15 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 6,8 | 6,8 | * | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15122100 | - - Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
151229 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15122910 | - - - Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15122990 | - - - Loại khác | kg/lít | 37.5 | 25 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 5 | 11,3 | 11,3 | * | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
1513 | Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
151311 | - - Dầu thô: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15131110 | - - - Dầu dừa nguyên chất (SEN) | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 (-MM, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15131190 | - - - Loại khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 (-MM, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
151319 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15131910 | - - - Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15131990 | - - - Loại khác | kg/lít | 45 | 30 | 8 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6,8; M: 9 | 6 | 11,3 | 11,3 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
151321 | - - Dầu thô: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15132110 | - - - Dầu hạt cọ (SEN) | kg/lít | 10.5 | 7 | 8 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 2,2 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15132190 | - - - Loại khác | kg/lít | 10.5 | 7 | 8 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 2,2 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
151329 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15132911 | - - - - Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ chưa tinh chế (SEN) | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 2,2 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15132912 | - - - - Các phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 2,2 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15132913 | - - - - Loại khác, của dầu hạt cọ chưa tinh chế (olein hạt cọ) (SEN) | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 2,2 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15132914 | - - - - Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 2,2 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- - - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15132991 | - - - - Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ (SEN) | kg/lít | 37.5 | 25 | 8 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6,8; M: 9 | 5 | 11,3 | 11,3 | 25 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15132992 | - - - - Các phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-su | kg/lít | 37.5 | 25 | 8 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6,8; M: 9 | 5 | 11,3 | 11,3 | 25 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15132994 | - - - - Olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) | kg/lít | 37.5 | 25 | 8 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6,8; M: 9 | 5 | 11,3 | 11,3 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15132995 | - - - - Dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) (SEN) | kg/lít | 52.5 | 35 | 8 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6,8; M: 9 | 7 | 11,3 | 11,3 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15132996 | - - - - Loại khác, của dầu hạt cọ (SEN) | kg/lít | 37.5 | 25 | 8 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6,8; M: 9 | 5 | 11,3 | 11,3 | 25 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15132997 | - - - - Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su | kg/lít | 37.5 | 25 | 8 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6,8; M: 9 | 5 | 11,3 | 11,3 | 25 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
1514 | Dầu cây cải dầu (rape oil hoặc colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Dầu cây cải dầu hàm lượng axit eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15141100 | - - Dầu thô | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 2,2 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
151419 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15141910 | - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 2,2 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15141920 | - - - Đã tinh chế | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 2,2 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15141990 | - - - Loại khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 2,2 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15149100 | - - Dầu thô | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 (-CN) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 2,2 | 2,2 | 5 | 3,7 | 3,7 | * | 3,8 | 3,7 | 3,7 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1)*; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
151499 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15149910 | - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 (-CN) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 2,2 | 2,2 | 5 | 3,7 | 3,7 | * | 3,8 | 3,7 | 3,7 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15149990 | - - - Loại khác | kg/lít | 30 | 20 | 8 | 0 (-CN) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 9 | 9 | 20 | 20 | 20 | * | 20 | 20 | 20 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
1515 | Chất béo và dầu không bay hơi khác của thực vật hoặc vi sinh vật (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15151100 | - - Dầu thô | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15151900 | - - Loại khác | kg/lít | 22.5 | 15 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 1,2 | 3 | 4,5 | 4,5 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15152100 | - - Dầu thô | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
151529 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15152911 | - - - - Các phần phân đoạn thể rắn | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 2,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15152919 | - - - - Loại khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 2,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- - - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15152991 | - - - - Các phần phân đoạn thể rắn | kg/lít | 30 | 20 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 9 | 9 | 20 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15152999 | - - - - Loại khác | kg/lít | 45 | 30 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 9 | 9 | * | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
151530 | - Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15153010 | - - Dầu thô | kg/lít | 10.5 | 7 | 8 | 0 (-MM) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 2,2 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15153090 | - - Loại khác | kg/lít | 22.5 | 15 | 8 | 0 (-MM) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,7; M: 3,6 | 3 | 4,5 | 4,5 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
151550 | - Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15155010 | - - Dầu thô | kg/lít | 10.5 | 7 | 8 | 0 (-MM) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 2,2 | 2,2 | * | 4,2 | 4,2 | 4,2 | 4,5 | 4,2 | 4,2 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15155020 | - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 (-MM) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 2,2 | 2,2 | 5 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15155090 | - - Loại khác | kg/lít | 37.5 | 25 | 8 | 0 (-MM) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 5 | 11,3 | 11,3 | * | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15156000 | - Chất béo và dầu vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng | kg/lít | 45 | 30 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 6 | 11,3 | 11,3 | 24 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
151590 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Dầu hạt illipe: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15159011 | - - - Dầu thô (SEN) | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 2,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15159012 | - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế (SEN) | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 2,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15159019 | - - - Loại khác (SEN) | kg/lít | 37.5 | 25 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 5 | 11,3 | 11,3 | 20 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- - Dầu Tung: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15159021 | - - - Dầu thô | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 (-MM) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 2,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15159022 | - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 2,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15159029 | - - - Loại khác | kg/lít | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 1,2 | 0 | 4,5 | 4,5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- - Dầu Jojoba: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15159031 | - - - Dầu thô | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 (-MM) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 2,2 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15159032 | - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 2,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15159039 | - - - Loại khác | kg/lít | 37.5 | 25 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 5 | 11,3 | 11,3 | 20 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15159091 | - - - Dầu thô | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 (-MM) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 2,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15159092 | - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 2,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15159099 | - - - Loại khác | kg/lít | 45 | 30 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 6 | 11,3 | 11,3 | 24 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
1516 | Chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc elaiđin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
151610 | - Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15161020 | - - Đã tái este hóa | kg/lít | 33 | 22 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6,8; M: 9 | 4 | 10 | 10 | * | 13,2 | 13,2 | 13,2 | 14 | 13,2 | 13,2 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15161090 | - - Loại khác | kg/lít | 33 | 22 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6,8; M: 9 | 4 | 10 | 10 | * | 13,2 | 13,2 | 13,2 | 14 | 13,2 | 13,2 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
151620 | - Chất béo và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Đã tái este hóa, trừ của cọ dầu: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15162011 | - - - Của đậu tương | kg/lít | 30 | 20 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 9 | 9 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15162012 | - - - Của ngô (maize) | kg/lít | 37.5 | 25 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 5 | 11,3 | 11,3 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15162014 | - - - Của dừa | kg/lít | 45 | 30 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6,8; M: 9 | 6 | 11,3 | 11,3 | 21.4 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15162017 | - - - Của lạc | kg/lít | 37.5 | 25 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 5 | 11,3 | 11,3 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15162018 | - - - Của hạt lanh | kg/lít | 37.5 | 25 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 5 | 11,3 | 11,3 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15162019 | - - - Loại khác | kg/lít | 37.5 | 25 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 5 | 11,3 | 11,3 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- - Đã tái este hóa, của cọ dầu: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15162021 | - - - Của quả cọ dầu, dạng thô | kg/lít | 37.5 | 25 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6,8; M: 9 | 5 | 11,3 | 11,3 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15162022 | - - - Của quả cọ dầu, trừ dạng thô | kg/lít | 45 | 30 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6,8; M: 9 | 6 | 11,3 | 11,3 | 21.4 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15162023 | - - - Của hạt cọ, dạng thô | kg/lít | 37.5 | 25 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6,8; M: 9 | 5 | 11,3 | 11,3 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15162024 | - - - Của hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) | kg/lít | 45 | 30 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6,8; M: 9 | 6 | 11,3 | 11,3 | 21.4 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15162025 | - - - Của olein hạt cọ, dạng thô | kg/lít | 37.5 | 25 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 5 | 11,3 | 11,3 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15162026 | - - - Của olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) | kg/lít | 37.5 | 25 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 5 | 11,3 | 11,3 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15162029 | - - - Loại khác | kg/lít | 37.5 | 25 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 5 | 11,3 | 11,3 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- - Đã qua hydro hóa, dạng vảy, mảnh: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15162031 | - - - Của lạc; của dừa; của đậu tương | kg/lít | 45 | 30 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 6 | 11,3 | 11,3 | 21.4 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15162032 | - - - Của hạt lanh | kg/lít | 37.5 | 25 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 5 | 11,3 | 11,3 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15162033 | - - - Của ô liu | kg/lít | 37.5 | 25 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 5 | 11,3 | 11,3 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15162034 | - - - Của quả cọ dầu (SEN) | kg/lít | 45 | 30 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 6 | 11,3 | 11,3 | 21.4 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15162035 | - - - Của hạt cọ (SEN) | kg/lít | 45 | 30 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 6 | 11,3 | 11,3 | 21.4 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15162039 | - - - Loại khác | kg/lít | 45 | 30 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 6 | 11,3 | 11,3 | 21.4 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- - Đã qua hydro hóa, dạng khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15162041 | - - - Của hạt thầu dầu (sáp opal) | kg/lít | 45 | 30 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 6 | 11,3 | 11,3 | 21.4 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15162042 | - - - Của dừa | kg/lít | 45 | 30 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 6 | 11,3 | 11,3 | 21.4 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15162043 | - - - Của lạc | kg/lít | 45 | 30 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 6 | 11,3 | 11,3 | 21.4 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15162044 | - - - Của hạt lanh | kg/lít | 37.5 | 25 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 5 | 11,3 | 11,3 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15162045 | - - - Của ô liu | kg/lít | 37.5 | 25 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 5 | 11,3 | 11,3 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15162046 | - - - Của quả cọ dầu (SEN) | kg/lít | 45 | 30 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 6 | 11,3 | 11,3 | 21.4 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15162047 | - - - Của hạt cọ (SEN) | kg/lít | 45 | 30 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 6 | 11,3 | 11,3 | 21.4 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15162048 | - - - Của đậu tương | kg/lít | 37.5 | 25 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 5 | 11,3 | 11,3 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15162049 | - - - Loại khác | kg/lít | 45 | 30 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 6 | 11,3 | 11,3 | 21.4 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- - Đã este hóa liên hợp: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15162051 | - - - Của hạt lanh | kg/lít | 37.5 | 25 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 5 | 11,3 | 11,3 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15162052 | - - - Của ô liu | kg/lít | 37.5 | 25 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 5 | 11,3 | 11,3 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15162053 | - - - Của đậu tương | kg/lít | 37.5 | 25 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 5 | 11,3 | 11,3 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15162054 | - - - Của lạc, cọ dầu hoặc dừa | kg/lít | 45 | 30 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 6 | 11,3 | 11,3 | 21.4 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15162059 | - - - Loại khác | kg/lít | 45 | 30 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 6 | 11,3 | 11,3 | 21.4 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- - Elaiđin hóa, stearin cọ, có chỉ số iốt không quá 48: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15162061 | - - - Dạng thô | kg/lít | 37.5 | 25 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6,8; M: 9 | 5 | 11,3 | 11,3 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15162062 | - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) | kg/lít | 37.5 | 25 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6,8; M: 9 | 5 | 11,3 | 11,3 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15162069 | - - - Loại khác | kg/lít | 37.5 | 25 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6,8; M: 9 | 5 | 11,3 | 11,3 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- - Elaiđin hóa, loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15162091 | - - - Stearin cọ, có chỉ số iốt trên 48 | kg/lít | 45 | 30 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 6 | 11,3 | 11,3 | 21.4 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15162092 | - - - Của hạt lanh | kg/lít | 37.5 | 25 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 5 | 11,3 | 11,3 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15162093 | - - - Của ô liu | kg/lít | 37.5 | 25 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 5 | 11,3 | 11,3 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15162094 | - - - Của đậu tương | kg/lít | 37.5 | 25 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 5 | 11,3 | 11,3 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15162096 | - - - Stearin hạt cọ đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) | kg/lít | 37.5 | 25 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 5 | 11,3 | 11,3 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15162098 | - - - Của lạc, của cọ dầu hoặc của dừa | kg/lít | 45 | 30 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 6 | 11,3 | 11,3 | 21.4 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15162099 | - - - Loại khác | kg/lít | 45 | 30 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 6 | 11,3 | 11,3 | 21.4 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15163000 | - Chất béo và dầu vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng | kg/lít | 45 | 30 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,1 | 6 | 11,3 | 11,3 | 21.4 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
1517 | Margarin; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của chất béo hoặc dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật hoặc các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ chất béo và dầu hoặc các phần phân đoạn của chúng ăn được thuộc nhóm 15.16 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
151710 | - Margarin, trừ loại margarin lỏng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15171010 | - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | kg/lít | 37.5 | 25 | 10 | 0 (-MM) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5,4; M: 7,2 | 5 | 9 | 9 | 20 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
15171090 | - - Loại khác | kg/lít | 37.5 | 25 | 10 | 0 (-MM) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5,4; M: 7,2 | 5 | 9 | 9 | 20 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
151790 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15179010 | - - Chế phẩm giả ghee | kg/lít | 45 | 30 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 8,1; M: 10,9 | * | 13,6 | 13,6 | 30 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
15179020 | - - Margarin lỏng | kg/lít | 37.5 | 25 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 6,8; M: 9 | 25 | 11,3 | 11,3 | 25 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
15179030 | - - Của loại sử dụng như chế phẩm tách khuôn | kg/lít | 45 | 30 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 8,1; M: 10,9 | * | 13,6 | 13,6 | 30 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15179043 | - - - Shortening | kg/lít | 37.5 | 25 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 5,4; M: 7,2 | 25 | 9 | 9 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
15179044 | - - - Chế phẩm giả mỡ lợn | kg/lít | 37.5 | 25 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 6,8; M: 9 | 25 | 11,3 | 11,3 | 25 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
15179050 | - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn khác của chất béo hoặc dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng | kg/lít | 45 | 30 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 8,1; M: 10,9 | * | 13,6 | 13,6 | 30 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng khác của chất béo hoặc dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15179061 | - - - Thành phần chủ yếu là dầu lạc | kg/lít | 45 | 30 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 8,1; M: 10,9 | * | 13,6 | 13,6 | 30 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
15179062 | - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ thô | kg/lít | 45 | 30 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 8,1; M: 10,9 | * | 13,6 | 13,6 | 30 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
15179063 | - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ khác, đóng gói với khối lượng tịnh không quá 25kg | kg/lít | 45 | 30 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 8,1; M: 10,9 | * | 13,6 | 13,6 | 30 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
15179064 | - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ khác, đóng gói với khối lượng tịnh trên 25kg | kg/lít | 45 | 30 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 8,1; M: 10,9 | * | 13,6 | 13,6 | 30 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
15179065 | - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ | kg/lít | 45 | 30 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 8,1; M: 10,9 | * | 13,6 | 13,6 | 30 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
15179066 | - - - Thành phần chủ yếu là olein hạt cọ | kg/lít | 45 | 30 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 8,1; M: 10,9 | * | 13,6 | 13,6 | 30 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
15179067 | - - - Thành phần chủ yếu là dầu đậu tương hoặc dầu dừa | kg/lít | 45 | 30 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 8,1/0; M: 10,9/3,7 | * | 13,6 | 13,6 | 30 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
15179068 | - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt illipe | kg/lít | 45 | 30 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 8,1; M: 10,9 | * | 13,6 | 13,6 | 30 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
15179069 | - - - Loại khác | kg/lít | 45 | 30 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,7 | * | 13,6 | 13,6 | 30 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
15179080 | - - Của hỗn hợp hoặc chế phẩm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của chúng | kg/lít | 45 | 30 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,7 | * | 13,6 | 13,6 | 30 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
15179090 | - - Loại khác | kg/lít | 45 | 30 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 3,7 | * | 13,6 | 13,6 | 30 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
1518 | Chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphua hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphua hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác trừ loại thuộc nhóm 15.16: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15180012 | - - Mỡ và dầu động vật | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 2,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
15180014 | - - Dầu lạc, dầu đậu tương, dầu cọ hoặc dầu dừa | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 2,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
15180015 | - - Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 2,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
15180016 | - - Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 2,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
15180019 | - - Loại khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 2,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
15180020 | - Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu động vật khác nhau | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 2,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu thực vật khác nhau: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15180032 | - - Của dầu cọ hoặc olein hạt cọ, đã trung hòa hóa, tẩy và khử mùi (NBD) hoặc đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 2,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
15180033 | - - Của hạt lanh | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 2,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
15180034 | - - Của ô liu | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
15180035 | - - Của lạc | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 2,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
15180036 | - - Của đậu tương hoặc dừa | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 2,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
15180037 | - - Của hạt bông | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 2,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
15180038 | - - Của quả cọ dầu hoặc của hạt cọ, loại khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 2,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
15180039 | - - Loại khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2 | 2,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
15180060 | - Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của chúng và chất béo hoặc dầu thực vật hoặc các phần phân đoạn của chúng | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
15180090 | - Loại khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,2/1,2 | 2,2/1,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
1520 | Glyxerin, thô; nước glyxerin và dung dịch kiềm glyxerin. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15200010 | - Glyxerin thô | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
15200090 | - Loại khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
1521 | Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hoặc pha màu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15211000 | - Sáp thực vật | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
152190 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15219010 | - - Sáp ong và sáp côn trùng khác | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 (-MM) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
15219020 | - - Sáp cá nhà táng | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 (-MM) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
1522 | Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15220010 | - Chất nhờn | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
15220090 | - Loại khác | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
(1): Tham khảo TCVN 6312:2020 và TCVN 7597:2018 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |