Phần III: 15 Chất béo và dầu động, thực vật; sản phẩm phân tách của chúng.

Nhập HS code vào dưới đây

Mã-hàng___________________________________Mô_tả_hàng_hoá_Tiếng_Việt______________________________________Đơn_vị_tínhNK
TT
NK
ưu
đãi
VATACFTAATIGAAJCEPVJEPAAKFTAAANZFTAAIFTAVKFTAVCFTAVN-EAEUCPTPPAHKFTAVNCUEVFTAUKVFTAVN-LAOVIFTARCEPT- ARCEPT-BRCEPT-CRCEPT-DRCEPT-ERCEPT-FTT
ĐB
XKXK
CP
TPP
XK
EV
XK
UKV
Thuế BV
MT
___________________________________Chính_sách_mặt_hàng_theo_mã_HS____________________________________________________Giảm_VAT_________________________________________________Chi_tiết_giảm_VAT___________________________________________
PHẦN III
CHẤT BÉO VÀ DẦU CÓ NGUỒN GỐC TỪ ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOẶC VI SINH VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; CHẤT BÉO ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT
Chương 15
Chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các sản phẩm tách từ chúng; chất béo ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Mỡ lợn hoặc mỡ gia cầm thuộc nhóm 02.09;
(b) Bơ ca cao, chất béo hoặc dầu cacao (nhóm 18.04);
(c) Các chế phẩm ăn được có chứa hàm lượng trên 15% tính theo khối lượng các sản phẩm của nhóm 04.05 (thường thuộc Chương 21);
(d) Tóp mỡ (nhóm 23.01) hoặc phế liệu thuộc các nhóm từ 23.04 đến 23.06;
(e) Axit béo, sáp đã chế biến, dược phẩm, sơn, vecni, xà phòng, nước hoa, mỹ phẩm hoặc chế phẩm vệ sinh, dầu đã được sulphonat hóa hoặc các mặt hàng khác thuộc Phần VI; hoặc
(f) Chất thay thế cao su được điều chế từ dầu (nhóm 40.02).
2. Nhóm 15.09 không áp dụng cho các loại dầu ô liu thu được bằng phương pháp tách chiết dung môi (nhóm 15.10).
3. Nhóm 15.18 không bao gồm chất béo hoặc dầu hoặc phân đoạn của chúng, mới chỉ làm biến chất, những loại đó được phân loại vào nhóm thích hợp tương ứng với các loại chất béo và dầu và phân đoạn của chúng chưa bị biến chất.
4. Nguyên liệu sản xuất xà phòng, cặn dầu, hắc ín stearin, hắc ín glyxerin và phế liệu mỡ lông (wool grease) được phân loại vào nhóm 15.22.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của phân nhóm 1509.30, dầu ô liu nguyên chất (virgin olive oil) có chỉ số axit tự do tính theo axit oleic không quá 2,0g/100g và được phân biệt với các loại dầu ô liu nguyên chất khác (other virgin olive oils) tùy thuộc vào đặc tính theo chỉ dẫn Tiêu chuẩn Codex Alimentarius 33-1981.
2. Theo mục đích của các phân nhóm 1514.11 và 1514.19, khái niệm "dầu cây cải dầu (rape oil hoặc colza oil) có hàm lượng axit eruxic thấp" có nghĩa là dầu không bay hơi với hàm lượng axit eruxic dưới 2% tính theo khối lượng.
1501Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03
15011000- Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổkg15101000000000000000*000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
15012000- Mỡ lợn kháckg15101000000000000000*000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
15019000- Loại kháckg1510100000000000004,54,5*000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1502Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03
15021000- Mỡ tallowkg15101000000000002,7; M: 3,604,54,5*000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
150290- Loại khác:
15029010- - Loại ăn đượckg15101000000000002,7; M: 3,604,54,510000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
15029090- - Loại kháckg15101000000000002,7; M: 3,604,54,5*000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1503Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu tallow, chưa nhũ hóa hoặc chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác
15030010- Stearin mỡ lợn hoặc oleostearinkg22.5151000000000004; M: 5,436,86,812000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
15030090- Loại kháckg22.5151000000000004; M: 5,436,86,815000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1504Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
150410- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:
15041020- - Các phần phân đoạn thể rắnkg7.5580000000000001,21,24000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15041090- - Loại kháckg151080000000000001,21,28000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
150420- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá:
15042010- - Các phần phân đoạn thể rắnkg7.5580000000050001,21,24000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15042090- - Loại kháckg151080000000050001,21,23.3000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15043000- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ động vật có vú sống ở biểnkg7.55800000000001,9/0; M: 2,5/001,21,24000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
1505Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin)
15050010- Lanolinkg15101000000000002,7; M: 3,602,52,58000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
15050090- Loại kháckg15101000000000002,7; M: 3,602,52,58000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
15060000Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa họckg1510800000000001,3; M: 1,801,21,28000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
1507Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
15071000- Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựakg/lít7.5580000000000002,22,2*000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
150790- Loại khác:
15079010- - Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chếkg/lít7.5580000000000012,22,253333,233SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15079020- - Dầu đậu tương đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)kg/lít22.51580000000000036,86,899999,599SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15079090- - Loại kháckg/lít22.51580000000000036,86,899999,599Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
1508Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
15081000- Dầu thôkg/lít7.5580 (-MM)000000000002,22,2*000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15089000- Loại kháckg/lít3020800000000000/0; M: 0/3,152,2/11,32,2/11,3*15151515,91515Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
1509Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
150920- Dầu ô liu nguyên chất đặc biệt (Extra virgin olive oil) (1):
15092010- - Đóng gói với khối lượng tịnh không quá 30 kgkg/lít7.558000000000000001.7000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15092090- - Loại kháckg/lít7.558000000000000001.7000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15093000- Dầu ô liu nguyên chất (Virgin olive oil) (1)kg/lít7.558000000000000001.7000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15094000- Dầu ô liu nguyên chất kháckg/lít7.558000000000000001.7000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
150990- Loại khác:
- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế:
15099011- - - Đóng gói với khối lượng tịnh không quá 30 kgkg/lít7.558000000000000003.6000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15099019- - - Loại kháckg/lít7.558000000000000003.6000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại khác:
15099091- - - Đóng gói với khối lượng tịnh không quá 30 kgkg/lít3020800000000000; M: 2,54001212121212,71212SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15099099- - - Loại kháckg/lít3020800000000000; M: 2,54001612121212,71212SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
1510Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng, thu được duy nhất từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc các phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09
15101000- Dầu bã ô liu (olive pomace oil) (1) thôkg/lít7.5580000000000001,21,24000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
151090- Loại khác:
15109010- - Dầu thôkg/lít7.5580000000000001,21,24000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15109020- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chếkg/lít7.5580000000000001,21,24000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15109090- - Loại kháckg/lít37.525800000000000; M: 3,1511,311,3*000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
1511Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. (SEN)
15111000- Dầu thôkg/lít7.5580000000000001,21,24000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
151190- Loại khác:
15119020- - Dầu tinh chếkg/lít453080 (-TH, CN)0000 (-PH, TH)000006,8; M: 9*11,311,3*/243030*303030Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Các phần phân đoạn của dầu tinh chế:
- - - Các phần phân đoạn thể rắn:
15119031- - - - Có chỉ số iốt từ 30 trở lên, nhưng dưới 40kg/lít453080 (-TH, CN)0000 (-PH, TH)000006,8; M: 9*11,311,3*3030*303030Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15119032- - - - Loại kháckg/lít453080 (-TH, CN)0000 (-PH, TH)000006,8; M: 9*11,311,3*3030*303030Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Các phần phân đoạn thể lỏng:
15119036- - - - Đóng gói với khối lượng tịnh không quá 25kgkg/lít453080 (-TH, CN)0000 (-PH, TH)000006,8; M: 9*11,311,3*/243030*303030Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15119037- - - - Loại khác, có chỉ số iốt từ 55 trở lên, nhưng dưới 60kg/lít453080 (-TH, CN)0000 (-PH, TH)000006,8; M: 9*11,311,3243030*303030Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15119039- - - - Loại kháckg/lít453080 (-TH, CN)0000 (-PH, TH)000006,8; M: 9*11,311,3243030*303030Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế:
15119041- - - Các phần phân đoạn thể rắn (SEN)kg/lít10.5780 (-TH, CN)0000 (-PH)000000*1,21,275,15,1*5,35,15,1SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15119042- - - Loại khác, đóng gói với khối lượng tịnh không quá 25kg (SEN)kg/lít10.5780 (-TH, CN)0000 (-PH)000000*1,21,275,15,1*5,35,15,1SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15119049- - - Loại khác (SEN)kg/lít10.5780 (-TH, CN)0000 (-PH)000000*1,21,275,15,1*5,35,15,1SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
1512Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
- Dầu hạt hướng dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng:
15121100- - Dầu thôkg/lít7.5580000000000002,22,25000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
151219- - Loại khác:
15121910- - - Các phần phân đoạn của dầu hướng dương hoặc dầu cây rum chưa tinh chế kg/lít7.5580000000000002,22,25000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15121920- - - Đã tinh chếkg/lít22.51580000000000036,86,8*9999,599Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15121990- - - Loại kháckg/lít22.51580000000000036,86,8*9999,599Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng:
15122100- - Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol kg/lít7.5580000000000001,21,24000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
151229- - Loại khác:
15122910- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chếkg/lít7.5580000000000001,21,24000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15122990- - - Loại kháckg/lít37.525800000000000; M: 3,1511,311,3*15151515,91515Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
1513Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
- Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa:
151311- - Dầu thô:
15131110- - - Dầu dừa nguyên chất (SEN)kg/lít7.5580 (-MM, TH)0000 (-PH)00000001,21,25000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15131190- - - Loại kháckg/lít7.5580 (-MM, TH)0000 (-PH)00000001,21,25000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
151319- - Loại khác:
15131910- - - Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chếkg/lít7.5580 (-TH)0000 (-PH)00000001,21,25000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15131990- - - Loại kháckg/lít453080 (-TH)0000 (-PH, TH)000006,8; M: 9611,311,3*000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng:
151321- - Dầu thô:
15132110- - - Dầu hạt cọ (SEN)kg/lít10.5780 (-TH)0000 (-PH)00000002,22,27000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15132190- - - Loại kháckg/lít10.5780 (-TH)0000 (-PH)00000002,22,27000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
151329- - Loại khác:
- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế:
15132911- - - - Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ chưa tinh chế (SEN)kg/lít7.5580 (-TH)0000 (-PH)00000002,22,25000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15132912- - - - Các phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chếkg/lít7.5580 (-TH)0000 (-PH)00000002,22,25000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15132913- - - - Loại khác, của dầu hạt cọ chưa tinh chế (olein hạt cọ) (SEN)kg/lít7.5580 (-TH)0000 (-PH)00000002,22,25000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15132914- - - - Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế kg/lít7.5580 (-TH)0000 (-PH)00000002,22,25000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
15132991- - - - Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ (SEN)kg/lít37.52580 (-TH)0000 (-PH)000006,8; M: 9511,311,325000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15132992- - - - Các phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-sukg/lít37.52580 (-TH)0000 (-PH)000006,8; M: 9511,311,325000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15132994- - - - Olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)kg/lít37.52580 (-TH)0000 (-PH)000006,8; M: 9511,311,3*000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15132995- - - - Dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) (SEN)kg/lít52.53580 (-TH)0000 (-PH)000006,8; M: 9711,311,3*000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15132996- - - - Loại khác, của dầu hạt cọ (SEN)kg/lít37.52580 (-TH)0000 (-PH)000006,8; M: 9511,311,325000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15132997- - - - Loại khác, của dầu cọ ba-ba-sukg/lít37.52580 (-TH)0000 (-PH)000006,8; M: 9511,311,325000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
1514Dầu cây cải dầu (rape oil hoặc colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
- Dầu cây cải dầu hàm lượng axit eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng:
15141100- - Dầu thôkg/lít7.5580000000000002,22,25000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
151419- - Loại khác:
15141910- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chếkg/lít7.5580000000000002,22,25000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15141920- - - Đã tinh chếkg/lít7.5580000000000002,22,2*000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15141990- - - Loại kháckg/lít7.5580000000000002,22,2*000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại khác:
15149100- - Dầu thôkg/lít7.5580 (-CN)0000000000*2,22,253,73,7*3,83,73,7Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1)*; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
151499- - Loại khác:
15149910- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chếkg/lít7.5580 (-CN)0000000000*2,22,253,73,7*3,83,73,7SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15149990- - - Loại kháckg/lít302080 (-CN)0000000000*99202020*202020Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
1515Chất béo và dầu không bay hơi khác của thực vật hoặc vi sinh vật (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
- Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh:
15151100- - Dầu thôkg/lít7.5580000000000001,21,24000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15151900- - Loại kháckg/lít22.515800000000000; M: 1,234,54,512000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô:
15152100- - Dầu thôkg/lít7.55800000 (-PH)00000001,21,24000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
151529- - Loại khác:
- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế:
15152911- - - - Các phần phân đoạn thể rắnkg/lít7.55800000 (-PH)00000002,22,24000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15152919- - - - Loại kháckg/lít7.55800000 (-PH)00000002,22,24000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
15152991- - - - Các phần phân đoạn thể rắnkg/lít3020800000 (-PH)0000004992012121212,71212Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15152999- - - - Loại kháckg/lít4530800000 (-PH)000000699*18181819,11818Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
151530- Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu:
15153010- - Dầu thôkg/lít10.5780 (-MM)000000000002,22,27000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15153090- - Loại kháckg/lít22.51580 (-MM)0000000002,7; M: 3,634,54,515000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
151550- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:
15155010- - Dầu thôkg/lít10.5780 (-MM)000000000012,22,2*4,24,24,24,54,24,2SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15155020- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chếkg/lít7.5580 (-MM)000000000012,22,253333,233SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15155090- - Loại kháckg/lít37.52580 (-MM)0000000000; M: 3,1511,311,3*15151515,91515Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15156000- Chất béo và dầu vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúngkg/lít4530800000000000; M: 3,1611,311,32418181819,11818SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
151590- Loại khác:
- - Dầu hạt illipe:
15159011- - - Dầu thô (SEN)kg/lít7.5580000000000002,22,24000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15159012- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế (SEN)kg/lít7.5580000000000002,22,24000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15159019- - - Loại khác (SEN)kg/lít37.525800000000000; M: 3,1511,311,32015151515,91515Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Dầu Tung:
15159021- - - Dầu thôkg/lít7.5580 (-MM)000000000002,22,24000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15159022- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chếkg/lít7.5580000000000002,22,24000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15159029- - - Loại kháckg/lít1510800000000000; M: 1,204,54,58000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Dầu Jojoba:
15159031- - - Dầu thôkg/lít7.5580 (-MM)000000000002,22,21.7000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15159032- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chếkg/lít7.5580000000000002,22,24000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15159039- - - Loại kháckg/lít37.525800000000000; M: 3,1511,311,32015151515,91515Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại khác:
15159091- - - Dầu thôkg/lít7.5580 (-MM)000000000002,22,24000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15159092- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chếkg/lít7.5580000000000002,22,24000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15159099- - - Loại kháckg/lít4530800000000000; M: 3,1611,311,32418181819,11818Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
1516Chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc elaiđin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm
151610- Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng:
15161020- - Đã tái este hóakg/lít3322800000000006,8; M: 941010*13,213,213,21413,213,2SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15161090- - Loại kháckg/lít3322800000000006,8; M: 941010*13,213,213,21413,213,2SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
151620- Chất béo và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng:
- - Đã tái este hóa, trừ của cọ dầu:
15162011- - - Của đậu tươngkg/lít30208000000000004991212121212,71212SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15162012- - - Của ngô (maize)kg/lít37.525800000000000; M: 3,1511,311,317.915151515,91515SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15162014- - - Của dừakg/lít4530800000 (-PH)000006,8; M: 9611,311,321.418181819,11818SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15162017- - - Của lạckg/lít37.525800000000000; M: 3,1511,311,317.915151515,91515SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15162018- - - Của hạt lanhkg/lít37.525800000000000; M: 3,1511,311,317.915151515,91515SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15162019- - - Loại kháckg/lít37.525800000000000; M: 3,1511,311,317.915151515,91515SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Đã tái este hóa, của cọ dầu:
15162021- - - Của quả cọ dầu, dạng thôkg/lít37.525800000 (-PH)000006,8; M: 9511,311,317.915151515,91515SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15162022- - - Của quả cọ dầu, trừ dạng thôkg/lít4530800000 (-PH)000006,8; M: 9611,311,321.418181819,11818SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15162023- - - Của hạt cọ, dạng thôkg/lít37.525800000 (-PH)000006,8; M: 9511,311,317.915151515,91515SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15162024- - - Của hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)kg/lít4530800000 (-PH)000006,8; M: 9611,311,321.418181819,11818SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15162025- - - Của olein hạt cọ, dạng thôkg/lít37.525800000000000; M: 3,1511,311,317.915151515,91515SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15162026- - - Của olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) kg/lít37.525800000000000; M: 3,1511,311,317.915151515,91515SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15162029- - - Loại kháckg/lít37.525800000000000; M: 3,1511,311,317.915151515,91515SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Đã qua hydro hóa, dạng vảy, mảnh:
15162031- - - Của lạc; của dừa; của đậu tươngkg/lít4530800000000000; M: 3,1611,311,321.418181819,11818SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15162032- - - Của hạt lanhkg/lít37.525800000000000; M: 3,1511,311,317.915151515,91515SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15162033- - - Của ô liukg/lít37.525800000000000; M: 3,1511,311,317.915151515,91515SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15162034- - - Của quả cọ dầu (SEN)kg/lít4530800000000000; M: 3,1611,311,321.418181819,11818SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15162035- - - Của hạt cọ (SEN)kg/lít4530800000000000; M: 3,1611,311,321.418181819,11818SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15162039- - - Loại kháckg/lít4530800000000000; M: 3,1611,311,321.418181819,11818SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Đã qua hydro hóa, dạng khác:
15162041- - - Của hạt thầu dầu (sáp opal)kg/lít4530800000 (-PH)000000; M: 3,1611,311,321.418181819,11818SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15162042- - - Của dừakg/lít4530800000 (-PH)000000; M: 3,1611,311,321.418181819,11818SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15162043- - - Của lạckg/lít4530800000 (-PH)000000; M: 3,1611,311,321.418181819,11818SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15162044- - - Của hạt lanhkg/lít37.525800000 (-PH)000000; M: 3,1511,311,317.915151515,91515SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15162045- - - Của ô liukg/lít37.525800000 (-PH)000000; M: 3,1511,311,317.915151515,91515SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15162046- - - Của quả cọ dầu (SEN)kg/lít4530800000 (-PH)000000; M: 3,1611,311,321.418181819,11818SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15162047- - - Của hạt cọ (SEN)kg/lít4530800000 (-PH)000000; M: 3,1611,311,321.418181819,11818SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15162048- - - Của đậu tươngkg/lít37.525800000 (-PH)000000; M: 3,1511,311,317.915151515,91515SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15162049- - - Loại kháckg/lít4530800000 (-PH)000000; M: 3,1611,311,321.418181819,11818SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Đã este hóa liên hợp:
15162051- - - Của hạt lanhkg/lít37.525800000 (-PH)000000; M: 3,1511,311,317.915151515,91515SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15162052- - - Của ô liukg/lít37.525800000 (-PH)000000; M: 3,1511,311,317.915151515,91515SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15162053- - - Của đậu tươngkg/lít37.525800000 (-PH)000000; M: 3,1511,311,317.915151515,91515SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15162054- - - Của lạc, cọ dầu hoặc dừakg/lít4530800000 (-PH)000000; M: 3,1611,311,321.418181819,11818SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15162059- - - Loại kháckg/lít4530800000 (-PH)000000; M: 3,1611,311,321.418181819,11818SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Elaiđin hóa, stearin cọ, có chỉ số iốt không quá 48:
15162061- - - Dạng thôkg/lít37.525800000 (-PH)000006,8; M: 9511,311,317.915151515,91515SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15162062- - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)kg/lít37.525800000 (-PH)000006,8; M: 9511,311,317.915151515,91515SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15162069- - - Loại kháckg/lít37.525800000 (-PH)000006,8; M: 9511,311,317.915151515,91515SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Elaiđin hóa, loại khác:
15162091- - - Stearin cọ, có chỉ số iốt trên 48kg/lít4530800000 (-PH)000000; M: 3,1611,311,321.418181819,11818SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15162092- - - Của hạt lanhkg/lít37.525800000 (-PH)000000; M: 3,1511,311,317.915151515,91515SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15162093- - - Của ô liukg/lít37.525800000 (-PH)000000; M: 3,1511,311,317.915151515,91515SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15162094- - - Của đậu tươngkg/lít37.525800000 (-PH)000000; M: 3,1511,311,317.915151515,91515SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15162096- - - Stearin hạt cọ đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)kg/lít37.525800000 (-PH)000000; M: 3,1511,311,317.915151515,91515Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15162098- - - Của lạc, của cọ dầu hoặc của dừakg/lít4530800000 (-PH)000000; M: 3,1611,311,321.418181819,11818SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15162099- - - Loại kháckg/lít4530800000 (-PH)000000; M: 3,1611,311,321.418181819,11818SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15163000- Chất béo và dầu vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúngkg/lít4530800000000000; M: 3,1611,311,321.418181819,11818SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
1517Margarin; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của chất béo hoặc dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật hoặc các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ chất béo và dầu hoặc các phần phân đoạn của chúng ăn được thuộc nhóm 15.16
151710- Margarin, trừ loại margarin lỏng:
15171010- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻkg/lít37.525100 (-MM)0000 (-PH)000005,4; M: 7,25992015151515,91515Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
15171090- - Loại kháckg/lít37.525100 (-MM)0000 (-PH)000005,4; M: 7,25992015151515,91515Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
151790- Loại khác:
15179010- - Chế phẩm giả gheekg/lít45301000000 (-PH)050008,1; M: 10,9*13,613,63018181819,11818Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
15179020- - Margarin lỏngkg/lít37.5251000000 (-PH)050006,8; M: 92511,311,32515151515,91515Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
15179030- - Của loại sử dụng như chế phẩm tách khuônkg/lít45301000000 (-PH)050008,1; M: 10,9*13,613,63018181819,11818Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- - Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening:
15179043- - - Shorteningkg/lít37.5251000000 (-PH)050005,4; M: 7,2259917.915151515,91515Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
15179044- - - Chế phẩm giả mỡ lợnkg/lít37.5251000000 (-PH)050006,8; M: 92511,311,32515151515,91515Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
15179050- - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn khác của chất béo hoặc dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúngkg/lít45301000000 (-PH)050008,1; M: 10,9*13,613,63018181819,11818Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng khác của chất béo hoặc dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng:
15179061- - - Thành phần chủ yếu là dầu lạckg/lít45301000000 (-PH)050008,1; M: 10,9*13,613,63018181819,11818Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
15179062- - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ thôkg/lít45301000000 (-PH)050008,1; M: 10,9*13,613,63018181819,11818Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
15179063- - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ khác, đóng gói với khối lượng tịnh không quá 25kgkg/lít45301000000 (-PH)050008,1; M: 10,9*13,613,63018181819,11818Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
15179064- - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ khác, đóng gói với khối lượng tịnh trên 25kgkg/lít45301000000 (-PH)050008,1; M: 10,9*13,613,63018181819,11818Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
15179065- - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọkg/lít45301000000 (-PH)050008,1; M: 10,9*13,613,63018181819,11818Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
15179066- - - Thành phần chủ yếu là olein hạt cọkg/lít45301000000 (-PH)050008,1; M: 10,9*13,613,63018181819,11818Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
15179067- - - Thành phần chủ yếu là dầu đậu tương hoặc dầu dừakg/lít45301000000 (-PH)050008,1/0; M: 10,9/3,7*13,613,63018181819,11818Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
15179068- - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt illipekg/lít45301000000050008,1; M: 10,9*13,613,63018181819,11818Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
15179069- - - Loại kháckg/lít45301000000 (-PH)050000; M: 3,7*13,613,63018181819,11818Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
15179080- - Của hỗn hợp hoặc chế phẩm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của chúngkg/lít45301000000 (-PH)050000; M: 3,7*13,613,63018181819,11818SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
15179090- - Loại kháckg/lít45301000000 (-PH)050000; M: 3,7*13,613,63018181819,11818Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1518Chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphua hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
- Chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphua hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác trừ loại thuộc nhóm 15.16:
15180012- - Mỡ và dầu động vậtkg/lít7.55100000000000002,22,24000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
15180014- - Dầu lạc, dầu đậu tương, dầu cọ hoặc dầu dừakg/lít7.55100000000000002,22,24000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
15180015- - Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanhkg/lít7.55100000000000002,22,24000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
15180016- - Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liukg/lít7.55100000000000002,22,24000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
15180019- - Loại kháckg/lít7.55100000000000002,22,24000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.3); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
15180020- Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu động vật khác nhaukg/lít7.55100000000000002,22,24000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu thực vật khác nhau:
15180032- - Của dầu cọ hoặc olein hạt cọ, đã trung hòa hóa, tẩy và khử mùi (NBD) hoặc đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) kg/lít7.55100000000000002,22,24000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
15180033- - Của hạt lanhkg/lít7.55100000000000002,22,24000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
15180034- - Của ô liukg/lít7.55100000000000001,21,24000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
15180035- - Của lạckg/lít7.55100000000000002,22,24000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
15180036- - Của đậu tương hoặc dừakg/lít7.55100000000000002,22,24000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
15180037- - Của hạt bôngkg/lít7.55100000000000002,22,24000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
15180038- - Của quả cọ dầu hoặc của hạt cọ, loại khác kg/lít7.55100000000000002,22,24000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
15180039- - Loại kháckg/lít7.55100000000000002,22,24000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
15180060- Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của chúng và chất béo hoặc dầu thực vật hoặc các phần phân đoạn của chúng kg/lít7.55100000000000001,21,24000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
15180090- Loại kháckg/lít7.55100000000000002,2/1,22,2/1,24000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật (Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1520Glyxerin, thô; nước glyxerin và dung dịch kiềm glyxerin.
15200010- Glyxerin thôkg/lít4.538000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15200090- Loại kháckg/lít7.558000000000000003.6000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
1521Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hoặc pha màu
15211000- Sáp thực vậtkg7.558000000000000003.6000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
152190- Loại khác:
15219010- - Sáp ong và sáp côn trùng kháckg7.5580 (-MM)00000000000003.6000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15219020- - Sáp cá nhà tángkg4.5380 (-MM)00000000000002.1000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
1522Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật
15220010- Chất nhờnkg/lít4.538000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
15220090- Loại kháckg/lít4.538000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
(1): Tham khảo TCVN 6312:2020 và TCVN 7597:2018
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
error: Content is protected !!
Lên đầu trang