Nhập Hs code vào dưới đây
Mã-hàng | ___________________________________Mô_tả_hàng_hoá_Tiếng_Việt______________________________________ | Đơn_vị_tính | NK TT | NK ưu đãi | VAT | ACFTA | ATIGA | AJCEP | VJEPA | AKFTA | AANZFTA | AIFTA | VKFTA | VCFTA | VN-EAEU | CPTPP | AHKFTA | VNCU | EVFTA | UKVFTA | VN-LAO | VIFTA | RCEPT- A | RCEPT-B | RCEPT-C | RCEPT-D | RCEPT-E | RCEPT-F | TT ĐB | XK | XK CP TPP | XK EV | XK UKV | Thuế BV MT | ___________________________________Chính_sách_mặt_hàng_theo_mã_HS__________________________________ | __________________Giảm_VAT____________________ | _____________________________Chi_tiết_giảm_VAT___________________________________________ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
PHẦN VI | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. (A) Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc 28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Danh mục. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05, 30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó một vài hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hoặc VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện là các phần cấu thành phải: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) được trình bày cùng nhau; và | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Trường hợp sản phẩm đáp ứng mô tả tại một hoặc nhiều nhóm trong Phần VI do được mô tả theo tên hoặc nhóm chức và đáp ứng nhóm 38.27, thì sản phẩm đó được phân loại vào nhóm tương ứng theo tên hoặc nhóm chức và không phân loại vào nhóm 38.27. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 28 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm thuộc Chương này chỉ bao gồm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Các nguyên tố hóa học riêng biệt và các hợp chất được xác định về mặt hóa học riêng biệt, có hoặc không chứa tạp chất; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Các sản phẩm được nêu ở mục (a) trên đây đã được hoà tan trong nước; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Các sản phẩm nêu ở mục (a) trên đây hoà tan trong các dung môi khác miễn là sự hoà tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển và dung môi ấy không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(d) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) hoặc (c) trên đây có thêm một chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng) cần thiết cho sự bảo quản hoặc vận chuyển; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(e) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b), (c) hoặc (d) trên đây có thêm chất chống bụi hoặc chất màu để dễ nhận biết hoặc để đảm bảo an toàn miễn là sự pha thêm này không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Ngoài các dithionit và sulphoxylat, đã được làm ổn định bằng các chất hữu cơ (nhóm 28.31), carbonat và peroxocarbonat của các bazơ vô cơ (nhóm 28.36), xyanua, oxit xyanua và xyanua phức của các bazơ vô cơ (nhóm 28.37), fulminat, xyanat và thioxyanat, của các bazơ vô cơ (nhóm 28.42), các sản phẩm hữu cơ thuộc các nhóm từ 28.43 đến 28.46 và 28.52 và carbua (nhóm 28.49), chỉ các hợp chất carbon sau đây là được xếp vào Chương này: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Oxit carbon, hydroxyanua và axit funminic, isoxyanic, thioxyanic và các axit xyanic đơn hoặc phức khác (nhóm 28.11); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Các oxit halogenua của carbon (nhóm 28.12); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Carbon disulphua (nhóm 28.13); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(d) Thiocarbonat, selenocarbonat, tellurocarbonat, selenoxyanat, telluroxyanat, tetrathio-cyanatodiamminochromates (reineckates) và các xyanat phức khác, của các bazơ vô cơ (nhóm 28.42); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(e) Hydro peoxit, được làm rắn bằng urê (nhóm 28.47), oxysulphua carbon, halogenua thiocarbonyl, xyanogen, halogenua xyanogen và xyanamit và các dẫn xuất kim loại của chúng (nhóm 28.53) trừ xyanamit canxi, dạng tinh khiết hoặc không tinh khiết (Chương 31). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Theo Chú giải 1 của Phần VI, Chương này không bao gồm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Natri clorua hoặc magiê oxit, tinh khiết hoặc không tinh khiết, hoặc các sản phẩm khác của Phần V; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Các hợp chất hữu cơ - vô cơ trừ các hợp chất đã nêu tại Chú giải 2 trên đây; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Các sản phẩm nêu tại Chú giải 2, 3, 4 hoặc 5 của Chương 31; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(d) Các sản phẩm vô cơ sử dụng như chất phát quang, thuộc nhóm 32.06; frit thủy tinh và thủy tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc mảnh, thuộc nhóm 32.07; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(e) Graphit nhân tạo (nhóm 38.01); các sản phẩm dùng như chất dập lửa, để nạp cho bình cứu hỏa hoặc lựu đạn dập lửa, thuộc nhóm 38.13; chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 38.24; tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) halogenua kim loại kiềm hoặc kiềm thổ được tạo ra nặng không dưới 2,5g mỗi tinh thể, thuộc nhóm 38.24; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) hoặc bụi hoặc bột của các loại đá đó (nhóm 71.02 đến 71.05), hoặc kim loại quý hoặc hợp kim kim loại quý thuộc Chương 71; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(g) Kim loại, nguyên chất hoặc không nguyên chất, các hợp kim hoặc gốm kim loại, kể cả carbua kim loại được thiêu kết (carbua kim loại được thiêu kết với một kim loại), thuộc Phần XV; hoặc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(h) Các bộ phận quang học, ví dụ, loại làm bằng halogenua kim loại kiềm hoặc kiềm thổ (nhóm 90.01). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Các axit phức đã được xác định về mặt hóa học bao gồm một axit phi kim loại thuộc phân Chương II và một axit kim loại thuộc phân Chương IV phải được xếp vào nhóm 28.11. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Các nhóm 28.26 đến 28.42 chỉ áp dụng cho muối kim loại hoặc muối amoni hoặc muối peroxy. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Loại trừ có yêu cầu khác, các muối kép hoặc phức được phân loại trong nhóm 28.42. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Nhóm 28.44 chỉ áp dụng cho: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Tecneti (nguyên tố số 43), prometi (nguyên tố số 61), poloni (nguyên tố số 84) và tất cả các nguyên tố có số thứ tự trong bảng tuần hoàn lớn hơn 84; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Các chất đồng vị phóng xạ tự nhiên hoặc nhân tạo (kể cả các chất đồng vị phóng xạ của kim loại quý hoặc kim loại cơ bản thuộc Phần XIV và XV), đã hoặc chưa pha trộn với nhau; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Hợp chất, vô cơ hoặc hữu cơ, của các nguyên tố hoặc các chất đồng vị của chúng, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, đã hoặc chưa trộn với nhau; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(d) Hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và hỗn hợp chứa các nguyên tố hoặc chất đồng vị hoặc các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ từ các chất đó, có nồng độ phóng xạ riêng (đặc trưng) trên 74 Bq/g (0,002 μCi/g); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(e) Ống (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(f) Chất thải phóng xạ còn sử dụng được hoặc không. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Theo mục đích của Chú giải này và cách diễn đạt của các nhóm 28.44 và 28.45, thuật ngữ “chất đồng vị”, đề cập tới: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- các hạt nhân riêng lẻ, không kể những hạt nhân tồn tại trong thiên nhiên dưới dạng chất đồng vị đơn; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- hỗn hợp các chất đồng vị của một nguyên tố và nguyên tố đó, đã được làm giàu bằng một hoặc vài chất đồng vị nói trên, nghĩa là các nguyên tố mà thành phần đồng vị tự nhiên đã được làm thay đổi một cách nhân tạo. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. Nhóm 28.53 bao gồm đồng phosphua (phosphor copper) có chứa trên 15% tính theo trọng lượng của phospho. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8. Các nguyên tố hóa học (ví dụ, silic và selen) đã được kích tạp dùng trong ngành điện tử phải xếp vào Chương này, nhưng chúng phải ở dạng chưa gia công như kéo, hoặc ở dạng hình trụ hoặc dạng que. Khi được cắt thành hình đĩa, miếng hoặc hình dáng tương tự, chúng phải được xếp vào nhóm 38.18. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải phân nhóm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Theo mục đích của phân nhóm 2852.10, thuật ngữ "xác định về mặt hóa học" có nghĩa là tất cả các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân đáp ứng yêu cầu của đoạn (a) tới (e) của Chú giải 1 Chương 28 hoặc đoạn (a) tới (h) của Chú giải 1 chương 29. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
PHÂN CHƯƠNG I | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2801 | Flo, clo, brom và iot | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28011000 | - Clo | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28012000 | - Iot | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28013000 | - Flo; brom | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28020000 | Lưu huỳnh, thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
2803 | Carbon (muội carbon và các dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28030020 | - Muội axetylen | kg | 15 | 10 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
- Muội carbon khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28030041 | - - Loại sử dụng để sản xuất cao su (SEN) | kg | 3 | 2 | 8 | 0 (-ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
28030049 | - - Loại khác | kg | 3 | 2 | 8 | 0 (-ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
28030090 | - Loại khác | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
2804 | Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28041000 | - Hydro | kg/m3 | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
- Khí hiếm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28042100 | - - Argon | kg/m3 | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
28042900 | - - Loại khác | kg/m3 | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
28043000 | - Nitơ | kg/m3 | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
28044000 | - Oxy | kg/m3 | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
28045000 | - Bo; telu | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
- Silic: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28046100 | - - Có hàm lượng silic không dưới 99,99% tính theo trọng lượng | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
28046900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
28047000 | - Phospho | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5/0 | 0/0; M: 5/0 | 5/5 | 5/5 | Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
28048000 | - Arsen | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
28049000 | - Selen | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14)/Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
2805 | Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandi và ytri, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28051100 | - - Natri | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28051200 | - - Canxi | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28051900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28053000 | - Kim loại đất hiếm, scandi và ytri đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28054000 | - Thủy ngân | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
PHÂN CHƯƠNG II | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ CÓ CHỨA OXY CỦA CÁC PHI KIM LOẠI | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2806 | Hydro clorua (axit hydrocloric); axit clorosulphuric | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28061000 | - Hydro clorua (axit hydrocloric) | kg | 15 | 10 | 8 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28062000 | - Axit clorosulphuric | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
2807 | Axit sulphuric; axit sulphuric bốc khói (oleum) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28070010 | - Axit sulphuric chứa H2SO4 trên 80% tính theo trọng lượng | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28070090 | - Loại khác | kg/lít | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28080000 | Axit nitric; axit sulphonitric. | kg/lít | 3 | 2 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2809 | Diphospho pentaoxit; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28091000 | - Diphospho pentaoxit | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
280920 | - Axit phosphoric và axit polyphosphoric: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Loại dùng cho thực phẩm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28092031 | - - - Axit hypophosphoric (SEN) | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28092032 | - - - Axit phosphoric (SEN) | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 4 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28092039 | - - - Loại khác (SEN) | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 4 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28092091 | - - - Axit hypophosphoric | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28092092 | - - - Axit phosphoric | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28092099 | - - - Loại khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2810 | Oxit bo; axit boric | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28100010 | - Oxit bo | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28100020 | - Axit boric | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2811 | Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Axit vô cơ khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28111100 | - - Hydro florua (axit hydrofloric) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28111200 | - - Hydro xyanua (axit hydroxyanic) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 3 (33/2024/NĐ-CP) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
281119 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28111910 | - - - Axit arsenic | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28111920 | - - - Axit aminosulphonic (axit sulphamic) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28111990 | - - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Hợp chất vô cơ chứa oxy khác của phi kim loại: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28112100 | - - Carbon dioxit | kg/lít | 3 | 2 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
281122 | - - Silic dioxit: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28112210 | - - - Dạng bột | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28112290 | - - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
281129 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28112910 | - - - Diarsenic pentaoxit | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28112920 | - - - Dioxit lưu huỳnh | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28112990 | - - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
PHÂN CHƯƠNG III | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HỢP CHẤT HALOGEN HOẶC HỢP CHẤT SULPHUA CỦA PHI KIM LOẠI | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2812 | Halogenua và oxit halogenua của phi kim loại | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Clorua và oxit clorua: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28121100 | - - Carbonyl diclorua (phosgene) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 3 (33/2024/NĐ-CP) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28121200 | - - Phospho oxyclorua | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 3 (33/2024/NĐ-CP) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28121300 | - - Phospho triclorua | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 3 (33/2024/NĐ-CP) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28121400 | - - Phospho pentaclorua | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 3 (33/2024/NĐ-CP) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28121500 | - - Lưu huỳnh monoclorua | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 3 (33/2024/NĐ-CP) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28121600 | - - Lưu huỳnh diclorua | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 3 (33/2024/NĐ-CP) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28121700 | - -Thionyl clorua | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 3 (33/2024/NĐ-CP) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28121900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 2 (33/2024/NĐ-CP) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28129000 | - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2813 | Sulphua của phi kim loại; phospho trisulphua thương phẩm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28131000 | - Carbon disulphua | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28139000 | - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
PHÂN CHƯƠNG IV | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BAZƠ VÀ OXIT VÔ CƠ, HYDROXIT VÀ PEROXIT KIM LOẠI | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2814 | Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28141000 | - Dạng khan | kg | 3 | 2 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Amoniac dạng khan không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
28142000 | - Dạng dung dịch nước | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2815 | Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Natri hydroxit (xút ăn da): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28151100 | - - Dạng rắn | kg | 7.5 | 5 | 8 | 5 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 5 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 3.6 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28151200 | - - Dạng dung dịch nước (soda kiềm hoặc soda lỏng) | kg | 30 | 20 | 8 | 5 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 5 | 0 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 | 14.3 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28152000 | - Kali hydroxit (potash ăn da) | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28153000 | - Natri hoặc kali peroxit | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2816 | Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28161000 | - Magie hydroxit và magie peroxit | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28164000 | - Oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2817 | Kẽm oxit; kẽm peroxit | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28170010 | - Kẽm oxit | kg | 3 | 2 | 8 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5/0 | 0/0; M: 5/0 | 5/0 | 5/0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
28170020 | - Kẽm peroxit | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
2818 | Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; oxit nhôm; hydroxit nhôm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28181000 | - Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28182000 | - Oxit nhôm, trừ corundum nhân tạo | kg | 3 | 2 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Nhôm chưa gia công, nhôm ôxit (Gồm: Nhôm chưa gia công; Oxit nhôm, trừ nhân tạo) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
28183000 | - Nhôm hydroxit | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
2819 | Crom oxit và hydroxit | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28191000 | - Crom trioxit | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
28199000 | - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
2820 | Mangan oxit | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28201000 | - Mangan dioxit | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
28209000 | - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2821 | Oxit sắt và hydroxit sắt; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm từ 70% trở lên tính theo trọng lượng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28211000 | - Hydroxit và oxit sắt | kg | 3 | 2 | 8 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28212000 | - Chất màu từ đất | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
28220000 | Coban oxit và hydroxit; coban oxit thương phẩm | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
28230000 | Titan oxit | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10/10/10/10/0 | 0/0/0/0/0; M: 10/10/10/0/0 | 10/10/10/0/0 | 10/10/10/0/0 | Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Chủng loại và tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản XK có nguồn gốc trong nước/NK (45/2023/TT-BTC); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
2824 | Chì oxit; chì đỏ và chì da cam | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28241000 | - Chì monoxit (litharge, maxicot) | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
28249000 | - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
2825 | Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ khác; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28251000 | - Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28252000 | - Hydroxit và oxit liti | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28253000 | - Hydroxit và oxit vanađi | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28254000 | - Hydroxit và oxit niken | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28255000 | - Hydroxit và oxit đồng | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
28256000 | - Germani oxit và zircon dioxit | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
28257000 | - Hydroxit và oxit molipđen | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
28258000 | - Antimon oxit | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
28259000 | - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
PHÂN CHƯƠNG V | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
MUỐI VÀ MUỐI PEROXIT, CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC KIM LOẠI | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2826 | Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Florua: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28261200 | - - Của nhôm | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28261900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28263000 | - Natri hexafloroaluminat (cryolit tổng hợp) | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28269000 | - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2827 | Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iođua và iođua oxit | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28271000 | - Amoni clorua | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
282720 | - Canxi clorua: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28272010 | - - Chứa từ 73% đến 80% tính theo trọng lượng | kg | 22.5 | 15 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 10.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28272090 | - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Clorua khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28273100 | - - Của magiê | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28273200 | - - Của nhôm | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28273500 | - - Của niken | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
282739 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28273910 | - - - Của bari hoặc của coban | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28273920 | - - - Của sắt | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28273930 | - - - Của kẽm | kg | 3 | 2 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
28273990 | - - - Loại khác | kg | 3 | 2 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Clorua oxit và clorua hydroxit: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28274100 | - - Của đồng | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28274900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Bromua và oxit bromua: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28275100 | - - Natri bromua hoặc kali bromua | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
28275900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28276000 | - Iođua và iođua oxit | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
2828 | Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28281000 | - Canxi hypoclorit thương phẩm và canxi hypoclorit khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
282890 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28289010 | - - Natri hypoclorit | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28289090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2829 | Clorat và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Clorat: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28291100 | - - Của natri | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28291900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
282990 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28299010 | - - Natri perclorat | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28299090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2830 | Sulphua; polysulphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28301000 | - Natri sulphua | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
283090 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28309010 | - - Sulphua cađimi hoặc sulphua kẽm | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28309090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2831 | Dithionit và sulphoxylat | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28311000 | - Của natri | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28319000 | - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
2832 | Sulphit; thiosulphat | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28321000 | - Natri sulphit | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28322000 | - Sulphit khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28323000 | - Thiosulphat | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2833 | Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Natri sulphat: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28331100 | - - Dinatri sulphat | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28331900 | - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Sulphat loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28332100 | - - Của magiê | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
283322 | - - Của nhôm: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28332210 | - - - Loại thương phẩm (SEN) | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28332290 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28332400 | - - Của niken | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28332500 | - - Của đồng | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28332700 | - - Của bari | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
283329 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28332920 | - - - Chì sulphat tribasic | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28332930 | - - - Của crôm | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28332940 | - - - Của kẽm | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28332990 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28333000 | - Phèn | kg | 15 | 10 | 8 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28334000 | - Peroxosulphat (persulphat) | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2834 | Nitrit; nitrat | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28341000 | - Nitrit | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Nitrit; nitrat của kali (Trừ nitrat của bismut và loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Nitrat: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28342100 | - - Của kali | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Nitrit; nitrat của kali (Trừ nitrat của bismut và loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
283429 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28342910 | - - - Của bismut | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28342990 | - - - Loại khác | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2835 | Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28351000 | - Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit) | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Phosphat: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28352200 | - - Của mono- hoặc dinatri | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28352400 | - - Của kali | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
283525 | - - Canxi hydroorthophosphat (“dicanxi phosphat”): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28352510 | - - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi (SEN) | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28352590 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28352600 | - - Các phosphat khác của canxi | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
283529 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28352910 | - - - Của trinatri | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28352990 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Polyphosphat: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
283531 | - - Natri triphosphat (natri tripolyphosphat): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28353110 | - - - Loại dùng cho thực phẩm (SEN) | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28353190 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
283539 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28353910 | - - - Tetranatri pyrophosphat | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28353990 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2836 | Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni carbamat | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28362000 | - Dinatri carbonat | kg | 3 | 2 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28363000 | - Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat) | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28364000 | - Kali carbonat | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
283650 | - Canxi carbonat: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28365010 | - - Loại dùng cho thực phẩm hoặc dược phẩm (SEN) | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28365090 | - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28366000 | - Bari carbonat | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28369100 | - - Liti carbonat | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
28369200 | - - Stronti carbonat | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
283699 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28369910 | - - - Amoni carbonat thương phẩm | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28369920 | - - - Chì carbonat | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
28369990 | - - - Loại khác | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2837 | Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Xyanua và xyanua oxit: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28371100 | - - Của natri | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
28371900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
28372000 | - Xyanua phức | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2839 | Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Của natri: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28391100 | - - Natri metasilicat | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
283919 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28391920 | - - - Natri orthosilicat; natri pyrosilicat | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
28391990 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
28399000 | - Loại khác | kg | 3 | 2 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2840 | Borat; peroxoborat (perborat) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Dinatri tetraborat (borat tinh chế - hàn the): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28401100 | - - Dạng khan | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28401900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28402000 | - Borat khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
28403000 | - Peroxoborat (perborat) | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2841 | Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28413000 | - Natri dicromat | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
28415000 | - Cromat và dicromat khác; peroxocromat | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Manganit, manganat và permanganat: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28416100 | - - Kali permanganat | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28416900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28417000 | - Molipdat | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
28418000 | - Vonframat | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
28419000 | - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2842 | Muối khác của axit vô cơ hoặc peroxoaxit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), trừ các chất azit | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28421000 | - Silicat kép hoặc phức, kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
284290 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28429010 | - - Natri arsenit | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
28429020 | - - Muối của đồng hoặc crom | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
28429030 | - - Fulminat, xyanat và thioxyanat khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
28429090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
PHÂN CHƯƠNG VI | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
LOẠI KHÁC | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2843 | Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28431000 | - Kim loại quý dạng keo | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
- Hợp chất bạc: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28432100 | - - Nitrat bạc | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28432900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
28433000 | - Hợp chất vàng | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
28439000 | - Hợp chất khác; hỗn hống | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2844 | Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
284410 | - Urani tự nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa urani tự nhiên hoặc các hợp chất urani tự nhiên: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28441010 | - - Urani tự nhiên và các hợp chất của nó | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Chất phóng xạ sd trong y tế (09/2024/TT-BYT)-PL6 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28441090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Chất phóng xạ sd trong y tế (09/2024/TT-BYT)-PL6 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
284420 | - Urani đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa urani đã được làm giàu thành U 235, plutoni hoặc hợp chất của các sản phẩm này: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28442010 | - - Urani đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Chất phóng xạ sd trong y tế (09/2024/TT-BYT)-PL6 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28442090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Chất phóng xạ sd trong y tế (09/2024/TT-BYT)-PL6 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
284430 | - Urani đã được làm nghèo thành U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các hỗn hợp chứa urani đã được làm nghèo thành U 235, thori hoặc các hợp chất của các sản phẩm trên: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28443010 | - - Urani đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; thori và hợp chất của nó | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Chất phóng xạ sd trong y tế (09/2024/TT-BYT)-PL6 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28443090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Chất phóng xạ sd trong y tế (09/2024/TT-BYT)-PL6 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20 hoặc 2844.30; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải phóng xạ: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28444100 | - - Triti và các hợp chất của nó; hợp kim, chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp chứa triti hoặc các hợp chất của nó | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Chất phóng xạ sd trong y tế (09/2024/TT-BYT)-PL6 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28444200 | - - Actini-225, actini-227, californi-253, curi-240, curi-241, curi-242, curi-243, curi-244, einsteini-253, einsteini-254, gadolini-148, poloni-208, poloni- 209, poloni-210, radi-223, urani-230 hoặc urani-232, và các hợp chất của chúng; hợp kim, chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp chứa các nguyên tố hoặc các hợp chất này | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Chất phóng xạ sd trong y tế (09/2024/TT-BYT)-PL6 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28444300 | - - Các nguyên tố, đồng vị và hợp chất phóng xạ khác; hợp kim khác, chất phân tán khác (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp khác chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc hợp chất này | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Chất phóng xạ sd trong y tế (09/2024/TT-BYT)-PL6/Chất phóng xạ sd trong y tế (09/2024/TT-BYT)-PL6 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28444400 | - - Phế liệu phóng xạ | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Chất phóng xạ sd trong y tế (09/2024/TT-BYT)-PL6 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28445000 | - Hộp (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Chất phóng xạ sd trong y tế (09/2024/TT-BYT)-PL6 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2845 | Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất, vô cơ hoặc hữu cơ, của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28451000 | - Nước nặng (deuterium oxide) | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
28452000 | - Bo được làm giàu bo-10 và các hợp chất của nó | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
28453000 | - Liti được làm giàu liti-6 và các hợp chất của nó | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
28454000 | - Heli-3 | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
28459000 | - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
2846 | Các hợp chất, vô cơ hoặc hữu cơ, của kim loại đất hiếm, của ytri hoặc của scandi hoặc của hỗn hợp các kim loại này | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28461000 | - Hợp chất xeri | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28469000 | - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2847 | Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28470010 | - Dạng lỏng | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28470090 | - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2849 | Carbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28491000 | - Của canxi | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-KH, ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28492000 | - Của silic | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
28499000 | - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28500000 | Hydrua, nitrua, azit, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất carbua của nhóm 28.49 | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2852 | Các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ hỗn hống | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
285210 | - Được xác định về mặt hóa học: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28521010 | - - Thủy ngân sulphat | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
28521020 | - - Các hợp chất của thủy ngân được dùng như chất phát quang | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
28521090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
285290 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28529010 | - - Thủy ngân tanat | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
28529020 | - - Thủy ngân sulphua; thủy ngân polysulphua; thủy ngân polyphosphat; thủy ngân carbua; hợp chất thủy ngân dị vòng thuộc 2934.99.90; dẫn xuất của pepton thủy ngân; các dẫn xuất protein khác của thủy ngân | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
28529090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
2853 | Phosphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt; các hợp chất vô cơ khác (bao gồm nước cất hoặc nước khử độ dẫn hoặc các loại nước tinh khiết tương tự); khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28531000 | - Cyanogen chloride (chlorcyan) | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 3 (33/2024/NĐ-CP) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
285390 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28539010 | - - Nước khử khoáng | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
28539090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 29 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hóa chất hữu cơ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm thuộc Chương này chỉ bao gồm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, có hoặc không chứa tạp chất; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Các hỗn hợp của hai hoặc nhiều chất đồng phân của cùng một hợp chất hữu cơ (có hoặc không chứa tạp chất), trừ hỗn hợp các chất đồng phân hydro carbon mạch hở (trừ các chất đồng phân lập thể), no hoặc chưa no (Chương 27); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Các sản phẩm thuộc các nhóm từ 29.36 đến 29.39 hoặc ete đường, axetal đường và este đường, và các muối của chúng, của nhóm 29.40, hoặc các sản phẩm của nhóm 29.41, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(d) Các sản phẩm được nêu ở mục (a), (b) hoặc (c) đã hòa tan trong nước; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(e) Các sản phẩm được nêu ở (a), (b) hoặc (c) trên đây đã hoà tan trong các dung môi khác nhưng sự hoà tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển và dung môi này không tạo cho sản phẩm một công dụng đặc biệt nào khác ngoài công dụng thông thường của chúng; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(f) Các sản phẩm đã nêu ở (a), (b), (c), (d) hoặc (e) trên đây đã pha thêm chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng/chất chống đông vón) cần thiết để bảo quản hoặc vận chuyển; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(g) Các sản phẩm được nêu ở (a), (b), (c), (d), (e) hoặc (f) trên đây đã pha thêm tác nhân chống bụi hoặc chất màu hoặc chất có mùi thơm hoặc chất gây nôn để dễ nhận biết hoặc vì lý do an toàn, với điều kiện là việc pha thêm đó không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(h) Các sản phẩm dưới đây, pha loãng theo nồng độ tiêu chuẩn, để sản xuất thuốc nhuộm azo: muối diazoni, các chất tiếp hợp dùng cho loại muối này và các chất amin có khả năng diazo hóa và các muối của chúng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Chương này không bao gồm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Hàng hóa thuộc nhóm 15.04 hoặc glyxerol thô thuộc nhóm 15.20; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Cồn etylic (nhóm 22.07 hoặc 22.08); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Methan hoặc propan (nhóm 27.11); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(d) Hợp chất carbon được nêu ở Chú giải 2 của Chương 28; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(e) Sản phẩm miễn dịch thuộc nhóm 30.02; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(f) Urê (nhóm 31.02 hoặc 31.05); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(g) Chất màu gốc động vật hoặc thực vật (nhóm 32.03), chất màu hữu cơ tổng hợp, các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được sử dụng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc chất phát quang (nhóm 32.04) hoặc thuốc nhuộm hoặc chất màu khác được làm thành một dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ (nhóm 32.12); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(h) Enzym (nhóm 35.07); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(ij) Metaldehyt, hexamethylenetetramine hoặc chất tương tự, làm thành dạng nhất định (ví dụ, viên, que hoặc các dạng tương tự) để sử dụng như nhiên liệu, hoặc nhiên liệu lỏng hoặc khí hóa lỏng đựng trong đồ chứa có dung tích không quá 300 cm3 dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa hút thuốc hoặc các loại bật lửa tương tự (nhóm 36.06); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(k) Các sản phẩm dùng như chất dập lửa để nạp cho các bình cứu hoả hoặc các loại lựu đạn dập lửa, thuộc nhóm 38.13; các chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 38.24; hoặc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(l) Các bộ phận quang học, ví dụ, làm bằng ethylenediamine tartrate (nhóm 90.01). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Các mặt hàng có thể xếp vào hai hoặc nhiều nhóm thuộc Chương này phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Đối với các nhóm từ 29.04 đến 29.06, từ 29.08 đến 29.11 và từ 29.13 đến 29.20, khi đề cập đến các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitrat hóa hoặc nitroso hóa đều đề cập đến các dẫn xuất kết hợp, như các dẫn xuất sulpho-halogen hóa, nitro-halogen hóa, nitro-sulphonat hóa hoặc nitro-sulpho-halogen hóa. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Theo mục đích của nhóm 29.29, các nhóm nitro hóa hoặc nitroso hóa không được coi là có "chức nitơ". | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Theo mục đích của các nhóm 29.11, 29.12, 29.14, 29.18 và 29.22, "chức oxy", nhóm chứa oxy hữu cơ đặc trưng của các nhóm tương ứng trên, được giới hạn trong các chức oxy đề cập trong các nhóm từ 29.05 đến 29.20. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. (A) Este của hợp chất hữu cơ chức axit thuộc phân Chương I đến VII với các hợp chất hữu cơ của các phân Chương này phải xếp cùng nhóm với các hợp chất ấy có nghĩa là được xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong các phân Chương này. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(B) Este của cồn etylic với các hợp chất hữu cơ có chức axit trong phân Chương từ I đến VII phải xếp vào cùng nhóm với các hợp chất có chức axit tương ứng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(C) Theo Chú giải 1 của Phần VI và Chú giải 2 của Chương 28 thì: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(1) Muối vô cơ của các hợp chất hữu cơ như các hợp chất có chức axit-, phenol- hoặc enol- hoặc các bazơ hữu cơ, của các phân Chương từ I đến X hoặc nhóm 29.42, phải được xếp vào trong nhóm tương ứng với hợp chất hữu cơ; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(2) Các muối được tạo nên giữa các hợp chất hữu cơ của các phân Chương I đến X hoặc nhóm 29.42 phải được xếp vào nhóm tương ứng với bazơ hoặc axit (kể cả các hợp chất có chức phenol hoặc enol) mà chính từ đó chúng được tạo thành, phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong Chương; và | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(3) Hợp chất phối trí, trừ các sản phẩm có thể được phân loại trong phân Chương XI hoặc nhóm 29.41, được phân loại trong nhóm có thứ tự sau cùng trong Chương 29, trong số những phân đoạn phù hợp được tạo bởi “quá trình bẻ gãy” của tất cả các liên kết kim loại, trừ liên kết carbon – kim loại. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(D) Alcoholate kim loại phải xếp vào cùng nhóm với rượu tương ứng trừ rượu ethanol (nhóm 29.05). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(E) Halogenua của axit carboxylic phải xếp vào cùng nhóm với axit tương đương. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Các hợp chất của các nhóm 29.30 và 29.31 là các hợp chất hữu cơ mà trong đó các phân tử chứa, ngoài các nguyên tử hydro, oxy hoặc nitơ, còn có chứa các nguyên tử của các phi kim loại khác hoặc của kim loại (như lưu huỳnh, arsen hoặc chì) liên kết trực tiếp với các nguyên tử carbon. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhóm 29.30 (hợp chất lưu huỳnh hữu cơ) và nhóm 29.31 (hợp chất vô cơ – hữu cơ khác) không bao gồm các dẫn xuất đã sulphonat hóa hoặc halogen hóa (kể cả các dẫn xuất kết hợp), ngoài hydro, oxy và nitơ, chỉ có nguyên tử của lưu huỳnh hoặc halogen trực tiếp liên kết với carbon, điều này làm cho các hợp chất trên mang tính chất của dẫn xuất halogen hóa hoặc sulphonat hóa (hoặc các dẫn xuất kết hợp). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. Nhóm 29.32, 29.33 và 29.34 không bao gồm epoxit có vòng 3 cạnh (có 3 nguyên tử ở trên vòng), xeton peroxides, polyme vòng của aldehyt hoặc của thioaldehyt, anhydrit của các axit carboxilic polybasic, este vòng của rượu đa chức hoặc phenols đa chức với axit polybasic, hoặc imide của axit polybasic. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các quy định này chỉ áp dụng khi các dị tố loại ở trên vòng là kết quả duy nhất của chức năng đóng vòng hoặc các chức năng kể đến ở đây. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8. Theo mục đích của nhóm 29.37: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) thuật ngữ “hormon” bao gồm các yếu tố làm tiết hormon hoặc kích thích hormon, các chất ức chế và kháng hormon (anti-hormon); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) khái niệm “được sử dụng chủ yếu như hormon” không chỉ bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng chủ yếu vì tác dụng hormon của chúng, mà còn bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng chủ yếu như chất trung gian trong quá trình tổng hợp các sản phẩm thuộc nhóm này. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải phân nhóm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Trong bất kỳ nhóm nào của Chương này, các dẫn xuất của một hợp chất hóa học (hoặc một nhóm các hợp chất hóa học) cần được xếp vào cùng một phân nhóm với hợp chất ấy (hoặc nhóm hợp chất) với điều kiện là không có sự miêu tả đặc trưng hơn trong các phân nhóm khác và không có phân nhóm nào mang tên “Loại khác” trong những phân nhóm có liên quan. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Chú giải 3 Chương 29 không áp dụng cho các phân nhóm của Chương này. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
PHÂN CHƯƠNG I | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HYDROCARBON VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CHÚNG | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2901 | Hydrocarbon mạch hở | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29011000 | - No | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Chưa no: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29012100 | - - Etylen | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29012200 | - - Propen (propylen) | kg/lít | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29012300 | - - Buten (butylen) và các đồng phân của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29012400 | - - 1,3 – butadien và isopren | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
290129 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29012910 | - - - Axetylen | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29012920 | - - - Hexen và các đồng phân của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29012990 | - - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2902 | Hydrocarbon mạch vòng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Cyclanes, cyclenes và cycloterpenes: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29021100 | - - Cyclohexane | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29021900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29022000 | - Benzen | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29023000 | - Toluen | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Xylenes: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29024100 | - - o-Xylen | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29024200 | - - m-Xylen | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29024300 | - - p-Xylen | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29024400 | - - Hỗn hợp các đồng phân của xylen | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29025000 | - Styren | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 (-CN) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29026000 | - Etylbenzen | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29027000 | - Cumen | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
290290 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29029010 | - - Dodecylbenzen | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29029020 | - - Các loại alkylbenzen khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29029090 | - - Loại khác | kg/lít | 3 | 2 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2903 | Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Các dẫn xuất clo hóa của hydrocarbon mạch hở, no: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
290311 | - - Clorometan (clorua metyl) và cloroetan (clorua etyl): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29031110 | - - - Clorometan (clorua metyl) | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
29031190 | - - - Loại khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
29031200 | - - Diclorometan (metylen clorua) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
29031300 | - - Cloroform (triclorometan) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5; Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm SD trong TA thủy sản, SP XLMT nuôi trồng (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.17) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
29031400 | - - Carbon tetraclorua | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
29031500 | - - Etylen diclorua (ISO) (1,2-dicloroetan) | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 (-ID, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 3.6 | 3,7 | 3,7 | * | 3,8 | 3,7 | 3,7 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
290319 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29031920 | - - - 1,1,1-Tricloroetan (metyl cloroform) | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1)Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
29031990 | - - - Loại khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1)Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
- Các dẫn xuất clo hóa của hydrocarbon mạch hở, chưa no: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29032100 | - - Vinyl clorua (cloroetylen) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
29032200 | - - Tricloroetylen | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
29032300 | - - Tetracloroetylen (percloroetylen) | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
29032900 | - - Loại khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
- Các dẫn xuất flo hóa của hydrocarbon mạch hở, no: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29034100 | - - Triflorometan (HFC-23) | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
29034200 | - - Diflorometan (HFC-32) | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
29034300 | - - Florometan (HFC-41), 1,2-difloroetan (HFC-152) và 1,1-difloroetan (HFC-152a) | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
29034400 | - - Pentafloroetan (HFC-125), 1,1,1-trifloroetan (HFC-143a) và 1,1,2-trifloroetan (HFC-143) | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
29034500 | - - 1,1,1,2-Tetrafloroetan (HFC-134a) và 1,1,2,2-tetrafloroetan (HFC-134) | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
29034600 | - - 1,1,1,2,3,3,3-Heptafloropropan (HFC-227ea), 1,1,1,2,2,3-hexafloropropan (HFC-236cb), 1,1,1,2,3,3-hexafloropropan (HFC-236ea) và 1,1,1,3,3,3-hexafloropropan (HFC-236fa) | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
29034700 | - - 1,1,1,3,3-Pentafloropropan (HFC-245fa) và 1,1,2,2,3-pentafloropropan (HFC-245ca) | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
29034800 | - - 1,1,1,3,3-Pentaflorobutan (HFC-365mfc) và 1,1,1,2,2,3,4,5,5,5-decafloropentan (HFC-43-10mee) | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
29034900 | - - Loại khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
- Các dẫn xuất flo hóa của hydrocarbon mạch hở, chưa no: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29035100 | - - 2,3,3,3-Tetrafloropropen (HFO-1234yf), 1,3,3,3-tetrafloropropen (HFO-1234ze) và (Z)-1,1,1,4,4,4-hexafloro-2-buten (HFO-1336mzz) | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
29035900 | - - Loại khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 2 (33/2024/NĐ-CP) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
- Các dẫn xuất brom hóa hoặc iot hóa của hydrocarbon mạch hở: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29036100 | - - Metyl bromua (bromometan) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
29036200 | - - Etylen dibromua (ISO) (1,2- dibromoetan) | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
29036900 | - - Loại khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
- Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29037100 | - - Clorodiflorometan (HCFC-22) | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
29037200 | - - Diclorotrifloroetan (HCFC-123) | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
29037300 | - - Diclorofloroetan (HCFC-141, 141b) | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
29037400 | - - Clorodifloroetan (HCFC-142, 142b) | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
29037500 | - - Dicloropentafloropropan (HCFC-225, 225ca, 225cb) | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
29037600 | - - Bromoclorodiflorometan (Halon-1211), bromotriflorometan (Halon-1301) và dibromotetrafloroetan (Halon-2402) | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
29037700 | - - Loại khác, perhalogen hóa chỉ với flo và clo | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
29037800 | - - Các dẫn xuất perhalogen hóa khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
29037900 | - - Loại khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
- Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29038100 | - - 1,2,3,4,5,6-Hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN) | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
29038200 | - - Aldrin (ISO), chlordane (ISO) và heptachlor (ISO) | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
29038300 | - - Mirex (ISO) | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
29038900 | - - Loại khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
- Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon thơm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29039100 | - - Chlorobenzene, o-dichlorobenzene và p-dichlorobenzene | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
29039200 | - - Hexachlorobenzene (ISO) và DDT (ISO) (clofenotane (INN),1,1,1-trichloro-2,2-bis(p-chlorophenyl)ethane) | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
29039300 | - - Pentachlorobenzene (ISO) | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
29039400 | - - Hexabromobiphenyls | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
29039900 | - - Loại khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
2904 | Dẫn xuất sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29041000 | - Các dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulpho, muối và etyl este của chúng | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
290420 | - Các dẫn xuất chỉ chứa các nhóm nitro hoặc chỉ chứa các nhóm nitroso: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29042010 | - - Trinitrotoluen | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29042090 | - - Loại khác | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Perfluorooctane sulphonic axit, muối của nó và perfluorooctane sulphonyl fluoride: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29043100 | - - Perfluorooctane sulphonic axit | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29043200 | - - Ammonium perfluorooctane sulphonate | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29043300 | - - Lithium perfluorooctane sulphonate | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29043400 | - - Kali perfluorooctane sulphonate | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29043500 | - - Muối khác của perfluorooctane sulphonic axit | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29043600 | - - Perfluorooctane sulphonyl fluoride | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29049100 | - - Trichloronitromethane (chloropicrin) | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 3 (33/2024/NĐ-CP) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29049900 | - - Loại khác | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
PHÂN CHƯƠNG II | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
RƯỢU VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CHÚNG | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2905 | Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Rượu no đơn chức: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29051100 | - - Metanol (rượu metylic) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29051200 | - - Propan-1-ol (rượu propylic) và propan-2-ol (rượu isopropylic) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29051300 | - - Butan-1-ol (rượu n-butylic) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29051400 | - - Butanol khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29051600 | - - Octanol (rượu octylic) và đồng phân của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
29051700 | - - Dodecan-1-ol (lauryl alcohol), hexadecan-1-ol (cetyl alcohol) và octadecan-1-ol (stearyl alcohol) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29051900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 2 (33/2024/NĐ-CP) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Rượu đơn chức chưa no: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29052200 | - - Rượu tecpen mạch hở | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
29052900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Rượu hai chức: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29053100 | - - Etylen glycol (ethanediol) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 (-CN) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
29053200 | - - Propylen glycol (propan-1,2-diol) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29053900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Rượu đa chức khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29054100 | - - 2-Ethyl-2-(hydroxymethyl) propane-1,3-diol (trimethylolpropane) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
29054200 | - - Pentaerythritol | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
29054300 | - - Mannitol | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29054400 | - - D-glucitol (sorbitol) | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29054500 | - - Glyxerin | kg/lít | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Glycerin thô; nước glycerin và dung dịch kiềm glycerin không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
29054900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rượu mạch hở: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29055100 | - - Ethchlorvynol (INN) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất hướng thần (09/2024/TT-BYT)-PL3 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29055900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2906 | Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29061100 | - - Menthol | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29061200 | - - Cyclohexanol, methylcyclohexanols và dimethylcyclohexanols | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29061300 | - - Sterols và inositols | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29061900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Loại thơm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29062100 | - - Rượu benzyl | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29062900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
PHÂN CHƯƠNG III | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
PHENOLS, RƯỢU-PHENOL, VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CHÚNG | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2907 | Phenols; rượu-phenol | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Monophenols: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29071100 | - - Phenol (hydroxybenzene) và muối của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29071200 | - - Cresols và muối của chúng | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29071300 | - - Octylphenol, nonylphenol và các đồng phân của chúng; muối của chúng | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29071500 | - - Naphthols và các muối của chúng | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29071900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Polyphenols; rượu-phenol: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29072100 | - - Resorcinol và muối của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29072200 | - - Hydroquinone (quinol) và các muối của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29072300 | - - 4,4’-Isopropylidenediphenol (bisphenol A, diphenylolpropane) và muối của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
290729 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29072910 | - - - Rượu-phenol | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29072990 | - - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15)/Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm SD trong TA thủy sản, SP XLMT nuôi trồng (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.17) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2908 | Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenols hoặc của rượu-phenol | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Các dẫn xuất chỉ chứa các nguyên tử halogen thay thế và muối của chúng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29081100 | - - Pentachlorophenol (ISO) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29081900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29089100 | - - Dinoseb (ISO) và các muối của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29089200 | - - 4,6-Dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) và các muối của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29089900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
PHÂN CHƯƠNG IV | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
ETE, PEROXIT RƯỢU, PEROXIT ETE, PEROXIT AXETAL VÀ PEROXIT HEMIAXETAL, PEROXIT XETON, EPOXIT CÓ VÒNG BA CẠNH, AXETAL VÀ HEMIAXETAL VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CÁC CHẤT TRÊN | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2909 | Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit axetal và peroxit hemiaxetal, peroxit xeton (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Ete mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29091100 | - - Dietyl ete | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29091900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29092000 | - Ete cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
29093000 | - Ete thơm và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29094100 | - - 2,2’-Oxydietanol (dietylen glycol, digol) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
29094300 | - - Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
29094400 | - - Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29094900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29095000 | - Phenol-ete, phenol-rượu-ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29096000 | - Peroxit rượu, peroxit ete, peroxit axetal và peroxit hemiaxetal, peroxit xeton và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2910 | Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy và ete epoxy, có một vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29101000 | - Oxiran (etylen oxit) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29102000 | - Metyloxiran (propylen oxit) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29103000 | - 1-Chloro-2,3-epoxypropane (epichlorohydrin) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29104000 | - Dieldrin (ISO, INN) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29105000 | - Endrin (ISO) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29109000 | - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29110000 | Các axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
PHÂN CHƯƠNG V | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HỢP CHẤT CHỨC ALDEHYT | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2912 | Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyt | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Aldehyt mạch hở không có chức oxy khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29121100 | - - Metanal (formaldehyt) | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29121200 | - - Etanal (axetaldehyt) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29121900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Aldehyt mạch vòng không có chức oxy khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29122100 | - - Benzaldehyt | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29122900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Rượu-aldehyt, ete-aldehyt, phenol-aldehyt và aldehyt có chức oxy khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29124100 | - - Vanillin (4- hydroxy- 3- methoxybenzaldehyt) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29124200 | - - Ethylvanillin (3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyt) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
291249 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29124910 | - - - Aldehyt - rượu khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29124990 | - - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29125000 | - Polyme mạch vòng của aldehyt | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29126000 | - Paraformaldehyt | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29130000 | Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12 | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
PHÂN CHƯƠNG VI | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HỢP CHẤT CHỨC XETON VÀ HỢP CHẤT CHỨC QUINON | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2914 | Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Xeton mạch hở không có chức oxy khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29141100 | - - Axeton | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29141200 | - - Butanon (metyl etyl xeton) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29141300 | - - 4- Metylpentan-2-one (metyl isobutyl xeton) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29141900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Xeton cyclanic, xeton cyclenic hoặc xeton cycloterpenic không có chức oxy khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29142200 | - - Cyclohexanon và metylcyclohexanon | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29142300 | - - Ionon và metylionon | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
291429 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29142910 | - - - Long não | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29142990 | - - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Xeton thơm không có chức oxy khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29143100 | - - Phenylaxeton (phenylpropan -2- one) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29143900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29144000 | - Rượu-xeton và aldehyt-xeton | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29145000 | - Phenol-xeton và xeton có chức oxy khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Quinones: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29146100 | - - Anthraquinon | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29146200 | - - Coenzyme Q10 (ubidecarenone (INN)) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29146900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29147100 | - - Chlordecone (ISO) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29147900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
PHÂN CHƯƠNG VII | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
AXIT CARBOXYLIC VÀ CÁC ANHYDRIT, HALOGENUA, PEROXIT VÀ PEROXYAXIT CỦA CHÚNG VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CÁC CHẤT TRÊN | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2915 | Axit carboxylic đơn chức no mạch hở và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Axit formic, muối và este của nó: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29151100 | - - Axit formic | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29151200 | - - Muối của axit formic | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29151300 | - - Este của axit formic | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Axit axetic và muối của nó; anhydrit axetic: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29152100 | - - Axit axetic | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29152400 | - - Anhydrit axetic | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
291529 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29152910 | - - - Natri axetat; các coban axetat | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29152990 | - - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Este của axit axetic: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29153100 | - - Etyl axetat | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29153200 | - - Vinyl axetat | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29153300 | - - n-Butyl axetat | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29153600 | - - Dinoseb(ISO) axetat | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
291539 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29153910 | - - - Isobutyl axetat | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29153920 | - - - 2- Ethoxyetyl axetat | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29153990 | - - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29154000 | - Axit mono-, di- hoặc tricloroaxetic, muối và este của chúng | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29155000 | - Axit propionic, muối và este của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29156000 | - Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
291570 | - Axit palmitic, axit stearic, muối và este của chúng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29157010 | - - Axit palmitic, muối và este của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29157020 | - - Axit stearic | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29157030 | - - Muối và este của axit stearic | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
291590 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29159020 | - - Axit lauric, axit myristic, muối và este của chúng | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29159030 | - - Axit caprylic, muối và este của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29159040 | - - Axit capric, muối và este của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29159090 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2916 | Axit carboxylic đơn chức mạch hở chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Axit carboxylic đơn chức mạch hở chưa no, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29161100 | - - Axit acrylic và muối của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29161200 | - - Este của axit acrylic | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29161300 | - - Axit metacrylic và muối của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
291614 | - - Este của axit metacrylic: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29161410 | - - - Metyl metacrylat | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29161490 | - - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29161500 | - - Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của chúng | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29161600 | - - Binapacryl (ISO) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29161900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29162000 | - Axit carboxylic đơn chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Axit carboxylic thơm đơn chức, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29163100 | - - Axit benzoic, muối và este của nó | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
291632 | - - Benzoyl peroxit và benzoyl clorua: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29163210 | - - - Benzoyl peroxit | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29163220 | - - - Benzoyl clorua | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29163400 | - - Axit phenylaxetic và muối của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
291639 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29163910 | - - - Axit axetic 2,4- Diclorophenyl và muối và este của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29163920 | - - - Este của axit phenylaxetic | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29163990 | - - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2917 | Axit carboxylic đa chức, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Axit carboxylic đa chức mạch hở, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29171100 | - - Axit oxalic, muối và este của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
291712 | - - Axit adipic, muối và este của nó: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29171210 | - - - Dioctyl adipat | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29171290 | - - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29171300 | - - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29171400 | - - Anhydrit maleic | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29171900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29172000 | - Axit carboxylic đa chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Axit carboxylic thơm đa chức, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29173200 | - - Dioctyl orthophthalates | kg/lít | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 7.1 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29173300 | - - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates | kg/lít | 15 | 10 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 8 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
291734 | - - Các este khác của axit orthophthalic: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29173410 | - - - Dibutyl orthophthalates | kg/lít | 15 | 10 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 5 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 8 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29173490 | - - - Loại khác | kg/lít | 15 | 10 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 6 | 4.5 | 5 | 0 | * | 5 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 8 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29173500 | - - Phthalic anhydrit | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29173600 | - - Axit terephthalic và muối của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29173700 | - - Dimetyl terephthalat | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
291739 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29173910 | - - - Trioctyltrimellitate | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29173920 | - - - Các hợp chất phthalic khác của loại được sử dụng như chất hóa dẻo và este của anhydrit phthalic (SEN) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29173990 | - - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2918 | Axit carboxylic có thêm chức oxy và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Axit carboxylic có chức rượu nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29181100 | - - Axit lactic, muối và este của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29181200 | - - Axit tartaric | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29181300 | - - Muối và este của axit tartaric | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29181400 | - - Axit citric | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
291815 | - - Muối và este của axit citric: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29181510 | - - - Canxi citrat | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29181590 | - - - Loại khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29181600 | - - Axit gluconic, muối và este của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29181700 | - - Axit 2,2-Diphenyl-2-hydroxyacetic (axit benzilic) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất Bảng 2 (33/2024/NĐ-CP) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29181800 | - - Chlorobenzilate (ISO) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29181900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29182100 | - - Axit salicylic và muối của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29182200 | - - Axit o-Axetylsalicylic, muối và este của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29182300 | - - Este khác của axit salicylic và muối của chúng | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
291829 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29182910 | - - - Este sulphonic alkyl của phenol | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
29182990 | - - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29183000 | - Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29189100 | - - 2,4,5-T (ISO) (axit 2,4,5-triclorophenoxyaxetic), muối và este của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29189900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
PHÂN CHƯƠNG VIII | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
ESTE CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ CỦA CÁC PHI KIM LOẠI VÀ MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA, HOẶC NITROSO HÓA CỦA CÁC CHẤT TRÊN | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2919 | Este phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat; các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29191000 | - Tris(2,3-dibromopropyl) phosphat | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29199000 | - Loại khác | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2920 | Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Este thiophosphoric (phosphorothioates) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29201100 | - - Parathion (ISO) và parathion-methyl (ISO) (methyl- parathion) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29201900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Phosphite este và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29202100 | - - Dimethyl phosphite | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 3 (33/2024/NĐ-CP) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29202200 | - - Diethyl phosphite | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 3 (33/2024/NĐ-CP) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29202300 | - - Trimethyl phosphite | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 3 (33/2024/NĐ-CP) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29202400 | - - Triethyl phosphite | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 3 (33/2024/NĐ-CP) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29202900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29203000 | - Endosulfan (ISO) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29209000 | - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
PHÂN CHƯƠNG IX | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HỢP CHẤT CHỨC NITƠ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2921 | Hợp chất chức amin | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Amin đơn chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29211100 | - - Metylamin, di- hoặc trimetylamin và muối của chúng | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29211200 | - - 2-(N,N-Dimethylamino) ethylchloride hydrochloride | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29211300 | - - 2-(N,N-Diethylamino)ethylchloride hydrochloride | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29211400 | - - 2-(N,N-Diisopropylamino) ethylchloride hydrochloride | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29211900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 1 (33/2024/NĐ-CP); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Amin đa chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29212100 | - - Etylendiamin và muối của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29212200 | - - Hexametylendiamin và muối của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29212900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29213000 | - Amin đơn hoặc đa chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
- Amin thơm đơn chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29214100 | - - Anilin và muối của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29214200 | - - Các dẫn xuất anilin và muối của chúng | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29214300 | - - Toluidines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm SD trong TA thủy sản, SP XLMT nuôi trồng (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.17) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29214400 | - - Diphenylamin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29214500 | - - 1- Naphthylamine (alpha-naphthylamine), 2-naphthylamine (beta-naphthylamine) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29214600 | - - Amfetamine (INN), benzfetamine (INN), dexamfetamine (INN), etilamfetamine (INN), fencamfamin (INN), lefetamine (INN), levamfetamine (INN), mefenorex (INN) và phentermine (INN); muối của chúng | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Dược chất hướng thần (09/2024/TT-BYT)-PL3 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29214900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Amin thơm đa chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29215100 | - - o-, m-, p- Phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29215900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2922 | Hợp chất amino chức oxy | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Rượu - amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29221100 | - - Monoetanolamin và muối của nó | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29221200 | - - Dietanolamin và muối của nó | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29221400 | - - Dextropropoxyphene (INN) và muối của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29221500 | - - Triethanolamine | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 3 (33/2024/NĐ-CP); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29221600 | - - Diethanolammonium perfluorooctane sulphonate | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29221700 | - - Methyldiethanolamine và ethyldiethanolamine | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 3 (33/2024/NĐ-CP); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29221800 | - - 2-(N,N-Diisopropylamino)ethanol | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
292219 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29221910 | - - - Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 2 (33/2024/NĐ-CP); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29221920 | - - - Rượu n-butyl D-2-Amino (D-2-Amino-n-Butyl-alcohol) | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 2 (33/2024/NĐ-CP); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29221990 | - - - Loại khác | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 2 (33/2024/NĐ-CP); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14)/Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15)/Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm SD trong TA thủy sản, SP XLMT nuôi trồng (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.17); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Amino-naphthols và amino-phenols khác, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29222100 | - - Axit aminohydroxynaphthalensulphonic và muối của chúng | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29222900 | - - Loại khác | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất gây nghiện (09/2024/TT-BYT)-PL2/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Amino - aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên; muối của chúng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29223100 | - - Amfepramone (INN), methadone (INN) và normethadone (INN); muối của chúng | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất gây nghiện (09/2024/TT-BYT)-PL2/Dược chất hướng thần (09/2024/TT-BYT)-PL3; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29223900 | - - Loại khác | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất gây nghiện (09/2024/TT-BYT)-PL2/Dược chất hướng thần (09/2024/TT-BYT)-PL3; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Axit - amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29224100 | - - Lysin và este của nó; muối của chúng | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
292242 | - - Axit glutamic và muối của nó: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29224210 | - - - Axit glutamic | kg/lít | 15 | 10 | 8 | 0 (-KH, MM) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.3 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29224220 | - - - Muối natri của axit glutamic (MSG) | kg/lít | 30 | 20 | 8 | 0 (-KH, MY, MM) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); CBPG bột ngọt XX TQ, IN (1933/QĐ-BCT 2020, 640/QĐ-BCT 2022); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29224290 | - - - Muối khác | kg/lít | 30 | 20 | 8 | 0 (-KH, MM) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29224300 | - - Axit anthranilic và muối của nó | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29224400 | - - Tilidine (INN) và muối của nó | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29224900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
292250 | - Phenol-rượu-amino, phenol-axit-amino và các hợp chất amino khác có chức oxy: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29225010 | - - p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29225090 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất gây nghiện (09/2024/TT-BYT)-PL2/Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14)/Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2923 | Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithins và các phosphoaminolipid khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29231000 | - Cholin và muối của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
292320 | - Lecithins và các phosphoaminolipid khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Lecithins: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29232011 | - - - Từ thực vật | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29232019 | - - - Loại khác | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29232090 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29233000 | - Tetraethylammonium perfluorooctane sulphonate | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (GIC) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
29234000 | - Didecyldimethylammonium perfluorooctane sulphonate | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (GIC) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
29239000 | - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (GIC) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2924 | Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axit carbonic | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Amit mạch hở (kể cả carbamates mạch hở) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29241100 | - - Meprobamate (INN) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất hướng thần (09/2024/TT-BYT)-PL3 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
292412 | - - Fluoroacetamide (ISO), monocrotophos (ISO) và phosphamidon (ISO): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29241210 | - - - Fluoroacetamide (ISO) và phosphamidon (ISO) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29241220 | - - - Monocrotophos (ISO) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
292419 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29241910 | - - - Carisoprodol | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29241990 | - - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Amit mạch vòng (kể cả carbamates mạch vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
292421 | - - Ureines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29242110 | - - - 4- Ethoxyphenylurea (dulcin) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29242120 | - - - Diuron và monuron | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29242190 | - - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29242300 | - - Axit 2-acetamidobenzoic (axit N-acetylanthranilic) và muối của nó | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29242400 | - - Ethinamate (INN) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất hướng thần (09/2024/TT-BYT)-PL3 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29242500 | - - Alachlor (ISO) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 (-KH, ID) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
292429 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29242910 | - - - Aspartame | kg/lít | 15 | 10 | 8 | 0 (-KH, ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29242920 | - - - Butylphenylmethyl carbamate; methyl isopropyl phenyl carbamate | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 (-KH, ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29242930 | - - - Acetaminophen (paracetamol); salicylamide; ethoxybenzamide | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 (-KH, ID) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29242990 | - - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 (-KH, ID) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất hướng thần (09/2024/TT-BYT)-PL3/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2925 | Hợp chất chức carboxyimit (kể cả saccharin và muối của nó) và các hợp chất chức imin | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Imit và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29251100 | - - Saccharin và muối của nó | kg/lít | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29251200 | - - Glutethimide (INN) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất hướng thần (09/2024/TT-BYT)-PL3 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29251900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Imin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29252100 | - - Chlordimeform (ISO) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29252900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2926 | Hợp chất chức nitril | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29261000 | - Acrylonitril | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 (-CN) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29262000 | - 1-Cyanoguanidine (dicyandiamide) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29263000 | - Fenproporex (INN) và muối của nó; methadone (INN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino-4, 4-diphenylbutane) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Dược chất hướng thần (09/2024/TT-BYT)-PL3 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29264000 | - alpha-Phenylacetoacetonitrile | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29269000 | - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2927 | Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29270010 | - Azodicarbonamide | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29270090 | - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2928 | Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29280010 | - Linuron | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
29280090 | - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2929 | Hợp chất chức nitơ khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
292910 | - Isocyanates: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29291010 | - - Diphenylmetan diisoxyanat (MDI) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29291020 | - - Toluen diisoxyanat | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29291090 | - - Loại khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
292990 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29299010 | - - Natri xyclamat | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 1/2 (33/2024/NĐ-CP); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29299020 | - - Các xyclamat khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 1/2 (33/2024/NĐ-CP) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29299090 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8/5; Riêng: Mặt hàng Agrotain (Công thức hóa học C4H14N3PS) thuộc mã hàng 2929.90.90: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 1/2 (33/2024/NĐ-CP) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
PHÂN CHƯƠNG X | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HỢP CHẤT HỮU CƠ - VÔ CƠ, HỢP CHẤT DỊ VÒNG, AXIT NUCLEIC VÀ CÁC MUỐI CỦA CHÚNG, VÀ CÁC SULPHONAMIT | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2930 | Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29301000 | - 2-(N,N-Dimethylamino) ethanethiol | kg/lít | 5 | 0 | 8/5; Riêng: Mặt hàng Agrotain (Công thức hóa học C4H14N3PS) thuộc mã hàng 2929.90.90: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29302000 | - Thiocarbamates và dithiocarbamates | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29303000 | - Thiuram mono-, di- hoặc tetrasulphua | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29304000 | - Methionin | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29306000 | - 2-(N,N-Diethylamino)ethanethiol | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29307000 | - Bis(2-hydroxyethyl)sulfide (thiodiglycol (INN)) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất Bảng 2 (33/2024/NĐ-CP) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29308000 | - Aldicarb (ISO), captafol (ISO) và methamidophos (ISO) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
293090 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29309010 | - - Dithiocarbonates | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất Bảng 1/2 (33/2024/NĐ-CP) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29309090 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất Bảng 1/2 (33/2024/NĐ-CP); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14)/Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15)/Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm SD trong TA thủy sản, SP XLMT nuôi trồng (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.17)/Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2931 | Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
293110 | - Chì tetrametyl và chì tetraetyl: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29311010 | - - Chì tetrametyl | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29311020 | - - Chì tetraetyl | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29312000 | - Hợp chất tributyltin | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Các dẫn xuất phospho - hữu cơ không halogen hóa: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29314100 | - - Dimethyl methylphosphonate | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 2 (33/2024/NĐ-CP) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29314200 | - - Dimethyl propylphosphonate | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 2 (33/2024/NĐ-CP) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29314300 | - - Diethyl ethylphosphonate | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 2 (33/2024/NĐ-CP) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29314400 | - - Axit methylphosphonic | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29314500 | - - Muối của axit methylphosphonic và (aminoiminomethyl)urea (1: 1) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29314600 | - - 2,4,6-Tripropyl-1,3,5,2,4,6-trioxatriphosphinane 2,4,6- trioxide | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29314700 | - - (5-Ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5-yl) methyl methylphosphonate | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29314800 | - - 3,9-Dimethyl-2,4,8,10-tetraoxa-3,9-diphosphaspiro[5.5] undecane 3,9-dioxide | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
293149 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29314910 | - - - N-(phosphonomethyl) glycine | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 1/2 (33/2024/NĐ-CP) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29314920 | - - - Muối của N-(phosphonomethyl) glycine | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 1/2 (33/2024/NĐ-CP) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29314990 | - - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 1/2 (33/2024/NĐ-CP); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Các dẫn xuất phospho - hữu cơ halogen hóa: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29315100 | - - Methylphosphonic dichloride | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 2 (33/2024/NĐ-CP) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29315200 | - - Propylphosphonic dichloride | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 2 (33/2024/NĐ-CP) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29315300 | - - O-(3-chloropropyl) O-[4-nitro-3-(trifluoromethyl)phenyl] methylphosphonothionate | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 2 (33/2024/NĐ-CP) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29315400 | - - Trichlorfon (ISO) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
293159 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29315910 | - - - Ethephon | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 1/2 (33/2024/NĐ-CP) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29315990 | - - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 1/2 (33/2024/NĐ-CP) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
293190 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Các hợp chất arsen - hữu cơ: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29319041 | - - - Dạng lỏng | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 1 (33/2024/NĐ-CP); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29319049 | - - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 1 (33/2024/NĐ-CP); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29319050 | - - Dimethyltin dichloride | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 1 (33/2024/NĐ-CP) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29319090 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 1 (33/2024/NĐ-CP); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2932 | Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Hợp chất có chứa một vòng furan chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29321100 | - - Tetrahydrofuran | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29321200 | - - 2-Furaldehyde (furfuraldehyde) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29321300 | - - Furfuryl alcohol và tetrahydrofurfuryl alcohol | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29321400 | - - Sucralose | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29321900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
293220 | - Lactones: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29322010 | - - Coumarin (1,2-Benzopyrone), methylcoumarins và ethylcoumarins | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29322090 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29329100 | - - Isosafrole | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29329200 | - - 1-(1,3-Benzodioxol-5-yl)propan-2-one | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29329300 | - - Piperonal | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29329400 | - - Safrole | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29329500 | - - Tetrahydrocannabinols (tất cả các đồng phân) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29329600 | - - Carbofuran (ISO) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29329900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2933 | Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Hợp chất có chứa một vòng pyrazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29331100 | - - Phenazon (antipyrin) và các dẫn xuất của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29331900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Hợp chất có chứa một vòng imidazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29332100 | - - Hydantoin và các dẫn xuất của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29332900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14)/Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15)/Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm SD trong TA thủy sản, SP XLMT nuôi trồng (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.17); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Hợp chất có chứa một vòng pyridin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29333100 | - - Piridin và muối của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29333200 | - - Piperidin và muối của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29333300 | - - Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), carfentanil (INN), difenoxin (INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone (INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine (INN) intermediate A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN), remifentanil (INN) và trimeperidine (INN); các muối của chúng | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất gây nghiện (09/2024/TT-BYT)-PL2/Dược chất hướng thần (09/2024/TT-BYT)-PL3; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29333400 | - - Các fentanyl khác và các dẫn xuất của chúng | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29333500 | - - 3-Quinuclidinol | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 2 (33/2024/NĐ-CP); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29333600 | - - 4-Anilino-N-phenethylpiperidine (ANPP) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29333700 | - - N-Phenethyl-4-piperidone (NPP) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
293339 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29333910 | - - - Clopheniramin và isoniazid | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 1/2 (33/2024/NĐ-CP); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29333930 | - - - Muối paraquat | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 1/2 (33/2024/NĐ-CP); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29333990 | - - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 1/2 (33/2024/NĐ-CP); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất gây nghiện (09/2024/TT-BYT)-PL2; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Hợp chất chứa trong cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc hệ vòng isoquinolin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29334100 | - - Levorphanol (INN) và muối của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất gây nghiện (09/2024/TT-BYT)-PL2; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
293349 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29334910 | - - - Dextromethorphan | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29334990 | - - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất gây nghiện (09/2024/TT-BYT)-PL2/Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Hợp chất có chứa 1 vòng pyrimidin (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazin trong cấu trúc: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29335200 | - - Malonylurea (axit barbituric) và các muối của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29335300 | - - Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital, cyclobarbital (INN), methylphenobarbital (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital (INN), secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) và vinylbital (INN); các muối của chúng | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất hướng thần (09/2024/TT-BYT)-PL3; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29335400 | - - Các dẫn xuất khác của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29335500 | - - Loprazolam (INN), mecloqualone (INN), methaqualone (INN) và zipeprol (INN); các muối của chúng | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất hướng thần (09/2024/TT-BYT)-PL3; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
293359 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29335910 | - - - Diazinon | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29335990 | - - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Hợp chất chứa một vòng triazin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29336100 | - - Melamin | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 (-KH, ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14)/Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29336900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Lactams: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29337100 | - - 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 (-CN) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29337200 | - - Clobazam (INN) và methyprylon (INN) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất hướng thần (09/2024/TT-BYT)-PL3; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29337900 | - - Lactam khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29339100 | - - Alprazolam (INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN), clorazepate, delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl loflazepate (INN), fludiazepam (INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN), halazepam (INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN), medazepam (INN), midazolam (INN), nimetazepam (INN), nitrazepam (INN), nordazepam (INN), oxazepam (INN), pinazepam (INN), prazepam (INN), pyrovalerone (INN), temazepam (INN), tetrazepam (INN) và triazolam (INN); các muối của chúng | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất hướng thần (09/2024/TT-BYT)-PL3/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29339200 | - - Azinphos-methyl (ISO) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
293399 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29339910 | - - - Mebendazole và parbendazole | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29339990 | - - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất gây nghiện (09/2024/TT-BYT)-PL2/Dược chất hướng thần (09/2024/TT-BYT)-PL3/Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14)/Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15)/Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm SD trong TA thủy sản, SP XLMT nuôi trồng (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.17); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2934 | Các axit nucleic và muối của chúng, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hợp chất dị vòng khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29341000 | - Hợp chất có chứa 1 vòng thiazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29342000 | - Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 hệ vòng benzothiazol (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29343000 | - Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 hệ vòng phenothiazin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29349100 | - - Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN), dextromoramide (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline (INN), phendimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) và sufentanil (INN); muối của chúng | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất gây nghiện (09/2024/TT-BYT)-PL2/Dược chất hướng thần (09/2024/TT-BYT)-PL3 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29349200 | - - Các fentanyl khác và các dẫn xuất của chúng | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
293499 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29349910 | - - - Các axit nucleic và muối của chúng | kg/lít | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29349920 | - - - Sultones; sultams; diltiazem | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29349930 | - - - Axit 6-Aminopenicillanic | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29349940 | - - - 3-Azido-3-deoxythymidine | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29349950 | - - - Oxadiazon, với độ tinh khiết tối thiểu là 94% | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29349990 | - - - Loại khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5; Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15)/Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm SD trong TA thủy sản, SP XLMT nuôi trồng (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.17) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2935 | Sulphonamides | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29351000 | - N-Methylperfluorooctane sulphonamide | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29352000 | - N-Ethylperfluorooctane sulphonamide | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29353000 | - N-Ethyl-N-(2-hydroxyethyl) perfluorooctane sulphonamide | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29354000 | - N-(2-Hydroxyethyl)-N-methylperfluorooctane sulphonamide | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29355000 | - Các perfluorooctane sulphonamide khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29359000 | - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
PHÂN CHƯƠNG XI | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TIỀN VITAMIN, VITAMIN VÀ HORMON | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2936 | Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29362100 | - - Vitamin A và các dẫn xuất của chúng | kg/lít | 5 | 0 | 5/8; Riêng: Mặt hàng thực phẩm chức năng thuộc nhóm 29.36: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29362200 | - - Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó | kg/lít | 5 | 0 | 5/8; Riêng: Mặt hàng thực phẩm chức năng thuộc nhóm 29.36: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29362300 | - - Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó | kg/lít | 5 | 0 | 5/8; Riêng: Mặt hàng thực phẩm chức năng thuộc nhóm 29.36: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29362400 | - - Axit D- hoặc DL-Pantothenic (Vitamin B5) và các dẫn xuất của nó | kg/lít | 5 | 0 | 5/8; Riêng: Mặt hàng thực phẩm chức năng thuộc nhóm 29.36: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29362500 | - - Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó | kg/lít | 5 | 0 | 5/8; Riêng: Mặt hàng thực phẩm chức năng thuộc nhóm 29.36: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29362600 | - - Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó | kg/lít | 5 | 0 | 5/8; Riêng: Mặt hàng thực phẩm chức năng thuộc nhóm 29.36: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29362700 | - - Vitamin C và các dẫn xuất của nó | kg/lít | 5 | 0 | 5/8; Riêng: Mặt hàng thực phẩm chức năng thuộc nhóm 29.36: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29362800 | - - Vitamin E và các dẫn xuất của nó | kg/lít | 5 | 0 | 5/8; Riêng: Mặt hàng thực phẩm chức năng thuộc nhóm 29.36: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29362900 | - - Vitamin khác và các dẫn xuất của chúng | kg/lít | 5 | 0 | 5/8; Riêng: Mặt hàng thực phẩm chức năng thuộc nhóm 29.36: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29369000 | - Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên | kg/lít | 5 | 0 | 5/8; Riêng: Mặt hàng thực phẩm chức năng thuộc nhóm 29.36: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
2937 | Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Các hormon polypeptit, các hormon protein và các hormon glycoprotein, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29371100 | - - Somatotropin, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của nó | kg/lít | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | ||||||||||
29371200 | - - Insulin và muối của nó | kg/lít | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | ||||||||||
29371900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm SD trong TA thủy sản, SP XLMT nuôi trồng (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.17) | ||||||||||
- Các hormon steroit, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29372100 | - - Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone) | kg/lít | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | ||||||||||
29372200 | - - Các dẫn xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones) | kg/lít | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | ||||||||||
29372300 | - - Oestrogens và progestogens | kg/lít | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | ||||||||||
29372900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15) | ||||||||||
29375000 | - Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng | kg/lít | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | ||||||||||
293790 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29379010 | - - Hợp chất amino chức oxy | kg/lít | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | ||||||||||
29379020 | - - Epinephrine; các dẫn xuất của amino - axit | kg/lít | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | ||||||||||
29379090 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | ||||||||||
PHÂN CHƯƠNG XII | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
GLYCOSIT VÀ ALKALOIT THỰC VẬT, TỰ NHIÊN HOẶC TÁI TẠO BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP, VÀ CÁC MUỐI, ETE, ESTE VÀ CÁC DẪN XUẤT KHÁC CỦA CHÚNG | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2938 | Glycosit, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29381000 | - Rutosit (rutin) và các dẫn xuất của nó | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29389000 | - Loại khác | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2939 | Alkaloit, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Alkaloit từ thuốc phiện và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
293911 | - - Cao thuốc phiện; buprenorphine (INN), codeine, dihydrocodeine (INN), ethylmorphine, etorphine (INN), heroin, hydrocodone (INN), hydromorphone (INN), morphine, nicomorphine (INN), oxycodone (INN), oxymorphone (INN), pholcodine (INN), thebacon (INN) và thebaine; các muối của chúng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29391110 | - - - Cao thuốc phiện và muối của chúng | kg/lít | 5 | 0 | 8/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29391190 | - - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất gây nghiện (09/2024/TT-BYT)-PL2/Dược chất hướng thần (09/2024/TT-BYT)-PL3/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29391900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất gây nghiện (09/2024/TT-BYT)-PL2/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
293920 | - Alkaloit của cây canh-ki-na và dẫn xuất của chúng; muối của chúng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29392010 | - - Quinine và các muối của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29392090 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29393000 | - Cafein và các muối của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Alkaloit của ephedra và dẫn xuất của chúng; muối của chúng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29394100 | - - Ephedrine và muối của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Tiền chất dùng làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL4 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29394200 | - - Pseudoephedrine (INN) và muối của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Tiền chất dùng làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL4 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29394300 | - - Cathine (INN) và muối của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất hướng thần (09/2024/TT-BYT)-PL3 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29394400 | - - Norephedrine và muối của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29394500 | - - Levometamfetamine, metamfetamine (INN), metamfetamine racemate và muối của chúng | kg/lít | 5 | 0 | 8/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29394900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5%/8/5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Tiền chất dùng làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL4/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Theophylline và aminophylline (theophylline- ethylenediamine) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29395100 | - - Fenetylline (INN) và muối của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29395900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Alkaloit của hạt cựa (mầm) lúa mạch (alkaloids of rye ergot) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29396100 | - - Ergometrine (INN) và các muối của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Tiền chất dùng làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL4 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29396200 | - - Ergotamine (INN) và các muối của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Tiền chất dùng làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL4 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29396300 | - - Axit lysergic và các muối của nó | kg/lít | 5 | 0 | 8/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29396900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Loại khác, có nguồn gốc thực vật: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29397200 | - - Cocaine, ecgonine; các muối, este và các dẫn xuất khác của chúng | kg/lít | 5 | 0 | 8/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất gây nghiện (09/2024/TT-BYT)-PL2 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29397900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm SD trong TA thủy sản, SP XLMT nuôi trồng (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.17) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
29398000 | - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 1 (33/2024/NĐ-CP); Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
PHÂN CHƯƠNG XIII | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HỢP CHẤT HỮU CƠ KHÁC | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29400000 | Đường, tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, axetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38 hoặc 29.39 | kg | 4.5 | 3 | 5 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
2941 | Kháng sinh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
294110 | - Các penicillin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối của chúng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Amoxicillin và muối của nó: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29411011 | - - - Không tiệt trùng (SEN) | kg | 15 | 10 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 8 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | ||||||||||
29411019 | - - - Loại khác (SEN) | kg | 15 | 10 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | ||||||||||
29411020 | - - Ampicillin và muối của nó | kg | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | ||||||||||
29411090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | ||||||||||
29412000 | - Các streptomycin và dẫn xuất của chúng; muối của chúng | kg | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | ||||||||||
29413000 | - Các tetracyline và dẫn xuất của chúng; muối của chúng | kg | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | ||||||||||
29414000 | - Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng | kg | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15)/Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm SD trong TA thủy sản, SP XLMT nuôi trồng (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.17) | ||||||||||
29415000 | - Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng | kg | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | ||||||||||
29419000 | - Loại khác | kg | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15) | ||||||||||
29420000 | Hợp chất hữu cơ khác | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 30 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dược Phẩm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Chương này không bao gồm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Đồ ăn hoặc đồ uống (như đồ ăn theo chế độ ăn kiêng, tiểu đường hoặc đồ ăn để bồi dưỡng sức khỏe, thực phẩm bảo vệ sức khỏe (food supplements), đồ uống tăng lực và nước khoáng), trừ các chế phẩm dinh dưỡng để truyền tĩnh mạch (Phần IV); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Các sản phẩm, như ở dạng viên (tablet), kẹo cao su hoặc dạng miếng (thẩm thấu qua da), chứa nicotin và nhằm hỗ trợ cai nghiện thuốc lá (nhóm 24.04); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Thạch cao đã nung hoặc nghiền mịn dùng trong nha khoa (nhóm 25.20); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(d) Nước cất hoặc dung dịch nước của các loại tinh dầu, dùng cho y tế (nhóm 33.01); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(e) Các chế phẩm thuộc các nhóm từ 33.03 đến 33.07, ngay cả khi các chế phẩm đó có tính năng phòng bệnh hoặc chữa bệnh; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(f) Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có chứa thêm dược phẩm; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(g) Các chế phẩm dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao (nhóm 34.07); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(h) Albumin máu không được điều chế cho mục đích phòng bệnh hoặc chữa bệnh (nhóm 35.02); hoặc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(ij) Các chất thử chẩn đoán của nhóm 38.22. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Theo mục đích của nhóm 30.02, cụm từ "các sản phẩm miễn dịch" áp dụng cho peptit và protein (trừ hàng hóa của nhóm 29.37) mà liên quan trực tiếp đến sự điều chỉnh các quá trình miễn dịch, như kháng thể đơn dòng (MAB), mảng kháng thể, tiếp hợp kháng thể và tiếp hợp mảng kháng thể, interleukins, interferons (IFN), chemokines và các nhân tố tiêu diệt u bướu (TNF), nhân tố phát triển (GF), hematopoietins và các nhân tố kích thích khuẩn lạc (CSF). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Theo mục đích của nhóm 30.03 và 30.04 và Chú giải 4(d) của Chương này, những mục dưới đây cần hiểu như sau: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Những sản phẩm không pha trộn gồm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(1) Sản phẩm không pha trộn đã hòa tan trong nước; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(2) Toàn bộ các mặt hàng thuộc Chương 28 hoặc 29; và | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(3) Các chiết xuất thực vật bằng phương pháp đơn giản thuộc nhóm 13.02, mới chỉ được chuẩn hóa hoặc hòa tan trong dung môi bất kỳ; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Những sản phẩm đã pha trộn: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(1) Các dung dịch keo và huyền phù (trừ lưu huỳnh dạng keo); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(2) Các chiết xuất thực vật thu được từ việc xử lý hỗn hợp các nguyên liệu thực vật; và | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(3) Muối và chất cô đặc thu được từ việc làm bay hơi nước khoáng tự nhiên. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Nhóm 30.06 chỉ áp dụng cho các chất sau đây, những chất này phải xếp vào nhóm này và không thể đưa vào nhóm nào khác của Danh mục: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng khép miệng vết thương trong phẫu thuật; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Các sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng dùng cho phẫu thuật hoặc nha khoa; các miếng chắn dính vô trùng dùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa, có hoặc không tự tiêu; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(d) Chế phẩm cản quang dùng trong việc kiểm tra bằng tia X và các thuốc thử chẩn đoán bệnh cho bệnh nhân, là các sản phẩm không pha trộn đóng gói theo liều lượng hoặc các sản phẩm gồm hai thành phần trở lên đã pha trộn dùng cho mục đích trên; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(e) Giả dược (placebos) và bộ dụng cụ thử nghiệm lâm sàng mù (hoặc mù đôi) để sử dụng trong các thử nghiệm lâm sàng đã công nhận, được đóng gói theo liều lượng, ngay cả khi chúng có thể chứa dược tính; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(f) Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(g) Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(h) Chế phẩm hóa học tránh thai dựa trên hormon, trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc trên các chất diệt tinh trùng; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(ij) Các chế phẩm gel được sản xuất để sử dụng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và các thiết bị y tế; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(k) Phế thải dược phẩm, đó là, các loại dược phẩm không thích hợp đối với mục đích dự kiến ban đầu của nó, ví dụ, hết hạn sử dụng; và | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(l) Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả, đã được cắt thành hình dạng nhất định và gắn với các viên nhện hoặc tấm mặt của chúng dùng cho thông ruột, hồi tràng và mở niệu đạo. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải phân nhóm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Theo mục đích của phân nhóm 3002.13 và 3002.14, các mục dưới đây được xem xét: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Các sản phẩm chưa được pha trộn, các sản phẩm tinh khiết, có hoặc không chứa tạp chất; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Các sản phẩm đã được pha trộn: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(1) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a) nêu trên hòa tan trong nước hoặc trong dung môi khác; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(2) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a) và (b) (1) nêu trên với một chất ổn định được thêm vào cần thiết cho việc bảo quản hoặc vận chuyển; và | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(3) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) (1) và (b) (2) nêu trên với phụ gia bất kỳ khác. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Các phân nhóm 3003.60 và 3004.60 bao gồm thuốc chứa artemisinin (INN) để uống được kết hợp với các thành phần có hoạt tính dược khác, hoặc chứa bất kỳ hoạt chất chính nào dưới đây, có hoặc không kết hợp với các thành phần hoạt tính dược khác: amodiaquine (INN); artelinic axit hoặc các muối của nó; artenimol (INN); artemotil (INN); artemether (INN); artesunate (INN); chloroquine (INN); dihydroartemisinin (INN); lumefantrine (INN); mefloquine (INN); piperaquine (INN); pyrimethamine (INN) hoặc sulfadoxine (INN). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3001 | Các tuyến và các bộ phận cơ thể khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận cơ thể khác hoặc từ các dịch tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30012000 | - Chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận cơ thể khác hoặc từ các dịch tiết của chúng | kg/lít | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | ||||||||||
30019000 | - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược liệu làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL11 | |||||||||
3002 | Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh, các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không được cải biến hoặc thu được từ quy trình công nghệ sinh học; vắc xin, độc tố, vi sinh nuôi cấy (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự; tế bào nuôi cấy, có hoặc không cải biến | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Kháng huyết thanh, các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không cải biến hoặc thu được từ quy trình công nghệ sinh học: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
300212 | - - Kháng huyết thanh và các phần phân đoạn khác của máu: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30021210 | - - - Kháng huyết thanh; dung dịch đạm huyết thanh; bột hemoglobin | kg/lít | 5 | 0 | 5/*; Riêng: Máu và chế phẩm của máu dùng cho người bệnh thuộc nhóm 30.02: Không chịu thuế GTGT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3) | |||||||||
30021290 | - - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 5/*; Riêng: Máu và chế phẩm của máu dùng cho người bệnh thuộc nhóm 30.02: Không chịu thuế GTGT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8 | |||||||||
30021300 | - - Các sản phẩm miễn dịch, chưa được pha trộn, chưa đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ | kg/lít | 5 | 0 | 5/*; Riêng: Máu và chế phẩm của máu dùng cho người bệnh thuộc nhóm 30.02: Không chịu thuế GTGT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | |||||||||
30021400 | - - Các sản phẩm miễn dịch, được pha trộn, chưa đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ | kg/lít | 5 | 0 | 5/*; Riêng: Máu và chế phẩm của máu dùng cho người bệnh thuộc nhóm 30.02: Không chịu thuế GTGT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3) | |||||||||
30021500 | - - Các sản phẩm miễn dịch, đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ | kg/lít | 5 | 0 | 5/*; Riêng: Máu và chế phẩm của máu dùng cho người bệnh thuộc nhóm 30.02: Không chịu thuế GTGT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8; Thuốc thú y, NL thuốc thú y được phép NK, lưu hành tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.18); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
- Vắc xin, độc tố, vi sinh nuôi cấy (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
300241 | - - Vắc xin cho người: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30024110 | - - - Vắc xin uốn ván | kg/lít | 5 | 0 | 5/*; Riêng: Máu và chế phẩm của máu dùng cho người bệnh thuộc nhóm 30.02: Không chịu thuế GTGT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3) | |||||||||
30024120 | - - - Vắc xin ho gà, sởi, viêm màng não hoặc bại liệt | kg/lít | 5 | 0 | 5/*; Riêng: Máu và chế phẩm của máu dùng cho người bệnh thuộc nhóm 30.02: Không chịu thuế GTGT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Vắc xin (90/2024/TT-BYT)-PL10 | |||||||||
30024190 | - - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 5/*; Riêng: Máu và chế phẩm của máu dùng cho người bệnh thuộc nhóm 30.02: Không chịu thuế GTGT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Vắc xin (90/2024/TT-BYT)-PL10 | |||||||||
30024200 | - - Vắc xin thú y | kg/lít | 5 | 0 | 5/*; Riêng: Máu và chế phẩm của máu dùng cho người bệnh thuộc nhóm 30.02: Không chịu thuế GTGT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Thuốc thú y, NL thuốc thú y được phép NK, lưu hành tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.18); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
30024900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 5/*; Riêng: Máu và chế phẩm của máu dùng cho người bệnh thuộc nhóm 30.02: Không chịu thuế GTGT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất Bảng 1 (33/2024/NĐ-CP); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | |||||||||
- Tế bào nuôi cấy, có hoặc không cải biến: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30025100 | - - Các sản phẩm liệu pháp tế bào | kg/lít | 5 | 0 | 5/*; Riêng: Máu và chế phẩm của máu dùng cho người bệnh thuộc nhóm 30.02: Không chịu thuế GTGT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3) | |||||||||
30025900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 5/*; Riêng: Máu và chế phẩm của máu dùng cho người bệnh thuộc nhóm 30.02: Không chịu thuế GTGT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3) | |||||||||
30029000 | - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 5/*,8; Riêng: Máu và chế phẩm của máu dùng cho người bệnh thuộc nhóm 30.02: Không chịu thuế GTGTRiêng: Mặt hàng vi sinh dùng trong sản xuất yaourt thuộc mã hàng 3002.90.00: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
3003 | Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm từ hai hoặc nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành hình dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
300310 | - Chứa penicillins hoặc dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc streptomycins hoặc các dẫn xuất của chúng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30031010 | - - Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó | kg/lít | 12 | 8 | 5 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 5 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 | 6.4 | 4,8 | 4,8 | 4,8 | 5,1 | 4,8 | 4,8 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; Thuốc thú y, NL thuốc thú y được phép NK, lưu hành tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.18); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
30031020 | - - Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó | kg/lít | 12 | 8 | 5 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 5 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 | 6.4 | 4,8 | 4,8 | 4,8 | 5,1 | 4,8 | 4,8 | Thuốc thú y, NL thuốc thú y được phép NK, lưu hành tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.18); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
30031090 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc thú y, NL thuốc thú y được phép NK, lưu hành tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.18); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
30032000 | - Loại khác, chứa kháng sinh | kg/lít | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc thú y, NL thuốc thú y được phép NK, lưu hành tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.18); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
- Loại khác, chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30033100 | - - Chứa insulin | kg/lít | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||||
30033900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||||
- Loại khác, chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30034100 | - - Chứa ephedrine hoặc muối của nó | kg/lít | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||||
30034200 | - - Chứa pseudoephedrine (INN) hoặc muối của nó | kg/lít | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||||
30034300 | - - Chứa norephedrine hoặc muối của nó | kg/lít | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||||
30034900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||||
30036000 | - Loại khác, chứa hoạt chất chống sốt rét mô tả ở Chú giải Phân nhóm 2 của Chương này | kg/lít | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||||
30039000 | - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
3004 | Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
300410 | - Chứa penicillins hoặc dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc streptomycins hoặc các dẫn xuất của chúng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Chứa penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30041015 | - - - Chứa penicillin G (trừ penicillin G benzathin), phenoxymethyl penicillin hoặc muối của chúng | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 1,2 | 1,2 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
30041016 | - - - Chứa ampicillin, amoxycillin hoặc muối của chúng, dạng uống (*) | kg/chiếc | 12 | 8 | 5 | 0 | 0 | 0 | 1 | 5 | 0 | 5 | 5 | 1 | 0 | 0 | 8 | 0 | 2 | 2 | 6.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
30041019 | - - - Loại khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
30041020 | - - Chứa các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
300420 | - Loại khác, chứa kháng sinh: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30042010 | - - Chứa gentamycin, lincomycin, sulphamethoxazole hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống (*) hoặc dạng mỡ | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
- - Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30042031 | - - - Dạng uống (*) | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 1,2 | 1,2 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
30042032 | - - - Dạng mỡ | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 1,2 | 1,2 | 0 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
30042039 | - - - Loại khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
- - Chứa tetracylin hoặc chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30042071 | - - - Dạng uống (*) hoặc dạng mỡ | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 1,2 | 1,2 | 0 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
30042079 | - - - Loại khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30042091 | - - - Dạng uống (*) hoặc dạng mỡ | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
30042099 | - - - Loại khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm SD trong TA thủy sản, SP XLMT nuôi trồng (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.17); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
- Loại khác, chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30043100 | - - Chứa insulin | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8 | ||||||||||
300432 | - - Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất hoặc cấu trúc tương tự của chúng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30043210 | - - - Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của chúng | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
30043240 | - - - Chứa hydrocortisone natri succinate hoặc fluocinolone acetonide | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9 | |||||||||
30043290 | - - - Loại khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
30043900 | - - Loại khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
- Loại khác, chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30044100 | - - Chứa ephedrine hoặc muối của nó | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8 | |||||||||
30044200 | - - Chứa pseudoephedrine (INN) hoặc muối của nó | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9 | |||||||||
30044300 | - - Chứa norephedrine hoặc muối của nó | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||||
300449 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - - Chứa morphine hoặc các dẫn xuất của nó: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30044911 | - - - - Dạng uống (*) hoặc tiêm | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9 | |||||||||
30044919 | - - - - Loại khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8 | |||||||||
- - - Chứa papaverine hoặc berberine: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30044951 | - - - - Dạng uống (*) | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
30044959 | - - - - Loại khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8 | |||||||||
30044960 | - - - Chứa theophylline, dạng uống (*) | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8 | |||||||||
30044970 | - - - Chứa atropine sulphate | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9 | |||||||||
30044980 | - - - Chứa quinine hydrochloride hoặc dihydroquinine chloride, dùng để tiêm; Chứa quinine sulphate hoặc bisulphate, dạng uống (*) | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8 | |||||||||
30044990 | - - - Loại khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9 | |||||||||
300450 | - Loại khác, chứa các vitamin hoặc các sản phẩm khác của nhóm 29.36: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30045010 | - - Loại phù hợp cho trẻ em, dạng xirô | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9 | ||||||||||
- - Loại khác, chứa nhiều hơn một loại vitamin: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30045021 | - - - Dạng uống (*) | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
30045029 | - - - Loại khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30045091 | - - - Chứa vitamin A, B hoặc C | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
30045099 | - - - Loại khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
300460 | - Loại khác, chứa hoạt chất chống sốt rét được mô tả ở Chú giải Phân nhóm 2 của Chương này: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30046010 | - - Chứa artemisinin kết hợp với các thành phần có hoạt tính dược khác | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 3.6 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9 | ||||||||||
30046020 | - - Chứa artesunate hoặc chloroquine | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 3.6 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8 | ||||||||||
30046090 | - - Loại khác | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||||
300490 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30049010 | - - Miếng thẩm thấu qua da dùng điều trị bệnh ung thư hoặc bệnh tim | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8 | ||||||||||
30049020 | - - Nước vô trùng đóng kín để xông, loại dược phẩm (SEN) | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8 | ||||||||||
30049030 | - - Thuốc sát trùng (Antiseptics) | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
- - Chất gây tê, gây mê (Anaesthetics): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30049041 | - - - Chứa procain hydroclorua | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 3.6 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
30049049 | - - - Loại khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
- - Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm lạnh, có hoặc không chứa chất kháng histamin: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30049051 | - - - Chứa axit acetylsalicylic, paracetamol hoặc dipyrone (INN), dạng uống (*) | kg/chiếc | 4.5 | 3 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 0 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
30049053 | - - - Chứa diclofenac, dạng uống (*) | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 0 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8 | ||||||||||
30049054 | - - - Chứa piroxicam (INN) hoặc ibuprofen | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9 | ||||||||||
30049055 | - - - Loại khác, dạng dầu xoa bóp | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 0 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm SD trong TA thủy sản, SP XLMT nuôi trồng (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.17) | ||||||||||
30049059 | - - - Loại khác | kg/chiếc | 4.5 | 3 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9/Thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu (09/2024/TT-BYT)-PL13; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
- - Thuốc chống sốt rét: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30049062 | - - - Chứa primaquine | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 3.6 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8 | ||||||||||
30049064 | - - - Chứa artemisinin trừ các loại thuộc phân nhóm 3004.60.10 | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 3.6 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9 | ||||||||||
- - - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30049065 | - - - - Thuốc đông y từ thảo dược (SEN) | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8 | ||||||||||
30049069 | - - - - Loại khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8 | ||||||||||
- - Thuốc tẩy giun: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30049071 | - - - Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN) | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 0 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
- - - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30049072 | - - - - Thuốc đông y từ thảo dược (SEN) | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8 | ||||||||||
30049079 | - - - - Loại khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
- - Các thuốc khác điều trị ung thư, HIV/AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30049081 | - - - Chứa deferoxamine, dạng tiêm (SEN) | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8 | ||||||||||
30049082 | - - - Thuốc chống HIV/AIDS (SEN) | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9 | ||||||||||
30049089 | - - - Loại khác (SEN) | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9 | ||||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30049091 | - - - Chứa natri clorua hoặc glucose, dạng truyền | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9 | ||||||||||
30049092 | - - - Chứa sorbitol hoặc salbutamol, dạng truyền | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5 | ||||||||||
30049093 | - - - Chứa sorbitol hoặc salbutamol, ở dạng khác | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 0 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9 | ||||||||||
30049094 | - - - Chứa cimetidine (INN) hoặc ranitidine (INN) trừ dạng tiêm | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 0 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9 | ||||||||||
30049095 | - - - Chứa phenobarbital, diazepam hoặc chlorpromazine, trừ dạng tiêm hoặc dạng truyền | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8; Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm SD trong TA thủy sản, SP XLMT nuôi trồng (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.17) | ||||||||||
30049096 | - - - Thuốc nhỏ mũi có chứa naphazoline, xylometazoline hoặc oxymetazoline | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 0 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8 | ||||||||||
- - - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30049098 | - - - - Thuốc đông y từ thảo dược (SEN) | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 0 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9/Thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu (09/2024/TT-BYT)-PL13; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
30049099 | - - - - Loại khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
3005 | Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng phủ dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
300510 | - Băng dán và các sản phẩm khác có một lớp dính: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30051010 | - - Đã tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chất | kg/chiếc | 12 | 8 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,7 | 1,7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT); Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9 | ||||||||||
30051090 | - - Loại khác | kg/chiếc | 12 | 8 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,7 | 1,7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT) | ||||||||||
300590 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30059010 | - - Băng (SEN) | kg/chiếc | 12 | 8 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,7 | 1,7 | 6.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT) | ||||||||||
30059020 | - - Gạc (SEN) | kg/chiếc | 12 | 8 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,7 | 1,7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT) | ||||||||||
30059090 | - - Loại khác | kg/chiếc | 12 | 8 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,7 | 1,7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT) | ||||||||||
3006 | Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
300610 | - Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng; sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30061010 | - - Chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT) | ||||||||||
30061090 | - - Loại khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT) | ||||||||||
300630 | - Chế phẩm cản quang dùng trong việc kiểm tra bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30063010 | - - Bari sulphat, dạng uống (*) | kg/chiếc | 10.5 | 7 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,7 | 1,7 | 5.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||||
30063020 | - - Các chất thử nguồn gốc vi sinh, loại phù hợp để chẩn đoán sinh học trong thú y | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||||
30063030 | - - Các chất thử chẩn đoán vi sinh khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT) | ||||||||||
30063090 | - - Loại khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||||
300640 | - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30064010 | - - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT) | ||||||||||
30064020 | - - Xi măng gắn xương | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT) | ||||||||||
30065000 | - Hộp và bộ dụng cụ sơ cứu | kg/bộ | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT) | ||||||||||
30066000 | - Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon, dựa trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
30067000 | - Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế | kg/chiếc | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT) | ||||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30069100 | - - Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 3.6 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT) | ||||||||||
300692 | - - Phế thải dược phẩm: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30069210 | - - - Của thuốc điều trị ung thư, HIV/AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác | kg/chiếc | 21 | 14 | 5 | * | * | * | * | * | * | * | 14 | * | 0 | 4; M: 5,4 | * | 6,3 | 6,3 | 11.2 | * | * | * | * | * | * | |||||||||||
30069290 | - - - Loại khác | kg/chiếc | 21 | 14 | 5 | * | * | * | * | * | * | * | 14 | * | * | 4; M: 5,4 | * | 6,3 | 6,3 | 11.2 | * | * | * | * | * | * | |||||||||||
30069300 | - - Giả dược (placebo) và bộ dụng cụ thử nghiệm lâm sàng mù (hoặc mù đôi) để sử dụng trong các thử nghiệm lâm sàng được công nhận, được đóng gói theo liều lượng | kg/chiếc | 22.5 | 15 | 5 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 0 | 0 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | |||||||||||
(*): Dạng uống là dạng sử dụng qua đường miệng (ví dụ, nuốt, nhai, ngậm, đặt dưới lưỡi…) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 31 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phân bón | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Chương này không bao gồm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Máu động vật thuộc nhóm 05.11; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Các hợp chất đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt (trừ những mặt hàng đã ghi trong các Chú giải 2(a), 3(a), 4(a) hoặc 5 dưới đây); hoặc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Các tinh thể kali clorua nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên, thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học bằng kali clorua (nhóm 90.01). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Nhóm 31.02 chỉ áp dụng cho các mặt hàng sau đây, với điều kiện không được tạo thành các hình dạng hoặc đóng gói theo cách thức đã được mô tả trong nhóm 31.05: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Mặt hàng đáp ứng một trong các mô tả sau: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(i) Natri nitrat, tinh khiết hoặc không tinh khiết; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(ii) Amoni nitrat, tinh khiết hoặc không tinh khiết; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(iii) Muối kép, tinh khiết hoặc không tinh khiết, của amoni sulphat và amoni nitrat; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(iv) Amoni sulphat, tinh khiết hoặc không tinh khiết; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(v) Muối kép (tinh khiết hoặc không tinh khiết) hoặc hỗn hợp canxi nitrat và amoni nitrat; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(vi) Muối kép (tinh khiết hoặc không tinh khiết) hoặc hỗn hợp canxi nitrat và magiê nitrat; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(vii) Canxi xyanamit, tinh khiết hoặc không tinh khiết hoặc được xử lý với dầu; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(viii) Urê, tinh khiết hoặc không tinh khiết. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Phân bón gồm bất kỳ các loại nào đã mô tả trong mục (a) trên được pha trộn với nhau. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Phân bón chứa amoni clorua hoặc các loại bất kỳ đã mô tả trong mục (a) hoặc (b) trên đây được pha trộn với đá phấn, thạch cao hoặc các chất vô cơ không phải là phân bón. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(d) Phân bón dạng lỏng gồm những mặt hàng ghi trong mục (a) (ii) hoặc (viii) kể trên, hoặc hỗn hợp của những mặt hàng này, ở dạng dung dịch nước hoặc dạng dung dịch amoniac. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Nhóm 31.03 chỉ áp dụng cho các mặt hàng dưới đây, với điều kiện không được tạo thành các hình dạng hoặc đóng gói theo cách thức đã được mô tả trong nhóm 31.05: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Mặt hàng đáp ứng một trong các mô tả sau: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(i) Xỉ bazơ; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(ii) Phosphat tự nhiên thuộc nhóm 25.10, đã nung hoặc xử lý thêm bằng nhiệt để loại bỏ tạp chất; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(iii) Supephosphat (đơn, kép hoặc ba); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(iv) Canxi hydro orthophosphat có hàm lượng flo từ 0,2% trở lên tính trên trọng lượng sản phẩm khô khan nước. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Phân bón gồm bất kỳ các loại được mô tả ở mục (a) trên đây đã pha trộn với nhau, nhưng không xem xét đến giới hạn về hàm lượng flo. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Phân bón chứa bất kỳ các loại được mô tả trong mục (a) hoặc (b) trên đây, nhưng không xem xét đến giới hạn về hàm lượng flo, được trộn với đá phấn, thạch cao hoặc các chất vô cơ khác không phải là phân bón. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Nhóm 31.04 chỉ áp dụng cho các loại mặt hàng dưới đây, với điều kiện là chúng không được tạo thành các hình dạng hoặc đóng gói theo cách thức được mô tả ở nhóm 31.05: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Mặt hàng đáp ứng một trong các mô tả sau: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(i) Muối kali tự nhiên dạng thô (ví dụ, carnallite, kainite và sylvite); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(ii) Kali clorua, tinh khiết hoặc không tinh khiết, trừ loại ghi trong Chú giải 1(c) ở trên; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(iii) Kali sulphat, tinh khiết hoặc không tinh khiết; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(iv) Magiê kali sulphat, tinh khiết hoặc không tinh khiết. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Phân bón gồm bất kỳ các loại nào đã mô tả trong mục (a) trên được pha trộn với nhau. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Amoni dihydroorthophosphat (monoamoni phosphat) và diamoni hydroorthophosphat (diamoni phosphat), tinh khiết hoặc không tinh khiết, và hỗn hợp của 2 loại đó, được xếp vào nhóm 31.05. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Theo mục đích của nhóm 31.05, khái niệm "phân bón khác" chỉ áp dụng cho các sản phẩm được sử dụng như phân bón và chứa ít nhất một trong các nguyên tố cấu thành cơ bản của phân bón như nitơ, phospho hoặc kali. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3101 | Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31010010 | - Nguồn gốc chỉ từ thực vật | kg | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31010092 | - - Nguồn gốc từ động vật (trừ phân chim, dơi), đã qua xử lý hóa học | kg | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
31010099 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
3102 | Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31021000 | - Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước | kg | 9 | 6 | 5 | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 4.3 | 2,2 | 2,2 | 3 | 2,3 | 2,2 | 2,2 | 5 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14)/Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
- Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31022100 | - - Amoni sulphat | kg | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
31022900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
31023000 | - Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước | kg | 4.5 | 3 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0/5 | HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hàng hóa nhóm 2 (1182/QĐ-BCT-PL1); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
31024000 | - Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ khác không phải phân bón | kg | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
31025000 | - Natri nitrat | kg | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
31026000 | - Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat | kg | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
31028000 | - Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac | kg | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
31029000 | - Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước | kg | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
3103 | Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Supephosphat: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
310311 | - - Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31031110 | - - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi (SEN) | kg | 9 | 6 | 5 | 5 | 0 | * | 0 | 5 | 0 | * | 5 | 0 | 0 | 0 | * | 1,5 | 1,5 | 4.8 | 6 | 6 | 6 | * | * | 6 | 5 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
31031190 | - - - Loại khác | kg | 9 | 6 | 5 | 5 | 0 | * | 0 | 5 | 0 | * | 5 | 0 | 0 | 0 | * | 1,5 | 1,5 | 4.8 | 6 | 6 | 6 | * | * | 6 | 5 | Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
310319 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31031910 | - - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi (SEN) | kg | 9 | 6 | 5 | 5 | 0 | * | 0 | 5 | 0 | * | 5 | 0 | 0 | 0 | * | 1,5 | 1,5 | 4.8 | 6 | 6 | 6 | * | * | 6 | 5 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
31031990 | - - - Loại khác | kg | 9 | 6 | 5 | 5 | 0 | * | 0 | 5 | 0 | * | 5 | 0 | 0 | 0 | * | 1,5 | 1,5 | 4.8 | 6 | 6 | 6 | * | * | 6 | 5 | Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
310390 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31039010 | - - Phân phosphat đã nung (SEN) | kg | 9 | 6 | 5 | 5 | 0 | * | 0 | 5 | 0 | * | 5 | 0 | 0 | 0 | * | 1,5 | 1,5 | * | 6 | 6 | 6 | * | * | 6 | 5 | Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
31039090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
3104 | Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31042000 | - Kali clorua | kg | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
31043000 | - Kali sulphat | kg | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
31049000 | - Loại khác | kg | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
3105 | Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
310510 | - Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31051010 | - - Supephosphat và phân phosphat đã nung | kg | 9 | 6 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 5 | 0 | 0 | 0 | 6 | 1,5 | 1,5 | 4.8 | 3,6 | 3,6 | 3,6 | 3,8 | 3,6 | 3,6 | 5 | Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
31051020 | - - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali | kg | 9 | 6 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 5 | 2 | 0 | 0 | 6 | 1,5 | 1,5 | 2 | 3,6 | 3,6 | 3,6 | 3,8 | 3,6 | 3,6 | 0 | Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
31051090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
31052000 | - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali | kg | 9 | 6 | 5 | 0 (-CN) | 0 | * | 0 | 3 | 0 | * | 0 | 2 | 0 | 0 | * | 1,5 | 1,5 | 2 | 4,4 | 4,4 | * | 4,5 | 4,4 | 4,4 | 0 | Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
31053000 | - Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) | kg | 9 | 6 | 5 | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 2.1 | 2,2 | 2,2 | 3 | 2,3 | 2,2 | 2,2 | 0 | Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
31054000 | - Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) | kg | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ và phospho: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31055100 | - - Chứa nitrat và phosphat | kg | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
31055900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
31056000 | - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là phospho và kali | kg | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
31059000 | - Loại khác | kg | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 32 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và véc ni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Chương này không bao gồm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Các nguyên tố hoặc hợp chất đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, (trừ loại thuộc nhóm 32.03 hoặc 32.04, các sản phẩm vô cơ của loại được sử dụng như chất phát quang (nhóm 32.06), thủy tinh thu được từ thạch anh nấu chảy hoặc silica nấu chảy khác ở các dạng đã nêu trong nhóm 32.07, và kể cả thuốc nhuộm và các loại chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 32.12); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Tanat hoặc các dẫn xuất ta nanh khác của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 29.36 đến 29.39, 29.41 hoặc 35.01 đến 35.04; hoặc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Matit của asphalt hoặc matit có chứa bi-tum khác (nhóm 27.15). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Nhóm 32.04 kể cả các hỗn hợp của muối diazoni ổn định và các chất tiếp hợp để sản xuất các thuốc nhuộm azo. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Các nhóm 32.03, 32.04, 32.05 và 32.06 cũng áp dụng cho các chế phẩm dựa trên các chất màu (kể cả trường hợp thuộc nhóm 32.06, các chất màu thuộc nhóm 25.30 hoặc Chương 28, vảy kim loại và bột kim loại), loại sử dụng để tạo màu mọi chất liệu hoặc dùng như là nguyên liệu trong việc sản xuất các chế phẩm màu. Tuy nhiên các nhóm này không áp dụng cho các thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, ở dạng lỏng hoặc dạng nhão, loại dùng để sản xuất sơn, kể cả men tráng (nhóm 32.12), hoặc cho các chế phẩm khác thuộc nhóm 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Nhóm 32.08 kể cả các dung dịch (trừ collodions) gồm có sản phẩm bất kỳ đã mô tả trong các nhóm từ 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi trên 50% tính theo trọng lượng dung dịch. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Khái niệm "chất màu" trong Chương này không bao gồm các sản phẩm dùng như chất phụ trợ (extenders) trong các loại sơn dầu, mặc dù có hoặc không phù hợp cho các chất keo màu. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Khái niệm "lá phôi dập" trong nhóm 32.12 chỉ áp dụng cho các tấm mỏng thuộc loại dùng để in, ví dụ, bìa sách hoặc dải băng mũ, và làm bằng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Bột kim loại (kể cả bột của các kim loại quý) hoặc thuốc màu, đông kết bằng keo, gelatin hoặc chất kết dính khác; hoặc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Kim loại (kể cả kim loại quý) hoặc thuốc màu, kết tủa trên một tấm làm nền bằng vật liệu bất kỳ. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3201 | Chất chiết xuất để thuộc da có nguồn gốc từ thực vật; ta nanh và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32011000 | - Chất chiết xuất từ cây mẻ rìu (Quebracho) | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
32012000 | - Chất chiết xuất từ cây keo (Wattle) | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
32019000 | - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
3202 | Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm chứa enzym dùng cho tiền thuộc da | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32021000 | - Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
32029000 | - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
3203 | Các chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật (kể cả các chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội than động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32030010 | - Loại sử dụng trong công nghiệp thực phẩm hoặc đồ uống | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
32030090 | - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
3204 | Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu hữu cơ tổng hợp; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
320411 | - - Thuốc nhuộm phân tán và các chế phẩm từ chúng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32041110 | - - - Dạng thô (SEN) | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
32041190 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
320412 | - - Thuốc nhuộm axit, có hoặc không tạo phức kim loại, và các chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm cầm màu và các chế phẩm từ chúng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32041210 | - - - Thuốc nhuộm axit | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
32041290 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
32041300 | - - Thuốc nhuộm bazơ và các chế phẩm từ chúng | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15)/Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm SD trong TA thủy sản, SP XLMT nuôi trồng (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.17) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
32041400 | - - Thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
32041500 | - - Thuốc nhuộm chàm (kể cả loại có thể dùng như thuốc màu) và các chế phẩm từ chúng | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15)/Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm SD trong TA thủy sản, SP XLMT nuôi trồng (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.17) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
32041600 | - - Thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
320417 | - - Thuốc màu và các chế phẩm từ chúng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32041710 | - - - Thuốc màu hữu cơ tổng hợp ở dạng bột | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
32041790 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
32041800 | - - Các chất màu carotenoit và các chế phẩm từ chúng | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
32041900 | - - Loại khác, kể cả hỗn hợp chất màu từ hai phân nhóm trở lên của các phân nhóm từ 3204.11 đến 3204.19 | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14)/Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
32042000 | - Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP HH nhóm 2 (9981/QĐ-BCA 2019); Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
32049000 | - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14)/Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
32050000 | Các chất màu nền (colour lakes); các chế phẩm dựa trên các chất màu nền như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
3206 | Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này, trừ các loại thuộc nhóm 32.03, 32.04 hoặc 32.05; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Thuốc màu và các chế phẩm từ dioxit titan: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
320611 | - - Chứa hàm lượng dioxit titan từ 80% trở lên tính theo trọng lượng khô: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32061110 | - - - Thuốc màu | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
32061190 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
320619 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32061910 | - - - Thuốc màu | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
32061990 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
320620 | - Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất crom: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32062010 | - - Màu vàng crom, màu xanh crom và màu da cam molybdat hoặc màu đỏ molybdat từ hợp chất crom | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
32062090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Chất màu khác và các chế phẩm khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
320641 | - - Chất màu xanh nước biển và các chế phẩm từ chúng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32064110 | - - - Các chế phẩm | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
32064190 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
320642 | - - Litopon và các thuốc màu khác và các chế phẩm từ kẽm sulphua: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32064210 | - - - Các chế phẩm | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
32064290 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
320649 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - - Các chế phẩm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32064911 | - - - - Của các chất màu vô cơ từ hợp chất cađimi hoặc hexacyanoferrates (ferrocyanides và ferricyanides) | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
32064919 | - - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
32064990 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
320650 | - Các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32065010 | - - Các chế phẩm | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
32065090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
3207 | Thuốc màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính và men sứ, men sành (slips), các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự, loại dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; frit thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32071000 | - Thuốc màu đã pha chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm tương tự | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật (Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
320720 | - Men kính và men sứ, men sành (slips) và các chế phẩm tương tự: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32072010 | - - Frit men (phối liệu men) (SEN) | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật (Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
32072090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật (Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
32073000 | - Các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật (Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
32074000 | - Frit thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật (Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
3208 | Sơn và vecni (kể cả men tráng (enamels) và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hoặc hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong Chú giải 4 của Chương này | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
320810 | - Từ polyeste: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Vecni (kể cả dầu bóng): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32081011 | - - - Dùng trong nha khoa (SEN) | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
32081019 | - - - Loại khác | kg/lít | 15 | 10 | 10 | 0 (-KH, LA, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-TH) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
32081020 | - - Sơn chống hà và/hoặc chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy (SEN) | kg/lít | 15 | 10 | 10 | 0 (-KH, LA, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-TH) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 3.3 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
32081090 | - - Loại khác | kg/lít | 15 | 10 | 10 | 0 (-KH, LA, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 5 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 3.3 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
320820 | - Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32082040 | - - Sơn chống hà và/hoặc chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy (SEN) | kg/lít | 15 | 10 | 10 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-TH) | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.3 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
32082070 | - - Vecni (kể cả dầu bóng), loại dùng trong nha khoa (SEN) | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
32082090 | - - Loại khác | kg/lít | 15 | 10 | 10 | 0 (-TH) | 0 | 0/0/0 | 0 | 0/5 | 0 | 11 | 0/5/5 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 3.3 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
320890 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Vecni (kể cả dầu bóng), loại chịu được nhiệt trên 100°C: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32089011 | - - - Dùng trong nha khoa (SEN) | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
32089019 | - - - Loại khác | kg/lít | 15 | 10 | 10 | 0 (-KH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-TH) | 0 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
- - Vecni (kể cả dầu bóng), loại chịu nhiệt không quá 100°C: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32089021 | - - - Dùng trong nha khoa (SEN) | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
32089029 | - - - Loại khác | kg/lít | 15 | 10 | 10 | 0 (-KH, TH) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 22.5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 8 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
32089030 | - - Sơn chống hà và/hoặc chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy (SEN) | kg/lít | 15 | 10 | 10 | 0 (-KH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-TH) | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
32089090 | - - Loại khác | kg/lít | 15 | 10 | 10 | 0 (-KH, TH) | 0 | 0/0/0 | 0 | 5 | 0 | 7.5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
3209 | Sơn và vecni (kể cả các loại men tráng (enamels) và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hoặc hòa tan trong môi trường nước | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
320910 | - Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32091010 | - - Vecni (kể cả dầu bóng) | kg/lít | 15 | 10 | 10 | 0 (-KH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-TH) | 0 | 11 | 0/5 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 3.3 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
32091040 | - - Sơn cho da thuộc (SEN) | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-KH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
32091050 | - - Sơn chống hà và/hoặc chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy (SEN) | kg/lít | 15 | 10 | 10 | 0 (-KH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-TH) | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
32091090 | - - Loại khác | kg/lít | 15 | 10 | 10 | 0 (-KH, TH) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 22.5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
32099000 | - Loại khác | kg/lít | 15 | 10 | 10 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-TH) | 0 | 6 | 0/0/0/5 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
3210 | Sơn và vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels), dầu bóng và màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32100010 | - Vecni (kể cả dầu bóng) | kg/lít | 15 | 10 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-TH) | 0 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
32100020 | - Màu keo | kg/lít | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
32100030 | - Thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32100091 | - - Sơn chống hà và/hoặc chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy (SEN) | kg/lít | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-TH) | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
32100099 | - - Loại khác | kg/lít | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 22.5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
32110000 | Chất làm khô đã điều chế | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật (Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
3212 | Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hoặc dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đã đóng gói để bán lẻ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32121000 | - Lá phôi dập | kg/lít | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật (Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
321290 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Thuốc màu (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, dạng lỏng hoặc dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32129011 | - - - Bột nhão nhôm | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật (Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
32129013 | - - - Loại chì trắng phân tán trong dầu | kg/lít | 4.5 | 3 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật (Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
32129014 | - - - Loại khác, để sản xuất sơn cho da thuộc | kg/lít | 4.5 | 3 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật (Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
32129019 | - - - Loại khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật (Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
- - Thuốc nhuộm và chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32129021 | - - - Loại sử dụng trong công nghiệp thực phẩm hoặc đồ uống | kg/lít | 4.5 | 3 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật (Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
32129022 | - - - Thuốc nhuộm khác | kg/lít | 4.5 | 3 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật (Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
32129029 | - - - Loại khác | kg/lít | 4.5 | 3 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật (Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
3213 | Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường hoặc sơn bảng hiệu, chất màu pha (modifying tints), màu trang trí và các loại màu tương tự, ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hoặc các dạng hoặc đóng gói tương tự | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32131000 | - Bộ màu vẽ | kg/bộ | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (GIC) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật (Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
32139000 | - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật (Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
3214 | Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa (resin cements), các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; các chất bả bề mặt trước khi sơn; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường trong nhà, sàn, trần nhà hoặc tương tự | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32141000 | - Ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa (resin cements), các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; chất bả bề mặt trước khi sơn | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-KH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1,2 | 1,2 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ma tít và sản phẩm tương tự (Gồm: Ma tít; các chất bã bề mặt trước khi sơn (Gồm: ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác); Các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
32149000 | - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-KH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ma tít và sản phẩm tương tự (Gồm: Ma tít; các chất bã bề mặt trước khi sơn (Gồm: ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác); Các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
3215 | Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Mực in: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
321511 | - - Màu đen: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32151110 | - - - Mực in được làm khô bằng tia cực tím (SEN) | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | HH chỉ định cơ sỏ in, đúc tiền (07/2023/TT-NHNN) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mực in (Gồm: Mực in màu đen và mực in khác (trừ màu đen)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
32151120 | - - - Mực thể rắn ở các hình dạng được thiết kế để đưa vào các thiết bị thuộc phân nhóm 8443.31, 8443.32 hoặc 8443.39 (SEN) | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mực in (Gồm: Mực in màu đen và mực in khác (trừ màu đen)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
32151190 | - - - Loại khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | HH chỉ định cơ sỏ in, đúc tiền (07/2023/TT-NHNN) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mực in (Gồm: Mực in màu đen và mực in khác (trừ màu đen)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
321519 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32151910 | - - - Mực thể rắn ở các hình dạng được thiết kế để đưa vào các thiết bị thuộc phân nhóm 8443.31, 8443.32 hoặc 8443.39 (SEN) | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mực in (Gồm: Mực in màu đen và mực in khác (trừ màu đen)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
32151990 | - - - Loại khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | HH chỉ định cơ sỏ in, đúc tiền (07/2023/TT-NHNN) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mực in (Gồm: Mực in màu đen và mực in khác (trừ màu đen)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
321590 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32159010 | - - Khối carbon loại dùng để sản xuất giấy than | kg/lít | 10.5 | 7 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mực viết, mực vẽ và mực khác (trừ mực in) (Gồm: cả khối các bon loại dùng để sản xuất giấy than dùng 1 lần) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Mực in (Gồm: Mực in màu đen và mực in khác (trừ màu đen)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
32159060 | - - Mực vẽ hoặc mực viết | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mực viết, mực vẽ và mực khác (trừ mực in) (Gồm: cả khối các bon loại dùng để sản xuất giấy than dùng 1 lần) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Mực in (Gồm: Mực in màu đen và mực in khác (trừ màu đen)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
32159070 | - - Mực dùng cho máy nhân bản thuộc nhóm 84.72 (SEN) | kg/lít | 10.5 | 7 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mực viết, mực vẽ và mực khác (trừ mực in) (Gồm: cả khối các bon loại dùng để sản xuất giấy than dùng 1 lần) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Mực in (Gồm: Mực in màu đen và mực in khác (trừ màu đen)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
32159090 | - - Loại khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mực viết, mực vẽ và mực khác (trừ mực in) (Gồm: cả khối các bon loại dùng để sản xuất giấy than dùng 1 lần) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Mực in (Gồm: Mực in màu đen và mực in khác (trừ màu đen)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 33 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Chương này không bao gồm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Nhựa dầu tự nhiên hoặc chiết xuất thực vật thuộc nhóm 13.01 hoặc 13.02; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01; hoặc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Dầu turpentine gôm, dầu turpentine gỗ hoặc dầu sunphat turpentine hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 38.05. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Khái niệm "chất thơm" trong nhóm 33.02 chỉ liên quan tới các chất thuộc nhóm 33.01, các thành phần thơm tách từ các chất đó hoặc chất thơm tổng hợp. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Các nhóm từ 33.03 đến 33.07 áp dụng, không kể những đề cập khác, cho các sản phẩm, đã hoặc chưa pha trộn (trừ nước cất tinh dầu và dung dịch nước của tinh dầu), phù hợp dùng cho các hàng hóa đã ghi trong các nhóm này và được đóng gói để bán lẻ. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Khái niệm “nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh” của nhóm 33.07 áp dụng, không kể những đề cập khác, cho các sản phẩm sau đây: các túi nhỏ đựng chất thơm; các chế phẩm có hương thơm khi đốt; giấy thơm và các loại giấy đã thấm tẩm hoặc tráng phủ mỹ phẩm; dung dịch dùng cho kính áp tròng hoặc mắt nhân tạo; mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm; các chế phẩm vệ sinh dùng cho động vật. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3301 | Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa dầu đã chiết; tinh dầu cô đặc trong chất béo, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hoặc các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Tinh dầu của các loại quả chi cam quýt: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
33011200 | - - Của cam | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Tinh dầu thực vật (Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
33011300 | - - Của chanh | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Tinh dầu thực vật (Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
33011900 | - - Loại khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Tinh dầu thực vật (Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
- Tinh dầu khác trừ tinh dầu của các loại quả chi cam quýt: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
33012400 | - - Của cây bạc hà cay (Mantha piperita) | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Tinh dầu thực vật (Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
33012500 | - - Của cây bạc hà khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Chất chiết xuất làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL12/Chất chiết xuất làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL12; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Tinh dầu thực vật (Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
330129 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
33012920 | - - - Của cây đàn hương | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Tinh dầu thực vật (Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
33012930 | - - - Của cây sả (citronella) (SEN) | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Tinh dầu thực vật (Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
33012940 | - - - Của cây nhục đậu khấu (nutmeg) | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Tinh dầu thực vật (Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
33012950 | - - - Của cây đinh hương (clove) | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Chất chiết xuất làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL12/Chất chiết xuất làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL12; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Tinh dầu thực vật (Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
33012960 | - - - Của cây hoắc hương (parchouli) | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Tinh dầu thực vật (Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
33012970 | - - - Của cây sả chanh (lemon grass), quế (cinnamon), gừng (ginger), bạch đậu khấu (cardamom) hoặc thì là (fennel) | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Chất chiết xuất làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL12/Chất chiết xuất làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL12; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Tinh dầu thực vật (Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
33012990 | - - - Loại khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Tinh dầu xá xị TNTX (41/2019/TT-BCT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Chất chiết xuất làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL12Chất chiết xuất làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL12; DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Tinh dầu thực vật (Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
33013000 | - Chất tựa nhựa | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Tinh dầu thực vật (Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
330190 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
33019010 | - - Nước cất và dung dịch nước của các loại tinh dầu phù hợp dùng để làm thuốc | kg/lít | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||||
33019020 | - - Nhựa dầu đã chiết | kg/lít | 7.5 | 5 | 5/10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Tinh dầu thực vật (Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
33019090 | - - Loại khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Tinh dầu thực vật (Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
3302 | Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch có cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
330210 | - Loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc đồ uống: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
33021010 | - - Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng | kg/lít | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 2,5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vật (Dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp, sản xuất đồ uống) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
33021020 | - - Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác | kg/lít | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 2,5 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vật (Dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp, sản xuất đồ uống) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
33021030 | - - Loại khác, không chứa cồn | kg/lít | 12 | 8 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1,2 | 1,2 | 2.7 | 4,8 | 4,8 | 4,8 | 5,1 | 4,8 | 4,8 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vật (Dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp, sản xuất đồ uống) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
33021090 | - - Loại khác | kg/lít | 12 | 8 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1,2 | 1,2 | 2.7 | 4,8 | 4,8 | 4,8 | 5,1 | 4,8 | 4,8 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vật (Dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp, sản xuất đồ uống) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
33029000 | - Loại khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vật (Dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp, sản xuất đồ uống) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
33030000 | Nước hoa và nước thơm | kg/lít/chiếc | 27 | 18 | 10 | 0 (-KH, ID) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 18 | 4,5 | 4,5 | 10.8 | 10,8 | 10,8 | 10,8 | 11,5 | 10,8 | 10,8 | Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Nước hoa và nước thơm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
3304 | Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng cho móng tay hoặc móng chân | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
33041000 | - Chế phẩm trang điểm môi | kg/chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 20 | 5 | 5,5 | 5,5 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm trang điểm môi, mắt không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
33042000 | - Chế phẩm trang điểm mắt | kg/chiếc | 33 | 22 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 22 | 5 | 6,2 | 6,2 | 13.2 | 13,2 | 13,2 | 13,2 | 14 | 13,2 | 13,2 | Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm trang điểm môi, mắt không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
33043000 | - Chế phẩm dùng cho móng tay hoặc móng chân | kg/chiếc | 33 | 22 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22 | 0 | 5,5 | 5,5 | 13.2 | 13,2 | 13,2 | 13,2 | 14 | 13,2 | 13,2 | Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm chăm sóc móng tay, móng chân không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
33049100 | - - Phấn, đã hoặc chưa nén | kg/chiếc | 33 | 22 | 10 | 0 (-ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22 | 0 | 6,2 | 6,2 | 13.2 | 13,2 | 13,2 | 13,2 | 14 | 13,2 | 13,2 | Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác (Gồm: Phấn, đã hoặc chưa nén: Kem và nước thơm dùng cho mặt và da; Kem trị mụn trứng cá; Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác chưa phân vào đâu) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
330499 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
33049920 | - - - Chế phẩm ngăn ngừa mụn trứng cá | kg/chiếc | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 2,5 | 2,5 | 3.3 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác (Gồm: Phấn, đã hoặc chưa nén: Kem và nước thơm dùng cho mặt và da; Kem trị mụn trứng cá; Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác chưa phân vào đâu) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
33049930 | - - - Kem và dung dịch (lotion) bôi mặt hoặc bôi da khác | kg/chiếc | 27 | 18 | 10 | 0 (-KH, ID) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 0 | 5 | 5 | 6.7 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác (Gồm: Phấn, đã hoặc chưa nén: Kem và nước thơm dùng cho mặt và da; Kem trị mụn trứng cá; Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác chưa phân vào đâu) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
33049990 | - - - Loại khác | kg/chiếc | 27 | 18 | 10/5; Riêng: Mặt hàng Chất làm đầy da thuộc mã hàng 3304.99.90: 5% | 0 (-KH, ID) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 0 | 5 | 5 | 6.7 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT); Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác (Gồm: Phấn, đã hoặc chưa nén: Kem và nước thơm dùng cho mặt và da; Kem trị mụn trứng cá; Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác chưa phân vào đâu) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
3305 | Chế phẩm dùng cho tóc | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
330510 | - Dầu gội đầu: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
33051010 | - - Có tính chất chống nấm | kg/lít | 22.5 | 15 | 10 | 0 (-KH, ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 3,7 | 3,7 | 5 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc (Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
33051090 | - - Loại khác | kg/lít | 22.5 | 15 | 10 | 0 (-KH, ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 4 | 0 | 0 | 15 | 5 | 5 | 5 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc (Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
33052000 | - Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc | kg/lít | 22.5 | 15 | 10 | 0 (-MY) | 0 | * | * | 5 | 0 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | * | 4,5 | 4,5 | 10.7 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc (Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
33053000 | - Keo xịt tóc (hair lacquers) | kg/lít | 22.5 | 15 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 4,5 | 4,5 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc (Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
33059000 | - Loại khác | kg/lít | 30 | 20 | 10 | 0 (-KH, ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 0 | 4 | 0 | 0 | 20 | 5 | 5 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc (Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
3306 | Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả bột và bột nhão làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng (dental floss), đã đóng gói để bán lẻ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
330610 | - Sản phẩm đánh răng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
33061010 | - - Bột và bột nhão dùng ngừa bệnh cho răng (SEN) | kg | 30 | 20 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 5 | 5 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT); Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng (kể cả kem và bột làm chặt chân răng) (Gồm: Thuốc đánh răng (cả dạng kem và dạng bột để ngăn ngừa các bệnh về răng); Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng khác trừ chỉ tơ nha khoa như: nước súc miệng, nước thơm,...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
33061090 | - - Loại khác | kg | 30 | 20 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 5 | 5 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng (kể cả kem và bột làm chặt chân răng) (Gồm: Thuốc đánh răng (cả dạng kem và dạng bột để ngăn ngừa các bệnh về răng); Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng khác trừ chỉ tơ nha khoa như: nước súc miệng, nước thơm,...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
33062000 | - Chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng (dental floss) | kg/chiếc | 9 | 6 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 3 | 3 | 4.3 | 3,6 | 3,6 | 3,6 | 3,8 | 3,6 | 3,6 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chỉ tơ nha khoa không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng (kể cả kem và bột làm chặt chân răng) (Gồm: Thuốc đánh răng (cả dạng kem và dạng bột để ngăn ngừa các bệnh về răng); Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng khác trừ chỉ tơ nha khoa như: nước súc miệng, nước thơm,...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
33069000 | - Loại khác | kg | 30 | 20 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 5 | 5 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng (kể cả kem và bột làm chặt chân răng) (Gồm: Thuốc đánh răng (cả dạng kem và dạng bột để ngăn ngừa các bệnh về răng); Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng khác trừ chỉ tơ nha khoa như: nước súc miệng, nước thơm,...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
3307 | Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm, chế phẩm làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi phòng đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính khử trùng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
33071000 | - Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo | kg | 27 | 18 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 18 | 5,5 | 5,5 | 10.8 | 10,8 | 10,8 | 10,8 | 11,5 | 10,8 | 10,8 | Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sửa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,...)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
33072000 | - Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra nhiều mồ hôi | kg | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 5 | 5 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sửa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,...)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
33073000 | - Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác | kg | 30 | 20 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 5 | 5 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sửa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,...)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi phòng, kể cả các chế phẩm có mùi thơm dùng trong nghi lễ tôn giáo: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
330741 | - - "Nhang, hương" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
33074110 | - - - Bột thơm (hương) sử dụng trong nghi lễ tôn giáo | kg | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 5 | 5 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng (Kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo (Hương/nhang cây; Hương/nhang vòng); Các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sửa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,...)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
33074190 | - - - Loại khác | kg | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 5 | 5 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng (Kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo (Hương/nhang cây; Hương/nhang vòng); Các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sửa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,...)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
330749 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
33074910 | - - - Các chế phẩm làm thơm phòng, có hoặc không có đặc tính khử trùng | kg | 30 | 20 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 5 | 5 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng (Kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo (Hương/nhang cây; Hương/nhang vòng); Các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sửa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,...)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
33074990 | - - - Loại khác | kg | 30 | 20 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 5 | 5 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng (Kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo (Hương/nhang cây; Hương/nhang vòng); Các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sửa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,...)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
330790 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
33079010 | - - Chế phẩm vệ sinh động vật | kg | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 26 | 0 | 0 | 20 | 5 | 5 | 20 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sửa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,...)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
33079030 | - - Khăn và giấy, đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm | kg | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 5 | 5 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sửa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,...)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
33079040 | - - Nước hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả chế phẩm làm rụng lông | kg/lít | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 5 | 5 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sửa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,...)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
33079050 | - - Dung dịch dùng cho kính áp tròng hoặc mắt nhân tạo (SEN) | kg | 9 | 6 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 3,7 | 3,7 | 2 | 3,6 | 3,6 | 3,6 | 3,8 | 3,6 | 3,6 | Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sửa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,...)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
33079090 | - - Loại khác | kg | 27 | 18 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 18 | 5,5 | 5,5 | 10.8 | 10,8 | 10,8 | 10,8 | 11,5 | 10,8 | 10,8 | Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sửa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,...)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 34 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp đã được chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, "sáp dùng trong nha khoa" và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Chương này không bao gồm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Hỗn hợp hoặc chế phẩm ăn được từ chất béo hoặc dầu của động vật, thực vật hoặc vi sinh vật được dùng như chế phẩm tách khuôn (nhóm 15.17); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Các hợp chất đã xác định về mặt hóa học riêng biệt; hoặc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Dầu gội đầu, sản phẩm đánh răng, kem cạo và bọt cạo, hoặc các chế phẩm dùng để tắm, chứa xà phòng hoặc chất hữu cơ hoạt động bề mặt khác (nhóm 33.05, 33.06 hoặc 33.07). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Theo mục đích của nhóm 34.01, khái niệm "xà phòng" chỉ áp dụng cho loại xà phòng hòa tan trong nước. Xà phòng và các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có thể chứa các chất phụ trợ (ví dụ chất khử trùng, bột mài mòn, chất độn hoặc dược phẩm). Các sản phẩm có chứa bột mài mòn phải xếp vào nhóm 34.01 nếu ở dạng thanh, bánh hoặc được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định. Các dạng khác sẽ được xếp vào nhóm 34.05 như "bột cọ rửa và các chế phẩm tương tự". | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Theo mục đích của nhóm 34.02, "các chất hữu cơ hoạt động bề mặt" là các sản phẩm khi trộn với nước với nồng độ 0,5% ở nhiệt độ 20oC, để trong một giờ ở nhiệt độ như trên: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Cho một chất lỏng trong suốt hoặc trắng mờ hoặc thể sữa mà không bị phân tách các chất không hòa tan; và | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Giảm sức căng bề mặt nước xuống 4,5 x 10-2 N/m (45 dyne/cm) hoặc thấp hơn. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Trong nhóm 34.03 khái niệm "dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bi-tum" áp dụng với các sản phẩm như đã định nghĩa tại Chú giải 2 Chương 27. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Trong nhóm 34.04, căn cứ vào giới hạn quy định dưới đây, khái niệm “sáp nhân tạo và sáp chế biến" chỉ áp dụng cho: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Các sản phẩm hữu cơ có tính chất sáp được sản xuất bằng phương pháp hóa học, có hoặc không hòa tan trong nước; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Các sản phẩm thu được bằng phương pháp pha trộn các loại sáp khác nhau; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Các sản phẩm có tính chất sáp với thành phần cơ bản là một hoặc nhiều loại sáp và chứa chất béo, nhựa, khoáng chất hoặc nguyên liệu khác. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhóm này không áp dụng với: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 15.16, 34.02 hoặc 38.23 ngay cả khi các sản phẩm đó có tính chất sáp; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Sáp động vật hoặc thực vật không pha trộn, đã hoặc chưa tinh chế hoặc pha màu của nhóm 15.21; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Sáp khoáng chất hoặc sản phẩm tương tự thuộc nhóm 27.12, đã hoặc chưa trộn lẫn hoặc mới chỉ pha màu; hoặc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(d) Sáp pha trộn, phân tán hoặc hòa tan trong dung môi lỏng (nhóm 34.05, 38.09...). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3401 | Xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thanh, bánh, được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Xà phòng và các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thanh, bánh, được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định, và giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
340111 | - - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34011140 | - - - Xà phòng đã tẩm thuốc kể cả xà phòng sát khuẩn | kg | 30 | 20 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 20 | 5 | 5 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc (Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
34011150 | - - - Xà phòng khác kể cả xà phòng tắm | kg | 30 | 20 | 10 | 0 (-KH, MM) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 20 | 5 | 5 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc (Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - - Loại khác, bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34011161 | - - - - Bằng sản phẩm không dệt được đóng gói để bán lẻ | kg | 30 | 20 | 10 | 0 (-KH, MM) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 5 | 5 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc (Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
34011169 | - - - - Loại khác | kg | 30 | 20 | 10 | 0 (-KH, MM) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 5 | 5 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc (Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
34011170 | - - - Loại khác, bằng giấy, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy | kg | 30 | 20 | 10 | 0 (-KH, MM) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 20 | 5 | 5 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc (Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
34011190 | - - - Loại khác | kg | 30 | 20 | 10 | 0 (-KH, MM) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 20 | 5 | 5 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc (Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
340119 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34011910 | - - - Bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy | kg | 33 | 22 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 22 | 6,2 | 6,2 | 15.7 | 16,1 | 16,1 | 17,6 | 22 | 22 | 16,1 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc (Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
34011920 | - - - Bằng giấy, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy | kg | 33 | 22 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 22 | 6,2 | 6,2 | 17.6 | 16,1 | 16,1 | 17,6 | 22 | 22 | 16,1 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc (Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
34011990 | - - - Loại khác | kg | 33 | 22 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 22 | 6,2 | 6,2 | 17.6 | 16,1 | 16,1 | 17,6 | 22 | 22 | 16,1 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc (Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
340120 | - Xà phòng ở dạng khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34012020 | - - Phôi xà phòng | kg | 25.5 | 17 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17 | 4,2 | 4,2 | 5.7 | 10,2 | 10,2 | 10,2 | 10,8 | 10,2 | 10,2 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc (Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34012091 | - - - Dùng để tẩy mực, khử mực giấy tái chế | kg | 33 | 22 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22 | 5,5 | 5,5 | 13.2 | 13,2 | 13,2 | 13,2 | 14 | 13,2 | 13,2 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc (Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
34012099 | - - - Loại khác | kg | 33 | 22 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22 | 5,5 | 5,5 | 13.2 | 13,2 | 13,2 | 13,2 | 14 | 13,2 | 13,2 | Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc (Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
34013000 | - Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng | kg | 40.5 | 27 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 27 | 6,7 | 6,7 | 19.3 | 16,2 | 16,2 | 16,2 | 17,2 | 16,2 | 16,2 | Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sửa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,...)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc (Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
3402 | Chất hữu cơ hoạt động bề mặt (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng anion, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
340231 | - - Các axit alkylbenzen sulphonic cấu trúc thẳng và muối của chúng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34023110 | - - - Alkylbenzen đã sulphonat hóa (SEN) | kg | 12 | 8 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1,7 | 1,7 | 6.4 | 4,8 | 4,8 | 4,8 | 5,1 | 4,8 | 4,8 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
34023190 | - - - Loại khác | kg | 12 | 8 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,7 | 1,7 | 2.7 | 2,4 | 2,4 | 2,4 | 2,6 | 2,4 | 2,4 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
340239 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34023910 | - - - Cồn béo đã sulphat hóa (SEN) | kg | 12 | 8 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1,7 | 1,7 | 6.4 | 4,8 | 4,8 | 4,8 | 5,1 | 4,8 | 4,8 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
34023990 | - - - Loại khác | kg | 12 | 8 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,7 | 1,7 | 2.7 | 2,4 | 2,4 | 2,4 | 2,6 | 2,4 | 2,4 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
- Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt khác, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34024100 | - - Dạng cation | kg | 12 | 8 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,7 | 1,7 | 6.4 | 2,4 | 2,4 | 2,4 | 2,6 | 2,4 | 2,4 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
340242 | - - Dạng không phân ly (non - ionic): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34024210 | - - - Hydroxyl-terminated polybutadiene | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
34024290 | - - - Loại khác | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
340249 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34024910 | - - - Loại thích hợp để sử dụng trong các chế phẩm chữa cháy | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
34024990 | - - - Loại khác | kg | 12 | 8 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 1,7 | 1,7 | 2.7 | 4,8 | 4,8 | 4,8 | 5,1 | 4,8 | 4,8 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
340250 | - Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Dạng lỏng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34025011 | - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt | kg | 12 | 8 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1,7 | 1,7 | 2.7 | 4,8 | 4,8 | 4,8 | 5,1 | 4,8 | 4,8 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
34025012 | - - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2,5 | 2,5 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
34025019 | - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2,5 | 2,5 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34025091 | - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt | kg | 12 | 8 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1,7 | 1,7 | 2.7 | 4,8 | 4,8 | 4,8 | 5,1 | 4,8 | 4,8 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
34025092 | - - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2,5 | 2,5 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
34025099 | - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2,5 | 2,5 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
340290 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Dạng lỏng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34029011 | - - - Tác nhân thấm ướt dạng anion | kg | 12 | 8 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1,7 | 1,7 | 6.4 | 4,8 | 4,8 | 4,8 | 5,1 | 4,8 | 4,8 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
34029012 | - - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2,5 | 2,5 | 8 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
34029013 | - - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2,5 | 2,5 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
34029014 | - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion khác | kg | 12 | 8 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1,7 | 1,7 | 2.7 | 4,8 | 4,8 | 4,8 | 5,1 | 4,8 | 4,8 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
34029019 | - - - Loại khác | kg | 12 | 8 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1,7 | 1,7 | 5.7 | 4,8 | 4,8 | 4,8 | 5,1 | 4,8 | 4,8 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34029091 | - - - Tác nhân thấm ướt dạng anion | kg | 12 | 8 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1,7 | 1,7 | 5.7 | 4,8 | 4,8 | 4,8 | 5,1 | 4,8 | 4,8 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
34029092 | - - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn | kg | 12 | 8 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1,7 | 1,7 | 6.4 | 4,8 | 4,8 | 4,8 | 5,1 | 4,8 | 4,8 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
34029093 | - - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn | kg | 12 | 8 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1,7 | 1,7 | 2.7 | 4,8 | 4,8 | 4,8 | 5,1 | 4,8 | 4,8 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
34029094 | - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion khác | kg | 12 | 8 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1,7 | 1,7 | 6.4 | 4,8 | 4,8 | 4,8 | 5,1 | 4,8 | 4,8 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
34029099 | - - - Loại khác | kg | 12 | 8 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1,7 | 1,7 | 5.7 | 4,8 | 4,8 | 4,8 | 5,1 | 4,8 | 4,8 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
3403 | Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa từ 70% trở lên tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Có chứa các loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bi-tum: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
340311 | - - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - - Dạng lỏng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34031111 | - - - - Chế phẩm dầu bôi trơn | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm bôi trơn không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
34031119 | - - - - Loại khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm bôi trơn không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
34031190 | - - - Loại khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm bôi trơn không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
340319 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - - Dạng lỏng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34031911 | - - - - Chế phẩm dùng cho động cơ của phương tiện bay | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 3.6 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm bôi trơn không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
34031912 | - - - - Chế phẩm khác chứa dầu silicon | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 3.6 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm bôi trơn không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
34031919 | - - - - Loại khác | kg/lít | 27 | 18 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 15 | 5 | 0 | 0 | 0 | 18 | 4,2 | 4,2 | 10.8 | 13,2 | 13,2 | 14,4 | 18 | 18 | 13,2 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm bôi trơn không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
34031990 | - - - Loại khác | kg/lít | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2,5 | 2,5 | 3.3 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm bôi trơn không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
340391 | - - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - - Dạng lỏng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34039111 | - - - - Chế phẩm chứa dầu silicon | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm bôi trơn không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
34039119 | - - - - Loại khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm bôi trơn không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
34039190 | - - - Loại khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm bôi trơn không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
340399 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - - Dạng lỏng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34039911 | - - - - Chế phẩm dùng cho động cơ của phương tiện bay | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 3.6 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm bôi trơn không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
34039912 | - - - - Chế phẩm khác chứa dầu silicon | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 3.6 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm bôi trơn không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
34039919 | - - - - Loại khác | kg/lít | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 20 | 5 | 5 | 16 | 14,7 | 14,7 | 20 | 20 | 20 | 14,7 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm bôi trơn không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
34039990 | - - - Loại khác | kg/lít | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 10 | 2,5 | 2,5 | 6 | 7,3 | 7,3 | 8 | 10 | 10 | 7,3 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm bôi trơn không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
3404 | Sáp nhân tạo và sáp đã được chế biến | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34042000 | - Từ poly(oxyetylen) (polyetylen glycol) | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sáp nhân tạo và sáp chế biến không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
340490 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34049010 | - - Của than non đã biến đổi hóa học | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sáp nhân tạo và sáp chế biến không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
34049090 | - - Loại khác | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sáp nhân tạo và sáp chế biến không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
3405 | Chất đánh bóng và các loại kem, dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn nhà, thân xe (coachwork), kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, nỉ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên), trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34051000 | - Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc | kg | 30 | 20 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 5 | 5 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chất đánh bóng và kem dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn, kính, kim loại và thùng xe (Gồm: Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc; Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ, khuôn cửa hoặc các hàng hóa khác bằng gỗ; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng thân xe (coachwork), trừ các chất đánh bóng kim loại; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng cho để đánh bóng các sản phẩm khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
34052000 | - Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ nội thất bằng gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hóa khác bằng gỗ | kg | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 5 | 5 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | MT | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chất đánh bóng và kem dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn, kính, kim loại và thùng xe (Gồm: Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc; Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ, khuôn cửa hoặc các hàng hóa khác bằng gỗ; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng thân xe (coachwork), trừ các chất đánh bóng kim loại; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng cho để đánh bóng các sản phẩm khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
34053000 | - Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng thân xe (coachwork), trừ các chất đánh bóng kim loại | kg | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 5 | 5 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chất đánh bóng và kem dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn, kính, kim loại và thùng xe (Gồm: Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc; Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ, khuôn cửa hoặc các hàng hóa khác bằng gỗ; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng thân xe (coachwork), trừ các chất đánh bóng kim loại; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng cho để đánh bóng các sản phẩm khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
34054000 | - Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác | kg | 22.5 | 15 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 3,7 | 3,7 | 10.7 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Chất đánh bóng và kem dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn, kính, kim loại và thùng xe (Gồm: Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc; Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ, khuôn cửa hoặc các hàng hóa khác bằng gỗ; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng thân xe (coachwork), trừ các chất đánh bóng kim loại; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng cho để đánh bóng các sản phẩm khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
340590 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34059010 | - - Chất đánh bóng kim loại | kg | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 5 | 5 | 16 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chất đánh bóng và kem dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn, kính, kim loại và thùng xe (Gồm: Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc; Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ, khuôn cửa hoặc các hàng hóa khác bằng gỗ; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng thân xe (coachwork), trừ các chất đánh bóng kim loại; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng cho để đánh bóng các sản phẩm khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
34059090 | - - Loại khác | kg | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 5 | 5 | 16 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chất đánh bóng và kem dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn, kính, kim loại và thùng xe (Gồm: Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc; Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ, khuôn cửa hoặc các hàng hóa khác bằng gỗ; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng thân xe (coachwork), trừ các chất đánh bóng kim loại; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng cho để đánh bóng các sản phẩm khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
34060000 | Nến, nến cây và các loại tương tự | kg | 30 | 20 | 8 | 0 (-KH, MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 5 | 5 | 16 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
3407 | Bột nhão dùng để làm hình mẫu, kể cả đất nặn dùng cho trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hoặc như "các hợp chất tạo khuôn răng", đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa, với thành phần cơ bản là thạch cao plaster (thạch cao nung hoặc canxi sulphat nung) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34070010 | - Bột nhão dùng để làm hình mẫu, kể cả đất nặn dùng cho trẻ em | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (GIC) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao: các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển (Gồm: Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; Các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như “các chất làm khuôn răng”; Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao trừ chất hàn răng được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc thực vật, tế bào người hoặc động vật; Thạch cao dùng trong bó bột; Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn hợp chưa phân loại (Gồm: tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo đước....) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
34070020 | - Các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hoặc như "hợp chất tạo khuôn răng", đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (GIC) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao: các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển (Gồm: Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; Các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như “các chất làm khuôn răng”; Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao trừ chất hàn răng được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc thực vật, tế bào người hoặc động vật; Thạch cao dùng trong bó bột; Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn hợp chưa phân loại (Gồm: tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo đước....) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
34070030 | - Chế phẩm khác dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao plaster (thạch cao nung hoặc canxi sulphat nung) | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (GIC) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao: các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển (Gồm: Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; Các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như “các chất làm khuôn răng”; Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao trừ chất hàn răng được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc thực vật, tế bào người hoặc động vật; Thạch cao dùng trong bó bột; Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn hợp chưa phân loại (Gồm: tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo đước....) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 35 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các chất chứa albumin; các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzym | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Chương này không bao gồm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Men (nhóm 21.02); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Các phần phân đoạn của máu (trừ albumin máu chưa điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh), thuốc hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Các chế phẩm chứa enzym dùng trong quá trình tiền thuộc da (nhóm 32.02); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(d) Các chế phẩm có chứa enzym dùng để ngâm hoặc giặt, rửa hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 34; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(e) Các loại protein đã làm cứng (nhóm 39.13); hoặc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(f) Các sản phẩm gelatin thuộc ngành công nghiệp in (Chương 49). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Theo mục đích của nhóm 35.05, khái niệm "dextrin" chỉ các sản phẩm tinh bột đã phân giải với hàm lượng đường khử, tính theo hàm lượng chất khô dextroza, không quá 10%. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các sản phẩm như vậy có hàm lượng đường khử trên 10% sẽ thuộc nhóm 17.02. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3501 | Casein, các muối của casein và các dẫn xuất casein khác; keo casein | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
35011000 | - Casein | kg | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Các muối của casein và các dẫn xuất casein khác: Keo casein: các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
350190 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
35019010 | - - Các muối của casein và các dẫn xuất casein khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Các muối của casein và các dẫn xuất casein khác: Keo casein: các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
35019020 | - - Keo casein | kg | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Các muối của casein và các dẫn xuất casein khác: Keo casein: các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
3502 | Albumin (kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng lượng khô), các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Albumin trứng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
35021100 | - - Đã làm khô | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Gelatin và các dẫn xuất gelatin, anbumin sữa; keo điều chế từ bong bóng cá: các loại keo khác có nguồn gốc động vật (Gồm: Gelatin và các dẫn xuất gelatin; Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein; Keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật; Các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
35021900 | - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Gelatin và các dẫn xuất gelatin, anbumin sữa; keo điều chế từ bong bóng cá: các loại keo khác có nguồn gốc động vật (Gồm: Gelatin và các dẫn xuất gelatin; Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein; Keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật; Các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
35022000 | - Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Gelatin và các dẫn xuất gelatin, anbumin sữa; keo điều chế từ bong bóng cá: các loại keo khác có nguồn gốc động vật (Gồm: Gelatin và các dẫn xuất gelatin; Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein; Keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật; Các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
35029000 | - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Gelatin và các dẫn xuất gelatin, anbumin sữa; keo điều chế từ bong bóng cá: các loại keo khác có nguồn gốc động vật (Gồm: Gelatin và các dẫn xuất gelatin; Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein; Keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật; Các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
3503 | Gelatin (kể cả gelatin ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc tạo màu) và các dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Gelatin và các dẫn xuất gelatin: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
35030041 | - - Dạng bột có độ trương nở từ A-250 hoặc B-230 trở lên theo hệ thống thang đo Bloom (SEN) | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Gelatin và các dẫn xuất gelatin, anbumin sữa; keo điều chế từ bong bóng cá: các loại keo khác có nguồn gốc động vật (Gồm: Gelatin và các dẫn xuất gelatin; Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein; Keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật; Các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
35030049 | - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Gelatin và các dẫn xuất gelatin, anbumin sữa; keo điều chế từ bong bóng cá: các loại keo khác có nguồn gốc động vật (Gồm: Gelatin và các dẫn xuất gelatin; Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein; Keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật; Các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
35030050 | - Loại điều chế từ bong bóng cá (Isinglass) | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Gelatin và các dẫn xuất gelatin, anbumin sữa; keo điều chế từ bong bóng cá: các loại keo khác có nguồn gốc động vật (Gồm: Gelatin và các dẫn xuất gelatin; Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein; Keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật; Các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Các loại keo khác có nguồn gốc động vật: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
35030061 | - - Các loại keo có nguồn gốc từ cá | kg | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Gelatin và các dẫn xuất gelatin, anbumin sữa; keo điều chế từ bong bóng cá: các loại keo khác có nguồn gốc động vật (Gồm: Gelatin và các dẫn xuất gelatin; Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein; Keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật; Các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
35030069 | - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Gelatin và các dẫn xuất gelatin, anbumin sữa; keo điều chế từ bong bóng cá: các loại keo khác có nguồn gốc động vật (Gồm: Gelatin và các dẫn xuất gelatin; Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein; Keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật; Các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
35040000 | Pepton và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Peptone và các dẫn xuất của chúng, prôtêin khác và các dẫn xuất của chúng chưa được phân vào đâu; bột da sống, đã hoặc chưa crôm hóa không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
3505 | Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ, tinh bột đã tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
350510 | - Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
35051010 | - - Dextrin; tinh bột tan hoặc tinh bột đã rang | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Các muối của casein và các dẫn xuất casein khác: Keo casein: các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
35051090 | - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Các muối của casein và các dẫn xuất casein khác: Keo casein: các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
35052000 | - Keo | kg | 30 | 20 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Các muối của casein và các dẫn xuất casein khác: Keo casein: các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
3506 | Keo đã điều chế và các chất kết dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, khối lượng tịnh không quá 1 kg | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
35061000 | - Các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc như các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, khối lượng tịnh không quá 1kg | kg | 21 | 14 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (GIC) | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 8.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Keo đã điều chế và các chất dính đã được điều chế khác (Gồm: chất kết dính làm từ polyme và chất kết dính Ca2Ls dùng trong sản xuất gạch chịu lửa...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
350691 | - - Chất kết dính làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
35069110 | - - - Chất kết dính dạng free-film trong suốt quang học và chất kết dính dạng lỏng có thể đóng rắn trong suốt quang học chỉ được sử dụng hoặc được sử dụng chủ yếu để sản xuất màn hình dẹt hoặc màn hình cảm ứng (SEN) | kg | 21 | 14 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 14 | 0 | 0 | 8.4 | 8,4 | 8,4 | 8,4 | 8,9 | 8,4 | 8,4 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Keo đã điều chế và các chất dính đã được điều chế khác (Gồm: chất kết dính làm từ polyme và chất kết dính Ca2Ls dùng trong sản xuất gạch chịu lửa...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
35069190 | - - - Loại khác | kg | 21 | 14 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 14 | 0 | 0 | 8.4 | 8,4 | 8,4 | 8,4 | 8,9 | 8,4 | 8,4 | HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Keo đã điều chế và các chất dính đã được điều chế khác (Gồm: chất kết dính làm từ polyme và chất kết dính Ca2Ls dùng trong sản xuất gạch chịu lửa...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
35069900 | - - Loại khác | kg | 21 | 14 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 5 | 0 | 5 | 0 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 8.4 | 8,4 | 8,4 | 8,4 | 8,9 | 8,4 | 8,4 | HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Keo đã điều chế và các chất dính đã được điều chế khác (Gồm: chất kết dính làm từ polyme và chất kết dính Ca2Ls dùng trong sản xuất gạch chịu lửa...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
3507 | Enzym; enzym đã chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
35071000 | - Rennet và dạng cô đặc của nó | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
35079000 | - Loại khác | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 36 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy; các chế phẩm dễ cháy khác | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Chương này không bao gồm các hợp chất đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt trừ những loại được mô tả ở Chú giải 2(a) hoặc 2(b) dưới đây. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Khái niệm “các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy” thuộc nhóm 36.06 chỉ áp dụng cho: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Metaldehyt, hexamethylenetetramine và các chất tương tự, đã làm thành dạng nhất định (ví dụ, viên, que hoặc các dạng tương tự) dùng làm nhiên liệu; nhiên liệu có thành phần chủ yếu là cồn, và nhiên liệu đã điều chế tương tự, ở dạng rắn hoặc bán rắn; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu khí hóa lỏng đựng trong các vật chứa loại sử dụng để nạp hoặc nạp lại ga bật lửa châm thuốc hoặc các bật lửa tương tự và có dung tích không quá 300 cm3; và | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Đuốc nhựa cây, các vật tạo sáng bằng lửa và loại tương tự. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
36010000 | Bột nổ đẩy | kg | 5 | 0 | 10 | * | * | * | * | * | * | * | 0 | * | * | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc nổ đã điều chế (Gốm: Bột nổ đầy; Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đầy) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
36020000 | Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy | kg | 5 | 0 | 10 | * | * | * | * | * | * | * | 0 | * | * | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hàng hóa nhóm 2 (1182/QĐ-BCT-PL1); Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc nổ đã điều chế (Gốm: Bột nổ đầy; Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đầy) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
3603 | Dây cháy chậm; dây nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
36031000 | - Dây cháy chậm | kg | 5 | 0 | 10 | * | * | * | * | * | * | * | 0 | * | * | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg)*; Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)* | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ngòi an toàn, ngòi nổ, nụ xòe hoặc kíp nổ, bộ phận đánh lửa, kíp nổ điện (Gồm: cả ngòi bán thành phẩm, đầu đạn cơ bản, tuýp tín hiệu,...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
36032000 | - Dây nổ | kg | 5 | 0 | 10 | * | * | * | * | * | * | * | 0 | * | * | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg)*; Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)* | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ngòi an toàn, ngòi nổ, nụ xòe hoặc kíp nổ, bộ phận đánh lửa, kíp nổ điện (Gồm: cả ngòi bán thành phẩm, đầu đạn cơ bản, tuýp tín hiệu,...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
36033000 | - Nụ xòe | kg | 5 | 0 | 10 | * | * | * | * | * | * | * | 0 | * | * | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg)*; Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)* | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ngòi an toàn, ngòi nổ, nụ xòe hoặc kíp nổ, bộ phận đánh lửa, kíp nổ điện (Gồm: cả ngòi bán thành phẩm, đầu đạn cơ bản, tuýp tín hiệu,...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
36034000 | - Kíp nổ | kg | 5 | 0 | 10 | * | * | * | * | * | * | * | 0 | * | * | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg)*; Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)* | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ngòi an toàn, ngòi nổ, nụ xòe hoặc kíp nổ, bộ phận đánh lửa, kíp nổ điện (Gồm: cả ngòi bán thành phẩm, đầu đạn cơ bản, tuýp tín hiệu,...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
36035000 | - Bộ phận đánh lửa | kg | 5 | 0 | 10 | * | * | * | * | * | * | * | 0 | * | * | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg)*; Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)* | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ngòi an toàn, ngòi nổ, nụ xòe hoặc kíp nổ, bộ phận đánh lửa, kíp nổ điện (Gồm: cả ngòi bán thành phẩm, đầu đạn cơ bản, tuýp tín hiệu,...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
36036000 | - Kíp nổ điện | kg | 5 | 0 | 10 | * | * | * | * | * | * | * | 0 | * | * | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg)*; Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)* | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ngòi an toàn, ngòi nổ, nụ xòe hoặc kíp nổ, bộ phận đánh lửa, kíp nổ điện (Gồm: cả ngòi bán thành phẩm, đầu đạn cơ bản, tuýp tín hiệu,...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
3604 | Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
36041000 | - Pháo hoa | kg | 30 | 20 | 10 | * | * | * | * | * | * | * | 0 | * | * | 5,4; M: 7,2 | * | 9 | 9 | 16 | * | * | * | * | * | * | Pháo hoa, pháo nổ thuộc quản lý của BCA (125/2021/TT-BCA) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo hoa khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
360490 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
36049020 | - - Pháo hoa nhỏ và kíp nổ dùng làm đồ chơi | kg | 30 | 20 | 10 | * | * | * | * | * | * | * | 0 | * | * | 5,4; M: 7,2 | * | 9 | 9 | 16 | * | * | * | * | * | * | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo hoa khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
36049040 | - - Pháo hiệu (SEN) | kg | 5 | 0 | 10 | * | * | * | * | * | * | * | 0 | * | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo hoa khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
36049050 | - - Pháo thăng thiên (SEN) | kg | 5 | 0 | 10 | * | * | * | * | * | * | * | 0 | * | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo hoa khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
36049090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | * | * | * | * | * | * | * | 0 | * | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | * | * | * | * | * | * | Đuốc cầm tay (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo hoa khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
36050000 | Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 36.04 | kg | 30 | 20 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 5 | 5 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Diêm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
3606 | Hợp kim xeri-sắt và các hợp kim tự cháy khác ở tất cả các dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã nêu trong Chú giải 2 của Chương này | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
36061000 | - Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu khí hóa lỏng trong các vật chứa loại sử dụng để nạp hoặc nạp lại ga bật lửa và có dung tích không quá 300 cm3 | kg/lít | 30 | 20 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 5 | 5 | 16 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
360690 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
36069010 | - - Nhiên liệu rắn hoặc bán rắn, cồn rắn và các nhiên liệu được điều chế tương tự | kg | 30 | 20 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 5 | 5 | 16 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
36069020 | - - Đá lửa dùng cho bật lửa | kg | 30 | 20 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 5 | 5 | 16 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
36069030 | - - Hợp kim xeri-sắt và các hợp kim tự cháy khác ở tất cả các dạng | kg | 30 | 20 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 5 | 5 | 16 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
36069090 | - - Loại khác | kg | 30 | 20 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 5 | 5 | 16 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 37 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Chương này không bao gồm các phế liệu hoặc phế thải. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Trong Chương này từ “tạo ảnh” liên quan đến quá trình tạo các ảnh có thể nhìn thấy được, bằng cách chiếu tia sáng hoặc các dạng tia phát xạ khác lên bề mặt nhạy sáng, kể cả bề mặt cảm ứng nhiệt, trực tiếp hoặc gián tiếp. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3701 | Các tấm và phim để tạo ảnh ở dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
37011000 | - Dùng cho chụp X quang | m2 | 5 | 0 | 10/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc mã hàng 3701.10.00: 5% | 0 (-CN) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
37012000 | - Phim in ngay | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 4.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
37013000 | - Tấm và phim loại khác, có từ một chiều bất kỳ trên 255 mm | m2 | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-CN) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 4.8 | 4,4 | 4,4 | * | 4,5 | 4,4 | 4,4 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
370191 | - - Dùng cho ảnh màu (đa màu): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
37019110 | - - - Loại phù hợp dùng cho công nghiệp in | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
37019190 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 4.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
370199 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
37019910 | - - - Loại phù hợp dùng cho công nghiệp in | m2 | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
37019990 | - - - Loại khác | m2 | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
3702 | Phim để tạo ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
37021000 | - Dùng cho chụp X quang | m2 | 5 | 0 | 10/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 mm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
37023100 | - - Dùng cho ảnh màu (đa màu) | cuộn | 7.5 | 5 | 10/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
37023200 | - - Loại khác, có tráng nhũ tương bạc halogenua | m2 | 7.5 | 5 | 10/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
37023900 | - - Loại khác | m2 | 7.5 | 5 | 10/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng trên 105 mm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
37024100 | - - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, dùng cho ảnh màu (đa màu) | m2 | 4.5 | 3 | 10/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
370242 | - - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, trừ loại dùng cho ảnh màu: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
37024210 | - - - Loại phù hợp để dùng trong y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in | m2 | 4.5 | 3 | 10/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
37024290 | - - - Loại khác | m2 | 4.5 | 3 | 10/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
37024300 | - - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài không quá 200 m | m2 | 4.5 | 3 | 10/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
37024400 | - - Loại chiều rộng trên 105 mm nhưng không quá 610 mm | m2 | 4.5 | 3 | 10/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
- Phim loại khác, dùng cho ảnh màu (đa màu): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
370252 | - - Loại chiều rộng không quá 16 mm: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
37025220 | - - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh | m | 5 | 0 | 10/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
37025290 | - - - Loại khác | m | 4.5 | 3 | 10/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
37025300 | - - Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m, dùng làm phim chiếu | m | 4.5 | 3 | 10/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
370254 | - - Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m, trừ loại dùng làm phim chiếu: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
37025440 | - - - Loại phù hợp để dùng trong y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in | m | 5 | 0 | 10/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
37025490 | - - - Loại khác | m | 7.5 | 5 | 10/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
370255 | - - Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài trên 30 m: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
37025520 | - - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh | m | 5 | 0 | 10/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
37025550 | - - - Loại phù hợp để dùng trong y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in | m | 5 | 0 | 10/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
37025590 | - - - Loại khác | m | 7.5 | 5 | 10/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
370256 | - - Loại chiều rộng trên 35 mm: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
37025620 | - - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh | m | 5 | 0 | 10/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
37025690 | - - - Loại khác | m | 7.5 | 5 | 10/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
370296 | - - Loại chiều rộng không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
37029610 | - - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh | m | 5 | 0 | 10/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
37029690 | - - - Loại khác | m | 7.5 | 5 | 10/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
370297 | - - Loại chiều rộng không quá 35 mm và chiều dài trên 30 m: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
37029710 | - - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh | m | 7.5 | 5 | 10/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
37029790 | - - - Loại khác | m | 7.5 | 5 | 10/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
370298 | - - Loại chiều rộng trên 35 mm: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
37029810 | - - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh | m | 5 | 0 | 10/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
37029830 | - - - Loại khác, chiều dài từ 120 m trở lên | m | 9 | 6 | 10/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 4.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
37029890 | - - - Loại khác | m | 7.5 | 5 | 10/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
3703 | Giấy, bìa và vật liệu dệt để tạo ảnh, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
370310 | - Ở dạng cuộn, có chiều rộng trên 610 mm: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
37031010 | - - Chiều rộng không quá 1.000 mm | kg | 9 | 6 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
37031090 | - - Loại khác | kg | 9 | 6 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,5 | 1,5 | 4.8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
37032000 | - Loại khác, dùng cho ảnh màu (đa màu) | kg | 9 | 6 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,5 | 1,5 | 4.8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
37039000 | - Loại khác | kg | 9 | 6 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 1,5 | 1,5 | 4.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
3704 | Tấm, phim, giấy, bìa và vật liệu dệt để tạo ảnh, đã phơi sáng nhưng chưa tráng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
37040010 | - Tấm hoặc phim dùng cho chụp X quang | kg | 7.5 | 5 | 8/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.04: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
37040090 | - Loại khác | kg | 9 | 6 | 8/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.04: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 4.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
3705 | Tấm và phim để tạo ảnh, đã phơi sáng và đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
37050010 | - Dùng cho chụp X quang | kg | 7.5 | 5 | 8/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.05: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
37050020 | - Vi phim (microfilm) | kg | 4.5 | 3 | 8/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.05: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
37050030 | - Dùng để tái tạo bản in offset | kg | 7.5 | 5 | 8/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc mã hàng 3701.10.00: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
37050090 | - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 8/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.05: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
3706 | Phim dùng trong điện ảnh, đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
370610 | - Loại chiều rộng từ 35 mm trở lên: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
37061010 | - - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học (SEN) | m | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||||
37061030 | - - Phim tài liệu khác | m | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||||
37061040 | - - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếng | m | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||||
37061090 | - - Loại khác | m | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||||
370690 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
37069010 | - - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học (SEN) | m | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||||
37069030 | - - Phim tài liệu khác | m | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||||
37069040 | - - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếng | m | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||||
37069090 | - - Loại khác | m | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||||
3707 | Chế phẩm hóa chất để tạo ảnh (trừ vecni, keo, chất kết dính và các chế phẩm tương tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng để tạo ảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng được ngay | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
37071000 | - Dạng nhũ tương nhạy | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh, các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh chưa phân vào đâu (Trừ vécni, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
370790 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
37079010 | - - Vật liệu phát sáng | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh, các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh chưa phân vào đâu (Trừ vécni, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
37079090 | - - Loại khác | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh, các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh chưa phân vào đâu (Trừ vécni, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 38 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các sản phẩm hóa chất khác | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Chương này không bao gồm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Các nguyên tố hoặc các hợp chất được xác định về mặt hóa học riêng biệt trừ những trường hợp sau: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(1) Graphit nhân tạo (nhóm 38.01); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(2) Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, đã đóng gói theo cách thức được mô tả ở nhóm 38.08; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(3) Các sản phẩm dùng như vật liệu nạp cho bình dập lửa hoặc lựu đạn dập lửa (nhóm 38.13); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(4) Các mẫu chuẩn được chứng nhận (1) nêu tại Chú giải 2 dưới đây; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(5) Các sản phẩm ghi trong Chú giải 3(a) hoặc 3(c) dưới đây; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Hỗn hợp hóa chất với thực phẩm hoặc các chất có giá trị dinh dưỡng khác, dùng trong quá trình chế biến thực phẩm cho người (thường thuộc nhóm 21.06); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Các sản phẩm của nhóm 24.04; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(d) Xỉ, tro và cặn (kể cả bùn cặn, trừ bùn cặn của nước thải), chứa kim loại, arsen hoặc hỗn hợp của chúng và thỏa mãn các yêu cầu của Chú giải 3(a) hoặc 3(b) thuộc Chương 26 (nhóm 26.20); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(e) Dược phẩm (nhóm 30.03 hoặc 30.04); hoặc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(f) Chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng cho tách kim loại cơ bản hoặc dùng cho sản xuất các hợp chất hóa học của kim loại cơ bản (nhóm 26.20), chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 71.12) hoặc chất xúc tác gồm các kim loại hoặc các hợp kim kim loại ở dạng, ví dụ, dạng bột mịn hoặc dạng lưới dệt (Phần XIV hoặc XV). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.(A) Theo mục đích của nhóm 38.22, thuật ngữ “mẫu chuẩn được chứng nhận” (1) có nghĩa là các mẫu chuẩn (1) được cấp một giấy chứng nhận công bố các giá trị của các tính chất được chứng nhận, các phương pháp để xác định những giá trị đó, độ tin cậy của mỗi giá trị phù hợp cho mục đích phân tích, kiểm định hoặc quy chiếu. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(B) Ngoại trừ các sản phẩm của Chương 28 hoặc 29, để phân loại các mẫu chuẩn được chứng nhận (1), nhóm 38.22 sẽ được ưu tiên trước so với bất cứ một nhóm nào khác trong Danh mục. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Nhóm 38.24 kể cả những hàng hóa được nêu dưới đây, những hàng hóa này không được xếp vào bất kỳ nhóm nào trong Danh mục: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) có trọng lượng mỗi tinh thể không dưới 2,5 g, bằng oxit magiê hoặc các muối halogen của kim loại kiềm hoặc kiềm thổ; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Dầu rượu tạp; dầu dippel; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Chất tẩy mực đã đóng gói để bán lẻ; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(d) Chất sửa giấy nến (stencil correctors), các chất lỏng dùng để xóa và băng để xóa khác (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 96.12), được đóng gói để bán lẻ; và | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(e) Chất thử gia nhiệt gốm sứ, nóng chảy được (ví dụ, nón Seger). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Trong toàn bộ Danh mục, “rác thải đô thị” có nghĩa là rác thải được thu hồi từ các hộ gia đình, khách sạn, nhà hàng, bệnh viện, cửa hàng, văn phòng,… rác thải thu được do quét vỉa hè và đường phố, cũng như rác thải thu được do phá hủy và xây dựng. Nhìn chung rác thải đô thị chứa một lượng lớn các vật liệu như nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh, kim loại, thức ăn, đồ nội thất bị hỏng và các vật dụng bị hỏng hoặc thải loại khác. Tuy nhiên, thuật ngữ “rác thải đô thị”, không bao gồm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Vật liệu hoặc vật phẩm riêng biệt đã được phân loại từ rác thải, như phế thải nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh hoặc kim loại, phế liệu và phế thải điện và điện tử (kể cả pin đã qua sử dụng), được đưa vào các nhóm phù hợp của chúng trong Danh mục; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Phế thải công nghiệp; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Phế thải dược phẩm, như được ghi trong Chú giải 4 (k) của Chương 30; hoặc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(d) Rác thải bệnh viện, như được nêu trong Chú giải 6 (a) dưới đây. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Theo mục đích của nhóm 38.25, “bùn cặn của nước thải” có nghĩa là bùn cặn thu được từ nhà máy xử lý nước thải đô thị và kể cả phế thải trước khi xử lý, các chất phát sinh do cọ rửa và bùn cặn chưa làm ổn định. Bùn cặn đã làm ổn định khi thích hợp để sử dụng như phân bón bị loại trừ (Chương 31). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Theo mục đích của nhóm 38.25, khái niệm “chất thải khác” áp dụng đối với: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Rác thải bệnh viện, là rác thải bẩn từ việc nghiên cứu y khoa, chẩn đoán, điều trị hoặc từ các khâu y khoa khác, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, thường chứa các mầm bệnh và các chất dược liệu và đòi hỏi quy trình xử lý đặc biệt (ví dụ, băng bẩn, găng tay đã sử dụng và ống tiêm đã sử dụng); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Dung môi hữu cơ thải; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Chất thải từ dung dịch tẩy sạch kim loại, chất lỏng thủy lực, chất lỏng dùng cho phanh và chất lỏng chống đông; và | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(d) Chất thải khác từ ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tuy nhiên, khái niệm “chất thải khác” không bao gồm chất thải chứa chủ yếu dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bitum (nhóm 27.10). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. Theo mục đích nhóm 38.26, thuật ngữ "diesel sinh học" nghĩa là các este mono-alkyl của các axit béo loại được sử dụng làm nhiên liệu, có nguồn gốc từ chất béo và dầu động vật hoặc thực vật hoặc vi sinh vật, đã hoặc chưa qua sử dụng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải phân nhóm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Phân nhóm 3808.52 và 3808.59 chỉ bao gồm những hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa một hoặc nhiều các chất sau đây: alachlor (ISO); adicarb (ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); captafol (ISO); chlordane (ISO); carbofuran (ISO); chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p-chlorophenyl) ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6-dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) hoặc muối của nó; dinoseb (ISO), các muối hoặc các este của nó; endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2-dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2-dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN); các hợp chất của thủy ngân; methamidophos (ISO); monocrotophos (ISO); oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-methyl (ISO) (methyl-parathion); pentachlorophenol (ISO), các muối hoặc các este của nó; perfluorooctane sulphonic axit và các muối của nó; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO); 2,4,5-T (ISO) (2,4,5-trichlorophenoxyacetic axit), các muối của nó hoặc các este của nó; các hợp chất tributyltin; trichlorfon (ISO). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Phân nhóm 3808.61 đến 3808.69 chỉ bao gồm hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa alpha-cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifendthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Các phân nhóm từ 3824.81 đến 3824.89 chỉ bao gồm các hỗn hợp và các chế phẩm chứa một hoặc nhiều chất sau: oxirane (ethylene oxide); polybrominated biphenyls (PBBs); polychlorinated biphenyls (PCBs); polychlorinated terphenyls (PCTs); tris(2,3-dibromopropyl) phosphate; aldrin (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); chlordane (ISO); chlordecone (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN); 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p-chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); endosulfan (ISO); endrin (ISO); heptachlor (ISO); mirex (ISO); 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN); pentachlorobenzene (ISO); hexachlorobenzene (ISO); axit perfluorooctane sulphonic, các muối của nó; các perfluorooctane sulphonamide; perfluorooctane sulphonyl fluoride; các ete tetra-, penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl; các paraffin đã clo hóa mạch ngắn. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các paraffin đã clo hóa mạch ngắn là các hỗn hợp của các hợp chất, với mức độ clo hóa hơn 48% tính theo trọng lượng, với công thức phân tử sau: CxH(2x-y+2)Cly, trong đó x = 10 - 13 và y = 1 - 13. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Theo mục đích của các phân nhóm 3825.41 và 3825.49, “dung môi hữu cơ thải” là các chất thải có chứa chủ yếu dung môi hữu cơ, không còn phù hợp để sử dụng tiếp như các sản phẩm ban đầu, được hoặc không được sử dụng chomục đích thu hồi dung môi. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3801 | Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng bán keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38011000 | - Graphit nhân tạo | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
38012000 | - Graphit dạng keo hoặc dạng bán keo | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
38013000 | - Bột nhão carbon làm điện cực và các dạng bột nhão tương tự dùng để lót lò nung | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
38019000 | - Loại khác | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
3802 | Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
380210 | - Carbon hoạt tính: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38021010 | - - Từ than gáo dừa (SEN) | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Các bon hoạt tính không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
38021090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Các bon hoạt tính không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
380290 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38029010 | - - Bauxit hoạt tính | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông (Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật; Dầu nhựa thông (dầu tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen khác; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha- tecpineol như thành phần chủ yếu; Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gôm nấu chảy lại; Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa cây hay hắc ín thực vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
38029020 | - - Đất sét hoạt tính hoặc đất hoạt tính | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông (Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật; Dầu nhựa thông (dầu tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen khác; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha- tecpineol như thành phần chủ yếu; Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gôm nấu chảy lại; Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa cây hay hắc ín thực vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
38029090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông (Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật; Dầu nhựa thông (dầu tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen khác; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha- tecpineol như thành phần chủ yếu; Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gôm nấu chảy lại; Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa cây hay hắc ín thực vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
38030000 | Dầu tall, đã hoặc chưa tinh chế | kg/lít | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông (Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật; Dầu nhựa thông (dầu tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen khác; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha- tecpineol như thành phần chủ yếu; Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gôm nấu chảy lại; Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa cây hay hắc ín thực vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
3804 | Dung dịch kiềm thải ra trong quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulphonates, nhưng trừ dầu tall thuộc nhóm 38.03 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38040010 | - Dung dịch kiềm sulphit cô đặc | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dung dịch kiềm thải ra từ sản xuất bột giấy từ gỗ; kể cả lignin, sunfonat, trừ dầu nhựa thông (dầu tall) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
38040020 | - Chất kết dính calcium lignin sulphonates (Ca2LS) được dùng trong sản xuất gạch chịu lửa | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dung dịch kiềm thải ra từ sản xuất bột giấy từ gỗ; kể cả lignin, sunfonat, trừ dầu nhựa thông (dầu tall) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
38040090 | - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dung dịch kiềm thải ra từ sản xuất bột giấy từ gỗ; kể cả lignin, sunfonat, trừ dầu nhựa thông (dầu tall) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
3805 | Dầu turpentine gôm, dầu turpentine gỗ hoặc dầu turpentine sulphate và các loại dầu terpenic khác được sản xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim; dipentene thô; turpentine sulphit và para-cymene thô khác; dầu thông có chứa alpha-terpineol như thành phần chủ yếu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38051000 | - Dầu turpentine gôm, dầu turpentine gỗ hoặc dầu turpentine sulphate | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông (Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật; Dầu nhựa thông (dầu tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen khác; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha- tecpineol như thành phần chủ yếu; Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gôm nấu chảy lại; Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa cây hay hắc ín thực vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
38059000 | - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông (Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật; Dầu nhựa thông (dầu tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen khác; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha- tecpineol như thành phần chủ yếu; Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gôm nấu chảy lại; Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa cây hay hắc ín thực vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
3806 | Colophan và axit nhựa cây, và các dẫn xuất của chúng; tinh dầu colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38061000 | - Colophan và axit nhựa cây | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông (Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật; Dầu nhựa thông (dầu tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen khác; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha- tecpineol như thành phần chủ yếu; Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gôm nấu chảy lại; Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa cây hay hắc ín thực vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
38062000 | - Muối colophan, muối của axit nhựa cây hoặc muối của các dẫn xuất của colophan hoặc axit nhựa cây, trừ các muối của sản phẩm cộng của colophan | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông (Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật; Dầu nhựa thông (dầu tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen khác; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha- tecpineol như thành phần chủ yếu; Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gôm nấu chảy lại; Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa cây hay hắc ín thực vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
380630 | - Gôm este: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38063010 | - - Dạng khối | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông (Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật; Dầu nhựa thông (dầu tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen khác; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha- tecpineol như thành phần chủ yếu; Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gôm nấu chảy lại; Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa cây hay hắc ín thực vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
38063090 | - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông (Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật; Dầu nhựa thông (dầu tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen khác; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha- tecpineol như thành phần chủ yếu; Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gôm nấu chảy lại; Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa cây hay hắc ín thực vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
380690 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38069010 | - - Gôm nấu chảy lại ở dạng khối | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông (Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật; Dầu nhựa thông (dầu tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen khác; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha- tecpineol như thành phần chủ yếu; Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gôm nấu chảy lại; Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa cây hay hắc ín thực vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
38069090 | - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông (Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật; Dầu nhựa thông (dầu tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen khác; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha- tecpineol như thành phần chủ yếu; Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gôm nấu chảy lại; Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa cây hay hắc ín thực vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
38070000 | Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; creosote gỗ; naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín cho quá trình ủ rượu, bia và các chế phẩm tương tự dựa trên colophan, axit nhựa cây hoặc các hắc ín thực vật | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông (Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật; Dầu nhựa thông (dầu tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen khác; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha- tecpineol như thành phần chủ yếu; Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gôm nấu chảy lại; Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa cây hay hắc ín thực vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
3808 | Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương này: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
380852 | - - DDT (ISO) (clofenotane (INN)), đã đóng gói với khối lượng tịnh không quá 300 g: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38085210 | - - - Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất trừ côn trùng hoặc trừ nấm, trừ chất phủ bề mặt | kg | 5 | 0 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
38085220 | - - - Thuốc trừ nấm và thuốc trừ côn trùng dạng bình xịt | kg | 4.5 | 3 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID)/0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0/* | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
38085290 | - - - Loại khác | kg/lít | 4.5 | 3 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0/0/0 | 0/*/0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
380859 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - - Thuốc trừ côn trùng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38085911 | - - - - Dạng bình xịt | kg/lít | 4.5 | 3 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
38085919 | - - - - Loại khác | kg/lít | 4.5 | 3 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
- - - Thuốc trừ nấm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38085921 | - - - - Dạng bình xịt | kg/lít | 4.5 | 3 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | */0 | 0 | 1/0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc diệt nấm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
38085929 | - - - - Loại khác | kg/lít | 4.5 | 3 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc diệt nấm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
- - - Thuốc diệt cỏ: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38085931 | - - - - Dạng bình xịt | kg/lít | 5 | 0 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
38085939 | - - - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
38085940 | - - - Thuốc chống nảy mầm | kg/lít | 5 | 0 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
38085950 | - - - Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng | kg/lít | 5 | 0 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
38085960 | - - - Thuốc khử trùng (Disinfectants) | kg/lít | 5 | 0 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc khử trùng (Dùng cho nông nghiệp và cho các mục đích sử dụng khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
- - - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38085991 | - - - - Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất trừ côn trùng hoặc trừ nấm, trừ chất phủ bề mặt | kg/lít | 5 | 0 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
38085999 | - - - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
- Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
380861 | - - Đóng gói với khối lượng tịnh không quá 300 g: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38086110 | - - - Hương vòng chống muỗi | kg | 9 | 6 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn (16/2024/TT-BYT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
38086120 | - - - Tấm thuốc diệt muỗi (SEN) | kg | 9 | 6 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn (16/2024/TT-BYT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
38086130 | - - - Dạng bình xịt | kg | 4.5 | 3 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn (16/2024/TT-BYT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
38086140 | - - - Loại khác, dạng lỏng | kg | 4.5 | 3 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn (16/2024/TT-BYT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
38086150 | - - - Loại khác, có chức năng khử mùi | kg | 4.5 | 3 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
38086190 | - - - Loại khác | kg | 4.5 | 3 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn (16/2024/TT-BYT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
380862 | - - Đóng gói với khối lượng tịnh trên 300 g nhưng không quá 7,5 kg: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38086210 | - - - Bột dùng làm hương vòng chống muỗi | kg | 4.5 | 3 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
38086220 | - - - Hương vòng chống muỗi | kg | 9 | 6 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn (16/2024/TT-BYT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
38086230 | - - - Tấm thuốc diệt muỗi (SEN) | kg | 9 | 6 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn (16/2024/TT-BYT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
38086240 | - - - Dạng bình xịt | kg | 4.5 | 3 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn (16/2024/TT-BYT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
38086250 | - - - Loại khác, dạng lỏng | kg | 4.5 | 3 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn (16/2024/TT-BYT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
38086290 | - - - Loại khác | kg | 4.5 | 3 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn (16/2024/TT-BYT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
380869 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38086910 | - - - Bột dùng làm hương vòng chống muỗi | kg | 4.5 | 3 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
38086990 | - - - Loại khác | kg | 4.5 | 3 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn (16/2024/TT-BYT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
380891 | - - Thuốc trừ côn trùng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38089110 | - - - Các chế phẩm trung gian chứa 2-(methylpropyl-phenol methylcarbamate) | kg | 5 | 0 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.23); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
38089120 | - - - Loại khác, dạng bột dùng làm hương vòng chống muỗi | kg | 4.5 | 3 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
38089130 | - - - Dạng bình xịt | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn (16/2024/TT-BYT); Thuốc bảo vệ thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.23); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
38089140 | - - - Hương vòng chống muỗi | kg | 9 | 6 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn (16/2024/TT-BYT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
38089150 | - - - Tấm thuốc diệt muỗi (SEN) | kg | 9 | 6 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn (16/2024/TT-BYT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
- - - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38089191 | - - - - Có chức năng khử mùi (SEN) | kg | 4.5 | 3 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
38089199 | - - - - Loại khác | kg/lít | 4.5 | 3 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn (16/2024/TT-BYT); Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm SD trong TA thủy sản, SP XLMT nuôi trồng (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.17)/Thuốc bảo vệ thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.23); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
380892 | - - Thuốc trừ nấm: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - - Dạng bình xịt: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38089211 | - - - - Với hàm lượng validamycin không quá 3% tính theo khối lượng tịnh | kg/lít | 4.5 | 3 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1.8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.23); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc diệt nấm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
38089219 | - - - - Loại khác | kg/lít | 4.5 | 3 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.23); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc diệt nấm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
38089290 | - - - Loại khác | kg/lít | 4.5 | 3 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.23); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc diệt nấm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
380893 | - - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - - Thuốc diệt cỏ: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38089311 | - - - - Dạng bình xịt | kg/lít | 5 | 0 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.23); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
38089319 | - - - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm SD trong TA thủy sản, SP XLMT nuôi trồng (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.17)/Thuốc bảo vệ thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.23); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
38089320 | - - - Thuốc chống nảy mầm | kg/lít | 5 | 0 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.23); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
38089330 | - - - Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng | kg/lít | 5 | 0 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.23); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
380894 | - - Thuốc khử trùng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38089410 | - - - Có chứa hỗn hợp các axit hắc ín than đá và các chất kiềm | kg | 5 | 0 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.23); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc khử trùng (Dùng cho nông nghiệp và cho các mục đích sử dụng khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
38089420 | - - - Loại khác, dạng bình xịt | kg | 5 | 0 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn (16/2024/TT-BYT); Thuốc bảo vệ thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.23); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc khử trùng (Dùng cho nông nghiệp và cho các mục đích sử dụng khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
38089490 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT); Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn (16/2024/TT-BYT); Thuốc bảo vệ thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.23); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc khử trùng (Dùng cho nông nghiệp và cho các mục đích sử dụng khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
380899 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38089910 | - - - Thuốc bảo quản gỗ, chứa chất diệt côn trùng hoặc trừ nấm | kg | 5 | 0 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.23); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
38089990 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 5/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.23)/Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
3809 | Tác nhân để hoàn tất, các chế phẩm tải thuốc nhuộm để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu và các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38091000 | - Dựa trên thành phần cơ bản là tinh bột | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chất để hoàn tất, chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu; sản phẩm, chế phẩm tương tự (Ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu; dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
380991 | - - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38099110 | - - - Tác nhân làm mềm (softening agents) | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bột giặt và các chế phẩm dùng để tẩy, rửa (Dạng lỏng, bột hoặc kem. Sản phẩm này cung gồm: cả chất xả vải) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Chất để hoàn tất, chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu; sản phẩm, chế phẩm tương tự (Ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu; dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
38099190 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chất để hoàn tất, chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu; sản phẩm, chế phẩm tương tự (Ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu; dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
38099200 | - - Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp tương tự | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chất để hoàn tất, chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu; sản phẩm, chế phẩm tương tự (Ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu; dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
38099300 | - - Loại dùng trong công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chất để hoàn tất, chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu; sản phẩm, chế phẩm tương tự (Ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu; dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
3810 | Chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38101000 | - Các chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại, chất giúp chảy; Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; chế phẩm xúc tác chưa phân vào đâu; alkylbenzen hỗn hợp và alkyl naptalin hỗn hợp chưa được phân vào đâu (Gồm: Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn, bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn; chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn (Gồm: cả hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện); Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic; Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác; Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnapthalen hỗn hợp chưa được phân vào đâu. Trừ các chất thuộc nhóm 2707 (dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và ...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
38109000 | - Loại khác | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại, chất giúp chảy; Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; chế phẩm xúc tác chưa phân vào đâu; alkylbenzen hỗn hợp và alkyl naptalin hỗn hợp chưa được phân vào đâu (Gồm: Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn, bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn; chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn (Gồm: cả hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện); Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic; Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác; Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnapthalen hỗn hợp chưa được phân vào đâu. Trừ các chất thuộc nhóm 2707 (dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và ...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
3811 | Chế phẩm chống kích nổ, chất ức chế quá trình oxy hóa, chất chống dính, chất làm tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia đã điều chế khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng dùng như dầu khoáng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Chế phẩm chống kích nổ: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38111100 | - - Từ hợp chất chì | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chất chống kích nổ; chất phụ gia dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) và các sản phẩm tương tự không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
38111900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chất chống kích nổ; chất phụ gia dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) và các sản phẩm tương tự không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
- Các phụ gia cho dầu bôi trơn: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
381121 | - - Có chứa các loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bi-tum: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38112110 | - - - Đã đóng gói để bán lẻ | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chất chống kích nổ; chất phụ gia dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) và các sản phẩm tương tự không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
38112190 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chất chống kích nổ; chất phụ gia dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) và các sản phẩm tương tự không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
38112900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chất chống kích nổ; chất phụ gia dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) và các sản phẩm tương tự không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
381190 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38119010 | - - Chế phẩm chống gỉ hoặc chống ăn mòn | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chất chống kích nổ; chất phụ gia dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) và các sản phẩm tương tự không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
38119090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chất chống kích nổ; chất phụ gia dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) và các sản phẩm tương tự không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
3812 | Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38121000 | - Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
38122000 | - Hợp chất hóa dẻo dùng cho cao su hoặc plastic | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
- Các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38123100 | - - Hỗn hợp oligome của 2,2,4-trimethyl-1,2-dihydroquinoline (TMQ) | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
38123900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
38130000 | Các chế phẩm và các vật liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn dập lửa đã nạp | kg/lít | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao: các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển (Gồm: Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; Các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như “các chất làm khuôn răng”; Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao trừ chất hàn răng được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc thực vật, tế bào người hoặc động vật; Thạch cao dùng trong bó bột; Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn hợp chưa phân loại (Gồm: tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo đước....) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
38140000 | Hỗn hợp dung môi hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn hoặc tẩy vecni đã pha chế | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 (-KH, MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
3815 | Các chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Chất xúc tác có nền: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38151100 | - - Chứa niken hoặc hợp chất niken như chất hoạt tính | kg/lít | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại, chất giúp chảy; Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; chế phẩm xúc tác chưa phân vào đâu; alkylbenzen hỗn hợp và alkyl naptalin hỗn hợp chưa được phân vào đâu (Gồm: Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn, bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn; chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn (Gồm: cả hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện); Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic; Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác; Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnapthalen hỗn hợp chưa được phân vào đâu. Trừ các chất thuộc nhóm 2707 (dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và ...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
38151200 | - - Chứa kim loại quý hoặc hợp chất kim loại quý như chất hoạt tính | kg/lít | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại, chất giúp chảy; Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; chế phẩm xúc tác chưa phân vào đâu; alkylbenzen hỗn hợp và alkyl naptalin hỗn hợp chưa được phân vào đâu (Gồm: Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn, bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn; chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn (Gồm: cả hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện); Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic; Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác; Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnapthalen hỗn hợp chưa được phân vào đâu. Trừ các chất thuộc nhóm 2707 (dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và ...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
38151900 | - - Loại khác | kg/lít | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại, chất giúp chảy; Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; chế phẩm xúc tác chưa phân vào đâu; alkylbenzen hỗn hợp và alkyl naptalin hỗn hợp chưa được phân vào đâu (Gồm: Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn, bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn; chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn (Gồm: cả hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện); Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic; Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác; Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnapthalen hỗn hợp chưa được phân vào đâu. Trừ các chất thuộc nhóm 2707 (dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và ...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
38159000 | - Loại khác | kg/lít | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại, chất giúp chảy; Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; chế phẩm xúc tác chưa phân vào đâu; alkylbenzen hỗn hợp và alkyl naptalin hỗn hợp chưa được phân vào đâu (Gồm: Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn, bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn; chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn (Gồm: cả hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện); Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic; Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác; Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnapthalen hỗn hợp chưa được phân vào đâu. Trừ các chất thuộc nhóm 2707 (dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và ...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
3816 | Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự, kể cả hỗn hợp dolomite ramming, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38160010 | - Xi măng chịu lửa | kg | 7.5 | 5 | 8 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 3.6 | 3,7 | 3,7 | 5 | 3,8 | 3,7 | 3,7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
38160020 | - Hỗn hợp dolomite ramming | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
38160090 | - Loại khác | kg | 9 | 6 | 8 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 2 | 4,4 | 4,4 | 6 | 4,5 | 4,4 | 4,4 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
38170000 | Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalene hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02 | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại, chất giúp chảy; Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; chế phẩm xúc tác chưa phân vào đâu; alkylbenzen hỗn hợp và alkyl naptalin hỗn hợp chưa được phân vào đâu (Gồm: Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn, bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn; chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn (Gồm: cả hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện); Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic; Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác; Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnapthalen hỗn hợp chưa được phân vào đâu. Trừ các chất thuộc nhóm 2707 (dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và ...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
38180000 | Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Nguyên tố hóa học và các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử (Ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
38190000 | Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% tính theo trọng lượng dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum | kg/lít | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực; chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
38200000 | Chế phẩm chống đông và chất lỏng khử đóng băng đã điều chế | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực; chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
3821 | Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển hoặc nuôi các vi sinh vật (kể cả các virút và các loại tương tự) hoặc tế bào của thực vật, người hoặc động vật | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38210010 | - Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển các vi sinh vật | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao: các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển (Gồm: Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; Các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như “các chất làm khuôn răng”; Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao trừ chất hàn răng được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc thực vật, tế bào người hoặc động vật; Thạch cao dùng trong bó bột; Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn hợp chưa phân loại (Gồm: tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo đước....) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
38210090 | - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao: các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển (Gồm: Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; Các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như “các chất làm khuôn răng”; Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao trừ chất hàn răng được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc thực vật, tế bào người hoặc động vật; Thạch cao dùng trong bó bột; Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn hợp chưa phân loại (Gồm: tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo đước....) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
3822 | Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi, chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, có hoặc không đóng gói ở dạng bộ, trừ loại thuộc nhóm 30.06; các mẫu chuẩn được chứng nhận (1) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi, chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, có hoặc không đóng gói ở dạng bộ: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38221100 | - - Cho bệnh sốt rét | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao: các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển (Gồm: Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; Các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như “các chất làm khuôn răng”; Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao trừ chất hàn răng được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc thực vật, tế bào người hoặc động vật; Thạch cao dùng trong bó bột; Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn hợp chưa phân loại (Gồm: tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo đước....) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
38221200 | - - Cho Zika và các bệnh khác truyền qua muỗi thuộc chi Aedes | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao: các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển (Gồm: Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; Các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như “các chất làm khuôn răng”; Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao trừ chất hàn răng được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc thực vật, tế bào người hoặc động vật; Thạch cao dùng trong bó bột; Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn hợp chưa phân loại (Gồm: tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo đước....) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
38221300 | - - Để thử nhóm máu | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao: các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển (Gồm: Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; Các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như “các chất làm khuôn răng”; Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao trừ chất hàn răng được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc thực vật, tế bào người hoặc động vật; Thạch cao dùng trong bó bột; Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn hợp chưa phân loại (Gồm: tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo đước....) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
38221900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao: các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển (Gồm: Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; Các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như “các chất làm khuôn răng”; Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao trừ chất hàn răng được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc thực vật, tế bào người hoặc động vật; Thạch cao dùng trong bó bột; Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn hợp chưa phân loại (Gồm: tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo đước....) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
382290 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38229010 | - - Dải và băng chỉ thị màu dùng cho nồi hấp khử trùng (SEN) | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-KH, TH, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao: các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển (Gồm: Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; Các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như “các chất làm khuôn răng”; Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao trừ chất hàn răng được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc thực vật, tế bào người hoặc động vật; Thạch cao dùng trong bó bột; Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn hợp chưa phân loại (Gồm: tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo đước....) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
38229090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm SD trong TA thủy sản, SP XLMT nuôi trồng (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.17) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao: các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển (Gồm: Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; Các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như “các chất làm khuôn răng”; Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao trừ chất hàn răng được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc thực vật, tế bào người hoặc động vật; Thạch cao dùng trong bó bột; Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn hợp chưa phân loại (Gồm: tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo đước....) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
3823 | Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38231100 | - - Axit stearic | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
38231200 | - - Axit oleic | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
38231300 | - - Axit béo dầu tall | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
382319 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - - Dầu axit từ quá trình tinh lọc: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38231911 | - - - - Dầu axit dừa (SEN) | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
38231919 | - - - - Loại khác (SEN) | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
38231920 | - - - Axit béo chưng cất từ cọ (SEN) | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
38231930 | - - - Axit béo chưng cất từ nhân hạt cọ (SEN) | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
38231990 | - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
382370 | - Cồn béo công nghiệp: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38237010 | - - Dạng sáp | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
38237090 | - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
3824 | Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38241000 | - Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc, lõi đúc (Gồm: Chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc; Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại; Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
38243000 | - Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc, lõi đúc (Gồm: Chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc; Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại; Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
38244000 | - Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông | kg | 7.5 | 5 | 10 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 1.7 | 3,7 | 3,7 | 5 | 3,8 | 3,7 | 3,7 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc, lõi đúc (Gồm: Chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc; Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại; Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
38245000 | - Vữa và bê tông không chịu lửa | kg | 9 | 6 | 10 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
38246000 | - Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44 | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
- Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 3 của Chương này: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38248100 | - - Chứa oxirane (ethylene oxide) | kg/lít | 5 | 0 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
38248200 | - - Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs) | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
38248300 | - - Chứa tris(2,3-dibromopropyl) phosphate | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
38248400 | - - Chứa aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p-chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO) hoặc mirex (ISO)) | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0/0 | 0/0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
38248500 | - - Chứa 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN) | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0/0 | 0/0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
38248600 | - - Chứa pentachlorobenzene (ISO) hoặc hexachlorobenzene (ISO) | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0/0 | 0/0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
38248700 | - - Chứa perfluorooctane sulphonic axit, muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, hoặc perfluorooctane sulphonyl fluoride | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0/0 | 0/0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
38248800 | - - Chứa tetra-, penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl ethers | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0/0 | 0/0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
38248900 | - - Chứa các paraffin đã clo hóa mạch ngắn | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38249100 | - - Hỗn hợp và chế phẩm chủ yếu chứa (5-ethyl-2- methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5-yl)methyl methyl methylphosphonate và bis[(5-ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2- dioxaphosphinan-5-yl)methyl] methylphosphonate | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0/0 | 0/0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
38249200 | - - Các este polyglycol của axit methylphosphonic | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
382499 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38249910 | - - - Các chất tẩy mực, chất sửa giấy nến (stencil correctors), chất lỏng dùng để xóa và các băng để xóa khác (trừ những hàng hóa thuộc nhóm 96.12), đã đóng gói để bán lẻ | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
38249930 | - - - Bột nhão để sao in với thành phần cơ bản là gelatin, ở dạng rời hoặc dùng ngay (ví dụ, bồi trên giấy hoặc trên vật liệu dệt) | kg/chiếc | 5 | 0 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
38249940 | - - - Hỗn hợp dung môi vô cơ (SEN) | kg/lít | 5 | 0 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
38249950 | - - - Dầu acetone (SEN) | kg/lít | 5 | 0 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
38249960 | - - - Các chế phẩm hóa chất có chứa bột ngọt (monosodium glutamate) | kg | 22.5 | 15 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 10.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
38249970 | - - - Các chế phẩm hóa chất khác, dùng trong chế biến thực phẩm | kg | 9 | 6 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
- - - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38249991 | - - - - Naphthenic axit, muối không tan trong nước của chúng và este của chúng | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
38249999 | - - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5/0 | 0/0 | 0/0 | 0/0 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
3825 | Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được nêu ở Chú giải 6 của Chương này | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38251000 | - Rác thải đô thị | kg | 30 | 20 | 8 | * | * | * | * | * | * | * | 20 | * | * | 4; M: 6 | * | 9 | 9 | 16 | * | * | * | * | * | * | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
38252000 | - Bùn cặn của nước thải | kg | 30 | 20 | 8 | * | * | * | * | * | * | * | 20 | * | * | 4; M: 6 | * | 9 | 9 | 16 | * | * | * | * | * | * | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
382530 | - Rác thải bệnh viện: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38253010 | - - Bơm tiêm, kim tiêm, ống dẫn lưu và các loại tương tự | kg | 30 | 20 | 8 | * | * | * | * | * | * | * | 20 | * | * | 5,4; M: 7,2 | * | 9 | 9 | 16 | * | * | * | * | * | * | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
38253090 | - - Loại khác | kg | 30 | 20 | 8 | * | * | * | * | * | * | * | 20 | * | * | 5,4; M: 7,2 | * | 9 | 9 | 16 | * | * | * | * | * | * | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
- Dung môi hữu cơ thải: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38254100 | - - Đã halogen hóa | kg | 30 | 20 | 8 | * | * | * | * | * | * | * | 20 | * | * | 5,4; M: 7,2 | * | 9 | 9 | 16 | * | * | * | * | * | * | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
38254900 | - - Loại khác | kg | 30 | 20 | 8 | * | * | * | * | * | * | * | 20 | * | * | 5,4; M: 7,2 | * | 9 | 9 | 16 | * | * | * | * | * | * | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
38255000 | - Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thủy lực, chất lỏng dùng cho phanh và chất lỏng chống đông | kg | 30 | 20 | 8 | * | * | * | * | * | * | * | 20 | * | * | 5,4; M: 7,2 | * | 9 | 9 | 16 | * | * | * | * | * | * | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
- Chất thải khác từ ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38256100 | - - Chủ yếu chứa các hợp chất hữu cơ | kg | 30 | 20 | 8 | * | * | * | * | * | * | * | 0 | * | * | 4; M: 6 | * | 9 | 9 | 16 | * | * | * | * | * | * | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
38256900 | - - Loại khác | kg | 30 | 20 | 8 | * | * | * | * | * | * | * | 0 | * | * | 4; M: 6 | * | 9 | 9 | 16 | * | * | * | * | * | * | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
38259000 | - Loại khác | kg | 30 | 20 | 8 | * | * | * | * | * | * | * | 0 | * | * | 5,4; M: 7,2 | * | 9 | 9 | 16 | * | * | * | * | * | * | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
3826 | Diesel sinh học và hỗn hợp của chúng, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bi-tum | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Diesel sinh học, không chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38260010 | - - Este metyl từ dừa (CME) (SEN) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- - Este metyl từ cọ (kể cả methyl este từ hạt cọ): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38260021 | - - - Có hàm lượng este metyl từ 96,5% trở lên nhưng không quá 98% (SEN) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
38260022 | - - - Có hàm lượng este metyl trên 98% (SEN) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
38260029 | - - - Loại khác (SEN) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
38260030 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
38260090 | - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
3827 | Các hỗn hợp chứa các dẫn xuất đã halogen hóa của metan, etan hoặc propan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Chứa chlorofluorocarbons (CFCs), chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs); chứa hydrobromofluorocarbons (HBFCs); chứa carbon tetrachloride; chứa 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
382711 | - - Chứa chlorofluorocarbons (CFCs), chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38271110 | - - - Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và bộ phận ngắt mạch, có hàm lượng nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (SEN) | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
38271190 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
38271200 | - - Chứa hydrobromofluorocarbons (HBFCs) | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
38271300 | - - Chứa carbon tetrachloride | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
38271400 | - - Chứa 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform) | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
38272000 | - Chứa bromochlorodifluoromethane (Halon-1211), bromotrifluoromethane (Halon-1301) hoặc dibromotetrafluoroethanes (Halon-2402) | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
- Chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), chứa hoặc không chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38273100 | - - Chứa các chất của các phân nhóm từ 2903.41 đến 2903.48 | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
38273200 | - - Loại khác, chứa các chất của các phân nhóm từ 2903.71 đến 2903.75 | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
382739 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38273910 | - - - Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và bộ phận ngắt mạch, có hàm lượng nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (SEN) | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
38273990 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
38274000 | - Chứa methyl bromide (bromomethane) hoặc bromochloromethane | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
- Chứa trifluoromethane (HFC-23) hoặc perfluorocarbons (PFCs) nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc hydrochlorofluorocarbons (HCFCs): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38275100 | - - Chứa trifluoromethane (HFC-23) | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
38275900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
- Chứa các hydrofluorocarbons (HFCs) khác nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc hydrochlorofluorocarbons (HCFCs): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
382761 | - - Chứa từ 15% trở lên tính theo khối lượng là 1,1,1-trifluoroethane (HFC-143a): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38276110 | - - - Chứa hỗn hợp của HFC-125, HFC-143a và HFC-134a (HFC-404a) | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
38276120 | - - - Chứa hỗn hợp của HFC-125 và HFC-143a (HFC-507a) | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
38276190 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
38276200 | - - Loại khác, chưa được chi tiết tại phân nhóm trên, chứa từ 55% trở lên tính theo khối lượng là pentafluoroethane (HFC-125) nhưng không chứa dẫn xuất flo hóa chưa no của các hydrocarbons mạch hở (HFOs) | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
382763 | - - Loại khác, chưa được chi tiết tại các phân nhóm trên, chứa từ 40% trở lên tính theo khối lượng là pentafluoroethane (HFC-125): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38276310 | - - - Chứa hỗn hợp của HFC-32 và HFC-125 (HFC-410a) | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
38276390 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
38276400 | - - Loại khác, chưa được chi tiết tại các phân nhóm trên, chứa từ 30% trở lên tính theo khối lượng là 1,1,1,2-tetrafluoroethane (HFC-134a) nhưng không chứa dẫn xuất flo hóa chưa no của các hydrocarbons mạch hở (HFOs) | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
38276500 | - - Loại khác, chưa được chi tiết tại các phân nhóm trên, chứa từ 20% trở lên tính theo khối lượng là difluoromethane (HFC-32) và từ 20% trở lên tính theo khối lượng là pentafluoroethane (HFC-125) | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
38276800 | - - Loại khác, chưa được chi tiết tại các phân nhóm trên, chứa các chất thuộc các phân nhóm từ 2903.41 đến 2903.48 | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
38276900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MT | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
38279000 | - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
(1): Tham khảo TCVN 8890:2017 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |