Nhập Hs code vào dưới đây
Mã-hàng | ___________________________________Mô_tả_hàng_hoá_Tiếng_Việt______________________________________ | Đơn_vị_tính | NK TT | NK ưu đãi | VAT | ACFTA | ATIGA | AJCEP | VJEPA | AKFTA | AANZFTA | AIFTA | VKFTA | VCFTA | VN-EAEU | CPTPP | AHKFTA | VNCU | EVFTA | UKVFTA | VN-LAO | VIFTA | RCEPT- A | RCEPT-B | RCEPT-C | RCEPT-D | RCEPT-E | RCEPT-F | TT ĐB | XK | XK CP TPP | XK EV | XK UKV | Thuế BV MT | ___________________________________Chính_sách_mặt_hàng_theo_mã_HS__________________________________ | __________________Giảm_VAT____________________ | _____________________________Chi_tiết_giảm_VAT___________________________________________ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
PHẦN XV | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Phần này không bao gồm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06 hoặc 65.07; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ điện); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(g) Đường ray đường sắt hoặc đường ray tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, khung nệm, đèn (luminaires) và bộ đèn, biển hiệu được chiếu sáng, nhà lắp ghép); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có nghĩa: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác, trừ các sản phẩm được thiết kế đặc biệt để chuyên dùng cấy ghép trong y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y (nhóm 90.21); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương, bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm 73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ phận có công dụng chung như đã nêu ở trên. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 81. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magiê, coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả carbua kim loại thiêu kết (carbua kim loại thiêu kết với một kim loại). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã được xác định trong Chương 72 và 74): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong hợp kim; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các kim loại thuộc phần này nếu tổng khối lượng của các kim loại cơ bản đó bằng hoặc lớn hơn tổng khối lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp kim; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Trong Phần này khái niệm "hợp kim" kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại), và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5 ở trên. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trừ khi các nhóm có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản theo các Quy tắc tổng quát giải thích việc phân loại hàng hóa) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn tính theo khối lượng so với từng kim loại khác. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Theo mục đích này: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một và là cùng một kim loại; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ bản. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Phế liệu và mảnh vụn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(i) Tất cả phế liệu và mảnh vụn kim loại; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(ii) các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân khác. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Bột | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo khối lượng lọt qua được rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9. Theo mục đích của các Chương từ 74 đến 76 và 78 đến 81, các khái niệm sau đây có nghĩa: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Thanh và que | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả "hình tròn phẳng" và "hình chữ nhật biến dạng", có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả "hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tuy nhiên, các loại que và thanh dây thuộc Chương 74 có các đầu được làm nhọn hoặc được xử lý đơn giản khác để dễ đưa vào máy cho quá trình gia công tiếp theo, ví dụ, thành thanh kéo (thanh dây) hoặc ống, được đưa vào đồng chưa gia công thuộc nhóm 74.03. Quy định này áp dụng với những sửa đổi thích hợp đối với các sản phẩm thuộc Chương 81. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Dạng hình | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, và khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, phiến, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm này cũng kể cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Dây | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả "hình tròn phẳng" và "hình chữ nhật biến dạng", có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm này có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả "hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(d) Tấm, lá, dải và lá mỏng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả "hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rộng; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các nhóm của tấm, lá, dải và lá mỏng, không kể những đề cập khác, áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ, rãnh, gân, carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, làm lượn sóng, đánh bóng hoặc tráng với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang các đặc tính của mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(e) Ống và ống dẫn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài, cũng được coi là ống hoặc ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. Ống và ống dẫn có mặt cắt ngang như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, hình côn hoặc nối với các mặt bích, mép, đai hoặc vòng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 72 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sắt và thép | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Trong Chương này và, trong các Chú giải (d), (e) và (f) của Danh mục, các khái niệm sau có nghĩa: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Gang thỏi | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Là loại hợp kim sắt-carbon không có tính rèn, có hàm lượng carbon trên 2% tính theo khối lượng và có thể chứa một hoặc nhiều nguyên tố khác trong giới hạn dưới đây: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Crôm không quá 10% | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Mangan không quá 6% | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Phospho không quá 3% | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Silic không quá 8% | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Tổng các nguyên tố khác không quá 10%. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Gang kính (gang thỏi giàu mangan) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Là loại hợp kim sắt-carbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo khối lượng và các thành phần khác theo giới hạn đã nêu ở điểm (a) nêu trên. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Hợp kim fero | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Là các hợp kim có dạng thỏi, khối, cục hoặc dạng thô tương tự, các dạng thu được bằng phương pháp đúc liên tục và cũng như dạng hạt hoặc dạng bột, đã hoặc chưa kết tụ, thường được sử dụng như một chất phụ gia cho quá trình sản xuất các hợp kim khác hoặc như tác nhân khử ôxy, khử lưu huỳnh hoặc cho mục đích tương tự trong ngành luyện kim đen và thông thường hợp kim này không có tính rèn, có hàm lượng sắt từ 4% trở lên tính theo khối lượng và một hoặc nhiều nguyên tố khác dưới đây: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Crôm trên 10% | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Mangan trên 30% | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Phospho trên 3% | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Silic trên 8% | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Tổng các nguyên tố khác trên 10%, trừ carbon, riêng hàm lượng của đồng tối đa là 10%. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(d) Thép | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Là các vật liệu dễ uốn có chứa sắt trừ các vật liệu thuộc nhóm 72.03 (không kể loại được sản xuất bằng phương pháp đúc) và có hàm lượng carbon không quá 2% tính theo khối lượng. Tuy nhiên, riêng thép crôm có thể có hàm lượng carbon cao hơn. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(e) Thép không gỉ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Là loại thép hợp kim có hàm lượng carbon không quá 1,2% tính theo khối lượng và crôm từ 10,5% trở lên tính theo khối lượng, có thể chứa hoặc không chứa các nguyên tố khác. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(f) Thép hợp kim khác | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Là những loại thép có thành phần không tuân theo định nghĩa của "thép không gỉ" và chứa ít nhất một trong các nguyên tố với hàm lượng sau: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Nhôm từ 0,3% trở lên | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Bo từ 0,0008% trở lên | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Crôm từ 0,3% trở lên | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Coban từ 0,3% trở lên | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Đồng từ 0,4% trở lên | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Chì từ 0,4% trở lên | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Mangan từ 1,65% trở lên | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Molybđen từ 0,08% trở lên | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Nikel từ 0,3% trở lên | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Niobi từ 0,06% trở lên | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Silic từ 0,6% trở lên | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Titan từ 0,05% trở lên | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Vonfram từ 0,3% trở lên | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Vanadi từ 0,1% trở lên | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Zircon từ 0,05% trở lên | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Các nguyên tố khác tính cho mỗi nguyên tố từ 0,1% trở lên (trừ lưu huỳnh, phostpho, carbon và nitơ). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(g) Các thỏi sắt hoặc thép từ phế liệu nấu lại | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các sản phẩm đúc thô dạng thỏi không có đậu rót hoặc đậu ngót, có những khuyết tật bề mặt rõ ràng và thành phần hóa học của chúng không giống với gang thỏi, gang kính hoặc hợp kim fero. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(h) Hạt | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Là những sản phẩm có dưới 90% tính theo khối lượng lọt qua mắt sàng 1 mm và 90% trở lên tính theo khối lượng lọt qua mắt sàng 5 mm. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(ij) Bán thành phẩm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các sản phẩm đúc liên tục có mặt cắt đông đặc, đã hoặc chưa qua cán nóng thô; và | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các sản phẩm khác có mặt cắt đông đặc, chưa được gia công quá mức cán nóng thô hoặc được tạo hình thô bằng phương pháp rèn, kể cả phôi để tạo các sản phẩm dạng góc, khuôn hoặc hình. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các sản phẩm này không ở dạng cuộn. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(k) Các sản phẩm được cán phẳng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các sản phẩm cán có mặt cắt ngang đông đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông), không thích hợp như định nghĩa tại mục (ij) nêu trên ở dạng sau: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- cuộn từ các lớp được chồng lên nhau liên tiếp, hoặc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- đoạn thẳng, nếu chiều dày của nó dưới 4,75 mm thì chiều rộng tối thiểu phải gấp 10 lần chiều dày hoặc nếu chiều dày từ 4,75 mm trở lên thì chiều rộng phải trên 150 mm và tối thiểu phải gấp 2 lần chiều dày. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các sản phẩm cán phẳng kể cả các sản phẩm đó với các hình nổi được tạo ra trực tiếp từ quá trình cán (ví dụ, rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm được khoan, gấp nếp hoặc đánh bóng, với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các sản phẩm cán phẳng có hình dạng khác với dạng hình chữ nhật hoặc hình vuông, với mọi kích thước, được phân loại như các sản phẩm có chiều rộng từ 600 mm trở lên, với điều kiện là chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc các sản phẩm thuộc nhóm khác. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(l) Thanh và que, cán nóng, ở dạng cuộn cuốn không đều | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các sản phẩm cán nóng dạng cuộn cuốn không đều, có mặt cắt ngang đông đặc hình tròn, hình dẻ quạt, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác lồi (kể cả "hình tròn phẳng" và "hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, 2 cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm này có thể được khía răng cưa, gân, rãnh hoặc các dạng khác được tạo ra trong quá trình cán (thanh và que gia cố). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(m) Thanh và que khác | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các sản phẩm không phù hợp với các định nghĩa tại mục (ij), (k) hoặc (l) ở trên hoặc định nghĩa về dây, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài hình dạng mặt cắt là hình tròn, hình rẻ quạt, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác lồi (kể cả "hình tròn phẳng" và "hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, 2 cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm này có thể: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- có khía răng cưa, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo ra trong quá trình cán (thanh và que gia cố); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- được xoắn sau khi cán. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(n) Góc, khuôn và hình | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các sản phẩm có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc chiều dài và không thích hợp với mọi định nghĩa về sản phẩm tại mục (ij), (k), (l) hoặc (m) ở trên hoặc định nghĩa về dây. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 72 không kể đến các sản phẩm của nhóm 73.01 hoặc 73.02. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(o) Dây | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các sản phẩm được tạo hình nguội, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc chiều dài, khác với định nghĩa về sản phẩm được cán phẳng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(p) Thanh và que rỗng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thanh và que rỗng với mặt cắt ngang bất kỳ, thích hợp cho các mũi khoan, kích thước bên ngoài lớn nhất của mặt cắt ngang trên 15 mm nhưng không quá 52 mm, và kích thước bên trong lớn nhất của mặt cắt không quá 1/2 kích thước bên ngoài lớn nhất. Thanh và que rỗng bằng sắt hoặc thép không đúng như định nghĩa này được phân loại vào nhóm 73.04. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Kim loại đen được phủ bằng một kim loại đen khác được phân loại như những sản phẩm từ kim loại đen có khối lượng trội hơn. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Các sản phẩm sắt hoặc thép thu được bằng phương pháp điện phân, bằng đúc áp lực hoặc thiêu kết được phân loại vào các nhóm của Chương này như các sản phẩm được cán nóng tương tự, theo hình dạng, thành phần và mô tả bề ngoài của chúng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải phân nhóm. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Gang thỏi hợp kim | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gang thỏi chứa 1 hoặc nhiều nguyên tố có phần trăm tính theo khối lượng như sau: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Crôm trên 0,2% | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Đồng trên 0,3% | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Niken trên 0,3% | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Trên 0,1% của một trong các nguyên tố bất kỳ sau: nhôm, molypden, titan, vonfram, vanadi. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Thép không hợp kim dễ cắt gọt | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thép không hợp kim chứa 1 hoặc nhiều nguyên tố sau có phần trăm tính theo khối lượng như sau: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Lưu huỳnh từ 0,08% trở lên | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Chì từ 0,1% trở lên | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Selen trên 0,05% | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Telu trên 0,01% | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Bismut trên 0,05%. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Thép silic kỹ thuật điện | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thép hợp kim có hàm lượng silic tối thiểu là 0,6% nhưng không quá 6% và chứa hàm lượng carbon không quá 0,08% tính theo khối lượng. Trong thành phần của chúng có thể chứa nhôm không quá 1% tính theo khối lượng và không chứa nguyên tố khác theo một tỷ lệ mà khiến chúng mang đặc tính của thép hợp kim khác. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(d) Thép gió | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thép hợp kim chứa ít nhất 2 trong 3 nguyên tố molybden, vonfram và vanadi với hàm lượng tổng cộng từ 7% trở lên tính theo khối lượng, carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng và crôm từ 3% đến 6% tính theo khối lượng, có hoặc không có các nguyên tố khác. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(e) Thép silic-mangan | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thép hợp kim có hàm lượng các nguyên tố sau tính theo khối lượng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Carbon không quá 0,7%, | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Mangan từ 0,5% đến 1,9%, và | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Silic từ 0,6% đến 2,3%, nhưng không chứa nguyên tố khác theo một tỷ lệ mà khiến chúng mang đặc tính của thép hợp kim khác. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Khi phân loại các hợp kim fero trong các phân nhóm của nhóm 72.02 cần lưu ý nguyên tắc sau: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Một hợp kim fero được coi như 2 nguyên tố và được phân loại vào phân nhóm thích hợp (nếu có) nếu chỉ 1 trong các nguyên tố của hợp kim vượt quá tỷ lệ phần trăm tối thiểu được nêu ở Chú giải 1 (c) của Chương này; tương tự, nó sẽ được coi như 3 hoặc 4 nguyên tố nếu 2 hoặc 3 nguyên tố của hợp kim vượt quá phần trăm tối thiểu trên. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Để áp dụng nguyên tắc này hàm lượng "mỗi nguyên tố khác" không được nói rõ trong Chú giải 1 (c) của Chương này phải trên 10% tính theo khối lượng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
PHÂN CHƯƠNG I | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
NGUYÊN LIỆU THÔ, CÁC SẢN PHẨM Ở DẠNG HẠT HOẶC DẠNG BỘT | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7201 | Gang thỏi và, gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72011000 | - Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho chiếm từ 0,5% trở xuống tính theo khối lượng | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% man gan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72012000 | - Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho chiếm trên 0,5% tính theo khối lượng | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% man gan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72015000 | - Gang thỏi hợp kim; gang kính | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Hột và bột của gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% man gan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác, sắt, thép không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% man gan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
7202 | Hợp kim fero | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Fero - mangan: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72021100 | - - Có hàm lượng carbon trên 2% tính theo khối lượng | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Hợp kim sắt (hợp kim Fero) (Gồm: Hợp kim sắt Man gan; Hợp kim sắt Silic; Hợp kim sắt Silic - Mangan; Hợp kim sắt Crôm; Hợp kim sắt Silic - Crôm; Hợp kim sắt Niken; Hợp kim sắt Molipden; Hợp kim sắt Vonfram và hợp kim Silic -Vonfram; Hợp kim sắt khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72021900 | - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Hợp kim sắt (hợp kim Fero) (Gồm: Hợp kim sắt Man gan; Hợp kim sắt Silic; Hợp kim sắt Silic - Mangan; Hợp kim sắt Crôm; Hợp kim sắt Silic - Crôm; Hợp kim sắt Niken; Hợp kim sắt Molipden; Hợp kim sắt Vonfram và hợp kim Silic -Vonfram; Hợp kim sắt khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Fero - silic: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72022100 | - - Có hàm lượng silic trên 55% tính theo khối lượng | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Hợp kim sắt (hợp kim Fero) (Gồm: Hợp kim sắt Man gan; Hợp kim sắt Silic; Hợp kim sắt Silic - Mangan; Hợp kim sắt Crôm; Hợp kim sắt Silic - Crôm; Hợp kim sắt Niken; Hợp kim sắt Molipden; Hợp kim sắt Vonfram và hợp kim Silic -Vonfram; Hợp kim sắt khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72022900 | - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Hợp kim sắt (hợp kim Fero) (Gồm: Hợp kim sắt Man gan; Hợp kim sắt Silic; Hợp kim sắt Silic - Mangan; Hợp kim sắt Crôm; Hợp kim sắt Silic - Crôm; Hợp kim sắt Niken; Hợp kim sắt Molipden; Hợp kim sắt Vonfram và hợp kim Silic -Vonfram; Hợp kim sắt khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72023000 | - Fero - silic - mangan | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Hợp kim sắt (hợp kim Fero) (Gồm: Hợp kim sắt Man gan; Hợp kim sắt Silic; Hợp kim sắt Silic - Mangan; Hợp kim sắt Crôm; Hợp kim sắt Silic - Crôm; Hợp kim sắt Niken; Hợp kim sắt Molipden; Hợp kim sắt Vonfram và hợp kim Silic -Vonfram; Hợp kim sắt khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Fero - crôm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72024100 | - - Có hàm lượng carbon trên 4% tính theo khối lượng | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Hợp kim sắt (hợp kim Fero) (Gồm: Hợp kim sắt Man gan; Hợp kim sắt Silic; Hợp kim sắt Silic - Mangan; Hợp kim sắt Crôm; Hợp kim sắt Silic - Crôm; Hợp kim sắt Niken; Hợp kim sắt Molipden; Hợp kim sắt Vonfram và hợp kim Silic -Vonfram; Hợp kim sắt khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72024900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Hợp kim sắt (hợp kim Fero) (Gồm: Hợp kim sắt Man gan; Hợp kim sắt Silic; Hợp kim sắt Silic - Mangan; Hợp kim sắt Crôm; Hợp kim sắt Silic - Crôm; Hợp kim sắt Niken; Hợp kim sắt Molipden; Hợp kim sắt Vonfram và hợp kim Silic -Vonfram; Hợp kim sắt khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72025000 | - Fero - silic - crôm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Hợp kim sắt (hợp kim Fero) (Gồm: Hợp kim sắt Man gan; Hợp kim sắt Silic; Hợp kim sắt Silic - Mangan; Hợp kim sắt Crôm; Hợp kim sắt Silic - Crôm; Hợp kim sắt Niken; Hợp kim sắt Molipden; Hợp kim sắt Vonfram và hợp kim Silic -Vonfram; Hợp kim sắt khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72026000 | - Fero - niken | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Hợp kim sắt (hợp kim Fero) (Gồm: Hợp kim sắt Man gan; Hợp kim sắt Silic; Hợp kim sắt Silic - Mangan; Hợp kim sắt Crôm; Hợp kim sắt Silic - Crôm; Hợp kim sắt Niken; Hợp kim sắt Molipden; Hợp kim sắt Vonfram và hợp kim Silic -Vonfram; Hợp kim sắt khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72027000 | - Fero - molipđen | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Hợp kim sắt (hợp kim Fero) (Gồm: Hợp kim sắt Man gan; Hợp kim sắt Silic; Hợp kim sắt Silic - Mangan; Hợp kim sắt Crôm; Hợp kim sắt Silic - Crôm; Hợp kim sắt Niken; Hợp kim sắt Molipden; Hợp kim sắt Vonfram và hợp kim Silic -Vonfram; Hợp kim sắt khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72028000 | - Fero - vonfram và fero - silic - vonfram | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Hợp kim sắt (hợp kim Fero) (Gồm: Hợp kim sắt Man gan; Hợp kim sắt Silic; Hợp kim sắt Silic - Mangan; Hợp kim sắt Crôm; Hợp kim sắt Silic - Crôm; Hợp kim sắt Niken; Hợp kim sắt Molipden; Hợp kim sắt Vonfram và hợp kim Silic -Vonfram; Hợp kim sắt khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72029100 | - - Fero - titan và fero - silic - titan | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Hợp kim sắt (hợp kim Fero) (Gồm: Hợp kim sắt Man gan; Hợp kim sắt Silic; Hợp kim sắt Silic - Mangan; Hợp kim sắt Crôm; Hợp kim sắt Silic - Crôm; Hợp kim sắt Niken; Hợp kim sắt Molipden; Hợp kim sắt Vonfram và hợp kim Silic -Vonfram; Hợp kim sắt khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72029200 | - - Fero - vanadi | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Hợp kim sắt (hợp kim Fero) (Gồm: Hợp kim sắt Man gan; Hợp kim sắt Silic; Hợp kim sắt Silic - Mangan; Hợp kim sắt Crôm; Hợp kim sắt Silic - Crôm; Hợp kim sắt Niken; Hợp kim sắt Molipden; Hợp kim sắt Vonfram và hợp kim Silic -Vonfram; Hợp kim sắt khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72029300 | - - Fero - niobi | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Hợp kim sắt (hợp kim Fero) (Gồm: Hợp kim sắt Man gan; Hợp kim sắt Silic; Hợp kim sắt Silic - Mangan; Hợp kim sắt Crôm; Hợp kim sắt Silic - Crôm; Hợp kim sắt Niken; Hợp kim sắt Molipden; Hợp kim sắt Vonfram và hợp kim Silic -Vonfram; Hợp kim sắt khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72029900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Hợp kim sắt (hợp kim Fero) (Gồm: Hợp kim sắt Man gan; Hợp kim sắt Silic; Hợp kim sắt Silic - Mangan; Hợp kim sắt Crôm; Hợp kim sắt Silic - Crôm; Hợp kim sắt Niken; Hợp kim sắt Molipden; Hợp kim sắt Vonfram và hợp kim Silic -Vonfram; Hợp kim sắt khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
7203 | Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ tinh khiết tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72031000 | - Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác (Dạng tảng, cục hoặc dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu 99,94% dạng tảng, cục hoặc dạng tương tự) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72039000 | - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác (Dạng tảng, cục hoặc dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu 99,94% dạng tảng, cục hoặc dạng tương tự) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
7204 | Phế liệu và mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72041000 | - Phế liệu và mảnh vụn của gang đúc | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17 | 17 | 15 | 15 | Phế liệu được phép NK từ nước ngoài làm NLSX (13/2023/QĐ-TTg) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% man gan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||
- Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72042100 | - - Bằng thép không gỉ | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 15 | 15 | 15 | Phế liệu được phép NK từ nước ngoài làm NLSX (13/2023/QĐ-TTg) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
72042900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17 | 17 | 15 | 15 | Phế liệu được phép NK từ nước ngoài làm NLSX (13/2023/QĐ-TTg) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||
72043000 | - Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17 | 17 | 15 | 15 | Phế liệu được phép NK từ nước ngoài làm NLSX (13/2023/QĐ-TTg) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
- Phế liệu và mảnh vụn khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72044100 | - - Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được ép thành khối hoặc đóng thành kiện, bánh, bó | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 0 | 0 | Phế liệu được phép NK từ nước ngoài làm NLSX (13/2023/QĐ-TTg) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
72044900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17 | 17 | 15 | 15 | Phế liệu được phép NK từ nước ngoài làm NLSX (13/2023/QĐ-TTg) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
72045000 | - Thỏi đúc phế liệu nấu lại | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17 | 17 | 15 | 15 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
7205 | Hạt và bột, của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72051000 | - Hạt | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% man gan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Bột: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72052100 | - - Của thép hợp kim | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% man gan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72052900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% man gan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
PHÂN CHƯƠNG II | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
SẮT VÀ THÉP KHÔNG HỢP KIM | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7206 | Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 72.03) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
720610 | - Dạng thỏi đúc: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72061010 | - - Có hàm lượng carbon trên 0,6% tính theo khối lượng | kg | 1.5 | 1 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
72061090 | - - Loại khác | kg | 1.5 | 1 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
72069000 | - Loại khác | kg | 1.5 | 1 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); HH chỉ định cơ sỏ in, đúc tiền (07/2023/TT-NHNN); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
7207 | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72071100 | - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày | kg | 15 | 10 | 10 | 50 | 0 | * | 5 | 5 | * | * | 5 | * | 0 | 1,9; M: 2,5 | * | 5 | 3,1 | 3,1 | 7.2 | 9 | * | * | * | * | * | 0 | Phôi thép và thép dài áp thuế tự vệ (918/QĐ-BCT 2020, 2957/QĐ-BCT 2022); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
720712 | - - Loại khác, có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72071210 | - - - Phôi dẹt (dạng phiến) (SEN) | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 3 | 3 | * | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
72071290 | - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | * | 5 | * | 0 | 1,9; M: 2,5 | 7 | 5 | 3,1 | 3,1 | 5.6 | 4,2 | 4,2 | 4,2 | 4,5 | 4,2 | 4,2 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
72071900 | - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-MY, PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | * | 0 | * | * | 1,9; M: 2,5 | 2 | 0 | 3,1 | 3,1 | 6.4 | 6,6 | 6,6 | 7,2 | 9 | 9 | 6,6 | 0 | Phôi thép và thép dài áp thuế tự vệ (918/QĐ-BCT 2020, 2957/QĐ-BCT 2022); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
720720 | - Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo khối lượng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72072010 | - - - Phôi dẹt (dạng phiến) (SEN) | kg | 7.5 | 5 | 10 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 3 | * | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
- - - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72072021 | - - - - Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm | kg | 7.5 | 5 | 10 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | * | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
72072029 | - - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 50 | 0 | 0 | 0 | 5 | * | * | 5 | * | 0 | 1,9; M: 2,5 | * | 5 | 3,1 | 3,1 | 7.2 | 9 | * | * | * | * | * | 0 | Phôi thép và thép dài áp thuế tự vệ (918/QĐ-BCT 2020, 2957/QĐ-BCT 2022); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72072091 | - - - Phôi dẹt (dạng phiến) (SEN) | kg | 7.5 | 5 | 10 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 3 | * | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
- - - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72072092 | - - - - Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm | kg | 7.5 | 5 | 10 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | * | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
72072099 | - - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 50 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | * | 5 | * | 0 | 1,9; M: 2,5 | * | 5 | 3,1 | 3,1 | 7.2 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 0 | Phôi thép và thép dài áp thuế tự vệ (918/QĐ-BCT 2020, 2957/QĐ-BCT 2022); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
7208 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72081000 | - Dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, TH) | 0 | * | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72082500 | - - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, PH, TH) | 0 | * | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72082600 | - - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, PH, TH) | 0 | * | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
720827 | - - Chiều dày dưới 3mm: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - - Chiều dày dưới 2mm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72082711 | - - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, PH, TH) | 0 | * | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72082719 | - - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, PH, TH) | 0 | * | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72082791 | - - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, PH, TH) | 0 | * | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72082799 | - - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, PH, TH) | 0 | * | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72083600 | - - Chiều dày trên 10 mm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, PH, TH) | 0 | * | 0 | 5 | 5 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72083700 | - - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, PH, TH) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72083800 | - - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, PH, TH) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
720839 | - - Chiều dày dưới 3mm: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72083910 | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, PH, TH) | 0 | * | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72083920 | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày trên 0,17 mm nhưng không quá 1,5 mm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, PH, TH) | 0 | * | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72083930 | - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,5 mm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, PH, TH) | 0 | * | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72083940 | - - - Chiều dày trên 2 mm, độ bền kéo tối đa 550 Mpa và chiều rộng không quá 1.250 mm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, PH, TH) | 0 | * | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72083990 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, PH, TH) | 0 | * | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72084000 | - Không ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, TH) | 0 | * | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Loại khác, không ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72085100 | - - Chiều dày trên 10 mm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, PH, TH) | 0 | * | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72085200 | - - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, PH, TH) | 0 | * | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72085300 | - - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, PH, TH) | 0 | * | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
720854 | - - Chiều dày dưới 3mm: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72085410 | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, PH, TH) | 0 | * | * | 5 | 5 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72085490 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, PH, TH) | 0 | * | * | 5 | 5 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
720890 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72089010 | - - Dạng lượn sóng | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, PH, TH) | 0 | * | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72089020 | - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, PH, TH) | 0 | * | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72089090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, PH, TH) | 0 | * | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
7209 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72091500 | - - Có chiều dày từ 3 mm trở lên | kg | 10.5 | 7 | 10 | 0 (-MY, TH) | 0 | * | * | 5 | * | * | 5 | 6 | 0 | 1,9; M: 2,5 | * | 3,1 | 3,1 | * | 4,2 | 4,2 | 4,2 | 4,5 | 4,2 | 4,2 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
720916 | - - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72091610 | - - - Chiều rộng không quá 1.250 mm | kg | 10.5 | 7 | 10 | 5 | 0 | * | 0 | * | * | * | 7 | 6 | 0 | 1,9; M: 2,5 | * | 3,1 | 3,1 | * | 7 | * | 7 | * | * | * | CBPG thép cán nguội dạng cuộn/tấm XX TQ (3390/QĐ-BCT/2020, 132/QĐ-BCT 2023); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72091690 | - - - Loại khác | kg | 10.5 | 7 | 10 | 5 | 0 | * | 0 | * | * | * | 7 | 6 | 0 | 1,9; M: 2,5 | * | 3,1 | 3,1 | * | 7 | * | 7 | * | * | * | CBPG thép cán nguội dạng cuộn/tấm XX TQ (3390/QĐ-BCT/2020, 132/QĐ-BCT 2023); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
720917 | - - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72091710 | - - - Chiều rộng không quá 1.250 mm | kg | 10.5 | 7 | 10 | 5 | 0 | * | 0 | * | 7 | * | 7 | 5 | 0 | 1,9; M: 2,5 | * | 3,1 | 3,1 | 7 | 7 | 7 | 7 | * | * | 7 | CBPG thép cán nguội dạng cuộn/tấm XX TQ (3390/QĐ-BCT/2020, 132/QĐ-BCT 2023); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72091790 | - - - Loại khác | kg | 10.5 | 7 | 10 | 5 | 0 | * | 0 | * | 7 | * | 7 | 5 | 0 | 1,9; M: 2,5 | * | 3,1 | 3,1 | 7 | 7 | 7 | 7 | * | * | 7 | CBPG thép cán nguội dạng cuộn/tấm XX TQ (3390/QĐ-BCT/2020, 132/QĐ-BCT 2023); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
720918 | - - Có chiều dày dưới 0,5 mm: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72091810 | - - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mill blackplate - TMBP) | kg | 5 | 0 | 10 | 5 | 0 | * | 0 | * | 5 | 3.5 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72091891 | - - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm | kg | 10.5 | 7 | 10 | 5 | 0 | * | 0 | * | 5 | 5 | 7 | * | 0 | 1,9; M: 2,5 | * | 3,1 | 3,1 | * | 7 | 7 | 7 | * | * | 7 | CBPG thép cán nguội dạng cuộn/tấm XX TQ (3390/QĐ-BCT/2020, 132/QĐ-BCT 2023); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72091899 | - - - - Loại khác | kg | 10.5 | 7 | 10 | 5 | 0 | * | 0 | * | 5 | 5 | 7 | * | 0 | 1,9; M: 2,5 | * | 3,1 | 3,1 | * | 7 | 7 | 7 | * | * | 7 | CBPG thép cán nguội dạng cuộn/tấm XX TQ (3390/QĐ-BCT/2020, 132/QĐ-BCT 2023); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Không ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72092500 | - - Có chiều dày từ 3 mm trở lên | kg | 10.5 | 7 | 10 | 0 (-MY, PH, TH) | 0 | * | * | 5,6 | * | * | 5,6 | 6 | 0 | 1,9; M: 2,5 | * | 3,1 | 3,1 | * | 4,2 | 4,2 | 4,2 | 4,5 | 4,2 | 4,2 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
720926 | - - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72092610 | - - - Chiều rộng không quá 1.250 mm | kg | 10.5 | 7 | 10 | 5 | 0 | * | * | 5,6 | * | * | 5,6 | 6 | 0 | 1,9; M: 2,5 | * | 3,1 | 3,1 | * | 7 | * | 7 | * | * | * | CBPG thép cán nguội dạng cuộn/tấm XX TQ (3390/QĐ-BCT/2020, 132/QĐ-BCT 2023); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72092690 | - - - Loại khác | kg | 10.5 | 7 | 10 | 5 | 0 | * | * | 5,6 | * | * | 5,6 | 6 | 0 | 1,9; M: 2,5 | * | 3,1 | 3,1 | * | 7 | * | 7 | * | * | * | CBPG thép cán nguội dạng cuộn/tấm XX TQ (3390/QĐ-BCT/2020, 132/QĐ-BCT 2023); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
720927 | - - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72092710 | - - - Chiều rộng không quá 1.250 mm | kg | 10.5 | 7 | 10 | 5 | 0 | * | * | 5,6 | * | * | 5,6 | 6 | 0 | 1,9; M: 2,5 | * | 3,1 | 3,1 | * | 7 | * | 7 | * | * | * | CBPG thép cán nguội dạng cuộn/tấm XX TQ (3390/QĐ-BCT/2020, 132/QĐ-BCT 2023); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72092790 | - - - Loại khác | kg | 10.5 | 7 | 10 | 5 | 0 | * | * | 5,6 | * | * | 5,6 | 6 | 0 | 1,9; M: 2,5 | * | 3,1 | 3,1 | * | 7 | * | 7 | * | * | * | CBPG thép cán nguội dạng cuộn/tấm XX TQ (3390/QĐ-BCT/2020, 132/QĐ-BCT 2023); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
720928 | - - Có chiều dày dưới 0,5 mm: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72092810 | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm | kg | 10.5 | 7 | 10 | 5 | 0 | * | * | 5,6 | * | * | 5,6 | 6 | 0 | 1,9; M: 2,5 | * | 3,1 | 3,1 | * | 7 | * | 7 | * | * | * | CBPG thép cán nguội dạng cuộn/tấm XX TQ (3390/QĐ-BCT/2020, 132/QĐ-BCT 2023); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72092890 | - - - Loại khác | kg | 10.5 | 7 | 10 | 5 | 0 | * | * | 5,6 | * | * | 5,6 | 6 | 0 | 1,9; M: 2,5 | * | 3,1 | 3,1 | * | 7 | * | 7 | * | * | * | CBPG thép cán nguội dạng cuộn/tấm XX TQ (3390/QĐ-BCT/2020, 132/QĐ-BCT 2023); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
720990 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72099010 | - - Dạng lượn sóng | kg | 10.5 | 7 | 10 | 0 (-MY, PH, TH) | 0 | * | * | 5 | * | * | 5 | 6 | 0 | 1,9; M: 2,5 | * | 3,1 | 3,1 | * | 4,2 | 4,2 | 4,2 | 4,5 | 4,2 | 4,2 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72099090 | - - Loại khác | kg | 10.5 | 7 | 10 | 0 (-MY, PH, TH) | 0 | * | * | 5 | * | * | 5 | 6 | 0 | 1,9; M: 2,5 | * | 3,1 | 3,1 | * | 4,2 | 4,2 | 4,2 | 4,5 | 4,2 | 4,2 | CBPG thép cán nguội dạng cuộn/tấm XX TQ (3390/QĐ-BCT/2020, 132/QĐ-BCT 2023); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
7210 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Được phủ, mạ hoặc tráng thiếc: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
721011 | - - Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72101110 | - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-ID, MY, PH) | 0 | 0 | 0 | 5,6 | 5 | * | 5 | * | * | 1,3; M: 1,8 | 1 | 0 | 0 | * | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72101190 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-ID, MY, PH) | 0 | 0 | 0 | 5,6 | 5 | * | 5 | * | * | 1,3; M: 1,8 | 1 | 0 | 0 | * | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
721012 | - - Có chiều dày dưới 0,5 mm: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72101210 | - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-ID, MY, PH, TH) | 0 | * | * | * | 7 | * | 5 | 6 | 0 | 1,3; M: 1,8 | * | 0 | 0 | * | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72101290 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-ID, MY, PH, TH) | 0 | * | * | * | 7 | * | 5 | 6 | 0 | 1,3; M: 1,8 | * | 0 | 0 | * | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
721020 | - Được phủ, mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72102010 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,5 mm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72102090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
721030 | - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72103011 | - - - Chiều dày không quá 1,2 mm | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 8 | 5 | 5 | 8 | * | * | 2,7; M: 3,6 | 10 | 4,5 | 4,5 | * | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72103012 | - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-MY, TH) | 0 | * | 0 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | * | 1,3; M: 1,8 | * | 0 | 0 | * | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72103019 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-MY, TH) | 0 | * | 0 | 5 | 5 | 5 | 0 | 5 | * | 1,3; M: 1,8 | * | 0 | 0 | * | 3,7 | 3,7 | 4 | * | * | 3,7 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72103091 | - - - Chiều dày không quá 1,2 mm | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 8 | 5 | 5 | 8 | * | * | 2,7; M: 3,6 | 10 | 4,5 | 4,5 | * | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72103099 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-MY, TH) | 0 | * | 0 | 5 | 5 | 5 | 0 | 5 | * | 1,3; M: 1,8 | * | 0 | 0 | * | 3,7 | 3,7 | 4 | * | * | 3,7 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
721041 | - - Dạng lượn sóng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72104111 | - - - - Chiều dày không quá 1,2 mm | kg | 22.5 | 15 | 10 | 15 (-ID, MY) | 0 | * | 12 | 32 | 5 | * | 15 | 22 | 0 | 2,7; M: 3,6 | * | 6,8 | 6,8 | 20 | 20 | 20 | 20 | * | * | 20 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72104112 | - - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 32 | 5 | * | 10 | * | 0 | 2,7; M: 3,6 | * | 4,5 | 4,5 | * | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72104119 | - - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 8 | 5 | * | 8 | * | 0 | 2,7; M: 3,6 | 10 | 4,5 | 4,5 | * | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72104191 | - - - - Chiều dày không quá 1,2 mm | kg | 22.5 | 15 | 10 | 15 (-ID, MY) | 0 | * | 12 | 32 | * | * | 15 | 22 | 0 | 4; M: 5,4 | * | 6,8 | 6,8 | * | 20 | * | 20 | * | * | * | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72104199 | - - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 8 | 5 | * | 8 | * | 0 | 2,7; M: 3,6 | 10 | 4,5 | 4,5 | * | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
721049 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72104911 | - - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt, có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,2 mm | kg | 5 | 0 | 10 | 15 (-ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 32 | 5 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72104914 | - - - - Được phủ, mạ hoặc tráng bằng hợp kim kẽm – nhôm - magiê, có chiều dày không quá 1,2 mm | kg | 22.5 | 15 | 10 | 15 (-ID, MY) | 0 | * | 0 | 32 | 19 | * | 15 | 5 | 0 | 4; M: 5,4 | * | 6,8 | 6,8 | 20 | 20 | 20 | 20 | * | * | 20 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019)*; Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72104915 | - - - - Được phủ, mạ hoặc tráng bằng hợp kim kẽm – nhôm - magiê, có chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm | kg | 15 | 10 | 10 | 15 (-ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 32 | 5 | * | 10 | 5 | 0 | 2,7; M: 3,6 | * | 4,5 | 4,5 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019)*; Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72104916 | - - - - Được phủ, mạ hoặc tráng bằng hợp kim kẽm – nhôm - magiê, có chiều dày trên 1,5 mm | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 8 | 5 | * | 8 | 5 | 0 | 2,7; M: 3,6 | 10 | 4,5 | 4,5 | 10 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019)*; Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72104917 | - - - - Loại khác, chiều dày không quá 1,2 mm | kg | 22.5 | 15 | 10 | 15 (-ID, MY) | 0 | * | 0 | 32 | 19 | * | 15 | 5 | 0 | 4; M: 5,4 | * | 6,8 | 6,8 | 20 | 20 | 20 | 20 | * | * | 20 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019)*; Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72104918 | - - - - Loại khác, chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm | kg | 15 | 10 | 10 | 15 (-ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 32 | 5 | * | 10 | 5 | 0 | 2,7; M: 3,6 | * | 4,5 | 4,5 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019)*; Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72104919 | - - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 8 | 5 | * | 8 | 5 | 0 | 2,7; M: 3,6 | 10 | 4,5 | 4,5 | 10 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72104991 | - - - - Chiều dày không quá 1,2 mm | kg | 22.5 | 15 | 10 | 15 (-ID, MY) | 0 | * | 0 | 32 | 32 | * | 15 | 5 | 0 | 4; M: 5,4 | * | 6,8 | 6,8 | 20 | 20 | * | 20 | * | * | * | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72104999 | - - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 8 | 5 | * | 8 | 5 | 0 | 2,7; M: 3,6 | 10 | 4,5 | 4,5 | 10 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72105000 | - Được phủ, mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-ID, TH) | 0 | * | * | 0 | 5 | * | 0 | * | 0 | 1,3; M: 1,8 | * | 0 | 0 | * | 3,7 | 3,7 | 4 | * | * | 3,7 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Được phủ, mạ hoặc tráng nhôm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
721061 | - - Được phủ, mạ hoặc tráng hợp kim nhôm - kẽm: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72106111 | - - - - Chiều dày không quá 1,2 mm | kg | 22.5 | 15 | 10 | 15 (-ID, MY) | 0 | * | * | 32 | 32 | * | 15 | 5 | * | 4; M: 5,4 | * | 6,8 | 6,8 | * | 20 | * | 20 | * | * | * | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72106112 | - - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 8 | 5 | * | 8 | 5 | * | 2,7; M: 3,6 | 10 | 4,5 | 4,5 | 10 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72106119 | - - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 8 | 5 | * | 8 | 5 | * | 2,7; M: 3,6 | 10 | 4,5 | 4,5 | 10 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72106191 | - - - - Chiều dày không quá 1,2 mm | kg | 22.5 | 15 | 10 | 15 (-ID, MY) | 0 | * | * | 32 | 32 | * | 15 | 5 | * | 4; M: 5,4 | * | 6,8 | 6,8 | * | 20 | * | 20 | * | * | * | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72106192 | - - - - Loại khác, dạng lượn sóng | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 8 | 5 | * | 8 | 5 | * | 2,7; M: 3,6 | 10 | 4,5 | 4,5 | 10 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72106199 | - - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 8 | 5 | * | 8 | 5 | * | 2,7; M: 3,6 | 10 | 4,5 | 4,5 | 10 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
721069 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72106911 | - - - - Chiều dày không quá 1,2 mm | kg | 22.5 | 15 | 10 | 15 (-ID) | 0 | * | 0 | 5 | * | * | 5 | 22 | 0 | 4; M: 5,4 | * | 6,8 | 6,8 | * | 20 | * | 20 | * | * | * | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72106919 | - - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 5 | 5 | * | 5 | 5 | 0 | 2,7; M: 3,6 | * | 4,5 | 4,5 | 10 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72106991 | - - - - Chiều dày không quá 1,2 mm | kg | 22.5 | 15 | 10 | 15 (-ID) | 0 | * | 0 | 5 | * | * | 5 | 22 | 0 | 4; M: 5,4 | * | 6,8 | 6,8 | * | 20 | * | 20 | * | * | * | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72106999 | - - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 5 | 5 | * | 5 | 5 | 0 | 2,7; M: 3,6 | * | 4,5 | 4,5 | 10 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
721070 | - Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72107012 | - - - Được sơn sau khi phủ, mạ kẽm | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | * | 0 | 1 | 0 | 1,3/0; M: 1,8/0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 3,7 | 3,7 | 4 | 5 | 5 | 3,7 | CBPG thép cán phẳng được sơn XX TQ, Hàn Quốc (1283/QĐ-BCT 2021)CBPG thép cán phẳng được sơn XX TQ, Hàn Quốc (1283/QĐ-BCT 2021, 2964/QĐ-BCT 2022); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019)*; Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72107013 | - - - Được sơn sau khi phủ, mạ bằng hợp kim nhôm - kẽm | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | * | 0 | 1 | 0 | 1,3/0; M: 1,8/0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 3,7 | 3,7 | 4 | 5 | 5 | 3,7 | CBPG thép cán phẳng được sơn XX TQ, Hàn Quốc (1283/QĐ-BCT 2021)CBPG thép cán phẳng được sơn XX TQ, Hàn Quốc (1283/QĐ-BCT 2021, 2964/QĐ-BCT 2022); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019)*; Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72107019 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | * | 0 | 1 | 0 | 1,3/0; M: 1,8/0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 3,7 | 3,7 | 4 | 5 | 5 | 3,7 | CBPG thép cán phẳng được sơn XX TQ, Hàn Quốc (1283/QĐ-BCT 2021)CBPG thép cán phẳng được sơn XX TQ, Hàn Quốc (1283/QĐ-BCT 2021, 2964/QĐ-BCT 2022); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72107021 | - - - Được sơn | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 5 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | CBPG thép cán phẳng được sơn XX TQ, Hàn Quốc (1283/QĐ-BCT 2021)CBPG thép cán phẳng được sơn XX TQ, Hàn Quốc (1283/QĐ-BCT 2021, 2964/QĐ-BCT 2022); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019)*; Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72107029 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 5 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | CBPG thép cán phẳng được sơn XX TQ, Hàn Quốc (1283/QĐ-BCT 2021)CBPG thép cán phẳng được sơn XX TQ, Hàn Quốc (1283/QĐ-BCT 2021, 2964/QĐ-BCT 2022); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019)*; Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72107091 | - - - Được sơn | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 5 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | CBPG thép cán phẳng được sơn XX TQ, Hàn Quốc (1283/QĐ-BCT 2021)CBPG thép cán phẳng được sơn XX TQ, Hàn Quốc (1283/QĐ-BCT 2021, 2964/QĐ-BCT 2022); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72107099 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 5 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | CBPG thép cán phẳng được sơn XX TQ, Hàn Quốc (1283/QĐ-BCT 2021)CBPG thép cán phẳng được sơn XX TQ, Hàn Quốc (1283/QĐ-BCT 2021, 2964/QĐ-BCT 2022); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
721090 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72109010 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,5 mm | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 5 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 3.6 | 3,7 | 3,7 | 4 | 5 | 5 | 3,7 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72109090 | - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 5 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 3.6 | 3,7 | 3,7 | 4 | 5 | 5 | 3,7 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
7211 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Chưa được gia công quá mức cán nóng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
721113 | - - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều dày không dưới 4 mm, không ở dạng cuộn và không có hình dập nổi: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72111312 | - - - - Dạng lượn sóng | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72111313 | - - - - Dạng đai và dải(SEN) | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72111314 | - - - - Tấm phổ dụng (SEN) | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72111319 | - - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72111392 | - - - - Dạng đai và dải(SEN) | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72111393 | - - - - Tấm phổ dụng (SEN) | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72111399 | - - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
721114 | - - Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72111414 | - - - - Dạng lượn sóng | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 3 | 3 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72111415 | - - - - Dạng cuộn để cán lại (SEN) | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 3 | 3 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72111416 | - - - - Dạng đai và dải(SEN) | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 3 | 3 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72111417 | - - - - Tấm phổ dụng (SEN) | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 3 | 3 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72111419 | - - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 3 | 3 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72111494 | - - - - Dạng đai và dải(SEN) | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 3 | 3 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72111495 | - - - - Tấm phổ dụng (SEN) | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 3 | 3 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72111499 | - - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 3 | 3 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
721119 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72111913 | - - - - Dạng đai và dải; tấm phổ dụng(SEN) | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-MY, PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 3 | 3 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72111914 | - - - - Dạng lượn sóng | kg | 10.5 | 7 | 10 | 0 (-MY, PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 3 | 3 | * | 3 | 0 | 0 | 1,3; M: 1,8 | 1 | 0 | 0 | 3.6 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72111919 | - - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 3 | 3 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72111991 | - - - - Dạng đai và dải; tấm phổ dụng(SEN) | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-MY, PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 3 | 3 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72111999 | - - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 3 | 3 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
721123 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72112310 | - - - Dạng lượn sóng | kg | 10.5 | 7 | 10 | 0 (-ID, MY, PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | * | 0 | 14 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | * | 3,7 | 3,7 | 4 | 3,8 | 3,7 | 3,7 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72112320 | - - - Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm | kg | 10.5 | 7 | 10 | 0 (-ID, MY, PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | * | 0 | 14 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 7 | 5,1 | 5,1 | 5,6 | 5,3 | 5,1 | 5,1 | CBPG thép cán nguội dạng cuộn/tấm XX TQ (3390/QĐ-BCT/2020, 132/QĐ-BCT 2023); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72112330 | - - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm | kg | 10.5 | 7 | 10 | 0 (-ID, MY, PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | * | 0 | 14 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | * | 3,7 | 3,7 | 4 | 3,8 | 3,7 | 3,7 | CBPG thép cán nguội dạng cuộn/tấm XX TQ (3390/QĐ-BCT/2020, 132/QĐ-BCT 2023); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72112390 | - - - Loại khác | kg | 10.5 | 7 | 10 | 0 (-ID, MY, PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | * | 0 | 14 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 7 | 5,1 | 5,1 | 5,6 | 5,3 | 5,1 | 5,1 | CBPG thép cán nguội dạng cuộn/tấm XX TQ (3390/QĐ-BCT/2020, 132/QĐ-BCT 2023); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
721129 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72112910 | - - - Dạng lượn sóng | kg | 10.5 | 7 | 10 | 0 (-ID, PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 14 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | * | 3,7 | 3,7 | 4 | 3,8 | 3,7 | 3,7 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72112920 | - - - Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm | kg | 10.5 | 7 | 10 | 0 (-ID, PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 14 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 7 | 5,1 | 5,1 | 5,6 | 5,3 | 5,1 | 5,1 | CBPG thép cán nguội dạng cuộn/tấm XX TQ (3390/QĐ-BCT/2020, 132/QĐ-BCT 2023); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72112930 | - - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm | kg | 10.5 | 7 | 10 | 0 (-ID, PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 14 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | * | 3,7 | 3,7 | 4 | 3,8 | 3,7 | 3,7 | CBPG thép cán nguội dạng cuộn/tấm XX TQ (3390/QĐ-BCT/2020, 132/QĐ-BCT 2023); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72112990 | - - - Loại khác | kg | 10.5 | 7 | 10 | 0 (-ID, PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 14 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 7 | 5,1 | 5,1 | 5,6 | 5,3 | 5,1 | 5,1 | CBPG thép cán nguội dạng cuộn/tấm XX TQ (3390/QĐ-BCT/2020, 132/QĐ-BCT 2023); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
721190 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72119011 | - - - Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng không quá 25 mm | kg | 10.5 | 7 | 10 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 4 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 5 | 5,1 | 5,1 | 5,6 | 5,3 | 5,1 | 5,1 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72119012 | - - - Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng trên 400 mm | kg | 10.5 | 7 | 10 | 0 (-MY, PH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 4 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 3.6 | 3,7/5,1 | 3,7/5,1 | 4/5,6 | 3,8/5,3 | 3,7/5,1 | 3,7/5,1 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72119013 | - - - Dạng lượn sóng | kg | 10.5 | 7 | 10 | 0 (-MY, PH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 4 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 3.6 | 3,7 | 3,7 | 4 | 3,8 | 3,7 | 3,7 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72119014 | - - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm | kg | 10.5 | 7 | 10 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 4 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 3.6 | 5,1/3,7 | 5,1/3,7 | 5,6/4 | 5,3/3,8 | 5,1/3,7 | 5,1/3,7 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72119019 | - - - Loại khác | kg | 10.5 | 7 | 10 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 4 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 5 | 5,1 | 5,1 | 5,6 | 5,3 | 5,1 | 5,1 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72119091 | - - - Chiều dày không quá 0,17 mm | kg | 10.5 | 7 | 10 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 4 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 3.6 | 5,1/3,7 | 5,1/3,7 | 5,6/4 | 5,3/3,8 | 5,1/3,7 | 5,1/3,7 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72119099 | - - - Loại khác | kg | 10.5 | 7 | 10 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 4 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 5 | 5,1 | 5,1 | 5,6 | 5,3 | 5,1 | 5,1 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
7212 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
721210 | - Được phủ, mạ hoặc tráng thiếc: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72121011 | - - - Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng không quá 25 mm | kg | 10.5 | 7 | 10 | 0 (-ID, MY, PH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 3 | * | 0 | 2 | * | 0 | 1 | 0 | 0 | * | 3,7 | 3,7 | 4 | 5 | 5 | 3,7 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72121014 | - - - Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng trên 400 mm | kg | 10.5 | 7 | 10 | 0 (-ID, MY, PH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 3 | * | 0 | 2 | * | 0 | 1 | 0 | 0 | * | 3,7 | 3,7 | 4 | 5 | 5 | 3,7 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019)*; Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72121019 | - - - Loại khác | kg | 10.5 | 7 | 10 | 0 (-ID, MY, PH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 3 | * | 0 | 2 | * | 0 | 1 | 0 | 0 | * | 3,7 | 3,7 | 4 | 5 | 5 | 3,7 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72121094 | - - - Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm | kg | 10.5 | 7 | 10 | 0 (-ID, MY, PH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 3 | * | 0 | 2 | * | 0 | 1 | 0 | 0 | * | 3,7 | 3,7 | 4 | 5 | 5 | 3,7 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019)*; Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72121099 | - - - Loại khác | kg | 10.5 | 7 | 10 | 0 (-ID, MY, PH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 3 | * | 0 | 2 | * | 0 | 1 | 0 | 0 | * | 5,1 | 5,1 | 5,6 | 7 | 7 | 5,1 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
721220 | - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72122010 | - - Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm | kg | 10.5 | 7 | 10 | 0 (-MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 5 | * | 0 | 14 | * | 1,3; M: 1,8 | 1 | 0 | 0 | 7 | 5,1 | 5,1 | 5,6 | 7 | 7 | 5,1 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72122020 | - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,5 mm | kg | 10.5 | 7 | 10 | 0 (-MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 5 | * | 0 | 14 | * | 1,3; M: 1,8 | 1 | 0 | 0 | 7 | 5,1 | 5,1 | 5,6 | 7 | 7 | 5,1 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72122090 | - - Loại khác | kg | 10.5 | 7 | 10 | 0 (-MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 5 | * | 0 | 14 | * | 1,3; M: 1,8 | 1 | 0 | 0 | 7 | 5,1 | 5,1 | 5,6 | 7 | 7 | 5,1 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
721230 | - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72123011 | - - - Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng không quá 25 mm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 5 | * | 0 | 5 | * | 0 | 2 | 4,5 | 4,5 | 10 | 7,3 | 7,3 | 8 | 10 | 10 | 7,3 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72123012 | - - - Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng trên 25 mm nhưng không quá 400 mm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 5 | * | 0 | 5 | * | 0 | 2 | 4,5 | 4,5 | 10 | 7,3 | 7,3 | 8 | 10 | 10 | 7,3 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72123013 | - - - Loại khác, chiều dày không quá 1,5 mm | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 5 | * | 0 | 5 | * | 0 | 2 | 4,5 | 4,5 | 10 | 7,3 | 7,3 | 8 | 10 | 10 | 7,3 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72123014 | - - - Loại khác, được tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo khối lượng | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 5 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72123019 | - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 5 | * | 0 | 5 | * | 0 | 2 | 4,5 | 4,5 | 10 | 7,3 | 7,3 | 8 | 10 | 10 | 7,3 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72123090 | - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 5 | * | 0 | 5 | * | 0 | 2 | 4,5 | 4,5 | 10 | 7,3 | 7,3 | 8 | 10 | 10 | 7,3 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
721240 | - Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72124011 | - - - Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | * | 0 | 14 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | CBPG thép cán phẳng được sơn XX TQ, Hàn Quốc (1283/QĐ-BCT 2021)CBPG thép cán phẳng được sơn XX TQ, Hàn Quốc (1283/QĐ-BCT 2021, 2964/QĐ-BCT 2022); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72124012 | - - - Dạng đai và dải khác(SEN) | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 5 | * | 0 | 14 | * | 0 | 1 | 0 | 0 | * | 5,1 | 5,1 | 5,6 | 7 | 7 | 5,1 | CBPG thép cán phẳng được sơn XX TQ, Hàn Quốc (1283/QĐ-BCT 2021)CBPG thép cán phẳng được sơn XX TQ, Hàn Quốc (1283/QĐ-BCT 2021, 2964/QĐ-BCT 2022); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72124013 | - - - Loại khác, được sơn sau khi phủ, mạ kẽm | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 5 | * | 0 | 14 | * | 0 | 1 | 0 | 0 | * | 5,1 | 5,1 | 5,6 | 7 | 7 | 5,1 | CBPG thép cán phẳng được sơn XX TQ, Hàn Quốc (1283/QĐ-BCT 2021)CBPG thép cán phẳng được sơn XX TQ, Hàn Quốc (1283/QĐ-BCT 2021, 2964/QĐ-BCT 2022); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019)*; Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72124014 | - - - Loại khác, được sơn sau khi phủ, mạ hợp kim nhôm - kẽm | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 5 | * | 0 | 14 | * | 0 | 1 | 0 | 0 | * | 5,1 | 5,1 | 5,6 | 7 | 7 | 5,1 | CBPG thép cán phẳng được sơn XX TQ, Hàn Quốc (1283/QĐ-BCT 2021)CBPG thép cán phẳng được sơn XX TQ, Hàn Quốc (1283/QĐ-BCT 2021, 2964/QĐ-BCT 2022); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019)*; Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72124019 | - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 5 | * | 0 | 14 | * | 0 | 1 | 0 | 0 | * | 5,1 | 5,1 | 5,6 | 7 | 7 | 5,1 | CBPG thép cán phẳng được sơn XX TQ, Hàn Quốc (1283/QĐ-BCT 2021)CBPG thép cán phẳng được sơn XX TQ, Hàn Quốc (1283/QĐ-BCT 2021, 2964/QĐ-BCT 2022); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019)*; Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72124091 | - - - Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | * | 0 | 14 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | CBPG thép cán phẳng được sơn XX TQ, Hàn Quốc (1283/QĐ-BCT 2021)CBPG thép cán phẳng được sơn XX TQ, Hàn Quốc (1283/QĐ-BCT 2021, 2964/QĐ-BCT 2022); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72124099 | - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 5 | * | 0 | 14 | * | 0 | 1 | 0 | 0 | * | 5,1 | 5,1 | 5,6 | 7 | 7 | 5,1 | CBPG thép cán phẳng được sơn XX TQ, Hàn Quốc (1283/QĐ-BCT 2021)CBPG thép cán phẳng được sơn XX TQ, Hàn Quốc (1283/QĐ-BCT 2021, 2964/QĐ-BCT 2022); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
721250 | - Được phủ, mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Được phủ, mạ hoặc tráng bằng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72125014 | - - - Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng trên 25 mm; tấm phổ dụng (SEN) | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72125019 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - Được phủ, mạ hoặc tráng hợp kim nhôm - kẽm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72125023 | - - - Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng không quá 25 mm | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 5 | * | 0 | 5 | * | 0 | 2 | 4,5 | 4,5 | 10 | 7,3 | 7,3 | 8 | 10 | 10 | 7,3 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72125024 | - - - Dạng đai và dải khác; tấm phổ dụng(SEN) | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 5 | * | 0 | 5 | * | 0 | 2 | 4,5 | 4,5 | 10 | 7,3 | 7,3 | 8 | 10 | 10 | 7,3 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72125029 | - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 5 | * | 0 | 5 | * | 0 | 2 | 4,5 | 4,5 | 10 | 7,3 | 7,3 | 8 | 10 | 10 | 7,3 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72125093 | - - - Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng không quá 25 mm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72125094 | - - - Dạng đai và dải khác; tấm phổ dụng(SEN) | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72125099 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 3 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
721260 | - Được dát phủ: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72126011 | - - - Dạng đai và dải(SEN) | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72126012 | - - - Loại khác, chiều dày không quá 1,5 mm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72126019 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72126091 | - - - Dạng đai và dải(SEN) | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72126099 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
7213 | Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
721310 | - Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72131010 | - - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn không quá 50 mm | kg | 15 | 10 | 10 | 15 (-KH, LA, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 32 | 5 | * | 15/0 | * | 0 | 4; M: 5,4 | * | 6,8 | 6,8 | * | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | Phôi thép và thép dài áp thuế tự vệ (918/QĐ-BCT 2020, 2957/QĐ-BCT 2022); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thanh, que Thép không hợp kim được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72131090 | - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 15 (-KH, LA, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | * | 0 | * | 0 | 4; M: 5,4 | * | 6,8 | 6,8 | * | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | Phôi thép và thép dài áp thuế tự vệ (918/QĐ-BCT 2020, 2957/QĐ-BCT 2022); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thanh, que Thép không hợp kim được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72132000 | - Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thanh, que Thép không hợp kim được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
721391 | - - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72139110 | - - - Loại dùng để sản xuất que hàn (SEN) | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-KH, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | * | 0 | 14 | 0 | 1,3; M: 1,8 | 7 | 1,2 | 1,2 | * | 5,1 | 5,1 | 5,6 | 7 | 7 | 5,1 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thanh, que Thép không hợp kim được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72139120 | - - - Thép cốt bê tông | kg | 22.5 | 15 | 10 | 50 (-KH, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 32 | 5 | * | 10 | 5 | 0 | 4; M: 5,4 | * | 6,8 | 6,8 | * | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | Phôi thép và thép dài áp thuế tự vệ (918/QĐ-BCT 2020, 2957/QĐ-BCT 2022); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thanh, que Thép không hợp kim được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72139130 | - - - Loại khác, có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên, hàm lượng photpho không quá 0,03% và hàm lượng lưu huỳnh không quá 0,035% tính theo khối lượng | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-KH, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 5 | * | 0 | 5 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Phôi thép và thép dài áp thuế tự vệ (918/QĐ-BCT 2020, 2957/QĐ-BCT 2022); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thanh, que Thép không hợp kim được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72139190 | - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-KH, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 5 | * | 0 | 5 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Chống lẩn tránh PVTM Thép cuộn, thép dây (693/QĐ-BCT 2023); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thanh, que Thép không hợp kim được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
721399 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72139910 | - - - Loại dùng để sản xuất que hàn (SEN) | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | * | 5 | 14 | 0 | 1,3; M: 1,8 | 1 | 0 | 0 | * | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thanh, que Thép không hợp kim được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72139920 | - - - Thép cốt bê tông | kg | 22.5 | 15 | 10 | 50 (-MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 32 | 5 | * | 10 | 5 | 0 | 4; M: 5,4 | * | 6,8 | 6,8 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thanh, que Thép không hợp kim được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72139990 | - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 15 (-MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 5 | * | 0 | 5 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | * | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thanh, que Thép không hợp kim được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
7214 | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
721410 | - Đã qua rèn: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72141011 | - - - Có mặt cắt ngang hình tròn | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 32 | * | * | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72141019 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 32 | * | * | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72141021 | - - - Có mặt cắt ngang hình tròn | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 32 | * | * | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72141029 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 32 | * | * | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
721420 | - Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72142031 | - - - - Thép cốt bê tông | kg | 22.5 | 15 | 10 | 15 (-KH, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 32 | * | * | 15 | 5 | 0 | 4; M: 5,4 | * | 6,8 | 6,8 | * | 15 | * | 15 | * | * | * | Phôi thép và thép dài áp thuế tự vệ (918/QĐ-BCT 2020, 2957/QĐ-BCT 2022); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72142039 | - - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 15 (-KH, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 32 | * | * | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72142041 | - - - - Thép cốt bê tông | kg | 22.5 | 15 | 10 | 15 (-KH, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 32 | * | * | 15 | 5 | 0 | 4; M: 5,4 | * | 6,8 | 6,8 | * | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | Phôi thép và thép dài áp thuế tự vệ (918/QĐ-BCT 2020, 2957/QĐ-BCT 2022); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72142049 | - - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 15 (-KH, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 32 | * | * | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72142051 | - - - - Thép cốt bê tông | kg | 22.5 | 15 | 10 | 15 (-KH, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 32 | * | * | 15 | 5 | 0 | 4; M: 5,4 | * | 6,8 | 6,8 | * | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72142059 | - - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 15 (-KH, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 32 | * | * | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72142061 | - - - - Thép cốt bê tông | kg | 22.5 | 15 | 10 | 15 (-KH, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 32 | * | * | 15 | 5 | 0 | 4; M: 5,4 | * | 6,8 | 6,8 | * | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72142069 | - - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 15 (-KH, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 32 | * | * | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
721430 | - Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72143010 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72143090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
721491 | - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72149111 | - - - - Có hàm lượng carbon từ 0,38% trở lên và hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo khối lượng | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | * | * | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72149112 | - - - - Có hàm lượng carbon từ 0,17% đến 0,46% và hàm lượng mangan từ 1,2% đến dưới 1,65% tính theo khối lượng | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | * | * | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72149119 | - - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | * | * | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72149120 | - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | * | * | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019)*; Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
721499 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng, trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72149911 | - - - - Có hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo khối lượng | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 5 | * | * | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72149919 | - - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 5 | * | * | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72149991 | - - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,38%, hàm lượng phốt pho không quá 0,05% và hàm lượng lưu huỳnh không quá 0,05% tính theo khối lượng | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 5 | * | * | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72149992 | - - - - Có hàm lượng carbon từ 0,38% trở lên và hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo khối lượng | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 5 | * | * | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72149993 | - - - - Có hàm lượng carbon từ 0,17% đến dưới 0,46% và hàm lượng mangan từ 1,2% đến dưới 1,65% tính theo khối lượng | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 5 | * | * | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72149999 | - - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 5 | * | * | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
7215 | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
721510 | - Bằng thép dễ cắt gọt, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72151010 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
72151090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
721550 | - Loại khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72155010 | - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng, trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 40 | * | * | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72155091 | - - - Thép cốt bê tông | kg | 22.5 | 15 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 40 | * | * | 15 | 12 | 0 | 4; M: 5,4 | * | 6,8 | 6,8 | 16 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
72155099 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 40 | * | * | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
721590 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72159010 | - - Thép cốt bê tông | kg | 22.5 | 15 | 8 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 32 | * | * | 15 | 12 | * | 4; M: 5,4 | * | 6,8 | 6,8 | 12 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019)*; Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72159091 | - - - Có mặt cắt ngang hình tròn | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 32 | * | * | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019)*; Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
72159099 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 | 32 | * | * | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019)*; Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
7216 | Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72161000 | - Hình chữ U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm | kg | 22.5 | 15 | 10 | 15 | 0 | 0 | 0 | 32 | * | * | 10 | 30 | 0 | 2,7; M: 3,6 | * | 4,5 | 4,5 | * | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn) (Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
721621 | - - Hình chữ L: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72162110 | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng | kg | 22.5 | 15 | 10 | 15 | 0 | 0 | 0 | 32 | * | * | 10 | 30 | 0 | 2,7; M: 3,6 | * | 4,5 | 4,5 | * | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn) (Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72162190 | - - - Loại khác | kg | 22.5 | 15 | 10 | 15 | 0 | 0 | 0 | 32 | * | * | 10 | 30 | 0 | 2,7; M: 3,6 | * | 4,5 | 4,5 | * | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn) (Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72162200 | - - Hình chữ T | kg | 22.5 | 15 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 5 | * | 0 | 14 | 0 | 2,7; M: 3,6 | 2 | 4,5 | 4,5 | * | 7,3 | 7,3 | 8 | 10 | 10 | 7,3 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn) (Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Hình chữ U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80 mm trở lên: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
721631 | - - Hình chữ U: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72163110 | - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng | kg | 22.5 | 15 | 10 | 15 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 32 | 5 | * | 10 | 5 | 0 | 2,7; M: 3,6 | * | 4,5 | 4,5 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn) (Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72163190 | - - - Loại khác | kg | 22.5 | 15 | 10 | 15 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 32 | 5 | * | 10 | 5 | 0 | 2,7; M: 3,6 | * | 4,5 | 4,5 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn) (Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
721632 | - - Hình chữ I: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72163210 | - - - Chiều dày từ 5 mm trở xuống | kg | 22.5 | 15 | 10 | 15 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 32 | 5 | * | 10 | 5 | 0 | 2,7; M: 3,6 | * | 4,5 | 4,5 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn) (Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72163290 | - - - Loại khác | kg | 22.5 | 15 | 10 | 15 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 32 | 5 | * | 10 | 5 | 0 | 2,7; M: 3,6 | * | 4,5 | 4,5 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn) (Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
721633 | - - Hình chữ H: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72163311 | - - - - Chiều dày của cạnh (flange) không nhỏ hơn chiều dày của thân (web) | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 32 | 5 | * | 10 | 5 | 0 | 2,7; M: 3,6 | * | 4,5 | 4,5 | 12 | 7,2 | 7,2 | 7,2 | 7,6 | 7,2 | 7,2 | Thép hình chữ H áp dụng thuế CBPG (XX Malaysia: 2251/QĐ-BCT-2020, 1162/QĐ-BCT-2021, 1975/QĐ-BCT-2021, 2962/QĐ-BCT-2022; XX TQ: 1640/QĐ-BCT-2022, 3024/QĐ-BCT-2020); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn) (Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72163319 | - - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 32 | 5 | * | 10 | 5 | 0 | 2,7; M: 3,6 | * | 4,5 | 4,5 | 12 | 7,2 | 7,2 | 7,2 | 7,6 | 7,2 | 7,2 | Thép hình chữ H áp dụng thuế CBPG (XX Malaysia: 2251/QĐ-BCT-2020, 1162/QĐ-BCT-2021, 1975/QĐ-BCT-2021, 2962/QĐ-BCT-2022; XX TQ: 1640/QĐ-BCT-2022, 3024/QĐ-BCT-2020); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn) (Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72163390 | - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 32 | 5 | * | 10 | 5 | 0 | 2,7; M: 3,6 | * | 4,5 | 4,5 | 12 | 7,2 | 7,2 | 7,2 | 7,6 | 7,2 | 7,2 | Thép hình chữ H áp dụng thuế CBPG (XX Malaysia: 2251/QĐ-BCT-2020, 1162/QĐ-BCT-2021, 1975/QĐ-BCT-2021, 2962/QĐ-BCT-2022; XX TQ: 1640/QĐ-BCT-2022, 3024/QĐ-BCT-2020); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn) (Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
721640 | - Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72164010 | - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng | kg | 22.5 | 15 | 10 | 15 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 32 | 5 | * | 10 | 5 | 0 | 2,7; M: 3,6 | * | 4,5 | 4,5 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn) (Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72164090 | - - Loại khác | kg | 22.5 | 15 | 10 | 15 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 32 | 5 | * | 10 | 5 | 0 | 2,7; M: 3,6 | * | 4,5 | 4,5 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn) (Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
721650 | - Góc, khuôn và hình khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Có chiều cao dưới 80 mm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72165011 | - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng | kg | 22.5 | 15 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 5 | * | 8 | 5 | 0 | 2,7; M: 3,6 | 15 | 4,5 | 4,5 | 15 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn) (Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72165019 | - - - Loại khác | kg | 22.5 | 15 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 5 | * | 8 | 5 | 0 | 2,7; M: 3,6 | 15 | 4,5 | 4,5 | 15 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn) (Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72165091 | - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng | kg | 22.5 | 15 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 5 | * | 8 | 5 | 0 | 2,7; M: 3,6 | 15 | 4,5 | 4,5 | 15 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn) (Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72165099 | - - - Loại khác | kg | 22.5 | 15 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 5 | * | 8 | 5 | 0 | 2,7; M: 3,6 | 15 | 4,5 | 4,5 | 15 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn) (Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Góc, khuôn và hình khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72166100 | - - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng | kg | 22.5 | 15 | 10 | 0 (-TH) | 0 | * | * | 8 | 5 | * | 8 | 5 | 0 | 2,7; M: 3,6 | * | 4,5 | 4,5 | * | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn) (Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72166900 | - - Loại khác | kg | 22.5 | 15 | 10 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 8 | 5 | * | 8 | 5 | 0 | 2,7; M: 3,6 | 15 | 4,5 | 4,5 | 15 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn) (Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
721691 | - - Được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội từ các sản phẩm cán phẳng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72169110 | - - - Dạng góc, trừ góc đục lỗ, rãnh, có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng | kg | 22.5 | 15 | 10 | 0 (-TH) | 0 | * | * | 8 | 5 | * | 8 | 5 | 0 | 2,7; M: 3,6 | * | 4,5 | 4,5 | * | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn) (Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72169190 | - - - Loại khác | kg | 22.5 | 15 | 10 | 0 (-TH) | 0 | * | * | 8 | 5 | * | 8 | 5 | 0 | 2,7; M: 3,6 | * | 4,5 | 4,5 | * | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn) (Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72169900 | - - Loại khác | kg | 22.5 | 15 | 10 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 8 | 5 | * | 8 | 5 | 0 | 2,7; M: 3,6 | 12 | 4,5 | 4,5 | 12 | 7,2 | 7,2 | 7,2 | 7,6 | 7,2 | 7,2 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn) (Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
7217 | Dây của sắt hoặc thép không hợp kim | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
721710 | - Không được phủ, mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72171010 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng | kg | 22.5 | 15 | 10 | 0 (-KH, ID, TH) | 0 | 0 | 0 | 24 | 5 | * | 15 | 5 | 0 | 4; M: 5,4 | 15 | 6,8 | 6,8 | 15 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Vật liệu hàn XX Malaixia, Thái Lan, Trung Quốc AD thuế CBPG (1624/QĐ-BCT-2022, 2959/QĐ-BCT-2022); Chống lẩn tránh PVTM Thép cuộn, thép dây (693/QĐ-BCT 2023); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dây thép (Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72171022 | - - - Dây dẹt cuộn tang; dây loại sử dụng để làm dây tao cho bê tông dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-KH, ID, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 5 | * | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dây thép (Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72171029 | - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-KH, ID, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 5 | * | 0 | 8 | 0 | 2,7; M: 3,6 | 2 | 4,5 | 4,5 | 10 | 7,3 | 7,3 | 8 | 10 | 10 | 7,3 | Chống lẩn tránh PVTM Thép cuộn, thép dây (693/QĐ-BCT 2023); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dây thép (Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72171032 | - - - Dây làm nan hoa; dây dẹt cuộn tang; dây thép dễ cắt gọt | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-KH, ID, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 5 | * | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dây thép (Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72171033 | - - - Dây loại sử dụng để làm dây tao cho bê tông dự ứng lực | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-KH, ID, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 5 | * | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dây thép (Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72171039 | - - - Loại khác | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 (-KH, ID, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 5 | * | 0 | 5 | 0 | 1,3; M: 1,8 | 1 | 0 | 0 | * | 2,2 | 2,2 | 2,4 | 3 | 3 | 2,2 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dây thép (Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
721720 | - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72172010 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng | kg | 22.5 | 15 | 10 | 0 (-ID, TH) | 0 | 0 | 0 | 24 | 5 | * | 10 | 5 | 0 | 2,7; M: 3,6 | 15 | 4,5 | 4,5 | 15 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dây thép (Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72172020 | - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% tính theo khối lượng | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-ID, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 5 | * | 0 | 5 | * | 1,3; M: 1,8 | 1 | 0 | 0 | * | 3,7 | 3,7 | 4 | 5 | 5 | 3,7 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dây thép (Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - Chứa hàm lượng carbon từ 0,45% trở lên tính theo khối lượng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72172091 | - - - Dây thép dùng làm lõi cho cáp dẫn điện bằng nhôm (ACSR) (SEN) | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-ID, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 5 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dây thép (Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72172099 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-ID, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 5 | * | 0 | 5 | * | 1,3; M: 1,8 | 1 | 0 | 0 | * | 3,7 | 3,7 | 4 | 5 | 5 | 3,7 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dây thép (Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
721730 | - Được phủ, mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72173011 | - - - Phủ, mạ hoặc tráng thiếc | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | * | 5 | 5 | 0 | 2,7; M: 3,6 | 10 | 4,5 | 4,5 | 10 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dây thép (Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72173019 | - - - Loại khác | kg | 22.5 | 15 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | * | 5 | 5 | 0 | 2,7; M: 3,6 | 15 | 4,5 | 4,5 | 15 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Vật liệu hàn XX Malaixia, Thái Lan, Trung Quốc AD thuế CBPG (1624/QĐ-BCT-2022, 2959/QĐ-BCT-2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dây thép (Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72173020 | - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo khối lượng | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 5 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 3.6 | 3,7 | 3,7 | 4 | 5 | 5 | 3,7 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dây thép (Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72173033 | - - - Dây thép phủ đồng thau dùng trong sản xuất lốp cao su loại bơm hơi (dây tanh) | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 5 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dây thép (Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72173034 | - - - Dây thép phủ hợp kim đồng loại khác dùng để làm lốp cao su loại bơm hơi (dây tanh) | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 5 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dây thép (Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72173035 | - - - Loại khác, phủ, mạ hoặc tráng thiếc | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 5 | * | 0 | 5 | 0 | 1,3; M: 1,8 | 1 | 0 | 0 | * | 3,7 | 3,7 | 4 | 5 | 5 | 3,7 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dây thép (Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72173039 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 5 | * | 0 | 5 | 0 | 1,3; M: 1,8 | 1 | 0 | 0 | * | 3,7 | 3,7 | 4 | 5 | 5 | 3,7 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dây thép (Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
721790 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72179010 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 5 | * | 0 | 5 | * | 2,7; M: 3,6 | 2 | 4,5 | 4,5 | 10 | 7,3 | 7,3 | 8 | 10 | 10 | 7,3 | Vật liệu hàn XX Malaixia, Thái Lan, Trung Quốc AD thuế CBPG (1624/QĐ-BCT-2022, 2959/QĐ-BCT-2022); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dây thép (Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72179090 | - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 5 | * | 0 | 5 | 0 | 1,3; M: 1,8 | 1 | 0 | 0 | * | 3,7 | 3,7 | 4 | 5 | 5 | 3,7 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dây thép (Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
PHÂN CHƯƠNG III | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
THÉP KHÔNG GỈ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7218 | Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm của thép không gỉ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72181000 | - Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không gỉ dạng thỏi hoặc dạng cơ bản thô khác; Thép không gỉ ở dạng bán thành phẩm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72189100 | - - Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông) | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không gỉ dạng thỏi hoặc dạng cơ bản thô khác; Thép không gỉ ở dạng bán thành phẩm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72189900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | HH chỉ định cơ sỏ in, đúc tiền (07/2023/TT-NHNN); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không gỉ dạng thỏi hoặc dạng cơ bản thô khác; Thép không gỉ ở dạng bán thành phẩm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
7219 | Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Chưa được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72191100 | - - Chiều dày trên 10 mm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm (Gồm: Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72191200 | - - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm (Gồm: Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72191300 | - - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm (Gồm: Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72191400 | - - Chiều dày dưới 3 mm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm (Gồm: Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Chưa được gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72192100 | - - Chiều dày trên 10 mm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm (Gồm: Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72192200 | - - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm (Gồm: Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72192300 | - - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm (Gồm: Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72192400 | - - Chiều dày dưới 3 mm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm (Gồm: Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72193100 | - - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-TH) | 0 | 10 | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72193200 | - - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-TH) | 0 | 10 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | CBPG Thép không gỉ cán nguội (3162/QĐ-BCT 2019; 1017/QĐ-BCT 2021); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72193300 | - - Chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-TH) | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 7.1 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | CBPG Thép không gỉ cán nguội (3162/QĐ-BCT 2019; 1017/QĐ-BCT 2021); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72193400 | - - Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-TH) | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 8 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | CBPG Thép không gỉ cán nguội (3162/QĐ-BCT 2019; 1017/QĐ-BCT 2021); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72193500 | - - Chiều dày dưới 0,5 mm | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-TH) | 0 | 10 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 8 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | CBPG Thép không gỉ cán nguội (3162/QĐ-BCT 2019; 1017/QĐ-BCT 2021); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72199000 | - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-TH) | 0 | 10 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | CBPG Thép không gỉ cán nguội (3162/QĐ-BCT 2019; 1017/QĐ-BCT 2021); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
7220 | Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Chưa được gia công quá mức cán nóng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
722011 | - - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72201110 | - - - Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72201190 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
722012 | - - Chiều dày dưới 4,75 mm: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72201210 | - - - Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72201290 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
722020 | - Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72202010 | - - Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 8 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | CBPG Thép không gỉ cán nguội (3162/QĐ-BCT 2019; 1017/QĐ-BCT 2021); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72202090 | - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 8 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | CBPG Thép không gỉ cán nguội (3162/QĐ-BCT 2019; 1017/QĐ-BCT 2021); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
722090 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72209010 | - - Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | CBPG Thép không gỉ cán nguội (3162/QĐ-BCT 2019; 1017/QĐ-BCT 2021); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72209090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | CBPG Thép không gỉ cán nguội (3162/QĐ-BCT 2019; 1017/QĐ-BCT 2021); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72210000 | Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thanh, que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
7222 | Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Dạng thanh và que, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72221100 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không gỉ dạng thanh, que khác (Gồm: Thanh, que thép không gỉ, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn; Thanh, que thép không gỉ, mới được gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết nguội; Thanh, que thép không gỉ khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72221900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không gỉ dạng thanh, que khác (Gồm: Thanh, que thép không gỉ, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn; Thanh, que thép không gỉ, mới được gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết nguội; Thanh, que thép không gỉ khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
722220 | - Dạng thanh và que, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72222010 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-MY, TH) | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 8 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không gỉ dạng thanh, que khác (Gồm: Thanh, que thép không gỉ, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn; Thanh, que thép không gỉ, mới được gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết nguội; Thanh, que thép không gỉ khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72222090 | - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-MY, TH) | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 8 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không gỉ dạng thanh, que khác (Gồm: Thanh, que thép không gỉ, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn; Thanh, que thép không gỉ, mới được gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết nguội; Thanh, que thép không gỉ khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
722230 | - Các thanh và que khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72223010 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn | kg | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 4,5 | 4,5 | 7.1 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không gỉ dạng thanh, que khác (Gồm: Thanh, que thép không gỉ, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn; Thanh, que thép không gỉ, mới được gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết nguội; Thanh, que thép không gỉ khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72223090 | - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 7.1 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép không gỉ dạng thanh, que khác (Gồm: Thanh, que thép không gỉ, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn; Thanh, que thép không gỉ, mới được gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết nguội; Thanh, que thép không gỉ khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
722240 | - Các dạng góc, khuôn và hình: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72224010 | - - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-TH) | 0 | 10 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn) (Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72224090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-TH) | 0 | 10 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022); Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn) (Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
7223 | Dây thép không gỉ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72230010 | - Có mặt cắt ngang trên 13 mm | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-TH) | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | * | 0 | * | 4,5 | 4,5 | 8 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dây thép (Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72230090 | - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-TH) | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | * | 2,7; M: 3,6 | * | 4,5 | 4,5 | 8 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dây thép (Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
PHÂN CHƯƠNG IV | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
THÉP HỢP KIM KHÁC; CÁC DẠNG THANH VÀ QUE RỖNG, BẰNG THÉP HỢP KIM HOẶC KHÔNG HỢP KIM | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7224 | Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72241000 | - Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim khác dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; Thép hợp kim khác ở dạng bán thành phẩm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72249000 | - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Phôi thép và thép dài áp thuế tự vệ (918/QĐ-BCT 2020, 2957/QĐ-BCT 2022); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); HH chỉ định cơ sỏ in, đúc tiền (07/2023/TT-NHNN) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim khác dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; Thép hợp kim khác ở dạng bán thành phẩm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
7225 | Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Bằng thép silic kỹ thuật điện: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72251100 | - - Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có định hướng | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được phủ, mạ, tráng khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
72251900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được phủ, mạ, tráng khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
722530 | - Loại khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72253010 | - - Thép gió | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm (Gồm: Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được phủ, mạ, tráng khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
72253090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm (Gồm: Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được phủ, mạ, tráng khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
722540 | - Loại khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72254010 | - - Thép gió | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm (Gồm: Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được phủ, mạ, tráng khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
72254090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm (Gồm: Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được phủ, mạ, tráng khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
722550 | - Loại khác, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72255010 | - - Thép gió | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được phủ, mạ, tráng khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
72255090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | CBPG thép cán nguội dạng cuộn/tấm XX TQ (3390/QĐ-BCT/2020, 132/QĐ-BCT 2023); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được phủ, mạ, tráng khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
722591 | - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72259110 | - - - Thép gió | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được phủ, mạ, tráng khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
72259190 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được phủ, mạ, tráng khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
722592 | - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72259210 | - - - Thép gió | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được phủ, mạ, tráng khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
72259220 | - - - Loại khác, được phủ, mạ hoặc tráng bằng hợp kim kẽm - nhôm - magiê | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được phủ, mạ, tráng khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72259290 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được phủ, mạ, tráng khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
722599 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72259910 | - - - Thép gió | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được phủ, mạ, tráng khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
72259990 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | CBPG thép cán phẳng được sơn XX TQ, Hàn Quốc (1283/QĐ-BCT 2021, 2964/QĐ-BCT 2022); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng (Gồm: Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được phủ, mạ, tráng khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
7226 | Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Bằng thép silic kỹ thuật điện: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
722611 | - - Các hạt tinh thể (cấu trúc tế vi) có định hướng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72261110 | - - - Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
72261190 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
722619 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72261910 | - - - Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
72261990 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
722620 | - Bằng thép gió: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72262010 | - - Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim cán mỏng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép gió không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
72262090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim cán mỏng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép gió không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
722691 | - - Chưa được gia công quá mức cán nóng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72269110 | - - - Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
72269190 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
722692 | - - Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72269210 | - - - Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim khác cuộn mỏng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
72269290 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim khác cuộn mỏng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
722699 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - - Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72269911 | - - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72269919 | - - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | CBPG thép cán phẳng được sơn XX TQ, Hàn Quốc (1283/QĐ-BCT 2021, 2964/QĐ-BCT 2022); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72269991 | - - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72269999 | - - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | CBPG thép cán phẳng được sơn XX TQ, Hàn Quốc (1283/QĐ-BCT 2021, 2964/QĐ-BCT 2022); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
7227 | Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72271000 | - Bằng thép gió | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thanh, que thép hợp kim khác được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
72272000 | - Bằng thép mangan - silic | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thanh, que thép hợp kim khác được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
722790 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72279010 | - - Có hàm lượng crôm từ 0,5% trở lên tính theo khối lượng | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 1,3; M: 1,8 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Phôi thép và thép dài áp thuế tự vệ (918/QĐ-BCT 2020, 2957/QĐ-BCT 2022); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019)*; Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thanh, que thép hợp kim khác được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72279090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 1,3; M: 1,8 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Phôi thép và thép dài áp thuế tự vệ (918/QĐ-BCT 2020, 2957/QĐ-BCT 2022); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019)*; Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thanh, que thép hợp kim khác được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
7228 | Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
722810 | - Ở dạng thanh và que, bằng thép gió: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72281010 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Các dạng thanh, que khác bằng hợp kim khác (Gồm: Thanh, que bằng thép gió; Thanh, que bằng thép silic mangan; Thanh, que bằng thép hợp kim rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
72281090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Các dạng thanh, que khác bằng hợp kim khác (Gồm: Thanh, que bằng thép gió; Thanh, que bằng thép silic mangan; Thanh, que bằng thép hợp kim rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
722820 | - Ở dạng thanh và que, bằng thép silic-mangan: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Có mặt cắt ngang hình tròn: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72282011 | - - - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-KH, MY) | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Các dạng thanh, que khác bằng hợp kim khác (Gồm: Thanh, que bằng thép gió; Thanh, que bằng thép silic mangan; Thanh, que bằng thép hợp kim rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
72282019 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-KH, MY) | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Các dạng thanh, que khác bằng hợp kim khác (Gồm: Thanh, que bằng thép gió; Thanh, que bằng thép silic mangan; Thanh, que bằng thép hợp kim rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72282091 | - - - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-KH, MY) | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Các dạng thanh, que khác bằng hợp kim khác (Gồm: Thanh, que bằng thép gió; Thanh, que bằng thép silic mangan; Thanh, que bằng thép hợp kim rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
72282099 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-KH, MY) | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Các dạng thanh, que khác bằng hợp kim khác (Gồm: Thanh, que bằng thép gió; Thanh, que bằng thép silic mangan; Thanh, que bằng thép hợp kim rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
722830 | - Dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72283010 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Phôi thép và thép dài áp thuế tự vệ (918/QĐ-BCT 2020, 2957/QĐ-BCT 2022); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Các dạng thanh, que khác bằng hợp kim khác (Gồm: Thanh, que bằng thép gió; Thanh, que bằng thép silic mangan; Thanh, que bằng thép hợp kim rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72283090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Các dạng thanh, que khác bằng hợp kim khác (Gồm: Thanh, que bằng thép gió; Thanh, que bằng thép silic mangan; Thanh, que bằng thép hợp kim rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
722840 | - Các loại thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72284010 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Các dạng thanh, que khác bằng hợp kim khác (Gồm: Thanh, que bằng thép gió; Thanh, que bằng thép silic mangan; Thanh, que bằng thép hợp kim rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72284090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Các dạng thanh, que khác bằng hợp kim khác (Gồm: Thanh, que bằng thép gió; Thanh, que bằng thép silic mangan; Thanh, que bằng thép hợp kim rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
722850 | - Các loại thanh và que khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72285010 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thanh, que cán nguội không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Các dạng thanh, que khác bằng hợp kim khác (Gồm: Thanh, que bằng thép gió; Thanh, que bằng thép silic mangan; Thanh, que bằng thép hợp kim rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72285090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thanh, que cán nguội không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Các dạng thanh, que khác bằng hợp kim khác (Gồm: Thanh, que bằng thép gió; Thanh, que bằng thép silic mangan; Thanh, que bằng thép hợp kim rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
722860 | - Các thanh và que khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72286010 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Các dạng thanh, que khác bằng hợp kim khác (Gồm: Thanh, que bằng thép gió; Thanh, que bằng thép silic mangan; Thanh, que bằng thép hợp kim rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72286090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Các dạng thanh, que khác bằng hợp kim khác (Gồm: Thanh, que bằng thép gió; Thanh, que bằng thép silic mangan; Thanh, que bằng thép hợp kim rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
722870 | - Các dạng góc, khuôn và hình: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72287010 | - - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thép hình chữ H áp dụng thuế CBPG (XX Malaysia: 2251/QĐ-BCT-2020, 1162/QĐ-BCT-2021, 1975/QĐ-BCT-2021, 2962/QĐ-BCT-2022; XX TQ: 1640/QĐ-BCT-2022, 3024/QĐ-BCT-2020); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Các dạng thanh, que khác bằng hợp kim khác (Gồm: Thanh, que bằng thép gió; Thanh, que bằng thép silic mangan; Thanh, que bằng thép hợp kim rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72287090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thép hình chữ H áp dụng thuế CBPG (XX Malaysia: 2251/QĐ-BCT-2020, 1162/QĐ-BCT-2021, 1975/QĐ-BCT-2021, 2962/QĐ-BCT-2022; XX TQ: 1640/QĐ-BCT-2022, 3024/QĐ-BCT-2020); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Các dạng thanh, que khác bằng hợp kim khác (Gồm: Thanh, que bằng thép gió; Thanh, que bằng thép silic mangan; Thanh, que bằng thép hợp kim rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
722880 | - Thanh và que rỗng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72288011 | - - - Có mặt cắt ngang hình tròn | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Các dạng thanh, que khác bằng hợp kim khác (Gồm: Thanh, que bằng thép gió; Thanh, que bằng thép silic mangan; Thanh, que bằng thép hợp kim rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
72288019 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Các dạng thanh, que khác bằng hợp kim khác (Gồm: Thanh, que bằng thép gió; Thanh, que bằng thép silic mangan; Thanh, que bằng thép hợp kim rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
72288090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán (Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Các dạng thanh, que khác bằng hợp kim khác (Gồm: Thanh, que bằng thép gió; Thanh, que bằng thép silic mangan; Thanh, que bằng thép hợp kim rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
7229 | Dây thép hợp kim khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72292000 | - Bằng thép mangan - silic | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu hàn XX Malaixia, Thái Lan, Trung Quốc AD thuế CBPG (1624/QĐ-BCT-2022, 2959/QĐ-BCT-2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dây thép (Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
722990 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Mặt cắt ngang không quá 5,5 mm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72299021 | - - - Có hàm lượng crôm từ 0,5% trở lên tính theo khối lượng | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu hàn XX Malaixia, Thái Lan, Trung Quốc AD thuế CBPG (1624/QĐ-BCT-2022, 2959/QĐ-BCT-2022)Vật liệu hàn XX Malaixia, Thái Lan, Trung Quốc AD thuế CBPG (1624/QĐ-BCT-2022, 2959/QĐ-BCT-2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dây thép (Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72299029 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu hàn XX Malaixia, Thái Lan, Trung Quốc AD thuế CBPG (1624/QĐ-BCT-2022, 2959/QĐ-BCT-2022)Vật liệu hàn XX Malaixia, Thái Lan, Trung Quốc AD thuế CBPG (1624/QĐ-BCT-2022, 2959/QĐ-BCT-2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dây thép (Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72299030 | - - Loại khác, bằng thép gió | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu hàn XX Malaixia, Thái Lan, Trung Quốc AD thuế CBPG (1624/QĐ-BCT-2022, 2959/QĐ-BCT-2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dây thép (Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72299091 | - - - Có hàm lượng crôm từ 0,5% trở lên tính theo khối lượng | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu hàn XX Malaixia, Thái Lan, Trung Quốc AD thuế CBPG (1624/QĐ-BCT-2022, 2959/QĐ-BCT-2022); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dây thép (Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
72299099 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu hàn XX Malaixia, Thái Lan, Trung Quốc AD thuế CBPG (1624/QĐ-BCT-2022, 2959/QĐ-BCT-2022)Vật liệu hàn XX Malaixia, Thái Lan, Trung Quốc AD thuế CBPG (1624/QĐ-BCT-2022, 2959/QĐ-BCT-2022); Chống lẩn tránh PVTM Thép cuộn, thép dây (693/QĐ-BCT 2023); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dây thép (Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 73 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Trong Chương này khái niệm “gang đúc” áp dụng cho các sản phẩm thu được từ quá trình đúc trong đó hàm lượng sắt tính theo khối lượng lớn hơn hàm lượng của từng nguyên tố khác và thành phần hóa học của nó khác với thành phần hóa học của thép theo định nghĩa của Chú giải 1(d) Chương 72. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Trong chương này từ "dây" là các loại sản phẩm được tạo hình nóng hoặc nguội, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ với kích thước không quá 16 mm. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7301 | Cọc cừ (sheet piling) bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình, đã được hàn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73011000 | - Cọc cừ | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn (Gồm: Cọc cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng Thép) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73012000 | - Dạng góc, khuôn và hình | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn (Gồm: Cọc cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng Thép) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
7302 | Vật liệu xây dựng đường ray đường sắt hoặc đường ray tàu điện bằng sắt hoặc thép, như: ray, ray dẫn hướng và ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo, cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác, tà vẹt (dầm ngang), thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm đế (đế ray), thanh chống xô, bệ đỡ (bedplate), tà vẹt và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đường ray | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73021000 | - Ray | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn (Gồm: Cọc cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng Thép) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73023000 | - Lưỡi ghi, ghi chéo, cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn (Gồm: Cọc cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng Thép) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73024000 | - Thanh nối ray và tấm đế | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn (Gồm: Cọc cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng Thép) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
730290 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73029010 | - - Tà vẹt (dầm ngang) | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn (Gồm: Cọc cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng Thép) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73029090 | - - Loại khác | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn (Gồm: Cọc cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng Thép) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
7303 | Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, bằng gang đúc | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Các loại ống và ống dẫn: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73030011 | - - Ống và ống dẫn không có đầu nối (SEN) | kg | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2); VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% man gan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73030019 | - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2); VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% man gan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73030091 | - - Với đường kính ngoài không quá 100 mm | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% man gan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73030099 | - - Loại khác | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% man gan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
7304 | Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73041100 | - - Bằng thép không gỉ | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73041900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Ống chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
730422 | - - Ống khoan bằng thép không gỉ: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73042210 | - - - Có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73042290 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
730423 | - - Ống khoan khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73042310 | - - - Có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73042390 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
730424 | - - Loại khác, bằng thép không gỉ: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73042410 | - - - Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73042420 | - - - Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và có ren ở đầu ống | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73042430 | - - - Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) từ 80.000 psi trở lên, có hoặc không có ren ở đầu ống | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
730429 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73042910 | - - - Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73042920 | - - - Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và có ren ở đầu ống | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73042930 | - - - Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) từ 80.000 psi trở lên, có hoặc không có ren ở đầu ống | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
730431 | - - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73043110 | - - - Ống chống và ống nối của cần khoan có ren trong và ren ngoài (SEN) | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73043120 | - - - Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73043140 | - - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo khối lượng | kg | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 8 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73043190 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
730439 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73043920 | - - - Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng hóa nhóm 2 (1182/QĐ-BCT-PL1); Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73043940 | - - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo khối lượng | kg | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 7.1 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73043990 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73044100 | - - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội) | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73044900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
730451 | - - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73045110 | - - - Ống chống và ống nối của cần khoan có ren trong và ren ngoài (SEN) | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73045120 | - - - Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy (1) không nhỏ hơn 42.000 psi | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73045190 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
730459 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73045910 | - - - Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy (1) không nhỏ hơn 42.000 psi | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73045990 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
730490 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73049010 | - - Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy (1) không nhỏ hơn 42.000 psi | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73049030 | - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo khối lượng | kg | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 7.1 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73049090 | - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
7305 | Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự), có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính ngoài trên 406,4 mm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73051100 | - - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
730512 | - - Loại khác, hàn theo chiều dọc: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73051210 | - - - Hàn điện trở (ERW) | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-ID, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 14 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | * | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73051290 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-ID, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 14 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | * | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
730519 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73051910 | - - - Hàn chìm xoắn hoặc xoắn ốc bằng hồ quang | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 14 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | * | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73051990 | - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 14 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | * | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73052000 | - Ống chống sử dụng trong khoan dầu hoặc khí | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 14 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | * | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Loại khác, được hàn: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
730531 | - - Hàn theo chiều dọc: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73053110 | - - - Ống và ống dẫn bằng thép không gỉ | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73053190 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
730539 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73053910 | - - - Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy (1) không nhỏ hơn 42.000 psi | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-KH, ID, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 7.1 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73053990 | - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-KH, ID, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 7.1 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73059000 | - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
7306 | Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối hở hoặc hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
730611 | - - Hàn, bằng thép không gỉ: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73061110 | - - - Hàn điện trở theo chiều dọc (ERW) | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 3.6 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73061190 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 3.6 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
730619 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73061910 | - - - Hàn điện trở theo chiều dọc (ERW) | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73061920 | - - - Hàn chìm xoắn hoặc xoắn ốc bằng hồ quang | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 3.6 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73061990 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1.7 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73062100 | - - Hàn, bằng thép không gỉ | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | * | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73062900 | - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | * | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
730630 | - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Ống dùng cho nồi hơi: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73063011 | - - - Với đường kính ngoài dưới 12,5 mm | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-ID, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 7.1 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73063019 | - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-ID, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 7.1 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - Ống thép được mạ đồng, tráng nhựa flo (fluororesin) hoặc kẽm cromat có đường kính ngoài không quá 15 mm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73063021 | - - - Với đường kính ngoài dưới 12,5 mm | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-ID, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 7.1 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73063029 | - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-ID, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 7.1 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73063030 | - - Ống loại được sử dụng làm ống bọc (ống nhiệt) dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng hoặc nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12 mm | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-ID, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 7.1 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy (1) không nhỏ hơn 42.000 psi: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73063041 | - - - Với đường kính ngoài dưới 12,5 mm | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 3.6 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73063049 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 3.6 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73063091 | - - - Với đường kính trong từ 12,5 mm trở lên, đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo khối lượng | kg | 15 | 10 | 10 | 50 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 10 | 3 | 0 | 0 | * | 4,5 | 4,5 | 8 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73063092 | - - - Với đường kính trong dưới 12,5 mm | kg | 15 | 10 | 10 | 50 | 0 | 0 | 0 | 24 | 0 | * | 10 | 3 | 0 | 0 | * | 4,5 | 4,5 | 8 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73063099 | - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 24 | 0 | * | 0/10 | 3 | 0 | 0 | * | 4,5 | 4,5 | 8 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
730640 | - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Ống dùng cho nồi hơi: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73064011 | - - - Với đường kính ngoài không quá 12,5 mm | kg | 10.5 | 7 | 10 | 0 (-MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, TH) | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 5 | 4,2 | 4,2 | 4,2 | 4,5 | 4,2 | 4,2 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73064019 | - - - Loại khác | kg | 10.5 | 7 | 10 | 0 (-MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, TH) | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 5 | 4,2 | 4,2 | 4,2 | 4,5 | 4,2 | 4,2 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73064020 | - - Ống và ống dẫn bằng thép không gỉ, có đường kính ngoài trên 105 mm | kg | 10.5 | 7 | 10 | 0 (-MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, TH) | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 5 | 4,2 | 4,2 | 4,2 | 4,5 | 4,2 | 4,2 | Hàng hóa nhóm 2 (366/QĐ-BKHCN 2023); Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73064030 | - - Ống và ống dẫn có chứa hàm lượng niken ít nhất là 30% tính theo khối lượng, với đường kính ngoài không quá 10 mm | kg | 10.5 | 7 | 10 | 0 (-MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 5 | 4,2 | 4,2 | 4,2 | 4,5 | 4,2 | 4,2 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73064090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, TH) | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng hóa nhóm 2 (366/QĐ-BKHCN 2023); Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
730650 | - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Ống dùng cho nồi hơi: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73065011 | - - - Với đường kính ngoài dưới 12,5 mm | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 3.6 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73065019 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 3.6 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73065091 | - - - Với đường kính ngoài dưới 12,5 mm | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1,2 | 1,2 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73065099 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1,2 | 1,2 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019); Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
730661 | - - Mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73066110 | - - - Có đường chéo ngoài của mặt cắt ngang dưới 12,5 mm | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0/5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 1,2 | 1,2 | 4 | 3,7 | 3,7 | 5 | 3,8 | 3,7 | 3,7 | Hàng hóa nhóm 2 (366/QĐ-BKHCN 2023); Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73066190 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0/5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 1,2 | 1,2 | 4 | 3,7 | 3,7 | 5 | 3,8 | 3,7 | 3,7 | Hàng hóa nhóm 2 (366/QĐ-BKHCN 2023); Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
730669 | - - Loại khác, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73066910 | - - - Có đường chéo ngoài của mặt cắt ngang dưới 12,5 mm | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0/5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 1,2 | 1,2 | 4 | 3,7 | 3,7 | 5 | 3,8 | 3,7 | 3,7 | Hàng hóa nhóm 2 (366/QĐ-BKHCN 2023); Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73066990 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0/5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 1,2 | 1,2 | 4 | 3,7 | 3,7 | 5 | 3,8 | 3,7 | 3,7 | Hàng hóa nhóm 2 (366/QĐ-BKHCN 2023); Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
730690 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Ống và ống dẫn hàn đồng (cooper brazed): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73069011 | - - - Có đường chéo ngoài của mặt cắt ngang dưới 12,5 mm | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-ID, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 4 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 7.1 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73069019 | - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-ID, MY, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | * | 0 | 4 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 7.1 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73069091 | - - - Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy (1) không nhỏ hơn 42.000 psi, đường kính trong nhỏ hơn 12,5 mm | kg | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 5 | * | 0 | 4 | 0 | 0 | * | 4,5 | 4,5 | 6 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73069094 | - - - Các loại ống dẫn chịu áp lực cao khác, có đường kính ngoài nhỏ hơn 12,5 mm | kg | 15 | 10 | 10 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 5 | * | 0 | 4 | 0 | 0 | * | 4,5 | 4,5 | 6 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73069095 | - - - Các loại ống dẫn chịu áp lực cao khác, có đường kính ngoài từ 12,5 mm trở lên | kg | 15 | 10 | 10 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 5 | * | 0 | 4 | 0 | 0 | * | 4,5 | 4,5 | 6 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73069096 | - - - Loại khác, có đường chéo ngoài của mặt cắt ngang dưới 12,5 mm | kg | 15 | 10 | 10 | 50 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 5 | * | 0 | 4 | 0 | 0 | * | 4,5 | 4,5 | 6 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73069097 | - - - Loại khác, có đường kính trong trên 12,5 mm, đường kính ngoài nhỏ hơn 140 mm và chứa dưới 0,45% carbon tính theo khối lượng | kg | 15 | 10 | 10 | 50 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 5 | * | 0 | 4 | 0 | 0 | * | 4,5 | 4,5 | 6 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73069099 | - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 5 | * | 0 | 4 | 0 | 0 | * | 4,5 | 4,5 | 6 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
7307 | Phụ kiện ghép nối cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông), bằng sắt hoặc thép | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Phụ kiện dạng đúc: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
730711 | - - Bằng gang đúc không dẻo: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73071110 | - - - Phụ kiện của ống hoặc ống dẫn không có đầu nối (SEN) | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phụ kiện ghép nối dạng đúc không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73071190 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phụ kiện ghép nối dạng đúc không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73071900 | - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phụ kiện ghép nối dạng đúc không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Loại khác, bằng thép không gỉ: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
730721 | - - Mặt bích: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73072110 | - - - Có đường kính trong dưới 15 cm | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73072190 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
730722 | - - Ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông, loại có ren để ghép nối: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73072210 | - - - Có đường kính trong dưới 15 cm | kg | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73072290 | - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
730723 | - - Loại hàn giáp mối: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73072310 | - - - Có đường kính trong dưới 15 cm | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73072390 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
730729 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73072910 | - - - Có đường kính trong dưới 15 cm | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73072990 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
730791 | - - Mặt bích: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73079110 | - - - Có đường kính trong dưới 15 cm | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73079190 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
730792 | - - Ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông, loại có ren để ghép nối: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73079210 | - - - Có đường kính trong dưới 15 cm | kg | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73079290 | - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
730793 | - - Loại hàn giáp mối: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73079310 | - - - Có đường kính trong dưới 15 cm | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73079390 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
730799 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73079910 | - - - Có đường kính trong dưới 15 cm | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73079990 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
7308 | Các kết cấu (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình, ống và các loại tương tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu, bằng sắt hoặc thép | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
730810 | - Cầu và nhịp cầu: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73081010 | - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối (SEN) | kg | 5 | 0 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Các loại cửa Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cấu kiện cầu và nhịp cầu bằng sắt, thép, nhôm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73081090 | - - Loại khác | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Các loại cửa Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cấu kiện cầu và nhịp cầu bằng sắt, thép, nhôm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
730820 | - Tháp và cột lưới (kết cấu giàn): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Tháp: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73082011 | - - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối (SEN) | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Các loại cửa Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cấu kiện tháp và cột lưới làm bằng sắt, thép, nhôm (Gồm: Cấu kiện tháp và cột làm bằng những thanh sắt, thép bắt chéo nhau; cấu kiện tháp và cột làm bằng những thanh nhôm bắt chéo nhau kết cấu giàn) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73082019 | - - - Loại khác | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Các loại cửa Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cấu kiện tháp và cột lưới làm bằng sắt, thép, nhôm (Gồm: Cấu kiện tháp và cột làm bằng những thanh sắt, thép bắt chéo nhau; cấu kiện tháp và cột làm bằng những thanh nhôm bắt chéo nhau kết cấu giàn) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - Cột lưới (kết cấu giàn): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73082021 | - - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối (SEN) | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Các loại cửa Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cấu kiện tháp và cột lưới làm bằng sắt, thép, nhôm (Gồm: Cấu kiện tháp và cột làm bằng những thanh sắt, thép bắt chéo nhau; cấu kiện tháp và cột làm bằng những thanh nhôm bắt chéo nhau kết cấu giàn) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73082029 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Các loại cửa Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cấu kiện tháp và cột lưới làm bằng sắt, thép, nhôm (Gồm: Cấu kiện tháp và cột làm bằng những thanh sắt, thép bắt chéo nhau; cấu kiện tháp và cột làm bằng những thanh nhôm bắt chéo nhau kết cấu giàn) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
730830 | - Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73083010 | - - Cửa ra vào, có độ dày từ 6 mm đến 8 mm | kg | 18 | 12 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 5 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 9.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Các loại cửa Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cửa ra vào, cửa sổ và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm (Gồm: Cửa ra vào, cửa sổ bằng sắt, thép; cửa ra vào, cửa sổ bằng nhôm; khung cửa, ngưỡng cửa các loại bằng sắt, thép; khung cửa, ngưỡng cửa các loại bằng nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73083090 | - - Loại khác | kg | 18 | 12 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 5 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 9.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Các loại cửa Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cửa ra vào, cửa sổ và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm (Gồm: Cửa ra vào, cửa sổ bằng sắt, thép; cửa ra vào, cửa sổ bằng nhôm; khung cửa, ngưỡng cửa các loại bằng sắt, thép; khung cửa, ngưỡng cửa các loại bằng nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
730840 | - Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73084010 | - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối (SEN) | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng hóa nhóm 2 (1182/QĐ-BCT-PL1); Các loại cửa Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm (Gồm: Thiết bị dùng cho dàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò bằng sắt, thép, nhôm; cửa cống, lắp cống bằng sắt, thép, nhôm; hàng rào, cầu thang và bộ phận của nó bằng sắt, thép, nhôm; tấm lợp bằng kim loại; cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm chưa được phân vào đâu Gồm: ray dùng cho tàu thuyền, tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng kim loại và các bộ phận của chúng bằng kim loại.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73084090 | - - Loại khác | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng hóa nhóm 2 (1182/QĐ-BCT-PL1); Các loại cửa Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm (Gồm: Thiết bị dùng cho dàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò bằng sắt, thép, nhôm; cửa cống, lắp cống bằng sắt, thép, nhôm; hàng rào, cầu thang và bộ phận của nó bằng sắt, thép, nhôm; tấm lợp bằng kim loại; cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm chưa được phân vào đâu Gồm: ray dùng cho tàu thuyền, tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng kim loại và các bộ phận của chúng bằng kim loại.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
730890 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73089020 | - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối (SEN) | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Các loại cửa Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm (Gồm: Thiết bị dùng cho dàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò bằng sắt, thép, nhôm; cửa cống, lắp cống bằng sắt, thép, nhôm; hàng rào, cầu thang và bộ phận của nó bằng sắt, thép, nhôm; tấm lợp bằng kim loại; cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm chưa được phân vào đâu Gồm: ray dùng cho tàu thuyền, tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng kim loại và các bộ phận của chúng bằng kim loại.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73089040 | - - Tấm hoặc lá mạ kẽm được làm lượn sóng và uốn cong dùng trong ống dẫn, cống ngầm hoặc đường hầm (SEN) | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 3.3 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Các loại cửa Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm (Gồm: Thiết bị dùng cho dàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò bằng sắt, thép, nhôm; cửa cống, lắp cống bằng sắt, thép, nhôm; hàng rào, cầu thang và bộ phận của nó bằng sắt, thép, nhôm; tấm lợp bằng kim loại; cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm chưa được phân vào đâu Gồm: ray dùng cho tàu thuyền, tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng kim loại và các bộ phận của chúng bằng kim loại.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73089050 | - - Khung ray dùng để vận chuyển công-ten-nơ trên tàu thủy (SEN) | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 7.5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 3.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Các loại cửa Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm (Gồm: Thiết bị dùng cho dàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò bằng sắt, thép, nhôm; cửa cống, lắp cống bằng sắt, thép, nhôm; hàng rào, cầu thang và bộ phận của nó bằng sắt, thép, nhôm; tấm lợp bằng kim loại; cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm chưa được phân vào đâu Gồm: ray dùng cho tàu thuyền, tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng kim loại và các bộ phận của chúng bằng kim loại.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73089060 | - - Máng đỡ cáp điện có lỗ (SEN) | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Các loại cửa Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2); VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm (Gồm: Thiết bị dùng cho dàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò bằng sắt, thép, nhôm; cửa cống, lắp cống bằng sắt, thép, nhôm; hàng rào, cầu thang và bộ phận của nó bằng sắt, thép, nhôm; tấm lợp bằng kim loại; cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm chưa được phân vào đâu Gồm: ray dùng cho tàu thuyền, tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng kim loại và các bộ phận của chúng bằng kim loại.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73089092 | - - - Lan can bảo vệ | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Các loại cửa Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm (Gồm: Thiết bị dùng cho dàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò bằng sắt, thép, nhôm; cửa cống, lắp cống bằng sắt, thép, nhôm; hàng rào, cầu thang và bộ phận của nó bằng sắt, thép, nhôm; tấm lợp bằng kim loại; cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm chưa được phân vào đâu Gồm: ray dùng cho tàu thuyền, tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng kim loại và các bộ phận của chúng bằng kim loại.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73089099 | - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID)/5 | 0 | 7.5 | 0/5 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Các loại cửa Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm (Gồm: Thiết bị dùng cho dàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò bằng sắt, thép, nhôm; cửa cống, lắp cống bằng sắt, thép, nhôm; hàng rào, cầu thang và bộ phận của nó bằng sắt, thép, nhôm; tấm lợp bằng kim loại; cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm chưa được phân vào đâu Gồm: ray dùng cho tàu thuyền, tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng kim loại và các bộ phận của chúng bằng kim loại.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
7309 | Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc được cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Loại sử dụng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73090011 | - - Được lót hoặc được cách nhiệt | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng hóa nhóm 2 (1182/QĐ-BCT-PL1); SPHH không phải KTNN về CL khi NK (01/2021/TT-BLĐTBXH) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự (trừ ga nén hoặc ga lỏng) bằng sắt, thép, nhôm có dung tích > 300l chưa được gắn với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt (Gồm: Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng sắt, thép có dung tích > 300lít; Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng nhôm có dung tích > 300lít) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73090019 | - - Loại khác | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng hóa nhóm 2 (1182/QĐ-BCT-PL1); SPHH không phải KTNN về CL khi NK (01/2021/TT-BLĐTBXH) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự (trừ ga nén hoặc ga lỏng) bằng sắt, thép, nhôm có dung tích > 300l chưa được gắn với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt (Gồm: Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng sắt, thép có dung tích > 300lít; Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng nhôm có dung tích > 300lít) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73090091 | - - Được lót hoặc được cách nhiệt | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng hóa nhóm 2 (1182/QĐ-BCT-PL1); SPHH không phải KTNN về CL khi NK (01/2021/TT-BLĐTBXH) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự (trừ ga nén hoặc ga lỏng) bằng sắt, thép, nhôm có dung tích > 300l chưa được gắn với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt (Gồm: Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng sắt, thép có dung tích > 300lít; Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng nhôm có dung tích > 300lít) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73090099 | - - Loại khác | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng hóa nhóm 2 (1182/QĐ-BCT-PL1); SPHH không phải KTNN về CL khi NK (01/2021/TT-BLĐTBXH) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự (trừ ga nén hoặc ga lỏng) bằng sắt, thép, nhôm có dung tích > 300l chưa được gắn với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt (Gồm: Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng sắt, thép có dung tích > 300lít; Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng nhôm có dung tích > 300lít) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
7310 | Các loại đồ chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tương tự, dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), bằng sắt hoặc thép, dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc được cách nhiệt, nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
731010 | - Có dung tích từ 50 lít trở lên: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73101010 | - - Được tráng thiếc | kg/chiếc | 18 | 12 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép, nhôm (Gồm: Thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích ≥ 50 lít nhưng ≤ 300 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; thùng, can (trừ các đồ được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn), hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích < 50 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; cán bằng sắt hoặc thép được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn có dung tích < 50 lít; thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) có dung tích ≤ 300 lít, bằng nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73101091 | - - - Được đúc, rèn hoặc dập, ở dạng thô | kg/chiếc | 18 | 12 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép, nhôm (Gồm: Thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích ≥ 50 lít nhưng ≤ 300 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; thùng, can (trừ các đồ được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn), hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích < 50 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; cán bằng sắt hoặc thép được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn có dung tích < 50 lít; thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) có dung tích ≤ 300 lít, bằng nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73101099 | - - - Loại khác | kg/chiếc | 18 | 12 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép, nhôm (Gồm: Thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích ≥ 50 lít nhưng ≤ 300 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; thùng, can (trừ các đồ được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn), hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích < 50 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; cán bằng sắt hoặc thép được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn có dung tích < 50 lít; thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) có dung tích ≤ 300 lít, bằng nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
- Có dung tích dưới 50 lít: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
731021 | - - Lon, hộp được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp (vê mép): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - - Có dung tích dưới 1 lít: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73102111 | - - - - Được tráng thiếc | kg/chiếc | 22.5 | 15 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 10.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép, nhôm (Gồm: Thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích ≥ 50 lít nhưng ≤ 300 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; thùng, can (trừ các đồ được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn), hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích < 50 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; cán bằng sắt hoặc thép được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn có dung tích < 50 lít; thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) có dung tích ≤ 300 lít, bằng nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73102119 | - - - - Loại khác | kg/chiếc | 22.5 | 15 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 10.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép, nhôm (Gồm: Thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích ≥ 50 lít nhưng ≤ 300 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; thùng, can (trừ các đồ được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn), hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích < 50 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; cán bằng sắt hoặc thép được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn có dung tích < 50 lít; thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) có dung tích ≤ 300 lít, bằng nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
- - - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73102191 | - - - - Được tráng thiếc | kg/chiếc | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép, nhôm (Gồm: Thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích ≥ 50 lít nhưng ≤ 300 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; thùng, can (trừ các đồ được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn), hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích < 50 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; cán bằng sắt hoặc thép được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn có dung tích < 50 lít; thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) có dung tích ≤ 300 lít, bằng nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73102199 | - - - - Loại khác | kg/chiếc | 18 | 12 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép, nhôm (Gồm: Thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích ≥ 50 lít nhưng ≤ 300 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; thùng, can (trừ các đồ được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn), hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích < 50 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; cán bằng sắt hoặc thép được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn có dung tích < 50 lít; thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) có dung tích ≤ 300 lít, bằng nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
731029 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - - Có dung tích dưới 1 lít: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73102911 | - - - - Được tráng thiếc | kg/chiếc | 22.5 | 15 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép, nhôm (Gồm: Thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích ≥ 50 lít nhưng ≤ 300 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; thùng, can (trừ các đồ được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn), hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích < 50 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; cán bằng sắt hoặc thép được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn có dung tích < 50 lít; thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) có dung tích ≤ 300 lít, bằng nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73102919 | - - - - Loại khác | kg/chiếc | 22.5 | 15 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép, nhôm (Gồm: Thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích ≥ 50 lít nhưng ≤ 300 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; thùng, can (trừ các đồ được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn), hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích < 50 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; cán bằng sắt hoặc thép được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn có dung tích < 50 lít; thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) có dung tích ≤ 300 lít, bằng nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
- - - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73102991 | - - - - Được tráng thiếc | kg/chiếc | 15 | 10 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép, nhôm (Gồm: Thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích ≥ 50 lít nhưng ≤ 300 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; thùng, can (trừ các đồ được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn), hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích < 50 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; cán bằng sắt hoặc thép được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn có dung tích < 50 lít; thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) có dung tích ≤ 300 lít, bằng nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73102992 | - - - - Được đúc, rèn hoặc dập khác, ở dạng thô | kg/chiếc | 15 | 10 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép, nhôm (Gồm: Thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích ≥ 50 lít nhưng ≤ 300 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; thùng, can (trừ các đồ được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn), hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích < 50 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; cán bằng sắt hoặc thép được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn có dung tích < 50 lít; thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) có dung tích ≤ 300 lít, bằng nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73102999 | - - - - Loại khác | kg/chiếc | 15 | 10 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép, nhôm (Gồm: Thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích ≥ 50 lít nhưng ≤ 300 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; thùng, can (trừ các đồ được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn), hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích < 50 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; cán bằng sắt hoặc thép được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn có dung tích < 50 lít; thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) có dung tích ≤ 300 lít, bằng nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
7311 | Các loại thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng, bằng sắt hoặc thép | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Dạng hình trụ bằng thép đúc liền: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73110021 | - - Có dung tích từ 30 lít trở lên, nhưng dưới 110 lít, dùng để chứa khí tự nhiên nén (CNG) hoặc khí tự nhiên hóa lỏng (LNG) cho ô tô | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bình chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt, thép, nhôm (Gồm: Bình chứa ga bằng sắt, thép <1 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 1 lít và < 30lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 30lít đến < 110 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép > 110 lít; Bình chứa ga bằng nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73110022 | - - Có dung tích từ 110 lít trở lên, dùng để chứa khí tự nhiên nén (CNG) hoặc khí tự nhiên hóa lỏng (LNG) cho ô tô | kg/chiếc | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bình chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt, thép, nhôm (Gồm: Bình chứa ga bằng sắt, thép <1 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 1 lít và < 30lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 30lít đến < 110 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép > 110 lít; Bình chứa ga bằng nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73110023 | - - Có dung tích dưới 30 lít, dùng để chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | kg/chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bình chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt, thép, nhôm (Gồm: Bình chứa ga bằng sắt, thép <1 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 1 lít và < 30lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 30lít đến < 110 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép > 110 lít; Bình chứa ga bằng nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73110024 | - - Có dung tích từ 30 lít trở lên nhưng dưới 110 lít, dùng để chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bình chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt, thép, nhôm (Gồm: Bình chứa ga bằng sắt, thép <1 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 1 lít và < 30lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 30lít đến < 110 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép > 110 lít; Bình chứa ga bằng nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73110025 | - - Loại khác, dùng để chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | kg/chiếc | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bình chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt, thép, nhôm (Gồm: Bình chứa ga bằng sắt, thép <1 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 1 lít và < 30lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 30lít đến < 110 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép > 110 lít; Bình chứa ga bằng nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73110026 | - - Loại khác, có dung tích dưới 30 lít | kg/chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SPHH phải KTNN về CL khi NK (01/2021/TT-BLĐTBXH) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bình chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt, thép, nhôm (Gồm: Bình chứa ga bằng sắt, thép <1 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 1 lít và < 30lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 30lít đến < 110 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép > 110 lít; Bình chứa ga bằng nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73110027 | - - Loại khác, có dung tích từ 30 lít trở lên nhưng dưới 110 lít | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SPHH phải KTNN về CL khi NK (01/2021/TT-BLĐTBXH) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bình chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt, thép, nhôm (Gồm: Bình chứa ga bằng sắt, thép <1 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 1 lít và < 30lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 30lít đến < 110 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép > 110 lít; Bình chứa ga bằng nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73110029 | - - Loại khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SPHH phải KTNN về CL khi NK (01/2021/TT-BLĐTBXH) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bình chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt, thép, nhôm (Gồm: Bình chứa ga bằng sắt, thép <1 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 1 lít và < 30lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 30lít đến < 110 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép > 110 lít; Bình chứa ga bằng nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73110091 | - - Có dung tích không quá 7,3 lít | kg/chiếc | 25.5 | 17 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 13.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng hóa nhóm 2 (1182/QĐ-BCT-PL1); SPHH phải KTNN về CL khi NK (01/2021/TT-BLĐTBXH) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bình chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt, thép, nhôm (Gồm: Bình chứa ga bằng sắt, thép <1 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 1 lít và < 30lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 30lít đến < 110 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép > 110 lít; Bình chứa ga bằng nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73110092 | - - Có dung tích trên 7,3 lít nhưng dưới 30 lít | kg/chiếc | 25.5 | 17 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 13.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng hóa nhóm 2 (1182/QĐ-BCT-PL1); SPHH phải KTNN về CL khi NK (01/2021/TT-BLĐTBXH) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bình chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt, thép, nhôm (Gồm: Bình chứa ga bằng sắt, thép <1 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 1 lít và < 30lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 30lít đến < 110 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép > 110 lít; Bình chứa ga bằng nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73110094 | - - Có dung tích từ 30 lít trở lên nhưng dưới 110 lít | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng hóa nhóm 2 (1182/QĐ-BCT-PL1); SPHH phải KTNN về CL khi NK (01/2021/TT-BLĐTBXH) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bình chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt, thép, nhôm (Gồm: Bình chứa ga bằng sắt, thép <1 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 1 lít và < 30lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 30lít đến < 110 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép > 110 lít; Bình chứa ga bằng nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73110099 | - - Loại khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng hóa nhóm 2 (1182/QĐ-BCT-PL1); SPHH phải KTNN về CL khi NK (01/2021/TT-BLĐTBXH) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bình chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt, thép, nhôm (Gồm: Bình chứa ga bằng sắt, thép <1 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 1 lít và < 30lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 30lít đến < 110 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép > 110 lít; Bình chứa ga bằng nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
7312 | Dây bện tao, thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
731210 | - Dây bện tao, thừng và cáp: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73121010 | - - Cuộn dây bện tao kiểu bọc, dây tao dẹt và dây cáp chống xoắn(1) (SEN) | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
73121020 | - - Loại được phủ, mạ hoặc tráng bằng đồng thau và có đường kính không quá 3 mm | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
73121030 | - - Được phủ, mạ hoặc tráng nhôm | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73121091 | - - - Dây thép bện tao cho bê tông dự ứng lực | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
73121099 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
73129000 | - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
73130000 | Dây gai bằng sắt hoặc thép; dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt, có gai hoặc không có gai, và dây đôi xoắn, dùng làm hàng rào, bằng sắt hoặc thép | kg | 45 | 30 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 21.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dây gai bằng Thép (Dây thép gai; gồm cả dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bằng sắt hoặc thép. Dây và cáp cho truyền điện phân vào nhóm 27320) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
7314 | Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào, làm bằng dây sắt hoặc thép; sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới bằng sắt hoặc thép | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Tấm đan dệt thoi: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73141200 | - - Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ | kg | 22.5 | 15 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; Sản phẩm dạng lưới sắt hoặc thép được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo dãn thành lưới không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73141400 | - - Tấm đan dệt thoi khác, bằng thép không gỉ | kg | 22.5 | 15 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; Sản phẩm dạng lưới sắt hoặc thép được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo dãn thành lưới không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
731419 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73141910 | - - - Đai liền dùng cho máy móc, trừ loại bằng thép không gỉ | kg | 22.5 | 15 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 8 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; Sản phẩm dạng lưới sắt hoặc thép được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo dãn thành lưới không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73141990 | - - - Loại khác | kg | 22.5 | 15 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; Sản phẩm dạng lưới sắt hoặc thép được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo dãn thành lưới không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73142000 | - Phên, lưới và rào, được hàn ở mắt nối, bằng dây với kích thước mặt cắt ngang tối đa từ 3 mm trở lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm2 trở lên | kg | 22.5 | 15 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 10.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; Sản phẩm dạng lưới sắt hoặc thép được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo dãn thành lưới không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
- Các loại phên, lưới và rào khác, được hàn ở các mắt nối: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73143100 | - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm | kg | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; Sản phẩm dạng lưới sắt hoặc thép được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo dãn thành lưới không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73143900 | - - Loại khác | kg | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; Sản phẩm dạng lưới sắt hoặc thép được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo dãn thành lưới không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
- Tấm đan (cloth), phên, lưới và rào khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73144100 | - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm | kg | 45 | 30 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 24 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; Sản phẩm dạng lưới sắt hoặc thép được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo dãn thành lưới không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73144200 | - - Được phủ plastic | kg | 45 | 30 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 24 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 24 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; Sản phẩm dạng lưới sắt hoặc thép được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo dãn thành lưới không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73144900 | - - Loại khác | kg | 45 | 30 | 10 | 0 (-KH, MM) | 0 | 30 | 30 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 24 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; Sản phẩm dạng lưới sắt hoặc thép được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo dãn thành lưới không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73145000 | - Sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới | kg | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; Sản phẩm dạng lưới sắt hoặc thép được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo dãn thành lưới không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
7315 | Xích và các bộ phận của xích, bằng sắt hoặc thép | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
731511 | - - Xích con lăn: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73151110 | - - - Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô | kg/chiếc | 52.5 | 35 | 10 | 5 | 0 | 35 | 35 | 5 | 5 | 30 | 5 | 5 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 | Xích neo và các bộ phận liên quan Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73151191 | - - - - Xích truyền, có độ dài mắt xích từ 6 mm đến 32 mm | kg/chiếc | 4.5 | 3 | 10 | 0 (-KH, ID) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Xích neo và các bộ phận liên quan Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73151199 | - - - - Loại khác | kg/chiếc | 4.5 | 3 | 10 | 0 (-KH, ID) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Xích neo và các bộ phận liên quan Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
731512 | - - Xích khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73151210 | - - - Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô | kg/chiếc | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Xích neo và các bộ phận liên quan Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73151290 | - - - Loại khác | kg/chiếc | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Xích neo và các bộ phận liên quan Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
731519 | - - Các bộ phận: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73151910 | - - - Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô | kg/chiếc | 52.5 | 35 | 10 | 50 | 0 | 35 | 35 | 5 | 5 | 30 | 5 | * | 0 | 0 | * | 0 | 0 | * | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 | Xích neo và các bộ phận liên quan Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73151990 | - - - Loại khác | kg/chiếc | 4.5 | 3 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Xích neo và các bộ phận liên quan Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73152000 | - Xích trượt | kg/chiếc | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Xích neo và các bộ phận liên quan Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Xích khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73158100 | - - Nối bằng chốt có ren hai đầu | kg/chiếc | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Xích neo và các bộ phận liên quan Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73158200 | - - Loại khác, ghép nối bằng mối hàn | kg/chiếc | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Xích neo và các bộ phận liên quan Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
731589 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73158910 | - - - Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô | kg/chiếc | 45 | 30 | 10 | 50 | 0 | 35 | 35 | 5 | 5 | 26 | 5 | 5 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | Xích neo và các bộ phận liên quan Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73158990 | - - - Loại khác | kg/chiếc | 4.5 | 3 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Xích neo và các bộ phận liên quan Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
731590 | - Các bộ phận khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73159020 | - - Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô | kg/chiếc | 45 | 30 | 10 | 50 | 0 | 35 | 35 | 5 | 5 | 30 | 5 | 5 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | Xích neo và các bộ phận liên quan Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73159090 | - - Loại khác | kg/chiếc | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Xích neo và các bộ phận liên quan Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73160000 | Neo tàu (1), neo móc và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép | kg/chiếc | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Neo và phụ tùng Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
7317 | Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim dập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73170010 | - Đinh dây | kg | 30 | 20 | 10 | 0 (-KH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, TH) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73170020 | - Ghim dập | kg | 30 | 20 | 10 | 0 (-KH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, TH) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73170030 | - Đinh giữ ray cho tà vẹt đường ray; bàn chông | kg | 30 | 20 | 10 | 0 (-KH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73170090 | - Loại khác | kg | 30 | 20 | 10 | 0 (-KH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
7318 | Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Các sản phẩm đã được ren: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73181100 | - - Vít đầu vuông | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
731812 | - - Vít khác dùng cho gỗ: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73181210 | - - - Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm | kg | 18 | 12 | 10 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 4,5 | 4,5 | 9.6 | 7,2 | 7,2 | 7,2 | 7,6 | 7,2 | 7,2 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73181290 | - - - Loại khác | kg | 18 | 12 | 10 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 15 | 5 | 0 | 0 | 0 | * | 4,5 | 4,5 | 9.6 | 7,2 | 7,2 | 7,2 | 7,6 | 7,2 | 7,2 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73181300 | - - Đinh móc và đinh vòng | kg | 15 | 10 | 10 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4,5 | 4,5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
731814 | - - Vít tự hãm: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73181410 | - - - Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm | kg | 18 | 12 | 10 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 4,5 | 4,5 | 12 | 7,2 | 7,2 | 7,2 | 7,6 | 7,2 | 7,2 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73181490 | - - - Loại khác | kg | 18 | 12 | 10 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 15 | 5 | 0 | 0 | 0 | * | 4,5 | 4,5 | 12 | 7,2 | 7,2 | 7,2 | 7,6 | 7,2 | 7,2 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
731815 | - - Đinh vít và bu lông khác, có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73181510 | - - - Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm | kg | 18 | 12 | 10 | 5 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 18.5 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 1,2 | * | 4,5 | 4,5 | 7.2 | 8,8 | 8,8 | 12 | 9 | 8,8 | 8,8 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73181590 | - - - Loại khác | kg | 18 | 12 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 4,5 | 4,5 | 7.2 | 8,8 | 8,8 | 12 | 9 | 8,8 | 8,8 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
731816 | - - Đai ốc: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73181610 | - - - Cho bu lông có đường kính ngoài của thân không quá 16 mm | kg | 18 | 12 | 10 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 18.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 4,5 | 4,5 | 4 | 7,2 | 7,2 | 7,2 | 7,6 | 7,2 | 7,2 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73181690 | - - - Loại khác | kg | 18 | 12 | 10 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 15 | 5 | 0 | 0 | 0 | * | 4,5 | 4,5 | 4 | 7,2 | 7,2 | 7,2 | 7,6 | 7,2 | 7,2 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
731819 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73181910 | - - - Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm | kg | 18 | 12 | 10 | 5 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 18.5 | 0 | 0 | 0 | 0; M: 1,2 | * | 4,5 | 4,5 | 7.2 | 8,8 | 8,8 | 12 | 9 | 8,8 | 8,8 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73181990 | - - - Loại khác | kg | 18 | 12 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 4,5 | 4,5 | 7.2 | 8,8 | 8,8 | 12 | 9 | 8,8 | 8,8 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
- Các sản phẩm không có ren: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73182100 | - - Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác | kg | 18 | 12 | 10 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4,5 | 4,5 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73182200 | - - Vòng đệm khác | kg | 18 | 12 | 10 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 4,5 | 4,5 | 7.2 | 7,2 | 7,2 | 7,2 | 7,6 | 7,2 | 7,2 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
731823 | - - Đinh tán: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73182310 | - - - Đường kính ngoài không quá 16 mm | kg | 18 | 12 | 10 | 0 (-KH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 4,5 | 4,5 | 9.6 | 7,2 | 7,2 | 7,2 | 7,6 | 7,2 | 7,2 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73182390 | - - - Loại khác | kg | 18 | 12 | 10 | 0 (-KH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 4,5 | 4,5 | 9.6 | 7,2 | 7,2 | 7,2 | 7,6 | 7,2 | 7,2 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73182400 | - - Chốt hãm và chốt định vị | kg | 18 | 12 | 10 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 18.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 4,5 | 4,5 | 7.2 | 7,2 | 7,2 | 7,2 | 7,6 | 7,2 | 7,2 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
731829 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73182910 | - - - Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm | kg | 18 | 12 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 18.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 4,5 | 4,5 | 7.2 | 8,8 | 8,8 | 12 | 9 | 8,8 | 8,8 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73182990 | - - - Loại khác | kg | 18 | 12 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 4,5 | 4,5 | 7.2 | 8,8 | 8,8 | 12 | 9 | 8,8 | 8,8 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
7319 | Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; ghim băng và các loại ghim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
731940 | - Ghim băng và các loại ghim khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73194010 | - - Ghim băng | kg | 45 | 30 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 24 | 0 | 0 | 6 | 13,6 | 13,6 | 24 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Kim khâu, kim đan, kim móc, kim thêu và các sản phẩm tương tự sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; Ghim dập an toàn và các ghim dập khác bằng sắt hoặc thép chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73194020 | - - Các loại ghim khác | kg | 45 | 30 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 24 | 0 | 0 | 6 | 13,6 | 13,6 | 24 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Kim khâu, kim đan, kim móc, kim thêu và các sản phẩm tương tự sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; Ghim dập an toàn và các ghim dập khác bằng sắt hoặc thép chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
731990 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73199010 | - - Kim khâu, kim mạng hoặc kim thêu | kg | 45 | 30 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 22.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 13,6 | 13,6 | 21.4 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Kim khâu, kim đan, kim móc, kim thêu và các sản phẩm tương tự sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; Ghim dập an toàn và các ghim dập khác bằng sắt hoặc thép chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
73199090 | - - Loại khác | kg | 45 | 30 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 22.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 13,6 | 13,6 | 24 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Kim khâu, kim đan, kim móc, kim thêu và các sản phẩm tương tự sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; Ghim dập an toàn và các ghim dập khác bằng sắt hoặc thép chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
7320 | Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
732010 | - Lò xo lá và các lá lò xo: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Dùng cho xe có động cơ hoặc các loại máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73201011 | - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 | kg/chiếc | 15 | 10 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4,5 | 4,5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Lò xo thuộc hệ treo của giá chuyển hướng Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Lò xo và lá lò xo bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Lo xo lá và các lá lò xo bằng sắt, thép; lò xo cuộn bằng sắt, thép; lò xo khác bằng sắt, thép hoặc đồng trừ lò xo đồng hồ đeo tay và treo tường phân vào nhóm 26520) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73201012 | - - - Dùng cho xe có động cơ khác | kg/chiếc | 4.5 | 3 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Lò xo thuộc hệ treo của giá chuyển hướng Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Lò xo và lá lò xo bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Lo xo lá và các lá lò xo bằng sắt, thép; lò xo cuộn bằng sắt, thép; lò xo khác bằng sắt, thép hoặc đồng trừ lò xo đồng hồ đeo tay và treo tường phân vào nhóm 26520) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73201019 | - - - Loại khác | kg/chiếc | 4.5 | 3 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Lò xo thuộc hệ treo của giá chuyển hướng Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Lò xo và lá lò xo bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Lo xo lá và các lá lò xo bằng sắt, thép; lò xo cuộn bằng sắt, thép; lò xo khác bằng sắt, thép hoặc đồng trừ lò xo đồng hồ đeo tay và treo tường phân vào nhóm 26520) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73201090 | - - Loại khác | kg/chiếc | 4.5 | 3 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Lò xo thuộc hệ treo của giá chuyển hướng Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Lò xo và lá lò xo bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Lo xo lá và các lá lò xo bằng sắt, thép; lò xo cuộn bằng sắt, thép; lò xo khác bằng sắt, thép hoặc đồng trừ lò xo đồng hồ đeo tay và treo tường phân vào nhóm 26520) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
732020 | - Lò xo cuộn: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Dùng cho xe có động cơ hoặc các loại máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73202011 | - - - Dùng cho xe có động cơ | kg/chiếc | 4.5 | 3 | 10 | 0 (-ID, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,7 | 0,7 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Lò xo thuộc hệ treo của giá chuyển hướng Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Lò xo và lá lò xo bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Lo xo lá và các lá lò xo bằng sắt, thép; lò xo cuộn bằng sắt, thép; lò xo khác bằng sắt, thép hoặc đồng trừ lò xo đồng hồ đeo tay và treo tường phân vào nhóm 26520) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73202012 | - - - Dùng cho máy làm đất | kg/chiếc | 4.5 | 3 | 10 | 0 (-ID, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,7 | 0,7 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Lò xo thuộc hệ treo của giá chuyển hướng Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Lò xo và lá lò xo bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Lo xo lá và các lá lò xo bằng sắt, thép; lò xo cuộn bằng sắt, thép; lò xo khác bằng sắt, thép hoặc đồng trừ lò xo đồng hồ đeo tay và treo tường phân vào nhóm 26520) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73202019 | - - - Loại khác | kg/chiếc | 4.5 | 3 | 10 | 0 (-ID, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,7 | 0,7 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Lò xo thuộc hệ treo của giá chuyển hướng Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Lò xo và lá lò xo bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Lo xo lá và các lá lò xo bằng sắt, thép; lò xo cuộn bằng sắt, thép; lò xo khác bằng sắt, thép hoặc đồng trừ lò xo đồng hồ đeo tay và treo tường phân vào nhóm 26520) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73202090 | - - Loại khác | kg/chiếc | 4.5 | 3 | 10 | 0 (-ID, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Lò xo thuộc hệ treo của giá chuyển hướng Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Lò xo và lá lò xo bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Lo xo lá và các lá lò xo bằng sắt, thép; lò xo cuộn bằng sắt, thép; lò xo khác bằng sắt, thép hoặc đồng trừ lò xo đồng hồ đeo tay và treo tường phân vào nhóm 26520) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
732090 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73209010 | - - Dùng cho xe có động cơ | kg/chiếc | 4.5 | 3 | 10 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,7 | 0,7 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Lò xo thuộc hệ treo của giá chuyển hướng Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Lò xo và lá lò xo bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Lo xo lá và các lá lò xo bằng sắt, thép; lò xo cuộn bằng sắt, thép; lò xo khác bằng sắt, thép hoặc đồng trừ lò xo đồng hồ đeo tay và treo tường phân vào nhóm 26520) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73209090 | - - Loại khác | kg/chiếc | 4.5 | 3 | 10 | 0 (-PH) | 0 | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 1,9 | 1,8 | 1,8 | Lò xo thuộc hệ treo của giá chuyển hướng Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Lò xo và lá lò xo bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Lo xo lá và các lá lò xo bằng sắt, thép; lò xo cuộn bằng sắt, thép; lò xo khác bằng sắt, thép hoặc đồng trừ lò xo đồng hồ đeo tay và treo tường phân vào nhóm 26520) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
7321 | Bếp, bếp có lò nướng, vỉ lò, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống gia nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, dụng cụ hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự, và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Dụng cụ nấu và dụng cụ hâm nóng dạng tấm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73211100 | - - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác | chiếc | 22.5 | 15 | 8 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 24 | 0 | 5 | 15 | 0 | 0 | 0 | 15 | 6,8 | 6,8 | 10.7 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
73211200 | - - Loại dùng nhiên liệu lỏng | chiếc | 30 | 20 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 16 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
732119 | - - Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73211910 | - - - Loại dùng nhiên liệu rắn | chiếc | 30 | 20 | 8 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 4 | 9 | 9 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
73211990 | - - - Loại khác | chiếc | 30 | 20 | 8 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 4 | 9 | 9 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Dụng cụ khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73218100 | - - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác | chiếc | 22.5 | 15 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 6,8 | 6,8 | 12 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
73218200 | - - Loại dùng nhiên liệu lỏng | chiếc | 37.5 | 25 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
73218900 | - - Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn | chiếc | 37.5 | 25 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 | 9 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
732190 | - Bộ phận: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73219010 | - - Của bếp dầu hỏa (SEN) | kg/chiếc | 15 | 10 | 8 | 5 | 0 | 0 | 0 | 24 | 0 | 5 | 0 | 1 | 0 | 0 | 10 | 4,5 | 4,5 | 7.1 | 7,3 | 7,3 | 10 | 7,5 | 7,3 | 7,3 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- - Của dụng cụ nấu và dụng cụ hâm nóng dạng tấm dùng nhiên liệu khí (SEN): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73219021 | - - - Đầu đốt (burner); các bộ phận được sản xuất bằng quá trình dập hoặc ép(SEN) | kg/chiếc | 15 | 10 | 8 | 5 | 0 | 0 | 0 | 24 | 0 | 5 | 10 | 1 | 0 | 0 | 10 | 4,5 | 4,5 | 7.1 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
73219029 | - - - Loại khác | kg/chiếc | 15 | 10 | 8 | 5 | 0 | 0 | 0 | 24 | 0 | 5 | 10 | 1 | 0 | 0 | 10 | 4,5 | 4,5 | 7.1 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
73219090 | - - Loại khác | kg/chiếc | 15 | 10 | 8 | 5 | 0 | 0 | 0 | 24 | 0 | 5 | 0 | 1 | 0 | 0 | 10 | 4,5 | 4,5 | 7.1 | 7,3 | 7,3 | 10 | 7,5 | 7,3 | 7,3 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
7322 | Lò sưởi của hệ thống nhiệt trung tâm không dùng điện và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hòa), không làm nóng bằng điện, có lắp quạt hoặc quạt thổi chạy bằng mô tơ, và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Lò sưởi và bộ phận của chúng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73221100 | - - Bằng gang đúc | kg/chiếc | 40.5 | 27 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 21.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
73221900 | - - Loại khác | kg/chiếc | 45 | 30 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 21.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
73229000 | - Loại khác | kg/chiếc | 30 | 20 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
7323 | Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73231000 | - Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự | kg/chiếc | 37.5 | 25 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 17.9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
732391 | - - Bằng gang đúc, chưa tráng men: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73239110 | - - - Đồ dùng nhà bếp | kg/chiếc | 45 | 30 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 21.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
73239120 | - - - Gạt tàn thuốc lá | kg/chiếc | 45 | 30 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | 0 | 0 | 24 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 24 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
73239190 | - - - Loại khác | kg/chiếc | 45 | 30 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH) | 0 | 0 | 0 | 24 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 24 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
73239200 | - - Bằng gang đúc, đã tráng men | kg/chiếc | 45 | 30 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 24 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
732393 | - - Bằng thép không gỉ: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73239310 | - - - Đồ dùng nhà bếp | kg/chiếc | 45 | 30 | 8 | 0 (-KH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 (GIC) | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 24 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
73239320 | - - - Gạt tàn thuốc lá | kg/chiếc | 45 | 30 | 8 | 0 (-KH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 5 | 0 (GIC) | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 21.4 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
73239390 | - - - Loại khác | kg/chiếc | 45 | 30 | 8 | 0 (-KH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 5 | 0 (GIC) | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 21.4 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
73239400 | - - Bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép, đã tráng men | kg/chiếc | 45 | 30 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 21.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
732399 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73239910 | - - - Đồ dùng nhà bếp | kg/chiếc | 30 | 20 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 5 | 0 | 3 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 16 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
73239920 | - - - Gạt tàn thuốc lá | kg/chiếc | 30 | 20 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
73239990 | - - - Loại khác | kg/chiếc | 30 | 20 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 16 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
7324 | Thiết bị vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
732410 | - Chậu rửa và bồn rửa, bằng thép không gỉ: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73241010 | - - Bồn rửa nhà bếp | kg/chiếc | 30 | 20 | 10 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 5 | 0 | 4 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 | 14.3 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bồn rửa bát, chậu rửa, bồn tắm, các thiết bị vệ sinh khác và bộ phận của nó bằng thép, sắt, đồng hoặc nhôm (Gồm: Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ; bồn tắm bằng sắt, thép, gang đã hoặc chưa tráng men; thiết bị khác dùng trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, đồng, nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73241090 | - - Loại khác | kg/chiếc | 30 | 20 | 10 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 5 | 0 | 4 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 | 14.3 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bồn rửa bát, chậu rửa, bồn tắm, các thiết bị vệ sinh khác và bộ phận của nó bằng thép, sắt, đồng hoặc nhôm (Gồm: Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ; bồn tắm bằng sắt, thép, gang đã hoặc chưa tráng men; thiết bị khác dùng trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, đồng, nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Bồn tắm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
732421 | - - Bằng gang đúc, đã hoặc chưa được tráng men: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73242110 | - - - Bồn tắm có hình dạng bên trong là hình chữ nhật hoặc hình thuôn (oblong) | kg/chiếc | 52.5 | 35 | 10 | 5 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 28 | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bồn rửa bát, chậu rửa, bồn tắm, các thiết bị vệ sinh khác và bộ phận của nó bằng thép, sắt, đồng hoặc nhôm (Gồm: Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ; bồn tắm bằng sắt, thép, gang đã hoặc chưa tráng men; thiết bị khác dùng trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, đồng, nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73242190 | - - - Loại khác | kg/chiếc | 52.5 | 35 | 10 | 5 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 28 | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bồn rửa bát, chậu rửa, bồn tắm, các thiết bị vệ sinh khác và bộ phận của nó bằng thép, sắt, đồng hoặc nhôm (Gồm: Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ; bồn tắm bằng sắt, thép, gang đã hoặc chưa tráng men; thiết bị khác dùng trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, đồng, nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
732429 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73242910 | - - - Bồn tắm có hình dạng bên trong là hình chữ nhật hoặc hình thuôn (oblong) | kg/chiếc | 52.5 | 35 | 10 | 5 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 28 | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bồn rửa bát, chậu rửa, bồn tắm, các thiết bị vệ sinh khác và bộ phận của nó bằng thép, sắt, đồng hoặc nhôm (Gồm: Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ; bồn tắm bằng sắt, thép, gang đã hoặc chưa tráng men; thiết bị khác dùng trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, đồng, nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73242990 | - - - Loại khác | kg/chiếc | 52.5 | 35 | 10 | 5 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 28 | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bồn rửa bát, chậu rửa, bồn tắm, các thiết bị vệ sinh khác và bộ phận của nó bằng thép, sắt, đồng hoặc nhôm (Gồm: Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ; bồn tắm bằng sắt, thép, gang đã hoặc chưa tráng men; thiết bị khác dùng trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, đồng, nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
732490 | - Loại khác, kể cả các bộ phận: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73249010 | - - Dùng cho bệ xí hoặc bệ đi tiểu giật nước (loại cố định) | kg/chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 5 | 0 | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bồn rửa bát, chậu rửa, bồn tắm, các thiết bị vệ sinh khác và bộ phận của nó bằng thép, sắt, đồng hoặc nhôm (Gồm: Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ; bồn tắm bằng sắt, thép, gang đã hoặc chưa tráng men; thiết bị khác dùng trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, đồng, nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73249091 | - - - Bộ phận của bồn rửa nhà bếp hoặc bồn tắm | kg/chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 5 | 0 | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bồn rửa bát, chậu rửa, bồn tắm, các thiết bị vệ sinh khác và bộ phận của nó bằng thép, sắt, đồng hoặc nhôm (Gồm: Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ; bồn tắm bằng sắt, thép, gang đã hoặc chưa tráng men; thiết bị khác dùng trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, đồng, nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73249093 | - - - Bộ phận của bệ xí hoặc bệ đi tiểu giật nước (loại cố định) | kg/chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 5 | 0 | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bồn rửa bát, chậu rửa, bồn tắm, các thiết bị vệ sinh khác và bộ phận của nó bằng thép, sắt, đồng hoặc nhôm (Gồm: Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ; bồn tắm bằng sắt, thép, gang đã hoặc chưa tráng men; thiết bị khác dùng trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, đồng, nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
73249099 | - - - Loại khác | kg/chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 5 | 0 | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bồn rửa bát, chậu rửa, bồn tắm, các thiết bị vệ sinh khác và bộ phận của nó bằng thép, sắt, đồng hoặc nhôm (Gồm: Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ; bồn tắm bằng sắt, thép, gang đã hoặc chưa tráng men; thiết bị khác dùng trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, đồng, nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
7325 | Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
732510 | - Bằng gang đúc không dẻo: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73251020 | - - Nắp cống, lưới che cống và khung của chúng | kg/chiếc | 30 | 20 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
73251030 | - - Máng và chén để thu mủ cao su | kg/chiếc | 22.5 | 15 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 10.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
73251090 | - - Loại khác | kg/chiếc | 22.5 | 15 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 10.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Khuôn đúc bằng gang, thép không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73259100 | - - Bi nghiền và các hàng hóa tương tự dùng cho máy nghiền | kg/chiếc | 30 | 20 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
732599 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73259920 | - - - Nắp cống, lưới che cống và khung của chúng | kg/chiếc | 30 | 20 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
73259990 | - - - Loại khác | kg/chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Khuôn đúc bằng gang, thép không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
7326 | Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Đã được rèn hoặc dập, nhưng chưa được gia công tiếp: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73261100 | - - Bi nghiền và các hàng hóa tương tự dùng cho máy nghiền | kg/chiếc | 30 | 20 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
73261900 | - - Loại khác | kg/chiếc | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Nắp hầm hàng Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
732620 | - Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73262050 | - - Lồng nuôi gia cầm và loại tương tự | kg/chiếc | 30 | 20 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
73262060 | - - Bẫy chuột | kg/chiếc | 22.5 | 15 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
73262070 | - - Rèm (blinds) và rèm lưới | kg/chiếc | 22.5 | 15 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
73262090 | - - Loại khác | kg/chiếc | 22.5 | 15 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
732690 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73269010 | - - Bánh lái tàu thủy | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 8 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
73269020 | - - Máng và chén để thu mủ cao su | kg/chiếc | 15 | 10 | 8 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
73269030 | - - Bộ kẹp bằng thép không gỉ đã lắp với măng sông cao su dùng cho các ống không có đầu nối và phụ kiện ghép nối bằng gang đúc(SEN) | kg/chiếc | 22.5 | 15 | 8 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
73269060 | - - Đèn Bunsen | kg/chiếc | 22.5 | 15 | 8 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 15 | 0 | 2 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
73269070 | - - Móng ngựa; mấu, gai, đinh móc lắp trên giày để thúc ngựa | kg/chiếc | 22.5 | 15 | 8 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 15 | 5 | 2 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73269091 | - - - Hộp đựng thuốc lá điếu | kg/chiếc | 22.5 | 15 | 8 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 15 | 0 | 2 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
73269099 | - - - Loại khác | kg/chiếc | 15 | 10 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0/5 | 0 | 15 | 0/5 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Khuôn đúc bằng gang, thép không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
(1): Tham khảo TCVN 197-1:2014, TCVN 8855-1:2011 và TCVN 5905:1995 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 74 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đồng và các sản phẩm bằng đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Đồng tinh luyện | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kim loại có ít nhất 99,85% tính theo khối lượng là đồng; hoặc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kim loại có ít nhất 97,5% tính theo khối lượng là đồng, với điều kiện hàm lượng các tạp chất không vượt quá giới hạn ghi trong bảng sau: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
XEM BẢNG 4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Hợp kim đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Vật liệu kim loại trừ đồng chưa tinh luyện trong đó hàm lượng đồng tính theo khối lượng lớn hơn so với từng nguyên tố khác, với điều kiện: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(i) hàm lượng của ít nhất một trong các nguyên tố khác phải lớn hơn giới hạn đã nêu trong bảng trên; hoặc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(ii) tổng hàm lượng của các nguyên tố khác lớn hơn 2,5%. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Các hợp kim đồng chủ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hợp kim chứa các nguyên tố khác với hàm lượng đồng lớn hơn 10% tính theo khối lượng, không có tính rèn và thường sử dụng như chất phụ gia trong sản xuất các hợp kim khác hoặc như tác nhân khử ô-xi, khử lưu huỳnh hoặc tác dụng tương tự trong ngành luyện kim màu. Tuy nhiên, đồng photphua (phosphor copper) có hàm lượng phospho trên 15% tính theo khối lượng phải xếp vào nhóm 28.53. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải phân nhóm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Hợp kim đồng-kẽm (đồng thau) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hợp kim đồng và kẽm, có hoặc không có các nguyên tố khác. Khi có các nguyên tố khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- hàm lượng kẽm trội hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- hàm lượng niken dưới 5% tính theo khối lượng (xem phần hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken)); và | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- hàm lượng thiếc dưới 3% tính theo khối lượng (xem phần hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh)). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hợp kim đồng và thiếc, có hoặc không có các nguyên tố khác. Trường hợp có nguyên tố khác, hàm lượng thiếc phải trội hơn so với hàm lượng của từng nguyên tố khác, trừ trường hợp khi thành phần thiếc từ 3% trở lên thì hàm lượng kẽm có thể cao hơn thiếc nhưng phải dưới 10% tính theo khối lượng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hợp kim đồng, niken và kẽm, có hoặc không có các nguyên tố khác. Hàm lượng niken từ 5% tính theo khối lượng trở lên (xem phần hợp kim đồng kẽm (đồng thau)). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(d) Hợp kim đồng-niken | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hợp kim đồng và niken, có hoặc không có các nguyên tố khác nhưng trong mọi trường hợp, hàm lượng kẽm chứa trong đó không quá 1% tính theo khối lượng. Trong trường hợp có nguyên tố khác, hàm lượng của niken phải trội hơn so với hàm lượng của từng nguyên tố khác. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7401 | Sten đồng; đồng xi măng hóa (đồng kết tủa) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
74010010 | - Sten đồng | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 4; M: 5,4 | 6,8 | 6,8 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đồng, hợp kim đồng chưa gia công, sten đồng, đồng xi măng hóa (đồng kết tủa) (Gồm: Sten đồng, xi măng đồng (Sten đồng là hỗn hợp thô; Xi măng đồng là đồng luyện bằng bột than); Đồng chưa tinh chế, anot đồng để điện phân tinh luyện; Đồng tinh luyện, đồng lõi; Hợp kim đồng chưa gia công (trừ hợp kim đồng chủ); Hợp kim đồng chủ (Thường sử dụng như chất phụ gia trong ngành luyện kim màu hoặc sử dụng trong sản xuất các hợp kim khác)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
74010020 | - Đồng xi măng hóa (đồng kết tủa) | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 5,4; M: 7,2 | 9 | 9 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đồng, hợp kim đồng chưa gia công, sten đồng, đồng xi măng hóa (đồng kết tủa) (Gồm: Sten đồng, xi măng đồng (Sten đồng là hỗn hợp thô; Xi măng đồng là đồng luyện bằng bột than); Đồng chưa tinh chế, anot đồng để điện phân tinh luyện; Đồng tinh luyện, đồng lõi; Hợp kim đồng chưa gia công (trừ hợp kim đồng chủ); Hợp kim đồng chủ (Thường sử dụng như chất phụ gia trong ngành luyện kim màu hoặc sử dụng trong sản xuất các hợp kim khác)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
7402 | Đồng chưa tinh luyện; a-nốt đồng dùng cho điện phân tinh luyện | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
74020010 | - Đồng xốp (blister copper) | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đồng, hợp kim đồng chưa gia công, sten đồng, đồng xi măng hóa (đồng kết tủa) (Gồm: Sten đồng, xi măng đồng (Sten đồng là hỗn hợp thô; Xi măng đồng là đồng luyện bằng bột than); Đồng chưa tinh chế, anot đồng để điện phân tinh luyện; Đồng tinh luyện, đồng lõi; Hợp kim đồng chưa gia công (trừ hợp kim đồng chủ); Hợp kim đồng chủ (Thường sử dụng như chất phụ gia trong ngành luyện kim màu hoặc sử dụng trong sản xuất các hợp kim khác)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
74020090 | - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đồng, hợp kim đồng chưa gia công, sten đồng, đồng xi măng hóa (đồng kết tủa) (Gồm: Sten đồng, xi măng đồng (Sten đồng là hỗn hợp thô; Xi măng đồng là đồng luyện bằng bột than); Đồng chưa tinh chế, anot đồng để điện phân tinh luyện; Đồng tinh luyện, đồng lõi; Hợp kim đồng chưa gia công (trừ hợp kim đồng chủ); Hợp kim đồng chủ (Thường sử dụng như chất phụ gia trong ngành luyện kim màu hoặc sử dụng trong sản xuất các hợp kim khác)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
7403 | Đồng tinh luyện và hợp kim đồng, chưa gia công | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Đồng tinh luyện: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
74031100 | - - Ca-tốt và các phần của ca-tốt | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10/20 | 10/5,4; M: 10/7,2 | 10/9 | 10/9 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đồng, hợp kim đồng chưa gia công, sten đồng, đồng xi măng hóa (đồng kết tủa) (Gồm: Sten đồng, xi măng đồng (Sten đồng là hỗn hợp thô; Xi măng đồng là đồng luyện bằng bột than); Đồng chưa tinh chế, anot đồng để điện phân tinh luyện; Đồng tinh luyện, đồng lõi; Hợp kim đồng chưa gia công (trừ hợp kim đồng chủ); Hợp kim đồng chủ (Thường sử dụng như chất phụ gia trong ngành luyện kim màu hoặc sử dụng trong sản xuất các hợp kim khác)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
74031200 | - - Thanh để kéo dây | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 5,4; M: 7,2 | 9 | 9 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đồng, hợp kim đồng chưa gia công, sten đồng, đồng xi măng hóa (đồng kết tủa) (Gồm: Sten đồng, xi măng đồng (Sten đồng là hỗn hợp thô; Xi măng đồng là đồng luyện bằng bột than); Đồng chưa tinh chế, anot đồng để điện phân tinh luyện; Đồng tinh luyện, đồng lõi; Hợp kim đồng chưa gia công (trừ hợp kim đồng chủ); Hợp kim đồng chủ (Thường sử dụng như chất phụ gia trong ngành luyện kim màu hoặc sử dụng trong sản xuất các hợp kim khác)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
74031300 | - - Que | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 5,4; M: 7,2 | 9 | 9 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đồng, hợp kim đồng chưa gia công, sten đồng, đồng xi măng hóa (đồng kết tủa) (Gồm: Sten đồng, xi măng đồng (Sten đồng là hỗn hợp thô; Xi măng đồng là đồng luyện bằng bột than); Đồng chưa tinh chế, anot đồng để điện phân tinh luyện; Đồng tinh luyện, đồng lõi; Hợp kim đồng chưa gia công (trừ hợp kim đồng chủ); Hợp kim đồng chủ (Thường sử dụng như chất phụ gia trong ngành luyện kim màu hoặc sử dụng trong sản xuất các hợp kim khác)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
74031900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 5,4; M: 7,2 | 9 | 9 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đồng, hợp kim đồng chưa gia công, sten đồng, đồng xi măng hóa (đồng kết tủa) (Gồm: Sten đồng, xi măng đồng (Sten đồng là hỗn hợp thô; Xi măng đồng là đồng luyện bằng bột than); Đồng chưa tinh chế, anot đồng để điện phân tinh luyện; Đồng tinh luyện, đồng lõi; Hợp kim đồng chưa gia công (trừ hợp kim đồng chủ); Hợp kim đồng chủ (Thường sử dụng như chất phụ gia trong ngành luyện kim màu hoặc sử dụng trong sản xuất các hợp kim khác)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
- Hợp kim đồng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
74032100 | - - Hợp kim đồng-kẽm (đồng thau) | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 5,4; M: 7,2 | 9 | 9 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đồng, hợp kim đồng chưa gia công, sten đồng, đồng xi măng hóa (đồng kết tủa) (Gồm: Sten đồng, xi măng đồng (Sten đồng là hỗn hợp thô; Xi măng đồng là đồng luyện bằng bột than); Đồng chưa tinh chế, anot đồng để điện phân tinh luyện; Đồng tinh luyện, đồng lõi; Hợp kim đồng chưa gia công (trừ hợp kim đồng chủ); Hợp kim đồng chủ (Thường sử dụng như chất phụ gia trong ngành luyện kim màu hoặc sử dụng trong sản xuất các hợp kim khác)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
74032200 | - - Hợp kim đồng - thiếc (đồng thanh) | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 5,4; M: 7,2 | 9 | 9 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đồng, hợp kim đồng chưa gia công, sten đồng, đồng xi măng hóa (đồng kết tủa) (Gồm: Sten đồng, xi măng đồng (Sten đồng là hỗn hợp thô; Xi măng đồng là đồng luyện bằng bột than); Đồng chưa tinh chế, anot đồng để điện phân tinh luyện; Đồng tinh luyện, đồng lõi; Hợp kim đồng chưa gia công (trừ hợp kim đồng chủ); Hợp kim đồng chủ (Thường sử dụng như chất phụ gia trong ngành luyện kim màu hoặc sử dụng trong sản xuất các hợp kim khác)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
74032900 | - - Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ thuộc nhóm 74.05) | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 5,4; M: 7,2 | 9 | 9 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đồng, hợp kim đồng chưa gia công, sten đồng, đồng xi măng hóa (đồng kết tủa) (Gồm: Sten đồng, xi măng đồng (Sten đồng là hỗn hợp thô; Xi măng đồng là đồng luyện bằng bột than); Đồng chưa tinh chế, anot đồng để điện phân tinh luyện; Đồng tinh luyện, đồng lõi; Hợp kim đồng chưa gia công (trừ hợp kim đồng chủ); Hợp kim đồng chủ (Thường sử dụng như chất phụ gia trong ngành luyện kim màu hoặc sử dụng trong sản xuất các hợp kim khác)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
74040000 | Phế liệu và mảnh vụn của đồng | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22 | 0/22 | 0/20 | 0/20 | Phế liệu được phép NK từ nước ngoài làm NLSX (13/2023/QĐ-TTg) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đồng, hợp kim đồng chưa gia công, sten đồng, đồng xi măng hóa (đồng kết tủa) (Gồm: Sten đồng, xi măng đồng (Sten đồng là hỗn hợp thô; Xi măng đồng là đồng luyện bằng bột than); Đồng chưa tinh chế, anot đồng để điện phân tinh luyện; Đồng tinh luyện, đồng lõi; Hợp kim đồng chưa gia công (trừ hợp kim đồng chủ); Hợp kim đồng chủ (Thường sử dụng như chất phụ gia trong ngành luyện kim màu hoặc sử dụng trong sản xuất các hợp kim khác)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
74050000 | Hợp kim đồng chủ | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 4; M: 5,4 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đồng, hợp kim đồng chưa gia công, sten đồng, đồng xi măng hóa (đồng kết tủa) (Gồm: Sten đồng, xi măng đồng (Sten đồng là hỗn hợp thô; Xi măng đồng là đồng luyện bằng bột than); Đồng chưa tinh chế, anot đồng để điện phân tinh luyện; Đồng tinh luyện, đồng lõi; Hợp kim đồng chưa gia công (trừ hợp kim đồng chủ); Hợp kim đồng chủ (Thường sử dụng như chất phụ gia trong ngành luyện kim màu hoặc sử dụng trong sản xuất các hợp kim khác)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
7406 | Bột và vảy đồng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
74061000 | - Bột không có cấu trúc lớp | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 4; M: 5,4 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
74062000 | - Bột có cấu trúc lớp; vảy đồng | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 4; M: 5,4 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
7407 | Đồng ở dạng thanh, que và dạng hình | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
740710 | - Bằng đồng tinh luyện: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
74071030 | - - Dạng hình | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 10 | 10 | 10 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
- - Dạng thanh và que: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
74071041 | - - - Mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 10 | 10 | 10 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
74071049 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 10 | 10 | 10 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
- Bằng hợp kim đồng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
74072100 | - - Bằng hợp kim đồng - kẽm (đồng thau) | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 10 | 10 | 10 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
74072900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 10 | 10 | 10 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
7408 | Dây đồng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Bằng đồng tinh luyện: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
740811 | - - Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 6 mm: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
74081120 | - - - Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất không quá 8 mm | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2,5 | 2,5 | 10 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
74081130 | - - - Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 8 mm nhưng không quá 14 mm | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2,5 | 2,5 | 10 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
74081190 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
740819 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
74081910 | - - - Được phủ, mạ hoặc tráng vàng hoặc bạc (SEN) | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2,5 | 2,5 | 8 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
74081990 | - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2,5 | 2,5 | 8 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Bằng hợp kim đồng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
74082100 | - - Bằng hợp kim đồng - kẽm (đồng thau) | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
74082200 | - - Bằng hợp kim đồng - niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng - niken - kẽm (bạc-niken) | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
740829 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
74082910 | - - - Hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh)(SEN) | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
74082990 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
7409 | Đồng ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,15 mm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Bằng đồng tinh luyện: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
74091100 | - - Dạng cuộn | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
74091900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Bằng hợp kim đồng - kẽm (đồng thau): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
74092100 | - - Dạng cuộn | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
74092900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Bằng hợp kim đồng - thiếc (đồng thanh): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
74093100 | - - Dạng cuộn | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
74093900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
74094000 | - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng - niken - kẽm (bạc niken) | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
74099000 | - Bằng hợp kim đồng khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
7410 | Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15 mm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Chưa được bồi: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
741011 | - - Bằng đồng tinh luyện: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
74101110 | - - - Tấm ép lớp được dát phủ đồng dùng làm tấm mạch in (SEN) | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
74101190 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
74101200 | - - Bằng hợp kim đồng | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Đã được bồi: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
74102100 | - - Bằng đồng tinh luyện | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
74102200 | - - Bằng hợp kim đồng | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
7411 | Các loại ống và ống dẫn bằng đồng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
74111000 | - Bằng đồng tinh luyện | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0/5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Bằng hợp kim đồng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
74112100 | - - Bằng hợp kim đồng - kẽm (đồng thau) | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
74112200 | - - Bằng hợp kim đồng - niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng - niken - kẽm (bạc niken) | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
74112900 | - - Loại khác | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
7412 | Phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng đồng (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
74121000 | - Bằng đồng tinh luyện | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
741220 | - Bằng hợp kim đồng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
74122020 | - - Phụ kiện ghép nối cho ống vòi(SEN) | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
74122091 | - - - Bằng hợp kim đồng - kẽm (đồng thau) | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
74122099 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
7413 | Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự, bằng đồng, chưa được cách điện | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Có đường kính không quá 28,28 mm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
74130011 | - - Cáp | kg | 22.5 | 15 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 3,7 | 3,7 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
74130019 | - - Loại khác | kg | 22.5 | 15 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 3,7 | 3,7 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
74130091 | - - Cáp | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
74130099 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
7415 | Đinh, đinh bấm, đinh ấn, ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng đồng hoặc bằng sắt hoặc thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự, bằng đồng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
741510 | - Đinh và đinh bấm, đinh ấn, ghim dập và các sản phẩm tương tự: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
74151010 | - - Đinh | kg | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 | 0 | 0 | 4 | 5 | 5 | * | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
74151020 | - - Ghim dập | kg | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 | 0 | 0 | 4 | 5 | 5 | 14.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
74151090 | - - Loại khác | kg | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 5 | 5 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Loại khác, chưa được ren: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
74152100 | - - Vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) | kg | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 2,5 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
74152900 | - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2,5 | 2,5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Loại khác, đã được ren: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
741533 | - - Đinh vít; bu lông và đai ốc: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
74153310 | - - - Đinh vít | kg | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2,5 | 2,5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
74153320 | - - - Bu lông và đai ốc | kg | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 2,5 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
74153900 | - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 2,5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
7418 | Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự, bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng đồng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
741810 | - Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
74181010 | - - Miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự | kg/chiếc | 37.5 | 25 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22.5 | 0 | 4 | 0 | 0 | 5 | 6,2 | 6,2 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | 0 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
74181030 | - - Thiết bị nấu hoặc đun nóng dùng trong gia đình, không dùng điện và các bộ phận của các sản phẩm này | kg/chiếc | 37.5 | 25 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22.5 | 0 | 4 | 0 | 0 | 5 | 6,2 | 6,2 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | 0 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
74181090 | - - Loại khác | kg/chiếc | 37.5 | 25 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22.5 | 0 | 4 | 0 | 0 | 5 | 6,2 | 6,2 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | 0 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bồn rửa bát, chậu rửa, bồn tắm, các thiết bị vệ sinh khác và bộ phận của nó bằng thép, sắt, đồng hoặc nhôm (Gồm: Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ; bồn tắm bằng sắt, thép, gang đã hoặc chưa tráng men; thiết bị khác dùng trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, đồng, nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
74182000 | - Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng | kg/chiếc | 45 | 30 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 7,5 | 7,5 | 24 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | 0 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bồn rửa bát, chậu rửa, bồn tắm, các thiết bị vệ sinh khác và bộ phận của nó bằng thép, sắt, đồng hoặc nhôm (Gồm: Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ; bồn tắm bằng sắt, thép, gang đã hoặc chưa tráng men; thiết bị khác dùng trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, đồng, nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
7419 | Các sản phẩm khác bằng đồng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
741920 | - Đã được đúc, đúc khuôn, rập hoặc rèn nhưng chưa được gia công thêm: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
74192010 | - - Xích và các bộ phận của xích | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
74192020 | - - Thùng, két, bể chứa và các loại đồ chứa đựng tương tự không gắn các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị gia nhiệt | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
74192090 | - - Loại khác | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
741980 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
74198010 | - - Xích và các bộ phận của xích | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - Tấm đan (kể cả đai liền), phên và lưới, bằng dây đồng; sản phẩm dạng lưới bằng đồng được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
74198021 | - - - Đai liền cho máy móc | kg/chiếc | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
74198029 | - - - Loại khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
74198030 | - - Lò xo | kg/chiếc | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Lò xo và lá lò xo bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Lo xo lá và các lá lò xo bằng sắt, thép; lò xo cuộn bằng sắt, thép; lò xo khác bằng sắt, thép hoặc đồng trừ lò xo đồng hồ đeo tay và treo tường phân vào nhóm 26520) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
74198040 | - - Hộp đựng thuốc lá điếu | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
74198050 | - - Thiết bị nấu hoặc đun nóng, trừ loại dùng trong gia đình, và các bộ phận của các sản phẩm này | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
74198060 | - - Các vật dụng được thiết kế riêng sử dụng trong nghi lễ tôn giáo (SEN) | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
74198070 | - - A-nốt mạ điện; dụng cụ đo dung tích (trừ loại gia dụng) | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
74198080 | - - Thùng, két, bể chứa và các loại đồ chứa đựng tương tự có dung tích từ 300 lít trở xuống không gắn thiết bị cơ khí hoặc thiết bị gia nhiệt | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
74198090 | - - Loại khác | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Lò xo và lá lò xo bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Lo xo lá và các lá lò xo bằng sắt, thép; lò xo cuộn bằng sắt, thép; lò xo khác bằng sắt, thép hoặc đồng trừ lò xo đồng hồ đeo tay và treo tường phân vào nhóm 26520) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 75 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Niken và các sản phẩm bằng niken | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải phân nhóm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Niken không hợp kim | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Là kim loại có tổng hàm lượng niken và coban tối thiểu 99% tính theo khối lượng, với điều kiện: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(i) hàm lượng coban không quá 1,5% tính theo khối lượng, và | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(ii) hàm lượng tính theo khối lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
XEM BẢNG 5 - BẢNG CÁC NGUYÊN TỐ KHÁC | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Hợp kim niken | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng tính theo khối lượng của niken trội hơn so với hàm lượng tính theo khối lượng của từng nguyên tố khác với điều kiện: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(i) hàm lượng của coban trên 1,5% tính theo khối lượng, | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(ii) hàm lượng tính theo khối lượng của ít nhất 1 trong các nguyên tố khác trong thành phần vượt quá giới hạn nêu ở bảng trên, hoặc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(iii) tổng hàm lượng của các nguyên tố khác trừ niken và coban lớn hơn 1% tính theo khối lượng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Mặc dù đã quy định tại Chú giải 9 (c) của Phần XV, theo mục đích của phân nhóm 7508.10, khái niệm “dây" chỉ áp dụng cho các sản phẩm, dù ở dạng cuộn hoặc không ở dạng cuộn, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ, nhưng kích thước mặt cắt ngang không quá 6 mm. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7501 | Sten niken, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
75011000 | - Sten niken | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Niken chưa gia công; Sản phẩm trung gian của quá trình luyện niken (Gồm: Niken sten, oxit niken và sản phẩm trung gian của nó; Niken chưa gia công) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
75012000 | - Oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Niken chưa gia công; Sản phẩm trung gian của quá trình luyện niken (Gồm: Niken sten, oxit niken và sản phẩm trung gian của nó; Niken chưa gia công) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
7502 | Niken chưa gia công | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
75021000 | - Niken, không hợp kim | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Niken chưa gia công; Sản phẩm trung gian của quá trình luyện niken (Gồm: Niken sten, oxit niken và sản phẩm trung gian của nó; Niken chưa gia công) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
75022000 | - Hợp kim niken | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Niken chưa gia công; Sản phẩm trung gian của quá trình luyện niken (Gồm: Niken sten, oxit niken và sản phẩm trung gian của nó; Niken chưa gia công) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
75030000 | Phế liệu và mảnh vụn niken | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20/22 | 0/11; M: 0/12,3 | 0/13,7 | 0/13,7 | Phế liệu được phép NK từ nước ngoài làm NLSX (13/2023/QĐ-TTg) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Niken chưa gia công; Sản phẩm trung gian của quá trình luyện niken (Gồm: Niken sten, oxit niken và sản phẩm trung gian của nó; Niken chưa gia công) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
75040000 | Bột và vảy niken | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
7505 | Niken ở dạng thanh, que, hình và dây | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Thanh, que và hình: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
75051100 | - - Bằng niken, không hợp kim | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | 5 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
75051200 | - - Bằng hợp kim niken | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | 5 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
- Dây: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
75052100 | - - Bằng niken, không hợp kim | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
75052200 | - - Bằng hợp kim niken | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
7506 | Niken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
75061000 | - Bằng niken, không hợp kim | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
75062000 | - Bằng hợp kim niken | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
7507 | Các loại ống, ống dẫn và các phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng niken (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Các loại ống và ống dẫn: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
75071100 | - - Bằng niken, không hợp kim | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
75071200 | - - Bằng hợp kim niken | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
75072000 | - Phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
7508 | Sản phẩm khác bằng niken | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
75081000 | - Tấm đan, phên và lưới, bằng dây niken | kg/chiếc | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
750890 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
75089030 | - - Bu lông và đai ốc | kg/chiếc | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
75089050 | - - Các sản phẩm mạ điện a-nốt, bao gồm cả các sản phẩm sản xuất bằng phương pháp điện phân | kg/chiếc | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
75089090 | - - Loại khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
Chương 76 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải phân nhóm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Nhôm, không hợp kim | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Là kim loại có hàm lượng nhôm chiếm ít nhất 99% tính theo khối lượng, với điều kiện hàm lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
XEM BẢNG 6 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(1) Các nguyên tố khác, ví dụ Cr, Cu, Mg, Mn, Ni, Zn. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(2) Tỷ lệ đồng cho phép lớn hơn 0,1%, nhưng không quá 0,2%, với điều kiện hàm lượng crôm cũng như hàm lượng mangan đều không quá 0,05%. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Hợp kim nhôm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng nhôm lớn hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác tính theo khối lượng, với điều kiện: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(i) hàm lượng của ít nhất 1 trong các nguyên tố khác hoặc tổng hàm lượng của sắt với silic phải lớn hơn giới hạn nêu ở bảng trên; hoặc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(ii) tổng hàm lượng của các nguyên tố khác trong thành phần vượt quá 1% tính theo khối lượng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Mặc dù đã quy định tại Chú giải 9 (c) của Phần XV, theo mục đích của phân nhóm 7616.91, khái niệm "dây" chỉ áp dụng cho các sản phẩm ở dạng cuộn hoặc không ở dạng cuộn, mặt cắt ngang ở hình dạng bất kỳ, kích thước mặt cắt ngang không quá 6 mm. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7601 | Nhôm chưa gia công | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76011000 | - Nhôm, không hợp kim | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 1.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 15/0 | 15/0 | 15/0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Nhôm chưa gia công, nhôm ôxit (Gồm: Nhôm chưa gia công; Oxit nhôm, trừ nhân tạo) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
76012000 | - Hợp kim nhôm | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 15/0 | 15/0 | 15/0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Nhôm chưa gia công, nhôm ôxit (Gồm: Nhôm chưa gia công; Oxit nhôm, trừ nhân tạo) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
76020000 | Phế liệu và mảnh vụn nhôm | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20/22 | 0/22 | 0/20 | 0/20 | Phế liệu được phép NK từ nước ngoài làm NLSX (13/2023/QĐ-TTg) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||
7603 | Bột và vảy nhôm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76031000 | - Bột không có cấu trúc lớp | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
760320 | - Bột có cấu trúc lớp; vảy nhôm: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76032010 | - - Vảy nhôm | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
76032020 | - - Bột có cấu trúc lớp | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
7604 | Nhôm ở dạng thanh, que và hình | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
760410 | - Bằng nhôm, không hợp kim: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76041010 | - - Dạng thanh và que | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | CBPG SP nhôm XX CN (74/QĐ-BCT 2023) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
76041090 | - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2,5 | 2,5 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | 5 | CBPG SP nhôm XX CN (74/QĐ-BCT 2023) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
- Bằng hợp kim nhôm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
760421 | - - Dạng hình rỗng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76042110 | - - - Loại phù hợp để làm dàn lạnh của máy điều hòa không khí cho xe có động cơ (SEN) | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 2,5 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
76042120 | - - - Thanh đệm bằng nhôm cho cửa ra vào và cửa sổ (SEN) | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 2,5 | 3.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
76042190 | - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 2,5 | 3.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | CBPG SP nhôm XX CN (74/QĐ-BCT 2023) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
760429 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76042910 | - - - Dạng thanh và que được ép đùn | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | CBPG SP nhôm XX CN (74/QĐ-BCT 2023) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
76042930 | - - - Dạng hình chữ Y dùng cho dây khóa kéo, ở dạng cuộn | kg | 15 | 10 | 8 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 2,5 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
76042990 | - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 8 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 2,5 | 3.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | CBPG SP nhôm XX CN (74/QĐ-BCT 2023) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
7605 | Dây nhôm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Bằng nhôm, không hợp kim: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76051100 | - - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 2,5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
760519 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76051910 | - - - Đường kính không quá 0,0508 mm | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 2,5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
76051990 | - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 2,5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Bằng hợp kim nhôm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76052100 | - - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
760529 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76052910 | - - - Có đường kính không quá 0,254 mm | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
76052990 | - - - Loại khác | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
7606 | Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, chiều dày trên 0,2 mm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Hình chữ nhật (kể cả hình vuông): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
760611 | - - Bằng nhôm, không hợp kim: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76061110 | - - - Được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hoặc ép, nhưng chưa xử lý bề mặt | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
76061190 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
760612 | - - Bằng hợp kim nhôm: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76061220 | - - - Đế bản nhôm, chưa nhạy, dùng trong công nghệ in | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- - - Dạng lá: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76061232 | - - - - Để làm lon (kể cả đáy lon và nắp lon), dạng cuộn(SEN) | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20/0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
76061233 | - - - - Loại khác, bằng hợp kim nhôm 5082 hoặc 5182, có chiều rộng trên 1m, dạng cuộn (SEN) | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
76061234 | - - - - Loại khác, tấm litô hợp kim HA 1052 độ cứng H19 và hợp kim HA 1050 độ cứng H18 | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
76061235 | - - - - Loại khác, đã gia công bề mặt | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
76061239 | - - - - Loại khác | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
76061290 | - - - Loại khác | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76069100 | - - Bằng nhôm, không hợp kim | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
76069200 | - - Bằng hợp kim nhôm | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
7607 | Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Chưa được bồi: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76071100 | - - Đã được cán nhưng chưa gia công thêm | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
76071900 | - - Loại khác | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
760720 | - Đã được bồi: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76072010 | - - Nhôm lá mỏng cách nhiệt(SEN) | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76072091 | - - - Được in hình mẫu, hoặc màu vàng hoặc màu bạc | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
76072099 | - - - Loại khác | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
7608 | Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76081000 | - Bằng nhôm, không hợp kim | kg/m | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
76082000 | - Bằng hợp kim nhôm | kg/m | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
76090000 | Các phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) bằng nhôm | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
7610 | Các kết cấu bằng nhôm (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận của các kết cấu bằng nhôm (ví dụ, cầu và nhịp cầu, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột); tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm, đã được gia công để sử dụng làm kết cấu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
761010 | - Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76101010 | - - Cửa ra vào và các loại khung cửa ra vào và ngưỡng cửa ra vào | m2/chiếc | 22.5 | 15 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 3,7 | 3,7 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cửa ra vào, cửa sổ và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm (Gồm: Cửa ra vào, cửa sổ bằng sắt, thép; cửa ra vào, cửa sổ bằng nhôm; khung cửa, ngưỡng cửa các loại bằng sắt, thép; khung cửa, ngưỡng cửa các loại bằng nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
76101090 | - - Loại khác | m2/chiếc | 22.5 | 15 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 3,7 | 3,7 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cửa ra vào, cửa sổ và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm (Gồm: Cửa ra vào, cửa sổ bằng sắt, thép; cửa ra vào, cửa sổ bằng nhôm; khung cửa, ngưỡng cửa các loại bằng sắt, thép; khung cửa, ngưỡng cửa các loại bằng nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
761090 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76109030 | - - Mái phao trong hoặc mái phao ngoài dùng cho bể chứa xăng dầu(SEN) | m2/chiếc | 4.5 | 3 | 10 | 15 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 2.4 | 2,2 | 2,2 | 3 | 2,3 | 2,2 | 2,2 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm (Gồm: Thiết bị dùng cho dàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò bằng sắt, thép, nhôm; cửa cống, lắp cống bằng sắt, thép, nhôm; hàng rào, cầu thang và bộ phận của nó bằng sắt, thép, nhôm; tấm lợp bằng kim loại; cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm chưa được phân vào đâu Gồm: ray dùng cho tàu thuyền, tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng kim loại và các bộ phận của chúng bằng kim loại.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76109091 | - - - Cầu và nhịp cầu; tháp hoặc cột lưới | m2/chiếc | 22.5 | 15 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 3,7 | 3,7 | 9 | 11 | 11 | 15 | 11,3 | 11 | 11 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cấu kiện cầu và nhịp cầu bằng sắt, thép, nhôm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
76109099 | - - - Loại khác | m2/chiếc | 22.5 | 15 | 10 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 3,7 | 3,7 | 9 | 11 | 11 | 15 | 11,3 | 11 | 11 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm (Gồm: Thiết bị dùng cho dàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò bằng sắt, thép, nhôm; cửa cống, lắp cống bằng sắt, thép, nhôm; hàng rào, cầu thang và bộ phận của nó bằng sắt, thép, nhôm; tấm lợp bằng kim loại; cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm chưa được phân vào đâu Gồm: ray dùng cho tàu thuyền, tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng kim loại và các bộ phận của chúng bằng kim loại.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
76110000 | Các loại bể chứa, két, bình chứa và các loại tương tự, dùng để chứa các loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt | chiếc | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SPHH không phải KTNN về CL khi NK (01/2021/TT-BLĐTBXH) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự (trừ ga nén hoặc ga lỏng) bằng sắt, thép, nhôm có dung tích > 300l chưa được gắn với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt (Gồm: Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng sắt, thép có dung tích > 300lít; Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng nhôm có dung tích > 300lít) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
7612 | Thùng phuy, thùng hình trống, lon, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ống cứng hoặc có thể xếp lại được), dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76121000 | - Thùng chứa hình ống có thể xếp lại được | chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 0 | 3 | 0 | 0 | 4 | 5 | 5 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép, nhôm (Gồm: Thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích ≥ 50 lít nhưng ≤ 300 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; thùng, can (trừ các đồ được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn), hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích < 50 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; cán bằng sắt hoặc thép được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn có dung tích < 50 lít; thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) có dung tích ≤ 300 lít, bằng nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
761290 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76129010 | - - Đồ chứa được đúc liền phù hợp dùng để đựng sữa tươi (SEN) | chiếc | 22.5 | 15 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 3,7 | 3,7 | 10.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép, nhôm (Gồm: Thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích ≥ 50 lít nhưng ≤ 300 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; thùng, can (trừ các đồ được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn), hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích < 50 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; cán bằng sắt hoặc thép được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn có dung tích < 50 lít; thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) có dung tích ≤ 300 lít, bằng nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
76129090 | - - Loại khác | chiếc | 22.5 | 15 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 3,7 | 3,7 | 10.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép, nhôm (Gồm: Thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích ≥ 50 lít nhưng ≤ 300 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; thùng, can (trừ các đồ được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn), hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích < 50 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; cán bằng sắt hoặc thép được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn có dung tích < 50 lít; thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) có dung tích ≤ 300 lít, bằng nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
76130000 | Các loại thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng bằng nhôm | chiếc | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SPHH không phải KTNN về CL khi NK (01/2021/TT-BLĐTBXH) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bình chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt, thép, nhôm (Gồm: Bình chứa ga bằng sắt, thép <1 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 1 lít và < 30lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 30lít đến < 110 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép > 110 lít; Bình chứa ga bằng nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
7614 | Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự, bằng nhôm, chưa cách điện | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
761410 | - Có lõi thép: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Cáp: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76141011 | - - - Có đường kính không quá 25,3 mm | kg/m | 30 | 20 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 | 0 | 0 | 4 | 5 | 5 | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
76141012 | - - - Có đường kính trên 25,3 mm nhưng không quá 28,28 mm | kg/m | 22.5 | 15 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 3,7 | 3,7 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
76141019 | - - - Loại khác | kg/m | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 2,5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
76141090 | - - Loại khác | kg/m | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
761490 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Cáp: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76149011 | - - - Có đường kính không quá 25,3 mm | kg/m | 30 | 20 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 5 | 5 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
76149012 | - - - Có đường kính trên 25,3 mm nhưng không quá 28,28 mm | kg/m | 22.5 | 15 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 3,7 | 3,7 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
76149019 | - - - Loại khác | kg/m | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 2,5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
76149090 | - - Loại khác | kg/m | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
7615 | Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng nhôm; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng nhôm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
761510 | - Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76151010 | - - Miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự | kg/chiếc | 45 | 30 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 23 | 0 | 0 | 6 | 7,5 | 7,5 | 24 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
76151090 | - - Loại khác | kg/chiếc | 33 | 22 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22.5 | 0 | 4 | 0 | 0 | 4 | 5,5 | 5,5 | 17.6 | 13,2 | 13,2 | 13,2 | 14 | 13,2 | 13,2 | 0 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bồn rửa bát, chậu rửa, bồn tắm, các thiết bị vệ sinh khác và bộ phận của nó bằng thép, sắt, đồng hoặc nhôm (Gồm: Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ; bồn tắm bằng sắt, thép, gang đã hoặc chưa tráng men; thiết bị khác dùng trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, đồng, nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
761520 | - Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76152020 | - - Bô để giường bệnh, bô đi tiểu hoặc bô để phòng ngủ | kg/chiếc | 45 | 30 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 7,5 | 7,5 | 21.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
76152090 | - - Loại khác | kg/chiếc | 45 | 30 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 7,5 | 7,5 | 21.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bồn rửa bát, chậu rửa, bồn tắm, các thiết bị vệ sinh khác và bộ phận của nó bằng thép, sắt, đồng hoặc nhôm (Gồm: Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ; bồn tắm bằng sắt, thép, gang đã hoặc chưa tráng men; thiết bị khác dùng trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, đồng, nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
7616 | Các sản phẩm khác bằng nhôm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
761610 | - Đinh, đinh bấm, ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05), đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm và các sản phẩm tương tự: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76161010 | - - Đinh | kg/chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 5 | 5 | 14.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
76161020 | - - Ghim dập và đinh móc; bulông và đai ốc | kg/chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 5 | 5 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
76161090 | - - Loại khác | kg/chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 5 | 5 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76169100 | - - Tấm đan, phên, lưới và rào, bằng dây nhôm | kg/chiếc | 30 | 20 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 5 | 5 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
761699 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76169920 | - - - Nhôm bịt đầu ống loại phù hợp dùng để sản xuất bút chì (SEN) | kg/chiếc | 30 | 20 | 8 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (GIC) | 0 | 0 | 0 | 4 | 5 | 5 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
76169930 | - - - Đồng xèng, hình tròn, kích thước chiều dày trên 1/10 đường kính (SEN) | kg/chiếc | 30 | 20 | 8 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (GIC) | 3 | 0 | 0 | 4 | 5 | 5 | 16 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
76169940 | - - - Ống chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ và sản phẩm tương tự dùng cho sợi dệt | kg/chiếc | 30 | 20 | 8 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (GIC) | 3 | 0 | 0 | 4 | 5 | 5 | 16 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- - - Rèm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76169951 | - - - - Rèm chớp lật(SEN) | kg/chiếc | 22.5 | 15 | 8 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (GIC) | 0 | 0 | 0 | 3 | 3,7 | 3,7 | 10.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
76169959 | - - - - Loại khác | kg/chiếc | 22.5 | 15 | 8 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (GIC) | 0 | 0 | 0 | 3 | 3,7 | 3,7 | 10.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
76169960 | - - - Máng và chén để hứng mủ cao su | kg/chiếc | 30 | 20 | 8 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (GIC) | 3 | 0 | 0 | 4 | 5 | 5 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
76169970 | - - - Hộp đựng thuốc lá điếu | kg/chiếc | 22.5 | 15 | 8 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (GIC) | 0 | 0 | 0 | 3 | 3,7 | 3,7 | 10.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
76169980 | - - - Sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới | kg/chiếc | 22.5 | 15 | 8 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (GIC) | 3 | 0 | 0 | 3 | 3,7 | 3,7 | 10.7 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
76169990 | - - - Loại khác | kg/chiếc | 22.5 | 15 | 8 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (GIC) | 0 | 0 | 0 | 3 | 3,7 | 3,7 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 77 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(Dự phòng cho việc phân loại tiếp theo trong tương lai của Hệ thống hài hòa) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 78 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chì và các sản phẩm bằng chì | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải phân nhóm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Trong Chương này khái niệm “chì tinh luyện" có nghĩa: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Là kim loại có hàm lượng chì chiếm ít nhất 99,9% tính theo khối lượng, với điều kiện hàm lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác trong thành phần không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
XEM BẢNG 7 - BẢNG CÁC NGUYÊN TỐ KHÁC | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7801 | Chì chưa gia công | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
78011000 | - Chì tinh luyện | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 4/0; M: 5,4/0 | 6,8/0 | 6,8/0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chì, kẽm, thiếc chưa gia công (Gồm: Chì chưa gia công; Kẽm chưa gia công; Thiếc chưa gia công) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
78019100 | - - Có hàm lượng antimon tính theo khối lượng là lớn nhất so với hàm lượng của các nguyên tố khác ngoài chì | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 4/0; M: 5,4/0 | 6,8/0 | 6,8/0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chì, kẽm, thiếc chưa gia công (Gồm: Chì chưa gia công; Kẽm chưa gia công; Thiếc chưa gia công) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
78019900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 4/0; M: 5,4/0 | 6,8/0 | 6,8/0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chì, kẽm, thiếc chưa gia công (Gồm: Chì chưa gia công; Kẽm chưa gia công; Thiếc chưa gia công) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
78020000 | Phế liệu và mảnh vụn chì | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20/22 | 0/11; M: 0/12,3 | 0/13,7 | 0/13,7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
7804 | Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
780411 | - - Lá, dải và lá mỏng có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
78041110 | - - - Chiều dày không quá 0,15 mm | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
78041190 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
78041900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
78042000 | - Bột và vảy chì | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
7806 | Các sản phẩm khác bằng chì | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
78060020 | - Thanh, que, dạng hình và dây | kg/chiếc | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5/0 | 5/0 | 5/0 | 5/0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
78060030 | - Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) | kg/chiếc | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
78060040 | - Len chì; vòng đệm; tấm điện a-nốt | kg/chiếc | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
78060090 | - Loại khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
Chương 79 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải phân nhóm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Kẽm, không hợp kim | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Là kim loại có hàm lượng kẽm ít nhất 97,5% tính theo khối lượng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Hợp kim kẽm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng của kẽm lớn hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác, với điều kiện tổng hàm lượng tính theo khối lượng của các nguyên tố khác trên 2,5%. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Bụi kẽm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bụi thu được từ quá trình ngưng tụ hơi kẽm, bao gồm những hạt hình cầu nhỏ hơn bột kẽm. Có tối thiểu 80% tính theo khối lượng các hạt lọt qua mắt sàng 63 micromét (microns). Hàm lượng của kẽm ít nhất là 85% tính theo khối lượng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7901 | Kẽm chưa gia công | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Kẽm, không hợp kim: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
79011100 | - - Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên tính theo khối lượng | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10/0 | 10/0 | 10/0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chì, kẽm, thiếc chưa gia công (Gồm: Chì chưa gia công; Kẽm chưa gia công; Thiếc chưa gia công) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
79011200 | - - Có hàm lượng kẽm dưới 99,99% tính theo khối lượng | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10/0 | 10/0 | 10/0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chì, kẽm, thiếc chưa gia công (Gồm: Chì chưa gia công; Kẽm chưa gia công; Thiếc chưa gia công) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
79012000 | - Hợp kim kẽm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10/0 | 10/0 | 10/0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chì, kẽm, thiếc chưa gia công (Gồm: Chì chưa gia công; Kẽm chưa gia công; Thiếc chưa gia công) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
79020000 | Phế liệu và mảnh vụn kẽm | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20/22 | 0/11; M: 0/12,3 | 0/13,7 | 0/13,7 | Phế liệu được phép NK từ nước ngoài làm NLSX (13/2023/QĐ-TTg) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
7903 | Bột, bụi và vảy kẽm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
79031000 | - Bụi kẽm | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
79039000 | - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
79040000 | Kẽm ở dạng thanh, que, hình và dây | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5/0 | 5/0 | 5/0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
7905 | Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
79050040 | - Chiều dày không quá 0,15 mm | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
79050090 | - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
7907 | Các sản phẩm khác bằng kẽm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
79070030 | - Ống máng, mái nhà, khung cửa sổ của mái nhà và các cấu kiện xây dựng khác | kg/chiếc | 15 | 10 | 8 | 0 (-LA) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
79070040 | - Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) | kg/chiếc | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
79070091 | - - Hộp đựng thuốc lá điếu; gạt tàn thuốc lá | kg/chiếc | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
79070092 | - - Các sản phẩm gia dụng khác | kg/chiếc | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
79070093 | - - Tấm điện a-nốt; khuôn tô (stencil plates); đinh, đinh bấm, đai ốc, bu lông, đinh vít, đinh tán và những sản phẩm chốt tương tự; miếng kẽm hình lục giác dùng để sản xuất pin(SEN) | kg/chiếc | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
79070099 | - - Loại khác | kg/chiếc | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 80 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải phân nhóm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Thiếc, không hợp kim | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Là kim loại có hàm lượng thiếc chiếm ít nhất 99% tính theo khối lượng, với điều kiện hàm lượng của bismut hoặc đồng phải thấp hơn giới hạn ở bảng sau: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
XEM BẢNG 8 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Hợp kim thiếc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng thiếc lớn hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác tính theo khối lượng, với điều kiện: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(i) tổng hàm lượng các nguyên tố khác trên 1% tính theo khối lượng; hoặc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(ii) hàm lượng của bismut hoặc đồng phải bằng hoặc lớn hơn giới hạn nêu ở bảng trên. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8001 | Thiếc chưa gia công | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
80011000 | - Thiếc, không hợp kim | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10/0 | 10/0 | 10/0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chì, kẽm, thiếc chưa gia công (Gồm: Chì chưa gia công; Kẽm chưa gia công; Thiếc chưa gia công) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
80012000 | - Hợp kim thiếc | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10/0 | 10/0 | 10/0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Chì, kẽm, thiếc chưa gia công (Gồm: Chì chưa gia công; Kẽm chưa gia công; Thiếc chưa gia công) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
80020000 | Phế liệu và mảnh vụn thiếc | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20/22 | 0/11; M: 0/12,3 | 0/13,7 | 0/13,7 | Phế liệu được phép NK từ nước ngoài làm NLSX (13/2023/QĐ-TTg) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
8003 | Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình và dây | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
80030010 | - Thanh và que hàn | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
80030090 | - Loại khác | kg | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0/0 | 0/0 | 0/0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
8007 | Các sản phẩm khác bằng thiếc | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
80070020 | - Dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2 mm | kg/chiếc | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
80070030 | - Lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm; dạng bột và vảy | kg/chiếc | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5/0 | 0/0 | 0/0 | 0/0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
80070040 | - Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
80070091 | - - Hộp đựng thuốc lá điếu; gạt tàn thuốc lá | kg/chiếc | 30 | 20 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
80070092 | - - Các sản phẩm gia dụng khác | kg/chiếc | 30 | 20 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
80070093 | - - Ống có thể gấp lại được (collapsible tubes) | kg/chiếc | 30 | 20 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
80070099 | - - Loại khác | kg/chiếc | 30 | 20 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
Chương 81 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8101 | Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
81011000 | - Bột | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | 5 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
81019400 | - - Vonfram chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | 5 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
81019600 | - - Dây | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | 5 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
81019700 | - - Phế liệu và mảnh vụn | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22 | 11; M: 12,3 | 13,7 | 13,7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
810199 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
81019910 | - - - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết; dạng hình, lá, dải và lá mỏng | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | 5 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
81019990 | - - - Loại khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | 5 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
8102 | Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
81021000 | - Bột | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | 5 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
81029400 | - - Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | 5 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
81029500 | - - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | 5 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
81029600 | - - Dây | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | 5 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
81029700 | - - Phế liệu và mảnh vụn | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 11; M: 12,3 | 13,7 | 13,7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
81029900 | - - Loại khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | 5 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
8103 | Tantan và các sản phẩm làm từ tantan, kể cả phế liệu và mảnh vụn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
81032000 | - Tantan chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | 5 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
81033000 | - Phế liệu và mảnh vụn | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22 | 11; M: 12,3 | 13,7 | 13,7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
81039100 | - - Chén nung (crucible) | kg/chiếc | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | 5 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
81039900 | - - Loại khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | 5 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
8104 | Magiê và các sản phẩm của magiê, kể cả phế liệu và mảnh vụn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Magiê chưa gia công: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
81041100 | - - Có chứa hàm lượng magiê ít nhất 99,8% tính theo khối lượng | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 4; M: 5,4 | 6,8 | 6,8 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
81041900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 4; M: 5,4 | 6,8 | 6,8 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
81042000 | - Phế liệu và mảnh vụn | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22 | 11; M: 12,3 | 13,7 | 13,7 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
81043000 | - Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo kích cỡ; bột | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 4; M: 5,4 | 6,8 | 6,8 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
81049000 | - Loại khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 4; M: 5,4 | 6,8 | 6,8 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
8105 | Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
810520 | - Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
81052010 | - - Coban chưa gia công | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0; M: 5 | 5 | 5 | Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
81052090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0/0; M: 5/5 | 5/5 | 5/5 | Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
81053000 | - Phế liệu và mảnh vụn | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22 | 11; M: 12,3 | 13,7 | 13,7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
81059000 | - Loại khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0; M: 5 | 5 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
8106 | Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
810610 | - Chứa hàm lượng bismut trên 99,99%, tính theo khối lượng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
81061010 | - - Bismut chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22/5 | 11/5; M: 12,3/5 | 13,7/5 | 13,7/5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
81061090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5/5 | 5/5 | 5/5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
810690 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
81069010 | - - Bismut chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22/5 | 11/5; M: 12,3/5 | 13,7/5 | 13,7/5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
81069090 | - - Loại khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5/5 | 5/5 | 5/5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
8108 | Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
81082000 | - Titan chưa gia công; bột | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | 5 | 5 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
81083000 | - Phế liệu và mảnh vụn | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22 | 11; M: 12,3 | 13,7 | 13,7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
81089000 | - Loại khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5/5 | 5/5 | 5/5 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
8109 | Zircon và các sản phẩm làm từ zircon, kể cả phế liệu và mảnh vụn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Zircon chưa gia công; bột: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
81092100 | - - Chứa hàm lượng hafini trong zircon dưới 1/500 tính theo khối lượng | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | 5 | 5 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
81092900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | 5 | 5 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
- Phế liệu và mảnh vụn: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
81093100 | - - Chứa hàm lượng hafini trong zircon dưới 1/500 tính theo khối lượng | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22 | 11; M: 12,3 | 13,7 | 13,7 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
81093900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22 | 11; M: 12,3 | 13,7 | 13,7 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
81099100 | - - Chứa hàm lượng hafini trong zircon dưới 1/500 tính theo khối lượng | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5/5 | 5/5 | 5/5 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
81099900 | - - Loại khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5/5 | 5/5 | 5/5 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
8110 | Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
81101000 | - Antimon chưa gia công; bột | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | 5 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
81102000 | - Phế liệu và mảnh vụn | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22 | 11; M: 12,3 | 13,7 | 13,7 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
81109000 | - Loại khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5/5 | 5/5 | 5/5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
8111 | Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
81110010 | - Phế liệu và mảnh vụn | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22 | 11; M: 12,3 | 13,7 | 13,7 | Phế liệu được phép NK từ nước ngoài làm NLSX (13/2023/QĐ-TTg) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
81110090 | - Loại khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5/5 | 5/5 | 5/5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
8112 | Beryli, crôm, hafini, reni, tali, cađimi, germani, vanadi, gali, indi và niobi (columbi), và các sản phẩm từ các kim loại này, kể cả phế liệu và mảnh vụn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Beryli: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
81121200 | - - Chưa gia công; bột | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | 5 | 5 | Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
81121300 | - - Phế liệu và mảnh vụn | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22 | 11; M: 12,3 | 13,7 | 13,7 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
81121900 | - - Loại khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5/5 | 5/5 | 5/5 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
- Crôm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
81122100 | - - Chưa gia công; bột | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | 5 | 5 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
81122200 | - - Phế liệu và mảnh vụn | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22 | 11; M: 12,3 | 13,7 | 13,7 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
81122900 | - - Loại khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5/5 | 5/5 | 5/5 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
- Hafini: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
81123100 | - - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22/5 | 11/5; M: 12,3/5 | 13,7/5 | 13,7/5 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
81123900 | - - Loại khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5/5 | 5/5 | 5/5 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
- Reni: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
81124100 | - - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22/5 | 11/5; M: 12,3/5 | 13,7/5 | 13,7/5 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
81124900 | - - Loại khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5/5 | 5/5 | 5/5 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
- Tali: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
81125100 | - - Chưa gia công; bột | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | 5 | 5 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
81125200 | - - Phế liệu và mảnh vụn | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22 | 11; M: 12,3 | 13,7 | 13,7 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
81125900 | - - Loại khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5/5 | 5/5 | 5/5 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
- Cađimi: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
81126100 | - - Phế liệu và mảnh vụn | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22 | 11; M: 12,3 | 13,7 | 13,7 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
811269 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
81126910 | - - - Chưa gia công; bột | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | 5 | 5 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
81126990 | - - - Loại khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5/5 | 5/5 | 5/5 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
81129200 | - - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22/5 | 11/5; M: 12,3/5 | 13,7/5 | 13,7/5 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
81129900 | - - Loại khác | kg/chiếc | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5/5 | 5/5 | 5/5 | Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
81130000 | Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn | kg/chiếc | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22/5 | 11/5/5; M: 12,3/5/5 | 13,7/5/5 | 13,7/5/5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
Chương 82 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo, bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Ngoài các mặt hàng như đèn hàn, bộ bệ rèn xách tay, các loại đá mài có lắp gá đỡ, bộ sửa móng tay hoặc móng chân, và các mặt hàng thuộc nhóm 82.09, Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm có lưỡi, cạnh sắc, bề mặt làm việc hoặc bộ phận làm việc khác bằng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Kim loại cơ bản; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Carbua kim loại hoặc gốm kim loại; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) gắn với nền kim loại cơ bản, carbua kim loại hoặc gốm kim loại; hoặc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(d) Vật liệu mài gắn với nền kim loại cơ bản, với điều kiện các sản phẩm đó có răng cắt, đường máng, đường rãnh soi hoặc tương tự, bằng kim loại cơ bản, các sản phẩm đó vẫn giữ được đặc tính và chức năng sau khi được gắn với vật liệu mài. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Các bộ phận bằng kim loại cơ bản của các sản phẩm thuộc Chương này được phân loại theo các sản phẩm đó, trừ các bộ phận được chi tiết riêng và tay cầm cho các loại dụng cụ cầm tay (nhóm 84.66). Tuy nhiên, các bộ phận có công dụng chung nêu trong Chú giải 2 Phần XV được loại trừ khỏi Chương này trong mọi trường hợp. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đầu, lưỡi dao và lưỡi cắt của máy cạo râu dùng điện hoặc tông đơ cắt tóc dùng điện được xếp vào nhóm 85.10. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Bộ gồm một hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là một số lượng tương đương các sản phẩm thuộc nhóm 82.15 được phân loại trong nhóm 82.15. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8201 | Dụng cụ cầm tay, gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây và kéo cắt tỉa các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
82011000 | - Mai và xẻng | chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dụng cụ cầm tay được sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp (Gồm: Mai và xẻng; chĩa và cào; cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo tỉa cây và kéo cắt tỉa tương tự loại sử dụng một tay của người làm vườn và kéo để tỉa loại lớn (kể cả kéo xén lông gia cầm); kéo xén tỉa hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay; dụng cụ cầm tay khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
820130 | - Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới, làm tơi đất và cào đất: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
82013010 | - - Dụng cụ xới, làm tơi đất và cào đất | chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 (-MM) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dụng cụ cầm tay được sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp (Gồm: Mai và xẻng; chĩa và cào; cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo tỉa cây và kéo cắt tỉa tương tự loại sử dụng một tay của người làm vườn và kéo để tỉa loại lớn (kể cả kéo xén lông gia cầm); kéo xén tỉa hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay; dụng cụ cầm tay khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
82013090 | - - Loại khác | chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dụng cụ cầm tay được sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp (Gồm: Mai và xẻng; chĩa và cào; cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo tỉa cây và kéo cắt tỉa tương tự loại sử dụng một tay của người làm vườn và kéo để tỉa loại lớn (kể cả kéo xén lông gia cầm); kéo xén tỉa hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay; dụng cụ cầm tay khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
82014000 | - Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt | chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dụng cụ cầm tay được sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp (Gồm: Mai và xẻng; chĩa và cào; cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo tỉa cây và kéo cắt tỉa tương tự loại sử dụng một tay của người làm vườn và kéo để tỉa loại lớn (kể cả kéo xén lông gia cầm); kéo xén tỉa hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay; dụng cụ cầm tay khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
82015000 | - Kéo cắt cây và kéo cắt tỉa và kéo để tỉa loại lớn tương tự, loại sử dụng một tay (kể cả kéo cắt gia cầm) | chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng (Gồm: Bộ sản phẩm tổ hợp; dao và lưỡi dao (trừ dao dùng cho máy, dao cạo); kéo các loại và lưỡi kéo, dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ kéo cắt móng tay, móng chân, kéo dùng trong nông, lâm nghiệp và làm vườn) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Dụng cụ cầm tay được sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp (Gồm: Mai và xẻng; chĩa và cào; cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo tỉa cây và kéo cắt tỉa tương tự loại sử dụng một tay của người làm vườn và kéo để tỉa loại lớn (kể cả kéo xén lông gia cầm); kéo xén tỉa hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay; dụng cụ cầm tay khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
82016000 | - Kéo tỉa xén hàng rào, kéo tỉa xén sử dụng hai tay và các loại kéo tương tự loại sử dụng hai tay | chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng (Gồm: Bộ sản phẩm tổ hợp; dao và lưỡi dao (trừ dao dùng cho máy, dao cạo); kéo các loại và lưỡi kéo, dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ kéo cắt móng tay, móng chân, kéo dùng trong nông, lâm nghiệp và làm vườn) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Dụng cụ cầm tay được sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp (Gồm: Mai và xẻng; chĩa và cào; cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo tỉa cây và kéo cắt tỉa tương tự loại sử dụng một tay của người làm vườn và kéo để tỉa loại lớn (kể cả kéo xén lông gia cầm); kéo xén tỉa hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay; dụng cụ cầm tay khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
82019000 | - Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp | chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng (Gồm: Bộ sản phẩm tổ hợp; dao và lưỡi dao (trừ dao dùng cho máy, dao cạo); kéo các loại và lưỡi kéo, dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ kéo cắt móng tay, móng chân, kéo dùng trong nông, lâm nghiệp và làm vườn) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Dụng cụ cầm tay được sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp (Gồm: Mai và xẻng; chĩa và cào; cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo tỉa cây và kéo cắt tỉa tương tự loại sử dụng một tay của người làm vườn và kéo để tỉa loại lớn (kể cả kéo xén lông gia cầm); kéo xén tỉa hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay; dụng cụ cầm tay khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
8202 | Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi rạch, lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi cưa không răng) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
82021000 | - Cưa tay | chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cưa tay; Lưỡi cưa các loại (Gồm: Cưa tay; lưỡi cưa các loại ví dụ: lưỡi cưa thẳng bản to, lưỡi cưa đĩa kể cả loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía, lưỡi cưa xích, lưỡi cưa khác...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
82022000 | - Lưỡi cưa vòng | chiếc | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cưa tay; Lưỡi cưa các loại (Gồm: Cưa tay; lưỡi cưa các loại ví dụ: lưỡi cưa thẳng bản to, lưỡi cưa đĩa kể cả loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía, lưỡi cưa xích, lưỡi cưa khác...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
- Lưỡi cưa đĩa (kể cả các loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
82023100 | - - Với bộ phận làm việc bằng thép | chiếc | 3 | 2 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cưa tay; Lưỡi cưa các loại (Gồm: Cưa tay; lưỡi cưa các loại ví dụ: lưỡi cưa thẳng bản to, lưỡi cưa đĩa kể cả loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía, lưỡi cưa xích, lưỡi cưa khác...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
82023900 | - - Loại khác, kể cả các bộ phận | chiếc | 3 | 2 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cưa tay; Lưỡi cưa các loại (Gồm: Cưa tay; lưỡi cưa các loại ví dụ: lưỡi cưa thẳng bản to, lưỡi cưa đĩa kể cả loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía, lưỡi cưa xích, lưỡi cưa khác...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
82024000 | - Lưỡi cưa xích | chiếc | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cưa tay; Lưỡi cưa các loại (Gồm: Cưa tay; lưỡi cưa các loại ví dụ: lưỡi cưa thẳng bản to, lưỡi cưa đĩa kể cả loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía, lưỡi cưa xích, lưỡi cưa khác...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
- Lưỡi cưa khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
82029100 | - - Lưỡi cưa thẳng, để gia công kim loại | chiếc | 3 | 2 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cưa tay; Lưỡi cưa các loại (Gồm: Cưa tay; lưỡi cưa các loại ví dụ: lưỡi cưa thẳng bản to, lưỡi cưa đĩa kể cả loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía, lưỡi cưa xích, lưỡi cưa khác...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
820299 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
82029910 | - - - Lưỡi cưa thẳng | chiếc | 3 | 2 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cưa tay; Lưỡi cưa các loại (Gồm: Cưa tay; lưỡi cưa các loại ví dụ: lưỡi cưa thẳng bản to, lưỡi cưa đĩa kể cả loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía, lưỡi cưa xích, lưỡi cưa khác...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
82029990 | - - - Loại khác | chiếc | 3 | 2 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cưa tay; Lưỡi cưa các loại (Gồm: Cưa tay; lưỡi cưa các loại ví dụ: lưỡi cưa thẳng bản to, lưỡi cưa đĩa kể cả loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía, lưỡi cưa xích, lưỡi cưa khác...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
8203 | Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, kéo cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, mũi đột lỗ và các dụng cụ cầm tay tương tự | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
82031000 | - Giũa, nạo và các dụng cụ tương tự | chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
82032000 | - Kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp và dụng cụ tương tự | chiếc | 30 | 20 | 10 | 5 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 5 | 0 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 | 12 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
82033000 | - Kéo cắt kim loại và dụng cụ tương tự | chiếc | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
82034000 | - Dụng cụ cắt ống, xén bu lông, mũi đột lỗ và các dụng cụ tương tự | chiếc | 15 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
8204 | Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc loại vặn bằng tay (kể cả cờ lê định lực nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc, loại vặn bằng tay: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
82041100 | - - Không điều chỉnh được | chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
82041200 | - - Điều chỉnh được | chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
82042000 | - Đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn | chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
8205 | Dụng cụ cầm tay (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính), chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác; đèn xì; mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự, trừ các loại phụ kiện và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước; đe; bộ bệ rèn xách tay; bàn mài quay hoạt động bằng tay hoặc chân | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
82051000 | - Dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô | chiếc | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
82052000 | - Búa và búa tạ | chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
82053000 | - Bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ | chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
82054000 | - Tuốc nơ vít | chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 16 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
- Dụng cụ cầm tay khác (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
82055100 | - - Dụng cụ dùng trong gia đình | chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
82055900 | - - Loại khác | chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
82056000 | - Đèn hàn | chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đèn hàn (đèn xì) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
82057000 | - Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự | chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
82059000 | - Loại khác, bao gồm bộ dụng cụ của hai phân nhóm trở lên thuộc nhóm này | bộ | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
82060000 | Bộ dụng cụ từ hai nhóm trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ | bộ | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 18.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 16 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
8207 | Các dụng cụ có thể thay đổi được dùng cho các dụng cụ cầm tay, có hoặc không hoạt động bằng điện, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ, để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán, tiện hoặc bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
82071300 | - - Có bộ phận làm việc bằng gốm kim loại | chiếc | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ (Ví dụ: Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại; dụng cụ để ép, cán, dập, đục lỗ, để ren hoặc taro, để doa hoặc chuốt, để tiện, dao và lưỡi cắt dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí, ...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
82071900 | - - Loại khác, kể cả các bộ phận | chiếc | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ (Ví dụ: Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại; dụng cụ để ép, cán, dập, đục lỗ, để ren hoặc taro, để doa hoặc chuốt, để tiện, dao và lưỡi cắt dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí, ...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
82072000 | - Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại | chiếc | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ (Ví dụ: Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại; dụng cụ để ép, cán, dập, đục lỗ, để ren hoặc taro, để doa hoặc chuốt, để tiện, dao và lưỡi cắt dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí, ...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
82073000 | - Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ | chiếc | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ (Ví dụ: Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại; dụng cụ để ép, cán, dập, đục lỗ, để ren hoặc taro, để doa hoặc chuốt, để tiện, dao và lưỡi cắt dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí, ...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
82074000 | - Dụng cụ để tarô hoặc ren | chiếc | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ (Ví dụ: Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại; dụng cụ để ép, cán, dập, đục lỗ, để ren hoặc taro, để doa hoặc chuốt, để tiện, dao và lưỡi cắt dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí, ...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
82075000 | - Dụng cụ để khoan, trừ các loại để khoan đá | chiếc | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ (Ví dụ: Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại; dụng cụ để ép, cán, dập, đục lỗ, để ren hoặc taro, để doa hoặc chuốt, để tiện, dao và lưỡi cắt dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí, ...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
82076000 | - Dụng cụ để doa hoặc chuốt | chiếc | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ (Ví dụ: Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại; dụng cụ để ép, cán, dập, đục lỗ, để ren hoặc taro, để doa hoặc chuốt, để tiện, dao và lưỡi cắt dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí, ...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
82077000 | - Dụng cụ để cán | chiếc | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ (Ví dụ: Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại; dụng cụ để ép, cán, dập, đục lỗ, để ren hoặc taro, để doa hoặc chuốt, để tiện, dao và lưỡi cắt dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí, ...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
82078000 | - Dụng cụ để tiện | chiếc | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ (Ví dụ: Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại; dụng cụ để ép, cán, dập, đục lỗ, để ren hoặc taro, để doa hoặc chuốt, để tiện, dao và lưỡi cắt dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí, ...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
82079000 | - Các dụng cụ có thể thay đổi được khác | chiếc | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ (Ví dụ: Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại; dụng cụ để ép, cán, dập, đục lỗ, để ren hoặc taro, để doa hoặc chuốt, để tiện, dao và lưỡi cắt dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí, ...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
8208 | Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
82081000 | - Để gia công kim loại | chiếc | 5 | 0 | 8 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
82082000 | - Để gia công gỗ | chiếc | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
82083000 | - Dùng cho dụng cụ nhà bếp hoặc cho máy dùng trong công nghiệp thực phẩm | chiếc | 30 | 20 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 16 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
82084000 | - Dùng cho máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp | chiếc | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
82089000 | - Loại khác | chiếc | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
82090000 | Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các chi tiết tương tự cho dụng cụ, chưa được gắn vào dụng cụ, làm bằng gốm kim loại | kg/chiếc | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
82100000 | Đồ dùng cơ khí hoạt động bằng tay, nặng 10 kg trở xuống, dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ đồ ăn hoặc đồ uống | chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
8211 | Dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi của nó | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
82111000 | - Bộ sản phẩm tổ hợp | bộ | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng (Gồm: Bộ sản phẩm tổ hợp; dao và lưỡi dao (trừ dao dùng cho máy, dao cạo); kéo các loại và lưỡi kéo, dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ kéo cắt móng tay, móng chân, kéo dùng trong nông, lâm nghiệp và làm vườn) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
82119100 | - - Dao ăn có lưỡi cố định | chiếc | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng (Gồm: Bộ sản phẩm tổ hợp; dao và lưỡi dao (trừ dao dùng cho máy, dao cạo); kéo các loại và lưỡi kéo, dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ kéo cắt móng tay, móng chân, kéo dùng trong nông, lâm nghiệp và làm vườn) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
821192 | - - Dao khác có lưỡi cố định: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
82119250 | - - - Loại phù hợp dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp | chiếc | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng (Gồm: Bộ sản phẩm tổ hợp; dao và lưỡi dao (trừ dao dùng cho máy, dao cạo); kéo các loại và lưỡi kéo, dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ kéo cắt móng tay, móng chân, kéo dùng trong nông, lâm nghiệp và làm vườn) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
- - - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
82119292 | - - - - Dao thợ săn, dao thợ lặn và dao đa năng | chiếc | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng (Gồm: Bộ sản phẩm tổ hợp; dao và lưỡi dao (trừ dao dùng cho máy, dao cạo); kéo các loại và lưỡi kéo, dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ kéo cắt móng tay, móng chân, kéo dùng trong nông, lâm nghiệp và làm vườn) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
82119299 | - - - - Loại khác | chiếc | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng (Gồm: Bộ sản phẩm tổ hợp; dao và lưỡi dao (trừ dao dùng cho máy, dao cạo); kéo các loại và lưỡi kéo, dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ kéo cắt móng tay, móng chân, kéo dùng trong nông, lâm nghiệp và làm vườn) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
821193 | - - Dao khác, trừ loại có lưỡi cố định: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - - Loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
82119321 | - - - - Có cán bằng kim loại cơ bản | chiếc | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng (Gồm: Bộ sản phẩm tổ hợp; dao và lưỡi dao (trừ dao dùng cho máy, dao cạo); kéo các loại và lưỡi kéo, dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ kéo cắt móng tay, móng chân, kéo dùng trong nông, lâm nghiệp và làm vườn) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
82119329 | - - - - Loại khác | chiếc | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng (Gồm: Bộ sản phẩm tổ hợp; dao và lưỡi dao (trừ dao dùng cho máy, dao cạo); kéo các loại và lưỡi kéo, dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ kéo cắt móng tay, móng chân, kéo dùng trong nông, lâm nghiệp và làm vườn) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
82119330 | - - - Dao bấm tự động hoặc dao gấp; dao nhíp có lưỡi dao dài 15 cm trở lên | chiếc | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng (Gồm: Bộ sản phẩm tổ hợp; dao và lưỡi dao (trừ dao dùng cho máy, dao cạo); kéo các loại và lưỡi kéo, dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ kéo cắt móng tay, móng chân, kéo dùng trong nông, lâm nghiệp và làm vườn) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
82119390 | - - - Loại khác | chiếc | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng (Gồm: Bộ sản phẩm tổ hợp; dao và lưỡi dao (trừ dao dùng cho máy, dao cạo); kéo các loại và lưỡi kéo, dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ kéo cắt móng tay, móng chân, kéo dùng trong nông, lâm nghiệp và làm vườn) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
821194 | - - Lưỡi dao: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
82119410 | - - - Loại phù hợp dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp | chiếc | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng (Gồm: Bộ sản phẩm tổ hợp; dao và lưỡi dao (trừ dao dùng cho máy, dao cạo); kéo các loại và lưỡi kéo, dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ kéo cắt móng tay, móng chân, kéo dùng trong nông, lâm nghiệp và làm vườn) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
82119490 | - - - Loại khác | chiếc | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng (Gồm: Bộ sản phẩm tổ hợp; dao và lưỡi dao (trừ dao dùng cho máy, dao cạo); kéo các loại và lưỡi kéo, dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ kéo cắt móng tay, móng chân, kéo dùng trong nông, lâm nghiệp và làm vườn) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
82119500 | - - Cán dao bằng kim loại cơ bản | chiếc | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng (Gồm: Bộ sản phẩm tổ hợp; dao và lưỡi dao (trừ dao dùng cho máy, dao cạo); kéo các loại và lưỡi kéo, dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ kéo cắt móng tay, móng chân, kéo dùng trong nông, lâm nghiệp và làm vườn) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
8212 | Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
82121000 | - Dao cạo | chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dao cạo, lưỡi dao cạo (Gồm: lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải) (Gồm: Dao cạo; lưỡi dao cạo (gồm cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải); bộ phận khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
821220 | - Lưỡi dao cạo an toàn, kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
82122010 | - - Lưỡi dao cạo kép | chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dao cạo, lưỡi dao cạo (Gồm: lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải) (Gồm: Dao cạo; lưỡi dao cạo (gồm cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải); bộ phận khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
82122090 | - - Loại khác | chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dao cạo, lưỡi dao cạo (Gồm: lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải) (Gồm: Dao cạo; lưỡi dao cạo (gồm cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải); bộ phận khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
82129000 | - Các bộ phận khác | chiếc | 25.5 | 17 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 13.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dao cạo, lưỡi dao cạo (Gồm: lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải) (Gồm: Dao cạo; lưỡi dao cạo (gồm cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải); bộ phận khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
82130000 | Kéo, kéo thợ may và các loại kéo tương tự, và lưỡi của chúng | chiếc | 37.5 | 25 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 5 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng (Gồm: Bộ sản phẩm tổ hợp; dao và lưỡi dao (trừ dao dùng cho máy, dao cạo); kéo các loại và lưỡi kéo, dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ kéo cắt móng tay, móng chân, kéo dùng trong nông, lâm nghiệp và làm vườn) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
8214 | Đồ dao kéo khác (ví dụ, tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
82141000 | - Dao rọc giấy, dao mở thư, dao cào giấy, vót bút chì và lưỡi của các loại dao đó | chiếc | 37.5 | 25 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 20 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng (Gồm: Bộ sản phẩm tổ hợp; dao và lưỡi dao (trừ dao dùng cho máy, dao cạo); kéo các loại và lưỡi kéo, dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ kéo cắt móng tay, móng chân, kéo dùng trong nông, lâm nghiệp và làm vườn) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
82142000 | - Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng) | bộ | 37.5 | 25 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng (Gồm: Bộ sản phẩm tổ hợp; dao và lưỡi dao (trừ dao dùng cho máy, dao cạo); kéo các loại và lưỡi kéo, dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ kéo cắt móng tay, móng chân, kéo dùng trong nông, lâm nghiệp và làm vườn) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
82149000 | - Loại khác | chiếc | 37.5 | 25 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng (Gồm: Bộ sản phẩm tổ hợp; dao và lưỡi dao (trừ dao dùng cho máy, dao cạo); kéo các loại và lưỡi kéo, dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ kéo cắt móng tay, móng chân, kéo dùng trong nông, lâm nghiệp và làm vườn) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
8215 | Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
82151000 | - Bộ sản phẩm có ít nhất một thứ đã được mạ kim loại quý | bộ | 37.5 | 25 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng (Gồm: Bộ sản phẩm tổ hợp; dao và lưỡi dao (trừ dao dùng cho máy, dao cạo); kéo các loại và lưỡi kéo, dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ kéo cắt móng tay, móng chân, kéo dùng trong nông, lâm nghiệp và làm vườn) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
82152000 | - Bộ sản phẩm tổ hợp khác | bộ | 37.5 | 25 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 22.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 20 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng (Gồm: Bộ sản phẩm tổ hợp; dao và lưỡi dao (trừ dao dùng cho máy, dao cạo); kéo các loại và lưỡi kéo, dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ kéo cắt móng tay, móng chân, kéo dùng trong nông, lâm nghiệp và làm vườn) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
82159100 | - - Được mạ kim loại quý | chiếc | 37.5 | 25 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng (Gồm: Bộ sản phẩm tổ hợp; dao và lưỡi dao (trừ dao dùng cho máy, dao cạo); kéo các loại và lưỡi kéo, dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ kéo cắt móng tay, móng chân, kéo dùng trong nông, lâm nghiệp và làm vườn) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
82159900 | - - Loại khác | chiếc | 37.5 | 25 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng (Gồm: Bộ sản phẩm tổ hợp; dao và lưỡi dao (trừ dao dùng cho máy, dao cạo); kéo các loại và lưỡi kéo, dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ kéo cắt móng tay, móng chân, kéo dùng trong nông, lâm nghiệp và làm vườn) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
Chương 83 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Theo mục đích của Chương này, các bộ phận của sản phẩm bằng kim loại cơ bản được phân loại theo sản phẩm gốc. Tuy nhiên, các sản phẩm bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 hoặc 73.20, hoặc các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác (Chương 74 đến 76 và 78 đến 81) sẽ không được xem như các bộ phận của các sản phẩm thuộc Chương này. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Theo mục đích của nhóm 83.02, thuật ngữ “bánh xe đẩy (castor)" có nghĩa là loại bánh xe có đường kính không quá 75 mm (kể cả lốp, tại các phân nhóm tương ứng) hoặc bánh xe có đường kính trên 75 mm (kể cả lốp, tại các phân nhóm tương ứng) với điều kiện là bánh xe hoặc lốp lắp vào đó có chiều rộng dưới 30 mm. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8301 | Khóa móc và ổ khóa (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; móc cài và khung có móc cài, đi cùng ổ khóa, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
83011000 | - Khóa móc | chiếc | 37.5 | 25 | 10 | 5 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 24 | 5 | * | 24 | 0 | 0 | 0 | 25 | 0 | 0 | 17.9 | 25 | 25 | 25 | 25 | 25 | 25 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Khóa móc, khóa bằng kim loại được dùng cho xe có động cơ và dùng cho nội thất (Gồm: Khóa móc; ổ khóa thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ; ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
83012000 | - Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ | chiếc | 37.5 | 25 | 10 | 5 (-CN) | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | * | 5 | 21 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | * | 25 | 25 | * | 25 | 25 | 25 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Khóa móc, khóa bằng kim loại được dùng cho xe có động cơ và dùng cho nội thất (Gồm: Khóa móc; ổ khóa thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ; ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
83013000 | - Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ nội thất | chiếc | 37.5 | 25 | 10 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 22.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 25 | 0 | 0 | 17.9 | 25 | 25 | 25 | 25 | 25 | 25 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Khóa móc, khóa bằng kim loại được dùng cho xe có động cơ và dùng cho nội thất (Gồm: Khóa móc; ổ khóa thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ; ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
830140 | - Khóa loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
83014010 | - - Còng, xích tay | chiếc | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Khóa khác bằng kim loại không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
83014020 | - - Khóa cửa | chiếc | 37.5 | 25 | 10 | 5 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | 22.5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 25 | 0 | 0 | 17.9 | 25 | 25 | 25 | 25 | 25 | 25 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Khóa khác bằng kim loại không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
83014090 | - - Loại khác | chiếc | 37.5 | 25 | 10 | 5 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | 22.5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 25 | 0 | 0 | 17.9 | 25 | 25 | 25 | 25 | 25 | 25 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Khóa khác bằng kim loại không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
83015000 | - Móc cài và khung có móc cài, đi cùng với ổ khóa | chiếc | 37.5 | 25 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 22.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Móc và các phụ kiện đi kèm với móc tạo thành khóa; Bộ phận của khóa (Ví dụ: Chốt móc và khung có chốt móc đi cùng với ổ khóa, bộ phận của khóa và ổ khóa, chìa rời...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
83016000 | - Các bộ phận | chiếc | 37.5 | 25 | 10 | 5 | 0 | 30 | 0 | 5 | 5 | 22.5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 25 | 0 | 0 | 17.9 | 25 | 25 | 25 | 25 | 25 | 25 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Móc và các phụ kiện đi kèm với móc tạo thành khóa; Bộ phận của khóa (Ví dụ: Chốt móc và khung có chốt móc đi cùng với ổ khóa, bộ phận của khóa và ổ khóa, chìa rời...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
83017000 | - Chìa rời | chiếc | 37.5 | 25 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 22.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Móc và các phụ kiện đi kèm với móc tạo thành khóa; Bộ phận của khóa (Ví dụ: Chốt móc và khung có chốt móc đi cùng với ổ khóa, bộ phận của khóa và ổ khóa, chìa rời...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
8302 | Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ nội thất, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, thân xe (coachwork), yên cương, rương, hòm hoặc các loại tương tự; giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự bằng kim loại cơ bản; bánh xe đẩy (castor) có giá đỡ bằng kim loại cơ bản; cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
83021000 | - Bản lề (Hinges) | chiếc | 30 | 20 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 16 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bản lề, khung giá, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản, thích hợp cho xe có động cơ, cửa ra vào, cửa sổ, đồ đạc và các đồ tương tự (Ví dụ: Bản lề, chốt cửa, bánh xe đẩy loại nhỏ; giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ;...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
830220 | - Bánh xe đẩy (castor): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
83022010 | - - Loại có đường kính (bao gồm cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm | chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 5 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 16 | 14,7 | 14,7 | 20 | 20 | 20 | 14,7 | HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bản lề, khung giá, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản, thích hợp cho xe có động cơ, cửa ra vào, cửa sổ, đồ đạc và các đồ tương tự (Ví dụ: Bản lề, chốt cửa, bánh xe đẩy loại nhỏ; giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ;...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
83022090 | - - Loại khác | chiếc | 22.5 | 15 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 5 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 5 | 11 | 11 | 12 | 15 | 15 | 11 | HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bản lề, khung giá, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản, thích hợp cho xe có động cơ, cửa ra vào, cửa sổ, đồ đạc và các đồ tương tự (Ví dụ: Bản lề, chốt cửa, bánh xe đẩy loại nhỏ; giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ;...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
830230 | - Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
83023010 | - - Bản lề để móc khóa (Hasps)(SEN) | chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 30 | 30 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bản lề, khung giá, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản, thích hợp cho xe có động cơ, cửa ra vào, cửa sổ, đồ đạc và các đồ tương tự (Ví dụ: Bản lề, chốt cửa, bánh xe đẩy loại nhỏ; giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ;...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
83023090 | - - Loại khác | chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 30 | 30 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bản lề, khung giá, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản, thích hợp cho xe có động cơ, cửa ra vào, cửa sổ, đồ đạc và các đồ tương tự (Ví dụ: Bản lề, chốt cửa, bánh xe đẩy loại nhỏ; giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ;...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
830241 | - - Phù hợp cho xây dựng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - - Bản lề để móc khóa và đinh kẹp dùng cho cửa ra vào; móc và mắt cài khóa; chốt cửa: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
83024131 | - - - - Bản lề để móc khóa (Hasps)(SEN) | chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 17 | 14 | 5 | 0 | * | 5 | 0 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 | 14.3 | 14,7 | 14,7 | 20 | 20 | 20 | 14,7 | HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bản lề, khung giá, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản, thích hợp cho xe có động cơ, cửa ra vào, cửa sổ, đồ đạc và các đồ tương tự (Ví dụ: Bản lề, chốt cửa, bánh xe đẩy loại nhỏ; giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ;...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
83024139 | - - - - Loại khác | chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 5 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 16 | 14,7 | 14,7 | 20 | 20 | 20 | 14,7 | HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bản lề, khung giá, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản, thích hợp cho xe có động cơ, cửa ra vào, cửa sổ, đồ đạc và các đồ tương tự (Ví dụ: Bản lề, chốt cửa, bánh xe đẩy loại nhỏ; giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ;...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
83024190 | - - - Loại khác | chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 5 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 14,7 | 14,7 | 20 | 20 | 20 | 14,7 | HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bản lề, khung giá, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản, thích hợp cho xe có động cơ, cửa ra vào, cửa sổ, đồ đạc và các đồ tương tự (Ví dụ: Bản lề, chốt cửa, bánh xe đẩy loại nhỏ; giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ;...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
830242 | - - Loại khác, phù hợp cho đồ nội thất: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
83024220 | - - - Bản lề để móc khóa (Hasps)(SEN) | chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 16 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bản lề, khung giá, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản, thích hợp cho xe có động cơ, cửa ra vào, cửa sổ, đồ đạc và các đồ tương tự (Ví dụ: Bản lề, chốt cửa, bánh xe đẩy loại nhỏ; giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ;...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
83024290 | - - - Loại khác | chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bản lề, khung giá, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản, thích hợp cho xe có động cơ, cửa ra vào, cửa sổ, đồ đạc và các đồ tương tự (Ví dụ: Bản lề, chốt cửa, bánh xe đẩy loại nhỏ; giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ;...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
830249 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
83024910 | - - - Loại phù hợp cho yên cương | chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bản lề, khung giá, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản, thích hợp cho xe có động cơ, cửa ra vào, cửa sổ, đồ đạc và các đồ tương tự (Ví dụ: Bản lề, chốt cửa, bánh xe đẩy loại nhỏ; giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ;...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
83024991 | - - - - Bản lề để móc khóa (Hasps)(SEN) | chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bản lề, khung giá, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản, thích hợp cho xe có động cơ, cửa ra vào, cửa sổ, đồ đạc và các đồ tương tự (Ví dụ: Bản lề, chốt cửa, bánh xe đẩy loại nhỏ; giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ;...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
83024999 | - - - - Loại khác | chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 5 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 12 | 14,7 | 14,7 | 20 | 20 | 20 | 14,7 | HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bản lề, khung giá, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản, thích hợp cho xe có động cơ, cửa ra vào, cửa sổ, đồ đạc và các đồ tương tự (Ví dụ: Bản lề, chốt cửa, bánh xe đẩy loại nhỏ; giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ;...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
83025000 | - Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự | chiếc | 37.5 | 25 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 17.9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bản lề, khung giá, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản, thích hợp cho xe có động cơ, cửa ra vào, cửa sổ, đồ đạc và các đồ tương tự (Ví dụ: Bản lề, chốt cửa, bánh xe đẩy loại nhỏ; giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ;...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
83026000 | - Cơ cấu đóng cửa tự động | chiếc | 25.5 | 17 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 5 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 13.6 | 10,2 | 10,2 | 10,2 | 10,8 | 10,2 | 10,2 | HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bản lề, khung giá, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản, thích hợp cho xe có động cơ, cửa ra vào, cửa sổ, đồ đạc và các đồ tương tự (Ví dụ: Bản lề, chốt cửa, bánh xe đẩy loại nhỏ; giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ;...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
83030000 | Két an toàn đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc và cửa bọc thép và két để đồ an toàn có khóa dùng cho phòng bọc thép, hòm để tiền hoặc tủ đựng chứng từ tài liệu và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản | chiếc | 37.5 | 25 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 24 | 0 | * | 24 | 0 | 0 | 0 | 25 | 0 | 0 | 20 | 18,3 | 18,3 | 25 | 25 | 25 | 18,3 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Két an toàn, khóa ngăn an toàn và các đồ tương tự bằng kim loại cơ bản không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
8304 | Tủ đựng hồ sơ, tủ đựng bộ phiếu thư mục, khay để giấy tờ, giá kẹp giấy, khay để bút, giá để con dấu văn phòng và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các đồ dùng để bàn tương tự, bằng kim loại cơ bản, trừ đồ nội thất văn phòng thuộc nhóm 94.03 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
83040010 | - Tủ đựng hồ sơ và tủ đựng bộ phiếu thư mục | chiếc | 37.5 | 25 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Khay, giá đặt giấy, bút, con dấu... và các đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị để bàn tương tự bằng kim loại cơ bản (trừ đồ nội thất) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
83040091 | - - Bằng nhôm | chiếc | 37.5 | 25 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Khay, giá đặt giấy, bút, con dấu... và các đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị để bàn tương tự bằng kim loại cơ bản (trừ đồ nội thất) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
83040092 | - - Bằng niken | chiếc | 37.5 | 25 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Khay, giá đặt giấy, bút, con dấu... và các đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị để bàn tương tự bằng kim loại cơ bản (trừ đồ nội thất) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
83040099 | - - Loại khác | chiếc | 37.5 | 25 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Khay, giá đặt giấy, bút, con dấu... và các đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị để bàn tương tự bằng kim loại cơ bản (trừ đồ nội thất) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
8305 | Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự, bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ, dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói), bằng kim loại cơ bản | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
830510 | - Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
83051010 | - - Dùng cho bìa gáy xoắn | chiếc | 37.5 | 25 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Khay, giá đặt giấy, bút, con dấu... và các đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị để bàn tương tự bằng kim loại cơ bản (trừ đồ nội thất) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
83051090 | - - Loại khác | chiếc | 37.5 | 25 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Khay, giá đặt giấy, bút, con dấu... và các đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị để bàn tương tự bằng kim loại cơ bản (trừ đồ nội thất) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
830520 | - Ghim dập dạng băng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
83052010 | - - Loại sử dụng cho văn phòng | chiếc | 37.5 | 25 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Kim khâu, kim đan, kim móc, kim thêu và các sản phẩm tương tự sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; Ghim dập an toàn và các ghim dập khác bằng sắt hoặc thép chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Khay, giá đặt giấy, bút, con dấu... và các đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị để bàn tương tự bằng kim loại cơ bản (trừ đồ nội thất) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
83052020 | - - Loại khác, bằng sắt hoặc thép | chiếc | 37.5 | 25 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Kim khâu, kim đan, kim móc, kim thêu và các sản phẩm tương tự sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; Ghim dập an toàn và các ghim dập khác bằng sắt hoặc thép chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Khay, giá đặt giấy, bút, con dấu... và các đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị để bàn tương tự bằng kim loại cơ bản (trừ đồ nội thất) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
83052090 | - - Loại khác | chiếc | 22.5 | 15 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 10.7 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Kim khâu, kim đan, kim móc, kim thêu và các sản phẩm tương tự sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; Ghim dập an toàn và các ghim dập khác bằng sắt hoặc thép chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Khay, giá đặt giấy, bút, con dấu... và các đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị để bàn tương tự bằng kim loại cơ bản (trừ đồ nội thất) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
830590 | - Loại khác, kể cả các bộ phận: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
83059010 | - - Kẹp giấy | chiếc | 37.5 | 25 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Khay, giá đặt giấy, bút, con dấu... và các đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị để bàn tương tự bằng kim loại cơ bản (trừ đồ nội thất) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
83059090 | - - Loại khác | chiếc | 37.5 | 25 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Kim khâu, kim đan, kim móc, kim thêu và các sản phẩm tương tự sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; Ghim dập an toàn và các ghim dập khác bằng sắt hoặc thép chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Khay, giá đặt giấy, bút, con dấu... và các đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị để bàn tương tự bằng kim loại cơ bản (trừ đồ nội thất) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
8306 | Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh hoặc các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
83061000 | - Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự | chiếc | 37.5 | 25 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Tượng nhỏ và đồ trang trí khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
83062100 | - - Được mạ bằng kim loại quý | chiếc | 37.5 | 25 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản, ảnh, tranh và các khung tương tự bằng kim loại cơ bản, gương bằng kim loại cơ bản (Gồm: Tượng nhỏ và đồ trang trí được mạ bằng kim loại quý; tượng nhỏ và đồ trang trí được mạ kim loại khác; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, gương bằng kim loại cơ bản) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
830629 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
83062910 | - - - Bằng đồng hoặc chì | chiếc | 37.5 | 25 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 17.9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản, ảnh, tranh và các khung tương tự bằng kim loại cơ bản, gương bằng kim loại cơ bản (Gồm: Tượng nhỏ và đồ trang trí được mạ bằng kim loại quý; tượng nhỏ và đồ trang trí được mạ kim loại khác; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, gương bằng kim loại cơ bản) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
83062920 | - - - Bằng niken | chiếc | 37.5 | 25 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 17.9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản, ảnh, tranh và các khung tương tự bằng kim loại cơ bản, gương bằng kim loại cơ bản (Gồm: Tượng nhỏ và đồ trang trí được mạ bằng kim loại quý; tượng nhỏ và đồ trang trí được mạ kim loại khác; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, gương bằng kim loại cơ bản) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
83062930 | - - - Bằng nhôm | chiếc | 37.5 | 25 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 17.9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản, ảnh, tranh và các khung tương tự bằng kim loại cơ bản, gương bằng kim loại cơ bản (Gồm: Tượng nhỏ và đồ trang trí được mạ bằng kim loại quý; tượng nhỏ và đồ trang trí được mạ kim loại khác; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, gương bằng kim loại cơ bản) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
83062990 | - - - Loại khác | chiếc | 37.5 | 25 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản, ảnh, tranh và các khung tương tự bằng kim loại cơ bản, gương bằng kim loại cơ bản (Gồm: Tượng nhỏ và đồ trang trí được mạ bằng kim loại quý; tượng nhỏ và đồ trang trí được mạ kim loại khác; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, gương bằng kim loại cơ bản) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
830630 | - Khung ảnh, khung tranh hoặc các loại khung tương tự; gương: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
83063010 | - - Bằng đồng | chiếc | 37.5 | 25 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản, ảnh, tranh và các khung tương tự bằng kim loại cơ bản, gương bằng kim loại cơ bản (Gồm: Tượng nhỏ và đồ trang trí được mạ bằng kim loại quý; tượng nhỏ và đồ trang trí được mạ kim loại khác; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, gương bằng kim loại cơ bản) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
83063091 | - - - Gương kim loại phản chiếu hình ảnh giao thông đặt tại các giao lộ hoặc các góc đường | chiếc | 37.5 | 25 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản, ảnh, tranh và các khung tương tự bằng kim loại cơ bản, gương bằng kim loại cơ bản (Gồm: Tượng nhỏ và đồ trang trí được mạ bằng kim loại quý; tượng nhỏ và đồ trang trí được mạ kim loại khác; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, gương bằng kim loại cơ bản) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
83063099 | - - - Loại khác | chiếc | 37.5 | 25 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 20 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản, ảnh, tranh và các khung tương tự bằng kim loại cơ bản, gương bằng kim loại cơ bản (Gồm: Tượng nhỏ và đồ trang trí được mạ bằng kim loại quý; tượng nhỏ và đồ trang trí được mạ kim loại khác; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, gương bằng kim loại cơ bản) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
8307 | Ống dễ uốn bằng kim loại cơ bản, có hoặc không có phụ kiện để ghép nối | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
83071000 | - Bằng sắt hoặc thép | kg/chiếc | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
83079000 | - Bằng kim loại cơ bản khác | kg/chiếc | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
8308 | Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, cài thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, khoen và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo hoặc phụ kiện quần áo, giày dép, trang sức, đồng hồ đeo tay, sách, bạt che, đồ da, hàng du lịch hoặc yên cương hoặc cho các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim, bằng kim loại cơ bản | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
83081000 | - Khóa có chốt, mắt cài khóa và khoen | kg/chiếc | 40.5 | 27 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 30 | 30 | 24 | 0 | * | 24 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 21.6 | 19,8 | 19,8 | 27 | 27 | 27 | 19,8 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Móc và các phụ kiện đi kèm với móc tạo thành khóa; Bộ phận của khóa (Ví dụ: Chốt móc và khung có chốt móc đi cùng với ổ khóa, bộ phận của khóa và ổ khóa, chìa rời...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giầy dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch hoặc các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim bằng kim loại cơ bản không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
83082000 | - Đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe | kg/chiếc | 30 | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | * | 5 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 16 | 14,7 | 14,7 | 20 | 20 | 20 | 14,7 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giầy dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch hoặc các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim bằng kim loại cơ bản không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
830890 | - Loại khác, kể cả các bộ phận: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
83089010 | - - Hạt trang trí | chiếc/bộ | 37.5 | 25 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giầy dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch hoặc các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim bằng kim loại cơ bản không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
83089020 | - - Trang kim | kg/chiếc | 37.5 | 25 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giầy dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch hoặc các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim bằng kim loại cơ bản không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
83089090 | - - Loại khác | kg/chiếc | 37.5 | 25 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Móc và các phụ kiện đi kèm với móc tạo thành khóa; Bộ phận của khóa (Ví dụ: Chốt móc và khung có chốt móc đi cùng với ổ khóa, bộ phận của khóa và ổ khóa, chìa rời...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giầy dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch hoặc các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim bằng kim loại cơ bản không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
8309 | Nút chai lọ, nút bịt và nắp đậy (kể cả nắp hình vương miện, nút xoáy và nút một chiều), bao thiếc bịt nút chai, nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
83091000 | - Nắp hình vương miện | kg/chiếc | 22.5 | 15 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 10.7 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Nút chai, nắp, vung, vỏ bọc chai, dây nút thùng, nắp thùng, xi gắn và các phụ kiện đóng gói khác bằng kim loại cơ bản không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
830990 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
83099010 | - - Bao thiếc bịt nút chai | kg/chiếc | 22.5 | 15 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 10.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Nút chai, nắp, vung, vỏ bọc chai, dây nút thùng, nắp thùng, xi gắn và các phụ kiện đóng gói khác bằng kim loại cơ bản không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
83099020 | - - Nắp của hộp (lon) nhôm | kg/chiếc | 22.5 | 15 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 10.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Nút chai, nắp, vung, vỏ bọc chai, dây nút thùng, nắp thùng, xi gắn và các phụ kiện đóng gói khác bằng kim loại cơ bản không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
83099060 | - - Nắp bình phun xịt, bằng thiếc | kg/chiếc | 22.5 | 15 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 10.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Nút chai, nắp, vung, vỏ bọc chai, dây nút thùng, nắp thùng, xi gắn và các phụ kiện đóng gói khác bằng kim loại cơ bản không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
83099070 | - - Nắp hộp khác | kg/chiếc | 22.5 | 15 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 10.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Nút chai, nắp, vung, vỏ bọc chai, dây nút thùng, nắp thùng, xi gắn và các phụ kiện đóng gói khác bằng kim loại cơ bản không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
- - Loại khác, bằng nhôm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
83099081 | - - - Nút chai; nút xoáy | kg/chiếc | 22.5 | 15 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 10.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Nút chai, nắp, vung, vỏ bọc chai, dây nút thùng, nắp thùng, xi gắn và các phụ kiện đóng gói khác bằng kim loại cơ bản không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
83099089 | - - - Loại khác | kg/chiếc | 22.5 | 15 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 10.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Nút chai, nắp, vung, vỏ bọc chai, dây nút thùng, nắp thùng, xi gắn và các phụ kiện đóng gói khác bằng kim loại cơ bản không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
83099091 | - - - Nút chai; nút xoáy | kg/chiếc | 22.5 | 15 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 10.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Nút chai, nắp, vung, vỏ bọc chai, dây nút thùng, nắp thùng, xi gắn và các phụ kiện đóng gói khác bằng kim loại cơ bản không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
83099092 | - - - Nắp (bung) cho thùng kim loại; chụp nắp thùng (bung covers); dụng cụ niêm phong; bịt (bảo vệ) các góc hòm | kg/chiếc | 22.5 | 15 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 10.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Nút chai, nắp, vung, vỏ bọc chai, dây nút thùng, nắp thùng, xi gắn và các phụ kiện đóng gói khác bằng kim loại cơ bản không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
83099099 | - - - Loại khác | kg/chiếc | 22.5 | 15 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 10.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Nút chai, nắp, vung, vỏ bọc chai, dây nút thùng, nắp thùng, xi gắn và các phụ kiện đóng gói khác bằng kim loại cơ bản không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||||
83100000 | Biển chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng khác, bằng kim loại cơ bản, trừ các loại thuộc nhóm 94.05 | chiếc | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
8311 | Dây, que, ống, tấm, điện cực và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc carbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất trợ dung, loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc carbua kim loại; dây và que, từ bột kim loại cơ bản được kết tụ, sử dụng trong phun kim loại | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
831110 | - Điện cực bằng kim loại cơ bản, đã được phủ chất trợ dung, để hàn hồ quang điện: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
83111010 | - - Dạng cuộn | kg | 37.5 | 25 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 17.9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu hàn XX Malaixia, Thái Lan, Trung Quốc AD thuế CBPG (1624/QĐ-BCT-2022, 2959/QĐ-BCT-2022); Que hàn Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; Dây và thanh bằng bột kim loại cơ bản, đã được thêu kết, sử dụng trong phun kim loại không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
83111090 | - - Loại khác | kg | 37.5 | 25 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 17.9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vật liệu hàn XX Malaixia, Thái Lan, Trung Quốc AD thuế CBPG (1624/QĐ-BCT-2022, 2959/QĐ-BCT-2022); Que hàn Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; Dây và thanh bằng bột kim loại cơ bản, đã được thêu kết, sử dụng trong phun kim loại không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
831120 | - Dây hàn bằng kim loại cơ bản, có lõi là chất trợ dung, dùng để hàn hồ quang điện: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Dây hàn bằng thép hợp kim, có lõi là chất trợ dung chứa hàm lượng carbon từ 4,5% trở lên và hàm lượng crôm từ 20% trở lên tính theo khối lượng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
83112021 | - - - Dạng cuộn | kg | 3 | 2 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Que hàn Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; Dây và thanh bằng bột kim loại cơ bản, đã được thêu kết, sử dụng trong phun kim loại không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
83112029 | - - - Loại khác | kg | 3 | 2 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Que hàn Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; Dây và thanh bằng bột kim loại cơ bản, đã được thêu kết, sử dụng trong phun kim loại không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
83112090 | - - Loại khác | kg | 37.5 | 25 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Que hàn Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; Dây và thanh bằng bột kim loại cơ bản, đã được thêu kết, sử dụng trong phun kim loại không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
831130 | - Que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi, bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn chảy, hàn hơi hoặc hàn bằng ngọn lửa: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Dây hàn bằng thép hợp kim, có lõi là chất trợ dung chứa hàm lượng carbon từ 4,5% trở lên và hàm lượng crôm từ 20% trở lên tính theo khối lượng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
83113021 | - - - Dạng cuộn | kg | 3 | 2 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 24 | 0 | 22.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 1.4 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | Que hàn Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; Dây và thanh bằng bột kim loại cơ bản, đã được thêu kết, sử dụng trong phun kim loại không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
83113029 | - - - Loại khác | kg | 3 | 2 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 24 | 0 | 22.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 1.4 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | Que hàn Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; Dây và thanh bằng bột kim loại cơ bản, đã được thêu kết, sử dụng trong phun kim loại không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
83113091 | - - - Dạng cuộn | kg | 22.5 | 15 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 24 | 0 | 22.5 | 24 | 0 | 0 | 0 | 15 | 0 | 0 | 10.7 | 11 | 11 | 12 | 15 | 15 | 11 | Vật liệu hàn XX Malaixia, Thái Lan, Trung Quốc AD thuế CBPG (1624/QĐ-BCT-2022, 2959/QĐ-BCT-2022); Que hàn Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; Dây và thanh bằng bột kim loại cơ bản, đã được thêu kết, sử dụng trong phun kim loại không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
83113099 | - - - Loại khác | kg | 22.5 | 15 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 24 | 0 | 22.5 | 24 | 0 | 0 | 0 | 15 | 0 | 0 | 10.7 | 11 | 11 | 12 | 15 | 15 | 11 | Vật liệu hàn XX Malaixia, Thái Lan, Trung Quốc AD thuế CBPG (1624/QĐ-BCT-2022, 2959/QĐ-BCT-2022); Que hàn Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; Dây và thanh bằng bột kim loại cơ bản, đã được thêu kết, sử dụng trong phun kim loại không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
83119000 | - Loại khác | kg | 37.5 | 25 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 20 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Vật liệu hàn XX Malaixia, Thái Lan, Trung Quốc AD thuế CBPG (1624/QĐ-BCT-2022, 2959/QĐ-BCT-2022); Que hàn Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; Dây và thanh bằng bột kim loại cơ bản, đã được thêu kết, sử dụng trong phun kim loại không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |