Phần XVII: 86-89 Phương tiện vận tải.

Nhập Hs code vào dưới đây

Mã-hàng___________________________________Mô_tả_hàng_hoá_Tiếng_Việt______________________________________Đơn_vị_tínhNK
TT
NK
ưu
đãi
VATACFTAATIGAAJCEPVJEPAAKFTAAANZFTAAIFTAVKFTAVCFTAVN-EAEUCPTPPAHKFTAVNCUEVFTAUKVFTAVN-LAOVIFTARCEPT- ARCEPT-BRCEPT-CRCEPT-DRCEPT-ERCEPT-FTT
ĐB
XKXK
CP
TPP
XK
EV
XK
UKV
Thuế BV
MT
___________________________________Chính_sách_mặt_hàng_theo_mã_HS____________________________________________________Giảm_VAT_________________________________________________Chi_tiết_giảm_VAT___________________________________________
PHẦN XVII
XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP
Chú giải.
1. Phần này không bao gồm các mặt hàng thuộc các nhóm 95.03 hoặc 95.08, hoặc xe trượt băng, xe trượt tuyết hoặc loại tương tự thuộc nhóm 95.06.
2. Khái niệm "bộ phận" và "bộ phận và phụ kiện" không áp dụng cho các sản phẩm sau đây, dù chúng có hoặc không được nhận biết như những bộ phận dùng cho hàng hóa thuộc Phần này:
(a) Tấm đệm, vòng đệm hoặc loại tương tự bằng vật liệu bất kỳ (được phân loại theo vật liệu cấu thành hoặc được xếp vào nhóm 84.84) hoặc các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16);
(b) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(c) Các mặt hàng thuộc Chương 82 (dụng cụ các loại);
(d) Các mặt hàng thuộc nhóm 83.06;
(e) Máy móc hoặc thiết bị thuộc nhóm 84.01 đến 84.79, hoặc các bộ phận của chúng, trừ các bộ tản nhiệt dùng cho các mặt hàng thuộc Phần này; các mặt hàng thuộc nhóm 84.81 hoặc 84.82 hoặc, các mặt hàng thuộc nhóm 84.83 với điều kiện là chúng cấu thành các bộ phận bên trong của động cơ hoặc mô tơ;
(f) Máy điện hoặc thiết bị điện (Chương 85);
(g) Các mặt hàng thuộc Chương 90;
(h) Các mặt hàng thuộc Chương 91;
(ij) Vũ khí (Chương 93);
(k) Đèn (luminaires) và bộ đèn và các bộ phận của chúng thuộc nhóm 94.05; hoặc
(l) Bàn chải loại được sử dụng như là bộ phận của các phương tiện (nhóm 96.03).
3. Khi đề cập đến các Chương từ Chương 86 đến Chương 88 khái niệm “bộ phận” hoặc "phụ kiện" không áp dụng cho loại bộ phận hoặc phụ kiện không phù hợp để chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các mặt hàng thuộc các Chương này. Một loại bộ phận hoặc phụ kiện đáp ứng mô tả trong hai hoặc nhiều nhóm thuộc các Chương này phải phân loại vào nhóm tương ứng với công dụng chủ yếu của loại bộ phận hoặc phụ kiện ấy.
4. Theo mục đích của Phần này:
(a) Các phương tiện được thiết kế đặc biệt để chạy cả trên đường bộ và đường ray được phân loại vào nhóm thích hợp của Chương 87;
(b) Xe lội nước có động cơ được phân loại vào nhóm thích hợp của Chương 87;
(c) Phương tiện bay được thiết kế đặc biệt để cũng có thể sử dụng như loại phương tiện đường bộ được phân loại vào nhóm thích hợp của Chương 88.
5. Các phương tiện chạy trên đệm không khí được phân loại trong Phần này cùng với các phương tiện giống chúng nhất cụ thể như sau:
(a) Xếp vào Chương 86 nếu chúng được thiết kế để chạy trên đường ray dẫn (tàu hỏa chạy trên đệm không khí);
(b) Xếp vào Chương 87 nếu chúng được thiết kế để chạy trên đất hoặc trên cả đất và nước;
(c) Xếp vào Chương 89 nếu chúng được thiết kế để chạy trên nước, có hoặc không có khả năng đỗ xuống bờ hoặc bến tàu hoặc cũng có thể chạy trên băng.
Bộ phận và phụ kiện của các phương tiện chạy trên đệm không khí được phân loại theo cách phân loại các phương tiện chạy trên đệm không khí đã quy định trên đây.
Các bộ phận cố định và ghép nối của đường ray tàu chạy trên đệm không khí được phân loại như các bộ phận cố định và ghép nối của đường ray đường sắt, và thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông dùng cho hệ thống vận tải trên đệm không khí, được phân loại như thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông của đường sắt.
Chương 86
Đầu máy, các phương tiện di chuyển trên đường sắt hoặc đường tàu điện và các bộ phận của chúng; các bộ phận cố định và ghép nối đường ray đường sắt hoặc tàu điện và bộ phận của chúng; thiết bị tín hiệu giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) các loại
Chú giải.
1. Chương này không bao gồm:
(a) Tà vẹt đường ray đường sắt hoặc tàu điện bằng gỗ hoặc bằng bê tông, hoặc đường ray dẫn bằng bê tông của tàu chạy trên đệm không khí (nhóm 44.06 hoặc 68.10);
(b) Vật liệu xây dựng đường ray đường sắt hoặc tàu điện bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 73.02; hoặc
(c) Thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng điện thuộc nhóm 85.30.
2. Nhóm 86.07, không kể những đề cập khác, áp dụng cho:
(a) Trục, bánh xe, bộ trục bánh xe(1) (bánh răng truyền động), đai bánh xe(1), mâm bánh và moay ơ và các bộ phận khác của bánh xe;
(b) Khung, bệ xe(1), giá chuyển hướng và trục bitxen;
(c) Hộp trục(1); cơ cấu hãm(1);
(d) Bộ giảm chấn đầu đấm cho các phương tiện di chuyển trên đường ray; móc và các bộ phận ghép nối khác và các phần nối ở hành lang toa xe;
(e) Thân toa.
3. Theo các quy định của Chú giải 1 trên đây, không kể những đề cập khác, nhóm 86.08 áp dụng cho:
(a) Đường ray đã lắp ghép, bàn quay, thanh đệm chắn va ở bậc thềm đường sắt, khổ giới hạn vận dụng;
(b) Cột tín hiệu, đĩa tín hiệu cơ, thiết bị điều khiển chỗ chắn tàu, dụng cụ chỉ đường và đánh tín hiệu, và các thiết bị điều khiển giao thông, tín hiệu hoặc an toàn bằng cơ học (kể cả cơ điện) khác, đã hoặc chưa lắp đặt cho hệ thống điện chiếu sáng, cho đường sắt, đường tàu điện, đường bộ, đường thủy nội địa, bến đỗ, cảng hoặc sân bay.
8601Đầu máy di chuyển trên đường ray chạy bằng nguồn điện bên ngoài hoặc bằng ắc qui điện
86011000- Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoàichiếc508000000000*00000000000Đầu máy chạy điện từ nguồn điện cấp từ bên ngoài hoặc ắc quy Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
86012000- Loại chạy bằng ắc qui điệnchiếc508000000000*00000000000Đầu máy chạy điện từ nguồn điện cấp từ bên ngoài hoặc ắc quy Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
8602Đầu máy di chuyển trên đường ray khác; toa tiếp liệu đầu máy
86021000- Đầu máy diesel truyền động điện (1)chiếc508000000000*00000000000HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
86029000- Loại khácchiếc508000000000*00000000000HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
8603Toa xe khách, toa xe hàng và toa xe hành lý, loại tự hành dùng trên đường sắt hoặc đường tàu điện, trừ loại thuộc nhóm 86.04
86031000- Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoàichiếc508000000000*00000000000Toa xe đường sắt đô thị Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
86039000- Loại khácchiếc508000000000*00000000000Toa xe đường sắt đô thị Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
86040000Xe bảo dưỡng hoặc phục vụ dùng trong đường sắt hoặc đường tàu điện, loại tự hành hoặc không (ví dụ, toa xưởng, xe gắn cần cẩu, máy chèn đường, máy đặt ray, toa xe thử nghiệm(1) và xe kiểm tra đường ray)chiếc508000000000*00000000000Phương tiện chuyên dùng: Gòong máy; Ô tô ray…) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
86050000Toa xe chở khách(1) không tự hành dùng cho đường sắt hoặc đường tàu điện; toa xe hành lý(1), toa xe bưu vụ(1) và toa xe chuyên dùng khác cho đường sắt hoặc đường tàu điện, không tự hành (trừ các loại thuộc nhóm 86.04)chiếc508000000000*00000000000HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Toa xe hành lý; Toa xe bưu vụ; Toa xe hàng ăn Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
8606Toa xe hàng và toa goòng dùng trên đường sắt hoặc đường tàu điện, không tự hành
86061000- Toa xe xi téc và các loại toa tương tựchiếc508000000000000000000000Toa xe hàng và toa goòng không tự hành Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
86063000- Toa chở hàng và toa goòng tự dỡ tải, trừ các loại thuộc phân nhóm 8606.10chiếc508000000000000000000000Toa xe hàng và toa goòng không tự hành Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại khác:
86069100- - Loại có nắp đậy và đóng kínchiếc508000000000000000000000Toa xe hàng và toa goòng không tự hành Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
86069200- - Loại mở, với các thành bên không thể tháo rời có chiều cao trên 60 cmchiếc508000000000000000000000Toa xe hàng và toa goòng không tự hành Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
86069900- - Loại khácchiếc328000000000000001.4000000Toa xe hàng và toa goòng không tự hành Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
8607Các bộ phận của đầu máy hoặc của phương tiện di chuyển trên đường sắt hoặc đường tàu điện
- Giá chuyển hướng, trục bitxen, trục và bánh xe và các bộ phận của chúng:
86071100- - Giá chuyển hướng và trục bitxen của đầu máykg/chiếc508000000000000000000000Giá chuyển hướng, bộ trục bánh xe của đầu máy Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
86071200- - Giá chuyển hướng và trục bitxen kháckg/chiếc508000000000000000000000Giá chuyển hướng, bộ trục bánh xe của toa xe Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
86071900- - Loại khác, kể cả các bộ phậnkg/chiếc508000000000*00000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Hãm(1) và các phụ tùng hãm(1):
86072100- - Hãm gió ép(1) và phụ tùng hãm gió ép(1)kg/chiếc508000000000000000000000Van phân phối đầu máy Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
86072900- - Loại kháckg/chiếc508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
86073000- Móc nối và các dụng cụ ghép nối khác, bộ đệm giảm chấn (bộ đỡ đấm), và phụ tùng của chúngkg/chiếc508000000000000000000000Bộ móc nối, đỡ đấm Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại khác:
86079100- - Của đầu máykg/chiếc508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
86079900- - Loại kháckg/chiếc508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
8608Bộ phận cố định và ghép nối của đường ray đường sắt hoặc tàu điện; các thiết bị phát tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) dùng cho đường sắt, đường tàu điện, đường bộ, đường thủy nội địa, điểm dừng đỗ, cảng hoặc sân bay; các bộ phận của các loại trên
86080020- Thiết bị cơ điệnkg/chiếc508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
86080090- Loại kháckg/chiếc508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
8609Công-ten-nơ (kể cả công-ten-nơ dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc biệt để vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức
86090010- Bằng kim loại cơ bảnchiếc508000000000000000000000Công-ten-nơ các loại vận chuyển trên các phương tiện giao thông vận tải Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)*Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
86090090- Loại khácchiếc508000000000000000000000Công-ten-nơ các loại vận chuyển trên các phương tiện giao thông vận tải Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)*Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
(1): Tham khảo TCVN 8546:2010, TCVN 9134:2012, TCVN 9135:2012
Chương 87
Xe trừ phương tiện chạy trên đường sắt hoặc đường tàu điện, và các bộ phận và phụ kiện của chúng
Chú giải
1. Chương này không bao gồm phương tiện chạy trên đường sắt hoặc đường tàu điện được thiết kế chỉ để chạy trên đường ray.
2. Theo mục đích của Chương này, "xe kéo" có nghĩa là phương tiện được thiết kế chủ yếu để kéo hoặc đẩy một phương tiện, một thiết bị hoặc một vật nặng khác, có hoặc không bao gồm bộ phận phụ trợ để vận chuyển các loại công cụ, hạt giống (seeds), phân bón hoặc hàng hoá khác, phù hợp với mục đích sử dụng chính của xe kéo.
Máy móc và công cụ làm việc được thiết kế để gắn vào xe kéo của nhóm 87.01 mà các thiết bị này có thể thay đổi (tháo lắp) thì vẫn được phân loại vào các nhóm tương ứng của chúng ngay cả khi chúng đi kèm với xe kéo, và có hoặc không được gắn vào nó.
3. Khung gầm có động cơ gắn với cabin xếp ở các nhóm từ 87.02 đến 87.04, và không thuộc nhóm 87.06.
4. Nhóm 87.12 bao gồm tất cả xe đạp trẻ em các loại. Các loại xe trẻ em khác được xếp trong nhóm 95.03.
Chú giải phân nhóm
1. Phân nhóm 8708.22 bao gồm:
(a) kính chắn gió phía trước (kính chắn gió), kính cửa phía sau và các kính cửa khác, có khung; và
(b) kính chắn gió phía trước (kính chắn gió), kính cửa phía sau và các kính cửa khác, có hoặc không có khung, có gắn thiết bị sưởi hoặc các thiết bị điện hoặc điện tử khác,
khi chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.
8701Xe kéo (trừ xe kéo thuộc nhóm 87.09)
870110- Máy kéo trục đơn:
- - Công suất không quá 22,5 kW, có hoặc không hoạt động bằng điện:
87011011- - - Dùng cho nông nghiệpchiếc3020815000240*242400; M: 3,7*13,613,6*303030303030Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87011019- - - Loại khácchiếc453080000240*242400*13,613,62418181819,11818Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại khác:
87011091- - - Dùng cho nông nghiệpchiếc15108000050*58*0104,54,57.16666,466Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87011099- - - Loại khácchiếc15108000050*58*0104,54,57.16666,466Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Ô tô đầu kéo dùng để kéo sơ mi rơ moóc (1):
870121- - Loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel):
87012110- - - Dạng CKD (SEN)chiếc5080 (-BN, KH, ID, MY, CN)000003.50000*2,22,253,73,7*3,83,73,7NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87012190- - - Loại khácchiếc7.5580 (-BN, KH, ID, MY, CN)000003.50000*2,22,243,73,7*3,83,73,7NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870122- - Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực:
87012210- - - Dạng CKD (SEN)chiếc5080 (-BN, KH, ID, MY, CN)000003.50000*2,22,253,73,7*3,83,73,7NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87012290- - - Loại khácchiếc7.5580 (-BN, KH, ID, MY, CN)000003.50000*2,22,243,73,7*3,83,73,7NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870123- - Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực:
87012310- - - Dạng CKD (SEN)chiếc5080 (-BN, KH, ID, MY, CN)000003.50000*2,22,253,73,7*3,83,73,7NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87012390- - - Loại khácchiếc7.5580 (-BN, KH, ID, MY, CN)000003.50000*2,22,243,73,7*3,83,73,7NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870124- - Loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực:
87012410- - - Dạng CKD (SEN)chiếc5080 (-BN, KH, ID, MY, CN)000003.50000*2,22,253,73,7*3,83,73,7NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87012490- - - Loại khácchiếc7.5580 (-BN, KH, ID, MY, CN)000003.50000*2,22,243,73,7*3,83,73,7NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870129- - Loại khác:
87012910- - - Dạng CKD (SEN)chiếc5080 (-BN, KH, ID, MY, CN)000003.50000*2,22,253,73,7*3,83,73,7NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87012990- - - Loại khácchiếc7.5580 (-BN, KH, ID, MY, CN)000003.50000*2,22,243,73,7*3,83,73,7NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87013000- Xe kéo bánh xíchchiếc508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại khác, có công suất máy:
870191- - Không quá 18 kW:
87019110- - - Máy kéo nông nghiệpchiếc7.5580000003.5000002,22,243,73,743,83,73,7Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87019190- - - Loại khácchiếc7.5580000003.5000002,22,23.63,73,743,83,73,7Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870192- - Trên 18 kW nhưng không quá 37 kW:
87019210- - - Máy kéo nông nghiệpchiếc7.5580000003.5000002,22,243,73,743,83,73,7Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87019290- - - Loại khácchiếc7.5580000003.5000002,22,23.63,73,743,83,73,7Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870193- - Trên 37 kW nhưng không quá 75 kW:
87019310- - - Máy kéo nông nghiệpchiếc7.5580000003.5000002,22,243,73,743,83,73,7Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87019390- - - Loại khácchiếc7.5580000003.5000002,22,23.63,73,743,83,73,7Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870194- - Trên 75 kW nhưng không quá 130 kW:
87019410- - - Máy kéo nông nghiệpchiếc7.5580000003.5000002,22,243,73,743,83,73,7Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87019490- - - Loại khácchiếc7.5580000003.5000002,22,23.63,73,743,83,73,7Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870195- - Trên 130 kW:
87019510- - - Máy kéo nông nghiệpchiếc7.5580000003.5000002,22,243,73,743,83,73,7Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87019590- - - Loại khácchiếc7.5580000003.5000002,22,23.63,73,743,83,73,7Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
8702Xe có động cơ chở 10 người trở lên, kể cả lái xe
870210- Loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel):
- - Dạng CKD (SEN):
87021010- - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (1) (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)chiếc!ERROR! D139 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô khách (1) (motor coaches, buses hoặc minibuses):
87021041- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) từ 6 tấn trở lên nhưng không quá 18 tấnchiếc!ERROR! D141 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87021042- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấnchiếc!ERROR! D142 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87021049- - - - Loại khácchiếc!ERROR! D143 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87021050- - - Loại khácchiếc!ERROR! D144 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại khác:
87021060- - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (1) (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)chiếc105708500***50*70*035; M: 42*31,831,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác, chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay (SEN):
87021071- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) từ 6 tấn trở lên nhưng không quá 18 tấnchiếc7.55850550 (-ID, PH)5*0*01,6; M: 2*2,22,25555555HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87021072- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấnchiếc7.55850550 (-ID, PH)5*0*01,6; M: 2*2,22,25555555HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87021079- - - - Loại khácchiếc7.55850550 (-ID, PH)5*0*01,6; M: 2*2,22,25555555HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô khách (1) (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác:
87021081- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) từ 6 tấn trở lên nhưng không quá 18 tấnchiếc105708500***50*70*035; M: 42*31,831,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87021082- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấnchiếc105708500***50*70*035; M: 42*31,831,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87021089- - - - Loại khácchiếc105708500***50*70*035; M: 42*31,831,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
87021091- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấnchiếc105708500***50*70*035; M: 42*31,831,856.7707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87021099- - - - Loại khácchiếc105708500***50*70*035; M: 42*31,831,856.7707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870220- Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực:
- - Dạng CKD (SEN):
87022010- - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (1) (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)chiếc!ERROR! D160 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác, chở từ 30 người trở lên:
87022022- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) từ 6 tấn trở lên nhưng không quá 18 tấnchiếc!ERROR! D162 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87022023- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấnchiếc!ERROR! D163 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87022029- - - - Loại khácchiếc!ERROR! D164 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô khách (1) (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác:
87022031- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) từ 6 tấn trở lên nhưng không quá 18 tấnchiếc!ERROR! D166 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87022032- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấnchiếc!ERROR! D167 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87022039- - - - Loại khácchiếc!ERROR! D168 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
87022041- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấnchiếc!ERROR! D170 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87022049- - - - Loại khácchiếc!ERROR! D171 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại khác:
87022050- - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (1) (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)chiếc105708500***50*70*035; M: 42*31,831,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác, chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay (SEN):
87022061- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) từ 6 tấn trở lên nhưng không quá 18 tấnchiếc7.558280550 (-PH)5*0501,6; M: 2*2,22,25555555HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87022062- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấnchiếc7.558280550 (-PH)5*0501,6; M: 2*2,22,25555555HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87022069- - - - Loại khácchiếc7.558280550 (-PH)5*0501,6; M: 2*2,22,25555555HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô khách (1) (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác:
87022071- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) từ 6 tấn trở lên nhưng không quá 18 tấnchiếc105708500***50*70*035; M: 42*31,831,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87022072- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấnchiếc105708500***50*70*035; M: 42*31,831,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87022079- - - - Loại khácchiếc105708500***50*70*035; M: 42*31,831,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
87022091- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấnchiếc105708500***50*70*035; M: 42*31,831,856.7707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87022099- - - - Loại khácchiếc105708500***50*70*035; M: 42*31,831,856.7707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870230- Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực:
- - Dạng CKD (SEN):
87023010- - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (1) (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)chiếc!ERROR! D187 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác, chở từ 30 người trở lên:
87023021- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấnchiếc!ERROR! D189 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87023029- - - - Loại khácchiếc!ERROR! D190 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô khách (1) (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác:
87023031- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấnchiếc!ERROR! D192 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87023039- - - - Loại khácchiếc!ERROR! D193 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
87023041- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấnchiếc!ERROR! D195 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87023049- - - - Loại khácchiếc!ERROR! D196 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại khác:
87023050- - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (1) (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)chiếc105708500***50*70**35; M: 42*31,831,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác, chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay (SEN):
87023061- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấnchiếc7.558500550 (-PH)5*05*1,6; M: 2*2,22,25555555HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87023069- - - - Loại khácchiếc7.558500550 (-PH)5*05*1,6; M: 2*2,22,25555555HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô khách (1) (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác:
87023071- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấnchiếc105708500***50*70*035; M: 42*31,831,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87023079- - - - Loại khácchiếc105708500***50*70*035; M: 42*31,831,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
87023091- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấnchiếc105708500***50*70*035; M: 42*31,831,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87023099- - - - Loại khácchiếc105708500***50*70*035; M: 42*31,831,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870240- Loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực:
- - Dạng CKD (SEN):
87024010- - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (1) (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)chiếc!ERROR! D210 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác, chở từ 30 người trở lên:
87024021- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấnchiếc!ERROR! D212 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87024029- - - - Loại khácchiếc!ERROR! D213 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô khách (1) (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác:
87024031- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấnchiếc!ERROR! D215 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87024039- - - - Loại khácchiếc!ERROR! D216 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
87024041- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấnchiếc!ERROR! D218 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87024049- - - - Loại khácchiếc!ERROR! D219 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại khác:
87024050- - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (1) (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)chiếc105708500***50*70**35; M: 42*31,831,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác, chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay (SEN):
87024061- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấnchiếc7.558500550 (-PH)5*05*1,6; M: 2*2,22,25555555HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87024069- - - - Loại khácchiếc7.558500550 (-PH)5*05*1,6; M: 2*2,22,25555555HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô khách (1) (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác:
87024071- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấnchiếc105708500***50*70*035; M: 42*31,831,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87024079- - - - Loại khácchiếc105708500***50*70*035; M: 42*31,831,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
87024091- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấnchiếc105708500***50*70*035; M: 42*31,831,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87024099- - - - Loại khácchiếc105708500***50*70*035; M: 42*31,831,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870290- Loại khác:
- - Dạng CKD (SEN):
87029010- - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (1) (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)chiếc!ERROR! D233 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô khách (1) (motor coaches, buses hoặc minibuses), chở từ 30 người trở lên:
87029021- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấnchiếc!ERROR! D235 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87029029- - - - Loại khácchiếc!ERROR! D236 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô khách (1) (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác:
87029031- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấnchiếc!ERROR! D238 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87029032- - - - Loại khácchiếc!ERROR! D239 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87029033- - - Loại khác, có khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấnchiếc!ERROR! D240 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87029039- - - Loại khácchiếc!ERROR! D241 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại khác:
87029040- - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (1) (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)chiếc105708500***50*70**35; M: 42*31,831,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô khách, chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay (SEN):
87029051- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấnchiếc7.558500550 (-PH)5*05*1,6; M: 2*2,22,25555555HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87029059- - - - Loại khácchiếc7.558500550 (-PH)5*05*1,6; M: 2*2,22,25555555HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô khách (1) (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác, chở từ 30 người trở lên:
87029061- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấnchiếc105708500***50*70**35; M: 42*31,831,8*707070**70HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87029069- - - - Loại khácchiếc105708500***50*70**35; M: 42*31,831,8*707070**70HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô khách (1) (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác:
87029071- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 24 tấnchiếc105708500***50*70*035; M: 42*31,831,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87029079- - - - Loại khácchiếc105708500***50*70*035; M: 42*31,831,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87029080- - - Loại khác, có khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấnchiếc105708500***50*70*035; M: 42*31,831,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87029090- - - Loại khácchiếc105708500***50*70*035; M: 42*31,831,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
8703Ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả ô tô chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua
870310- Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:
87031010- - Xe chơi gôn (kể cả xe golf buggies) và các loại xe tương tự chiếc1057080 (-BN, ID, MM)0***0*780035; M: 42*35,435,4*42424244,54242ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87031090- - Loại khácchiếc1057080 (-BN, ID, MM)0***50*78**35; M: 42*35,435,4*42424244,54242ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại xe khác, chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
870321- - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:
- - - Dạng CKD (SEN):
87032111- - - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)chiếc!ERROR! D262 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032112- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)chiếc!ERROR! D263 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032113- - - - Ô tô cứu thươngchiếc!ERROR! D264 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032114- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)chiếc!ERROR! D265 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032115- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN)(1)chiếc!ERROR! D266 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):
87032121- - - - - Loại bốn bánh chủ độngchiếc!ERROR! D268 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032129- - - - - Loại khácchiếc!ERROR! D269 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Loại khác:
87032131- - - - - Xe 3 bánh (SEN)chiếc!ERROR! D271 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032139- - - - - Loại khácchiếc!ERROR! D272 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
87032141- - - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)chiếc1057080 (-BN, ID, MM)0***50*78*035; M: 42*35,435,4*42424244,54242ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032142- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)chiếc105708500***17*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032143- - - - Ô tô cứu thươngchiếc22.5158500***50*15**35; M: 42*6,86,8*15*****ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032144- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)chiếc105708500***50*78**35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032145- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)chiếc105708500***50*78**35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):
87032151- - - - - Loại bốn bánh chủ độngchiếc105708500***50*78**35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032159- - - - - Loại khácchiếc105708500***50*78**35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Loại khác:
87032191- - - - - Xe 3 bánh (SEN)chiếc105708500***17*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032199- - - - - Loại khácchiếc105708500***17*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870322- - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc:
- - - Dạng CKD (SEN):
87032211- - - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)chiếc!ERROR! D287 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032212- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)chiếc!ERROR! D288 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032213- - - - Ô tô cứu thươngchiếc!ERROR! D289 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032214- - - - Ô tô tang lễchiếc!ERROR! D290 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032215- - - - Ô tô chở phạm nhânchiếc!ERROR! D291 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032216- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)chiếc!ERROR! D292 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032217- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)chiếc!ERROR! D293 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):
87032221- - - - - Loại bốn bánh chủ độngchiếc!ERROR! D295 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032229- - - - - Loại khácchiếc!ERROR! D296 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032230- - - - Loại khácchiếc!ERROR! D297 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
87032241- - - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)chiếc105708500***17*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032242- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)chiếc105708500***17*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032243- - - - Ô tô cứu thươngchiếc3020850**0 (-ID, PH)10*0**3,3; M: 4,1*6,86,8*202020**20ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032244- - - - Ô tô tang lễchiếc3020850000*17*788*0; M: 1,2*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032245- - - - Ô tô chở phạm nhânchiếc3020850000*17*788*0; M: 1,2*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032246- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)chiếc105708500***50*78**35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032247- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)chiếc105708500***50*78**35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):
87032251- - - - - Loại bốn bánh chủ độngchiếc105708500***50*78**35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032259- - - - - Loại khácchiếc105708500***50*78**35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032290- - - - Loại khácchiếc105708500***17*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870323- - Dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:
- - - Dạng CKD (SEN):
87032311- - - - Ô tô cứu thươngchiếc!ERROR! D312 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032312- - - - Ô tô tang lễchiếc!ERROR! D313 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032313- - - - Ô tô chở phạm nhânchiếc!ERROR! D314 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032314- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)chiếc!ERROR! D315 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):
87032321- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 ccchiếc!ERROR! D317 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032322- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 ccchiếc!ERROR! D318 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032323- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc chiếc!ERROR! D319 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032324- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc chiếc!ERROR! D320 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:
87032331- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 ccchiếc!ERROR! D322 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032332- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 ccchiếc!ERROR! D323 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032333- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc chiếc!ERROR! D324 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032334- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc chiếc!ERROR! D325 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
87032335- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc chiếc!ERROR! D327 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032336- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc!ERROR! D328 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Loại khác:
87032341- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc chiếc!ERROR! D330 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032342- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc!ERROR! D331 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
87032351- - - - Ô tô cứu thươngchiếc302085015*010*0*03,3; M: 4,1*6,86,8*202020**20ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032352- - - - Ô tô tang lễchiếc30208500000*0800; M: 1,2*6,86,8*202020202020ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032353- - - - Ô tô chở phạm nhânchiếc22.5158500000*0800; M: 1,2*6,86,8*151515151515ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032354- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)chiếc105708500***50*74*031,8; M: 38,1*33,633,6*676767**67ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):
87032355- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 ccchiếc105708500***50*78*035; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032356- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 ccchiếc105708500***50*78*035; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032357- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc chiếc96648500***50*78*031,8; M: 38,1*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032358- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc chiếc78528500***50*74*028,8; M: 34,6*33,633,6*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:
87032361- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 ccchiếc105708500***50*78*035; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032362- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 ccchiếc105708500***50*78*035; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032363- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc chiếc96648500***50*78*031,8; M: 38,1*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032364- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc chiếc78528500***50*74*028,8; M: 34,6*33,633,6*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
87032365- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 ccchiếc105708500***50*78*035; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032366- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 ccchiếc105708500***50*78*035; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032367- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc chiếc105708500***50*78*031,8; M: 38,1*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032368- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc chiếc78528500***50*74*028,8; M: 34,6*33,633,6*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Loại khác:
87032371- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 ccchiếc105708500***50*78*035; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032372- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 ccchiếc105708500***50*78*035; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032373- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc chiếc105708500***50*78*031,8; M: 38,1*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032374- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc chiếc78528500***50*74*031,8; M: 38,1*33,633,6*676767**67ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870324- - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc:
- - - Dạng CKD (SEN):
87032411- - - - Ô tô cứu thươngchiếc!ERROR! D359 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032412- - - - Ô tô tang lễchiếc!ERROR! D360 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032413- - - - Ô tô chở phạm nhânchiếc!ERROR! D361 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032414- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)chiếc!ERROR! D362 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032415- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)chiếc!ERROR! D363 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):
87032421- - - - - Loại bốn bánh chủ độngchiếc!ERROR! D365 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032429- - - - - Loại khácchiếc!ERROR! D366 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032430- - - - Loại khácchiếc!ERROR! D367 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
87032441- - - - Ô tô cứu thươngchiếc22.51585015*010*0*03,3; M: 4,1*66*151515**15ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032442- - - - Ô tô tang lễchiếc22.5158500000*08*0; M: 1,2*66*151515151515ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032443- - - - Ô tô chở phạm nhânchiếc22.5158500000*08*0; M: 1,2*66*151515151515ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032444- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)chiếc105708500***50*74**29,3; M: 35,2*29,629,6*676767**67ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):
87032445- - - - - Loại bốn bánh chủ độngchiếc70.5478500***50*0**25; M: 30*27,227,251.7595959**59ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032449- - - - - Loại khácchiếc78528500***50*74**25; M: 30*29,629,6*676767**67ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):
87032451- - - - - Loại bốn bánh chủ độngchiếc67.5458500***50*0**25; M: 30*27,227,251.7595959**59ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032459- - - - - Loại khácchiếc78528500***50*74**25; M: 30*29,629,6*676767**67ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Loại khác:
87032461- - - - - Loại bốn bánh chủ độngchiếc70.5478500***50*68**29,3; M: 35,2*27,227,2*595959**59ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87032469- - - - - Loại khácchiếc78528500***50*74**29,1; M: 35*29,629,6*676767**67ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel):
870331- - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:
- - - Dạng CKD (SEN):
87033111- - - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)chiếc!ERROR! D385 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033112- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)chiếc!ERROR! D386 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033113- - - - Ô tô cứu thươngchiếc!ERROR! D387 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033114- - - - Ô tô tang lễchiếc!ERROR! D388 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033115- - - - Ô tô chở phạm nhânchiếc!ERROR! D389 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033116- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)chiếc!ERROR! D390 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033117- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)chiếc!ERROR! D391 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):
87033121- - - - - Loại bốn bánh chủ độngchiếc!ERROR! D393 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033129- - - - - Loại khácchiếc!ERROR! D394 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Loại khác:
87033131- - - - - Xe ba bánh (SEN)chiếc!ERROR! D396 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033139- - - - - Loại khácchiếc!ERROR! D397 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
87033141- - - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)chiếc105708500***17/50*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033142- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)chiếc105708500***17/50*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033143- - - - Ô tô cứu thươngchiếc22.515850**010*0**3,3; M: 4,1*6,86,8*151515**15ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033144- - - - Ô tô tang lễchiếc3020850000*17/50*788*0/35; M: 1,2/42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033145- - - - Ô tô chở phạm nhânchiếc3020850000*17/50*788*0/35; M: 1,2/42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033146- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)chiếc10570850***50*78**35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033147- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)chiếc105708500***50*78**35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):
87033151- - - - - Loại bốn bánh chủ độngchiếc105708500***50*78**35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033159- - - - - Loại khácchiếc105708500***50*78**35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Loại khác:
87033191- - - - - Xe ba bánh (SEN)chiếc105708500***50*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033199- - - - - Loại khácchiếc105708500***17/50*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870332- - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:
- - - Dạng CKD (SEN):
87033211- - - - Ô tô cứu thươngchiếc!ERROR! D414 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033212- - - - Ô tô tang lễchiếc!ERROR! D415 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033213- - - - Ô tô chở phạm nhânchiếc!ERROR! D416 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033214- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)chiếc!ERROR! D417 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):
87033221- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 ccchiếc!ERROR! D419 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033222- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 ccchiếc!ERROR! D420 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033223- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc!ERROR! D421 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:
87033231- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 ccchiếc!ERROR! D423 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033232- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 ccchiếc!ERROR! D424 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033233- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc!ERROR! D425 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
87033234- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 ccchiếc!ERROR! D427 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033235- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 ccchiếc!ERROR! D428 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033236- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc!ERROR! D429 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Loại khác:
87033241- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 ccchiếc!ERROR! D431 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033242- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 ccchiếc!ERROR! D432 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033243- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc!ERROR! D433 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
87033251- - - - Ô tô cứu thươngchiếc302085015*0 (-PH)10*0**3,3; M: 4,1*6,86,8*202020**20ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033252- - - - Ô tô tang lễchiếc22.515850000 (-PH)0*08*0; M: 1,2*6,86,8*151515151515ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033253- - - - Ô tô chở phạm nhânchiếc3020850000 (-PH)0*08*0; M: 1,2*6,86,8*202020202020ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033254- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)chiếc105708500***50*78**35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):
87033261- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 ccchiếc105708500***50*78**35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033262- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 ccchiếc105708500***50*78**35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033263- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc105708500***50*78**35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:
87033271- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 ccchiếc105708500***50*78**35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033272- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 ccchiếc105708500***50*78**35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033273- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc105708500***50*78**35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
87033274- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 ccchiếc105708500***50*78**35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033275- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 ccchiếc105708500***50*78**35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033276- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc105708500***50*78**35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Loại khác:
87033281- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 ccchiếc105708500***50*78**35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033282- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 ccchiếc105708500***50*78**35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033283- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc105708500***50*78**35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870333- - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc:
- - - Dạng CKD (SEN):
87033311- - - - Ô tô cứu thươngchiếc!ERROR! D457 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033312- - - - Ô tô tang lễchiếc!ERROR! D458 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033313- - - - Ô tô chở phạm nhânchiếc!ERROR! D459 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033314- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)chiếc!ERROR! D460 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):
87033321- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 ccchiếc!ERROR! D462 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033322- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 ccchiếc!ERROR! D463 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:
87033331- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 ccchiếc!ERROR! D465 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033332- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 ccchiếc!ERROR! D466 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
87033333- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 ccchiếc!ERROR! D468 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033334- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 ccchiếc!ERROR! D469 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033340- - - - Loại khácchiếc!ERROR! D470 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
87033351- - - - Ô tô cứu thươngchiếc302085015*010*0*03,3; M: 4,1*66*202020**20ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033352- - - - Ô tô tang lễchiếc22.5158500000*0800; M: 1,2*66*151515151515ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033353- - - - Ô tô chở phạm nhânchiếc22.5158500000*0800; M: 1,2*66*151515151515ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033354- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)chiếc105708500***50*78*035; M: 42*31,231,2*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):
87033361- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 ccchiếc105708500***50*78*031,8; M: 38,1*31,231,2*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033362- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 ccchiếc105708500***50*78*031,8; M: 38,1*31,231,2*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:
87033371- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 ccchiếc105708500***50*78*031,8; M: 38,1*31,231,2*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033372- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 ccchiếc105708500***50*78*031,8; M: 38,1*31,231,2*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033380- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ độngchiếc105708500***50*78*031,8; M: 38,1*31,231,2*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87033390- - - - Loại khácchiếc105708500***50*78*035; M: 42*31,231,2*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870340- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn điện bên ngoài:
- - Dạng CKD (SEN):
87034011- - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)chiếc!ERROR! D486 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034012- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)chiếc!ERROR! D487 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034013- - - Ô tô cứu thươngchiếc!ERROR! D488 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034014- - - Ô tô tang lễchiếc!ERROR! D489 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034015- - - Ô tô chở phạm nhânchiếc!ERROR! D490 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):
87034016- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 ccchiếc!ERROR! D492 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034017- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc!ERROR! D493 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):
87034018- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 ccchiếc!ERROR! D495 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034019- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc chiếc!ERROR! D496 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034021- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc!ERROR! D497 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:
87034022- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 ccchiếc!ERROR! D499 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034023- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc chiếc!ERROR! D500 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034024- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc!ERROR! D501 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
87034025- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 ccchiếc!ERROR! D503 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034026- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc!ERROR! D504 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
87034027- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 ccchiếc!ERROR! D506 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034028- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc!ERROR! D507 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại khác:
87034031- - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)chiếc105708330***22.3*788035; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles):
87034032- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 ccchiếc105708500***8,5*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034033- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 ccchiếc105708500***8,5*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô cứu thương:
87034034- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 ccchiếc3020850**010*0**3,3; M: 4,1*6,86,8*202020**20ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034035- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 ccchiếc302085015*010*0*03,3; M: 4,1*6,86,8*202020**20ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034036- - - - Loại khácchiếc22.515820015**23.3*5*03,3; M: 4,1*6,8/66,8/6*15*****ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô tang lễ:
87034041- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 ccchiếc3020850000*8,5*788*0; M: 1,2*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034042- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 ccchiếc30208500*0*8,5*788*0; M: 1,2*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034043- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 ccchiếc3020828000*0*39800; M: 1,2*6,86,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034044- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 ccchiếc3020828000*0*39800; M: 1,2*6,86,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034045- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc chiếc3020828000*0*39800; M: 1,2*6,86,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034046- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 ccchiếc3020828000*0*39800; M: 1,2*6,86,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034047- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 ccchiếc22.515828000*0*398*0; M: 1,2*66*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô chở phạm nhân:
87034051- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 ccchiếc3020850000*8,5*788*0; M: 1,2*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034052- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 ccchiếc3020850000*8,5*788*0; M: 1,2*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034053- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 ccchiếc22.515828000*0*39800; M: 1,2*6,86,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034054- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 3.000 ccchiếc22.515828000*0*39800; M: 1,2*6,86,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034055- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 ccchiếc22.515828000*0*398*0; M: 1,2*66*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):
87034056- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 ccchiếc105708500***33,3*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034057- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc chiếc105708500***25*768031,8; M: 38,1*33,633,6*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034058- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc105708500***33,3*75,38031,8/29,3; M: 38,1/35,2*33,6/29,633,6/29,6*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):
87034061- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 ccchiếc105708500***33,3*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034062- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 ccchiếc105708500***50*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034063- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 ccchiếc105708500***50*788035; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034064- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 ccchiếc105708500***50*788035; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034065- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc chiếc105708500***50*788031,8; M: 38,1*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034066- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 ccchiếc78528500***50*768028,8; M: 34,6*33,633,6*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034067- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động chiếc70.5478500***50*398*25; M: 30*27,227,251.7707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034068- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động chiếc78528500***25*768*25; M: 30*29,629,6*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:
87034071- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 ccchiếc105708500***25*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034072- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 ccchiếc105708500***50*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034073- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 ccchiếc105708500***50*788035; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034074- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 ccchiếc105708500***50*788035; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034075- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc chiếc105708500***50*788031,8; M: 38,1*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034076- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 ccchiếc78528500***50*768028,8; M: 34,6*33,633,6*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034077- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 ccchiếc70.5478500***50*398*25; M: 30*27,227,251.7707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
87034081- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 ccchiếc105708500***25*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034082- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 ccchiếc105708500***50*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034083- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 ccchiếc105708500***50*788035; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034084- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 ccchiếc105708500***50*788035; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034085- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc chiếc105708500***50*788031,8; M: 38,1*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034086- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 ccchiếc78528500***50*768028,8; M: 34,6*33,633,6*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034087- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 ccchiếc78528500***25*768*25; M: 30*29,629,6*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
87034091- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 ccchiếc105708500***8,5*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034092- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 ccchiếc105708500***8,5*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034093- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 ccchiếc105708500***50*788035; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034094- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 ccchiếc105708500***25*788035; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034095- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc chiếc105708500***25*788031,8; M: 38,1*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034096- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 ccchiếc78528500***25*768031,8; M: 38,1*33,633,6*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034097- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động chiếc70.5478500***25*738*29,3; M: 35,2*27,227,2*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87034098- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động chiếc78528500***25*768*29,1; M: 35*29,629,6*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870350- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn điện bên ngoài:
- - Dạng CKD (SEN):
87035011- - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)chiếc!ERROR! D571 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035012- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)chiếc!ERROR! D572 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035013- - - Ô tô cứu thươngchiếc!ERROR! D573 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035014- - - Ô tô tang lễchiếc!ERROR! D574 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035015- - - Ô tô chở phạm nhânchiếc!ERROR! D575 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):
87035016- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 ccchiếc!ERROR! D577 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035017- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc!ERROR! D578 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):
87035018- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 ccchiếc!ERROR! D580 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035019- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc chiếc!ERROR! D581 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035021- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc!ERROR! D582 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:
87035022- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 ccchiếc!ERROR! D584 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035023- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc chiếc!ERROR! D585 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035024- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc!ERROR! D586 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
87035025- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 ccchiếc!ERROR! D588 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035026- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc!ERROR! D589 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
87035027- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 ccchiếc!ERROR! D591 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035028- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc!ERROR! D592 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại khác:
87035031- - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)chiếc105708500***22.3*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles):
87035032- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 ccchiếc105708500***22,3*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035033- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 ccchiếc105708500***22,3*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô cứu thương:
87035034- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 ccchiếc22.515850**010*0**3,3; M: 4,1*6,86,8*151515**15ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035035- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 ccchiếc302085015*010*0**3,3; M: 4,1*6,86,8*202020**20ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035036- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc chiếc302085015*010*0*03,3; M: 4,1*66*202020**20ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô tang lễ:
87035041- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 ccchiếc3020850000*22,3*788*0; M: 1,2*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035042- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 ccchiếc3020850000*22,3*788*0; M: 1,2*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035043- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 ccchiếc22.515828000*0*398*0; M: 1,2*6,86,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035044- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 ccchiếc22.515828000*0*398*0; M: 1,2*6,86,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035045- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc chiếc22.515828000*0*398*0; M: 1,2*6,86,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035046- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 ccchiếc22.515828000*0*39800; M: 1,2*66*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035047- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 ccchiếc22.515828000*0*39800; M: 1,2*66*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô chở phạm nhân:
87035051- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 ccchiếc3020850000*22,3*788*0; M: 1,2*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035052- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 ccchiếc3020850000*22,3*788*0; M: 1,2*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035053- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 ccchiếc3020828000*0*398*0; M: 1,2*6,86,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035054- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.500 ccchiếc3020828000*0*398*0; M: 1,2*6,86,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035055- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc chiếc22.515828000*0*39800; M: 1,2*6,86,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):
87035056- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 ccchiếc105708280***25*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035057- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc chiếc105708500***25*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035058- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc105708500***33,3*788035; M: 42*35,4/31,235,4/31,2*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):
87035061- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 ccchiếc105708500***25*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035062- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 ccchiếc105708500***25*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035063- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 ccchiếc105708500***33,3*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035064- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 ccchiếc105708500***33,3*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035065- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc chiếc105708500***33,3*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035066- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 ccchiếc105708500***33,3*788031,8; M: 38,1*31,231,2*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035067- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 ccchiếc105708500***33,3*788031,8; M: 38,1*31,231,2*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:
87035071- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 ccchiếc105708500***25*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035072- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 ccchiếc105708500***25*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035073- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 ccchiếc105708500***25*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035074- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 ccchiếc105708500***25*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035075- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc chiếc105708500***25*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035076- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 ccchiếc105708500***50*788031,8; M: 38,1*31,231,2*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035077- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 ccchiếc105708500***50*788031,8; M: 38,1*31,231,2*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
87035081- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 ccchiếc105708500***25*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035082- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 ccchiếc105708500***25*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035083- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 ccchiếc105708500***25*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035084- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 ccchiếc105708500***25*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035085- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc chiếc105708500***50*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035086- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 ccchiếc105708500***50*788031,8; M: 38,1*31,231,2*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035087- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 ccchiếc105708500***25*788031,8; M: 38,1*31,231,2*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
87035091- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 ccchiếc105708500***22,3*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035092- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 ccchiếc105708500***22,3*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035093- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 ccchiếc105708500***33,3*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035094- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 ccchiếc105708500***33,3*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035095- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc chiếc105708500***33,3*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035096- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 ccchiếc105708500***33,3*788035; M: 42*31,231,2*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87035097- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 ccchiếc105708500***33,3*788035; M: 42*31,231,2*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870360- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn điện bên ngoài:
- - Dạng CKD (SEN):
87036011- - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)chiếc!ERROR! D654 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036012- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)chiếc!ERROR! D655 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036013- - - Ô tô cứu thươngchiếc!ERROR! D656 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036014- - - Ô tô tang lễchiếc!ERROR! D657 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036015- - - Ô tô chở phạm nhânchiếc!ERROR! D658 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):
87036016- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 ccchiếc!ERROR! D660 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036017- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc!ERROR! D661 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):
87036018- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 ccchiếc!ERROR! D663 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036019- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc chiếc!ERROR! D664 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036021- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc!ERROR! D665 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:
87036022- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 ccchiếc!ERROR! D667 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036023- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc chiếc!ERROR! D668 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036024- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc!ERROR! D669 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
87036025- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 ccchiếc!ERROR! D671 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036026- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc!ERROR! D672 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
87036027- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 ccchiếc!ERROR! D674 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036028- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc!ERROR! D675 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại khác:
87036031- - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)chiếc105708330***22.3*788035; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles):
87036032- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 ccchiếc105708500***8,5*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036033- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 ccchiếc105708500***8,5*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô cứu thương:
87036034- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 ccchiếc3020850**010*0**3,3; M: 4,1*6,86,8*202020**20ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036035- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 ccchiếc302085015*010*0*03,3; M: 4,1*6,86,8*202020**20ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036036- - - - Loại khácchiếc22.5158200***23.3*5*03,3; M: 4,1*6,8/66,8/6*15*****ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô tang lễ:
87036041- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 ccchiếc3020850000*8,5*788*0; M: 1,2*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036042- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 ccchiếc3020850000*8,5*788*0; M: 1,2*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036043- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 ccchiếc3020828000*0*39800; M: 1,2*6,86,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036044- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 ccchiếc3020828000*0*39800; M: 1,2*6,86,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036045- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc chiếc3020828000*0*39800; M: 1,2*6,86,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036046- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 ccchiếc3020828000*0*39800; M: 1,2*6,86,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036047- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 ccchiếc22.515828000*0*398*0; M: 1,2*66*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô chở phạm nhân:
87036051- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 ccchiếc3020850000*8,5*788*0; M: 1,2*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036052- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 ccchiếc3020850000*8,5*788*0; M: 1,2*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036053- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 ccchiếc22.515828000*0*39800; M: 1,2*6,86,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036054- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 3.000 ccchiếc22.515828000*0*39800; M: 1,2*6,86,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036055- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 ccchiếc22.515828000*0*398*0; M: 1,2*66*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):
87036056- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 ccchiếc105708500***33,3*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036057- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc chiếc105708500***25*768031,8; M: 38,1*33,633,6*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036058- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc105708500***33,3*75,38031,8/29,3; M: 38,1/35,2*33,6/29,633,6/29,6*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):
87036061- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 ccchiếc105708500***33,3*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036062- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 ccchiếc105708500***50*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036063- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 ccchiếc105708500***50*788035; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036064- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 ccchiếc105708500***50*788035; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036065- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc chiếc105708500***50*788031,8; M: 38,1*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036066- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 ccchiếc78528500***50*768028,8; M: 34,6*33,633,6*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036067- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động chiếc70.5478500***50*398*25; M: 30*27,227,251.7707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036068- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động chiếc78528500***25*768*25; M: 30*29,629,6*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:
87036071- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 ccchiếc105708500***25*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036072- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 ccchiếc105708500***50*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036073- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 ccchiếc105708500***50*788035; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036074- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 ccchiếc105708500***50*788035; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036075- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc chiếc105708500***50*788031,8; M: 38,1*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036076- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 ccchiếc78528500***50*768028,8; M: 34,6*33,633,6*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036077- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 ccchiếc70.5478500***50*398*25; M: 30*27,227,251.7707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
87036081- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 ccchiếc105708500***25*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036082- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 ccchiếc105708500***50*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036083 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 ccchiếc105708500***50*788035; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036084- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 ccchiếc105708500***50*788035; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036085- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc chiếc105708500***50*788031,8; M: 38,1*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036086- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 ccchiếc78528500***50*768028,8; M: 34,6*33,633,6*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036087- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 ccchiếc78528500***25*768*25; M: 30*29,629,6*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
87036091- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 ccchiếc105708500***8,5*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036092- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 ccchiếc105708500***8,5*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036093- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 ccchiếc105708500***25*788035; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036094- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 ccchiếc105708500***25*788035; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036095- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc chiếc105708500***25*788031,8; M: 38,1*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036096- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 ccchiếc78528500***25*768031,8; M: 38,1*33,633,6*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036097- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động chiếc70.5478500***25*738*29,3; M: 35,2*27,227,2*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87036098- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động chiếc78528500***25*768*29,1; M: 35*29,629,6*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870370- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn điện bên ngoài:
- - Dạng CKD (SEN):
87037011- - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)chiếc!ERROR! D739 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037012- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)chiếc!ERROR! D740 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037013- - - Ô tô cứu thươngchiếc!ERROR! D741 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037014- - - Ô tô tang lễchiếc!ERROR! D742 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037015- - - Ô tô chở phạm nhânchiếc!ERROR! D743 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):
87037016- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 ccchiếc!ERROR! D745 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037017- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc!ERROR! D746 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):
87037018- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 ccchiếc!ERROR! D748 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037019- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc chiếc!ERROR! D749 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037021- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc!ERROR! D750 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:
87037022- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 ccchiếc!ERROR! D752 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037023- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc chiếc!ERROR! D753 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037024- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc!ERROR! D754 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
87037025- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 ccchiếc!ERROR! D756 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037026- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc!ERROR! D757 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
87037027- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 ccchiếc!ERROR! D759 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037028- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc!ERROR! D760 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại khác:
87037031- - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)chiếc105708500***22.3*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles):
87037032- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 ccchiếc105708500***22,3*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037033- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 ccchiếc105708500***22,3*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô cứu thương:
87037034- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 ccchiếc22.515850**010*0**3,3; M: 4,1*6,86,8*151515**15ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037035- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 ccchiếc302085015*010*0**3,3; M: 4,1*6,86,8*202020**20ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037036- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc chiếc302085015*010*0*03,3; M: 4,1*66*202020**20ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô tang lễ:
87037041- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 ccchiếc3020850000*22,3*788*0; M: 1,2*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037042- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 ccchiếc3020850000*22,3*788*0; M: 1,2*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037043- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 ccchiếc22.515828000*0*398*0; M: 1,2*6,86,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037044- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 ccchiếc22.515828000*0*398*0; M: 1,2*6,86,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037045- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc chiếc22.515828000*0*398*0; M: 1,2*6,86,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037046- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 ccchiếc22.515828000*0*39800; M: 1,2*66*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037047- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 ccchiếc22.515828000*0*39800; M: 1,2*66*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô chở phạm nhân:
87037051- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 ccchiếc3020850000*22,3*788*0; M: 1,2*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037052- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 ccchiếc3020850000*22,3*788*0; M: 1,2*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037053- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 ccchiếc3020828000*0*398*0; M: 1,2*6,86,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037054- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.500 ccchiếc3020828000*0*398*0; M: 1,2*6,86,8*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037055- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc chiếc22.515828000*0*39800; M: 1,2*66*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):
87037056- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 ccchiếc105708280***25*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037057 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc chiếc105708500***25*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037058- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc chiếc105708500***33,3*788035; M: 42*35,4/31,235,4/31,2*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):
87037061- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 ccchiếc105708500***25*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037062- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 ccchiếc105708500***25*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037063- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 ccchiếc105708500***33,3*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037064- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 ccchiếc105708500***33,3*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037065- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc chiếc105708500***33,3*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037066- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 ccchiếc105708500***33,3*788031,8; M: 38,1*31,231,2*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037067- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 ccchiếc105708500***33,3*788031,8; M: 38,1*31,231,2*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:
87037071- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 ccchiếc105708500***25*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037072- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 ccchiếc105708500***25*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037073- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 ccchiếc105708500***25*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037074- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 ccchiếc105708500***25*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037075- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc chiếc105708500***25*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037076- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 ccchiếc105708500***50*788031,8; M: 38,1*31,231,2*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037077- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 ccchiếc105708500***50*788031,8; M: 38,1*31,231,2*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
87037081- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 ccchiếc105708500***25*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037082- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 ccchiếc105708500***25*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037083- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 ccchiếc105708500***25*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037084- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 ccchiếc105708500***25*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037085- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc chiếc105708500***50*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037086- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 ccchiếc105708500***50*788031,8; M: 38,1*31,231,2*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037087- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 ccchiếc105708500***25*788031,8; M: 38,1*31,231,2*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
87037091- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 ccchiếc105708500***22,3*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037092- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 ccchiếc105708500***22,3*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037093- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 ccchiếc105708500***33,3*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037094- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 ccchiếc105708500***33,3*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037095- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc chiếc105708500***33,3*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037096- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 ccchiếc105708500***33,3*788035; M: 42*31,231,2*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87037097- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 ccchiếc105708500***33,3*788035; M: 42*31,231,2*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870380- Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực:
- - Dạng CKD (SEN):
87038011- - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)chiếc!ERROR! D822 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87038012- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)chiếc!ERROR! D823 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87038013- - - Ô tô cứu thươngchiếc!ERROR! D824 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87038014- - - Ô tô tang lễchiếc!ERROR! D825 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87038015- - - Ô tô chở phạm nhânchiếc!ERROR! D826 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87038016- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)chiếc!ERROR! D827 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87038017- - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)chiếc!ERROR! D828 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87038018- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van)chiếc!ERROR! D829 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87038019- - - Loại khácchiếc!ERROR! D830 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại khác:
87038091- - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)chiếc105708500***0*78**35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87038092- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)chiếc105708500***0*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87038093- - - Ô tô cứu thươngchiếc22.515850**0 (-TH)10*0**3,3; M: 4,1*6,86,8*151515**15ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87038094- - - Ô tô tang lễchiếc3020850000*0*788*0; M: 1,2*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87038095- - - Ô tô chở phạm nhânchiếc3020850000*0*788*0; M: 1,2*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87038096- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)chiếc105708500***0*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87038097- - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)chiếc105708500***0*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87038098- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van)chiếc105708500***0*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87038099- - - Loại khácchiếc105708500***0*788*35; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870390- Loại khác:
- - Dạng CKD (SEN):
87039011- - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)chiếc!ERROR! D843 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 985*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)
87039012- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)chiếc!ERROR! D844 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87039013- - - Ô tô cứu thươngchiếc!ERROR! D845 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87039014- - - Ô tô tang lễchiếc!ERROR! D846 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87039015- - - Ô tô chở phạm nhânchiếc!ERROR! D847 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87039016- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)chiếc!ERROR! D848 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87039017- - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)chiếc!ERROR! D849 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87039018- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van)chiếc!ERROR! D850 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87039019- - - Loại khácchiếc!ERROR! D851 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại khác:
87039091- - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)chiếc105708500***0*78*035; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87039092- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)chiếc105708500***0*78*035; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87039093- - - Ô tô cứu thươngchiếc30208500***0*78*035; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87039094- - - Ô tô tang lễchiếc3020850000*0*78*035; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87039095- - - Ô tô chở phạm nhânchiếc3020850000*0*78*035; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87039096- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)chiếc105708500***0*78*035; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87039097- - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)chiếc105708500***50*78**31,8; M: 38,1*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87039098- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van)chiếc105708500***50*78**31,8; M: 38,1*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87039099- - - Loại khácchiếc105708500***0*78*035; M: 42*35,435,4*707070**70ĐBHH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
8704Xe có động cơ dùng để chở hàng
870410- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:
- - Dạng CKD (SEN):
87041013- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 5 tấnchiếc!ERROR! D865 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87041014- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấnchiếc!ERROR! D866 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87041015- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấnchiếc!ERROR! D867 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87041016- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấnchiếc!ERROR! D868 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87041017- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấnchiếc!ERROR! D869 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87041018- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 45 tấnchiếc!ERROR! D870 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại khác:
87041031- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 5 tấnchiếc755080 (-BN, KH, ID, MY, MM)05050*50*65*025; M: 30*29,529,5*35,435,435,437,535,435,4HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87041032- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấnchiếc755080 (-BN, KH, ID, MY, MM)05050*50*50*022,7; M: 27,2*22,722,7*30303031,83030HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87041033- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấnchiếc755080 (-BN, KH, ID, MY, MM)03030*50*30*011,5; M: 13,8*13,613,6*18181819,11818HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87041034- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấnchiếc755080 (-BN, KH, ID, MY, MM)02020*50*20*07,6; M: 9,2*99*12121212,71212HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87041035- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn nhưng không quá 38 tấnchiếc151080 (-BN, KH, ID, MY, MM)01010*10*101403,8; M: 4,6*4,54,5106666,466HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87041036- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 38 tấn nhưng không quá 45 tấnchiếc151080 (-BN, KH, ID, MY, MM)01010*10*101403,8; M: 4,6*4,54,5106666,466HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87041037- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 45 tấnchiếc5080 (-BN, KH, ID, MY, MM)000*10*00000000000000HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại khác, loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel):
870421- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 5 tấn:
- - - Dạng CKD (SEN):
87042111- - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc!ERROR! D882 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042112- - - - Ô tô pick-up (1)chiếc!ERROR! D883 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042113- - - - Xe ba bánh (SEN)chiếc!ERROR! D884 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042119- - - - Loại khácchiếc!ERROR! D885 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
87042121- - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc30208500***5*15*06,6; M: 8,3*6,86,8*2020***20HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042122- - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thảichiếc30208500***5*15*05; M: 6,2*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042123- - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồnchiếc30208500***5*15**5; M: 6,2*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042124- - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trịchiếc1510845 (-BN, ID, LA, MY, MM, PH, CN)0***50*15**35; M: 42*6,86,8*10*****HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042125- - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)chiếc3020845 (-BN, ID, LA, MY, MM, PH, CN)0***5*15*03,3; M: 4,1*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042126- - - - Ô tô pick-up (1)chiếc10570845 (-BN, ID, LA, MY, MM, PH, CN)0***50*68*035; M: 42*30,930,9*6868***68HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042127- - - - Xe ba bánh (SEN)chiếc10570845 (-BN, ID, LA, MY, MM, PH, CN)0***50*68*035; M: 42*30,930,9*6868***68HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042129- - - - Loại khácchiếc10570845 (-BN, ID, LA, MY, MM, PH, CN)0***50*68*035; M: 42*30,930,9*6868***68HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870422- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 6 tấn:
- - - - Dạng CKD (SEN):
87042211- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc!ERROR! D898 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042219- - - - - Loại khácchiếc!ERROR! D899 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Loại khác:
87042221- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc30208500**55*5*06,6; M: 8,3*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042222- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thảichiếc30208500**55*5*05; M: 6,2*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042223- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồnchiếc30208500**55*5*05; M: 6,2*6,86,8*2020***20HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042224- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trịchiếc1510830 (-BN, KH, ID, MY, MM, PH, CN)0***30*15*018; M: 22,5*6,86,8*10*****HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042225- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)chiếc3020830 (-BN, KH, ID, MY, MM, PH, CN)0***5*15*03,3; M: 4,1*6,86,8*2020***20HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042229- - - - - Loại khácchiếc7550830 (-BN, KH, ID, MY, MM, PH, CN)0***30*50*018; M: 22,5*22,722,7*5050***50HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:
- - - - Dạng CKD (SEN):
87042231- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc!ERROR! D909 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042239- - - - - Loại khácchiếc!ERROR! D910 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Loại khác:
87042241- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc30208500**55*5*06,6; M: 8,3*6,86,8*2020***20HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042242- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thảichiếc30208500***5*15*05; M: 6,2*6,86,8*2020***20HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042243- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồnchiếc30208500***5*15*05; M: 6,2*6,86,8*2020***20HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042245- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)chiếc3020830 (-BN, KH, ID, MY, MM, PH, CN)0***30*15*03,3; M: 4,1*6,86,8*15*****HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042246- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị, khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấnchiếc1510830 (-BN,KH,ID,MY,MM,PH,CN)0***5*15*018; M: 22,5*6,86,8*1010***10HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042247- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị, khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấnchiếc151080 (-BN,KH,ID,MY,MM,PH,CN)0***5*15*010; M: 12,5*6,86,8*1010***10HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - - Loại khác:
87042251- - - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấnchiếc7550830 (-BN, KH, ID, MY, MM, PH, CN)0***30*50*018; M: 22,5*22,722,7*5050***50HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042259- - - - - - Loại khácchiếc453080 (-BN, KH, ID, MY, MM, PH, CN)0***5*0*010; M: 12,5*13,613,6*3030***30HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870423- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 20 tấn:
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 24 tấn:
- - - - Dạng CKD (SEN):
87042311- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc!ERROR! D924 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042319- - - - - Loại khácchiếc!ERROR! D925 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Loại khác:
87042321- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc302080 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)0**155*15*05; M: 6,2*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042322- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thảichiếc302080 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)0**105*10*03,3; M: 4,1*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042323- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồnchiếc302080 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)0**155*15*05; M: 6,2*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042324- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trịchiếc151080 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)0**205*15*06,6; M: 8,3*6,86,8*1010***10HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042325- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)chiếc302080 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)0**205*15*03,3; M: 4,1*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042329- - - - - Loại khácchiếc37.52580 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)0**205*20*06,6; M: 8,3*99*2020***20HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:
- - - - Dạng CKD (SEN):
87042351- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc!ERROR! D935 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042359- - - - - Loại khácchiếc!ERROR! D936 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Loại khác:
87042361- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc302080 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)0**155*15*05; M: 6,2*6,86,8*2020***20HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042362- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thảichiếc302080 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)0**105*10*03,3; M: 4,1*6,86,8*2020***20HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042363- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồnchiếc302080 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)0**155*15*05; M: 6,2*6,86,8*2020***20HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042364- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trịchiếc151080 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)0**205*15*06,6; M: 8,3*6,86,8*1010***10HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042365- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)chiếc302080 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)0**155*15*03,3; M: 4,1*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042366- - - - - Ô tô tự đổchiếc37.52580 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)0**205*10*06,6; M: 8,3*4,54,5*1010***10HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042369- - - - - Loại khácchiếc37.52580 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)0**205*15*06,6; M: 8,3*6,86,8*2020***20HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 45 tấn:
- - - - Dạng CKD (SEN):
87042371- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc!ERROR! D947 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042379- - - - - Loại khácchiếc!ERROR! D948 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Loại khác:
87042381- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc5080 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)000155*00000000000000HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042382- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thảichiếc5080 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)000105*00000000000000HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042384- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trịchiếc5080 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)000155*00000000000000HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042385- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)chiếc5080 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)000155*00000000000000HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042386- - - - - Ô tô tự đổchiếc5080 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)000155*00000000000000HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87042389- - - - - Loại khácchiếc5080 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)000155*00000000000000HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại khác, chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
870431- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 5 tấn:
- - - Dạng CKD (SEN):
87043111- - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc!ERROR! D959 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043112- - - - Ô tô pick-up (1)chiếc!ERROR! D960 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043113- - - - Xe ba bánh (SEN)chiếc!ERROR! D961 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043119- - - - Loại khácchiếc!ERROR! D962 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
87043121- - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc30208500***5*15*06,6; M: 8,3*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043122- - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thảichiếc30208500***5*15*05; M: 6,2*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043123- - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồnchiếc30208500***5*15*05; M: 6,2*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043124- - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trịchiếc1510845 (-BN, ID, LA, MY, MM, PH, CN)0***50*15*035; M: 42*6,86,8*10*****HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043125- - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)chiếc3020845 (-BN, ID, LA, MY, MM, PH, CN)0***5*15*03,3; M: 4,1*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043126- - - - Ô tô pick-up (1)chiếc10570845 (-BN, ID, LA, MY, MM, PH, CN)0***50*68*035; M: 42*30,930,9*6868***68HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043127- - - - Xe ba bánh (SEN)chiếc10570845 (-BN, ID, LA, MY, MM, PH, CN)0***50*68*035; M: 42*30,930,9*6868***68HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043129- - - - Loại khácchiếc10570845 (-BN, ID, LA, MY, MM, PH, CN)0***50*68*035; M: 42*30,930,9*6868***68HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870432- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5 tấn:
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 6 tấn:
- - - - Dạng CKD (SEN):
87043211- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc!ERROR! D975 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043219- - - - - Loại khácchiếc!ERROR! D976 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Loại khác:
87043221- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc30208500***5*15**6,6; M: 8,3*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043222- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thảichiếc30208500***5*15**5; M: 6,2*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043223- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồnchiếc30208500***5*15**5; M: 6,2*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043224- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trịchiếc1510830 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)0***30*15**18,3; M: 22,9*6,86,8*10*****HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043225- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)chiếc3020830 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)0***5*15**3,3; M: 4,1*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043229- - - - - Loại khácchiếc10570830 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)0***30*50**18,3; M: 22,9*22,722,7*5050***50HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:
- - - - Dạng CKD (SEN):
87043231- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc!ERROR! D986 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043239- - - - - Loại khácchiếc!ERROR! D987 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Loại khác:
87043241- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc30208500***5*15**6,6; M: 8,3*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043242- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thảichiếc30208500***5*15**5; M: 6,2*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043243- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồnchiếc30208500**55*5**5; M: 6,2*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043244- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trịchiếc151080 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)0***5*15**10; M: 12,5*6,86,8*1010***10HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043245- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)chiếc3020830 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)0***30*15**3,3; M: 4,1*6,86,8*15*****HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043248- - - - - Loại khác, khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấnchiếc10570830 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)0***30*50*018,3; M: 22,9*22,722,7*5050***50HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043249- - - - - Loại khácchiếc67.54580 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)0***5*30*010; M: 12,5*13,613,6*3030***30HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:
- - - - Dạng CKD (SEN):
87043251- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc!ERROR! D998 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043259- - - - - Loại khácchiếc!ERROR! D999 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Loại khác:
87043261- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc3020850***5*15**5; M: 6,2*6,86,8*151515**15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043262- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thảichiếc3020850***5*10**3,3; M: 4,1*6,86,8*151515**15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043263- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồnchiếc3020850***5*15**5; M: 6,2*6,86,8*202020**20HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043264- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trịchiếc1510850***5*15**6,6; M: 8,3*6,86,8*101010**10HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043265- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)chiếc3020850***5*15**3,3; M: 4,1*6,86,8*151515**15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043269- - - - - Loại khácchiếc52.535850***5*20**6,6; M: 8,3*99*202020**20HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:
- - - - Dạng CKD (SEN):
87043272- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc!ERROR! D1009 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043279- - - - - Loại khácchiếc!ERROR! D1010 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Loại khác:
87043281- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc3020850***5*15**5; M: 6,2*6,86,8*151515**15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043282- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thảichiếc3020850***5*15**3,3; M: 4,1*6,86,8*151515**15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043283- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồnchiếc3020850***5*15**5; M: 6,2*6,86,8*151515**15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043284- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trịchiếc1510850***5*15**6,6; M: 8,3*6,86,8*101010**10HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043285- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)chiếc3020850***5*15**3,3; M: 4,1*6,86,8*151515**15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043286- - - - - Ô tô tự đổchiếc37.525850***5*10**6,6; M: 8,3*4,54,5*101010**10HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043289- - - - - Loại khácchiếc37.525850***5*15**6,6; M: 8,3*6,86,8*151515**15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 45 tấn:
- - - - Dạng CKD (SEN):
87043291- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc!ERROR! D1021 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043292- - - - - Loại khácchiếc!ERROR! D1022 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Loại khác:
87043293- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc5085000*5*00000000000000HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043294- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thảichiếc5085000*5*00000000000000HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043295- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồnchiếc5085000*5*00000000000000HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043296- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trịchiếc5085000*5*00000000000000HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043297- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)chiếc5085000*5*00000000000000HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043298- - - - - Ô tô tự đổchiếc5085000*5*00000000000000HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87043299- - - - - Loại khácchiếc5085000*5*00000000000000HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại khác, kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực:
870441- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 5 tấn:
- - - Dạng CKD (SEN):
87044111- - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc!ERROR! D1034 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87044119- - - - Loại khácchiếc!ERROR! D1035 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
87044121- - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc30208500***5*15*06,6; M: 8,3*6,86,8*2020***20HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87044122- - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thảichiếc30208500***5*15*05; M: 6,2*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87044123- - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồnchiếc30208500***5*15**5; M: 6,2*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87044124- - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trịchiếc1510845 (-BN, ID, LA, MY, MM, PH, CN)0***50*15**35; M: 42*6,86,8*10*****HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87044125- - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)chiếc3020845 (-BN, ID, LA, MY, MM, PH, CN)0***5*15*03,3; M: 4,1*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87044126- - - - Ô tô pick-up (1)chiếc10570845 (-BN, ID, LA, MY, MM, PH, CN)0***50*68*035; M: 42*30,930,9*6868***68HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87044127- - - - Xe ba bánh (SEN)chiếc10570845 (-BN, ID, LA, MY, MM, PH, CN)0***50*68*035; M: 42*30,930,9*6868***68HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87044129- - - - Loại khácchiếc10570845 (-BN, ID, LA, MY, MM, PH, CN)0***50*68*035; M: 42*30,930,9*6868***68HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870442- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 6 tấn:
- - - - Dạng CKD (SEN):
87044211- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc!ERROR! D1048 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87044219- - - - - Loại khácchiếc!ERROR! D1049 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Loại khác:
87044221- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc30208500**55*5*06,6; M: 8,3*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87044222- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thảichiếc30208500**55*5*05; M: 6,2*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87044223- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồnchiếc30208500**55*5*05; M: 6,2*6,86,8*2020***20HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87044224- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trịchiếc1510830 (-BN, KH, ID, MY, MM, PH, CN)0***30*15*018; M: 22,5*6,86,8*10*****HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87044225- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)chiếc3020830 (-BN, KH, ID, MY, MM, PH, CN)0***5*15*03,3; M: 4,1*6,86,8*2020***20HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87044229- - - - - Loại khácchiếc7550830 (-BN, KH, ID, MY, MM, PH, CN)0***30*50*018; M: 22,5*22,722,7*5050***50HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:
- - - - Dạng CKD (SEN):
87044231- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc!ERROR! D1059 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87044239- - - - - Loại khácchiếc!ERROR! D1060 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Loại khác:
87044241- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc30208500**55*5*06,6; M: 8,3*6,86,8*2020***20HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87044242- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thảichiếc30208500***5*15*05; M: 6,2*6,86,8*2020***20HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87044243- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồnchiếc30208500***5*15*05; M: 6,2*6,86,8*2020***20HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87044245- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)chiếc3020830 (-BN, KH, ID, MY, MM, PH, CN)0***30*15*03,3; M: 4,1*6,86,8*15*****HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87044246- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị, khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấnchiếc1510830 (-BN,KH,ID,MY,MM,PH,CN)0***5*15*018; M: 22,5*6,86,8*1010***10HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87044247- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị, khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấnchiếc151080 (-BN,KH,ID,MY,MM,PH,CN)0***5*15*010; M: 12,5*6,86,8*1010***10HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - - Loại khác:
87044251- - - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấnchiếc7550830 (-BN, KH, ID, MY, MM, PH, CN)0***30*50*018; M: 22,5*22,722,7*5050***50HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87044259- - - - - - Loại khácchiếc453080 (-BN, KH, ID, MY, MM, PH, CN)0***5*0*010; M: 12,5*13,613,6*3030***30HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870443- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 20 tấn:
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 24 tấn:
- - - - Dạng CKD (SEN):
87044311- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc!ERROR! D1074 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87044319- - - - - Loại khácchiếc!ERROR! D1075 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Loại khác:
87044321- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc302080 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)0**155*15*05; M: 6,2*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87044322- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thảichiếc302080 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)0**105*10*03,3; M: 4,1*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87044323- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồnchiếc302080 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)0**155*15*05; M: 6,2*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87044324- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trịchiếc151080 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)0**205*15*06,6; M: 8,3*6,86,8*1010***10HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87044325- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)chiếc302080 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)0**205*15*03,3; M: 4,1*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87044329- - - - - Loại khácchiếc37.52580 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)0**205*20*06,6; M: 8,3*99*2020***20HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:
- - - - Dạng CKD (SEN):
87044351- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc!ERROR! D1085 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87044359- - - - - Loại khácchiếc!ERROR! D1086 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Loại khác:
87044361- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc302080 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)0**155*15*05; M: 6,2*6,86,8*2020***20HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87044362- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thảichiếc302080 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)0**105*10*03,3; M: 4,1*6,86,8*2020***20HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87044363- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồnchiếc302080 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)0**155*15*05; M: 6,2*6,86,8*2020***20HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87044364- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trịchiếc151080 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)0**205*15*06,6; M: 8,3*6,86,8*1010***10HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87044365- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)chiếc302080 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)0**155*15*03,3; M: 4,1*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87044369- - - - - Loại khácchiếc37.52580 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)0**205*10/15*0/06,6; M: 8,3*4,5/6,84,5/6,8*10/2010/20***10/20HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 45 tấn:
- - - - Dạng CKD (SEN):
87044371- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc!ERROR! D1096 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87044379- - - - - Loại khácchiếc!ERROR! D1097 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Loại khác:
87044381- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc5080 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)000155*00000000000000HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87044386- - - - - Ô tô tự đổchiếc5080 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)000155*00000000000000HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87044389- - - - - Loại khácchiếc5080 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)00010/155*00000000000000HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại khác, kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực:
870451- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 5 tấn:
- - - Dạng CKD (SEN):
87045111- - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc!ERROR! D1105 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87045119- - - - Loại khácchiếc!ERROR! D1106 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
87045121- - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc30208500***5*15*06,6; M: 8,3*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87045122- - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thảichiếc30208500***5*15*05; M: 6,2*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87045123- - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồnchiếc30208500***5*15*05; M: 6,2*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87045124- - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trịchiếc1510845 (-BN, ID, LA, MY, MM, PH, CN)0***50*15*035; M: 42*6,86,8*10*****HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87045125- - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)chiếc3020845 (-BN, ID, LA, MY, MM, PH, CN)0***5*15*03,3; M: 4,1*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87045126- - - - Ô tô pick-up (1)chiếc10570845 (-BN, ID, LA, MY, MM, PH, CN)0***50*68*035; M: 42*30,930,9*6868***68HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87045127- - - - Xe ba bánh (SEN)chiếc10570845 (-BN, ID, LA, MY, MM, PH, CN)0***50*68*035; M: 42*30,930,9*6868***68HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87045129- - - - Loại khácchiếc10570845 (-BN, ID, LA, MY, MM, PH, CN)0***50*68*035; M: 42*30,930,9*6868***68HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870452- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5 tấn:
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 6 tấn:
- - - - Dạng CKD (SEN):
87045211- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc!ERROR! D1119 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87045219- - - - - Loại khácchiếc!ERROR! D1120 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Loại khác:
87045221- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc30208500***5*15**6,6; M: 8,3*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87045222- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thảichiếc30208500***5*15**5; M: 6,2*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87045223- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồnchiếc30208500***5*15**5; M: 6,2*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87045224- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trịchiếc1510830 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)0***30*15**18,3; M: 22,9*6,86,8*10*****HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87045225- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)chiếc3020830 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)0***5*15**3,3; M: 4,1*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87045229- - - - - Loại khácchiếc10570830 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)0***30*50**18,3; M: 22,9*22,722,7*5050***50HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:
- - - - Dạng CKD (SEN):
87045231- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc!ERROR! D1130 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87045239- - - - - Loại khácchiếc!ERROR! D1131 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Loại khác:
87045241- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc30208500***5*15**6,6; M: 8,3*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87045242- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thảichiếc30208500***5*15**5; M: 6,2*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87045243- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồnchiếc30208500**55*5**5; M: 6,2*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87045244- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trịchiếc151080 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)0***5*15**10; M: 12,5*6,86,8*1010***10HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87045245- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)chiếc3020830 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)0***30*15**3,3; M: 4,1*6,86,8*15*****HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87045248- - - - - Loại khác, khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấnchiếc10570830 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)0***30*50*018,3; M: 22,9*22,722,7*5050***50HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87045249- - - - - Loại khácchiếc67.54580 (-BN, ID, MY, MM, PH, CN)0***5*30*010; M: 12,5*13,613,6*3030***30HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:
- - - - Dạng CKD (SEN):
87045251- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc!ERROR! D1142 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87045259- - - - - Loại khácchiếc!ERROR! D1143 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Loại khác:
87045261- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc3020850***5*15**5; M: 6,2*6,86,8*151515**15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87045262- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thảichiếc3020850***5*10**3,3; M: 4,1*6,86,8*151515**15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87045263- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồnchiếc3020850***5*15**5; M: 6,2*6,86,8*202020**20HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87045264- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trịchiếc1510850***5*15**6,6; M: 8,3*6,86,8*101010**10HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87045265- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)chiếc3020850***5*15**3,3; M: 4,1*6,86,8*151515**15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87045269- - - - - Loại khácchiếc52.535850***5*20**6,6; M: 8,3*99*202020**20HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:
- - - - Dạng CKD (SEN):
87045272- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc!ERROR! D1153 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87045279- - - - - Loại khácchiếc!ERROR! D1154 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Loại khác:
87045281- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc3020850***5*15**5; M: 6,2*6,86,8*151515**15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87045282- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thảichiếc3020850***5*15**3,3; M: 4,1*6,86,8*151515**15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87045283- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồnchiếc3020850***5*15**5; M: 6,2*6,86,8*151515**15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87045284- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trịchiếc1510850***5*15**6,6; M: 8,3*6,86,8*101010**10HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87045285- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)chiếc3020850***5*15**3,3; M: 4,1*6,86,8*151515**15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87045286- - - - - Ô tô tự đổchiếc37.525850***5*10**6,6; M: 8,3*4,54,5*101010**10HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87045289- - - - - Loại khácchiếc37.525850***5*15**6,6; M: 8,3*6,86,8*151515**15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 45 tấn:
- - - - Dạng CKD (SEN):
87045291- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc!ERROR! D1165 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87045292- - - - - Loại khácchiếc!ERROR! D1166 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Loại khác:
87045293- - - - - Ô tô tải đông lạnh (1)chiếc5085000*5*00000000000000HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87045294- - - - - Ô tô tự đổchiếc5085000*5*00000000000000HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87045299- - - - - Loại khácchiếc5085000*5*00000000000000HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870460- Loại khác, chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực:
- - Dạng CKD (SEN):
87046011- - - Ô tô pick-up (1)chiếc!ERROR! D1173 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87046012- - - Xe ba bánh (SEN)chiếc!ERROR! D1174 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87046019- - - Loại khácchiếc!ERROR! D1175 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại khác, khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 5 tấn:
87046021- - - Ô tô pick-up (1)chiếc10570845 (-BN, ID, MY, MM, PH)0***50*68**35; M: 42*30,930,9*686868**68HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87046022- - - Xe ba bánh (SEN)chiếc10570845 (-BN, ID, MY, MM, PH)0***50*68**35; M: 42*30,930,9*686868**68HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87046029- - - Loại khácchiếc10570845 (-BN, ID, MY, MM, PH)0***50*68**35; M: 42*30,930,9*686868**68HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại khác:
87046091- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấnchiếc10570830 (-BN, ID, MY, MM, PH)0***30*50*018,3; M: 22,9*22,722,7*505050**50HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87046092- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấnchiếc10570830 (-BN, ID, MY, MM, PH)0***30*30**10; M: 12,5*13,613,6*303030**30HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87046093- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấnchiếc37.525830 (-BN, ID, MY, MM, PH)0***5*15**6,6; M: 8,3*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87046094- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 45 tấnchiếc50850000*5*00000000000000HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870490- Loại khác:
87049010- - Dạng CKD (SEN)chiếc!ERROR! D1186 -> Formula Error: Unexpected ,Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 988*********************HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại khác:
87049091- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 5 tấnchiếc10570845 (-BN, ID, MY, MM, PH)0***50*68**35; M: 42*30,930,9*686868**68HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87049092- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấnchiếc10570830 (-BN, ID, MY, MM, PH)0***30*50*018,3; M: 22,9*22,722,7*505050**50HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87049093- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấnchiếc10570830 (-BN, ID, MY, MM, PH)0***30*30**10; M: 12,5*13,613,6*303030**30HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87049094- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấnchiếc37.525830 (-BN, ID, MY, MM, PH)0***5*15**6,6; M: 8,3*6,86,8*1515***15HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87049095- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 45 tấnchiếc50850000*5*00000000000000HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe tự đổ Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
8705Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở người hoặc hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe chữa cháy, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chụp X-quang)
87051000- Xe cần cẩuchiếc4.5380 (-BN, MM)00000000000002.1000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe cần cẩu bánh xích (cần trục bánh xích) - Loại có buồng lái và buồng điều khiển cơ cấu công tác riêng biệt Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87052000- Xe cần trục khoanchiếc508000000000*00000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87053000- Xe chữa cháychiếc4.5380 (-BN, MM)00000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87054000- Xe trộn bê tôngchiếc22.51580 (-BN, MM)000000000036,86,810.7000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Xe trộn và vận chuyển bê tông (xe trộn bê tông) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870590- Loại khác:
87059050- - Xe làm sạch đường; xe hút bùn, bể phốt; xe y tế lưu động; xe phun tưới các loạichiếc7.5580055000000052,22,2*3333,233NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87059060- - Xe điều chế chất nổ di động (SEN)chiếc5080 (-BN, KH, MM)00000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87059090- - Loại khácchiếc5080 (-BN, KH, MM)05500000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
8706Khung gầm đã lắp động cơ, dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:
87060011- - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc nhóm 87.01chiếc1510850000 (-TH)0*0802,7; M: 3,6102,52,587,37,3107,57,37,3NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87060019- - Loại khácchiếc1510850000 (-PH, TH)0*0802,7; M: 3,6102,52,587,37,3107,57,37,3NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02:
87060021- - Dùng cho ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (1) (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van) chiếc45308500***5*2033*8,7; M: 11,6*7,57,5*3030***30NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87060022- - Loại khác, dùng cho xe có khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 24 tấnchiếc45308500***5*203308,7; M: 11,6*7,57,5*3030***30NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87060023- - Loại khác, dùng cho xe có khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấnchiếc45308500***5*203308,7; M: 11,6*7,57,5*3030***30NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:
87060031- - Dùng cho xe đua cỡ nhỏ và xe chơi gôn (kể cả xe golf buggies) và các loại xe tương tựchiếc40.5278500***5*3240*7,6; M: 10,1*88*2828***28NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87060032- - Dùng cho ô tô cứu thươngchiếc40.5278500***5*3240*7,6; M: 10,1*88*2828***28NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87060033- - Dùng cho ô tô (bao gồm cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van)chiếc40.5278500***5*3240*7,6; M: 10,1*88*2828***28NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87060034- - Dùng cho xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết (SEN)chiếc40.5278500***5*324007,6; M: 10,1*88*2828***28NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87060039- - Loại khácchiếc40.5278500***5*324007,6; M: 10,1*88*2828***28NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04:
87060041- - Dùng cho xe có khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 24 tấnchiếc45308500***0*203308,7; M: 11,6*7,57,5*3030***30NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87060042- - Dùng cho xe có khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấnchiếc45308500***0*203308,7; M: 11,6*7,57,5*3030***30NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87060050- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05chiếc15108500***0*101002,7; M: 3,6*2,52,5*1010***10NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
8707Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05
870710- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:
87071010- - Dùng cho xe đua cỡ nhỏ và xe chơi gôn (kể cả xe golf buggies) và các loại xe tương tựchiếc40.52780 (-BN, ID, LA, PH)0***5*324008,1; M: 10,9*88*16,816,816,817,816,816,8NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87071020- - Dùng cho ô tô cứu thươngchiếc453080 (-BN, ID, LA, PH)0***5*3240*8,1; M: 10,9*88*18181819,11818NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87071030- - Dùng cho xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyếtchiếc40.52780 (-BN, ID, LA, PH)0***5*324008,1; M: 10,9*88*16,816,816,817,816,816,8NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87071090- - Loại khácchiếc40.52780 (-BN, ID, LA, PH)0***5*324008,1; M: 10,9*88*16,816,816,817,816,816,8NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870790- Loại khác:
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:
87079011- - - Cabin lái dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.21, 8701.22, 8701.23, 8701.24 hoặc 8701.29chiếc151080 (-BN, ID, PH)0000 (-PH, TH)0*0802,7; M: 3,622,52,587,37,387,57,37,3NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87079019- - - Loại khácchiếc151080 (-BN, ID, PH)0000 (-PH, TH)0*0802,7; M: 3,622,52,587,37,387,57,37,3NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02:
87079021- - - Dùng cho ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (1) (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van) chiếc40.52780 (-BN, ID, PH)0***0*2032*8,1; M: 10,9*6,76,7*16,216,216,217,216,216,2NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87079029- - - Loại khácchiếc40.52780 (-BN, ID, PH)0***0*2032*8,1; M: 10,9*6,76,7*16,216,216,217,216,216,2NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87079030- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05chiếc151080 (-BN, ID, PH)01010*0*51002,7; M: 3,6*2,52,5106666,466NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87079040- - Cabin lái dùng cho xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộchiếc40.52780 (-BN, ID, PH)0***0*203208,1; M: 10,9*6,76,7*16,816,816,817,816,816,8NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87079090- - Loại khácchiếc40.52780 (-BN, ID, PH)0***0*203208,1; M: 10,9*6,76,7*16,816,816,817,816,816,8NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
8708Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05
870810- Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và bộ phận của nó:
87081010- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01chiếc22.51580 (-ID, PH)0000 (-PH)0*0007,3; M: 9,8153,73,710.711111211,31111NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87081090- - Loại khácchiếc37.52580 (-ID, PH)03050*5000/5,4; M: 0/7,2*55*12121212,71212NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Bộ phận và phụ kiện khác của thân xe (kể cả ca-bin):
87082100- - Dây đai an toànchiếc302080 (-PH)0000 (-PH)0*022*5,4; M: 7,24552014,714,720202014,7NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870822- - Kính chắn gió phía trước (kính chắn gió), kính cửa phía sau và các kính cửa khác được mô tả tại Chú giải Phân nhóm 1 Chương này:
87082210- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01chiếc22.51580 (-ID, PH, CN)0000 (-PH)0*0007,3; M: 9,8*3,73,751111*11,31111NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87082220- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03chiếc22.51580 (-ID, PH, CN)0*0240*1521*5,1; M: 6,9*3,73,791515***15NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87082230- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.04 hoặc 87.05chiếc22.51580 (-ID, PH, CN)033240*00/0/10/10*/*/0/00/2,7/0/2,7; M: 0/3,6/0/3,6*3,73,75/5/9/91515*151515NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870829- - Loại khác:
- - - Các bộ phận của cửa xe:
87082911- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01chiếc22.51580 (-ID, PH, CN)0000 (-PH)0*0007,3; M: 9,8*3,73,751111*11,31111NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87082915- - - - Đỡ tay trên cửa xe dùng cho xe thuộc nhóm 87.03chiếc22.51580 (-ID, PH, CN)0*0240*152105,1; M: 6,9*3,73,791515***15NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87082916- - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.03chiếc22.51580 (-ID, PH, CN)0*0240*152105,1; M: 6,9*3,73,791515***15NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87082917- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10chiếc22.51580 (-ID, PH, CN)0*0240*150*5,4/2,7/0; M: 7,2/3,6/0*3,73,751515***15NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87082918- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc xe khác thuộc nhóm 87.04chiếc22.51580 (-ID, PH, CN)0*0240*150*0/2,7/5,4; M: 0/3,6/7,2*3,73,751515***15NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87082919- - - - Loại khácchiếc22.51580 (-ID, PH, CN)0**240*152000/2,7/5,4; M: 0/3,6/7,2*3,73,751515***15NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87082920- - - Bộ phận của dây đai an toànchiếc302080 (-ID, PH, CN)000240*20005,4; M: 7,2*55122020*202020NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
87082992- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01chiếc22.51580 (-ID, PH, CN)0000 (-PH)0*0007,3; M: 9,8*3,73,751111*11,31111NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:
87082993- - - - - Phụ kiện trang trí nội thất (SEN); chắn bùn chiếc22.51580 (-ID, PH, CN)0*0240*02105,1; M: 6,9*3,73,791515***15NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87082994- - - - - Thanh chống nắp ca pôchiếc22.51580 (-ID, PH, CN)0*0240*1521*5,1; M: 6,9*3,73,751515***15NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87082995- - - - - Loại khácchiếc22.51580 (-ID, PH, CN)0*0240*1521*5,1; M: 6,9*3,73,791515***15NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04:
87082996- - - - - Phụ kiện trang trí nội thất (SEN); chắn bùn chiếc22.51580 (-ID, PH, CN)033240*150*0/2,7; M: 0/3,6*3,73,751515*151515NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87082997- - - - - Thanh chống nắp ca pôchiếc22.51580 (-ID, PH, CN)033240*150*0/2,7; M: 0/3,6*3,73,751515*151515NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87082998- - - - - Loại khácchiếc22.51580 (-ID, PH, CN)033240*00*0/2,7; M: 0/3,6*3,73,751515*151515NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87082999- - - - Loại khácchiếc22.51580 (-ID, PH, CN)033240*01000/2,7; M: 0/3,6*3,73,791515*151515NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870830- Phanh và trợ lực phanh; bộ phận của nó:
87083010- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01chiếc22.51580 (-ID, PH, TH, CN)0000 (-PH)0*02807,3; M: 9,8*3,73,7121111*11,31111NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:
87083021- - - Phanh trống, phanh đĩa hoặc phanh hơi chiếc302080 (-ID, PH, TH, CN)0*050*52005,4; M: 7,2*55*2020***20NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87083029- - - Loại khácchiếc302080 (-ID, PH, TH, CN)0*050*52005,4; M: 7,2*55*2020***20NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87083030- - Phanh trống, phanh đĩa hoặc phanh hơi cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04chiếc151080 (-ID, PH, TH, CN)03050*5000/2,7; M: 0/3,6*2,52,581010*101010NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87083090- - Loại khácchiếc151080 (-ID, PH, TH, CN)03350*51000/2,7; M: 0/3,6*2,52,5101010*101010NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870840- Hộp số và bộ phận của chúng:
- - Hộp số, chưa lắp hoàn chỉnh:
87084011- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03chiếc271880 (-ID, PH, CN)0*0*0*18504; M: 5,4*4,54,5181818***18NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87084013- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05chiếc151080 (-ID, PH, CN)033*0*100*0/2,7; M: 0/3,6*2,52,581010*101010NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87084014- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01chiếc22.51580 (-ID, PH)0000 (-ID, PH)0*05*7,3; M: 9,8153,73,71211111211,31111NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87084019- - - Loại khácchiếc151080 (-ID, PH)033*0*10000/2,7; M: 0/3,6*2,52,586666,466NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Hộp số, đã lắp ráp hoàn chỉnh:
87084025- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01chiếc22.51580 (-ID, PH)0000 (-ID, PH)0*00*7,3; M: 9,8153,73,710.711111211,31111NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87084026- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03chiếc302080 (-ID, PH, CN)0*0*0*5,35*5,4; M: 7,2*55202020***20NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87084027- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05chiếc22.51580 (-ID, PH, CN)033*0*40*0/2,7/5,4; M: 0/3,6/7,2*3,73,7121515*151515NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87084029- - - Loại khácchiếc22.51580 (-ID, PH, CN)033*0*4500/2,7/5,4; M: 0/3,6/7,2*3,73,791515*151515NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Bộ phận:
87084091- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01chiếc151080 (-ID, PH, TH)00050*5006,5/0; M: 8,7/0*2,52,586666,466NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87084092- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03chiếc151080 (-ID, PH, TH)00050*50*2,7; M: 3,6102,52,5106666,466NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87084099- - - Loại khácchiếc151080 (-ID, PH, TH)00050*5500102,52,5106666,466NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870850- Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết truyền lực khác, và các cầu bị động; các bộ phận của chúng:
- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:
87085011- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03chiếc302080 (-PH, TH, CN)0**50*52005,4; M: 7,2*55*2020***20NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87085013- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05chiếc10.5780 (-PH, TH, CN)03350*50*0/2,7; M: 0/3,6*1,71,75.677*777NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87085015- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01chiếc22.51580 (-PH, TH)0000 (-PH)0*028*7,3; M: 9,8153,73,712111112151511NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87085019- - - Loại khácchiếc151080 (-PH, TH)03050*0000/2,7; M: 0/3,6*2,52,57.17,37,387,57,37,3NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:
87085025- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01chiếc22.51580 (-PH, TH)0000 (-PH)0*00*7,3; M: 9,8153,73,710.7111112151511NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87085026- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03chiếc302080 (-PH, TH, CN)0*050*524*6,5; M: 8,7*55202020***20NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87085027- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05chiếc151080 (-PH, TH, CN)03050*00*0/4; M: 0/5,4*2,52,57.17,37,3*7,57,37,3NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87085029- - - Loại khácchiếc151080 (-PH, TH, CN)03350*5000/4; M: 0/5,4*2,52,581010*101010NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Bộ phận:
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:
87085091- - - - Bánh răng vành khăn và bánh răng quả dứa (SEN)chiếc151080 (-PH, TH)0000 (-PH)0*0007,3/0; M: 9,8/0*2,52,57.17,37,387,57,37,3NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87085092- - - - Loại khácchiếc151080 (-PH, TH)0000 (-PH)0*00*7,3/0; M: 9,8/0*2,52,57.17,37,387,57,37,3NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:
87085094- - - - Bánh răng vành khăn và bánh răng quả dứa (SEN)chiếc151080 (-PH, TH)00050*515*4; M: 5,4102,52,5106666,466NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87085095- - - - Loại khácchiếc151080 (-PH, TH)00050*515*4; M: 5,4102,52,5106666,466NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
87085096- - - - Bánh răng vành khăn và bánh răng quả dứa (SEN)chiếc7.5580 (-PH, TH)0000 (-PH)0*000011,21,23.63,73,743,83,73,7NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87085099- - - - Loại khácchiếc7.5580 (-PH, TH)0000 (-PH)0*000011,21,23.63,73,743,83,73,7NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870870- Cụm bánh xe và bộ phận và phụ kiện của chúng:
- - Ốp đầu trục bánh xe:
87087015- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01chiếc22.51580 (-ID, PH)0000 (-PH)0*028*7,3; M: 9,8153,73,712111112151511NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Vành hợp kim nhẹ dùng cho xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87087016- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03chiếc22.51580 (-ID, PH)000240*021*5,1; M: 6,9153,73,715111112151511NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Vành hợp kim nhẹ dùng cho xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04:
87087017- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10chiếc302080 (-ID, PH)0330 (-ID, PH)0*00*0/5,4; M: 0/7,2*551614,714,720202014,7NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Vành hợp kim nhẹ dùng cho xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87087018- - - - Loại khácchiếc302080 (-ID, PH)0330 (-ID, PH)0*00*0/5,4; M: 0/7,2*551614,714,720202014,7NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Vành hợp kim nhẹ dùng cho xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87087019- - - Loại khácchiếc302080 (-ID, PH)033240*20000/5,4; M: 0/7,2*551612121212,71212NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Vành hợp kim nhẹ dùng cho xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Bánh xe đã được lắp lốp:
87087021- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01chiếc37.52580 (-ID, PH)0000 (-PH)0*00*6,8; M: 9256,26,217.918,318,325252518,3NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Vành hợp kim nhẹ dùng cho xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87087022- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03chiếc37.52580 (-ID, PH)0**50*525*6,8; M: 9*6,26,2*15151515,91515NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Vành hợp kim nhẹ dùng cho xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87087023- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)chiếc37.52580 (-ID, PH)03050*00*0/2,7; M: 0/3,6*6,26,217.918,318,325252518,3NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Vành hợp kim nhẹ dùng cho xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87087029- - - Loại khácchiếc37.52580 (-ID, PH)03050*00*0/2,7; M: 0/3,6*6,26,217.918,318,325252518,3NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Vành hợp kim nhẹ dùng cho xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Bánh xe chưa được lắp lốp:
87087031- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01chiếc37.52580 (-ID, PH)0000 (-PH)0*00*6,8; M: 9256,26,217.918,318,325252518,3NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Vành hợp kim nhẹ dùng cho xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87087032- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03chiếc302080 (-ID, PH)0**50*525*6,8; M: 9*55*12121212,71212NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Vành hợp kim nhẹ dùng cho xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87087033- - - Dùng cho xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ có khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 45 tấnchiếc302080 (-ID, PH)03050*50*0*551612121212,71212NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Vành hợp kim nhẹ dùng cho xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87087034- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc xe khác thuộc nhóm 87.04chiếc302080 (-ID, PH)03050*50*0/2,7; M: 0/3,6*551612121212,71212NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Vành hợp kim nhẹ dùng cho xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87087039- - - Loại khácchiếc302080 (-ID, PH)03050*50*0/2,7; M: 0/3,6*551612121212,71212NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Vành hợp kim nhẹ dùng cho xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại khác:
87087095- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01chiếc37.52580 (-ID, PH)0000 (-PH)0*00*6,8; M: 9256,26,217.918,318,325252518,3NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Vành hợp kim nhẹ dùng cho xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87087096- - - Dùng cho thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04chiếc302080 (-ID, PH)0300 (-ID, PH)0*00*0/2,7; M: 0/3,6*5514.314,714,720202014,7NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Vành hợp kim nhẹ dùng cho xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87087097- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03chiếc302080 (-ID, PH)00050*521*5,1; M: 6,920552012121212,71212NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Vành hợp kim nhẹ dùng cho xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87087099- - - Loại khácchiếc302080 (-ID, PH)03350*5000/2,7; M: 0/3,6*551612121212,71212NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Vành hợp kim nhẹ dùng cho xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870880- Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm sóc):
- - Hệ thống giảm chấn:
87088015- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01chiếc22.51580 (-KH, ID, PH, TH)0000 (-PH, TH)0*00*7,3; M: 9,8153,73,710.7111112151511NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87088016- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03chiếc302080 (-KH, ID, PH, TH)0**50*522*6; M: 8*55*12121212,71212NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87088017- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 chiếc10.5780 (-KH, ID, PH, TH)03350*00*0/2,7; M: 0/3,6*1,71,755,15,15,6775,1NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87088019- - - Loại khácchiếc10.5780 (-KH, ID, PH, TH)03350*0000/2,7; M: 0/3,6*1,71,755,15,15,6775,1NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Bộ phận:
87088091- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01chiếc151080 (-ID, PH, TH)00050*5500102,52,586666,466NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87088092- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03chiếc151080 (-ID, PH, TH)05550*515*4; M: 5,4102,52,5*6666,466NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87088099- - - Loại khácchiếc7.5580 (-ID, PH, TH)00050*500051,21,243333,233NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Các bộ phận và phụ kiện khác:
870891- - Két nước làm mát và bộ phận của chúng:
- - - Két nước làm mát:
87089115- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01chiếc22.51580 (-ID, PH)0000 (-PH)0*00*0153,73,710.7111112151511NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87089116- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03chiếc302080 (-ID, PH)0**50*522*0*55*12121212,71212NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04:
87089117- - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10chiếc151080 (-ID, PH)03050*00*0*2,52,587,37,387,57,37,3NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87089118- - - - - Loại khácchiếc151080 (-ID, PH)03050*00*0*2,52,587,37,387,57,37,3NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87089119- - - - Loại khácchiếc151080 (-ID, PH)03350*0000*2,52,587,37,3810107,3NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Bộ phận:
87089191- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01chiếc151080 (-ID, PH, TH)00050*02605,4; M: 7,2102,52,57.17,37,387,57,37,3NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87089193- - - - Nút xả(SEN) dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 chiếc151080 (-ID, PH, TH)03050*515*4; M: 5,4102,52,5106666,466NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87089194- - - - Nút xả(SEN) dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04 (trừ loại thuộc phân nhóm 8704.10)chiếc151080 (-ID, PH, TH)00050*5000102,52,586666,466NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87089195- - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.03chiếc151080 (-ID, PH, TH)03050*515*4; M: 5,4102,52,5106666,466NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87089199- - - - Loại khácchiếc151080 (-ID, PH, TH)00050*5000102,52,586666,466NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870892- - Ống xả và bộ giảm thanh; bộ phận của chúng:
87089210- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01chiếc22.51580 (-ID, PH)0000 (-PH)0*0 (GIC)507,3/6/0; M: 9,8/8/0*3,73,712111112151511NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87089220- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03chiếc302080 (-ID, PH)000*0*20 (GIC)1506,8/4; M: 9/5,4*55*12121212,71212NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10:
87089251- - - - Ống xả và bộ giảm thanh chiếc22.51580 (-ID, PH)000*0*15 (GIC)0*0/4; M: 0/5,4*3,73,710.79999,599NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87089252- - - - Bộ phận (SEN)chiếc22.51580 (-ID, PH)00050*5 (GIC)0*0*3,73,710.79999,599NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc xe khác thuộc nhóm 87.04:
87089261- - - - Ống xả và bộ giảm thanh chiếc22.51580 (-ID, PH)000*0*15 (GIC)0*0/4; M: 0/5,4*3,73,710.79999,599NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87089262- - - - Bộ phận (SEN)chiếc22.51580 (-ID, PH)00050*5 (GIC)0*0*3,73,710.79999,599NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87089290- - - Loại khácchiếc22.51580 (-ID, PH)000*/*/50*15 (GIC)/15 (GIC)/5 (GIC)000/4/0; M: 0/5,4/0*3,73,710.79999,599NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870893- - Bộ ly hợp và các bộ phận của nó:
87089350- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01chiếc22.51580 (-ID, PH, TH)0000 (-PH, TH)0*00*7,3; M: 9,8153,73,710.7111112151511NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87089360- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03chiếc302080 (-ID, PH, TH)0*050*520*5,4; M: 7,2*552012121212,71212NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87089370- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05chiếc151080 (-ID, PH, TH)03050*00*0/2,7; M: 0/3,6*2,52,587,37,387,57,37,3NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87089390- - - Loại khácchiếc151080 (-ID, PH, TH)03050*5000/2,7; M: 0/3,6*2,52,586666,466NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870894- - Vô lăng, trụ lái và cơ cấu lái; bộ phận của chúng:
- - - Vô lăng lắp với túi khí hoàn chỉnh:
87089411- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01chiếc302080 (-PH, TH)00050*5 (GIC)000/6,8; M: 0/9*551612121212,71212NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87089419- - - - Loại khácchiếc302080 (-PH, TH)00050*5 (GIC)000/6,8; M: 0/9*551612121212,71212NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
87089494- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01chiếc22.51580 (-PH, TH)0000 (-PH, TH)0*0 (GIC)25*5,4; M: 7,233,73,712111112151511NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87089495- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03chiếc37.52580 (-PH, TH)00050*5 (GIC)20*5,4; M: 7,2256,26,22515151515,91515NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87089499- - - - Loại khácchiếc22.51580 (-PH, TH)00050*0 (GIC)000/5,4/0; M: 0/7,2/0*3,73,712111112151511NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870895- - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó:
87089510- - - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồngchiếc151080 (-ID, PH, TH, CN)00050*01002,7; M: 3,6*2,52,5107,37,3*7,57,37,3NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87089590- - - Bộ phậnchiếc151080 (-ID, PH, TH, CN)00050*0701,9; M: 2,5*2,52,5107,37,3*7,57,37,3NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
870899- - Loại khác:
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:
87089911- - - - Thùng nhiên liệu chưa lắp ráp; khung giá đỡ động cơchiếc22.51580 (-ID, PH, TH)00050*0 (GIC)005,4/0; M: 7,2/0*3,73,712111112151511NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Thùng nhiên liệu xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87089919- - - - Loại khácchiếc22.51580 (-ID, PH, TH)00050*0 (GIC)005,4/0; M: 7,2/0*3,73,712111112151511NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Thùng nhiên liệu xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04:
- - - - Thùng nhiên liệu và bộ phận của chúng:
87089921- - - - - Thùng nhiên liệuchiếc22.51580 (-ID, PH, TH)00050*0 (GIC)004/0; M: 5,4/0*3,73,75111112151511NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Thùng nhiên liệu xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87089924- - - - - Nửa dưới của thùng nhiên liệu; nắp đậy thùng nhiên liệu; ống dẫn của thùng nhiên liệu (filler pipes); ống dẫn hướng có đầu nối với bình nhiên liệu (filler hose); đai giữ bình nhiên liệu (SEN)chiếc22.51580 (-ID, PH, TH)00050*5 (GIC)004/0; M: 5,4/0*3,73,759999,599NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Thùng nhiên liệu xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87089925- - - - - Các bộ phận khác (SEN)chiếc22.51580 (-ID, PH, TH)00050*5 (GIC)004/0; M: 5,4/0*3,73,759999,599NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Thùng nhiên liệu xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87089930- - - - Chân ga (bàn đạp ga), chân phanh (bàn đạp phanh) hoặc chân côn (bàn đạp côn)chiếc302080 (-ID, PH, TH)00050*5 (GIC)004/0; M: 5,4/0*3,73,7*9999,599NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Thùng nhiên liệu xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87089940- - - - Giá đỡ hoặc khay đỡ bình ắc quy và khung của nóchiếc22.51580 (-ID, PH, TH)00050*5 (GIC)004/0; M: 5,4/0*3,73,7129999,599NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Thùng nhiên liệu xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87089950- - - - Tấm hướng luồng khí tản nhiệt (SEN) chiếc22.51580 (-ID, PH, TH)00050*5 (GIC)004/0; M: 5,4/0*3,73,7129999,599NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Thùng nhiên liệu xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Khung xe hoặc các bộ phận của chúng:
87089961- - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02chiếc22.51580 (-ID, PH, TH)00050*5 (GIC)500153,73,759999,599NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Thùng nhiên liệu xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87089962- - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03chiếc22.51580 (-ID, PH, TH)00050*5 (GIC)504; M: 5,4154,24,2*9999,599NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Thùng nhiên liệu xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87089963- - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04chiếc151080 (-ID, PH, TH)00050*5 (GIC)000102,52,586666,466NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Thùng nhiên liệu xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87089970- - - - Khung giá đỡ động cơchiếc22.51580 (-ID, PH, TH)00050*0 (GIC)004/0; M: 5,4/0*3,73,75111112151511NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Thùng nhiên liệu xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87089980- - - - Loại khácchiếc22.51580 (-ID, PH, TH)00050*0 (GIC)004/0; M: 5,4/0*3,73,75111112151511NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
87089991- - - - Thùng nhiên liệu chưa lắp ráp; khung giá đỡ động cơchiếc22.51580 (-ID, PH, TH)00050*5 (GIC)000153,73,799999,599NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Thùng nhiên liệu xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87089999- - - - Loại khácchiếc22.51580 (-ID, PH, TH)00050*5 (GIC)000153,73,799999,599NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Thùng nhiên liệu xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
8709Xe vận chuyển, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ, thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi hẹp; xe kéo loại sử dụng trong sân ga, ke ga đường sắt (*); bộ phận của các loại xe kể trên
- Xe:
87091100- - Loại chạy điệnchiếc4.5380000000000000,70,72.4000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Ô tô chở người trong sân bay Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87091900- - Loại khácchiếc4.5380000000000000,70,72.4000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Ô tô chở người trong sân bay Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87099000- Các bộ phậnchiếc4.5380000000000000,70,72.4000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Ô tô chở người trong sân bay Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87100000Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí, và bộ phận của các loại xe nàychiếc50********0*00*000******Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)
8711Mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; thùng xe có bánh (side-cars)
871110- Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dung tích xi lanh không quá 50 cc:
- - Dạng CKD (SEN):
87111012- - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) hoặc xe đạp có động cơchiếc10570845 (-BN, ID, LA, MY, MM, PH, TH)05050*0*75**0; M: 10,6*343456707070707070NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87111014- - - Xe "powered kick scooter"; xe “pocket motorcycle” (SEN)chiếc112.575845 (-BN, ID, LA, MY, MM, PH, TH)05050*2,5*75**0; M: 10,6*343460757575757575NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87111015- - - Xe mô tô và xe scooter khácchiếc112.575845 (-BN, ID, LA, MY, MM, PH, TH)05050*0*75**0; M: 10,6*343460757575757575NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87111019- - - Loại khácchiếc112.575845 (-BN, ID, LA, MY, MM, PH, TH)05050*5*75**0; M: 10,6*343460757575757575NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại khác:
87111092- - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) hoặc xe đạp có động cơchiếc10570845 (-BN, ID, LA, MY, MM, PH, TH)05050*0*75**0; M: 10,6*343456707070707070NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87111094- - - Xe "powered kick scooter"; xe “pocket motorcycle” (SEN)chiếc112.575845 (-BN, ID, LA, MY, MM, PH, TH)05050*2,5*75**0; M: 10,6*343460757575757575NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87111095- - - Xe mô tô và xe scooter khácchiếc112.575845 (-BN, ID, LA, MY, MM, PH, TH)05050*0*75**0; M: 10,6*343460757575757575NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87111099- - - Loại khácchiếc112.575845 (-BN, ID, LA, MY, MM, PH, TH)05050*5*75**0; M: 10,6*343460757575757575NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
871120- Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:
- - Dạng CKD (SEN):
87112011- - - Xe mô tô địa hình (SEN)chiếc112.575845 (-BN, KH, ID, LA, MY, MM, PH, TH)05050*5*7587*0; M: 10,3*18,7/3418,7/34607575757575750/20HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87112012- - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) hoặc xe đạp có động cơchiếc10570845 (-BN, KH, ID, LA, MY, MM, PH, TH)05050*0*7587*0; M: 10,3*18,7/3418,7/34567070707070700/20HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87112013- - - Xe “pocket motorcycle” (SEN)chiếc112.575845 (-BN, KH, ID, LA, MY, MM, PH, TH)05050*0*7587*0; M: 10,3*18,718,7607575757575750/20HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Xe mô tô khác (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), kể cả xe scooter:
87112014- - - - Dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc chiếc112.575845 (-BN, KH, ID, LA, MY, MM, PH, TH)05050*5*7587*0; M: 10,3*18,718,76075757575757520HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87112015- - - - Dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc chiếc112.575845 (-BN, KH, ID, LA, MY, MM, PH, TH)05050*5*7587*0; M: 10,3*18,718,76075757575757520HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87112016- - - - Loại khácchiếc112.575845 (-BN, KH, ID, LA, MY, MM, PH, TH)05050*0*7587*0; M: 10,3*18,718,7607575757575750/20HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87112019- - - Loại khácchiếc112.575845 (-BN, KH, ID, LA, MY, MM, PH, TH)05050*0*7587*0; M: 10,3*34/18,734/18,7607575757575750/20HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại khác:
87112091- - - Xe mô tô địa hình (SEN)chiếc112.575845 (-BN, KH, ID, LA, MY, MM, PH, TH)05050*5*7587*0; M: 10,3*18,7/3418,7/34607575757575750/20HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87112092- - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) hoặc xe đạp có động cơchiếc10570845 (-BN, KH, ID, LA, MY, MM, PH, TH)05050*0*7587*0; M: 10,3*18,7/3418,7/34567070707070700/20HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87112093- - - Xe “pocket motorcycle” (SEN)chiếc112.575845 (-BN, KH, ID, LA, MY, MM, PH, TH)05050*0*7587*0; M: 10,3*18,718,7607575757575750/20HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Xe mô tô khác (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), kể cả xe scooter:
87112094- - - - Dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc chiếc112.575845 (-BN, KH, ID, MY, MM, PH, TH)05050*5*7587*0; M: 10,3*18,718,76075757575757520HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87112095- - - - Dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc chiếc112.575845 (-BN, KH, ID, MY, MM, PH, TH)05050*50*7587*0; M: 10,3*18,718,76075757575757520HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87112096- - - - Loại khácchiếc112.575845 (-BN, KH, ID, LA, MY, MM, PH, TH)05050*0*7587*0; M: 10,3*18,718,7607575757575750/20HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87112099- - - Loại khácchiếc112.575845 (-BN, KH, ID, LA, MY, MM, PH, TH)05050*0*758700; M: 10,3*18,718,7607575757575750/20HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
871130- Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc:
- - Xe mô tô địa hình (SEN):
87113011- - - Dạng CKD (SEN)chiếc112.57580 (-BN, ID, MY, MM, PH, TH)05050*5*7587*0; M: 10,6*18,718,76055556075755520HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87113019- - - Loại khácchiếc112.57580 (-BN, ID, MY, MM, PH, TH)05050*5*7587*0; M: 10,6*18,718,76055556075755520HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87113030- - Loại khác, dạng CKD (SEN)chiếc112.57580 (-BN, ID, MY, MM, PH, TH)05050*5*7587*0; M: 10,6*18,718,76055556075755520HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87113090- - Loại khácchiếc112.57580 (-BN, ID, MY, MM, PH, TH)05050*5*7587*0; M: 10,6*18,718,76055556075755520HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
871140- Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc:
- - Xe mô tô địa hình (SEN):
87114011- - - Dạng CKD (SEN)chiếc112.57580 (-BN, ID, MY, MM, PH, TH)05050*5*7587*0; M: 10,6*18,718,76055556075755520HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87114019- - - Loại khác (SEN)chiếc112.57580 (-BN, ID, MY, MM, PH, TH)05050*5*7587*0; M: 10,6*18,718,76055556075755520HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87114020- - Loại khác, dạng CKD (SEN)chiếc112.57580 (-BN, ID, MY, MM, PH, TH)05050*5*7587*0; M: 10,6*18,718,76055556075755520HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87114090- - Loại khácchiếc112.57580 (-BN, ID, MY, MM, PH, TH)05050*50*7587*0; M: 10,6*18,718,76055556075755520HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
871150- Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dung tích xi lanh trên 800 cc:
87115020- - Dạng CKD (SEN)chiếc112.57580 (-BN, ID, MY, MM, PH, TH)05050505*5085*0; M: 10,6*18,718,76055556075755520HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87115090- - Loại khácchiếc604080 (-BN, ID, MY, MM, PH, TH)05050505*5085*0; M: 9,6*13,713,73234,534,537,6474734,520HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
871160- Loại dùng động cơ điện để tạo động lực:
- - Dạng CKD (SEN):
87116011- - - Xe đạpchiếc82.555845 (-BN, KH, ID, MY, MM, PH, TH)05050*0*7085*0; M: 10*31,831,848606060606060NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87116012- - - Xe "kick scooter"; xe tự cân bằng "self-balancing cycle"; xe "pocket motorcycle” (SEN)chiếc82.555845 (-BN, KH, ID, MY, MM, PH, TH)05050*0*7085*0; M: 10*31,831,848606060606060NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87116013- - - Xe mô tô khácchiếc82.555845 (-BN, KH, ID, MY, MM, PH, TH)05050*0*7085*0; M: 10*31,831,848606060606060NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87116019- - - Loại khácchiếc82.555845 (-BN, KH, ID, MY, MM, PH, TH)05050*0*7085*0; M: 10*31,831,848606060606060NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại khác:
87116092- - - Xe "kick scooter"; xe tự cân bằng "self-balancing cycle"; xe "pocket motorcycle” (SEN)chiếc82.555845 (-BN, KH, ID, MY, MM, PH, TH)05050*0*6585*0; M: 9,8*29,529,548606060606060NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87116093- - - Xe mô tô khácchiếc82.555845 (-BN, KH, ID, MY, MM, PH, TH)05050*0*6585*0; M: 9,8*29,529,548606060606060NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87116094- - - Xe đạp, có động cơ điện phụ trợ không quá 250 W và tốc độ tối đa không quá 25 km/hchiếc82.555845 (-BN, KH, ID, MY, MM, PH, TH)05050*0*6585*0; M: 9,8*29,529,548606060606060NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87116095- - - Xe đạp khácchiếc82.555845 (-BN, KH, ID, MY, MM, PH, TH)05050*0*6585*0; M: 9,8*29,529,548606060606060NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87116099- - - Loại khácchiếc82.555845 (-BN, KH, ID, MY, MM, PH, TH)05050*0*6585*0; M: 9,8*29,529,548606060606060NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
871190- Loại khác:
87119040- - Thùng xe có bánh (side-cars)chiếc4832845 (-BN, KH, ID, MY, MM, PH, TH)05050*5*7585*0; M: 10,6*343460757575757575NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87119060- - Loại khác, dạng CKD (SEN)chiếc82.555845 (-BN, KH, ID, MY, MM, PH, TH)05050*0*7085*0; M: 10*31,831,84870/6070/6070/6070/6070/6070/600/20NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87119090- - Loại khácchiếc82.555845 (-BN, KH, ID, MY, MM, PH, TH)05050*0*6585*0; M: 9,8*29,529,5486060606060600/20NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
8712Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng), không lắp động cơ
87120010- Xe đạp đuachiếc7.558000000*000012,22,23.63,73,743,83,73,7NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87120020- Xe đạp được thiết kế dành cho trẻ em (SEN)chiếc67.545810 (-BN, KH, ID, MM)05050500*45000; M: 5,6*20,420,4*454545454545NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87120030- Xe đạp khácchiếc67.545810 (-BN, KH, ID, MM)05050500*45000; M: 5,6*20,420,436454545454545NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87120090- Loại khácchiếc67.545810 (-BN, KH, ID, MM)05050500*45000; M: 5,6*20,420,436454545454545NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
8713Các loại xe dành cho người tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ khí khác
87131000- Loại không có cơ cấu đẩy cơ khíchiếc50*000000000*00000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
87139000- Loại khácchiếc50*000000000*00000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
8714Bộ phận và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13
871410- Của mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)):
87141010- - Yên xekg/chiếc52.535813 (-BN, ID, PH, TH)0454550*532*0; M: 4,3*8,78,735353535353535Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87141020- - Nan hoa và ốc bắt đầu nan hoakg/chiếc4832813 (-BN, ID, PH, TH)04545405*32**0; M: 4,1*88*323232323232Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87141030- - Khung và càng xe kể cả càng xe cơ cấu ống lồng, giảm xóc và các bộ phận của chúngkg/chiếc4832813 (-BN, ID, PH, TH)0450405*32**0; M: 4,1*88*323232323232Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); Khung xe mô tô, xe gắn máy Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87141040- - Bánh răng (gearing), hộp số, bộ ly hợp và các thiết bị truyền động khác và bộ phận của chúngkg/chiếc4832813 (-BN, ID, PH, TH)0450405*32**0; M: 4,1*88*323232323232Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87141050- - Vành bánh xekg/chiếc4832813 (-BN, ID, PH, TH)0450405*32**0; M: 4,1*88*323232323232Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); Vành bánh xe mô tô, xe gắn máy làm bằng vật liệu thép Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2); Vành bánh hợp kim xe mô tô, xe gắn máy Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87141060- - Phanh và bộ phận của chúngkg/chiếc4832813 (-BN, ID, PH, TH)0450405*32**0; M: 4,1*88*323232323232Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87141070- - Giảm thanh (muffers) và các bộ phận của chúngkg/chiếc4832813 (-BN, ID, PH, TH)0450405*32**0; M: 4,1*88*323232323232Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87141090- - Loại kháckg/chiếc4832813 (-BN, ID, PH, TH)0450405*32**0; M: 4,1*88*323232323232Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
871420- Của xe dành cho người tàn tật:
- - Bánh xe đẩy (castor):
87142011- - - Có đường kính (kể cả lốp) trên 75 mm nhưng không quá 100 mm, với điều kiện là chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30 mmkg/chiếc508000000000*00000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87142012- - - Có đường kính (kể cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm, với điều kiện là chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30 mmkg/chiếc508000000000*00000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87142019- - - Loại kháckg/chiếc508000000000*00000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87142090- - Loại kháckg/chiếc508000000000*00000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại khác:
871491- - Khung xe và càng xe, và các bộ phận của chúng:
87149110- - - Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20 (SEN)kg/chiếc6040813 (-BN, KH, ID, MM, PH)0454555*54500; M: 5,6*11,211,2*404040404040NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
87149191- - - - Bộ phận của càng xe đạpkg/chiếc6040813 (-BN, KH, ID, MM, PH)04545405*4041*0; M: 5*1010*404040404040NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87149199- - - - Loại kháckg/chiếc6040813 (-BN, KH, ID, MM, PH)04545405*4041*0; M: 5*1010*404040404040NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
871492- - Vành bánh xe và nan hoa:
87149210- - - Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20 (SEN)kg/chiếc67.545813 (-BN, ID, PH)0454555*5**0; M: 5,6*11,211,2*454545454545NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87149290- - - Loại kháckg/chiếc6040813 (-BN, ID, PH)04545405*40**0; M: 5*1010*404040404040NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
871493- - Moay ơ, trừ moay ơ kèm phanh (coaster braking hub) và phanh moay ơ, và líp xe:
87149310- - - Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20 (SEN)kg/chiếc67.545813 (-BN, KH, ID, PH)0454555*5**0; M: 5,6*11,211,2*454545454545NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87149390- - - Loại kháckg/chiếc67.545813 (-BN, KH, ID, PH)0454555*0*00; M: 5,6*11,211,2*454545454545NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
871494- - Phanh, kể cả moay ơ kèm phanh (coaster braking hub) và phanh moay ơ, và các bộ phận của chúng:
87149410- - - Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20 (SEN)kg/chiếc67.545813 (-BN, KH, ID, PH)0454555*5**0; M: 5,3*11,211,2*454545454545NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87149490- - - Loại kháckg/chiếc6040813 (-BN, KH, ID, PH)04545405*40*00; M: 5*1010*404040404040NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
871495- - Yên xe:
87149510- - - Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20 (SEN)kg/chiếc67.545813 (-BN, ID, PH)0454555*5**0; M: 5,6*11,211,2*454545454545NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87149590- - - Loại kháckg/chiếc67.545813 (-BN, ID, PH)0454555*5**0; M: 5,6*11,211,2*454545454545NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
871496- - Pê đan và đùi đĩa, và bộ phận của chúng:
87149610- - - Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20 (SEN)kg/chiếc67.545813 (-BN, ID, PH)0454555*5**0; M: 5,6*11,211,2*454545454545NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87149690- - - Loại kháckg/chiếc67.545813 (-BN, ID, PH)0454555*5**0; M: 5,6*11,211,2*454545454545NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
871499- - Loại khác:
- - - Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20:
87149911- - - - Tay lái, cọc lái, chắn bùn, tấm phản quang (1), giá đỡ, cáp điều khiển, giá hoặc vấu bắt đèn; phụ kiện khác (SEN)kg/chiếc67.545813 (-BN, ID, PH)0454555*545*0; M: 5,6*11,211,2*454545454545NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87149912- - - - Bánh xích và trục khuỷu; bộ phận khác (SEN)kg/chiếc67.545813 (-BN, ID, PH)0454555*545*0; M: 5,6*11,211,2*454545454545NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
87149991- - - - Tay lái, cọc lái, chắn bùn, tấm phản quang (1), giá đỡ, cáp điều khiển, giá hoặc vấu bắt đèn; phụ kiện khác (SEN)kg/chiếc67.545813 (-BN, ID, PH)0454555*045*0; M: 5,6*11,211,2*454545454545NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87149993- - - - Ốc bắt đầu nan hoakg/chiếc67.545813 (-BN, ID, PH)0454555*045*0; M: 5,6*11,211,2*454545454545NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87149994- - - - Bánh xích và trục khuỷu; bộ phận khác (SEN)kg/chiếc67.545813 (-BN, ID, PH)0454555*045*0; M: 5,6*11,211,2*454545454545NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.II); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87150000Xe đẩy trẻ em và bộ phận của chúngchiếc4530800000000800613,613,621.418181819,11818NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành (765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
8716Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc; xe khác, không có cơ cấu đẩy cơ khí; các bộ phận của chúng
87161000- Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trạichiếc302080 (-BN, ID)0000 (-TH)0000004991612121212,71212NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Rơ moóc nhà ở lưu động Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2); Sơ mi rơ moóc nhà ở lưu động Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87162000- Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệpchiếc7.5580 (-BN, ID)000000000002,22,23.6000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa:
87163100- - Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc gắn xi técchiếc7.5580 (-BN)000000000002,22,23.6000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Rơ moóc xi téc Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
871639- - Loại khác:
87163940- - - Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc dùng trong nông nghiệpchiếc302080 (-BN, ID)0000 (-TH)00000049914.3000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
87163991- - - - Có khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (payload) trên 200 tấnchiếc7.55800000 (-TH)00000002,22,24000000HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Rơ moóc kiểu module Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87163999- - - - Loại khácchiếc3020800000 (-TH)0000004991612121212,71212HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1); Rơ moóc kiểu module Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87164000- Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khácchiếc302080000000000049914.3000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); HHNK phải chứng nhận trước khi thông quan (12/2022/TT-BGTVT PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
871680- Xe khác:
87168010- - Xe kéo và xe đẩy, xe kéo, xe đẩy bằng tay để chở hàng và các loại xe tương tự được vận hành bằng tay sử dụng trong các nhà máy hoặc phân xưởng, trừ xe cút kítchiếc302080 (-ID)0000000000499012121212,71212NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87168020- - Xe cút kítchiếc302080 (-ID)000000000049914.312121212,71212NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87168090- - Loại khácchiếc302080 (-BN, ID)000000000049914.312121212,71212NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
871690- Bộ phận:
- - Dùng cho xe rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc:
87169013- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8716.20chiếc22.51580 (-BN)000000000036,86,810.7000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87169019- - - Loại khácchiếc22.51580 (-BN)000000000036,86,810.7000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Của xe thuộc phân nhóm 8716.80.10 hoặc 8716.80.20:
87169021- - - Bánh xe đẩy (castor), có đường kính (kể cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm với điều kiện là chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không nhỏ hơn 30 mmchiếc22.51580000000000036,86,810.7000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87169022- - - Bánh xe đẩy (castor), có đường kính (kể cả lốp) trên 75 mm nhưng không quá 100 mm, hoặc hơn 250 mm với điều kiện là chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không nhỏ hơn 30 mmchiếc22.51580000000000036,86,812000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87169023- - - Loại khác, dùng cho các loại xe thuộc phân nhóm 8716.80.10chiếc22.51580000000000036,86,812000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87169024- - - Loại khác, dùng cho các loại xe thuộc phân nhóm 8716.80.20chiếc22.51580000000000036,86,812000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Dùng cho các loại xe khác:
87169094- - - Nan hoa và ốc bắt đầu nan hoachiếc22.51580 (-BN)000000000036,86,810.7000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87169095- - - Bánh xe đẩy (castor), có đường kính (kể cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm với điều kiện là chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không nhỏ hơn 30 mmchiếc22.51580 (-BN)000000000036,86,810.7000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87169096- - - Bánh xe đẩy (castor), có đường kính (kể cả lốp) trên 75 mm nhưng không quá 100 mm, hoặc hơn 250 mm với điều kiện là chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không nhỏ hơn 30 mmchiếc22.51580 (-BN)000000000036,86,810.7000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
87169099- - - Loại khácchiếc22.51580 (-BN)000000000036,86,810.7000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
(1): Tham khảo TCVN 6211: 2003, TCVN 7271:2003, TCVN 7271:2003/SĐ 1:2007, 7271:2003/SĐ 2:2010, TCVN 6903:2020
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
(*): Xe kéo loại sử dụng trong sân ga, ke ga đường sắt được thiết kế chủ yếu để kéo hoặc đẩy các xe khác, ví dụ như các xe moóc nhỏ. Chúng không tự vận chuyển hàng và thường nhẹ hơn và có công suất nhỏ hơn các xe kéo thuộc nhóm 87.01. Xe kéo loại này cũng có thể được sử dụng ở cầu cảng, nhà kho…
Chương 88
Phương tiện bay, tàu vũ trụ, và các bộ phận của chúng
Chú giải
1. Theo mục đích của Chương này, khái niệm “phương tiện bay không người lái” có nghĩa là bất kỳ phương tiện bay nào, trừ các phương tiện bay thuộc nhóm 88.01, được thiết kế để bay mà không có người lái trên phương tiện bay. Chúng có thể được thiết kế để mang trọng tải hoặc được trang bị camera kỹ thuật số tích hợp vĩnh viễn hoặc các thiết bị khác cho phép chúng thực hiện các chức năng sử dụng thực tế trong suốt chuyến bay.
Tuy nhiên, cụm từ “phương tiện bay không người lái” không bao gồm đồ chơi bay, được thiết kế chỉ cho mục đích giải trí (nhóm 95.03).
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của các phân nhóm từ 8802.11 đến 8802.40, khái niệm "trọng lượng không tải" nghĩa là trọng lượng của máy móc ở chế độ bay bình thường, không bao gồm trọng lượng của tổ bay và trọng lượng của nhiên liệu và thiết bị trừ các thiết bị được gắn cố định.
2. Theo mục đích của các phân nhóm 8806.21 đến 8806.24 và 8806.91 đến 8806.94, khái niệm "trọng lượng cất cánh tối đa" có nghĩa là trọng lượng tối đa của phương tiện bay ở chế độ bay bình thường, khi cất cánh, kể cả trọng lượng của trọng tải, thiết bị và nhiên liệu.
88010000Khí cầu và khinh khí cầu điều khiển được; tàu lượn, tàu lượn treo và các phương tiện bay khác không dùng động cơchiếc508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
8802Phương tiện bay khác (ví dụ, trực thăng, máy bay); trừ phương tiện bay không người lái thuộc nhóm 88.06; tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tàu bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tàu vũ trụ
- Trực thăng:
88021100- - Trọng lượng không tải không quá 2.000 kgchiếc50800000000000000000000030Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
88021200- - Trọng lượng không tải trên 2.000 kgchiếc50800000000000000000000030Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
880220- Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải không quá 2.000 kg:
88022010- - Máy baychiếc50800000000000000000000030HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
88022090- - Loại khácchiếc50800000000000000000000030Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
880230- Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải trên 2.000 kg nhưng không quá 15.000 kg:
88023010- - Máy baychiếc50800000000000000000000030HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
88023090- - Loại khácchiếc50800000000000000000000030Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
880240- Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải trên 15.000kg:
88024010- - Máy baychiếc50800000000000000000000030HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
88024090- - Loại khácchiếc50800000000000000000000030Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
88026000- Tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tàu bay trong quỹ đạo và phương tiện đẩy để phóng tàu vũ trụchiếc50800000000000000000000030?Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
8804Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn) và dù xoay; các bộ phận và phụ kiện của chúng
88040010- Dù xoay và bộ phận của chúngchiếc508000000000*00000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
88040090- Loại khácchiếc508000000000*00000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
8805Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc thiết bị tương tự; thiết bị huấn luyện bay mặt đất; các bộ phận của các thiết bị trên
88051000- Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay và các bộ phận của chúng; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc thiết bị tương tự và các bộ phận của chúngchiếc508000000000*00000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Thiết bị huấn luyện bay mặt đất và các bộ phận của chúng:
88052100- - Thiết bị mô phỏng tập trận trên không và các bộ phận của chúngchiếc508000000000*00000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
880529- - Loại khác:
88052910- - - Thiết bị huấn luyện bay mặt đấtchiếc508000000000*00000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
88052990- - - Loại khácchiếc508000000000*00000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
8806Phương tiện bay không người lái
88061000- Được thiết kế để vận chuyển hành kháchchiếc508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại khác, chỉ sử dụng cho chuyến bay được điều khiển từ xa:
88062100- - Trọng lượng cất cánh tối đa không quá 250 gchiếc508000000000000000000000Chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy ( 02/2024/TT-BTTTT -PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
88062200- - Trọng lượng cất cánh tối đa trên 250 g nhưng không quá 7 kgchiếc508000000000000000000000Chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy ( 02/2024/TT-BTTTT -PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
88062300- - Trọng lượng cất cánh tối đa trên 7 kg nhưng không quá 25 kgchiếc508000000000000000000000Chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy ( 02/2024/TT-BTTTT -PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
88062400- - Trọng lượng cất cánh tối đa trên 25 kg nhưng không quá 150 kgchiếc508000000000000000000000Chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy ( 02/2024/TT-BTTTT -PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
88062900- - Loại khácchiếc508000000000000000000000Chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy ( 02/2024/TT-BTTTT -PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại khác:
88069100- - Trọng lượng cất cánh tối đa không quá 250 gchiếc508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
88069200- - Trọng lượng cất cánh tối đa trên 250 g nhưng không quá 7 kgchiếc508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
88069300- - Trọng lượng cất cánh tối đa trên 7 kg nhưng không quá 25 kgchiếc508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
88069400- - Trọng lượng cất cánh tối đa trên 25 kg nhưng không quá 150 kgchiếc508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
88069900- - Loại khácchiếc508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
8807Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01, 88.02 hoặc 88.06
88071000- Cánh quạt và rôto và các bộ phận của chúngchiếc508000000000*00000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
88072000- Bộ càng- bánh và các bộ phận của chúngchiếc508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
88073000- Các bộ phận khác của máy bay, trực thăng hoặc phương tiện bay không người láichiếc508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
88079000- Loại khácchiếc508000000000*00000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chương 89
Tàu thủy, thuyền và các kết cấu nổi
Chú giải
1. Thân tàu, tàu chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện, đã lắp ráp, hoặc chưa lắp ráp hoặc tháo rời, hoặc tàu hoàn chỉnh chưa lắp ráp hoặc tháo rời, được phân loại vào nhóm 89.06 nếu không có đặc trưng cơ bản của một loại tàu cụ thể.
8901Tàu thủy chở khách, thuyền, xuồng du lịch, phà, tàu thủy chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa
890110- Tàu thủy chở khách, thuyền, xuồng du lịch và các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ yếu để vận chuyển người; phà các loại:
89011010- - Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 26 chiếc15108000000000000007.100000030HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89011020- - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng không quá 500 chiếc15108000000000000007.100000030HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89011060- - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 500 nhưng không quá 1.000 chiếc15108000000000000007.100000030HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89011070- - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 1.000 nhưng không quá 4.000 chiếc15108000000000000007.100000030HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89011080- - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 4.000 nhưng không quá 5.000chiếc15108000000000000007.100000030HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89011090- - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 5.000chiếc7.558000000000000003.600000030HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
890120- Tàu chở chất lỏng hoặc khí hóa lỏng:
89012050- - Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 5.000chiếc151080 (-CN)0000000000*0087,37,3*7,57,37,3Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 5.000 nhưng không quá 50.000:
89012071- - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 5.000 nhưng không quá 20.000chiếc3280 (-CN)0000000000*001.61,51,5*1,51,51,5Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89012072- - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 20.000 nhưng không quá 30.000chiếc3280 (-CN)0000000000*001.61,51,5*1,51,51,5Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89012073- - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 30.000 nhưng không quá 50.000chiếc3280 (-CN)0000000000*001.61,51,5*1,51,51,5Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89012080- - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 50.000chiếc5080 (-CN)00000000000000000000Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
890130- Tàu thuyền đông lạnh, trừ loại thuộc phân nhóm 8901.20:
89013050- - Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 5.000chiếc15108000000000000008000000Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89013070- - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 5.000 nhưng không quá 50.000chiếc508000000000000000000000Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89013080- - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 50.000chiếc508000000000000000000000Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
890190- Tàu thuyền khác để vận chuyển hàng hóa và tàu thuyền khác để vận chuyển cả người và hàng hóa:
- - Không có động cơ đẩy:
89019011- - - Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 26 chiếc15108000000000000008000000Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89019012- - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng không quá 500 chiếc15108000000000000008000000Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89019014- - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 500chiếc15108000000000000008000000Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Có động cơ đẩy:
89019031- - - Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 26 chiếc151080 (-CN)0000000000*0087,37,3*7,57,37,3Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89019032- - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng không quá 500 chiếc151080 (-CN)0000000000*0087,37,3*7,57,37,3Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89019033- - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 500 nhưng không quá 1.000 chiếc151080 (-CN)0000000000*0087,37,3*7,57,37,3Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89019034- - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 1.000 nhưng không quá 4.000 chiếc151080 (-CN)0000000000*0087,37,3*7,57,37,3Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89019035- - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 4.000 nhưng không quá 5.000chiếc151080 (-CN)0000000000*0087,37,3*7,57,37,3Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89019036- - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 5.000 nhưng không quá 50.000chiếc5080 (-CN)00000000000000000000Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89019037- - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 50.000chiếc5080 (-CN)00000000000000000000Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
8902Tàu thuyền đánh bắt thủy sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hoặc bảo quản thủy sản đánh bắt
- Tàu thuyền đánh bắt thủy sản:
89020031- - Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 26 chiếc1510800**510*5**0*4,54,5*7,37,38**7,3Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89020032- - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng dưới 40 chiếc1510800**510*5**0*4,54,5*7,37,38**7,3Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89020033- - Tổng dung tích (gross tonnage) từ 40 trở lên nhưng không quá 101chiếc151080000510*5**0*4,54,5*7,37,3810107,3Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89020034- - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 101 nhưng không quá 250 chiếc151080000010*0**0*4,54,5*7,37,3810107,3Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89020035- - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 250 nhưng không quá 1.000chiếc7.558000000*05*012,22,2*3333,233Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89020036- - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 1.000 nhưng không quá 4.000 chiếc7.558000000*05*012,22,2*3333,233Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89020037- - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 4.000chiếc508000000*00000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại khác:
89020041- - Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 26 chiếc1510800**510*5**0*4,54,5*7,37,38**7,3Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89020042- - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng dưới 40 chiếc1510800**510*5**0*4,54,5*7,37,38**7,3Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89020043- - Tổng dung tích (gross tonnage) từ 40 trở lên nhưng không quá 101chiếc151080000510*5**0*4,54,5*7,37,3810107,3Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89020044- - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 101 nhưng không quá 250 chiếc151080000010*0**0*4,54,5*7,37,3810107,3Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89020045- - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 250 nhưng không quá 1.000chiếc7.558000000*05*012,22,2*3333,233Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89020046- - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 1.000 nhưng không quá 4.000 chiếc7.558000000*050012,22,2*3333,233Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89020047- - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 4.000chiếc508000000*00000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
8903Du thuyền hạng nhẹ và các loại tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi, giải trí hoặc thể thao; thuyền dùng mái chèo và canô
- Thuyền, xuồng có thể bơm hơi (bao gồm cả thuyền, xuồng thân cứng có thể bơm hơi):
89031100- - Được trang bị hoặc thiết kế để lắp với động cơ, trọng lượng không tải (tịnh) (không bao gồm động cơ) không quá 100 kgchiếc15108000000000000007.100000030?Tàu thủy chở khách Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89031200- - Không được thiết kế để sử dụng với động cơ và trọng lượng không tải (tịnh) không quá 100 kgchiếc15108000000000000007.100000030?Tàu thủy chở khách Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89031900- - Loại khácchiếc15108000000000000007.100000030?Tàu thủy chở khách Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Thuyền buồm, trừ loại có thể bơm hơi, có hoặc không có động cơ phụ trợ:
89032100- - Có chiều dài không quá 7,5 mchiếc1510800000000000000800000030?Tàu thủy chở khách Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89032200- - Có chiều dài trên 7,5 m nhưng không quá 24 mchiếc1510800000000000000800000030?Tàu thủy chở khách Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89032300- - Có chiều dài trên 24 mchiếc1510800000000000000800000030?Tàu thủy chở khách Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Thuyền máy, trừ loại có thể bơm hơi, không bao gồm thuyền máy có gắn máy bên ngoài:
89033100- - Có chiều dài không quá 7,5 mchiếc1510800000000000000800000030?Tàu thủy chở khách Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89033200- - Có chiều dài trên 7,5 m nhưng không quá 24 mchiếc1510800000000000000800000030?Tàu thủy chở khách Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89033300- - Có chiều dài trên 24 mchiếc1510800000000000000800000030?Tàu thủy chở khách Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại khác:
89039300- - Có chiều dài không quá 7,5 mchiếc15108000000000000007.100000030?Tàu thủy chở khách Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89039900- - Loại khácchiếc15108000000000000007.100000030Tàu thủy chở khách Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
8904Tàu kéo và tàu đẩy
89040010- Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 26 chiếc7.558000000000000003.6000000Tàu kéo và tàu đẩy (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26:
89040032- - Công suất không quá 1.200 hpchiếc7.558000000000000003.6000000Tàu kéo và tàu đẩy (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89040033- - Công suất trên 1.200 hp nhưng không quá 3.200 hpchiếc7.558000000000000003.6000000Tàu kéo và tàu đẩy (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89040034- - Công suất trên 3.200 hp nhưng không quá 4.000 hpchiếc7.558000000000000003.6000000Tàu kéo và tàu đẩy (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89040035- - Công suất trên 4.000 hpchiếc508000000000000000000000Tàu kéo và tàu đẩy (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
8905Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm
89051000- Tàu hút nạo vét (tàu cuốc) chiếc7.558000000000000004000000Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89052000- Dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìmchiếc7.55800000 (-ID)0000000004000000Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
890590- Loại khác:
89059010- - Ụ nổi sửa chữa tàuchiếc7.5580 (-CN)0000000000*003.63,73,7*3,83,73,7Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89059090- - Loại khácchiếc7.558000000000000003.6000000Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
8906Tàu thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh trừ thuyền dùng mái chèo
89061000- Tàu chiếnchiếc508000000000*00000000000Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2); Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
890690- Loại khác:
89069010- - Có lượng giãn nước không quá 30 tấnchiếc7.558000000000000003.6000000Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89069020- - Có lượng giãn nước trên 30 tấn nhưng không quá 300 tấnchiếc7.558000000000000003.6000000Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89069090- - Loại khácchiếc508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
8907Kết cấu nổi khác (ví dụ, bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín (coffer-dams), cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu)
89071000- Bè mảng có thể bơm hơichiếc7.558000000000000003.6000000Cấu kiện nổi khác (ví dụ: bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín (coffer-dams), cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
890790- Loại khác:
89079010- - Các loại phao nổi (buoys)chiếc508000000000000000000000Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89079090- - Loại khácchiếc508000000000000000000000Cấu kiện nổi khác (ví dụ: bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín (coffer-dams), cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Bè cứu sinh (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
89080000Tàu thuyền và kết cấu nổi khác để phá dỡchiếc508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
error: Content is protected !!
Lên đầu trang