Phần XVIII: 90-92 Dụng cụ quang học, nhiếp ảnh, đo lường, y tế, âm nhạc.

Nhập Hs code vào dưới đây

Mã-hàng___________________________________Mô_tả_hàng_hoá_Tiếng_Việt______________________________________Đơn_vị_tínhNK
TT
NK
ưu
đãi
VATACFTAATIGAAJCEPVJEPAAKFTAAANZFTAAIFTAVKFTAVCFTAVN-EAEUCPTPPAHKFTAVNCUEVFTAUKVFTAVN-LAOVIFTARCEPT- ARCEPT-BRCEPT-CRCEPT-DRCEPT-ERCEPT-FTT
ĐB
XKXK
CP
TPP
XK
EV
XK
UKV
Thuế BV
MT
___________________________________Chính_sách_mặt_hàng_theo_mã_HS____________________________________________________Giảm_VAT_________________________________________________Chi_tiết_giảm_VAT___________________________________________
PHẦN XVIII
DỤNG CỤ VÀ THIẾT BỊ QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA, CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ THỜI GIAN VÀ ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
Chương 90
Dụng cụ và thiết bị quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra, chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ kiện của chúng
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39); tuy nhiên, các mặt hàng được thiết kế đặc biệt để sử dụng riêng cho cấy ghép trong y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y được xếp vào nhóm 90.21;
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ "quang học") nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
(a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
(b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
(c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ "các dụng cụ chỉnh hình" được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
9001Sợi quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu phân cực dạng tấm và lá; thấu kính (kể cả thấu kính áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ loại bằng thủy tinh chưa gia công về mặt quang học
900110- Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang:
90011010- - Sử dụng cho viễn thông và cho ngành điện kháckg/m5010000000000000000000000Không được giảm VAT (NĐ 94/2023-NĐ-CP PL3a); Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL3b)Cáp sợi quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi (Gồm: cáp sợi quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng rẽ từng sợi, được sử dụng để làm cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển; Cáp sợi quang được làm bằng sợi quang riêng rẽ khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP); Các loại cáp đồng, cáp quang, cáp xoắn đôi, … không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
90011090- - Loại kháckg/m5010000000000000000000000Không được giảm VAT (NĐ 94/2023-NĐ-CP PL3a); Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL3b)Cáp sợi quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi (Gồm: cáp sợi quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng rẽ từng sợi, được sử dụng để làm cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển; Cáp sợi quang được làm bằng sợi quang riêng rẽ khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP); Các loại cáp đồng, cáp quang, cáp xoắn đôi, … không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
90012000- Vật liệu phân cực dạng tấm và lákg/m/chiếc5010000000000*00000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL3b)Các loại cáp đồng, cáp quang, cáp xoắn đôi, … không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
90013000- Thấu kính áp tròngkg/chiếc5010000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL3b)Các loại cáp đồng, cáp quang, cáp xoắn đôi, … không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
90014000- Thấu kính thủy tinh làm kính đeo mắtkg/chiếc7.5510000000000000003.6000000Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL3b)Các loại cáp đồng, cáp quang, cáp xoắn đôi, … không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
90015000- Thấu kính bằng vật liệu khác làm kính đeo mắtkg/chiếc5010000000000000000000000Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL3b)Các loại cáp đồng, cáp quang, cáp xoắn đôi, … không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
900190- Loại khác:
90019010- - Sử dụng cho máy ảnh hoặc máy quay phim hoặc máy chiếukg/chiếc5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL3b)Các loại cáp đồng, cáp quang, cáp xoắn đôi, … không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
90019090- - Loại kháckg/chiếc5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL3b)Các loại cáp đồng, cáp quang, cáp xoắn đôi, … không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
9002Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc phụ kiện để lắp ráp cho các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thủy tinh chưa được gia công quang học
- Vật kính:
90021100- - Dùng cho camera, máy chiếu hoặc máy phóng to hoặc máy thu nhỏ ảnhkg/chiếc508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90021900- - Loại kháckg/chiếc50800000000000*000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
900220- Kính lọc ánh sáng:
90022010- - Dùng cho máy chiếu phimkg/chiếc508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90022020- - Dùng cho máy quay phim, máy ảnh và máy chiếu khác kg/chiếc508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90022090- - Loại kháckg/chiếc508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
900290- Loại khác:
90029020- - Dùng cho máy chiếu phimkg/chiếc508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90029030- - Dùng cho máy quay phim, máy ảnh và máy chiếu khác kg/chiếc508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90029090- - Loại kháckg/chiếc508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9003Khung và gọng cho kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự, và các bộ phận của chúng
- Khung và gọng:
90031100- - Bằng plasticchiếc/bộ15108000000000002007.1000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90031900- - Bằng vật liệu khácchiếc/bộ15108000000000002008000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90039000- Các bộ phậnchiếc/bộ15108000000000000007.1000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9004Kính đeo, kính bảo hộ và các loại tương tự, kính thuốc, kính bảo vệ mắt hoặc loại khác
90041000- Kính râmchiếc/bộ302080 (-KH)000000000040012000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
900490- Loại khác:
90049010- - Kính thuốcchiếc/bộ508000000000000000000000Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90049050- - Kính bảo hộchiếc/bộ508000000000000000000000SPHH phải KTNN về CL khi NK (01/2021/TT-BLĐTBXH)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90049090- - Loại khácchiếc/bộ302080000000000040016000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9005Ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác, và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến
90051000- Ống nhòm loại hai mắtchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
900580- Dụng cụ khác:
90058010- - Dụng cụ thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyếnchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90058090- - Loại khácchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
900590- Bộ phận và phụ kiện (kể cả khung giá):
90059010- - Dùng cho dụng cụ thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyếnchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90059090- - Loại khácchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9006Máy ảnh (trừ máy quay phim); thiết bị đèn chớp và đèn flash máy ảnh trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39
90063000- Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc dùng trong y tế hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành pháp y hoặc khoa học hình sựchiếc/bộ5010000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL3b)Máy chụp ảnh điện tử không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
90064000- Máy chụp lấy ảnh ngaychiếc/bộ37.52510000000000005002015151515,91515NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL3b)Máy chụp ảnh điện tử không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
- Máy ảnh loại khác:
900653- - Sử dụng phim cuộn khổ rộng 35 mm:
90065310- - - Có bộ ngắm qua thấu kính (kính phản chiếu đơn (SLR)) chiếc/bộ37.525100000000000050017.915151515,91515NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL3b)Máy chụp ảnh điện tử không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
90065390- - - Loại khácchiếc/bộ151010000000000000007.1000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL3b)Máy chụp ảnh điện tử không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
900659- - Loại khác:
- - - Sử dụng phim cuộn khổ rộng dưới 35 mm:
90065911- - - - Có bộ ngắm qua thấu kính (kính phản chiếu đơn (SLR)) chiếc/bộ37.525100000000000050017.915151515,91515NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL3b)Máy chụp ảnh điện tử không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
90065919- - - - Loại khácchiếc/bộ22.515100000000000030012000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL3b)Máy chụp ảnh điện tử không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
- - - Loại khác, dùng để chuẩn bị khuôn in hoặc ống in:
90065921- - - - Máy vẽ ảnh laserchiếc/bộ5010000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL3b)Máy chụp ảnh điện tử không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
90065929- - - - Loại khácchiếc/bộ5010000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL3b)Máy chụp ảnh điện tử không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
90065930- - - Loại khác, máy vẽ ảnh laser hoặc máy tạo dựng ảnh với bộ xử lý ảnh mànhchiếc/bộ5010000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL3b)Máy chụp ảnh điện tử không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
90065990- - - Loại khácchiếc/bộ5010000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL3b)Máy chụp ảnh điện tử không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
- Thiết bị đèn chớp và đèn flash máy ảnh:
90066100- - Thiết bị đèn flash loại dùng đèn phóng điện ("điện tử")chiếc/bộ302010000000000004001612121212,71212NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL3b)Máy chụp ảnh điện tử không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
90066900- - Loại khácchiếc/bộ3020100000000000040014.3000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL3b)Máy chụp ảnh điện tử không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
- Bộ phận và phụ kiện:
900691- - Sử dụng cho máy ảnh:
90069110- - - Sử dụng cho máy vẽ ảnh laser thuộc phân nhóm 9006.59.21 chiếc/bộ5010000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL3b)Máy chụp ảnh điện tử không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
90069140- - - Loại khác, dùng cho máy ảnh của phân nhóm 9006.40 hoặc 9006.53chiếc/bộ22.51510000000000003009000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL3b)Máy chụp ảnh điện tử không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
90069150- - - Loại khác, dùng cho máy ảnh của phân nhóm 9006.59.11 hoặc 9006.59.19chiếc/bộ22.51510000000000003009000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL3b)Máy chụp ảnh điện tử không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
90069190- - - Loại khácchiếc/bộ5010000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL3b)Máy chụp ảnh điện tử không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
900699- - Loại khác:
90069910- - - Sử dụng cho thiết bị đèn chớp máy ảnhchiếc/bộ22.515100000000000030010.7000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL3b)Máy chụp ảnh điện tử không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
90069990- - - Loại khácchiếc/bộ22.51510000000000003005000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL3b)Máy chụp ảnh điện tử không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
9007Máy quay phim và máy chiếu phim, có hoặc không kèm thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh
90071000- Máy quay phimchiếc/bộ508000000000*00000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
900720- Máy chiếu phim:
90072010- - Dùng cho phim khổ rộng dưới 16 mmchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90072090- - Loại khácchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Bộ phận và phụ kiện:
90079100- - Dùng cho máy quay phimchiếc/bộ508000000000*00000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90079200- - Dùng cho máy chiếu phimchiếc/bộ508000000000*00000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9008Máy chiếu hình ảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng và máy thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim)
900850- Máy chiếu hình ảnh, máy phóng và máy thu nhỏ ảnh:
90085010- - Máy đọc vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác, có hoặc không có khả năng sao chép chiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90085090- - Loại khácchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
900890- Bộ phận và phụ kiện:
90089020- - Của máy phóng và máy thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim)chiếc/bộ508000000000*00000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90089090- - Loại khácchiếc/bộ508000000000*00000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9010Máy và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh), chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi nào khác thuộc Chương này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu
90101000- Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảnh (kể cả điện ảnh) dạng cuộn hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động các phim đã tráng lên các cuộn giấy ảnhchiếc/bộ7.558000000000000003.6000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
901050- Máy và thiết bị khác sử dụng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh); máy xem âm bản:
90105010- - Máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/tấm dây in chiếc/bộ7.558000000000000003.6000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90105020- - Thiết bị biên tập và ghi tựa đề điện ảnh; thiết bị đọc X quang; máy chụp quang sử dụng cho quá trình tách màu ra phim; máy plate maker tự độngchiếc/bộ7.558000000000000003.6000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90105090- - Loại khácchiếc/bộ7.558000000000000003.6000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
901060- Màn ảnh của máy chiếu:
90106010- - Của loại từ 300 inch trở lênchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90106090- - Loại khácchiếc/bộ7.558000000000000003.6000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
901090- Bộ phận và phụ kiện:
90109020- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9010.10.00chiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90109030- - Bộ phận và phụ kiện của máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/tấm dây in chiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90109090- - Loại khácchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9011Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu
90111000- Kính hiển vi soi nổichiếc/bộ5010000000000000000000000Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL3b)Kính hiển vi điện tử không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
90112000- Kính hiển vi khác để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếuchiếc/bộ5010000000000*00000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL3b)Kính hiển vi điện tử không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
90118000- Các loại kính hiển vi khácchiếc/bộ5010000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL3b)Kính hiển vi điện tử không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
90119000- Bộ phận và phụ kiệnchiếc/bộ508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9012Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ
90121000- Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạchiếc/bộ5010000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL3b)Kính hiển vi điện tử không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
90129000- Bộ phận và phụ kiệnchiếc/bộ508000000000*00000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9013Thiết bị tạo tia laser, trừ đi-ốt laser; các thiết bị và dụng cụ quang học khác, chưa được nêu hoặc chi tiết ở nơi nào khác trong Chương này
901310- Kính ngắm để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính viễn vọng được thiết kế là bộ phận của máy, thiết bị, dụng cụ hoặc bộ dụng cụ của Chương này hoặc Phần XVI:
90131010- - Kính ngắm để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọngchiếc/bộ508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90131020- - Kính viễn vọng được thiết kế là bộ phận của máy, thiết bị, dụng cụ hoặc bộ dụng cụ của Chương này hoặc Phần XVIchiếc/bộ508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90132000- Thiết bị tạo tia laser, trừ đi-ốt laserchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
901380- Các bộ phận, thiết bị và dụng cụ khác:
90138010- - Thiết bị quang học để xác định và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp ráp chiếc/bộ50800000 (GIC)0000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90138090- - Loại khácchiếc/bộ50800000 (GIC)0000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
901390- Bộ phận và phụ kiện:
90139010- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9013.20.00chiếc/bộ5080000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90139060- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9013.80.10chiếc/bộ5080000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90139070- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9013.10.10chiếc/bộ5080000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90139090- - Loại khácchiếc/bộ5080000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9014La bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác
90141000- La bàn xác định phương hướngchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90142000- Thiết bị và dụng cụ dẫn đường hàng không hoặc hàng hải (trừ la bàn)chiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Thiết bị đo sâu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
901480- Thiết bị và dụng cụ khác:
- - Loại dùng trên tàu thuyền, kết hợp hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động:
90148011- - - Máy dò siêu âm (Sonar) hoặc máy đo sâu hồi âmchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Thiết bị đo sâu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90148019- - - Loại khácchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Thiết bị đo sâu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90148090- - Loại khácchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Thiết bị đo sâu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
901490- Bộ phận và phụ kiện:
90149010- - Của thiết bị và dụng cụ, dùng trên tàu thuyền, hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động chiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Thiết bị đo sâu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90149090- - Loại khácchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Thiết bị đo sâu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9015Thiết bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, hải dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa
901510- Máy đo xa:
90151010- - Dùng trong việc chụp ảnh hoặc quay phimchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90151090- - Loại khácchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy ( 02/2024/TT-BTTTT -PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90152000- Máy kinh vĩ và tốc kế góc (máy toàn đạc -tacheometers)chiếc/bộ508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90153000- Dụng cụ đo cân bằng (levels)chiếc/bộ508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90154000- Thiết bị và dụng cụ quan trắc ảnhchiếc/bộ508000000000*00000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
901580- Thiết bị và dụng cụ khác:
90158010- - Thiết bị quan trắc sóng vô tuyến và gió điện từ chiếc/bộ508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90158090- - Loại khácchiếc/bộ508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90159000- Bộ phận và phụ kiệnchiếc/bộ508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90160000Cân với độ nhậy 5cg (50mg) hoặc chính xác hơn, có hoặc không có quả cânchiếc/bộ15108000000000000006000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9017Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hoặc dụng cụ tính toán toán học (ví dụ, máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài, dùng tay (ví dụ, thước thanh và thước dây, thước micromet, thước cặp), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này
901710- Bảng và máy vẽ phác, tự động hoặc không tự động:
90171010- - Máy vẽ (Plotters)chiếc/bộ508/5; Riêng: Giáo cụ dùng để giảng dạy học tập thuộc nhóm 90.17: 5%000000000*00000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90171090- - Loại khácchiếc/bộ508/5; Riêng: Giáo cụ dùng để giảng dạy học tập thuộc nhóm 90.17: 5%000000000*00000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
901720- Dụng cụ vẽ, vạch mức hoặc dụng cụ tính toán toán học khác:
90172010- - Thướcchiếc/bộ7.558/5; Riêng: Giáo cụ dùng để giảng dạy học tập thuộc nhóm 90.17: 5%000000000000001.7000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90172040- - Máy vẽ ảnh để sản xuất tấm mạch in/tấm dây inchiếc/bộ7.558/5; Riêng: Giáo cụ dùng để giảng dạy học tập thuộc nhóm 90.17: 5%000000000000001.7000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90172050- - Máy vẽ khácchiếc/bộ508/5; Riêng: Giáo cụ dùng để giảng dạy học tập thuộc nhóm 90.17: 5%000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90172090- - Loại khácchiếc/bộ7.558/5; Riêng: Giáo cụ dùng để giảng dạy học tập thuộc nhóm 90.17: 5%000000000000003.6000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90173000- Thước micromet, thước cặp và dụng cụ đo có thể điều chỉnh đượcchiếc/bộ508/5; Riêng: Giáo cụ dùng để giảng dạy học tập thuộc nhóm 90.17: 5%000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90178000- Các dụng cụ khácchiếc/bộ7.558/5; Riêng: Giáo cụ dùng để giảng dạy học tập thuộc nhóm 90.17: 5%000000000000001.7000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
901790- Bộ phận và phụ kiện:
90179030- - Bộ phận và phụ kiện của máy vẽ ảnh để sản xuất tấm mạch in/tấm dây in chiếc/bộ508/5; Riêng: Giáo cụ dùng để giảng dạy học tập thuộc nhóm 90.17: 5%000000000*00000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90179040- - Bộ phận và phụ kiện, kể cả mạch in đã lắp ráp, của máy vẽ khác chiếc/bộ508/5; Riêng: Giáo cụ dùng để giảng dạy học tập thuộc nhóm 90.17: 5%000000000*00000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90179090- - Loại khácchiếc/bộ508/5; Riêng: Giáo cụ dùng để giảng dạy học tập thuộc nhóm 90.17: 5%000000000*00000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9018Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực
- Thiết bị điện chẩn đoán (kể cả thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý):
90181100- - Thiết bị điện timchiếc/bộ505000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
90181200- - Thiết bị siêu âmchiếc/bộ505000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
90181300- - Thiết bị chụp cộng hưởng từchiếc/bộ505000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
90181400- - Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháychiếc/bộ505000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
90181900- - Loại khácchiếc/bộ505000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
90182000- Thiết bị tia cực tím hoặc tia hồng ngoạichiếc/bộ505000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
- Bơm tiêm, kim tiêm, ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự:
901831- - Bơm tiêm, có hoặc không có kim tiêm:
90183110- - - Bơm tiêm dùng một lầnchiếc/bộ505000000000000000000000TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
90183190- - - Loại khácchiếc/bộ505000000000000000000000TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
90183200- - Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thươngchiếc/bộ505000000000000000000000TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
901839- - Loại khác:
90183910- - - Ống thôngchiếc/bộ505000000000000000000000TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
90183990- - - Loại khácchiếc/bộ505000000000000000000000TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
- Các thiết bị và dụng cụ khác, dùng trong nha khoa:
90184100- - Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khácchiếc/bộ505000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
90184900- - Loại khácchiếc/bộ505000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
90185000- Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khácchiếc/bộ505000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
901890- Thiết bị và dụng cụ khác:
90189010- - Đèn sợi quang loại dùng đeo trên đầu, được thiết kế dùng trong y học(SEN)chiếc/bộ5050 (-BN, KH)00000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
90189020- - Bộ theo dõi tĩnh mạch chiếc/bộ505000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
- - Dụng cụ và thiết bị điện tử:
90189031- - - Dụng cụ và thiết bị phẫu thuật điện tử hoặc y học điện tửchiếc/bộ505000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
90189039- - - Loại khácchiếc/bộ505000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III)
90189090- - Loại khácchiếc/bộ505000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
9019Thiết bị trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý; máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác
901910- Máy trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý:
90191010- - Hoạt động bằng điệnchiếc/bộ505/8; Riêng: Thiết bị massage thuộc nhóm 90.19: 8%000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90191090- - Loại khácchiếc/bộ505/8; Riêng: Thiết bị massage thuộc nhóm 90.19: 8%000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
901920- Máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác:
90192010- - Máy trợ thở xâm lấn (SEN)chiếc/bộ505/8; Riêng: Thiết bị massage thuộc nhóm 90.19: 8%000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90192020- - Máy trợ thở khácchiếc/bộ505/8; Riêng: Thiết bị massage thuộc nhóm 90.19: 8%000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90192090- - Loại khácchiếc/bộ505/8; Riêng: Thiết bị massage thuộc nhóm 90.19: 8%000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9020Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được
90200010- Mặt nạ khuôn mặt (full face) chống hóa học, sinh học, phóng xạ và hạt nhân (CBRN) chiếc/bộ508/5; Riêng: Thiết bị chuyên dùng cho y tế thuộc nhóm 90.20: 5%000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); SP HH nhóm 2 (9981/QĐ-BCA 2019)*; TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III); SPHH phải KTNN về CL khi NK (01/2021/TT-BLĐTBXH)*Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90200090- Loại khácchiếc/bộ508/5; Riêng: Thiết bị chuyên dùng cho y tế thuộc nhóm 90.20: 5%000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); SP HH nhóm 2 (9981/QĐ-BCA 2019)*; TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III); SPHH phải KTNN về CL khi NK (01/2021/TT-BLĐTBXH)*Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9021Dụng cụ chỉnh hình, kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; thiết bị trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo, hoặc cấy vào cơ thể, để bù đắp khuyết tật hoặc sự suy giảm của một bộ phận cơ thể
902110- Các dụng cụ chỉnh hình hoặc nẹp xương:
90211010- - Bằng sắt hoặc thépchiếc/bộ50*/5; Riêng: Băng, nẹp (trừ nẹp gắn trong cơ thể người), dụng cụ chỉnh hình thuộc nhóm 90.21: 5%000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
90211090- - Loại khácchiếc/bộ50*/5; Riêng: Băng, nẹp (trừ nẹp gắn trong cơ thể người), dụng cụ chỉnh hình thuộc nhóm 90.21: 5%000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
- Răng giả và chi tiết gắn dùng trong nha khoa:
90212100- - Răng giảchiếc/bộ50*/5; Riêng: Băng, nẹp (trừ nẹp gắn trong cơ thể người), dụng cụ chỉnh hình thuộc nhóm 90.21: 5%000000000000000000000TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
902129- - Loại khác:
90212910- - - Bằng sắt hoặc thépchiếc/bộ50*/5; Riêng: Băng, nẹp (trừ nẹp gắn trong cơ thể người), dụng cụ chỉnh hình thuộc nhóm 90.21: 5%000000000000000000000TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
90212920- - - Bằng titanchiếc/bộ50*/5; Riêng: Băng, nẹp (trừ nẹp gắn trong cơ thể người), dụng cụ chỉnh hình thuộc nhóm 90.21: 5%000000000000000000000TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
90212990- - - Loại khácchiếc/bộ50*/5; Riêng: Băng, nẹp (trừ nẹp gắn trong cơ thể người), dụng cụ chỉnh hình thuộc nhóm 90.21: 5%000000000000000000000TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
- Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể:
90213100- - Khớp giảchiếc/bộ50*/5; Riêng: Băng, nẹp (trừ nẹp gắn trong cơ thể người), dụng cụ chỉnh hình thuộc nhóm 90.21: 5%000000000000000000000TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
90213900- - Loại khácchiếc/bộ50*/5; Riêng: Băng, nẹp (trừ nẹp gắn trong cơ thể người), dụng cụ chỉnh hình thuộc nhóm 90.21: 5%000000000000000000000TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
90214000- Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và phụ kiệnchiếc/bộ50*/5; Riêng: Băng, nẹp (trừ nẹp gắn trong cơ thể người), dụng cụ chỉnh hình thuộc nhóm 90.21: 5%000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
90215000- Thiết bị điều hòa nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và phụ kiệnchiếc/bộ50*/5; Riêng: Băng, nẹp (trừ nẹp gắn trong cơ thể người), dụng cụ chỉnh hình thuộc nhóm 90.21: 5%000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
90219000- Loại khácchiếc/bộ50*/5; Riêng: Băng, nẹp (trừ nẹp gắn trong cơ thể người), dụng cụ chỉnh hình thuộc nhóm 90.21: 5%000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
9022Thiết bị sử dụng tia X hoặc tia phóng xạ alpha, beta, gamma hoặc các bức xạ ion hóa khác, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các tia đó, ống phát tia X và thiết bị tạo tia X khác, thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn, ghế và các loại tương tự, dùng để khám hoặc điều trị
- Thiết bị sử dụng tia X, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng tia X:
90221200- - Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tínhchiếc/bộ505000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
90221300- - Loại khác, sử dụng trong nha khoachiếc/bộ505000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
90221400- - Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú ychiếc/bộ505000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
902219- - Cho các mục đích khác:
90221910- - - Thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên tấm mạch in/tấm dây in chiếc/bộ5010000000000000000000000TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL3b)Máy chụp X-quang không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
90221990- - - Loại khácchiếc/bộ5010000000000000000000000TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL3b)Máy chụp X-quang không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
- Thiết bị sử dụng tia phóng xạ alpha, beta, gamma hoặc các bức xạ ion hóa khác, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các tia đó:
90222100- - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú ychiếc/bộ505000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
90222900- - Dùng cho các mục đích khácchiếc/bộ5010000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL3b)Máy chụp X-quang không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
90223000- Ống phát tia Xchiếc/bộ5010000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL3b)Máy chụp X-quang không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
902290- Loại khác, kể cả bộ phận và phụ kiện:
90229010- - Bộ phận và phụ kiện của thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên mạch in đã lắp ráp chiếc/bộ5010000000000000000000000TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL3b)Máy chụp X-quang không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
90229020- - Bộ phận và phụ kiện của thiết bị khác sử dụng tia Xchiếc/bộ5010000000000000000000000TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL3b)Máy chụp X-quang không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
90229090- - Loại khácchiếc/bộ5010000000000000000000000TB y tế QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.III)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL3b)Máy chụp X-quang không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
90230000Các dụng cụ, máy và mô hình, được thiết kế cho mục đích trưng bày (ví dụ, dùng trong giáo dục hoặc triển lãm), không sử dụng được cho các mục đích khácchiếc/bộ508/5; Riêng: Loại dùng để giảng dạy và học tập thuộc nhóm 90.23: 5%000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9024Máy và thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hoặc các tính chất cơ học khác của vật liệu (ví dụ, kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic).
902410- Máy và thiết bị thử kim loại:
90241010- - Hoạt động bằng điệnchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90241020- - Không hoạt động bằng điệnchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
902480- Máy và thiết bị khác:
90248010- - Hoạt động bằng điệnchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90248020- - Không hoạt động bằng điệnchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90249000- Bộ phận và phụ kiệnchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9025Tỷ trọng kế và các dụng cụ đo dạng nổi tương tự, nhiệt kế, hỏa kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và tổ hợp của chúng
- Nhiệt kế và hỏa kế, không kết hợp với các dụng cụ khác:
90251100- - Chứa chất lỏng, để đọc trực tiếpchiếc/bộ508000000000000000000000Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
902519- - Loại khác:
- - - Hoạt động bằng điện:
90251911- - - - Máy đo nhiệt độ dùng cho xe có động cơchiếc/bộ508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90251919- - - - Loại khácchiếc/bộ508000000000000000000000Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT); Chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy ( 02/2024/TT-BTTTT -PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90251920- - - Không hoạt động bằng điệnchiếc/bộ508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90258000- Dụng cụ khácchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy ( 02/2024/TT-BTTTT -PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90259000- Bộ phận và phụ kiệnchiếc/bộ508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9026Dụng cụ và máy đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí (ví dụ, dụng cụ đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế, nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32
902610- Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng:
90261050- - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90261090- - Loại khácchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
902620- Để đo hoặc kiểm tra áp suất:
90262050- - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90262090- - Loại khácchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90268000- Thiết bị hoặc dụng cụ khácchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90269000- Bộ phận và phụ kiệnchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9027Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ, quang phổ kế, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu
90271000- Thiết bị phân tích khí hoặc khóichiếc/bộ508000000000000000000000Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90272000- Máy sắc ký và điện dichiếc/bộ508000000000000000000000Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90273000- Quang phổ kế, ảnh phổ và quang phổ ký sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại)chiếc/bộ508000000000000000000000Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90275000- Dụng cụ và thiết bị khác sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại)chiếc/bộ508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Dụng cụ và thiết bị khác:
90278100- - Khối phổ kếchiếc/bộ5080000000000000000000000Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
902789- - Loại khác:
90278910- - - Lộ sáng kếchiếc/bộ5080000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90278990- - - Loại khácchiếc/bộ5080000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy ( 02/2024/TT-BTTTT -PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90279000- Thiết bị vi phẫu; các bộ phận và phụ kiệnchiếc/bộ5080000000000000000000000Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9028Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm định các thiết bị trên
902810- Thiết bị đo khí:
90281010- - Thiết bị đo khí loại lắp trên bình gachiếc/bộ15108000000000000007.1000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90281090- - Loại khácchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện đo phải kiểm tra nhà nước về đo lường khi NK (2284/QĐ-BKHCN ngày 15/08/2018)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
902820- Thiết bị đo chất lỏng:
90282020- - Công tơ nướcchiếc/bộ15108000000005000006000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện đo phải kiểm tra nhà nước về đo lường khi NK (2284/QĐ-BKHCN ngày 15/08/2018)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90282090- - Loại khácchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện đo phải kiểm tra nhà nước về đo lường khi NK (2284/QĐ-BKHCN ngày 15/08/2018)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
902830- Công tơ điện:
90283010- - Máy đếm ki-lô-oát giờ chiếc/bộ37.52580000000000050017.915151515,91515NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện đo phải kiểm tra nhà nước về đo lường khi NK (2284/QĐ-BKHCN ngày 15/08/2018)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90283090- - Loại khácchiếc/bộ37.52580000000000050017.9000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
902890- Bộ phận và phụ kiện:
90289010- - Vỏ hoặc thân của công tơ nướcchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90289090- - Loại khácchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9029Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.14 hoặc 90.15; máy hoạt nghiệm
902910- Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự:
90291020- - Máy đếm cây số để tính tiền taxichiếc/bộ302080000000000040014.312121212,71212NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Phương tiện đo phải kiểm tra nhà nước về đo lường khi NK (2284/QĐ-BKHCN ngày 15/08/2018)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90291090- - Loại khácchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
902920- Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm:
90292010- - Đồng hồ tốc độ dùng cho xe có động cơchiếc/bộ302080 (-PH)0000 (-PH)00000040014.3000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90292020- - Máy đo tốc độ góc cho xe có động cơchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90292090- - Loại khácchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
902990- Bộ phận và phụ kiện:
90299010- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9029.10; của máy hoạt nghiệm thuộc phân nhóm 9029.20chiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90299020- - Của đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc của phân nhóm 9029.20chiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9030Máy hiện sóng, máy phân tích phổ và các dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gamma, tia X, bức xạ vũ trụ hoặc các bức xạ ion hóa khác
90301000- Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion hóachiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90302000- Máy hiện sóng và máy ghi dao độngchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Dụng cụ và thiết bị khác, để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất (trừ những dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn):
90303100- - Máy đo đa năng không bao gồm thiết bị ghichiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90303200- - Máy đo đa năng bao gồm thiết bị ghichiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
903033- - Loại khác, không bao gồm thiết bị ghi:
90303310- - - Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất của tấm mạch in/tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp chiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90303320- - - Dụng cụ và thiết bị đo trở kháng được thiết kế để cảnh báo dưới dạng hình ảnh và/hoặc dưới dạng âm thanh trong môi trường phóng tĩnh điện mà có thể làm hỏng mạch điện tử; dụng cụ kiểm tra thiết bị điều khiển tĩnh điện và thiết bị tĩnh điện nối đất/cố định chiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90303330- - - Ampe kế và vôn kế dùng cho xe có động cơchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90303340- - - Dụng cụ đo điện trở khácchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90303390- - - Loại khácchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90303900- - Loại khác, có gắn thiết bị ghichiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90304000- Thiết bị và dụng cụ khác, chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm)chiếc/bộ5010000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Không được giảm VAT (NĐ 94/2023-NĐ-CP PL3a)Dụng cụ và thiết bị khác (trừ máy nghiệm dao động tia catot và máy ghi dao động) dùng cho viễn thông (Ví dụ: Máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm, thiết bị đo khác dùng cho viễn thông...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP)
- Dụng cụ và thiết bị khác:
903082- - Để đo hoặc kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn (kể cả mạch tích hợp):
90308210- - - Máy kiểm tra vi mạch tích hợpchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90308290- - - Loại khácchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
903084- - Loại khác, có kèm thiết bị ghi:
90308410- - - Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp rápchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90308490- - - Loại khácchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
903089- - Loại khác:
90308910- - - Dụng cụ và thiết bị, không kèm thiết bị ghi, dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp rápchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90308990- - - Loại khácchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
903090- Bộ phận và phụ kiện:
90309010- - Bộ phận và phụ kiện (kể cả mạch in đã lắp ráp) của các hàng hóa thuộc phân nhóm 9030.40 hoặc 9030.82chiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90309030- - Bộ phận và phụ kiện của dụng cụ và thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp ráp chiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90309040- - Bộ phận và phụ kiện của dụng cụ và thiết bị dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp rápchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90309090- - Loại khácchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9031Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này; máy chiếu biên dạng
90311000- Máy đo để cân chỉnh các bộ phận cơ khíchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Thiết bị phát hiện ranh giới dầu nước (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90312000- Bàn kiểm trachiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Thiết bị phát hiện ranh giới dầu nước (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Các thiết bị và dụng cụ quang học khác:
90314100- - Để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn (kể cả mạch tích hợp) hoặc kiểm tra mạng che quang hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn (kể cả mạch tích hợp)chiếc/bộ508000000000*00000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Thiết bị phát hiện ranh giới dầu nước (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
903149- - Loại khác:
90314910- - - Dụng cụ và thiết bị quang học để đo độ nhiễm bẩn bề mặt của các vi mạch bán dẫnchiếc/bộ508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90314920- - - Thiết bị quang học để xác định và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp ráp chiếc/bộ508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90314930- - - Dụng cụ và thiết bị quang học khác để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp rápchiếc/bộ508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90314990- - - Loại khácchiếc/bộ508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
903180- Dụng cụ, thiết bị và máy khác:
90318010- - Thiết bị kiểm tra cápchiếc/bộ508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90318090- - Loại khácchiếc/bộ508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
903190- Bộ phận và phụ kiện:
90319030- - Bộ phận và phụ kiện kể cả mạch in đã lắp ráp dùng cho các dụng cụ và thiết bị quang học để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mặt nạ, mặt nạ quang hoặc lưới ca rô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn; bộ phận và phụ kiện của các thiết bị đo độ nhiễm bẩn bề mặt của vi mạch bán dẫnchiếc/bộ508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90319040- - Của thiết bị quang học xác định và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp ráp chiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Thiết bị phát hiện ranh giới dầu nước (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90319050- - Của dụng cụ và thiết bị quang học khác để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp rápchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Thiết bị phát hiện ranh giới dầu nước (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90319090- - Loại khácchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Thiết bị phát hiện ranh giới dầu nước (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9032Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động
90321000- Bộ ổn nhiệtchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Hệ thống điều khiển và kiểm soát xả dầu, kể cả đo nồng độ dầu (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90322000- Bộ điều chỉnh áp lựcchiếc/bộ302080000000000/0040012/1612121212,71212NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Hệ thống điều khiển và kiểm soát xả dầu, kể cả đo nồng độ dầu (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Dụng cụ và thiết bị khác:
90328100- - Loại dùng thủy lực hoặc khí nénchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Hệ thống điều khiển và kiểm soát xả dầu, kể cả đo nồng độ dầu (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
903289- - Loại khác:
90328910- - - Dụng cụ và thiết bị đi kèm hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động, để điều chỉnh hoặc điều khiển tự động hệ thống đẩy, giữ thăng bằng hoặc xếp hàng hóa của tàu thuyền chiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Hệ thống điều khiển và kiểm soát xả dầu, kể cả đo nồng độ dầu (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90328920- - - Dụng cụ và thiết bị tự động để điều chỉnh hoặc điều khiển dung dịch hóa chất hoặc điện hóa trong sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc mạch in đã lắp rápchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Hệ thống điều khiển và kiểm soát xả dầu, kể cả đo nồng độ dầu (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác, hoạt động bằng điện:
90328931- - - - Bộ điều chỉnh điện áp tự động (ổn áp)chiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Hệ thống điều khiển và kiểm soát xả dầu, kể cả đo nồng độ dầu (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90328939- - - - Loại khácchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Hệ thống điều khiển và kiểm soát xả dầu, kể cả đo nồng độ dầu (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90328990- - - Loại khácchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Hệ thống điều khiển và kiểm soát xả dầu, kể cả đo nồng độ dầu (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
903290- Bộ phận và phụ kiện:
90329010- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9032.89.10chiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Hệ thống điều khiển và kiểm soát xả dầu, kể cả đo nồng độ dầu (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90329020- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9032.89.20chiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Hệ thống điều khiển và kiểm soát xả dầu, kể cả đo nồng độ dầu (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90329090- - Loại khácchiếc/bộ508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP); Hệ thống điều khiển và kiểm soát xả dầu, kể cả đo nồng độ dầu (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
90330000Bộ phận và phụ kiện (chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc Chương này) dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng thuộc Chương 90kg/chiếc508000000000000000000000NK HH tân trang EVFTA/UKVFTA(66/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
Chương 91
Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân và các bộ phận của chúng
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Mặt kính đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân hoặc quả lắc đồng hồ (được phân loại theo vật liệu cấu thành);
(b) Dây đeo đồng hồ cá nhân (tùy theo từng trường hợp, thuộc nhóm 71.13 hoặc 71.17);
(c) Các bộ phận có công dụng chung đã định nghĩa trong Chú giải 2 Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39) hoặc bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý (thường thuộc nhóm 71.15); tuy nhiên, lò xo đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân, được phân loại như các bộ phận của các loại đồng hồ đó (nhóm 91.14);
(d) Bi của ổ bi (tùy theo từng trường hợp, thuộc nhóm 73.26 hoặc 84.82);
(e) Các mặt hàng thuộc nhóm 84.12 được cấu tạo để làm việc mà không có bộ phận điều tốc;
(f) Ổ bi (nhóm 84.82); hoặc
(g) Các mặt hàng thuộc Chương 85, chưa lắp ráp với nhau hoặc với các bộ phận cấu thành khác để làm thành máy của đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác hoặc làm thành các mặt hàng chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng như các bộ phận của máy đồng hồ (Chương 85).
2. Nhóm 91.01 chỉ bao gồm loại đồng hồ cá nhân có vỏ làm hoàn toàn bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý, hoặc bằng cùng loại vật liệu kết hợp với ngọc trai thiên nhiên hoặc ngọc trai nuôi cấy, hoặc với đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) thuộc các nhóm từ 71.01 đến 71.04. Đồng hồ cá nhân với vỏ bằng kim loại khảm kim loại quý xếp vào nhóm 91.02.
3. Trong Chương này, khái niệm "máy đồng hồ cá nhân" (bộ phận chuyển động của đồng hồ) được hiểu là các bộ phận được điều chỉnh bằng con lắc và dây tóc, tinh thể thạch anh hoặc bất kỳ một hệ thống nào khác có khả năng xác định khoảng cách thời gian, có kèm theo mặt hiển thị hoặc hệ thống có mặt hiển thị bằng cơ học. Máy đồng hồ cá nhân như vậy có chiều dày không quá 12 mm và chiều rộng, chiều dài hoặc đường kính không quá 50 mm.
4. Ngoài các quy định đã nêu trong Chú giải 1, máy đồng hồ và các bộ phận khác sử dụng cho cả hai loại đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân và dùng cho các mặt hàng khác (ví dụ, thiết bị chính xác) được phân loại trong Chương này.
9101Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý
- Đồng hồ đeo tay, hoạt động bằng điện, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
91011100- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ họcchiếc22.51580000000000033,73,710.7000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
91011900- - Loại khácchiếc3020800000 (GIC)00000045514.3000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Đồng hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
91012100- - Có bộ phận lên giây tự độngchiếc22.515800000 (GIC)00000033,73,710.7000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
91012900- - Loại khácchiếc3020800000 (GIC)00000045514.3000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại khác:
91019100- - Hoạt động bằng điệnchiếc302080000000000045514.3000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
91019900- - Loại khácchiếc3020800000 (GIC)00000045514.3000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9102Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01
- Đồng hồ đeo tay, hoạt động bằng điện, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
91021100- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ họcchiếc22.5151000000 (GIC)00000033,73,712000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Không được giảm VAT (NĐ 94/2023-NĐ-CP PL3a)Đồng hồ thông minh không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP)
91021200- - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tửchiếc30201000000 (GIC)00000045514.3000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Không được giảm VAT (NĐ 94/2023-NĐ-CP PL3a)Đồng hồ thông minh không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP)
91021900- - Loại khácchiếc3020100000000000045516000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Không được giảm VAT (NĐ 94/2023-NĐ-CP PL3a)Đồng hồ thông minh không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP)
- Đồng hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
91022100- - Có bộ phận lên giây tự độngchiếc22.515100000000000033,73,710.7000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Không được giảm VAT (NĐ 94/2023-NĐ-CP PL3a)Đồng hồ thông minh không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP)
91022900- - Loại khácchiếc3020100000000000045514.3000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Không được giảm VAT (NĐ 94/2023-NĐ-CP PL3a)Đồng hồ thông minh không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP)
- Loại khác:
91029100- - Hoạt động bằng điệnchiếc30201000000 (GIC)00000045516000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Không được giảm VAT (NĐ 94/2023-NĐ-CP PL3a)Đồng hồ thông minh không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP)
91029900- - Loại khácchiếc30201000000 (GIC)00000045516000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Không được giảm VAT (NĐ 94/2023-NĐ-CP PL3a)Đồng hồ thông minh không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP)
9103Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thời gian thuộc nhóm 91.04
91031000- Hoạt động bằng điệnchiếc302080000000000040016000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
91039000- Loại khácchiếc302080000000000040014.3000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9104Đồng hồ thời gian lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ thời gian tương tự dùng cho xe cộ, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thủy
91040010- Dùng cho xe cộchiếc151080 (-PH)0000 (-PH)0000002007.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
91040090- Loại khácchiếc508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9105Đồng hồ thời gian khác
- Đồng hồ báo thức:
91051100- - Hoạt động bằng điệnchiếc37.5258000000000005002015151515,91515Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
91051900- - Loại khácchiếc37.52580000000000050017.915151515,91515Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Đồng hồ treo tường:
91052100- - Hoạt động bằng điệnchiếc37.52580000000000050017.915151515,91515Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
91052900- - Loại khácchiếc37.52580000000000050017.915151515,91515Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại khác:
910591- - Hoạt động bằng điện:
91059110- - - Đồng hồ hàng hải đo thời gian chiếc15108000000000002007.1000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
91059190- - - Loại khácchiếc37.52580000000000050017.915151515,91515Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
910599- - Loại khác:
91059910- - - Đồng hồ hàng hải đo thời gian chiếc15108000000000002007.1000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
91059990- - - Loại khácchiếc37.52580000000000050017.915151515,91515Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9106Thiết bị ghi thời gian và các thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời gian bằng cách khác, kèm theo máy đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ (ví dụ, thiết bị chấm công (time-registers), thiết bị ghi thời gian)
91061000- Thiết bị chấm công (time-registers), thiết bị ghi thời gianchiếc7.558000000000000003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
910690- Loại khác:
91069010- - Dụng cụ đo thời gian đậu xechiếc7.558000000000000003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
91069090- - Loại khácchiếc7.558000000000000004000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
91070000Thiết bị đóng ngắt định giờ (time switches) có máy đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian hoặc có động cơ đồng bộchiếc7.558000000000000003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9108Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp
- Hoạt động bằng điện:
91081100- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học hoặc có một thiết bị được kết hợp với mặt hiển thị bằng cơ họcchiếc30208000000000004001612121212,71212Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
91081200- - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tửchiếc30208000000000004001612121212,71212Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
91081900- - Loại khácchiếc30208000000000004001612121212,71212Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
91082000- Có bộ phận lên giây tự độngchiếc30208000000000004001612121212,71212Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
91089000- Loại khácchiếc302080000000000040014.312121212,71212Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9109Máy đồng hồ thời gian, hoàn chỉnh và đã lắp ráp
91091000- Hoạt động bằng điệnchiếc302080000000000040014.312121212,71212Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
91099000- Loại khácchiếc302080000000000040014.312121212,71212Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9110Máy đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân đủ bộ, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy); máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa đủ bộ, đã lắp ráp; máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa đủ bộ, chưa lắp ráp
- Của đồng hồ cá nhân:
91101100- - Máy đồng hồ đủ bộ, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy)chiếc30208000000000004001612121212,71212Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
91101200- - Máy đồng hồ chưa đủ bộ, đã lắp rápchiếc30208000000000004001612121212,71212Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
91101900- - Máy đồng hồ chưa đủ bộ, chưa lắp rápchiếc30208000000000004001612121212,71212Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
91109000- Loại khácchiếc302080 (-MM)000000000040014.312121212,71212Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9111Vỏ đồng hồ cá nhân và các bộ phận của nó
91111000- Vỏ đồng hồ bằng kim loại quý hoặc bằng kim loại dát phủ kim loại quýchiếc3020800000 (GIC)0000004001612121212,71212Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
91112000- Vỏ đồng hồ bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạcchiếc3020800000 (GIC)00000040014.312121212,71212Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
91118000- Vỏ đồng hồ loại khácchiếc3020800000 (GIC)0000004001612121212,71212Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
91119000- Các bộ phậnchiếc3020800000 (GIC)0000004001612121212,71212Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9112Vỏ đồng hồ thời gian và vỏ của các loại tương tự dùng cho các mặt hàng khác của Chương này, và các bộ phận của chúng
91122000- Vỏchiếc30208000000000004001612121212,71212Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
91129000- Các bộ phậnchiếc3020800000 (GIC)0000004001612121212,71212Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9113Dây đeo, quai đeo và vòng đeo đồng hồ cá nhân, và các bộ phận của chúng
91131000- Bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quýchiếc3020800000 (GIC)00000040014.312121212,71212Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
91132000- Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ vàng hoặc bạcchiếc3020800000 (GIC)00000040014.312121212,71212Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
91139000- Loại khácchiếc3020800000 (GIC)0000004001612121212,71212Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9114Các bộ phận khác của đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân
91143000- Mặt sốchiếc3020800000 (GIC)0000004001612121212,71212Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
91144000- Mâm và trụcchiếc3020800000 (GIC)00000040014.312121212,71212Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
91149000- Loại khácchiếc30201000000 (GIC)00000040014.312121212,71212Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Lò xo và lá lò xo bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Lo xo lá và các lá lò xo bằng sắt, thép; lò xo cuộn bằng sắt, thép; lò xo khác bằng sắt, thép hoặc đồng trừ lò xo đồng hồ đeo tay và treo tường phân vào nhóm 26520) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
Chương 92
Nhạc cụ; các bộ phận và phụ kiện của chúng
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(b) Micro, amply, loa phóng thanh, tai nghe, công tắc, dụng cụ quan sát hoạt động máy (máy hoạt nghiệm) hoặc thiết bị phụ trợ khác, máy hoặc thiết bị của Chương 85 hoặc 90, sử dụng phối hợp nhưng không lắp hoặc ghép vào cùng một vỏ như các thiết bị của Chương này;
(c) Dụng cụ hoặc nhạc cụ đồ chơi (nhóm 95.03);
(d) Chổi để làm sạch nhạc cụ (nhóm 96.03); hoặc chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự (nhóm 96.20); hoặc
(e) Bộ sưu tập hoặc đồ cổ (nhóm 97.05 hoặc 97.06).
2. Cần kéo và que và các dụng cụ tương tự để chơi nhạc cụ thuộc nhóm 92.02 hoặc 92.06 đi kèm những loại nhạc cụ đó với số lượng kèm theo thông thường và được xác định rõ là sử dụng cùng với nhạc cụ, được phân loại cùng nhóm với nhạc cụ liên quan.
Thẻ, đĩa và trục quay thuộc nhóm 92.09 đi kèm với nhạc cụ được xem là một mặt hàng riêng biệt và không phải là bộ phận cấu thành nhạc cụ đó.
9201Đàn piano, kể cả piano tự động; đàn clavecin (hapsichords) và các loại đàn dây có phím bấm khác
92011000- Đàn piano loại đứngchiếc4.538000000000000002.4000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
92012000- Đại dương cầm (grand piano)chiếc4.538000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
92019000- Loại khácchiếc4.538000000000000002.4000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9202Các nhạc cụ có dây khác (ví dụ, ghi ta, vi-ô-lông, đàn hạc)
92021000- Loại sử dụng cần kéo chiếc4.538000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
92029000- Loại khácchiếc4.538000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9205Nhạc cụ hơi (ví dụ, các loại đàn organ ống có phím, đàn accordion, clarinet, trumpet, kèn túi), trừ các loại đàn organ phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường phố
92051000- Các loại kèn đồngchiếc4.538000000000000002.4000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
920590- Loại khác:
92059010- - Các loại đàn organ ống có phím; đàn đạp hơi (harmonium) và loại nhạc cụ có phím tương tự có bộ phận lưỡi gà không bằng kim loạichiếc4.538000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
92059090- - Loại khácchiếc4.538000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
92060000Nhạc cụ thuộc bộ gõ (ví dụ, trống, mộc cầm, chũm chọe, castanet, chuông gõ (maracas))chiếc4.538000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9207Nhạc cụ, mà âm thanh được tạo ra, hoặc phải khuếch đại, bằng điện (ví dụ, đàn organ, ghi ta, accordion)
92071000- Nhạc cụ có phím bấm, trừ accordionchiếc7.558000000000000003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
92079000- Loại khácchiếc4.538000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9208Hộp nhạc, đàn organ phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường phố, nhạc cụ cơ khí tạo tiếng chim hót, đàn kéo và các nhạc cụ khác không thuộc bất kỳ nhóm nào khác của Chương này; dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi các loại; còi, tù và và dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh
92081000- Hộp nhạcchiếc4.538000000000000002.4000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
920890- Loại khác:
92089010- - Dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi, tù và và các dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanhchiếc4.538000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
92089090- - Loại khácchiếc4.538000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9209Các bộ phận (ví dụ, bộ phận cơ cho hộp nhạc) và các phụ kiện (ví dụ, thẻ (card), đĩa và trục quay dùng cho nhạc cụ cơ học) của nhạc cụ; máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại
92093000- Dây nhạc cụchiếc4.538000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại khác:
920991- - Bộ phận và phụ kiện của đàn piano:
92099110- - - Tấm đỡ đàn dây, đàn phím và khung kim loại của đàn piano loại đứngchiếc4.538000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
92099190- - - Loại khácchiếc4.538000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
92099200- - Bộ phận và phụ kiện cho nhạc cụ thuộc nhóm 92.02chiếc4.538000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
92099400- - Bộ phận và phụ kiện cho nhạc cụ thuộc nhóm 92.07chiếc4.538000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
92099900- - Loại khácchiếc4.538000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
error: Content is protected !!
Lên đầu trang