Phần XIX: 93 Vũ khí và đạn dược; phụ tùng và các bộ phận.

Nhập HS code vào đây

Nhập HS code vào dưới đây

Mã-hàng___________________________________Mô_tả_hàng_hoá_Tiếng_Việt______________________________________Đơn_vị_tínhNK
TT
NK
ưu
đãi
VATACFTAATIGAAJCEPVJEPAAKFTAAANZFTAAIFTAVKFTAVCFTAVN-EAEUCPTPPAHKFTAVNCUEVFTAUKVFTAVN-LAOVIFTARCEPT- ARCEPT-BRCEPT-CRCEPT-DRCEPT-ERCEPT-FTT
ĐB
XKXK
CP
TPP
XK
EV
XK
UKV
Thuế BV
MT
___________________________________Chính_sách_mặt_hàng_theo_mã_HS____________________________________________________Giảm_VAT_________________________________________________Chi_tiết_giảm_VAT___________________________________________
PHẦN XIX
VŨ KHÍ VÀ ĐẠN; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
Chương 93
Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ kiện của chúng
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Hàng hóa thuộc Chương 36 (ví dụ, ngòi nổ, kíp nổ, pháo hiệu);
(b) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(c) Xe chiến đấu bọc thép (nhóm 87.10);
(d) Kính ngắm hoặc thiết bị quang học khác phù hợp để sử dụng với vũ khí, trừ loại đã được lắp với súng cầm tay hoặc loại được thiết kế phù hợp và đi cùng với súng cầm tay (Chương 90);
(e) Cung, tên, kiếm bịt đầu hoặc đồ chơi (Chương 95); hoặc
(f) Bộ sưu tập hoặc đồ cổ (nhóm 97.05 hoặc 97.06).
2. Trong nhóm 93.06, khái niệm "bộ phận của chúng" không bao gồm thiết bị vô tuyến hoặc ra đa thuộc nhóm 85.26.
9301Vũ khí quân sự, trừ súng lục ổ quay, súng lục và các loại vũ khí thuộc nhóm 93.07
93011000- Vũ khí pháo binh (ví dụ, súng, súng cối và súng moóc trê)chiếc5010*******0**0*000******Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Vũ khí quân sự (trừ súng lục ổ quay, súng lục, kiếm và các loại vũ khí tương tự) (Gồm: Vũ khí pháo binh (ví dụ: súng, súng cối, súng móc trê...); súng phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; súng phóng ngư lôi; súng phóng các loại tương tự ; vũ khí quân sự khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
93012000- Bệ phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; ống phóng ngư lôi và các loại súng phóng tương tựchiếc5010*******0**0*000******SP HH nhóm 2 (9981/QĐ-BCA 2019); Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Vũ khí quân sự (trừ súng lục ổ quay, súng lục, kiếm và các loại vũ khí tương tự) (Gồm: Vũ khí pháo binh (ví dụ: súng, súng cối, súng móc trê...); súng phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; súng phóng ngư lôi; súng phóng các loại tương tự ; vũ khí quân sự khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
93019000- Loại khácchiếc5010*******0**0*000******Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Vũ khí quân sự (trừ súng lục ổ quay, súng lục, kiếm và các loại vũ khí tương tự) (Gồm: Vũ khí pháo binh (ví dụ: súng, súng cối, súng móc trê...); súng phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; súng phóng ngư lôi; súng phóng các loại tương tự ; vũ khí quân sự khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
93020000Súng lục ổ quay và súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 hoặc 93.04chiếc5010*******0**0*000******SP HH nhóm 2 (9981/QĐ-BCA 2019); Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Súng lục ổ quay, súng lục (trừ súng để bắn đạn giả và súng sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
9303Súng cầm tay (firearm) khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ, súng shotgun thể thao và súng trường thể thao, súng cầm tay nạp đạn phía nòng, súng lục bắn pháo hiệu và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ, súng phóng dây)
93031000- Súng cầm tay nạp đạn phía nòngchiếc5010*******0**0*000******Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Súng phát hỏa khác và các loại súng tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (Gồm: Súng nạp đạn bằng nòng; súng săn ngắn nòng; súng ngắn thể thao; súng ngắn bắn bia khác; súng ngắn liên hoàn; súng trường thể thao; súng trường săn; súng trường bắn bia khác; súng phát hỏa khác ví dụ: súng được thiết kế chỉ để bắn pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng phóng dây...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
930320- Súng shotgun thể thao, súng shotgun săn hoặc súng shotgun bắn bia khác, kể cả súng trường - shotgun kết hợp (combination shotgun-rifles):
93032010- - Súng shotgun săn (SEN)chiếc453010*******0*09,2; M: 12,3*000******Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Súng phát hỏa khác và các loại súng tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (Gồm: Súng nạp đạn bằng nòng; súng săn ngắn nòng; súng ngắn thể thao; súng ngắn bắn bia khác; súng ngắn liên hoàn; súng trường thể thao; súng trường săn; súng trường bắn bia khác; súng phát hỏa khác ví dụ: súng được thiết kế chỉ để bắn pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng phóng dây...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
93032090- - Loại khácchiếc5010*******0*00*000******Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Súng phát hỏa khác và các loại súng tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (Gồm: Súng nạp đạn bằng nòng; súng săn ngắn nòng; súng ngắn thể thao; súng ngắn bắn bia khác; súng ngắn liên hoàn; súng trường thể thao; súng trường săn; súng trường bắn bia khác; súng phát hỏa khác ví dụ: súng được thiết kế chỉ để bắn pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng phóng dây...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
930330- Súng trường thể thao, súng trường săn hoặc súng trường bắn bia khác:
93033010- - Súng trường sănchiếc453010*******0*09,2; M: 12,3*000******Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Súng phát hỏa khác và các loại súng tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (Gồm: Súng nạp đạn bằng nòng; súng săn ngắn nòng; súng ngắn thể thao; súng ngắn bắn bia khác; súng ngắn liên hoàn; súng trường thể thao; súng trường săn; súng trường bắn bia khác; súng phát hỏa khác ví dụ: súng được thiết kế chỉ để bắn pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng phóng dây...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
93033090- - Loại khácchiếc5010*******0*00*000******Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Súng phát hỏa khác và các loại súng tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (Gồm: Súng nạp đạn bằng nòng; súng săn ngắn nòng; súng ngắn thể thao; súng ngắn bắn bia khác; súng ngắn liên hoàn; súng trường thể thao; súng trường săn; súng trường bắn bia khác; súng phát hỏa khác ví dụ: súng được thiết kế chỉ để bắn pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng phóng dây...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
930390- Loại khác:
93039010- - Súng lục bắn pháo hiệu và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu có cỡ nòng từ 20 mm trở lên nhưng trừ cỡ 23 mm và 26,5 mmchiếc5010*******0**0*000******Thiết bị phóng dây (gồm súng và đầu phóng) (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Súng phát hỏa khác và các loại súng tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (Gồm: Súng nạp đạn bằng nòng; súng săn ngắn nòng; súng ngắn thể thao; súng ngắn bắn bia khác; súng ngắn liên hoàn; súng trường thể thao; súng trường săn; súng trường bắn bia khác; súng phát hỏa khác ví dụ: súng được thiết kế chỉ để bắn pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng phóng dây...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
93039090- - Loại khácchiếc5010*******0**0*000******Thiết bị phóng dây (gồm súng và đầu phóng) (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Súng phát hỏa khác và các loại súng tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (Gồm: Súng nạp đạn bằng nòng; súng săn ngắn nòng; súng ngắn thể thao; súng ngắn bắn bia khác; súng ngắn liên hoàn; súng trường thể thao; súng trường săn; súng trường bắn bia khác; súng phát hỏa khác ví dụ: súng được thiết kế chỉ để bắn pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng phóng dây...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
9304Vũ khí khác (ví dụ, súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07
93040010- Súng hơi, hoạt động với áp suất dưới 7 kgf/cm2chiếc453010*******0**9,2; M: 12,3*13,613,624******Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Vũ khí khác (Ví dụ: Súng lục và súng lục sử dụng lò xo, súng hơi hoặc khí gas, dùi cui ... trừ kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
93040090- Loại khácchiếc5010*******0*00*000******SP HH nhóm 2 (9981/QĐ-BCA 2019)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Vũ khí khác (Ví dụ: Súng lục và súng lục sử dụng lò xo, súng hơi hoặc khí gas, dùi cui ... trừ kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
9305Bộ phận và phụ kiện của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04
93051000- Của súng lục ổ quay hoặc súng lụcchiếc5010*******0**0*000******Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
93052000- Của súng shotgun hoặc súng trường thuộc nhóm 93.03chiếc5010*******0*00*000******Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Loại khác:
930591- - Của vũ khí quân sự thuộc nhóm 93.01:
93059110- - - Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt (SEN)chiếc5010*******0**0*000******Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
93059190- - - Loại khácchiếc5010*******0**0*000******Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
930599- - Loại khác:
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9304.00.90:
93059911- - - - Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt (SEN)chiếc5010*******0*00*000******Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
93059919- - - - Loại khácchiếc5010*******0*00*000******Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- - - Loại khác:
93059991- - - - Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt (SEN)chiếc453010*******0**8,1; M: 10,9*13,613,624******Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
93059999- - - - Loại khácchiếc453010*******0**8,1; M: 10,9*13,613,624******Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
9306Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng; đạn cát tút (cartridge) và các loại đạn khác và đầu đạn và các bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn gém và nùi đạn cát tút (cartridge)
- Đạn cát tút (cartridge) cho súng shotgun và các bộ phận của chúng; đạn viên cho súng hơi:
93062100- - Đạn cát tút (cartridge)chiếc5010*******0**0*000******Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Đạn (Đạn cartridge (cát tut) và các loại đạn khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự (Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
93062900- - Loại khácchiếc5010*******0**0*000******Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Đạn (Đạn cartridge (cát tut) và các loại đạn khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự (Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
930630- Đạn cát tút (cartridge) khác và các bộ phận của chúng:
- - Dùng cho súng lục ổ quay và súng lục của nhóm 93.02:
93063011- - - Đạn cỡ .22chiếc5010*******0**0*000******Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Đạn (Đạn cartridge (cát tut) và các loại đạn khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự (Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
93063019- - - Loại khácchiếc5010*******0**0*000******Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Bộ phận của bom, mìn, lựu đạn, ngư lôi, tên lửa, đạn (Đầu đạn và bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn ghém và nùi đạn cartridge... Trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm ngành 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Đạn (Đạn cartridge (cát tut) và các loại đạn khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự (Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
93063020- - Đạn dùng cho súng bắn đinh hoặc dụng cụ tương tự hoặc cho súng bắn gia súc giết mổ và các bộ phận của chúngchiếc5010*******0**0*000******Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Bộ phận của bom, mìn, lựu đạn, ngư lôi, tên lửa, đạn (Đầu đạn và bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn ghém và nùi đạn cartridge... Trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm ngành 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Đạn (Đạn cartridge (cát tut) và các loại đạn khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự (Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
93063030- - Dùng cho súng thể thao, súng săn hoặc súng bắn bia, súng trường và súng cacbin, trừ súng shotgunchiếc5010*******0**0*000******Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Đạn (Đạn cartridge (cát tut) và các loại đạn khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự (Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- - Loại khác:
93063091- - - Đạn cỡ 22chiếc5010*******0**0*000******Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Đạn (Đạn cartridge (cát tut) và các loại đạn khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự (Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
93063099- - - Loại khácchiếc5010*******0**0*000******Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Bộ phận của bom, mìn, lựu đạn, ngư lôi, tên lửa, đạn (Đầu đạn và bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn ghém và nùi đạn cartridge... Trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm ngành 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Đạn (Đạn cartridge (cát tut) và các loại đạn khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự (Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
930690- Loại khác:
93069010- - Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúngchiếc5010*******0**0*000******SP HH nhóm 2 (9981/QĐ-BCA 2019)*; Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)*Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Bộ phận của bom, mìn, lựu đạn, ngư lôi, tên lửa, đạn (Đầu đạn và bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn ghém và nùi đạn cartridge... Trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm ngành 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự (Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
93069090- - Loại khácchiếc5010*******0**0*000******SP HH nhóm 2 (9981/QĐ-BCA 2019)*; Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)*Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Bộ phận của bom, mìn, lựu đạn, ngư lôi, tên lửa, đạn (Đầu đạn và bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn ghém và nùi đạn cartridge... Trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm ngành 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự (Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
93070000Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, vỏ và bao cho chúngchiếc7.5510*******0**1,3; M: 1,8*2,22,24******Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Vũ khí, đạn dược và bộ phận của chúng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
error: Content is protected !!
Lên đầu trang