Phần XXI: 97 Tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm, đồ cổ.

Nhập Hs code vào dưới đây

Mã-hàng___________________________________Mô_tả_hàng_hoá_Tiếng_Việt______________________________________Đơn_vị_tínhNK
TT
NK
ưu
đãi
VATACFTAATIGAAJCEPVJEPAAKFTAAANZFTAAIFTAVKFTAVCFTAVN-EAEUCPTPPAHKFTAVNCUEVFTAUKVFTAVN-LAOVIFTARCEPT- ARCEPT-BRCEPT-CRCEPT-DRCEPT-ERCEPT-FTT
ĐB
XKXK
CP
TPP
XK
EV
XK
UKV
Thuế BV
MT
___________________________________Chính_sách_mặt_hàng_theo_mã_HS____________________________________________________Giảm_VAT_________________________________________________Chi_tiết_giảm_VAT___________________________________________
PHẦN XXI
CÁC TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT, ĐỒ SƯU TẦM VÀ ĐỒ CỔ
Chương 97
Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Tem bưu chính hoặc tem thuế chưa sử dụng, bưu thiếp (đã đóng sẵn tem) hoặc loại tương tự, thuộc nhóm 49.07;
(b) Phông sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự, bằng vải canvas đã sơn vẽ (nhóm 59.07) trừ khi chúng có thể phân loại được vào nhóm 97.06; hoặc
(c) Ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, hoặc đá quý hoặc đá bán quý (thuộc các nhóm từ 71.01 đến 71.03).
2. Nhóm 97.01 không áp dụng cho tranh khảm được tái sản xuất hàng loạt, đồ đúc hoặc tác phẩm thủ công thông thường có tính chất thương mại, ngay cả khi các sản phẩm này được thiết kế hoặc tạo ra bởi các nghệ sĩ.
3. Theo nội dung của nhóm 97.02, khái niệm “bản khắc, bản in và bản in lytô nguyên bản” có nghĩa là các bản in được in trực tiếp, đen và trắng hoặc in màu, bằng một hoặc một vài bản kẽm do các nghệ nhân thực hiện hoàn toàn bằng tay, không phân biệt quy trình hoặc loại nguyên liệu mà họ sử dụng, nhưng không bao gồm quá trình cơ học hoặc quang cơ.
4. Nhóm 97.03 không áp dụng đối với các phiên bản hoặc tác phẩm được sản xuất hàng loạt bằng kỹ năng thông thường phục vụ cho mục đích thương mại, cho dù mặt hàng này được thiết kế hoặc tạo ra bởi các nghệ nhân.
5. (A) Theo các Chú giải từ 1 đến 4 nêu trên, các mặt hàng thuộc Chương này phải được phân loại vào Chương này và không được phân loại vào bất kỳ Chương nào khác của Danh mục.
(B) Nhóm 97.06 không áp dụng cho những mặt hàng thuộc các nhóm trên đây của Chương này.
6. Khung của các bức tranh vẽ, tranh phác họa, tranh bột màu, hình ghép nghệ thuật hoặc phù điêu trang trí tương tự, bản khắc, bản in hoặc bản in lytô được phân loại cùng với các vật phẩm này, với điều kiện là chúng cùng chủng loại và có giá trị tương ứng với các mặt hàng này. Các loại khung mà không cùng chủng loại hoặc không có giá trị tương ứng với các vật phẩm được đề cập trong Chú giải này được phân loại riêng.
9701Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu, được vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và trừ các tác phẩm vẽ hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép, tranh khảm và phù điêu trang trí tương tự
- Có tuổi trên 100 năm:
97012100- - Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màuchiếc7.5580000000000010003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
97012200- - Tranh khảmchiếc7.5580000000000010003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
97012900- - Loại khácchiếc7.5580000000000010003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại khác:
97019100- - Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màuchiếc7.5580000000000010003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
97019200- - Tranh khảmchiếc7.5580000000000010003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
97019900- - Loại khácchiếc7.5580000000000010003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9702Nguyên bản các bản khắc, bản in và bản in lytô
97021000- Có tuổi trên 100 nămchiếc508000000000*00000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
97029000- Loại khácchiếc508000000000*00000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9703Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu
97031000- Có tuổi trên 100 nămchiếc508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
97039000- Loại khácchiếc508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
97040000Tem bưu chính hoặc tem thuế, dấu in cước thay tem bưu chính, phong bì có tem đóng dấu ngày phát hành đầu tiên, các ấn phẩm bưu chính (ấn phẩm có in sẵn tem), và các ấn phẩm tương tự, đã hoặc chưa sử dụng, trừ loại thuộc nhóm 49.07chiếc302080000000000040014.3000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9705Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại khảo cổ, dân tộc học, sử học, động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, cổ sinh vật học hoặc các loại tiền
97051000- Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại khảo cổ, dân tộc học hoặc sử họcchiếc508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học hoặc cổ sinh vật học:
97052100- - Tiêu bản người và các bộ phận của chúngchiếc508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
97052200- - Các loài đã tuyệt chủng hoặc có nguy cơ tuyệt chủng và các bộ phận của chúngchiếc508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
97052900- - Loại khácchiếc508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập các loại tiền:
97053100- - Có tuổi trên 100 nămchiếc508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
97053900- - Loại khácchiếc508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
9706Đồ cổ có tuổi trên 100 năm
97061000- Có tuổi trên 250 nămchiếc508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
97069000- Loại khácchiếc508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chương 98
QUY ĐỊNH MÃ HÀNG VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI RIÊNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG, MẶT HÀNGMã hàng tương ứng
3. Danh mục hàng hóa và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
9804Động vật giáp xác, đã được hun khói.
- Đông lạnh:
98041500- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)306150040.51/27/1900
98041600- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)306160040.51/27/1900
980417- - Tôm shrimps và tôm prawn khác:
- - - Tôm sú (Penaeus monodon):
98041711- - - - Đã bỏ đầu306171140.51/27/1900
98041719- - - - Loại khác306171940.51/27/1900
- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei):
98041721- - - - Đã bỏ đầu, còn đuôi306172140.51/27/1900
98041722- - - - Đã bỏ đầu, bỏ đuôi306172240.51/27/1900
98041729- - - - Loại khác306172940.51/27/1900
98041730- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)306173040.51/27/1900
98041790- - - Loại khác306179040.51/27/1900
98041900- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người306190040.51/27/1900
98041900- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người309901240.51/27/1900
- Loại khác:
980428- - Tôm shrimps và tôm prawn:
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
98042811- - - - Còn vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước306952140.51/27/1900
98042819- - - - Loại khác306952940.51/27/1900
98042890- - - Loại khác306953040.51/27/1900
98050000Quả và hạt có dầu để làm giống.1207300051/1/1970
98050000Quả và hạt có dầu để làm giống.1207409051/1/1970
98050000Quả và hạt có dầu để làm giống.1207500051/1/1970
98050000Quả và hạt có dầu để làm giống.1207600051/1/1970
98050000Quả và hạt có dầu để làm giống.1207700051/1/1970
98050000Quả và hạt có dầu để làm giống.1207910051/1/1970
98050000Quả và hạt có dầu để làm giống.1207994051/1/1970
98050000Quả và hạt có dầu để làm giống.1207995051/1/1970
98050000Quả và hạt có dầu để làm giống.1207999051/1/1970
9808Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02, dùng làm lớp cốt cho vải tráng phủ cao su.
9808- Loại khác:
98080010- - Vải canvas đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với nylon hoặc các polyamit khác5903901051/1/1970
98080090- - Loại khác5903909051/1/1970
9810Sắt hoặc thép để sản xuất tanh lốp xe.
98100010- Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng, có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm để sản xuất tanh lốp xe7213913051/1/1970
98100010- Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng, có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm để sản xuất tanh lốp xe7213919051/1/1970
98100090- Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép để sản xuất tanh lốp xe7326209051/1/1970
9811Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng.
98110010- Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng7224151/10/1900Phôi thép và thép dài áp thuế tự vệ (918/QĐ-BCT 2020, 2957/QĐ-BCT 2022)
98110010- Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng7225151/10/1900Phôi thép và thép dài áp thuế tự vệ (918/QĐ-BCT 2020, 2957/QĐ-BCT 2022)
98110010- Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng7226151/10/1900Phôi thép và thép dài áp thuế tự vệ (918/QĐ-BCT 2020, 2957/QĐ-BCT 2022)
98110010- Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng7227151/10/1900Phôi thép và thép dài áp thuế tự vệ (918/QĐ-BCT 2020, 2957/QĐ-BCT 2022)
98110010- Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng7228151/10/1900Phôi thép và thép dài áp thuế tự vệ (918/QĐ-BCT 2020, 2957/QĐ-BCT 2022)
98110090- Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng72294.51/3/1900
9812Động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (động cơ diesel hoặc bán diesel), dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 có công suất trên 60kW.
98120010- Đã lắp ráp hoàn chỉnh840820107.51/5/1900
98120010- Đã lắp ráp hoàn chỉnh840820217.51/5/1900
98120010- Đã lắp ráp hoàn chỉnh840820227.51/5/1900
98120010- Đã lắp ráp hoàn chỉnh840820237.51/5/1900
98120090- Loại khác, dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10840820937.51/5/1900
98160000Khung đèn thợ mỏ hoặc thợ khai thác đá; bộ phận khác dùng cho đèn thợ mỏ, đèn mổ.9405995051/1/1970
98160000Khung đèn thợ mỏ hoặc thợ khai thác đá; bộ phận khác dùng cho đèn thợ mỏ, đèn mổ.9405999051/1/1970
9817Các mặt hàng máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng khai thác than trong hầm lò và một số vật tư, thiết bị để sản xuất, lắp ráp các máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò.
98172000- Khoan búa cầm tay phòng nổ dùng trong hầm lò846721004.51/3/1900
981730- Máy biến thế khô, trạm biến áp khô trọn bộ đi động, phòng nổ trong hầm lò, loại có công suất danh định trên 16 kVA và đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên:
98173010- - Biến áp thích ứng850433114.51/3/1900
98173010- - Biến áp thích ứng850434114.51/3/1900
98173010- - Biến áp thích ứng850434144.51/3/1900
98173010- - Biến áp thích ứng850434224.51/3/1900
98173090- - Loại khác850433194.51/3/1900
98173090- - Loại khác850434134.51/3/1900
98173090- - Loại khác850434194.51/3/1900
98173090- - Loại khác850434244.51/3/1900
9818Các mặt hàng phục vụ cho việc đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe.
981811- Các sản phẩm bằng cao su xốp:
98181110- - Nắp chụp cách điện4016995351/1/1970
98181190- - Loại khác4016995951/1/1970
981812- Sắt hoặc thép không hợp kim dạng hình chữ U hoặc chữ I, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên:
- - Hình chữ U:
98181211- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng7216311051/1/1970
98181219- - - Loại khác7216319051/1/1970
- - Hình chữ I:
98181291- - - Chiều dày từ 5 mm trở xuống7216321051/1/1970
98181299- - - Loại khác7216329051/1/1970
981813- Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép:
98181310- - Vít cho kim loại7318151051/1/1970
98181310- - Vít cho kim loại7318159051/1/1970
98181390- - Chốt hãm và chốt định vị7318240051/1/1970
981814- Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép:
98181410- - Lò xo lá và các lá lò xo7320109051/1/1970
98181490- - Lò xo cuộn7320209051/1/1970
98181500- Thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà), không sử dụng năng lượng điện, có lắp quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió, và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép73229000151/10/1900
98181600- Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép, trừ loại bằng gang đúc không dẻo7325999051/1/1970
98181700- Cơ cấu đóng cửa tự động83026000151/10/1900
981819- Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ khác thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08, trừ: loại dùng cho động cơ của máy thuộc nhóm 84.29, 84.30; loại dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, 87.11 và xe khác thuộc chương 87; loại dùng cho động cơ của tàu thuyền thuộc chương 89:
98181910- - Chế hòa khí và bộ phận của chúng8409997151/1/1970
98181920- - Thân động cơ (cylinder block)8409997251/1/1970
98181930- - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm8409997351/1/1970
98181940- - Ống xi lanh khác8409997451/1/1970
98181950- - Quy lát và nắp quy lát8409997551/1/1970
98181960- - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên nhưng không quá 155 mm8409997651/1/1970
98181970- - Piston khác8409997751/1/1970
98181990- - Loại khác8409997951/1/1970
981820- Bơm chất lỏng, không lắp dụng cụ đo lường:
98182010- - Bơm nước bằng tay8413201051/1/1970
- Bơm nước hoặc bơm nhiên liệu, dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston:
98182021- - Loại ly tâm8413305151/1/1970
98182021- - Loại ly tâm8413305251/1/1970
98182029- - Loại khác, trừ loại chuyển động tịnh tiến hoặc chuyển động quay8413309051/1/1970
- Bơm ly tâm khác:
- - Bơm nước một tầng, một chiều hút, trục ngang được truyền động bằng dây đai hoặc khớp nối trực tiếp, trừ loại bơm đồng trục với động cơ:
98182031- - - Với đường kính cửa hút không quá 200mm8413701151/1/1970
98182039- - - Loại khác8413701951/1/1970
98182090- Bộ phận của bơm thuộc phân nhóm 8413.70.11 và 8413.70.198413913051/1/1970
981821- Quạt khác có công suất trên 125kW, trừ quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W:
98182110- - Máy thổi khí8414595051/1/1970
- - Loại khác:
98182121- - - Có lưới bảo vệ8414599151/1/1970
98182129- - - Loại khác8414599951/1/1970
981822- Máy điều hoà không khí, sử dụng cho xe chạy trên đường ray:
- - Kèm theo các bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):
98182211- - - Công suất làm mát không quá 26,38 kW8415812151/1/1970
98182219- - - Loại khác8415812951/1/1970
98182220- - Máy điều hoà không khí, loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh, sử dụng cho xe chạy trên đường ray, có công suất làm mát trên 26,38 kW8415822951/1/1970
- - Bộ phận:
98182231- - - Của máy có công suất làm lạnh trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW, có tốc độ dòng khí đi qua mối dàn bay hơi không quá 67,96 m3/phút8415903651/1/1970
98182239- - - Của máy có công suất làm lạnh trên 52,75 kW, có tốc độ dòng khí đi qua mối dàn bay hơi không quá 67,96 m3/phút8415904651/1/1970
98182300- Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác, trừ: thiết bị làm lạnh đồ uống, nước uống, thiết bị làm lạnh nước có công suất trên 21,10 kW và thiết bị sản xuất đá vảy8418699051/1/1970
981824- Bộ phận trao đổi nhiệt, trừ tháp làm mát:
98182410- - - Hoạt động bằng điện8419509151/1/1970
98182410- - - Hoạt động bằng điện8419502051/1/1970
98182490- - - Không hoạt động bằng điện8419502051/1/1970
98182490- - - Không hoạt động bằng điện8419509251/1/1970
98182500- Máy xử lý dữ liệu tự động khác, trừ máy tính cá nhân, máy tính xách tay8471419051/1/1970
- Van an toàn hay van xả:
98182610- - Bằng plastic, có đường kính trong từ 1cm đến 2,5 cm8481403051/1/1970
98182690- - Loại khác, trừ loại bằng đồng hoặc hợp kim đồng với đường kính trong từ 2,5 cm trở xuống8481409051/1/1970
98182700- Ổ đũa côn, kể cả cụm linh kiện vành côn và đũa côn8482200051/1/1970
98182800- Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên khác8483109051/1/1970
98182900- Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp khác, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn8483409051/1/1970
98183000- Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu dệt khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại8484100051/1/1970
98183100- Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện, công suất trên 100 kVA nhưng không quá 10.000 kVA8502203051/1/1970
98183200- Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober), dùng cho điện áp không quá 1.000 V8538901151/1/1970
98183200- Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober), dùng cho điện áp không quá 1.000 V8542310051/1/1970
98183200- Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober), dùng cho điện áp không quá 1.000 V8542320051/1/1970
98183200- Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober), dùng cho điện áp không quá 1.000 V8542390051/1/1970
98183300- Chổi than8545200051/1/1970
98190000Vật tư, thiết bị nhập khẩu để sản xuất sản phẩm cơ khí trọng điểm.Tùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương khác nhau quy định tại Mục I Phụ lục II51/1/1970
98200000Các phụ tùng và vật tư dùng cho máy bay.Tùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương khác nhau quy định tại Mục I Phụ lục II51/1/1970
9821Bộ linh kiện CKD và bộ linh kiện không đồng bộ của ô tô.
982130- Của xe có động cơ dùng để chở hàng:
- - Của xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:
98213014- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn8704103410.51/7/1900
98213015- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn8704103510.51/7/1900
98213015- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn8704103610.51/7/1900
- - Của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel):
98213025- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn8704232910.51/7/1900
98213025- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn8704432910.51/7/1900
98213026- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn8704236610.51/7/1900
98213026- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn8704236910.51/7/1900
98213026- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn8704436910.51/7/1900
- - Của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
98213035- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn8704326910.51/7/1900
98213035- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn8704526910.51/7/1900
98213036- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn8704328610.51/7/1900
98213036- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn8704528610.51/7/1900
98213036- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn8704328910.51/7/1900
98213036- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn8704528910.51/7/1900
- - Loại khác:
98213094- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn8704909410.51/7/1900
98213094- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn8704609310.51/7/1900
9822Vật tư, thiết bị phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng-cốt liệu công suất từ 10 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên.
98221000- Xe nâng, xe xúc lậtTùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương khác nhau quy định tại Mục I Phụ lục II51/1/1970
98222000- Máy ép thủy lựcTùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương khác nhau quy định tại Mục I Phụ lục II51/1/1970
98223000- Máy cắtTùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương khác nhau quy định tại Mục I Phụ lục II51/1/1970
98224000- Thiết bị chưng ápTùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương khác nhau quy định tại Mục I Phụ lục II51/1/1970
98225000- Máy dỡ gạchTùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương khác nhau quy định tại Mục I Phụ lục II51/1/1970
98229000- Bột nhôm (hàm lượng Al>85%)Tùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương khác nhau quy định tại Mục I Phụ lục II51/1/1970
98230000Xe thiết kế chở tiền.87059090151/10/1900
98250000Chất làm đầy da; Kem hỗ trợ chức năng bảo vệ da, gel làm giảm sẹo.33049990151/10/1900
98260000Vải mành nylon 1680 D/2 và 1890 D/2.590210914.51/3/1900
9827Ống chống và ống khai thác bằng thép đúc có ren, đường kính 2 – 3/8 inch đến 20 inch, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí.
982710- Loại bằng thép không gỉ:
98271010- - - Ống chống và ống có giới hạn chảy dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống730424107.51/5/1900
98271090- - - Loại khác730424207.51/5/1900
98271090- - - Loại khác730424307.51/5/1900
982790- Loại khác:
98279010- - - Ống chống và ống có giới hạn chảy dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống730429107.51/5/1900
98279090- - - Loại khác730429207.51/5/1900
98279090- - - Loại khác730429307.51/5/1900
98280000Ống chống bằng thép hàn có đầu nối đi kèm, đường kính từ 20 inch đến 36 inch, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí.73052000151/10/1900
9829Ống chống và ống khai thác bằng thép hàn có ren, đường kính 2 – 3/8 inch đến 20 inch, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí.
98291000- Hàn, bằng thép không gỉ73062100151/10/1900
98292000- Loại khác73062900151/10/1900
98300000Dây đồng có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 mm nhưng không quá 8mm.7408112051/1/1970
9832Xe cần cẩu thủy lực.
98321000- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)8704212922.51/15/1900
98321000- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)8704412922.51/15/1900
98321000- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)8704222922.51/15/1900
98321000- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)8704422922.51/15/1900
98321000- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)8704225122.51/15/1900
98321000- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)8704425122.51/15/1900
98321000- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)8704225922.51/15/1900
98321000- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)8704425922.51/15/1900
98321000- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)8704232922.51/15/1900
98321000- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)8704432922.51/15/1900
98329000- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện8704312922.51/15/1900
98329000- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện8704512922.51/15/1900
98329000- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện8704322922.51/15/1900
98329000- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện8704522922.51/15/1900
98329000- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện8704324822.51/15/1900
98329000- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện8704524822.51/15/1900
98329000- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện8704324922.51/15/1900
98329000- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện8704524922.51/15/1900
98329000- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện8704326922.51/15/1900
98329000- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện8704526922.51/15/1900
98330000Bộ quầy tủ để làm thủ tục tại sân bay, nhà ga.94036090151/10/1900
9834Nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ sản xuất, lắp ráp sản phẩm công nghệ thông tin trọng điểm.
98341100- Bàn phím làm bằng cao su, khắc lase, phủ PU, nhiệt độ chịu đựng 150 độ C4016999951/1/1970
983412- Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép:
98341210- - Ốc vít bằng thép, INOX 304, ren tiêu chuẩn 1, mạ chống rỉ, đường kính dưới 1.4 mm7318151051/1/1970
98341210- - Ốc vít bằng thép, INOX 304, ren tiêu chuẩn 1, mạ chống rỉ, đường kính dưới 1.4 mm7318159051/1/1970
98341290- - Nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm7326902051/1/1970
98341290- - Nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm7326909951/1/1970
98341300- Thiếc hàn dạng thanh, không chì, phù hợp với tiêu chuẩn RoHS8003001051/1/1970
98341400- Thiếc hàn dạng dây, không chì, có lõi bằng chất dễ chảy, đường kính nhỏ hơn hoặc bằng 1.2 mm, phù hợp với tiêu chuẩn RoHS8311900051/1/1970
98341500- Môtơ rung cho điện thoại, đường kính ≤ 30mm, công suất ≤ 0.5 W8501104951/1/1970
98341600- Mô tơ, công suất không quá 5 W8501102251/1/1970
98341600- Mô tơ, công suất không quá 5 W8501102951/1/1970
98341700- Cuộn biến áp dùng cho các thiết bị điện tử, viễn thông, công suất danh định nhỏ hơn 0,1 kVA8504319351/1/1970
98341700- Cuộn biến áp dùng cho các thiết bị điện tử, viễn thông, công suất danh định nhỏ hơn 0,1 kVA8504319951/1/1970
98341800- Pin lithium dày ≤ 7 mm, dài ≤ 100 mm, rộng ≤ 100 mm8506500051/1/1970
98341900- Màn hiển thị tinh thể có kích thước 7 inch8517793251/1/1970
98342000- Đầu kết nối USB mini, sử dụng cho nạp pin và truyền dữ liệu từ điện thoại đến máy tính PC8536909351/1/1970
98342100- Cầu chì dùng cho các thiết bị điện tử, có giới hạn dòng danh định không quá 1,5 A8536101251/1/1970
98342100- Cầu chì dùng cho các thiết bị điện tử, có giới hạn dòng danh định không quá 1,5 A8536109251/1/1970
98342200- Rơ le bán dẫn/Rơle điện từ có điện áp không quá 28 V8536419151/1/1970
98342300- Đầu cắm tín hiệu hình, tiếng, đầu cắm đèn chân không dùng cho máy thu hình, có dòng điện nhỏ hơn hoặc bằng 1,5 A8536692351/1/1970
98342400- Giắc cắm, đầu nối cổng nối USB, giắc mạng để nối dây dẫn tín hiệu8536909951/1/1970
98342400- Giắc cắm, đầu nối cổng nối USB, giắc mạng để nối dây dẫn tín hiệu8542390051/1/1970
98342500- Dây nguồn điện bọc nhựa có đầu nối, có đường kính lõi nhỏ hơn hoặc bằng 5 mm8544429451/1/1970
98342600- Cáp nối truyền dữ liệu dạng dẹt từ 2 sợi trở lên8544429151/1/1970
98342600- Cáp nối truyền dữ liệu dạng dẹt từ 2 sợi trở lên8544429251/1/1970
98342700- Cáp dùng cho máy thông tin8544492951/1/1970
98342800- Biến áp nguồn, biến áp tín hiệu, biến áp cao áp để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm8504342951/1/1970
98342900- Pin và bộ pin bằng liti để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm8506500051/1/1970
98343000- Nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm8536699951/1/1970
98343100- Bàn điều khiển camera8537101951/1/1970
98343200- Cáp nguồn đã gắn đấu nối cho mạch điện tử 220 V, bọc plastic8544429651/1/1970
98343300- Bộ phận khác, trừ bộ phận của bộ điều khiển, bộ thích ứng, thiết bị truyền dẫn, tấm mạch in, ăng ten8517799251/1/1970
98343300- Bộ phận khác, trừ bộ phận của bộ điều khiển, bộ thích ứng, thiết bị truyền dẫn, tấm mạch in, ăng ten8542310051/1/1970
98343300- Bộ phận khác, trừ bộ phận của bộ điều khiển, bộ thích ứng, thiết bị truyền dẫn, tấm mạch in, ăng ten8542320051/1/1970
98343300- Bộ phận khác, trừ bộ phận của bộ điều khiển, bộ thích ứng, thiết bị truyền dẫn, tấm mạch in, ăng ten8542330051/1/1970
98343300- Bộ phận khác, trừ bộ phận của bộ điều khiển, bộ thích ứng, thiết bị truyền dẫn, tấm mạch in, ăng ten8542390051/1/1970
98343400- Micro8518109051/1/1970
98343500- Tai nghe có hoặc không nối với một bộ micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa8518302051/1/1970
98343600- Bộ micro, loa kết hợp trừ của điện thoại di động hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác8518305951/1/1970
98343700- Đèn Flash9006690051/1/1970
98343800- Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin3921904151/1/1970
98343800- Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin3921904251/1/1970
98343800- Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin3921904351/1/1970
98343800- Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin3921904951/1/1970
98343800- Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin3921905051/1/1970
98343800- Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin3921906051/1/1970
98343800- Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin3921907051/1/1970
98343800- Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin3921909051/1/1970
98343900- Các sản phẩm bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14 dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin3926905951/1/1970
98344000- Dây bện tao, thừng và cáp dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin7312103051/1/1970
98344000- Dây bện tao, thừng và cáp dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin7312109951/1/1970
98344100- Các loại đầu nối, giắc nối có 1 đầu là các chân cắm được dùng để cắm trực tiếp lên tấm mạch in, 1 đầu là đầu chờ để tiếp nối với các dây dẫn tín hiệu, dùng cho dòng điện dưới 16A8536699251/1/1970
98350000Natri hydroxit dạng dung dịch nước có hàm lượng NaOH > 42%.281512004.51/3/1900
9836Khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái (xe ô tô sát xi, có buồng lái), có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn.
- Của xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa:
- - Của xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:
98361010- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn87041034602/9/1900
98361090- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn87041035151/10/1900
98361090- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn87041036151/10/1900
- - Của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
983620- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:
98362010- - - - Ô tô đông lạnh87042321271/18/1900
98362010- - - - Ô tô đông lạnh87044321271/18/1900
98362020- - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải87042322271/18/1900
98362020- - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải87044322271/18/1900
98362030- - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn87042323271/18/1900
98362030- - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn87044323271/18/1900
98362040- - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị87042324151/10/1900
98362040- - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị87044324151/10/1900
98362050- - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được87042325271/18/1900
98362050- - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được87044325271/18/1900
98362090- - - - Loại khác87042329361/24/1900
98362090- - - - Loại khác87044329361/24/1900
983630- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:
98363010- - - - Ô tô đông lạnh87042361271/18/1900
98363010- - - - Ô tô đông lạnh87044361271/18/1900
98363020- - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải87042362271/18/1900
98363020- - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải87044362271/18/1900
98363030- - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn87042363271/18/1900
98363030- - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn87044363271/18/1900
98363040- - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị87042364151/10/1900
98363040- - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị87044364151/10/1900
98363050- - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được87042365271/18/1900
98363050- - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được87044365271/18/1900
98363060- - - - Ô tô tự đổ87042366361/24/1900
98363060- - - - Ô tô tự đổ87044369361/24/1900
98363090- - - - Loại khác87042369361/24/1900
98363090- - - - Loại khác87044369361/24/1900
- - Của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
983640- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:
98364010- - - - Ô tô đông lạnh87043261271/18/1900
98364010- - - - Ô tô đông lạnh87045261271/18/1900
98364020- - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải87043262271/18/1900
98364020- - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải87045262271/18/1900
98364030- - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn87043263271/18/1900
98364030- - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn87045263271/18/1900
98364040- - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị87043264151/10/1900
98364040- - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị87045264151/10/1900
98364050- - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được87043265271/18/1900
98364050- - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được87045265271/18/1900
98364090- - - - Loại khác87043269451/30/1900
98364090- - - - Loại khác87045269451/30/1900
983650- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:
98365010- - - - Ô tô đông lạnh87043281271/18/1900
98365010- - - - Ô tô đông lạnh87045281271/18/1900
98365020- - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải87043282271/18/1900
98365020- - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải87045282271/18/1900
98365030- - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn87043283271/18/1900
98365030- - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn87045283271/18/1900
98365040- - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị87043284151/10/1900
98365040- - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị87045284151/10/1900
98365050- - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được87043285271/18/1900
98365050- - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được87045285271/18/1900
98365060- - - - Ô tô tự đổ87043286361/24/1900
98365060- - - - Ô tô tự đổ87045286361/24/1900
98365090- - - - Loại khác87043289361/24/1900
98365090- - - - Loại khác87045289361/24/1900
- - Của loại khác:
98369000- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn87049094361/24/1900
98369000- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn87046093361/24/1900
98370000Hạt nhựa PolyPropylene dạng nguyên sinh.3902104051/1/1970
98370000Hạt nhựa PolyPropylene dạng nguyên sinh.3902109051/1/1970
98380000Dầu diesel sinh học (B5, B10).2710200010.51/7/1900
9839Thép không hợp kim, dạng thanh và dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng.
98391000- Dạng thanh và cuộn, loại có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm7213919051/1/1970
98392000- Dạng thanh và cuộn, loại khác7213999051/1/1970
9840Nguyên liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu để sản xuất các sản phẩm cao su kỹ thuật.
98401100- Lõi kim loại thép Metal segment (14x24) mm7318291051/1/1970
98401100- Lõi kim loại thép Metal segment (14x24) mm7318299051/1/1970
98401200- Vòng kim loại thép7318220051/1/1970
98401300- Vòng đệm bằng đồng dùng gắn vào sản phẩm cao su (10,13x0,8) mm74152100151/10/1900
98401400- Lõi nhôm lót trong mạ niken (85x38) mm dùng trong công nghiệp sản xuất chuỗi cách điện7616999051/1/1970
98401500- Keo dán adhesive chemlok 205350699007.51/5/1900
98401600- Vòng đệm thép #304 dùng để gắn vào sản phẩm cao su7318220051/1/1970
98401700- Vòng đệm vênh bằng thép #304-S dùng để gắn vào sản phẩm cao su7318210051/1/1970
98401800-Vòng nhôm 3077 (Mini) (99,71x84,73x14,30) mm dùng sản xuất sản phẩm cao su7616999051/1/1970
98401900- Axit stearic3823110051/1/1970
98402000- Cao lanh (bột đá) dùng sản xuất sản phẩm cao su6804100051/1/1970
98402100- Đệm cao su 0-35 b dùng gắn vào chụp đệm cao su dùng trên mái nhà4016939051/1/1970
98402200- Cao su lưu hóa dạng tấm4008190051/1/1970
98402300- Muội carbon black N330,770,660 dạng hạt, dùng để sản xuất sản phẩm cao su2803009051/1/1970
98402400- Tấm lưới bằng nhôm phủ cao su (410x490) mm7616999051/1/1970
98402500- Dầu Parafin - Paraffinic Oil dùng trong sản xuất sản phẩm cao su2710199051/1/1970
98402600- Hợp chất hóa dẻo Sunthene 480 dạng lỏng dùng để sản xuất sản phẩm cao su3812200051/1/1970
98402700- Oxít Kẽm Zinc Oxide white seal 99.8% (ZNO) dạng bột màu trắng dùng để sản xuất sản phẩm cao su2817002051/1/1970
98402800- Vòng kim lọai thép (129.8x2.8) mm dùng để gắn vào sản phẩm cao su7318220051/1/1970
9841Nhà lắp ghép trồng cây dùng cho sản xuất nông nghiệp.
98411000- Bằng gỗ940610907.51/5/1900
98412000- Bằng sắt hoặc thép940690307.51/5/1900
98412000- Bằng sắt hoặc thép940620907.51/5/1900
98413000- Bằng plastic hoặc bằng nhôm940690207.51/5/1900
98414000- Bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo940690407.51/5/1900
98415000- Loại khác940690907.51/5/1900
98420000Dung môi N-Hexan dùng trong sản xuất khô dầu đậu tương và dầu thực vật, cám gạo trích ly và dầu cám.2710127031/2/1900
9844Bộ linh kiện rời động bộ và không đồng bộ của ô tô đầu kéo và của rơ-moóc, sơ mi rơ-moóc để sản xuất, lắp ráp ô tô đầu kéo và rơ-moóc, sơ mi rơ-moóc.
984410- Của máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09):
- - Loại khác:
98441090- - - Loại khác8701919051/1/1970
98441090- - - Loại khác8701929051/1/1970
98441090- - - Loại khác8701939051/1/1970
98441090- - - Loại khác8701949051/1/1970
98441090- - - Loại khác8701959051/1/1970
984420- Của rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc:
98442010- - Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại8716100051/1/1970
98442020- - Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệp8716200051/1/1970
- - Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa:
98442031- - - Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc gắn xi téc8716310051/1/1970
- - - Loại khác:
98442032- - - - Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc dùng trong nông nghiệp8716394051/1/1970
- - - - Loại khác:
98442033- - - - - Có khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (payload) trên 200 tấn8716399150
98442039- - - - - Loại khác8716399950
98442090- - Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khác8716400051/1/1970
9845Phụ tùng, linh kiện ô tô nhập khẩu để triển khai Quyết định số 229/QĐ-TTg ngày 4/2/2016 về cơ chế, chính sách thực hiện Chiến lược và Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp ô tô.
98452000- Kính an toàn, kính dán an toàn (dày từ 6 đến 12 mm/kính dán nhiều lớp để tăng độ bền, có thể hạn chế tia UV), loại dùng cho ô tô tải và ô tô chở khách thuộc nhóm 87.02 và 87.047007211037.51/25/1900
98453000- Ống xi lanh sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô8409994422.51/15/1900
98454000- Bạc nhíp dùng cho xe từ 1,25 tấn trở lên8483303022.51/15/1900
98455000- Bạc phụ tùng dùng cho bộ bánh răng và cụm bánh răng khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn8483404022.51/15/1900
98456000- Ống dầu phanh87083029331/22/1900
98458000- Hộp giảm tốc trục vít - bánh vít87084029301/20/1900
- Loại khác:
98459010- - Ống dẫn sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô87084092301/20/1900
98459020- - Vành bánh xe8708703237.51/25/1900
98459090- - Ống xả8708922037.51/25/1900
9846Set-top-boxes.
98460010- Hoạt động bằng nguồn điện lưới8528719151/1/1970
98460090- Loại khác8528719951/1/1970
98470000Ô ngăn hình mạng làm từ vật liệu Nano-composite Polymeric Alloy (Neoweb).3926909951/1/1970
98480000Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học.700530107.51/5/1900
98480000Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học.700530907.51/5/1900
9849Các mặt hàng linh kiện ô tô nhập khẩu để thực hiện Chương trình ưu đãi thuế.
984911- Các loại ống, ống dẫn và ống vòi, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ, các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm):
98491110- - Ống dẫn nhiên liệu, ống dẫn nhiệt và ống dẫn nước, dùng cho xe gắn động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.114009319101/1/1970
984912- Lốp loại bơm hơi bằng cao su, chưa qua sử dụng:
98491210- - Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua)4011100001/1/1970
- - Loại dùng cho ô tô khách (buses) hoặc ô tô chở hàng (lorries):
98491211- - - Chiều rộng không quá 450 mm4011201101/1/1970
98491211- - - Chiều rộng không quá 450 mm4011201201/1/1970
98491211- - - Chiều rộng không quá 450 mm4011201301/1/1970
98491211- - - Chiều rộng không quá 450 mm4011201901/1/1970
98491219- - - Loại khác4011209001/1/1970
- - Loại khác:
98491290- - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 874011901001/1/1970
- Lốp đắp lại:
98491310- - Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua)4012110001/1/1970
- - Loại dùng cho ô tô khách hoặc ô tô chở hàng:
98491311- - - Chiều rộng không quá 450 mm4012121001/1/1970
98491319- - - Loại khác4012129001/1/1970
984914- Săm các loại, bằng cao su:
- - Loại dùng cho ô tô con (motor car) (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua), ô tô khách hoặc ô tô chở hàng:
- - - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua):
98491411- - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm4013101101/1/1970
98491419- - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm4013101901/1/1970
- - - Loại dùng cho ô tô khách hoặc ô tô chở hàng:
98491421- - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm4013102101/1/1970
98491429- - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm4013102901/1/1970
- - Loại khác:
- - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87:
98491431- - - - Phù hợp lắp cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm4013903101/1/1970
98491439- - - - Phù hợp lắp cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm4013903901/1/1970
984915- Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng:
- - Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác:
98491510- - - Miếng đệm và vành khung tròn, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 4016932001/1/1970
- - - Loại khác:
- - - - Bộ phận và phụ kiện dùng cho xe thuộc Chương 87:
98491521- - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05, trừ viền cao su quanh kính cửa4016991100
98491529- - - - - Viền cao su quanh kính cửa, dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.044016991300
984916- Kính an toàn, bao gồm kính tôi hoặc kính dán nhiều lớp (laminated glass):
- - Kính an toàn cứng (đã tôi):
- - - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:
98491610- - - - Phù hợp dùng cho xe thuộc Chương 877007111001/1/1970
- - Kính dán an toàn nhiều lớp:
- - - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:
98491690- - - - Phù hợp dùng cho xe thuộc Chương 877007211001/1/1970
984917- Gương thuỷ tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu:
9849170 - - Gương chiếu hậu dùng cho xe7009100001/1/1970
- - Loại khác:
9849170 - - - Chưa có khung7009910001/1/1970
9849170 - - - Có khung7009920001/1/1970
984918- Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép:
- - Lò xo lá và các lá lò xo:
98491810- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.047320101101/1/1970
98491820- - - Dùng cho xe có động cơ khác7320101201/1/1970
- - Lò xo cuộn:
98491830- - - Dùng cho xe có động cơ7320201101/1/1970
- - Loại khác:
98491890- - - Dùng cho xe có động cơ7320901001/1/1970
984919- Khóa móc và ổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; móc cài và khung có móc cài, đi cùng ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản:
9849190 - - Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ8301200001/1/1970
984920- Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay đốt cháy bằng tia lửa điện:
- - Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87:
98492011- - - Dung tích xi lanh không quá 50 cc8407310001/1/1970
- - - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:
- - - - Dung tích xilanh trên 50 cc nhưng không quá 110 cc:
98492012- - - - - Loại khác8407321900
- - - - Dung tích xilanh trên 110 cc nhưng không quá 250 cc:
98492013- - - - - Loại khác8407322900
- - - Dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc:
98492014- - - - Loại khác8407339001/1/1970
- - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc:
- - - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:
- - - - - Loại khác:
98492015- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc8407347100
98492016- - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.000 cc8407347200
98492017- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc8407347300
- - - - Loại khác:
98492018- - - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc8407349400
98492019- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.000 cc8407349500
98492020- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc8407349900
984921- Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
- - Động cơ dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87:
- - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:
98492111- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc8408202101/1/1970
98492112- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.500 cc8408202201/1/1970
98492113- - - - Dung tích xi lanh trên 3.500 cc8408202301/1/1970
- - - Loại khác:
98492114- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc8408209401/1/1970
98492115- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.500 cc8408209501/1/1970
98492119- - - - Dung tích xi lanh trên 3.500 cc8408209601/1/1970
984922- Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08:
- - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa điện:
- - - Dùng cho xe khác thuộc Chương 87:
98492211- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng8409914101/1/1970
98492212- - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu8409914201/1/1970
98492213- - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm 8409914301/1/1970
98492214- - - - Ống xi lanh khác 8409914401/1/1970
98492215- - - - Quy lát và nắp quy lát8409914501/1/1970
98492216- - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm8409914601/1/1970
98492217- - - - Piston khác8409914701/1/1970
98492218- - - - Bạc piston và chốt piston8409914801/1/1970
98492219- - - - Loại khác8409914901/1/1970
- - Loại khác:
- - - Dùng cho động cơ của xe khác thuộc Chương 87:
98492221- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng8409994101/1/1970
98492222- - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu8409994201/1/1970
98492223- - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm 8409994301/1/1970
98492224- - - - Ống xi lanh khác 8409994401/1/1970
98492225- - - - Quy lát và nắp quy lát8409994501/1/1970
98492226- - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm8409994601/1/1970
98492227- - - - Piston khác8409994701/1/1970
98492228- - - - Bạc piston và chốt piston8409994801/1/1970
98492229- - - - Loại khác8409994901/1/1970
984923- Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp thiết bị đo; máy đẩy chất lỏng:
- - Bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc bơm chất làm mát, dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston:
98492311- - - Bơm nhiên liệu loại sử dụng cho động cơ của xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.048413303001/1/1970
98492319- - - Bơm nước loại được sử dụng cho động cơ của xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.048413304001/1/1970
984924- Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hay chất khí khác và quạt; nắp chụp hút tuần hoàn gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc:
- - Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 hoặc 8414.40:
98492400- - - Dùng cho máy điều hoà không khí của ô tô8414804201/1/1970
984925- Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt:
- - Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ:
98492511- - - Công suất làm mát không quá 26,38 kW8415201001/1/1970
98492519- - - Loại khác8415209001/1/1970
- - Loại khác:
- - - Kèm theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):
- - - - Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20):
98492521- - - - - Công suất làm mát không quá 26,38 kW8415813100
98492529- - - - - Loại khác8415813900
- - - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:
- - - - Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20):
98492531- - - - - Công suất làm mát không quá 26,38 kW8415823100
98492539- - - - - Loại khác8415823900
- - - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh:
- - - - Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20):
98492541- - - - - Công suất làm mát không quá 26,38 kW8415833100
98492549- - - - - Loại khác8415833900
- - Bộ phận:
- - - Của máy có công suất làm mát không quá 21,10 kW:
98492590- - - - Thiết bị làm bay hơi hoặc ngưng tụ dùng cho máy điều hoà không khí lắp trên xe có động cơ 8415901401/1/1970
984926- Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí:
- - Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng:
- - - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong:
- - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87:
98492611- - - - - Bộ lọc dầu8421232100
98492619- - - - - Loại khác8421232900
- - - Loại khác:
98492621- - - - Loại khác, thiết bị lọc xăng8421294001/1/1970
98492629- - - - Loại khác, thiết bị lọc dầu8421295001/1/1970
- - Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí:
- - - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong:
98492630- - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 878421312001/1/1970
- - Bộ phận:
98492640- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.318421993001/1/1970
- - - Loại khác:
98492690- - - - Loại khác8421999901/1/1970
98492690- - - - Loại khác8421995001/1/1970
984927- Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự, kể cả van giảm áp và van điều chỉnh bằng nhiệt:
98492710- - Van ngắt nhiên liệu dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.048481808301/1/1970
98492790- - Van ngắt nhiên liệu dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.048481809301/1/1970
984928- Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng):
- - Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên:
- - - Trục cam và trục khuỷu dùng cho động cơ xe của Chương 87:
- - - - Loại khác:
98492811- - - - - Cho xe có dung tích xi lanh không quá 2.000 cc8483102500
98492812- - - - - Cho xe có dung tích xi lanh trên 2.000 cc đến 3.000 cc8483102600
98492813- - - - - Cho xe có dung tích xi lanh trên 3.000 cc8483102700
- - Thân ổ, lắp ổ bi hoặc ổ đũa:
98492820- - - Dùng cho động cơ xe của Chương 878483203001/1/1970
- - Thân ổ, không lắp ổ bi hay ổ đũa; gối đỡ trục dùng ổ trượt:
98492830- - - Dùng cho động cơ xe của Chương 878483303001/1/1970
- - Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn:
98492840- - - Dùng cho xe thuộc Chương 878483404001/1/1970
98492850- - Bánh đà và ròng rọc, kể cả khối pu li8483500001/1/1970
98492860- - Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)8483600001/1/1970
- - Bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt; các bộ phận:
98492891- - - Dùng cho hàng hóa khác thuộc Chương 878483901501/1/1970
98492899- - - Dùng cho hàng hóa khác thuộc Chương 878483909501/1/1970
984929- Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc cháy do nén (ví dụ, magneto đánh lửa, dynamo magneto, cuộn dây đánh lửa, bugi đánh lửa và bugi sấy, động cơ khởi động); máy phát điện (ví dụ, dynamo, alternator) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên:
- - Bugi đánh lửa:
98492910- - - Sử dụng cho động cơ ô tô8511102001/1/1970
- - Magneto đánh lửa; dynamo mangneto; bánh đà từ tính:
- - - Sử dụng cho động cơ ô tô:
98492921- - - - Loại chưa được lắp ráp 8511202101/1/1970
98492929- - - - Loại khác8511202901/1/1970
- - Bộ phân phối điện; cuộn dây đánh lửa:
- - - Sử dụng cho động cơ ô tô:
98492931- - - - Loại chưa được lắp ráp8511304101/1/1970
98492939- - - - Loại khác8511304901/1/1970
- - Động cơ khởi động và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện:
- - - Động cơ khởi động khác chưa lắp ráp:
98492941- - - - Sử dụng cho động cơ của nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.058511402101/1/1970
- - - Động cơ khởi động đã lắp ráp sử dụng cho động cơ của xe thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05:
98492942- - - - Sử dụng cho động cơ của các nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.048511403201/1/1970
98492943- - - - Sử dụng cho động cơ của nhóm 87.058511403301/1/1970
- - - Loại khác:
98492949- - - - Sử dụng cho động cơ của các nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.058511409101/1/1970
- - Máy phát điện khác:
- - - Máy phát điện xoay chiều khác chưa lắp ráp:
98492950- - - - Sử dụng cho động cơ của các nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.058511502101/1/1970
- - - Máy phát điện xoay chiều đã lắp ráp dùng cho động cơ của xe thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05:
98492961- - - - Sử dụng cho động cơ của các nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.048511503201/1/1970
98492969- - - - Sử dụng cho động cơ của nhóm 87.058511503301/1/1970
- - - Loại khác:
98492971- - - - Sử dụng cho động cơ của nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.058511509101/1/1970
98492979- - - - Loại khác8511509901/1/1970
- - Thiết bị khác:
98492980- - - Sử dụng cho động cơ ô tô8511802001/1/1970
- - Bộ phận:
98492990- - - Sử dụng cho động cơ ô tô8511902001/1/1970
984930- Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu hoạt động bằng điện (trừ loại thuộc nhóm 85.39), gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ:
- - Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan khác:
98493010- - - Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan chưa lắp ráp8512202001/1/1970
- - Loại khác:
98493020- - - Loại khác8512209901/1/1970
- - Thiết bị tín hiệu âm thanh:
98493031- - - Còi, đã lắp ráp8512301001/1/1970
98493032- - - Thiết bị tín hiệu âm thanh chưa lắp ráp8512302001/1/1970
- - - Loại khác:
98493033- - - - Thiết bị dò chướng ngại vật (cảnh báo) cho xe cộ8512309101/1/1970
98493039- - - - Loại khác8512309901/1/1970
98493040- - Cái gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết8512400001/1/1970
- - Bộ phận:
98493050- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8512.20, 8512.30 hoặc 8512.408512902001/1/1970
984931- Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000 V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang:
- - Cầu chì:
- - - Cầu chì nhiệt; cầu chì thủy tinh:
98493110- - - - Khối cầu chì, loại sử dụng cho xe có động cơ 8536101301/1/1970
- - - Loại khác:
98493190- - - - Khối cầu chì, loại sử dụng cho xe có động cơ8536109301/1/1970
984932- Bóng đèn dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; bóng đèn hồ quang; đèn đi-ốt phát quang (LED):
- - Đèn pha gắn kín (sealed beam lamp units):
98493210- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 878539101001/1/1970
- - Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại:
- - - Bóng đèn ha-lo-gien vonfram:
98493220- - - - Dùng cho xe có động cơ8539213001/1/1970
- - - Loại khác:
98493230- - - - Dùng cho xe có động cơ8539292001/1/1970
- - Bộ phận:
98493290- - - Loại khác, dùng cho đèn của xe có động cơ8539902001/1/1970
98493290- - - Loại khác, dùng cho đèn của xe có động cơ8539510001/1/1970
984933- Dây điện, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) có cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn có cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối:
- - Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác loại sử dụng cho xe, phương tiện bay hoặc tàu thuyền:
- - - Bộ dây điện cho xe có động cơ:
- - - - Cách điện bằng cao su hoặc plastic:
98493310- - - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 8544301200
- - - - Loại khác:
98493320- - - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 8544301400
- - Dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V:
- - - Đã lắp với đầu nối điện:
- - - - Cáp ắc quy:
- - - - - Cách điện bằng cao su hoặc plastic:
98493330- - - - - - Cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 8544423200
- - - - - Loại khác:
98493340- - - - - - Cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 8544423400
984934- Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05:
- - Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và bộ phận của nó:
98493411- - - Loại khác8708109001/1/1970
- - Bộ phận và phụ kiện khác của thân xe (kể cả ca-bin):
98493412- - - Dây đai an toàn8708210001/1/1970
- - - Loại khác:
- - - - Các bộ phận của cửa xe:
98493413- - - - - Đỡ tay trên cửa xe dùng cho xe thuộc nhóm 87.038708291500
98493414- - - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.038708291600
98493415- - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.108708291700
98493416- - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc xe khác thuộc nhóm 87.048708291800
98493417- - - - - Loại khác8708291900
98493418- - - - Bộ phận của dây đai an toàn8708292001/1/1970
- - - - Loại khác:
- - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:
98493419- - - - - - Phụ kiện trang trí nội thất; chắn bùn8708299300
98493420- - - - - - Thanh chống nắp ca pô8708299400
98493421- - - - - - Loại khác8708299500
98493421- - - - - - Loại khác8708222000
- - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04:
98493422- - - - - - Phụ kiện trang trí nội thất; chắn bùn8708299600
98493423- - - - - - Thanh chống nắp ca pô8708299700
98493424- - - - - - Loại khác8708299800
98493424- - - - - - Loại khác8708223000
98493429- - - - - Loại khác8708299900
98493429- - - - - Loại khác8708223000
- - Phanh và trợ lực phanh; bộ phận của nó:
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:
98493431- - - - Phanh trống, phanh đĩa hoặc phanh hơi 8708302101/1/1970
98493432- - - - Loại khác8708302901/1/1970
98493433- - - Phanh trống, phanh đĩa hoặc phanh hơi cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.048708303001/1/1970
98493439- - - Loại khác8708309001/1/1970
- - Hộp số và bộ phận của chúng:
- - - Hộp số, chưa lắp hoàn chỉnh:
98493441- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.038708401101/1/1970
98493442- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.058708401301/1/1970
98493443- - - - Loại khác8708401901/1/1970
- - - Hộp số, đã lắp ráp hoàn chỉnh:
98493444- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.038708402601/1/1970
98493445- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.058708402701/1/1970
98493446- - - - Loại khác8708402901/1/1970
- - - Bộ phận:
98493447- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.038708409201/1/1970
98493449- - - - Loại khác8708409901/1/1970
- - Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các cầu bị động; các bộ phận của chúng:
- - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:
98493451- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.038708501101/1/1970
98493452- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc nhóm 87.058708501301/1/1970
98493453- - - - Loại khác8708501901/1/1970
- - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:
98493454- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.038708502601/1/1970
98493455- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc nhóm 87.058708502701/1/1970
98493456- - - - Loại khác8708502901/1/1970
- - - Bộ phận:
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:
98493457- - - - - Bánh răng vành khăn và bánh răng quả dứa 8708509400
98493458- - - - - Loại khác8708509500
- - - Loại khác:
98493459- - - - Bánh răng vành khăn và bánh răng quả dứa 8708509601/1/1970
98493460- - - - Loại khác8708509901/1/1970
- - Cụm bánh xe và bộ phận và phụ kiện của chúng:
- - - Ốp đầu trục bánh xe:
98493471- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.038708701601/1/1970
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04:
98493472- - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.108708701700
98493473- - - - - Loại khác8708701800
98493474- - - - Loại khác8708701901/1/1970
- - - Bánh xe đã được lắp lốp:
98493475- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.038708702201/1/1970
98493476- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)8708702301/1/1970
98493477- - - - Loại khác8708702901/1/1970
- - - Bánh xe chưa được lắp lốp:
98493478- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.038708703201/1/1970
98493479- - - - Dùng cho xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn8708703301/1/1970
98493480- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc xe khác thuộc nhóm 87.04 8708703401/1/1970
98493481- - - - Loại khác8708703901/1/1970
- - - Loại khác:
98493482- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.048708709601/1/1970
98493483- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.038708709701/1/1970
98493489- - - - Loại khác8708709901/1/1970
- - Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm sóc):
- - - Hệ thống giảm chấn:
98493491- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.038708801601/1/1970
98493492- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 8708801701/1/1970
98493493- - - - Loại khác8708801901/1/1970
- - - Bộ phận:
98493494- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.038708809201/1/1970
98493499- - - - Loại khác8708809901/1/1970
- - Bộ phận khác và các phụ kiện:
- - - Két nước làm mát và bộ phận của chúng:
- - - - Két nước làm mát:
98493510- - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.038708911600
- - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04:
98493521- - - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.108708911700
98493522- - - - - - Loại khác8708911800
98493529- - - - - Loại khác8708911900
- - - - Bộ phận:
98493531- - - - - Nút xả dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 8708919300
98493532- - - - - Nút xả dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04 (trừ loại thuộc phân nhóm 8704.10)8708919400
98493533- - - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.038708919500
98493539- - - - - Loại khác8708919900
- - - Ống xả và bộ giảm thanh; bộ phận của nó:
98493541- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.038708922001/1/1970
- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10:
98493542- - - - - Ống xả và bộ giảm thanh 8708925100
98493543- - - - - Bộ phận 8708925200
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc xe khác thuộc nhóm 87.04:
98493544- - - - - Ống xả và bộ giảm thanh 8708926100
98493545- - - - - Bộ phận 8708926200
98493549- - - - Loại khác8708929001/1/1970
- - Bộ ly hợp và các bộ phận của nó:
98493551- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.038708936001/1/1970
98493552- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.058708937001/1/1970
98493559- - - Loại khác8708939001/1/1970
- - Vô lăng, trụ lái và cơ cấu lái; bộ phận của nó:
- - - Vô lăng lắp với túi khí hoàn chỉnh:
98493561- - - - Loại khác8708941901/1/1970
- - - Loại khác:
98493562- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.038708949501/1/1970
98493569- - - - Loại khác8708949901/1/1970
- - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó:
98493571- - - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng8708951001/1/1970
98493579- - - Bộ phận8708959001/1/1970
- - Loại khác:
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04:
- - - - Thùng nhiên liệu và bộ phận của chúng:
98493581- - - - - Thùng nhiên liệu8708992100
98493582- - - - - Nửa dưới của thùng nhiên liệu; nắp đậy thùng nhiên liệu; ống dẫn của thùng nhiên liệu (filler pipes); ống dẫn hướng có đầu nối với bình nhiên liệu (filler hose); đai giữ bình nhiên liệu 8708992400
98493583- - - - - Các bộ phận khác 8708992500
98493584- - - - Chân ga (bàn đạp ga), chân phanh (bàn đạp phanh) hoặc chân côn (bàn đạp côn)8708993001/1/1970
98493585- - - - Giá đỡ hoặc khay đỡ bình ắc qui và khung của nó8708994001/1/1970
98493586- - - - Tấm hướng luồng khí tản nhiệt 8708995001/1/1970
- - - - Khung xe hoặc các bộ phận của chúng:
98493587- - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.028708996100
98493588- - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.038708996200
98493589- - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 8708996300
98493590- - - - Khung giá đỡ động cơ8708997001/1/1970
98493591- - - - Loại khác8708998001/1/1970
- - - Loại khác:
98493592- - - - Thùng nhiên liệu chưa lắp ráp; khung giá đỡ động cơ8708999101/1/1970
98493599- - - - Loại khác8708999901/1/1970
984936- Tỷ trọng kế và các dụng cụ đo dạng nổi tương tự, nhiệt kế, hoả kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và tổ hợp của chúng:
- - Loại khác:
- - - Hoạt động bằng điện:
98493600- - - - Máy đo nhiệt độ dùng cho xe có động cơ9025191101/1/1970
984937- Dụng cụ và máy đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí (ví dụ, dụng cụ đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế, nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32:
- - Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng:
98493711- - - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện9026105001/1/1970
98493719- - - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện9026105001/1/1970
- - Để đo hoặc kiểm tra áp suất:
98493790- - - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện9026205001/1/1970
984938- Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.14 hoặc 90.15; máy hoạt nghiệm:
- - Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm:
98493810- - - Đồng hồ tốc độ dùng cho xe có động cơ9029201001/1/1970
98493810- - - Đồng hồ tốc độ dùng cho xe có động cơ01/1/1970
98493890- - - Máy đo tốc độ góc cho xe có động cơ9029202001/1/1970
98493890- - - Máy đo tốc độ góc cho xe có động cơ01/1/1970
984939- Đồng hồ thời gian lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ thời gian tương tự dùng cho xe cộ, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thủy:
98493910- - Dùng cho xe cộ9104001001/1/1970
98493990- - Loại khác9104009001/1/1970
984940- Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng:
- - Ghế dùng cho xe có động cơ:
98494011- - - Của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.049401201001/1/1970
98494019- - - Loại khác9401209001/1/1970
- - Bộ phận:
98494021- - - Miếng lót cho tựa đầu của ghế thuộc phân nhóm 9401.20.109401992101/1/1970
98494022- - - Loại khác9401992101/1/1970
98494022- - - Loại khác9401992901/1/1970
984941- Máy thu thanh sóng vô tuyến không thể hoạt động khi không có nguồn điện ngoài, loại dùng cho xe có động cơ:
98494110- - Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh8527211001/1/1970
98494110- - Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh8527219001/1/1970
98494190- - Loại khác8527290001/1/1970
984942- Động cơ điện thuộc nhóm 85.01, trừ loại dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16:
98494210- - Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều có công suất trên 1 kW8501202901/1/1970
- - Động cơ một chiều khác:
98494221- - - Công suất trên 750 W nhưng không quá 37,5 kW8501322401/1/1970
98494222- - - Công suất trên 37,5 kW nhưng không quá 75 kW8501323201/1/1970
98494230- - Động cơ xoay chiều khác, một pha, công suất trên 1 kW8501402901/1/1970
98494240- - Động cơ xoay chiều khác, đa pha, công suất trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW8501522201/1/1970
984943- Pin và bộ pin:
98494310- - Bằng liti8506500001/1/1970
984943- - Loại khác (trừ loại thuộc phân nhóm 8506.10, 8506.30, 8506.40, 8506.50, 8506.60), trừ loại bằng kẽm carbon:
98494321- - - Có thể tích ngoài không quá 300 cm38506803001/1/1970
98494321- - - Có thể tích ngoài không quá 300 cm301/1/1970
98494329- - - Loại khác8506809001/1/1970
98494390- - Bộ phận8506900001/1/1970
98494400- Phụ kiện lắp trên thân xe (coachwork) trừ các mặt hàng vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm bằng plastic3926300001/1/1970
98494500- Bản lề để móc khóa (Hasps) dùng cho xe có động cơ8302301001/1/1970
98494600- Engine ECU và các bộ điều khiển khác, được sử dụng cho xe có động cơ8537109901/1/1970
98494600- Engine ECU và các bộ điều khiển khác, được sử dụng cho xe có động cơ8537104001/1/1970
98500000Thuốc trị mụn trứng cá.300490997.51/5/1900
98510000Trứng cá dùng làm giống.511919051/1/1970
98520000Bột đậu nành lên men.2309902031/2/1900
error: Content is protected !!
Lên đầu trang