CHƯƠNG 1 |
CHAPTER 1 |
|
0102.29.11 |
0102.29.11 |
|
BÒ THIẾN |
OXEN |
|
Bò thiến là động vật đực họ trâu bò giống Bos loài Bos Taurus trưởng thành, đã bị thiến. |
Oxen are castrated adult male bovine animals of the genus Bos of the species Bos Taurus. |
|
Chúng được huấn luyện làm động vật kéo (kéo xe cart, xe kéo bốn bánh (wagons), cày…) vì chúng có đặc trưng là to lớn, vạm vỡ và mạnh mẽ. Hầu hết bò thiến có trọng lượng tương đương với các con bò đực trưởng thành của cùng một giống, nhưng bò thiến thường cao hơn và gọn hơn ở cổ và ngực. |
They are trained as draft animals (pulling carts, wagons, plows etc) because of they are characteristically more massive, muscular, and sturdy. Most oxen weigh about the same as a mature bull of the same breed, but oxen often grow taller and leaner in the neck and chest. |
|
|
||
(Nguồn: In-đô-nê-xi-a) |
(Source: Indonesia) |
|
0105.11.10 0105.12.10 0105.13.10 0105.14.10 0105.15.10 0105.94.10 0105.99.10 0105.99.30 |
0105.11.10 0105.12.10 0105.13.10 0105.14.10 0105.15.10 0105.94.10 0105.99.10 0105.99.30 |
|
ĐỂ NHÂN GIỐNG |
BREEDING |
|
Theo mục đích của các phân nhóm của ASEAN thuộc nhóm 01.05, thuật ngữ “để nhân giống” để chỉ gia cầm sống, được nuôi lớn để trở thành động vật để nhân giống. |
For the purpose of the ASEAN subheadings under heading 01.05, the term “breeding” refers to live poultry of a kind presented for raising as a breeding animal. |
|
Động vật để nhân giống được kèm theo chứng nhận của các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của luật quốc gia. |
Breeding animals are accompanied by certification from the competent authorities as provided for under the national law. |
|
|
||
CHƯƠNG 2 |
CHAPTER 2 |
|
0207.14.91 0207.27.91 |
0207.14.91 0207.27.91 |
|
THỊT ĐÃ ĐƯỢC LỌC HOẶC TÁCH KHỎI XƯƠNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP CƠ HỌC |
MECHANICALLY DEBONED OR SEPARATED MEAT |
|
Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (thịt được tách khỏi xương bằng máy) là sản phẩm thịt ở dạng bột nhão, thu được bằng phương pháp ép phần xương gà hoặc gà tây, còn dính thịt ăn được, dưới áp suất cao qua một dụng cụ dạng mắt sàng hoặc dạng tương tự để tách riêng xương khỏi mô thịt ăn được. Bắp và mô thịt không còn nhìn thấy được một cách rõ ràng. Nó được sử dụng để sản xuất xúc xích, chả và các sản phẩm tương tự. |
Mechanically deboned or separated meat (meat separated from bones by mechanical means) is a paste-like or batter-like meat product obtained by forcing turkey or chicken bones, with attached edible meat, under high pressure through a sieve or similar device to separate the bones from the edible meat tissue. Muscle and tissue are no longer distinctly visible. It is used for the manufacture of sausages, nuggets and similar products. |
|
|
||
(Nguồn: Phi-líp-pin) |
(Source: Philippines) |
|
0210.99.10 |
0210.99.10 |
|
THỊT GÀ THÁI MIẾNG ĐÃ ĐƯỢC LÀM KHÔ ĐÔNG LẠNH |
FREEZE-DRIED DICED CHICKEN |
|
Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh là thịt gà ở dạng khối vuông được bảo quản đông lạnh, sau đó đưa chúng vào môi trường áp suất thấp (chân không) và gia nhiệt đủ để cho phần nước đã đóng băng ở trong thịt chuyển từ thể rắn sang thể hơi. |
Freeze-dried diced chicken are chicken meat in the form of cubes preserved by freezing, then subjecting them to reduced pressure (a vacuum) and adding enough heat to allow the frozen water in the product to sublime from the solid phase to the gaseous phase. |
|
(Nguồn: Phi-líp-pin) |
(Source: Philippines) |
|
CHƯƠNG 3 |
CHAPTER 3 |
|
0301.93.21 0301.93.31 0301.99.11 0301.99.22 0301.99.24 0301.99.31 0301.99.42 |
0301.93.21 0301.93.31 0301.99.11 0301.99.22 0301.99.24 0301.99.31 0301.99.42 |
|
CÁ CHÉP ĐỂ NHÂN GIỐNG, TRỪ CÁ BỘT; CÁ BỘT CỦA CÁ MĂNG BIỂN VÀ CỦA CÁ MÚ, ĐỂ NHÂN GIỐNG; CÁ BỘT KHÁC ĐỂ NHÂN GIỐNG; CÁ CHÉP KHÁC ĐỂ NHÂN GIỐNG; CÁ MĂNG BIỂN ĐỂ NHÂN GIỐNG, TRỪ CÁ BỘT |
BREEDING CARP, OTHER THAN FRY; BREEDING MILKFISH AND GROUPER, FRY; OTHER BREEDING FISH FRY; OTHER CARP, FOR BREEDING; BREEDING MILKFISH, OTHER THAN FRY |
|
Cá để nhân giống được kèm theo chứng nhận của các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của luật quốc gia Yêu cầu chung về bề ngoài: • Thân cân đối, không dị tật, vây đầy đủ và bình thường, không có vết trầy xước, không bị mất lớp nhờn, cá có kích thước đồng đều, không có dấu hiệu của bệnh và có chứng nhận của các cơ quan có thẩm quyền là phù hợp để nhân giống Tính nhanh nhẹn: • Cá phải nhanh nhẹn, hoạt bát, bơi thành từng đàn trong nước. Trọng lượng và kích thước: • Phụ thuộc vào từng loài cá và thời gian ấp nở. (Nguồn: Việt Nam) |
Breeding fish are accompanied by certification from the competent authorities as provided for under the national law. General requirements on appearance: • Well-proportioned body, no deformity, full and normal fins, no scratches, no grease loss, fish of even size, with no sign of disease and certified by competent authorities as fit for breeding Activeness: • Fish should be active, swift, swimming under the water in groups. Weight and size: • Depends on each species and hatchery time. (Source: Viet Nam) |
|
0301.99.22 0301.99.23 0301.99.42 |
0301.99.22 0301.99.23 0301.99.42 |
|
CÁ CHÉP KHÁC |
OTHER CARP |
|
Cá chép khác được chi tiết tại 0301.99.22, 0301.99.23 và 0301.99.42 là cá chép không được chi tiết tại phân nhóm 0301.93, ví dụ: |
Other carp included under 0301.99.22, 0301.99.23 and 0301.99.42 are those carps not included under subheading 0301.93, for example: |
|
● Chi Abramis: Carp bream (Abramis brama) ● Chi Aristichthys: Bighead carp (Aristichthys nobilis) ● Chi Barbodes: Carnatic carp (Barbodes carnaticus) ● Chi Culter: Predatory carp (Culter erythropterus) ● Chi Epalzeorhynchos: Red-tailed black shark (Epalzeorhynchos bicolor) và Red-finned black shark hoặc Rainbow shark (Epalzeorhynchos frenatus) ● Chi Henicorhynchus: Siamese mud carp (Henicorhynchus siamensis) |
● Genus Abramis: Carp bream (Abramis brama) ● Genus Aristichthys: Bighead carp (Aristichthys nobilis) ● Genus Barbodes: Carnatic carp (Barbodes carnaticus) ● Genus Culter: Predatory carp (Culter erythropterus) ● Genus Epalzeorhynchos: Red-tailed black shark (Epalzeorhynchos bicolor) and Red-finned black shark or Rainbow shark (Epalzeorhynchos frenatus) ● Genus Henicorhynchus: Siamese mud carp (Henicorhynchus siamensis) |
|
Nguồn: http://www.newworldencyclopedia.org/entry/Carp Tham khảo đường dẫn dưới đây để xem danh sách chi tiết hơn về các phân họ và các chi cá chép. https://en.wikipedia.org/wiki/Cyprinidae#Subfamilies_and_genera ((Nguồn: Phi-líp-pin) |
Source: http://www.newworldencyclopedia.org/entry/Carp Refer to the link below to view a more detailed list of subfamilies and genera of carp. https://en.wikipedia.org/wiki/Cyprinidae#Subfamilies_and_genera (Source: Philippines) |
|
0301.99.31 0301.99.32 0303.89.23 |
0301.99.31 0301.99.32 0303.89.23 |
|
CÁ MĂNG BIỂN (CHANOS CHANOS) Giới: Animalia Lớp: Actinopterygii Bộ: Gonorynchiformes Họ: Chanidae |
MILKFISH (CHANOS CHANOS) Kingdom: Animalia Class: Actinopterygii Order: Gonorynchiformes Family: Chanidae |
|
Chi: Chanos |
Genus: Chanos |
|
Loài: Chanos chanos |
Species: Chanos chanos |
|
Khối lượng không dưới 800 gram. Cá măng biển được tìm thấy ở vùng nước ngọt, biển cũng như nước lợ. Kích thước: lên đến 180 cm |
Weight is not less than 800 grams. The milkfish is found in fresh, marine as well as brackish water. Size: up to 180 cm |
|
Picture 1. Milkfish |
||
(Nguồn: In-đô-nê-xi-a) |
(Source: Indonesia) |
|
0301.99.33 |
0301.99.33 |
|
CÁ MÚ CHẤM NHỎ (PLECTROPOMUS LEOPARDUS) |
LEOPARD CORAL GROUPER (PLECTROPOMUS LEOPARDUS) |
|
Giới: Animalia Ngành: Chordata Lớp: Actinopterygii Bộ: Perciformes Họ: Serranidae Chi: Plectropomus Loài: Plectropomus leopardus |
Kingdom: Animalia Phylum: Chordata Class: Actinopterygii Order: Perciformes Family: Serranidae Genus: Plectropomus Species: Plectropomus leopardus |
|
Khối lượng không dưới 600 gram. Kích thước: 35-120 cm |
Weight is not less than 600 grams. Size: 35-120 cm |
|
Picture 1. Leopard Coral Grouper |
||
(Nguồn: In-đô-nê-xi-a) |
(Source: Indonesia) |
|
0301.99.34 |
0301.99.34 |
|
CÁ MÚ HOA NÂU/ CÁ MÚ CỌP (EPINEPHELUS FUSCOGUTTATUS) |
BROWN-MARBLED GROUPER (EPINEPHELUS FUSCOGUTTATUS) |
|
Giới: Animalia Ngành: Chordata Lớp: Actinopterygii Bộ: Perciformes Họ: Serranidae Chi: Epinephelus Loài: Epinephelus fuscoguttatus Khối lượng không dưới 600 gram. Kích thước: 50-120 cm |
Kingdom: Animalia Phylum: Chordata Class: Actinopterygii Order: Perciformes Family: Serranidae Genus: Epinephelus Species: Epinephelus fuscoguttatus Weight is not less than 600 grams. Size: 50-120 cm |
|
Picture 1. Brown-Marbled Grouper |
||
(Nguồn: In-đô-nê-xi-a) |
(Source: Indonesia) |
|
0301.99.35 |
0301.99.35 |
|
CÁ MÚ DẸT (CROMILEPTES ALTIVELIS) |
HUMPBACK GROUPER (CROMILEPTES ALTIVELIS) |
|
Giới: Animalia Ngành: Chordata Lớp: Actinopterygii Bộ: Perciformes Họ: Serranidae Chi: Cromileptes Loài: Cromileptes altivelis Khối lượng không dưới 600 gram. Kích thước: đến 70 cm |
Kingdom: Animalia Phylum: Chordata Class: Actinopterygii Order: Perciformes Family: Serranidae Genus: Cromileptes Species: Cromileptes altivelis Weight is not less than 600 grams. Size: up to 70 cm |
|
Picture 1. Humpback Grouper |
||
(Nguồn: In-đô-nê-xi-a) |
(Source: Indonesia) |
|
0301.99.41 |
0301.99.41 |
|
CÁ RÔ PHI (OREOCHROMIS SPP.) |
TILAPIAS (OREOCHROMIS SPP.) |
|
Là loài cá nước ngọt làm thực phẩm |
Categorized as freshwater fish for consumption |
|
– Hình dạng: thân hình dài và dẹt bên, mắt to và màu xanh lá ánh xanh dương ở rìa vây. |
– Shape: elongated and compressed body, big eye and bluish green at the edge. |
|
– Màu sắc: màu bạc với các dải màu ôliu/xám/đen, và thường có màu ánh đỏ trong mùa sinh sản. |
– Color: silver with olive/grey/black bars, and often reddish during the breeding season. |
|
– Kích thước: lên đến 60cm |
– Size: up to 60 cm |
|
|
||
(Nguồn: In-đô-nê-xi-a) |
(Source: Indonesia) |
|
0303.49.10 |
0303.49.10 |
|
CÁ NGỪ BÒ (THUNNUS TONGGOL) |
LONGTAIL TUNA (THUNNUS TONGGOL) |
|
Giới: Animalia Ngành: Chordata Lớp: Actinopterygii Bộ: Perciformes Họ: Scrombidae Chi: Thunnus Loài: Thunnus tonggol Khối lượng không dưới 1000 gram. Kích thước khoảng 70-145 cm. Cá ngừ bò là một trong số một vài loài cá ngừ vây xanh phương Bắc. |
Kingdom: Animalia Phylum: Chordata Class: Actinopterygii Order: Perciformes Family: Scrombidae Genus: Thunnus Species: Thunnus tonggol Weight is generally not less than 1000 grams. Size around 70-145 cm. Longtail tuna is one of several fish species of northern bluefin tuna. |
|
Tham khảo: Danh lục các loài của FAO. Tập 2. Scrombrid của thế giới trang 92-93. |
Reference: FAO species catalogue. Vol. 2. Scrombrids of the world. p. 92-93. |
|
Picture 1. Longtail Tuna |
||
(Nguồn: In-đô-nê-xi-a) |
(Source: Indonesia) |
|
0303.54.10 |
0303.54.10 |
|
CÁ NỤC HOA (SCOMBER SCOMBRUS, SCOMBER AUSTRALASICUS) |
MACKEREL (SCOMBER SCOMBRUS, SCOMBER AUSTRALASICUS) |
|
Cá nục hoa Đại Tây Dương (Scomber Scombrus) |
||
Cá nục hoa lam (Scomber australasicus) |
||
(Nguồn: In-đô-nê-xi-a) |
(Source: Indonesia) |
|
0303.54.20 |
0303.54.20 |
|
CÁ THU NGỪ THÁI BÌNH DƯƠNG (SA BA) (SCOMBER JAPONICUS) |
PACIFIC MACKEREL (SCOMBER JAPONICUS) |
|
– Là loại cá biển, ở Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương |
– Categorized to marine fish, in Atlantic, Indian and Pacific Oceans |
|
– Hình dạng: đầu hình nón, miệng hơi vát, và mắt có mí. |
– The shape: head is conical, the mouth is slightly tilted, and the eye is completed with eyelid. |
|
– Màu sắc: hai bên thân màu bạc và có vân màu ánh đen từ đầu đến vây đuôi. |
– The color: silver on the sides and blackish pattern on the head to the caudal fin. |
|
|
||
(Nguồn: In-đô-nê-xi-a) |
(Source: Indonesia) |
|
0304.89.10 |
0304.89.10 |
|
CÁ NỤC HEO CỜ (CORYPHAENA HIPPURUS) |
MAHI-MAHI (CORYPHAENA HIPPURUS) |
|
Giới: Animalia Lớp: Actinopterygii Bộ: Perciformes Họ: Coryphaenidae Chi: Coryphaena Loài: Coryphaena hippurus |
Kingdom: Animalia Class: Actinopterygii Order: Perciformes Family: Coryphaenidae Genus: Coryphaena Species: Coryphaena hippurus |
|
Hình dạng của phi lê cá nục heo cờ được xác định bằng đường máu ở giữa lát phi lê kéo dài đến toàn bộ cấu trúc cơ thể cá (đầu-đuôi). |
The appearance of mahi-mahi fillet is identified by blood-line on the middle of fillet slice elongated to wholly fish body structure (tail-head). |
|
Picture 1. Mahi-mahi Picture 2. Mahi-mahi, processed to be fillet |
||
(Nguồn: In-đô-nê-xi-a) |
(Source: Indonesia) |
|
0304.99.10 |
0304.99.10 |
|
SURIMI (THỊT CÁ XAY) |
SURIMI (MINCED FISH MEAT) |
|
Surimi đông lạnh là một sản phẩm protein từ cá để chế biến thêm. Nó được làm từ cá tươi bỏ đầu, rút ruột, làm sạch và tách xương cơ học. |
Frozen surimi is a fish protein product made for further processing. It is made from headed, gutted, cleaned and mechanically deboned fresh fish. |
|
Thịt cá đã tách xương sau đó được rửa sạch, lọc, xay và khử nước, và sau đó trộn với các thành phần thực phẩm chống đông (cryoprotective) và được làm đông lạnh. |
Deboned fish meat is then washed, refined, minced and dewatered, and then mixed with cryoprotective food ingredients and frozen. |
|
Chất chống đông được thêm vào để ngăn chặn sự biến tính protein ở trạng thái đông lạnh, do đó thịt cá xay có thể được làm đông lạnh nhưng vẫn giữ được khả năng tạo gel khi xử lý nhiệt sau khi rã đông. Đường và/hoặc rượu đa chức thường được sử dụng làm chất chống đông. |
Cryoprotectants are added to prevent protein denaturation in the frozen state, so that the minced fish meat can be frozen and yet retain the capacity to form gel when heat-treated after thawing. Sugars and/or polyhydric alcohols are commonly used as cryoprotectants. |
|
Tham khảo: |
Reference: |
|
1. Quy phạm Thực hành đối với Cá và Sản phẩm Thủy sản- Phiên bản đầu tiên- Tổ chức Y tế Thế giới Tổ chức Nông lương của Liên hợp quốc (FAO). |
1. Code of Practice for Fish and Fishery Products First Edition World Health Organization Food and Agriculture Organization of the United Nations (FAO). |
|
2. Benjakul và cộng sự, 2004; Guenneugues và Morrissey, 2005; Perez-Mateos và Lanier, 2006; Rawdkuen và cộng sự, 2008; Campo-Deano và Tovar, 2009. |
2. Benjakul et al., 2004; Guenneugues and Morrissey, 2005; Perez- Mateos and Lanier, 2006; Rawdkuen et al., 2008; Campo-Deano and Tovar, 2009. |
|
Picture 1. Surimi (Hình 1. Surimi) |
||
(Nguồn: In-đô-nê-xi-a) |
(Source: Indonesia) |
|
0305.59.21 |
0305.59.21 |
|
CÁ CƠM (CÁ TRỎNG) |
ANCHOVIES |
|
Họ: Engraulididae Tên theo FAO: E. Anchovies |
Family: Engraulididae FAO Names: E. Anchovies |
|
1. Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp. (8 loài) là các loài cá cơm (cá trỏng) được tìm thấy ở các nước châu Âu, California, Argentina, Úc, Nam Phi và Nhật Bản. |
1. Anchovies (Engraulis spp (8 species) are anchovies species that are found in European countries, California, Argentina, Australia, South Africa and Japan. |
|
2. Cá cơm (cá trỏng) (Stolephous spp. (18 loài), Coilia spp. (12 loài), Setipinne spp. (7 loài), Lycothrissa crocodilus và Thryssa spp. (24 loài), Encrasicholina spp. (5 loài)) chủ yếu được tìm thấy ở khu vực ASEAN. |
2. Anchovies ( Stolephous spp. (18 species), coilia spp. (12 species), Setipinne spp. (7 species), Lycothrissa crocodilus and Thryssa spp. (24 species), Encrasicholina spp. (5 species) ) are mostly found in ASEAN waters. |
|
Có những loài khác như Anchoviella spp. (15 loài), Anchoa spp. (34 loài), Anchovia spp. (3 loài), Centgraulia spp. (2 loài), Jurengrualiajurunesis., Peterngualisatherinoides, Lycengraulis spp. (3 loài), Amazonsprattus Scintilla, Encrasicholina spp. (5 loài) và Papuengraulismicropinna. Không sống ở các vùng nước thuộc khu vực châu Á. |
There are other species such as Anchoviella spp.(15 species), Anchoa spp.(34 species), Anchovia spp. (3 species) Centgraulia spp.(2 species), Jurengrualiajurunesis., Peterngualisatherinoides, Lycengraulis spp.(3 species), Amazonsprattus scintilla, Encrasicholina spp.(5 species) and Papuengraulismicropinna. No habitat in Asian waters. |
|
(Dựa trên tập 7 Danh mục về loài của FAO, Clupeoid Fishes Of The World). |
(Based on FAO Species Catalogue Vol. 7, Clupeoid Fishes Of The World) |
|
(Nguồn: Ma-lai-xi-a) |
(Source: Malaysia) |
|
0305.72.11 0305.72.19 |
0305.72.11 0305.72.19 |
|
BONG BÓNG CÁ |
FISH MAWS |
|
Bong bóng cá hoặc bong bóng bơi, bàng quang khí hoặc bàng quang không khí là một cơ quan nội tạng chứa khí giúp cá có thể nổi, và do đó có thể ở nguyên vị trí dòng nước sâu mà không cần tốn năng lượng để bơi. Do bong bong bơi ở vị trí phía lưng nên đóng vai trò như một cơ quan duy trì trạng thái cân bằng vì ở vị trí thẳng đứng, phần nặng hơn ở bên dưới trọng tâm của cơ thể. |
The fish maw or swim bladder, gas bladder or air bladder is an internal gas-filled organ that contributes to the ability of a fish to maintain its buoyancy, and thus to stay at the current water depth without having to waste energy in swimming. The swim bladder is also used as a stabilizing agent because in the upright position the center of mass is below the center of volume due to the dorsal position of the swim bladder. |
|
Trong ngành công nghiệp đánh bắt, cá tươi nguyên con kể cả từng phần của cá (ví dụ phi-lê, thịt, gan, bong bóng, bọc trứng cá, đuôi…) được phân biệt theo loại cá. Việc phân loại hoặc phân biệt theo loại cá rất quan trọng về mặt giá cả, nhận dạng, để chế biến thành các sản phẩm khác như cá xay nhỏ, sản phẩm cá khô, sản phẩm hun khói, sản phẩm cá muối hoặc sản phẩm khác được chế biến từ cá. |
In the trade of fishery industries, whole fresh fish including part of fish (e.g. fillets, meat, liver, maw, roes, tails etc.) are separated by type of fish. The sorting or separating according to type of fish is very important in terms or pricing, identification, for processing to make into other product such as minced fish, dried fish product, smoked product, salted fish product or other prepared product based on fish. |
|
Bong bóng cá chất lượng cần có màu hổ phách và sáng, trơn, mịn. Màu của bong bóng cá càng sẫm (vàng đậm), ít mờ (màu nâu sẫm), mô trắng ít hơn và nhiều nếp nhăn, có nghĩa là bong bóng của con cá càng già, do đó, có giá trị y học cao hơn. Giá trị y học của bong bóng cá tốt nhất là sau khi bảo quản ở nơi khô từ 1-3 năm, khi mùi tanh của cá và độ dính của gluten giảm. |
Quality fish maw should have an amber and clear colour, smooth and delightful texture. The darker the colour (golden yellow), less translucency (dark brown), less white tissues and more wrinkles, meaning older the fish maw is, thus, the more medical benefits. The medical benefit in fish maw works best after storage in a dry place for 1 to 3 years when the fishy smell and stickiness of gluten are reduced. |
|
|
||
|
||
(Nguồn: Ma-lay-xi-a) |
(Source: Malaysia) |
|
0306.35.10 0306.36.11 0306.36.12 0306.36.13 0306.36.19 |
0306.35.10 0306.36.11 0306.36.12 0306.36.13 0306.36.19 |
|
TÔM SHIRMPS VÀ TÔM PRAWN, ĐỂ NHÂN GIỐNG |
SHRIMPS AND PRAWNS, BREEDING |
|
Tôm shrimps và prawn để nhân giống là loại có kèm theo chứng nhận của các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của luật quốc gia. |
Breeding shrimps and prawns are accompanied by certification from the competent authorities as provided for under the national law. |
|
Yêu cầu chung về ngoại hình: thân cân đối, không dị tật, không có vết trầy xước và không có dấu hiệu của bệnh. |
General requirements on appearance: well-proportioned body, no deformity, no damage to the crust and no sign of disease. |
|
CHƯƠNG 4 |
CHAPTER 4 |
|
0404.10.11 0404.10.91 |
0404.10.11 0404.10.91 |
|
WHEY, THÍCH HỢP SỬ DỤNG CHO NGƯỜI |
WHEY, FIT FOR HUMAN CONSUMPTION |
|
Whey, thích hợp sử dụng cho người, là loại sạch (tức là, được chế biến và xử lý theo tiêu chuẩn vệ sinh về chế biến và xử lý thực phẩm) và được chấp nhận bởi các cơ quan có thẩm quyền là thích hợp sử dụng cho người. Nó có thể ở dạng lỏng, nhão hoặc rắn (kể cả đông lạnh), và có thể được cô đặc (ví dụ, ở dạng bột) hoặc được bảo quản. Nó thường được sử dụng như một thành phần, hoặc nguồn protein, trong các chế phẩm thực phẩm khác nhau. |
Whey, fit for human consumption, is clean (i.e., prepared and handled in accordance with hygienic standards for food handling and preparation) and accepted by competent authorities as fit for human consumption. It may be in liquid, paste or solid (including frozen) form, and may be concentrated (e.g., in powder) or preserved. It is generally used as an ingredient, as a source of protein, in various food preparations. |
|
(Nguồn: Phi-líp-pin) |
(Source: Philippines) |
|
CHƯƠNG 5 |
CHAPTER 5 |
|
Hiện chưa có Chú giải bổ sung cho Chương này |
There are no Supplementary Explanatory Notes for this Chapter |
PHỤ LỤC
CHÚ GIẢI BỔ SUNG (SEN) CỦA DANH MỤC THUẾ QUAN HÀI HÒA ASEAN (AHTN 2022)
(Ban hành kèm theo công văn số 3866/TCHQ-TXNK ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Tổng cục Hải quan)
LỜI NÓI ĐẦU |
FOREWORD |
|
1. Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) là một phần trong phụ lục của Nghị định thư về việc thực thi AHTN (Nghị định AHTN được ký kết vào tháng 8 năm 2003 tại Manila). SEN được xây dựng như một công cụ hỗ trợ để phân loại hàng hóa trong AHTN, cụ thể là các phân nhóm của ASEAN đã được chi tiết trong Nghị định thư AHTN. |
1. The Supplementary Explanatory Notes (SEN) of the ASEAN Harmonized Tariff Nomenclature (AHTN) form part of the Protocol governing the implementation of the AHTN (AHTN Protocol, August 2003, Manila). The SEN were developed to assist users in determining the proper tariff classification of goods and commodities in the AHTN, that is, the ASEAN subheadings as defined in the AHTN Protocol. |
|
2. Vì AHTN được xây dựng và mở rộng dựa trên Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa (HS), nên việc phân loại hàng hóa trong AHTN phải tuân theo các quy tắc giải thích tổng quát (GIRs) và chú giải pháp lý của HS cũng như những quy định của các văn bản pháp lý về HS và Nghị định thư đã được đề cập ở trên. SEN phải được sử dụng kết hợp với chú giải HS. SEN được sử dụng để đảm bảo cách hiểu thống nhất và cách giải thích các quy định của AHTN. |
2. Since the AHTN is based on, and is an extension of, the Harmonized Commodity Description and Coding System (HS), classification of goods and commodities in the AHTN should follow the General Interpretative Rules (GIRs) and Legal Notes of the HS, as well as the provisions of the legal instruments mentioned above. The SEN should also be read together with the Explanatory Notes (EN) to the HS. The SEN are useful in securing the uniform understanding and of interpretation of the provisions of the AHTN. |
|
3. SEN 2017 đã được sửa đổi theo nội dung sửa đổi của HS 2022 (bao gồm cả các sửa đổi Chú giải Chi tiết – EN). SEN 2022 gồm các thông tin đặc thù về sản phẩm thương mại quốc tế quan trọng đối với khu vực ASEAN do các quốc gia thành viên đưa ra. SEN được xây dựng để giúp người sử dụng hiểu và giải thích phạm vi của các phân nhóm hàng hoá trong khu vực ASEAN nhằm mục tiêu tăng cường chuẩn hoá công tác phân loại. |
3. SEN 2017 has been amended in line with the HS 2022 amendments (including the amendments to the EN). SEN 2022 contains specific information on products of international trade of importance to ASEAN, as indicated by Member Countries. The SEN also serve to facilitate the understanding and interpretation of the scope of the ASEAN subheadings with the view to furthering the uniform classification of goods. |
|
4. SEN 2022 phải được sử dụng kết hợp với HS và EN. Trong trường hợp có sự mâu thuẫn giữa cách giải thích của HS, EN và SEN thì phải tuân thủ theo HS và EN. |
4. SEN 2022 should be used jointly with the HS and EN. In the case of any conflict between the text of the HS and EN and the SEN, the definitions provided in the HS and EN shall prevail. |
|
5. Các hình ảnh, sơ đồ và đồ thị được đưa ra trong SEN chỉ mang tính chất minh họa và không cho các mục đích thương mại. |
5. Pictures, graphs, and diagrams of products in the SEN have only been provided for illustration only and not for commercial purposes. |
|
6. Nguyên bản của SEN 2022 được trình bày bằng tiếng Anh-Ngôn ngữ làm việc của khu vực ASEAN. |
6. The text of SEN 2022 has been provided in English, the working language of ASEAN. |
|
Miễn trừ trách nhiệm. Các nước soạn thảo Chú giải bổ sung SEN chịu trách nhiệm về nội dung liên quan. |
Disclaimer. Individual countries producing SEN are responsible for the contents thereof. |
VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU |
ABBREVIATIONS and SYMBOLS |
|||
A |
Ampe |
A |
Ampere(s) |
|
AC |
Dòng xoay chiều |
AC |
Alternating current |
|
Ah |
Ampe giờ |
Ah |
Ampere hour(s) |
|
ASTM |
Hiệp hội kiểm nghiệm vật liệu ( Hoa kỳ) |
ASTM |
American Society for Testing Materials |
|
CAS |
Dịch vụ chiết xuất hóa chất |
CAS |
Chemical Abstracts Service |
|
°C |
Độ C (nhiệt độ) |
°C |
degree(s) Celsius |
|
cc |
Xăng ti mét khối |
cc |
cubic centimetre(s) |
|
CD-ROM |
CD-Rom- đĩa chỉ để đọc |
CD-ROM |
Compact Disc-Read Only Memory |
|
cg |
Xăngtigam |
cg |
centigram(s) |
|
cm |
Xăng ti mét |
cm |
centimetre(s) |
|
cm3 |
Xăng ti mét khối |
cm3 |
cubic centimetre(s) |
|
e.g |
Ví dụ |
e.g. |
for example |
|
g |
Gam |
g |
gram(s) |
|
g.v.w. |
Tổng trọng lượng có tải tối đa |
g.v.w. |
gross vehicle weight |
|
h |
Giờ |
h |
hour |
|
ISO |
Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế |
ISO |
International Organization for Standardization |
|
kcal |
Kilocalori |
kcal |
kilocalorie(s) |
|
kg |
Kilogram |
kg |
kilogram(s) |
|
kHz |
Kilohertz |
kHz |
kilohertz |
|
kN |
Kilonewton (s) |
kN |
kilonewton(s) |
|
kPa |
Kilopascal (s) |
kPa |
kilopascal(s) |
|
kV |
Kilovolt (s) |
kV |
kilovolt(s) |
|
m |
Metre (s) |
m |
metre(s) |
|
m2 |
Mét vuông |
m2 |
square metre(s) |
|
m3 |
Mét khối |
m3 |
cubic metre(s) |
|
mg |
Milligram (s) |
mg |
milligram(s) |
|
Mg |
Ma giê |
Mg |
Magnesium |
|
MgO |
Ô xít ma giê |
MgO |
Magnesium oxide |
|
min |
Phút |
min |
minute |
|
min. |
Nhỏ nhất |
min. |
minimum |
|
mm |
Millimet |
mm |
millimetre(s) |
|
mN |
Millinewton |
mN |
millinewton(s) |
|
Mpa |
Megapascal |
MPa |
Megapascal(s) |
|
N |
Newton |
N |
Newton(s) |
|
/ |
trên |
/ |
per |
|
% |
phần trăm |
% |
percent |
|
p- |
para- |
p- |
para- |
|
Pa.s |
Pascal giây |
Pa.s |
Pascal second(s) |
|
pH |
Độ pH (độ kiềm) |
pH |
Measure of acidity or basicity |
|
ppm |
Phần triệu |
ppm |
parts per million |
|
RON |
Trị số ốc tan nghiên cứu |
RON |
Research Octane Number |
|
RSS |
Giàn hun khói dạng gân |
RSS |
Ribbed Smoked Sheets |
|
s |
Giây |
s |
second(s) |
|
t |
Tấn |
t |
tonne(s) |
|
UV |
Cực tím |
UV |
Ultra-violet |
|
V |
Volt |
V |
Volt(s) |
|
var. |
Nhiều loại |
var. |
variety |
|
vol |
Volume |
vol |
volume |
|
W |
Watt |
W |
Watt(s) |
|
wt. |
Trọng lượng |
wt. |
weight |
|
x° |
Độ X |
x° |
x degree(s) |
|
x |
Dấu nhân |
x |
by or times |
Các ví dụ |
Examples |
|||
1,500 g/m2 |
1.500gam/m2 |
1,500 g/m2 |
means one thousand five hundred grams per square metre |
|
1,000 m/s |
1.000m/giây |
1,000 m/s |
means one thousand metres per second |
|
15°C |
15°C |
15 °C |
means fifteen degrees Celsius |
CHƯƠNG 1 |
CHAPTER 1 |
|
0102.29.11 |
0102.29.11 |
|
BÒ THIẾN |
OXEN |
|
Bò thiến là động vật đực họ trâu bò giống Bos loài Bos Taurus trưởng thành, đã bị thiến. |
Oxen are castrated adult male bovine animals of the genus Bos of the species Bos Taurus. |
|
Chúng được huấn luyện làm động vật kéo (kéo xe cart, xe kéo bốn bánh (wagons), cày…) vì chúng có đặc trưng là to lớn, vạm vỡ và mạnh mẽ. Hầu hết bò thiến có trọng lượng tương đương với các con bò đực trưởng thành của cùng một giống, nhưng bò thiến thường cao hơn và gọn hơn ở cổ và ngực. |
They are trained as draft animals (pulling carts, wagons, plows etc) because of they are characteristically more massive, muscular, and sturdy. Most oxen weigh about the same as a mature bull of the same breed, but oxen often grow taller and leaner in the neck and chest. |
|
|
||
(Nguồn: In-đô-nê-xi-a) |
(Source: Indonesia) |
|
0105.11.10 0105.12.10 0105.13.10 0105.14.10 0105.15.10 0105.94.10 0105.99.10 0105.99.30 |
0105.11.10 0105.12.10 0105.13.10 0105.14.10 0105.15.10 0105.94.10 0105.99.10 0105.99.30 |
|
ĐỂ NHÂN GIỐNG |
BREEDING |
|
Theo mục đích của các phân nhóm của ASEAN thuộc nhóm 01.05, thuật ngữ “để nhân giống” để chỉ gia cầm sống, được nuôi lớn để trở thành động vật để nhân giống. |
For the purpose of the ASEAN subheadings under heading 01.05, the term “breeding” refers to live poultry of a kind presented for raising as a breeding animal. |
|
Động vật để nhân giống được kèm theo chứng nhận của các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của luật quốc gia. |
Breeding animals are accompanied by certification from the competent authorities as provided for under the national law. |
|
|
||
CHƯƠNG 2 |
CHAPTER 2 |
|
0207.14.91 0207.27.91 |
0207.14.91 0207.27.91 |
|
THỊT ĐÃ ĐƯỢC LỌC HOẶC TÁCH KHỎI XƯƠNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP CƠ HỌC |
MECHANICALLY DEBONED OR SEPARATED MEAT |
|
Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (thịt được tách khỏi xương bằng máy) là sản phẩm thịt ở dạng bột nhão, thu được bằng phương pháp ép phần xương gà hoặc gà tây, còn dính thịt ăn được, dưới áp suất cao qua một dụng cụ dạng mắt sàng hoặc dạng tương tự để tách riêng xương khỏi mô thịt ăn được. Bắp và mô thịt không còn nhìn thấy được một cách rõ ràng. Nó được sử dụng để sản xuất xúc xích, chả và các sản phẩm tương tự. |
Mechanically deboned or separated meat (meat separated from bones by mechanical means) is a paste-like or batter-like meat product obtained by forcing turkey or chicken bones, with attached edible meat, under high pressure through a sieve or similar device to separate the bones from the edible meat tissue. Muscle and tissue are no longer distinctly visible. It is used for the manufacture of sausages, nuggets and similar products. |
|
|
||
(Nguồn: Phi-líp-pin) |
(Source: Philippines) |
|
0210.99.10 |
0210.99.10 |
|
THỊT GÀ THÁI MIẾNG ĐÃ ĐƯỢC LÀM KHÔ ĐÔNG LẠNH |
FREEZE-DRIED DICED CHICKEN |
|
Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh là thịt gà ở dạng khối vuông được bảo quản đông lạnh, sau đó đưa chúng vào môi trường áp suất thấp (chân không) và gia nhiệt đủ để cho phần nước đã đóng băng ở trong thịt chuyển từ thể rắn sang thể hơi. |
Freeze-dried diced chicken are chicken meat in the form of cubes preserved by freezing, then subjecting them to reduced pressure (a vacuum) and adding enough heat to allow the frozen water in the product to sublime from the solid phase to the gaseous phase. |
|
(Nguồn: Phi-líp-pin) |
(Source: Philippines) |
|
CHƯƠNG 3 |
CHAPTER 3 |
|
0301.93.21 0301.93.31 0301.99.11 0301.99.22 0301.99.24 0301.99.31 0301.99.42 |
0301.93.21 0301.93.31 0301.99.11 0301.99.22 0301.99.24 0301.99.31 0301.99.42 |
|
CÁ CHÉP ĐỂ NHÂN GIỐNG, TRỪ CÁ BỘT; CÁ BỘT CỦA CÁ MĂNG BIỂN VÀ CỦA CÁ MÚ, ĐỂ NHÂN GIỐNG; CÁ BỘT KHÁC ĐỂ NHÂN GIỐNG; CÁ CHÉP KHÁC ĐỂ NHÂN GIỐNG; CÁ MĂNG BIỂN ĐỂ NHÂN GIỐNG, TRỪ CÁ BỘT |
BREEDING CARP, OTHER THAN FRY; BREEDING MILKFISH AND GROUPER, FRY; OTHER BREEDING FISH FRY; OTHER CARP, FOR BREEDING; BREEDING MILKFISH, OTHER THAN FRY |
|
Cá để nhân giống được kèm theo chứng nhận của các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của luật quốc gia Yêu cầu chung về bề ngoài: • Thân cân đối, không dị tật, vây đầy đủ và bình thường, không có vết trầy xước, không bị mất lớp nhờn, cá có kích thước đồng đều, không có dấu hiệu của bệnh và có chứng nhận của các cơ quan có thẩm quyền là phù hợp để nhân giống Tính nhanh nhẹn: • Cá phải nhanh nhẹn, hoạt bát, bơi thành từng đàn trong nước. Trọng lượng và kích thước: • Phụ thuộc vào từng loài cá và thời gian ấp nở. (Nguồn: Việt Nam) |
Breeding fish are accompanied by certification from the competent authorities as provided for under the national law. General requirements on appearance: • Well-proportioned body, no deformity, full and normal fins, no scratches, no grease loss, fish of even size, with no sign of disease and certified by competent authorities as fit for breeding Activeness: • Fish should be active, swift, swimming under the water in groups. Weight and size: • Depends on each species and hatchery time. (Source: Viet Nam) |
|
0301.99.22 0301.99.23 0301.99.42 |
0301.99.22 0301.99.23 0301.99.42 |
|
CÁ CHÉP KHÁC |
OTHER CARP |
|
Cá chép khác được chi tiết tại 0301.99.22, 0301.99.23 và 0301.99.42 là cá chép không được chi tiết tại phân nhóm 0301.93, ví dụ: |
Other carp included under 0301.99.22, 0301.99.23 and 0301.99.42 are those carps not included under subheading 0301.93, for example: |
|
● Chi Abramis: Carp bream (Abramis brama) ● Chi Aristichthys: Bighead carp (Aristichthys nobilis) ● Chi Barbodes: Carnatic carp (Barbodes carnaticus) ● Chi Culter: Predatory carp (Culter erythropterus) ● Chi Epalzeorhynchos: Red-tailed black shark (Epalzeorhynchos bicolor) và Red-finned black shark hoặc Rainbow shark (Epalzeorhynchos frenatus) ● Chi Henicorhynchus: Siamese mud carp (Henicorhynchus siamensis) |
● Genus Abramis: Carp bream (Abramis brama) ● Genus Aristichthys: Bighead carp (Aristichthys nobilis) ● Genus Barbodes: Carnatic carp (Barbodes carnaticus) ● Genus Culter: Predatory carp (Culter erythropterus) ● Genus Epalzeorhynchos: Red-tailed black shark (Epalzeorhynchos bicolor) and Red-finned black shark or Rainbow shark (Epalzeorhynchos frenatus) ● Genus Henicorhynchus: Siamese mud carp (Henicorhynchus siamensis) |
|
Nguồn: http://www.newworldencyclopedia.org/entry/Carp Tham khảo đường dẫn dưới đây để xem danh sách chi tiết hơn về các phân họ và các chi cá chép. https://en.wikipedia.org/wiki/Cyprinidae#Subfamilies_and_genera ((Nguồn: Phi-líp-pin) |
Source: http://www.newworldencyclopedia.org/entry/Carp Refer to the link below to view a more detailed list of subfamilies and genera of carp. https://en.wikipedia.org/wiki/Cyprinidae#Subfamilies_and_genera (Source: Philippines) |
|
0301.99.31 0301.99.32 0303.89.23 |
0301.99.31 0301.99.32 0303.89.23 |
|
CÁ MĂNG BIỂN (CHANOS CHANOS) Giới: Animalia Lớp: Actinopterygii Bộ: Gonorynchiformes Họ: Chanidae |
MILKFISH (CHANOS CHANOS) Kingdom: Animalia Class: Actinopterygii Order: Gonorynchiformes Family: Chanidae |
|
Chi: Chanos |
Genus: Chanos |
|
Loài: Chanos chanos |
Species: Chanos chanos |
|
Khối lượng không dưới 800 gram. Cá măng biển được tìm thấy ở vùng nước ngọt, biển cũng như nước lợ. Kích thước: lên đến 180 cm |
Weight is not less than 800 grams. The milkfish is found in fresh, marine as well as brackish water. Size: up to 180 cm |
|
Picture 1. Milkfish |
||
(Nguồn: In-đô-nê-xi-a) |
(Source: Indonesia) |
|
0301.99.33 |
0301.99.33 |
|
CÁ MÚ CHẤM NHỎ (PLECTROPOMUS LEOPARDUS) |
LEOPARD CORAL GROUPER (PLECTROPOMUS LEOPARDUS) |
|
Giới: Animalia Ngành: Chordata Lớp: Actinopterygii Bộ: Perciformes Họ: Serranidae Chi: Plectropomus Loài: Plectropomus leopardus |
Kingdom: Animalia Phylum: Chordata Class: Actinopterygii Order: Perciformes Family: Serranidae Genus: Plectropomus Species: Plectropomus leopardus |
|
Khối lượng không dưới 600 gram. Kích thước: 35-120 cm |
Weight is not less than 600 grams. Size: 35-120 cm |
|
Picture 1. Leopard Coral Grouper |
||
(Nguồn: In-đô-nê-xi-a) |
(Source: Indonesia) |
|
0301.99.34 |
0301.99.34 |
|
CÁ MÚ HOA NÂU/ CÁ MÚ CỌP (EPINEPHELUS FUSCOGUTTATUS) |
BROWN-MARBLED GROUPER (EPINEPHELUS FUSCOGUTTATUS) |
|
Giới: Animalia Ngành: Chordata Lớp: Actinopterygii Bộ: Perciformes Họ: Serranidae Chi: Epinephelus Loài: Epinephelus fuscoguttatus Khối lượng không dưới 600 gram. Kích thước: 50-120 cm |
Kingdom: Animalia Phylum: Chordata Class: Actinopterygii Order: Perciformes Family: Serranidae Genus: Epinephelus Species: Epinephelus fuscoguttatus Weight is not less than 600 grams. Size: 50-120 cm |
|
Picture 1. Brown-Marbled Grouper |
||
(Nguồn: In-đô-nê-xi-a) |
(Source: Indonesia) |
|
0301.99.35 |
0301.99.35 |
|
CÁ MÚ DẸT (CROMILEPTES ALTIVELIS) |
HUMPBACK GROUPER (CROMILEPTES ALTIVELIS) |
|
Giới: Animalia Ngành: Chordata Lớp: Actinopterygii Bộ: Perciformes Họ: Serranidae Chi: Cromileptes Loài: Cromileptes altivelis Khối lượng không dưới 600 gram. Kích thước: đến 70 cm |
Kingdom: Animalia Phylum: Chordata Class: Actinopterygii Order: Perciformes Family: Serranidae Genus: Cromileptes Species: Cromileptes altivelis Weight is not less than 600 grams. Size: up to 70 cm |
|
Picture 1. Humpback Grouper |
||
(Nguồn: In-đô-nê-xi-a) |
(Source: Indonesia) |
|
0301.99.41 |
0301.99.41 |
|
CÁ RÔ PHI (OREOCHROMIS SPP.) |
TILAPIAS (OREOCHROMIS SPP.) |
|
Là loài cá nước ngọt làm thực phẩm |
Categorized as freshwater fish for consumption |
|
– Hình dạng: thân hình dài và dẹt bên, mắt to và màu xanh lá ánh xanh dương ở rìa vây. |
– Shape: elongated and compressed body, big eye and bluish green at the edge. |
|
– Màu sắc: màu bạc với các dải màu ôliu/xám/đen, và thường có màu ánh đỏ trong mùa sinh sản. |
– Color: silver with olive/grey/black bars, and often reddish during the breeding season. |
|
– Kích thước: lên đến 60cm |
– Size: up to 60 cm |
|
|
||
(Nguồn: In-đô-nê-xi-a) |
(Source: Indonesia) |
|
0303.49.10 |
0303.49.10 |
|
CÁ NGỪ BÒ (THUNNUS TONGGOL) |
LONGTAIL TUNA (THUNNUS TONGGOL) |
|
Giới: Animalia Ngành: Chordata Lớp: Actinopterygii Bộ: Perciformes Họ: Scrombidae Chi: Thunnus Loài: Thunnus tonggol Khối lượng không dưới 1000 gram. Kích thước khoảng 70-145 cm. Cá ngừ bò là một trong số một vài loài cá ngừ vây xanh phương Bắc. |
Kingdom: Animalia Phylum: Chordata Class: Actinopterygii Order: Perciformes Family: Scrombidae Genus: Thunnus Species: Thunnus tonggol Weight is generally not less than 1000 grams. Size around 70-145 cm. Longtail tuna is one of several fish species of northern bluefin tuna. |
|
Tham khảo: Danh lục các loài của FAO. Tập 2. Scrombrid của thế giới trang 92-93. |
Reference: FAO species catalogue. Vol. 2. Scrombrids of the world. p. 92-93. |
|
Picture 1. Longtail Tuna |
||
(Nguồn: In-đô-nê-xi-a) |
(Source: Indonesia) |
|
0303.54.10 |
0303.54.10 |
|
CÁ NỤC HOA (SCOMBER SCOMBRUS, SCOMBER AUSTRALASICUS) |
MACKEREL (SCOMBER SCOMBRUS, SCOMBER AUSTRALASICUS) |
|
Cá nục hoa Đại Tây Dương (Scomber Scombrus) |
||
Cá nục hoa lam (Scomber australasicus) |
||
(Nguồn: In-đô-nê-xi-a) |
(Source: Indonesia) |
|
0303.54.20 |
0303.54.20 |
|
CÁ THU NGỪ THÁI BÌNH DƯƠNG (SA BA) (SCOMBER JAPONICUS) |
PACIFIC MACKEREL (SCOMBER JAPONICUS) |
|
– Là loại cá biển, ở Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương |
– Categorized to marine fish, in Atlantic, Indian and Pacific Oceans |
|
– Hình dạng: đầu hình nón, miệng hơi vát, và mắt có mí. |
– The shape: head is conical, the mouth is slightly tilted, and the eye is completed with eyelid. |
|
– Màu sắc: hai bên thân màu bạc và có vân màu ánh đen từ đầu đến vây đuôi. |
– The color: silver on the sides and blackish pattern on the head to the caudal fin. |
|
|
||
(Nguồn: In-đô-nê-xi-a) |
(Source: Indonesia) |
|
0304.89.10 |
0304.89.10 |
|
CÁ NỤC HEO CỜ (CORYPHAENA HIPPURUS) |
MAHI-MAHI (CORYPHAENA HIPPURUS) |
|
Giới: Animalia Lớp: Actinopterygii Bộ: Perciformes Họ: Coryphaenidae Chi: Coryphaena Loài: Coryphaena hippurus |
Kingdom: Animalia Class: Actinopterygii Order: Perciformes Family: Coryphaenidae Genus: Coryphaena Species: Coryphaena hippurus |
|
Hình dạng của phi lê cá nục heo cờ được xác định bằng đường máu ở giữa lát phi lê kéo dài đến toàn bộ cấu trúc cơ thể cá (đầu-đuôi). |
The appearance of mahi-mahi fillet is identified by blood-line on the middle of fillet slice elongated to wholly fish body structure (tail-head). |
|
Picture 1. Mahi-mahi Picture 2. Mahi-mahi, processed to be fillet |
||
(Nguồn: In-đô-nê-xi-a) |
(Source: Indonesia) |
|
0304.99.10 |
0304.99.10 |
|
SURIMI (THỊT CÁ XAY) |
SURIMI (MINCED FISH MEAT) |
|
Surimi đông lạnh là một sản phẩm protein từ cá để chế biến thêm. Nó được làm từ cá tươi bỏ đầu, rút ruột, làm sạch và tách xương cơ học. |
Frozen surimi is a fish protein product made for further processing. It is made from headed, gutted, cleaned and mechanically deboned fresh fish. |
|
Thịt cá đã tách xương sau đó được rửa sạch, lọc, xay và khử nước, và sau đó trộn với các thành phần thực phẩm chống đông (cryoprotective) và được làm đông lạnh. |
Deboned fish meat is then washed, refined, minced and dewatered, and then mixed with cryoprotective food ingredients and frozen. |
|
Chất chống đông được thêm vào để ngăn chặn sự biến tính protein ở trạng thái đông lạnh, do đó thịt cá xay có thể được làm đông lạnh nhưng vẫn giữ được khả năng tạo gel khi xử lý nhiệt sau khi rã đông. Đường và/hoặc rượu đa chức thường được sử dụng làm chất chống đông. |
Cryoprotectants are added to prevent protein denaturation in the frozen state, so that the minced fish meat can be frozen and yet retain the capacity to form gel when heat-treated after thawing. Sugars and/or polyhydric alcohols are commonly used as cryoprotectants. |
|
Tham khảo: |
Reference: |
|
1. Quy phạm Thực hành đối với Cá và Sản phẩm Thủy sản- Phiên bản đầu tiên- Tổ chức Y tế Thế giới Tổ chức Nông lương của Liên hợp quốc (FAO). |
1. Code of Practice for Fish and Fishery Products First Edition World Health Organization Food and Agriculture Organization of the United Nations (FAO). |
|
2. Benjakul và cộng sự, 2004; Guenneugues và Morrissey, 2005; Perez-Mateos và Lanier, 2006; Rawdkuen và cộng sự, 2008; Campo-Deano và Tovar, 2009. |
2. Benjakul et al., 2004; Guenneugues and Morrissey, 2005; Perez- Mateos and Lanier, 2006; Rawdkuen et al., 2008; Campo-Deano and Tovar, 2009. |
|
Picture 1. Surimi (Hình 1. Surimi) |
||
(Nguồn: In-đô-nê-xi-a) |
(Source: Indonesia) |
|
0305.59.21 |
0305.59.21 |
|
CÁ CƠM (CÁ TRỎNG) |
ANCHOVIES |
|
Họ: Engraulididae Tên theo FAO: E. Anchovies |
Family: Engraulididae FAO Names: E. Anchovies |
|
1. Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp. (8 loài) là các loài cá cơm (cá trỏng) được tìm thấy ở các nước châu Âu, California, Argentina, Úc, Nam Phi và Nhật Bản. |
1. Anchovies (Engraulis spp (8 species) are anchovies species that are found in European countries, California, Argentina, Australia, South Africa and Japan. |
|
2. Cá cơm (cá trỏng) (Stolephous spp. (18 loài), Coilia spp. (12 loài), Setipinne spp. (7 loài), Lycothrissa crocodilus và Thryssa spp. (24 loài), Encrasicholina spp. (5 loài)) chủ yếu được tìm thấy ở khu vực ASEAN. |
2. Anchovies ( Stolephous spp. (18 species), coilia spp. (12 species), Setipinne spp. (7 species), Lycothrissa crocodilus and Thryssa spp. (24 species), Encrasicholina spp. (5 species) ) are mostly found in ASEAN waters. |
|
Có những loài khác như Anchoviella spp. (15 loài), Anchoa spp. (34 loài), Anchovia spp. (3 loài), Centgraulia spp. (2 loài), Jurengrualiajurunesis., Peterngualisatherinoides, Lycengraulis spp. (3 loài), Amazonsprattus Scintilla, Encrasicholina spp. (5 loài) và Papuengraulismicropinna. Không sống ở các vùng nước thuộc khu vực châu Á. |
There are other species such as Anchoviella spp.(15 species), Anchoa spp.(34 species), Anchovia spp. (3 species) Centgraulia spp.(2 species), Jurengrualiajurunesis., Peterngualisatherinoides, Lycengraulis spp.(3 species), Amazonsprattus scintilla, Encrasicholina spp.(5 species) and Papuengraulismicropinna. No habitat in Asian waters. |
|
(Dựa trên tập 7 Danh mục về loài của FAO, Clupeoid Fishes Of The World). |
(Based on FAO Species Catalogue Vol. 7, Clupeoid Fishes Of The World) |
|
(Nguồn: Ma-lai-xi-a) |
(Source: Malaysia) |
|
0305.72.11 0305.72.19 |
0305.72.11 0305.72.19 |
|
BONG BÓNG CÁ |
FISH MAWS |
|
Bong bóng cá hoặc bong bóng bơi, bàng quang khí hoặc bàng quang không khí là một cơ quan nội tạng chứa khí giúp cá có thể nổi, và do đó có thể ở nguyên vị trí dòng nước sâu mà không cần tốn năng lượng để bơi. Do bong bong bơi ở vị trí phía lưng nên đóng vai trò như một cơ quan duy trì trạng thái cân bằng vì ở vị trí thẳng đứng, phần nặng hơn ở bên dưới trọng tâm của cơ thể. |
The fish maw or swim bladder, gas bladder or air bladder is an internal gas-filled organ that contributes to the ability of a fish to maintain its buoyancy, and thus to stay at the current water depth without having to waste energy in swimming. The swim bladder is also used as a stabilizing agent because in the upright position the center of mass is below the center of volume due to the dorsal position of the swim bladder. |
|
Trong ngành công nghiệp đánh bắt, cá tươi nguyên con kể cả từng phần của cá (ví dụ phi-lê, thịt, gan, bong bóng, bọc trứng cá, đuôi…) được phân biệt theo loại cá. Việc phân loại hoặc phân biệt theo loại cá rất quan trọng về mặt giá cả, nhận dạng, để chế biến thành các sản phẩm khác như cá xay nhỏ, sản phẩm cá khô, sản phẩm hun khói, sản phẩm cá muối hoặc sản phẩm khác được chế biến từ cá. |
In the trade of fishery industries, whole fresh fish including part of fish (e.g. fillets, meat, liver, maw, roes, tails etc.) are separated by type of fish. The sorting or separating according to type of fish is very important in terms or pricing, identification, for processing to make into other product such as minced fish, dried fish product, smoked product, salted fish product or other prepared product based on fish. |
|
Bong bóng cá chất lượng cần có màu hổ phách và sáng, trơn, mịn. Màu của bong bóng cá càng sẫm (vàng đậm), ít mờ (màu nâu sẫm), mô trắng ít hơn và nhiều nếp nhăn, có nghĩa là bong bóng của con cá càng già, do đó, có giá trị y học cao hơn. Giá trị y học của bong bóng cá tốt nhất là sau khi bảo quản ở nơi khô từ 1-3 năm, khi mùi tanh của cá và độ dính của gluten giảm. |
Quality fish maw should have an amber and clear colour, smooth and delightful texture. The darker the colour (golden yellow), less translucency (dark brown), less white tissues and more wrinkles, meaning older the fish maw is, thus, the more medical benefits. The medical benefit in fish maw works best after storage in a dry place for 1 to 3 years when the fishy smell and stickiness of gluten are reduced. |
|
|
||
|
||
(Nguồn: Ma-lay-xi-a) |
(Source: Malaysia) |
|
0306.35.10 0306.36.11 0306.36.12 0306.36.13 0306.36.19 |
0306.35.10 0306.36.11 0306.36.12 0306.36.13 0306.36.19 |
|
TÔM SHIRMPS VÀ TÔM PRAWN, ĐỂ NHÂN GIỐNG |
SHRIMPS AND PRAWNS, BREEDING |
|
Tôm shrimps và prawn để nhân giống là loại có kèm theo chứng nhận của các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của luật quốc gia. |
Breeding shrimps and prawns are accompanied by certification from the competent authorities as provided for under the national law. |
|
Yêu cầu chung về ngoại hình: thân cân đối, không dị tật, không có vết trầy xước và không có dấu hiệu của bệnh. |
General requirements on appearance: well-proportioned body, no deformity, no damage to the crust and no sign of disease. |
|
CHƯƠNG 4 |
CHAPTER 4 |
|
0404.10.11 0404.10.91 |
0404.10.11 0404.10.91 |
|
WHEY, THÍCH HỢP SỬ DỤNG CHO NGƯỜI |
WHEY, FIT FOR HUMAN CONSUMPTION |
|
Whey, thích hợp sử dụng cho người, là loại sạch (tức là, được chế biến và xử lý theo tiêu chuẩn vệ sinh về chế biến và xử lý thực phẩm) và được chấp nhận bởi các cơ quan có thẩm quyền là thích hợp sử dụng cho người. Nó có thể ở dạng lỏng, nhão hoặc rắn (kể cả đông lạnh), và có thể được cô đặc (ví dụ, ở dạng bột) hoặc được bảo quản. Nó thường được sử dụng như một thành phần, hoặc nguồn protein, trong các chế phẩm thực phẩm khác nhau. |
Whey, fit for human consumption, is clean (i.e., prepared and handled in accordance with hygienic standards for food handling and preparation) and accepted by competent authorities as fit for human consumption. It may be in liquid, paste or solid (including frozen) form, and may be concentrated (e.g., in powder) or preserved. It is generally used as an ingredient, as a source of protein, in various food preparations. |
|
(Nguồn: Phi-líp-pin) |
(Source: Philippines) |
|
CHƯƠNG 5 |
CHAPTER 5 |
|
Hiện chưa có Chú giải bổ sung cho Chương này |
There are no Supplementary Explanatory Notes for this Chapter |