Phần I: 01-05 Động vật sống và các sản phẩm từ động vật.

Nhập HS code vào dưới đây

Mã-hàng___________________________________Mô_tả_hàng_hoá_Tiếng_Việt______________________________________Đơn_vị_tínhNK
TT
NK_ưu_đãiVATACFTAATIGAAJCEPVJEPAAKFTAAANZFTAAIFTAVKFTAVCFTAVN-EAEUCPTPPAHKFTAVNCUEVFTAUKVFTAVN-LAOVIFTARCEPT-ARCEPT-BRCEPT-CRCEPT-DRCEPT-ERCEPT-FTT
ĐB
XKXK_CP_TPPXK
EV
XK
UKV
Thuế_BV_MT___________________________________Chính_sách_mặt_hàng_theo_mã_HS____________________________________________________Giảm_VAT_________________________________________________Chi_tiết_giảm_VAT___________________________________________
PHẦN I
ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT
Chú giải
1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.
2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào liên quan đến các sản phẩm "được làm khô" cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.
Chương 1
Động vật sống
Chú giải
1. Chương này bao gồm tất cả các loại động vật sống trừ:
(a) Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, thuộc nhóm 03.01, 03.06, 03.07 hoặc 03.08;
(b) Vi sinh vật nuôi cấy và các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.02; và
(c) Động vật thuộc nhóm 95.08.
0101Ngựa, lừa, la sống
- Ngựa:
01012100- - Loại thuần chủng để nhân giốngkg/con50*000000000000000000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
01012900- - Loại kháckg/con7.55*,5000000000000003.6000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
010130- Lừa:
01013010- - Loại thuần chủng để nhân giốngkg/con50*000000000000000000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
01013090- - Loại kháckg/con7.55*,5000000000000004000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
01019000- Loại kháckg/con7.55*,5000000000000004000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
0102Động vật sống họ trâu bò
- Gia súc:
01022100- - Loại thuần chủng để nhân giốngkg/con50*000000000000000000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/Giống vật nuôi cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.03); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
010229- - Loại khác:
- - - Gia súc đực:
01022911- - - - Bò thiến (SEN)kg/con7.55*,5000000000000003.6000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
01022919- - - - Loại kháckg/con7.55*,5000000000000003.6000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
01022990- - - Loại kháckg/con7.55*,5000000000000003.6000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Trâu:
01023100- - Loại thuần chủng để nhân giốngkg/con50*000000000000000000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
01023900- - Loại kháckg/con7.55*,5000000000000003.6000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
010290- Loại khác:
01029010- - Loại thuần chủng để nhân giốngkg/con50*000000000000000000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
01029090- - Loại kháckg/con7.55*,5000000000000003.6000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
0103Lợn sống
01031000- Loại thuần chủng để nhân giốngkg/con50*000000000*00000000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/Giống vật nuôi cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.03); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Loại khác:
01039100- - Khối lượng dưới 50 kgkg/con7.55*,5000000000000003.6000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/Giống vật nuôi cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.03); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
01039200- - Khối lượng từ 50 kg trở lênkg/con7.55*,5000000000000003.6000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/Giống vật nuôi cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.03); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
0104Cừu, dê sống
010410- Cừu:
01041010- - Loại thuần chủng để nhân giốngkg/con50*000000000000000000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
01041090- - Loại kháckg/con7.55*,5000000000000003.6000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
010420- Dê:
01042010- - Loại thuần chủng để nhân giốngkg/con50*000000000000000000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
01042090- - Loại kháckg/con7.55*,5000000000000003.6000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
0105Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi
- Loại khối lượng không quá 185 g:
010511- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:
01051110- - - Để nhân giống (SEN)kg/con50*000000000000000000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/Giống vật nuôi cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.03); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
01051190- - - Loại kháckg/con1510*,50 (-PH)5000 (-PH)00000010007.1000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/Giống vật nuôi cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.03); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
010512- - Gà tây:
01051210- - - Để nhân giống (SEN)kg/con50*000000000000000000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
01051290- - - Loại kháckg/con1510*,5000000000000003.6000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
010513- - Vịt, ngan:
01051310- - - Để nhân giống (SEN)kg/con50*000000000000000000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
01051390- - - Loại kháckg/con1510*,5000000000000003.6000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
010514- - Ngỗng:
01051410- - - Để nhân giống (SEN)kg/con50*000000000000000000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
01051490- - - Loại kháckg/con1510*,5000000000000004000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
010515- - Gà lôi:
01051510- - - Để nhân giống (SEN)kg/con50*000000000000000000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
01051590- - - Loại kháckg/con1510*,5000000000000004000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Loại khác:
010594- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:
01059410- - - Để nhân giống (SEN), trừ gà chọikg/con50*000000000000000000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/Giống vật nuôi cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.03); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- - - Gà chọi:
01059441- - - - Khối lượng không quá 2 kgkg/con7.55*,5050000000005005000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
01059449- - - - Loại kháckg/con7.55*,5050000000005005000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/Giống vật nuôi cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.03); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- - - Loại khác:
01059491- - - - Khối lượng không quá 2 kgkg/con1510*,50 (-MY, PH)5000 (-PH)0000005004000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
01059499- - - - Loại kháckg/con1510*,50 (-MY, PH)5000 (-PH)0000005003.6000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/Giống vật nuôi cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.03); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
010599- - Loại khác:
01059910- - - Vịt, ngan để nhân giống (SEN)kg/con50*000000000000000000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
01059920- - - Vịt, ngan loại kháckg/con7.55*,5050000000005003.6000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
01059930- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống (SEN)kg/con50*000000000000000000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
01059940- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại kháckg/con7.55*,5050000000005003.6000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
0106Động vật sống khác
- Động vật có vú:
01061100- - Bộ động vật linh trưởngkg/con7.55*,5000000000000003.6000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
010612- - Cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
01061210- - - Cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)kg/con7.55*,50000000000000003.6000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.08); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
01061220- - - Hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)kg/con7.55*,50000000000000003.6000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
01061300- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)kg/con7.55*,5000000000000003.6000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
01061400- - Thỏ (Rabbits và hares)kg/con7.55*,5000000000000003.6000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
01061900- - Loại kháckg/con7.55*,5000000000000003.6000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
01062000- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)kg/con7.55*,5000000000000003.6000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06)/Loài thủy sản cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.08); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Các loại chim:
01063100- - Chim săn mồi kg/con7.55*,500000000000000*000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
01063200- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào)kg/con7.55*,500000000000000*000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
01063300- - Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae)kg/con7.55*,5000000000000004000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
01063900- - Loại kháckg/con7.55*,50000000000000001.7000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Côn trùng:
01064100- - Các loại ongkg/con7.55*,5000000000000001.7000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
01064900- - Loại kháckg/con7.55*,5000000000000003.6000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
01069000- Loại kháckg/con7.55*,5000000000000004000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06)/Loài thủy sản cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.08)/Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
Chương 2
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Những sản phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm 02.01 đến 02.08 hoặc 02.10, nhưng không thích hợp làm thức ăn cho người;
(b) Côn trùng không còn sống, ăn được (nhóm 04.10);
(c) Ruột, bong bóng hoặc dạ dày của động vật (nhóm 05.04) hoặc tiết động vật (nhóm 05.11 hoặc 30.02); hoặc
(d) Mỡ động vật, trừ các sản phẩm của nhóm 02.09 (Chương 15).
0201Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh
02011000- Thịt cả con và nửa conkg4530*,500000000800600*18181819,11818DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02012000- Thịt pha có xương kháckg3020*,500000000000400*12121212,71212DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02013000- Thịt lọc không xươngkg2114*,500000000000300*8,48,48,48,98,48,4DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
0202Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh
02021000- Thịt cả con và nửa conkg3020*,5000000000004006.712121212,71212DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02022000- Thịt pha có xương kháckg3020*,500000000000400*12121212,71212DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02023000- Thịt lọc không xươngkg2114*,500000000300300*8,48,48,48,98,48,4DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
0203Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
- Tươi hoặc ướp lạnh:
02031100- - Thịt cả con và nửa conkg37.525*,500000 (-PH)000705,4; M: 8,1510102515151515,91515DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02031200- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xươngkg37.525*,500000 (-PH, TH)000705,4; M: 8,151010*15151515,91515DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02031900- - Loại kháckg3322*,500000 (-PH, TH)000705,4; M: 8,151010*15151515,91515DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Đông lạnh:
02032100- - Thịt cả con và nửa conkg1510*,500000 (-PH)000600; M: 1,833,73,7159999,599DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02032200- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xươngkg1510*,500000 (-PH, TH)000300; M: 1,833,73,7159999,599DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02032900- - Loại kháckg1510*,500000 (-PH, TH)000000; M: 1,833,73,7159999,599DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
0204Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
02041000- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnhkg10.57*,500000000000000*000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:
02042100- - Thịt cả con và nửa conkg10.57*,500000000000000*000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02042200- - Thịt pha có xương kháckg10.57*,500000000000000*000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02042300- - Thịt lọc không xươngkg10.57*,500000000000000*000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02043000- Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnhkg10.57*,500000000000000*000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Thịt cừu khác, đông lạnh:
02044100- - Thịt cả con và nửa conkg10.57*,500000000000000*000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02044200- - Thịt pha có xương kháckg10.57*,500000000000000*000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02044300- - Thịt lọc không xươngkg10.57*,500000000000000*000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02045000- Thịt dêkg10.57*,500000000000000*000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02050000Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnhkg1510*,50000000000000010000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
0206Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
02061000- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnhkg128*,500000000*0023,63,6*4,84,84,85,14,84,8Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:
02062100- - Lưỡikg128*,50000000030023,63,6*4,84,84,85,14,84,8Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02062200- - Gankg128*,50000000030023,63,6*4,84,84,85,14,84,8Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02062900- - Loại kháckg128*,50000000030023,63,6*4,84,84,85,14,84,8Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02063000- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnhkg128*,500000 (-TH)00000023,23,2*4,84,84,85,14,84,8Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Của lợn, đông lạnh:
02064100- - Gankg128*,500000 (-TH)00030023,23,2*4,84,84,85,14,84,8Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02064900- - Loại kháckg128*,500000 (-TH)00000023,23,2*4,84,84,85,14,84,8Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02068000- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnhkg1510*,500000000302,7; M: 3,624,54,5106666,466Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02069000- Loại khác, đông lạnhkg1510*,50000000030024,54,5*6666,466Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
0207Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
- Của gà thuộc loài Gallus domesticus:
02071100- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnhkg6040*,50 (-LA, MY, PH)5000 (-PH)200020015,3; M: 18,4*18,118,14029,329,332404029,3Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02071200- - Chưa chặt mảnh, đông lạnhkg6040*,50 (-LA, MY, PH)5000 (-PH)200020015,3; M: 18,4*18,118,13229,329,332404029,3Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02071300- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnhkg6040*,50 (-LA, MY, PH)5000 (-PH)200020015,3; M: 18,4*18,118,14029,329,332404029,3Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
020714- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
02071410- - - Cánhkg3020*,50 (-MY, PH)5000 (-PH)20002005,4; M: 7,220991214,714,716202014,7Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02071420- - - Đùikg3020*,50 (-MY, PH)5000 (-ID, PH)20002005,4; M: 7,220991214,714,716202014,7Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02071430- - - Gankg3020*,50 (-MY, PH)5000 (-PH)000505,4; M: 7,220991214,714,716202014,7Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- - - Loại khác:
02071491- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN)kg3020*,50 (-MY, PH)5000 (-PH)20002005,4; M: 7,220991214,714,716202014,7Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02071499- - - - Loại kháckg3020*,50 (-MY, PH)5000 (-PH)20002005,4; M: 7,220991214,714,716202014,7Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Của gà tây:
02072400- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnhkg6040*,500000 (-PH)200020013,3; M: 16,6818,118,1*24242425,52424Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02072500- - Chưa chặt mảnh, đông lạnhkg6040*,500000 (-PH)200020013,3; M: 16,6*18,118,13229,329,332404029,3Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02072600- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnhkg6040*,50 (-LA)0000 (-PH)500*013,3; M: 16,6*18,118,14029,329,332404029,3Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
020727- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
02072710- - - Gankg3020*,50 (-PH)0000 (-PH)000305,4; M: 7,2499*12121212,71212Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- - - Loại khác:
02072791- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN)kg3020*,50 (-PH)0000 (-PH)200020*6,6; M: 8,32099*14,714,716202014,7Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02072799- - - - Loại kháckg3020*,50 (-PH)0000 (-PH)200020*6,6; M: 8,320991214,714,716202014,7Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Của vịt, ngan:
02074100- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnhkg6040*,500000 (-PH)0000*10,9; M: 14,5818,118,1*24242425,52424Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02074200- - Chưa chặt mảnh, đông lạnhkg6040*,500000 (-PH)0000*0818,118,1*24242425,52424Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02074300- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnhkg22.515*,500000 (-PH)0000*4; M: 5,436,86,8*9999,599Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02074400- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnhkg22.515*,500000 (-PH)500**5,7; M: 6,906,86,8*111112151511Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
020745- - Loại khác, đông lạnh:
02074510- - - Gan béokg22.515*,500000 (-PH)0000*4; M: 5,436,86,8*9999,599Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02074590- - - Loại kháckg22.515*,500000 (-PH)0000*4; M: 5,436,86,8*9999,599Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Của ngỗng:
02075100- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnhkg6040*,500000500**10,9; M: 14,5*18,118,14029,329,332404029,3Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02075200- - Chưa chặt mảnh, đông lạnhkg6040*,500000 (-PH)500**10,9; M: 14,5*18,118,14029,329,332404029,3Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02075300- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnhkg22.515*,500000 (-PH)0000*4; M: 5,436,86,8159999,599Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02075400- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnhkg22.515*,500000 (-PH)500**5,7; M: 6,906,86,815111112151511Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
020755- - Loại khác, đông lạnh:
02075510- - - Gan béokg22.515*,500000 (-PH)0000*4; M: 5,436,86,8*9999,599Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02075590- - - Loại kháckg22.515*,500000 (-PH)0000*4; M: 5,436,86,8*9999,599Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
020760- Của gà lôi:
02076010- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnhkg6040*,5000004000*10,9; M: 14,5*18,118,1*29,329,332404029,3Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02076020- - Chưa chặt mảnh, đông lạnhkg6040*,5000004000*10,9; M: 14,5*18,118,1*29,329,332404029,3Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02076030- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnhkg22.515*,5000004000*4; M: 5,4*18,118,1*29,329,332404029,3Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02076040- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnhkg22.515*,5000004000*4; M: 5,4*18,118,1*29,329,332404029,3Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
0208Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
02081000- Của thỏ hoặc thỏ rừngkg1510*,500000000000000*000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02083000- Của bộ động vật linh trưởngkg1510*,50000000000002,52,510000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
020840- Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
02084010- - Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)kg1510*,50000000000002,52,510000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02084090- - Loại kháckg7.55*,50000000000001,21,25000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02085000- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)kg1510*,50000000000002,52,510000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02086000- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)kg7.55*,50000000000001,21,25000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
020890- Loại khác:
02089010- - Đùi ếchkg1510*,50000000000002,52,510000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
02089090- - Loại kháckg7.55*,50000000000001,21,25000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
0209Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói
02091000- Của lợnkg1510*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 02.09: 8%00000000000; M: 1,222,52,5106666,466Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
02099000- Loại kháckg1510*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 02.09: 8%00000000000; M: 1,222,52,5106666,466Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
0210Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
- Thịt lợn:
02101100- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xươngkg1510*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột mịn hoặc bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 02.10.: 8%00000 (-TH)000000; M: 2244*6666,466DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
02101200- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúngkg1510*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột mịn hoặc bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 02.10.: 8%00000 (-TH)000000; M: 2244*6666,466DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
021019- - Loại khác:
02101930- - - Thịt lợn muối xông khói (bacon); thịt mông đùi (hams) không xươngkg1510*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột mịn hoặc bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 02.10.: 8%00000 (-TH)0000*0; M: 2244*6666,466DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
02101990- - - Loại kháckg1510*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột mịn hoặc bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 02.10.: 8%00000000000; M: 2244*6666,466DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
02102000- Thịt động vật họ trâu bòkg22.515*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột mịn hoặc bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 02.10.: 8%00000000000; M: 1,833,73,7159999,599DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:
02109100- - Của bộ động vật linh trưởngkg3020*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột mịn hoặc bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 02.10.: 8%00000000000; M: 2,54552012121212,71212DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
021092- - Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
02109210- - - Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)kg3020*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột mịn hoặc bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 02.10.: 8%00000000000; M: 2,54992012121212,71212DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
02109290- - - Loại kháckg3020*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột mịn hoặc bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 02.10.: 8%000000000004992012121212,71212DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
02109300- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)kg3020*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột mịn hoặc bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 02.10.: 8%00000000000; M: 2,54552012121212,71212DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
021099- - Loại khác:
02109910- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh (SEN)kg3020*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột mịn hoặc bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 02.10.: 8%00000000006,6; M: 8,34552012121212,71212Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
02109920- - - Da lợn khô kg3020*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột mịn hoặc bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 02.10.: 8%00000000000; M: 2,54552012121212,71212Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
02109990- - - Loại kháckg3020*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột mịn hoặc bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 02.10.: 8%000000000004552012121212,71212Dược liệu làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL11; DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
Chương 3
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Động vật có vú thuộc nhóm 01.06;
(b) Thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10);
(c) Cá (kể cả gan, sẹ và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm thức ăn cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (Chương 5); các loại bột mịn, bột thô hoặc viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01); hoặc
(d) Trứng cá tầm muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối từ trứng cá (nhóm 16.04).
2. Trong Chương này khái niệm "viên" (pellets) có nghĩa là các sản phẩm được liên kết hoặc bằng cách nén trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính.
3. Các nhóm từ 03.05 đến 03.08 không bao gồm bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 03.09).
0301Cá sống
- Cá cảnh:
030111- - Cá nước ngọt:
03011110- - - Cá bộtkg/con22.515*,500000000000300*0000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06)/Loài thủy sản XK có ĐK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.07)/Loài thủy sản cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.08); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- - - Loại khác:
03011191- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio)kg/con3020*,500000000000400*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03011192- - - - Cá vàng (Carassius auratus)kg/con3020*,500000000000400200000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03011193- - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens)kg/con3020*,500000000000400200000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03011195- - - - Cá rồng (Scleropages formosus)kg/con3020*,500000000000400*0000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03011199- - - - Loại kháckg/con3020*,500000000000400200000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06)/Loài thủy sản XK có ĐK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.07)/Loài thủy sản cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.08); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
030119- - Loại khác:
03011910- - - Cá bộtkg/con22.515*,50000000000030050000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06)/Loài thủy sản XK có ĐK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.07)/Loài thủy sản cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.08); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03011990- - - Loại kháckg/con3020*,5000000000004006.70000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06)/Loài thủy sản XK có ĐK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.07)/Loài thủy sản cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.08); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Cá sống khác:
03019100- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)kg/con3020*,500000000000400200000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03019200- - Cá chình (Anguilla spp.)kg/con3020*,500000000000400*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
030193- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):
- - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):
03019321- - - - Để nhân giống, trừ cá bột (SEN)kg/con50*,50000000000000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06)/Loài thủy sản cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.08); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03019322- - - - Cá bộtkg/con50*,50000000000000014.30000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06)/Loài thủy sản cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.08); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03019329- - - - Loại kháckg/con3020*,50000000000000014.30000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06)/Loài thủy sản cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.08); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- - - Cá chép (Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):
03019331- - - - Để nhân giống, trừ cá bột (SEN)kg/con50*,50000000000000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03019332- - - - Cá bộtkg/con50*,50000000000000014.30000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03019339- - - - Loại kháckg/con3020*,50000000000000014.30000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03019400- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)kg/con3020*,500000000000400160000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03019500- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)kg/con3020*,500000000000400200000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
030199- - Loại khác:
- - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú:
03019911- - - - Để nhân giống (SEN)kg/con50*0000000000000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06)/Loài thủy sản cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.08); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03019919- - - - Loại kháckg/con3020*,50000000000040014.30000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06)/Loài thủy sản cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.08); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- - - Cá bột loại khác:
03019922- - - - Cá chép khác, để nhân giống (SEN)kg/con50*,50000000000000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03019923- - - - Cá chép loại khác (SEN)kg/con3020*,50000000000040014.30000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03019924- - - - Loại khác, để nhân giốngkg/con50*,50000000000000000000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03019929- - - - Loại kháckg/con3020*,50000000000040014.30000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- - - Cá măng biển và cá mú, trừ cá bột:
03019931- - - - Cá măng biển để nhân giống (SEN)kg/con50*,50000000000000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03019932- - - - Cá măng biển, loại khác (SEN)kg/con3020*,50000000000040014.30000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03019933- - - - Cá mú chấm nhỏ (Plectropomus leopardus)(SEN)kg/con3020*,50000000000040014.30000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03019934- - - - Cá mú hoa nâu/cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus) (SEN)kg/con3020*,50000000000040014.30000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03019935- - - - Cá mú dẹt (Cromileptes altivelis) (SEN)kg/con3020*,50000000000040014.30000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03019936- - - - Cá mú loại kháckg/con3020*,50000000000040014.30000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06)/Loài thủy sản cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.08); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- - - Cá nước ngọt khác:
03019941- - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.)(SEN)kg/con3020*,50000000000040014.30000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03019942- - - - Cá chép khác, để nhân giống (SEN)kg/con50*,50000000000040014.30000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.08); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03019949- - - - Loại kháckg/con3020*,50000000000040014.30000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06)/Loài thủy sản cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.08); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03019950- - - Cá biển kháckg/con3020*,50000000000040014.30000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06)/Loài thủy sản cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.08); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03019990- - - Loại kháckg/con3020*,50000000000040014.30000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06)/Loài thủy sản cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.08); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
0302Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
- Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
03021100- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)kg1510*,500000000600200*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03021300- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus)kg1510*,500000000000200*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03021400- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)kg1510*,500000000000200*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03021900- - Loại kháckg3020*,5000000006004000*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
03022100- - Cá bơn lưỡi ngựa(Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)kg3020*,500000000000400*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03022200- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)kg3020*,500000500*00400160000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03022300- - Cá bơn sole (Solea spp.)kg3020*,500000000000400*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03022400- - Cá bơn turbots (Psetta maxima)kg22.515*,500000000000300*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03022900- - Loại kháckg22.515*,500000000000300*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
03023100- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)kg22.515*,500000 (-ID)000000300*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03023200- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)kg22.515*,500000 (-ID)0150000300*9999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03023300- - Cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis)kg3020*,500000 (-ID)000000400*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03023400- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)kg22.515*,500000 (-ID)000000300*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03023500- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)kg22.515*,500000 (-ID)000000300*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03023600- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)kg22.515*,500000000000300*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03023900- - Loại kháckg22.515*,5000000150000300*9999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
03024100- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)kg3020*,500000000000400160000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03024200- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)kg1812*,500000 (-TH)0150000200*7,27,27,27,67,27,20Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03024300- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)kg3020*,500000 (-ID)000000400*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03024400- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)kg22.515*,500000 (-TH)000000300*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03024500- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)kg1812*,500000 (-TH)0150000200*7,27,27,27,67,27,20Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03024600- - Cá giò (Rachycentron canadum) kg1812*,500000 (-TH)0150000200*7,27,27,27,67,27,20Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03024700- - Cá kiếm (Xiphias gladius)kg1812*,5000000150000200*7,27,27,27,67,27,20Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03024900- - Loại kháckg1812*,500000 (-TH)0150000200*7,27,27,27,67,27,20Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
03025100- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)kg3020*,500000000000400*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03025200- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)kg3020*,500000000000400160000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03025300- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)kg3020*,500000000000400*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03025400- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)kg1812*,500000 (-TH)0150000200*7,27,27,27,67,27,20Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03025500- - Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma)kg1812*,500000 (-TH)0150000200*7,27,27,27,67,27,20Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03025600- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)kg1812*,500000 (-TH)0150000200*7,27,27,27,67,27,20Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03025900- - Loại kháckg1812*,500000 (-TH)0150000200*7,27,27,27,67,27,20Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile(Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
03027100- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)kg3020*,500000 (-TH)01500004000*12121212,712120Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
030272- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.):
03027210- - - Cá tra đuôi vàng (Pangasius pangasius)kg3020*,500000 (-TH)01500004000*12121212,712120Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03027290- - - Loại kháckg3020*,500000 (-TH)01500004000*12121212,712120Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03027300- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)kg3020*,500000 (-TH)0150000400*12121212,712120Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03027400- - Cá chình (Anguilla spp.)kg3020*,500000000000400160000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03027900- - Loại kháckg3020*,500000 (-TH)015000040001612121212,712120Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
03028100- - Cá nhám góc và cá mập kháckg22.515*,500000000000300*0000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03028200- - Cá đuối (Rajidae)kg1812*,500000 (-TH)0150000200*7,27,27,27,67,27,20Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03028300- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)kg1812*,5000000150000200*7,27,27,27,67,27,20Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03028400- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)kg1812*,500000 (-TH)0150000200*7,27,27,27,67,27,20Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03028500- - Cá tráp biển (Sparidae)kg1812*,500000 (-TH)0150000200*7,27,27,27,67,27,20Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
030289- - Loại khác:
- - - Cá biển:
03028911- - - - Cá mú kg1812*,500000 (-TH)0150000200*7,27,27,27,67,27,20Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03028912- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus)kg1812*,500000 (-TH)0150000200*7,27,27,27,67,27,20Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03028913- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)kg1812*,500000 (-TH)0150000200*7,27,27,27,67,27,20Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03028914- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)kg1812*,500000 (-TH)0150000200*7,27,27,27,67,27,20Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03028915- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus)kg3020*,500000 (-TH)0150000400*12121212,712120Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03028916- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)kg1812*,500000 (-TH)0150000200*7,27,27,27,67,27,20Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03028917- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger)kg1812*,500000 (-TH)0150000200*7,27,27,27,67,27,20Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03028918- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)kg1812*,500000 (-TH)0150000200*7,27,27,27,67,27,20Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03028919- - - - Loại kháckg1812*,500000 (-TH)0150000200*7,27,27,27,67,27,20DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- - - Loại khác:
03028922- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola)kg3020*,500000 (-TH)0150000400*12121212,712120Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03028923- - - - Cá sạo bạc (Pomadasys argenteus)kg3020*,500000 (-TH)0150000400*12121212,712120Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03028927- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)kg3020*,500000 (-TH)0150000400*12121212,712120Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03028928- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)kg3020*,500000 (-TH)0150000400*12121212,712120Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03028929- - - - Loại kháckg3020*,500000 (-TH)0150000400*12121212,712120DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản XK có ĐK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.07); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:
03029100- - Gan, sẹ và bọc trứng cákg3020*,500000000000400*0000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03029200- - Vây cá mậpkg22.515*,500000000000300*0000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03029900- - Loại kháckg1510*,5000000000004000*0000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
0303Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
- Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
03031100- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)kg22.515*,500000000500300*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03031200- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masouOncorhynchus rhodurus)kg1510*,500000000000200*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03031300- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)kg1510*,500000000600200*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03031400- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apacheOncorhynchus chrysogaster)kg1510*,500000000600200*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03031900- - Loại kháckg22.515*,5000000007004000*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hoặc cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
03032300- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN)kg3020*,500000 (-TH)51505004000*12121212,712120Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03032400- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)kg3020*,500000 (-TH)51505004000*12121212,712120Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03032500- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)kg3020*,500000 (-TH)5150500400*12121212,712120Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03032600- - Cá chình (Anguilla spp.)kg22.515*,5000000000003000*0000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03032900- - Loại kháckg3020*,500000 (-TH)51505004000*12121212,712120Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
03033100- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)kg1812*,5000000150000200*7,27,27,27,67,27,20Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03033200- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)kg3020*,5000000150000400*12121212,712120Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03033300- - Cá bơn sole (Solea spp.)kg3020*,5000000150000400*12121212,712120Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03033400- - Cá bơn turbot (Psetta maxima)kg22.515*,5000000150000300*9999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03033900- - Loại kháckg22.515*,5000000150000300*9999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
03034100- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)kg1812*,500000 (-ID)000000200*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03034200- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)kg3020*,500000 (-ID)000000400*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03034300- - Cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis)kg22.515*,500000 (-ID)000000300*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03034400- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)kg3020*,500000 (-ID)000000400*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
030345- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis):
03034510- - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus)kg2114*,500000 (-ID)000000300*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03034590- - - Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus orientalis)kg2114*,500000 (-ID)000000300*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03034600- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)kg22.515*,500000000000300*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
030349- - Loại khác:
03034910- - - Cá ngừ bò (Thunnus tonggol) (SEN)kg22.515*,5003030001500001500*9999,5990HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03034990- - - Loại kháckg22.515*,5003030001500001500*9999,5990HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
03035100- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)kg1510*,5000000150000200*6666,4660Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03035300- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)kg3020*,500000 (-ID)0150000400*12121212,712120Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
030354- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus):
03035410- - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus) (SEN)kg19.513*,500000 (-PH, TH)5150500300*7,87,87,88,37,87,80Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03035420- - - Cá thu ngừ Thái Bình Dương (sa ba) (Scomber japonicus) (SEN)kg19.513*,500000 (-PH, TH)5150500300*7,87,87,88,37,87,80Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03035500- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)kg1510*,50030300 (-TH)51505001000*6666,4660Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03035600- - Cá giò (Rachycentron canadum) kg1510*,50030300 (-TH)51505001000*6666,4660Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03035700- - Cá kiếm (Xiphias gladius)kg1510*,5003030051505001000*6666,4660Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
030359- - Loại khác:
03035910- - - Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta); cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni)kg1510*,50030300 (-TH)51505001000*6666,4660Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03035920- - - Cá chim trắng (Pampus spp.)kg1510*,50030300 (-TH)51505001000*6666,4660Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03035990- - - Loại kháckg1510*,50030300 (-TH)515050010003.36666,4660Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
03036300- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)kg2114*,500000000000300*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03036400- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)kg2114*,500000000000300*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03036500- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)kg2114*,500000000000300*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03036600- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)kg1812*,500000000000200*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03036700- - Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma)kg1510*,50030300 (-TH)51505001000*6666,4660Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03036800- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)kg1510*,50030300 (-TH)51505001000*6666,4660Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03036900- - Loại kháckg1510*,50030300 (-TH)515050010000*6666,4660Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
03038100- - Cá nhám góc và cá mập kháckg22.515*,500000000000300*0000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03038200- - Cá đuối (Rajidae)kg1510*,50030300 (-TH)51505001000*6666,4660Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03038300- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)kg1510*,5003030051505001000*6666,4660Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03038400- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)kg3020*,500000000000400*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
030389- - Loại khác:
- - - Cá biển:
03038911- - - - Cá múkg1510*,50030300 (-TH)515050010003.36666,4660Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03038913- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)kg1510*,50030300 (-TH)51505001000*6666,4660Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03038914- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)kg1510*,50030300 (-TH)51505001000*6666,4660Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03038915- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) kg3020*,500000 (-TH)5150500400*12121212,712120Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03038916- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)kg1510*,50030300 (-TH)51505001000*6666,4660Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03038917- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger)kg1510*,50030300 (-TH)51505001000*6666,4660Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03038918- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)kg1510*,50030300 (-TH)51505001000*6666,4660Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03038919- - - - Loại kháckg1510*,50030300 (-TH)515050010003.36666,4660DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- - - Loại khác:
03038922- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola)kg3020*,500000 (-TH)5150500400*12121212,712120Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03038923- - - - Cá măng biển (Chanos chanos) (SEN)kg3020*,500000 (-TH)5150500400*12121212,712120Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03038924- - - - Cá sạo bạc (Pomadasys argenteus)kg3020*,500000 (-TH)5150500400*12121212,712120Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03038927- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)kg3020*,500000 (-TH)5150500400*12121212,712120Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03038928- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)kg3020*,500000 (-TH)5150500400*12121212,712120Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03038929- - - - Loại kháckg3020*,500000 (-TH)5150500400*12121212,712120DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:
03039100- - Gan, sẹ và bọc trứng cákg1812*,50000/0000000/00200*0000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03039200- - Vây cá mậpkg22.515*,500000000000300*0000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03039900- - Loại kháckg1510*,500000000300200/00/0*0000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
0304Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.):
03043100- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN)kg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03043200- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)kg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03043300- - Cá rô sông Nile (Lates niloticus)kg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03043900- - Loại kháckg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác:
03044100- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)kg22.515*,500000 (-TH)5150500300*9999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03044200- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)kg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03044300- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae Citharidae)kg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03044400- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, MoridaeMuraenolepididaekg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03044500- - Cá kiếm (Xiphias gladius)kg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03044600- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)kg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03044700- - Cá nhám góc và cá mập kháckg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03044800- - Cá đuối (Rajidae)kg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03044900- - Loại kháckg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:
03045100- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)kg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03045200- - Cá hồikg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03045300- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididaekg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03045400- - Cá kiếm (Xiphias gladius)kg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03045500- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)kg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03045600- - Cá nhám góc và cá mập kháckg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03045700- - Cá đuối (Rajidae)kg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03045900- - Loại kháckg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.):
03046100- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN)kg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03046200- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)kg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03046300- - Cá rô sông Nile (Lates niloticus)kg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03046900- - Loại kháckg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae:
03047100- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)kg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03047200- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)kg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03047300- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)kg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03047400- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)kg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03047500- - Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma)kg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03047900- - Loại kháckg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác:
03048100- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)kg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03048200- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)kg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03048300- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae Citharidae)kg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03048400- - Cá kiếm (Xiphias gladius)kg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03048500- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)kg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03048600- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)kg22.515*,500000 (-TH)515050030059999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03048700- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis)kg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03048800- - Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae)kg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
030489- - Loại khác:
03048910- - - Cá nục heo cờ (Coryphaena hippurus) (SEN)kg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03048990- - - Loại kháckg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Loại khác, đông lạnh:
03049100- - Cá kiếm (Xiphias gladius)kg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03049200- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)kg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03049300- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)kg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03049400- - Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma)kg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03049500- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma)kg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03049600- - Cá nhám góc và cá mập kháckg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03049700- - Cá đuối (Rajidae)kg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
030499- - Loại khác:
03049910- - - Surimi (thịt cá xay) (SEN)kg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
03049990- - - Loại khác kg22.515*,500000 (-TH)5150500300159999,5990DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
0305Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói
030520- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối:
03052010- - Của cá nước ngọt, làm khô, muối hoặc ngâm nước muốikg3020*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 03.05: 8%00000000000400*0000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03052090- - Loại kháckg3020*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 03.05: 8%00000000000400*0000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói:
03053100- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)kg3020*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 03.05: 8%000005005004000*0000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03053200- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididaekg3020*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 03.05: 8%00000500500400200000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
030539- - Loại khác:
03053910- - - Cá nhói nước ngọt (Xenentodon cancila), cá phèn dải vàng (Upeneus vittatus) và cá khế lược mang dài (Ulua mentalis)kg3020*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 03.05: 8%00000500500400200000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03053920- - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)kg3020*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 03.05: 8%00000500500400200000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
03053991- - - - Của cá nước ngọtkg3020*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 03.05: 8%00000500500400*0000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03053992- - - - Của cá biểnkg3020*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 03.05: 8%00000500500400*0000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03053999- - - - Loại kháckg3020*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 03.05: 8%00000500500400*0000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:
03054100- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)kg22.5158; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 03.05: 8%00000000000300*0000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03054200- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)kg30208; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 03.05: 8%00000000000400200000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03054300- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apacheOncorhynchus chrysogaster)kg30208; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 03.05: 8%00000000000400*0000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03054400- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)kg30208; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 03.05: 8%000000000004000*0000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
030549- - Loại khác:
03054910- - - Cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis)kg30208; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 03.05: 8%000000000004000*0000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03054990- - - Loại kháckg30208; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 03.05: 8%000000000004000*0000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói:
03055100- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)kg3020*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 03.05: 8%00000000000400200000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03055200- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)kg30208; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 03.05: 8%00000 (-TH)000000400*0000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03055300- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)kg30208; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 03.05: 8%00000000000400*0000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03055400- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ gòn, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae)kg30208; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 03.05: 8%00000000000400*0000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
030559- - Loại khác:
- - - Cá biển:
03055921- - - - Cá cơm (cá trỏng) (Stolephorus spp., Coilia spp., Setipinna spp., Lycothrissa spp., Thryssa spp.Encrasicholina spp.) (SEN)kg3020*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 03.05: 8%00000000000400*0000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03055929- - - - Loại kháckg3020*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 03.05: 8%00000000000400*0000000Dược liệu làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL11; DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03055990- - - Loại kháckg3020*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 03.05: 8%00000 (-TH)000000400*0000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:
03056100- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)kg3020*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 03.05: 8%00000000000400200000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03056200- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)kg3020*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 03.05: 8%00000000000400200000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03056300- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)kg3020*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 03.05: 8%00000 (-PH)000000400*0000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03056400- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)kg3020*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 03.05: 8%00000 (-PH)0000004000*0000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
030569- - Loại khác:
03056910- - - Cá biểnkg3020*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 03.05: 8%00000 (-PH)0000004000*0000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03056990- - - Loại kháckg3020*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 03.05: 8%00000 (-PH)0000004000*0000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá:
030571- - Vây cá mập:
03057110- - - Khô hoặc hun khóikg3020*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 03.05: 8%000000000004000*0000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03057190- - - Loại kháckg3020*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 03.05: 8%000000000004000*0000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
030572- - Đầu cá, đuôi và bong bóng:
- - - Bong bóng cá:
03057211- - - - Của cá tuyết (SEN)kg7.55*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 03.05: 8%000000000003000*0000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03057219- - - - Loại khác (SEN)kg7.55*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 03.05: 8%000000000003000*0000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
03057291- - - - Của cá tuyếtkg22.515*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 03.05: 8%000000000003000*0000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03057299- - - - Loại kháckg22.515*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 03.05: 8%000000000003000*0000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
030579- - Loại khác:
03057910- - - Của cá tuyếtkg22.515*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 03.05: 8%00000000000300*0000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03057990- - - Loại kháckg22.515*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 03.05: 8%00000000000300*0000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
0306Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối, hoặc ngâm nước muối
- Đông lạnh:
030611- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
03061110- - - Hun khóikg40.527*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000 (-ID)0150000*00010.711111211,311110HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03061190- - - Loại kháckg22.515*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000 (-ID)0150000*00010.711111211,311110Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
030612- - Tôm hùm (Homarus spp.):
03061210- - - Hun khóikg40.527*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000 (-ID)000000200*6666,4660HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03061290- - - Loại kháckg1510*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000 (-ID)000000200*6666,4660Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
030614- - Cua, ghẹ:
- - - Hun khói:
03061411- - - - Cua, ghẹ vỏ mềmkg40.527*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%000000000001000*0000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03061419- - - - Loại kháckg40.527*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000000000000000000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
03061491- - - - Ghẹ (thuộc họ Portunidae)kg4.53*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%000000000001/0000*/00000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03061492- - - - Cua hoàng đế/cua vua Alaska (thuộc họ Lithodidae)kg4.53*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%000000000001/0000*/00000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03061493- - - - Cua tuyết (thuộc họ Origoniidae)kg4.53*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%000000000001/0000*/00000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03061499- - - - Loại kháckg4.53*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%000000000001/0000*/00000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03061500- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)kg1510*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%000000150400200*6666,4660Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03061600- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)kg4.53*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000 (-ID)01500001000*1,81,81,81,91,81,80Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
030617- - Tôm shrimps và tôm prawn khác:
- - - Tôm sú (Penaeus monodon):
03061711- - - - Đã bỏ đầukg1812*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000 (-ID)01500002000*8,88,81298,88,80Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03061719- - - - Loại kháckg1812*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000 (-ID)01500002000*8,88,81298,88,80Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei):
03061721- - - - Đã bỏ đầu, còn đuôikg1812*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000 (-ID)01500002000*8,88,81298,88,80Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03061722- - - - Đã bỏ đầu, bỏ đuôikg1812*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000 (-ID)01500002000*8,88,81298,88,80Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03061729- - - - Loại kháckg1812*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000 (-ID)01500002000*8,88,81298,88,80Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03061730- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)kg1812*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000 (-ID)01500002000*7,27,27,27,67,27,20Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03061790- - - Loại kháckg50*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000 (-ID)0150000000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03061900- - Loại kháckg50*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000015040000000000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
030631- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
03063110- - - Để nhân giốngkg508; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000000000000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06)/Loài thủy sản XK có ĐK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.07); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03063120- - - Loại khác, sốngkg15108; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%000000004002000*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06)/Loài thủy sản XK có ĐK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.07); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03063130- - - Tươi hoặc ướp lạnhkg15108; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000 (-ID)5000002000*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
030632- - Tôm hùm (Homarus spp.):
03063210- - - Để nhân giốngkg508; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%0000000000000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản XK có ĐK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.07); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03063220- - - Loại khác, sốngkg15108; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000000400200*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản XK có ĐK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.07); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03063230- - - Tươi hoặc ướp lạnhkg15108; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000000400200*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
030633- - Cua, ghẹ:
- - - Ghẹ xanh/ghẹ xanh Đại Tây Dương (Callinectes spp.) và cua tuyết (thuộc họ Oregoniidae):
03063311- - - - Sốngkg508; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000000000000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03063312- - - - Tươi hoặc ướp lạnhkg508; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000000000000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
03063391- - - - Sốngkg508; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000000000000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06)/Loài thủy sản XK có ĐK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.07); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03063392- - - - Tươi hoặc ướp lạnhkg508; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000000000000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03063400- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)kg15108; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000000000200*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
030635- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon):
03063510- - - Để nhân giống (SEN)kg508; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000000000000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03063520- - - Loại khác, sốngkg508; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%0000001500000000*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03063530- - - Tươi hoặc ướp lạnhkg508; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000 (-ID)5150000000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
030636- - Tôm shrimps và tôm prawn khác:
- - - Để nhân giống:
03063611- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) (SEN)kg508; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000000000000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03063612- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) (SEN)kg508; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000000000000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03063613- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (SEN)kg508; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000000000000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03063619- - - - Loại khác (SEN)kg508; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000000000000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06)/Loài thủy sản XK có ĐK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.07); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác, sống:
03063621- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)kg15108; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000015000020007.16666,4660Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03063622- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)kg15108; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000015000020007.16666,4660Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03063623- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)kg508; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%000000150000000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03063629- - - - Loại kháckg508; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%000000150000000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06)/Loài thủy sản XK có ĐK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.07); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Tươi hoặc ướp lạnh:
03063631- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)kg15108; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000 (-ID)515000020007.16666,4660Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03063632- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)kg18128; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000 (-ID)515000020008.67,27,27,27,67,27,20Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03063633- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)kg508; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000 (-ID)5150000000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03063639- - - - Loại kháckg508; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000 (-ID)5150000000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
030639- - Loại khác:
03063910- - - Sốngkg508; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000000000000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06)/Loài thủy sản XK có ĐK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.07); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03063920- - - Tươi hoặc ướp lạnhkg508; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000500000000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại khác:
030691- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
03069121- - - - Hun khóikg40.5278; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%000000004002000100000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03069129- - - - Loại kháckg15108; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%000000004002000100000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
03069131- - - - Hun khóikg40.5278; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%000000004002000100000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03069139- - - - Loại kháckg15108; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%000000004002000100000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
030692- - Tôm hùm (Homarus spp.):
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
03069221- - - - Hun khóikg40.5278; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000000400200100000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03069229- - - - Loại kháckg15108; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000000400200100000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
03069231- - - - Hun khóikg40.5278; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000000400200*0000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03069239- - - - Loại kháckg15108; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000000400200*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
030693- - Cua, ghẹ:
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
03069321- - - - Hun khóikg40.5278; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%000000000002000100000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03069329- - - - Loại kháckg15108; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%000000000002000100000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
03069331- - - - Hun khóikg40.5278; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%000000000002000*0000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03069339- - - - Loại kháckg15108; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%000000000002000*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
030694- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus):
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
03069421- - - - Hun khóikg40.5278; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000000000200*0000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03069429- - - - Loại kháckg15108; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000000000200*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
03069431- - - - Hun khóikg40.5278; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000000000200*0000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03069439- - - - Loại kháckg15108; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000000000200*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
030695- - Tôm shrimps và tôm prawn:
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
03069521- - - - Còn vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nướckg15108; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000015040020007.16666,4660HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03069529- - - - Loại kháckg15108; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000015040020007.16666,4660Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03069530- - - Loại kháckg15108; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%00000015040020007.16666,4660Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
030699- - Loại khác:
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
03069921- - - - Hun khóikg40.5278; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%000000004002000*0000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03069929- - - - Loại kháckg15108; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%000000004002000*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
03069931- - - - Hun khóikg40.5278; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%000000004002000*0000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03069939- - - - Loại kháckg15108; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8%000000004002000*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
0307Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói
- Hàu:
030711- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
03071110- - - Sốngkg50*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%00000000400000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03071120- - - Tươi hoặc ướp lạnhkg50*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%00000000400000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03071200- - Đông lạnhkg4.53*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%00000000400100*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
030719- - Loại khác:
03071920- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muốikg1510*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%00000000400200*0000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03071930- - - Hun khóikg37.5258; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%0 (-MM)000055016005002518,318,320252518,30HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Điệp và các loài động vật thân mềm khác thuộc họ Pectinidae:
030721- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
03072110- - - Sốngkg4.53*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%000000004/3000/10000/*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03072120- - - Tươi hoặc ướp lạnhkg4.53*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%000000004/300000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03072200- - Đông lạnhkg4.53*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%0000/000/5000/4001/0000*/00000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
030729- - Loại khác:
03072930- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muốikg1510*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%000000004/30/000/2000*0/60/60/60/6,40/60/60HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03072940- - - Hun khóikg1510*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%000000004/30/000/2000*0/60/60/60/6,40/60/60HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):
030731- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
03073110- - - Sốngkg50*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%0000000040000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03073120- - - Tươi hoặc ướp lạnhkg50*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%0000000040000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03073200- - Đông lạnhkg50*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%0000000040000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
030739- - Loại khác:
03073930- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muốikg1510*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%00000000400200*6666,4660HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03073940- - - Hun khóikg1510*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%00000000400200*6666,4660HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Mực nang và mực ống:
030742- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
- - - Sống:
03074211- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)kg50*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%0000000040000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03074219- - - - Loại kháckg4.53*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%00000000300100*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Tươi hoặc ướp lạnh:
03074221- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)kg1510*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%00000000300200*0000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03074229- - - - Loại kháckg50*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%0000000030000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
030743- - Đông lạnh:
03074310- - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)kg1510*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%0000051501100200*7,37,3810107,30Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03074390- - - Loại kháckg50*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%0000050040000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
030749- - Loại khác:
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối:
03074921- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)kg1510*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%000000150400200*6666,4660HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03074929- - - - Loại kháckg1510*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%00000000300200*6666,4660HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Hun khói:
03074931- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)kg22.515*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%0 (-MM)00005501600500018,318,320252518,30HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03074939- - - - Loại kháckg22.515*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%0000000030020006666,4660HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Bạch tuộc (Octopus spp.):
030751- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
03075110- - - Sốngkg50*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%00000015040000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03075120- - - Tươi hoặc ướp lạnhkg1510*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%000000150300200*6666,4660Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03075200- - Đông lạnhkg22.515*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%000005150300300*1111121515110Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
030759- - Loại khác:
03075920- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muốikg1510*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%000000150400200*6666,4660HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03075930- - - Hun khóikg37.5258; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%0 (-MM)000055016005002518,318,320252518,30HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
030760- Ốc, trừ ốc biển:
03076010- - Sốngkg50*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%0000000040000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03076020- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnhkg50*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%0000000040000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03076040- - Khô, muối hoặc ngâm nước muốikg1510*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%00000000400000*0000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03076050- - Hun khóikg1510*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%00000000400000*0000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, TridacnidaeVeneridae):
030771- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
03077110- - - Sốngkg4.53*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%00000000300100*0000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06)/Loài thủy sản XK có ĐK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.07); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03077120- - - Tươi hoặc ướp lạnhkg50*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%0000000030000000000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03077200- - Đông lạnhkg50*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%0000050040000000000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
030779- - Loại khác:
03077930- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muốikg1510*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%00000000300200*0000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03077940- - - Hun khóikg1510*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%00000000300200*0000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.):
030781- - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:
03078110- - - Sốngkg50*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%0000000030000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03078120- - - Tươi hoặc ướp lạnhkg50*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%0000000030000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
030782- - Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:
03078210- - - Sốngkg4.53*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%00000000300100*0000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03078220- - - Tươi hoặc ướp lạnhkg50*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%0000000030000000000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03078300- - Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnhkg50*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%0000050040000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03078400- - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnhkg50*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%0000050040000000000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
030787- - Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác:
03078710- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muốikg1510*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%00000000300200*6666,4660HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03078720- - - Hun khóikg1510*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%00000000300200*6666,4660HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
030788- - Ốc nhảy (Strombus spp.) ở dạng khác:
03078810- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muốikg1510*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%00000000300200*6666,4660DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03078820- - - Hun khóikg1510*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%00000000300200*6666,4660DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại khác:
030791- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
03079110- - - Sốngkg4.53*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%00000000300100*0000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06)/Loài thủy sản XK có ĐK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.07)/Loài thủy sản cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.08); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03079120- - - Tươi hoặc ướp lạnhkg50*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%0000000030000000000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03079200- - Đông lạnhkg50*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%0000050040000000000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
030799- - Loại khác:
03079930- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muốikg1510*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%00000000300200*6666,4660Dược liệu làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL11; DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03079940- - - Hun khóikg1510*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.07: 8%00000000300200*6666,4660DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
0308Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói
- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):
030811- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
03081110- - - Sốngkg50*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.08: 8%00000000300000000000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03081120- - - Tươi hoặc ướp lạnhkg50*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.08: 8%00000000300000000000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03081200- - Đông lạnhkg50*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.08: 8%00000500400000000000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
030819- - Loại khác:
03081920- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muốikg1510*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.08: 8%0000000040020007.10000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03081930- - - Hun khóikg37.5258; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.08: 8%0 (-MM)0000550160050002018,318,320252518,30DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus esculentus):
030821- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
03082110- - - Sốngkg50*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.08: 8%0000000030000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03082120- - - Tươi hoặc ướp lạnhkg50*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.08: 8%0000000030000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03082200- - Đông lạnhkg50*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.08: 8%0000050040000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
030829- - Loại khác:
03082920- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muốikg1510*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.08: 8%0000000030020080000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03082930- - - Hun khóikg37.5258; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.08: 8%0 (-MM)000055016*05002018,318,320252518,30HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
030830- Sứa (Rhopilema spp.):
03083010- - Sốngkg50*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.08: 8%0000000030000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03083020- - Tươi hoặc ướp lạnhkg50*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.08: 8%0000000030000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03083030- - Đông lạnhkg50*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.08: 8%0000050040000000000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03083040- - Khô, muối hoặc ngâm nước muốikg1510*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.08: 8%000000003002007.10000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03083050- - Hun khóikg37.5258; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.08: 8%0 (-MM)000055016005002018,318,320252518,30HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
030890- Loại khác:
03089010- - Sốngkg50*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.08: 8%0000000030000000000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03089020- - Tươi hoặc ướp lạnhkg50*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.08: 8%0000000030000000000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03089030- - Đông lạnhkg50*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.08: 8%0000050040000000000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03089040- - Khô, muối hoặc ngâm nước muốikg1510*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.08: 8%0000000030020080000000Dược liệu làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL11; DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03089050- - Hun khóikg37.5258; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.08: 8%0 (-MM)000055016005002018,318,320252518,30DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
0309Bột mịn, bột thô và viên của cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
03091000- Của cákg30208; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.08: 8%00000000300400*000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
030990- Loại khác:
- - Của động vật giáp xác:
03099011- - - Tươi hoặc ướp lạnhkg30208; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.08: 8%0000000040040006.7000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03099012- - - Đông lạnhkg508; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.08: 8%0000001504000000000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03099019- - - Loại kháckg15108; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.08: 8%000000004002000*000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Của động vật thân mềm:
03099021- - - Tươi hoặc ướp lạnhkg508; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.08: 8%000000003000000000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03099022- - - Đông lạnhkg508; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.08: 8%000005004000000000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03099029- - - Loại kháckg22.5158; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.08: 8%00000000300300*000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
03099090- - Của động vật thủy sinh không xương sống kháckg508; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.08: 8%000000003000000000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
Chương 4
Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
Chú giải
1. Khái niệm "sữa" được hiểu là sữa còn nguyên kem hoặc sữa đã tách kem một phần hoặc toàn bộ.
2. Theo mục đích của nhóm 04.03, sữa chua có thể được cô đặc hoặc được tạo hương và có thể chứa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác, trái cây, quả hạch, ca cao, sô cô la, gia vị, cà phê hoặc chiết xuất cà phê, thực vật, các bộ phận của thực vật, ngũ cốc hoặc các loại bánh, với điều kiện chất được thêm vào không được sử dụng cho mục đích thay thế, toàn bộ hoặc một phần, bất kỳ thành phần nào của sữa, và sản phẩm vẫn giữ được đặc tính cơ bản của sữa chua.
3. Theo mục đích của nhóm 04.05:
(a) Khái niệm "bơ" được hiểu là bơ tự nhiên, bơ whey hoặc bơ phối chế lại (tươi, muối hoặc bơ trở mùi, kể cả bơ đã đóng hộp) được tách từ sữa, với hàm lượng chất béo sữa từ 80% trở lên nhưng không quá 95% tính theo khối lượng, có hàm lượng chất khô không có chất béo tối đa là 2% và hàm lượng nước tối đa là 16% tính theo khối lượng. Bơ không chứa chất nhũ hoá, nhưng có thể chứa natri clorua, chất màu thực phẩm, muối làm trung hòa và vi khuẩn vô hại nuôi cấy để tạo ra axit lactic.
(b) Khái niệm "chất phết từ bơ sữa" (dairy spreads) nghĩa là chất ở dạng nhũ tương nước trong dầu có thể phết lên bánh, chứa chất béo sữa như là chất béo duy nhất trong sản phẩm, với hàm lượng chất béo sữa từ 39% trở lên nhưng dưới 80% tính theo khối lượng.
4. Các sản phẩm thu được từ quá trình cô đặc whey có pha thêm sữa hoặc chất béo của sữa được phân loại như pho mát trong nhóm 04.06 nếu có đủ ba tiêu chuẩn sau:
(a) hàm lượng chất béo của sữa, chiếm từ 5% trở lên, tính theo khối lượng ở thể khô;
(b) hàm lượng chất khô, tối thiểu là 70% nhưng không quá 85%, tính theo khối lượng; và
(c) sản phẩm được đóng khuôn hoặc có thể được đóng khuôn.
5. Chương này không bao gồm:
(a) Côn trùng không còn sống, không thích hợp sử dụng cho người (nhóm 05.11);
(b) Các sản phẩm thu được từ whey, có hàm lượng lactoza khan chiếm trên 95%, tính theo khối lượng ở thể khô (nhóm 17.02);
(c) Các sản phẩm thu được từ sữa bằng cách thay thế một hoặc nhiều thành phần tự nhiên của sữa (ví dụ, chất béo butyric) bởi chất khác (ví dụ, chất béo oleic) (nhóm 19.01 hoặc 21.06); hoặc
(d) Các albumin (kể cả dịch cô đặc từ hai hoặc nhiều whey protein, có hàm lượng whey protein chiếm trên 80% tính theo khối lượng ở thể khô) (nhóm 35.02) hoặc globulin (nhóm 35.04).
6. Theo mục đích của nhóm 04.10, thuật ngữ “côn trùng” có nghĩa là côn trùng không còn sống ăn được, toàn bộ hoặc từng phần, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối, cũng như bột mịn và bột thô của côn trùng, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. Tuy nhiên, nhóm này không bao gồm các loại côn trùng không còn sống ăn được, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác (thường thuộc Phần IV).
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của phân nhóm 0404.10, khái niệm "whey đã được cải biến" là các sản phẩm bao gồm các thành phần whey, nghĩa là whey đã tách toàn bộ hoặc một phần lactoza, protein hoặc chất khoáng, whey đã thêm các thành phần whey tự nhiên, và các sản phẩm thu được bằng cách pha trộn các thành phần whey tự nhiên.
2. Theo mục đích của phân nhóm 0405.10, khái niệm "bơ" không bao gồm bơ khử nước hoặc ghee (phân nhóm 0405.90).
0401Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác
040110- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo khối lượng:
04011010- - Dạng lỏngkg/lít22.515800000000000300*9999,599Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
04011090- - Loại kháckg22.51580000000000030059999,599Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
040120- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo khối lượng:
04012010- - Dạng lỏngkg/lít22.5158000000000003005000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
04012090- - Loại kháckg22.515800000000000300*000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
040140- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo khối lượng:
04014010- - Sữa dạng lỏngkg/lít22.515800000000000300*000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
04014020- - Sữa dạng đông lạnhkg22.51580000000000030015000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
04014090- - Loại kháckg22.515800000000000300*000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
040150- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo khối lượng:
04015010- - Dạng lỏngkg/lít22.5158000000000003005000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
04015090- - Loại kháckg22.515800000000000300*000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
0402Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác
040210- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo khối lượng:
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:
04021041- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 20 kg trở lênkg328000000000001001000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
04021042- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 2 kg trở xuốngkg7.558000000000001002.1000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
04021049- - - Loại kháckg328000000000001002.1000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại khác:
04021091- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 20 kg trở lênkg32800000000000100*000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
04021092- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 2 kg trở xuốngkg7.558000000000001003.6000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
04021099- - - Loại kháckg328000000000001003.6000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo khối lượng:
040221- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:
04022120- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 20 kg trở lênkg328000000000001001.8000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
04022130- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 2 kg trở xuốngkg7.558000000000001001.8000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
04022190- - - Loại kháckg328000000000001001.8000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
040229- - Loại khác:
04022920- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 20 kg trở lênkg32800000000000100*000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
04022930- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 2 kg trở xuốngkg7.558000000000001003.6000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
04022990- - - Loại kháckg328000000000001003.6000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại khác:
04029100- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt kháckg32800000000300200*6666,466Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
04029900- - Loại kháckg328003030000000020006.712121212,71212Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
0403Sữa chua; buttermilk, sữa đông và kem đông, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao
040320- Sữa chua:
- - Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc:
04032011- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca caokg/lít30208000000002007004.2000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
04032019- - - Loại kháckg/lít30208000000002007004.2000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại khác:
04032091- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca caokg/lít30208000000000007004.2000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
04032099- - - Loại kháckg/lít30208000000000007004.2000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
040390- Loại khác:
04039010- - Buttermilkkg/lít3020800000000100100*000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
04039090- - Loại kháckg/lít30208000000000007004.2000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
0404Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
040410- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:
- - Dạng bột:
04041011- - - Whey, thích hợp sử dụng cho người (SEN)kg508/5; Riêng: Loại làm thức ăn chăn nuôi thuộc nhóm 04.04: 5%000000000000000000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1)*; Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
04041019- - - Loại kháckg508/5; Riêng: Loại làm thức ăn chăn nuôi thuộc nhóm 04.04: 5%000000000000000000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1)*; Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại khác:
04041091- - - Whey, thích hợp sử dụng cho người (SEN)kg508/5; Riêng: Loại làm thức ăn chăn nuôi thuộc nhóm 04.04: 5%000000000000000000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1)*; Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
04041099- - - Loại kháckg508/5; Riêng: Loại làm thức ăn chăn nuôi thuộc nhóm 04.04: 5%000000000000000000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1)*; Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
04049000- Loại kháckg7.558/5; Riêng: Loại làm thức ăn chăn nuôi thuộc nhóm 04.04: 5%000000000000000000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
0405Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads)
04051000- Bơkg19.513800000000000300*000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
04052000- Chất phết từ bơ sữa kg22.515800000000000300*000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
040590- Loại khác:
04059010- - Chất béo khan của bơkg7.558000000000001001.7000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
04059020- - Dầu bơ (butteroil)kg7.55800000000000100*000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
04059030- - Gheekg22.515800000000000300*9999,599Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
04059090- - Loại kháckg7.5580000000000030059999,599Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
0406Pho mát và curd
040610- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd:
04061010- - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát wheykg7.55800000000000000*000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
04061020- - Curdkg7.55800000000000000*000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
040620- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại:
04062010- - Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kgkg7.55800000000000000*000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
04062090- - Loại kháckg7.558000000000000003.3000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
04063000- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bộtkg7.55800000000000000*000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
04064000- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roquefortikg7.55800000000000200*6666,466Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
04069000- Pho mát loại kháckg7.558000000000000006000000Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
0407Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín
- Trứng đã thụ tinh để ấp:
040711- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus:
04071110- - - Để nhân giốngquả/kg50*/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 04.07: 8%000000*00000000000000Hạn ngạch thuế quan (12/2018/TT-BTC); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/Giống vật nuôi cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.03)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
04071190- - - Loại khácquả/kg50*/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 04.07: 8%000000*00000000000000Hạn ngạch thuế quan (12/2018/TT-BTC); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
040719- - Loại khác:
- - - Của vịt, ngan:
04071911- - - - Để nhân giốngquả/kg50*/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 04.07: 8%000000*00000000000000Hạn ngạch thuế quan (12/2018/TT-BTC); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
04071919- - - - Loại khácquả/kg50*/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 04.07: 8%000000*00000000000000Hạn ngạch thuế quan (12/2018/TT-BTC); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
04071991- - - - Để nhân giốngquả/kg50*/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 04.07: 8%000000*00000000000000Hạn ngạch thuế quan (12/2018/TT-BTC); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
04071999- - - - Loại khácquả/kg50*/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 04.07: 8%000000*00000000000000Hạn ngạch thuế quan (12/2018/TT-BTC); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Trứng sống khác:
04072100- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus quả/kg12040 (NHN: 80)*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 04.07: 8%50500300*3024Q0*13,613,630******Hạn ngạch thuế quan (12/2018/TT-BTC); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
040729- - Loại khác:
04072910- - - Của vịt, nganquả/kg12040 (NHN: 80)*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 04.07: 8%50500300*3024Q0*13,613,630******Hạn ngạch thuế quan (12/2018/TT-BTC); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
04072990- - - Loại khácquả/kg12040 (NHN: 80)*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 04.07: 8%50500300*3024Q0*13,613,630******Hạn ngạch thuế quan (12/2018/TT-BTC); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
040790- Loại khác:
04079010- - Của gà thuộc loài Gallus domesticusquả/kg12040 (NHN: 80)*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 04.07: 8%50500300*3024Q0*13,613,630******Hạn ngạch thuế quan (12/2018/TT-BTC); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
04079020- - Của vịt, nganquả/kg12040 (NHN: 80)*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 04.07: 8%50500300*3024Q0*13,613,630******Hạn ngạch thuế quan (12/2018/TT-BTC); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
04079090- - Loại khácquả/kg12040 (NHN: 80)*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 04.07: 8%50500300*3024Q0*13,613,630******Hạn ngạch thuế quan (12/2018/TT-BTC); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
0408Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác
- Lòng đỏ trứng:
04081100- - Đã làm khôkg30208; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 04.08: 8%000000000004552012121212,71212Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
04081900- - Loại kháckg30208; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 04.08: 8%000000000004552012121212,71212Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại khác:
04089100- - Đã làm khôkg3020*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 04.08: 8%000000000004552012121212,71212Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
04089900- - Loại kháckg3020*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 04.08: 8%000000000004551612121212,71212Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
04090000Mật ong tự nhiênkg1510*,50000000000000006000000Dược liệu làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL11; Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
0410Côn trùng và sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
04101000- Côn trùngkg7.55*,500000000000000*000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
041090- Loại khác:
04109010- - Tổ yếnkg7.55*,500000000000000*000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
04109020- - Trứng rùakg7.55*,500000000000000*000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
04109090- - Loại kháckg7.55*,500000000000000*000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
Chương 5
Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Các sản phẩm ăn được (trừ ruột, bong bóng và dạ dày của động vật, nguyên dạng và các mảnh của chúng, và tiết động vật, ở dạng lỏng hoặc khô);
(b) Da hoặc da sống (kể cả da lông), trừ các hàng hóa thuộc nhóm 05.05 và các đầu mẩu và phế liệu tương tự từ da hoặc da sống thô thuộc nhóm 05.11 (Chương 41 hoặc 43);
(c) Vật liệu dệt gốc động vật, trừ lông đuôi hoặc bờm ngựa và phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa (Phần XI); hoặc
(d) Túm hoặc búi đã chuẩn bị sẵn để làm chổi hoặc bàn chải (nhóm 96.03).
2. Theo mục đích của nhóm 05.01, việc phân loại tóc theo độ dài (với điều kiện là chưa sắp xếp theo đầu và đuôi với nhau) sẽ không được coi là gia công.
3. Trong toàn bộ Danh mục này, ngà voi, sừng hà mã, sừng con moóc (hải mã), sừng kỳ lân biển và răng nanh lợn lòi đực, sừng tê giác và răng của các loài động vật đều được coi là "ngà".
4. Trong toàn bộ Danh mục này, khái niệm "lông đuôi hoặc bờm ngựa" để chỉ lông đuôi hoặc bờm của ngựa hoặc động vật họ trâu bò. Không kể những đề cập khác, nhóm 05.11 còn bao gồm lông đuôi hoặc bờm ngựa và phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chưa xếp thành lớp mà lớp này có hoặc không có vật liệu phụ trợ.
05010000Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc ngườikg7.558000000000000003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
0502Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ các loại lông trên
05021000- Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúngkg7.55*,5000000000000003.6000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
05029000- Loại kháckg7.55*,5000000000000003.6000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
05040000Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khóikg4.53*,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc mã hàng 0504.00.00: 8%000000000000002.1000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
0505Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ
050510- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:
05051010- - Lông vũ của vịt, ngankg7.55*,50000000000000003.6000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
05051090- - Loại kháckg7.55*,5/8; Riêng: Bột từ lông vũ hoặc từ các phần khác của lông vũ thuộc mã hàng 0505.10.90, 0505.90.90: 8%0000000000000003.6000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
050590- Loại khác:
05059010- - Lông vũ của vịt, ngankg7.55*,50000000000000001.7000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
05059090- - Loại kháckg7.55*,5/8; Riêng: Bột từ lông vũ hoặc từ các phần khác của lông vũ thuộc mã hàng 0505.10.90, 0505.90.90: 8%0000000000000001.7000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
0506Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
05061000- Ossein và xương đã xử lý bằng axitkg508000000000000000000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
05069000- Loại kháckg508000000000000000000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
0507Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
05071000- Ngà; bột và phế liệu từ ngàkg4.53*,5/8; Riêng: Bột thuộc nhóm 05.07: 8%000000000000002.1000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
050790- Loại khác:
05079020- - Mai động vật họ rùakg7.55*,5/8; Riêng: Bột thuộc nhóm 05.07: 8%000000000000004000000Dược liệu làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL11; DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
05079090- - Loại kháckg4.53*,5/8; Riêng: Bột thuộc nhóm 05.07: 8%000000000000002.1000000Dược liệu làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL11; DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
0508San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
05080020- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gaikg7.55*,5/8; Riêng: Bột thuộc nhóm 05.08: 8%0000000000000003.6000000Dược liệu làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL11; DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
05080090- Loại kháckg7.55*,5/8; Riêng: Bột thuộc nhóm 05.08: 8%0000000000000003.6000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06)/Loài thủy sản XK có ĐK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.07)/Loài thủy sản cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.08)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
05100000Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức kháckg508000000000000000000000Dược liệu làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL11/Chất chiết xuất làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL12Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
0511Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người
05111000- Tinh dịch động vật họ trâu, bòkg50*000000000*00000000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/Giống vật nuôi cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.03)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Loại khác:
051191- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:
05119110- - - Sẹ và bọc trứngkg7.55*,5000000000000003.6000000Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06)/Loài thủy sản XK có ĐK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.07)/Loài thủy sản cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.08)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
05119120- - - Trứng Artemia (trứng Brine shrimp)kg50*,5000000000000003.6000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
05119130- - - Da cákg7.55*,5000000000000003.6000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
05119190- - - Loại kháckg7.55*,5000000000000003.6000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06)/Loài thủy sản XK có ĐK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.07)/Loài thủy sản cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.08)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
051199- - Loại khác:
05119910- - - Tinh dịch động vật nuôikg50*000000000000000000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/Giống vật nuôi cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.03)/Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
05119920- - - Trứng tằmkg50*000000000000000000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
05119930- - - Bọt biển thiên nhiênkg50*,50000000000000000000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
05119990- - - Loại kháckg50*,5000000000000000000000Dược liệu làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL11; Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/Giống vật nuôi cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.03)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)

error: Content is protected !!
Lên đầu trang