Nhập HS code vào dưới đây
Mã-hàng | ___________________________________Mô_tả_hàng_hoá_Tiếng_Việt______________________________________ | Đơn_vị_tính | NK TT | NK ưu đãi | VAT | ACFTA | ATIGA | AJCEP | VJEPA | AKFTA | AANZFTA | AIFTA | VKFTA | VCFTA | VN-EAEU | CPTPP | AHKFTA | VNCU | EVFTA | UKVFTA | VN-LAO | VIFTA | RCEPT- A | RCEPT-B | RCEPT-C | RCEPT-D | RCEPT-E | RCEPT-F | TT ĐB | XK | XK CP TPP | XK EV | XK UKV | Thuế BV MT | ___________________________________Chính_sách_mặt_hàng_theo_mã_HS__________________________________ | __________________Giảm_VAT____________________ | _____________________________Chi_tiết_giảm_VAT___________________________________________ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
PHẦN II | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo khối lượng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 6 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Ngoài phần 2 của tên nhóm 06.01, Chương này chỉ bao gồm cây sống và các sản phẩm (kể cả cây giống từ hạt) thường được cung cấp bởi người trồng hoa hoặc người làm vườn ươm cây để trồng hoặc trang trí; tuy nhiên Chương này không bao gồm khoai tây, hành tây, hành, hẹ, tỏi hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 7. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Khi xem xét một mặt hàng nào đó trong nhóm 06.03 hoặc 06.04 phải kể đến những mặt hàng như lẵng hoa, bó hoa, vòng hoa và các sản phẩm tương tự được làm toàn bộ hoặc một phần bằng các vật liệu nêu trong nhóm, không tính đến những đồ phụ trợ làm bằng vật liệu khác. Tuy nhiên, các nhóm này không bao gồm các tác phẩm ghép hoặc phù điêu trang trí tương tự thuộc nhóm 97.01. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
0601 | Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
06011000 | - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ | kg/củ | 5 | 0 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
060120 | - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
06012010 | - - Cây rau diếp xoăn | kg/cây | 5 | 0 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
06012020 | - - Rễ rau diếp xoăn | kg/cây | 5 | 0 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
06012090 | - - Loại khác | kg/cây | 5 | 0 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
0602 | Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
060210 | - Cành giâm và cành ghép không có rễ: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
06021010 | - - Của cây phong lan | kg/cành | 5 | 0 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
06021020 | - - Của cây cao su | kg/cành | 5 | 0 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
06021090 | - - Loại khác | kg/cành | 5 | 0 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/Nguồn gen cây trồng cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.12); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
06022000 | - Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được | kg/cây | 5 | 0 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/Nguồn gen cây trồng cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.12); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
06023000 | - Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành | kg/cây | 5 | 0 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
06024000 | - Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành | kg/cây | 5 | 0 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
060290 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
06029010 | - - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ | kg/cành | 5 | 0 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
06029020 | - - Cây phong lan giống | kg/cây | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
06029040 | - - Gốc cây cao su có chồi (SEN) | kg/cây | 5 | 0 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
06029050 | - - Cây cao su giống (SEN) | kg/cây | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
06029060 | - - Chồi mọc từ gỗ cây cao su (SEN) | kg/cây | 5 | 0 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
06029090 | - - Loại khác | kg/cây | 5 | 0 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/Nguồn gen cây trồng cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.12); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
0603 | Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Tươi: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
06031100 | - - Hoa hồng | kg/cành | 30 | 20 | *,5/8; Riêng: loại đã qua chế biến (nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác) thuộc nhóm 06.03: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
06031200 | - - Hoa cẩm chướng | kg/cành | 30 | 20 | *,5/8; Riêng: loại đã qua chế biến (nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác) thuộc nhóm 06.03: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
06031300 | - - Phong lan | kg/cành | 30 | 20 | *,5/8; Riêng: loại đã qua chế biến (nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác) thuộc nhóm 06.03: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
06031400 | - - Hoa cúc | kg/cành | 30 | 20 | *,5/8; Riêng: loại đã qua chế biến (nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác) thuộc nhóm 06.03: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
06031500 | - - Họ hoa ly (Lilium spp.) | kg/cành | 30 | 20 | *,5/8; Riêng: loại đã qua chế biến (nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác) thuộc nhóm 06.03: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
06031900 | - - Loại khác | kg/cành | 30 | 20 | *,5/8; Riêng: loại đã qua chế biến (nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác) thuộc nhóm 06.03: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
06039000 | - Loại khác | kg/cành | 30 | 20 | *,5/8; Riêng: loại đã qua chế biến (nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác) thuộc nhóm 06.03: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
0604 | Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y, phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
060420 | - Tươi: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
06042010 | - - Rêu và địa y | kg/cành | 30 | 20 | *,5/8; Riêng: loại đã qua chế biến (nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác) thuộc nhóm 06.04: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
06042090 | - - Loại khác | kg/cành | 30 | 20 | *,5/8; Riêng: loại đã qua chế biến (nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác) thuộc nhóm 06.04: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
060490 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
06049010 | - - Rêu và địa y | kg/cành | 30 | 20 | *,5/8; Riêng: loại đã qua chế biến (nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác) thuộc nhóm 06.04: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
06049090 | - - Loại khác | kg/cành | 30 | 20 | *,5/8; Riêng: loại đã qua chế biến (nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác) thuộc nhóm 06.04: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 7 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Chương này không bao gồm các sản phẩm thức ăn cho gia súc thuộc nhóm 12.14. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Trong các nhóm 07.09, 07.10, 07.11 và 07.12, từ “rau” bao gồm các loại ăn được: nấm, nấm cục (nấm củ), ôliu, nụ bạch hoa, bí, bí ngô, cà tím, ngô ngọt (Zea mays var. saccharata), quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta, rau thì là, rau mùi tây, rau mùi, rau ngải giấm, cải xoong và kinh giới ngọt (Majorana hortensis hoặc Origanum majorana). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Nhóm 07.12 bao gồm tất cả các loại rau khô từ các loại rau thuộc các nhóm từ 07.01 đến 07.11, trừ: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ (nhóm 07.13); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) ngô ngọt ở các dạng được nêu trong các nhóm từ 11.02 đến 11.04; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên của khoai tây (nhóm 11.05); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(d) bột, bột thô và bột mịn của các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 (nhóm 11.06). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Tuy nhiên, Chương này không bao gồm các loại ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta được làm khô hoặc xay hoặc nghiền (nhóm 09.04). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Nhóm 07.11 áp dụng cho các loại rau đã được xử lý chỉ để bảo quản tạm thời trong quá trình vận chuyển hoặc lưu trữ trước khi sử dụng (ví dụ: bảo quản bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), với điều kiện chúng không phù hợp dùng ngay được khi ở dạng đó. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
0701 | Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07011000 | - Để làm giống | kg | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
070190 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07019010 | - - Loại thường dùng để làm khoai tây chiên (chipping potatoes) (SEN) | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07019090 | - - Loại khác | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07020000 | Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 16 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
0703 | Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
070310 | - Hành tây và hành, hẹ: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Hành tây: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07031011 | - - - Củ giống | kg | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07031019 | - - - Loại khác | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
- - Hành, hẹ: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07031021 | - - - Củ giống | kg | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07031029 | - - - Loại khác | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
070320 | - Tỏi: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07032010 | - - Củ giống | kg | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07032090 | - - Loại khác | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
070390 | - Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07039010 | - - Củ giống | kg | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07039090 | - - Loại khác | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
0704 | Bắp cải, súp lơ (1), su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
070410 | - Súp lơ (1) và súp lơ xanh: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07041010 | - - Súp lơ (1) (Caulifower) | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07041020 | - - Đầu súp lơ xanh (headed broccoli) | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07041090 | - - Súp lơ xanh khác | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07042000 | - Cải Bruc-xen | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
070490 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07049010 | - - Bắp cải cuộn (cuộn tròn) (SEN) | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07049020 | - - Cải bẹ xanh (Chinese mustard) (SEN) | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07049030 | - - Bắp cải khác | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07049090 | - - Loại khác | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
0705 | Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Rau diếp, xà lách: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07051100 | - - Xà lách cuộn (head lettuce) | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07051900 | - - Loại khác | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
- Rau diếp xoăn: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07052100 | - - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07052900 | - - Loại khác | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
0706 | Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
070610 | - Cà rốt và củ cải: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07061010 | - - Cà rốt | kg | 25.5 | 17 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 10.2 | 10,2 | 10,2 | 10,2 | 10,8 | 10,2 | 10,2 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
07061020 | - - Củ cải | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
07069000 | - Loại khác | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07070000 | Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 16 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
0708 | Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07081000 | - Đậu Hà Lan (Pisum sativum) | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | * | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
070820 | - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07082010 | - - Đậu Pháp (SEN) | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | * | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07082020 | - - Đậu dài | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | * | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07082090 | - - Loại khác | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | * | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07089000 | - Các loại rau đậu khác | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | * | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
0709 | Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07092000 | - Măng tây | kg | 22.5 | 15 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
07093000 | - Cà tím | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07094000 | - Cần tây trừ loại cần củ (celeriac) | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
- Nấm và nấm cục (truffles): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07095100 | - - Nấm thuộc chi Agaricus | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07095200 | - - Nấm thuộc chi Boletus | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07095300 | - - Nấm thuộc chi Cantharellus | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07095400 | - - Nấm hương (Lentinus edodes) | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07095500 | - - Nấm Tùng Nhung (Tricholoma matsutake, Tricholoma magnivelare, Tricholoma anatolicum, Tricholoma dulciolens, Tricholoma caligatum) | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07095600 | - - Nấm cục (Tuber spp.) | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
070959 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07095920 | - - - Nấm cục trừ loại Tuber spp. | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07095990 | - - - Loại khác | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
070960 | - Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07096010 | - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) | kg | 19.5 | 13 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
07096090 | - - Loại khác | kg | 19.5 | 13 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
07097000 | - Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07099100 | - - Hoa a-ti-sô | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07099200 | - - Ô liu | kg | 18 | 12 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07099300 | - - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.) | kg | 19.5 | 13 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
070999 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07099910 | - - - Ngô ngọt | kg | 19.5 | 13 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07099920 | - - - Đậu bắp (Okra) | kg | 19.5 | 13 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07099990 | - - - Loại khác | kg | 19.5 | 13 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
0710 | Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07101000 | - Khoai tây | kg | 15 | 10 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 07.10: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07102100 | - - Đậu Hà Lan (Pisum sativum) | kg | 25.5 | 17 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 07.10: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
07102200 | - - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) | kg | 25.5 | 17 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 07.10: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | * | 10,2 | 10,2 | 10,2 | 10,8 | 10,2 | 10,2 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
07102900 | - - Loại khác | kg | 25.5 | 17 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 07.10: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | * | 10,2 | 10,2 | 10,2 | 10,8 | 10,2 | 10,2 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
07103000 | - Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) | kg | 22.5 | 15 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 07.10: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
07104000 | - Ngô ngọt | kg | 25.5 | 17 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 07.10: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 13.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
07108000 | - Rau khác | kg | 25.5 | 17 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 07.10: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 10.2 | 10,2 | 10,2 | 10,2 | 10,8 | 10,2 | 10,2 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
07109000 | - Hỗn hợp các loại rau | kg | 25.5 | 17 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 07.10: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
0711 | Rau các loại đã bảo quản tạm thời, nhưng không phù hợp dùng ngay được | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
071120 | - Ôliu: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07112010 | - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07112090 | - - Loại khác | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
071140 | - Dưa chuột và dưa chuột ri: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07114010 | - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 24 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07114090 | - - Loại khác | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | * | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
- Nấm và nấm cục (truffles): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
071151 | - - Nấm thuộc chi Agaricus: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07115110 | - - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 30 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07115190 | - - - Loại khác | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | * | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
071159 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07115910 | - - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 30 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07115990 | - - - Loại khác | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | * | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
071190 | - Rau khác; hỗn hợp các loại rau: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07119010 | - - Ngô ngọt | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | * | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07119020 | - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | * | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07119030 | - - Nụ bạch hoa | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07119040 | - - Hành tây, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | * | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07119050 | - - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | * | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07119060 | - - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | * | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07119090 | - - Loại khác | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | * | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
0712 | Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07122000 | - Hành tây | kg | 45 | 30 | *,5/8; Riêng: Loại ở dạng bột thuộc nhóm 07.12: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm tuyết (Tremella spp.) và nấm cục (truffles): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07123100 | - - Nấm thuộc chi Agaricus | kg | 45 | 30 | *,5/8; Riêng: Loại ở dạng bột thuộc nhóm 07.12: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0; M: 3,7 | 6 | 0 | 0 | * | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
07123200 | - - Mộc nhĩ (Auricularia spp.) | kg | 45 | 30 | *,5/8; Riêng: Loại ở dạng bột thuộc nhóm 07.12: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0; M: 3,7 | 6 | 0 | 0 | * | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
07123300 | - - Nấm tuyết (Tremella spp.) | kg | 45 | 30 | *,5/8; Riêng: Loại ở dạng bột thuộc nhóm 07.12: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0; M: 3,7 | 6 | 0 | 0 | * | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
07123400 | - - Nấm hương (Lentinus edodes) | kg | 45 | 30 | *,5/8; Riêng: Loại ở dạng bột thuộc nhóm 07.12: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0; M: 3,7 | 6 | 0 | 0 | 21.4 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
071239 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07123910 | - - - Nấm cục (truffles) | kg | 45 | 30 | *,5/8; Riêng: Loại ở dạng bột thuộc nhóm 07.12: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0; M: 3,7 | 6 | 0 | 0 | * | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
07123990 | - - - Loại khác | kg | 45 | 30 | *,5/8; Riêng: Loại ở dạng bột thuộc nhóm 07.12: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0; M: 3,7 | 6 | 0 | 0 | * | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
071290 | - Rau khác; hỗn hợp các loại rau: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07129010 | - - Tỏi | kg | 33 | 22 | *,5/8; Riêng: Loại ở dạng bột thuộc nhóm 07.12: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 13.8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
07129020 | - - Ngô ngọt | kg | 33 | 22 | *,5/8; Riêng: Loại ở dạng bột thuộc nhóm 07.12: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 13.8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
07129090 | - - Loại khác | kg | 33 | 22 | *,5/8; Riêng: Loại ở dạng bột thuộc nhóm 07.12: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 13.8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
0713 | Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
071310 | - Đậu Hà Lan (Pisum sativum): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07131010 | - - Phù hợp để gieo trồng | kg | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07131090 | - - Loại khác | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
071320 | - Đậu gà (chickpeas) (garbanzos): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07132010 | - - Phù hợp để gieo trồng | kg | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07132090 | - - Loại khác | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
071331 | - - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07133110 | - - - Phù hợp để gieo trồng | kg | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07133190 | - - - Loại khác | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
071332 | - - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07133210 | - - - Phù hợp để gieo trồng | kg | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07133290 | - - - Loại khác | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
071333 | - - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07133310 | - - - Phù hợp để gieo trồng | kg | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07133390 | - - - Loại khác | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
071334 | - - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07133410 | - - - Phù hợp để gieo trồng | kg | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07133490 | - - - Loại khác | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
071335 | - - Đậu đũa (Vigna unguiculata): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07133510 | - - - Phù hợp để gieo trồng | kg | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07133590 | - - - Loại khác | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
071339 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07133910 | - - - Phù hợp để gieo trồng | kg | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07133990 | - - - Loại khác | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
071340 | - Đậu lăng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07134010 | - - Phù hợp để gieo trồng | kg | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07134090 | - - Loại khác | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
071350 | - Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07135010 | - - Phù hợp để gieo trồng | kg | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07135090 | - - Loại khác | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
071360 | - Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07136010 | - - Phù hợp để gieo trồng | kg | 5 | 0 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07136090 | - - Loại khác | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
071390 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07139010 | - - Phù hợp để gieo trồng | kg | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
07139090 | - - Loại khác | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
0714 | Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
071410 | - Sắn: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07141011 | - - - Lát đã được làm khô | kg | 4.5 | 3 | *,5/8; Riêng: Loại đã làm thành dạng viên thuộc nhóm 07.14: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
07141019 | - - - Loại khác | kg | 4.5 | 3 | *,5/8; Riêng: Loại đã làm thành dạng viên thuộc nhóm 07.14: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07141091 | - - - Đông lạnh | kg | 4.5 | 3 | *,5/8; Riêng: Loại đã làm thành dạng viên thuộc nhóm 07.14: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
07141099 | - - - Loại khác | kg | 4.5 | 3 | *,5/8; Riêng: Loại đã làm thành dạng viên thuộc nhóm 07.14: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
071420 | - Khoai lang: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07142010 | - - Đông lạnh | kg | 15 | 10 | *,5/8; Riêng: Loại đã làm thành dạng viên thuộc nhóm 07.14: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
07142090 | - - Loại khác | kg | 15 | 10 | *,5/8; Riêng: Loại đã làm thành dạng viên thuộc nhóm 07.14: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
071430 | - Củ từ, khoai mỡ, khoai tím (Dioscorea spp.): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07143010 | - - Đông lạnh | kg | 15 | 10 | *,5/8; Riêng: Loại đã làm thành dạng viên thuộc nhóm 07.14: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
07143090 | - - Loại khác | kg | 15 | 10 | *,5/8; Riêng: Loại đã làm thành dạng viên thuộc nhóm 07.14: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
071440 | - Khoai sọ, khoai môn (Colacasia spp.): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07144010 | - - Đông lạnh | kg | 15 | 10 | *,5/8; Riêng: Loại đã làm thành dạng viên thuộc nhóm 07.14: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
07144090 | - - Loại khác | kg | 15 | 10 | *,5/8; Riêng: Loại đã làm thành dạng viên thuộc nhóm 07.14: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
071450 | - Khoai sáp, khoai mùng (Xanthosoma spp.): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07145010 | - - Đông lạnh | kg | 15 | 10 | *,5/8; Riêng: Loại đã làm thành dạng viên thuộc nhóm 07.14: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
07145090 | - - Loại khác | kg | 15 | 10 | *,5/8; Riêng: Loại đã làm thành dạng viên thuộc nhóm 07.14: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
071490 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Lõi cây cọ sago: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07149011 | - - - Đông lạnh | kg | 15 | 10 | *,5/8; Riêng: Loại đã làm thành dạng viên thuộc nhóm 07.14: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
07149019 | - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | *,5/8; Riêng: Loại đã làm thành dạng viên thuộc nhóm 07.14: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
07149091 | - - - Đông lạnh | kg | 15 | 10 | *,5/8; Riêng: Loại đã làm thành dạng viên thuộc nhóm 07.14: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
07149099 | - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | *,5/8; Riêng: Loại đã làm thành dạng viên thuộc nhóm 07.14: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
(1): Tham khảo TCVN 10341:2015 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 8 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Quả và quả hạch (nuts) ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Chương này không bao gồm các loại quả hạch (nuts) hoặc quả không ăn được. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Quả và quả hạch (nuts) ướp lạnh được xếp cùng nhóm với quả và quả hạch (nuts) tươi tương ứng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Quả khô hoặc quả hạch (nuts) khô thuộc Chương này có thể được hydrat hóa lại một phần, hoặc xử lý nhằm các mục đích sau: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Tăng cường bảo quản hoặc làm ổn định (ví dụ, xử lý bằng nhiệt vừa phải, bằng lưu huỳnh, bằng cách cho thêm axit sorbic hoặc kali sorbat), | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Cải thiện hoặc duy trì bề ngoài của chúng (ví dụ, bằng cách cho thêm dầu thực vật hoặc một lượng nhỏ xirô glucoza), với điều kiện là chúng vẫn giữ được đặc tính của quả và quả hạch (nuts) khô. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Nhóm 08.12 áp dụng cho những loại quả và quả hạch (nut) đã qua xử lý chỉ để bảo quản tạm thời trong quá trình vận chuyển hoặc lưu trữ trước khi đưa vào sử dụng (ví dụ: bảo quản bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác), với điều kiện chúng không phù hợp để dùng ngay khi ở dạng đó. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
0801 | Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Dừa: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
08011100 | - - Đã qua công đoạn làm khô | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | * | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||
08011200 | - - Dừa còn nguyên sọ | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | * | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||
080119 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
08011910 | - - - Quả dừa non (SEN) | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | * | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||
08011990 | - - - Loại khác | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | * | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||
- Quả hạch Brazil (Brazil nuts): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
08012100 | - - Chưa bóc vỏ | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | * | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
08012200 | - - Đã bóc vỏ | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | * | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
- Hạt điều: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
08013100 | - - Chưa bóc vỏ | kg | 7.5 | 5 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
08013200 | - - Đã bóc vỏ | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
0802 | Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Quả hạnh nhân: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
08021100 | - - Chưa bóc vỏ | kg | 15 | 10 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
080212 | - - Đã bóc vỏ: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
08021210 | - - - Đã chần (blanched) (SEN) | kg | 15 | 10 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
08021290 | - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
- Quả phỉ hoặc hạt phỉ (Corylus spp.): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
08022100 | - - Chưa bóc vỏ | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
08022200 | - - Đã bóc vỏ | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
- Quả óc chó: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
08023100 | - - Chưa bóc vỏ | kg | 12 | 8 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
08023200 | - - Đã bóc vỏ | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 30 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
- Hạt dẻ (Castanea spp.): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
08024100 | - - Chưa bóc vỏ | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | * | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
08024200 | - - Đã bóc vỏ | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | * | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
08025100 | - - Chưa bóc vỏ | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
08025200 | - - Đã bóc vỏ | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
- Hạt mắc-ca (Macadamia nuts): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
08026100 | - - Chưa bóc vỏ | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | * | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
08026200 | - - Đã bóc vỏ | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | * | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
08027000 | - Hạt cây côla (Cola spp.) | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 30 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
08028000 | - Quả cau | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | * | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
08029100 | - - Hạt thông, chưa bóc vỏ | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 21.4 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
08029200 | - - Hạt thông, đã bóc vỏ | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 21.4 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
08029900 | - - Loại khác | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 21.4 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
0803 | Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
080310 | - Chuối lá: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
08031010 | - - Tươi | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | * | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
08031020 | - - Khô | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | * | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
080390 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
08039010 | - - Chuối ngự (Lady's finger banana) (SEN) | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | * | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
08039020 | - - Chuối Cavendish (Musa acuminata) (SEN) | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | * | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
08039030 | - - Chuối Chestnut (Chestnut banana) (lai giữa Musa acuminata và Musa balbisiana, giống Berangan) (SEN) | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | * | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
08039090 | - - Loại khác | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | * | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
0804 | Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
08041000 | - Quả chà là | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
08042000 | - Quả sung, vả | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 24 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
08043000 | - Quả dứa | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | * | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
08044000 | - Quả bơ | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
080450 | - Quả ổi, xoài và măng cụt: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
08045010 | - - Quả ổi | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | * | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
- - Quả xoài: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
08045021 | - - - Tươi | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
08045022 | - - - Khô | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
08045030 | - - Quả măng cụt | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
0805 | Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
080510 | - Quả cam: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
08051010 | - - Tươi | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
08051020 | - - Khô | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
08052100 | - - Quả quýt các loại (kể cả quất) | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 16 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 21.4 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
08052200 | - - Cam nhỏ (Clementines) | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 16 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 21.4 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
08052900 | - - Loại khác | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 16 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 21.4 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
08054000 | - Bưởi chùm (Grapefruit) và bưởi (pomelos) | kg | 60 | 40 | *,5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 28.6 | 24 | 24 | 24 | 25,5 | 24 | 24 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
080550 | - Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
08055010 | - - Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) (SEN) | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 (-LA) | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 | 0 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
08055020 | - - Quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia)(SEN) | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 (-LA) | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 | 0 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
08059000 | - Loại khác | kg | 60 | 40 | *,5 | 0 (-LA) | 5 | 0 | 0 | 0 | 32 | 0 | 0 | 32 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 28.6 | 24 | 24 | 24 | 25,5 | 24 | 24 | Dược liệu làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL11; Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
0806 | Quả nho, tươi hoặc khô | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
08061000 | - Tươi | kg | 12 | 8 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
08062000 | - Khô | kg | 18 | 12 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 7.8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
0807 | Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
08071100 | - - Quả dưa hấu | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
08071900 | - - Loại khác | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 0 | 0 | 0 | 21.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
08072000 | - Quả đu đủ | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0/5 | 0/0 | 0 | 30 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
0808 | Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
08081000 | - Quả táo (apples) | kg | 12 | 8 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
08083000 | - Quả lê | kg | 15 | 10 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
08084000 | - Quả mộc qua | kg | 15 | 10 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
0809 | Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
08091000 | - Quả mơ | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | * | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
- Quả anh đào: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
08092100 | - - Quả anh đào chua (Prunus cerasus) | kg | 15 | 10 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
08092900 | - - Loại khác | kg | 15 | 10 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 3.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
08093000 | - Quả đào, kể cả xuân đào | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
080940 | - Quả mận và quả mận gai: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
08094010 | - - Quả mận | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
08094020 | - - Quả mận gai | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
0810 | Quả khác, tươi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
08101000 | - Quả dâu tây | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
08102000 | - Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm và dâu đỏ (loganberries) | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
08103000 | - Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
08104000 | - Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
08105000 | - Quả kiwi | kg | 10.5 | 7 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
08106000 | - Quả sầu riêng | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
08107000 | - Quả hồng (Persimmons) | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
081090 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
08109010 | - - Quả nhãn; Quả nhãn Mata Kucing (SEN) | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
08109020 | - - Quả vải | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 0 | 0 | 0 | 24 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
08109030 | - - Quả chôm chôm | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 17.9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
08109040 | - - Quả bòn bon (Lanzones) | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
08109050 | - - Quả mít (kể cả mít Cempedak và mít Nangka) | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 17.9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
08109060 | - - Quả me | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
08109070 | - - Quả khế | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
08109091 | - - - Salacca (quả da rắn) | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
08109092 | - - - Quả thanh long | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
08109093 | - - - Quả hồng xiêm (quả sapôchê) | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 17.9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
08109094 | - - - Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.) (SEN) | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
08109099 | - - - Loại khác | kg | 37.5 | 25 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
0811 | Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
08111000 | - Quả dâu tây | kg | 45 | 30 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (hấp chín, luộc chín hoặc đã thêm đường hoặc chất ngọt khác) thuộc nhóm 08.11: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | * | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
08112000 | - Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai | kg | 45 | 30 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (hấp chín, luộc chín hoặc đã thêm đường hoặc chất ngọt khác) thuộc nhóm 08.11: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | * | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
08119000 | - Loại khác | kg | 45 | 30 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (hấp chín, luộc chín hoặc đã thêm đường hoặc chất ngọt khác) thuộc nhóm 08.11: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 0 | 0 | 21.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
0812 | Quả và quả hạch (nuts) được bảo quản tạm thời, nhưng không phù hợp dùng ngay được | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
08121000 | - Quả anh đào | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 21.4 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
081290 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
08129010 | - - Quả dâu tây | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 21.4 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
08129090 | - - Loại khác | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 21.4 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
0813 | Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
08131000 | - Quả mơ | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | * | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
08132000 | - Quả mận đỏ | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
08133000 | - Quả táo (apples) | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 21.4 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
081340 | - Quả khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
08134010 | - - Quả nhãn | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược liệu làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL11; Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
08134020 | - - Quả me | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
08134090 | - - Loại khác | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược liệu làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL11; Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
081350 | - Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
08135010 | - - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về khối lượng | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 24 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
08135020 | - - Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về khối lượng | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | * | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
08135030 | - - Quả chà là chiếm đa số về khối lượng | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | * | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
08135040 | - - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về khối lượng | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | * | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
08135090 | - - Loại khác | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | * | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
08140000 | Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác | kg | 15 | 10 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | * | 6 | 6 | 6 | 6,4 | 6 | 6 | Dược liệu làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL11; Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 9 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Hỗn hợp của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 được phân loại như sau: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Hỗn hợp của hai hoặc nhiều sản phẩm thuộc cùng một nhóm cũng được xếp trong nhóm đó; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Hỗn hợp của hai hoặc nhiều sản phẩm thuộc các nhóm khác nhau cũng được xếp trong nhóm 09.10. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Việc pha thêm các chất khác vào các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 (hoặc vào hỗn hợp đã nêu trong mục (a) hoặc (b) trên đây) sẽ không ảnh hưởng tới việc phân loại sản phẩm nếu như hỗn hợp mới vẫn giữ được đặc tính cơ bản của các mặt hàng thuộc các nhóm đó. Trong các trường hợp khác các hỗn hợp mới đó không được phân loại trong Chương này; gia vị hỗn hợp hoặc bột canh hỗn hợp được phân loại trong nhóm 21.03. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Chương này không bao gồm hạt tiêu Cubeb (Piper cubeba) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 12.11. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
0901 | Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Cà phê, chưa rang: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
090111 | - - Chưa khử chất caffeine: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
09011120 | - - - Arabica (SEN) | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 (-MM, TH, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 5 | 11 | 11 | * | 11,3 | 11 | 11 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
09011130 | - - - Robusta (SEN) | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 (-MM, TH, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 5 | 11 | 11 | * | 11,3 | 11 | 11 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
09011190 | - - - Loại khác | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 0 (-MM, TH, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 12 | 11 | 11 | * | 11,3 | 11 | 11 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
090112 | - - Đã khử chất caffeine: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
09011220 | - - - Arabica (SEN) hoặc Robusta (SEN) | kg | 30 | 20 | 8 | 0 (-MM, TH, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 14.3 | 16 | 20 | * | 20 | 20 | 20 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
09011290 | - - - Loại khác | kg | 30 | 20 | 8 | 0 (-MM, TH, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 14.3 | 16 | 20 | * | 20 | 20 | 20 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
- Cà phê, đã rang: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
090121 | - - Chưa khử chất caffeine: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - - Chưa nghiền: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
09012111 | - - - - Arabica (SEN) | kg | 45 | 30 | 8 | 0 (-TH, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 21.4 | 24 | 30 | * | 30 | 30 | 30 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
09012112 | - - - - Robusta (SEN) | kg | 45 | 30 | 8 | 0 (-TH, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 21.4 | 24 | 30 | * | 30 | 30 | 30 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
09012119 | - - - - Loại khác | kg | 45 | 30 | 8 | 0 (-TH, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 21.4 | 24 | 30 | * | 30 | 30 | 30 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
09012120 | - - - Đã xay | kg | 45 | 30 | 8 | 0 (-TH, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 21.4 | 24 | 30 | * | 30 | 30 | 30 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
090122 | - - Đã khử chất caffeine: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
09012210 | - - - Chưa xay | kg | 45 | 30 | 8 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | * | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
09012220 | - - - Đã xay | kg | 45 | 30 | 8 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | * | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
090190 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
09019010 | - - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 21.4 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
09019020 | - - Các chất thay thế có chứa cà phê | kg | 45 | 30 | 8 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | * | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
0902 | Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
090210 | - Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
09021010 | - - Lá chè | kg | 60 | 40 | 8/*,5; Riêng: chè tươi, phơi khô thuộc nhóm 09.02: Không chịu thuế GTGT ở khâu NK. 5% ở khâu kinh doanh thương mại | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 (-TH) | 0 | 30 | 0 | 32 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 32 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
09021090 | - - Loại khác | kg | 60 | 40 | 8/*,5; Riêng: chè tươi, phơi khô thuộc nhóm 09.02: Không chịu thuế GTGT ở khâu NK. 5% ở khâu kinh doanh thương mại | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 (-TH) | 0 | 30 | 0 | 32 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 32 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
090220 | - Chè xanh khác (chưa ủ men): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
09022010 | - - Lá chè | kg | 60 | 40 | *,5/*,5; Riêng: chè tươi, phơi khô thuộc nhóm 09.02: Không chịu thuế GTGT ở khâu NK. 5% ở khâu kinh doanh thương mại | 0 (-MM, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-TH) | 0 | 30 | 0 | 32 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
09022090 | - - Loại khác | kg | 60 | 40 | *,5/*,5; Riêng: chè tươi, phơi khô thuộc nhóm 09.02: Không chịu thuế GTGT ở khâu NK. 5% ở khâu kinh doanh thương mại | 0 (-MM, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-TH) | 0 | 30 | 0 | 10 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | * | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
090230 | - Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
09023010 | - - Lá chè | kg | 60 | 40 | 8/*,5; Riêng: chè tươi, phơi khô thuộc nhóm 09.02: Không chịu thuế GTGT ở khâu NK. 5% ở khâu kinh doanh thương mại | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-TH) | 0 | 30 | 0 | 32 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
09023090 | - - Loại khác | kg | 60 | 40 | 8/*,5; Riêng: chè tươi, phơi khô thuộc nhóm 09.02: Không chịu thuế GTGT ở khâu NK. 5% ở khâu kinh doanh thương mại | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-TH) | 0 | 30 | 0 | 10 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 32 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
090240 | - Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
09024010 | - - Lá chè | kg | 60 | 40 | 8/*,5; Riêng: chè tươi, phơi khô thuộc nhóm 09.02: Không chịu thuế GTGT ở khâu NK. 5% ở khâu kinh doanh thương mại | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-TH) | 0 | 30 | 0 | 32 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 40 | 29,3 | 29,3 | 32 | 40 | 40 | 29,3 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
09024090 | - - Loại khác | kg | 60 | 40 | 8/*,5; Riêng: chè tươi, phơi khô thuộc nhóm 09.02: Không chịu thuế GTGT ở khâu NK. 5% ở khâu kinh doanh thương mại | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-TH) | 0 | 30 | 0 | 10 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | * | 29,3 | 29,3 | 32 | 40 | 40 | 29,3 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
09030000 | Chè Paragoay (Maté) | kg | 45 | 30 | 8/*,5; Riêng: chè tươi, phơi khô thuộc nhóm 09.03: Không chịu thuế GTGT ở khâu NK. 5% ở khâu kinh doanh thương mại | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | * | 22 | 22 | 24 | 30 | 30 | 22 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
0904 | Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Hạt tiêu: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
090411 | - - Chưa xay hoặc chưa nghiền: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
09041110 | - - - Trắng | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 (-TH, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 12 | 20 | 20 | * | 20 | 20 | 20 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
09041120 | - - - Đen | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 (-TH, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 12 | 20 | 20 | * | 20 | 20 | 20 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
09041190 | - - - Loại khác | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 (-TH, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | * | 20 | 20 | * | 20 | 20 | 20 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
090412 | - - Đã xay hoặc nghiền: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
09041210 | - - - Trắng | kg | 30 | 20 | 8 | 0 (-TH, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | * | 20 | 20 | * | 20 | 20 | 20 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
09041220 | - - - Đen | kg | 30 | 20 | 8 | 0 (-TH, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | * | 20 | 20 | * | 20 | 20 | 20 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
09041290 | - - - Loại khác | kg | 30 | 20 | 8 | 0 (-TH, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | * | 20 | 20 | * | 20 | 20 | 20 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
090421 | - - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
09042110 | - - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 (-LA, MM, PH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | * | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
09042190 | - - - Loại khác | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | * | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
090422 | - - Đã xay hoặc nghiền: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
09042210 | - - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) | kg | 30 | 20 | 8 | 0 (-LA, PH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
09042290 | - - - Loại khác | kg | 30 | 20 | 8 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
0905 | Vani | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
09051000 | - Chưa xay hoặc chưa nghiền | kg | 30 | 20 | *,5/8; Riêng: Vani đã qua chế biến (đã rang) thuộc nhóm 09.05: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
09052000 | - Đã xay hoặc nghiền | kg | 30 | 20 | 8; Riêng: Vani đã qua chế biến (đã rang) thuộc nhóm 09.05: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
0906 | Quế và hoa quế | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Chưa xay hoặc chưa nghiền: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
09061100 | - - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
09061900 | - - Loại khác | kg | 30 | 20 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
09062000 | - Đã xay hoặc nghiền | kg | 30 | 20 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
0907 | Đinh hương (cả quả, thân và cành) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
09071000 | - Chưa xay hoặc chưa nghiền | kg | 30 | 20 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (đã rang) thuộc nhóm 09.07: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
09072000 | - Đã xay hoặc nghiền | kg | 30 | 20 | 8; Riêng: Loại đã qua chế biến (đã rang) thuộc nhóm 09.07: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
0908 | Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Hạt nhục đậu khấu: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
09081100 | - - Chưa xay hoặc chưa nghiền | kg | 30 | 20 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (đã rang) thuộc nhóm 09.08: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
09081200 | - - Đã xay hoặc nghiền | kg | 30 | 20 | 8; Riêng: Loại đã qua chế biến (đã rang) thuộc nhóm 09.08: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Vỏ nhục đậu khấu: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
09082100 | - - Chưa xay hoặc chưa nghiền | kg | 30 | 20 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (đã rang) thuộc nhóm 09.08: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
09082200 | - - Đã xay hoặc nghiền | kg | 30 | 20 | 8; Riêng: Loại đã qua chế biến (đã rang) thuộc nhóm 09.08: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Bạch đậu khấu: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
09083100 | - - Chưa xay hoặc chưa nghiền | kg | 30 | 20 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (đã rang) thuộc nhóm 09.08: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
09083200 | - - Đã xay hoặc nghiền | kg | 30 | 20 | 8; Riêng: Loại đã qua chế biến (đã rang) thuộc nhóm 09.08: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
0909 | Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai Cập hoặc ca-rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Hạt của cây rau mùi: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
09092100 | - - Chưa xay hoặc chưa nghiền | kg | 22.5 | 15 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (đã rang) thuộc nhóm 09.09: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 10.7 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
09092200 | - - Đã xay hoặc nghiền | kg | 22.5 | 15 | 8; Riêng: Loại đã qua chế biến (đã rang) thuộc nhóm 09.09: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 10.7 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Hạt cây thì là Ai Cập: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
09093100 | - - Chưa xay hoặc chưa nghiền | kg | 22.5 | 15 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (đã rang) thuộc nhóm 09.09: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 10.7 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
09093200 | - - Đã xay hoặc nghiền | kg | 22.5 | 15 | 8; Riêng: Loại đã qua chế biến (đã rang) thuộc nhóm 09.09: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 10.7 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
090961 | - - Chưa xay hoặc chưa nghiền: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
09096110 | - - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi) | kg | 22.5 | 15 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (đã rang) thuộc nhóm 09.09: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 10.7 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
09096120 | - - - Của hoa hồi badian (đại hồi) | kg | 22.5 | 15 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (đã rang) thuộc nhóm 09.09: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 10.7 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
09096130 | - - - Của cây ca-rum (caraway) | kg | 22.5 | 15 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (đã rang) thuộc nhóm 09.09: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 10.7 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
09096190 | - - - Loại khác | kg | 22.5 | 15 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (đã rang) thuộc nhóm 09.09: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 10.7 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
090962 | - - Đã xay hoặc nghiền: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
09096210 | - - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi) | kg | 22.5 | 15 | 8; Riêng: Loại đã qua chế biến (đã rang) thuộc nhóm 09.09: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 10.7 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
09096220 | - - - Của hoa hồi badian (đại hồi) | kg | 22.5 | 15 | 8; Riêng: Loại đã qua chế biến (đã rang) thuộc nhóm 09.09: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 10.7 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
09096230 | - - - Của cây ca-rum (caraway) | kg | 22.5 | 15 | 8; Riêng: Loại đã qua chế biến (đã rang) thuộc nhóm 09.09: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 10.7 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
09096290 | - - - Loại khác | kg | 22.5 | 15 | 8; Riêng: Loại đã qua chế biến (đã rang) thuộc nhóm 09.09: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 10.7 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
0910 | Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, cà ri (curry) và các loại gia vị khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Gừng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
09101100 | - - Chưa xay hoặc chưa nghiền | kg | 22.5 | 15 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (đã rang, xay hoặc nghiền) thuộc nhóm 09.10: 8% | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | * | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
09101200 | - - Đã xay hoặc nghiền | kg | 22.5 | 15 | 8; Riêng: Loại đã qua chế biến (đã rang, xay hoặc nghiền) thuộc nhóm 09.10: 8% | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | * | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
09102000 | - Nghệ tây | kg | 22.5 | 15 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (đã rang, xay hoặc nghiền) thuộc nhóm 09.10: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | * | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
09103000 | - Nghệ (curcuma) | kg | 22.5 | 15 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (đã rang, xay hoặc nghiền) thuộc nhóm 09.10: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Gia vị khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
091091 | - - Hỗn hợp đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
09109110 | - - - Cà ri (curry) | kg | 22.5 | 15 | 8; Riêng: Loại đã qua chế biến (đã rang, xay hoặc nghiền) thuộc nhóm 09.10: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
09109190 | - - - Loại khác | kg | 22.5 | 15 | 8; Riêng: Loại đã qua chế biến (đã rang, xay hoặc nghiền) thuộc nhóm 09.10: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | * | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
091099 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
09109910 | - - - Húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế | kg | 22.5 | 15 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (đã rang, xay hoặc nghiền) thuộc nhóm 09.10: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
09109990 | - - - Loại khác | kg | 22.5 | 15 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (đã rang, xay hoặc nghiền) thuộc nhóm 09.10: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 10 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngũ cốc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. (A) Các sản phẩm kể tên trong các nhóm của Chương này chỉ được phân loại trong các nhóm đó khi ở dạng hạt, còn hoặc không còn ở trên bông hoặc trên thân cây. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(B) Chương này không bao gồm các loại hạt đã xát vỏ hoặc chế biến cách khác. Tuy nhiên, thóc được xay để bỏ trấu, gạo được xát, đánh bóng, hồ (glazed), gạo đồ(1) hoặc gạo tấm vẫn được phân loại trong nhóm 10.06. Tương tự, hạt diêm mạch (quinoa) đã được loại bỏ toàn bộ hoặc một phần vỏ lụa để tách saponin, nhưng không trải qua bất kỳ quá trình chế biến nào khác, vẫn được phân loại trong nhóm 10.08. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Nhóm 10.05 không bao gồm ngô ngọt (Chương 7). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải phân nhóm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Khái niệm "lúa mì durum" có nghĩa là loại lúa mì thuộc loài Triticum durum và các giống lai tạo từ việc kết hợp giữa các loài của Triticum durum có cùng số nhiễm sắc thể (28) như loài đó. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1001 | Lúa mì và meslin | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Lúa mì Durum: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10011100 | - - Hạt giống | kg | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
10011900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10019100 | - - Hạt giống | kg | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
100199 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - - Thích hợp sử dụng cho người: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10019911 | - - - - Meslin (SEN) | kg | 5 | 0 | *,5 | 0 (-CN) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 3.6 | 3,7 | 3,7 | * | 3,8 | 3,7 | 3,7 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
10019912 | - - - - Hạt lúa mì đã bỏ lớp vỏ ngoài cùng (SEN) | kg | 5 | 0 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
10019919 | - - - - Loại khác (SEN) | kg | 5 | 0 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược liệu làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL11; Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
- - - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10019991 | - - - - Meslin | kg | 5 | 0 | *,5 | 0 (-CN) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 1.7 | 3,7 | 3,7 | * | 3,8 | 3,7 | 3,7 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
10019999 | - - - - Loại khác (SEN) | kg | 5 | 0 | *,5 | 0 (-CN) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 1.7 | 3,7 | 3,7 | * | 3,8 | 3,7 | 3,7 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
1002 | Lúa mạch đen | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10021000 | - Hạt giống | kg | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
10029000 | - Loại khác | kg | 5 | 0 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
1003 | Lúa đại mạch | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10031000 | - Hạt giống | kg | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
10039000 | - Loại khác | kg | 5 | 0 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
1004 | Yến mạch | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10041000 | - Hạt giống | kg | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
10049000 | - Loại khác | kg | 5 | 0 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
1005 | Ngô | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10051000 | - Hạt giống | kg | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/Nguồn gen cây trồng cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.12)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
100590 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10059010 | - - Loại dùng để rang nổ (popcorn) (SEN) | kg | 45 | 30 | *,5 | 0 (-ID, TH, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | * | 7,5 | 7,5 | 21.4 | 24 | 30 | * | 30 | 30 | 30 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10059091 | - - - Thích hợp sử dụng cho người (SEN) | kg | 3 | 2 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
10059099 | - - - Loại khác | kg | 3 | 2 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
1006 | Lúa gạo | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
100610 | - Thóc: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10061010 | - - Phù hợp để gieo trồng | kg | 5 | 0 | * | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 (-ID, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Mã HS thóc, gạo XK (08/2023/TT-BCT - PL3); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/Nguồn gen cây trồng cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.12)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
10061090 | - - Loại khác | kg | 60 | 40 | *,5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 (-ID, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 18,1 | 18,1 | 40 | 24 | 24 | 24 | 25,5 | 24 | 24 | 0 | Mã HS thóc, gạo XK (08/2023/TT-BCT - PL3); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
100620 | - Gạo lứt: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10062010 | - - Gạo Hom Mali (SEN) | kg | 60 | 40 | *,5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 10 | 10 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 0 | Mã HS thóc, gạo XK (08/2023/TT-BCT - PL3); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
10062090 | - - Loại khác | kg | 60 | 40 | *,5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 18,1 | 18,1 | * | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 0 | Mã HS thóc, gạo XK (08/2023/TT-BCT - PL3); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
100630 | - Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10063030 | - - Gạo nếp (SEN) | kg | 60 | 40 | *,5 | 0 (-ID, LA, MY, MM, PH, TH, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 32 | 0 | 0 | * | 18,1 | 18,1 | 40 | 40 | 40 | * | 40 | 40 | 40 | 0 | Mã HS thóc, gạo XK (08/2023/TT-BCT - PL3); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
10063040 | - - Gạo Hom Mali (SEN) | kg | 60 | 40 | *,5 | 0 (-ID, LA, MY, MM, PH, TH, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 32 | 0 | 0 | * | 10 | 10 | 40 | 40 | 40 | * | 40 | 40 | 40 | 0 | Mã HS thóc, gạo XK (08/2023/TT-BCT - PL3); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
10063050 | - - Gạo Basmati (SEN) | kg | 60 | 40 | *,5 | 0 (-ID, LA, MY, MM, PH, TH, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 18,1 | 18,1 | 40 | 40 | 40 | * | 40 | 40 | 40 | 0 | Mã HS thóc, gạo XK (08/2023/TT-BCT - PL3); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
10063060 | - - Gạo Malys (SEN) | kg | 60 | 40 | *,5 | 0 (-ID, LA, MY, MM, PH, TH, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 18,1 | 18,1 | 40 | 40 | 40 | * | 40 | 40 | 40 | 0 | Mã HS thóc, gạo XK (08/2023/TT-BCT - PL3); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
10063070 | - - Gạo thơm khác (SEN) | kg | 60 | 40 | *,5 | 0 (-ID, LA, MY, MM, PH, TH, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 18,1 | 18,1 | 40 | 40 | 40 | * | 40 | 40 | 40 | 0 | Mã HS thóc, gạo XK (08/2023/TT-BCT - PL3); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10063091 | - - - Gạo đồ (1) | kg | 60 | 40 | *,5 | 0 (-ID, LA, MY, MM, PH, TH, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 32 | 0 | 0 | * | 18,1 | 18,1 | 36.8 | 40 | 40 | * | 40 | 40 | 40 | 0 | Mã HS thóc, gạo XK (08/2023/TT-BCT - PL3); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
10063099 | - - - Loại khác | kg | 60 | 40 | *,5 | 0 (-ID, LA, MY, MM, PH, TH, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 18,1 | 18,1 | 40 | 40 | 40 | * | 40 | 40 | 40 | 0 | Mã HS thóc, gạo XK (08/2023/TT-BCT - PL3); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
100640 | - Tấm: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10064010 | - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi (SEN) | kg | 60 | 40 | *,5 | 0 (-ID, LA, MY, MM, PH, TH, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 18,1 | 18,1 | * | 40 | 40 | * | 40 | 40 | 40 | 0 | Mã HS thóc, gạo XK (08/2023/TT-BCT - PL3); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
10064090 | - - Loại khác (SEN) | kg | 60 | 40 | *,5 | 0 (-ID, LA, MY, MM, PH, TH, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID, PH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 18,1 | 18,1 | * | 40 | 40 | * | 40 | 40 | 40 | 0 | Mã HS thóc, gạo XK (08/2023/TT-BCT - PL3); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
1007 | Lúa miến | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10071000 | - Hạt giống | kg | 7.5 | 5 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
10079000 | - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
1008 | Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10081000 | - Kiều mạch | kg | 7.5 | 5 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
- Kê: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10082100 | - - Hạt giống | kg | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
10082900 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
10083000 | - Hạt cây thóc chim (họ lúa) | kg | 15 | 10 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
10084000 | - Hạt kê Fonio (Digitaria spp.) | kg | 7.5 | 5 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
10085000 | - Hạt diêm mạch (Chenopodium quinoa) | kg | 7.5 | 5 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
10086000 | - Lúa mì lai lúa mạch đen (Triticale) | kg | 7.5 | 5 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
10089000 | - Ngũ cốc loại khác | kg | 7.5 | 5 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
(1): Tham khảo TCVN 5643:1999 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 11 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Chương này không bao gồm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Malt đã rang dùng như chất thay thế cà phê (nhóm 09.01 hoặc nhóm 21.01); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Bột mịn, tấm, bột thô hoặc tinh bột đã chế biến thuộc nhóm 19.01; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Mảnh ngô chế biến từ bột ngô (corn flakes) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 19.04; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(d) Các loại rau, đã chế biến hoặc bảo quản, thuộc nhóm 20.01, 20.04 hoặc 20.05; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(e) Dược phẩm (Chương 30); hoặc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(f) Tinh bột có đặc tính của nước hoa, mỹ phẩm hoặc chế phẩm vệ sinh (Chương 33). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. (A) Các sản phẩm thu được từ quá trình xay xát ngũ cốc liệt kê trong bảng dưới đây được xếp vào Chương này, nếu tính theo khối lượng trên sản phẩm khô các sản phẩm này có: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) hàm lượng tinh bột (được xác định theo phương pháp phân cực Ewer cải tiến) vượt quá chỉ dẫn ghi trong Cột (2); và | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) hàm lượng tro (sau khi loại trừ các khoáng chất bổ sung) không vượt quá chỉ dẫn ghi trong Cột (3). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các sản phẩm không giống như vậy sẽ được xếp vào nhóm 23.02. Tuy nhiên, mầm ngũ cốc nguyên dạng, đã được xay, vỡ mảnh hoặc nghiền, luôn luôn được phân loại vào nhóm 11.04. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(B) Các sản phẩm thuộc Chương này theo những quy định trên đây sẽ được xếp vào nhóm 11.01 hoặc 11.02 nếu có tỷ lệ phần trăm lọt qua sàng bằng lưới kim loại với kích thước mắt sàng ghi trong Cột (4) hoặc (5) không thấp hơn tỷ lệ ghi cho từng loại ngũ cốc, tính theo khối lượng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các trường hợp khác sẽ được xếp vào nhóm 11.03 hoặc 11.04. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
XEM BẢNG 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Theo mục đích của nhóm 11.03, khái niệm "tấm" và "bột thô" được hiểu là các sản phẩm thu được từ quá trình xay vỡ hạt ngũ cốc, trong đó: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) đối với sản phẩm ngô, tối thiểu 95% tính theo khối lượng lọt qua sàng bằng lưới kim loại với kích thước mắt sàng là 2 mm; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) đối với sản phẩm ngũ cốc khác, tối thiểu 95% tính theo khối lượng lọt qua sàng có lưới bằng kim loại với kích thước mắt sàng là 1,25 mm. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1101 | Bột mì hoặc bột meslin | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Bột mì: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11010011 | - - Tăng cường vi chất dinh dưỡng (SEN) | kg | 22.5 | 15 | 8 | 0 (-TH, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 5 | 11 | 11 | * | 11,3 | 11 | 11 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.4); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
11010019 | - - Loại khác | kg | 22.5 | 15 | 8 | 0 (-TH, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 5 | 11 | 11 | * | 11,3 | 11 | 11 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.4); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
11010020 | - Bột meslin | kg | 22.5 | 15 | 8 | 0 (-TH, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 10.7 | 11 | 11 | * | 11,3 | 11 | 11 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.4); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
1102 | Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11022000 | - Bột ngô | kg | 22.5 | 15 | 8 | 0 (-CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 10.7 | 11 | 11 | * | 11,3 | 11 | 11 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.4); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
110290 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11029010 | - - Bột gạo | kg | 22.5 | 15 | 8 | 0 (-ID, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 3,7 | 3,7 | 12 | 11 | 11 | * | 11,3 | 11 | 11 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.4); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
11029020 | - - Bột lúa mạch đen | kg | 22.5 | 15 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 3,7 | 3,7 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.4); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
11029090 | - - Loại khác | kg | 22.5 | 15 | 8 | 0 (-ID, CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 3,7 | 3,7 | 12 | 11 | 11 | * | 11,3 | 11 | 11 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.4); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
1103 | Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Dạng tấm và bột thô: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11031100 | - - Của lúa mì | kg | 30 | 20 | 8 | 0 (-CN) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 5 | 5 | 16 | 20 | 20 | * | 20 | 20 | 20 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
11031300 | - - Của ngô | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 2,5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
110319 | - - Của ngũ cốc khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11031910 | - - - Của meslin | kg | 30 | 20 | 8 | 0 (-CN) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 5 | 5 | 16 | 20 | 20 | * | 20 | 20 | 20 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
11031920 | - - - Của gạo | kg | 30 | 20 | 8 | 0 (-CN) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | * | 5 | 5 | 16 | 20 | 20 | * | 20 | 20 | 20 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
11031990 | - - - Loại khác | kg | 30 | 20 | 8 | 0 (-CN) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | * | 5 | 5 | 16 | 20 | 20 | * | 20 | 20 | 20 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
11032000 | - Dạng viên | kg | 30 | 20 | 8 | 0 (-CN) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | * | 5 | 5 | 16 | 20 | 20 | * | 20 | 20 | 20 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
1104 | Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11041200 | - - Của yến mạch | kg | 22.5 | 15 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 11.04: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 3,7 | 3,7 | 12 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
110419 | - - Của ngũ cốc khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11041910 | - - - Của ngô | kg | 7.5 | 5 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 11.04: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1,2 | 1,2 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
11041990 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 11.04: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1,2 | 1,2 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11042200 | - - Của yến mạch | kg | 22.5 | 15 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 11.04: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 3,7 | 3,7 | 12 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
11042300 | - - Của ngô | kg | 7.5 | 5 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 11.04: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,2 | 1,2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
110429 | - - Của ngũ cốc khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11042920 | - - - Của lúa mạch | kg | 22.5 | 15 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 11.04: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 3,7 | 3,7 | 12 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
11042990 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 11.04: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1,2 | 1,2 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3,2 | 3 | 3 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
11043000 | - Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền | kg | 22.5 | 15 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến thuộc nhóm 11.04: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 3,7 | 3,7 | 12 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
1105 | Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11051000 | - Bột, bột thô và bột mịn | kg | 45 | 30 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 13,6 | 13,6 | 30 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.4); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
11052000 | - Dạng mảnh lát, hạt và viên | kg | 45 | 30 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 6 | 7,5 | 7,5 | 24 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
1106 | Bột, bột thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11061000 | - Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 | kg | 45 | 30 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 24 | 0 | 0 | 6 | 7,5 | 7,5 | 24 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
110620 | - Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11062010 | - - Từ sắn | kg | 45 | 30 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 24 | 0 | 0 | 6 | 7,5 | 7,5 | 24 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
11062020 | - - Từ cọ sago | kg | 45 | 30 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 24 | 0 | 0 | 6 | 7,5 | 7,5 | 24 | 9 | 9 | 9 | 9,6 | 9 | 9 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
11062090 | - - Loại khác | kg | 45 | 30 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 24 | 0 | 0 | 6 | 7,5 | 7,5 | 24 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
11063000 | - Từ các sản phẩm thuộc Chương 8 | kg | 45 | 30 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 6 | 7,5 | 7,5 | 24 | 18 | 18 | 18 | 19,1 | 18 | 18 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
1107 | Malt, rang hoặc chưa rang | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11071000 | - Chưa rang | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.4); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
11072000 | - Đã rang | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.4); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
1108 | Tinh bột; inulin | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Tinh bột: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11081100 | - - Tinh bột mì | kg | 22.5 | 15 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 15 | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 9 | 9 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.4); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
11081200 | - - Tinh bột ngô | kg | 22.5 | 15 | 8 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 3,7 | 3,7 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.4); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
11081300 | - - Tinh bột khoai tây | kg | 30 | 20 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 9 | 9 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.4); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
11081400 | - - Tinh bột sắn | kg | 30 | 20 | 8 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 16 | 0 | 0 | 4 | 5 | 5 | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.4); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
110819 | - - Tinh bột khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11081910 | - - - Tinh bột cọ sago | kg | 30 | 20 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 | 0 | 0 | 4 | 5 | 5 | 16 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
11081990 | - - - Loại khác | kg | 30 | 20 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 5 | 5 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.4); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
11082000 | - Inulin | kg | 30 | 20 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 5 | 5 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.4); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
11090000 | Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 2,5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.4); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 12 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hạt dầu và quả có dầu; các loại hạt, hạt giống và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Không kể những đề cập khác, nhóm 12.07 áp dụng cho hạt và nhân hạt cọ, hạt bông, hạt thầu dầu, hạt vừng, hạt mù tạt, hạt rum, hạt thuốc phiện và hạt mỡ (hạt karite). Không áp dụng đối với các sản phẩm thuộc nhóm 08.01 hoặc 08.02 hoặc ôliu (Chương 7 hoặc Chương 20). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Nhóm 12.08 không chỉ áp dụng cho tất cả bột mịn và bột thô chưa khử chất béo mà còn áp dụng cho bột mịn và bột thô đã đuợc khử một phần hoặc toàn bộ chất béo và bột mịn và bột thô sau khi khử chất béo được bổ sung lại toàn phần hoặc một phần bằng dầu lấy từ chính các bột ấy. Tuy nhiên, nhóm này không áp dụng cho các loại phế liệu thuộc các nhóm 23.04 đến 23.06. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Theo mục đích của nhóm 12.09, hạt củ cải đường, hạt cây cỏ và hạt cây dạng cỏ khác, hạt cây hoa trang trí, hạt rau, hạt cây rừng, hạt cây ăn quả, hạt đậu tằm (trừ hạt cây thuộc loài Vicia faba) hoặc hạt đậu lupin được coi là "hạt để gieo trồng". | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tuy nhiên, nhóm 12.09 không áp dụng đối với những loại sau, cho dù dùng để gieo trồng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Các loại rau đậu hoặc ngô ngọt (Chương 7); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Các loại gia vị hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 9; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Ngũ cốc (Chương 10); hoặc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(d) Các sản phẩm thuộc các nhóm từ 12.01 đến 12.07 hoặc 12.11. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Không kể những đề cập khác, nhóm 12.11 áp dụng với các loại cây hoặc các phần của các loại cây sau đây: húng quế, cây borage (cây lá nhám, hoa xanh), cây nhân sâm, cây bài hương, cây cam thảo, các loại cây bạc hà, cây hương thảo, cây cửu lý hương, cây xả thơm và cây ngải tây. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tuy nhiên, nhóm 12.11 không áp dụng đối với những loại sau: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Dược phẩm thuộc Chương 30; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Nước hoa, mỹ phẩm hoặc chế phẩm vệ sinh thuộc Chương 33; hoặc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Thuốc diệt côn trùng, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc khử trùng hoặc các loại tương tự thuộc nhóm 38.08. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Theo mục đích của nhóm 12.12, khái niệm "rong biển và các loại tảo khác" không bao gồm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Các vi sinh đơn bào đã chết thuộc nhóm 21.02; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Các vi sinh nuôi cấy thuộc nhóm 30.02; hoặc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Phân bón thuộc nhóm 31.01 hoặc 31.05. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải phân nhóm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Theo mục đích của phân nhóm 1205.10, cụm từ "hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp" có nghĩa là hạt cải dầu có chứa một lượng dầu không bay hơi với hàm lượng axit eruxic chiếm dưới 2% tính theo khối lượng và thành phần rắn chứa dưới 30 micromol glucosinolate trên 1 gram. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1201 | Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12011000 | - Hạt giống | kg | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
12019000 | - Loại khác | kg | 5 | 0 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
1202 | Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12023000 | - Hạt giống | kg | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12024100 | - - Chưa bóc vỏ | kg | 15 | 10 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
12024200 | - - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh | kg | 15 | 10 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
12030000 | Cùi (cơm) dừa khô | kg | 15 | 10 | *,5 | 0 (-TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
12040000 | Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh | kg | 15 | 10 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
1205 | Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12051000 | - Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp | kg | 7.5 | 5 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
12059000 | - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
12060000 | Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh | kg | 15 | 10 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
1207 | Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
120710 | - Hạt cọ và nhân hạt cọ: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12071010 | - - Hạt cọ phù hợp để gieo/trồng (SEN) | kg | 7.5 | 5 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
12071030 | - - Nhân hạt cọ | kg | 7.5 | 5 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
12071090 | - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (-PH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
- Hạt bông: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12072100 | - - Hạt giống | kg | 7.5 | 5 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
12072900 | - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
12073000 | - Hạt thầu dầu | kg | 15 | 10 | *,5 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
120740 | - Hạt vừng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12074010 | - - Loại ăn được | kg | 7.5 | 5 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
12074090 | - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
12075000 | - Hạt mù tạt | kg | 7.5 | 5 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
12076000 | - Hạt rum (Carthamus tinctorius) | kg | 15 | 10 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
12077000 | - Hạt dưa (melon seeds) | kg | 15 | 10 | *,5 | 0 (-LA) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12079100 | - - Hạt thuốc phiện | kg | 15 | 10 | *,5 | * | * | * | * | * | * | * | 10 | * | * | 2,7; M: 3,6 | * | 4,5 | 4,5 | * | * | * | * | * | * | * | DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
120799 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12079940 | - - - Hạt illipe (quả hạch illipe) | kg | 15 | 10 | *,5 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
12079950 | - - - Chùm quả tươi của cây cọ dầu | kg | 15 | 10 | *,5 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
12079990 | - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | *,5 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/Nguồn gen cây trồng cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.12)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
1208 | Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12081000 | - Từ đậu tương | kg | 12 | 8 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
12089000 | - Loại khác | kg | 37.5 | 25 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 17.9 | 15 | 15 | 15 | 15,9 | 15 | 15 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
1209 | Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12091000 | - Hạt củ cải đường (sugar beet) | kg | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12092100 | - - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa) | kg | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
12092200 | - - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.) | kg | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
12092300 | - - Hạt cỏ đuôi trâu | kg | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
12092400 | - - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) | kg | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
12092500 | - - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) | kg | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
120929 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12092910 | - - - Hạt cỏ đuôi mèo (Phleum pratense) | kg | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
12092990 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
12093000 | - Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa | kg | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
120991 | - - Hạt rau: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12099110 | - - - Hạt hành tây | kg | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
12099190 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
120999 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12099920 | - - - Hạt cây cao su | kg | 5 | 0 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
12099930 | - - - Hạt cây kenaf | kg | 5 | 0 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
12099990 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
1210 | Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12101000 | - Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên | kg | 7.5 | 5 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
12102000 | - Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
1211 | Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
121120 | - Rễ cây nhân sâm: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12112010 | - - Tươi hoặc khô | kg | 7.5 | 5 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (nghiền) hoặc ở dạng bột thuộc nhóm 12.11: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
12112090 | - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (nghiền) hoặc ở dạng bột thuộc nhóm 12.11: 8% | 0 (-MM, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 8 | 0 | 10 | 10 | 0 | 24 | 24 | 24 | 25,5 | 24 | 24 | 0 | 0 | 0 | Dược liệu làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL11; DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
12113000 | - Lá coca | kg | 7.5 | 5 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (nghiền) hoặc ở dạng bột thuộc nhóm 12.11: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
12114000 | - Thân cây anh túc | kg | 5 | 0 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (nghiền) hoặc ở dạng bột thuộc nhóm 12.11: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | */0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
12115000 | - Cây ma hoàng | kg | 7.5 | 5 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (nghiền) hoặc ở dạng bột thuộc nhóm 12.11: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược liệu làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL11; Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
12116000 | - Vỏ cây anh đào Châu Phi (Prunus africana) | kg | 7.5 | 5 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (nghiền) hoặc ở dạng bột thuộc nhóm 12.11: 8% | 0 (-MM, TH)/0/0 | 0 | 0/0/0 | 0/0/0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6/0/0 | 0/0/0 | 0 | 8/0/0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 24/0/0 | 24/0/0 | 24/0/0 | 25,5/0/0 | 24/0/0 | 24/0/0 | 0 | DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
121190 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12119011 | - - - Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | kg | 7.5 | 5 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (nghiền) hoặc ở dạng bột thuộc nhóm 12.11: 8% | 0 (-MM, TH)/0 | 0 | 0/0 | 0/0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0/6 | 0/0 | 0 | 0/8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0/24 | 0/24 | 0/24 | 0/25,5 | 0/24 | 0/24 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
12119012 | - - - Cây gai dầu, ở dạng khác | kg | 7.5 | 5 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (nghiền) hoặc ở dạng bột thuộc nhóm 12.11: 8% | 0 (-MM, TH)/0 | 0 | 0/0 | 0/0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0/6 | 0/0 | 0 | 0/8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0/24 | 0/24 | 0/24 | 0/25,5 | 0/24 | 0/24 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
12119013 | - - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ (SEN) | kg | 7.5 | 5 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (nghiền) hoặc ở dạng bột thuộc nhóm 12.11: 8% | 0 (-MM, TH)/0 | 0 | 0/0 | 0/0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0/6 | 0/0 | 0 | 0/8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0/24 | 0/24 | 0/24 | 0/25,5 | 0/24 | 0/24 | 0 | 0 | 0 | Dược liệu làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL11; DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
12119015 | - - - Rễ cây cam thảo | kg | 7.5 | 5 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (nghiền) hoặc ở dạng bột thuộc nhóm 12.11: 8% | 0 (-MM, TH)/0/0 | 0 | 0/0/0 | 0/0/0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0/0/6 | 0/0/0 | 0 | 0/0/8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0/0/24 | 0/0/24 | 0/0/24 | 0/0/25,5 | 0/0/24 | 0/0/24 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
12119017 | - - - Loại khác, tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | kg | 7.5 | 5 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (nghiền) hoặc ở dạng bột thuộc nhóm 12.11: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20/0 | 4/0; M: 5,4/0 | 6,8/0 | 6,8/0 | Dược liệu làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL11; DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||
12119018 | - - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | kg | 7.5 | 5 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (nghiền) hoặc ở dạng bột thuộc nhóm 12.11: 8% | 0 (-MM, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 24 | 24 | 24 | 25,5 | 24 | 24 | 20/0 | 4/0; M: 5,4/0 | 6,8/0 | 6,8/0 | Dược liệu làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL11; DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||
12119019 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (nghiền) hoặc ở dạng bột thuộc nhóm 12.11: 8% | 0 (-MM, TH)/0 | 0 | 0/0 | 0/0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0/6 | 0/0 | 0 | 0/8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0/24 | 0/24 | 0/24 | 0/25,5 | 0/24 | 0/24 | 20/0 | 4/0; M: 5,4/0 | 6,8/0 | 6,8/0 | Dược liệu làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL11; DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/Nguồn gen cây trồng cấm XK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.12)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14)/Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm SD trong TA thủy sản, SP XLMT nuôi trồng (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.17); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12119091 | - - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | kg | 7.5 | 5 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (nghiền) hoặc ở dạng bột thuộc nhóm 12.11: 8% | 0 (-MM, TH)/0 | 0 | 0/0 | 0/0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0/6 | 0/0 | 0 | 0/8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0/24 | 0/24 | 0/24 | 0/25,5 | 0/24 | 0/24 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
12119092 | - - - Cây kim cúc, ở dạng khác | kg | 7.5 | 5 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (nghiền) hoặc ở dạng bột thuộc nhóm 12.11: 8% | 0 (-MM, TH)/0 | 0 | 0/0 | 0/0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0/6 | 0/0 | 0 | 0/8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0/24 | 0/24 | 0/24 | 0/25,5 | 0/24 | 0/24 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
12119094 | - - - Mảnh gỗ đàn hương | kg | 7.5 | 5 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (nghiền) hoặc ở dạng bột thuộc nhóm 12.11: 8% | 0 (-MM, TH)/0 | 0 | 0/0 | 0/0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0/6 | 0/0 | 0 | 0/8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0/24 | 0/24 | 0/24 | 0/25,5 | 0/24 | 0/24 | 0 | 0 | 0 | DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
12119095 | - - - Mảnh gỗ trầm hương (Gaharu) (SEN) | kg | 7.5 | 5 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (nghiền) hoặc ở dạng bột thuộc nhóm 12.11: 8% | 0 (-MM, TH)/0 | 0 | 0/0 | 0/0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0/6 | 0/0 | 0 | 0/8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0/24 | 0/24 | 0/24 | 0/25,5 | 0/24 | 0/24 | 0 | 0 | 0 | DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
12119097 | - - - Vỏ cây persea (Persea Kurzii Kosterm) (SEN) | kg | 5 | 0 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (nghiền) hoặc ở dạng bột thuộc nhóm 12.11: 8% | 0 (-MM, TH)/0 | 0 | 0/0 | 0/0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0/6 | 0/0 | 0/0 | 0/8 | 0 | 0/10 | 0/10 | 0 | 0/24 | 0/24 | 0/24 | 0/25,5 | 0/24 | 0/24 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
12119098 | - - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | kg | 7.5 | 5 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (nghiền) hoặc ở dạng bột thuộc nhóm 12.11: 8% | 0 (-MM, TH)/0 | 0 | 0/0 | 0/0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0/6 | 0/0 | 0 | 0/8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0/24 | 0/24 | 0/24 | 0/25,5 | 0/24 | 0/24 | 20/0 | 4/0; M: 5,4/0 | 6,8/0 | 6,8/0 | DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||
12119099 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (nghiền) hoặc ở dạng bột thuộc nhóm 12.11: 8% | 0 (-MM, TH)/0 | 0 | 0/0 | 0/0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0/6 | 0/0 | 0 | 0/8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0/24 | 0/24 | 0/24 | 0/25,5 | 0/24 | 0/24 | 20/0 | 4/0; M: 5,4/0 | 6,8/0 | 6,8/0 | DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||
1212 | Quả minh quyết (1), rong biển và các loại tảo khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Rong biển và các loại tảo khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
121221 | - - Thích hợp sử dụng cho người: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - - Đã sấy khô nhưng chưa nghiền: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12122111 | - - - - Eucheuma spinosum(SEN) | kg | 15 | 10 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (nghiền) hoặc ở dạng bột thuộc nhóm 12.12: 8% | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (GIC) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
12122112 | - - - - Eucheuma cottonii (SEN) | kg | 15 | 10 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (nghiền) hoặc ở dạng bột thuộc nhóm 12.12: 8% | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (GIC) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
12122113 | - - - - Gracilaria spp. | kg | 15 | 10 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (nghiền) hoặc ở dạng bột thuộc nhóm 12.12: 8% | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (GIC) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
12122119 | - - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (nghiền) hoặc ở dạng bột thuộc nhóm 12.12: 8% | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (GIC) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
12122190 | - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (nghiền) hoặc ở dạng bột thuộc nhóm 12.12: 8% | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (GIC) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
121229 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12122911 | - - - - Loại dùng làm dược phẩm | kg | 15 | 10 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (nghiền) hoặc ở dạng bột thuộc nhóm 12.12: 8% | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược liệu làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL11; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
12122919 | - - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (nghiền) hoặc ở dạng bột thuộc nhóm 12.12: 8% | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
12122920 | - - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô | kg | 15 | 10 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (nghiền) hoặc ở dạng bột thuộc nhóm 12.12: 8% | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06)/Loài thủy sản XK có ĐK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.07)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
12122930 | - - - Loại khác, đông lạnh | kg | 15 | 10 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (nghiền) hoặc ở dạng bột thuộc nhóm 12.12: 8% | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Loài thủy sản được phép KD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.06)/Loài thủy sản XK có ĐK (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.07)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12129100 | - - Củ cải đường | kg | 15 | 10 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (nghiền) hoặc ở dạng bột thuộc nhóm 12.12: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
12129200 | - - Quả minh quyết (carob) (1) | kg | 15 | 10 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (nghiền) hoặc ở dạng bột thuộc nhóm 12.12: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
121293 | - - Mía đường: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12129310 | - - - Phù hợp để làm giống | kg | 5 | 0 | */8; Riêng: Loại đã qua chế biến (nghiền) hoặc ở dạng bột thuộc nhóm 12.12: 8% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
12129390 | - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (nghiền) hoặc ở dạng bột thuộc nhóm 12.12: 8% | 0 (-LA) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
12129400 | - - Rễ rau diếp xoăn | kg | 15 | 10 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (nghiền) hoặc ở dạng bột thuộc nhóm 12.12: 8% | 0 (-LA) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
121299 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12129910 | - - - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận (SEN) | kg | 15 | 10 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (nghiền) hoặc ở dạng bột thuộc nhóm 12.12: 8% | 0 (-LA) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
12129990 | - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến (nghiền) hoặc ở dạng bột thuộc nhóm 12.12: 8% | 0 (-LA) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
12130000 | Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên | kg | 15 | 10 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
1214 | Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12141000 | - Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa) | kg | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
12149000 | - Loại khác | kg | 5 | 0 | *,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
(1): Tham khảo TCVN 4843:2007 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 13 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Không kể những đề cập khác, nhóm 13.02 áp dụng cho các chất chiết xuất từ cây cam thảo và cây kim cúc, cây hublong (hoa bia), cây lô hội và cây thuốc phiện. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhóm này không áp dụng cho: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Chất chiết xuất từ cây cam thảo có hàm lượng trên 10% tính theo khối lượng là đường sucroza hoặc được đóng gói như kẹo (nhóm 17.04); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Chất chiết xuất từ malt (nhóm 19.01); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Chất chiết xuất từ cà phê, chè hoặc chè paragoay (nhóm 21.01); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(d) Các chất nhựa hoặc chất chiết xuất từ thực vật để làm đồ uống có cồn (Chương 22); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(e) Long não (camphor), glycyrrhizin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.14 hoặc 29.38; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(f) Cao thuốc phiện có chứa hàm lượng alkaloid từ 50% trở lên tính theo khối lượng (nhóm 29.39); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(g) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04 hoặc thuốc thử nhóm máu (nhóm 38.22); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(h) Chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 32.01 hoặc 32.03); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(ij) Tinh dầu, thể rắn, nguyên chất, chất tựa nhựa, nhựa dầu, nước cất tinh dầu hoặc dung dịch nước của tinh dầu hoặc các chế phẩm dựa trên các chất thơm sử dụng để sản xuất đồ uống (Chương 33); hoặc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(k) Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle hoặc các loại nhựa tự nhiên tương tự (nhóm 40.01). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1301 | Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13012000 | - Gôm Ả rập | kg | 7.5 | 5 | 8/5; Riêng: Nhựa thông sơ chế thuộc nhóm 13.01: 5% | 0 (-MM) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
130190 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13019030 | - - Nhựa cây gai dầu | kg | 7.5 | 5 | 8/5; Riêng: Nhựa thông sơ chế thuộc nhóm 13.01: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
13019040 | - - Nhựa cánh kiến đỏ | kg | 7.5 | 5 | 8/5; Riêng: Nhựa thông sơ chế thuộc nhóm 13.01: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
13019090 | - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 8/5; Riêng: Nhựa thông sơ chế thuộc nhóm 13.01: 5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược liệu làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL11; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
1302 | Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
130211 | - - Thuốc phiện: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13021110 | - - - Bột thuốc phiện (Pulvis opii) | kg | 7.5 | 5 | 8 | * | * | * | * | * | * | * | 5 | * | * | 1,3; M: 1,8 | * | 2,2 | 2,2 | * | * | * | * | * | * | * | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
13021190 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 8 | * | * | * | * | * | * | * | 5 | * | * | 1,3; M: 1,8 | * | 2,2 | 2,2 | * | * | * | * | * | * | * | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
13021200 | - - Từ cam thảo | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Chất chiết xuất làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL12; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
13021300 | - - Từ hoa bia (hublong) | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
13021400 | - - Từ cây ma hoàng | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
130219 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13021920 | - - - Chiết xuất và cồn thuốc của cây gai dầu | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
13021940 | - - - Nhựa và các chiết xuất thực vật từ hoa cúc hoặc rễ cây có chứa rotenone | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
13021950 | - - - Sơn mài (sơn mài tự nhiên) | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
13021990 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Chất chiết xuất làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL12; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
13022000 | - Chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13023100 | - - Thạch rau câu (agar-agar) | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
13023200 | - - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả minh quyết (1), hạt minh quyết (1) hoặc hạt guar | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
130239 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - - Làm từ tảo carrageen (carrageenan): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13023911 | - - - - Dạng bột, tinh chế một phần (SEN) | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
13023912 | - - - - Dạng bột, đã tinh chế (SEN) | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
13023913 | - - - - Carrageen dạng mảnh đã xử lý kiềm (ATCC) (SEN) | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
13023919 | - - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
13023990 | - - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
(1): Tham khảo TCVN 4843:2007 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 14 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Chương này không bao gồm các sản phẩm sau đây đã được xếp trong Phần XI: vật liệu thực vật hoặc xơ từ nguyên liệu thực vật đã chế biến chủ yếu dùng cho ngành dệt, hoặc các vật liệu thực vật khác, đã xử lý thích hợp chỉ để dùng làm vật liệu dệt. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Không kể những đề cập khác, nhóm 14.01 áp dụng cho các loại tre (đã hoặc chưa chẻ, xẻ dọc, cắt thành từng đoạn, tiện tròn đầu, tẩy trắng, chống cháy, đánh bóng hoặc nhuộm), liễu gai, sậy và các loại tương tự đã tách, lõi song mây hoặc song mây chẻ. Nhóm này không áp dụng cho nan gỗ (nhóm 44.04). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Nhóm 14.04 không áp dụng cho sợi gỗ (nhóm 44.05) và túm hoặc búi đã làm sẵn dùng để làm chổi hoặc bàn chải (nhóm 96.03). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1401 | Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, các loại rơm, rạ ngũ cốc đã làm sạch, tẩy trắng hoặc đã nhuộm và vỏ cây đoạn) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14011000 | - Tre | kg | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
140120 | - Song, mây: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14012010 | - - Nguyên cây | kg | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
- - Lõi cây đã tách: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14012021 | - - - Đường kính không quá 12 mm (SEN) | kg | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
14012029 | - - - Loại khác (SEN) | kg | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
14012030 | - - Vỏ (cật) đã tách (SEN) | kg | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
14012090 | - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
14019000 | - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | |||||||||
1404 | Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14042000 | - Xơ của cây bông | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
140490 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14049020 | - - Loại dùng chủ yếu trong công nghệ thuộc da hoặc nhuộm | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
14049030 | - - Bông gòn | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
- - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14049091 | - - - Vỏ hạt cọ | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
14049092 | - - - Chùm không quả của cây cọ dầu | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
14049099 | - - - Loại khác | kg/chiếc | 7.5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |