Nhập HS code vào dưới đây
Mã-hàng | ___________________________________Mô_tả_hàng_hoá_Tiếng_Việt______________________________________ | Đơn_vị_tính | NK TT | NK ưu đãi | VAT | ACFTA | ATIGA | AJCEP | VJEPA | AKFTA | AANZFTA | AIFTA | VKFTA | VCFTA | VN-EAEU | CPTPP | AHKFTA | VNCU | EVFTA | UKVFTA | VN-LAO | VIFTA | RCEPT- A | RCEPT-B | RCEPT-C | RCEPT-D | RCEPT-E | RCEPT-F | TT ĐB | XK | XK CP TPP | XK EV | XK UKV | Thuế BV MT | ___________________________________Chính_sách_mặt_hàng_theo_mã_HS__________________________________ | __________________Giảm_VAT____________________ | _____________________________Chi_tiết_giảm_VAT___________________________________________ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
PHẦN V | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
KHOÁNG SẢN | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 25 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Trừ một số trường hợp hoặc Chú giải 4 của Chương này có những yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm ở dạng thô hoặc mới chỉ được làm sạch (thậm chí có thể dùng hóa chất để loại bỏ tạp chất nhưng không làm thay đổi cấu trúc sản phẩm), đã nghiền, ép, nghiền thành bột, bột mịn, đã rây, sàng, tuyển bằng phương pháp tuyển nổi, tách bằng từ hoặc các quy trình cơ hoặc lý khác (trừ sự kết tinh), nhưng không phải là các sản phẩm đã nung, tôi, thu được từ việc trộn lẫn hoặc từ quy trình khác với quy trình đã ghi trong từng nhóm hàng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các sản phẩm của Chương này có thể chứa chất chống bụi với điều kiện các phụ gia đó không làm cho sản phẩm đặc biệt phù hợp cho công dụng riêng hơn là công dụng chung. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Chương này không bao gồm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa hoặc lưu huỳnh dạng keo (nhóm 28.02); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm từ 70% trở lên tính theo khối lượng (nhóm 28.21); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Dược phẩm hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(d) Nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh (Chương 33); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(e) Hỗn hợp dolomite ramming (nhóm 38.16); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(f) Đá lát, đá lát lề đường hoặc phiến đá lát đường (nhóm 68.01); đá khối dùng để khảm hoặc các loại tương tự (nhóm 68.02); đá lợp mái, đá ốp mặt hoặc đá kè đập (nhóm 68.03); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(g) Đá quý hoặc đá bán quý (nhóm 71.02 hoặc 71.03); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(h) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học), mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên bằng natri clorua hoặc oxit magiê, thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học làm từ natri clorua hoặc oxit magiê (nhóm 90.01); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(i) Phấn xoa đầu gậy bi-a (nhóm 95.04); hoặc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(k) Phấn vẽ hoặc phấn viết hoặc phấn dùng cho thợ may (nhóm 96.09). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Bất kỳ sản phẩm nào có thể xếp vào nhóm 25.17 và vào bất kỳ nhóm nào khác của Chương này thì phải được xếp vào nhóm 25.17. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Không kể những đề cập khác, nhóm 25.30 bao gồm: đá vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở; đất màu đã hoặc chưa nung, hoặc pha trộn với nhau; các loại oxit sắt mica tự nhiên; đá bọt biển (đã hoặc chưa ở dạng miếng được đánh bóng); hổ phách; đá bọt biển kết tụ và hổ phách kết tụ, ở dạng phiến, thanh, que hoặc các dạng tương tự, chưa gia công sau khi đúc; hạt huyền; strontianit (đã hoặc chưa nung), trừ oxit stronti; mảnh vỡ của đồ gốm, gạch hoặc bê tông. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2501 | Muối (kể cả muối thực phẩm và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25010010 | - Muối thực phẩm | kg | 90 | 30 (NHN: 60) | * | 50 | 0 | 0 | 0 | 30 | 0 | * | 30 | 4 | * | 8,1; M: 10,9 | * | 13,6 | 13,6 | 24 | * | * | * | * | * | * | Hạn ngạch thuế quan (12/2018/TT-BTC); Muối, kể cả muối ăn và muối biến tính (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.13)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
25010020 | - Muối mỏ chưa chế biến | kg | 90 | 30 (NHN: 60) | * | 50 | 0 | 0 | 0 | 30 | 0 | * | 30 | 4 | * | 8,1; M: 10,9 | * | 13,6 | 13,6 | 24 | * | * | * | * | * | * | Hạn ngạch thuế quan (12/2018/TT-BTC); Muối, kể cả muối ăn và muối biến tính (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.13)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
25010050 | - Nước biển | kg | 75 | 15 (NHN: 50) | * | 50 | 0 | 0 | 0 | 15 | 0 | * | 15 | 4 | * | 8,1; M: 10,9 | * | 6,8 | 6,8 | 9 | * | * | * | * | * | * | Hạn ngạch thuế quan (12/2018/TT-BTC); Muối, kể cả muối ăn và muối biến tính (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.13)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25010091 | - - Có hàm lượng natri clorua trên 60% nhưng dưới 97%, tính theo hàm lượng khô, đã bổ sung thêm i ốt (SEN) | kg | 22.5 | 15 | * | 50 | 0 | 0 | 0 | 10 (NHN: 50) | 0 | * | 10 | 4 | * | 4; M: 5,4 | * | 4,5 | 4,5 | 7.8 | * | * | * | * | * | * | Hạn ngạch thuế quan (12/2018/TT-BTC); Muối, kể cả muối ăn và muối biến tính (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.13)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
25010093 | - - Có hàm lượng natri clorua từ 97% trở lên, tính theo hàm lượng khô (SEN) | kg | 22.5 | 15 | *,5 | 50 | 0 | 0 | 0 | 10 (NHN: 50) | 0 | * | 10 | 4 | * | 4; M: 5,4 | * | 4,5 | 4,5 | 7.8 | * | * | * | * | * | * | Hạn ngạch thuế quan (12/2018/TT-BTC); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; Muối, kể cả muối ăn và muối biến tính (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.13)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
25010099 | - - Loại khác | kg | 75 | 15 (NHN: 50) | * | 50 | 0 | 0 | 0 | 10 (NHN: 50) | 0 | * | 10 | 4 | * | 4; M: 5,4 | * | 4,5 | 4,5 | 7.8 | * | * | * | * | * | * | Hạn ngạch thuế quan (12/2018/TT-BTC); Muối, kể cả muối ăn và muối biến tính (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.13)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | ||||||||||
25020000 | Pirít sắt chưa nung | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng Pirit sắt chưa nung (Quặng Pirit chứa 33% lưu huỳnh; Quặng Pirit sắt đã nung thuộc ngành 2011) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
25030000 | Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
2504 | Graphit tự nhiên | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25041000 | - Ở dạng bột hoặc dạng mảnh | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | Chủng loại và tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản XK có nguồn gốc trong nước (45/2023/TT-BTC) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng graphit tự nhiên không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
25049000 | - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | Chủng loại và tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản XK có nguồn gốc trong nước (45/2023/TT-BTC) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng graphit tự nhiên không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
2505 | Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25051000 | - Cát oxit silic và cát thạch anh | kg/m3 | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10/10/30 | 30 | 20 | 20 | VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD); Khoáng sản làm VLXD (04/2021/TT-BXD) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu (Gồm: cát ôxit silic, cát thạch anh và cát tự nhiên khác.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
25059000 | - Loại khác | kg/m3 | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 30 | 20 | 20 | Khoáng sản làm VLXD (04/2021/TT-BXD) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu (Gồm: cát ôxit silic, cát thạch anh và cát tự nhiên khác.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
2506 | Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ được cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25061000 | - Thạch anh | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD); Khoáng sản làm VLXD (04/2021/TT-BXD) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng thạch anh, trừ cát tự nhiên không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
25062000 | - Quartzite | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD); Khoáng sản làm VLXD (04/2021/TT-BXD) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
25070000 | Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | Khoáng sản làm VLXD (04/2021/TT-BXD) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cao lanh và đất sét cao lanh khác đã hoặc chưa nung không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
2508 | Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và sillimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hoặc đất dinas | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25081000 | - Bentonite | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đất sét khác, andalusite, kyanite và silimanite, mullite; đất chịu lửa hay đất dinas (Bao gồm các loại đất sét như: đất sét chịu lửa; Bentonit; Andalusite, kyanite và silimanite; Mullite và đất chịu lửa hay đất dinas… Không gồm đất sét trương nở) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
25083000 | - Đất sét chịu lửa | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | Khoáng sản làm VLXD (04/2021/TT-BXD) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đất sét khác, andalusite, kyanite và silimanite, mullite; đất chịu lửa hay đất dinas (Bao gồm các loại đất sét như: đất sét chịu lửa; Bentonit; Andalusite, kyanite và silimanite; Mullite và đất chịu lửa hay đất dinas… Không gồm đất sét trương nở) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
250840 | - Đất sét khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25084010 | - - Đất hồ (đất tẩy màu) | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đất sét khác, andalusite, kyanite và silimanite, mullite; đất chịu lửa hay đất dinas (Bao gồm các loại đất sét như: đất sét chịu lửa; Bentonit; Andalusite, kyanite và silimanite; Mullite và đất chịu lửa hay đất dinas… Không gồm đất sét trương nở) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
25084090 | - - Loại khác | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đất sét khác, andalusite, kyanite và silimanite, mullite; đất chịu lửa hay đất dinas (Bao gồm các loại đất sét như: đất sét chịu lửa; Bentonit; Andalusite, kyanite và silimanite; Mullite và đất chịu lửa hay đất dinas… Không gồm đất sét trương nở) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
25085000 | - Andalusite, kyanite và sillimanite | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đất sét khác, andalusite, kyanite và silimanite, mullite; đất chịu lửa hay đất dinas (Bao gồm các loại đất sét như: đất sét chịu lửa; Bentonit; Andalusite, kyanite và silimanite; Mullite và đất chịu lửa hay đất dinas… Không gồm đất sét trương nở) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
25086000 | - Mullite | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đất sét khác, andalusite, kyanite và silimanite, mullite; đất chịu lửa hay đất dinas (Bao gồm các loại đất sét như: đất sét chịu lửa; Bentonit; Andalusite, kyanite và silimanite; Mullite và đất chịu lửa hay đất dinas… Không gồm đất sét trương nở) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
25087000 | - Đất chịu lửa hoặc đất dinas | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đất sét khác, andalusite, kyanite và silimanite, mullite; đất chịu lửa hay đất dinas (Bao gồm các loại đất sét như: đất sét chịu lửa; Bentonit; Andalusite, kyanite và silimanite; Mullite và đất chịu lửa hay đất dinas… Không gồm đất sét trương nở) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
25090000 | Đá phấn | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17 | 8,5; M: 9,5 | 10,6 | 10,6 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đá phấn (Đá phấn làm vật liệu chịu lửa) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
2510 | Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
251010 | - Chưa nghiền: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25101010 | - - Apatít (apatite) | kg | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 40 | 20; M: 22,5 | 25 | 25 | |||||||
25101090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 5/10; Riêng: Loại không dùng để sản xuất phân bón thuộc mã hàng 2510.10.90, 2510.20.90: 10% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphal nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat (Bao gồm cả quặng apatit) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
251020 | - Đã nghiền: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25102010 | - - Apatít (apatite) | kg | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15/22/40 | 7,5/12,5/20; M: 8,4/14/22,5 | 9,3/15,6/25 | 9,3/15,6/25 | |||||||
25102090 | - - Loại khác | kg | 4.5 | 3 | 5/10; Riêng: Loại không dùng để sản xuất phân bón thuộc mã hàng 2510.10.90, 2510.20.90: 10% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphal nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat (Bao gồm cả quặng apatit) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
2511 | Bari sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25111000 | - Bari sulphat tự nhiên (barytes) | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | Chủng loại và tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản XK có nguồn gốc trong nước (45/2023/TT-BTC) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bari sulfat tự nhiên, bari carbonat tự nhiên đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
25112000 | - Bari carbonat tự nhiên (witherite) | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bari sulfat tự nhiên, bari carbonat tự nhiên đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
25120000 | Bột hóa thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng biểu kiến không quá 1 | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 5,7; M: 6,9 | 8 | 8 | Chủng loại và tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản XK có nguồn gốc trong nước (45/2023/TT-BTC) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bột hóa thạch silic và đất silic tương tự (Gồm cả đất tảo cát tripolite và diatomite) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
2513 | Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, đá garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25131000 | - Đá bọt | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đá bọt, đá nhám, corundum tự nhiên, granet (dạ minh châu) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
25132000 | - Đá nhám, corundum tự nhiên, đá garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đá bọt, đá nhám, corundum tự nhiên, granet (dạ minh châu) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
25140000 | Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17 | 17 | 17 | 17 | VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD); Khoáng sản làm VLXD (04/2021/TT-BXD) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông. không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
2515 | Đá hoa (marble), đá travertine, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng biểu kiến từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Đá hoa (marble) và đá travertine: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25151100 | - - Thô hoặc đã đẽo thô | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 8,5; M: 9,5 | 10,6 | 10,6 | Khoáng sản làm VLXD (04/2021/TT-BXD) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đá cẩm thạch (đá hoa), đá hoa trắng, travertine, ecausine và đá vôi khác, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông. (Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||
251512 | - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25151210 | - - - Dạng khối (SEN) | kg | 3 | 2 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30/30 | 8,5; M: 9,5 | 10,6 | 10,6 | Khoáng sản làm VLXD (04/2021/TT-BXD) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đá cẩm thạch (đá hoa), đá hoa trắng, travertine, ecausine và đá vôi khác, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông. (Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||
25151220 | - - - Dạng tấm (SEN) | kg | 3 | 2 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 8,5; M: 9,5 | 10,6 | 10,6 | VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD); Khoáng sản làm VLXD (04/2021/TT-BXD) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đá cẩm thạch (đá hoa), đá hoa trắng, travertine, ecausine và đá vôi khác, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông. (Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||
25152000 | - Ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa | kg | 3 | 2 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30/30 | 15/8,5; M: 16,8/9,5 | 18,7/10,6 | 18,7/10,6 | VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD); Khoáng sản làm VLXD (04/2021/TT-BXD) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đá cẩm thạch (đá hoa), đá hoa trắng, travertine, ecausine và đá vôi khác, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông. (Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||
2516 | Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Granit: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25161100 | - - Thô hoặc đã đẽo thô | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 17 | 17 | 17 | Khoáng sản làm VLXD (04/2021/TT-BXD) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch), đá quartzite và đá khác đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông. (Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
251612 | - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25161210 | - - - Dạng khối (SEN) | kg | 3 | 2 | 10 | 0 (-KH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 25 | 20 | 20 | Khoáng sản làm VLXD (04/2021/TT-BXD) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch), đá quartzite và đá khác đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông. (Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
25161220 | - - - Dạng tấm (SEN) | kg | 3 | 2 | 10 | 0 (-KH, TH) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 17 | 17 | 17 | VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD); Khoáng sản làm VLXD (04/2021/TT-BXD) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch), đá quartzite và đá khác đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông. (Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
251620 | - Đá cát kết: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25162010 | - - Thô hoặc đã đẽo thô | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 17 | 17 | 17 | Khoáng sản làm VLXD (04/2021/TT-BXD) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch), đá quartzite và đá khác đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông. (Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
25162020 | - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 17 | 17 | 17 | VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD); Khoáng sản làm VLXD (04/2021/TT-BXD) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch), đá quartzite và đá khác đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông. (Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
25169000 | - Đá khác để làm tượng đài hoặc làm đá xây dựng | kg | 3 | 2 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 17 | 15 | 15 | Khoáng sản làm VLXD (04/2021/TT-BXD) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch), đá quartzite và đá khác đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông. (Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
2517 | Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hoặc đường sắt hoặc đá ballast, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kimhoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25171000 | - Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hoặc đường sắt hoặc đá ballast khác, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt | kg/m3 | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30/30 | 6,5; M: 7,8 | 9,1 | 9,1 | VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD); Khoáng sản làm VLXD (04/2021/TT-BXD) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sỏi, đá cuội (Chủ yếu để làm cốt bê tổng, để rải đường bộ hay đường sắt) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
25172000 | - Đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu của phân nhóm 2517.10 | kg/m3 | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 6,5; M: 7,8 | 9,1 | 9,1 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Hỗn hợp cát, đá, sỏi và chất thải công nghiệp tận thu trong quá trình khai thác dùng cho xây dựng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
25173000 | - Đá dăm trộn nhựa đường | kg/m3 | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 6,5; M: 7,8 | 9,1 | 9,1 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Hỗn hợp cát, đá, sỏi và chất thải công nghiệp tận thu trong quá trình khai thác dùng cho xây dựng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
- Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25174100 | - - Từ đá hoa (marble) | kg/m3 | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5/5/30/30 | 0/0/5,3/6,5; M: 0/0/6,4/7,8 | 0/0/7,5/9,1 | 0/0/7,5/9,1 | Chủng loại và tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản XK có nguồn gốc trong nước/NK (45/2023/TT-BTC) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đá dạng viên, dạng mảnh vụn và dạng bột làm từ các loại đá thuộc nhóm đá xây dựng và trang trí không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
25174900 | - - Loại khác | kg/m3 | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5/5/30/30 | 5/10/5,3/6,5; M: 5/10/6,4/7,8 | 5/10/7,5/9,1 | 5/10/7,5/9,1 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); Khoáng sản làm VLXD (04/2021/TT-BXD) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đá dạng viên, dạng mảnh vụn và dạng bột làm từ các loại đá thuộc nhóm đá xây dựng và trang trí không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
2518 | Dolomite, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25181000 | - Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 10 | 10 | 10 | HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); Khoáng sản làm VLXD (04/2021/TT-BXD) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đolomit chưa nung hoặc thiêu kết (Đolomit không chứa canxi Đolomit đã nung hoặc thiêu kết thuộc ngành 2394) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
25182000 | - Dolomite đã nung hoặc thiêu kết | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 10 | 10 | 10 | HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đolomit chưa nung hoặc thiêu kết (Đolomit không chứa canxi Đolomit đã nung hoặc thiêu kết thuộc ngành 2394) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
2519 | Magiê carbonat tự nhiên (magiesite); magiê ôxít nấu chảy; magiê ôxít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ôxít khác trước khi thiêu kết; magiê ôxít khác, tinh khiết hoặc không tinh khiết | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25191000 | - Magiê carbonat tự nhiên (magnesite) | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Magiê carbonat tự nhiên (magiezit), magiê ôxit nấu chảy, Magiê ôxit nung trơ (thiêu kết), magiê ôxit khác tinh khiết hoặc không không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
251990 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25199010 | - - Magiê ôxít nấu chảy; magiê ôxít nung trơ (thiêu kết) | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Magiê carbonat tự nhiên (magiezit), magiê ôxit nấu chảy, Magiê ôxit nung trơ (thiêu kết), magiê ôxit khác tinh khiết hoặc không không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
25199090 | - - Loại khác | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Magiê carbonat tự nhiên (magiezit), magiê ôxit nấu chảy, Magiê ôxit nung trơ (thiêu kết), magiê ôxit khác tinh khiết hoặc không không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
2520 | Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hoặc canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hoặc chất ức chế | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25201000 | - Thạch cao; thạch cao khan | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | Dược liệu làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL11 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Thạch cao, thạch cao khan không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
252020 | - Thạch cao plaster: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25202010 | - - Loại phù hợp dùng trong nha khoa | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
25202090 | - - Loại khác | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao: các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển (Gồm: Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; Các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như “các chất làm khuôn răng”; Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao trừ chất hàn răng được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc thực vật, tế bào người hoặc động vật; Thạch cao dùng trong bó bột; Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn hợp chưa phân loại (Gồm: tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo đước....) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
25210000 | Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 17 | 17 | 17 | Khoáng sản làm VLXD (04/2021/TT-BXD) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
2522 | Vôi sống, vôi tôi và vôi thủy lực, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25221000 | - Vôi sống | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | 5 | 5 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
25222000 | - Vôi tôi | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | 5 | 5 | HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
25223000 | - Vôi thủy lực | kg | 7.5 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | 5 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||
2523 | Xi măng poóc lăng (1), xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng thủy lực tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
252310 | - Clanhke xi măng (1): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25231010 | - - Loại dùng để sản xuất xi măng trắng | kg | 37.5 | 25 | 8 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 25 | 0 | 11,3 | 11,3 | 20 | 20 | 25 | 25 | 25 | 25 | 25 | 10 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
25231090 | - - Loại khác | kg | 37.5 | 25 | 8 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 11,3 | 11,3 | 24 | 24 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 10 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
- Xi măng poóc lăng (1): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25232100 | - - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo | kg | 48 | 32 | 8 | 5 | 0 | * | * | 32 | 0 | * | 32 | 0 | 0 | 0 | * | 15,9 | 15,9 | * | 37 | 37 | 37 | * | * | 37 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
252329 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25232910 | - - - Xi măng màu | kg | 48 | 32 | 8 | 50 | 0 | * | * | 32 | 0 | * | 32 | 29 | 0 | 0 | * | 15,9 | 15,9 | * | 35 | 35 | * | * | * | 35 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
25232990 | - - - Loại khác | kg | 48 | 32 | 8 | 50 | 0 | * | * | 32 | 0 | * | 32 | 29 | 0 | 0 | * | 15,9 | 15,9 | * | 35 | 35 | * | * | * | 35 | VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
25233000 | - Xi măng nhôm | kg | 48 | 32 | 8 | 50 | 0 | * | * | 5 | 0 | * | 5 | 0 | 0 | 0 | * | 14,5 | 14,5 | * | 32 | 32 | * | * | * | 32 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
25239000 | - Xi măng thủy lực khác | kg | 48 | 32 | 8 | 50 | 0 | * | * | 5 | 0 | * | 5 | 0 | 0 | 0 | * | 14,5 | 14,5 | * | 32 | 32 | * | * | * | 32 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
2524 | Amiăng. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25241000 | - Crocidolite | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng amiang không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
25249000 | - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng amiang không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
2525 | Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25251000 | - Mi ca thô và mi ca đã tách thành tấm hoặc lớp | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng mica (Gồm: Mica thô và mica đã tách thành tấm hay lớp; Bột mica) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
25252000 | - Bột mi ca | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Chủng loại và tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản XK có nguồn gốc trong nước (45/2023/TT-BTC) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng mica (Gồm: Mica thô và mica đã tách thành tấm hay lớp; Bột mica) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
25253000 | - Phế liệu mi ca | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng mica (Gồm: Mica thô và mica đã tách thành tấm hay lớp; Bột mica) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
2526 | Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25261000 | - Chưa nghiền, chưa làm thành bột | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 30 | 20 | 20 | Dược liệu làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL11 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng steatit (Gồm quặng steatit tự nhiên thô hoặc cắt thành khối hoặc tấm và quặng steatit đã nghiền thành bột) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
252620 | - Đã nghiền hoặc làm thành bột: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25262010 | - - Bột talc | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 30 | 20 | 20 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược liệu làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL11 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng steatit (Gồm quặng steatit tự nhiên thô hoặc cắt thành khối hoặc tấm và quặng steatit đã nghiền thành bột) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
25262090 | - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 30 | 20 | 20 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng steatit (Gồm quặng steatit tự nhiên thô hoặc cắt thành khối hoặc tấm và quặng steatit đã nghiền thành bột) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
25280000 | Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng lượng khô | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng borat tự nhiên, tinh quặng borat tự nhiên, nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên. Axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO4 tính theo trọng lượng khô (Quặng borat, tinh quặng borat đã hoặc chưa nung) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
2529 | Tràng thạch (đá bồ tát); lơxit (leucite), nephelin và nephelin xienit; khoáng fluorite | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
252910 | - Tràng thạch (đá bồ tát): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25291010 | - - Potash tràng thạch; soda tràng thạch(SEN) | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | Khoáng sản làm VLXD (04/2021/TT-BXD) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Tràng thạch (đá bồ tát) (Còn gọi là Felspar) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||
25291090 | - - Loại khác | kg | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | Khoáng sản làm VLXD (04/2021/TT-BXD) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Tràng thạch (đá bồ tát) (Còn gọi là Felspar) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||
- Khoáng fluorite: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25292100 | - - Có chứa canxi florua không quá 97% tính theo khối lượng | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | Chủng loại và tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản XK có nguồn gốc trong nước (45/2023/TT-BTC) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Khoáng flourit không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
25292200 | - - Có chứa canxi florua trên 97% tính theo khối lượng | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | Chủng loại và tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản XK có nguồn gốc trong nước (45/2023/TT-BTC) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Khoáng flourit không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
25293000 | - Lơxit; nephelin và nephelin xienit | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại (Gồm các loại như: Leucite, nepheline và nepheline syenite; Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở;...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
2530 | Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25301000 | - Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại (Gồm các loại như: Leucite, nepheline và nepheline syenite; Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở;...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
253020 | - Kiezerit, epsomit (magiê sulphat tự nhiên): | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25302010 | - - Kiezerit | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Kiezerit, epsomit (magie sulphat tự nhiên) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại (Gồm các loại như: Leucite, nepheline và nepheline syenite; Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở;...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
25302020 | - - Epsomite (magiê sulphat tự nhiên) | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Kiezerit, epsomit (magie sulphat tự nhiên) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại (Gồm các loại như: Leucite, nepheline và nepheline syenite; Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở;...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
253090 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25309010 | - - Cát zircon cỡ hạt micron (zircon silicat) loại dùng làm chất cản quang | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại (Gồm các loại như: Leucite, nepheline và nepheline syenite; Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở;...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
25309090 | - - Loại khác | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30/10 | 10 | 10 | 10 | Chủng loại và tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản XK có nguồn gốc trong nước (45/2023/TT-BTC); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Khoáng có chứa kali (Gồm: Khoáng Carnallite; Khoáng Sylvite) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại (Gồm các loại như: Leucite, nepheline và nepheline syenite; Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở;...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||
(1) Tham khảo TCVN 2682:2020, TCVN 7024:2013 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 26 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Quặng, xỉ và tro | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Chương này không bao gồm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Xỉ hoặc các phế liệu công nghiệp tương tự đã được gia công như đá dăm (nhóm 25.17); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Magiê carbonat tự nhiên (magnesite) đã hoặc chưa nung (nhóm 25.19); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Cặn từ thùng chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chứa chủ yếu là các loại dầu này (nhóm 27.10); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(d) Xỉ bazơ thuộc Chương 31; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(e) Sợi xỉ, bông len đá (rock wool) hoặc các loại sợi khoáng tương tự (nhóm 68.06); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(f) Phế liệu hoặc mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ bằng kim loại quý; phế liệu hoặc phế thải khác chứa kim loại quý hoặc hỗn hợp kim loại quý, thuộc loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 71.12 hoặc 85.49); hoặc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(g) Đồng, niken hoặc coban sten sản xuất bằng quy trình nấu chảy (Phần XV). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Theo mục đích của các nhóm từ 26.01 đến 26.17, thuật ngữ "quặng" là khoáng sản của nhiều thực thể khoáng chất thường được dùng trong công nghiệp luyện kim để tách thủy ngân, kim loại thuộc nhóm 28.44 hoặc các kim loại thuộc Phần XIV hoặc XV, ngay cả khi các quặng này không dùng để luyện kim. Tuy nhiên, các nhóm từ 26.01 đến 26.17 không bao gồm các loại khoáng đã qua các quy trình không thông thường đối với ngành công nghiệp luyện kim. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Nhóm 26.20 chỉ áp dụng đối với: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Xỉ, tro và cặn dùng trong công nghiệp tách kim loại hoặc dùng để sản xuất các hợp kim hóa học, trừ tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị (nhóm 26.21); và | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Xỉ, tro và cặn chứa arsen, có chứa hoặc không chứa kim loại, là loại dùng để tách arsen hoặc kim loại hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hóa học của chúng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải phân nhóm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Theo mục đích của phân nhóm 2620.21, "cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ" nghĩa là cặn thu được từ các thùng chứa xăng pha chì và các hợp chất chì chống kích nổ (ví dụ, chì tetraethyl), và bao gồm chủ yếu là chì, hợp chất chì và ôxit sắt. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Xỉ, tro và cặn chứa arsen, thủy ngân, tali hoặc các hỗn hợp của chúng, thuộc loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hóa học của chúng, được phân loại vào phân nhóm 2620.60. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2601 | Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
260111 | - - Chưa nung kết: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26011110 | - - - Hematite và tinh quặng hematite(SEN) | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 40 | 20 | 20 | 20 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng sắt và tinh quặng sắt (Gồm: Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kết.Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nung) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
26011190 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20/40 | 20 | 20 | 20 | Dược liệu làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL11 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng sắt và tinh quặng sắt (Gồm: Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kết.Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nung) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
260112 | - - Đã nung kết: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26011210 | - - - Hematite và tinh quặng hematite(SEN) | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 40 | 20 | 20 | 20 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng sắt và tinh quặng sắt (Gồm: Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kết.Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nung) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
26011290 | - - - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20/40 | 20 | 20 | 20 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng sắt và tinh quặng sắt (Gồm: Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kết.Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nung) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
26012000 | - Pirit sắt đã nung | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 40 | 20 | 20 | 20 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng sắt và tinh quặng sắt (Gồm: Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kết.Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nung) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
26020000 | Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 40 | 20 | 10 | 10 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng mangan và tinh quặng mangan (Kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng magan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
26030000 | Quặng đồng và tinh quặng đồng | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 40 | 40 | 20 | 20 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng đồng và tinh quặng đồng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
26040000 | Quặng niken và tinh quặng niken | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30/20 | 20/12,7; M: 20/13,6 | 20/20 | 20/20 | Chủng loại và tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản XK có nguồn gốc trong nước (45/2023/TT-BTC) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng niken và tinh quặng niken không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
26050000 | Quặng coban và tinh quặng coban | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30/20 | 30/20 | 25/15 | 25/15 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng coban và tinh quặng coban không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
26060000 | Quặng nhôm và tinh quặng nhôm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30/20 | 30/20 | 20/20 | 20/20 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng bôxít và tinh quặng bôxit (Quặng bôxit còn gọi là quặng nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
26070000 | Quặng chì và tinh quặng chì | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 40 | 40 | 20 | 20 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng chì và tinh quặng chì không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
26080000 | Quặng kẽm và tinh quặng kẽm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 40 | 20 | 20 | 20 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng kẽm và tinh quặng kẽm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
26090000 | Quặng thiếc và tinh quặng thiếc | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30/20 | 15/10; M: 16,8/11,2 | 18,7/12,5 | 18,7/12,5 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng thiếc và tinh quặng thiếc không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
26100000 | Quặng crôm và tinh quặng crôm | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 15; M: 16,8 | 18,7 | 18,7 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng crôm và tinh quặng crôm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
26110000 | Quặng vonfram và tinh quặng vonfram | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30/20 | 15/10; M: 16,8/11,2 | 18,7/12,5 | 18,7/12,5 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng vonfram và tinh quặng vonfram không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
2612 | Quặng urani hoặc quặng thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26121000 | - Quặng urani và tinh quặng urani | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30/20 | 30/20 | 20/20 | 20/20 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng uranium, quặng thorium và tinh các loại quặng đó (Chỉ tính phần khai thác các loại quặng uranium và quặng thorium, không tính phần làm giàu các loại quặng đó) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
26122000 | - Quặng thori và tinh quặng thori | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30/20 | 30/20 | 20/20 | 20/20 | Chủng loại và tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản XK có nguồn gốc trong nước/NK (45/2023/TT-BTC) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng monazite và tinh quặng monaztie không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Quặng uranium, quặng thorium và tinh các loại quặng đó (Chỉ tính phần khai thác các loại quặng uranium và quặng thorium, không tính phần làm giàu các loại quặng đó) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
2613 | Quặng molipden và tinh quặng molipden | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26131000 | - Đã nung | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 7,6; M: 9,2 | 10,7 | 10,7 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng molipden và tinh quặng molipden (Gồm: Quặng molipden và tinh quặng molipden đã nung; Quặng molipden và tinh quặng molipden khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
26139000 | - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30/20 | 11,5/7,6; M: 13,8/9,2 | 16,1/10,7 | 16,1/10,7 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng molipden và tinh quặng molipden (Gồm: Quặng molipden và tinh quặng molipden đã nung; Quặng molipden và tinh quặng molipden khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
2614 | Quặng titan và tinh quặng titan | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26140010 | - Quặng inmenit và tinh quặng inmenit(SEN) | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30/40 | 30/15/40 | 30/15/35 | 30/15/35 | Chủng loại và tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản XK có nguồn gốc NK (45/2023/TT-BTC) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
26140090 | - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30/40 | 30/40 | 30/35 | 30/35 | Chủng loại và tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản XK có nguồn gốc trong nước/NK (45/2023/TT-BTC) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng rutil và tinh quặng rutil không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
2615 | Quặng niobi, tantali, vanadi hoặc zircon và tinh quặng của các loại quặng đó | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26151000 | - Quặng zircon và tinh quặng zircon | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30/10/20 | 30/10/20 | 20/10/20 | 20/10/20 | Chủng loại và tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản XK có nguồn gốc trong nước/NK (45/2023/TT-BTC) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng zircon và tinh quặng zircon không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
26159000 | - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30/20/30/20 | 30/20/30/20 | 25/15/25/15 | 25/15/25/15 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng niobi tantali, vanadi và tinh quặng niobi không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
2616 | Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26161000 | - Quặng bạc và tinh quặng bạc | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30/20 | 30/20 | 30/20 | 30/20 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng bạc và tinh quặng bạc không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
26169000 | - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30/30/20 | 30/30/20 | 30/30/20 | 30/30/20 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng vàng và tinh quặng vàng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
2617 | Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26171000 | - Quặng antimon và tinh quặng antimon | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30/20 | 30/20 | 25/15 | 25/15 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng antimon và tinh quặng antimon không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
26179000 | - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30/20 | 30/20 | 20/20 | 20/20 | Chủng loại và tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản XK có nguồn gốc trong nước (45/2023/TT-BTC) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Quặng và tinh quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu còn lại không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
26180000 | Xỉ hạt (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
26190000 | Xỉ, xỉ luyện kim (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2620 | Xỉ, tro và cặn (trừ loại thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa kim loại, arsen hoặc các hợp chất của chúng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Chứa chủ yếu là kẽm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26201100 | - - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm) | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
26201900 | - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
- Chứa chủ yếu là chì: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26202100 | - - Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
26202900 | - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
26203000 | - Chứa chủ yếu là đồng | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
26204000 | - Chứa chủ yếu là nhôm | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
26206000 | - Chứa arsen, thủy ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hóa học của chúng | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26209100 | - - Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
262099 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26209910 | - - - Xỉ và phần chưa cháy hết (hardhead) của thiếc(SEN) | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
26209990 | - - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2621 | Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26211000 | - Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||
262190 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26219010 | - - Các muối kali thô thu được từ cặn mật củ cải đường trong công nghiệp sản xuất đường (SEN) | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
26219090 | - - Loại khác | kg | 15 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5/0 | 7/0 | 7/0 | 7/0 | VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 27 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi-tum; các loại sáp khoáng chất | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Chương này không bao gồm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, trừ metan và propan tinh khiết đã được phân loại ở nhóm 27.11; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04; hoặc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Hỗn hợp hydrocarbon chưa no thuộc nhóm 33.01, 33.02 hoặc 38.05. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Trong nhóm 27.10, khái niệm "dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum" không chỉ bao gồm dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bi-tum mà còn bao gồm các loại dầu tương tự, cũng như loại dầu khác chủ yếu chứa hỗn hợp hydrocarbon chưa no, thu được bằng quá trình bất kỳ, với điều kiện trọng lượng cấu tử không thơm cao hơn cấu tử thơm. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tuy nhiên, khái niệm này không bao gồm các polyolefin tổng hợp lỏng, loại dưới 60% thể tích chưng cất ở 300°C, sau khi sử dụng phương pháp chưng cất giảm áp suất sẽ chuyển đổi sang 1.013 millibar (Chương 39). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Theo mục đích của nhóm 27.10, "dầu thải" có nghĩa là các chất thải chứa chủ yếu là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu từ khoáng bi-tum (theo mô tả Chú giải 2 của Chương này), có hoặc không có nước. Bao gồm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(a) Các loại dầu không còn dùng được như là sản phẩm ban đầu (ví dụ, dầu bôi trơn đã sử dụng, dầu thủy lực đã sử dụng và dầu dùng cho máy biến điện đã sử dụng); | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) Dầu cặn từ bể chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chứa chủ yếu là dầu này và nồng độ chất phụ gia cao (ví dụ, hóa chất) dùng để sản xuất các sản phẩm gốc; và | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(c) Các loại dầu này ở dạng nhũ tương trong nước hoặc hòa lẫn với nước, như dầu thu hồi từ dầu tràn, từ rửa bể chứa dầu, hoặc từ dầu cắt để chạy máy. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải phân nhóm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Theo mục đích của phân nhóm 2701.11 "anthracite" có nghĩa là loại than có giới hạn chất bốc (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không quá 14%. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Theo mục đích của phân nhóm 2701.12, "than bi-tum" là loại than có giới hạn chất bốc (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5.833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng chất). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Theo mục đích của các phân nhóm 2707.10, 2707.20, 2707.30 và 2707.40 khái niệm “benzol (benzen)”, “toluol (toluen)”, “xylol (xylen)” và "naphthalen" áp dụng cho các sản phẩm chứa hơn 50% tính theo trọng lượng tương ứng là benzen, toluen, xylen hoặc naphthalen. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Theo mục đích của phân nhóm 2710.12, "dầu nhẹ và các chế phẩm" là các loại dầu có thể tích thành phần cất từ 90% trở lên (kể cả hao hụt) ở nhiệt độ 210oC theo phương pháp ISO 3405 (tương đương với phương pháp ASTM D 86). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Theo mục đích của các phân nhóm thuộc nhóm 27.10, thuật ngữ "diesel sinh học" có nghĩa là mono-alkyl este của các axit béo, loại sử dụng làm nhiên liệu, được làm từ chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật đã hoặc chưa qua sử dụng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2701 | Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27011100 | - - Anthracite | kg | 3 | 2 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | MT | Than cám (41/2019/TT-BCT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Than antraxit (Than đá không thành khối. Than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không vượt quá 14%) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||
270112 | - - Than bi-tum: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27011210 | - - - Than để luyện cốc (SEN) | kg | 3 | 2 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | MT | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Than bi tum (Than mỡ, than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng chất)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
27011290 | - - - Loại khác | kg | 3 | 2 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | MT | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Than bi tum (Than mỡ, than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng chất)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
27011900 | - - Than đá loại khác | kg | 3 | 2 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | MT | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Than đá (than cứng) loại khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
27012000 | - Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá | kg | 3 | 2 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | MT | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Than bánh và các nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá (Gồm: Than bánh và nhiên liệu rắn tương tự được sản xuất từ than đá, than non và than bùn) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||
2702 | Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27021000 | - Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh | kg | 3 | 2 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 15 | 15 | 15 | MT | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Than non (Than non còn gọi là than nâu, chỉ tính than non đã hoặc chưa nghiền thành bột và chưa đóng bánh. Than non đóng bánh thuộc ngành 19200) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
27022000 | - Than non đã đóng bánh | kg | 3 | 2 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 15 | 15 | 15 | MT | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Than bánh và các nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá (Gồm: Than bánh và nhiên liệu rắn tương tự được sản xuất từ than đá, than non và than bùn) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Than non (Than non còn gọi là than nâu, chỉ tính than non đã hoặc chưa nghiền thành bột và chưa đóng bánh. Than non đóng bánh thuộc ngành 19200) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
2703 | Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27030010 | - Than bùn, đã hoặc chưa ép thành kiện, nhưng chưa đóng bánh | kg | 3 | 2 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 15 | 15 | 15 | MT | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Than bùn (Chỉ tính than bùn khai thác và thu gom. Than bùn đóng bánh thuộc ngành 192001) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
27030020 | - Than bùn đã đóng bánh | kg | 3 | 2 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 15 | 15 | 15 | MT | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Than bánh và các nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá (Gồm: Than bánh và nhiên liệu rắn tương tự được sản xuất từ than đá, than non và than bùn) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Than bùn (Chỉ tính than bùn khai thác và thu gom. Than bùn đóng bánh thuộc ngành 192001) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
2704 | Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27040010 | - Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 13 | 13 | 13 | MT? | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Than cốc và bán cốc luyện từ than đá, than bùn hoặc than non; muội bình chưng than đá (Gồm: Than cốc và bán cốc luyện từ than đá; Than cốc và bán cốc luyện từ than non hay than bùn; Gas cốc và Muội bình chưng than đá) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
27040020 | - Than cốc và than nửa cốc luyện từ than non hoặc than bùn | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 13 | 13 | 13 | MT? | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Than cốc và bán cốc luyện từ than đá, than bùn hoặc than non; muội bình chưng than đá (Gồm: Than cốc và bán cốc luyện từ than đá; Than cốc và bán cốc luyện từ than non hay than bùn; Gas cốc và Muội bình chưng than đá) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
27040030 | - Muội bình chưng than đá | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 13 | 13 | 13 | MT? | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Than cốc và bán cốc luyện từ than đá, than bùn hoặc than non; muội bình chưng than đá (Gồm: Than cốc và bán cốc luyện từ than đá; Than cốc và bán cốc luyện từ than non hay than bùn; Gas cốc và Muội bình chưng than đá) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
27050000 | Khí than đá, khí than ướt, khí than và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác | kg | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||||
27060000 | Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hoặc chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
2707 | Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27071000 | - Benzen | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | ||||||||
27072000 | - Toluen | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
27073000 | - Xylen | kg/lít | 4.5 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
27074000 | - Naphthalen | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
27075000 | - Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có từ 65% thể tích trở lên (kể cả lượng hao hụt) được chưng cất ở nhiệt độ 250oC theo phương pháp ISO 3405 (tương đương phương pháp ASTM D 86) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
- Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27079100 | - - Dầu creosote | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
270799 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27079910 | - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen(SEN) | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
27079990 | - - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
2708 | Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27081000 | - Nhựa chưng (hắc ín) | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và các sản phẩm tương tự (Gồm: Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm; Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
27082000 | - Than cốc nhựa chưng | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và các sản phẩm tương tự (Gồm: Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm; Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
2709 | Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27090010 | - Dầu mỏ thô | kg/lít | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | Xăng dầu (41/2019/TT-BCT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum, ở dạng thô (Gồm: dầu mỏ thô; Condensate và dầu thô loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
27090020 | - Condensate | kg/lít | 4.5 | 3 | 10 | 5 | 0 | * | * | 5 | 5 | * | 0 | * | 0 | 0 | * | 0 | 0 | 2.4 | 3 | * | * | * | * | * | 10 | 10 | 10 | 10 | Xăng dầu (41/2019/TT-BCT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum, ở dạng thô (Gồm: dầu mỏ thô; Condensate và dầu thô loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||
27090090 | - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 10 | 5 | 0 | * | * | 5 | 15 | * | 0 | * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Xăng dầu (41/2019/TT-BCT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum, ở dạng thô (Gồm: dầu mỏ thô; Condensate và dầu thô loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
2710 | Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. (SEN) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
271012 | - - Dầu nhẹ và các chế phẩm: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - - Xăng động cơ, có pha chì: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27101211 | - - - - RON 97 và cao hơn | kg/lít | 30 | 20 | 10 | 20 | 0 | * | * | 8 | * | * | 8 | * | 7 | 7 | * | 8 | 8 | * | * | * | * | * | * | * | 10 | 0 | MT | Xăng dầu (41/2019/TT-BCT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu nhẹ và các chế phẩm (Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
27101212 | - - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97 | kg/lít | 30 | 20 | 10 | 20 | 0 | * | * | 8 | * | * | 8 | * | 7 | 7 | * | 8 | 8 | * | * | * | * | * | * | * | 10 | 0 | MT | Xăng dầu (41/2019/TT-BCT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu nhẹ và các chế phẩm (Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
27101213 | - - - - RON khác | kg/lít | 30 | 20 | 10 | 20 | 0 | * | * | 8 | * | * | 8 | * | 7 | 7 | * | 8 | 8 | * | * | * | * | * | * | * | 10 | 0 | MT | Xăng dầu (41/2019/TT-BCT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu nhẹ và các chế phẩm (Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
- - - Xăng động cơ, không pha chì: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- - - - RON 97 và cao hơn: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27101221 | - - - - - Chưa pha chế | kg/lít | 15 | 10 | 10 | 20 | 0 | * | * | 8 | * | * | 8 | * | 7 | 7 | * | 8 | 8 | * | * | * | * | * | * | * | 10 | 0 | MT | HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Xăng dầu (41/2019/TT-BCT); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu nhẹ và các chế phẩm (Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
27101222 | - - - - - Pha chế với ethanol | kg/lít | 15 | 10 | 10 | 20 | 0 | * | * | 8 | * | * | 8 | * | 7 | 7 | * | 8 | 8 | * | * | * | * | * | * | * | 10 | 0 | MT | HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Xăng dầu (41/2019/TT-BCT); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu nhẹ và các chế phẩm (Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
27101223 | - - - - - Loại khác | kg/lít | 15 | 10 | 10 | 20 | 0 | * | * | 8 | * | * | 8 | * | 7 | 7 | * | 8 | 8 | * | * | * | * | * | * | * | 10 | 0 | MT | HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Xăng dầu (41/2019/TT-BCT); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu nhẹ và các chế phẩm (Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
- - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27101224 | - - - - - Chưa pha chế | kg/lít | 15 | 10 | 10 | 20 | 0 | * | * | 8 | * | * | 8 | * | 7 | 7 | * | 8 | 8 | * | * | * | * | * | * | * | 10 | 0 | MT | HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Xăng dầu (41/2019/TT-BCT); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu nhẹ và các chế phẩm (Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
27101225 | - - - - - Pha chế với ethanol | kg/lít | 15 | 10 | 10 | 20 | 0 | * | * | 8 | * | * | 8 | * | 7 | 7 | * | 8 | 8 | * | * | * | * | * | * | * | 10 | 0 | MT | HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Xăng dầu (41/2019/TT-BCT); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu nhẹ và các chế phẩm (Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
27101226 | - - - - - Loại khác | kg/lít | 15 | 10 | 10 | 20 | 0 | * | * | 8 | * | * | 8 | * | 7 | 7 | * | 8 | 8 | * | * | * | * | * | * | * | 10 | 0 | MT | HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Xăng dầu (41/2019/TT-BCT); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu nhẹ và các chế phẩm (Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
- - - - RON khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27101227 | - - - - - Chưa pha chế | kg/lít | 15 | 10 | 10 | 20 | 0 | * | * | 8 | * | * | 8 | * | 7 | 7 | * | 8 | 8 | * | * | * | * | * | * | * | 10 | 0 | MT | HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Xăng dầu (41/2019/TT-BCT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu nhẹ và các chế phẩm (Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
27101228 | - - - - - Pha chế với ethanol | kg/lít | 15 | 10 | 10 | 20 | 0 | * | * | 8 | * | * | 8 | * | 7 | 7 | * | 8 | 8 | * | * | * | * | * | * | * | 10 | 0 | MT | HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Xăng dầu (41/2019/TT-BCT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu nhẹ và các chế phẩm (Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
27101229 | - - - - - Loại khác | kg/lít | 15 | 10 | 10 | 20 | 0 | * | * | 8 | * | * | 8 | * | 7 | 7 | * | 8 | 8 | * | * | * | * | * | * | * | 10 | 0 | MT | HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Xăng dầu (41/2019/TT-BCT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu nhẹ và các chế phẩm (Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
- - - Xăng máy bay, loại sử dụng cho động cơ máy bay kiểu piston: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27101231 | - - - - Octane 100 và cao hơn(SEN) | kg/lít | 10.5 | 7 | 10 | 5 | 0 | * | * | 12 | * | * | 12 | * | 7 | 7 | * | 7 | 7 | * | * | * | * | * | * | * | 10 | 0 | MT | HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Xăng dầu (41/2019/TT-BCT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu nhẹ và các chế phẩm (Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
27101239 | - - - - Loại khác (SEN) | kg/lít | 10.5 | 7 | 10 | 5 | 0 | * | * | 12 | * | * | 12 | * | 7 | 7 | * | 7 | 7 | * | * | * | * | * | * | * | 10 | 0 | MT | HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Xăng dầu (41/2019/TT-BCT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu nhẹ và các chế phẩm (Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||
27101240 | - - - Tetrapropylene | kg/lít | 15 | 10 | 10 | 5 (-CN) | 0 | * | * | 24 | * | * | 12 | * | 7 | 7 | * | 7 | 7 | * | * | * | * | * | * | * | MT | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu nhẹ và các chế phẩm (Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
27101250 | - - - Dung môi trắng (white spirit)(SEN) | kg/lít | 15 | 10 | 10 | 5 (-CN) | 0 | * | * | 8 | * | * | 8 | * | 7 | 7 | * | 10 | 10 | * | * | * | * | * | * | * | MT | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu nhẹ và các chế phẩm (Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
27101260 | - - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng | kg/lít | 15 | 10 | 10 | 5 (-CN) | 0 | * | * | 8 | * | * | 8 | * | 7 | 7 | * | 10 | 10 | * | * | * | * | * | * | * | MT | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu nhẹ và các chế phẩm (Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
27101270 | - - - Dung môi nhẹ khác (SEN) | kg/lít | 15 | 10 | 10 | 8 (-CN) | 0 | * | * | 8 | * | * | 8 | * | 7 | 7 | * | 10 | 10 | * | * | * | * | * | * | * | MT | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu nhẹ và các chế phẩm (Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
27101280 | - - - Naphtha, reformate (SEN) và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ | kg/lít | 15 | 10 | 10 | 20 | 0 | * | * | 8 | * | * | 8 | * | 7 | 7 | * | 8 | 8 | * | * | * | * | * | * | * | MT | Xăng dầu (41/2019/TT-BCT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu nhẹ và các chế phẩm (Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
- - - Loại khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27101291 | - - - - Alpha olefins | kg/lít | 15 | 10 | 10 | 20 (-CN) | 0 | * | * | 24 | * | * | 12 | * | 7 | 7 | * | 10 | 10 | * | * | * | * | * | * | * | MT | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu nhẹ và các chế phẩm (Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
27101292 | - - - - Loại khác, spirit dầu mỏ(1), có độ chớp cháy dưới 23oC | kg/lít | 15 | 10 | 10 | 20 (-CN) | 0 | * | * | 24 | * | * | 12 | * | 7 | 7 | * | 10 | 10 | * | * | * | * | * | * | * | MT | Xăng dầu (41/2019/TT-BCT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu nhẹ và các chế phẩm (Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
27101299 | - - - - Loại khác | kg/lít | 15 | 10 | 10 | 20 (-CN) | 0 | * | * | 24 | * | * | 12 | * | 7 | 7 | * | 10 | 10 | * | * | * | * | * | * | * | MT | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu nhẹ và các chế phẩm (Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
271019 | - - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27101920 | - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | * | 0 | * | 7 | 7 | * | 2,2 | 2,2 | * | * | * | * | * | * | * | 0 | MT | Xăng dầu (41/2019/TT-BCT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác (Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thể và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
27101930 | - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen(SEN) | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | * | 0 | * | 0 | 7 | * | 2,2 | 2,2 | * | * | * | * | * | * | * | MT | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác (Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thể và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
- - - Dầu và mỡ bôi trơn: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27101941 | - - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn (SEN) | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | * | 0 | * | 7 | 7 | * | 2,2 | 2,2 | 1.7 | * | * | * | * | * | * | 0 | MT | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác (Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thể và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
27101942 | - - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | * | * | 0 | * | 0 | 7 | * | 2,2 | 2,2 | 1.7 | * | * | * | * | * | * | 0 | MT | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác (Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thể và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
27101944 | - - - - Mỡ bôi trơn | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 5 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | * | * | 0 | * | 7 | 7 | * | 2,2 | 2,2 | 1.7 | * | * | * | * | * | * | MT | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác (Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thể và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
27101945 | - - - - Dầu bôi trơn cho nguyên liệu dệt(SEN) | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | * | * | 0 | * | 7 | 10 | * | 2,2 | 2,2 | 1.7 | * | * | * | * | * | * | 0 | MT | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác (Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thể và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
27101946 | - - - - Dầu bôi trơn khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | * | * | 0 | * | 7 | 10 | * | 2,2 | 2,2 | 1.7 | * | * | * | * | * | * | 0 | MT | Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác (Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thể và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
27101950 | - - - Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh) | kg/lít | 4.5 | 3 | 10 | 3 (-ID) | 0 | 0 | 0 | 0 (-ID) | * | * | 0 | * | 0 | 7 | * | 1,3 | 1,3 | 2.4 | * | * | * | * | * | * | 0 | MT | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác (Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thể và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
27101960 | - - - Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | * | 0 | * | 7 | 7 | * | 2,2 | 2,2 | 1.7 | * | * | * | * | * | * | 0 | MT | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác (Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thể và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27101971 | - - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô | kg/lít | 10.5 | 7 | 10 | 8 (-CN) | 0 | * | * | 0 | * | * | 0 | * | 7 | 20 | * | 7 | 7 | * | * | * | * | * | * | * | 0 | MT | Xăng dầu (41/2019/TT-BCT); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác (Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thể và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
27101972 | - - - - Nhiên liệu diesel khác | kg/lít | 10.5 | 7 | 10 | 8 (-CN) | 0 | * | * | 0 | * | * | 0 | * | 7 | 20 | * | 7 | 7 | * | * | * | * | * | * | * | 0 | MT | Xăng dầu (41/2019/TT-BCT); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác (Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thể và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
27101979 | - - - - Dầu nhiên liệu | kg/lít | 10.5 | 7 | 10 | 5 | 0 | * | * | 0 | * | * | 0 | * | 7 | 20 | * | 7 | 7 | * | * | * | * | * | * | * | 0 | MT | Xăng dầu (41/2019/TT-BCT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác (Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thể và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
27101981 | - - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên | kg/lít | 10.5 | 7 | 10 | 5 | 0 | * | * | 0 | * | * | 0 | * | 7 | 20 | * | 7 | 7 | * | * | * | * | * | * | * | 0 | MT | Xăng dầu (41/2019/TT-BCT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác (Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thể và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
27101982 | - - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC | kg/lít | 10.5 | 7 | 10 | 5 | 0 | * | * | 0 | * | * | 0 | * | 7 | 20 | * | 7 | 7 | * | * | * | * | * | * | * | 0 | MT | Xăng dầu (41/2019/TT-BCT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác (Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thể và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
27101983 | - - - Các kerosine khác | kg/lít | 10.5 | 7 | 10 | 10 (-CN) | 0 | * | * | 0 | * | * | 0 | * | 7 | 30 | * | 7 | 7 | * | * | * | * | * | * | * | 0 | MT | Xăng dầu (41/2019/TT-BCT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác (Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thể và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
27101989 | - - - Dầu trung khác và các chế phẩm (SEN) | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 5 | 0 | 15 | 15 | 0 | * | * | 0 | * | 7 | 15 | * | 6,8 | 6,8 | 5 | * | * | * | * | * | * | 0 | MT | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác (Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thể và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
27101990 | - - - Loại khác | kg/lít | 0 | 0 | 10 | 8 (-CN) | 0 | * | * | 0 | * | * | 0 | * | * | 7 | * | 3,1 | 3,1 | 1 | * | * | * | * | * | * | 0 | MT | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác (Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thể và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
27102000 | - Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải | kg/lít | 0 | 0 | 10 | 20 (-CN) | 0 | * | * | 0 | * | * | 0 | * | * | 7/7 | * | 7 | 7 | * | * | * | * | * | * | * | 0 | MT | Xăng dầu (41/2019/TT-BCT); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác (Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thể và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
- Dầu thải: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27109100 | - - Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs) | kg/lít | 30 | 20 | 10 | 50 | 0 | * | * | 5 | * | * | 5 | * | * | 7 | * | 9 | 9 | * | * | * | * | * | * | * | 0 | MT | Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu thải (Chứa biphenyl đã polyclo hóa terphenyl đã polyclo hóa hoặc biphenyl đã polyclo hóa) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||
27109900 | - - Loại khác | kg/lít | 30 | 20 | 10 | 50 | 0 | * | * | 5 | * | * | 5 | * | 7 | 7 | * | 9 | 9 | * | * | * | * | * | * | * | 0 | MT | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Dầu thải (Chứa biphenyl đã polyclo hóa terphenyl đã polyclo hóa hoặc biphenyl đã polyclo hóa) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
2711 | Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Dạng hóa lỏng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27111100 | - - Khí tự nhiên | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0; M: 5 | * | 1,2 | 1,2 | * | * | * | * | * | * | * | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Khí tự nhiên dạng hóa lỏng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
27111200 | - - Propan | kg/lít | 3 | 2 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0; M: 5 | * | 1,2 | 1,2 | * | * | * | * | * | * | * | 0 | Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Propan và bu tan đã được hóa lỏng (LPG) (Gồm: Propan đã được hóa lỏng; Bu tan đã được hóa lỏng (LPG); Khí khô thương phẩm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
27111300 | - - Butan | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0; M: 5 | * | 1,2 | 1,2 | * | * | * | * | * | * | * | 0 | Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Propan và bu tan đã được hóa lỏng (LPG) (Gồm: Propan đã được hóa lỏng; Bu tan đã được hóa lỏng (LPG); Khí khô thương phẩm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
271114 | - - Etylen, propylen, butylen và butadien: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27111410 | - - - Etylen | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0; M: 5 | * | 1,2 | 1,2 | * | * | * | * | * | * | * | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Etylen, propylen, butylen, butadien và các loại khí dầu khác hoặc khí hidro cacbon trừ khí ga tự nhiên không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
27111490 | - - - Loại khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0; M: 5 | * | 1,2 | 1,2 | * | * | * | * | * | * | * | 0 | Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Etylen, propylen, butylen, butadien và các loại khí dầu khác hoặc khí hidro cacbon trừ khí ga tự nhiên không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
27111900 | - - Loại khác | kg/lít | 7.5 | 5 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0; M: 5 | * | 1,2 | 1,2 | * | * | * | * | * | * | * | 0 | Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Propan và bu tan đã được hóa lỏng (LPG) (Gồm: Propan đã được hóa lỏng; Bu tan đã được hóa lỏng (LPG); Khí khô thương phẩm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
- Dạng khí: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
271121 | - - Khí tự nhiên: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27112110 | - - - Loại sử dụng làm nhiên liệu động cơ(SEN) | kg/lít | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Khí tự nhiên dạng khí không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
27112190 | - - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Khí tự nhiên dạng khí không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
27112900 | - - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Etylen, propylen, butylen, butadien và các loại khí dầu khác hoặc khí hidro cacbon trừ khí ga tự nhiên không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
2712 | Vazơlin (petroleum jelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác, và sản phẩm tương tự thu được từ quy trình tổng hợp hoặc quy trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27121000 | - Vazơlin (petroleum jelly) | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Vazơlin, sáp parafin, sáp dầu mỏ và sáp khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
27122000 | - Sáp parafin có hàm lượng dầu dưới 0,75% tính theo trọng lượng | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Vazơlin, sáp parafin, sáp dầu mỏ và sáp khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
271290 | - Loại khác: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27129010 | - - Sáp parafin | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Vazơlin, sáp parafin, sáp dầu mỏ và sáp khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
27129090 | - - Loại khác | kg | 4.5 | 3 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT) | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Vazơlin, sáp parafin, sáp dầu mỏ và sáp khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | |||||||
2713 | Cốc dầu mỏ, bi-tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Cốc dầu mỏ: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27131100 | - - Chưa nung | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cốc dầu mỏ, bi tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu mỏ không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
27131200 | - - Đã nung | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cốc dầu mỏ, bi tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu mỏ không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
27132000 | - Bi-tum dầu mỏ | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cốc dầu mỏ, bi tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu mỏ không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
27139000 | - Cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum | kg | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Cốc dầu mỏ, bi tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu mỏ không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
2714 | Bi-tum và nhựa đường (asphalt), ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín; asphaltit và đá chứa asphaltic | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27141000 | - Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum, cát hắc ín không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
27149000 | - Loại khác | kg | 5 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) | Bitum và asphalt ở dạng tự nhiên; Asphantite và đá chứa asphalt không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) | ||||||||
2715 | Hỗn hợp chứa bi-tum dựa trên asphalt tự nhiên, bi-tum tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ, matít có chứa bi-tum, cut-backs (*)) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27150010 | - Chất phủ hắc ín polyurethan (SEN) | kg/lít | 30 | 20 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 22.5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 | 14.3 | 12 | 12 | 12 | 12,7 | 12 | 12 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
27150090 | - Loại khác | kg/lít | 5 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
27160000 | Năng lượng điện. | kWh | 1.5 | 1 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT | |||||||||
(1) Tham khảo TCVN 3575-81 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(*) Cut-backs: thường chứa hàm lượng bitum hòa trong dung môi từ 60% trở lên. Chúng được sử dụng cho rải mặt đường. |