Phần VI: 28-38 Sản phẩm hóa chất hoặc các ngành công nghiệp liên quan.

Nhập Hs code vào dưới đây

Mã-hàng___________________________________Mô_tả_hàng_hoá_Tiếng_Việt______________________________________Đơn_vị_tínhNK
TT
NK
ưu
đãi
VATACFTAATIGAAJCEPVJEPAAKFTAAANZFTAAIFTAVKFTAVCFTAVN-EAEUCPTPPAHKFTAVNCUEVFTAUKVFTAVN-LAOVIFTARCEPT- ARCEPT-BRCEPT-CRCEPT-DRCEPT-ERCEPT-FTT
ĐB
XKXK
CP
TPP
XK
EV
XK
UKV
Thuế BV
MT
___________________________________Chính_sách_mặt_hàng_theo_mã_HS____________________________________________________Giảm_VAT_________________________________________________Chi_tiết_giảm_VAT___________________________________________
PHẦN VI
SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Chú giải
1. (A) Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc 28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05, 30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó một vài hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hoặc VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện là các phần cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b) được trình bày cùng nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
4. Trường hợp sản phẩm đáp ứng mô tả tại một hoặc nhiều nhóm trong Phần VI do được mô tả theo tên hoặc nhóm chức và đáp ứng nhóm 38.27, thì sản phẩm đó được phân loại vào nhóm tương ứng theo tên hoặc nhóm chức và không phân loại vào nhóm 38.27.
Chương 28
Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị
Chú giải
1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm thuộc Chương này chỉ bao gồm:
(a) Các nguyên tố hóa học riêng biệt và các hợp chất được xác định về mặt hóa học riêng biệt, có hoặc không chứa tạp chất;
(b) Các sản phẩm được nêu ở mục (a) trên đây đã được hoà tan trong nước;
(c) Các sản phẩm nêu ở mục (a) trên đây hoà tan trong các dung môi khác miễn là sự hoà tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển và dung môi ấy không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;
(d) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) hoặc (c) trên đây có thêm một chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng) cần thiết cho sự bảo quản hoặc vận chuyển;
(e) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b), (c) hoặc (d) trên đây có thêm chất chống bụi hoặc chất màu để dễ nhận biết hoặc để đảm bảo an toàn miễn là sự pha thêm này không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó.
2. Ngoài các dithionit và sulphoxylat, đã được làm ổn định bằng các chất hữu cơ (nhóm 28.31), carbonat và peroxocarbonat của các bazơ vô cơ (nhóm 28.36), xyanua, oxit xyanua và xyanua phức của các bazơ vô cơ (nhóm 28.37), fulminat, xyanat và thioxyanat, của các bazơ vô cơ (nhóm 28.42), các sản phẩm hữu cơ thuộc các nhóm từ 28.43 đến 28.46 và 28.52 và carbua (nhóm 28.49), chỉ các hợp chất carbon sau đây là được xếp vào Chương này:
(a) Oxit carbon, hydroxyanua và axit funminic, isoxyanic, thioxyanic và các axit xyanic đơn hoặc phức khác (nhóm 28.11);
(b) Các oxit halogenua của carbon (nhóm 28.12);
(c) Carbon disulphua (nhóm 28.13);
(d) Thiocarbonat, selenocarbonat, tellurocarbonat, selenoxyanat, telluroxyanat, tetrathio-cyanatodiamminochromates (reineckates) và các xyanat phức khác, của các bazơ vô cơ (nhóm 28.42);
(e) Hydro peoxit, được làm rắn bằng urê (nhóm 28.47), oxysulphua carbon, halogenua thiocarbonyl, xyanogen, halogenua xyanogen và xyanamit và các dẫn xuất kim loại của chúng (nhóm 28.53) trừ xyanamit canxi, dạng tinh khiết hoặc không tinh khiết (Chương 31).
3. Theo Chú giải 1 của Phần VI, Chương này không bao gồm:
(a) Natri clorua hoặc magiê oxit, tinh khiết hoặc không tinh khiết, hoặc các sản phẩm khác của Phần V;
(b) Các hợp chất hữu cơ - vô cơ trừ các hợp chất đã nêu tại Chú giải 2 trên đây;
(c) Các sản phẩm nêu tại Chú giải 2, 3, 4 hoặc 5 của Chương 31;
(d) Các sản phẩm vô cơ sử dụng như chất phát quang, thuộc nhóm 32.06; frit thủy tinh và thủy tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc mảnh, thuộc nhóm 32.07;
(e) Graphit nhân tạo (nhóm 38.01); các sản phẩm dùng như chất dập lửa, để nạp cho bình cứu hỏa hoặc lựu đạn dập lửa, thuộc nhóm 38.13; chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 38.24; tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) halogenua kim loại kiềm hoặc kiềm thổ được tạo ra nặng không dưới 2,5g mỗi tinh thể, thuộc nhóm 38.24;
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) hoặc bụi hoặc bột của các loại đá đó (nhóm 71.02 đến 71.05), hoặc kim loại quý hoặc hợp kim kim loại quý thuộc Chương 71;
(g) Kim loại, nguyên chất hoặc không nguyên chất, các hợp kim hoặc gốm kim loại, kể cả carbua kim loại được thiêu kết (carbua kim loại được thiêu kết với một kim loại), thuộc Phần XV; hoặc
(h) Các bộ phận quang học, ví dụ, loại làm bằng halogenua kim loại kiềm hoặc kiềm thổ (nhóm 90.01).
4. Các axit phức đã được xác định về mặt hóa học bao gồm một axit phi kim loại thuộc phân Chương II và một axit kim loại thuộc phân Chương IV phải được xếp vào nhóm 28.11.
5. Các nhóm 28.26 đến 28.42 chỉ áp dụng cho muối kim loại hoặc muối amoni hoặc muối peroxy.
Loại trừ có yêu cầu khác, các muối kép hoặc phức được phân loại trong nhóm 28.42.
6. Nhóm 28.44 chỉ áp dụng cho:
(a) Tecneti (nguyên tố số 43), prometi (nguyên tố số 61), poloni (nguyên tố số 84) và tất cả các nguyên tố có số thứ tự trong bảng tuần hoàn lớn hơn 84;
(b) Các chất đồng vị phóng xạ tự nhiên hoặc nhân tạo (kể cả các chất đồng vị phóng xạ của kim loại quý hoặc kim loại cơ bản thuộc Phần XIV và XV), đã hoặc chưa pha trộn với nhau;
(c) Hợp chất, vô cơ hoặc hữu cơ, của các nguyên tố hoặc các chất đồng vị của chúng, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, đã hoặc chưa trộn với nhau;
(d) Hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và hỗn hợp chứa các nguyên tố hoặc chất đồng vị hoặc các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ từ các chất đó, có nồng độ phóng xạ riêng (đặc trưng) trên 74 Bq/g (0,002 μCi/g);
(e) Ống (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân;
(f) Chất thải phóng xạ còn sử dụng được hoặc không.
Theo mục đích của Chú giải này và cách diễn đạt của các nhóm 28.44 và 28.45, thuật ngữ “chất đồng vị”, đề cập tới:
- các hạt nhân riêng lẻ, không kể những hạt nhân tồn tại trong thiên nhiên dưới dạng chất đồng vị đơn;
- hỗn hợp các chất đồng vị của một nguyên tố và nguyên tố đó, đã được làm giàu bằng một hoặc vài chất đồng vị nói trên, nghĩa là các nguyên tố mà thành phần đồng vị tự nhiên đã được làm thay đổi một cách nhân tạo.
7. Nhóm 28.53 bao gồm đồng phosphua (phosphor copper) có chứa trên 15% tính theo trọng lượng của phospho.
8. Các nguyên tố hóa học (ví dụ, silic và selen) đã được kích tạp dùng trong ngành điện tử phải xếp vào Chương này, nhưng chúng phải ở dạng chưa gia công như kéo, hoặc ở dạng hình trụ hoặc dạng que. Khi được cắt thành hình đĩa, miếng hoặc hình dáng tương tự, chúng phải được xếp vào nhóm 38.18.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của phân nhóm 2852.10, thuật ngữ "xác định về mặt hóa học" có nghĩa là tất cả các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân đáp ứng yêu cầu của đoạn (a) tới (e) của Chú giải 1 Chương 28 hoặc đoạn (a) tới (h) của Chú giải 1 chương 29.
PHÂN CHƯƠNG I
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
2801Flo, clo, brom và iot
28011000- Clokg4.5380 (-MY)00000000000002.1000000Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28012000- Iotkg508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28013000- Flo; bromkg508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28020000Lưu huỳnh, thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keokg5080000000000000002.4000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2803Carbon (muội carbon và các dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác)
28030020- Muội axetylenkg151080 (-ID)00000000000007.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Muội carbon khác:
28030041- - Loại sử dụng để sản xuất cao su (SEN)kg3280 (-ID, MY)00000000000001.4000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28030049- - Loại kháckg3280 (-ID, MY)00000000000001.4000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28030090- Loại kháckg4.5380 (-ID)00000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2804Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác
28041000- Hydrokg/m3508000000000000000000000000Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Khí hiếm:
28042100- - Argonkg/m34.538000000000000002.1000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28042900- - Loại kháckg/m34.538000000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28043000- Nitơkg/m34.538000000000000002.1000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28044000- Oxykg/m34.538000000000000002.1000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28045000- Bo; telukg508000000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Silic:
28046100- - Có hàm lượng silic không dưới 99,99% tính theo trọng lượngkg508000000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28046900- - Loại kháckg508000000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28047000- Phosphokg4.538000000000000002.40000005/00/0; M: 5/05/55/5Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28048000- Arsenkg508000000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28049000- Selenkg508000000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14)/Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2805Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandi và ytri, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân
- Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ:
28051100- - Natrikg508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28051200- - Canxikg508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28051900- - Loại kháckg508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28053000- Kim loại đất hiếm, scandi và ytri đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhaukg508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28054000- Thủy ngânkg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
PHÂN CHƯƠNG II
AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ CÓ CHỨA OXY CỦA CÁC PHI KIM LOẠI
2806Hydro clorua (axit hydrocloric); axit clorosulphuric
28061000- Hydro clorua (axit hydrocloric)kg151080 (-MY)00000000000003.3000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28062000- Axit clorosulphurickg4.538000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2807Axit sulphuric; axit sulphuric bốc khói (oleum)
28070010- Axit sulphuric chứa H2SO4 trên 80% tính theo trọng lượngkg15108000000000000007.1000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28070090- Loại kháckg/lít15108000000000000007.1000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28080000Axit nitric; axit sulphonitric.kg/lít328000000000000001.4000000Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2809Diphospho pentaoxit; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
28091000- Diphospho pentaoxitkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
280920- Axit phosphoric và axit polyphosphoric:
- - Loại dùng cho thực phẩm:
28092031- - - Axit hypophosphoric (SEN)kg/lít7.5580 (-MY)00000000000003.6000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28092032- - - Axit phosphoric (SEN) kg/lít7.5580 (-MY)0000000000*004555555Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28092039- - - Loại khác (SEN)kg/lít7.5580 (-MY)0000000000*004555555Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại khác:
28092091- - - Axit hypophosphorickg/lít7.5580 (-MY)00000000000004000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28092092- - - Axit phosphorickg/lít7.5580 (-MY)0000000000*000555555Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28092099- - - Loại kháckg/lít7.5580 (-MY)0000000000*000555555Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2810Oxit bo; axit boric
28100010- Oxit bokg/lít508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28100020- Axit borickg/lít508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2811Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại
- Axit vô cơ khác:
28111100- - Hydro florua (axit hydrofloric)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28111200- - Hydro xyanua (axit hydroxyanic)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 3 (33/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
281119- - Loại khác:
28111910- - - Axit arsenickg/lít508000000000000000000000Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28111920- - - Axit aminosulphonic (axit sulphamic)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28111990- - - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Hợp chất vô cơ chứa oxy khác của phi kim loại:
28112100- - Carbon dioxitkg/lít328000000000000000000000Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
281122- - Silic dioxit:
28112210- - - Dạng bộtkg/lít508000000000000000000000Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28112290- - - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
281129- - Loại khác:
28112910- - - Diarsenic pentaoxitkg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28112920- - - Dioxit lưu huỳnhkg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28112990- - - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
PHÂN CHƯƠNG III
HỢP CHẤT HALOGEN HOẶC HỢP CHẤT SULPHUA CỦA PHI KIM LOẠI
2812Halogenua và oxit halogenua của phi kim loại
- Clorua và oxit clorua:
28121100- - Carbonyl diclorua (phosgene)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 3 (33/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28121200- - Phospho oxycloruakg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 3 (33/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28121300- - Phospho tricloruakg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 3 (33/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28121400- - Phospho pentacloruakg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 3 (33/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28121500- - Lưu huỳnh monocloruakg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 3 (33/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28121600- - Lưu huỳnh dicloruakg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 3 (33/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28121700- -Thionyl cloruakg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 3 (33/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28121900- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 2 (33/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28129000- Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2813Sulphua của phi kim loại; phospho trisulphua thương phẩm
28131000- Carbon disulphuakg508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28139000- Loại kháckg508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
PHÂN CHƯƠNG IV
BAZƠ VÀ OXIT VÔ CƠ, HYDROXIT VÀ PEROXIT KIM LOẠI
2814Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước
28141000- Dạng khankg3210000000000000001.6000000Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Amoniac dạng khan không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
28142000- Dạng dung dịch nướckg7.558000000000000003.6000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2815Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit
- Natri hydroxit (xút ăn da):
28151100- - Dạng rắnkg7.558500050*50005003.6555555Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28151200- - Dạng dung dịch nước (soda kiềm hoặc soda lỏng)kg30208500050*5000200014.3202020202020Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28152000- Kali hydroxit (potash ăn da)kg508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28153000- Natri hoặc kali peroxit kg508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2816Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari
28161000- Magie hydroxit và magie peroxit kg7.558000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28164000- Oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc barikg7.558000000000000003.6000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2817Kẽm oxit; kẽm peroxit
28170010- Kẽm oxitkg3280 (-MY)0000 (-ID)00000000000000005/00/0; M: 5/05/05/0Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28170020- Kẽm peroxit kg5080 (-MY)00000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2818Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; oxit nhôm; hydroxit nhôm
28181000- Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa họckg5080000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28182000- Oxit nhôm, trừ corundum nhân tạokg32100 (-KH)000000000000000000002Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Nhôm chưa gia công, nhôm ôxit (Gồm: Nhôm chưa gia công; Oxit nhôm, trừ nhân tạo) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
28183000- Nhôm hydroxit kg4.5380000000000000010000002Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2819Crom oxit và hydroxit
28191000- Crom trioxit kg5080 (-ID)00000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28199000- Loại kháckg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2820Mangan oxit
28201000- Mangan dioxitkg4.538000000000000002.4000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28209000- Loại kháckg508000000000000000000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2821Oxit sắt và hydroxit sắt; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm từ 70% trở lên tính theo trọng lượng
28211000- Hydroxit và oxit sắtkg3280 (-KH)00000000000001.4000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28212000- Chất màu từ đấtkg4.538000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28220000Coban oxit và hydroxit; coban oxit thương phẩmkg5080000000000000000000000Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28230000Titan oxitkg5080 (-MY)0000000000000000000010/10/10/10/00/0/0/0/0; M: 10/10/10/0/010/10/10/0/010/10/10/0/0Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Chủng loại và tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản XK có nguồn gốc trong nước/NK (45/2023/TT-BTC); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2824Chì oxit; chì đỏ và chì da cam
28241000- Chì monoxit (litharge, maxicot)kg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28249000- Loại kháckg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2825Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ khác; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác
28251000- Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúngkg508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28252000- Hydroxit và oxit liti kg508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28253000- Hydroxit và oxit vanađi kg508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28254000- Hydroxit và oxit niken kg5080000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28255000- Hydroxit và oxit đồng kg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28256000- Germani oxit và zircon dioxitkg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28257000- Hydroxit và oxit molipđen kg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28258000- Antimon oxitkg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28259000- Loại kháckg508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
PHÂN CHƯƠNG V
MUỐI VÀ MUỐI PEROXIT, CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC KIM LOẠI
2826Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác
- Florua:
28261200- - Của nhômkg508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28261900- - Loại kháckg508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28263000- Natri hexafloroaluminat (cryolit tổng hợp)kg508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28269000- Loại kháckg508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2827Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iođua và iođua oxit
28271000- Amoni clorua kg508000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
282720- Canxi clorua:
28272010- - Chứa từ 73% đến 80% tính theo trọng lượngkg22.51580000000000030010.7000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28272090- - Loại kháckg15108000000000000007.1000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Clorua khác:
28273100- - Của magiêkg508000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28273200- - Của nhômkg4.5380 (-KH)00000000000002.4000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28273500- - Của nikenkg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
282739- - Loại khác:
28273910- - - Của bari hoặc của cobankg50800000 (-ID)0000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28273920- - - Của sắtkg50800000 (-ID)0000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28273930- - - Của kẽmkg32800000 (-ID)0000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28273990- - - Loại kháckg32800000 (-ID)0000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Clorua oxit và clorua hydroxit:
28274100- - Của đồngkg508000000000000000000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28274900- - Loại kháckg508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Bromua và oxit bromua:
28275100- - Natri bromua hoặc kali bromua kg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28275900- - Loại kháckg508000000000000000000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28276000- Iođua và iođua oxitkg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2828Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit
28281000- Canxi hypoclorit thương phẩm và canxi hypoclorit kháckg5080 (-KH)00000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
282890- Loại khác:
28289010- - Natri hypocloritkg5080 (-MY)00000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28289090- - Loại kháckg508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2829Clorat và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat
- Clorat:
28291100- - Của natrikg508000000000000000000000HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28291900- - Loại kháckg508000000000000000000000HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
282990- Loại khác:
28299010- - Natri percloratkg508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28299090- - Loại kháckg508000000000000000000000HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2830Sulphua; polysulphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
28301000- Natri sulphuakg508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
283090- Loại khác:
28309010- - Sulphua cađimi hoặc sulphua kẽmkg508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28309090- - Loại kháckg508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2831Dithionit và sulphoxylat
28311000- Của natrikg508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28319000- Loại kháckg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2832Sulphit; thiosulphat
28321000- Natri sulphit kg508000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28322000- Sulphit kháckg508000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28323000- Thiosulphatkg508000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2833Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat)
- Natri sulphat:
28331100- - Dinatri sulphat kg7.558000000000000004000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28331900- - Loại kháckg7.558000000000000004000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Sulphat loại khác:
28332100- - Của magiêkg7.558000000000000003.6000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
283322- - Của nhôm:
28332210- - - Loại thương phẩm (SEN)kg7.558000000000000003.6000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28332290- - - Loại kháckg7.558000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28332400- - Của nikenkg7.558000000000000003.6000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28332500- - Của đồngkg7.558000000000000000000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28332700- - Của barikg4.538000000000000003.6000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
283329- - Loại khác:
28332920- - - Chì sulphat tribasickg7.558000000000000003.6000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28332930- - - Của crômkg7.558000000005000003.6000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28332940- - - Của kẽmkg7.558000000000000003.6000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28332990- - - Loại kháckg7.558000000000000003.6000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28333000- Phènkg151080 (-MY)00000000000008000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28334000- Peroxosulphat (persulphat)kg7.558000000000001004000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2834Nitrit; nitrat
28341000- Nitritkg5010000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Nitrit; nitrat của kali (Trừ nitrat của bismut và loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Nitrat:
28342100- - Của kalikg5010000000000000000000000HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Nitrit; nitrat của kali (Trừ nitrat của bismut và loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
283429- - Loại khác:
28342910- - - Của bismutkg4.538000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28342990- - - Loại kháckg4.538000000000000000000000HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2835Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
28351000- Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit)kg508000000000000000000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Phosphat:
28352200- - Của mono- hoặc dinatrikg508000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28352400- - Của kalikg508000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
283525- - Canxi hydroorthophosphat (“dicanxi phosphat”):
28352510- - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi (SEN)kg508000000000000000000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28352590- - - Loại kháckg508000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28352600- - Các phosphat khác của canxi kg508000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
283529- - Loại khác:
28352910- - - Của trinatrikg508000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28352990- - - Loại kháckg508000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Polyphosphat:
283531- - Natri triphosphat (natri tripolyphosphat):
28353110- - - Loại dùng cho thực phẩm (SEN)kg7.5580 (-PH)0000 (-ID)0000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28353190- - - Loại kháckg7.5580 (-PH)0000 (-ID)0000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
283539- - Loại khác:
28353910- - - Tetranatri pyrophosphatkg5080 (-PH)00000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28353990- - - Loại kháckg508000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2836Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni carbamat
28362000- Dinatri carbonat kg328000000000000001.6000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28363000- Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat)kg7.558000000000000003.6000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28364000- Kali carbonatkg508000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
283650- Canxi carbonat:
28365010- - Loại dùng cho thực phẩm hoặc dược phẩm (SEN)kg15108000000000000007.1000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28365090- - Loại kháckg15108000000000000007.1000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28366000- Bari carbonat kg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại khác:
28369100- - Liti carbonatkg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28369200- - Stronti carbonatkg508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
283699- - Loại khác:
28369910- - - Amoni carbonat thương phẩmkg508000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28369920- - - Chì carbonatkg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28369990- - - Loại kháckg4.538000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2837Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức
- Xyanua và xyanua oxit:
28371100- - Của natrikg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28371900- - Loại kháckg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28372000- Xyanua phứckg508000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2839Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm
- Của natri:
28391100- - Natri metasilicat kg4.5380 (-MY)00000000000002.4000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
283919- - Loại khác:
28391920- - - Natri orthosilicat; natri pyrosilicatkg4.5380 (-MY)00000000001002.4000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28391990- - - Loại kháckg5080 (-MY)00000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28399000- Loại kháckg328000000000000001.6000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2840Borat; peroxoborat (perborat)
- Dinatri tetraborat (borat tinh chế - hàn the):
28401100- - Dạng khankg508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28401900- - Loại kháckg508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28402000- Borat kháckg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28403000- Peroxoborat (perborat)kg508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2841Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic
28413000- Natri dicromat kg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28415000- Cromat và dicromat khác; peroxocromatkg508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Manganit, manganat và permanganat:
28416100- - Kali permanganat kg508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28416900- - Loại kháckg508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28417000- Molipdatkg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28418000- Vonframatkg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28419000- Loại kháckg508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2842Muối khác của axit vô cơ hoặc peroxoaxit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), trừ các chất azit
28421000- Silicat kép hoặc phức, kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hóa họckg7.558000000000000003.6000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
284290- Loại khác:
28429010- - Natri arsenit kg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28429020- - Muối của đồng hoặc cromkg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28429030- - Fulminat, xyanat và thioxyanat kháckg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28429090- - Loại kháckg508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
PHÂN CHƯƠNG VI
LOẠI KHÁC
2843Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý
28431000- Kim loại quý dạng keokg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Hợp chất bạc:
28432100- - Nitrat bạckg508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28432900- - Loại kháckg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28433000- Hợp chất vàngkg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28439000- Hợp chất khác; hỗn hốngkg508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2844Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên
284410- Urani tự nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa urani tự nhiên hoặc các hợp chất urani tự nhiên:
28441010- - Urani tự nhiên và các hợp chất của nókg508000000000*00000000000Chất phóng xạ sd trong y tế (09/2024/TT-BYT)-PL6Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28441090- - Loại kháckg508000000000*00000000000Chất phóng xạ sd trong y tế (09/2024/TT-BYT)-PL6Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
284420- Urani đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa urani đã được làm giàu thành U 235, plutoni hoặc hợp chất của các sản phẩm này:
28442010- - Urani đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nókg508000000000*00000000000Chất phóng xạ sd trong y tế (09/2024/TT-BYT)-PL6Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28442090- - Loại kháckg508000000000*00000000000Chất phóng xạ sd trong y tế (09/2024/TT-BYT)-PL6Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
284430- Urani đã được làm nghèo thành U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các hỗn hợp chứa urani đã được làm nghèo thành U 235, thori hoặc các hợp chất của các sản phẩm trên:
28443010- - Urani đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; thori và hợp chất của nókg508000000000*00000000000Chất phóng xạ sd trong y tế (09/2024/TT-BYT)-PL6Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28443090- - Loại kháckg508000000000*00000000000Chất phóng xạ sd trong y tế (09/2024/TT-BYT)-PL6Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20 hoặc 2844.30; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải phóng xạ:
28444100- - Triti và các hợp chất của nó; hợp kim, chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp chứa triti hoặc các hợp chất của nókg508000000000*00000000000Chất phóng xạ sd trong y tế (09/2024/TT-BYT)-PL6Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28444200- - Actini-225, actini-227, californi-253, curi-240, curi-241, curi-242, curi-243, curi-244, einsteini-253, einsteini-254, gadolini-148, poloni-208, poloni- 209, poloni-210, radi-223, urani-230 hoặc urani-232, và các hợp chất của chúng; hợp kim, chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp chứa các nguyên tố hoặc các hợp chất nàykg508000000000*00000000000Chất phóng xạ sd trong y tế (09/2024/TT-BYT)-PL6Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28444300- - Các nguyên tố, đồng vị và hợp chất phóng xạ khác; hợp kim khác, chất phân tán khác (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp khác chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc hợp chất nàykg508000000000*00000000000Chất phóng xạ sd trong y tế (09/2024/TT-BYT)-PL6/Chất phóng xạ sd trong y tế (09/2024/TT-BYT)-PL6Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28444400- - Phế liệu phóng xạkg508000000000*00000000000Chất phóng xạ sd trong y tế (09/2024/TT-BYT)-PL6Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28445000- Hộp (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhânkg508000000000*00000000000Chất phóng xạ sd trong y tế (09/2024/TT-BYT)-PL6Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2845Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất, vô cơ hoặc hữu cơ, của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
28451000- Nước nặng (deuterium oxide)kg508000000000*00000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28452000- Bo được làm giàu bo-10 và các hợp chất của nókg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28453000- Liti được làm giàu liti-6 và các hợp chất của nókg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28454000- Heli-3kg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28459000- Loại kháckg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2846Các hợp chất, vô cơ hoặc hữu cơ, của kim loại đất hiếm, của ytri hoặc của scandi hoặc của hỗn hợp các kim loại này
28461000- Hợp chất xerikg508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28469000- Loại kháckg508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2847Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure.
28470010- Dạng lỏngkg4.5380 (-KH)00000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28470090- Loại kháckg5080 (-KH)00000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2849Carbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
28491000- Của canxi kg5080 (-KH, ID, MY)0000 (-ID)0000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28492000- Của silic kg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28499000- Loại kháckg508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28500000Hydrua, nitrua, azit, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất carbua của nhóm 28.49kg508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2852Các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ hỗn hống
285210- Được xác định về mặt hóa học:
28521010- - Thủy ngân sulphatkg4.538000000000000002.4000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28521020- - Các hợp chất của thủy ngân được dùng như chất phát quangkg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28521090- - Loại kháckg508000000000000000000000Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
285290- Loại khác:
28529010- - Thủy ngân tanatkg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28529020- - Thủy ngân sulphua; thủy ngân polysulphua; thủy ngân polyphosphat; thủy ngân carbua; hợp chất thủy ngân dị vòng thuộc 2934.99.90; dẫn xuất của pepton thủy ngân; các dẫn xuất protein khác của thủy ngânkg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28529090- - Loại kháckg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2853Phosphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt; các hợp chất vô cơ khác (bao gồm nước cất hoặc nước khử độ dẫn hoặc các loại nước tinh khiết tương tự); khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý
28531000- Cyanogen chloride (chlorcyan)kg508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 3 (33/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
285390- Loại khác:
28539010- - Nước khử khoángkg508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
28539090- - Loại kháckg508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
Chương 29
Hóa chất hữu cơ
Chú giải
1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm thuộc Chương này chỉ bao gồm:
(a) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, có hoặc không chứa tạp chất;
(b) Các hỗn hợp của hai hoặc nhiều chất đồng phân của cùng một hợp chất hữu cơ (có hoặc không chứa tạp chất), trừ hỗn hợp các chất đồng phân hydro carbon mạch hở (trừ các chất đồng phân lập thể), no hoặc chưa no (Chương 27);
(c) Các sản phẩm thuộc các nhóm từ 29.36 đến 29.39 hoặc ete đường, axetal đường và este đường, và các muối của chúng, của nhóm 29.40, hoặc các sản phẩm của nhóm 29.41, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học;
(d) Các sản phẩm được nêu ở mục (a), (b) hoặc (c) đã hòa tan trong nước;
(e) Các sản phẩm được nêu ở (a), (b) hoặc (c) trên đây đã hoà tan trong các dung môi khác nhưng sự hoà tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển và dung môi này không tạo cho sản phẩm một công dụng đặc biệt nào khác ngoài công dụng thông thường của chúng;
(f) Các sản phẩm đã nêu ở (a), (b), (c), (d) hoặc (e) trên đây đã pha thêm chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng/chất chống đông vón) cần thiết để bảo quản hoặc vận chuyển;
(g) Các sản phẩm được nêu ở (a), (b), (c), (d), (e) hoặc (f) trên đây đã pha thêm tác nhân chống bụi hoặc chất màu hoặc chất có mùi thơm hoặc chất gây nôn để dễ nhận biết hoặc vì lý do an toàn, với điều kiện là việc pha thêm đó không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;
(h) Các sản phẩm dưới đây, pha loãng theo nồng độ tiêu chuẩn, để sản xuất thuốc nhuộm azo: muối diazoni, các chất tiếp hợp dùng cho loại muối này và các chất amin có khả năng diazo hóa và các muối của chúng.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Hàng hóa thuộc nhóm 15.04 hoặc glyxerol thô thuộc nhóm 15.20;
(b) Cồn etylic (nhóm 22.07 hoặc 22.08);
(c) Methan hoặc propan (nhóm 27.11);
(d) Hợp chất carbon được nêu ở Chú giải 2 của Chương 28;
(e) Sản phẩm miễn dịch thuộc nhóm 30.02;
(f) Urê (nhóm 31.02 hoặc 31.05);
(g) Chất màu gốc động vật hoặc thực vật (nhóm 32.03), chất màu hữu cơ tổng hợp, các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được sử dụng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc chất phát quang (nhóm 32.04) hoặc thuốc nhuộm hoặc chất màu khác được làm thành một dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ (nhóm 32.12);
(h) Enzym (nhóm 35.07);
(ij) Metaldehyt, hexamethylenetetramine hoặc chất tương tự, làm thành dạng nhất định (ví dụ, viên, que hoặc các dạng tương tự) để sử dụng như nhiên liệu, hoặc nhiên liệu lỏng hoặc khí hóa lỏng đựng trong đồ chứa có dung tích không quá 300 cm3 dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa hút thuốc hoặc các loại bật lửa tương tự (nhóm 36.06);
(k) Các sản phẩm dùng như chất dập lửa để nạp cho các bình cứu hoả hoặc các loại lựu đạn dập lửa, thuộc nhóm 38.13; các chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 38.24; hoặc
(l) Các bộ phận quang học, ví dụ, làm bằng ethylenediamine tartrate (nhóm 90.01).
3. Các mặt hàng có thể xếp vào hai hoặc nhiều nhóm thuộc Chương này phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng.
4. Đối với các nhóm từ 29.04 đến 29.06, từ 29.08 đến 29.11 và từ 29.13 đến 29.20, khi đề cập đến các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitrat hóa hoặc nitroso hóa đều đề cập đến các dẫn xuất kết hợp, như các dẫn xuất sulpho-halogen hóa, nitro-halogen hóa, nitro-sulphonat hóa hoặc nitro-sulpho-halogen hóa.
Theo mục đích của nhóm 29.29, các nhóm nitro hóa hoặc nitroso hóa không được coi là có "chức nitơ".
Theo mục đích của các nhóm 29.11, 29.12, 29.14, 29.18 và 29.22, "chức oxy", nhóm chứa oxy hữu cơ đặc trưng của các nhóm tương ứng trên, được giới hạn trong các chức oxy đề cập trong các nhóm từ 29.05 đến 29.20.
5. (A) Este của hợp chất hữu cơ chức axit thuộc phân Chương I đến VII với các hợp chất hữu cơ của các phân Chương này phải xếp cùng nhóm với các hợp chất ấy có nghĩa là được xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong các phân Chương này.
(B) Este của cồn etylic với các hợp chất hữu cơ có chức axit trong phân Chương từ I đến VII phải xếp vào cùng nhóm với các hợp chất có chức axit tương ứng.
(C) Theo Chú giải 1 của Phần VI và Chú giải 2 của Chương 28 thì:
(1) Muối vô cơ của các hợp chất hữu cơ như các hợp chất có chức axit-, phenol- hoặc enol- hoặc các bazơ hữu cơ, của các phân Chương từ I đến X hoặc nhóm 29.42, phải được xếp vào trong nhóm tương ứng với hợp chất hữu cơ;
(2) Các muối được tạo nên giữa các hợp chất hữu cơ của các phân Chương I đến X hoặc nhóm 29.42 phải được xếp vào nhóm tương ứng với bazơ hoặc axit (kể cả các hợp chất có chức phenol hoặc enol) mà chính từ đó chúng được tạo thành, phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong Chương; và
(3) Hợp chất phối trí, trừ các sản phẩm có thể được phân loại trong phân Chương XI hoặc nhóm 29.41, được phân loại trong nhóm có thứ tự sau cùng trong Chương 29, trong số những phân đoạn phù hợp được tạo bởi “quá trình bẻ gãy” của tất cả các liên kết kim loại, trừ liên kết carbon – kim loại.
(D) Alcoholate kim loại phải xếp vào cùng nhóm với rượu tương ứng trừ rượu ethanol (nhóm 29.05).
(E) Halogenua của axit carboxylic phải xếp vào cùng nhóm với axit tương đương.
6. Các hợp chất của các nhóm 29.30 và 29.31 là các hợp chất hữu cơ mà trong đó các phân tử chứa, ngoài các nguyên tử hydro, oxy hoặc nitơ, còn có chứa các nguyên tử của các phi kim loại khác hoặc của kim loại (như lưu huỳnh, arsen hoặc chì) liên kết trực tiếp với các nguyên tử carbon.
Nhóm 29.30 (hợp chất lưu huỳnh hữu cơ) và nhóm 29.31 (hợp chất vô cơ – hữu cơ khác) không bao gồm các dẫn xuất đã sulphonat hóa hoặc halogen hóa (kể cả các dẫn xuất kết hợp), ngoài hydro, oxy và nitơ, chỉ có nguyên tử của lưu huỳnh hoặc halogen trực tiếp liên kết với carbon, điều này làm cho các hợp chất trên mang tính chất của dẫn xuất halogen hóa hoặc sulphonat hóa (hoặc các dẫn xuất kết hợp).
7. Nhóm 29.32, 29.33 và 29.34 không bao gồm epoxit có vòng 3 cạnh (có 3 nguyên tử ở trên vòng), xeton peroxides, polyme vòng của aldehyt hoặc của thioaldehyt, anhydrit của các axit carboxilic polybasic, este vòng của rượu đa chức hoặc phenols đa chức với axit polybasic, hoặc imide của axit polybasic.
Các quy định này chỉ áp dụng khi các dị tố loại ở trên vòng là kết quả duy nhất của chức năng đóng vòng hoặc các chức năng kể đến ở đây.
8. Theo mục đích của nhóm 29.37:
(a) thuật ngữ “hormon” bao gồm các yếu tố làm tiết hormon hoặc kích thích hormon, các chất ức chế và kháng hormon (anti-hormon);
(b) khái niệm “được sử dụng chủ yếu như hormon” không chỉ bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng chủ yếu vì tác dụng hormon của chúng, mà còn bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng chủ yếu như chất trung gian trong quá trình tổng hợp các sản phẩm thuộc nhóm này.
Chú giải phân nhóm
1. Trong bất kỳ nhóm nào của Chương này, các dẫn xuất của một hợp chất hóa học (hoặc một nhóm các hợp chất hóa học) cần được xếp vào cùng một phân nhóm với hợp chất ấy (hoặc nhóm hợp chất) với điều kiện là không có sự miêu tả đặc trưng hơn trong các phân nhóm khác và không có phân nhóm nào mang tên “Loại khác” trong những phân nhóm có liên quan.
2. Chú giải 3 Chương 29 không áp dụng cho các phân nhóm của Chương này.
PHÂN CHƯƠNG I
HYDROCARBON VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CHÚNG
2901Hydrocarbon mạch hở
29011000- Nokg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Chưa no:
29012100- - Etylenkg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29012200- - Propen (propylen)kg/lít008000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29012300- - Buten (butylen) và các đồng phân của nókg/lít508000000000000000000000Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29012400- - 1,3 – butadien và isoprenkg/lít508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
290129- - Loại khác:
29012910- - - Axetylenkg/lít508000000000000000000000Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29012920- - - Hexen và các đồng phân của nókg/lít508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29012990- - - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2902Hydrocarbon mạch vòng
- Cyclanes, cyclenes và cycloterpenes:
29021100- - Cyclohexanekg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29021900- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29022000- Benzenkg/lít4.538000000000000001.4000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29023000- Toluenkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Xylenes:
29024100- - o-Xylenkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29024200- - m-Xylenkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29024300- - p-Xylenkg/lít4.53800000000000000*000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29024400- - Hỗn hợp các đồng phân của xylenkg/lít508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29025000- Styrenkg/lít5080 (-CN)00000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29026000- Etylbenzenkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29027000- Cumenkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
290290- Loại khác:
29029010- - Dodecylbenzenkg/lít508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29029020- - Các loại alkylbenzen kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29029090- - Loại kháckg/lít328000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2903Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon
- Các dẫn xuất clo hóa của hydrocarbon mạch hở, no:
290311- - Clorometan (clorua metyl) và cloroetan (clorua etyl):
29031110- - - Clorometan (clorua metyl)kg/lít7.5580000000000000040000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29031190- - - Loại kháckg/lít7.5580000000000000040000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29031200- - Diclorometan (metylen clorua)kg/lít5080000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29031300- - Cloroform (triclorometan)kg/lít5080000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5; Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm SD trong TA thủy sản, SP XLMT nuôi trồng (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.17)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29031400- - Carbon tetracloruakg/lít7.5580000000000000040000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29031500- - Etylen diclorua (ISO) (1,2-dicloroetan)kg/lít7.5580 (-ID, CN)0000000000*003.63,73,7*3,83,73,70Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
290319- - Loại khác:
29031920- - - 1,1,1-Tricloroetan (metyl cloroform)kg/lít7.558000000000000003.60000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1)Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29031990- - - Loại kháckg/lít7.558000000000000003.60000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1)Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Các dẫn xuất clo hóa của hydrocarbon mạch hở, chưa no:
29032100- - Vinyl clorua (cloroetylen)kg/lít508000000000000002.40000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29032200- - Tricloroetylenkg/lít7.5580000000000000040000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29032300- - Tetracloroetylen (percloroetylen)kg/lít7.5580000000000000040000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29032900- - Loại kháckg/lít7.558000000000000003.60000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Các dẫn xuất flo hóa của hydrocarbon mạch hở, no:
29034100- - Triflorometan (HFC-23)kg/lít7.5580000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29034200- - Diflorometan (HFC-32)kg/lít7.5580000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29034300- - Florometan (HFC-41), 1,2-difloroetan (HFC-152) và 1,1-difloroetan (HFC-152a)kg/lít7.5580000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29034400- - Pentafloroetan (HFC-125), 1,1,1-trifloroetan (HFC-143a) và 1,1,2-trifloroetan (HFC-143)kg/lít7.5580000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29034500- - 1,1,1,2-Tetrafloroetan (HFC-134a) và 1,1,2,2-tetrafloroetan (HFC-134)kg/lít7.5580000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29034600- - 1,1,1,2,3,3,3-Heptafloropropan (HFC-227ea), 1,1,1,2,2,3-hexafloropropan (HFC-236cb), 1,1,1,2,3,3-hexafloropropan (HFC-236ea) và 1,1,1,3,3,3-hexafloropropan (HFC-236fa)kg/lít7.5580000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29034700- - 1,1,1,3,3-Pentafloropropan (HFC-245fa) và 1,1,2,2,3-pentafloropropan (HFC-245ca)kg/lít7.5580000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29034800- - 1,1,1,3,3-Pentaflorobutan (HFC-365mfc) và 1,1,1,2,2,3,4,5,5,5-decafloropentan (HFC-43-10mee)kg/lít7.5580000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29034900- - Loại kháckg/lít7.5580000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Các dẫn xuất flo hóa của hydrocarbon mạch hở, chưa no:
29035100- - 2,3,3,3-Tetrafloropropen (HFO-1234yf), 1,3,3,3-tetrafloropropen (HFO-1234ze) và (Z)-1,1,1,4,4,4-hexafloro-2-buten (HFO-1336mzz)kg/lít7.5580000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29035900- - Loại kháckg/lít7.5580000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 2 (33/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Các dẫn xuất brom hóa hoặc iot hóa của hydrocarbon mạch hở:
29036100- - Metyl bromua (bromometan)kg/lít5080000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29036200- - Etylen dibromua (ISO) (1,2- dibromoetan)kg/lít7.558000000000000003.60000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29036900- - Loại kháckg/lít7.5580000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau:
29037100- - Clorodiflorometan (HCFC-22)kg/lít7.5580000000000000040000000MTHóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29037200- - Diclorotrifloroetan (HCFC-123)kg/lít7.5580000000000000040000000MTHóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29037300- - Diclorofloroetan (HCFC-141, 141b)kg/lít7.5580000000000000040000000MTHóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29037400- - Clorodifloroetan (HCFC-142, 142b)kg/lít7.5580000000000000040000000MTHóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29037500- - Dicloropentafloropropan (HCFC-225, 225ca, 225cb)kg/lít7.5580000000000000040000000MTHóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29037600- - Bromoclorodiflorometan (Halon-1211), bromotriflorometan (Halon-1301) và dibromotetrafloroetan (Halon-2402)kg/lít7.5580000000000000040000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29037700- - Loại khác, perhalogen hóa chỉ với flo và clokg/lít7.5580000000000000040000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29037800- - Các dẫn xuất perhalogen hóa kháckg/lít7.558000000000000003.60000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29037900- - Loại kháckg/lít7.558000000000000003.60000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic:
29038100- - 1,2,3,4,5,6-Hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN)kg/lít7.5580000000000000040000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29038200- - Aldrin (ISO), chlordane (ISO) và heptachlor (ISO)kg/lít7.5580000000000000040000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29038300- - Mirex (ISO)kg/lít7.558000000000000003.60000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29038900- - Loại kháckg/lít7.558000000000000003.60000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon thơm:
29039100- - Chlorobenzene, o-dichlorobenzene và p-dichlorobenzenekg/lít7.5580000000000000040000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29039200- - Hexachlorobenzene (ISO) và DDT (ISO) (clofenotane (INN),1,1,1-trichloro-2,2-bis(p-chlorophenyl)ethane)kg/lít7.5580000000000000040000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29039300- - Pentachlorobenzene (ISO)kg/lít7.558000000000000003.60000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29039400- - Hexabromobiphenylskg/lít7.558000000000000003.60000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29039900- - Loại kháckg/lít7.558000000000000003.60000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2904Dẫn xuất sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa
29041000- Các dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulpho, muối và etyl este của chúngkg/lít4.538000000000000002.4000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
290420- Các dẫn xuất chỉ chứa các nhóm nitro hoặc chỉ chứa các nhóm nitroso:
29042010- - Trinitrotoluenkg/lít4.538000000000000002.4000000Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29042090- - Loại kháckg/lít4.538000000000000002.4000000HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Perfluorooctane sulphonic axit, muối của nó và perfluorooctane sulphonyl fluoride:
29043100- - Perfluorooctane sulphonic axitkg/lít4.538000000000000002.4000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29043200- - Ammonium perfluorooctane sulphonatekg/lít4.538000000000000002.4000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29043300- - Lithium perfluorooctane sulphonatekg/lít4.538000000000000002.4000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29043400- - Kali perfluorooctane sulphonatekg/lít4.538000000000000002.4000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29043500- - Muối khác của perfluorooctane sulphonic axitkg/lít4.538000000000000002.4000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29043600- - Perfluorooctane sulphonyl fluoridekg/lít4.538000000000000002.4000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại khác:
29049100- - Trichloronitromethane (chloropicrin)kg/lít4.538000000000000002.4000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 3 (33/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29049900- - Loại kháckg/lít4.538000000000000002.4000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
PHÂN CHƯƠNG II
RƯỢU VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CHÚNG
2905Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
- Rượu no đơn chức:
29051100- - Metanol (rượu metylic)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29051200- - Propan-1-ol (rượu propylic) và propan-2-ol (rượu isopropylic)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29051300- - Butan-1-ol (rượu n-butylic)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29051400- - Butanol kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29051600- - Octanol (rượu octylic) và đồng phân của nókg/lít508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29051700- - Dodecan-1-ol (lauryl alcohol), hexadecan-1-ol (cetyl alcohol) và octadecan-1-ol (stearyl alcohol)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29051900- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 2 (33/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Rượu đơn chức chưa no:
29052200- - Rượu tecpen mạch hở kg/lít508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29052900- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Rượu hai chức:
29053100- - Etylen glycol (ethanediol)kg/lít5080 (-CN)00000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29053200- - Propylen glycol (propan-1,2-diol)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29053900- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Rượu đa chức khác:
29054100- - 2-Ethyl-2-(hydroxymethyl) propane-1,3-diol (trimethylolpropane)kg/lít508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29054200- - Pentaerythritolkg/lít508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29054300- - Mannitolkg/lít508000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29054400- - D-glucitol (sorbitol)kg/lít7.558000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29054500- - Glyxerinkg/lít5010000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Glycerin thô; nước glycerin và dung dịch kiềm glycerin không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
29054900- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rượu mạch hở:
29055100- - Ethchlorvynol (INN)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất hướng thần (09/2024/TT-BYT)-PL3Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29055900- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2906Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
- Cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic:
29061100- - Mentholkg/lít508000000000000000000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29061200- - Cyclohexanol, methylcyclohexanols và dimethylcyclohexanolskg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29061300- - Sterols và inositolskg/lít508000000000000000000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29061900- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại thơm:
29062100- - Rượu benzylkg/lít508000000000000000000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29062900- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
PHÂN CHƯƠNG III
PHENOLS, RƯỢU-PHENOL, VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CHÚNG
2907Phenols; rượu-phenol
- Monophenols:
29071100- - Phenol (hydroxybenzene) và muối của nókg/lít508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29071200- - Cresols và muối của chúngkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29071300- - Octylphenol, nonylphenol và các đồng phân của chúng; muối của chúngkg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29071500- - Naphthols và các muối của chúngkg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29071900- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Polyphenols; rượu-phenol:
29072100- - Resorcinol và muối của nókg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29072200- - Hydroquinone (quinol) và các muối của nókg/lít508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29072300- - 4,4’-Isopropylidenediphenol (bisphenol A, diphenylolpropane) và muối của nókg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
290729- - Loại khác:
29072910- - - Rượu-phenolkg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29072990- - - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15)/Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm SD trong TA thủy sản, SP XLMT nuôi trồng (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.17)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2908Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenols hoặc của rượu-phenol
- Các dẫn xuất chỉ chứa các nguyên tử halogen thay thế và muối của chúng:
29081100- - Pentachlorophenol (ISO)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29081900- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại khác:
29089100- - Dinoseb (ISO) và các muối của nókg/lít508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29089200- - 4,6-Dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) và các muối của nókg/lít508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29089900- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
PHÂN CHƯƠNG IV
ETE, PEROXIT RƯỢU, PEROXIT ETE, PEROXIT AXETAL VÀ PEROXIT HEMIAXETAL, PEROXIT XETON, EPOXIT CÓ VÒNG BA CẠNH, AXETAL VÀ HEMIAXETAL VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CÁC CHẤT TRÊN
2909Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit axetal và peroxit hemiaxetal, peroxit xeton (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
- Ete mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng:
29091100- - Dietyl etekg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29091900- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29092000- Ete cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúngkg/lít508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29093000- Ete thơm và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúngkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng:
29094100- - 2,2’-Oxydietanol (dietylen glycol, digol)kg/lít508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29094300- - Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycolkg/lít508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29094400- - Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycolkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29094900- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29095000- Phenol-ete, phenol-rượu-ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúngkg/lít508000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29096000- Peroxit rượu, peroxit ete, peroxit axetal và peroxit hemiaxetal, peroxit xeton và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúngkg/lít508000000000000000000000Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2910Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy và ete epoxy, có một vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
29101000- Oxiran (etylen oxit)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29102000- Metyloxiran (propylen oxit)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29103000- 1-Chloro-2,3-epoxypropane (epichlorohydrin)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29104000- Dieldrin (ISO, INN)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29105000- Endrin (ISO)kg/lít508000000000000000000000Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29109000- Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29110000Các axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúngkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
PHÂN CHƯƠNG V
HỢP CHẤT CHỨC ALDEHYT
2912Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyt
- Aldehyt mạch hở không có chức oxy khác:
29121100- - Metanal (formaldehyt)kg/lít4.538000000000000002.1000000Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29121200- - Etanal (axetaldehyt)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29121900- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Aldehyt mạch vòng không có chức oxy khác:
29122100- - Benzaldehytkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29122900- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Rượu-aldehyt, ete-aldehyt, phenol-aldehyt và aldehyt có chức oxy khác:
29124100- - Vanillin (4- hydroxy- 3- methoxybenzaldehyt)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29124200- - Ethylvanillin (3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyt)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
291249- - Loại khác:
29124910- - - Aldehyt - rượu kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29124990- - - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29125000- Polyme mạch vòng của aldehytkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29126000- Paraformaldehytkg/lít508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29130000Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12kg/lít508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
PHÂN CHƯƠNG VI
HỢP CHẤT CHỨC XETON VÀ HỢP CHẤT CHỨC QUINON
2914Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
- Xeton mạch hở không có chức oxy khác:
29141100- - Axetonkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29141200- - Butanon (metyl etyl xeton)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29141300- - 4- Metylpentan-2-one (metyl isobutyl xeton)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29141900- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Xeton cyclanic, xeton cyclenic hoặc xeton cycloterpenic không có chức oxy khác:
29142200- - Cyclohexanon và metylcyclohexanonkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29142300- - Ionon và metyliononkg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
291429- - Loại khác:
29142910- - - Long não kg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29142990- - - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Xeton thơm không có chức oxy khác:
29143100- - Phenylaxeton (phenylpropan -2- one)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29143900- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29144000- Rượu-xeton và aldehyt-xetonkg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29145000- Phenol-xeton và xeton có chức oxy kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Quinones:
29146100- - Anthraquinonkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29146200- - Coenzyme Q10 (ubidecarenone (INN))kg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29146900- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa:
29147100- - Chlordecone (ISO)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29147900- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
PHÂN CHƯƠNG VII
AXIT CARBOXYLIC VÀ CÁC ANHYDRIT, HALOGENUA, PEROXIT VÀ PEROXYAXIT CỦA CHÚNG VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CÁC CHẤT TRÊN
2915Axit carboxylic đơn chức no mạch hở và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
- Axit formic, muối và este của nó:
29151100- - Axit formickg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29151200- - Muối của axit formickg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29151300- - Este của axit formickg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Axit axetic và muối của nó; anhydrit axetic:
29152100- - Axit axetickg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29152400- - Anhydrit axetickg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
291529- - Loại khác:
29152910- - - Natri axetat; các coban axetatkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29152990- - - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Este của axit axetic:
29153100- - Etyl axetatkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29153200- - Vinyl axetatkg/lít508000000000000000000000Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29153300- - n-Butyl axetatkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29153600- - Dinoseb(ISO) axetatkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
291539- - Loại khác:
29153910- - - Isobutyl axetatkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29153920- - - 2- Ethoxyetyl axetatkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29153990- - - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29154000- Axit mono-, di- hoặc tricloroaxetic, muối và este của chúngkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29155000- Axit propionic, muối và este của nókg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29156000- Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúngkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
291570- Axit palmitic, axit stearic, muối và este của chúng:
29157010- - Axit palmitic, muối và este của nókg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29157020- - Axit stearickg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29157030- - Muối và este của axit stearic kg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
291590- Loại khác:
29159020- - Axit lauric, axit myristic, muối và este của chúngkg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29159030- - Axit caprylic, muối và este của nókg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29159040- - Axit capric, muối và este của nókg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29159090- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2916Axit carboxylic đơn chức mạch hở chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
- Axit carboxylic đơn chức mạch hở chưa no, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
29161100- - Axit acrylic và muối của nókg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29161200- - Este của axit acrylickg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29161300- - Axit metacrylic và muối của nókg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
291614- - Este của axit metacrylic:
29161410- - - Metyl metacrylatkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29161490- - - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29161500- - Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của chúngkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29161600- - Binapacryl (ISO)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29161900- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29162000- Axit carboxylic đơn chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trênkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Axit carboxylic thơm đơn chức, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
29163100- - Axit benzoic, muối và este của nókg/lít7.558000000000001000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
291632- - Benzoyl peroxit và benzoyl clorua:
29163210- - - Benzoyl peroxitkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29163220- - - Benzoyl clorua kg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29163400- - Axit phenylaxetic và muối của nókg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
291639- - Loại khác:
29163910- - - Axit axetic 2,4- Diclorophenyl và muối và este của nókg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29163920- - - Este của axit phenylaxetickg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29163990- - - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2917Axit carboxylic đa chức, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
- Axit carboxylic đa chức mạch hở, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
29171100- - Axit oxalic, muối và este của nókg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
291712- - Axit adipic, muối và este của nó:
29171210- - - Dioctyl adipatkg/lít7.558000000000001004000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29171290- - - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29171300- - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúngkg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29171400- - Anhydrit maleickg/lít5080 (-ID)00000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29171900- - Loại kháckg/lít5080 (-ID)00000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29172000- Axit carboxylic đa chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trênkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Axit carboxylic thơm đa chức, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
29173200- - Dioctyl orthophthalateskg/lít15108000050*000010007.16666,466Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29173300- - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalateskg/lít151080 (-ID)00050*0000100086666,466Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
291734- - Các este khác của axit orthophthalic:
29173410- - - Dibutyl orthophthalateskg/lít151080 (-ID)00050*5000100086666,466Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29173490- - - Loại kháckg/lít151080 (-ID)064.550*5000100086666,466Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29173500- -  Phthalic anhydritkg/lít5080 (-ID)00000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29173600- - Axit terephthalic và muối của nókg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29173700- - Dimetyl terephthalatkg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
291739- - Loại khác:
29173910- - - Trioctyltrimellitate kg/lít7.558000000000001004000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29173920- - - Các hợp chất phthalic khác của loại được sử dụng như chất hóa dẻo và este của anhydrit phthalic (SEN)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29173990- - - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2918Axit carboxylic có thêm chức oxy và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
- Axit carboxylic có chức rượu nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
29181100- - Axit lactic, muối và este của nókg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29181200- - Axit tartarickg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29181300- - Muối và este của axit tartarickg/lít508000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29181400- - Axit citrickg/lít7.5580 (-ID)00000000001001.7000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
291815- - Muối và este của axit citric:
29181510- - - Canxi citratkg/lít7.5580 (-ID)00000000001003.6000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29181590- - - Loại kháckg/lít7.5580 (-ID)00000000001000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29181600- - Axit gluconic, muối và este của nókg/lít508000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29181700- - Axit 2,2-Diphenyl-2-hydroxyacetic (axit benzilic)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất Bảng 2 (33/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29181800- - Chlorobenzilate (ISO)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29181900- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
29182100- - Axit salicylic và muối của nókg/lít508000000000000000000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29182200- - Axit o-Axetylsalicylic, muối và este của nókg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29182300- - Este khác của axit salicylic và muối của chúngkg/lít508000000000000000000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
291829- - Loại khác:
29182910- - - Este sulphonic alkyl của phenolkg/lít5080 (-ID)0000 (-ID)0000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29182990- - - Loại kháckg/lít5080 (-ID)00000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29183000- Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trênkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại khác:
29189100- - 2,4,5-T (ISO) (axit 2,4,5-triclorophenoxyaxetic), muối và este của nókg/lít508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29189900- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
PHÂN CHƯƠNG VIII
ESTE CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ CỦA CÁC PHI KIM LOẠI VÀ MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA, HOẶC NITROSO HÓA CỦA CÁC CHẤT TRÊN
2919Este phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat; các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
29191000- Tris(2,3-dibromopropyl) phosphatkg/lít4.538000000000000002.4000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29199000- Loại kháckg/lít4.538000000000000002.1000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2920Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
- Este thiophosphoric (phosphorothioates) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng:
29201100- - Parathion (ISO) và parathion-methyl (ISO) (methyl- parathion)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29201900- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Phosphite este và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng:
29202100- - Dimethyl phosphitekg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 3 (33/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29202200- - Diethyl phosphitekg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 3 (33/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29202300- - Trimethyl phosphitekg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 3 (33/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29202400- - Triethyl phosphitekg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 3 (33/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29202900- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29203000- Endosulfan (ISO)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29209000- Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
PHÂN CHƯƠNG IX
HỢP CHẤT CHỨC NITƠ
2921Hợp chất chức amin
- Amin đơn chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
29211100- - Metylamin, di- hoặc trimetylamin và muối của chúngkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29211200- - 2-(N,N-Dimethylamino) ethylchloride hydrochloridekg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29211300- - 2-(N,N-Diethylamino)ethylchloride hydrochloridekg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29211400- - 2-(N,N-Diisopropylamino) ethylchloride hydrochloridekg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29211900- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 1 (33/2024/NĐ-CP); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Amin đa chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
29212100- - Etylendiamin và muối của nókg/lít508000000000000000000000Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29212200- - Hexametylendiamin và muối của nókg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29212900- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29213000- Amin đơn hoặc đa chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, và các dẫn xuất của chúng; muối của chúngkg/lít5080000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Amin thơm đơn chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
29214100- - Anilin và muối của nókg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29214200- - Các dẫn xuất anilin và muối của chúngkg/lít50800000000000*000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29214300- - Toluidines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúngkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm SD trong TA thủy sản, SP XLMT nuôi trồng (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.17)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29214400- - Diphenylamin và các dẫn xuất của nó; muối của chúngkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29214500- - 1- Naphthylamine (alpha-naphthylamine), 2-naphthylamine (beta-naphthylamine) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúngkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29214600- - Amfetamine (INN), benzfetamine (INN), dexamfetamine (INN), etilamfetamine (INN), fencamfamin (INN), lefetamine (INN), levamfetamine (INN), mefenorex (INN) và phentermine (INN); muối của chúng kg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Dược chất hướng thần (09/2024/TT-BYT)-PL3Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29214900- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Amin thơm đa chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
29215100- - o-, m-, p- Phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúngkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29215900- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2922Hợp chất amino chức oxy
- Rượu - amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng:
29221100- - Monoetanolamin và muối của nókg/lít4.538000000000000002.1000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29221200- - Dietanolamin và muối của nókg/lít4.538000000000000002.4000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29221400- - Dextropropoxyphene (INN) và muối của nókg/lít508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29221500- - Triethanolaminekg/lít4.538000000000000002.1000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 3 (33/2024/NĐ-CP); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29221600- - Diethanolammonium perfluorooctane sulphonatekg/lít4.538000000000000002.1000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29221700- - Methyldiethanolamine và ethyldiethanolaminekg/lít4.538000000000000002.1000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 3 (33/2024/NĐ-CP); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29221800- - 2-(N,N-Diisopropylamino)ethanolkg/lít4.538000000000000002.1000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
292219- - Loại khác:
29221910- - - Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác kg/lít508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 2 (33/2024/NĐ-CP); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29221920- - - Rượu n-butyl D-2-Amino (D-2-Amino-n-Butyl-alcohol)kg/lít4.538000000000000002.1000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 2 (33/2024/NĐ-CP); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29221990- - - Loại kháckg/lít4.538000000000000002.1000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 2 (33/2024/NĐ-CP); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14)/Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15)/Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm SD trong TA thủy sản, SP XLMT nuôi trồng (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.17); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Amino-naphthols và amino-phenols khác, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng:
29222100- - Axit aminohydroxynaphthalensulphonic và muối của chúngkg/lít4.538000000000000002.4000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29222900- - Loại kháckg/lít4.538000000000000002.1000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất gây nghiện (09/2024/TT-BYT)-PL2/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Amino - aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên; muối của chúng:
29223100- - Amfepramone (INN), methadone (INN) và normethadone (INN); muối của chúngkg/lít508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất gây nghiện (09/2024/TT-BYT)-PL2/Dược chất hướng thần (09/2024/TT-BYT)-PL3; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29223900- - Loại kháckg/lít4.538000000000000002.4000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất gây nghiện (09/2024/TT-BYT)-PL2/Dược chất hướng thần (09/2024/TT-BYT)-PL3; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Axit - amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng:
29224100- - Lysin và este của nó; muối của chúngkg/lít508000050*00000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
292242- - Axit glutamic và muối của nó:
29224210- - - Axit glutamickg/lít151080 (-KH, MM)0000 (-PH)0500000003.36666,466Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29224220- - - Muối natri của axit glutamic (MSG)kg/lít302080 (-KH, MY, MM)0005055500200012000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); CBPG bột ngọt XX TQ, IN (1933/QĐ-BCT 2020, 640/QĐ-BCT 2022); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29224290- - - Muối kháckg/lít302080 (-KH, MM)0005055500200014.312121212,71212Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29224300- - Axit anthranilic và muối của nókg/lít4.538000000000000002.4000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29224400- - Tilidine (INN) và muối của nókg/lít4.538000000000000002.4000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29224900- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
292250- Phenol-rượu-amino, phenol-axit-amino và các hợp chất amino khác có chức oxy:
29225010- - p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của nókg/lít508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29225090- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất gây nghiện (09/2024/TT-BYT)-PL2/Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14)/Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2923Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithins và các phosphoaminolipid khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
29231000- Cholin và muối của nókg/lít508000000000000000000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
292320- Lecithins và các phosphoaminolipid khác:
- - Lecithins:
29232011- - - Từ thực vậtkg/lít4.538000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29232019- - - Loại kháckg/lít4.538000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29232090- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29233000- Tetraethylammonium perfluorooctane sulphonatekg/lít50800000 (GIC)0000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29234000- Didecyldimethylammonium perfluorooctane sulphonatekg/lít50800000 (GIC)0000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29239000- Loại kháckg/lít50800000 (GIC)0000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2924Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axit carbonic
- Amit mạch hở (kể cả carbamates mạch hở) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
29241100- - Meprobamate (INN)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất hướng thần (09/2024/TT-BYT)-PL3Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
292412- - Fluoroacetamide (ISO), monocrotophos (ISO) và phosphamidon (ISO):
29241210- - - Fluoroacetamide (ISO) và phosphamidon (ISO)kg/lít5080 (-ID)00000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29241220- - - Monocrotophos (ISO)kg/lít5080 (-ID)00000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
292419- - Loại khác:
29241910- - - Carisoprodolkg/lít5080 (-ID)00000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29241990- - - Loại kháckg/lít5080 (-ID)00000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Amit mạch vòng (kể cả carbamates mạch vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
292421- - Ureines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
29242110- - - 4- Ethoxyphenylurea (dulcin)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29242120- - - Diuron và monuronkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29242190- - - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29242300- - Axit 2-acetamidobenzoic (axit N-acetylanthranilic) và muối của nókg/lít4.538000000000000002.4000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29242400- - Ethinamate (INN)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất hướng thần (09/2024/TT-BYT)-PL3Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29242500- - Alachlor (ISO)kg/lít5080 (-KH, ID)0000 (-ID)0000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
292429- - Loại khác:
29242910- - - Aspartamekg/lít151080 (-KH, ID)000000000010008000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29242920- - - Butylphenylmethyl carbamate; methyl isopropyl phenyl carbamatekg/lít4.5380 (-KH, ID)00000000000002.1000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29242930- - - Acetaminophen (paracetamol); salicylamide; ethoxybenzamidekg/lít5080 (-KH, ID)0000 (-ID)0000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29242990- - - Loại kháckg/lít5080 (-KH, ID)0000 (-ID)0000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất hướng thần (09/2024/TT-BYT)-PL3/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2925Hợp chất chức carboxyimit (kể cả saccharin và muối của nó) và các hợp chất chức imin
- Imit và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
29251100- - Saccharin và muối của nókg/lít1510800000 (-ID)0000000008000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29251200- - Glutethimide (INN)kg/lít508000000000000000000000Dược chất hướng thần (09/2024/TT-BYT)-PL3Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29251900- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Imin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
29252100- - Chlordimeform (ISO)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29252900- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2926Hợp chất chức nitril
29261000- Acrylonitrilkg/lít5080 (-CN)00000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29262000- 1-Cyanoguanidine (dicyandiamide)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29263000- Fenproporex (INN) và muối của nó; methadone (INN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino-4, 4-diphenylbutane) kg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Dược chất hướng thần (09/2024/TT-BYT)-PL3Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29264000- alpha-Phenylacetoacetonitrilekg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29269000- Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2927Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy
29270010- Azodicarbonamidekg/lít508000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29270090- Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2928Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin
29280010- Linuronkg/lít508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29280090- Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2929Hợp chất chức nitơ khác
292910- Isocyanates:
29291010- - Diphenylmetan diisoxyanat (MDI)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29291020- - Toluen diisoxyanatkg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29291090- - Loại kháckg/lít7.558000000000000001.7000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
292990- Loại khác:
29299010- - Natri xyclamatkg/lít7.558000000000000003.6000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 1/2 (33/2024/NĐ-CP); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29299020- - Các xyclamat kháckg/lít7.558000000000000003.6000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 1/2 (33/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29299090- - Loại kháckg/lít508/5; Riêng: Mặt hàng Agrotain (Công thức hóa học C4H14N3PS) thuộc mã hàng 2929.90.90: 5%000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 1/2 (33/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
PHÂN CHƯƠNG X
HỢP CHẤT HỮU CƠ - VÔ CƠ, HỢP CHẤT DỊ VÒNG, AXIT NUCLEIC VÀ CÁC MUỐI CỦA CHÚNG, VÀ CÁC SULPHONAMIT
2930Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ
29301000- 2-(N,N-Dimethylamino) ethanethiolkg/lít508/5; Riêng: Mặt hàng Agrotain (Công thức hóa học C4H14N3PS) thuộc mã hàng 2929.90.90: 5%000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29302000- Thiocarbamates và dithiocarbamateskg/lít508000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29303000- Thiuram mono-, di- hoặc tetrasulphuakg/lít508000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29304000- Methioninkg/lít508000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29306000- 2-(N,N-Diethylamino)ethanethiolkg/lít508000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29307000- Bis(2-hydroxyethyl)sulfide (thiodiglycol (INN))kg/lít508000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất Bảng 2 (33/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29308000- Aldicarb (ISO), captafol (ISO) và methamidophos (ISO)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
293090- Loại khác:
29309010- - Dithiocarbonateskg/lít508000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất Bảng 1/2 (33/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29309090- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất Bảng 1/2 (33/2024/NĐ-CP); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14)/Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15)/Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm SD trong TA thủy sản, SP XLMT nuôi trồng (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.17)/Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2931Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác
293110- Chì tetrametyl và chì tetraetyl:
29311010- - Chì tetrametylkg/lít508000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29311020- - Chì tetraetylkg/lít508000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29312000- Hợp chất tributyltinkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Các dẫn xuất phospho - hữu cơ không halogen hóa:
29314100- - Dimethyl methylphosphonatekg/lít508000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 2 (33/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29314200- - Dimethyl propylphosphonatekg/lít508000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 2 (33/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29314300- - Diethyl ethylphosphonatekg/lít508000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 2 (33/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29314400- - Axit methylphosphonickg/lít508000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29314500- - Muối của axit methylphosphonic và (aminoiminomethyl)urea (1: 1)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29314600- - 2,4,6-Tripropyl-1,3,5,2,4,6-trioxatriphosphinane 2,4,6- trioxidekg/lít508000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29314700- - (5-Ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5-yl) methyl methylphosphonatekg/lít508000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29314800- - 3,9-Dimethyl-2,4,8,10-tetraoxa-3,9-diphosphaspiro[5.5] undecane 3,9-dioxidekg/lít508000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
293149- - Loại khác:
29314910- - - N-(phosphonomethyl) glycinekg/lít508000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 1/2 (33/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29314920- - - Muối của N-(phosphonomethyl) glycinekg/lít508000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 1/2 (33/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29314990- - - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 1/2 (33/2024/NĐ-CP); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Các dẫn xuất phospho - hữu cơ halogen hóa:
29315100- - Methylphosphonic dichloridekg/lít508000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 2 (33/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29315200- - Propylphosphonic dichloridekg/lít508000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 2 (33/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29315300- - O-(3-chloropropyl) O-[4-nitro-3-(trifluoromethyl)phenyl] methylphosphonothionatekg/lít508000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 2 (33/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29315400- - Trichlorfon (ISO)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
293159- - Loại khác:
29315910- - - Ethephonkg/lít508000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 1/2 (33/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29315990- - - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 1/2 (33/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
293190- Loại khác:
- - Các hợp chất arsen - hữu cơ:
29319041- - - Dạng lỏngkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 1 (33/2024/NĐ-CP); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29319049- - - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 1 (33/2024/NĐ-CP); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29319050- - Dimethyltin dichloridekg/lít508000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 1 (33/2024/NĐ-CP)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29319090- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 1 (33/2024/NĐ-CP); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2932Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy
- Hợp chất có chứa một vòng furan chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
29321100- - Tetrahydrofurankg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29321200- - 2-Furaldehyde (furfuraldehyde)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29321300- - Furfuryl alcohol và tetrahydrofurfuryl alcoholkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29321400- - Sucralosekg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29321900- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
293220- Lactones:
29322010- - Coumarin (1,2-Benzopyrone), methylcoumarins và ethylcoumarinskg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29322090- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại khác:
29329100- - Isosafrolekg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29329200- - 1-(1,3-Benzodioxol-5-yl)propan-2-onekg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29329300- - Piperonalkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29329400- - Safrolekg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29329500- - Tetrahydrocannabinols (tất cả các đồng phân)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29329600- - Carbofuran (ISO)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29329900- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2933Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ
- Hợp chất có chứa một vòng pyrazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
29331100- - Phenazon (antipyrin) và các dẫn xuất của nókg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29331900- - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Hợp chất có chứa một vòng imidazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
29332100- - Hydantoin và các dẫn xuất của nókg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29332900- - Loại kháckg/lít5080 (-KH)00000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14)/Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15)/Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm SD trong TA thủy sản, SP XLMT nuôi trồng (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.17); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Hợp chất có chứa một vòng pyridin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
29333100- - Piridin và muối của nókg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29333200- - Piperidin và muối của nókg/lít508000000000000000000000Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29333300- - Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), carfentanil (INN), difenoxin (INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone (INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine (INN) intermediate A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN), remifentanil (INN) và trimeperidine (INN); các muối của chúngkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất gây nghiện (09/2024/TT-BYT)-PL2/Dược chất hướng thần (09/2024/TT-BYT)-PL3; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29333400- - Các fentanyl khác và các dẫn xuất của chúngkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29333500- - 3-Quinuclidinolkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 2 (33/2024/NĐ-CP); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29333600- - 4-Anilino-N-phenethylpiperidine (ANPP)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29333700- - N-Phenethyl-4-piperidone (NPP)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
293339- - Loại khác:
29333910- - - Clopheniramin và isoniazidkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 1/2 (33/2024/NĐ-CP); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29333930- - - Muối paraquatkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 1/2 (33/2024/NĐ-CP); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29333990- - - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 1/2 (33/2024/NĐ-CP); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất gây nghiện (09/2024/TT-BYT)-PL2; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Hợp chất chứa trong cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc hệ vòng isoquinolin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm:
29334100- - Levorphanol (INN) và muối của nókg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất gây nghiện (09/2024/TT-BYT)-PL2; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
293349- - Loại khác:
29334910- - - Dextromethorphankg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29334990- - - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất gây nghiện (09/2024/TT-BYT)-PL2/Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Hợp chất có chứa 1 vòng pyrimidin (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazin trong cấu trúc:
29335200- - Malonylurea (axit barbituric) và các muối của nókg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29335300- - Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital, cyclobarbital (INN), methylphenobarbital (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital (INN), secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) và vinylbital (INN); các muối của chúngkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất hướng thần (09/2024/TT-BYT)-PL3; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29335400- - Các dẫn xuất khác của malonylurea (axit barbituric); muối của chúngkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29335500- - Loprazolam (INN), mecloqualone (INN), methaqualone (INN) và zipeprol (INN); các muối của chúngkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất hướng thần (09/2024/TT-BYT)-PL3; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
293359- - Loại khác:
29335910- - - Diazinonkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29335990- - - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Hợp chất chứa một vòng triazin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
29336100- - Melaminkg/lít5080 (-KH, ID)00000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14)/Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29336900- - Loại kháckg/lít5080 (-ID)00000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Lactams:
29337100- - 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam)kg/lít5080 (-CN)00000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29337200- - Clobazam (INN) và methyprylon (INN)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất hướng thần (09/2024/TT-BYT)-PL3; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29337900- - Lactam kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại khác:
29339100- - Alprazolam (INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN), clorazepate, delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl loflazepate (INN), fludiazepam (INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN), halazepam (INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN), medazepam (INN), midazolam (INN), nimetazepam (INN), nitrazepam (INN), nordazepam (INN), oxazepam (INN), pinazepam (INN), prazepam (INN), pyrovalerone (INN), temazepam (INN), tetrazepam (INN) và triazolam (INN); các muối của chúngkg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất hướng thần (09/2024/TT-BYT)-PL3/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29339200- - Azinphos-methyl (ISO)kg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
293399- - Loại khác:
29339910- - - Mebendazole và parbendazolekg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29339990- - - Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất gây nghiện (09/2024/TT-BYT)-PL2/Dược chất hướng thần (09/2024/TT-BYT)-PL3/Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14)/Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15)/Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm SD trong TA thủy sản, SP XLMT nuôi trồng (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.17); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2934Các axit nucleic và muối của chúng, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hợp chất dị vòng khác
29341000- Hợp chất có chứa 1 vòng thiazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúckg/lít508000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29342000- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 hệ vòng benzothiazol (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêmkg/lít508000000000000000000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29343000- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 hệ vòng phenothiazin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêmkg/lít508000000000000000000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại khác:
29349100- - Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN), dextromoramide (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline (INN), phendimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) và sufentanil (INN); muối của chúngkg/lít508000000000000000000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất gây nghiện (09/2024/TT-BYT)-PL2/Dược chất hướng thần (09/2024/TT-BYT)-PL3Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29349200- - Các fentanyl khác và các dẫn xuất của chúngkg/lít7.558000000000000000000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
293499- - Loại khác:
29349910- - - Các axit nucleic và muối của chúngkg/lít15108000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29349920- - - Sultones; sultams; diltiazemkg/lít7.558000000000000003.6000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29349930- - - Axit 6-Aminopenicillanic kg/lít508000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29349940- - - 3-Azido-3-deoxythymidinekg/lít7.558000000000000003.6000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29349950- - - Oxadiazon, với độ tinh khiết tối thiểu là 94%kg/lít508000000000000000000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29349990- - - Loại kháckg/lít7.558000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5; Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15)/Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm SD trong TA thủy sản, SP XLMT nuôi trồng (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.17)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2935Sulphonamides
29351000- N-Methylperfluorooctane sulphonamidekg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29352000- N-Ethylperfluorooctane sulphonamidekg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29353000- N-Ethyl-N-(2-hydroxyethyl) perfluorooctane sulphonamidekg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29354000- N-(2-Hydroxyethyl)-N-methylperfluorooctane sulphonamidekg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29355000- Các perfluorooctane sulphonamide kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29359000- Loại kháckg/lít508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
PHÂN CHƯƠNG XI
TIỀN VITAMIN, VITAMIN VÀ HORMON
2936Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào
- Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn:
29362100- - Vitamin A và các dẫn xuất của chúngkg/lít505/8; Riêng: Mặt hàng thực phẩm chức năng thuộc nhóm 29.36: 8%000000000*00000000000Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29362200- - Vitamin B1 và các dẫn xuất của nókg/lít505/8; Riêng: Mặt hàng thực phẩm chức năng thuộc nhóm 29.36: 8%000000000000000000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29362300- - Vitamin B2 và các dẫn xuất của nókg/lít505/8; Riêng: Mặt hàng thực phẩm chức năng thuộc nhóm 29.36: 8%000000000*00000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29362400- - Axit D- hoặc DL-Pantothenic (Vitamin B5) và các dẫn xuất của nókg/lít505/8; Riêng: Mặt hàng thực phẩm chức năng thuộc nhóm 29.36: 8%000000000*00000000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29362500- - Vitamin B6 và các dẫn xuất của nókg/lít505/8; Riêng: Mặt hàng thực phẩm chức năng thuộc nhóm 29.36: 8%000000000*00000000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29362600- - Vitamin B12 và các dẫn xuất của nókg/lít505/8; Riêng: Mặt hàng thực phẩm chức năng thuộc nhóm 29.36: 8%000000000*00000000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29362700- - Vitamin C và các dẫn xuất của nókg/lít505/8; Riêng: Mặt hàng thực phẩm chức năng thuộc nhóm 29.36: 8%000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29362800- - Vitamin E và các dẫn xuất của nókg/lít505/8; Riêng: Mặt hàng thực phẩm chức năng thuộc nhóm 29.36: 8%000000000*00000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29362900- - Vitamin khác và các dẫn xuất của chúngkg/lít505/8; Riêng: Mặt hàng thực phẩm chức năng thuộc nhóm 29.36: 8%000000000*00000000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29369000- Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiênkg/lít505/8; Riêng: Mặt hàng thực phẩm chức năng thuộc nhóm 29.36: 8%000000000*000000000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2937Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon
- Các hormon polypeptit, các hormon protein và các hormon glycoprotein, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:
29371100- - Somatotropin, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của nókg/lít505000000000000000000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7
29371200- - Insulin và muối của nókg/lít505000000000000000000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7
29371900- - Loại kháckg/lít505000000000*00000000000Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm SD trong TA thủy sản, SP XLMT nuôi trồng (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.17)
- Các hormon steroit, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:
29372100- - Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone)kg/lít505000000000*00000000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7
29372200- - Các dẫn xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones)kg/lít505000000000*00000000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7
29372300- - Oestrogens và progestogenskg/lít505000000000000000000000Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7
29372900- - Loại kháckg/lít505000000000*00000000000Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15)
29375000- Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúngkg/lít505000000000*00000000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7
293790- Loại khác:
29379010- - Hợp chất amino chức oxykg/lít505000000000*00000000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7
29379020- - Epinephrine; các dẫn xuất của amino - axitkg/lít505000000000*00000000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7
29379090- - Loại kháckg/lít505000000000*00000000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7
PHÂN CHƯƠNG XII
GLYCOSIT VÀ ALKALOIT THỰC VẬT, TỰ NHIÊN HOẶC TÁI TẠO BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP, VÀ CÁC MUỐI, ETE, ESTE VÀ CÁC DẪN XUẤT KHÁC CỦA CHÚNG
2938Glycosit, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng
29381000- Rutosit (rutin) và các dẫn xuất của nókg/lít4.538000000000000002.4000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29389000- Loại kháckg/lít4.538000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
2939Alkaloit, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng
- Alkaloit từ thuốc phiện và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
293911- - Cao thuốc phiện; buprenorphine (INN), codeine, dihydrocodeine (INN), ethylmorphine, etorphine (INN), heroin, hydrocodone (INN), hydromorphone (INN), morphine, nicomorphine (INN), oxycodone (INN), oxymorphone (INN), pholcodine (INN), thebacon (INN) và thebaine; các muối của chúng:
29391110- - - Cao thuốc phiện và muối của chúngkg/lít508/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5%000000000*00000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29391190- - - Loại kháckg/lít508/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5%000000000*00000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất gây nghiện (09/2024/TT-BYT)-PL2/Dược chất hướng thần (09/2024/TT-BYT)-PL3/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29391900- - Loại kháckg/lít508/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5%000000000*00000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất gây nghiện (09/2024/TT-BYT)-PL2/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
293920- Alkaloit của cây canh-ki-na và dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
29392010- - Quinine và các muối của nókg/lít508/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5%000000000*00000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29392090- - Loại kháckg/lít508/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5%000000000*00000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29393000- Cafein và các muối của nókg/lít508/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5%000000000*00000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Alkaloit của ephedra và dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
29394100- - Ephedrine và muối của nókg/lít508/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5%000000000*00000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Tiền chất dùng làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL4Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29394200- - Pseudoephedrine (INN) và muối của nókg/lít508/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5%000000000*00000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Tiền chất dùng làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL4Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29394300- - Cathine (INN) và muối của nókg/lít508/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5%000000000*00000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất hướng thần (09/2024/TT-BYT)-PL3Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29394400- - Norephedrine và muối của nókg/lít508/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5%000000000*00000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29394500- - Levometamfetamine, metamfetamine (INN), metamfetamine racemate và muối của chúngkg/lít508/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5%000000000*00000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29394900- - Loại kháckg/lít508/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5%/8/5000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Tiền chất dùng làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL4/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
-  Theophylline và aminophylline (theophylline- ethylenediamine) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
29395100- - Fenetylline (INN) và muối của nókg/lít508/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5%000000000*00000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29395900- - Loại kháckg/lít508/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5%000000000*00000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Alkaloit của hạt cựa (mầm) lúa mạch (alkaloids of rye ergot) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
29396100- - Ergometrine (INN) và các muối của nókg/lít508/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5%000000000*00000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Tiền chất dùng làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL4Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29396200- - Ergotamine (INN) và các muối của nókg/lít508/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5%000000000*00000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Tiền chất dùng làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL4Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29396300- - Axit lysergic và các muối của nókg/lít508/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5%000000000*00000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29396900- - Loại kháckg/lít508/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5%000000000*00000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại khác, có nguồn gốc thực vật:
29397200- - Cocaine, ecgonine; các muối, este và các dẫn xuất khác của chúngkg/lít508/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5%000000000*00000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất gây nghiện (09/2024/TT-BYT)-PL2Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29397900- - Loại kháckg/lít508/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5%000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm SD trong TA thủy sản, SP XLMT nuôi trồng (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.17)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
29398000- Loại kháckg/lít508/5; Riêng: Loại là nguyên liệu làm thuốc thuộc nhóm 29.39: 5%000000000000000000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất Bảng 1 (33/2024/NĐ-CP); Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
PHÂN CHƯƠNG XIII
HỢP CHẤT HỮU CƠ KHÁC
29400000Đường, tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, axetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38 hoặc 29.39kg4.5350 (-ID)00000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
2941Kháng sinh
294110- Các penicillin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối của chúng:
- - Amoxicillin và muối của nó:
29411011- - - Không tiệt trùng (SEN)kg151050000507.50000100086666,466Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7
29411019- - - Loại khác (SEN)kg151050000507.50000100066666,466Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7
29411020- - Ampicillin và muối của nókg7.5550000507.500005003000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7
29411090- - Loại kháckg505000000000000000000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7
29412000- Các streptomycin và dẫn xuất của chúng; muối của chúngkg505000000000*00000000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7
29413000- Các tetracyline và dẫn xuất của chúng; muối của chúngkg505000000000*00000000000Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7
29414000- Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúngkg505000000000*00000000000Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15)/Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm SD trong TA thủy sản, SP XLMT nuôi trồng (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.17)
29415000- Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúngkg505000000000*00000000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7
29419000- Loại kháckg505000000000000000000000Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15)
29420000Hợp chất hữu cơ kháckg/lít4.538000000500000001000000Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
Chương 30
Dược Phẩm
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Đồ ăn hoặc đồ uống (như đồ ăn theo chế độ ăn kiêng, tiểu đường hoặc đồ ăn để bồi dưỡng sức khỏe, thực phẩm bảo vệ sức khỏe (food supplements), đồ uống tăng lực và nước khoáng), trừ các chế phẩm dinh dưỡng để truyền tĩnh mạch (Phần IV);
(b) Các sản phẩm, như ở dạng viên (tablet), kẹo cao su hoặc dạng miếng (thẩm thấu qua da), chứa nicotin và nhằm hỗ trợ cai nghiện thuốc lá (nhóm 24.04);
(c) Thạch cao đã nung hoặc nghiền mịn dùng trong nha khoa (nhóm 25.20);
(d) Nước cất hoặc dung dịch nước của các loại tinh dầu, dùng cho y tế (nhóm 33.01);
(e) Các chế phẩm thuộc các nhóm từ 33.03 đến 33.07, ngay cả khi các chế phẩm đó có tính năng phòng bệnh hoặc chữa bệnh;
(f) Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có chứa thêm dược phẩm;
(g) Các chế phẩm dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao (nhóm 34.07);
(h) Albumin máu không được điều chế cho mục đích phòng bệnh hoặc chữa bệnh (nhóm 35.02); hoặc
(ij) Các chất thử chẩn đoán của nhóm 38.22.
2. Theo mục đích của nhóm 30.02, cụm từ "các sản phẩm miễn dịch" áp dụng cho peptit và protein (trừ hàng hóa của nhóm 29.37) mà liên quan trực tiếp đến sự điều chỉnh các quá trình miễn dịch, như kháng thể đơn dòng (MAB), mảng kháng thể, tiếp hợp kháng thể và tiếp hợp mảng kháng thể, interleukins, interferons (IFN), chemokines và các nhân tố tiêu diệt u bướu (TNF), nhân tố phát triển (GF), hematopoietins và các nhân tố kích thích khuẩn lạc (CSF).
3. Theo mục đích của nhóm 30.03 và 30.04 và Chú giải 4(d) của Chương này, những mục dưới đây cần hiểu như sau:
(a) Những sản phẩm không pha trộn gồm:
(1) Sản phẩm không pha trộn đã hòa tan trong nước;
(2) Toàn bộ các mặt hàng thuộc Chương 28 hoặc 29; và
(3) Các chiết xuất thực vật bằng phương pháp đơn giản thuộc nhóm 13.02, mới chỉ được chuẩn hóa hoặc hòa tan trong dung môi bất kỳ;
(b) Những sản phẩm đã pha trộn:
(1) Các dung dịch keo và huyền phù (trừ lưu huỳnh dạng keo);
(2) Các chiết xuất thực vật thu được từ việc xử lý hỗn hợp các nguyên liệu thực vật; và
(3) Muối và chất cô đặc thu được từ việc làm bay hơi nước khoáng tự nhiên.
4. Nhóm 30.06 chỉ áp dụng cho các chất sau đây, những chất này phải xếp vào nhóm này và không thể đưa vào nhóm nào khác của Danh mục:
(a) Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng khép miệng vết thương trong phẫu thuật;
(b) Tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng;
(c) Các sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng dùng cho phẫu thuật hoặc nha khoa; các miếng chắn dính vô trùng dùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa, có hoặc không tự tiêu;
(d) Chế phẩm cản quang dùng trong việc kiểm tra bằng tia X và các thuốc thử chẩn đoán bệnh cho bệnh nhân, là các sản phẩm không pha trộn đóng gói theo liều lượng hoặc các sản phẩm gồm hai thành phần trở lên đã pha trộn dùng cho mục đích trên;
(e) Giả dược (placebos) và bộ dụng cụ thử nghiệm lâm sàng mù (hoặc mù đôi) để sử dụng trong các thử nghiệm lâm sàng đã công nhận, được đóng gói theo liều lượng, ngay cả khi chúng có thể chứa dược tính;
(f) Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương;
(g) Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu;
(h) Chế phẩm hóa học tránh thai dựa trên hormon, trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc trên các chất diệt tinh trùng;
(ij) Các chế phẩm gel được sản xuất để sử dụng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và các thiết bị y tế;
(k) Phế thải dược phẩm, đó là, các loại dược phẩm không thích hợp đối với mục đích dự kiến ban đầu của nó, ví dụ, hết hạn sử dụng; và
(l) Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả, đã được cắt thành hình dạng nhất định và gắn với các viên nhện hoặc tấm mặt của chúng dùng cho thông ruột, hồi tràng và mở niệu đạo.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của phân nhóm 3002.13 và 3002.14, các mục dưới đây được xem xét:
(a) Các sản phẩm chưa được pha trộn, các sản phẩm tinh khiết, có hoặc không chứa tạp chất;
(b) Các sản phẩm đã được pha trộn:
(1) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a) nêu trên hòa tan trong nước hoặc trong dung môi khác;
(2) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a) và (b) (1) nêu trên với một chất ổn định được thêm vào cần thiết cho việc bảo quản hoặc vận chuyển; và
(3) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) (1) và (b) (2) nêu trên với phụ gia bất kỳ khác.
2. Các phân nhóm 3003.60 và 3004.60 bao gồm thuốc chứa artemisinin (INN) để uống được kết hợp với các thành phần có hoạt tính dược khác, hoặc chứa bất kỳ hoạt chất chính nào dưới đây, có hoặc không kết hợp với các thành phần hoạt tính dược khác: amodiaquine (INN); artelinic axit hoặc các muối của nó; artenimol (INN); artemotil (INN); artemether (INN); artesunate (INN); chloroquine (INN); dihydroartemisinin (INN); lumefantrine (INN); mefloquine (INN); piperaquine (INN); pyrimethamine (INN) hoặc sulfadoxine (INN).
3001Các tuyến và các bộ phận cơ thể khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận cơ thể khác hoặc từ các dịch tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
30012000- Chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận cơ thể khác hoặc từ các dịch tiết của chúngkg/lít505000000000000000000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7
30019000- Loại kháckg/lít5050000000000000000000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược liệu làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL11
3002Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh, các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không được cải biến hoặc thu được từ quy trình công nghệ sinh học; vắc xin, độc tố, vi sinh nuôi cấy (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự; tế bào nuôi cấy, có hoặc không cải biến
- Kháng huyết thanh, các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không cải biến hoặc thu được từ quy trình công nghệ sinh học:
300212- - Kháng huyết thanh và các phần phân đoạn khác của máu:
30021210- - - Kháng huyết thanh; dung dịch đạm huyết thanh; bột hemoglobinkg/lít505/*; Riêng: Máu và chế phẩm của máu dùng cho người bệnh thuộc nhóm 30.02: Không chịu thuế GTGT0000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3)
30021290- - - Loại kháckg/lít505/*; Riêng: Máu và chế phẩm của máu dùng cho người bệnh thuộc nhóm 30.02: Không chịu thuế GTGT0000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8
30021300- - Các sản phẩm miễn dịch, chưa được pha trộn, chưa đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻkg/lít505/*; Riêng: Máu và chế phẩm của máu dùng cho người bệnh thuộc nhóm 30.02: Không chịu thuế GTGT0000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7
30021400- - Các sản phẩm miễn dịch, được pha trộn, chưa đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻkg/lít505/*; Riêng: Máu và chế phẩm của máu dùng cho người bệnh thuộc nhóm 30.02: Không chịu thuế GTGT0000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3)
30021500- - Các sản phẩm miễn dịch, đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻkg/lít505/*; Riêng: Máu và chế phẩm của máu dùng cho người bệnh thuộc nhóm 30.02: Không chịu thuế GTGT0000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8; Thuốc thú y, NL thuốc thú y được phép NK, lưu hành tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.18); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Vắc xin, độc tố, vi sinh nuôi cấy (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự:
300241- - Vắc xin cho người:
30024110- - - Vắc xin uốn vánkg/lít505/*; Riêng: Máu và chế phẩm của máu dùng cho người bệnh thuộc nhóm 30.02: Không chịu thuế GTGT0000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3)
30024120- - - Vắc xin ho gà, sởi, viêm màng não hoặc bại liệtkg/lít505/*; Riêng: Máu và chế phẩm của máu dùng cho người bệnh thuộc nhóm 30.02: Không chịu thuế GTGT0000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Vắc xin (90/2024/TT-BYT)-PL10
30024190- - - Loại kháckg/lít505/*; Riêng: Máu và chế phẩm của máu dùng cho người bệnh thuộc nhóm 30.02: Không chịu thuế GTGT0000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Vắc xin (90/2024/TT-BYT)-PL10
30024200- - Vắc xin thú ykg/lít505/*; Riêng: Máu và chế phẩm của máu dùng cho người bệnh thuộc nhóm 30.02: Không chịu thuế GTGT0000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Thuốc thú y, NL thuốc thú y được phép NK, lưu hành tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.18); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
30024900- - Loại kháckg/lít505/*; Riêng: Máu và chế phẩm của máu dùng cho người bệnh thuộc nhóm 30.02: Không chịu thuế GTGT0000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Hóa chất Bảng 1 (33/2024/NĐ-CP); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7
- Tế bào nuôi cấy, có hoặc không cải biến:
30025100- - Các sản phẩm liệu pháp tế bàokg/lít505/*; Riêng: Máu và chế phẩm của máu dùng cho người bệnh thuộc nhóm 30.02: Không chịu thuế GTGT0000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3)
30025900- - Loại kháckg/lít505/*; Riêng: Máu và chế phẩm của máu dùng cho người bệnh thuộc nhóm 30.02: Không chịu thuế GTGT0000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3)
30029000- Loại kháckg/lít505/*,8; Riêng: Máu và chế phẩm của máu dùng cho người bệnh thuộc nhóm 30.02: Không chịu thuế GTGTRiêng: Mặt hàng vi sinh dùng trong sản xuất yaourt thuộc mã hàng 3002.90.00: 8%0000000000000000000000Hóa chất cấm (113/2017/NĐ-CP PL3); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
3003Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm từ hai hoặc nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành hình dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ
300310- Chứa penicillins hoặc dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc streptomycins hoặc các dẫn xuất của chúng:
30031010- - Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nókg/lít12850 (-ID)0000 (-ID)05010000226.44,84,84,85,14,84,8Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; Thuốc thú y, NL thuốc thú y được phép NK, lưu hành tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.18); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
30031020- - Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nókg/lít12850 (-ID)0000 (-ID)05010000226.44,84,84,85,14,84,8Thuốc thú y, NL thuốc thú y được phép NK, lưu hành tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.18); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
30031090- - Loại kháckg/lít5050000000000000000000000Thuốc thú y, NL thuốc thú y được phép NK, lưu hành tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.18); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
30032000- Loại khác, chứa kháng sinhkg/lít505000000000*00000000000Thuốc thú y, NL thuốc thú y được phép NK, lưu hành tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.18); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Loại khác, chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37:
30033100- - Chứa insulinkg/lít505000000000*00000000000
30033900- - Loại kháckg/lít505000000000*00000000000
- Loại khác, chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng:
30034100- - Chứa ephedrine hoặc muối của nókg/lít505000000000*000000000000
30034200- - Chứa pseudoephedrine (INN) hoặc muối của nókg/lít505000000000*000000000000
30034300- - Chứa norephedrine hoặc muối của nókg/lít505000000000*000000000000
30034900- - Loại kháckg/lít505000000000*000000000000
30036000- Loại khác, chứa hoạt chất chống sốt rét mô tả ở Chú giải Phân nhóm 2 của Chương nàykg/lít505000000000000000000000
30039000- Loại kháckg/lít505000000000000000000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
3004Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ
300410- Chứa penicillins hoặc dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc streptomycins hoặc các dẫn xuất của chúng:
- - Chứa penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng:
30041015- - - Chứa penicillin G (trừ penicillin G benzathin), phenoxymethyl penicillin hoặc muối của chúngkg/chiếc7.55500005050000501,21,243333,233Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
30041016- - - Chứa ampicillin, amoxycillin hoặc muối của chúng, dạng uống (*)kg/chiếc12850001505510080226.4000000Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
30041019- - - Loại kháckg/chiếc5050000000000000000000000Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
30041020- - Chứa các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúngkg/chiếc505000000000000000000000Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
300420- Loại khác, chứa kháng sinh:
30042010- - Chứa gentamycin, lincomycin, sulphamethoxazole hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống (*) hoặc dạng mỡkg/chiếc7.55500000050000001,21,243333,233Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- - Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng:
30042031- - - Dạng uống (*)kg/chiếc7.55500005050000501,21,243333,233Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
30042032- - - Dạng mỡkg/chiếc7.55500005050000501,21,203333,233Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
30042039- - - Loại kháckg/chiếc5050000000000000000000000Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- - Chứa tetracylin hoặc chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng:
30042071- - - Dạng uống (*) hoặc dạng mỡkg/chiếc7.55500005050000501,21,203333,233Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
30042079- - - Loại kháckg/chiếc5050000000000000000000000Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- - Loại khác:
30042091- - - Dạng uống (*) hoặc dạng mỡkg/chiếc5050000000000000000000000Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
30042099- - - Loại kháckg/chiếc5050000000000000000000000Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm SD trong TA thủy sản, SP XLMT nuôi trồng (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.17); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Loại khác, chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37:
30043100- - Chứa insulinkg/chiếc505000000000000000000000Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8
300432- - Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất hoặc cấu trúc tương tự của chúng:
30043210- - - Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của chúngkg/chiếc7.55500000000000001,21,20000000Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
30043240- - - Chứa hydrocortisone natri succinate hoặc fluocinolone acetonidekg/chiếc5050000000000000000000000Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9
30043290- - - Loại kháckg/chiếc505000000000000000000000Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
30043900- - Loại kháckg/chiếc5050000000000000000000000Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Loại khác, chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng:
30044100- - Chứa ephedrine hoặc muối của nókg/chiếc5050000000000000000000000Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8
30044200- - Chứa pseudoephedrine (INN) hoặc muối của nókg/chiếc5050000000000000000000000Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9
30044300- - Chứa norephedrine hoặc muối của nókg/chiếc5050000000000000000000000
300449- - Loại khác:
- - - Chứa morphine hoặc các dẫn xuất của nó:
30044911- - - - Dạng uống (*) hoặc tiêmkg/chiếc5050000000000000000000000Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9
30044919- - - - Loại kháckg/chiếc5050000000000000000000000Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8
- - - Chứa papaverine hoặc berberine:
30044951- - - - Dạng uống (*)kg/chiếc7.55500000000000001,21,24000000Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
30044959- - - - Loại kháckg/chiếc5050000000000000000000000Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8
30044960- - - Chứa theophylline, dạng uống (*)kg/chiếc7.55500000000000001,21,24000000Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8
30044970- - - Chứa atropine sulphatekg/chiếc7.55500000000000001,21,24000000Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9
30044980- - - Chứa quinine hydrochloride hoặc dihydroquinine chloride, dùng để tiêm; Chứa quinine sulphate hoặc bisulphate, dạng uống (*)kg/chiếc5050000000000000000000000Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8
30044990- - - Loại kháckg/chiếc5050000000000000000000000Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9
300450- Loại khác, chứa các vitamin hoặc các sản phẩm khác của nhóm 29.36:
30045010- - Loại phù hợp cho trẻ em, dạng xirôkg/chiếc505000000000000000000000Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9
- - Loại khác, chứa nhiều hơn một loại vitamin:
30045021- - - Dạng uống (*)kg/chiếc505000000000000000000000Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
30045029- - - Loại kháckg/chiếc505000000500000000000000Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- - Loại khác:
30045091- - - Chứa vitamin A, B hoặc Ckg/chiếc505000000000000000000000Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
30045099- - - Loại kháckg/chiếc505000000000000000000000Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
300460- Loại khác, chứa hoạt chất chống sốt rét được mô tả ở Chú giải Phân nhóm 2 của Chương này:
30046010- - Chứa artemisinin kết hợp với các thành phần có hoạt tính dược kháckg/chiếc7.5550000005000001,21,23.63333,233Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9
30046020- - Chứa artesunate hoặc chloroquinekg/chiếc7.5550000005000001,21,23.63333,233Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8
30046090- - Loại kháckg/chiếc7.555000000500000000000000
300490- Loại khác:
30049010- - Miếng thẩm thấu qua da dùng điều trị bệnh ung thư hoặc bệnh timkg/chiếc505000000000000000000000Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8
30049020- - Nước vô trùng đóng kín để xông, loại dược phẩm (SEN)kg/chiếc505000000000000000000000Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8
30049030- - Thuốc sát trùng (Antiseptics)kg/chiếc505000000000000000000000Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- - Chất gây tê, gây mê (Anaesthetics):
30049041- - - Chứa procain hydrocloruakg/chiếc7.5550000005000001,21,23.63333,233Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
30049049- - - Loại kháckg/chiếc5050000000000000000000000Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- - Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm lạnh, có hoặc không chứa chất kháng histamin:
30049051- - - Chứa axit acetylsalicylic, paracetamol hoặc dipyrone (INN), dạng uống (*)kg/chiếc4.5350000055010001,21,203333,233Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
30049053- - - Chứa diclofenac, dạng uống (*)kg/chiếc7.5550000005000001,21,203333,233Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8
30049054- - - Chứa piroxicam (INN) hoặc ibuprofenkg/chiếc505000000500000000000000Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9
30049055- - - Loại khác, dạng dầu xoa bópkg/chiếc7.5550000005000001,21,203333,233Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9; Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm SD trong TA thủy sản, SP XLMT nuôi trồng (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.17)
30049059- - - Loại kháckg/chiếc4.535000000500000000000000Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9/Thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu (09/2024/TT-BYT)-PL13; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- - Thuốc chống sốt rét:
30049062- - - Chứa primaquinekg/chiếc7.5550000005000001,21,23.63333,233Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8
30049064- - - Chứa artemisinin trừ các loại thuộc phân nhóm 3004.60.10kg/chiếc7.5550000005000001,21,23.63333,233Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9
- - - Loại khác:
30049065- - - - Thuốc đông y từ thảo dược (SEN)kg/chiếc7.5550000005000001,21,243333,233Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8
30049069- - - - Loại kháckg/chiếc505000000500000000000000Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8
- - Thuốc tẩy giun:
30049071- - - Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN)kg/chiếc7.5550000005000001,21,203333,233Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- - - Loại khác:
30049072- - - - Thuốc đông y từ thảo dược (SEN)kg/chiếc7.5550000005000001,21,243333,233Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8
30049079- - - - Loại kháckg/chiếc505000000000000000000000Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- - Các thuốc khác điều trị ung thư, HIV/AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác:
30049081- - - Chứa deferoxamine, dạng tiêm (SEN)kg/chiếc505000000000000000000000Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8
30049082- - - Thuốc chống HIV/AIDS (SEN)kg/chiếc505000000000000000000000Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9
30049089- - - Loại khác (SEN)kg/chiếc505000000000000000000000Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9
- - Loại khác:
30049091- - - Chứa natri clorua hoặc glucose, dạng truyềnkg/chiếc505000000500000000000000Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9
30049092- - - Chứa sorbitol hoặc salbutamol, dạng truyềnkg/chiếc505000000500000000000000Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5
30049093- - - Chứa sorbitol hoặc salbutamol, ở dạng kháckg/chiếc7.5550000005000001,21,203333,233Thuốc, dược chất cấm sử dụng (09/2024/TT-BYT)-PL5/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9
30049094- - - Chứa cimetidine (INN) hoặc ranitidine (INN) trừ dạng tiêmkg/chiếc7.5550000055010001,21,203333,233Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9
30049095- - - Chứa phenobarbital, diazepam hoặc chlorpromazine, trừ dạng tiêm hoặc dạng truyềnkg/chiếc7.5550000005000001,21,243333,233Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8; Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm SD trong TA thủy sản, SP XLMT nuôi trồng (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.17)
30049096- - - Thuốc nhỏ mũi có chứa naphazoline, xylometazoline hoặc oxymetazolinekg/chiếc7.5550000005000001,21,203333,233Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8
- - - Loại khác:
30049098- - - - Thuốc đông y từ thảo dược (SEN)kg/chiếc7.5550000055050001,21,203333,233Thuốc chỉ chứa 1 TP dược chất (09/2024/TT-BYT)-PL8/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9/Thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu (09/2024/TT-BYT)-PL13; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
30049099- - - - Loại kháckg/chiếc5050000000000000000000000Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
3005Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng phủ dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y
300510- Băng dán và các sản phẩm khác có một lớp dính:
30051010- - Đã tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chấtkg/chiếc12850000000000001,71,70000000Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT); Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9/Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9
30051090- - Loại kháckg/chiếc12850000000000001,71,70000000Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
300590- Loại khác:
30059010- - Băng (SEN)kg/chiếc12850000000000001,71,76.4000000Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
30059020- - Gạc (SEN)kg/chiếc12850000000000001,71,70000000Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
30059090- - Loại kháckg/chiếc12850000000000001,71,70000000Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
3006Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này
300610- Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng; sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu:
30061010- - Chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêukg/chiếc505000000000000000000000Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
30061090- - Loại kháckg/chiếc505000000000000000000000Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
300630- Chế phẩm cản quang dùng trong việc kiểm tra bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân:
30063010- - Bari sulphat, dạng uống (*)kg/chiếc10.5750000000000001,71,75.6000000
30063020- - Các chất thử nguồn gốc vi sinh, loại phù hợp để chẩn đoán sinh học trong thú ykg/chiếc505000000000000000000000
30063030- - Các chất thử chẩn đoán vi sinh kháckg/chiếc505000000000000000000000Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
30063090- - Loại kháckg/chiếc505000000000000000000000
300640- Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương:
30064010- - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng kháckg/chiếc505000000000000000000000Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
30064020- - Xi măng gắn xươngkg/chiếc505000000000000000000000Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
30065000- Hộp và bộ dụng cụ sơ cứukg/bộ505000000000000000000000Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
30066000- Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon, dựa trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùngkg/chiếc505000000000000000000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
30067000- Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế kg/chiếc505000000000000000000000Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
- Loại khác:
30069100- - Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả kg/chiếc7.55500000 (-ID)07.5000001,21,23.63333,233Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
300692- - Phế thải dược phẩm:
30069210- - - Của thuốc điều trị ung thư, HIV/AIDS hoặc các bệnh khó chữa kháckg/chiếc21145*******14*04; M: 5,4*6,36,311.2******
30069290- - - Loại kháckg/chiếc21145*******14**4; M: 5,4*6,36,311.2******
30069300- - Giả dược (placebo) và bộ dụng cụ thử nghiệm lâm sàng mù (hoặc mù đôi) để sử dụng trong các thử nghiệm lâm sàng được công nhận, được đóng gói theo liều lượngkg/chiếc22.51550 (-KH)0000050000150099999,599
(*): Dạng uống là dạng sử dụng qua đường miệng (ví dụ, nuốt, nhai, ngậm, đặt dưới lưỡi…)
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
Chương 31
Phân bón
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Máu động vật thuộc nhóm 05.11;
(b) Các hợp chất đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt (trừ những mặt hàng đã ghi trong các Chú giải 2(a), 3(a), 4(a) hoặc 5 dưới đây); hoặc
(c) Các tinh thể kali clorua nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên, thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học bằng kali clorua (nhóm 90.01).
2. Nhóm 31.02 chỉ áp dụng cho các mặt hàng sau đây, với điều kiện không được tạo thành các hình dạng hoặc đóng gói theo cách thức đã được mô tả trong nhóm 31.05:
(a) Mặt hàng đáp ứng một trong các mô tả sau:
(i) Natri nitrat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;
(ii) Amoni nitrat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;
(iii) Muối kép, tinh khiết hoặc không tinh khiết, của amoni sulphat và amoni nitrat;
(iv) Amoni sulphat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;
(v) Muối kép (tinh khiết hoặc không tinh khiết) hoặc hỗn hợp canxi nitrat và amoni nitrat;
(vi) Muối kép (tinh khiết hoặc không tinh khiết) hoặc hỗn hợp canxi nitrat và magiê nitrat;
(vii) Canxi xyanamit, tinh khiết hoặc không tinh khiết hoặc được xử lý với dầu;
(viii) Urê, tinh khiết hoặc không tinh khiết.
(b) Phân bón gồm bất kỳ các loại nào đã mô tả trong mục (a) trên được pha trộn với nhau.
(c) Phân bón chứa amoni clorua hoặc các loại bất kỳ đã mô tả trong mục (a) hoặc (b) trên đây được pha trộn với đá phấn, thạch cao hoặc các chất vô cơ không phải là phân bón.
(d) Phân bón dạng lỏng gồm những mặt hàng ghi trong mục (a) (ii) hoặc (viii) kể trên, hoặc hỗn hợp của những mặt hàng này, ở dạng dung dịch nước hoặc dạng dung dịch amoniac.
3. Nhóm 31.03 chỉ áp dụng cho các mặt hàng dưới đây, với điều kiện không được tạo thành các hình dạng hoặc đóng gói theo cách thức đã được mô tả trong nhóm 31.05:
(a) Mặt hàng đáp ứng một trong các mô tả sau:
(i) Xỉ bazơ;
(ii) Phosphat tự nhiên thuộc nhóm 25.10, đã nung hoặc xử lý thêm bằng nhiệt để loại bỏ tạp chất;
(iii) Supephosphat (đơn, kép hoặc ba);
(iv) Canxi hydro orthophosphat có hàm lượng flo từ 0,2% trở lên tính trên trọng lượng sản phẩm khô khan nước.
(b) Phân bón gồm bất kỳ các loại được mô tả ở mục (a) trên đây đã pha trộn với nhau, nhưng không xem xét đến giới hạn về hàm lượng flo.
(c) Phân bón chứa bất kỳ các loại được mô tả trong mục (a) hoặc (b) trên đây, nhưng không xem xét đến giới hạn về hàm lượng flo, được trộn với đá phấn, thạch cao hoặc các chất vô cơ khác không phải là phân bón.
4. Nhóm 31.04 chỉ áp dụng cho các loại mặt hàng dưới đây, với điều kiện là chúng không được tạo thành các hình dạng hoặc đóng gói theo cách thức được mô tả ở nhóm 31.05:
(a) Mặt hàng đáp ứng một trong các mô tả sau:
(i) Muối kali tự nhiên dạng thô (ví dụ, carnallite, kainite và sylvite);
(ii) Kali clorua, tinh khiết hoặc không tinh khiết, trừ loại ghi trong Chú giải 1(c) ở trên;
(iii) Kali sulphat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;
(iv) Magiê kali sulphat, tinh khiết hoặc không tinh khiết.
(b) Phân bón gồm bất kỳ các loại nào đã mô tả trong mục (a) trên được pha trộn với nhau.
5. Amoni dihydroorthophosphat (monoamoni phosphat) và diamoni hydroorthophosphat (diamoni phosphat), tinh khiết hoặc không tinh khiết, và hỗn hợp của 2 loại đó, được xếp vào nhóm 31.05.
6. Theo mục đích của nhóm 31.05, khái niệm "phân bón khác" chỉ áp dụng cho các sản phẩm được sử dụng như phân bón và chứa ít nhất một trong các nguyên tố cấu thành cơ bản của phân bón như nitơ, phospho hoặc kali.
3101Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật
31010010- Nguồn gốc chỉ từ thực vậtkg505000000000*000000000000Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Loại khác:
31010092- - Nguồn gốc từ động vật (trừ phân chim, dơi), đã qua xử lý hóa họckg505000000000*000000000000Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
31010099- - Loại kháckg505000000000*000000000000Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
3102Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ
31021000- Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nướckg96550*000*0000*004.32,22,232,32,22,25Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14)/Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat:
31022100- - Amoni sulphatkg5050000000000000000000005Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
31022900- - Loại kháckg5050000000000000000000005Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
31023000- Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nướckg4.535000000000000002.40000000/5HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hàng hóa nhóm 2 (1182/QĐ-BCT-PL1); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
31024000- Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ khác không phải phân bónkg5050000000000000000000005HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
31025000- Natri nitratkg5050000000000000000000005HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
31026000- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat kg5050000000000000000000005Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
31028000- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniackg5050000000000000000000005Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
31029000- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trướckg5050000000000000000000005Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
3103Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân)
- Supephosphat:
310311- - Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng:
31031110- - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi (SEN)kg96550*050*5000*1,51,54.8666**65SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
31031190- - - Loại kháckg96550*050*5000*1,51,54.8666**65Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
310319- - Loại khác:
31031910- - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi (SEN)kg96550*050*5000*1,51,54.8666**65SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
31031990- - - Loại kháckg96550*050*5000*1,51,54.8666**65Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
310390- Loại khác:
31039010- - Phân phosphat đã nung (SEN)kg96550*050*5000*1,51,5*666**65Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
31039090- - Loại kháckg5050000000000000000000005Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
3104Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali
31042000- Kali clorua kg5050000000000000000000005Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
31043000- Kali sulphatkg5050000000000000000000005Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
31049000- Loại kháckg5050000000000000000000005Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
3105Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg
310510- Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg:
31051010- - Supephosphat và phân phosphat đã nungkg965000050*500061,51,54.83,63,63,63,83,63,65Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
31051020- - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kalikg965000050*520061,51,523,63,63,63,83,63,60Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
31051090- - Loại kháckg505000050*000000000000005Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
31052000- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kalikg9650 (-CN)0*030*0200*1,51,524,44,4*4,54,44,40Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
31053000- Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat)kg96550*000*0000*002.12,22,232,32,22,20Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
31054000- Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat)kg50500*0000000000000000000Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ và phospho:
31055100- - Chứa nitrat và phosphatkg50500*0000000000000000005Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
31055900- - Loại kháckg5050000000000000000000005Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
31056000- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là phospho và kalikg5050000000000000000000000Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
31059000- Loại kháckg5050000000000000000000005Phân bón (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.19); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
Chương 32
Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và véc ni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Các nguyên tố hoặc hợp chất đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, (trừ loại thuộc nhóm 32.03 hoặc 32.04, các sản phẩm vô cơ của loại được sử dụng như chất phát quang (nhóm 32.06), thủy tinh thu được từ thạch anh nấu chảy hoặc silica nấu chảy khác ở các dạng đã nêu trong nhóm 32.07, và kể cả thuốc nhuộm và các loại chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 32.12);
(b) Tanat hoặc các dẫn xuất ta nanh khác của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 29.36 đến 29.39, 29.41 hoặc 35.01 đến 35.04; hoặc
(c) Matit của asphalt hoặc matit có chứa bi-tum khác (nhóm 27.15).
2. Nhóm 32.04 kể cả các hỗn hợp của muối diazoni ổn định và các chất tiếp hợp để sản xuất các thuốc nhuộm azo.
3. Các nhóm 32.03, 32.04, 32.05 và 32.06 cũng áp dụng cho các chế phẩm dựa trên các chất màu (kể cả trường hợp thuộc nhóm 32.06, các chất màu thuộc nhóm 25.30 hoặc Chương 28, vảy kim loại và bột kim loại), loại sử dụng để tạo màu mọi chất liệu hoặc dùng như là nguyên liệu trong việc sản xuất các chế phẩm màu. Tuy nhiên các nhóm này không áp dụng cho các thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, ở dạng lỏng hoặc dạng nhão, loại dùng để sản xuất sơn, kể cả men tráng (nhóm 32.12), hoặc cho các chế phẩm khác thuộc nhóm 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15.
4. Nhóm 32.08 kể cả các dung dịch (trừ collodions) gồm có sản phẩm bất kỳ đã mô tả trong các nhóm từ 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi trên 50% tính theo trọng lượng dung dịch.
5. Khái niệm "chất màu" trong Chương này không bao gồm các sản phẩm dùng như chất phụ trợ (extenders) trong các loại sơn dầu, mặc dù có hoặc không phù hợp cho các chất keo màu.
6. Khái niệm "lá phôi dập" trong nhóm 32.12 chỉ áp dụng cho các tấm mỏng thuộc loại dùng để in, ví dụ, bìa sách hoặc dải băng mũ, và làm bằng:
(a) Bột kim loại (kể cả bột của các kim loại quý) hoặc thuốc màu, đông kết bằng keo, gelatin hoặc chất kết dính khác; hoặc
(b) Kim loại (kể cả kim loại quý) hoặc thuốc màu, kết tủa trên một tấm làm nền bằng vật liệu bất kỳ.
3201Chất chiết xuất để thuộc da có nguồn gốc từ thực vật; ta nanh và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng
32011000- Chất chiết xuất từ cây mẻ rìu (Quebracho)kg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
32012000- Chất chiết xuất từ cây keo (Wattle)kg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
32019000- Loại kháckg508000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
3202Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm chứa enzym dùng cho tiền thuộc da
32021000- Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp kg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
32029000- Loại kháckg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
3203Các chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật (kể cả các chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội than động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật
32030010- Loại sử dụng trong công nghiệp thực phẩm hoặc đồ uốngkg7.5580000000000001,21,21.7000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
32030090- Loại kháckg7.5580000000000001,21,21.7000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
3204Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu hữu cơ tổng hợp; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
- Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này:
320411- - Thuốc nhuộm phân tán và các chế phẩm từ chúng:
32041110- - - Dạng thô (SEN)kg508000000000000000000000Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
32041190- - - Loại kháckg508000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
320412- - Thuốc nhuộm axit, có hoặc không tạo phức kim loại, và các chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm cầm màu và các chế phẩm từ chúng:
32041210- - - Thuốc nhuộm axit kg5080 (-TH)00000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
32041290- - - Loại kháckg5080 (-TH)00000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
32041300- - Thuốc nhuộm bazơ và các chế phẩm từ chúngkg508000000000000000000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15)/Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm SD trong TA thủy sản, SP XLMT nuôi trồng (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.17)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
32041400- - Thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúngkg508000000000000000000000Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
32041500- - Thuốc nhuộm chàm (kể cả loại có thể dùng như thuốc màu) và các chế phẩm từ chúngkg508000000000000000000000Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15)/Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm SD trong TA thủy sản, SP XLMT nuôi trồng (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.17)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
32041600- - Thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúngkg508000000000000000000000Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
320417- - Thuốc màu và các chế phẩm từ chúng:
32041710- - - Thuốc màu hữu cơ tổng hợp ở dạng bộtkg508000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
32041790- - - Loại kháckg508000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
32041800 - - Các chất màu carotenoit và các chế phẩm từ chúngkg508000000000000000000000Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
32041900- - Loại khác, kể cả hỗn hợp chất màu từ hai phân nhóm trở lên của các phân nhóm từ 3204.11 đến 3204.19kg508000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14)/Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
32042000- Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quangkg508000000000000000000000SP HH nhóm 2 (9981/QĐ-BCA 2019); Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
32049000- Loại kháckg508000000000000000000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14)/Hóa chất, SP sinh học, vi sinh cấm SD trong TACN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.15); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
32050000Các chất màu nền (colour lakes); các chế phẩm dựa trên các chất màu nền như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương nàykg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
3206Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này, trừ các loại thuộc nhóm 32.03, 32.04 hoặc 32.05; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
- Thuốc màu và các chế phẩm từ dioxit titan:
320611- - Chứa hàm lượng dioxit titan từ 80% trở lên tính theo trọng lượng khô:
32061110- - - Thuốc màukg508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
32061190- - - Loại kháckg508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
320619- - Loại khác:
32061910- - - Thuốc màukg5080 (-MY)00000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
32061990- - - Loại kháckg5080 (-MY)00000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
320620- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất crom:
32062010- - Màu vàng crom, màu xanh crom và màu da cam molybdat hoặc màu đỏ molybdat từ hợp chất cromkg508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
32062090- - Loại kháckg508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Chất màu khác và các chế phẩm khác:
320641- - Chất màu xanh nước biển và các chế phẩm từ chúng:
32064110- - - Các chế phẩmkg508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
32064190- - - Loại kháckg508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
320642- - Litopon và các thuốc màu khác và các chế phẩm từ kẽm sulphua:
32064210- - - Các chế phẩmkg508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
32064290- - - Loại kháckg508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
320649- - Loại khác:
- - - Các chế phẩm:
32064911- - - - Của các chất màu vô cơ từ hợp chất cađimi hoặc hexacyanoferrates (ferrocyanides và ferricyanides)kg50800000 (-PH)0000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
32064919- - - - Loại kháckg50800000 (-PH)0000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
32064990- - - Loại kháckg508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
320650- Các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang:
32065010- - Các chế phẩmkg508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
32065090- - Loại kháckg508000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
3207Thuốc màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính và men sứ, men sành (slips), các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự, loại dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; frit thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy
32071000- Thuốc màu đã pha chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm tương tựkg5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật (Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
320720- Men kính và men sứ, men sành (slips) và các chế phẩm tương tự:
32072010- - Frit men (phối liệu men) (SEN)kg5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật (Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
32072090- - Loại kháckg5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật (Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
32073000- Các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tựkg5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật (Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
32074000- Frit thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩykg5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật (Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3208Sơn và vecni (kể cả men tráng (enamels) và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hoặc hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong Chú giải 4 của Chương này
320810- Từ polyeste:
- - Vecni (kể cả dầu bóng):
32081011- - - Dùng trong nha khoa (SEN)kg/lít7.5510000000*00000003.6000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
32081019- - - Loại kháckg/lít1510100 (-KH, LA, MY, TH)0000 (-TH)0*00000007.16666,466Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
32081020- - Sơn chống hà và/hoặc chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy (SEN)kg/lít1510100 (-KH, LA, MY, TH)0000 (-TH)0*000010003.36666,466Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
32081090- - Loại kháckg/lít1510100 (-KH, LA, MY, TH)00050*500010003.36666,466Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
320820- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:
32082040- - Sơn chống hà và/hoặc chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy (SEN)kg/lít1510100 (-TH)0000 (-TH)07.500000003.36666,466Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
32082070- - Vecni (kể cả dầu bóng), loại dùng trong nha khoa (SEN)kg/lít7.55100000003.500000003.6000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
32082090- - Loại kháckg/lít1510100 (-TH)00/0/000/50110/5/500010003.36666,466Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
320890- Loại khác:
- - Vecni (kể cả dầu bóng), loại chịu được nhiệt trên 100°C:
32089011- - - Dùng trong nha khoa (SEN)kg/lít7.55100000003.500000003.6000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
32089019- - - Loại kháckg/lít1510100 (-KH, TH)0000 (-TH)011000000086666,466Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- - Vecni (kể cả dầu bóng), loại chịu nhiệt không quá 100°C:
32089021- - - Dùng trong nha khoa (SEN)kg/lít7.55100000003.500000003.6000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
32089029- - - Loại kháckg/lít1510100 (-KH, TH)0005022.55000100086666,466Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
32089030- - Sơn chống hà và/hoặc chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy (SEN)kg/lít1510100 (-KH, TH)0000 (-TH)07.50000100066666,466Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
32089090- - Loại kháckg/lít1510100 (-KH, TH)00/0/00507.55000100066666,466Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3209Sơn và vecni (kể cả các loại men tráng (enamels) và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hoặc hòa tan trong môi trường nước
320910- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:
32091010- - Vecni (kể cả dầu bóng)kg/lít1510100 (-KH, TH)0000 (-TH)0110/500010003.36666,466Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
32091040 - - Sơn cho da thuộc (SEN)kg/lít7.55100 (-KH, TH)00000600000003.6000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
32091050- - Sơn chống hà và/hoặc chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy (SEN)kg/lít1510100 (-KH, TH)0000 (-TH)07.500000007.16666,466Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
32091090- - Loại kháckg/lít1510100 (-KH, TH)0005022.5500020001212121212,71212VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
32099000- Loại kháckg/lít1510100 (-TH)0000 (-TH)060/0/0/5000100066666,466Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3210Sơn và vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels), dầu bóng và màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da
32100010- Vecni (kể cả dầu bóng)kg/lít1510100 (-KH)0000 (-TH)01100000007.16666,466Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
32100020- Màu keokg/lít5010000000500000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
32100030- Thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện dakg/lít7.5510000000600000001.7000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Loại khác:
32100091- - Sơn chống hà và/hoặc chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy (SEN)kg/lít15101000000 (-TH)07.500000007.16666,466Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
32100099- - Loại kháckg/lít30201000005022.5500020001212121212,71212Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sơn và véc ni từ polyme (Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
32110000Chất làm khô đã điều chếkg4.5310000000500000002.4000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật (Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3212Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hoặc dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đã đóng gói để bán lẻ
32121000- Lá phôi dậpkg/lít4.5310000000000001001000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật (Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
321290- Loại khác:
- - Thuốc màu (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, dạng lỏng hoặc dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng):
32129011- - - Bột nhão nhômkg/lít7.55100 (-MY)00000000000001.7000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật (Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
32129013- - - Loại chì trắng phân tán trong dầukg/lít4.53100 (-MY)00000000000002.1000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật (Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
32129014- - - Loại khác, để sản xuất sơn cho da thuộckg/lít4.53100 (-MY)00000000000002.1000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật (Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
32129019- - - Loại kháckg/lít7.55100 (-MY)00000000001001.7000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật (Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- - Thuốc nhuộm và chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ:
32129021- - - Loại sử dụng trong công nghiệp thực phẩm hoặc đồ uốngkg/lít4.53100 (-MY)00000000000002.1000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật (Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
32129022- - - Thuốc nhuộm kháckg/lít4.53100 (-MY)00000000000002.1000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật (Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
32129029- - - Loại kháckg/lít4.53100 (-MY)00000000000001000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật (Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3213Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường hoặc sơn bảng hiệu, chất màu pha (modifying tints), màu trang trí và các loại màu tương tự, ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hoặc các dạng hoặc đóng gói tương tự
32131000- Bộ màu vẽkg/bộ7.551000000000 (GIC)0000004000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật (Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
32139000- Loại kháckg7.5510000000000000004000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật (Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3214Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa (resin cements), các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; các chất bả bề mặt trước khi sơn; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường trong nhà, sàn, trần nhà hoặc tương tự
32141000- Ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa (resin cements), các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; chất bả bề mặt trước khi sơnkg7.55100 (-KH, TH)000000000011,21,21.7000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Ma tít và sản phẩm tương tự (Gồm: Ma tít; các chất bã bề mặt trước khi sơn (Gồm: ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác); Các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
32149000- Loại kháckg7.55100 (-KH, TH)000000000001,21,23.6000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Ma tít và sản phẩm tương tự (Gồm: Ma tít; các chất bã bề mặt trước khi sơn (Gồm: ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác); Các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3215Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn
- Mực in:
321511- - Màu đen:
32151110- - - Mực in được làm khô bằng tia cực tím (SEN)kg/lít7.5510000000000000001.7000000HH chỉ định cơ sỏ in, đúc tiền (07/2023/TT-NHNN)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mực in (Gồm: Mực in màu đen và mực in khác (trừ màu đen)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
32151120- - - Mực thể rắn ở các hình dạng được thiết kế để đưa vào các thiết bị thuộc phân nhóm 8443.31, 8443.32 hoặc 8443.39 (SEN)kg/lít7.5510000000000001001.7000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mực in (Gồm: Mực in màu đen và mực in khác (trừ màu đen)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
32151190- - - Loại kháckg/lít7.5510000000000001001.7000000HH chỉ định cơ sỏ in, đúc tiền (07/2023/TT-NHNN)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mực in (Gồm: Mực in màu đen và mực in khác (trừ màu đen)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
321519- - Loại khác:
32151910- - - Mực thể rắn ở các hình dạng được thiết kế để đưa vào các thiết bị thuộc phân nhóm 8443.31, 8443.32 hoặc 8443.39 (SEN)kg/lít7.5510000000000001001.7000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mực in (Gồm: Mực in màu đen và mực in khác (trừ màu đen)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
32151990- - - Loại kháckg/lít7.5510000000000001001.7000000HH chỉ định cơ sỏ in, đúc tiền (07/2023/TT-NHNN)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mực in (Gồm: Mực in màu đen và mực in khác (trừ màu đen)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
321590- Loại khác:
32159010- - Khối carbon loại dùng để sản xuất giấy thankg/lít10.5710000000000000005.6000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mực viết, mực vẽ và mực khác (trừ mực in) (Gồm: cả khối các bon loại dùng để sản xuất giấy than dùng 1 lần) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Mực in (Gồm: Mực in màu đen và mực in khác (trừ màu đen)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
32159060- - Mực vẽ hoặc mực viếtkg/lít7.5510000000000000001.7000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mực viết, mực vẽ và mực khác (trừ mực in) (Gồm: cả khối các bon loại dùng để sản xuất giấy than dùng 1 lần) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Mực in (Gồm: Mực in màu đen và mực in khác (trừ màu đen)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
32159070- - Mực dùng cho máy nhân bản thuộc nhóm 84.72 (SEN)kg/lít10.5710000000000000005.6000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mực viết, mực vẽ và mực khác (trừ mực in) (Gồm: cả khối các bon loại dùng để sản xuất giấy than dùng 1 lần) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Mực in (Gồm: Mực in màu đen và mực in khác (trừ màu đen)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
32159090- - Loại kháckg/lít7.5510000000000000002.3000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mực viết, mực vẽ và mực khác (trừ mực in) (Gồm: cả khối các bon loại dùng để sản xuất giấy than dùng 1 lần) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Mực in (Gồm: Mực in màu đen và mực in khác (trừ màu đen)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
Chương 33
Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Nhựa dầu tự nhiên hoặc chiết xuất thực vật thuộc nhóm 13.01 hoặc 13.02;
(b) Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01; hoặc
(c) Dầu turpentine gôm, dầu turpentine gỗ hoặc dầu sunphat turpentine hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 38.05.
2. Khái niệm "chất thơm" trong nhóm 33.02 chỉ liên quan tới các chất thuộc nhóm 33.01, các thành phần thơm tách từ các chất đó hoặc chất thơm tổng hợp.
3. Các nhóm từ 33.03 đến 33.07 áp dụng, không kể những đề cập khác, cho các sản phẩm, đã hoặc chưa pha trộn (trừ nước cất tinh dầu và dung dịch nước của tinh dầu), phù hợp dùng cho các hàng hóa đã ghi trong các nhóm này và được đóng gói để bán lẻ.
4. Khái niệm “nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh” của nhóm 33.07 áp dụng, không kể những đề cập khác, cho các sản phẩm sau đây: các túi nhỏ đựng chất thơm; các chế phẩm có hương thơm khi đốt; giấy thơm và các loại giấy đã thấm tẩm hoặc tráng phủ mỹ phẩm; dung dịch dùng cho kính áp tròng hoặc mắt nhân tạo; mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm; các chế phẩm vệ sinh dùng cho động vật.
3301Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa dầu đã chiết; tinh dầu cô đặc trong chất béo, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hoặc các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu
- Tinh dầu của các loại quả chi cam quýt:
33011200- - Của camkg/lít7.55100000000000010003.6000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Tinh dầu thực vật (Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
33011300- - Của chanhkg/lít7.5510000000000000003.6000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Tinh dầu thực vật (Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
33011900- - Loại kháckg/lít7.55100000000000000001.7000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Tinh dầu thực vật (Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Tinh dầu khác trừ tinh dầu của các loại quả chi cam quýt:
33012400- - Của cây bạc hà cay (Mantha piperita)kg/lít7.55100000000000000003.6000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Tinh dầu thực vật (Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
33012500- - Của cây bạc hà kháckg/lít7.55100000000000000004000000Chất chiết xuất làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL12/Chất chiết xuất làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL12; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Tinh dầu thực vật (Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
330129- - Loại khác:
33012920- - - Của cây đàn hươngkg/lít7.55100 (-KH)000000000000001.7000000DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Tinh dầu thực vật (Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
33012930- - - Của cây sả (citronella) (SEN)kg/lít7.55100 (-KH)000000000000001.7000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Tinh dầu thực vật (Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
33012940- - - Của cây nhục đậu khấu (nutmeg)kg/lít7.55100 (-KH)000000000000001.7000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Tinh dầu thực vật (Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
33012950- - - Của cây đinh hương (clove)kg/lít7.55100 (-KH)000000000000001.7000000Chất chiết xuất làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL12/Chất chiết xuất làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL12; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Tinh dầu thực vật (Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
33012960- - - Của cây hoắc hương (parchouli)kg/lít7.55100 (-KH)000000000000001.7000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Tinh dầu thực vật (Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
33012970- - - Của cây sả chanh (lemon grass), quế (cinnamon), gừng (ginger), bạch đậu khấu (cardamom) hoặc thì là (fennel)kg/lít7.55100 (-KH)000000000000001.7000000Chất chiết xuất làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL12/Chất chiết xuất làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL12; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Tinh dầu thực vật (Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
33012990- - - Loại kháckg/lít7.55100 (-KH)000000000000001.7000000Tinh dầu xá xị TNTX (41/2019/TT-BCT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Chất chiết xuất làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL12Chất chiết xuất làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL12; DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Tinh dầu thực vật (Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
33013000- Chất tựa nhựakg/lít7.55100000000000000004000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Tinh dầu thực vật (Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
330190- Loại khác:
33019010- - Nước cất và dung dịch nước của các loại tinh dầu phù hợp dùng để làm thuốc kg/lít7.5550000000000000003.6000000
33019020- - Nhựa dầu đã chiếtkg/lít7.555/100000000000000004000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Tinh dầu thực vật (Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
33019090- - Loại kháckg/lít7.55100000000000000004000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Tinh dầu thực vật (Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3302Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch có cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống
330210- Loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc đồ uống:
33021010- - Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏngkg/lít15101000000 (-ID)00000002,52,58000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vật (Dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp, sản xuất đồ uống) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
33021020- - Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác kg/lít15101000000 (-ID)00000002,52,57.1000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vật (Dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp, sản xuất đồ uống) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
33021030- - Loại khác, không chứa cồnkg/lít128100000000000021,21,22.74,84,84,85,14,84,8Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vật (Dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp, sản xuất đồ uống) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
33021090- - Loại kháckg/lít128100000000000021,21,22.74,84,84,85,14,84,8Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vật (Dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp, sản xuất đồ uống) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
33029000- Loại kháckg/lít7.55100000000000001,21,21.7000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vật (Dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp, sản xuất đồ uống) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
33030000Nước hoa và nước thơmkg/lít/chiếc2718100 (-KH, ID)0005055000184,54,510.810,810,810,811,510,810,8Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Nước hoa và nước thơm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3304Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng cho móng tay hoặc móng chân
33041000- Chế phẩm trang điểm môikg/chiếc3020100 (-ID)00050550002055,55,51212121212,71212Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm trang điểm môi, mắt không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
33042000- Chế phẩm trang điểm mắtkg/chiếc3322100 (-ID)00050550002256,26,213.213,213,213,21413,213,2Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm trang điểm môi, mắt không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
33043000- Chế phẩm dùng cho móng tay hoặc móng chânkg/chiếc3322100 (-ID)00050500002205,55,513.213,213,213,21413,213,2Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm chăm sóc móng tay, móng chân không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Loại khác:
33049100- - Phấn, đã hoặc chưa nénkg/chiếc3322100 (-ID, MY)00050500002206,26,213.213,213,213,21413,213,2Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác (Gồm: Phấn, đã hoặc chưa nén: Kem và nước thơm dùng cho mặt và da; Kem trị mụn trứng cá; Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác chưa phân vào đâu) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
330499- - Loại khác:
33049920- - - Chế phẩm ngăn ngừa mụn trứng cá kg/chiếc151010000050500001002,52,53.36666,466Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác (Gồm: Phấn, đã hoặc chưa nén: Kem và nước thơm dùng cho mặt và da; Kem trị mụn trứng cá; Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác chưa phân vào đâu) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
33049930- - - Kem và dung dịch (lotion) bôi mặt hoặc bôi da khác kg/chiếc2718100 (-KH, ID)0005050000200556.712121212,71212Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác (Gồm: Phấn, đã hoặc chưa nén: Kem và nước thơm dùng cho mặt và da; Kem trị mụn trứng cá; Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác chưa phân vào đâu) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
33049990- - - Loại kháckg/chiếc271810/5; Riêng: Mặt hàng Chất làm đầy da thuộc mã hàng 3304.99.90: 5%0 (-KH, ID)0005050000200556.712121212,71212Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT); Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác (Gồm: Phấn, đã hoặc chưa nén: Kem và nước thơm dùng cho mặt và da; Kem trị mụn trứng cá; Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác chưa phân vào đâu) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3305Chế phẩm dùng cho tóc
330510- Dầu gội đầu:
33051010- - Có tính chất chống nấmkg/lít22.515100 (-KH, ID, MY)0000050000153,73,759999,599Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc (Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
33051090- - Loại kháckg/lít22.515100 (-KH, ID, MY)0000050400155559999,599Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc (Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
33052000- Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóckg/lít22.515100 (-MY)0**5055000*4,54,510.79999,599Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc (Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
33053000- Keo xịt tóc (hair lacquers)kg/lít22.515100 (-MY)0000050000154,54,599999,599Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc (Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
33059000- Loại kháckg/lít3020100 (-KH, ID, MY)000505040020551212121212,71212Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc (Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3306Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả bột và bột nhão làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng (dental floss), đã đóng gói để bán lẻ
330610- Sản phẩm đánh răng:
33061010- - Bột và bột nhão dùng ngừa bệnh cho răng (SEN)kg3020100 (-KH)00000000004551212121212,71212Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT); Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng (kể cả kem và bột làm chặt chân răng) (Gồm: Thuốc đánh răng (cả dạng kem và dạng bột để ngăn ngừa các bệnh về răng); Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng khác trừ chỉ tơ nha khoa như: nước súc miệng, nước thơm,...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
33061090- - Loại kháckg3020100 (-KH)000000000045516000000Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng (kể cả kem và bột làm chặt chân răng) (Gồm: Thuốc đánh răng (cả dạng kem và dạng bột để ngăn ngừa các bệnh về răng); Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng khác trừ chỉ tơ nha khoa như: nước súc miệng, nước thơm,...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
33062000- Chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng (dental floss)kg/chiếc9610000000000001334.33,63,63,63,83,63,6Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chỉ tơ nha khoa không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng (kể cả kem và bột làm chặt chân răng) (Gồm: Thuốc đánh răng (cả dạng kem và dạng bột để ngăn ngừa các bệnh về răng); Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng khác trừ chỉ tơ nha khoa như: nước súc miệng, nước thơm,...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
33069000- Loại kháckg3020100 (-KH)000000000045516000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng (kể cả kem và bột làm chặt chân răng) (Gồm: Thuốc đánh răng (cả dạng kem và dạng bột để ngăn ngừa các bệnh về răng); Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng khác trừ chỉ tơ nha khoa như: nước súc miệng, nước thơm,...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3307Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm, chế phẩm làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi phòng đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính khử trùng
33071000- Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạokg27181000005055000185,55,510.810,810,810,811,510,810,8Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sửa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,...)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
33072000- Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra nhiều mồ hôikg3020100000005000020551212121212,71212Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sửa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,...)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
33073000- Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm kháckg3020100 (-KH)000505000020551212121212,71212Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sửa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,...)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi phòng, kể cả các chế phẩm có mùi thơm dùng trong nghi lễ tôn giáo:
330741- - "Nhang, hương" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy:
33074110- - - Bột thơm (hương) sử dụng trong nghi lễ tôn giáokg30201000000050000205514.312121212,71212Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng (Kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo (Hương/nhang cây; Hương/nhang vòng); Các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sửa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,...)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
33074190- - - Loại kháckg30201000000050000205514.312121212,71212Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng (Kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo (Hương/nhang cây; Hương/nhang vòng); Các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sửa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,...)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
330749- - Loại khác:
33074910- - - Các chế phẩm làm thơm phòng, có hoặc không có đặc tính khử trùngkg3020100 (-KH)0000050000205514.312121212,71212Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng (Kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo (Hương/nhang cây; Hương/nhang vòng); Các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sửa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,...)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
33074990- - - Loại kháckg3020100 (-KH)0000050000205514.312121212,71212Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng (Kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo (Hương/nhang cây; Hương/nhang vòng); Các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sửa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,...)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
330790- Loại khác:
33079010- - Chế phẩm vệ sinh động vậtkg30201000000050260020552012121212,71212Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sửa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,...)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
33079030- - Khăn và giấy, đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm kg3020100000005000020551212121212,71212Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sửa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,...)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
33079040- - Nước hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả chế phẩm làm rụng lôngkg/lít3020100000005000020551212121212,71212Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sửa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,...)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
33079050- - Dung dịch dùng cho kính áp tròng hoặc mắt nhân tạo (SEN)kg96100000005000063,73,723,63,63,63,83,63,6Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sửa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,...)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
33079090- - Loại kháckg27181000000050000185,55,510.810,810,810,811,510,810,8Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sửa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,...)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
Chương 34
Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp đã được chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, "sáp dùng trong nha khoa" và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Hỗn hợp hoặc chế phẩm ăn được từ chất béo hoặc dầu của động vật, thực vật hoặc vi sinh vật được dùng như chế phẩm tách khuôn (nhóm 15.17);
(b) Các hợp chất đã xác định về mặt hóa học riêng biệt; hoặc
(c) Dầu gội đầu, sản phẩm đánh răng, kem cạo và bọt cạo, hoặc các chế phẩm dùng để tắm, chứa xà phòng hoặc chất hữu cơ hoạt động bề mặt khác (nhóm 33.05, 33.06 hoặc 33.07).
2. Theo mục đích của nhóm 34.01, khái niệm "xà phòng" chỉ áp dụng cho loại xà phòng hòa tan trong nước. Xà phòng và các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có thể chứa các chất phụ trợ (ví dụ chất khử trùng, bột mài mòn, chất độn hoặc dược phẩm). Các sản phẩm có chứa bột mài mòn phải xếp vào nhóm 34.01 nếu ở dạng thanh, bánh hoặc được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định. Các dạng khác sẽ được xếp vào nhóm 34.05 như "bột cọ rửa và các chế phẩm tương tự".
3. Theo mục đích của nhóm 34.02, "các chất hữu cơ hoạt động bề mặt" là các sản phẩm khi trộn với nước với nồng độ 0,5% ở nhiệt độ 20oC, để trong một giờ ở nhiệt độ như trên:
(a) Cho một chất lỏng trong suốt hoặc trắng mờ hoặc thể sữa mà không bị phân tách các chất không hòa tan; và
(b) Giảm sức căng bề mặt nước xuống 4,5 x 10-2 N/m (45 dyne/cm) hoặc thấp hơn.
4. Trong nhóm 34.03 khái niệm "dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bi-tum" áp dụng với các sản phẩm như đã định nghĩa tại Chú giải 2 Chương 27.
5. Trong nhóm 34.04, căn cứ vào giới hạn quy định dưới đây, khái niệm “sáp nhân tạo và sáp chế biến" chỉ áp dụng cho:
(a) Các sản phẩm hữu cơ có tính chất sáp được sản xuất bằng phương pháp hóa học, có hoặc không hòa tan trong nước;
(b) Các sản phẩm thu được bằng phương pháp pha trộn các loại sáp khác nhau;
(c) Các sản phẩm có tính chất sáp với thành phần cơ bản là một hoặc nhiều loại sáp và chứa chất béo, nhựa, khoáng chất hoặc nguyên liệu khác.
Nhóm này không áp dụng với:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 15.16, 34.02 hoặc 38.23 ngay cả khi các sản phẩm đó có tính chất sáp;
(b) Sáp động vật hoặc thực vật không pha trộn, đã hoặc chưa tinh chế hoặc pha màu của nhóm 15.21;
(c) Sáp khoáng chất hoặc sản phẩm tương tự thuộc nhóm 27.12, đã hoặc chưa trộn lẫn hoặc mới chỉ pha màu; hoặc
(d) Sáp pha trộn, phân tán hoặc hòa tan trong dung môi lỏng (nhóm 34.05, 38.09...).
3401Xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thanh, bánh, được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy
- Xà phòng và các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thanh, bánh, được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định, và giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy:
340111- - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc):
34011140- - - Xà phòng đã tẩm thuốc kể cả xà phòng sát khuẩnkg3020100 (-KH)0005055000205514.312121212,71212Thuốc dạng phối hợp (09/2024/TT-BYT)-PL9/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc (Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34011150- - - Xà phòng khác kể cả xà phòng tắmkg3020100 (-KH, MM)000505050020551212121212,71212Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc (Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- - - Loại khác, bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy:
34011161- - - - Bằng sản phẩm không dệt được đóng gói để bán lẻkg3020100 (-KH, MM)000505000020551212121212,71212Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc (Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34011169- - - - Loại kháckg3020100 (-KH, MM)000505000020551212121212,71212Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc (Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34011170- - - Loại khác, bằng giấy, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy kg3020100 (-KH, MM)000505550020551212121212,71212Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc (Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34011190- - - Loại kháckg3020100 (-KH, MM)000505550020551212121212,71212Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc (Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
340119- - Loại khác:
34011910- - - Bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩykg3322100 (-KH)0005055000226,26,215.716,116,117,6222216,1Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc (Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34011920- - - Bằng giấy, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy kg3322100 (-KH)0005055000226,26,217.616,116,117,6222216,1Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc (Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34011990- - - Loại kháckg3322100 (-KH)0005055000226,26,217.616,116,117,6222216,1Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc (Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
340120- Xà phòng ở dạng khác:
34012020- - Phôi xà phòngkg25.517100 (-KH)0000050000174,24,25.710,210,210,210,810,210,2Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc (Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- - Loại khác:
34012091- - - Dùng để tẩy mực, khử mực giấy tái chếkg3322100 (-KH)0000050000225,55,513.213,213,213,21413,213,2Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc (Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34012099- - - Loại kháckg3322100 (-KH)0000050000225,55,513.213,213,213,21413,213,2Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc (Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34013000- Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòngkg40.527100 (-KH)0005055000276,76,719.316,216,216,217,216,216,2Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14/Mỹ phẩm (09/2024/TT-BYT)-PL14Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sửa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,...)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc (Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3402Chất hữu cơ hoạt động bề mặt (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01
- Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng anion, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:
340231- - Các axit alkylbenzen sulphonic cấu trúc thẳng và muối của chúng:
34023110- - - Alkylbenzen đã sulphonat hóa (SEN)kg128100 (-KH)0000 (-PH)00000021,71,76.44,84,84,85,14,84,8Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34023190- - - Loại kháckg128100 (-KH)0000 (-PH)00000001,71,72.72,42,42,42,62,42,4Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
340239- - Loại khác:
34023910- - - Cồn béo đã sulphat hóa (SEN)kg128100 (-KH)000000000021,71,76.44,84,84,85,14,84,8Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34023990- - - Loại kháckg128100 (-KH)0000 (-PH)00000001,71,72.72,42,42,42,62,42,4Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt khác, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:
34024100- - Dạng cationkg128100000000000001,71,76.42,42,42,42,62,42,4Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
340242- - Dạng không phân ly (non - ionic):
34024210- - - Hydroxyl-terminated polybutadienekg7.5510000000000000003.6000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34024290- - - Loại kháckg4.5310000000000000001000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
340249- - Loại khác:
34024910- - - Loại thích hợp để sử dụng trong các chế phẩm chữa cháykg50100 (-KH)00000500000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34024990- - - Loại kháckg128100 (-KH)000005000081,71,72.74,84,84,85,14,84,8Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
340250- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:
- - Dạng lỏng:
34025011- - - Chế phẩm hoạt động bề mặtkg128100 (-KH)000000000021,71,72.74,84,84,85,14,84,8Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34025012- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờnkg1510100 (-KH)000000000022,52,566666,466Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34025019- - - Loại kháckg1510100 (-KH)000000000022,52,566666,466Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- - Loại khác:
34025091- - - Chế phẩm hoạt động bề mặtkg128100 (-KH)000000000021,71,72.74,84,84,85,14,84,8Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34025092- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờnkg1510100 (-KH)000000000022,52,566666,466Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34025099- - - Loại kháckg1510100 (-KH)000000000022,52,566666,466Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
340290- Loại khác:
- - Dạng lỏng:
34029011- - - Tác nhân thấm ướt dạng anionkg128100 (-KH)000000000021,71,76.44,84,84,85,14,84,8Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34029012- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờnkg1510100 (-KH)000000000022,52,586666,466Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34029013- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờnkg1510100 (-KH)000000000022,52,566666,466Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34029014- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion kháckg128100 (-KH)000000000021,71,72.74,84,84,85,14,84,8Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34029019- - - Loại kháckg128100 (-KH)000000000021,71,75.74,84,84,85,14,84,8Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- - Loại khác:
34029091- - - Tác nhân thấm ướt dạng anionkg128100 (-KH)000000000021,71,75.74,84,84,85,14,84,8Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34029092- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờnkg128100 (-KH)000000000021,71,76.44,84,84,85,14,84,8Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34029093- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờnkg128100 (-KH)000000000021,71,72.74,84,84,85,14,84,8Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34029094- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion kháckg128100 (-KH)000000000021,71,76.44,84,84,85,14,84,8Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34029099- - - Loại kháckg128100 (-KH)000000000021,71,75.74,84,84,85,14,84,8Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt (Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3403Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa từ 70% trở lên tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum
- Có chứa các loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bi-tum:
340311- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác:
- - - Dạng lỏng:
34031111- - - - Chế phẩm dầu bôi trơnkg/lít7.5510000000000000001.7000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm bôi trơn không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34031119- - - - Loại kháckg/lít7.5510000000000001003.6000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm bôi trơn không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34031190- - - Loại kháckg/lít7.5510000000000000003.6000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm bôi trơn không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
340319- - Loại khác:
- - - Dạng lỏng:
34031911- - - - Chế phẩm dùng cho động cơ của phương tiện baykg/lít7.5510000000600001003.63333,233Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm bôi trơn không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34031912- - - - Chế phẩm khác chứa dầu siliconkg/lít7.5510000000600001003.63333,233Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm bôi trơn không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34031919- - - - Loại kháckg/lít271810000050155000184,24,210.813,213,214,4181813,2Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm bôi trơn không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34031990- - - Loại kháckg/lít1510100000007.5000022,52,53.36666,466Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm bôi trơn không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Loại khác:
340391- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác:
- - - Dạng lỏng:
34039111- - - - Chế phẩm chứa dầu siliconkg/lít7.5510000000000000004000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm bôi trơn không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34039119- - - - Loại kháckg/lít7.5510000000000000004000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm bôi trơn không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34039190- - - Loại kháckg/lít7.5510000000000000004000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm bôi trơn không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
340399- - Loại khác:
- - - Dạng lỏng:
34039911- - - - Chế phẩm dùng cho động cơ của phương tiện baykg/lít7.5510000000500001003.63333,233Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm bôi trơn không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34039912- - - - Chế phẩm khác chứa dầu siliconkg/lít7.5510000000500001003.63333,233Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm bôi trơn không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34039919- - - - Loại kháckg/lít3020100000505500020551614,714,720202014,7Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm bôi trơn không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34039990- - - Loại kháckg/lít15101000005055000102,52,567,37,3810107,3Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm bôi trơn không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3404Sáp nhân tạo và sáp đã được chế biến
34042000- Từ poly(oxyetylen) (polyetylen glycol)kg4.5310000000000000002.4000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sáp nhân tạo và sáp chế biến không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
340490- Loại khác:
34049010- - Của than non đã biến đổi hóa họckg4.5310000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sáp nhân tạo và sáp chế biến không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34049090- - Loại kháckg4.5310000000000001000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sáp nhân tạo và sáp chế biến không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3405Chất đánh bóng và các loại kem, dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn nhà, thân xe (coachwork), kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, nỉ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên), trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04
34051000- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộckg3020100 (-KH)0000050000205514.312121212,71212Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chất đánh bóng và kem dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn, kính, kim loại và thùng xe (Gồm: Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc; Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ, khuôn cửa hoặc các hàng hóa khác bằng gỗ; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng thân xe (coachwork), trừ các chất đánh bóng kim loại; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng cho để đánh bóng các sản phẩm khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34052000- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ nội thất bằng gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hóa khác bằng gỗkg30201000000022.50000205514.312121212,71212MTKhông được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chất đánh bóng và kem dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn, kính, kim loại và thùng xe (Gồm: Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc; Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ, khuôn cửa hoặc các hàng hóa khác bằng gỗ; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng thân xe (coachwork), trừ các chất đánh bóng kim loại; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng cho để đánh bóng các sản phẩm khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34053000- Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng thân xe (coachwork), trừ các chất đánh bóng kim loạikg30201000000022.50000205514.312121212,71212Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chất đánh bóng và kem dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn, kính, kim loại và thùng xe (Gồm: Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc; Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ, khuôn cửa hoặc các hàng hóa khác bằng gỗ; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng thân xe (coachwork), trừ các chất đánh bóng kim loại; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng cho để đánh bóng các sản phẩm khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34054000 - Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa kháckg22.5151000000022.50000153,73,710.79999,599Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Chất đánh bóng và kem dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn, kính, kim loại và thùng xe (Gồm: Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc; Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ, khuôn cửa hoặc các hàng hóa khác bằng gỗ; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng thân xe (coachwork), trừ các chất đánh bóng kim loại; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng cho để đánh bóng các sản phẩm khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
340590- Loại khác:
34059010- - Chất đánh bóng kim loạikg30201000000015000020551612121212,71212Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chất đánh bóng và kem dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn, kính, kim loại và thùng xe (Gồm: Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc; Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ, khuôn cửa hoặc các hàng hóa khác bằng gỗ; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng thân xe (coachwork), trừ các chất đánh bóng kim loại; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng cho để đánh bóng các sản phẩm khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34059090- - Loại kháckg30201000000022.5000020551612121212,71212Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chất đánh bóng và kem dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn, kính, kim loại và thùng xe (Gồm: Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc; Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ, khuôn cửa hoặc các hàng hóa khác bằng gỗ; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng thân xe (coachwork), trừ các chất đánh bóng kim loại; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng cho để đánh bóng các sản phẩm khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34060000Nến, nến cây và các loại tương tựkg302080 (-KH, MY)00000000004551612121212,71212Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
3407Bột nhão dùng để làm hình mẫu, kể cả đất nặn dùng cho trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hoặc như "các hợp chất tạo khuôn răng", đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa, với thành phần cơ bản là thạch cao plaster (thạch cao nung hoặc canxi sulphat nung)
34070010- Bột nhão dùng để làm hình mẫu, kể cả đất nặn dùng cho trẻ emkg7.551000000000 (GIC)0000003.6000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao: các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển (Gồm: Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; Các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như “các chất làm khuôn răng”; Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao trừ chất hàn răng được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc thực vật, tế bào người hoặc động vật; Thạch cao dùng trong bó bột; Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn hợp chưa phân loại (Gồm: tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo đước....) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34070020- Các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hoặc như "hợp chất tạo khuôn răng", đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự kg501000000000 (GIC)0000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao: các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển (Gồm: Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; Các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như “các chất làm khuôn răng”; Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao trừ chất hàn răng được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc thực vật, tế bào người hoặc động vật; Thạch cao dùng trong bó bột; Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn hợp chưa phân loại (Gồm: tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo đước....) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
34070030- Chế phẩm khác dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao plaster (thạch cao nung hoặc canxi sulphat nung)kg501000000000 (GIC)0000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao: các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển (Gồm: Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; Các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như “các chất làm khuôn răng”; Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao trừ chất hàn răng được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc thực vật, tế bào người hoặc động vật; Thạch cao dùng trong bó bột; Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn hợp chưa phân loại (Gồm: tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo đước....) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
Chương 35
Các chất chứa albumin; các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzym
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Men (nhóm 21.02);
(b) Các phần phân đoạn của máu (trừ albumin máu chưa điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh), thuốc hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30;
(c) Các chế phẩm chứa enzym dùng trong quá trình tiền thuộc da (nhóm 32.02);
(d) Các chế phẩm có chứa enzym dùng để ngâm hoặc giặt, rửa hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 34;
(e) Các loại protein đã làm cứng (nhóm 39.13); hoặc
(f) Các sản phẩm gelatin thuộc ngành công nghiệp in (Chương 49).
2. Theo mục đích của nhóm 35.05, khái niệm "dextrin" chỉ các sản phẩm tinh bột đã phân giải với hàm lượng đường khử, tính theo hàm lượng chất khô dextroza, không quá 10%.
Các sản phẩm như vậy có hàm lượng đường khử trên 10% sẽ thuộc nhóm 17.02.
3501Casein, các muối của casein và các dẫn xuất casein khác; keo casein
35011000- Caseinkg151010000000000000007.1000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Các muối của casein và các dẫn xuất casein khác: Keo casein: các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
350190- Loại khác:
35019010- - Các muối của casein và các dẫn xuất casein kháckg151010000000000000007.1000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Các muối của casein và các dẫn xuất casein khác: Keo casein: các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
35019020- - Keo caseinkg151010000000000000007.1000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Các muối của casein và các dẫn xuất casein khác: Keo casein: các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3502Albumin (kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng lượng khô), các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác
- Albumin trứng:
35021100- - Đã làm khôkg1510100 (-TH)00000000000007.1000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Gelatin và các dẫn xuất gelatin, anbumin sữa; keo điều chế từ bong bóng cá: các loại keo khác có nguồn gốc động vật (Gồm: Gelatin và các dẫn xuất gelatin; Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein; Keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật; Các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
35021900- - Loại kháckg1510100 (-TH)00000000000007.1000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Gelatin và các dẫn xuất gelatin, anbumin sữa; keo điều chế từ bong bóng cá: các loại keo khác có nguồn gốc động vật (Gồm: Gelatin và các dẫn xuất gelatin; Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein; Keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật; Các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
35022000- Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey proteinkg7.5510000000000000003.3000000Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Gelatin và các dẫn xuất gelatin, anbumin sữa; keo điều chế từ bong bóng cá: các loại keo khác có nguồn gốc động vật (Gồm: Gelatin và các dẫn xuất gelatin; Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein; Keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật; Các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
35029000- Loại kháckg1510100000000000000007.1000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Gelatin và các dẫn xuất gelatin, anbumin sữa; keo điều chế từ bong bóng cá: các loại keo khác có nguồn gốc động vật (Gồm: Gelatin và các dẫn xuất gelatin; Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein; Keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật; Các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3503Gelatin (kể cả gelatin ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc tạo màu) và các dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01
- Gelatin và các dẫn xuất gelatin:
35030041- - Dạng bột có độ trương nở từ A-250 hoặc B-230 trở lên theo hệ thống thang đo Bloom (SEN)kg4.5310000000000000001000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Gelatin và các dẫn xuất gelatin, anbumin sữa; keo điều chế từ bong bóng cá: các loại keo khác có nguồn gốc động vật (Gồm: Gelatin và các dẫn xuất gelatin; Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein; Keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật; Các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
35030049- - Loại kháckg7.5510000000000000001.7000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Gelatin và các dẫn xuất gelatin, anbumin sữa; keo điều chế từ bong bóng cá: các loại keo khác có nguồn gốc động vật (Gồm: Gelatin và các dẫn xuất gelatin; Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein; Keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật; Các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
35030050- Loại điều chế từ bong bóng cá (Isinglass)kg7.5510000000000000003.6000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Gelatin và các dẫn xuất gelatin, anbumin sữa; keo điều chế từ bong bóng cá: các loại keo khác có nguồn gốc động vật (Gồm: Gelatin và các dẫn xuất gelatin; Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein; Keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật; Các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Các loại keo khác có nguồn gốc động vật:
35030061- - Các loại keo có nguồn gốc từ cákg151010000000000000007.1000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Gelatin và các dẫn xuất gelatin, anbumin sữa; keo điều chế từ bong bóng cá: các loại keo khác có nguồn gốc động vật (Gồm: Gelatin và các dẫn xuất gelatin; Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein; Keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật; Các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
35030069- - Loại kháckg151010000000000000007.1000000HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Gelatin và các dẫn xuất gelatin, anbumin sữa; keo điều chế từ bong bóng cá: các loại keo khác có nguồn gốc động vật (Gồm: Gelatin và các dẫn xuất gelatin; Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein; Keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật; Các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
35040000Pepton và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóakg4.5310000000000000001.7000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Peptone và các dẫn xuất của chúng, prôtêin khác và các dẫn xuất của chúng chưa được phân vào đâu; bột da sống, đã hoặc chưa crôm hóa không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3505Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ, tinh bột đã tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác
350510- Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác:
35051010- - Dextrin; tinh bột tan hoặc tinh bột đã rangkg7.55100 (-KH)00000000000003.6000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Các muối của casein và các dẫn xuất casein khác: Keo casein: các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
35051090- - Loại kháckg7.55100 (-KH)00000000000001.7000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Các muối của casein và các dẫn xuất casein khác: Keo casein: các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
35052000- Keokg3020100 (-KH)00000000004001212121212,71212Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Các muối của casein và các dẫn xuất casein khác: Keo casein: các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3506Keo đã điều chế và các chất kết dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, khối lượng tịnh không quá 1 kg
35061000- Các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc như các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, khối lượng tịnh không quá 1kgkg2114100 (-KH)0000000 (GIC)0003008.4000000HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Keo đã điều chế và các chất dính đã được điều chế khác (Gồm: chất kết dính làm từ polyme và chất kết dính Ca2Ls dùng trong sản xuất gạch chịu lửa...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Loại khác:
350691- - Chất kết dính làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su:
35069110- - - Chất kết dính dạng free-film trong suốt quang học và chất kết dính dạng lỏng có thể đóng rắn trong suốt quang học chỉ được sử dụng hoặc được sử dụng chủ yếu để sản xuất màn hình dẹt hoặc màn hình cảm ứng (SEN)kg2114100000505500014008.48,48,48,48,98,48,4Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Keo đã điều chế và các chất dính đã được điều chế khác (Gồm: chất kết dính làm từ polyme và chất kết dính Ca2Ls dùng trong sản xuất gạch chịu lửa...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
35069190- - - Loại kháckg2114100000505500014008.48,48,48,48,98,48,4HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Keo đã điều chế và các chất dính đã được điều chế khác (Gồm: chất kết dính làm từ polyme và chất kết dính Ca2Ls dùng trong sản xuất gạch chịu lửa...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
35069900- - Loại kháckg2114100 (-KH)0505055000*008.48,48,48,48,98,48,4HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Keo đã điều chế và các chất dính đã được điều chế khác (Gồm: chất kết dính làm từ polyme và chất kết dính Ca2Ls dùng trong sản xuất gạch chịu lửa...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3507Enzym; enzym đã chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
35071000- Rennet và dạng cô đặc của nókg/lít4.538000000000000002.1000000SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
35079000- Loại kháckg/lít4.538000000500000001000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
Chương 36
Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy; các chế phẩm dễ cháy khác
Chú giải
1. Chương này không bao gồm các hợp chất đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt trừ những loại được mô tả ở Chú giải 2(a) hoặc 2(b) dưới đây.
2. Khái niệm “các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy” thuộc nhóm 36.06 chỉ áp dụng cho:
(a) Metaldehyt, hexamethylenetetramine và các chất tương tự, đã làm thành dạng nhất định (ví dụ, viên, que hoặc các dạng tương tự) dùng làm nhiên liệu; nhiên liệu có thành phần chủ yếu là cồn, và nhiên liệu đã điều chế tương tự, ở dạng rắn hoặc bán rắn;
(b) Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu khí hóa lỏng đựng trong các vật chứa loại sử dụng để nạp hoặc nạp lại ga bật lửa châm thuốc hoặc các bật lửa tương tự và có dung tích không quá 300 cm3; và
(c) Đuốc nhựa cây, các vật tạo sáng bằng lửa và loại tương tự.
36010000Bột nổ đẩykg5010*******0**0*000000000Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc nổ đã điều chế (Gốm: Bột nổ đầy; Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đầy) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
36020000Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩykg5010*******0**0*000000000HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hàng hóa nhóm 2 (1182/QĐ-BCT-PL1); Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc nổ đã điều chế (Gốm: Bột nổ đầy; Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đầy) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3603Dây cháy chậm; dây nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện
36031000- Dây cháy chậmkg5010*******0**0*000000000HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg)*; Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)*Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Ngòi an toàn, ngòi nổ, nụ xòe hoặc kíp nổ, bộ phận đánh lửa, kíp nổ điện (Gồm: cả ngòi bán thành phẩm, đầu đạn cơ bản, tuýp tín hiệu,...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
36032000- Dây nổkg5010*******0**0*000000000HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg)*; Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)*Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Ngòi an toàn, ngòi nổ, nụ xòe hoặc kíp nổ, bộ phận đánh lửa, kíp nổ điện (Gồm: cả ngòi bán thành phẩm, đầu đạn cơ bản, tuýp tín hiệu,...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
36033000- Nụ xòekg5010*******0**0*000000000HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg)*; Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)*Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Ngòi an toàn, ngòi nổ, nụ xòe hoặc kíp nổ, bộ phận đánh lửa, kíp nổ điện (Gồm: cả ngòi bán thành phẩm, đầu đạn cơ bản, tuýp tín hiệu,...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
36034000- Kíp nổkg5010*******0**0*000000000HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg)*; Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)*Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Ngòi an toàn, ngòi nổ, nụ xòe hoặc kíp nổ, bộ phận đánh lửa, kíp nổ điện (Gồm: cả ngòi bán thành phẩm, đầu đạn cơ bản, tuýp tín hiệu,...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
36035000- Bộ phận đánh lửakg5010*******0**0*000000000HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg)*; Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)*Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Ngòi an toàn, ngòi nổ, nụ xòe hoặc kíp nổ, bộ phận đánh lửa, kíp nổ điện (Gồm: cả ngòi bán thành phẩm, đầu đạn cơ bản, tuýp tín hiệu,...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
36036000- Kíp nổ điệnkg5010*******0**0*000000000HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg)*; Cấm XK, NK thuộc QLCN của BQP (173/2018/TT-BQP)*Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Ngòi an toàn, ngòi nổ, nụ xòe hoặc kíp nổ, bộ phận đánh lửa, kíp nổ điện (Gồm: cả ngòi bán thành phẩm, đầu đạn cơ bản, tuýp tín hiệu,...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3604Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác
36041000- Pháo hoakg302010*******0**5,4; M: 7,2*9916******Pháo hoa, pháo nổ thuộc quản lý của BCA (125/2021/TT-BCA)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo hoa khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
360490- Loại khác:
36049020- - Pháo hoa nhỏ và kíp nổ dùng làm đồ chơikg302010*******0**5,4; M: 7,2*9916******Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo hoa khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
36049040- - Pháo hiệu (SEN)kg5010*******0*00*000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo hoa khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
36049050- - Pháo thăng thiên (SEN)kg5010*******0*00*000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo hoa khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
36049090- - Loại kháckg5010*******0*00*000******Đuốc cầm tay (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo hoa khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
36050000Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 36.04kg3020100 (-ID)0000000000205516000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Diêm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3606Hợp kim xeri-sắt và các hợp kim tự cháy khác ở tất cả các dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã nêu trong Chú giải 2 của Chương này
36061000- Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu khí hóa lỏng trong các vật chứa loại sử dụng để nạp hoặc nạp lại ga bật lửa và có dung tích không quá 300 cm3kg/lít30208000000000004551612121212,71212Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
360690- Loại khác:
36069010- - Nhiên liệu rắn hoặc bán rắn, cồn rắn và các nhiên liệu được điều chế tương tự kg30208000000000004551612121212,71212Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
36069020- - Đá lửa dùng cho bật lửakg30208000000000004551612121212,71212Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
36069030- - Hợp kim xeri-sắt và các hợp kim tự cháy khác ở tất cả các dạngkg30208000000000004551612121212,71212Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
36069090- - Loại kháckg30208000000000004551612121212,71212Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
Chương 37
Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh
Chú giải
1. Chương này không bao gồm các phế liệu hoặc phế thải.
2. Trong Chương này từ “tạo ảnh” liên quan đến quá trình tạo các ảnh có thể nhìn thấy được, bằng cách chiếu tia sáng hoặc các dạng tia phát xạ khác lên bề mặt nhạy sáng, kể cả bề mặt cảm ứng nhiệt, trực tiếp hoặc gián tiếp.
3701Các tấm và phim để tạo ảnh ở dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói
37011000- Dùng cho chụp X quangm25010/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc mã hàng 3701.10.00: 5%0 (-CN)00000000000000000000Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
37012000- Phim in ngaykg7.5510000000000006004.3000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
37013000- Tấm và phim loại khác, có từ một chiều bất kỳ trên 255 mmm27.55100 (-CN)0000000000*004.84,44,4*4,54,44,4Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Loại khác:
370191- - Dùng cho ảnh màu (đa màu):
37019110- - - Loại phù hợp dùng cho công nghiệp inkg7.5510000000000000003.6000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
37019190- - - Loại kháckg7.5510000000000006004.3000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
370199- - Loại khác:
37019910- - - Loại phù hợp dùng cho công nghiệp inm27.5510000000000000001.7000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
37019990- - - Loại khácm27.5510000000000006002000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3702Phim để tạo ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng
37021000- Dùng cho chụp X quangm25010/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5%000000000*00000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 mm:
37023100- - Dùng cho ảnh màu (đa màu)cuộn7.5510/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5%000000000005004000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
37023200- - Loại khác, có tráng nhũ tương bạc halogenuam27.5510/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5%000000000000004000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
37023900- - Loại khácm27.5510/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5%000000000000003.6000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng trên 105 mm:
37024100- - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, dùng cho ảnh màu (đa màu)m24.5310/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5%000000000000002.4000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
370242- - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, trừ loại dùng cho ảnh màu:
37024210- - - Loại phù hợp để dùng trong y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp inm24.5310/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5%000000000000002.4000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
37024290- - - Loại khácm24.5310/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5%000000000000002.4000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
37024300- - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài không quá 200 mm24.5310/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5%000000000001002.4000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
37024400- - Loại chiều rộng trên 105 mm nhưng không quá 610 mmm24.5310/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5%000000000001002.4000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Phim loại khác, dùng cho ảnh màu (đa màu):
370252- - Loại chiều rộng không quá 16 mm:
37025220- - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnhm5010/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5%000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
37025290- - - Loại khácm4.5310/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5%000000000000002.4000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
37025300- - Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m, dùng làm phim chiếum4.5310/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5%000000000000002.4000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
370254- - Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m, trừ loại dùng làm phim chiếu:
37025440- - - Loại phù hợp để dùng trong y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp inm5010/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5%000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
37025490- - - Loại khácm7.5510/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5%000000000000004000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
370255- - Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài trên 30 m:
37025520- - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnhm5010/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5%000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
37025550- - - Loại phù hợp để dùng trong y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp inm5010/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5%000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
37025590- - - Loại khácm7.5510/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5%000000000000004000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
370256- - Loại chiều rộng trên 35 mm:
37025620- - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnhm5010/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5%000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
37025690- - - Loại khácm7.5510/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5%000000000000004000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Loại khác:
370296- - Loại chiều rộng không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m:
37029610- - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnhm5010/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5%000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
37029690- - - Loại khácm7.5510/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5%000000000000004000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
370297- - Loại chiều rộng không quá 35 mm và chiều dài trên 30 m:
37029710- - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnhm7.5510/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5%000000000000004000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
37029790- - - Loại khácm7.5510/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5%000000000000004000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
370298- - Loại chiều rộng trên 35 mm:
37029810- - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnhm5010/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5%000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
37029830- - - Loại khác, chiều dài từ 120 m trở lênm9610/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5%000000000006004.3000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
37029890- - - Loại khácm7.5510/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.02: 5%000000000000003.6000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3703Giấy, bìa và vật liệu dệt để tạo ảnh, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng
370310- Ở dạng cuộn, có chiều rộng trên 610 mm:
37031010- - Chiều rộng không quá 1.000 mmkg9610000000000000004.8000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
37031090- - Loại kháckg96100000000000001,51,54.8000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
37032000- Loại khác, dùng cho ảnh màu (đa màu)kg96100000000000001,51,54.8000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
37039000- Loại kháckg96100000000000061,51,54.3000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng (Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3704Tấm, phim, giấy, bìa và vật liệu dệt để tạo ảnh, đã phơi sáng nhưng chưa tráng
37040010- Tấm hoặc phim dùng cho chụp X quangkg7.558/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.04: 5%000000000000003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
37040090- Loại kháckg968/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.04: 5%000000000006004.3000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
3705Tấm và phim để tạo ảnh, đã phơi sáng và đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh
37050010- Dùng cho chụp X quangkg7.558/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.05: 5%000000000000003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
37050020- Vi phim (microfilm)kg4.538/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.05: 5%000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
37050030- Dùng để tái tạo bản in offsetkg7.558/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc mã hàng 3701.10.00: 5%000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
37050090- Loại kháckg7.558/5; Riêng: Loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa thuộc nhóm 37.05: 5%000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
3706Phim dùng trong điện ảnh, đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng
370610- Loại chiều rộng từ 35 mm trở lên:
37061010- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học (SEN)m7.555000000000000003.6000000
37061030- - Phim tài liệu khácm7.555000000000000003.6000000
37061040- - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếngm7.555000000000000003.6000000
37061090- - Loại khácm7.555000000000000003.6000000
370690- Loại khác:
37069010- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học (SEN)m7.555000000000000003.6000000
37069030- - Phim tài liệu khácm7.555000000000000003.6000000
37069040- - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếngm7.555000000000000003.6000000
37069090- - Loại khácm7.555000000000000003.6000000
3707Chế phẩm hóa chất để tạo ảnh (trừ vecni, keo, chất kết dính và các chế phẩm tương tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng để tạo ảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng được ngay
37071000- Dạng nhũ tương nhạykg4.5310000000000000002.4000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh, các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh chưa phân vào đâu (Trừ vécni, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
370790- Loại khác:
37079010- - Vật liệu phát sángkg4.53100 (-MY)00000000000002.1000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh, các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh chưa phân vào đâu (Trừ vécni, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
37079090- - Loại kháckg4.53100 (-MY)00000000000001000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh, các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh chưa phân vào đâu (Trừ vécni, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
Chương 38
Các sản phẩm hóa chất khác
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Các nguyên tố hoặc các hợp chất được xác định về mặt hóa học riêng biệt trừ những trường hợp sau:
(1) Graphit nhân tạo (nhóm 38.01);
(2) Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, đã đóng gói theo cách thức được mô tả ở nhóm 38.08;
(3) Các sản phẩm dùng như vật liệu nạp cho bình dập lửa hoặc lựu đạn dập lửa (nhóm 38.13);
(4) Các mẫu chuẩn được chứng nhận (1) nêu tại Chú giải 2 dưới đây;
(5) Các sản phẩm ghi trong Chú giải 3(a) hoặc 3(c) dưới đây;
(b) Hỗn hợp hóa chất với thực phẩm hoặc các chất có giá trị dinh dưỡng khác, dùng trong quá trình chế biến thực phẩm cho người (thường thuộc nhóm 21.06);
(c) Các sản phẩm của nhóm 24.04;
(d) Xỉ, tro và cặn (kể cả bùn cặn, trừ bùn cặn của nước thải), chứa kim loại, arsen hoặc hỗn hợp của chúng và thỏa mãn các yêu cầu của Chú giải 3(a) hoặc 3(b) thuộc Chương 26 (nhóm 26.20);
(e) Dược phẩm (nhóm 30.03 hoặc 30.04); hoặc
(f) Chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng cho tách kim loại cơ bản hoặc dùng cho sản xuất các hợp chất hóa học của kim loại cơ bản (nhóm 26.20), chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 71.12) hoặc chất xúc tác gồm các kim loại hoặc các hợp kim kim loại ở dạng, ví dụ, dạng bột mịn hoặc dạng lưới dệt (Phần XIV hoặc XV).
2.(A) Theo mục đích của nhóm 38.22, thuật ngữ “mẫu chuẩn được chứng nhận” (1) có nghĩa là các mẫu chuẩn (1) được cấp một giấy chứng nhận công bố các giá trị của các tính chất được chứng nhận, các phương pháp để xác định những giá trị đó, độ tin cậy của mỗi giá trị phù hợp cho mục đích phân tích, kiểm định hoặc quy chiếu.
(B) Ngoại trừ các sản phẩm của Chương 28 hoặc 29, để phân loại các mẫu chuẩn được chứng nhận (1), nhóm 38.22 sẽ được ưu tiên trước so với bất cứ một nhóm nào khác trong Danh mục.
3. Nhóm 38.24 kể cả những hàng hóa được nêu dưới đây, những hàng hóa này không được xếp vào bất kỳ nhóm nào trong Danh mục:
(a) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) có trọng lượng mỗi tinh thể không dưới 2,5 g, bằng oxit magiê hoặc các muối halogen của kim loại kiềm hoặc kiềm thổ;
(b) Dầu rượu tạp; dầu dippel;
(c) Chất tẩy mực đã đóng gói để bán lẻ;
(d) Chất sửa giấy nến (stencil correctors), các chất lỏng dùng để xóa và băng để xóa khác (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 96.12), được đóng gói để bán lẻ; và
(e) Chất thử gia nhiệt gốm sứ, nóng chảy được (ví dụ, nón Seger).
4. Trong toàn bộ Danh mục, “rác thải đô thị” có nghĩa là rác thải được thu hồi từ các hộ gia đình, khách sạn, nhà hàng, bệnh viện, cửa hàng, văn phòng,… rác thải thu được do quét vỉa hè và đường phố, cũng như rác thải thu được do phá hủy và xây dựng. Nhìn chung rác thải đô thị chứa một lượng lớn các vật liệu như nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh, kim loại, thức ăn, đồ nội thất bị hỏng và các vật dụng bị hỏng hoặc thải loại khác. Tuy nhiên, thuật ngữ “rác thải đô thị”, không bao gồm:
(a) Vật liệu hoặc vật phẩm riêng biệt đã được phân loại từ rác thải, như phế thải nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh hoặc kim loại, phế liệu và phế thải điện và điện tử (kể cả pin đã qua sử dụng), được đưa vào các nhóm phù hợp của chúng trong Danh mục;
(b) Phế thải công nghiệp;
(c) Phế thải dược phẩm, như được ghi trong Chú giải 4 (k) của Chương 30; hoặc
(d) Rác thải bệnh viện, như được nêu trong Chú giải 6 (a) dưới đây.
5. Theo mục đích của nhóm 38.25, “bùn cặn của nước thải” có nghĩa là bùn cặn thu được từ nhà máy xử lý nước thải đô thị và kể cả phế thải trước khi xử lý, các chất phát sinh do cọ rửa và bùn cặn chưa làm ổn định. Bùn cặn đã làm ổn định khi thích hợp để sử dụng như phân bón bị loại trừ (Chương 31).
6. Theo mục đích của nhóm 38.25, khái niệm “chất thải khác” áp dụng đối với:
(a) Rác thải bệnh viện, là rác thải bẩn từ việc nghiên cứu y khoa, chẩn đoán, điều trị hoặc từ các khâu y khoa khác, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, thường chứa các mầm bệnh và các chất dược liệu và đòi hỏi quy trình xử lý đặc biệt (ví dụ, băng bẩn, găng tay đã sử dụng và ống tiêm đã sử dụng);
(b) Dung môi hữu cơ thải;
(c) Chất thải từ dung dịch tẩy sạch kim loại, chất lỏng thủy lực, chất lỏng dùng cho phanh và chất lỏng chống đông; và
(d) Chất thải khác từ ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan.
Tuy nhiên, khái niệm “chất thải khác” không bao gồm chất thải chứa chủ yếu dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bitum (nhóm 27.10).
7. Theo mục đích nhóm 38.26, thuật ngữ "diesel sinh học" nghĩa là các este mono-alkyl của các axit béo loại được sử dụng làm nhiên liệu, có nguồn gốc từ chất béo và dầu động vật hoặc thực vật hoặc vi sinh vật, đã hoặc chưa qua sử dụng.
Chú giải phân nhóm
1. Phân nhóm 3808.52 và 3808.59 chỉ bao gồm những hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa một hoặc nhiều các chất sau đây: alachlor (ISO); adicarb (ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); captafol (ISO); chlordane (ISO); carbofuran (ISO); chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p-chlorophenyl) ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6-dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) hoặc muối của nó; dinoseb (ISO), các muối hoặc các este của nó; endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2-dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2-dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN); các hợp chất của thủy ngân; methamidophos (ISO); monocrotophos (ISO); oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-methyl (ISO) (methyl-parathion); pentachlorophenol (ISO), các muối hoặc các este của nó; perfluorooctane sulphonic axit và các muối của nó; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO); 2,4,5-T (ISO) (2,4,5-trichlorophenoxyacetic axit), các muối của nó hoặc các este của nó; các hợp chất tributyltin; trichlorfon (ISO).
2. Phân nhóm 3808.61 đến 3808.69 chỉ bao gồm hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa alpha-cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifendthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO).
3. Các phân nhóm từ 3824.81 đến 3824.89 chỉ bao gồm các hỗn hợp và các chế phẩm chứa một hoặc nhiều chất sau: oxirane (ethylene oxide); polybrominated biphenyls (PBBs); polychlorinated biphenyls (PCBs); polychlorinated terphenyls (PCTs); tris(2,3-dibromopropyl) phosphate; aldrin (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); chlordane (ISO); chlordecone (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN); 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p-chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); endosulfan (ISO); endrin (ISO); heptachlor (ISO); mirex (ISO); 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN); pentachlorobenzene (ISO); hexachlorobenzene (ISO); axit perfluorooctane sulphonic, các muối của nó; các perfluorooctane sulphonamide; perfluorooctane sulphonyl fluoride; các ete tetra-, penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl; các paraffin đã clo hóa mạch ngắn.
Các paraffin đã clo hóa mạch ngắn là các hỗn hợp của các hợp chất, với mức độ clo hóa hơn 48% tính theo trọng lượng, với công thức phân tử sau: CxH(2x-y+2)Cly, trong đó x = 10 - 13 và y = 1 - 13.
4. Theo mục đích của các phân nhóm 3825.41 và 3825.49, “dung môi hữu cơ thải” là các chất thải có chứa chủ yếu dung môi hữu cơ, không còn phù hợp để sử dụng tiếp như các sản phẩm ban đầu, được hoặc không được sử dụng chomục đích thu hồi dung môi.
3801Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng bán keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác
38011000- Graphit nhân tạokg7.558000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38012000- Graphit dạng keo hoặc dạng bán keokg7.558000000000000002.4000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38013000- Bột nhão carbon làm điện cực và các dạng bột nhão tương tự dùng để lót lò nungkg4.538000000000000002.4000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38019000- Loại kháckg4.538000000000001002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
3802Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật
380210- Carbon hoạt tính:
38021010- - Từ than gáo dừa (SEN)kg50100000000000000000000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Các bon hoạt tính không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38021090- - Loại kháckg50100000000000000000000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Các bon hoạt tính không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
380290- Loại khác:
38029010- - Bauxit hoạt tínhkg50100000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông (Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật; Dầu nhựa thông (dầu tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen khác; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha- tecpineol như thành phần chủ yếu; Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gôm nấu chảy lại; Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa cây hay hắc ín thực vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38029020- - Đất sét hoạt tính hoặc đất hoạt tínhkg50100000000000000000000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông (Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật; Dầu nhựa thông (dầu tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen khác; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha- tecpineol như thành phần chủ yếu; Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gôm nấu chảy lại; Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa cây hay hắc ín thực vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38029090- - Loại kháckg50100000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông (Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật; Dầu nhựa thông (dầu tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen khác; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha- tecpineol như thành phần chủ yếu; Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gôm nấu chảy lại; Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa cây hay hắc ín thực vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38030000Dầu tall, đã hoặc chưa tinh chếkg/lít5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông (Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật; Dầu nhựa thông (dầu tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen khác; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha- tecpineol như thành phần chủ yếu; Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gôm nấu chảy lại; Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa cây hay hắc ín thực vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3804Dung dịch kiềm thải ra trong quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulphonates, nhưng trừ dầu tall thuộc nhóm 38.03
38040010- Dung dịch kiềm sulphit cô đặckg5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Dung dịch kiềm thải ra từ sản xuất bột giấy từ gỗ; kể cả lignin, sunfonat, trừ dầu nhựa thông (dầu tall) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38040020- Chất kết dính calcium lignin sulphonates (Ca2LS) được dùng trong sản xuất gạch chịu lửakg7.5510000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Dung dịch kiềm thải ra từ sản xuất bột giấy từ gỗ; kể cả lignin, sunfonat, trừ dầu nhựa thông (dầu tall) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38040090- Loại kháckg7.5510000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Dung dịch kiềm thải ra từ sản xuất bột giấy từ gỗ; kể cả lignin, sunfonat, trừ dầu nhựa thông (dầu tall) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3805Dầu turpentine gôm, dầu turpentine gỗ hoặc dầu turpentine sulphate và các loại dầu terpenic khác được sản xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim; dipentene thô; turpentine sulphit và para-cymene thô khác; dầu thông có chứa alpha-terpineol như thành phần chủ yếu
38051000- Dầu turpentine gôm, dầu turpentine gỗ hoặc dầu turpentine sulphatekg7.5510000000000000004000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông (Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật; Dầu nhựa thông (dầu tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen khác; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha- tecpineol như thành phần chủ yếu; Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gôm nấu chảy lại; Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa cây hay hắc ín thực vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38059000- Loại kháckg7.5510000000000000004000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông (Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật; Dầu nhựa thông (dầu tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen khác; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha- tecpineol như thành phần chủ yếu; Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gôm nấu chảy lại; Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa cây hay hắc ín thực vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3806Colophan và axit nhựa cây, và các dẫn xuất của chúng; tinh dầu colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại
38061000- Colophan và axit nhựa câykg7.55100000000000000004000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông (Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật; Dầu nhựa thông (dầu tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen khác; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha- tecpineol như thành phần chủ yếu; Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gôm nấu chảy lại; Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa cây hay hắc ín thực vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38062000- Muối colophan, muối của axit nhựa cây hoặc muối của các dẫn xuất của colophan hoặc axit nhựa cây, trừ các muối của sản phẩm cộng của colophankg7.55100000000000000004000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông (Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật; Dầu nhựa thông (dầu tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen khác; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha- tecpineol như thành phần chủ yếu; Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gôm nấu chảy lại; Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa cây hay hắc ín thực vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
380630- Gôm este:
38063010- - Dạng khốikg7.5510000000000000004000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông (Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật; Dầu nhựa thông (dầu tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen khác; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha- tecpineol như thành phần chủ yếu; Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gôm nấu chảy lại; Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa cây hay hắc ín thực vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38063090- - Loại kháckg7.5510000000000000004000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông (Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật; Dầu nhựa thông (dầu tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen khác; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha- tecpineol như thành phần chủ yếu; Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gôm nấu chảy lại; Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa cây hay hắc ín thực vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
380690- Loại khác:
38069010- - Gôm nấu chảy lại ở dạng khốikg7.55100000000000000003.6000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông (Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật; Dầu nhựa thông (dầu tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen khác; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha- tecpineol như thành phần chủ yếu; Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gôm nấu chảy lại; Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa cây hay hắc ín thực vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38069090- - Loại kháckg7.55100000000000000003.6000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông (Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật; Dầu nhựa thông (dầu tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen khác; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha- tecpineol như thành phần chủ yếu; Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gôm nấu chảy lại; Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa cây hay hắc ín thực vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38070000Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; creosote gỗ; naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín cho quá trình ủ rượu, bia và các chế phẩm tương tự dựa trên colophan, axit nhựa cây hoặc các hắc ín thực vậtkg4.5310000000000000002.1000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông (Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật; Dầu nhựa thông (dầu tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen khác; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha- tecpineol như thành phần chủ yếu; Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gôm nấu chảy lại; Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa cây hay hắc ín thực vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3808Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)
- Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương này:
380852- - DDT (ISO) (clofenotane (INN)), đã đóng gói với khối lượng tịnh không quá 300 g:
38085210- - - Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất trừ côn trùng hoặc trừ nấm, trừ chất phủ bề mặtkg505/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%0000000000000000000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38085220- - - Thuốc trừ nấm và thuốc trừ côn trùng dạng bình xịtkg4.535/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%00000 (-ID)/000000/*000001000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38085290- - - Loại kháckg/lít4.535/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%000000000/0/00/*/0000001000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
380859- - Loại khác:
- - - Thuốc trừ côn trùng:
38085911- - - - Dạng bình xịtkg/lít4.535/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%0000000000000000000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38085919- - - - Loại kháckg/lít4.535/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%0000000000000000000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- - - Thuốc trừ nấm:
38085921- - - - Dạng bình xịtkg/lít4.535/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%000000000*/001/00000000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc diệt nấm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38085929- - - - Loại kháckg/lít4.535/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%0000000000010001000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc diệt nấm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- - - Thuốc diệt cỏ:
38085931- - - - Dạng bình xịtkg/lít505/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%0 (-ID)000000000000000000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38085939- - - - Loại kháckg/lít505/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%0 (-ID)000000000000000000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38085940- - - Thuốc chống nảy mầmkg/lít505/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%0 (-ID)000000000000000000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38085950- - - Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồngkg/lít505/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%0 (-ID)000000000000000000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38085960- - - Thuốc khử trùng (Disinfectants)kg/lít505/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%0 (-ID)000000000000000000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc khử trùng (Dùng cho nông nghiệp và cho các mục đích sử dụng khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- - - Loại khác:
38085991- - - - Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất trừ côn trùng hoặc trừ nấm, trừ chất phủ bề mặtkg/lít505/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%0000000000000000000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38085999- - - - Loại kháckg/lít505/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%0000000000000000000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này:
380861- - Đóng gói với khối lượng tịnh không quá 300 g:
38086110- - - Hương vòng chống muỗikg965/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%0 (-KH)000000000000004.8000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn (16/2024/TT-BYT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38086120- - - Tấm thuốc diệt muỗi (SEN)kg965/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%0 (-KH)000000000000004.8000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn (16/2024/TT-BYT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38086130- - - Dạng bình xịtkg4.535/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%0 (-KH)000000000000001.8000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn (16/2024/TT-BYT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38086140- - - Loại khác, dạng lỏngkg4.535/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%00000 (-ID)00000000000000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn (16/2024/TT-BYT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38086150- - - Loại khác, có chức năng khử mùikg4.535/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%00000 (-ID)00000000001.8000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38086190- - - Loại kháckg4.535/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%00000 (-ID)00000000000000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn (16/2024/TT-BYT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
380862- - Đóng gói với khối lượng tịnh trên 300 g nhưng không quá 7,5 kg:
38086210- - - Bột dùng làm hương vòng chống muỗikg4.535/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%0 (-KH)0000 (-ID)00000000000000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38086220- - - Hương vòng chống muỗikg965/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%0 (-KH)000000000000004.8000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn (16/2024/TT-BYT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38086230- - - Tấm thuốc diệt muỗi (SEN)kg965/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%0 (-KH)000000000000004.8000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn (16/2024/TT-BYT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38086240- - - Dạng bình xịtkg4.535/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%0 (-KH)000000000000001.8000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn (16/2024/TT-BYT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38086250- - - Loại khác, dạng lỏngkg4.535/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%00000 (-ID)00000000000000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn (16/2024/TT-BYT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38086290- - - Loại kháckg4.535/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%00000 (-ID)00000000000000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn (16/2024/TT-BYT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
380869- - Loại khác:
38086910- - - Bột dùng làm hương vòng chống muỗikg4.535/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%00000 (-ID)00000000000000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38086990- - - Loại kháckg4.535/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%00000 (-ID)00000000000000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn (16/2024/TT-BYT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Loại khác:
380891- - Thuốc trừ côn trùng:
38089110- - - Các chế phẩm trung gian chứa 2-(methylpropyl-phenol methylcarbamate)kg505/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%0 (-KH)0000 (-ID)00000000000000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.23); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38089120- - - Loại khác, dạng bột dùng làm hương vòng chống muỗikg4.535/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%0 (-KH)0000 (-ID)00000000000000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38089130- - - Dạng bình xịtkg4.53100 (-KH)000000000000001.8000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn (16/2024/TT-BYT); Thuốc bảo vệ thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.23); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38089140- - - Hương vòng chống muỗikg965/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%0 (-KH)000000000000004.8000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn (16/2024/TT-BYT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38089150- - - Tấm thuốc diệt muỗi (SEN)kg965/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%0 (-KH)000000000000004.8000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn (16/2024/TT-BYT); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- - - Loại khác:
38089191- - - - Có chức năng khử mùi (SEN)kg4.535/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%0000000000000001000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38089199- - - - Loại kháckg/lít4.535/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%0000000000000001000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn (16/2024/TT-BYT); Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm SD trong TA thủy sản, SP XLMT nuôi trồng (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.17)/Thuốc bảo vệ thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.23); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc trừ côn trùng (Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
380892- - Thuốc trừ nấm:
- - - Dạng bình xịt:
38089211- - - - Với hàm lượng validamycin không quá 3% tính theo khối lượng tịnhkg/lít4.535/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%000000000*010001.8000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.23); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc diệt nấm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38089219- - - - Loại kháckg/lít4.535/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%0000000000000000000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.23); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc diệt nấm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38089290- - - Loại kháckg/lít4.535/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%0000000000010001000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.23); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc diệt nấm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
380893- - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng:
- - - Thuốc diệt cỏ:
38089311- - - - Dạng bình xịtkg/lít505/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%0 (-ID)00000000000000000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.23); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38089319- - - - Loại kháckg/lít505/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%0 (-ID)00000000000000000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm SD trong TA thủy sản, SP XLMT nuôi trồng (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.17)/Thuốc bảo vệ thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.23); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38089320- - - Thuốc chống nảy mầmkg/lít505/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%0 (-ID)00000000000000000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.23); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38089330- - - Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồngkg/lít505/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%0 (-ID)00000000000000000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.23); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
380894- - Thuốc khử trùng:
38089410- - - Có chứa hỗn hợp các axit hắc ín than đá và các chất kiềmkg505/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%0 (-ID)00000000000000000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.23); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc khử trùng (Dùng cho nông nghiệp và cho các mục đích sử dụng khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38089420- - - Loại khác, dạng bình xịtkg505/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%0 (-ID)00000000000000000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn (16/2024/TT-BYT); Thuốc bảo vệ thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.23); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc khử trùng (Dùng cho nông nghiệp và cho các mục đích sử dụng khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38089490- - - Loại kháckg505/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%0 (-ID)00000000000000000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT); Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn (16/2024/TT-BYT); Thuốc bảo vệ thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.23); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc khử trùng (Dùng cho nông nghiệp và cho các mục đích sử dụng khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
380899- - Loại khác:
38089910- - - Thuốc bảo quản gỗ, chứa chất diệt côn trùng hoặc trừ nấmkg505/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%000000000000000000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.23); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38089990- - - Loại kháckg505/10; Riêng: Các mặt hàng thuốc diệt côn trùng (kiến, gián, ruồi, muỗi) thuộc nhóm 38.08: 10%000000000000000000000MTHóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Thuốc bảo vệ thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.23)/Thuốc bảo vệ thực vật cấm SD tại VN (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.24); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3809Tác nhân để hoàn tất, các chế phẩm tải thuốc nhuộm để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu và các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
38091000- Dựa trên thành phần cơ bản là tinh bộtkg50100 (-KH)00000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chất để hoàn tất, chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu; sản phẩm, chế phẩm tương tự (Ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu; dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Loại khác:
380991- - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự:
38099110- - - Tác nhân làm mềm (softening agents)kg7.55100 (-KH)00000000000001.7000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Bột giặt và các chế phẩm dùng để tẩy, rửa (Dạng lỏng, bột hoặc kem. Sản phẩm này cung gồm: cả chất xả vải) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Chất để hoàn tất, chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu; sản phẩm, chế phẩm tương tự (Ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu; dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38099190- - - Loại kháckg50100 (-KH)00000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chất để hoàn tất, chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu; sản phẩm, chế phẩm tương tự (Ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu; dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38099200- - Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp tương tựkg5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chất để hoàn tất, chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu; sản phẩm, chế phẩm tương tự (Ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu; dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38099300- - Loại dùng trong công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tựkg5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chất để hoàn tất, chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu; sản phẩm, chế phẩm tương tự (Ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu; dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3810Chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn
38101000- Các chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điệnkg5010000000000000000000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại, chất giúp chảy; Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; chế phẩm xúc tác chưa phân vào đâu; alkylbenzen hỗn hợp và alkyl naptalin hỗn hợp chưa được phân vào đâu (Gồm: Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn, bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn; chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn (Gồm: cả hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện); Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic; Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác; Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnapthalen hỗn hợp chưa được phân vào đâu. Trừ các chất thuộc nhóm 2707 (dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và ...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38109000- Loại kháckg4.5310000000000001001000000Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại, chất giúp chảy; Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; chế phẩm xúc tác chưa phân vào đâu; alkylbenzen hỗn hợp và alkyl naptalin hỗn hợp chưa được phân vào đâu (Gồm: Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn, bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn; chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn (Gồm: cả hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện); Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic; Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác; Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnapthalen hỗn hợp chưa được phân vào đâu. Trừ các chất thuộc nhóm 2707 (dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và ...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3811Chế phẩm chống kích nổ, chất ức chế quá trình oxy hóa, chất chống dính, chất làm tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia đã điều chế khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng dùng như dầu khoáng
- Chế phẩm chống kích nổ:
38111100- - Từ hợp chất chìkg5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chất chống kích nổ; chất phụ gia dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) và các sản phẩm tương tự không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38111900- - Loại kháckg5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chất chống kích nổ; chất phụ gia dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) và các sản phẩm tương tự không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Các phụ gia cho dầu bôi trơn:
381121- - Có chứa các loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bi-tum:
38112110- - - Đã đóng gói để bán lẻkg7.5510000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chất chống kích nổ; chất phụ gia dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) và các sản phẩm tương tự không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38112190- - - Loại kháckg7.5510000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chất chống kích nổ; chất phụ gia dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) và các sản phẩm tương tự không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38112900- - Loại kháckg5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chất chống kích nổ; chất phụ gia dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) và các sản phẩm tương tự không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
381190- Loại khác:
38119010- - Chế phẩm chống gỉ hoặc chống ăn mònkg5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chất chống kích nổ; chất phụ gia dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) và các sản phẩm tương tự không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38119090- - Loại kháckg5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chất chống kích nổ; chất phụ gia dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) và các sản phẩm tương tự không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3812Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic
38121000- Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chếkg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38122000- Hợp chất hóa dẻo dùng cho cao su hoặc plastickg4.538000000000000001000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic:
38123100- - Hỗn hợp oligome của 2,2,4-trimethyl-1,2-dihydroquinoline (TMQ)kg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38123900- - Loại kháckg508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38130000Các chế phẩm và các vật liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn dập lửa đã nạpkg/lít5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao: các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển (Gồm: Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; Các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như “các chất làm khuôn răng”; Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao trừ chất hàn răng được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc thực vật, tế bào người hoặc động vật; Thạch cao dùng trong bó bột; Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn hợp chưa phân loại (Gồm: tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo đước....) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38140000Hỗn hợp dung môi hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn hoặc tẩy vecni đã pha chếkg/lít4.5380 (-KH, MY)00000000001001000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
3815Các chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
- Chất xúc tác có nền:
38151100- - Chứa niken hoặc hợp chất niken như chất hoạt tínhkg/lít4.5310000000000000002.4000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại, chất giúp chảy; Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; chế phẩm xúc tác chưa phân vào đâu; alkylbenzen hỗn hợp và alkyl naptalin hỗn hợp chưa được phân vào đâu (Gồm: Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn, bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn; chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn (Gồm: cả hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện); Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic; Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác; Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnapthalen hỗn hợp chưa được phân vào đâu. Trừ các chất thuộc nhóm 2707 (dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và ...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38151200- - Chứa kim loại quý hoặc hợp chất kim loại quý như chất hoạt tínhkg/lít4.5310000000000000002.4000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại, chất giúp chảy; Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; chế phẩm xúc tác chưa phân vào đâu; alkylbenzen hỗn hợp và alkyl naptalin hỗn hợp chưa được phân vào đâu (Gồm: Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn, bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn; chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn (Gồm: cả hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện); Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic; Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác; Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnapthalen hỗn hợp chưa được phân vào đâu. Trừ các chất thuộc nhóm 2707 (dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và ...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38151900- - Loại kháckg/lít4.5310000000000000001000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại, chất giúp chảy; Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; chế phẩm xúc tác chưa phân vào đâu; alkylbenzen hỗn hợp và alkyl naptalin hỗn hợp chưa được phân vào đâu (Gồm: Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn, bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn; chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn (Gồm: cả hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện); Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic; Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác; Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnapthalen hỗn hợp chưa được phân vào đâu. Trừ các chất thuộc nhóm 2707 (dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và ...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38159000- Loại kháckg/lít4.5310000000000000001000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại, chất giúp chảy; Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; chế phẩm xúc tác chưa phân vào đâu; alkylbenzen hỗn hợp và alkyl naptalin hỗn hợp chưa được phân vào đâu (Gồm: Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn, bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn; chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn (Gồm: cả hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện); Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic; Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác; Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnapthalen hỗn hợp chưa được phân vào đâu. Trừ các chất thuộc nhóm 2707 (dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và ...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3816Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự, kể cả hỗn hợp dolomite ramming, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01
38160010- Xi măng chịu lửakg7.558500000500005003.63,73,753,83,73,7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38160020- Hỗn hợp dolomite rammingkg508000000000000000000000101010Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38160090- Loại kháckg9685000005000060024,44,464,54,44,4Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38170000Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalene hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02kg5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại, chất giúp chảy; Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; chế phẩm xúc tác chưa phân vào đâu; alkylbenzen hỗn hợp và alkyl naptalin hỗn hợp chưa được phân vào đâu (Gồm: Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn, bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn; chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn (Gồm: cả hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện); Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic; Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác; Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnapthalen hỗn hợp chưa được phân vào đâu. Trừ các chất thuộc nhóm 2707 (dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và ...) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38180000Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tửkg5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Nguyên tố hóa học và các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử (Ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38190000Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% tính theo trọng lượng dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi-tumkg/lít4.5310000000000000002.1000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực; chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38200000Chế phẩm chống đông và chất lỏng khử đóng băng đã điều chếkg4.5310000000000000002.1000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực; chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3821Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển hoặc nuôi các vi sinh vật (kể cả các virút và các loại tương tự) hoặc tế bào của thực vật, người hoặc động vật
38210010- Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển các vi sinh vậtkg5010000000000000000000000Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao: các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển (Gồm: Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; Các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như “các chất làm khuôn răng”; Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao trừ chất hàn răng được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc thực vật, tế bào người hoặc động vật; Thạch cao dùng trong bó bột; Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn hợp chưa phân loại (Gồm: tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo đước....) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38210090- Loại kháckg50100 (-ID)00000000000000000000Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao: các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển (Gồm: Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; Các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như “các chất làm khuôn răng”; Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao trừ chất hàn răng được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc thực vật, tế bào người hoặc động vật; Thạch cao dùng trong bó bột; Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn hợp chưa phân loại (Gồm: tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo đước....) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3822Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi, chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, có hoặc không đóng gói ở dạng bộ, trừ loại thuộc nhóm 30.06; các mẫu chuẩn được chứng nhận (1)
- Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi, chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, có hoặc không đóng gói ở dạng bộ:
38221100- - Cho bệnh sốt rétkg50100000000000000000000000Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao: các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển (Gồm: Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; Các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như “các chất làm khuôn răng”; Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao trừ chất hàn răng được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc thực vật, tế bào người hoặc động vật; Thạch cao dùng trong bó bột; Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn hợp chưa phân loại (Gồm: tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo đước....) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38221200- - Cho Zika và các bệnh khác truyền qua muỗi thuộc chi Aedeskg50100000000000000000000000Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao: các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển (Gồm: Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; Các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như “các chất làm khuôn răng”; Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao trừ chất hàn răng được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc thực vật, tế bào người hoặc động vật; Thạch cao dùng trong bó bột; Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn hợp chưa phân loại (Gồm: tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo đước....) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38221300- - Để thử nhóm máukg5010000000000000000000000Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao: các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển (Gồm: Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; Các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như “các chất làm khuôn răng”; Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao trừ chất hàn răng được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc thực vật, tế bào người hoặc động vật; Thạch cao dùng trong bó bột; Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn hợp chưa phân loại (Gồm: tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo đước....) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38221900- - Loại kháckg50100000000000000000000000Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao: các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển (Gồm: Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; Các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như “các chất làm khuôn răng”; Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao trừ chất hàn răng được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc thực vật, tế bào người hoặc động vật; Thạch cao dùng trong bó bột; Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn hợp chưa phân loại (Gồm: tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo đước....) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
382290- Loại khác:
38229010- - Dải và băng chỉ thị màu dùng cho nồi hấp khử trùng (SEN)kg50100 (-KH, TH, CN)00000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao: các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển (Gồm: Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; Các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như “các chất làm khuôn răng”; Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao trừ chất hàn răng được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc thực vật, tế bào người hoặc động vật; Thạch cao dùng trong bó bột; Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn hợp chưa phân loại (Gồm: tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo đước....) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38229090- - Loại kháckg5010000000000000000000000Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm SD trong TA thủy sản, SP XLMT nuôi trồng (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.17)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao: các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển (Gồm: Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; Các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như “các chất làm khuôn răng”; Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao trừ chất hàn răng được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc thực vật, tế bào người hoặc động vật; Thạch cao dùng trong bó bột; Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn hợp chưa phân loại (Gồm: tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo đước....) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3823Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp
- Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc:
38231100- - Axit stearickg15108000000000000005.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38231200- - Axit oleickg15108000000000000005.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38231300- - Axit béo dầu tallkg15108000000000000008000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
382319- - Loại khác:
- - - Dầu axit từ quá trình tinh lọc:
38231911- - - - Dầu axit dừa (SEN)kg15108000000000000007.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38231919- - - - Loại khác (SEN)kg15108000000000000007.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38231920- - - Axit béo chưng cất từ cọ (SEN)kg15108000000000000008000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38231930- - - Axit béo chưng cất từ nhân hạt cọ (SEN)kg15108000000000000008000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38231990- - - Loại kháckg15108000000000000008000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
382370- Cồn béo công nghiệp:
38237010- - Dạng sáp kg7.55800000 (-PH)0000000003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38237090- - Loại kháckg7.55800000 (-PH)0000000003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
3824Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
38241000- Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúckg5010000000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc, lõi đúc (Gồm: Chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc; Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại; Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38243000- Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loạikg5010000000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc, lõi đúc (Gồm: Chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc; Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại; Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38244000- Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tôngkg7.5510500000500005001.73,73,753,83,73,7000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc, lõi đúc (Gồm: Chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc; Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại; Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38245000- Vữa và bê tông không chịu lửakg96100 (-TH)00000000000004.3000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38246000- Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44kg7.5510000000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 3 của Chương này:
38248100- - Chứa oxirane (ethylene oxide)kg/lít50100 (-ID)00000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38248200- - Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs)kg50100 (-ID)00000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38248300- - Chứa tris(2,3-dibromopropyl) phosphatekg50100 (-ID)00000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38248400- - Chứa aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p-chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO) hoặc mirex (ISO))kg50100 (-ID)0000000000000000000000/00/0Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38248500- - Chứa 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN)kg50100 (-ID)0000000000000000000000/00/0Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38248600- - Chứa pentachlorobenzene (ISO) hoặc hexachlorobenzene (ISO)kg50100 (-ID)0000000000000000000000/00/0Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38248700- - Chứa perfluorooctane sulphonic axit, muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, hoặc perfluorooctane sulphonyl fluoridekg50100 (-ID)0000000000000000000000/00/0Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38248800- - Chứa tetra-, penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl etherskg50100 (-ID)0000000000000000000000/00/0Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38248900- - Chứa các paraffin đã clo hóa mạch ngắnkg50100 (-ID)000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Loại khác:
38249100- - Hỗn hợp và chế phẩm chủ yếu chứa (5-ethyl-2- methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5-yl)methyl methyl methylphosphonate và bis[(5-ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2- dioxaphosphinan-5-yl)methyl] methylphosphonatekg50100 (-ID)0000000000000000000000/00/0Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38249200- - Các este polyglycol của axit methylphosphonickg50100 (-ID)000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
382499- - Loại khác:
38249910- - - Các chất tẩy mực, chất sửa giấy nến (stencil correctors), chất lỏng dùng để xóa và các băng để xóa khác (trừ những hàng hóa thuộc nhóm 96.12), đã đóng gói để bán lẻkg/chiếc7.5510000000000000004000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38249930- - - Bột nhão để sao in với thành phần cơ bản là gelatin, ở dạng rời hoặc dùng ngay (ví dụ, bồi trên giấy hoặc trên vật liệu dệt)kg/chiếc50100 (-ID)00000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38249940- - - Hỗn hợp dung môi vô cơ (SEN)kg/lít50100 (-ID)00000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38249950- - - Dầu acetone (SEN)kg/lít50100 (-ID)00000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38249960- - - Các chế phẩm hóa chất có chứa bột ngọt (monosodium glutamate)kg22.515100 (-ID)000000030030010.7000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38249970- - - Các chế phẩm hóa chất khác, dùng trong chế biến thực phẩmkg96100 (-ID)00000000000002000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- - - Loại khác:
38249991- - - - Naphthenic axit, muối không tan trong nước của chúng và este của chúngkg50100 (-ID)00000000000000000000000Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
38249999- - - - Loại kháckg50100 (-ID)000000000000000000005/00/00/00/0Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3825Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được nêu ở Chú giải 6 của Chương này
38251000- Rác thải đô thịkg30208*******20**4; M: 6*9916******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38252000- Bùn cặn của nước thảikg30208*******20**4; M: 6*9916******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
382530- Rác thải bệnh viện:
38253010- - Bơm tiêm, kim tiêm, ống dẫn lưu và các loại tương tựkg30208*******20**5,4; M: 7,2*9916******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38253090- - Loại kháckg30208*******20**5,4; M: 7,2*9916******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Dung môi hữu cơ thải:
38254100- - Đã halogen hóakg30208*******20**5,4; M: 7,2*9916******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38254900- - Loại kháckg30208*******20**5,4; M: 7,2*9916******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38255000- Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thủy lực, chất lỏng dùng cho phanh và chất lỏng chống đôngkg30208*******20**5,4; M: 7,2*9916******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Chất thải khác từ ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan:
38256100- - Chủ yếu chứa các hợp chất hữu cơkg30208*******0**4; M: 6*9916******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38256900- - Loại kháckg30208*******0**4; M: 6*9916******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38259000- Loại kháckg30208*******0**5,4; M: 7,2*9916******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
3826Diesel sinh học và hỗn hợp của chúng, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bi-tum
- Diesel sinh học, không chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ:
38260010- - Este metyl từ dừa (CME) (SEN)kg/lít5080 (-ID)00000000000000000000Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Este metyl từ cọ (kể cả methyl este từ hạt cọ):
38260021- - - Có hàm lượng este metyl từ 96,5% trở lên nhưng không quá 98% (SEN)kg/lít5080 (-ID)00000000000000000000Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38260022- - - Có hàm lượng este metyl trên 98% (SEN)kg/lít5080 (-ID)00000000000000000000Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38260029- - - Loại khác (SEN)kg/lít5080 (-ID)00000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38260030- - Loại kháckg/lít5080 (-ID)00000000000000000000Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38260090- Loại kháckg/lít5080 (-ID)00000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
3827Các hỗn hợp chứa các dẫn xuất đã halogen hóa của metan, etan hoặc propan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
- Chứa chlorofluorocarbons (CFCs), chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs); chứa hydrobromofluorocarbons (HBFCs); chứa carbon tetrachloride; chứa 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform):
382711- - Chứa chlorofluorocarbons (CFCs), chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs):
38271110- - - Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và bộ phận ngắt mạch, có hàm lượng nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (SEN)kg7.55800000000000000400000000MTHàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38271190- - - Loại kháckg50800000000000000000000000MTHàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38271200- - Chứa hydrobromofluorocarbons (HBFCs)kg5080 (-ID)0000000000000000000000MTHàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38271300- - Chứa carbon tetrachloridekg5080 (-ID)0000000000000000000000MTHàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38271400- - Chứa 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform)kg5080 (-ID)0000000000000000000000MTHàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38272000- Chứa bromochlorodifluoromethane (Halon-1211), bromotrifluoromethane (Halon-1301) hoặc dibromotetrafluoroethanes (Halon-2402)kg5080 (-ID)0000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), chứa hoặc không chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs):
38273100- - Chứa các chất của các phân nhóm từ 2903.41 đến 2903.48kg50800000000000000000000000MTHàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38273200- - Loại khác, chứa các chất của các phân nhóm từ 2903.71 đến 2903.75kg50800000000000000000000000MTHàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
382739- - Loại khác:
38273910- - - Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và bộ phận ngắt mạch, có hàm lượng nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (SEN)kg7.55800000000000000400000000MTHàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38273990- - - Loại kháckg50800000000000000000000000MTHàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38274000- Chứa methyl bromide (bromomethane) hoặc bromochloromethanekg5080 (-ID)0000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Chứa trifluoromethane (HFC-23) hoặc perfluorocarbons (PFCs) nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc hydrochlorofluorocarbons (HCFCs):
38275100- - Chứa trifluoromethane (HFC-23)kg5080 (-ID)0000000000000000000000MTHàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38275900- - Loại kháckg5080 (-ID)0000000000000000000000MTHàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Chứa các hydrofluorocarbons (HFCs) khác nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc hydrochlorofluorocarbons (HCFCs):
382761- - Chứa từ 15% trở lên tính theo khối lượng là 1,1,1-trifluoroethane (HFC-143a):
38276110- - - Chứa hỗn hợp của HFC-125, HFC-143a và HFC-134a (HFC-404a)kg5080 (-ID)0000000000000000000000MTHàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38276120- - - Chứa hỗn hợp của HFC-125 và HFC-143a (HFC-507a)kg5080 (-ID)0000000000000000000000MTHàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38276190- - - Loại kháckg5080 (-ID)0000000000000000000000MTHàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38276200- - Loại khác, chưa được chi tiết tại phân nhóm trên, chứa từ 55% trở lên tính theo khối lượng là pentafluoroethane (HFC-125) nhưng không chứa dẫn xuất flo hóa chưa no của các hydrocarbons mạch hở (HFOs)kg5080 (-ID)0000000000000000000000MTHàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
382763- - Loại khác, chưa được chi tiết tại các phân nhóm trên, chứa từ 40% trở lên tính theo khối lượng là pentafluoroethane (HFC-125):
38276310- - - Chứa hỗn hợp của HFC-32 và HFC-125 (HFC-410a)kg5080 (-ID)0000000000000000000000MTHàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38276390- - - Loại kháckg5080 (-ID)0000000000000000000000MTHàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38276400- - Loại khác, chưa được chi tiết tại các phân nhóm trên, chứa từ 30% trở lên tính theo khối lượng là 1,1,1,2-tetrafluoroethane (HFC-134a) nhưng không chứa dẫn xuất flo hóa chưa no của các hydrocarbons mạch hở (HFOs)kg5080 (-ID)0000000000000000000000MTHàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38276500- - Loại khác, chưa được chi tiết tại các phân nhóm trên, chứa từ 20% trở lên tính theo khối lượng là difluoromethane (HFC-32) và từ 20% trở lên tính theo khối lượng là pentafluoroethane (HFC-125)kg5080 (-ID)0000000000000000000000MTHàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38276800- - Loại khác, chưa được chi tiết tại các phân nhóm trên, chứa các chất thuộc các phân nhóm từ 2903.41 đến 2903.48kg5080 (-ID)0000000000000000000000MTHàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38276900- - Loại kháckg5080 (-ID)0000000000000000000000MTHàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
38279000- Loại kháckg5080 (-ID)0000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
(1): Tham khảo TCVN 8890:2017
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
error: Content is protected !!
Lên đầu trang