Phần VII: 39-40 Nhựa và các sản phẩm từ nhựa; cao su và sản phẩm từ cao su.

Nhập HS code vào dưới đây

Mã-hàng___________________________________Mô_tả_hàng_hoá_Tiếng_Việt______________________________________Đơn_vị_tínhNK
TT
NK
ưu
đãi
VATACFTAATIGAAJCEPVJEPAAKFTAAANZFTAAIFTAVKFTAVCFTAVN-EAEUCPTPPAHKFTAVNCUEVFTAUKVFTAVN-LAOVIFTARCEPT- ARCEPT-BRCEPT-CRCEPT-DRCEPT-ERCEPT-FTT
ĐB
XKXK
CP
TPP
XK
EV
XK
UKV
Thuế BV
MT
___________________________________Chính_sách_mặt_hàng_theo_mã_HS____________________________________________________Giảm_VAT_________________________________________________Chi_tiết_giảm_VAT___________________________________________
PHẦN VII
PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
Chú giải
1. Các mặt hàng xếp thành bộ từ hai hoặc nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó một số hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng nằm trong Phần này và được nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hoặc VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện các phần cấu thành đó thỏa mãn:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b) được trình bày cùng nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các sản phẩm của chúng, đã in hoa văn, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà không chỉ đơn thuần là phụ trợ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào Chương 49.
Chương 39
Plastic và các sản phẩm bằng plastic
Chú giải
1. Trong toàn bộ Danh mục khái niệm “plastic” có nghĩa là các loại nguyên liệu thuộc các nhóm 39.01 đến 39.14 có khả năng tạo thành hình dạng dưới tác động bên ngoài (thường là nhiệt độ và áp suất, nếu cần có thể thêm dung môi hoặc chất hóa dẻo) tại thời điểm polyme hóa hoặc tại các giai đoạn tiếp theo bằng phương pháp đúc, đổ khuôn, đùn, cán hoặc các quá trình tạo hình khác và giữ nguyên hình dạng khi không còn tác động bên ngoài.
Trong toàn bộ Danh mục, bất kỳ nội dung nào liên quan đến “plastic” cũng bao gồm sợi lưu hóa. Tuy nhiên, thuật ngữ này không áp dụng đối với các vật liệu được coi là vật liệu dệt thuộc Phần XI.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Các chế phẩm bôi trơn của nhóm 27.10 hoặc 34.03;
(b) Các loại sáp thuộc nhóm 27.12 hoặc 34.04;
(c) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt (Chương 29);
(d) Heparin hoặc các muối của nó (nhóm 30.01);
(e) Các dung dịch (trừ các dung dịch keo) gồm các sản phẩm bất kỳ được mô tả trong các nhóm 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi trên 50% tính theo trọng lượng dung dịch (nhóm 32.08); lá phôi dập thuộc nhóm 32.12;
(f) Các chất hoặc các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt thuộc nhóm 34.02;
(g) Gôm nấu chảy hoặc gôm este (nhóm 38.06);
(h) Các chất phụ gia đã điều chế dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng khác sử dụng như dầu khoáng (nhóm 38.11);
(ij) Các chất lỏng thủy lực đã được điều chế từ các polyglycol, silicon hoặc polyme khác thuộc Chương 39 (nhóm 38.19);
(k) Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi bằng plastic (nhóm 38.22);
(l) Cao su tổng hợp, như định nghĩa của Chương 40, hoặc các sản phẩm của chúng;
(m) Yên cương hoặc bộ đồ yên cương (nhóm 42.01) hoặc các loại hòm, vali, túi xách tay hoặc các vật đựng khác thuộc nhóm 42.02;
(n) Dây tết bện, các sản phẩm bằng liễu gai hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 46;
(o) Các loại tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14;
(p) Các mặt hàng thuộc Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(q) Các mặt hàng thuộc Phần XII (ví dụ, hàng giày dép, mũ và các vật đội đầu khác, dù, ô che nắng, ba toong, roi da, roi điều khiển súc vật kéo hoặc các bộ phận của các mặt hàng trên);
(r) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(s) Các mặt hàng thuộc Phần XVI (máy và các thiết bị cơ khí hoặc điện);
(t) Phụ tùng phương tiện bay hoặc xe thuộc Phần XVII;
(u) Các mặt hàng thuộc Chương 90 (ví dụ, các bộ phận quang học, gọng kính đeo, dụng cụ vẽ);
(v) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian hoặc vỏ đồng hồ cá nhân);
(w) Các mặt hàng thuộc Chương 92 (ví dụ, nhạc cụ hoặc các bộ phận của nhạc cụ);
(x) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn (luminaires) và bộ đèn, biển hiệu được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(y) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc
(z) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, khuy, khóa kéo, lược, ống tẩu hút thuốc lá, đót thuốc lá hoặc các loại tương tự, bộ phận bình chân không hoặc các loại tương tự, bút, bút chì bấm, và chân đế loại một chân (monopods), hai chân (bipods), ba chân (tripods) và các sản phẩm tương tự).
3. Các nhóm 39.01 đến 39.11 chỉ áp dụng đối với các mặt hàng được sản xuất bằng phương pháp tổng hợp hóa học, thuộc các loại sau:
(a) Các loại polyolefin tổng hợp dạng lỏng có hàm lượng dưới 60% tính theo thể tích cất, thu được bằng phương pháp chưng cất giảm áp ở nhiệt độ 300oC, áp suất 1.013 milibar (các nhóm 39.01 và 39.02);
(b) Các loại nhựa, chưa được polyme hóa ở mức độ cao, thuộc loại comarone-indene (nhóm 39.11);
(c) Các loại polyme tổng hợp khác trung bình có tối thiểu 5 đơn vị monome trong mạch;
(d) Các silicon (nhóm 39.10);
(e) Các resol (nhóm 39.09) và các tiền polyme khác.
4. Thuật ngữ “copolyme” dùng để chỉ tất cả các loại polyme trong thành phần của nó không chứa loại monome đơn nào chiếm từ 95% trở lên tính theo trọng lượng của tổng hàm lượng polyme.
Theo mục đích của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác, các copolyme (kể cả các copolyme ngưng tụ, các sản phẩm copolyme cộng hợp, các copolyme khối và các copolyme ghép) và các hỗn hợp polyme pha trộn được xếp vào nhóm các loại polyme của đơn vị comonome nào chiếm tỷ trọng cao hơn các đơn vị comonome đơn khác. Theo mục đích của Chú giải này, các đơn vị comonome cấu thành các polyme thuộc cùng nhóm sẽ cùng được xem xét.
Nếu không có loại comonome đơn nào chiếm tỷ trọng cao hơn, các copolyme hoặc các hỗn hợp polyme pha trộn trong trường hợp này sẽ được xếp vào nhóm cuối cùng theo số thứ tự trong các nhóm tương đương được xem xét.
5. Các loại polyme đã biến đổi về mặt hóa học, đó là những polyme mà chỉ có phần thêm vào trong mạch chính polyme bị biến đổi do phản ứng hóa học, chúng được xếp vào nhóm cùng với các loại polyme chưa biến đổi. Quy định này không áp dụng đối với các copolyme ghép.
6. Trong các nhóm từ 39.01 đến 39.14, thuật ngữ “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng với những dạng sau:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão, kể cả dạng phân tán (dạng nhũ tương và huyền phù) và dạng hòa tan;
(b) Các khối với hình dạng không đều, cục, bột (kể cả bột đúc khuôn), hạt, mảnh và các dạng khối tương tự.
7. Nhóm 39.15 không áp dụng đối với các loại phế liệu, phế thải và mảnh vụn của một loại vật liệu nhựa nhiệt dẻo đơn, đã được chuyển sang dạng nguyên sinh (các nhóm từ 39.01 đến 39.14).
8. Theo mục đích của nhóm 39.17, thuật ngữ “ống, ống dẫn và ống vòi” dùng để chỉ các sản phẩm rỗng nòng ở dạng bán thành phẩm hoặc thành phẩm, loại thường dùng để vận chuyển, dẫn hoặc phân phối khí hoặc chất lỏng (ví dụ, ống vòi có gân tưới trong vườn, ống đục lỗ). Thuật ngữ này cũng bao gồm các vỏ xúc xích và các loại ống cuộn phẳng dẹt (lay-flat tubing) khác. Tuy nhiên, trừ những loại nêu trong phần cuối này, những sản phẩm có mặt cắt trong không phải hình tròn, ô van, chữ nhật (chiều dài không quá 1,5 lần chiều rộng) hoặc dạng hình đa giác đều sẽ không được xem là ống, ống dẫn và ống vòi, mà phải xem như là ở dạng hình.
9. Theo mục đích của nhóm 39.18, thuật ngữ “tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic” áp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, có chiều rộng từ 45 cm trở lên, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần, gồm plastic được gắn cố định trên lớp nền bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, lớp plastic (trên bề mặt) được sơn giả vân, rập nổi, tạo màu, in các mẫu thiết kế hoặc được trang trí bằng cách khác.
10. Trong các nhóm 39.20 và 39.21, thuật ngữ “tấm, phiến, màng, lá và dải" chỉ áp dụng cho các loại tấm, phiến, màng, lá và dải (trừ loại thuộc Chương 54) và cho các dạng khối hình học đều, đã hoặc chưa in hoặc được gia công bề mặt bằng cách khác, chưa cắt hoặc được cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) nhưng chưa được gia công thêm (thậm chí khi cắt như vậy chúng trở thành các sản phẩm có thể dùng ngay được).
11. Nhóm 39.25 chỉ áp dụng đối với các sản phẩm sau đây, những sản phẩm không thuộc các nhóm trước của phân Chương II:
(a) Các loại thùng, bể (kể cả bể tự hoại), vại và các loại đồ chứa tương tự, có dung tích trên 300 lít;
(b) Các cấu kiện dùng trong xây dựng, ví dụ, làm sàn, tường hoặc vách ngăn, trần hoặc mái nhà;
(c) Ống máng và các phụ kiện của chúng;
(d) Cửa ra vào, cửa sổ và bộ khung của chúng và ngưỡng cửa ra vào;
(e) Ban công, lan can, hàng rào, cổng và các loại hàng rào chắn tương tự;
(f) Cửa chớp, rèm che (kể cả mành chớp lật) và các sản phẩm tương tự và các bộ phận và phụ kiện của chúng;
(g) Các giá, kệ có kích thước lớn để lắp ráp và lắp đặt cố định, ví dụ, lắp trong cửa hiệu, công xưởng, nhà kho;
(h) Các cấu kiện kiến trúc trang trí, ví dụ, nếp máng cong, vòm nhà, chuồng chim câu; và
(ij) Các phụ kiện và khung giá để lắp cố định ở trong hoặc trên cửa ra vào, cửa sổ, cầu thang, tường hoặc các bộ phận khác của nhà, ví dụ, tay cầm, quả đấm, bản lề cửa, công-xon, tay vịn lan can, thanh vắt khăn mặt, tấm bảo vệ công tắc và các loại tấm bảo vệ khác.
Chú giải phân nhóm
1. Trong bất kỳ nhóm nào thuộc Chương này, các polyme (kể cả các copolyme) và các polyme đã biến đổi về mặt hóa học được phân loại theo các nguyên tắc sau:
(a) Khi có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Việc gọi tên một polyme trong 1 phân nhóm với tiếp đầu ngữ “poly” (ví dụ, polyetylen và polyamit -6,6) nghĩa là đơn vị monome cấu thành hoặc các đơn vị monome của polyme đã được gọi tên phải chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(2) Các copolyme được gọi tên trong các phân nhóm 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 và 3904.30 đuợc phân loại vào các phân nhóm đó, với điều kiện là các đơn vị comonome của copolyme được gọi tên chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(3) Các polyme đã biến đổi hóa học được xếp vào phân nhóm “Loại khác”, với điều kiện các polyme đã biến đổi hóa học không được mô tả chi tiết hơn trong một phân nhóm khác.
(4) Các polyme không thỏa mãn các điều kiện (1), (2) hoặc (3) ở trên, sẽ được xếp vào phân nhóm, trong số phân nhóm còn lại của nhóm, bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành các polyme thuộc cùng một phân nhóm sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các phân nhóm cùng cấp/trong cấp độ các phân nhóm đang xem xét mới được so sánh.
(b) Khi không có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Các polyme được phân loại vào phân nhóm bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành polyme thuộc cùng một phân nhóm cũng sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các nhóm được xem xét mới được so sánh.
(2) Các polyme đã biến đổi hóa học được phân loại vào phân nhóm tương ứng với polyme chưa biến đổi.
Các hỗn hợp polyme pha trộn được phân loại vào cùng một phân nhóm như các polyme của cùng các đơn vị monome theo các tỷ lệ giống nhau.
2. Theo mục đích của phân nhóm 3920.43, thuật ngữ “chất hóa dẻo” kể cả chất hóa dẻo thứ cấp.
PHÂN CHƯƠNG I
DẠNG NGUYÊN SINH
3901Các polyme từ etylen, dạng nguyên sinh
390110- Polyetylen có trọng lượng riêng dưới 0,94:
- - Dạng lỏng hoặc dạng nhão:
39011012- - - Polyetylen chứa các monomer alpha-olefin từ 5% trở xuống (SEN)kg50100 (-ID, PH, CN)0000 (-PH)0000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39011019- - - Loại kháckg50100 (-ID, PH, CN)0000 (-PH)0000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- - Loại khác:
39011092- - - Polyetylen chứa các monomer alpha-olefin từ 5% trở xuống (SEN)kg50100 (-ID, PH, CN)0000 (-ID, PH)0000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39011099- - - Loại kháckg50100 (-ID, PH, CN)0000 (-ID, PH)0000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39012000- Polyetylen có trọng lượng riêng từ 0,94 trở lênkg50100 (-PH, CN)0000 (-ID, PH)0000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39013000- Các copolyme etylen-vinyl axetatkg50100 (-ID)00000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39014000- Các copolyme etylene-alpha-olefin, có trọng lượng riêng dưới 0,94kg50100 (-ID, PH)00000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
390190- Loại khác:
39019040- - Dạng phân tán(SEN)kg50100 (-ID, PH)00000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39019090- - Loại kháckg50100 (-ID, PH)00000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3902Các polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh
390210- Polypropylen:
39021030- - Dạng phân tán(SEN)kg4.53100 (-ID, PH)0000 (-ID, PH)000000000*000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39021040- - Dạng hạt, viên, hạt cườm, vẩy, mảnh và các dạng tương tự (SEN)kg4.53100 (-ID, PH)0000 (-ID, PH)000000000*000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39021090- - Loại kháckg4.53100 (-ID, PH)0000 (-ID, PH)000000000*000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39022000- Polyisobutylenkg50100 (-PH)00000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
390230- Các copolyme propylen:
39023030- - Dạng lỏng hoặc dạng nhãokg4.53100 (-ID, PH)00000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39023090- - Loại kháckg4.53100 (-ID, PH)00000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
390290- Loại khác:
39029010- - Polypropylen đã clo hóa dùng để sản xuất mực in(SEN)kg50100 (-ID, PH)00000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39029090- - Loại kháckg50100 (-ID, PH)00000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3903Các polyme từ styren, dạng nguyên sinh
- Polystyren:
390311- - Loại giãn nở được:
39031110- - - Dạng hạt(SEN)kg7.55100 (-ID, PH)0000 (-ID, PH)0000000001.7000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39031190- - - Loại kháckg7.55100 (-ID, PH)0000 (-ID, PH)0000000003.6000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
390319- - Loại khác:
39031910- - - Dạng phân tán(SEN)kg7.55100 (-ID, PH)0000 (-ID, PH)0000000003.6000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39031920- - - Dạng hạt, viên, hạt cườm, vẩy, mảnh và các dạng tương tự (SEN)kg7.55100 (-ID, PH)0000 (-ID, PH)0000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39031990- - - Loại kháckg7.55100 (-ID, PH)0000 (-ID, PH)0000000003.6000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
390320- Các copolyme styren-acrylonitril (SAN):
39032040- - Dạng phân tán trong môi trường nướckg1510100 (-PH)00050*500010007.1000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39032050- - Dạng phân tán trong môi trường không chứa nướckg7.55100 (-PH)00000*00000003.63333,233Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39032090- - Loại kháckg7.55100 (-PH)00000*00000003.63333,233Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
390330- Các copolyme acrylonitril-butadien-styren (ABS):
39033040- - Dạng phân tán trong môi trường nướckg128100 (-PH)00050*50008005.7000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39033050- - Dạng phân tán trong môi trường không chứa nướckg7.55100 (-PH)00000*00000003.63333,233Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39033060- - Dạng hạt(SEN)kg4.53100 (-PH)05250*000030001,81,81,81,91,81,8Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39033090- - Loại kháckg7.55100 (-PH)00000*00000003.63333,233Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
390390- Loại khác:
39039030- - Dạng phân tán(SEN)kg7.55100 (-ID, PH)00000*00000003.63333,233Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- - Loại khác:
39039091- - - Các polyme từ styren chịu lực, có độ bền va đập bằng phương pháp Izod nhỏ hơn 80 J/m ở 23oC (SEN)kg7.55100 (-ID, PH)0000 (-ID)0*00000003.63333,233Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39039099- - - Loại kháckg7.55100 (-ID, PH)0000 (-ID)0*00000003.63333,233Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3904Các polyme từ vinyl clorua hoặc từ các olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh
390410- Poly (vinyl clorua), chưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác:
39041010- - Các polyme đồng nhất, sản xuất theo công nghệ huyền phùkg7.551050006,45*55005000555555Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- - Loại khác:
39041091- - - Dạng hạt(SEN)kg9610500085*0500600*666666Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39041092- - - Dạng bộtkg7.551050000 (-ID, PH)0*000050003,73,753,83,73,7Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39041099- - - Loại kháckg4.531050000 (-ID, PH)0*000030002,22,232,32,22,2Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Poly (vinyl clorua) khác:
390421- - Chưa hóa dẻo:
39042110- - - Dạng hạt(SEN)kg96100 (-ID, PH)00055*05006004.33,63,63,63,83,63,6Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39042120- - - Dạng bộtkg96100 (-ID, PH)00055*05006004.33,63,63,63,83,63,6Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39042190- - - Loại kháckg50100 (-ID, PH)0000 (-PH)0*00000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
390422- - Đã hóa dẻo:
39042210- - - Dạng phân tán(SEN)kg50100 (-ID, PH)0000 (-ID)0*00000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39042220- - - Dạng hạt(SEN)kg96100 (-ID, PH)00055*050060023,63,63,63,83,63,6Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39042230- - - Dạng bộtkg96100 (-ID, PH)0000 (-ID)5*05000004.33,63,63,63,83,63,6Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39042290- - - Loại kháckg50100 (-ID, PH)0000 (-ID)0*00000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
390430- Các copolyme vinyl clorua-vinyl axetat:
39043010- - Dạng hạt(SEN)kg7.55100 (-ID, PH)0000 (-ID)0000001004000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39043020- - Dạng bộtkg4.53100 (-ID, PH)0000 (-ID)00010001002.4000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39043090- - Loại kháckg50100 (-ID, PH)0000 (-ID)0000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
390440- Các copolyme vinyl clorua khác:
39044010- - Dạng hạt(SEN)kg7.55100 (-ID, PH)0000 (-ID)0000001004000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39044020- - Dạng bộtkg4.53100 (-ID, PH)0000 (-ID)00010001002.4000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39044090- - Loại kháckg50100 (-ID, PH)0000 (-ID)0000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
390450- Các polyme vinyliden clorua:
39045040- - Dạng phân tán(SEN)kg50100 (-ID, PH)00000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39045050- - Dạng hạt(SEN)kg7.55100 (-ID, PH)00000000001003.6000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39045060- - Dạng bộtkg4.53100 (-ID, PH)000000010001002.1000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39045090- - Loại kháckg50100 (-ID, PH)00000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Các floro-polyme:
390461- - Polytetrafloroetylen:
39046110- - - Dạng hạt(SEN)kg7.55100 (-ID, PH)00000000001003.6000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39046120- - - Dạng bộtkg4.53100 (-ID, PH)000000010001002.1000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39046190- - - Loại kháckg50100 (-ID, PH)00000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
390469- - Loại khác:
39046930- - - Dạng phân tán(SEN)kg50100 (-ID, PH)00000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39046940- - - Dạng hạt(SEN)kg7.55100 (-ID, PH)00000000001003.6000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39046950- - - Dạng bộtkg4.53100 (-ID, PH)000000010001002.1000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39046990- - - Loại kháckg50100 (-ID, PH)00000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
390490- Loại khác:
39049030- - Dạng phân tán(SEN)kg50100 (-ID, PH)00000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39049040- - Dạng hạt(SEN)kg7.55100 (-ID, PH)00000000001003.6000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39049050- - Dạng bộtkg4.53100 (-ID, PH)000000010001002.1000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39049090- - Loại kháckg50100 (-ID, PH)00000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3905Các polyme từ vinyl axetat hoặc từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các polyme vinyl khác ở dạng nguyên sinh
- Poly (vinyl axetat):
39051200- - Dạng phân tán trong môi trường nướckg7.55100 (-ID)00050*00005003.63333,233Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
390519- - Loại khác:
39051910- - - Dạng lỏng hoặc dạng nhãokg7.55100 (-ID)0000 (-ID)0000001003.6000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39051990- - - Loại kháckg50100 (-ID)0000 (-ID)0000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Các copolyme vinyl axetat:
39052100- - Dạng phân tán trong môi trường nướckg1510100 (-ID)00050*500010007.1000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39052900- - Loại kháckg7.55100 (-ID)0000 (-ID)0000000003.6000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
390530- Poly (vinyl alcohol), có hoặc không chứa các nhóm axetat chưa thủy phân:
39053010- - Dạng phân tán(SEN)kg7.55100 (-ID)00000000000004000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39053090- - Loại kháckg7.55100 (-ID)00000000000004000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Loại khác:
390591- - Các copolyme:
39059110- - - Dạng phân tán(SEN)kg7.55100 (-ID)00000000000003.6000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39059190- - - Loại kháckg7.55100 (-ID)00000000000003.6000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
390599- - Loại khác:
39059910- - - Dạng phân tán trong môi trường nướckg151010000050*500010007.1000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39059920- - - Dạng phân tán trong môi trường không chứa nướckg7.5510000000*00000003.63333,233Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39059990- - - Loại kháckg5010000000*00000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3906Các polyme acrylic dạng nguyên sinh
390610- Poly (metyl metacrylat):
39061010- - Dạng phân tán(SEN)kg7.5510000050*06005003.63333,233Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39061090- - Loại kháckg7.551000000 (-ID)0*01000000*3333,233Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
390690- Loại khác:
39069020- - Dạng phân tán(SEN)kg7.551000000 (-PH)0*5/00005000000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- - Loại khác:
39069092- - - Natri polyacrylatkg501000000 (-ID, PH)0*00000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39069099- - - Loại kháckg7.551000000 (-PH)0*000000003333,233KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3907Các polyaxetal, các polyete khác và nhựa epoxit, dạng nguyên sinh; các polycarbonat, nhựa alkyd, các este polyallyl và các polyeste khác, dạng nguyên sinh
39071000- Các polyaxetalkg5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Các polyete khác:
39072100- - Bis(polyoxyethylene) methylphosphonatekg5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
390729- - Loại khác:
39072910- - - Polytetrametylen ete glycolkg5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39072990- - - Loại kháckg5010000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
390730- Nhựa epoxit:
39073020- - Loại dùng để phủ, dạng bột(SEN)kg4.53100 (-ID)00000000001000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39073030- - Dạng lỏng hoặc dạng nhãokg50100 (-ID)0000000000*000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39073090- - Loại kháckg5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39074000- Các polycarbonatkg501000000 (-ID)000000*000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
390750- Nhựa alkyd:
39075010- - Dạng lỏng hoặc dạng nhãokg4.531000000 (-ID)0000001002.4000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39075090- - Loại kháckg501000000 (-ID)0000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Poly (etylen terephthalat):
39076100- - Có chỉ số độ nhớt từ 78 ml/g trở lênkg4.53100 (-CN)00000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
390769- - Loại khác:
39076910- - - Dạng hạt và các dạng tương tự (SEN)kg4.53100 (-CN)0000000000*0043,73,7*3,83,73,7Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39076990- - - Loại kháckg50100 (-CN)00000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39077000- Poly(lactic axit)kg5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Các polyeste khác:
390791- - Chưa no:
39079120- - - Dạng hạt và các dạng tương tự (SEN)kg7.5510000000000001003.6000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39079130- - - Dạng lỏng hoặc dạng nhãokg7.5510000000000001001.7000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39079190- - - Loại kháckg7.5510000000000001003.6000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
390799- - Loại khác:
39079940- - - Loại dùng để phủ, dạng bột(SEN)kg4.5310000000000001000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39079950- - - Các copolyme polyeste thơm tinh thể lỏng nhiệt dẻo (SEN)kg5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39079960- - - Polybutylene succinate (PBS)(SEN)kg5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39079990- - - Loại kháckg5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3908Các polyamide dạng nguyên sinh
390810- Polyamide-6, -11, -12, -6,6, -6,9, -6,10 hoặc -6,12:
39081010- - Polyamide-6kg5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39081090- - Loại kháckg5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39089000- Loại kháckg5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3909Nhựa amino, nhựa phenolic và các polyurethan, dạng nguyên sinh
390910- Nhựa ure; nhựa thioure:
39091010- - Hợp chất dùng để đúckg7.5510000000000001003.6000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39091090- - Loại kháckg4.5310000000000001002.1000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
390920- Nhựa melamin:
39092010- - Hợp chất dùng để đúckg7.5510000000000001004000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39092090- - Loại kháckg4.5310000000000001002.1000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Nhựa amino khác:
390931- - Poly(methylene phenyl isocyanate) (MDI thô, polymeric MDI) :
39093110- - - Loại dùng để đúckg4.5310000000000001000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39093190- - - Loại kháckg4.5310000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
390939- - Loại khác:
39093910- - - Hợp chất dùng để đúckg4.5310000000000001000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- - - Loại khác:
39093991- - - - Nhựa glyoxal monourein(SEN)kg5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39093999- - - - Loại kháckg5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
390940- Nhựa phenolic:
39094010- - Hợp chất dùng để đúc trừ phenol formaldehytkg4.5310000000000000002.4000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39094090- - Loại kháckg4.531000000 (-PH)0000000002.4000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39095000- Các polyurethankg4.531000000000000*000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3910Các silicon dạng nguyên sinh
39100020- Dạng phân tán và dạng hòa tan(SEN)kg5010000000000000000000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39100090- Loại kháckg5010000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3911Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polyterpen, polysulphua, polysulphon và các sản phẩm khác đã nêu trong Chú giải 3 của Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh
39111000- Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và polyterpenkg5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39112000- Poly(1,3-phenylene methylphosphonate)kg4.5310000000000001001000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39119000- Loại kháckg4.5310000000000001001000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3912Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh
- Các axetat xenlulo:
39121100- - Chưa hóa dẻokg5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39121200- - Đã hóa dẻokg5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
391220- Các nitrat xenlulo (bao gồm cả dung dịch dạng keo):
- - Chưa hóa dẻo:
39122011- - - Nitroxenlulo đã ngâm nước (SEN)kg5010000000000000000000000Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39122012- - - Nitroxenlulo đã ngâm cồnkg5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39122019- - - Loại kháckg5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39122020- - Đã hóa dẻokg5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Các ete xenlulo:
39123100- - Carboxymethylcellulose và các muối của nókg5010000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39123900- - Loại kháckg5010000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
391290- Loại khác:
39129020- - Dạng hạt(SEN)kg5010000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39129090- - Loại kháckg5010000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3913Polyme tự nhiên (ví dụ, axit alginic) và các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ, protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh
39131000- Axit alginic, các muối và este của nókg5010000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
391390- Loại khác:
39139010- - Các protein đã làm cứngkg5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39139020- - Các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiênkg5010000000000000000000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39139030- - Các polyme từ tinh bộtkg5010000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39139090- - Loại kháckg5010000000000000000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Polyme dạng nguyên sinh (Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
39140000Chất trao đổi ion làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng nguyên sinhkg/lít5010000000000000000000000Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ion (Gồm: Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, polyalyl este và polyeste khác, dạng nguyên sinh: Nhựa amino, nhựa phenolic và polyuretan dạng nguyên sinh; Silicon dạng nguyên sinh; Plastic khác dạng nguyên sinh chưa được phân vào đâu; chất trao đổi ion) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
PHÂN CHƯƠNG II
PHẾ LIỆU, PHẾ THẢI VÀ MẨU VỤN; BÁN THÀNH PHẨM; THÀNH PHẨM
3915Phế liệu, phế thải và mẩu vụn, của plastic
391510- Từ các polyme từ etylen:
39151010- - Dạng xốp, không cứngkg151080 (-ID)00000000000000000000Phế liệu được phép NK từ nước ngoài làm NLSX (13/2023/QĐ-TTg)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39151090- - Loại kháckg151080 (-ID)00000000000000000000Phế liệu được phép NK từ nước ngoài làm NLSX (13/2023/QĐ-TTg)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
391520- Từ các polyme từ styren:
39152010- - Dạng xốp, không cứngkg151080 (-ID)00000000000008000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39152090- - Loại kháckg151080 (-ID)00000000000008000000Phế liệu được phép NK từ nước ngoài làm NLSX (13/2023/QĐ-TTg)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
391530- Từ các polyme từ vinyl clorua:
39153010- - Dạng xốp, không cứngkg151080 (-ID)00000000000008000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39153090- - Loại kháckg151080 (-ID)00000000000008000000Phế liệu được phép NK từ nước ngoài làm NLSX (13/2023/QĐ-TTg)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
391590- Từ plastic khác:
39159010- - Từ poly(etylene terephthalate)kg151080 (-ID)00000000002000000000Phế liệu được phép NK từ nước ngoài làm NLSX (13/2023/QĐ-TTg)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39159020- - Từ polypropylenekg151080 (-ID)00000000002000000000Phế liệu được phép NK từ nước ngoài làm NLSX (13/2023/QĐ-TTg)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39159030- - Từ polycarbonatekg151080 (-ID)00000000002000000000Phế liệu được phép NK từ nước ngoài làm NLSX (13/2023/QĐ-TTg)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39159040- - Từ các polyvinyl Acetalkg151080 (-ID)00000000002000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39159050- - Từ các nhựa phenolic; từ các nhựa amino; từ các protein đã được làm cứng; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiênkg151080 (-ID)00000000002000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39159090- - Loại kháckg151080 (-ID)00000000002000000000Phế liệu được phép NK từ nước ngoài làm NLSX (13/2023/QĐ-TTg)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
3916Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1 mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác
391610- Từ các polyme từ etylen:
39161010- - Sợi monofilamentkg/m7.5580 (-PH)0000 (-PH)0000000003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39161020- - Dạng thanh, que và các dạng hìnhkg/m151080 (-PH)0000 (-PH)0000002007.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
391620- Từ các polyme từ vinyl clorua:
39162010- - Sợi monofilamentkg/m7.5580 (-PH)0000 (-PH)0000000003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39162020- - Dạng thanh, que và các dạng hìnhkg/m151080 (-PH)0000 (-PH)0000000003.3000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
391690- Từ plastic khác:
- - Từ các polyme trùng hợp:
39169011- - - Từ polypropylenkg/m9680 (-KH, MY, PH)0000 (-PH)0000/00000/00/00000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39169012- - - Từ polystyrenkg/m9680 (-KH, MY, PH)0000 (-PH)0000/00000/00/00000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39169019- - - Loại kháckg/m9680 (-KH, MY, PH)0000 (-PH)0000/00000/00/00000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp:
39169021- - - Từ các nhựa phenolic; từ các nhựa aminokg/m9680 (-KH, MY, PH)0000 (-PH)0000/00000/00/00000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39169022- - - Từ các polyamidekg/m9680 (-KH, MY, PH)0000 (-PH)0000/00000/00/00000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39169029- - - Loại kháckg/m9680 (-KH, MY, PH)0000 (-PH)0000/00000/00/00000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39169030- - Từ xenlulo tái sinh; từ xenlulo nitrat, xenlulo acetat và các este xenlulo, ete xenlulo và các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻokg/m9680 (-KH, MY, PH)0000 (-PH)0000/00000/00/00000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39169040- - Từ các protein đã được làm cứngkg/m7.5580 (-KH, MY, PH)0000 (-PH)0000/00000/00/03.6/8000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39169050- - Từ sợi lưu hóakg/m151080 (-KH, MY, PH)0000 (-PH)0000000007.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39169060- - Từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiênkg/m151080 (-KH, MY, PH)0000 (-PH)0000000007.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại khác:
39169091- - - Sợi monofilamentkg/m7.5580 (-KH, MY, PH)0000 (-PH)0000000003000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39169092- - - Dạng thanh, que và các dạng hìnhkg/m151080 (-KH, MY, PH)0000 (-PH)0000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
3917Các loại ống, ống dẫn và ống vòi, và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng (ví dụ, các đoạn nối, khuỷu, vành đệm), bằng plastic
391710- Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng protein đã làm cứng hoặc bằng chất liệu xenlulo:
39171010- - Từ protein đã được làm cứngkg/m/ chiếc151080 (-MM, PH)00000000000003.3000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39171090- - Loại kháckg/m/ chiếc151080 (-MM, PH)00000000000003.3000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Ống, ống dẫn và ống vòi, loại cứng:
39172100- - Bằng các polyme từ etylenkg/m/ chiếc22.51580 (-ID, MM, PH)0000 (-ID)0*0000150009999,599VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39172200- - Bằng các polyme từ propylenkg/m/ chiếc22.51580 (-ID, MM, PH)0000 (-ID, PH)00030030012000000VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39172300- - Bằng các polyme từ vinyl cloruakg/m/ chiếc25.51780 (-KH, ID, LA, MY, MM, PH)0000 (-ID, PH)0*00001700010,210,210,210,810,210,2VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
391729- - Bằng plastic khác:
- - - Được gia công hơn mức gia công bề mặt đơn thuần:
39172911- - - - Từ các polyme trùng hợp khác (SEN)kg/m/ chiếc25.51780 (-KH, ID, MM, PH)0000 (-ID, PH)0*00001700010,210,210,210,810,210,2Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39172919- - - - Loại khác (SEN)kg/m/ chiếc25.51780 (-KH, ID, MM, PH)0000 (-ID, PH)0*00001700010,210,210,210,810,210,2Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
39172921- - - - Từ các polyme trùng hợp kháckg/m/ chiếc25.51780 (-KH, ID, MM, PH)0000 (-ID, PH)0*00001700010,210,210,210,810,210,2Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39172922- - - - Từ nhựa phenolickg/m/ chiếc25.51780 (-KH, ID, MM, PH)0000 (-ID, PH)0*00001700010,210,210,210,810,210,2Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39172923- - - - Từ nhựa amino; từ protein đã được làm cứng; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiênkg/m/ chiếc25.51780 (-KH, ID, MM, PH)0000 (-ID, PH)0*00001700010,210,210,210,810,210,2Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39172924- - - - Từ nitrat xenlulo, các acetat xenlulo và các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo; từ sợi lưu hóakg/m/ chiếc25.51780 (-KH, ID, MM, PH)0000 (-ID, PH)0*00001700010,210,210,210,810,210,2Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39172925- - - - Từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp kháckg/m/ chiếc25.51780 (-KH, ID, MM, PH)0000 (-ID, PH)0*00001700010,210,210,210,810,210,2VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39172929- - - - Loại kháckg/m/ chiếc25.51780 (-KH, ID, MM, PH)0000 (-ID, PH)0*00001700010,210,210,210,810,210,2Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Ống, ống dẫn và ống vòi khác:
391731- - Ống, ống dẫn và ống vòi, loại mềm, có áp suất bục tối thiểu là 27,6 MPa:
- - - Được gia công hơn mức gia công bề mặt đơn thuần:
39173111- - - - Từ các polyme trùng hợp(SEN)kg/m/ chiếc22.51580 (-KH, ID, MY, MM, PH)00000*0000150009999,599Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39173112- - - - Từ nhựa amino; từ nhựa phenolic; từ sợi lưu hóa; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên (SEN)kg/m/ chiếc22.51580 (-KH, ID, MY, MM, PH)00000*0000150009999,599Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39173119- - - - Loại khác (SEN)kg/m/ chiếc22.51580 (-KH, ID, MY, MM, PH)00000*0000150009999,599Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
39173121- - - - Từ các polyme trùng hợpkg/m/ chiếc22.51580 (-KH, ID, MY, MM, PH)00000*0000150009999,599Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39173123- - - - Từ nhựa amino; từ nhựa phenolic; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiênkg/m/ chiếc22.51580 (-KH, ID, MY, MM, PH)00000*0000150009999,599Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39173124- - - - Từ sợi lưu hóakg/m/ chiếc22.51580 (-KH, ID, MY, MM, PH)00000*0000150009999,599Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39173125- - - - Từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp khác; từ nitrat xenlulo, các acetat xenlulo và các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻokg/m/ chiếc22.51580 (-KH, ID, MY, MM, PH)00000*0000150009999,599Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39173129- - - - Loại kháckg/m/ chiếc22.51580 (-KH, ID, MY, MM, PH)00000*0000150009999,599Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
391732- - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với vật liệu khác, không kèm các phụ kiện:
39173210- - - Vỏ xúc xích hoặc vỏ giăm bôngkg/m/ chiếc151080 (-ID, MM, PH)0000 (-ID)0*000020006666,466Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39173220- - - Ống nhựa nhiệt dẻo dùng cho bếp ga(SEN)kg/m/ chiếc25.51780 (-ID, MM, PH)00000*00001700010,210,210,210,810,210,2Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
- - - - Được gia công hơn mức gia công bề mặt đơn thuần:
39173291- - - - - Từ các polyme trùng hợp; từ nhựa phenolic hoặc nhựa amino; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên (SEN)kg/m/ chiếc25.51780 (-ID, MM, PH)00000*00001700010,210,210,210,810,210,2Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39173292- - - - - Loại khác (SEN)kg/m/ chiếc25.51780 (-ID, MM, PH)00000*00001700010,210,210,210,810,210,2Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - - Loại khác:
39173293- - - - - Từ các polyme trùng hợpkg/m/ chiếc25.51780 (-ID, MM, PH)00000*00001700010,210,210,210,810,210,2Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39173294- - - - - Từ nhựa amino hoặc nhựa phenolic; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiênkg/m/ chiếc25.51780 (-ID, MM, PH)00000*00001700010,210,210,210,810,210,2Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39173295- - - - - Từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp khác; từ sợi lưu hóa; từ nitrat xenlulo, các acetat xenlulo và các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻokg/m/ chiếc25.51780 (-ID, MM, PH)00000*00001700010,210,210,210,810,210,2Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39173299- - - - - Loại kháckg/m/ chiếc25.51780 (-ID, MM, PH)00000*00001700010,210,210,210,810,210,2Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
391733- - Loại khác, chưa được gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác, có kèm các phụ kiện:
39173310- - - Loại khác, được gia công hơn mức gia công bề mặt đơn thuần(SEN)kg/m/ chiếc22.51580 (-ID, MM, PH)00000*00001500129999,599Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39173390- - - Loại kháckg/m/ chiếc22.51580 (-ID, MM, PH)00000*00001500129999,599Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
391739- - Loại khác:
- - - Được gia công hơn mức gia công bề mặt đơn thuần:
39173911- - - - Từ các polyme trùng hợp; từ sợi lưu hóa (SEN)kg/m/ chiếc22.51580 (-KH, ID, MM, PH)00000*0000150009999,599Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39173912- - - - Từ nhựa phenolic hoặc nhựa amino; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên (SEN)kg/m/ chiếc22.51580 (-KH, ID, MM, PH)00000*0000150009999,599Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39173919- - - - Loại khác (SEN)kg/m/ chiếc22.51580 (-KH, ID, MM, PH)00000*0000150009999,599Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
39173991- - - - Từ các polyme trùng hợp; từ sợi lưu hóa kg/m/ chiếc22.51580 (-KH, ID, MM, PH)00000*0000150009999,599Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39173992- - - - Từ nhựa phenolic hoặc nhựa amino; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên kg/m/ chiếc22.51580 (-KH, ID, MM, PH)00000*0000150009999,599Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39173993- - - - Từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp kháckg/m/ chiếc22.51580 (-KH, ID, MM, PH)00000*0000150009999,599Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39173994- - - - Từ nitrat xenlulo, các acetat xenlulo và các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻokg/m/ chiếc22.51580 (-KH, ID, MM, PH)00000*0000150009999,599Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39173999- - - - Loại kháckg/m/ chiếc22.51580 (-KH, ID, MM, PH)00000*0000150009999,599Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39174000- Các phụ kiệnkg/ chiếc22.51580 (-KH, MM, PH)0005055 (GIC)00015000111112151511VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
3918Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này
391810- Từ các polyme từ vinyl clorua:
- - Tấm trải sàn:
39181011- - - Dạng tấm rời để ghépkg/m2/chiếc40.52780 (-ID, MM, PH)00050*5500270021.619,819,821,6272719,8Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39181019- - - Loại kháckg/m2/chiếc40.52780 (-ID, MM, PH)00050*5500270021.619,819,821,6272719,8Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39181090- - Loại kháckg/m2/chiếc40.52780 (-ID, MM, PH)00050*5500270021.619,819,821,6272719,8Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
391890- Từ plastic khác:
- - Tấm trải sàn:
39189011- - - Dạng tấm rời để ghép, bằng polyetylenkg/m2/chiếc40.52780 (-ID, MM, PH)00050*52600270021.619,819,821,6272719,8Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39189013- - - Loại khác, bằng polyetylenkg/m2/chiếc40.52780 (-ID, MM, PH)00050*52600270021.619,819,821,6272719,8Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39189014- - - Từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiênkg/m2/chiếc40.52780 (-ID, MM, PH)00050*5000270021.619,819,821,6272719,8Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39189015- - - Từ các polyme trùng hợp khác; từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp; từ nitrat xenlulo, acetat xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻokg/m2/chiếc40.52780 (-ID, MM, PH)00050*5000270021.619,819,821,6272719,8Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39189016- - - Từ sợi lưu hóakg/m2/chiếc40.52780 (-ID, MM, PH)00050*5000270021.619,819,821,6272719,8Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39189019- - - Loại kháckg/m2/chiếc40.52780 (-ID, MM, PH)00050*5000270021.619,819,821,6272719,8Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại khác:
39189091- - - Từ polyetylenkg/m2/chiếc40.52780 (-ID, MM, PH)00050*52600270021.619,819,821,6272719,8Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39189092- - - Từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiênkg/m2/chiếc40.52780 (-ID, MM, PH)00050*5000270021.619,819,821,6272719,8Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39189093- - - Từ các polyme trùng hợp khác; từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp; từ nitrat xenlulo, acetat xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻokg/m2/chiếc40.52780 (-ID, MM, PH)00050*5000270021.619,819,821,6272719,8Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39189094- - - Từ sợi lưu hóakg/m2/chiếc40.52780 (-ID, MM, PH)00050*5000270021.619,819,821,6272719,8Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39189099- - - Loại kháckg/m2/chiếc40.52780 (-ID, MM, PH)00050*5000270021.619,819,821,6272719,8Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
3919Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các hình dạng phẳng khác tự dính, bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn
391910- Ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 20 cm:
39191010- - Từ các polyme từ vinyl cloruakg/m2/chiếc22.51580 (-KH, MY, MM, PH)00000*0000150010.79999,599Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39191020- - Từ polyetylenkg/m2/chiếc22.51580 (-KH, MY, MM, PH)0000 (-PH)/50*0/500015000111112151511Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại khác:
39191091- - - Từ các protein đã làm cứng hoặc các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiênkg/m2/chiếc22.51580 (-KH, MY, MM, PH)00050*5000*005111112151511Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39191092- - - Từ các polyme trùng hợp; từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp; từ nitrat xenlulo, các acetat xenlulo và các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻokg/m2/chiếc22.51580 (-KH, MY, MM, PH)00050*5000*005111112151511Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39191099- - - Loại kháckg/m2/chiếc22.51580 (-KH, MY, MM, PH)00050*5000*005111112151511Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
391990- Loại khác:
39199010- - Từ các polyme từ vinyl cloruakg/m2/chiếc181280 (-MY, MM, PH)0000 (-ID, PH)0000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39199020- - Từ protein đã được làm cứngkg/m2/chiếc181280 (-MY, MM, PH)0000 (-ID, PH)0002000009.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại khác:
39199091- - - Từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiênkg/m2/chiếc181280 (-MY, MM, PH)0000 (-ID, PH)000200*000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39199092- - - Từ các polyme trùng hợp; từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp; từ nitrat xenlulo, các acetat xenlulo và các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻokg/m2/chiếc181280 (-MY, MM, PH)0000 (-ID, PH)000200*000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39199099- - - Loại kháckg/m2/chiếc181280 (-MY, MM, PH)0000 (-ID, PH)000200*000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
3920Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác
392010- Từ các polyme từ etylen:
- - Dạng tấm và phiến (SEN):
39201011- - - Loại cứng (SEN)kg/m2/chiếc9680 (-KH, MM, PH)0000 (-ID, PH)0000001000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39201019- - - Loại kháckg/m2/chiếc9680 (-KH, MM, PH)0000 (-ID, PH)0000001000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39201090- - Loại kháckg/m2/chiếc9680 (-KH, MM, PH)0000 (-ID, PH)0000001000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
392020- Từ các polyme từ propylen:
39202010- - Màng polypropylen định hướng hai chiều (BOPP) (SEN)kg/m2/chiếc9680 (-ID, MM, PH)00050*010050003333,233CBPG Plastic và SP Plastic XX TQ, TL, MA (1403/QĐ-BCT 2022, 1317/QĐ-BCT 2023)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại khác:
39202091- - - Dạng tấm và phiến (SEN)kg/m2/chiếc9680 (-ID, MM, PH)00000*0/0/500060004,44,44,8664,4CBPG Plastic và SP Plastic XX TQ, TL, MA (1403/QĐ-BCT 2022, 1317/QĐ-BCT 2023)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39202099- - - Loại kháckg/m2/chiếc9680 (-ID, MM, PH)00000*0/0/500060004,44,44,8664,4Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
392030- Từ các polyme từ styren:
39203020- - Tấm Acrylonitril butadien styren (ABS) sử dụng trong sản xuất tủ lạnhkg/m2/chiếc7.5580 (-MY, MM, PH)0000 (-ID, PH)0000000003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại khác:
39203091- - - Dạng tấm và phiến, loại cứng(SEN)kg/m2/chiếc9680 (-MY, MM, PH)0000 (-ID, PH)0000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39203092- - - Loại khác, dạng tấm và phiến (SEN)kg/m2/chiếc9680 (-MY, MM, PH)0000 (-ID, PH)0000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39203099- - - Loại kháckg/m2/chiếc9680 (-MY, MM, PH)0000 (-ID, PH)000000*000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Từ các polyme từ vinyl clorua:
392043- - Có hàm lượng chất hóa dẻo không dưới 6% tính theo trọng lượng:
39204310- - - Dạng tấm và phiến (SEN)kg/m2/chiếc9680 (-ID, MM)0000 (-ID)/50*0/50006004.84,44,44,8664,4Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39204390- - - Loại kháckg/m2/chiếc9680 (-ID, MM)0000 (-ID)/50*0/50006004.84,44,44,8664,4Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39204900- - Loại kháckg/m2/chiếc9680 (-ID, MM, PH)0000 (-ID, PH)0000001000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Từ các polyme acrylic:
392051- - Từ poly(metyl metacrylat):
- - - Dạng tấm và phiến (SEN):
39205111- - - - Loại cứng(SEN)kg/m2/chiếc9680 (-ID, MM)0000 (-ID, PH)0000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39205119- - - - Loại kháckg/m2/chiếc9680 (-ID, MM)0000 (-ID, PH)0000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39205190- - - Loại kháckg/m2/chiếc9680 (-ID, MM)0000 (-ID, PH)0000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
392059- - Loại khác:
- - - Dạng tấm và phiến (SEN):
39205911- - - - Loại cứng(SEN)kg/m2/chiếc9680 (-KH, ID, MM)0000 (-ID, PH)0000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39205919- - - - Loại kháckg/m2/chiếc9680 (-KH, ID, MM)0000 (-ID, PH)0000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39205990- - - Loại kháckg/m2/chiếc9680 (-KH, ID, MM)0000 (-ID, PH)0000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Từ các polycarbonat, nhựa alkyd, các este polyallyl hoặc các polyeste khác:
392061- - Từ các polycarbonat:
39206110- - - Dạng tấm và phiến (SEN)kg/m2/chiếc9680 (-MY, MM)0000 (-ID)0000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39206190- - - Loại kháckg/m2/chiếc9680 (-MY, MM)0000 (-ID)0000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
392062- - Từ poly(etylen terephtalat):
39206210- - - Dạng tấm và phiến (SEN)kg/m2/chiếc9680 (-ID, MY, MM)0000 (-ID, PH)0000001000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
39206291- - - - Màng bảo vệ chắn ánh sáng mặt trời (SEN)kg/m2/chiếc9680 (-ID, MY, MM)0000 (-ID, PH)0000001000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39206299- - - - Loại kháckg/m2/chiếc9680 (-ID, MY, MM)0000 (-ID, PH)0000001000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
392063- - Từ các polyeste chưa no:
39206310- - - Dạng tấm và phiến (SEN)kg/m2/chiếc9680 (-MM)0000 (-ID, PH)0000000004.3000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39206390- - - Loại kháckg/m2/chiếc9680 (-MM)0000 (-ID, PH)0000000004.3000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
392069- - Từ các polyeste khác:
39206910- - - Dạng tấm và phiến (SEN)kg/m2/chiếc9680 (-MM)0000 (-ID, PH)0000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39206990- - - Loại kháckg/m2/chiếc9680 (-MM)0000 (-ID, PH)0000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Từ xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học của nó:
392071- - Từ xenlulo tái sinh:
39207110- - - Màng xenlophankg/m2/chiếc9680 (-ID, MM)0000 (-ID)0000000004.3000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
39207191- - - - Dạng phiến (sheets) đã inkg/m2/chiếc9680 (-ID, MM)00000000000004.8000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39207199- - - - Loại kháckg/m2/chiếc9680 (-ID, MM)00000000000004.8000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39207300- - Từ xenlulo axetatkg/m2/chiếc9680 (-ID, MM)0000 (-ID, PH)0000000004.8000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
392079- - Từ các dẫn xuất xenlulo khác:
39207910- - - Từ nitrocellulose (thuốc nổ bông)kg/m2/chiếc9680 (-ID, MM)0000 (-ID)0000000004.3000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39207920- - - Từ sợi lưu hóakg/m2/chiếc9680 (-ID, MM)0000 (-ID)0000000004.3000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
39207991- - - - Dạng tấm và phiến (SEN)kg/m2/chiếc9680 (-ID, MM)0000 (-ID)0000000004.3000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39207999- - - - Loại kháckg/m2/chiếc9680 (-ID, MM)0000 (-ID)0000000004.3000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Từ plastic khác:
392091- - Từ poly(vinyl butyral):
39209110- - - Màng dùng làm kính an toàn, độ dày trên 0,38 mm nhưng không quá 0,76 mm, và chiều rộng không quá 2 mkg/m2/chiếc9680 (-MY, MM)00000000000002.4000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
39209191- - - - Dạng tấm và phiến (SEN)kg/m2/chiếc9680 (-ID, MY, MM)0000 (-ID)000000*002.4000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39209199- - - - Loại kháckg/m2/chiếc9680 (-ID, MY, MM)0000 (-ID)000000*002.4000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
392092- - Từ các polyamide:
39209210- - - Từ polyamide-6kg/m2/chiếc9680 (-ID, MM)0000 (-ID, PH)0000000004.8000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
39209291- - - - Dạng tấm và phiến (SEN)kg/m2/chiếc9680 (-ID, MM)0000 (-ID)0000001004.8000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39209299- - - - Loại kháckg/m2/chiếc9680 (-ID, MM)0000 (-ID)0000001004.8000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
392093- - Từ nhựa amino:
39209310- - - Dạng tấm và phiến (SEN)kg/m2/chiếc9680 (-MM)0000 (-ID)0000000004.8000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39209390- - - Loại kháckg/m2/chiếc9680 (-MM)0000 (-ID)0000000004.8000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
392094- - Từ nhựa phenolic:
39209410- - - Dạng tấm phenol formaldehyt (bakelit)kg/m2/chiếc9680 (-MY, MM)00000000000004.3000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
39209491- - - - Dạng tấm và phiến (SEN)kg/m2/chiếc9680 (-MY, MM)0000 (-ID)0000001002000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39209499- - - - Loại kháckg/m2/chiếc9680 (-MY, MM)0000 (-ID)0000001002000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
392099- - Từ plastic khác:
39209910- - - Từ protein đã được làm cứng; từ dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiênkg/m2/chiếc9680 (-ID, MY, MM)0000 (-ID, PH)000000*000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Từ các polyme trùng hợp:
39209921- - - - Dạng tấm và phiến (SEN)kg/m2/chiếc9680 (-ID, MY, MM)0000 (-ID, PH)000000*000000000HH chỉ định cơ sỏ in, đúc tiền (07/2023/TT-NHNN)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39209929- - - - Loại kháckg/m2/chiếc9680 (-ID, MY, MM)0000 (-ID, PH)000000*000000000HH chỉ định cơ sỏ in, đúc tiền (07/2023/TT-NHNN)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp:
39209931- - - - Dạng tấm và phiến (SEN)kg/m2/chiếc9680 (-ID, MY, MM)0000 (-ID, PH)000000*000000000HH chỉ định cơ sỏ in, đúc tiền (07/2023/TT-NHNN)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39209939- - - - Loại kháckg/m2/chiếc9680 (-ID, MY, MM)0000 (-ID, PH)000000*000000000HH chỉ định cơ sỏ in, đúc tiền (07/2023/TT-NHNN)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39209990- - - Loại kháckg/m2/chiếc9680 (-ID, MY, MM)0000 (-ID, PH)000000*000000000HH chỉ định cơ sỏ in, đúc tiền (07/2023/TT-NHNN)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
3921Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic
- Loại xốp:
392111- - Từ các polyme từ styren:
- - - Cứng:
39211121- - - - Dạng tấm và phiến (SEN)kg/m2/chiếc9680 (-KH, ID, MY, MM, PH)0000 (-ID, PH)0000000004.3000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39211129- - - - Loại kháckg/m2/chiếc9680 (-KH, ID, MY, MM, PH)0000 (-ID, PH)0000000004.3000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
39211191- - - - Dạng tấm và phiến (SEN)kg/m2/chiếc9680 (-KH, ID, MY, MM, PH)0000 (-ID, PH)0000001004.8000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39211192- - - - Dạng màng (SEN)kg/m2/chiếc9680 (-KH, ID, MY, MM, PH)0000 (-ID, PH)0000001004.8000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39211199- - - - Loại kháckg/m2/chiếc9680 (-KH, ID, MY, MM, PH)0000 (-ID, PH)0000001004.8000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39211200- - Từ các polyme từ vinyl cloruakg/m2/chiếc9680 (-KH, ID, MY, MM)0000 (-ID, PH)0000001004.8000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
392113- - Từ các polyurethan:
- - - Cứng:
39211311- - - - Dạng tấm và phiến (SEN)kg/m2/chiếc9680 (-KH, ID, MM, PH)0000 (-ID, PH)0000000004.3000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39211319- - - - Loại kháckg/m2/chiếc9680 (-KH, ID, MM, PH)0000 (-ID, PH)0000000004.3000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
39211391- - - - Dạng tấm và phiến (SEN)kg/m2/chiếc9680 (-KH, ID, MM, PH)0000 (-ID, PH)0000001004.3000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39211392- - - - Dạng màng (SEN)kg/m2/chiếc9680 (-KH, ID, MM, PH)0000 (-ID, PH)0000001004.3000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39211399- - - - Loại kháckg/m2/chiếc9680 (-KH, ID, MM, PH)0000 (-ID, PH)0000001004.3000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
392114- - Từ xenlulo tái sinh:
- - - Cứng:
39211421- - - - Dạng tấm và phiến (SEN)kg/m2/chiếc9680 (-ID, MM, PH)0000 (-ID, PH)0000000004.3000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39211429- - - - Loại kháckg/m2/chiếc9680 (-ID, MM, PH)0000 (-ID, PH)0000000004.3000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
39211491- - - - Dạng tấm và phiến (SEN)kg/m2/chiếc9680 (-ID, MM, PH)0000 (-ID, PH)0000000004.3000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39211492- - - - Dạng màng (SEN)kg/m2/chiếc9680 (-ID, MM, PH)0000 (-ID, PH)0000000004.3000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39211499- - - - Loại kháckg/m2/chiếc9680 (-ID, MM, PH)0000 (-ID, PH)0000000004.3000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
392119- - Từ plastic khác:
- - - Dạng tấm và phiến (SEN) từ các sản phẩm polyme trùng hợp:
39211911- - - - Từ polypropylen kg/m2/chiếc9680 (-KH, ID, MY, MM)0000 (-ID, PH)0000001000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39211912- - - - Từ polyetylenkg/m2/chiếc9680 (-KH, ID, MY, MM)0000 (-ID, PH)0000001000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39211919- - - - Loại kháckg/m2/chiếc9680 (-KH, ID, MY, MM)0000 (-ID, PH)0000001000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Dạng tấm và phiến(SEN) từ các sản phẩm polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp:
39211931- - - - Từ các polycarbonatkg/m2/chiếc9680 (-KH, ID, MY, MM)0000 (-ID, PH)0000001000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39211939- - - - Loại kháckg/m2/chiếc9680 (-KH, ID, MY, MM)0000 (-ID, PH)0000001000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39211940- - - Dạng tấm và phiến(SEN) từ xenlulo hoặc từ các dẫn xuất hóa học của chúng, hoặc từ sợi lưu hóakg/m2/chiếc9680 (-KH, ID, MY, MM)0000 (-ID, PH)0000001000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39211950- - - Dạng tấm và phiến(SEN) từ các protein được làm cứng, hoặc từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiênkg/m2/chiếc9680 (-KH, ID, MY, MM)0000 (-ID, PH)0000001000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Dạng màng và lá (SEN):
39211961- - - - Từ nitrocellulose (thuốc nổ bông)kg/m2/chiếc9680 (-KH, ID, MY, MM)0000 (-ID, PH)0000001000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39211962- - - - Từ các protein đã làm cứng; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiênkg/m2/chiếc9680 (-KH, ID, MY, MM)0000 (-ID, PH)0000001000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39211969- - - - Loại kháckg/m2/chiếc9680 (-KH, ID, MY, MM)0000 (-ID, PH)0000001000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
39211993- - - - Từ nitrocellulose (thuốc nổ bông)kg/m2/chiếc9680 (-KH, ID, MY, MM)0000 (-ID, PH)0000001000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39211994- - - - Từ các protein đã làm cứng; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiênkg/m2/chiếc9680 (-KH, ID, MY, MM)0000 (-ID, PH)0000001000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39211999- - - - Loại kháckg/m2/chiếc9680 (-KH, ID, MY, MM)0000 (-ID, PH)0000001000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
392190- Loại khác:
39219010- - Từ sợi lưu hóakg/m2/chiếc9680 (-KH, MY, MM, PH)0000 (-ID, PH)07.5000000003,63,63,63,83,63,6Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39219020- - Từ các protein đã được làm cứngkg/m2/chiếc9680 (-KH, MY, MM, PH)0000 (-ID, PH)07.5000000003,63,63,63,83,63,6Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39219030- - Từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiênkg/m2/chiếc9680 (-KH, MY, MM, PH)0000 (-ID, PH)07.500000004.33,63,63,63,83,63,6Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp:
39219041- - - Dạng tấm và phiến (SEN)kg/m2/chiếc9680 (-KH, MY, MM, PH)0000 (-ID, PH)07.50000*000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39219042- - - Dạng màng (SEN)kg/m2/chiếc9680 (-KH, MY, MM, PH)0000 (-ID, PH)07.50000*000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39219043- - - Dạng dải có ép vật liệu dệtkg/m2/chiếc9680 (-KH, MY, MM, PH)0000 (-ID, PH)07.50000*000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39219049- - - Loại kháckg/m2/chiếc9680 (-KH, MY, MM, PH)0000 (-ID, PH)07.50000*000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39219050- - Từ xenlulo tái sinhkg/m2/chiếc9680 (-KH, MY, MM, PH)0000 (-ID, PH)07.50000*000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39219060- - Từ xenlulo khác hoặc các dẫn xuất hóa học của nókg/m2/chiếc9680 (-KH, MY, MM, PH)0000 (-ID, PH)07.50000*000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39219070- - Từ các polyme trùng hợpkg/m2/chiếc9680 (-KH, MY, MM, PH)0000 (-ID, PH)07.50000*000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39219090- - Loại kháckg/m2/chiếc9680 (-KH, MY, MM, PH)0000 (-ID, PH)07.50000*000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
3922Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa vệ sinh (bidets), bệ và nắp xí bệt, bình xả nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic
392210- Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa:
- - Bồn tắm:
39221011- - - Bồn tắm có hình dạng bên trong là hình chữ nhật hoặc hình thuôn (oblong)bộ/chiếc33228500050*5000220015.7222222222222Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39221019- - - Loại khácbộ/chiếc33228500050*5000220015.7222222222222Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39221090- - Loại khácbộ/chiếc33228500050*5000220015.7222222222222Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39222000- Bệ và nắp xí bệtbộ/chiếc332280 (-KH, MM)00050*5500220015.716,116,122222216,1Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
392290- Loại khác:
- - Bệ rửa, bình xả nước và bệ tiểu:
39229011- - - Bộ phận của bình xả nước(SEN)bộ/chiếc33228500050*5500220017.6222222222222Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39229012- - - Bình xả nước đã lắp sẵn các bộ phận(SEN)bộ/chiếc37.5258500050*5500250020252525252525Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39229019- - - Loại khácbộ/chiếc37.5258500050*5500250020252525252525Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39229090- - Loại khácbộ/chiếc37.5258500050*5500250020252525252525Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
3923Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác, bằng plastic
392310- Hộp, hòm, thùng thưa và các loại tương tự:
39231010- - Hộp đựng phim, băng từ và đĩa quangkg/chiếc181280 (-KH, ID, MY, MM)0000 (-ID, PH)000 (GIC)0000008.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39231020- - Loại khác, có hình dạng đặc biệt hoặc thích hợp để vận chuyển hoặc đóng gói các tấm bán dẫn mỏng, màn hoặc lưới quang (SEN)kg/chiếc151080 (-KH, ID, MY, MM)0000 (-ID, PH)000 (GIC)2002000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39231090- - Loại kháckg/chiếc151080 (-KH, ID, MY, MM)0000 (-ID, PH)000 (GIC)2002000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Bao và túi (kể cả loại hình nón):
392321- - Từ các polyme từ etylen:
- - - Túi vô trùng được gia cố bằng lá nhôm (trừ túi đáy nở-retort):
39232111- - - - Có chiều rộng từ 315 mm trở lên và có chiều dài từ 410 mm trở lên, gắn với nắp đệm kínkg/chiếc181280 (-KH, ID, MM, PH)0000 (-ID)0000000000000000MTHàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39232119- - - - Loại kháckg/chiếc181280 (-KH, ID, MM, PH)0000 (-ID)0000002000000000MTHàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
39232191- - - - Túi vô trùng không được gia cố bằng lá nhôm (trừ túi đáy nở-retort), chiều rộng từ 315 mm trở lên và chiều dài từ 410 mm trở lên, gắn với nắp đệm kín(SEN)kg/chiếc22.51580 (-KH, ID, MM, PH)0000 (-ID)0000003000000000MTHàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39232199- - - - Loại kháckg/chiếc22.51580 (-KH, ID, MM, PH)0000 (-ID)0000003000000000MTKT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
392329- - Từ plastic khác:
39232910- - - Túi vô trùng đã hoặc chưa gia cố bằng lá nhôm (trừ túi đáy nở-retort), chiều rộng từ 315 mm trở lên và chiều dài từ 410 mm trở lên, gắn với nắp đệm kínkg/chiếc181280 (-KH, ID, MM, PH)0000 (-ID)000 (GIC)0002009.6000000MTHàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39232990- - - Loại kháckg/chiếc22.51580 (-KH, ID, MM, PH)0000 (-ID)000 (GIC)000*000000000MTHàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
392330- Bình, chai, lọ, bình thót cổ và các sản phẩm tương tự:
39233020- - Bình chứa nhiều lớp được gia cố bằng sợi thủy tinh, dùng cho khí nén hoặc khí hóa lỏng(SEN)kg/chiếc151080 (-ID, MY, MM, PH)0000 (-ID, PH)0000000000000000SPHH không phải KTNN về CL khi NK (01/2021/TT-BLĐTBXH)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39233090- - Loại kháckg/chiếc22.51580 (-ID, MY, MM, PH)0000 (-ID, PH)0000003000000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
392340- Suốt chỉ, ống chỉ, lõi và các vật phẩm tương tự:
39234010- - Loại phù hợp sử dụng với máy móc thuộc nhóm 84.44, 84.45 hoặc 84.48(SEN)kg/chiếc7.5580 (-MY, MM, PH)0000 (-PH)0000000003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39234090- - Loại kháckg/chiếc7.5580 (-MY, MM, PH)0000 (-PH)0000000003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39235000- Nút, nắp, mũ van và các nút đậy kháckg/chiếc1510800000 (-PH)000 (GIC)0001000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
392390- Loại khác:
39239010- - Tuýp để đựng kem đánh răngkg/chiếc151080 (-ID, MY, MM, PH)0000 (-ID, PH)0000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39239090- - Loại kháckg/chiếc22.51580 (-ID, MM, PH)0000 (-ID, PH)022.50000150009999,599KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
3924Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng khác và các sản phẩm phục vụ vệ sinh, bằng plastic
392410- Bộ đồ ăn và bộ đồ dùng nhà bếp:
39241010- - Từ melaminbộ/chiếc332280 (-KH, ID, MY, MM, PH)00050*5500220017.616,116,122222216,1Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại khác:
39241091- - - Bình cho trẻ em ănbộ/chiếc332280 (-KH, ID, MY, MM, PH)00050*5500220017.616,116,122222216,1Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39241099- - - Loại khácbộ/chiếc332280 (-KH, ID, MY, MM, PH)00050*5500220017.616,116,122222216,1Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
392490- Loại khác:
39249010- - Bô để giường bệnh, bô đi tiểu (loại xách tay được) hoặc bô để phòng ngủ(SEN)bộ/chiếc332280 (-KH, ID, MY, MM)00050305500220015.716,116,117,6222216,1Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39249020- - Miếng tạo dáng núm vú, miếng bảo vệ đầu ngực, núm trợ ti, phễu vắt sữa bằng tay(SEN)bộ/chiếc332280 (-KH, ID, MY, MM)000503055002200016,116,122222216,1Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39249030- - Bộ câu sữabộ/chiếc332280 (-KH, ID, MY, MM)000503055002200016,116,122222216,1Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39249090- - Loại khácbộ/chiếc332280 (-KH, ID, MY, MM)000503055002200016,116,122222216,1Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
3925Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
39251000- Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa đựng tương tự, dung tích trên 300 lítbộ/chiếc37.52580 (-ID, MY, MM)000503055002500018,318,325252518,3Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39252000- Cửa ra vào, cửa sổ và khung của chúng và ngưỡng cửa ra vàobộ/chiếc40.52780 (-KH, ID, MM, PH)00050*5400270021.619,819,827272719,8Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39253000- Cửa chớp, mành che (kể cả mành chớp lật) và các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nóbộ/chiếc40.52780 (-KH, ID, MY, MM, PH)00050*52500270021.619,819,821,6272719,8Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39259000- Loại khácbộ/chiếc302080 (-KH, ID, MM)00050*55002000014,714,720202014,7Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
3926Các sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14
39261000- Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường họckg/chiếc302080 (-KH, ID, MY, MM)0000 (-ID, PH)0005004000000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
392620- Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay):
39262010- - Găng tay; tạp dề; yếm cho trẻ em (SEN)kg/chiếc302080 (-KH, MM)0000 (-ID, PH)050500*00012121212,71212Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39262020- - Miếng đệm và miếng bảo vệ vai (SEN)kg/chiếc22.51580 (-KH, ID, MM, PH)0000 (-ID)0150 (GIC)000*0009999,599Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39262030- - Lót, đệm khác cho các sản phẩm may mặc hoặc cho các đồ phụ trợ của quần áokg/chiếc22.51580 (-KH, ID, MM, PH)0000 (-ID)0150 (GIC)000*0009999,599Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39262060- - Hàng may mặc dùng để chống các chất hóa học, phóng xạ hoặc chống cháykg/chiếc151080 (-KH, MM)0000 (-ID)050000100006666,466Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); SPHH phải KTNN về CL khi NK (01/2021/TT-BLĐTBXH)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39262090- - Loại kháckg/chiếc302080 (-KH, MM)0000 (-ID, PH)050500*00012121212,71212Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); SPHH phải KTNN về CL khi NK (01/2021/TT-BLĐTBXH)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39263000- Phụ kiện lắp vào đồ nội thất, trên thân xe (coachwork) hoặc các loại tương tựkg/chiếc302080 (-KH, ID, MM)00050*5300/0; M: 2,5/0*55014,714,720202014,7Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39264000- Tượng nhỏ và các đồ trang trí kháckg/chiếc302080 (-KH, ID, MM)0000 (-ID)0000004000000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
392690- Loại khác:
39269010- - Phao cho lưới đánh cákg/chiếc22.51585 (-KH, ID, MM)0000 (-ID)022.50 (GIC)00015000011111511,31111Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39269020- - Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và tay cầm, quai kèm theo, và các bộ phận của chúngkg/chiếc22.51580 (-KH, ID, MM, PH)0000 (-ID, PH)022.50 (GIC)0001500009999,599Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Các sản phẩm vệ sinh, y tế và phẫu thuật:
39269032- - - Khuôn plastic lấy dấu răngkg/chiếc15108000000150 (GIC)000100006666,466Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39269039- - - Loại kháckg/chiếc10.57800000 (-ID)07.50 (GIC)00000004,24,24,24,54,24,2Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT); SPHH phải KTNN về CL khi NK (01/2021/TT-BLĐTBXH)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Các thiết bị, dụng cụ an toàn và bảo vệ:
39269041- - - Lá chắn bảo vệ của cảnh sátkg/chiếc7.5580 (-KH, ID, MM, PH)0000 (-ID)04.50 (GIC)00000003333,233SP HH nhóm 2 (9981/QĐ-BCA 2019); Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39269042- - - Mặt nạ bảo hộ sử dụng khi hàn và trong các công việc tương tự(SEN)kg/chiếc9680 (-KH, ID, MM, PH)0000 (-ID)0150 (GIC)00060003,63,63,63,83,63,6Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); SPHH phải KTNN về CL khi NK (01/2021/TT-BLĐTBXH)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39269044- - - Đệm cứu sinh dùng để bảo vệ người ngã từ trên cao xuốngkg/chiếc9680 (-KH, ID, MM, PH)0000 (-ID)0150 (GIC)00060003,63,63,63,83,63,6Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39269049- - - Loại kháckg/chiếc9680 (-KH, ID, MM, PH)0000 (-ID)04.50 (GIC)00000003,63,63,63,83,63,6SP HH nhóm 2 (9981/QĐ-BCA 2019); Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Các sản phẩm dùng cho công nghiệp:
39269053- - - Băng truyền (dây curoa) hoặc đai truyền hoặc băng tải hoặc đai tảikg/chiếc9680 (-KH, MM, PH)0000 (-PH)0150 (GIC)00060003,63,63,63,83,63,6Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39269055- - - Móc hình chữ J hoặc khối chùm bằng plastic dùng cho ngòi nổ, kíp nổ(SEN)kg/chiếc9680 (-KH, ID, MM, PH)0000 (-ID)0150 (GIC)00060003,63,63,63,83,63,6Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39269059- - - Loại kháckg/chiếc9680 (-KH, ID, MM, PH)0000 (-ID, PH)0150 (GIC)0000000000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39269060- - Dụng cụ cho gia cầm ănkg/chiếc181280 (-KH, ID, MM, PH)0000 (-ID, PH)0150 (GIC)000120007,27,27,27,67,27,2Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Tấm thẻ để trình bày đồ nữ trang hoặc những đồ vật nhỏ để trang điểm cá nhân; chuỗi hạt; phom giày:
39269081- - - Khuôn (phom) giàykg/chiếc5080 (-KH, ID, MM)0000 (-ID)0110 (GIC)0000000000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39269082- - - Chuỗi hạt cầu nguyện(SEN)kg/chiếc181280 (-KH, ID, MM)0000 (-ID)0150 (GIC)00020007,27,27,27,67,27,2Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39269089- - - Loại kháckg/chiếc181280 (-KH, ID, MM)0000 (-ID)0150 (GIC)00020007,27,27,27,67,27,2Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại khác:
39269091- - - Loại dùng để chứa ngũ cốc(SEN)kg/chiếc22.51580 (-KH, ID, MM, PH)0000 (-ID)022.50 (GIC)3001500009999,599Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39269092- - - Vỏ viên nhộng loại dùng để làm thuốckg/chiếc151080 (-KH, ID, MM, PH)0000 (-ID)022.50 (GIC)300100003.36666,466Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39269093- - - Khóa, khóa điều chỉnh, móc treo và nút chặn dây (SEN)kg/chiếc181280 (-KH, ID, MM, PH)0000 (-ID)022.50 (GIC)000*00007,27,27,27,67,27,2Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
39269099- - - Loại kháckg/chiếc181280 (-KH, ID, MM, PH)0000 (-ID)022.50 (GIC)000*00007,27,27,27,67,27,2Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
(SEN): Tham khảo chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
Chương 40
Cao su và các sản phẩm bằng cao su
Chú giải
1. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục, khái niệm “cao su” chỉ những sản phẩm dưới đây, đã hoặc chưa lưu hóa hoặc ở dạng cứng: cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, cao su tổng hợp, các chất thay thế cao su thu được từ các loại dầu, và những chất như vậy được tái sinh.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Các loại hàng hóa trong Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(b) Giày dép hoặc các bộ phận của giày dép thuộc Chương 64;
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng (kể cả mũ tắm) thuộc Chương 65;
(d) Dụng cụ điện hoặc cơ khí hoặc các bộ phận của chúng thuộc Phần XVI (kể cả đồ điện các loại), làm bằng cao su cứng;
(e) Sản phẩm thuộc các Chương 90, 92, 94 hoặc 96; hoặc
(f) Sản phẩm thuộc Chương 95 (trừ găng tay thể thao, găng hở ngón và găng bao tay và các sản phẩm thuộc các nhóm từ 40.11 đến 40.13).
3. Trong các nhóm 40.01 đến 40.03 và 40.05, khái niệm “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng cho các dạng dưới đây:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão (kể cả mủ cao su (latex), đã hoặc chưa tiền lưu hóa, và các dạng phân tán và dạng hòa tan khác);
(b) Các khối có hình dạng không đều, cục, bành (phiến), bột, hạt, miếng, mảnh và dạng khối tương tự.
4. Theo Chú giải 1 của Chương này và nhóm 40.02, khái niệm “cao su tổng hợp” áp dụng đối với:
(a) Các chất tổng hợp chưa no mà chúng có thể chuyển đổi một chiều bằng quá trình lưu hóa với lưu huỳnh thành loại không phải nhiệt dẻo (non-thermoplastic), khi ở khoảng nhiệt độ từ 18oC và 29oC, sẽ không đứt dù cho kéo dãn đến ba lần chiều dài ban đầu của chúng, và sau khi bị kéo giãn tới 2 lần chiều dài ban đầu trong vòng 5 phút, nó sẽ co lại không lớn hơn 1,5 lần chiều dài ban đầu. Theo mục đích của phương pháp thử này, các chất cần thiết để tạo liên kết ngang, như các chất xúc tác hoặc các chất kích hoạt lưu hóa, có thể được thêm vào; sự có mặt của các chất theo quy định của Chú giải 5(B)(ii) và (iii) cũng được chấp nhận. Tuy nhiên, sự có mặt của bất kỳ một chất nào không cần thiết để tạo liên kết ngang, như chất độn, chất hóa dẻo và chất trương nở, là không được chấp nhận;
(b) Chất dẻo có chứa lưu huỳnh (TM); và
(c) Cao su tự nhiên đã biến đổi do ghép hoặc pha trộn với plastic, cao su tự nhiên đã khử trùng hợp, hỗn hợp của các chất tổng hợp chưa no với các polyme cao phân tử tổng hợp no với điều kiện là tất cả các sản phẩm kể trên đáp ứng các yêu cầu về lưu hóa, kéo giãn và phục hồi như đã nêu ở mục (a) trên.
5. (A) Các nhóm 40.01 và 40.02 không áp dụng cho bất kỳ loại cao su hoặc hỗn hợp cao su nào đã kết hợp trước hoặc sau khi đông tụ với:
(i) các chất lưu hóa, chất xúc tác, chất hãm hoặc các chất kích hoạt (trừ các chất được thêm vào để chuẩn bị quá trình tiền lưu hóa mủ cao su);
(ii) thuốc màu hoặc các chất màu khác, trừ trường hợp những chất này thêm vào chỉ để nhận biết;
(iii) các chất hóa dẻo hoặc chất trương nở (trừ dầu khoáng trong trường hợp cao su đã được trương nở bởi dầu), chất độn, tác nhân gia cố, các dung môi hữu cơ hoặc bất kỳ chất nào khác, trừ những chất được cho phép trong mục (B);
(B) Sự có mặt của những chất dưới đây trong bất kỳ một loại cao su hoặc hỗn hợp cao su nào sẽ không ảnh hưởng đến việc phân loại mặt hàng đó trong nhóm 40.01 hoặc 40.02, miễn là cao su hoặc hỗn hợp cao su đó vẫn giữ được đặc trưng cơ bản như một nguyên liệu thô, có thể trong những trường hợp sau:
(i) các chất nhũ hóa hoặc chất chống dính;
(ii) lượng nhỏ các sản phẩm phân nhỏ của chất nhũ hóa;
(iii) một lượng rất nhỏ các chất sau đây: chất nhạy nhiệt (thông thường để sản xuất mủ cao su nhạy nhiệt), tác nhân hoạt động bề mặt cation (thông thường để sản xuất mủ cao su có điện dương), chất chống oxy hóa, chất làm đông tụ, chất làm bở, chất chịu lạnh, chất bảo quản, chất pepti hóa, chất ổn định, chất điều chỉnh độ nhớt hoặc các chất phụ gia với mục đích đặc biệt tương tự.
6. Theo mục đích của nhóm 40.04, khái niệm “phế liệu, phế thải và mảnh vụn" chỉ các chất thải cao su, chất phế liệu, mảnh vụn từ quá trình sản xuất hoặc gia công cao su và các sản phẩm cao su không còn sử dụng được như mục đích ban đầu của chúng vì cắt ra thành từng mảnh, mài mòn hoặc các lý do khác.
7. Chỉ sợi hoàn toàn bằng cao su lưu hóa, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 5 mm, được phân loại như các loại dải, thanh hoặc dạng hình khác, thuộc nhóm 40.08.
8. Nhóm 40.10 gồm cả băng tải, đai tải, băng truyền (dây curoa) hoặc đai truyền bằng vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ, hoặc ép với cao su hoặc làm từ sợi dệt hoặc dây bện đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su.
9. Trong các nhóm 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 và 40.08 khái niệm “tấm”, “tờ” và “dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, tờ và dải và khối hình học đều, chưa cắt hoặc mới chỉ cắt đơn giản thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có hoặc chưa có tính chất của sản phẩm và đã hoặc chưa in hoặc gia công bề mặt theo cách khác, nhưng chưa cắt thành hình hoặc gia công thêm theo cách khác.
Trong nhóm 40.08 khái niệm “thanh” và “dạng hình” chỉ áp dụng cho các sản phẩm như đã mô tả, đã hoặc chưa cắt thành từng đoạn hoặc gia công bề mặt nhưng chưa gia công cách khác.
4001Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải
400110- Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa:
- - Chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích:
40011011- - - Mủ cao su cô đặc bằng phương pháp ly tâm(SEN)kg4.535/*; Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT0 (-CN)0000000000*002.12,22,2*2,32,22,20
40011019- - - Loại kháckg4.535/*; Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT0 (-CN)0000000000*002.12,22,2*2,32,22,20
- - Chứa không quá 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích:
40011021- - - Mủ cao su cô đặc bằng phương pháp ly tâm(SEN)kg4.535/*; Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT0 (-CN)0000000000*002.12,22,2*2,32,22,20
40011029- - - Loại kháckg4.535/*; Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT0 (-CN)0000000000*002.12,22,2*2,32,22,20
- Cao su tự nhiên ở dạng khác:
400121- - Tờ cao su xông khói:
40012110- - - RSS hạng 1 (SEN)kg4.535/*; Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT0 (-CN)0000000000*002.42,22,2*2,32,22,20
40012120- - - RSS hạng 2 (SEN)kg4.535/*; Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT0 (-CN)0000000000*002.42,22,2*2,32,22,20
40012130- - - RSS hạng 3 (SEN)kg4.535/*; Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT0 (-CN)0000000000*002.42,22,2*2,32,22,20
40012140- - - RSS hạng 4 (SEN)kg4.535/*; Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT0 (-CN)0000000000*002.42,22,2*2,32,22,20
40012150- - - RSS hạng 5 (SEN)kg4.535/*; Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT0 (-CN)0000000000*002.42,22,2*2,32,22,20
40012190- - - Loại kháckg4.535/*; Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT0 (-CN)0000000000*002.42,22,2*2,32,22,20
400122- - Cao su tự nhiên được định chuẩn về kỹ thuật (TSNR):
40012210- - - TSNR 10 (SEN)kg4.535/*; Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT0 (-CN)0000000000*002.42,22,2*2,32,22,20
40012220- - - TSNR 20 (SEN)kg4.535/*; Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT0 (-CN)0000000000*002.42,22,2*2,32,22,20
40012230- - - TSNR L (SEN)kg4.535/*; Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT0 (-CN)0000000000*002.42,22,2*2,32,22,20
40012240- - - TSNR CV (SEN)kg4.535/*; Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT0 (-CN)0000000000*002.42,22,2*2,32,22,20
40012250- - - TSNR GP (SEN)kg4.535/*; Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT0 (-CN)0000000000*002.42,22,2*2,32,22,20
40012260- - - TSNR 5 (SEN)kg4.535/*; Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT0 (-CN)0000000000*002.42,22,2*2,32,22,20
40012290- - - Loại kháckg4.535/*; Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT0 (-CN)0000000000*002.42,22,2*2,32,22,20
400129- - Loại khác:
40012910- - - Cao su dạng tờ được làm khô bằng không khí(SEN)kg4.535/*; Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT0 (-CN)0000000000*002.12,22,2*2,32,22,20
40012920- - - Crếp từ mủ cao su (SEN)kg4.535/*; Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT0 (-CN)0000000000*002.12,22,2*2,32,22,20
40012930- - - Crếp làm đế giày (SEN)kg4.535/*; Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT0 (-CN)0000000000*002.12,22,2*2,32,22,20
40012950- - - Crếp loại kháckg4.535/*; Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT0 (-CN)0000000000*002.12,22,2*2,32,22,20
40012960- - - Cao su chế biến cao cấpkg4.535/*; Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT0 (-CN)0000000000*002.12,22,2*2,32,22,20
40012970- - - Váng cao sukg4.535/*; Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT0 (-CN)0000000000*002.12,22,2*2,32,22,20
40012980- - - Loại tận thu (trên cây, dưới đất hoặc loại đã xông khói) và phần thừa lại trên chén(SEN)kg4.53*,5/*; Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT0 (-CN)0000000000*002.12,22,2*2,32,22,20
- - - Loại khác, dạng nguyên sinh:
40012994- - - - Cao su tự nhiên đã khử protein (DPNR) (SEN)kg4.53*,5/*; Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT0 (-CN)0000000000*002.12,22,2*2,32,22,20
40012996- - - - Loại kháckg4.53*,5/*; Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT0 (-CN)0000000000*002.12,22,2*2,32,22,20
40012999- - - Loại kháckg4.535/*; Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT0 (-CN)0000000000*0012,22,2*2,32,22,20
400130- Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự:
40013020- - Dạng nguyên sinhkg4.535/*; Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT000000000000002.40000000
40013090- - Loại kháckg4.535/*; Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT000000000000002.40000000
4002Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải
- Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hóa (XSBR):
40021100- - Dạng latex (dạng mủ cao su)kg5010000000000000000000000111Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
400219- - Loại khác:
40021910- - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộnkg5010000000000000000000000111Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
40021990- - - Loại kháckg5010000000000000000000000111Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
400220- Cao su butadien (BR):
40022010- - Dạng nguyên sinhkg5010000000000000000000000111Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
40022090- - Loại kháckg5010000000000000000000000111Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo-isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR):
400231- - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR):
40023110- - - Dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộnkg5010000000000000000000000111Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
40023190- - - Loại kháckg5010000000000000000000000111Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
400239- - Loại khác:
40023910- - - Dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộnkg5010000000000000000000000111Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
40023990- - - Loại kháckg5010000000000000000000000111Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Cao su chloroprene (chlorobutadiene) (CR):
40024100- - Dạng latex (dạng mủ cao su)kg5010000000000000000000000111Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
400249- - Loại khác:
40024910- - - Dạng nguyên sinhkg5010000000000000000000000111Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
40024990- - - Loại kháckg5010000000000000000000000111Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Cao su acrylonitril-butadien (NBR):
40025100- - Dạng latex (dạng mủ cao su)kg5010000000000000000000000111Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
400259- - Loại khác:
40025910- - - Dạng nguyên sinhkg5010000000000000000000000111Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
40025990- - - Loại kháckg508000000000000000000000111Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
400260- Cao su isopren (IR):
40026010- - Dạng nguyên sinhkg5010000000000000000000000111Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
40026090- - Loại kháckg5010000000000000000000000111Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
400270- Cao su diene chưa liên hợp- etylen- propylen (EPDM):
40027010- - Dạng nguyên sinhkg5010000000000000000000000111Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
40027090- - Loại kháckg5010000000000000000000000111Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
400280- Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này:
40028010- - Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợpkg4.5310000000000000002.4000000111Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
40028090- - Loại kháckg4.5310000000000000002.4000000111Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Loại khác:
40029100- - Dạng latex (dạng mủ cao su)kg5010000000000000000000000111Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
400299- - Loại khác:
40029930- - - Cao su tự nhiên đã epoxy hóa (ENR)kg4.5310000000000001002.1000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
40029940- - - Loại khác, dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộnkg4.5310000000000001002.10000001/01/01/0Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
40029990- - - Loại kháckg4.5310000000000000002.10000001/01/01/0Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
40030000Cao su tái sinh ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải.kg4.538000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40040000Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột và hạt thu được từ chúngkg4.538000000000001000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
4005Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải
400510- Hỗn hợp với muội carbon hoặc silica:
40051010- - Của nhựa tự nhiênkg7.558000000000000003.6000000111Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40051090- - Loại kháckg7.558000000000000003.6000000111Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40052000- Dạng hòa tan; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10kg7.558000000000000004000000111Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại khác:
400591- - Dạng tấm, tờ và dải:
40059110- - - Của nhựa tự nhiênkg7.558000000000000004000000111Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40059190- - - Loại kháckg7.558000000000000003.6000000111Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
400599- - Loại khác:
40059910- - - Dạng latex (dạng mủ cao su)kg7.558000000000000004000000111Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40059920- - - Cao su tự nhiên được pha trộn với các chất trừ carbon hoặc silicakg7.55800000000000000300000011Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40059990- - - Loại kháckg7.558000000000000003000000111Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
4006Các dạng khác (ví dụ, thanh, ống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ, đĩa và vòng), bằng cao su chưa lưu hóa
40061000- Dải "camel-back" dùng để đắp lại lốp cao sukg/chiếc4.538000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
400690- Loại khác:
- - Của nhựa tự nhiên:
40069011- - - Các sản phẩmkg/chiếc4.538000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40069019- - - Loại kháckg/chiếc4.538000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40069090- - Loại kháckg/chiếc4.538000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40070000Chỉ sợi và dây bện bằng cao su lưu hóakg/chiếc7.55800000000000*003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
4008Tấm, tờ, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng
- Từ cao su xốp:
400811- - Dạng tấm, tờ và dải:
40081110- - - Chiều dày trên 5 mm, có một mặt được lót vải dệtkg/m2/chiếc4.538000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40081120- - - Loại khác, miếng, tấm ghép với nhau để lát nền và ốp tườngkg/m2/chiếc4.538000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40081190- - - Loại kháckg/m2/chiếc4.538000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40081900- - Loại kháckg/m2/chiếc4.538000000000001002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Từ cao su không xốp:
400821- - Dạng tấm, tờ và dải:
40082110- - - Chiều dày trên 5 mm, có một mặt được lót vải dệtkg/m2/chiếc4.53800000 (-PH)0000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40082120- - - Loại khác, miếng, tấm ghép với nhau để lát nền và ốp tườngkg/m2/chiếc4.53800000 (-PH)0000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40082130- - - Băng chắn nước (SEN)kg/chiếc4.53800000 (-PH)0000001002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40082140- - - Tờ cao su dùng làm đế giàykg/chiếc4.53800000 (-PH)0000001002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40082190- - - Loại kháckg/m2/chiếc4.53800000 (-PH)0000001002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40082900- - Loại kháckg/m2/chiếc4.538000000000001001000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
4009Các loại ống, ống dẫn và ống vòi, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ, các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm)
- Chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác:
40091100- - Không kèm phụ kiện ghép nốikg/chiếc4.5380 (-KH, MY)00000000001000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
400912- - Có kèm phụ kiện ghép nối:
40091210- - - Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ(SEN)kg/chiếc4.538000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40091290- - - Loại kháckg/chiếc4.538000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim loại:
400921- - Không kèm phụ kiện ghép nối:
40092110- - - Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ(SEN)kg/chiếc4.5380 (-KH, MY)00000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40092190- - - Loại kháckg/chiếc4.5380 (-KH, MY)00000000000001000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
400922- - Có kèm phụ kiện ghép nối:
40092210- - - Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ(SEN)kg/chiếc4.5380 (-KH, MY)00000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40092290- - - Loại kháckg/chiếc4.5380 (-KH, MY)00000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu dệt:
400931- - Không kèm phụ kiện ghép nối:
40093110- - - Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ(SEN)kg/chiếc4.5380 (-MY, PH)00000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
40093191- - - - Ống dẫn nhiên liệu, ống dẫn nhiệt và ống dẫn nước, dùng cho xe gắn động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11kg/chiếc4.5380 (-MY, PH)0000 (-PH)0000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40093199- - - - Loại kháckg/chiếc4.5380 (-MY, PH)0000 (-PH)0000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
400932- - Có kèm phụ kiện ghép nối:
40093210- - - Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ(SEN)kg/chiếc4.5380 (-MY)00000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40093290- - - Loại kháckg/chiếc4.5380 (-MY)00000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Đã gia cố hoặc kết hợp với vật liệu khác:
400941- - Không kèm phụ kiện ghép nối:
40094110- - - Ống vòi cao su dùng cho bếp ga (SEN)kg/chiếc4.5380 (-MY)00000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40094190- - - Loại kháckg/chiếc4.5380 (-MY)00000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
400942- - Có kèm phụ kiện ghép nối:
40094210- - - Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ(SEN)kg/chiếc4.538000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40094220- - - Ống vòi cao su dùng cho bếp ga (SEN)kg/chiếc4.538000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40094290- - - Loại kháckg/chiếc4.538000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
4010Băng tải hoặc đai tải hoặc băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền, bằng cao su lưu hóa
- Băng tải hoặc đai tải:
40101100- - Chỉ được gia cố bằng kim loạikg/chiếc7.558000000000001003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40101200- - Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệtkg/chiếc7.5580 (-KH)00000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40101900- - Loại kháckg/chiếc7.558000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Băng truyền hoặc đai truyền:
40103100- - Băng truyền liên tục có mặt cắt ngang hình thang (băng chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 180 cmkg/chiếc22.51580 (-MY)0000 (-PH)00000030010.7000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40103200- - Băng truyền liên tục có mặt cắt ngang hình thang (băng chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 180 cmkg/chiếc22.51580 (-MY)0000 (-PH)00000030012000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40103300- - Băng truyền liên tục có mặt cắt ngang hình thang (băng chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm nhưng không quá 240 cmkg/chiếc22.51580 (-MY)000000000030010.7000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40103400- - Băng truyền liên tục có mặt cắt ngang hình thang (băng chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm nhưng không quá 240 cmkg/chiếc22.51580 (-MY)000000000030012000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40103500- - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 150 cmkg/chiếc7.558000000000000003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40103600- - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 150 cm nhưng không quá 198 cmkg/chiếc7.558000000000000004000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40103900- - Loại kháckg/chiếc7.5580 (-MY)00000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
4011Lốp bằng cao su loại bơm hơi, chưa qua sử dụng
40111000- Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua)chiếc37.525850*0325*25506,8; M: 9*6,26,217.9252525**25Lốp hơi dùng cho ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
401120- Loại dùng cho ô tô khách (buses) (1) hoặc ô tô chở hàng (lorries):
- - Chiều rộng không quá 450 mm:
40112011- - - Có chiều rộng không quá 230 mm và lắp vành có đường kính không quá 16 inch (SEN)chiếc30208500**325*25506,8; M: 9*11,311,3*2525***25Lốp hơi dùng cho ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40112012- - - Có chiều rộng không quá 230 mm và lắp vành có đường kính trên 16 inch (SEN)chiếc30208500**325*25506,8; M: 9*11,311,3*2525***25Lốp hơi dùng cho ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40112013- - - Có chiều rộng trên 230 mm nhưng không quá 385 mm (SEN)chiếc30208500**325*25506,8; M: 9*11,311,3*2525***25Lốp hơi dùng cho ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40112019- - - Loại khácchiếc30208500**325*25506,8; M: 9*11,311,3*2525***25Lốp hơi dùng cho ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40112090- - Loại khácchiếc1510850**85*0500; M: 1,2*4,54,5*101010**10Lốp hơi dùng cho ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40113000- Loại sử dụng cho phương tiện baychiếc508005000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40114000- Loại dùng cho xe môtôchiếc52.5358500**55*530010; M: 13,4*8,78,7*3535***35Lốp hơi xe mô tô, xe gắn máy Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40115000- Loại dùng cho xe đạpchiếc52.5358500**55*53009,2; M: 12,3*15,915,9*3535***35Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40117000- Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệpchiếc302080 (-ID, MY)010100000/16/0/00/0/0/003/4/3/43,7/5/0/03,7/5/0/009/12/9/129/12/9/129/12/9/129,5/12,7/9,5/12,79/12/9/129/12/9/12Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
401180- Loại dùng cho xe và máy xây dựng, khai thác mỏ hoặc xếp dỡ công nghiệp:
- - Lắp vành có đường kính không quá 24 inch:
40118011- - - Loại dùng cho xe kéo, máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30, xe nâng hàng, xe cút kít hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khácchiếc302080 (-ID, MY)010100000/16/0004/4/33,7/5/3,73,7/5/3,709/12/99/12/99/12/99,5/12,7/9,59/12/99/12/9Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40118019- - - Loại khácchiếc302080 (-ID, MY)0101000016004552012121212,71212Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Lắp vành có đường kính trên 24 inch, loại dùng cho xe kéo, máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác:
40118031- - - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30chiếc302080 (-ID, MY)/0 (-ID)0101000000033,7/03,7/009999,599Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40118039- - - Loại khácchiếc302080 (-ID, MY)/0 (-ID)010/201/100000/16003/43,7/93,7/909/129/129/129,5/12,79/129/12Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40118040- - Lắp vành có đường kính trên 24 inch, loại khácchiếc151080 (-ID, MY)/0 (-ID)010/201/10000160045/95/92012121212,71212Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
401190- Loại khác:
40119010- - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87chiếc302080 (-ID)010/201/1000/*00/30/0020/20/90/906/126/126/126,4/12,76/126/12Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40119020- - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30chiếc302080 (-ID)0101000/*000/003/20/00/006/96/96/96,4/9,56/96/9Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40119090- - Loại khácchiếc151080 (-ID)01010/500/*0/50002007.16/7,36/7,36/86,4/106/106/7,3Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
4012Lốp bằng cao su loại bơm hơi đã qua sử dụng hoặc đắp lại; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su
- Lốp đắp lại:
40121100- - Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua)chiếc45308*******0**8,1; M: 10,9*13,613,6*******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
401212- - Loại dùng cho ô tô khách (buses) (1) hoặc ô tô chở hàng (lorries):
40121210- - - Chiều rộng không quá 450 mmchiếc45308*******0**8,1; M: 10,9*13,613,6*******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40121290- - - Loại khácchiếc15108*******0**2,7; M: 3,6*4,54,5*******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40121300- - Loại sử dụng cho phương tiện baychiếc508*******0*00*000******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
401219- - Loại khác:
40121920- - - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.27chiếc30208*******0**5,4; M: 7,2*9916******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40121930- - - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30chiếc30208*******0**5,4; M: 7,2*9916******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87:
40121941- - - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp hoặc lâm nghiệpchiếc30208*******0**5,4; M: 7,2*9916******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40121949- - - - Loại khácchiếc30208*******0**9,5/5,4; M: 12,7/7,2*15,9/915,9/916******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40121990- - - Loại khácchiếc30208*******0**5,4; M: 7,2*9916******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
401220- Lốp loại bơm hơi đã qua sử dụng:
40122010- - Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua)chiếc37.5258*******0**6,8; M: 9*11,311,3*******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại dùng cho ô tô khách (buses) (1) hoặc ô tô chở hàng (lorries):
40122021- - - Chiều rộng không quá 450 mmchiếc37.5258*******0**6,8; M: 9*11,311,3*******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40122029- - - Loại khácchiếc30208*******0**5,4; M: 7,2*11,311,3*******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40122030- - Loại sử dụng cho phương tiện baychiếc508*******0*00*000******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40122040- - Loại dùng cho xe môtôchiếc37.5258*******0**6,8; M: 9*11,311,320******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40122050- - Loại dùng cho xe đạpchiếc37.5258*******0**6,8; M: 9*11,311,320******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40122060- - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30chiếc30208*******0**5,4; M: 7,2*9916******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87:
40122071- - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp hoặc lâm nghiệpchiếc30208*******0**5,4; M: 7,2*9916******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40122079- - - Loại khácchiếc30208*******0**5,4; M: 7,2*9916******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40122080- - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.27chiếc30208*******0**5,4; M: 7,2*9916******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại khác:
40122091- - - Lốp trơn (SEN)chiếc30208*******0**5,4; M: 7,2*9916******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40122099- - - Loại khácchiếc30208*******0**5,4; M: 7,2*9916******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
401290- Loại khác:
- - Lốp đặc:
40129014- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mmkg/chiếc7.558*******0**8,1; M: 10,9*2,22,24******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40129017- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mmkg/chiếc7.558*******0**0; M: 0,6*2,2/13,62,2/13,64******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40129019- - - Loại kháckg/chiếc45308*******0**8,1; M: 10,9*13,613,624******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Lốp nửa đặc:
40129021- - - Chiều rộng không quá 450 mmkg/chiếc45308*******0**8,1; M: 10,9*13,613,624******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40129022- - - Có chiều rộng trên 450 mmkg/chiếc7.558*******0**0; M: 0,6*2,22,24******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Hoa lốp đắp lại:
40129071- - - Chiều rộng không quá 450 mm (SEN)kg/chiếc45308*******0**8,1; M: 10,9*13,613,624******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40129072- - - Có chiều rộng trên 450 mm (SEN)kg/chiếc7.558*******0*01,3; M: 1,8*2,22,24******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40129080- - Lót vànhkg/chiếc45308*******0**8,1; M: 10,9*13,613,624******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40129090- - Loại kháckg/chiếc7.558*******0*01,3; M: 1,8*2,22,24******Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
4013Săm các loại, bằng cao su
401310- Loại dùng cho ô tô con (motor car) (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua), ô tô khách (1) hoặc ô tô chở hàng:
- - Loại dùng cho ô tô con (motor car) (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua):
40131011- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mmchiếc45308503030325*30*09,2; M: 12,3*13,613,6*303030303030Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40131019- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mmchiếc1510850*185*8*00; M: 1,2*4,54,5*101010**10Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại dùng cho ô tô khách (buses) (1) hoặc ô tô chở hàng (lorries):
40131021- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mmchiếc45308503030325*30*09,2; M: 12,3*13,613,6*303030303030Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40131029- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mmchiếc1510850*185*8*00; M: 1,2*4,54,5*101010**10Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40132000- Loại dùng cho xe đạpchiếc52.5358500055*5*09,5; M: 12,7*15,915,9*353535353535Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
401390- Loại khác:
- - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:
40139011- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mmchiếc30208500005*0*05,4; M: 7,2209914.3202020202020Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40139019- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mmchiếc7.558500055*5*00; M: 0,652,22,23.6555555Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40139020- - Loại dùng cho xe môtôchiếc52.53585000055*5*09,5; M: 12,7*15,915,9*353535353535Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87:
40139031- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mmchiếc45308500005*0*08,1; M: 10,9*13,613,6*303030303030Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40139039- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mmchiếc15108500005*0*00; M: 0,6104,54,5*101010101010Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40139040- - Loại sử dụng cho phương tiện baychiếc508000000*00000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại khác:
40139091- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mmchiếc45308500005*0*08,1; M: 10,9*13,613,624303030303030Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40139099- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mmchiếc1510850*055*5*00; M: 1,2*4,54,5*101010**10Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
4014Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối bằng cao su cứng
40141000- Bao tránh thaikg/chiếc7.555000000000000004000000Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)
401490- Loại khác:
40149010- - Núm vú của bình cho trẻ em ăn và các loại tương tựkg/chiếc4.538000000000000002.1000000KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40149040- - Nút đậy dùng cho dược phẩm kg/chiếc4.538000000*000010011,81,81,81,91,81,8Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40149050- - Bao ngón taykg/chiếc4.538000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40149090- - Loại kháckg/chiếc4.538000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
4015Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng
- Găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay:
401512- - Loại dùng cho các mục đích y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y:
40151210- - - Bằng cao su tự nhiên lưu hóakg/chiếc302080000000000040014.3000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40151290- - - Bằng cao su lưu hóa kháckg/chiếc302080000000000040014.3000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); Thiết bị y tế XK, NK (19/2024/TT-BYT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
401519- - Loại khác:
40151910- - - Bằng cao su tự nhiên lưu hóakg/chiếc302080000000000040014.3000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); SPHH phải KTNN về CL khi NK (01/2021/TT-BLĐTBXH)*Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40151990- - - Bằng cao su lưu hóa kháckg/chiếc302080000000000040014.3000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); SPHH phải KTNN về CL khi NK (01/2021/TT-BLĐTBXH)*Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
401590- Loại khác:
40159010- - Tạp dề chì để chống phóng xạkg/chiếc7.5580 (-KH)00000000000003.6000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40159020- - Bộ đồ của thợ lặnkg/chiếc22.51580 (-KH)000000000030010.79999,599Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40159090- - Loại kháckg/chiếc302080 (-KH)0000000000*0014.3000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
4016Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng
401610- Từ cao su xốp:
40161010- - Lót, đệm cho các sản phẩm may mặc hoặc cho các đồ phụ trợ của quần áokg/chiếc3020810 (-KH)00050*5000*50012202020202020Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40161020- - Tấm, miếng ghép với nhau để lát nền và ốp tườngkg/chiếc3020810 (-KH)00050*5000*50014.3202020202020Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40161090- - Loại kháckg/chiếc3020810 (-KH)00050*0000*00012202020202020Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại khác:
401691- - Tấm phủ sàn và tấm, đệm trải sàn (mat):
40169110- - - Tấm, đệm (mat)kg/chiếc453080 (-BN, KH)0000 (-PH)000000600021.418181819,11818Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40169120- - - Dạng tấm rời để ghépkg/chiếc453080 (-KH)0000 (-PH)000000600021.4000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40169190- - - Loại kháckg/chiếc453080 (-KH)0000 (-PH)000000600021.4000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
401692- - Tẩy:
40169210- - - Đầu tẩy (eraser tips)kg/chiếc302080 (-KH)000000016004001612121212,71212Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40169290- - - Loại kháckg/chiếc302080 (-KH)000000016004001612121212,71212Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
401693- - Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác:
40169310- - - Loại dùng để cách điện cho các chân tụ điện (SEN)kg/chiếc4.538000000000000002.1000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40169320- - - Miếng đệm và vành khung tròn, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11kg/chiếc4.538000000000000001000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40169390- - - Loại kháckg/chiếc4.538000000000001000000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40169400- - Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không thể bơm hơikg/chiếc7.558000000000000003.6000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40169500- - Các sản phẩm có thể bơm hơi kháckg/chiếc7.558000000000000003.6000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
401699- - Loại khác:
- - - Bộ phận và phụ kiện dùng cho xe thuộc Chương 87:
40169911- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05, trừ viền cao su quanh kính cửakg/chiếc15108500100240*10 (GIC)8*0; M: 1,2*54,54,56101010101010Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40169912- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11kg/chiếc15108500100240*10 (GIC)8*0; M: 1,2*54,54,56101010101010Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40169913- - - - Viền cao su quanh kính cửa, dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04kg/chiếc15108500100240*10 (GIC)8*0; M: 1,2*54,54,53.3101010101010Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40169915- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.09, 87.13, 87.15 hoặc 87.16kg/chiếc151085000000*0 (GIC)8*0; M: 1,2*04,54,57.17,37,3107,57,37,3Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40169916- - - - Chắn bùn xe đạp (SEN)kg/chiếc37.525810 (-PH)00000*0 (GIC)2400*00017.9252525252525Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40169917- - - - Bộ phận của xe đạp (SEN)kg/chiếc37.525810 (-PH)00000*0 (GIC)2400*00017.9252525252525Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40169918- - - - Phụ kiện khác của xe đạp (SEN)kg/chiếc37.525810 (-PH)00000*0 (GIC)2400*00017.9252525252525Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40169919- - - - Loại kháckg/chiếc7.558000000*0 (GIC)00010000000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40169920- - - Bộ phận và phụ kiện của dù xoay thuộc nhóm 88.04kg/chiếc7.558000000*0 (GIC)00010003.6000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40169930- - - Dải cao sukg/chiếc7.558000000*0 (GIC)00010000000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40169940- - - Tấm, miếng rời ghép với nhau để ốp tườngkg/chiếc7.558000000*0 (GIC)00010003.6000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Các sản phẩm khác sử dụng cho máy hoặc các thiết bị điện hoặc cơ khí, hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác:
40169951- - - - Trục lăn cao sukg/chiếc4.538000000*0 (GIC)00010000000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40169952- - - - Cốt làm lốp (Tyre mould bladders)(SEN)kg/chiếc4.538000000*0 (GIC)00010002.1000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40169953- - - - Nắp chụp cách điệnkg/chiếc4.538000000*0 (GIC)00010000000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40169954- - - - Vòng và vỏ bọc bằng cao su sử dụng cho hệ thống dây điện của ô tôkg/chiếc7.558000000*0 (GIC)00010003.6000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40169959- - - - Loại kháckg/chiếc4.538000000*0 (GIC)00010000000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40169960- - - Lót đường ray (rail pad)kg/chiếc7.558000000*0 (GIC)00010003.6000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40169970- - - Loại chịu lực xây dựng kể cả lực cầukg/chiếc7.558000000*0 (GIC)00010003.6000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
40169991- - - - Khăn trải bànkg/chiếc30208500000*0 (GIC)0002000014.3202020202020Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40169999- - - - Loại kháckg/chiếc7.558000000*0 (GIC)00010000000000Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
4017Cao su cứng (ví dụ, ebonit) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng
40170010- Tấm, miếng ghép với nhau để lát nền và ốp tườngkg/chiếc15108000000000000007.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40170020- Các sản phẩm bằng cao su cứng kháckg/chiếc15108000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
40170090- Loại kháckg/chiếc15108000000000000007.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
(1): Tham khảo TCVN 9384:2012 và TCVN 7271:2003
(SEN): Tham khảo chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
error: Content is protected !!
Lên đầu trang