Phần XIII: 68-70 Sản phẩm từ đá, thạch cao, xi măng, amiăng, thủy tinh.

Nhập Hs code vào dưới đây

Mã-hàng___________________________________Mô_tả_hàng_hoá_Tiếng_Việt______________________________________Đơn_vị_tínhNK
TT
NK
ưu
đãi
VATACFTAATIGAAJCEPVJEPAAKFTAAANZFTAAIFTAVKFTAVCFTAVN-EAEUCPTPPAHKFTAVNCUEVFTAUKVFTAVN-LAOVIFTARCEPT- ARCEPT-BRCEPT-CRCEPT-DRCEPT-ERCEPT-FTT
ĐB
XKXK
CP
TPP
XK
EV
XK
UKV
Thuế BV
MT
___________________________________Chính_sách_mặt_hàng_theo_mã_HS____________________________________________________Giảm_VAT_________________________________________________Chi_tiết_giảm_VAT___________________________________________
PHẦN XIII
SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM, SỨ (CERAMIC); THỦY TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THỦY TINH
Chương 68
Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Hàng hóa thuộc Chương 25;
(b) Giấy và bìa đã được tráng, ngâm tẩm hoặc phủ thuộc nhóm 48.10 hoặc 48.11 (ví dụ, giấy và bìa đã được tráng graphit hoặc bột mica, giấy và bìa đã được bi-tum hóa hoặc asphalt hóa);
(c) Vải dệt đã được tráng, ngâm tẩm hoặc phủ thuộc Chương 56 hoặc 59 (ví dụ, vải đã được tráng hoặc phủ bột mica, vải đã được asphalt hóa hoặc bi-tum hóa);
(d) Các sản phẩm của Chương 71;
(e) Dụng cụ hoặc các bộ phận của dụng cụ, thuộc Chương 82;
(f) Đá in ly tô thuộc nhóm 84.42;
(g) Vật liệu cách điện (nhóm 85.46) hoặc các phụ kiện làm bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;
(h) Đầu mũi khoan, mài dùng trong nha khoa (nhóm 90.18);
(ij) Các sản phẩm thuộc Chương 91 (ví dụ, đồng hồ thời gian và vỏ đồng hồ thời gian);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn (luminaires) và bộ đèn, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm của Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi và dụng cụ, thiết bị thể thao);
(m) Các sản phẩm của nhóm 96.02, nếu làm bằng các vật liệu đã được ghi trong Chú giải 2(b) của Chương 96, hoặc của nhóm 96.06 (ví dụ, khuy), của nhóm 96.09 (ví dụ, bút chì bằng đá phiến) hoặc nhóm 96.10 (ví dụ, bảng đá phiến dùng để vẽ) hoặc của nhóm 96.20 (chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong nhóm 68.02, khái niệm "đá xây dựng hoặc đá làm tượng đài đã được gia công" được áp dụng không chỉ đối với nhiều loại đá đã được nêu ra trong nhóm 25.15 hoặc 25.16 mà còn đối với tất cả các loại đá tự nhiên khác (ví dụ, đá thạch anh, đá lửa, dolomit và steatit) đã được gia công tương tự; tuy nhiên, không áp dụng đối với đá phiến.
68010000Các loại đá lát, đá lát lề đường và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến)kg302080000000000040014.300000020Khoáng sản làm VLXD (04/2021/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
6802Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến), có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến)
68021000- Đá lát, đá khối và các sản phẩm tương tự, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả dạng hình vuông), mà mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7 cm; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo kg/m3302080 (-TH)0000 (-TH)0000004001600000020Khoáng sản làm VLXD (04/2021/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng khác và các sản phẩm làm từ chúng, mới chỉ cắt hoặc cưa đơn giản, có bề mặt nhẵn hoặc phẳng:
68022100- - Đá hoa (marble), tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoakg/m3181280 (-KH, TH)0000 (-TH)0000002009.600000020VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD); Khoáng sản làm VLXD (04/2021/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68022300- - Đá granitkg/m3181280 (-KH, ID, TH)0000 (-TH)0000002009.600000020VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD); Khoáng sản làm VLXD (04/2021/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
680229- - Đá khác:
68022910- - - Đá vôi kháckg/m3181280 (-TH)0000 (-TH)0000002007.100000020VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD); Khoáng sản làm VLXD (04/2021/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68022990- - - Loại kháckg/m3181280 (-TH)0000 (-TH)000000200400000020VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD); Khoáng sản làm VLXD (04/2021/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại khác:
680291- - Đá hoa (marble), tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa:
68029110- - - Đá hoa (marble)kg/m3181280 (-KH, TH)0000 (-TH)000000200800000020VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD); Khoáng sản làm VLXD (04/2021/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68029190- - - Loại kháckg/m3181280 (-KH, TH)0000 (-TH)000000200800000020VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68029200- - Đá vôi kháckg/m3302080 (-TH)0000 (-TH)00000040014.300000020VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD); Khoáng sản làm VLXD (04/2021/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
680293- - Đá granit:
68029310- - - Dạng tấm đã được đánh bóngkg/m3181280 (-TH)0000 (-TH)0000002009.600000020VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD); Khoáng sản làm VLXD (04/2021/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68029390- - - Loại kháckg/m3181280 (-TH)0000 (-TH)0000002009.600000020VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD); Khoáng sản làm VLXD (04/2021/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68029900- - Đá kháckg/m3302080 (-TH)0000 (-TH)0000004001200000020Khoáng sản làm VLXD (04/2021/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68030000Đá phiến đã gia công và các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến kết khối (từ bột đá phiến kết lại thành khối)kg/m330208000000000004001600000020Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
6804Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng hình tròn và tương tự, không có cốt, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay, và các phần của chúng, bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác
68041000- Đá nghiền (thớt cối xay) và đá mài để nghiền, mài hoặc xay thành bộtkg302080 (-KH)000000000040012000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Đá nghiền, đá mài khác, đá mài dạng hình tròn và dạng tương tự:
68042100- - Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương nhân tạo đã được kết khốikg508000000000*00000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68042200- - Bằng vật liệu mài đã được kết khối hoặc bằng gốm kháckg3020800000000000*0012202020202020Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68042300- - Bằng đá tự nhiênkg302080000000000040014.3000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68043000- Đá mài hoặc đá đánh bóng bằng taykg3020800000000000*0012202020202020Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
6805Bột mài hoặc hạt mài tự nhiên hoặc nhân tạo, có nền bằng vật liệu dệt, giấy, bìa hoặc các vật liệu khác, đã hoặc chưa cắt thành hình hoặc đã khâu hoặc hoàn thiện bằng cách khác
68051000- Trên nền chỉ bằng vải dệtkg151080 (-KH)00000000000007.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68052000- Trên nền chỉ bằng giấy hoặc bìakg15108000000000000007.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68053000- Trên nền bằng vật liệu kháckg15108000000000000006000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
6806Sợi xỉ, bông len đá (rock wool) và các loại sợi khoáng tương tự; vermiculite nung nở, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu khoáng trương nở tương tự; các hỗn hợp và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.12 hoặc Chương 69
68061000- Sợi xỉ, bông len đá (rock wool) và các loại sợi khoáng tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng), ở dạng rời, dạng tấm hoặc dạng cuộnkg7.558000000000000003.6000000Vật liệu chống cháy (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68062000- Vermiculite nung nở, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng)kg7.558000000000000003.6000000Vật liệu chống cháy (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68069000- Loại kháckg7.558000000000000003.6000000Vật liệu chống cháy (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
6807Các sản phẩm bằng asphalt hoặc bằng vật liệu tương tự (ví dụ, bi-tum dầu mỏ hoặc hắc ín than đá)
68071000- Dạng cuộnkg7.558000000000000003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
680790- Loại khác:
68079010- - Tấm lát (tiles)kg7.558000000000000003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68079090- - Loại kháckg7.558000000000000003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
6808Panel, tấm, tấm lát (tiles), khối và các sản phẩm tương tự làm bằng xơ thực vật, rơm rạ hoặc bằng phoi bào, mạt gỗ, dăm gỗ, mùn cưa hoặc phế liệu khác, bằng gỗ, đã được kết khối bằng xi măng, thạch cao hoặc chất kết dính khoáng khác
68080020- Ngói lợp máikg/m2/chiếc453080000000000060021.4000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68080040- Tấm lát (tiles) kháckg/m2/chiếc453080000000000060021.4000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại khác:
68080091- - Từ xơ thực vậtkg/m2/chiếc453080000000000060021.4000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68080099- - Loại kháckg/m2/chiếc453080000000000060021.4000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
6809Các sản phẩm làm bằng thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch cao
- Tấm, lá, panel, tấm lát (tiles) và các sản phẩm tương tự, chưa được trang trí:
68091100- - Được phủ mặt hoặc gia cố chỉ bằng giấy hoặc bìakg/m2/chiếc453080000000040060021.4000000VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
680919- - Loại khác:
68091910- - - Tấm lát (tiles)kg/m2/chiếc453080000000040060021.4000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68091990- - - Loại kháckg/m2/chiếc453080000000040060021.4000000VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
680990- Các sản phẩm khác:
68099010- - Khuôn bằng thạch cao dùng trong nha khoakg/m2/chiếc15108000000000002007.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68099090- - Loại kháckg/m2/chiếc453080000000000060021.4000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
6810Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia cố
- Tấm lát (tiles), phiến đá lát đường, gạch xây và các sản phẩm tương tự:
68101100- - Gạch và gạch khối xây dựngkg/m2/chiếc52.53580 (-KH)00000002400700*21212122,32121VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
681019- - Loại khác:
68101910- - - Tấm lát (tiles)kg/m2/chiếc52.53580 (-KH)00000000007002521212122,32121VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68101990- - - Loại kháckg/m2/chiếc52.53580 (-KH)00000000007002821212122,32121VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Các sản phẩm khác:
681091- - Các cấu kiện làm sẵn cho xây dựng hoặc kỹ thuật dân dụng:
68109110- - - Cọc xây dựng bằng bê tông (SEN)kg/chiếc52.53580 (-KH)00050554007002825,725,735353525,7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68109190- - - Loại kháckg/chiếc52.53580 (-KH)00050554007002825,725,735353525,7VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68109900- - Loại kháckg/chiếc52.5358000000004007002821212122,32121VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
6811Các sản phẩm bằng xi măng-amiăng, bằng xi măng-sợi xenlulô hoặc tương tự
681140- Chứa amiăng:
68114010- - Tấm làn sóngkg/m2/chiếc302080 (-KH, MM)000000000040016000000VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Tấm, panel, tấm lát (tiles) và các sản phẩm tương tự khác:
68114021- - - Gạch lát nền hoặc ốp tường chứa plastickg/m2/chiếc302080 (-KH, MM)000000000040016000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68114022- - - Dùng để lợp mái, ốp bề mặt hoặc làm vách ngănkg/m2/chiếc302080 (-KH, MM)000000000040016000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68114029- - - Loại kháckg/m2/chiếc302080 (-KH, MM)000000000040016000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68114030- - Ống hoặc ống dẫnkg/m2/chiếc302080 (-KH, MM)000000000040016000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68114040- - Các phụ kiện để ghép nối ống hoặc ống dẫnkg/m2/chiếc302080 (-KH, MM)000000000040016000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68114050- - Các sản phẩm khác, của loại sử dụng cho xây dựng kg/m2/chiếc22.51580 (-KH, MM)000000000030012000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68114090- - Loại kháckg/m2/chiếc22.51580 (-KH, MM)000000000030012000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Không chứa amiăng:
68118100- - Tấm làn sóngkg/m2/chiếc302080 (-KH, MM)000000000040016000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
681182- - Tấm, panel, tấm lát (tiles) và các sản phẩm tương tự khác:
68118210- - - Gạch lát nền hoặc ốp tường chứa plastickg/m2/chiếc302080000000000040016000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68118220- - - Dùng để lợp mái, ốp bề mặt hoặc làm vách ngănkg/m2/chiếc302080000000000040016000000VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68118290- - - Loại kháckg/m2/chiếc302080000000000040016000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
681189- - Các sản phẩm khác:
68118910- - - Ống hoặc ống dẫnkg/m2/chiếc302080000000000040014.3000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68118920- - - Các phụ kiện để ghép nối ống hoặc ống dẫnkg/m2/chiếc302080000000000040014.3000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68118930- - - Các sản phẩm khác, của loại sử dụng cho xây dựng kg/m2/chiếc302080000000000040014.3000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68118990- - - Loại kháckg/m2/chiếc302080000000000040014.3000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
6812Sợi amiăng đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc thành phần cơ bản là amiăng và magie carbonat; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng (ví dụ, chỉ, vải dệt thoi, quần áo, mũ và vật đội đầu khác, giày dép, các miếng đệm), đã hoặc chưa được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.13
681280- Bằng crocidolite:
68128020- - Quần áokg15108000000000000008000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68128030- - Giấy, bìa cứng và nỉkg15108000000000000008000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68128050- - Phụ kiện quần áo, giày dép và vật đội đầu; sợi crocidolite đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là crocidolite hoặc có thành phần cơ bản là crocidolite và magie carbonat; sợi và chỉ; sợi bện (cord) và dây, đã hoặc chưa bện; vải dệt kim hoặc dệt thoikg15108000000000000008000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68128090- - Loại kháckg15108000000000000008000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại khác:
681291- - Quần áo, phụ kiện quần áo, giày dép và vật đội đầu:
68129110- - - Quần áokg15108000000000000007.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68129190- - - Loại kháckg15108000000000000007.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
681299- - Loại khác:
68129920- - - Gạch lát nền hoặc ốp tườngkg15108000000000000007.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68129930- - - Giấy, bìa cứng và nỉkg15108000000000000007.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68129940- - - Vật liệu ghép nối làm bằng sợi amiăng ép, ở dạng tấm hoặc cuộnkg15108000000000000008000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác, sợi amiăng (trừ loại làm từ crocidolite) đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng (trừ loại làm từ crocidolite) hoặc có thành phần cơ bản là amiăng (trừ loại làm từ crocidolite) và magie carbonat; sợi và chỉ; sợi bện (cord) và dây, đã hoặc chưa bện; vải dệt kim hoặc dệt thoi:
68129951- - - - Các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc có thành phần cơ bản là amiăng và magie carbonat loại dùng để sản xuất các mặt hàng thuộc nhóm 68.13 kg15108000000000000007.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68129959- - - - Loại kháckg15108000000000000007.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68129990- - - Loại kháckg15108000000000000007.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
6813Vật liệu ma sát và các sản phẩm từ vật liệu ma sát (ví dụ, tấm mỏng, cuộn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót), chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản phẩm tương tự, với thành phần cơ bản là amiăng, các chất khoáng khác hoặc xenlulo, đã hoặc chưa kết hợp với vật liệu dệt hoặc các vật liệu khác
681320- Chứa amiăng:
68132010- - Lót và đệm phanhkg15108000000000000008000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68132090- - Loại kháckg15108000000000000008000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Không chứa amiăng:
68138100- - Lót và đệm phanhkg15108000000000000007.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68138900- - Loại kháckg15108000000000000007.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
6814Mica đã gia công và các sản phẩm làm từ mica, kể cả mica đã được kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ trợ bằng giấy, bìa hoặc các vật liệu khác
68141000- Tấm, tấm mỏng và dải bằng mica đã được kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ trợkg15108000000000000003.3000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68149000- Loại kháckg15108000000000000008000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
6815Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả xơ carbon, các sản phẩm bằng xơ carbon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
- Xơ carbon; các sản phẩm từ xơ carbon không phải là các sản phẩm điện; các sản phẩm khác làm từ graphit hoặc carbon khác không phải là các sản phẩm điện:
68151100- - Xơ carbonkg18128000000000000008.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68151200- - Vải dệt từ xơ carbonkg22.5158000000000003009000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
681513- - Các sản phẩm khác từ xơ carbon:
68151310- - - Sợi hoặc chỉ kg7.558000000000000003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68151390- - - Loại kháckg22.5158000000000003009000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
681519- - Loại khác:
68151910- - - Sợi hoặc chỉ kg7.558000000000000003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68151920- - - Gạch xây, phiến lát, gạch lát sàn, các loại vật liệu dùng để lát và các sản phẩm xây dựng tương tựkg/m222.51580000000000030010.7000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68151990- - - Loại kháckg/chiếc22.5158000000000003009000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68152000- Sản phẩm từ than bùnkg302080000000000040016000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Các loại sản phẩm khác:
68159100- - Có chứa magiezit, magiê oxit ở dạng periclase, dolomit kể cả ở dạng dolime, hoặc cromitkg/chiếc7.558000000000000004000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
68159900- - Loại kháckg/chiếc7.558000000000000004000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
Chương 69
Đồ gốm, sứ
Chú giải
1. Chương này chỉ áp dụng đối với những sản phẩm gốm, sứ đã được nung sau khi tạo hình:
(a) Các nhóm từ 69.04 đến 69.14 chỉ áp dụng đối với những sản phẩm như vậy trừ những sản phẩm được phân loại trong các nhóm từ 69.01 đến 69.03;
(b) Các sản phẩm được gia nhiệt ở nhiệt độ dưới 800°C cho các mục đích như đóng rắn nhựa, tăng tốc phản ứng hydrat hóa, hoặc để loại bỏ nước hoặc các thành phần dễ bay hơi khác, không được coi là nung. Các sản phẩm như vậy bị loại trừ khỏi Chương 69; và
(c) Các sản phẩm gốm, sứ thu được bằng cách nung các vật liệu phi kim loại, vô cơ đã được chuẩn bị và tạo hình trước đó ở nhiệt độ phòng nói chung. Các nguyên liệu thô bao gồm, không kể những đề cập khác, đất sét, vật liệu silic kể cả silica nung chảy, các vật liệu có nhiệt độ nóng chảy cao, như oxit, carbua, nitrua, graphit hoặc carbon khác, và trong một số trường hợp là chất kết dính như phốt phát hoặc đất sét chịu lửa.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 28.44;
(b) Các sản phẩm thuộc nhóm 68.04;
(c) Các sản phẩm thuộc Chương 71 (ví dụ, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(d) Gốm kim loại thuộc nhóm 81.13;
(e) Các sản phẩm thuộc Chương 82;
(f) Vật cách điện (nhóm 85.46) hoặc các phụ kiện làm bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;
(g) Răng giả (nhóm 90.21);
(h) Các sản phẩm thuộc Chương 91 (ví dụ, đồng hồ thời gian và vỏ đồng hồ thời gian);
(ij) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn (luminaires) và bộ đèn, nhà lắp ghép);
(k) Các sản phẩm của Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi và dụng cụ, thiết bị thể thao);
(l) Các sản phẩm thuộc nhóm 96.06 (ví dụ, khuy) hoặc thuộc nhóm 96.14 (ví dụ, tẩu hút thuốc); hoặc
(m) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
PHÂN CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HÀNG HÓA BẰNG BỘT HÓA THẠCH SILIC HOẶC BẰNG CÁC LOẠI ĐẤT SILIC TƯƠNG TỰ, VÀ CÁC SẢN PHẦM CHỊU LỬA
69010000Gạch, gạch khối, tấm lát (tiles) và các loại hàng gốm, sứ khác làm từ bột silic hóa thạch (ví dụ, đất tảo cát, đá tảo silic hoặc diatomit) hoặc từ các loại đất silic tương tựkg/chiếc302080000000000045514.3000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
6902Gạch, gạch khối, tấm lát (tiles) chịu lửa và các loại vật liệu xây dựng bằng gốm, sứ chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự
69021000- Có hàm lượng trên 50% tính theo khối lượng là một hoặc nhiều nguyên tố magie (Mg), canxi (Ca) hoặc crom (Cr), thể hiện ở dạng magie oxit (MgO), canxi oxit (CaO) hoặc crom oxit (Cr2O3)kg/chiếc1510850000050000102,52,587,37,3107,57,37,3Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
69022000- Có hàm lượng trên 50% tính theo khối lượng là oxit nhôm (Al2O3), đioxit silic (SiO2) hoặc hỗn hợp hoặc hợp chất của các chất nàykg/chiếc1510850000050000102,52,5107,37,3107,57,37,3Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
69029000- Loại kháckg/chiếc1510850000050000102,52,587,37,3107,57,37,3Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
6903Các loại hàng gốm, sứ chịu lửa khác (ví dụ, bình cổ cong, nồi nấu kim loại, lò muffle, nút, phích cắm, giá đỡ, chén thử vàng bạc, các loại ống, ống dẫn, bao vỏ, tay cầm và cửa trượt), trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự
69031000- Có hàm lượng trên 50% tính theo khối lượng là carbon tự dokg/chiếc7.558000000000001003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
69032000- Có hàm lượng trên 50% tính theo khối lượng là oxit nhôm (Al2O3) hoặc hỗn hợp hoặc hợp chất của oxit nhôm và của đioxit silic (SiO2)kg/chiếc7.558000000000001004000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
69039000- Loại kháckg/chiếc7.5585000005000051,21,23.63,73,753,83,73,7Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
PHÂN CHƯƠNG II
CÁC SẢN PHẨM GỐM, SỨ KHÁC
6904Gạch xây dựng, gạch khối lát nền, tấm đỡ hoặc tấm lót và các loại tương tự bằng gốm, sứ
69041000- Gạch xây dựngkg/m2/1000 viên52.535850000050000*8,78,735353535353535VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
69049000- Loại kháckg/m252.535850000050000*8,78,728353535353535Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
6905Ngói lợp, ống khói, chụp ống khói, lớp lót trong ống khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác
69051000- Ngói lợp máikg/m2/1000 viên67.5458500000503700*11,211,236454545454545VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
69059000- Loại kháckg/m267.5458500000503700*11,211,236454545454545Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
69060000Ống dẫn, máng dẫn, máng thoát nước và các phụ kiện để lắp ráp bằng gốm, sứkg/chiếc52.53580000000000078,78,72521212122,32121Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
6907Các loại phiến lát đường và gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường bằng gốm, sứ; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ, có hoặc không có lớp nền; các sản phẩm gốm, sứ để hoàn thiện
- Các loại phiến lát đường và gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường trừ loại thuộc phân nhóm 6907.30 và 6907.40:
690721- - Của loại có độ hút nước không quá 0,5% tính theo trọng lượng:
69072110- - - Tấm lót của loại sử dụng cho máy nghiền, không tráng men(SEN)m23020850000050000205514.3202020202020Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác, có mặt lớn nhất có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh dưới 7 cm:
69072121- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng menm267.54585000000503800*11,211,236454545454545Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
69072122- - - - Loại khác, không tráng menm267.54585000000503800*0036454545454545Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
69072123- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng menm267.5458500000503800*11,211,245454545454545Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
69072124- - - - Loại khác, đã tráng menm267.5458500000503800*11,211,245454545454545Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
69072191- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng menm252.53585000000503500*0028353535353535VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
69072192- - - - Loại khác, không tráng menm252.53585000000503500*8,78,728353535353535VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
69072193- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng menm252.5358500000 (-PH)05000/00*8,78,728353535353535VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
69072194- - - - Loại khác, đã tráng menm252.5358500000 (-PH)050000*8,78,728353535353535VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
690722- - Của loại có độ hút nước trên 0,5% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng:
- - - Có mặt lớn nhất có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh dưới 7 cm:
69072211- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng menm267.54585000000503800*11,211,236454545454545Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
69072212- - - - Loại khác, không tráng menm267.54585000000503800*0036454545454545Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
69072213- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng menm267.5458500000503800*11,211,245454545454545Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
69072214- - - - Loại khác, đã tráng menm267.5458500000503800*11,211,245454545454545Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
69072291- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng menm252.53585000000503500*0028353535353535VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
69072292- - - - Loại khác, không tráng menm252.53585000000503500*8,78,728353535353535VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
69072293- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng menm252.5358500000 (-PH)05000/00*8,78,728353535353535VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
69072294- - - - Loại khác, đã tráng menm252.5358500000 (-PH)05000/00*8,78,728353535353535VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
690723- - Của loại có độ hút nước trên 10% tính theo trọng lượng:
- - - Có mặt lớn nhất có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh dưới 7 cm:
69072311- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng menm267.54585000000503800*11,211,236454545454545Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
69072312- - - - Loại khác, không tráng menm267.54585000000503800*0036454545454545Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
69072313- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng menm267.5458500000503800*11,211,245454545454545Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
69072314- - - - Loại khác, đã tráng menm267.5458500000503800*11,211,245454545454545Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - - Loại khác:
69072391- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng menm252.53585000000503500*0028353535353535VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
69072392- - - - Loại khác, không tráng menm252.53585000000503500*8,78,728353535353535VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
69072393- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng menm252.5358500000 (-PH)05000/00*8,78,728353535353535VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
69072394- - - - Loại khác, đã tráng menm252.5358500000 (-PH)05000/00*8,78,728353535353535VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
690730- Khối khảm và các sản phẩm tương tự, trừ loại thuộc phân nhóm 6907.40:
- - Không tráng men:
69073011- - - Có mặt lớn nhất có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh dưới 7 cmm267.54585000000503800*0036454545454545Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
69073019- - - Loại khácm252.53585000000503500*8,78,728353535353535Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại khác:
69073091- - - Có mặt lớn nhất có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh dưới 7 cmm267.5458500000503800*11,211,245454545454545Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
69073099- - - Loại khácm252.5358500000 (-PH)050000*8,78,728353535353535Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
690740- Các sản phẩm gốm, sứ để hoàn thiện:
69074010- - Của loại sử dụng để lót máy nghiền, không tráng menkg/m23020850000050000205514.3202020202020Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Các sản phẩm khác, có mặt lớn nhất có thể nhìn thấy sau khi ghép không quá 49 cm2:
69074021- - - Không tráng menm267.54585000000503800*0036454545454545Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
69074022- - - Đã tráng menm267.5458500000503800*11,211,245454545454545Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại khác:
69074091- - - Không tráng menm252.53585000000503500*8,78,728353535353535Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
69074092- - - Đã tráng menm252.5358500000 (-PH)05000/00*8,78,728353535353535Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
6909Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong lĩnh vực hóa học hoặc kỹ thuật khác; máng, chậu và các vật chứa tương tự dùng trong nông nghiệp bằng gốm, sứ; bình, hũ, liễn và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ dùng trong việc chuyên chở hoặc đóng hàng
- Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hóa học hoặc kỹ thuật khác:
69091100- - Bằng sứkg/chiếc7.558000000000001003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
69091200- - Các sản phẩm có độ cứng tương đương từ 9 trở lên trong thang đo độ cứng Mohskg/chiếc7.558000000000001003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
69091900- - Loại kháckg/chiếc7.558000000000001003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
69099000- Loại kháckg/chiếc302080000000000045514.312121212,71212Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
6910Bồn rửa, chậu rửa, bệ chậu rửa, bồn tắm, bệ rửa vệ sinh (bidets), bệ xí, bình xối nước, bệ đi tiểu và các sản phẩm vệ sinh tương tự bằng gốm, sứ gắn cố định
69101000- Bằng sứchiếc52.535815 (-KH, ID, MY)00300501100*8,78,7*353535353535Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
69109000- Loại khácchiếc52.535815 (-KH, ID, MY)0020050000*8,78,728353535353535Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
6911Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác, bằng sứ
69111000- Bộ đồ ăn và bộ đồ nhà bếpkg/chiếc/bộ52.53585 (-KH, ID, MY, TH)000500535000*8,78,728353535353535Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
69119000- Loại kháckg/chiếc/bộ52.53585 (-KH, ID, MY, TH)0005005351100*8,78,728353535353535Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
69120000Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh bằng gốm, trừ loại bằng sứkg/chiếc/bộ52.53580 (-KH, ID, MY, TH)0005055 (GIC)00078,78,72825,725,728353525,7Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
6913Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác
691310- Bằng sứ:
69131010- - Hộp đựng thuốc lá và gạt tàn trang tríkg/chiếc4530815 (-KH, ID)0000050000*7,57,521.4303030303030Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
69131090- - Loại kháckg/chiếc4530815 (-KH, ID)0000050000*7,57,521.4303030303030Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
691390- Loại khác:
69139010- - Hộp đựng thuốc lá và gạt tàn trang tríkg/chiếc453080 (-ID)0000000000607,57,521.418181819,11818Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
69139090- - Loại kháckg/chiếc453080 (-ID)0000000000607,57,521.418181819,11818Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
6914Các sản phẩm bằng gốm, sứ khác
69141000- Bằng sứkg/chiếc453080 (-ID)000005000067,57,521.418181819,11818Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
69149000- Loại kháckg/chiếc453080 (-ID)0000050 (GIC)00067,57,52418181819,11818Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
Chương 70
Thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Hàng hóa thuộc nhóm 32.07 (ví dụ, men kính và men sứ, frit thủy tinh, thủy tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc vẩy);
(b) Các sản phẩm thuộc Chương 71 (ví dụ, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(c) Cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44, vật cách điện (nhóm 85.46) hoặc các phụ kiện bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;
(d) Kính chắn gió phía trước (kính chắn gió), cửa sổ phía sau và các cửa sổ khác, có khung, dùng cho các loại phương tiện thuộc Chương 86 đến Chương 88;
(e) Kính chắn gió phía trước (kính chắn gió), cửa sổ phía sau và các cửa sổ khác, có hoặc không có khung, có gắn thiết bị sưởi hoặc các thiết bị điện hoặc điện tử khác, dùng cho các loại phương tiện thuộc Chương 86 đến Chương 88;
(f) Sợi quang học, các bộ phận quang học đã được gia công quang học, ống tiêm dưới da, mắt giả, nhiệt kế, dụng cụ đo khí áp, máy đo tỷ trọng chất lỏng hoặc các sản phẩm khác của Chương 90;
(g) Đèn (luminaires) hoặc bộ đèn, các biển hộp được chiếu sáng, các biển đề tên được chiếu sáng hoặc các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 94.05;
(h) Đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao, các đồ trang trí cây thông Nô-en hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 95 (trừ mắt thủy tinh không có bộ phận điều khiển, dùng cho búp bê hoặc cho các sản phẩm khác thuộc Chương 95); hoặc
(ij) Khuy, bình chân không, bình xịt dầu thơm hoặc các bình xịt tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96.
2. Theo mục đích của các nhóm 70.03, 70.04 và 70.05:
(a) thủy tinh không được coi là "đã gia công" bởi bất cứ một quá trình nào trước khi tôi luyện;
(b) việc cắt thành hình không ảnh hưởng đến phân loại thủy tinh dạng tấm;
(c) khái niệm "lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu" có nghĩa là lớp phủ cực mỏng bằng kim loại hoặc bằng hợp chất hóa học (ví dụ oxit kim loại) mà lớp đó có tác dụng hấp thụ, ví dụ, hấp thụ tia hồng ngoại hoặc để tăng tính phản chiếu của kính trong khi vẫn giữ được độ trong suốt hoặc mờ; hoặc không cho ánh sáng phản chiếu từ bề mặt của kính.
3. Những sản phẩm được kể đến trong nhóm 70.06 vẫn được phân loại trong nhóm đó cho dù có hoặc không có đặc trưng của hàng hóa.
4. Theo mục đích của nhóm 70.19, khái niệm "len thủy tinh" có nghĩa là:
(a) Len khoáng vật với hàm lượng dioxit silic (SiO2) không dưới 60% tính theo trọng lượng;
(b) Len khoáng vật với hàm lượng dioxit silic (SiO2) dưới 60% tính theo trọng lượng nhưng với một hàm lượng oxit kiềm (K2O hoặc Na2O) trên 5% tính theo trọng lượng hoặc hàm lượng oxit boric (B2O3) trên 2% tính theo trọng lượng.
Len khoáng vật không có những đặc điểm kỹ thuật ở trên được phân loại trong nhóm 68.06.
5. Trong bảng Danh mục này, khái niệm "thủy tinh" kể cả thạch anh nấu chảy và dioxit silic nấu chảy khác.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của các phân nhóm 7013.22, 7013.33, 7013.41 và 7013.91, khái niệm "pha lê chì" có nghĩa là chỉ loại thủy tinh có hàm lượng chì monoxit (PbO) tối thiểu là 24% theo khối lượng.
70010000Thủy tinh vụn và thủy tinh phế liệu và mảnh vụn khác, trừ thủy tinh từ ống đèn tia ca-tốt hoặc thủy tinh hoạt tính khác thuộc nhóm 85.49; thủy tinh ở dạng khốikg508000000000000000000000Phế liệu được phép NK từ nước ngoài làm NLSX (13/2023/QĐ-TTg)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
7002Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại vi cầu thủy tinh thuộc nhóm 70.18), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công
70021000- Dạng hình cầu kg4.5380 (-KH)00000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70022000- Dạng thanhkg4.538000000000000002.4000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Dạng ống:
700231- - Bằng thạch anh nung chảy hoặc các dạng dioxit silic nung chảy khác:
70023110- - - Loại sử dụng để sản xuất ống chân không(SEN)kg37.52580000000000050017.9000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70023190- - - Loại kháckg4.538000000000001002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
700232- - Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 độ Kelvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300oC:
70023210- - - Loại sử dụng để sản xuất ống chân không(SEN)kg37.52580000000000050020000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70023230- - - Ống thủy tinh borosilicate của loại sử dụng để sản xuất ống dạng phial/ampoulekg4.538000000000001002.4000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70023240- - - Loại khác, của loại thủy tinh borosilicate trung tính trong suốt, có đường kính từ 3 mm đến 22 mmkg7.558000000000001004000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70023290- - - Loại kháckg4.538000000000001002.4000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
700239- - Loại khác:
70023910- - - Loại sử dụng để sản xuất ống chân không(SEN)kg37.52580000000000050017.9000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70023920- - - Loại khác, của loại thủy tinh borosilicate trung tính trong suốt, có đường kính từ 3 mm đến 22 mmkg7.558000000000001003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70023990- - - Loại kháckg4.538000000000001002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
7003Thủy tinh đúc và thủy tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác
- Dạng tấm không có cốt lưới:
700312- - Thủy tinh được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:
70031210- - - Thủy tinh quang học, chưa được gia công về mặt quang họcm2/chiếc7.5580 (-PH, TH)00000*00001004000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70031220- - - Loại khác, hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc (SEN)m2/chiếc60408500**50*53200*1010*4040***40Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70031290- - - Loại khácm2/chiếc60408500**50*53200*1010*4040***40Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
700319- - Loại khác:
70031910- - - Thủy tinh quang học, chưa được gia công về mặt quang họcm2/chiếc7.5580 (-MY, PH, TH)00000*0000*003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70031920- - - Loại khác, hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc (SEN)m2/chiếc60408500454550*53200*101040404040404040Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70031990- - - Loại khácm2/chiếc60408500454550*53200*101040404040404040Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
700320- Dạng tấm có cốt lưới:
70032010- - Hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc (SEN)m2/chiếc60408500404050*53200*101040404040404040Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70032090- - Loại khácm2/chiếc60408500404050*53200*101040404040404040Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
700330- Dạng hình:
70033010- - Hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc (SEN)m2/chiếc60408500404050*53200*101040404040404040Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70033090- - Loại khácm2/chiếc60408500404050*53200*101040404040404040Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
7004Kính kéo và kính thổi, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác
700420- Kính, được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:
70042010- - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang họcm2/chiếc7.5580 (-TH)00000*00001003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70042020- - Loại khác, hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc (SEN)m2/chiếc60408500454550*53200*101040404040404040Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70042090- - Loại khácm2/chiếc60408500454550*53200*101040404040404040Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
700490- Loại kính khác:
70049010- - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang họcm2/chiếc7.5580 (-TH)00000*00001003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70049020- - Loại khác, hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc (SEN)m2/chiếc60408500454550*53200*101040404040404040Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70049090- - Loại khácm2/chiếc60408500454550*53200*101040404040404040Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
7005Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác
700510- Kính không có cốt lưới, có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:
70051010- - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang họcm2/chiếc7.5580 (-KH, ID, MY, PH)00000*00001004000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70051090- - Loại khácm2/chiếc52.5358500303050*52400*7,57,528353535353535VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Kính không có cốt lưới khác:
700521- - Phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc chỉ mài bề mặt:
70052110- - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang họcm2/chiếc7.5580 (-ID, MY, PH)00000*00001003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70052120- - - Loại khác, hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc (SEN)m2/chiếc60408500**50*51000*1010*4040***40VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70052190- - - Loại khácm2/chiếc60408500**50*51000*1010*4040***40VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
700529- - Loại khác:
70052910- - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang họcm2/chiếc7.5580 (-KH, ID, MY, PH)00000*00001004000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70052920- - - Loại khác, hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc (SEN)m2/chiếc60408500**50*51000*101028.64040***40VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70052990- - - Loại khácm2/chiếc60408500**50*51000*101028.64040***40VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
700530- Kính có cốt lưới:
70053010- - Hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc (SEN)m2/chiếc45308500303050*52400*6,26,224303030303030Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70053090- - Loại khácm2/chiếc45308500303050*52400*6,26,224303030303030Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
7006Kính thuộc các nhóm 70.03, 70.04 hoặc 70.05, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc gia công cách khác, nhưng chưa làm khung hoặc lắp với các vật liệu khác
70060010- Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang họckg/m27.558000000*00001003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70060090- Loại kháckg/m24530800303050*5008,1; M: 10,9*7,57,530222230303022Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
7007Kính an toàn, bao gồm kính tôi hoặc kính dán nhiều lớp (laminated glass)
- Kính tôi an toàn:
700711- - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:
70071110- - - Phù hợp dùng cho xe thuộc Chương 87kg/chiếc3020850030050*0700*3,73,720202020202020Kính an toàn của xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70071120- - - Phù hợp dùng cho phương tiện bay hoặc tàu vũ trụ thuộc Chương 88kg/chiếc508000000*00000000000000Kính an toàn của xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70071190- - - Loại kháckg/chiếc4.538000000*00001002.1000000Kính an toàn của xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
700719- - Loại khác:
70071910- - - Phù hợp dùng cho các máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30m2/chiếc22.51580000000000033,73,712000000Kính an toàn của xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70071990- - - Loại khácm2/chiếc22.51580000000000033,73,715000000Kính an toàn của xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2); VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Kính dán an toàn nhiều lớp:
700721- - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:
70072110- - - Phù hợp dùng cho xe thuộc Chương 87kg/chiếc302080 (-MY)0**50*5600*3,73,7*12121212,71212Kính an toàn của xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70072120- - - Phù hợp dùng cho phương tiện bay hoặc tàu vũ trụ thuộc Chương 88kg/chiếc508000000*00000000000000Kính an toàn của xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70072190- - - Loại kháckg/chiếc4.538000000*00001002.1000000Kính an toàn của xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
700729- - Loại khác:
70072910- - - Phù hợp dùng cho các máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30m2/chiếc22.51580000000000033,73,710.7000000Kính an toàn của xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70072990- - - Loại khácm2/chiếc22.51580000000000033,73,79000000Kính an toàn của xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2); VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70080000Kính hộp nhiều lớp kg/m2/chiếc37.525800303050*5000256,26,22518,318,325252518,3VLXD có khả năng gây mất an toàn (10/2024/TT-BXD)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
7009Gương thủy tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu
70091000- Gương chiếu hậu dùng cho xekg/chiếc37.525850030050*0000*3,73,720202020202020Gương chiếu hậu xe mô tô, xe gắn máy Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2); Gương dùng cho xe ô tô Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại khác:
70099100- - Chưa có khungkg/chiếc37.5258500303050*5600*6,26,2*252525252525Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70099200- - Có khungkg/chiếc453085000050*5000*7,57,521.4303030303030Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
7010Bình lớn có vỏ bọc ngoài, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống dạng phial, ống dạng ampoule và các loại đồ chứa khác, bằng thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; lọ, bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh
70101000- Ống dạng ampoulekg/chiếc151080000000000002,52,510000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70102000- Nút chai, nắp đậy và các loại nắp kháckg/chiếc302080000000000045516000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
701090- Loại khác:
70109010- - Bình lớn có vỏ bọc ngoài và bình thót cổkg/chiếc302080000000000045514.3000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70109040- - Chai, lọ và ống dạng phial, để đựng thuốc kháng sinh, huyết thanh và các chất tiêm truyền khác; chai để đựng dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạchkg/chiếc7.558000000000000003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Loại khác:
70109091- - - Có dung tích trên 1 lítkg/chiếc3020800000 (-PH)00000045512000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70109099- - - Loại kháckg/chiếc3020800000 (-PH)00000045512000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
7011Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), dạng hở, và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện và các nguồn sáng, ống đèn tia ca-tốt hoặc các loại tương tự
701110- Dùng cho đèn điện:
70111010- - Trụ (stem) giữ dây tóc bóng đènkg/chiếc7.558000000000001004000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70111090- - Loại kháckg/chiếc37.52580000000000056,26,220000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70112000- Dùng cho ống đèn tia ca-tốtkg/chiếc5080 (-TH)00000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70119000- Loại kháckg/chiếc37.52580000000000056,26,217.9000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
7013Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18)
70131000- Bằng gốm thủy tinhkg/chiếc/bộ52.53580000500*351100*8,78,72825,725,735353525,7Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Cốc (ly) có chân, bằng thủy tinh, trừ loại bằng gốm thủy tinh:
70132200- - Bằng pha lê chìkg/chiếc/bộ45308000050*500067,57,524222230303022Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70132800- - Loại kháckg/chiếc/bộ52.53580 (-KH)000500*351100*8,78,72825,725,735353525,7Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Cốc (ly) bằng thủy tinh khác, trừ loại bằng gốm thủy tinh:
70133300- - Bằng pha lê chìkg/chiếc/bộ45308000050*500067,57,524222230303022Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70133700- - Loại kháckg/chiếc/bộ52.53580 (-KH)000500*353500*8,78,72825,725,735353525,7Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Bộ đồ ăn (trừ bộ đồ dùng để uống) hoặc đồ nhà bếp bằng thủy tinh, trừ loại bằng gốm thủy tinh:
70134100- - Bằng pha lê chìkg/chiếc/bộ45308000050*500067,57,524222230303022Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70134200- - Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x 10-6 độ Kelvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300oCkg/chiếc/bộ52.53580000500*353500*8,78,72825,725,735353525,7Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70134900- - Loại kháckg/chiếc/bộ52.53585000500*353500*8,78,728353535353535Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Đồ dùng bằng thủy tinh khác:
70139100- - Bằng pha lê chìkg/chiếc/bộ45308000000*000067,57,521.418181819,11818Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70139900- - Loại kháckg/chiếc/bộ22.51580 (-KH)000500*351100*8,78,710.7111112151511Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
7014Dụng cụ tín hiệu bằng thủy tinh và các bộ phận quang học bằng thủy tinh (trừ những sản phẩm thuộc nhóm 70.15), chưa được gia công về mặt quang học
70140010- Loại phù hợp dùng cho xe có động cơkg/chiếc7.558000000000000003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70140090- Loại kháckg/chiếc7.558000000000001003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
7015Kính đồng hồ thời gian hoặc kính đồng hồ cá nhân và các loại kính tương tự, các loại kính đeo để hiệu chỉnh hoặc không hiệu chỉnh, được uốn cong, làm lồi, lõm hoặc tương tự, chưa được gia công về mặt quang học; hạt cầu thủy tinh rỗng và mảnh của chúng, dùng để sản xuất các loại kính trên
70151000- Các loại kính hiệu chỉnh dùng cho kính đeo mắtkg/chiếc4.53800000 (GIC)0000000002.4000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
701590- Loại khác:
70159010- - Kính đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhânkg/chiếc7.558000000000000003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70159090- - Loại kháckg/chiếc7.558000000000001003.6000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
7016Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, tấm lát (tiles) và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép hoặc thủy tinh đúc, có hoặc không có cốt lưới, thuộc loại được sử dụng trong xây dựng hoặc mục đích xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc cho các mục đích trang trí tương tự; đèn phủ chì và các loại tương tự; thủy tinh đa phân tử hoặc thủy tinh bọt dạng khối, panel, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng tương tự
70161000- Thủy tinh dạng khối và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc các mục đích trang trí tương tựkg/m2/chiếc37.5258000050*500056,26,217.918,318,325252518,3Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70169000- Loại kháckg/m2/chiếc67.5458500050*51200*11,211,236454545454545Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
7017Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc dược phẩm, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ
701710- Bằng thạch anh nung chảy hoặc các dạng dioxit silic nung chảy khác:
70171010- - Ống thạch anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏngkg/chiếc505000000000*00000000000
70171090- - Loại kháckg/chiếc505000000000*00000000000
70172000- Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x 10-6 độ Kelvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300oCkg/chiếc505000000000*00000000000
70179000- Loại kháckg/chiếc505000000000000000000000
7018Hạt bi thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, và các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; mắt thủy tinh trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các đồ trang trí khác bằng thủy tinh được gia công bằng đèn xì (lamp-worked), trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; vi cầu thủy tinh có đường kính không quá 1 mm
701810- Hạt bi thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh:
70181010- - Hạt bi thủy tinhkg/chiếc45308000050*500067,57,52418181819,11818Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70181090- - Loại kháckg/chiếc45308000050*500067,57,52418181819,11818Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70182000- Vi cầu thủy tinh có đường kính không quá 1 mmkg/chiếc508000000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
701890- Loại khác:
70189010- - Mắt thủy tinh(SEN)kg/chiếc508000000*0000*7,57,521.418181819,11818Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70189090- - Loại kháckg/chiếc45308000050*5000*7,57,521.418181819,11818Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
7019Sợi thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ, sợi xe (yarn), sợi thô, vải dệt thoi)
- Cúi sợi (sliver), sợi thô, sợi xe (yarn) và sợi bện đã cắt đoạn và chiếu (mat) làm từ chúng:
70191100- - Sợi bện đã cắt đoạn, chiều dài không quá 50 mmkg4.538000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70191200- - Sợi thôkg4.538000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70191300- - Cúi sợi (sliver), sợi xe (yarn) kháckg4.538000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70191400- - Chiếu (mat) được liên kết bằng cơ họckg/chiếc4.538000000000000002.4000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70191500- - Chiếu (mat) được liên kết hóa họckg/chiếc4.538000000000000002.4000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70191900- - Loại kháckg/chiếc4.538000000000000002.4000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Vải được liên kết bằng cơ học:
70196100- - Vải dệt thoi khổ đóng từ sợi thôkg4.538000000000000002.4000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70196200- - Vải dệt khổ đóng khác từ sợi thôkg4.538000000000000007.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70196300- - Vải dệt thoi khổ đóng, dệt vân điểm, từ sợi xe, không tráng hoặc ép lớpkg4.538000000000000001000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70196400- - Vải dệt thoi khổ đóng, dệt vân điểm, tù sợi xe, được tráng hoặc ép lớpkg4.538000000000000001000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70196500- - Vải dệt thoi khổ mở có chiều rộng không quá 30 cmkg4.538000000000000002.4000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70196600- - Vải dệt thoi khổ mở có chiều rộng trên 30 cmkg4.538000000000000001000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70196900- - Loại kháckg4.538000000000/00000/00/07.1/2.4000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Vải dệt được liên kết hóa học:
70197100- - Voan (tấm mỏng)kg4.538000000000000002.4000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70197200- - Vải dệt khổ đóng kháckg4.538000000000000007.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70197300- - Vải dệt khổ mở kháckg4.538000000000000007.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
701980- Len thủy tinh và các sản phẩm từ len thủy tinh:
70198010- - Len thủy tinhkg/chiếc4.538000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70198020- - Các sản phẩm từ len thủy tinhkg/chiếc4.538000000000/00000/00/07.1/0000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
701990- Loại khác:
70199020- - Rèm (blinds)(SEN)kg/chiếc453080000000080067,57,521.4000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70199030- - Xơ thủy tinh, trừ len thủy tinhkg/chiếc4.538000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70199040- - Vật liệu bọc ngoài đường ống bằng sợi thủy tinh đã được thấm tẩm nhựa đường hoặc nhựa than đá(SEN)kg/chiếc4.538000000000000002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70199050- - Vải dệt thoi từ sợi thôkg/chiếc4.538000000000000002.4000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70199090- - Loại kháckg/chiếc4.538000000000/00000/00/07.1/2.4000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
7020Các sản phẩm khác bằng thủy tinh
- Khuôn bằng thủy tinh:
70200011- - Loại dùng để sản xuất các sản phẩm acrylic(SEN)kg/chiếc5080 (-KH)00000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70200019- - Loại kháckg/chiếc5080 (-KH)00000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70200020- Ống thạch anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏngkg/chiếc5080 (-KH)00000000000000000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70200030- Ruột phích hoặc ruột bình chân không kháckg/chiếc60408001714500*01100*1010*24242425,52424Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70200040- Ống chân không sử dụng trong bình nước nóng năng lượng mặt trờikg/chiếc4.538000000000000002.4000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
70200090- Loại kháckg/chiếc453080000000080067,57,524000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
error: Content is protected !!
Lên đầu trang