Phần XIV: 71 Ngọc trai, đá quý, kim loại quý, trang sức.

Nhập Hs code vào dưới đây

Mã-hàng___________________________________Mô_tả_hàng_hoá_Tiếng_Việt______________________________________Đơn_vị_tínhNK
TT
NK
ưu
đãi
VATACFTAATIGAAJCEPVJEPAAKFTAAANZFTAAIFTAVKFTAVCFTAVN-EAEUCPTPPAHKFTAVNCUEVFTAUKVFTAVN-LAOVIFTARCEPT- ARCEPT-BRCEPT-CRCEPT-DRCEPT-ERCEPT-FTT
ĐB
XKXK
CP
TPP
XK
EV
XK
UKV
Thuế BV
MT
___________________________________Chính_sách_mặt_hàng_theo_mã_HS____________________________________________________Giảm_VAT_________________________________________________Chi_tiết_giảm_VAT___________________________________________
PHẦN XIV
NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI
Chương 71
Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; tiền kim loại
Chú giải
1. Theo Chú giải 1 (A) của Phần VI và loại trừ những sản phẩm được liệt kê ở các mục dưới đây, thì tất cả các sản phẩm gồm toàn bộ hoặc từng phần bằng:
(a) Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy hoặc bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), hoặc
(b) Kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý, được phân loại trong Chương này.
2. (A) Nhóm 71.13, 71.14 và 71.15 không bao gồm các sản phẩm mà trong đó kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý chỉ đóng vai trò như là thành phần phụ, chẳng hạn như các đồ đính kèm hoặc đồ trang trí phụ (ví dụ, chữ lồng, đai và viền), và mục (b) của Chú giải trên không áp dụng cho các sản phẩm này.
(B) Nhóm 71.16 không bao gồm các sản phẩm có chứa kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý (trừ khi chúng được coi như là thành phần phụ).
3. Chương này không bao gồm:
(a) Hỗn hống của kim loại quý, hoặc kim loại quý dạng keo (nhóm 28.43);
(b) Vật liệu khâu vô trùng trong phẫu thuật, các chất hàn răng hoặc các hàng hóa khác thuộc Chương 30;
(c) Các sản phẩm thuộc Chương 32 (ví dụ, các chất bóng);
(d) Các chất xúc tác có nền (nhóm 38.15);
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02 hoặc 42.03 ghi trong Chú giải 3 (B) của Chương 42;
(f) Các sản phẩm thuộc nhóm 43.03 hoặc 43.04;
(g) Hàng hóa thuộc Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(h) Giày dép, mũ và các vật đội đầu khác hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 64 hoặc 65;
(ij) Ô dù, batoong, gậy chống hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 66;
(k) Những sản phẩm dùng để mài mòn thuộc nhóm 68.04 hoặc 68.05 hoặc Chương 82, có chứa bụi hoặc bột đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên hoặc tổng hợp); các sản phẩm thuộc Chương 82 có bộ phận làm việc bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo); máy móc, các thiết bị cơ khí hoặc hàng điện tử, hoặc các bộ phận của chúng, thuộc Phần XVI. Tuy nhiên, các sản phẩm và các bộ phận của chúng, toàn bộ bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) vẫn được phân loại trong Chương này, trừ đá saphia và kim cương đã được gia công nhưng chưa được gắn dùng cho đầu kim máy hát (nhóm 85.22);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 90, 91 hoặc 92 (dụng cụ khoa học, đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân, nhạc cụ);
(m) Vũ khí hoặc các bộ phận của chúng (thuộc Chương 93);
(n) Các sản phẩm ghi trong Chú giải 2 của Chương 95;
(o) Các sản phẩm được phân loại trong Chương 96 theo Chú giải 4 của Chương đó; hoặc
(p) Các tác phẩm điêu khắc hoặc tượng tạc nguyên bản (nhóm 97.03), đồ sưu tập (nhóm 97.05) hoặc đồ cổ trên 100 năm tuổi (nhóm 97.06), trừ ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy hoặc đá quý hoặc đá bán quý.
4. (A) Khái niệm "kim loại quý" nghĩa là bạc, vàng và bạch kim.
(B) Khái niệm "bạch kim" nghĩa là platin, iridi, osmi, palladi, rodi và rutheni.
(C) Khái niệm "đá quý hoặc đá bán quý" không bao gồm bất cứ một loại nào đã được ghi trong Chú giải 2(b) của Chương 96.
5. Theo mục đích của Chương này, hợp kim bất kỳ (kể cả hỗn hợp thiêu kết và hợp chất liên kết kim loại) có chứa kim loại quý được xem như là một hợp kim của kim loại quý nếu kim loại quý đó cấu thành bằng 2% tính theo khối lượng của hợp kim. Các hợp kim của kim loại quý được phân loại theo các quy tắc sau:
(a) Một hợp kim có chứa 2% trở lên, tính theo khối lượng, là bạch kim thì được coi là một hợp kim của bạch kim;
(b) Một hợp kim có chứa 2% trở lên, tính theo khối lượng, là vàng, nhưng không có bạch kim, hoặc có dưới 2% tính theo khối lượng, là bạch kim, thì được coi là hợp kim vàng;
(c) Các hợp kim khác chứa 2% trở lên, tính theo khối lượng, là bạc thì được coi là hợp kim bạc.
6. Trong Danh mục này, trừ khi có yêu cầu khác, khi đề cập đến kim loại quý hoặc bất kỳ một kim loại quý cụ thể cần đề cập đến cả các hợp kim đã được coi như hợp kim của kim loại quý hoặc của kim loại quý cụ thể đó theo quy định đã nêu trong Chú giải 5 trên đây, nhưng không áp dụng với kim loại được dát phủ kim loại quý hoặc kim loại cơ bản hoặc phi kim loại dát phủ kim loại quý.
7. Trong toàn bộ Danh mục này khái niệm "kim loại được dát phủ kim loại quý" có nghĩa là vật liệu có nền là kim loại mà trên một mặt hoặc nhiều mặt của kim loại đó được phủ kim loại quý bằng cách hàn thiếc, hàn hơi, hàn điện, cán nóng hoặc các phương pháp bọc phủ cơ khí tương tự. Trừ khi có yêu cầu khác, thuật ngữ này cũng bao gồm kim loại cơ bản được khảm dát kim loại quý.
8. Theo Chú giải 1(A) Phần VI, các hàng hóa giống như mô tả của nhóm 71.12 được phân loại vào nhóm đó và không được xếp vào nhóm nào khác của Danh mục.
9. Theo mục đích của nhóm 71.13, khái niệm "đồ trang sức" có nghĩa là:
(a) Các đồ vật nhỏ để trang sức cá nhân (ví dụ, nhẫn, vòng đeo tay, dây chuyền, trâm cài, hoa tai, dây đồng hồ, dây đeo đồng hồ bỏ túi, mặt dây chuyền, ghim cài cà vạt, khuy cài cổ tay áo, khuy cúc khác, huy chương và phù hiệu tôn giáo hoặc huy chương và phù hiệu khác); và
(b) Các sản phẩm sử dụng cho mục đích cá nhân loại thường bỏ túi, để trong túi xách tay hoặc mang trên người (ví dụ, hộp đựng thuốc lá điếu hoặc hộp đựng xì-gà, hộp đựng thuốc lá bột, hộp đựng kẹo cao su hoặc hộp đựng thuốc viên, hộp phấn, ví tay có dây hoặc chuỗi tràng hạt).
Các sản phẩm này có thể được kết hợp hoặc là một bộ, ví dụ, với ngọc trai tự nhiên hoặc ngọc trai nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, mai rùa, xà cừ, ngà, hổ phách tự nhiên hoặc tái tạo, hạt huyền hoặc san hô.
10. Theo mục đích của nhóm 71.14, khái niệm "đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc" kể cả các sản phẩm như các đồ vật trang trí, bộ đồ ăn, đồ vệ sinh, đồ dùng của người hút thuốc và các sản phẩm khác sử dụng trong gia đình, văn phòng hoặc tôn giáo.
11. Theo mục đích của nhóm 71.17, khái niệm "đồ trang sức làm bằng chất liệu khác" có nghĩa là các sản phẩm trang sức như đã mô tả trong nội dung của mục (a) Chú giải 9 ở trên (nhưng không kể các loại khuy cài hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 96.06, hoặc lược chải, trâm cài tóc hoặc các loại tương tự, hoặc ghim cài tóc, thuộc nhóm 96.15), không gắn ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) cũng không gắn kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý (trừ trường hợp tráng mạ hoặc chỉ là thành phần phụ).
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của các phân nhóm 7106.10, 7108.11, 7110.11, 7110.21, 7110.31 và 7110.41, khái niệm "bột" và "dạng bột" có nghĩa là các sản phẩm có 90% trở lên tính theo khối lượng lọt qua rây (sàng) có đường kính mắt rây (sàng) 0,5 mm.
2. Mặc dù đã quy định trong Chú giải 4 (B) của Chương này, nhưng theo các phân nhóm 7110.11 và 7110.19, khái niệm "bạch kim" không bao gồm iridi, osmi, paladi, rodi hoặc rutheni.
3. Theo phân loại các hợp kim trong các phân nhóm của nhóm 71.10, mỗi hợp kim được phân loại theo kim loại, bạch kim, paladi, rodi, iridi, osmi hoặc rutheni có hàm lượng trội hơn so với mỗi kim loại khác.
PHÂN CHƯƠNG I
NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY VÀ ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ
7101Ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
71011000- Ngọc trai tự nhiênkg/chiếc4.53*,500000 (-ID)0000000002.4000000
- Ngọc trai nuôi cấy:
71012100- - Chưa được gia côngkg/chiếc4.53*,5000000000000002.4000000
71012200- - Đã gia côngkg/chiếc4.538000000000001002.1000000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
7102Kim cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát
71021000- Kim cương chưa được phân loạicarat1.5110000000000000000.800000015/54/5; M: 5,4/56,8/56,8/5Kim cương thô (41/2019/TT-BCT)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Kim cương (trừ kim cương công nghiệp) (Gồm kim cương chưa được phân loại hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Kim cương công nghiệp:
71022100- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hoặc mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ quacarat5010000000000000000000000154; M: 5,46,86,8Kim cương thô (41/2019/TT-BCT)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Kim cương chất lượng công nghiệp, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
71022900- - Loại kháccarat50100000000000000000000005555Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Kim cương chất lượng công nghiệp, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Kim cương phi công nghiệp:
71023100- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hoặc mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ quacarat501000000000000000000000015151515Kim cương thô (41/2019/TT-BCT)Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Kim cương (trừ kim cương công nghiệp) (Gồm kim cương chưa được phân loại hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
71023900- - Loại kháccarat501000000000000*0000000005555Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Kim cương (trừ kim cương công nghiệp) (Gồm kim cương chưa được phân loại hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
7103Đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
710310- Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô:
71031010- - Rubikg5010000000000000000000000154; M: 5,46,86,8Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Đá quí, đá bán quí chưa được gia công (Gồm các loại đá quí như: đá rubi, ngọc bích... Sản phẩm này cũng bao gồm cả các loại mới chỉ cắt đơn giản hoặc tạo hình thô) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
71031020- - Ngọc bích (nephrite và jadeite)kg5010000000000000000000000154; M: 5,46,86,8Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Đá quí, đá bán quí chưa được gia công (Gồm các loại đá quí như: đá rubi, ngọc bích... Sản phẩm này cũng bao gồm cả các loại mới chỉ cắt đơn giản hoặc tạo hình thô) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
71031090- - Loại kháckg5010000000000000000000000154; M: 5,46,86,8Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Đá quí, đá bán quí chưa được gia công (Gồm các loại đá quí như: đá rubi, ngọc bích... Sản phẩm này cũng bao gồm cả các loại mới chỉ cắt đơn giản hoặc tạo hình thô) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Đã gia công cách khác:
710391- - Rubi, saphia và ngọc lục bảo:
71039110- - - Rubicarat5080000000000000000000005555Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
71039190- - - Loại kháccarat5080000000000000000000005555Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
71039900- - Loại kháccarat50800000000000*0000000005555Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
7104Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
710410- Thạch anh áp điện:
71041010- - Chưa được gia côngkg50800000000000000000000010101010Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
71041020- - Đã gia côngkg5080000000000000000000005555Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô:
71042100- - Kim cươngcarat50800000000000000000000010101010Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
71042900- - Loại kháckg50800000000000000000000010101010Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- Loại khác:
71049100- - Kim cươngcarat5080000000000000000000005555Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
71049900- - Loại kháckg5080000000000000000000005555Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
7105Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp
71051000- Của kim cươngcarat1.518000000000000000.70000002333Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
71059000- Loại kháckg1.518000000000000000.70000002333Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
PHÂN CHƯƠNG II
KIM LOẠI QUÝ VÀ KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ
7106Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim), chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột
71061000- Dạng bộtkg1.5110000000000000000.80000005500Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Kim loại quý (Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm ("Kim loại cơ bản" có nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Loại khác:
71069100- - Chưa gia côngkg1.5110000000000000000.70000005500Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Kim loại quý (Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm ("Kim loại cơ bản" có nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
71069200- - Dạng bán thành phẩmkg1.5110000000000000000.70000005500Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Kim loại quý (Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm ("Kim loại cơ bản" có nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
71070000Kim loại cơ bản được dát phủ bạc, chưa gia công quá mức bán thành phẩmkg1.5110000000000000000.80000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Kim loại quý (Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm ("Kim loại cơ bản" có nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
7108Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc ở dạng bột
- Không phải dạng tiền tệ:
71081100- - Dạng bộtkg501000000000000000000000002222Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Kim loại quý (Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm ("Kim loại cơ bản" có nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
710812- - Dạng chưa gia công khác:
71081210- - - Dạng cục, thỏi hoặc thanh đúckg50*,1000000000000*0000000002222Vàng (47/2018/TT-NHNN)
71081290- - - Loại kháckg50*,1000000000000*0000000002222Vàng (47/2018/TT-NHNN)
71081300- - Dạng bán thành phẩm kháckg50*,1000000000000000000000002222
71082000- Dạng tiền tệkg50*,1000000000000000000000002222
71090000Kim loại cơ bản hoặc bạc, dát phủ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩmkg1.5110000000000000000.70000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Kim loại quý (Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm ("Kim loại cơ bản" có nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
7110Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột
- Bạch kim:
711011- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột:
71101110- - - Dạng cục, thỏi, thanh đúc hoặc dạng bộtkg1.5110000000000*00000.80000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Kim loại quý (Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm ("Kim loại cơ bản" có nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
71101190- - - Loại kháckg1.5110000000000*00000.80000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Kim loại quý (Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm ("Kim loại cơ bản" có nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
71101900- - Loại kháckg1.5110000000000000000.70000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Kim loại quý (Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm ("Kim loại cơ bản" có nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Paladi:
711021- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột:
71102110- - - Dạng cục, thỏi, thanh đúc hoặc dạng bộtkg1.5110000000000*00000.70000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Kim loại quý (Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm ("Kim loại cơ bản" có nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
71102190- - - Loại kháckg1.5110000000000*00000.70000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Kim loại quý (Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm ("Kim loại cơ bản" có nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
71102900- - Loại kháckg1.5110000000000000000.70000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Kim loại quý (Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm ("Kim loại cơ bản" có nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Rodi:
711031- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột:
71103110- - - Dạng cục, thỏi, thanh đúc hoặc dạng bộtkg1.5110000000000*00000.80000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Kim loại quý (Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm ("Kim loại cơ bản" có nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
71103190- - - Loại kháckg1.5110000000000*00000.80000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Kim loại quý (Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm ("Kim loại cơ bản" có nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
71103900- - Loại kháckg1.5110000000000000000.80000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Kim loại quý (Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm ("Kim loại cơ bản" có nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Iridi, osmi và ruteni:
711041- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột:
71104110- - - Dạng cục, thỏi, thanh đúc hoặc dạng bộtkg1.5110000000000*00000.80000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Kim loại quý (Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm ("Kim loại cơ bản" có nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
71104190- - - Loại kháckg1.5110000000000*00000.80000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Kim loại quý (Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm ("Kim loại cơ bản" có nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
71104900- - Loại kháckg1.5110000000000000000.80000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Kim loại quý (Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm ("Kim loại cơ bản" có nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
7111Kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm
71110010- Bạc hoặc vàng, mạ bạch kimkg1.5110000000000000000.70000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Kim loại quý (Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm ("Kim loại cơ bản" có nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
71110090- Loại kháckg1.5110000000000000000.70000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Kim loại quý (Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm ("Kim loại cơ bản" có nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
7112Phế liệu và mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn khác chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý trừ hàng hóa thuộc nhóm 85.49
71123000- Tro (xỉ) có chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quýkg1.5110000000000000000.70000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Kim loại quý (Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm ("Kim loại cơ bản" có nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
- Loại khác:
71129100- - Từ vàng, kể cả kim loại dát phủ vàng trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý kháckg1.5110000000000000000.70000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Kim loại quý (Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm ("Kim loại cơ bản" có nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
71129200- - Từ bạch kim, kể cả kim loại dát phủ bạch kim trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý kháckg1.5110000000000000000.80000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Kim loại quý (Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm ("Kim loại cơ bản" có nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
711299- - Loại khác:
71129910- - - Từ bạc, kể cả kim loại dát phủ bạc trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác kg1.5110000000000000000.70000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Kim loại quý (Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm ("Kim loại cơ bản" có nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
71129990- - - Loại kháckg1.5110000000000000000.70000000Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)Kim loại quý (Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm ("Kim loại cơ bản" có nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
PHÂN CHƯƠNG III
ĐỒ TRANG SỨC, ĐỒ KỸ NGHỆ VÀNG BẠC VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÁC
7113Đồ trang sức và các bộ phận của đồ trang sức, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý
- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
711311- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác:
71131110- - - Bộ phậnkg453080 (-ID)0000 (-ID) (GIC)0*0000607,57,52418181819,11818000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
71131190- - - Loại kháckg453080 (-ID)0000 (-ID) (GIC)0*0000607,57,52418181819,11818000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
711319- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
71131910- - - Bộ phậnkg37.525800000 (-ID) (GIC)0*0000506,26,22015151515,915151222Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
71131990- - - Loại kháckg37.525800000 (-ID) (GIC)0*0000506,26,217.915151515,915151222Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
711320- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý:
71132010- - Bộ phậnkg4530800000 (-ID) (GIC)0*02400607,57,52418181819,11818000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
71132090- - Loại kháckg4530800000 (-ID) (GIC)0*0000607,57,521.418181819,11818000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
7114Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý
- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
71141100- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý kháckg4530800000 (-ID)0*000067,57,521.418181819,11818000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
71141900- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quýkg4530800000 (-ID)0*0240067,57,52418181819,118181222Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
71142000- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quýkg4530800000 (-ID)0*0240067,57,52418181819,11818000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
7115Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý
71151000- Vật xúc tác ở dạng tấm đan hoặc lưới, bằng bạch kimkg453080000000080067,57,52418181819,11818000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
711590- Loại khác:
71159010- - Bằng vàng hoặc bạc kg45308000000*0240067,57,52418181819,118181222Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
71159020- - Bằng kim loại dát phủ vàng hoặc bạckg45308000000*000067,57,521.418181819,11818000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
71159090- - Loại kháckg45308000000*000067,57,521.418181819,11818000Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
7116Sản phẩm bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)
71161000- Bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấykg4530800000 (-ID) (GIC)000240067,57,52418181819,11818Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
71162000- Bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)kg4530800000 (GIC)0*000067,57,521.418181819,11818Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
7117Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác
- Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý:
711711- - Khuy măng sét và khuy rời:
71171110- - - Bộ phậnkg4530800000 (-TH) (GIC)000240067,57,52418181819,11818Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
71171190- - - Loại kháckg4530800000 (-TH) (GIC)00000067,57,521.418181819,11818Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
711719- - Loại khác:
71171910- - - Vòngkg37.52580 (-TH)0000 (-ID) (GIC)0*000056,26,22015151515,91515Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
71171920- - - Các đồ trang sức kháckg37.52580 (-TH)0000 (-ID) (GIC)0*000056,26,22015151515,91515Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
71171990- - - Bộ phậnkg37.52580 (-TH)0000 (-ID) (GIC)0*0200056,26,22015151515,91515Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
711790- Loại khác:
71179010- - Vòngkg37.52580 (-ID)0000 (-ID) (GIC)0*020*056,26,22015151515,91515Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
71179020- - Các đồ trang sức kháckg37.52580 (-ID)0000 (GIC)0*00*056,26,217.915151515,91515Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
- - Bộ phận:
71179094- - - Làm toàn bộ bằng plastic, thủy tinh, gỗ, vật liệu khắc từ mai rùa, ngà, xương, sừng, san hô, xà cừ và các loại động vật khác đã gia công, vật liệu khắc từ thực vật đã gia công, vật liệu khắc từ khoáng sản đã gia công, hoặc bằng sứkg37.52580 (-ID)0000 (GIC)0*020*056,26,22015151515,91515Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2); DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
71179099- - - Loại kháckg37.52580 (-ID)0000 (GIC)0*020*056,26,22015151515,91515Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT - PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT - PL2)Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
7118Tiền kim loại
711810- Tiền kim loại (trừ tiền vàng), không phải loại pháp định:
71181010- - Tiền bằng bạckg4530*00000 (-PH)00000067,57,521.418181819,11818
71181090- - Loại kháckg4530*00000 (-PH)00000067,57,521.418181819,11818
711890- Loại khác:
71189010- - Tiền bằng vàng, loại pháp định (*) hoặc không phải loại pháp địnhkg37.525*0000000000056,26,217.915151515,91515
71189020- - Tiền bằng bạc, loại pháp định (*)kg37.525*0000000000056,26,217.915151515,91515
71189090- - Loại kháckg37.525*0000000070056,26,217.915151515,91515
(*): Trong phạm vi nhóm 49.07 và 71.18, khái niệm "loại pháp định" được hiểu là công cụ thanh toán phát hành bởi ngân hàng được pháp luật công nhận.
error: Content is protected !!
Lên đầu trang