PHẦN XVII: XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP

Mã hàng

Mô tả hàng hoá – Tiếng Việt

 

PHẦN XVII

 

XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP

 

Chú giải.

 

1. Phần này không bao gồm các mặt hàng thuộc các nhóm 95.03 hoặc 95.08, hoặc xe trượt băng, xe trượt tuyết hoặc loại tương tự thuộc nhóm 95.06.

 

2. Khái niệm “bộ phận” và “bộ phận và phụ kiện” không áp dụng cho các sản phẩm sau đây, dù chúng có hoặc không được nhận biết như những bộ phận dùng cho hàng hóa thuộc Phần này:

 

(a) Tấm đệm, vòng đệm hoặc loại tương tự bằng vật liệu bất kỳ (được phân loại theo vật liệu cấu thành hoặc được xếp vào nhóm 84.84) hoặc các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16);

 

(b) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);

 

(c) Các mặt hàng thuộc Chương 82 (dụng cụ các loại);

 

(d) Các mặt hàng thuộc nhóm 83.06;

 

(e) Máy móc hoặc thiết bị thuộc nhóm 84.01 đến 84.79, hoặc các bộ phận của chúng, trừ các bộ tản nhiệt dùng cho các mặt hàng thuộc Phần này; các mặt hàng thuộc nhóm 84.81 hoặc 84.82 hoặc, các mặt hàng thuộc nhóm 84.83 với điều kiện là chúng cấu thành các bộ phận bên trong của động cơ hoặc mô tơ;

 

(f) Máy điện hoặc thiết bị điện (Chương 85);

 

(g) Các mặt hàng thuộc Chương 90;

 

(h) Các mặt hàng thuộc Chương 91;

 

(ij) Vũ khí (Chương 93);

 

(k) Đèn (luminaires) và bộ đèn và các bộ phận của chúng thuộc nhóm 94.05; hoặc

 

(l) Bàn chải loại được sử dụng như là bộ phận của các phương tiện (nhóm 96.03).

 

3. Khi đề cập đến các Chương từ Chương 86 đến Chương 88 khái niệm “bộ phận” hoặc “phụ kiện” không áp dụng cho loại bộ phận hoặc phụ kiện không phù hợp để chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các mặt hàng thuộc các Chương này. Một loại bộ phận hoặc phụ kiện đáp ứng mô tả trong hai hoặc nhiều nhóm thuộc các Chương này phải phân loại vào nhóm tương ứng với công dụng chủ yếu của loại bộ phận hoặc phụ kiện ấy.

 

4. Theo mục đích của Phần này:

 

(a) Các phương tiện được thiết kế đặc biệt để chạy cả trên đường bộ và đường ray được phân loại vào nhóm thích hợp của Chương 87;

 

(b) Xe lội nước có động cơ được phân loại vào nhóm thích hợp của Chương 87;

 

(c) Phương tiện bay được thiết kế đặc biệt để cũng có thể sử dụng như loại phương tiện đường bộ được phân loại vào nhóm thích hợp của Chương 88.

 

5. Các phương tiện chạy trên đệm không khí được phân loại trong Phần này cùng với các phương tiện giống chúng nhất cụ thể như sau:

 

(a) Xếp vào Chương 86 nếu chúng được thiết kế để chạy trên đường ray dẫn (tàu hỏa chạy trên đệm không khí);

 

(b) Xếp vào Chương 87 nếu chúng được thiết kế để chạy trên đất hoặc trên cả đất và nước;

 

(c) Xếp vào Chương 89 nếu chúng được thiết kế để chạy trên nước, có hoặc không có khả năng đỗ xuống bờ hoặc bến tàu hoặc cũng có thể chạy trên băng.

 

Bộ phận và phụ kiện của các phương tiện chạy trên đệm không khí được phân loại theo cách phân loại các phương tiện chạy trên đệm không khí đã quy định trên đây.

 

Các bộ phận cố định và ghép nối của đường ray tàu chạy trên đệm không khí được phân loại như các bộ phận cố định và ghép nối của đường ray đường sắt, và thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông dùng cho hệ thống vận tải trên đệm không khí, được phân loại như thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông của đường sắt.

 

Chương 86: Đầu máy, các phương tiện di chuyển trên đường sắt hoặc đường tàu điện và các bộ phận của chúng; các bộ phận cố định và ghép nối đường ray đường sắt hoặc tàu điện và bộ phận của chúng; thiết bị tín hiệu giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) các loại

 

Chú giải.

 

1. Chương này không bao gồm:

 

(a) Tà vẹt đường ray đường sắt hoặc tàu điện bằng gỗ hoặc bằng bê tông, hoặc đường ray dẫn bằng bê tông của tàu chạy trên đệm không khí (nhóm 44.06 hoặc 68.10);

 

(b) Vật liệu xây dựng đường ray đường sắt hoặc tàu điện bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 73.02; hoặc

 

(c) Thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng điện thuộc nhóm 85.30.

 

2. Nhóm 86.07, không kể những đề cập khác, áp dụng cho:

 

(a) Trục, bánh xe, bộ trục bánh xe(1) (bánh răng truyền động), đai bánh xe(1), mâm bánh và moay ơ và các bộ phận khác của bánh xe;

 

(b) Khung, bệ xe(1), giá chuyển hướng và trục bitxen;

 

(c) Hộp trục(1); cơ cấu hãm(1);

 

(d) Bộ giảm chấn đầu đấm cho các phương tiện di chuyển trên đường ray; móc và các bộ phận ghép nối khác và các phần nối ở hành lang toa xe;

 

(e) Thân toa.

 

3. Theo các quy định của Chú giải 1 trên đây, không kể những đề cập khác, nhóm 86.08 áp dụng cho:

 

(a) Đường ray đã lắp ghép, bàn quay, thanh đệm chắn va ở bậc thềm đường sắt, khổ giới hạn vận dụng;

 

(b) Cột tín hiệu, đĩa tín hiệu cơ, thiết bị điều khiển chỗ chắn tàu, dụng cụ chỉ đường và đánh tín hiệu, và các thiết bị điều khiển giao thông, tín hiệu hoặc an toàn bằng cơ học (kể cả cơ điện) khác, đã hoặc chưa lắp đặt cho hệ thống điện chiếu sáng, cho đường sắt, đường tàu điện, đường bộ, đường thủy nội địa, bến đỗ, cảng hoặc sân bay.

8601

Đầu máy di chuyển trên đường ray chạy bằng nguồn điện bên ngoài hoặc bằng ắc qui điện

86011000

– Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài

86012000

– Loại chạy bằng ắc qui điện

8602

Đầu máy di chuyển trên đường ray khác; toa tiếp liệu đầu máy

86021000

– Đầu máy diesel truyền động điện (1)

86029000

– Loại khác

8603

Toa xe khách, toa xe hàng và toa xe hành lý, loại tự hành dùng trên đường sắt hoặc đường tàu điện, trừ loại thuộc nhóm 86.04

86031000

– Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài

86039000

– Loại khác

86040000

Xe bảo dưỡng hoặc phục vụ dùng trong đường sắt hoặc đường tàu điện, loại tự hành hoặc không (ví dụ, toa xưởng, xe gắn cần cẩu, máy chèn đường, máy đặt ray, toa xe thử nghiệm(1) và xe kiểm tra đường ray)

86050000

Toa xe chở khách(1) không tự hành dùng cho đường sắt hoặc đường tàu điện; toa xe hành lý(1), toa xe bưu vụ(1) và toa xe chuyên dùng khác cho đường sắt hoặc đường tàu điện, không tự hành (trừ các loại thuộc nhóm 86.04)

8606

Toa xe hàng và toa goòng dùng trên đường sắt hoặc đường tàu điện, không tự hành

86061000

– Toa xe xi téc và các loại toa tương tự

86063000

– Toa chở hàng và toa goòng tự dỡ tải, trừ các loại thuộc phân nhóm 8606.10

 

– Loại khác:

86069100

– – Loại có nắp đậy và đóng kín

86069200

– – Loại mở, với các thành bên không thể tháo rời có chiều cao trên 60 cm

86069900

– – Loại khác

8607

Các bộ phận của đầu máy hoặc của phương tiện di chuyển trên đường sắt hoặc đường tàu điện

 

– Giá chuyển hướng, trục bitxen, trục và bánh xe và các bộ phận của chúng:

86071100

– – Giá chuyển hướng và trục bitxen của đầu máy

86071200

– – Giá chuyển hướng và trục bitxen khác

86071900

– – Loại khác, kể cả các bộ phận

 

– Hãm(1) và các phụ tùng hãm(1):

86072100

– – Hãm gió ép(1) và phụ tùng hãm gió ép(1)

86072900

– – Loại khác

86073000

– Móc nối và các dụng cụ ghép nối khác, bộ đệm giảm chấn (bộ đỡ đấm), và phụ tùng của chúng

 

– Loại khác:

86079100

– – Của đầu máy

86079900

– – Loại khác

8608

Bộ phận cố định và ghép nối của đường ray đường sắt hoặc tàu điện; các thiết bị phát tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) dùng cho đường sắt, đường tàu điện, đường bộ, đường thủy nội địa, điểm dừng đỗ, cảng hoặc sân bay; các bộ phận của các loại trên

86080020

– Thiết bị cơ điện

86080090

– Loại khác

8609

Công-ten-nơ (kể cả công-ten-nơ dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc biệt để vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức

86090010

– Bằng kim loại cơ bản

86090090

– Loại khác

 

(1): Tham khảo TCVN 8546:2010, TCVN 9134:2012, TCVN 9135:2012

 

Chương 87: Xe trừ phương tiện chạy trên đường sắt hoặc đường tàu điện, và các bộ phận và phụ kiện của chúng

 

Chú giải

 

1. Chương này không bao gồm phương tiện chạy trên đường sắt hoặc đường tàu điện được thiết kế chỉ để chạy trên đường ray.

 

2. Theo mục đích của Chương này, “xe kéo” có nghĩa là phương tiện được thiết kế chủ yếu để kéo hoặc đẩy một phương tiện, một thiết bị hoặc một vật nặng khác, có hoặc không bao gồm bộ phận phụ trợ để vận chuyển các loại công cụ, hạt giống (seeds), phân bón hoặc hàng hoá khác, phù hợp với mục đích sử dụng chính của xe kéo.

 

Máy móc và công cụ làm việc được thiết kế để gắn vào xe kéo của nhóm 87.01 mà các thiết bị này có thể thay đổi (tháo lắp) thì vẫn được phân loại vào các nhóm tương ứng của chúng ngay cả khi chúng đi kèm với xe kéo, và có hoặc không được gắn vào nó.

 

3. Khung gầm có động cơ gắn với cabin xếp ở các nhóm từ 87.02 đến 87.04, và không thuộc nhóm 87.06.

 

4. Nhóm 87.12 bao gồm tất cả xe đạp trẻ em các loại. Các loại xe trẻ em khác được xếp trong nhóm 95.03.

 

Chú giải phân nhóm

 

1. Phân nhóm 8708.22 bao gồm:

 

(a) kính chắn gió phía trước (kính chắn gió), kính cửa phía sau và các kính cửa khác, có khung; và

 

(b) kính chắn gió phía trước (kính chắn gió), kính cửa phía sau và các kính cửa khác, có hoặc không có khung, có gắn thiết bị sưởi hoặc các thiết bị điện hoặc điện tử khác,

 

khi chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.

8701

Xe kéo (trừ xe kéo thuộc nhóm 87.09)

870110

– Máy kéo trục đơn:

 

– – Công suất không quá 22,5 kW, có hoặc không hoạt động bằng điện:

87011011

– – – Dùng cho nông nghiệp

87011019

– – – Loại khác

 

– – Loại khác:

87011091

– – – Dùng cho nông nghiệp

87011099

– – – Loại khác

 

– Ô tô đầu kéo dùng để kéo sơ mi rơ moóc (1):

870121

– – Loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel):

87012110

– – – Dạng CKD (SEN)

87012190

– – – Loại khác

870122

– – Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực:

87012210

– – – Dạng CKD (SEN)

87012290

– – – Loại khác

870123

– – Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực:

87012310

– – – Dạng CKD (SEN)

87012390

– – – Loại khác

870124

– – Loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực:

87012410

– – – Dạng CKD (SEN)

87012490

– – – Loại khác

870129

– – Loại khác:

87012910

– – – Dạng CKD (SEN)

87012990

– – – Loại khác

87013000

– Xe kéo bánh xích

 

– Loại khác, có công suất máy:

870191

– – Không quá 18 kW:

87019110

– – – Máy kéo nông nghiệp

87019190

– – – Loại khác

870192

– – Trên 18 kW nhưng không quá 37 kW:

87019210

– – – Máy kéo nông nghiệp

87019290

– – – Loại khác

870193

– – Trên 37 kW nhưng không quá 75 kW:

87019310

– – – Máy kéo nông nghiệp

87019390

– – – Loại khác

870194

– – Trên 75 kW nhưng không quá 130 kW:

87019410

– – – Máy kéo nông nghiệp

87019490

– – – Loại khác

870195

– – Trên 130 kW:

87019510

– – – Máy kéo nông nghiệp

87019590

– – – Loại khác

8702

Xe có động cơ chở 10 người trở lên, kể cả lái xe

870210

– Loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel):

 

– – Dạng CKD (SEN):

87021010

– – – Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (1) (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)

 

– – – Ô tô khách (1) (motor coaches, buses hoặc minibuses):

87021041

– – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) từ 6 tấn trở lên nhưng không quá 18 tấn

87021042

– – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

87021049

– – – – Loại khác

87021050

– – – Loại khác

 

– – Loại khác:

87021060

– – – Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (1) (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)

 

– – – Loại khác, chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay (SEN):

87021071

– – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) từ 6 tấn trở lên nhưng không quá 18 tấn

87021072

– – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

87021079

– – – – Loại khác

 

– – – Ô tô khách (1) (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác:

87021081

– – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) từ 6 tấn trở lên nhưng không quá 18 tấn

87021082

– – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

87021089

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

87021091

– – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

87021099

– – – – Loại khác

870220

– Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực:

 

– – Dạng CKD (SEN):

87022010

– – – Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (1) (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)

 

– – – Loại khác, chở từ 30 người trở lên:

87022022

– – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) từ 6 tấn trở lên nhưng không quá 18 tấn

87022023

– – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

87022029

– – – – Loại khác

 

– – – Ô tô khách (1) (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác:

87022031

– – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) từ 6 tấn trở lên nhưng không quá 18 tấn

87022032

– – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

87022039

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

87022041

– – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

87022049

– – – – Loại khác

 

– – Loại khác:

87022050

– – – Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (1) (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)

 

– – – Loại khác, chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay (SEN):

87022061

– – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) từ 6 tấn trở lên nhưng không quá 18 tấn

87022062

– – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

87022069

– – – – Loại khác

 

– – – Ô tô khách (1) (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác:

87022071

– – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) từ 6 tấn trở lên nhưng không quá 18 tấn

87022072

– – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

87022079

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

87022091

– – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

87022099

– – – – Loại khác

870230

– Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực:

 

– – Dạng CKD (SEN):

87023010

– – – Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (1) (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)

 

– – – Loại khác, chở từ 30 người trở lên:

87023021

– – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

87023029

– – – – Loại khác

 

– – – Ô tô khách (1) (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác:

87023031

– – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

87023039

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

87023041

– – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

87023049

– – – – Loại khác

 

– – Loại khác:

87023050

– – – Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (1) (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)

 

– – – Loại khác, chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay (SEN):

87023061

– – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

87023069

– – – – Loại khác

 

– – – Ô tô khách (1) (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác:

87023071

– – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

87023079

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

87023091

– – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

87023099

– – – – Loại khác

870240

– Loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực:

 

– – Dạng CKD (SEN):

87024010

– – – Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (1) (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)

 

– – – Loại khác, chở từ 30 người trở lên:

87024021

– – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

87024029

– – – – Loại khác

 

– – – Ô tô khách (1) (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác:

87024031

– – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

87024039

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

87024041

– – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

87024049

– – – – Loại khác

 

– – Loại khác:

87024050

– – – Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (1) (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)

 

– – – Loại khác, chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay (SEN):

87024061

– – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

87024069

– – – – Loại khác

 

– – – Ô tô khách (1) (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác:

87024071

– – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

87024079

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

87024091

– – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

87024099

– – – – Loại khác

870290

– Loại khác:

 

– – Dạng CKD (SEN):

87029010

– – – Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (1) (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)

 

– – – Ô tô khách (1) (motor coaches, buses hoặc minibuses), chở từ 30 người trở lên:

87029021

– – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

87029029

– – – – Loại khác

 

– – – Ô tô khách (1) (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác:

87029031

– – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

87029032

– – – – Loại khác

87029033

– – – Loại khác, có khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

87029039

– – – Loại khác

 

– – Loại khác:

87029040

– – – Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (1) (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)

 

– – – Ô tô khách, chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay (SEN):

87029051

– – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

87029059

– – – – Loại khác

 

– – – Ô tô khách (1) (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác, chở từ 30 người trở lên:

87029061

– – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

87029069

– – – – Loại khác

 

– – – Ô tô khách (1) (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác:

87029071

– – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 24 tấn

87029079

– – – – Loại khác

87029080

– – – Loại khác, có khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

87029090

– – – Loại khác

8703

Ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả ô tô chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua

870310

– Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:

87031010

– – Xe chơi gôn (kể cả xe golf buggies) và các loại xe tương tự

87031090

– – Loại khác

 

– Loại xe khác, chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

870321

– – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:

 

– – – Dạng CKD (SEN):

87032111

– – – – Xe đua cỡ nhỏ (SEN)

87032112

– – – – Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

87032113

– – – – Ô tô cứu thương

87032114

– – – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

87032115

– – – – Ô tô kiểu Sedan (SEN)(1)

 

– – – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):

87032121

– – – – – Loại bốn bánh chủ động

87032129

– – – – – Loại khác

 

– – – – Loại khác:

87032131

– – – – – Xe 3 bánh (SEN)

87032139

– – – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

87032141

– – – – Xe đua cỡ nhỏ (SEN)

87032142

– – – – Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

87032143

– – – – Ô tô cứu thương

87032144

– – – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

87032145

– – – – Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)

 

– – – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):

87032151

– – – – – Loại bốn bánh chủ động

87032159

– – – – – Loại khác

 

– – – – Loại khác:

87032191

– – – – – Xe 3 bánh (SEN)

87032199

– – – – – Loại khác

870322

– – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc:

 

– – – Dạng CKD (SEN):

87032211

– – – – Xe đua cỡ nhỏ (SEN)

87032212

– – – – Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

87032213

– – – – Ô tô cứu thương

87032214

– – – – Ô tô tang lễ

87032215

– – – – Ô tô chở phạm nhân

87032216

– – – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

87032217

– – – – Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)

 

– – – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):

87032221

– – – – – Loại bốn bánh chủ động

87032229

– – – – – Loại khác

87032230

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

87032241

– – – – Xe đua cỡ nhỏ (SEN)

87032242

– – – – Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

87032243

– – – – Ô tô cứu thương

87032244

– – – – Ô tô tang lễ

87032245

– – – – Ô tô chở phạm nhân

87032246

– – – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

87032247

– – – – Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)

 

– – – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):

87032251

– – – – – Loại bốn bánh chủ động

87032259

– – – – – Loại khác

87032290

– – – – Loại khác

870323

– – Dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:

 

– – – Dạng CKD (SEN):

87032311

– – – – Ô tô cứu thương

87032312

– – – – Ô tô tang lễ

87032313

– – – – Ô tô chở phạm nhân

87032314

– – – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

 

– – – – Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):

87032321

– – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

87032322

– – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

87032323

– – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

87032324

– – – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

 

– – – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

87032331

– – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

87032332

– – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

87032333

– – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

87032334

– – – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

 

– – – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

87032335

– – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

87032336

– – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

 

– – – – Loại khác:

87032341

– – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

87032342

– – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

 

– – – Loại khác:

87032351

– – – – Ô tô cứu thương

87032352

– – – – Ô tô tang lễ

87032353

– – – – Ô tô chở phạm nhân

87032354

– – – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

 

– – – – Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):

87032355

– – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

87032356

– – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

87032357

– – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

87032358

– – – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

 

– – – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

87032361

– – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

87032362

– – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

87032363

– – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

87032364

– – – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

 

– – – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

87032365

– – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

87032366

– – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

87032367

– – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

87032368

– – – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

 

– – – – Loại khác:

87032371

– – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

87032372

– – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

87032373

– – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

87032374

– – – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

870324

– – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc:

 

– – – Dạng CKD (SEN):

87032411

– – – – Ô tô cứu thương

87032412

– – – – Ô tô tang lễ

87032413

– – – – Ô tô chở phạm nhân

87032414

– – – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

87032415

– – – – Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)

 

– – – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):

87032421

– – – – – Loại bốn bánh chủ động

87032429

– – – – – Loại khác

87032430

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

87032441

– – – – Ô tô cứu thương

87032442

– – – – Ô tô tang lễ

87032443

– – – – Ô tô chở phạm nhân

87032444

– – – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

 

– – – – Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):

87032445

– – – – – Loại bốn bánh chủ động

87032449

– – – – – Loại khác

 

– – – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):

87032451

– – – – – Loại bốn bánh chủ động

87032459

– – – – – Loại khác

 

– – – – Loại khác:

87032461

– – – – – Loại bốn bánh chủ động

87032469

– – – – – Loại khác

 

– Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel):

870331

– – Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:

 

– – – Dạng CKD (SEN):

87033111

– – – – Xe đua cỡ nhỏ (SEN)

87033112

– – – – Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

87033113

– – – – Ô tô cứu thương

87033114

– – – – Ô tô tang lễ

87033115

– – – – Ô tô chở phạm nhân

87033116

– – – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

87033117

– – – – Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)

 

– – – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):

87033121

– – – – – Loại bốn bánh chủ động

87033129

– – – – – Loại khác

 

– – – – Loại khác:

87033131

– – – – – Xe ba bánh (SEN)

87033139

– – – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

87033141

– – – – Xe đua cỡ nhỏ (SEN)

87033142

– – – – Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

87033143

– – – – Ô tô cứu thương

87033144

– – – – Ô tô tang lễ

87033145

– – – – Ô tô chở phạm nhân

87033146

– – – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

87033147

– – – – Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)

 

– – – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):

87033151

– – – – – Loại bốn bánh chủ động

87033159

– – – – – Loại khác

 

– – – – Loại khác:

87033191

– – – – – Xe ba bánh (SEN)

87033199

– – – – – Loại khác

870332

– – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:

 

– – – Dạng CKD (SEN):

87033211

– – – – Ô tô cứu thương

87033212

– – – – Ô tô tang lễ

87033213

– – – – Ô tô chở phạm nhân

87033214

– – – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

 

– – – – Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):

87033221

– – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

87033222

– – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

87033223

– – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

 

– – – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

87033231

– – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

87033232

– – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

87033233

– – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

 

– – – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

87033234

– – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

87033235

– – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

87033236

– – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

 

– – – – Loại khác:

87033241

– – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

87033242

– – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

87033243

– – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

 

– – – Loại khác:

87033251

– – – – Ô tô cứu thương

87033252

– – – – Ô tô tang lễ

87033253

– – – – Ô tô chở phạm nhân

87033254

– – – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

 

– – – – Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):

87033261

– – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

87033262

– – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

87033263

– – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

 

– – – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

87033271

– – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

87033272

– – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

87033273

– – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

 

– – – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

87033274

– – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

87033275

– – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

87033276

– – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

 

– – – – Loại khác:

87033281

– – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

87033282

– – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

87033283

– – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

870333

– – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc:

 

– – – Dạng CKD (SEN):

87033311

– – – – Ô tô cứu thương

87033312

– – – – Ô tô tang lễ

87033313

– – – – Ô tô chở phạm nhân

87033314

– – – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

 

– – – – Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):

87033321

– – – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

87033322

– – – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

 

– – – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

87033331

– – – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

87033332

– – – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

 

– – – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

87033333

– – – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

87033334

– – – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

87033340

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

87033351

– – – – Ô tô cứu thương

87033352

– – – – Ô tô tang lễ

87033353

– – – – Ô tô chở phạm nhân

87033354

– – – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

 

– – – – Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):

87033361

– – – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

87033362

– – – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

 

– – – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

87033371

– – – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

87033372

– – – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

87033380

– – – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động

87033390

– – – – Loại khác

870340

– Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn điện bên ngoài:

 

– – Dạng CKD (SEN):

87034011

– – – Xe đua cỡ nhỏ (SEN)

87034012

– – – Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

87034013

– – – Ô tô cứu thương

87034014

– – – Ô tô tang lễ

87034015

– – – Ô tô chở phạm nhân

 

– – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):

87034016

– – – – Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

87034017

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

 

– – – Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):

87034018

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

87034019

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

87034021

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

 

– – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

87034022

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

87034023

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

87034024

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

 

– – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

87034025

– – – – Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

87034026

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

 

– – – Loại khác:

87034027

– – – – Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

87034028

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

 

– – Loại khác:

87034031

– – – Xe đua cỡ nhỏ (SEN)

 

– – – Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles):

87034032

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

87034033

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc

 

– – – Ô tô cứu thương:

87034034

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

87034035

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

87034036

– – – – Loại khác

 

– – – Ô tô tang lễ:

87034041

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

87034042

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

87034043

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

87034044

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

87034045

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

87034046

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

87034047

– – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

 

– – – Ô tô chở phạm nhân:

87034051

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

87034052

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

87034053

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

87034054

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 3.000 cc

87034055

– – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

 

– – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):

87034056

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

87034057

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

87034058

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

 

– – – Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):

87034061

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

87034062

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

87034063

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

87034064

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

87034065

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

87034066

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

87034067

– – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động

87034068

– – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động

 

– – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

87034071

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

87034072

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

87034073

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

87034074

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

87034075

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

87034076

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

87034077

– – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

 

– – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

87034081

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

87034082

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

87034083

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

87034084

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

87034085

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

87034086

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

87034087

– – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

 

– – – Loại khác:

87034091

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

87034092

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

87034093

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

87034094

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

87034095

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

87034096

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

87034097

– – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động

87034098

– – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động

870350

– Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn điện bên ngoài:

 

– – Dạng CKD (SEN):

87035011

– – – Xe đua cỡ nhỏ (SEN)

87035012

– – – Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

87035013

– – – Ô tô cứu thương

87035014

– – – Ô tô tang lễ

87035015

– – – Ô tô chở phạm nhân

 

– – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):

87035016

– – – – Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

87035017

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

 

– – – Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):

87035018

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

87035019

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

87035021

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

 

– – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

87035022

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

87035023

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

87035024

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

 

– – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

87035025

– – – – Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

87035026

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

 

– – – Loại khác:

87035027

– – – – Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

87035028

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

 

– – Loại khác:

87035031

– – – Xe đua cỡ nhỏ (SEN)

 

– – – Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles):

87035032

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

87035033

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc

 

– – – Ô tô cứu thương:

87035034

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

87035035

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc

87035036

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

 

– – – Ô tô tang lễ:

87035041

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

87035042

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

87035043

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

87035044

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

87035045

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

87035046

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

87035047

– – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

 

– – – Ô tô chở phạm nhân:

87035051

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

87035052

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

87035053

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

87035054

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.500 cc

87035055

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

 

– – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):

87035056

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

87035057

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

87035058

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

 

– – – Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):

87035061

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

87035062

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

87035063

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

87035064

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

87035065

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

87035066

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

87035067

– – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

 

– – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

87035071

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

87035072

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

87035073

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

87035074

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

87035075

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

87035076

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

87035077

– – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

 

– – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

87035081

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

87035082

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

87035083

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

87035084

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

87035085

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

87035086

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

87035087

– – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

 

– – – Loại khác:

87035091

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

87035092

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

87035093

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

87035094

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

87035095

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

87035096

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

87035097

– – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

870360

– Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn điện bên ngoài:

 

– – Dạng CKD (SEN):

87036011

– – – Xe đua cỡ nhỏ (SEN)

87036012

– – – Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

87036013

– – – Ô tô cứu thương

87036014

– – – Ô tô tang lễ

87036015

– – – Ô tô chở phạm nhân

 

– – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):

87036016

– – – – Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

87036017

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

 

– – – Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):

87036018

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

87036019

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

87036021

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

 

– – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

87036022

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

87036023

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

87036024

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

 

– – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

87036025

– – – – Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

87036026

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

 

– – – Loại khác:

87036027

– – – – Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

87036028

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

 

– – Loại khác:

87036031

– – – Xe đua cỡ nhỏ (SEN)

 

– – – Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles):

87036032

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

87036033

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc

 

– – – Ô tô cứu thương:

87036034

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

87036035

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

87036036

– – – – Loại khác

 

– – – Ô tô tang lễ:

87036041

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

87036042

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

87036043

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

87036044

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

87036045

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

87036046

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

87036047

– – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

 

– – – Ô tô chở phạm nhân:

87036051

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

87036052

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

87036053

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

87036054

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 3.000 cc

87036055

– – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

 

– – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):

87036056

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

87036057

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

87036058

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

 

– – – Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):

87036061

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

87036062

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

87036063

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

87036064

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

87036065

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

87036066

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

87036067

– – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động

87036068

– – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động

 

– – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

87036071

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

87036072

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

87036073

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

87036074

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

87036075

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

87036076

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

87036077

– – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

 

– – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

87036081

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

87036082

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

87036083

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

87036084

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

87036085

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

87036086

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

87036087

– – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

 

– – – Loại khác:

87036091

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

87036092

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

87036093

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

87036094

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

87036095

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

87036096

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

87036097

– – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động

87036098

– – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động

870370

– Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn điện bên ngoài:

 

– – Dạng CKD (SEN):

87037011

– – – Xe đua cỡ nhỏ (SEN)

87037012

– – – Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

87037013

– – – Ô tô cứu thương

87037014

– – – Ô tô tang lễ

87037015

– – – Ô tô chở phạm nhân

 

– – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):

87037016

– – – – Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

87037017

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

 

– – – Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):

87037018

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

87037019

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

87037021

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

 

– – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

87037022

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

87037023

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

87037024

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

 

– – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

87037025

– – – – Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

87037026

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

 

– – – Loại khác:

87037027

– – – – Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

87037028

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

 

– – Loại khác:

87037031

– – – Xe đua cỡ nhỏ (SEN)

 

– – – Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles):

87037032

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

87037033

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc

 

– – – Ô tô cứu thương:

87037034

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

87037035

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc

87037036

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

 

– – – Ô tô tang lễ:

87037041

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

87037042

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

87037043

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

87037044

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

87037045

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

87037046

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

87037047

– – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

 

– – – Ô tô chở phạm nhân:

87037051

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

87037052

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

87037053

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

87037054

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.500 cc

87037055

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

 

– – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):

87037056

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

87037057

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

87037058

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

 

– – – Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):

87037061

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

87037062

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

87037063

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

87037064

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

87037065

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

87037066

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

87037067

– – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

 

– – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

87037071

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

87037072

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

87037073

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

87037074

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

87037075

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

87037076

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

87037077

– – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

 

– – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

87037081

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

87037082

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

87037083

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

87037084

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

87037085

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

87037086

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

87037087

– – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

 

– – – Loại khác:

87037091

– – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

87037092

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

87037093

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

87037094

– – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

87037095

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

87037096

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

87037097

– – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

870380

– Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực:

 

– – Dạng CKD (SEN):

87038011

– – – Xe đua cỡ nhỏ (SEN)

87038012

– – – Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

87038013

– – – Ô tô cứu thương

87038014

– – – Ô tô tang lễ

87038015

– – – Ô tô chở phạm nhân

87038016

– – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

87038017

– – – Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)

87038018

– – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van)

87038019

– – – Loại khác

 

– – Loại khác:

87038091

– – – Xe đua cỡ nhỏ (SEN)

87038092

– – – Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

87038093

– – – Ô tô cứu thương

87038094

– – – Ô tô tang lễ

87038095

– – – Ô tô chở phạm nhân

87038096

– – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

87038097

– – – Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)

87038098

– – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van)

87038099

– – – Loại khác

870390

– Loại khác:

 

– – Dạng CKD (SEN):

87039011

– – – Xe đua cỡ nhỏ (SEN)

87039012

– – – Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

87039013

– – – Ô tô cứu thương

87039014

– – – Ô tô tang lễ

87039015

– – – Ô tô chở phạm nhân

87039016

– – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

87039017

– – – Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)

87039018

– – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van)

87039019

– – – Loại khác

 

– – Loại khác:

87039091

– – – Xe đua cỡ nhỏ (SEN)

87039092

– – – Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

87039093

– – – Ô tô cứu thương

87039094

– – – Ô tô tang lễ

87039095

– – – Ô tô chở phạm nhân

87039096

– – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

87039097

– – – Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)

87039098

– – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van)

87039099

– – – Loại khác

8704

Xe có động cơ dùng để chở hàng

870410

– Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:

 

– – Dạng CKD (SEN):

87041013

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 5 tấn

87041014

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

87041015

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

87041016

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn

87041017

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn

87041018

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 45 tấn

 

– – Loại khác:

87041031

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 5 tấn

87041032

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

87041033

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

87041034

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn

87041035

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn nhưng không quá 38 tấn

87041036

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 38 tấn nhưng không quá 45 tấn

87041037

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 45 tấn

 

– Loại khác, loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel):

870421

– – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 5 tấn:

 

– – – Dạng CKD (SEN):

87042111

– – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87042112

– – – – Ô tô pick-up (1)

87042113

– – – – Xe ba bánh (SEN)

87042119

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

87042121

– – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87042122

– – – – Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

87042123

– – – – Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn

87042124

– – – – Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

87042125

– – – – Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)

87042126

– – – – Ô tô pick-up (1)

87042127

– – – – Xe ba bánh (SEN)

87042129

– – – – Loại khác

870422

– – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 6 tấn:

 

– – – – Dạng CKD (SEN):

87042211

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87042219

– – – – – Loại khác

 

– – – – Loại khác:

87042221

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87042222

– – – – – Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

87042223

– – – – – Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn

87042224

– – – – – Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

87042225

– – – – – Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)

87042229

– – – – – Loại khác

 

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

– – – – Dạng CKD (SEN):

87042231

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87042239

– – – – – Loại khác

 

– – – – Loại khác:

87042241

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87042242

– – – – – Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

87042243

– – – – – Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn

87042245

– – – – – Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)

87042246

– – – – – Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị, khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn

87042247

– – – – – Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị, khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

 

– – – – – Loại khác:

87042251

– – – – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn

87042259

– – – – – – Loại khác

870423

– – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 20 tấn:

 

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 24 tấn:

 

– – – – Dạng CKD (SEN):

87042311

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87042319

– – – – – Loại khác

 

– – – – Loại khác:

87042321

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87042322

– – – – – Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

87042323

– – – – – Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn

87042324

– – – – – Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

87042325

– – – – – Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)

87042329

– – – – – Loại khác

 

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:

 

– – – – Dạng CKD (SEN):

87042351

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87042359

– – – – – Loại khác

 

– – – – Loại khác:

87042361

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87042362

– – – – – Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

87042363

– – – – – Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn

87042364

– – – – – Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

87042365

– – – – – Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)

87042366

– – – – – Ô tô tự đổ

87042369

– – – – – Loại khác

 

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 45 tấn:

 

– – – – Dạng CKD (SEN):

87042371

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87042379

– – – – – Loại khác

 

– – – – Loại khác:

87042381

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87042382

– – – – – Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

87042384

– – – – – Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

87042385

– – – – – Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)

87042386

– – – – – Ô tô tự đổ

87042389

– – – – – Loại khác

 

– Loại khác, chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

870431

– – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 5 tấn:

 

– – – Dạng CKD (SEN):

87043111

– – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87043112

– – – – Ô tô pick-up (1)

87043113

– – – – Xe ba bánh (SEN)

87043119

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

87043121

– – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87043122

– – – – Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

87043123

– – – – Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn

87043124

– – – – Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

87043125

– – – – Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)

87043126

– – – – Ô tô pick-up (1)

87043127

– – – – Xe ba bánh (SEN)

87043129

– – – – Loại khác

870432

– – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5 tấn:

 

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 6 tấn:

 

– – – – Dạng CKD (SEN):

87043211

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87043219

– – – – – Loại khác

 

– – – – Loại khác:

87043221

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87043222

– – – – – Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

87043223

– – – – – Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn

87043224

– – – – – Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

87043225

– – – – – Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)

87043229

– – – – – Loại khác

 

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

– – – – Dạng CKD (SEN):

87043231

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87043239

– – – – – Loại khác

 

– – – – Loại khác:

87043241

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87043242

– – – – – Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

87043243

– – – – – Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn

87043244

– – – – – Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

87043245

– – – – – Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)

87043248

– – – – – Loại khác, khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn

87043249

– – – – – Loại khác

 

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

– – – – Dạng CKD (SEN):

87043251

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87043259

– – – – – Loại khác

 

– – – – Loại khác:

87043261

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87043262

– – – – – Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

87043263

– – – – – Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn

87043264

– – – – – Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

87043265

– – – – – Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)

87043269

– – – – – Loại khác

 

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:

 

– – – – Dạng CKD (SEN):

87043272

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87043279

– – – – – Loại khác

 

– – – – Loại khác:

87043281

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87043282

– – – – – Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

87043283

– – – – – Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn

87043284

– – – – – Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

87043285

– – – – – Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)

87043286

– – – – – Ô tô tự đổ

87043289

– – – – – Loại khác

 

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 45 tấn:

 

– – – – Dạng CKD (SEN):

87043291

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87043292

– – – – – Loại khác

 

– – – – Loại khác:

87043293

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87043294

– – – – – Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

87043295

– – – – – Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn

87043296

– – – – – Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

87043297

– – – – – Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)

87043298

– – – – – Ô tô tự đổ

87043299

– – – – – Loại khác

 

– Loại khác, kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực:

870441

– – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 5 tấn:

 

– – – Dạng CKD (SEN):

87044111

– – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87044119

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

87044121

– – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87044122

– – – – Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

87044123

– – – – Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn

87044124

– – – – Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

87044125

– – – – Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)

87044126

– – – – Ô tô pick-up (1)

87044127

– – – – Xe ba bánh (SEN)

87044129

– – – – Loại khác

870442

– – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 6 tấn:

 

– – – – Dạng CKD (SEN):

87044211

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87044219

– – – – – Loại khác

 

– – – – Loại khác:

87044221

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87044222

– – – – – Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

87044223

– – – – – Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn

87044224

– – – – – Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

87044225

– – – – – Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)

87044229

– – – – – Loại khác

 

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

– – – – Dạng CKD (SEN):

87044231

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87044239

– – – – – Loại khác

 

– – – – Loại khác:

87044241

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87044242

– – – – – Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

87044243

– – – – – Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn

87044245

– – – – – Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)

87044246

– – – – – Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị, khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn

87044247

– – – – – Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị, khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

 

– – – – – Loại khác:

87044251

– – – – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn

87044259

– – – – – – Loại khác

870443

– – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 20 tấn:

 

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 24 tấn:

 

– – – – Dạng CKD (SEN):

87044311

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87044319

– – – – – Loại khác

 

– – – – Loại khác:

87044321

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87044322

– – – – – Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

87044323

– – – – – Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn

87044324

– – – – – Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

87044325

– – – – – Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)

87044329

– – – – – Loại khác

 

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:

 

– – – – Dạng CKD (SEN):

87044351

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87044359

– – – – – Loại khác

 

– – – – Loại khác:

87044361

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87044362

– – – – – Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

87044363

– – – – – Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn

87044364

– – – – – Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

87044365

– – – – – Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)

87044369

– – – – – Loại khác

 

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 45 tấn:

 

– – – – Dạng CKD (SEN):

87044371

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87044379

– – – – – Loại khác

 

– – – – Loại khác:

87044381

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87044386

– – – – – Ô tô tự đổ

87044389

– – – – – Loại khác

 

– Loại khác, kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực:

870451

– – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 5 tấn:

 

– – – Dạng CKD (SEN):

87045111

– – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87045119

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

87045121

– – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87045122

– – – – Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

87045123

– – – – Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn

87045124

– – – – Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

87045125

– – – – Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)

87045126

– – – – Ô tô pick-up (1)

87045127

– – – – Xe ba bánh (SEN)

87045129

– – – – Loại khác

870452

– – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5 tấn:

 

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 6 tấn:

 

– – – – Dạng CKD (SEN):

87045211

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87045219

– – – – – Loại khác

 

– – – – Loại khác:

87045221

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87045222

– – – – – Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

87045223

– – – – – Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn

87045224

– – – – – Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

87045225

– – – – – Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)

87045229

– – – – – Loại khác

 

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

– – – – Dạng CKD (SEN):

87045231

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87045239

– – – – – Loại khác

 

– – – – Loại khác:

87045241

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87045242

– – – – – Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

87045243

– – – – – Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn

87045244

– – – – – Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

87045245

– – – – – Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)

87045248

– – – – – Loại khác, khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn

87045249

– – – – – Loại khác

 

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

– – – – Dạng CKD (SEN):

87045251

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87045259

– – – – – Loại khác

 

– – – – Loại khác:

87045261

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87045262

– – – – – Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

87045263

– – – – – Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn

87045264

– – – – – Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

87045265

– – – – – Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)

87045269

– – – – – Loại khác

 

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:

 

– – – – Dạng CKD (SEN):

87045272

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87045279

– – – – – Loại khác

 

– – – – Loại khác:

87045281

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87045282

– – – – – Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

87045283

– – – – – Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn

87045284

– – – – – Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

87045285

– – – – – Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được(SEN)

87045286

– – – – – Ô tô tự đổ

87045289

– – – – – Loại khác

 

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 45 tấn:

 

– – – – Dạng CKD (SEN):

87045291

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87045292

– – – – – Loại khác

 

– – – – Loại khác:

87045293

– – – – – Ô tô tải đông lạnh (1)

87045294

– – – – – Ô tô tự đổ

87045299

– – – – – Loại khác

870460

– Loại khác, chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực:

 

– – Dạng CKD (SEN):

87046011

– – – Ô tô pick-up (1)

87046012

– – – Xe ba bánh (SEN)

87046019

– – – Loại khác

 

– – Loại khác, khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 5 tấn:

87046021

– – – Ô tô pick-up (1)

87046022

– – – Xe ba bánh (SEN)

87046029

– – – Loại khác

 

– – Loại khác:

87046091

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

87046092

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

87046093

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn

87046094

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 45 tấn

870490

– Loại khác:

87049010

– – Dạng CKD (SEN)

 

– – Loại khác:

87049091

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 5 tấn

87049092

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

87049093

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

87049094

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn

87049095

– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 45 tấn

8705

Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở người hoặc hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe chữa cháy, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chụp X-quang)

87051000

– Xe cần cẩu

87052000

– Xe cần trục khoan

87053000

– Xe chữa cháy

87054000

– Xe trộn bê tông

870590

– Loại khác:

87059050

– – Xe làm sạch đường; xe hút bùn, bể phốt; xe y tế lưu động; xe phun tưới các loại

87059060

– – Xe điều chế chất nổ di động (SEN)

87059090

– – Loại khác

8706

Khung gầm đã lắp động cơ, dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05

 

– Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

87060011

– – Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc nhóm 87.01

87060019

– – Loại khác

 

– Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02:

87060021

– – Dùng cho ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (1) (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)

87060022

– – Loại khác, dùng cho xe có khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 24 tấn

87060023

– – Loại khác, dùng cho xe có khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

 

– Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

87060031

– – Dùng cho xe đua cỡ nhỏ và xe chơi gôn (kể cả xe golf buggies) và các loại xe tương tự

87060032

– – Dùng cho ô tô cứu thương

87060033

– – Dùng cho ô tô (bao gồm cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van)

87060034

– – Dùng cho xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết (SEN)

87060039

– – Loại khác

 

– Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04:

87060041

– – Dùng cho xe có khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 24 tấn

87060042

– – Dùng cho xe có khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

87060050

– Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05

8707

Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05

870710

– Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

87071010

– – Dùng cho xe đua cỡ nhỏ và xe chơi gôn (kể cả xe golf buggies) và các loại xe tương tự

87071020

– – Dùng cho ô tô cứu thương

87071030

– – Dùng cho xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết

87071090

– – Loại khác

870790

– Loại khác:

 

– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

87079011

– – – Cabin lái dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.21, 8701.22, 8701.23, 8701.24 hoặc 8701.29

87079019

– – – Loại khác

 

– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02:

87079021

– – – Dùng cho ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (1) (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)

87079029

– – – Loại khác

87079030

– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05

87079040

– – Cabin lái dùng cho xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ

87079090

– – Loại khác

8708

Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05

870810

– Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và bộ phận của nó:

87081010

– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

87081090

– – Loại khác

 

– Bộ phận và phụ kiện khác của thân xe (kể cả ca-bin):

87082100

– – Dây đai an toàn

870822

– – Kính chắn gió phía trước (kính chắn gió), kính cửa phía sau và các kính cửa khác được mô tả tại Chú giải Phân nhóm 1 Chương này:

87082210

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

87082220

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

87082230

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.04 hoặc 87.05

870829

– – Loại khác:

 

– – – Các bộ phận của cửa xe:

87082911

– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

87082915

– – – – Đỡ tay trên cửa xe dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

87082916

– – – – Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

87082917

– – – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10

87082918

– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc xe khác thuộc nhóm 87.04

87082919

– – – – Loại khác

87082920

– – – Bộ phận của dây đai an toàn

 

– – – Loại khác:

87082992

– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

 

– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

87082993

– – – – – Phụ kiện trang trí nội thất (SEN); chắn bùn

87082994

– – – – – Thanh chống nắp ca pô

87082995

– – – – – Loại khác

 

– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04:

87082996

– – – – – Phụ kiện trang trí nội thất (SEN); chắn bùn

87082997

– – – – – Thanh chống nắp ca pô

87082998

– – – – – Loại khác

87082999

– – – – Loại khác

870830

– Phanh và trợ lực phanh; bộ phận của nó:

87083010

– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

 

– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

87083021

– – – Phanh trống, phanh đĩa hoặc phanh hơi

87083029

– – – Loại khác

87083030

– – Phanh trống, phanh đĩa hoặc phanh hơi cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04

87083090

– – Loại khác

870840

– Hộp số và bộ phận của chúng:

 

– – Hộp số, chưa lắp hoàn chỉnh:

87084011

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

87084013

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05

87084014

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

87084019

– – – Loại khác

 

– – Hộp số, đã lắp ráp hoàn chỉnh:

87084025

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

87084026

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

87084027

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05

87084029

– – – Loại khác

 

– – Bộ phận:

87084091

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

87084092

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

87084099

– – – Loại khác

870850

– Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết truyền lực khác, và các cầu bị động; các bộ phận của chúng:

 

– – Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

87085011

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

87085013

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05

87085015

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

87085019

– – – Loại khác

 

– – Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

87085025

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

87085026

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

87085027

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05

87085029

– – – Loại khác

 

– – Bộ phận:

 

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

87085091

– – – – Bánh răng vành khăn và bánh răng quả dứa (SEN)

87085092

– – – – Loại khác

 

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

87085094

– – – – Bánh răng vành khăn và bánh răng quả dứa (SEN)

87085095

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

87085096

– – – – Bánh răng vành khăn và bánh răng quả dứa (SEN)

87085099

– – – – Loại khác

870870

– Cụm bánh xe và bộ phận và phụ kiện của chúng:

 

– – Ốp đầu trục bánh xe:

87087015

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

87087016

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

 

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04:

87087017

– – – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10

87087018

– – – – Loại khác

87087019

– – – Loại khác

 

– – Bánh xe đã được lắp lốp:

87087021

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

87087022

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

87087023

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

87087029

– – – Loại khác

 

– – Bánh xe chưa được lắp lốp:

87087031

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

87087032

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

87087033

– – – Dùng cho xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ có khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 45 tấn

87087034

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc xe khác thuộc nhóm 87.04

87087039

– – – Loại khác

 

– – Loại khác:

87087095

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

87087096

– – – Dùng cho thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04

87087097

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

87087099

– – – Loại khác

870880

– Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm sóc):

 

– – Hệ thống giảm chấn:

87088015

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

87088016

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

87088017

– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

87088019

– – – Loại khác

 

– – Bộ phận:

87088091

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

87088092

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

87088099

– – – Loại khác

 

– Các bộ phận và phụ kiện khác:

870891

– – Két nước làm mát và bộ phận của chúng:

 

– – – Két nước làm mát:

87089115

– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

87089116

– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

 

– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04:

87089117

– – – – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10

87089118

– – – – – Loại khác

87089119

– – – – Loại khác

 

– – – Bộ phận:

87089191

– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

87089193

– – – – Nút xả(SEN) dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

87089194

– – – – Nút xả(SEN) dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04 (trừ loại thuộc phân nhóm 8704.10)

87089195

– – – – Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

87089199

– – – – Loại khác

870892

– – Ống xả và bộ giảm thanh; bộ phận của chúng:

87089210

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

87089220

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

 

– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10:

87089251

– – – – Ống xả và bộ giảm thanh

87089252

– – – – Bộ phận (SEN)

 

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc xe khác thuộc nhóm 87.04:

87089261

– – – – Ống xả và bộ giảm thanh

87089262

– – – – Bộ phận (SEN)

87089290

– – – Loại khác

870893

– – Bộ ly hợp và các bộ phận của nó:

87089350

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

87089360

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

87089370

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05

87089390

– – – Loại khác

870894

– – Vô lăng, trụ lái và cơ cấu lái; bộ phận của chúng:

 

– – – Vô lăng lắp với túi khí hoàn chỉnh:

87089411

– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

87089419

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

87089494

– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

87089495

– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

87089499

– – – – Loại khác

870895

– – Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó:

87089510

– – – Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng

87089590

– – – Bộ phận

870899

– – Loại khác:

 

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

87089911

– – – – Thùng nhiên liệu chưa lắp ráp; khung giá đỡ động cơ

87089919

– – – – Loại khác

 

– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04:

 

– – – – Thùng nhiên liệu và bộ phận của chúng:

87089921

– – – – – Thùng nhiên liệu

87089924

– – – – – Nửa dưới của thùng nhiên liệu; nắp đậy thùng nhiên liệu; ống dẫn của thùng nhiên liệu (filler pipes); ống dẫn hướng có đầu nối với bình nhiên liệu (filler hose); đai giữ bình nhiên liệu (SEN)

87089925

– – – – – Các bộ phận khác (SEN)

87089930

– – – – Chân ga (bàn đạp ga), chân phanh (bàn đạp phanh) hoặc chân côn (bàn đạp côn)

87089940

– – – – Giá đỡ hoặc khay đỡ bình ắc quy và khung của nó

87089950

– – – – Tấm hướng luồng khí tản nhiệt (SEN)

 

– – – – Khung xe hoặc các bộ phận của chúng:

87089961

– – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02

87089962

– – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

87089963

– – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04

87089970

– – – – Khung giá đỡ động cơ

87089980

– – – – Loại khác

 

– – – Loại khác:

87089991

– – – – Thùng nhiên liệu chưa lắp ráp; khung giá đỡ động cơ

87089999

– – – – Loại khác

8709

Xe vận chuyển, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ, thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi hẹp; xe kéo loại sử dụng trong sân ga, ke ga đường sắt (*); bộ phận của các loại xe kể trên

 

– Xe:

87091100

– – Loại chạy điện

87091900

– – Loại khác

87099000

– Các bộ phận

87100000

Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí, và bộ phận của các loại xe này

8711

Mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; thùng xe có bánh (side-cars)

871110

– Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dung tích xi lanh không quá 50 cc:

 

– – Dạng CKD (SEN):

87111012

– – – Xe gắn máy có bàn đạp (moped) hoặc xe đạp có động cơ

87111014

– – – Xe “powered kick scooter”; xe “pocket motorcycle” (SEN)

87111015

– – – Xe mô tô và xe scooter khác

87111019

– – – Loại khác

 

– – Loại khác:

87111092

– – – Xe gắn máy có bàn đạp (moped) hoặc xe đạp có động cơ

87111094

– – – Xe “powered kick scooter”; xe “pocket motorcycle” (SEN)

87111095

– – – Xe mô tô và xe scooter khác

87111099

– – – Loại khác

871120

– Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:

 

– – Dạng CKD (SEN):

87112011

– – – Xe mô tô địa hình (SEN)

87112012

– – – Xe gắn máy có bàn đạp (moped) hoặc xe đạp có động cơ

87112013

– – – Xe “pocket motorcycle” (SEN)

 

– – – Xe mô tô khác (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), kể cả xe scooter:

87112014

– – – – Dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc

87112015

– – – – Dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc

87112016

– – – – Loại khác

87112019

– – – Loại khác

 

– – Loại khác:

87112091

– – – Xe mô tô địa hình (SEN)

87112092

– – – Xe gắn máy có bàn đạp (moped) hoặc xe đạp có động cơ

87112093

– – – Xe “pocket motorcycle” (SEN)

 

– – – Xe mô tô khác (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), kể cả xe scooter:

87112094

– – – – Dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc

87112095

– – – – Dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc

87112096

– – – – Loại khác

87112099

– – – Loại khác

871130

– Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc:

 

– – Xe mô tô địa hình (SEN):

87113011

– – – Dạng CKD (SEN)

87113019

– – – Loại khác

87113030

– – Loại khác, dạng CKD (SEN)

87113090

– – Loại khác

871140

– Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc:

 

– – Xe mô tô địa hình (SEN):

87114011

– – – Dạng CKD (SEN)

87114019

– – – Loại khác (SEN)

87114020

– – Loại khác, dạng CKD (SEN)

87114090

– – Loại khác

871150

– Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dung tích xi lanh trên 800 cc:

87115020

– – Dạng CKD (SEN)

87115090

– – Loại khác

871160

– Loại dùng động cơ điện để tạo động lực:

 

– – Dạng CKD (SEN):

87116011

– – – Xe đạp

87116012

– – – Xe “kick scooter”; xe tự cân bằng “self-balancing cycle”; xe “pocket motorcycle” (SEN)

87116013

– – – Xe mô tô khác

87116019

– – – Loại khác

 

– – Loại khác:

87116092

– – – Xe “kick scooter”; xe tự cân bằng “self-balancing cycle”; xe “pocket motorcycle” (SEN)

87116093

– – – Xe mô tô khác

87116094

– – – Xe đạp, có động cơ điện phụ trợ không quá 250 W và tốc độ tối đa không quá 25 km/h

87116095

– – – Xe đạp khác

87116099

– – – Loại khác

871190

– Loại khác:

87119040

– – Thùng xe có bánh (side-cars)

87119060

– – Loại khác, dạng CKD (SEN)

87119090

– – Loại khác

8712

Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng), không lắp động cơ

87120010

– Xe đạp đua

87120020

– Xe đạp được thiết kế dành cho trẻ em (SEN)

87120030

– Xe đạp khác

87120090

– Loại khác

8713

Các loại xe dành cho người tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ khí khác

87131000

– Loại không có cơ cấu đẩy cơ khí

87139000

– Loại khác

8714

Bộ phận và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13

871410

– Của mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)):

87141010

– – Yên xe

87141020

– – Nan hoa và ốc bắt đầu nan hoa

87141030

– – Khung và càng xe kể cả càng xe cơ cấu ống lồng, giảm xóc và các bộ phận của chúng

87141040

– – Bánh răng (gearing), hộp số, bộ ly hợp và các thiết bị truyền động khác và bộ phận của chúng

87141050

– – Vành bánh xe

87141060

– – Phanh và bộ phận của chúng

87141070

– – Giảm thanh (muffers) và các bộ phận của chúng

87141090

– – Loại khác

871420

– Của xe dành cho người tàn tật:

 

– – Bánh xe đẩy (castor):

87142011

– – – Có đường kính (kể cả lốp) trên 75 mm nhưng không quá 100 mm, với điều kiện là chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30 mm

87142012

– – – Có đường kính (kể cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm, với điều kiện là chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30 mm

87142019

– – – Loại khác

87142090

– – Loại khác

 

– Loại khác:

871491

– – Khung xe và càng xe, và các bộ phận của chúng:

87149110

– – – Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20 (SEN)

 

– – – Loại khác:

87149191

– – – – Bộ phận của càng xe đạp

87149199

– – – – Loại khác

871492

– – Vành bánh xe và nan hoa:

87149210

– – – Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20 (SEN)

87149290

– – – Loại khác

871493

– – Moay ơ, trừ moay ơ kèm phanh (coaster braking hub) và phanh moay ơ, và líp xe:

87149310

– – – Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20 (SEN)

87149390

– – – Loại khác

871494

– – Phanh, kể cả moay ơ kèm phanh (coaster braking hub) và phanh moay ơ, và các bộ phận của chúng:

87149410

– – – Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20 (SEN)

87149490

– – – Loại khác

871495

– – Yên xe:

87149510

– – – Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20 (SEN)

87149590

– – – Loại khác

871496

– – Pê đan và đùi đĩa, và bộ phận của chúng:

87149610

– – – Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20 (SEN)

87149690

– – – Loại khác

871499

– – Loại khác:

 

– – – Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20:

87149911

– – – – Tay lái, cọc lái, chắn bùn, tấm phản quang (1), giá đỡ, cáp điều khiển, giá hoặc vấu bắt đèn; phụ kiện khác (SEN)

87149912

– – – – Bánh xích và trục khuỷu; bộ phận khác (SEN)

 

– – – Loại khác:

87149991

– – – – Tay lái, cọc lái, chắn bùn, tấm phản quang (1), giá đỡ, cáp điều khiển, giá hoặc vấu bắt đèn; phụ kiện khác (SEN)

87149993

– – – – Ốc bắt đầu nan hoa

87149994

– – – – Bánh xích và trục khuỷu; bộ phận khác (SEN)

87150000

Xe đẩy trẻ em và bộ phận của chúng

8716

Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc; xe khác, không có cơ cấu đẩy cơ khí; các bộ phận của chúng

87161000

– Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại

87162000

– Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệp

 

– Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa:

87163100

– – Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc gắn xi téc

871639

– – Loại khác:

87163940

– – – Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc dùng trong nông nghiệp

 

– – – Loại khác:

87163991

– – – – Có khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (payload) trên 200 tấn

87163999

– – – – Loại khác

87164000

– Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khác

871680

– Xe khác:

87168010

– – Xe kéo và xe đẩy, xe kéo, xe đẩy bằng tay để chở hàng và các loại xe tương tự được vận hành bằng tay sử dụng trong các nhà máy hoặc phân xưởng, trừ xe cút kít

87168020

– – Xe cút kít

87168090

– – Loại khác

871690

– Bộ phận:

 

– – Dùng cho xe rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc:

87169013

– – – Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8716.20

87169019

– – – Loại khác

 

– – Của xe thuộc phân nhóm 8716.80.10 hoặc 8716.80.20:

87169021

– – – Bánh xe đẩy (castor), có đường kính (kể cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm với điều kiện là chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không nhỏ hơn 30 mm

87169022

– – – Bánh xe đẩy (castor), có đường kính (kể cả lốp) trên 75 mm nhưng không quá 100 mm, hoặc hơn 250 mm với điều kiện là chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không nhỏ hơn 30 mm

87169023

– – – Loại khác, dùng cho các loại xe thuộc phân nhóm 8716.80.10

87169024

– – – Loại khác, dùng cho các loại xe thuộc phân nhóm 8716.80.20

 

– – Dùng cho các loại xe khác:

87169094

– – – Nan hoa và ốc bắt đầu nan hoa

87169095

– – – Bánh xe đẩy (castor), có đường kính (kể cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm với điều kiện là chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không nhỏ hơn 30 mm

87169096

– – – Bánh xe đẩy (castor), có đường kính (kể cả lốp) trên 75 mm nhưng không quá 100 mm, hoặc hơn 250 mm với điều kiện là chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không nhỏ hơn 30 mm

87169099

– – – Loại khác

 

(1): Tham khảo TCVN 6211: 2003, TCVN 7271:2003, TCVN 7271:2003/SĐ 1:2007, 7271:2003/SĐ 2:2010, TCVN 6903:2020

 

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

 

(*): Xe kéo loại sử dụng trong sân ga, ke ga đường sắt được thiết kế chủ yếu để kéo hoặc đẩy các xe khác, ví dụ như các xe moóc nhỏ. Chúng không tự vận chuyển hàng và thường nhẹ hơn và có công suất nhỏ hơn các xe kéo thuộc nhóm 87.01. Xe kéo loại này cũng có thể được sử dụng ở cầu cảng, nhà kho…

 

Chương 88: Phương tiện bay, tàu vũ trụ, và các bộ phận của chúng

 

Chú giải

 

1. Theo mục đích của Chương này, khái niệm “phương tiện bay không người lái” có nghĩa là bất kỳ phương tiện bay nào, trừ các phương tiện bay thuộc nhóm 88.01, được thiết kế để bay mà không có người lái trên phương tiện bay. Chúng có thể được thiết kế để mang trọng tải hoặc được trang bị camera kỹ thuật số tích hợp vĩnh viễn hoặc các thiết bị khác cho phép chúng thực hiện các chức năng sử dụng thực tế trong suốt chuyến bay.

 

Tuy nhiên, cụm từ “phương tiện bay không người lái” không bao gồm đồ chơi bay, được thiết kế chỉ cho mục đích giải trí (nhóm 95.03).

 

Chú giải phân nhóm

 

1. Theo mục đích của các phân nhóm từ 8802.11 đến 8802.40, khái niệm “trọng lượng không tải” nghĩa là trọng lượng của máy móc ở chế độ bay bình thường, không bao gồm trọng lượng của tổ bay và trọng lượng của nhiên liệu và thiết bị trừ các thiết bị được gắn cố định.

 

2. Theo mục đích của các phân nhóm 8806.21 đến 8806.24 và 8806.91 đến 8806.94, khái niệm “trọng lượng cất cánh tối đa” có nghĩa là trọng lượng tối đa của phương tiện bay ở chế độ bay bình thường, khi cất cánh, kể cả trọng lượng của trọng tải, thiết bị và nhiên liệu.

88010000

Khí cầu và khinh khí cầu điều khiển được; tàu lượn, tàu lượn treo và các phương tiện bay khác không dùng động cơ

8802

Phương tiện bay khác (ví dụ, trực thăng, máy bay); trừ phương tiện bay không người lái thuộc nhóm 88.06; tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tàu bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tàu vũ trụ

 

– Trực thăng:

88021100

– – Trọng lượng không tải không quá 2.000 kg

88021200

– – Trọng lượng không tải trên 2.000 kg

880220

– Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải không quá 2.000 kg:

88022010

– – Máy bay

88022090

– – Loại khác

880230

– Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải trên 2.000 kg nhưng không quá 15.000 kg:

88023010

– – Máy bay

88023090

– – Loại khác

880240

– Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải trên 15.000kg:

88024010

– – Máy bay

88024090

– – Loại khác

88026000

– Tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tàu bay trong quỹ đạo và phương tiện đẩy để phóng tàu vũ trụ

8804

Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn) và dù xoay; các bộ phận và phụ kiện của chúng

88040010

– Dù xoay và bộ phận của chúng

88040090

– Loại khác

8805

Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc thiết bị tương tự; thiết bị huấn luyện bay mặt đất; các bộ phận của các thiết bị trên

88051000

– Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay và các bộ phận của chúng; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc thiết bị tương tự và các bộ phận của chúng

 

– Thiết bị huấn luyện bay mặt đất và các bộ phận của chúng:

88052100

– – Thiết bị mô phỏng tập trận trên không và các bộ phận của chúng

880529

– – Loại khác:

88052910

– – – Thiết bị huấn luyện bay mặt đất

88052990

– – – Loại khác

8806

Phương tiện bay không người lái

88061000

– Được thiết kế để vận chuyển hành khách

 

– Loại khác, chỉ sử dụng cho chuyến bay được điều khiển từ xa:

88062100

– – Trọng lượng cất cánh tối đa không quá 250 g

88062200

– – Trọng lượng cất cánh tối đa trên 250 g nhưng không quá 7 kg

88062300

– – Trọng lượng cất cánh tối đa trên 7 kg nhưng không quá 25 kg

88062400

– – Trọng lượng cất cánh tối đa trên 25 kg nhưng không quá 150 kg

88062900

– – Loại khác

 

– Loại khác:

88069100

– – Trọng lượng cất cánh tối đa không quá 250 g

88069200

– – Trọng lượng cất cánh tối đa trên 250 g nhưng không quá 7 kg

88069300

– – Trọng lượng cất cánh tối đa trên 7 kg nhưng không quá 25 kg

88069400

– – Trọng lượng cất cánh tối đa trên 25 kg nhưng không quá 150 kg

88069900

– – Loại khác

8807

Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01, 88.02 hoặc 88.06

88071000

– Cánh quạt và rôto và các bộ phận của chúng

88072000

– Bộ càng- bánh và các bộ phận của chúng

88073000

– Các bộ phận khác của máy bay, trực thăng hoặc phương tiện bay không người lái

88079000

– Loại khác

 

Chương 89: Tàu thủy, thuyền và các kết cấu nổi

 

Chú giải

 

1. Thân tàu, tàu chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện, đã lắp ráp, hoặc chưa lắp ráp hoặc tháo rời, hoặc tàu hoàn chỉnh chưa lắp ráp hoặc tháo rời, được phân loại vào nhóm 89.06 nếu không có đặc trưng cơ bản của một loại tàu cụ thể.

8901

Tàu thủy chở khách, thuyền, xuồng du lịch, phà, tàu thủy chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa

890110

– Tàu thủy chở khách, thuyền, xuồng du lịch và các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ yếu để vận chuyển người; phà các loại:

89011010

– – Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 26

89011020

– – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng không quá 500

89011060

– – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 500 nhưng không quá 1.000

89011070

– – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 1.000 nhưng không quá 4.000

89011080

– – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 4.000 nhưng không quá 5.000

89011090

– – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 5.000

890120

– Tàu chở chất lỏng hoặc khí hóa lỏng:

89012050

– – Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 5.000

 

– – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 5.000 nhưng không quá 50.000:

89012071

– – – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 5.000 nhưng không quá 20.000

89012072

– – – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 20.000 nhưng không quá 30.000

89012073

– – – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 30.000 nhưng không quá 50.000

89012080

– – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 50.000

890130

– Tàu thuyền đông lạnh, trừ loại thuộc phân nhóm 8901.20:

89013050

– – Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 5.000

89013070

– – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 5.000 nhưng không quá 50.000

89013080

– – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 50.000

890190

– Tàu thuyền khác để vận chuyển hàng hóa và tàu thuyền khác để vận chuyển cả người và hàng hóa:

 

– – Không có động cơ đẩy:

89019011

– – – Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 26

89019012

– – – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng không quá 500

89019014

– – – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 500

 

– – Có động cơ đẩy:

89019031

– – – Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 26

89019032

– – – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng không quá 500

89019033

– – – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 500 nhưng không quá 1.000

89019034

– – – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 1.000 nhưng không quá 4.000

89019035

– – – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 4.000 nhưng không quá 5.000

89019036

– – – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 5.000 nhưng không quá 50.000

89019037

– – – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 50.000

8902

Tàu thuyền đánh bắt thủy sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hoặc bảo quản thủy sản đánh bắt

 

– Tàu thuyền đánh bắt thủy sản:

89020031

– – Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 26

89020032

– – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng dưới 40

89020033

– – Tổng dung tích (gross tonnage) từ 40 trở lên nhưng không quá 101

89020034

– – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 101 nhưng không quá 250

89020035

– – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 250 nhưng không quá 1.000

89020036

– – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 1.000 nhưng không quá 4.000

89020037

– – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 4.000

 

– Loại khác:

89020041

– – Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 26

89020042

– – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng dưới 40

89020043

– – Tổng dung tích (gross tonnage) từ 40 trở lên nhưng không quá 101

89020044

– – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 101 nhưng không quá 250

89020045

– – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 250 nhưng không quá 1.000

89020046

– – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 1.000 nhưng không quá 4.000

89020047

– – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 4.000

8903

Du thuyền hạng nhẹ và các loại tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi, giải trí hoặc thể thao; thuyền dùng mái chèo và canô

 

– Thuyền, xuồng có thể bơm hơi (bao gồm cả thuyền, xuồng thân cứng có thể bơm hơi):

89031100

– – Được trang bị hoặc thiết kế để lắp với động cơ, trọng lượng không tải (tịnh) (không bao gồm động cơ) không quá 100 kg

89031200

– – Không được thiết kế để sử dụng với động cơ và trọng lượng không tải (tịnh) không quá 100 kg

89031900

– – Loại khác

 

– Thuyền buồm, trừ loại có thể bơm hơi, có hoặc không có động cơ phụ trợ:

89032100

– – Có chiều dài không quá 7,5 m

89032200

– – Có chiều dài trên 7,5 m nhưng không quá 24 m

89032300

– – Có chiều dài trên 24 m

 

– Thuyền máy, trừ loại có thể bơm hơi, không bao gồm thuyền máy có gắn máy bên ngoài:

89033100

– – Có chiều dài không quá 7,5 m

89033200

– – Có chiều dài trên 7,5 m nhưng không quá 24 m

89033300

– – Có chiều dài trên 24 m

 

– Loại khác:

89039300

– – Có chiều dài không quá 7,5 m

89039900

– – Loại khác

8904

Tàu kéo và tàu đẩy

89040010

– Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 26

 

– Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26:

89040032

– – Công suất không quá 1.200 hp

89040033

– – Công suất trên 1.200 hp nhưng không quá 3.200 hp

89040034

– – Công suất trên 3.200 hp nhưng không quá 4.000 hp

89040035

– – Công suất trên 4.000 hp

8905

Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm

89051000

– Tàu hút nạo vét (tàu cuốc)

89052000

– Dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm

890590

– Loại khác:

89059010

– – Ụ nổi sửa chữa tàu

89059090

– – Loại khác

8906

Tàu thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh trừ thuyền dùng mái chèo

89061000

– Tàu chiến

890690

– Loại khác:

89069010

– – Có lượng giãn nước không quá 30 tấn

89069020

– – Có lượng giãn nước trên 30 tấn nhưng không quá 300 tấn

89069090

– – Loại khác

8907

Kết cấu nổi khác (ví dụ, bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín (coffer-dams), cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu)

89071000

– Bè mảng có thể bơm hơi

890790

– Loại khác:

89079010

– – Các loại phao nổi (buoys)

89079090

– – Loại khác

89080000

Tàu thuyền và kết cấu nổi khác để phá dỡ

error: Content is protected !!
Lên đầu trang