CHƯƠNG 90 | CHAPTER 90 | |
9018.90.10 | 9018.90.10 | |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT: | TECHNICAL SPECIFICATIONS | |
ĐÈN PHA | HEAD LIGHT | |
Đèn sợi quang loại dùng đeo trên đầu: | Fiber Optic Head Band: | |
Hệ thống đa lớp phủ hiện đại tập trung ánh sáng trắng, không bị hắt bóng. Thiết kế đặc biệt này cho phép đèn pha có khả năng điều chỉnh từ chiều này sang chiều khác, từ trên xuống và ngược lại. Đèn pha sợi quang đồng trục luôn đảm bảo điểm sáng biến thiên trong khoảng 5-80mm. Khớp nối dễ dàng điều chỉnh đèn cho chất lượng chiếu sáng đồng bộ. Nó hoàn toàn không tỏa nhiệt vào nguồn sáng đèn. Dây đeo trên đầu bằng nhựa có khóa có thể điều chỉnh được. | State-of-art multiple coated systems concentrates and focuses the brightest white light available-virtually shadow free. Unique design enables headlight adjustment from side to side and from straight down and upward positions. Coaxial Fiber optic Headlight is available with a variable 5-80mm light spot. Convenient Focusing sleeves for uniform quality illumination. Absolutely, no heat through distance lamp source. Adjustable plastic Head-Band with lock | |
NGUỒN SÁNG | LIGHT SOURCE | |
Nguồn sáng halogen (loại cổng kép) | Halogen Light Source (Double Port): | |
Cường độ ánh sáng thay đổi không làm thay đổi nhiệt độ màu. | Variable light intensity without color temperature change. | |
Bóng đèn halogen chuyên dụng có tuổi thọ cao với gương phản xạ | Special, Long-life Halogen bulb with Reflector. | |
Dòng điện – Công suất chiếu sáng đèn halogen 24V-250W | Brilliant halogen illumination 24V-250W | |
Độ chiếu sáng cao hơn 50.000 Lux | Brightness: more than 50,000 Lux. | |
Cáp sợi quang học | Fiber Optic Cable | |
Đường kính 5mm | 5mm diameter | |
Dài 7,5 feet (2,3 m) | 7.5 feet length(2.3meter) | |
![]() |
||
(Nguồn: Ma-lai-xi-a) | (Source: Malaysia) |
9019.20.10 | 9019.20.10 | |
MÁY TRỢ THỞ XÂM LẤN | INVASIVE VENTILATORS | |
Máy trợ thở là một máy hỗ trợ hoặc trợ giúp thở cho những bệnh nhân không thể tự thở do bệnh tật hoặc chấn thương nặng. Mục đích của việc sử dụng máy này là cung cấp oxy đầy đủ cho bệnh nhân. | Ventilator is a machine that supports or assists breathingoften needed by patients who cannot breathe on their own, either because of an illness or because of a severe injury. The purpose of using this machine is to provide adequate oxygen to patients. | |
Máy trợ thở xâm lấn sử dụng một ống được đưa vào khí quản của bệnh nhân qua cổ họng, do đó xâm nhập vào đường hô hấp (trong lĩnh vực y tế, quá trình này được gọi là đặt nội khí quản). Máy trợ thở xâm lấn có hai đường cho không khí đi vào và ra khỏi đường hô hấp của bệnh nhân. Máy trợ thở xâm lấn có một số chế độ như: | Invasive ventilator utilizes a tube which is physically inserted into the patient’s trachea through the throat, thus invading the respiratory airway (in the medical field, this process is called tracheal intubation). Invasive ventilator has two lines for air flowing to the patient and for exhaled air flowing away from the patient. Invasive ventilator has several modes such as: | |
– Thông khí kiểm soát (CMV kiểm soát thể tích , CMV kiểm soát áp lực, VC- ACV, PC-ACV, VC-SIMV, PC-SIMV) | – Controlled ventilation (volume control CMV, pressure control CMV, VC-ACV, PC-ACV, VC-SIMV, PC-SIMV) | |
– Thông khí thông minh (MV tự động và PRVC) | – Intelligent ventilation (auto MV and PRVC) | |
– Thông khí hỗ trợ (SIMV + PS) | – Supported ventilation (SIMV + PS) | |
![]() |
||
(Nguồn: In-đô-nê-xi-a) | (Source: Indonesia) |
CHƯƠNG 91 | CHAPTER 91 | |
Hiện chưa có Chú giải bổ sung cho Chương này. | There are no Supplementary Explanatory Notes for this Chapter. |
CHƯƠNG 92 | CHAPTER 92 | |
Hiện chưa có Chú giải bổ sung cho Chương này. | There are no Supplementary Explanatory Notes for this Chapter. |