Chi tiết nhóm
Cấp | HS Code | Mô tả |
---|---|---|
0 | 0207 | Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
1 | – Của gà thuộc loài Gallus domesticus: | |
2 | 02071100 | – – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
2 | 02071200 | – – Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
2 | 02071300 | – – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
2 | 020714 | – – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
3 | 02071410 | – – – Cánh |
3 | 02071420 | – – – Đùi |
3 | 02071430 | – – – Gan |
3 | – – – Loại khác: | |
4 | 02071491 | – – – – Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN) |
4 | 02071499 | – – – – Loại khác |
1 | – Của gà tây: | |
2 | 02072400 | – – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
2 | 02072500 | – – Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
2 | 02072600 | – – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
2 | 020727 | – – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
3 | 02072710 | – – – Gan |
3 | – – – Loại khác: | |
4 | 02072791 | – – – – Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN) |
4 | 02072799 | – – – – Loại khác |
1 | – Của vịt, ngan: | |
2 | 02074100 | – – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
2 | 02074200 | – – Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
2 | 02074300 | – – Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
2 | 02074400 | – – Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
2 | 020745 | – – Loại khác, đông lạnh: |
3 | 02074510 | – – – Gan béo |
3 | 02074590 | – – – Loại khác |
1 | – Của ngỗng: | |
2 | 02075100 | – – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
2 | 02075200 | – – Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
2 | 02075300 | – – Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
2 | 02075400 | – – Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
2 | 020755 | – – Loại khác, đông lạnh: |
3 | 02075510 | – – – Gan béo |
3 | 02075590 | – – – Loại khác |
1 | 020760 | – Của gà lôi: |
2 | 02076010 | – – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
2 | 02076020 | – – Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
2 | 02076030 | – – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
2 | 02076040 | – – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh |
Thông tin HS, tên hàng tham khảo