Chi tiết nhóm
Cấp | HS Code | Mô tả |
---|---|---|
0 | 0304 | Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
1 | – Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.): | |
2 | 03043100 | – – Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN) |
2 | 03043200 | – – Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
2 | 03043300 | – – Cá rô sông Nile (Lates niloticus) |
2 | 03043900 | – – Loại khác |
1 | – Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác: | |
2 | 03044100 | – – Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
2 | 03044200 | – – Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
2 | 03044300 | – – Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
2 | 03044400 | – – Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
2 | 03044500 | – – Cá kiếm (Xiphias gladius) |
2 | 03044600 | – – Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
2 | 03044700 | – – Cá nhám góc và cá mập khác |
2 | 03044800 | – – Cá đuối (Rajidae) |
2 | 03044900 | – – Loại khác |
1 | – Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: | |
2 | 03045100 | – – Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.) |
2 | 03045200 | – – Cá hồi |
2 | 03045300 | – – Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
2 | 03045400 | – – Cá kiếm (Xiphias gladius) |
2 | 03045500 | – – Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
2 | 03045600 | – – Cá nhám góc và cá mập khác |
2 | 03045700 | – – Cá đuối (Rajidae) |
2 | 03045900 | – – Loại khác |
1 | – Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.): | |
2 | 03046100 | – – Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN) |
2 | 03046200 | – – Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
2 | 03046300 | – – Cá rô sông Nile (Lates niloticus) |
2 | 03046900 | – – Loại khác |
1 | – Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae: | |
2 | 03047100 | – – Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
2 | 03047200 | – – Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
2 | 03047300 | – – Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
2 | 03047400 | – – Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
2 | 03047500 | – – Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma) |
2 | 03047900 | – – Loại khác |
1 | – Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác: | |
2 | 03048100 | – – Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
2 | 03048200 | – – Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
2 | 03048300 | – – Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
2 | 03048400 | – – Cá kiếm (Xiphias gladius) |
2 | 03048500 | – – Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
2 | 03048600 | – – Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
2 | 03048700 | – – Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis) |
2 | 03048800 | – – Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae) |
2 | 030489 | – – Loại khác: |
3 | 03048910 | – – – Cá nục heo cờ (Coryphaena hippurus) (SEN) |
3 | 03048990 | – – – Loại khác |
1 | – Loại khác, đông lạnh: | |
2 | 03049100 | – – Cá kiếm (Xiphias gladius) |
2 | 03049200 | – – Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
2 | 03049300 | – – Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.) |
2 | 03049400 | – – Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma) |
2 | 03049500 | – – Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma) |
2 | 03049600 | – – Cá nhám góc và cá mập khác |
2 | 03049700 | – – Cá đuối (Rajidae) |
2 | 030499 | – – Loại khác: |
3 | 03049910 | – – – Surimi (thịt cá xay) (SEN) |
3 | 03049990 | – – – Loại khác |
Thông tin HS, tên hàng tham khảo