– Loại khác:
– – Cây cao su giống (SEN) (HS: 06029050)
Chính sách thuế
NK TT | 5 |
NK ưu đãi | 0 |
VAT | * |
Giảm VAT | |
Chi tiết giảm VAT | |
NK TT C98 | |
NK Ưu Đãi C98 | |
XK | |
XK CP TPP | |
XK EV | |
XK UKV | |
Thuế BV MT | |
TT ĐB |
Ưu Đãi FTA
ACFTA | 0 |
ATIGA | 0 |
AJCEP | 0 |
VJEPA | 0 |
AKFTA | 0 |
AANZFTA | 0 |
AIFTA | 0 |
VKFTA | 0 |
VCFTA | 0 |
VN-EAEU | 0 |
CPTPP | 0 |
AHKFTA | 0 |
VNCU | |
EVFTA | 0 |
UKVFTA | 0 |
VN-LAO | |
VIFTA | 0 |
RCEPT-A | 0 |
RCEPT-B | 0 |
RCEPT-C | 0 |
RCEPT-D | 0 |
RCEPT-E | 0 |
RCEPT-F | 0 |
Chi tiết nhóm
0 | 0602 | Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm |
1 | 060210 | – Cành giâm và cành ghép không có rễ: |
2 | 06021010 | – – Của cây phong lan |
2 | 06021020 | – – Của cây cao su |
2 | 06021090 | – – Loại khác |
1 | 06022000 | – Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được |
1 | 06023000 | – Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô – họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành |
1 | 06024000 | – Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành |
1 | 060290 | – Loại khác: |
2 | 06029010 | – – Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ |
2 | 06029020 | – – Cây phong lan giống |
2 | 06029040 | – – Gốc cây cao su có chồi (SEN) |
2 | 06029050 | – – Cây cao su giống (SEN) |
2 | 06029060 | – – Chồi mọc từ gỗ cây cao su (SEN) |
2 | 06029090 | – – Loại khác |
Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG
Chương 6
Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí
Chú giải
1. Ngoài phần 2 của tên nhóm 06.01, Chương này chỉ bao gồm cây sống và các sản phẩm (kể cả cây giống từ hạt) thường được cung cấp bởi người trồng hoa hoặc người làm vườn ươm cây để trồng hoặc trang trí; tuy nhiên Chương này không bao gồm khoai tây, hành tây, hành, hẹ, tỏi hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 7.
2. Khi xem xét một mặt hàng nào đó trong nhóm 06.03 hoặc 06.04 phải kể đến những mặt hàng như lẵng hoa, bó hoa, vòng hoa và các sản phẩm tương tự được làm toàn bộ hoặc một phần bằng các vật liệu nêu trong nhóm, không tính đến những đồ phụ trợ làm bằng vật liệu khác. Tuy nhiên, các nhóm này không bao gồm các tác phẩm ghép hoặc phù điêu trang trí tương tự thuộc nhóm 97.01.
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
.
Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN
PHẦN IICÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
Chú giải
1. Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo khối lượng.
.