06029050

Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm
– Loại khác:
– – Cây cao su giống (SEN) (HS: 06029050)
Đơn vị tính: kg/cây
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 5
NK ưu đãi 0
VAT *
Giảm VAT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 0
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
00602Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm
1060210– Cành giâm và cành ghép không có rễ:
206021010– – Của cây phong lan
206021020– – Của cây cao su
206021090– – Loại khác
106022000– Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được
106023000– Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô – họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành
106024000– Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành
1060290– Loại khác:
206029010– – Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ
206029020– – Cây phong lan giống
206029040– – Gốc cây cao su có chồi (SEN)
206029050– – Cây cao su giống (SEN)
206029060– – Chồi mọc từ gỗ cây cao su (SEN)
206029090– – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 6

Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí

Chú giải

1. Ngoài phần 2 của tên nhóm 06.01, Chương này chỉ bao gồm cây sống và các sản phẩm (kể cả cây giống từ hạt) thường được cung cấp bởi người trồng hoa hoặc người làm vườn ươm cây để trồng hoặc trang trí; tuy nhiên Chương này không bao gồm khoai tây, hành tây, hành, hẹ, tỏi hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 7.

2. Khi xem xét một mặt hàng nào đó trong nhóm 06.03 hoặc 06.04 phải kể đến những mặt hàng như lẵng hoa, bó hoa, vòng hoa và các sản phẩm tương tự được làm toàn bộ hoặc một phần bằng các vật liệu nêu trong nhóm, không tính đến những đồ phụ trợ làm bằng vật liệu khác. Tuy nhiên, các nhóm này không bao gồm các tác phẩm ghép hoặc phù điêu trang trí tương tự thuộc nhóm 97.01.

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN II

CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT

Chú giải

1. Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo khối lượng.

.

error: Content is protected !!
Lên đầu trang