1211: Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột

Chi tiết nhóm
Cấp HS Code Mô tả
01211Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột
1121120– Rễ cây nhân sâm:
212112010– – Tươi hoặc khô
212112090– – Loại khác
112113000– Lá coca
112114000– Thân cây anh túc
112115000– Cây ma hoàng
112116000– Vỏ cây anh đào Châu Phi (Prunus africana)
1121190– Loại khác:
2– – Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:
312119011– – – Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
312119012– – – Cây gai dầu, ở dạng khác
312119013– – – Rễ cây ba gạc hoa đỏ (SEN)
312119015– – – Rễ cây cam thảo
312119017– – – Loại khác, tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
312119018– – – Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
312119019– – – Loại khác
2– – Loại khác:
312119091– – – Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
312119092– – – Cây kim cúc, ở dạng khác
312119094– – – Mảnh gỗ đàn hương
312119095– – – Mảnh gỗ trầm hương (Gaharu) (SEN)
312119097– – – Vỏ cây persea (Persea Kurzii Kosterm) (SEN)
312119098– – – Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
312119099– – – Loại khác

Thông tin HS, tên hàng tham khảo

Bạn cần ĐĂNG NHẬP hoặc ĐĂNG KÝ để xem nội dung.
Thông tin HS, tên hàng tham khảo" để tham khảo dữ liệu về tên hàng và HS code đã được sử dụng để khai hải quan do team tổng hợp. Tại đây bạn có thể nhập mô tả hoặc HS code mình đang phân vân tại ô "Tìm" để có được lựa chọn chính xác hơn,
Xin cảm ơn!

error: Content is protected !!
Lên đầu trang