| 0 | 1302 | Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật |
| 1 | | – Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật: |
| 2 | 130211 | – – Thuốc phiện: |
| 3 | 13021110 | – – – Bột thuốc phiện (Pulvis opii) |
| 3 | 13021190 | – – – Loại khác |
| 2 | 13021200 | – – Từ cam thảo |
| 2 | 13021300 | – – Từ hoa bia (hublong) |
| 2 | 13021400 | – – Từ cây ma hoàng |
| 2 | 130219 | – – Loại khác: |
| 3 | 13021920 | – – – Chiết xuất và cồn thuốc của cây gai dầu |
| 3 | 13021940 | – – – Nhựa và các chiết xuất thực vật từ hoa cúc hoặc rễ cây có chứa rotenone |
| 3 | 13021950 | – – – Sơn mài (sơn mài tự nhiên) |
| 3 | 13021990 | – – – Loại khác |
| 1 | 13022000 | – Chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic |
| 1 | | – Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật: |
| 2 | 13023100 | – – Thạch rau câu (agar-agar) |
| 2 | 13023200 | – – Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả minh quyết (1), hạt minh quyết (1) hoặc hạt guar |
| 2 | 130239 | – – Loại khác: |
| 3 | | – – – Làm từ tảo carrageen (carrageenan): |
| 4 | 13023911 | – – – – Dạng bột, tinh chế một phần (SEN) |
| 4 | 13023912 | – – – – Dạng bột, đã tinh chế (SEN) |
| 4 | 13023913 | – – – – Carrageen dạng mảnh đã xử lý kiềm (ATCC) (SEN) |
| 4 | 13023919 | – – – – Loại khác |
| 3 | 13023990 | – – – Loại khác |