– Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải:
– – Loại khác:
– – – Dầu và mỡ bôi trơn:
– – – – Mỡ bôi trơn (HS: 27101944)
Đơn vị tính: kg/lít
Chính sách mặt hàng theo mã HS:
Chính sách thuế
NK TT | 7.5 |
NK ưu đãi | 5 |
VAT | 10 |
Giảm VAT | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) |
Chi tiết giảm VAT | Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác (Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thể và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) |
NK TT C98 | |
NK Ưu Đãi C98 | |
XK | |
XK CP TPP | |
XK EV | |
XK UKV | |
Thuế BV MT | MT |
TT ĐB |
Ưu Đãi FTA
ACFTA | 5 (-ID) |
ATIGA | 0 |
AJCEP | 0 |
VJEPA | 0 |
AKFTA | 0 (-ID) |
AANZFTA | * |
AIFTA | * |
VKFTA | 0 |
VCFTA | * |
VN-EAEU | 7 |
CPTPP | 7 |
AHKFTA | * |
VNCU | |
EVFTA | 2,2 |
UKVFTA | 2,2 |
VN-LAO | |
VIFTA | 1.7 |
RCEPT-A | * |
RCEPT-B | * |
RCEPT-C | * |
RCEPT-D | * |
RCEPT-E | * |
RCEPT-F | * |