– Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải (HS: 27102000)
Đơn vị tính: kg/lít
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Xăng dầu (41/2019/TT-BCT); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022)
Chính sách thuế
NK TT | 0 |
NK ưu đãi | 0 |
VAT | 10 |
Giảm VAT | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) |
Chi tiết giảm VAT | Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác (Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thể và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) |
NK TT C98 | 10.5 |
NK Ưu Đãi C98 | 7 |
XK | 0 |
XK CP TPP | |
XK EV | |
XK UKV | |
Thuế BV MT | MT |
TT ĐB |
Ưu Đãi FTA
ACFTA | 20 (-CN) |
ATIGA | 0 |
AJCEP | * |
VJEPA | * |
AKFTA | 0 |
AANZFTA | * |
AIFTA | * |
VKFTA | 0 |
VCFTA | * |
VN-EAEU | * |
CPTPP | 7/7 |
AHKFTA | * |
VNCU | |
EVFTA | 7 |
UKVFTA | 7 |
VN-LAO | |
VIFTA | * |
RCEPT-A | * |
RCEPT-B | * |
RCEPT-C | * |
RCEPT-D | * |
RCEPT-E | * |
RCEPT-F | * |