Chi tiết nhóm
Cấp | HS Code | Mô tả |
---|---|---|
0 | 2903 | Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon |
1 | – Các dẫn xuất clo hóa của hydrocarbon mạch hở, no: | |
2 | 290311 | – – Clorometan (clorua metyl) và cloroetan (clorua etyl): |
3 | 29031110 | – – – Clorometan (clorua metyl) |
3 | 29031190 | – – – Loại khác |
2 | 29031200 | – – Diclorometan (metylen clorua) |
2 | 29031300 | – – Cloroform (triclorometan) |
2 | 29031400 | – – Carbon tetraclorua |
2 | 29031500 | – – Etylen diclorua (ISO) (1,2-dicloroetan) |
2 | 290319 | – – Loại khác: |
3 | 29031920 | – – – 1,1,1-Tricloroetan (metyl cloroform) |
3 | 29031990 | – – – Loại khác |
1 | – Các dẫn xuất clo hóa của hydrocarbon mạch hở, chưa no: | |
2 | 29032100 | – – Vinyl clorua (cloroetylen) |
2 | 29032200 | – – Tricloroetylen |
2 | 29032300 | – – Tetracloroetylen (percloroetylen) |
2 | 29032900 | – – Loại khác |
1 | – Các dẫn xuất flo hóa của hydrocarbon mạch hở, no: | |
2 | 29034100 | – – Triflorometan (HFC-23) |
2 | 29034200 | – – Diflorometan (HFC-32) |
2 | 29034300 | – – Florometan (HFC-41), 1,2-difloroetan (HFC-152) và 1,1-difloroetan (HFC-152a) |
2 | 29034400 | – – Pentafloroetan (HFC-125), 1,1,1-trifloroetan (HFC-143a) và 1,1,2-trifloroetan (HFC-143) |
2 | 29034500 | – – 1,1,1,2-Tetrafloroetan (HFC-134a) và 1,1,2,2-tetrafloroetan (HFC-134) |
2 | 29034600 | – – 1,1,1,2,3,3,3-Heptafloropropan (HFC-227ea), 1,1,1,2,2,3-hexafloropropan (HFC-236cb), 1,1,1,2,3,3-hexafloropropan (HFC-236ea) và 1,1,1,3,3,3-hexafloropropan (HFC-236fa) |
2 | 29034700 | – – 1,1,1,3,3-Pentafloropropan (HFC-245fa) và 1,1,2,2,3-pentafloropropan (HFC-245ca) |
2 | 29034800 | – – 1,1,1,3,3-Pentaflorobutan (HFC-365mfc) và 1,1,1,2,2,3,4,5,5,5-decafloropentan (HFC-43-10mee) |
2 | 29034900 | – – Loại khác |
1 | – Các dẫn xuất flo hóa của hydrocarbon mạch hở, chưa no: | |
2 | 29035100 | – – 2,3,3,3-Tetrafloropropen (HFO-1234yf), 1,3,3,3-tetrafloropropen (HFO-1234ze) và (Z)-1,1,1,4,4,4-hexafloro-2-buten (HFO-1336mzz) |
2 | 29035900 | – – Loại khác |
1 | – Các dẫn xuất brom hóa hoặc iot hóa của hydrocarbon mạch hở: | |
2 | 29036100 | – – Metyl bromua (bromometan) |
2 | 29036200 | – – Etylen dibromua (ISO) (1,2- dibromoetan) |
2 | 29036900 | – – Loại khác |
1 | – Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: | |
2 | 29037100 | – – Clorodiflorometan (HCFC-22) |
2 | 29037200 | – – Diclorotrifloroetan (HCFC-123) |
2 | 29037300 | – – Diclorofloroetan (HCFC-141, 141b) |
2 | 29037400 | – – Clorodifloroetan (HCFC-142, 142b) |
2 | 29037500 | – – Dicloropentafloropropan (HCFC-225, 225ca, 225cb) |
2 | 29037600 | – – Bromoclorodiflorometan (Halon-1211), bromotriflorometan (Halon-1301) và dibromotetrafloroetan (Halon-2402) |
2 | 29037700 | – – Loại khác, perhalogen hóa chỉ với flo và clo |
2 | 29037800 | – – Các dẫn xuất perhalogen hóa khác |
2 | 29037900 | – – Loại khác |
1 | – Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic: | |
2 | 29038100 | – – 1,2,3,4,5,6-Hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN) |
2 | 29038200 | – – Aldrin (ISO), chlordane (ISO) và heptachlor (ISO) |
2 | 29038300 | – – Mirex (ISO) |
2 | 29038900 | – – Loại khác |
1 | – Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon thơm: | |
2 | 29039100 | – – Chlorobenzene, o-dichlorobenzene và p-dichlorobenzene |
2 | 29039200 | – – Hexachlorobenzene (ISO) và DDT (ISO) (clofenotane (INN),1,1,1-trichloro-2,2-bis(p-chlorophenyl)ethane) |
2 | 29039300 | – – Pentachlorobenzene (ISO) |
2 | 29039400 | – – Hexabromobiphenyls |
2 | 29039900 | – – Loại khác |
Thông tin HS, tên hàng tham khảo