2914: Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

Chi tiết nhóm
Cấp HS Code Mô tả
02914Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
1– Xeton mạch hở không có chức oxy khác:
229141100– – Axeton
229141200– – Butanon (metyl etyl xeton)
229141300– – 4- Metylpentan-2-one (metyl isobutyl xeton)
229141900– – Loại khác
1– Xeton cyclanic, xeton cyclenic hoặc xeton cycloterpenic không có chức oxy khác:
229142200– – Cyclohexanon và metylcyclohexanon
229142300– – Ionon và metylionon
2291429– – Loại khác:
329142910– – – Long não
329142990– – – Loại khác
1– Xeton thơm không có chức oxy khác:
229143100– – Phenylaxeton (phenylpropan -2- one)
229143900– – Loại khác
129144000– Rượu-xeton và aldehyt-xeton
129145000– Phenol-xeton và xeton có chức oxy khác
1– Quinones:
229146100– – Anthraquinon
229146200– – Coenzyme Q10 (ubidecarenone (INN))
229146900– – Loại khác
1– Các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa:
229147100– – Chlordecone (ISO)
229147900– – Loại khác

Thông tin HS, tên hàng tham khảo

Bạn cần ĐĂNG NHẬP hoặc ĐĂNG KÝ để xem nội dung.
Thông tin HS, tên hàng tham khảo" để tham khảo dữ liệu về tên hàng và HS code đã được sử dụng để khai hải quan do team tổng hợp. Tại đây bạn có thể nhập mô tả hoặc HS code mình đang phân vân tại ô "Tìm" để có được lựa chọn chính xác hơn,
Xin cảm ơn!

error: Content is protected !!
Lên đầu trang