– Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm:
– – Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% tính theo khối lượng (HS: 72172020)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)
Chính sách thuế
NK TT | 7.5 |
NK ưu đãi | 5 |
VAT | 10 |
Giảm VAT | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) |
Chi tiết giảm VAT | Dây thép (Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) |
NK TT C98 | |
NK Ưu Đãi C98 | |
XK | |
XK CP TPP | |
XK EV | |
XK UKV | |
Thuế BV MT | |
TT ĐB |
Ưu Đãi FTA
ACFTA | 0 (-ID, TH) |
ATIGA | 0 |
AJCEP | 0 |
VJEPA | 0 |
AKFTA | 0 (-ID) |
AANZFTA | 5 |
AIFTA | * |
VKFTA | 0 |
VCFTA | 5 |
VN-EAEU | * |
CPTPP | 1,3; M: 1,8 |
AHKFTA | 1 |
VNCU | |
EVFTA | 0 |
UKVFTA | 0 |
VN-LAO | |
VIFTA | * |
RCEPT-A | 3,7 |
RCEPT-B | 3,7 |
RCEPT-C | 4 |
RCEPT-D | 5 |
RCEPT-E | 5 |
RCEPT-F | 3,7 |