– Camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh:
– – Loại tốc độ cao nêu tại Chú giải Phân nhóm 1 của Chương này:
– – – Camera truyền hình (HS: 85258120)
Đơn vị tính: chiếc
Chính sách mặt hàng theo mã HS: SP mật mã dân sự XK, NK theo GP (32/2023/NĐ-CP); Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT – PL1.I); Thiết bị ghi dữ liệu hành trình (VDR/ S-VDR) (dùng cho tàu biển) Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2); SP CNTT ĐQSD cấm NK (11/2018/TT-BTTTT)
Chính sách thuế
NK TT | 15 |
NK ưu đãi | 10 |
VAT | 10 |
Giảm VAT | Không được giảm VAT (NĐ 94/2023-NĐ-CP PL3a); Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL3b) |
Chi tiết giảm VAT | Camera truyền hình không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP); Ăngten các loại và bộ phận của chúng; Bộ phận của thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình và máy quay truyền hình (Gồm: Ăngten các loại và bộ phận của chúng ví dụ: chảo phản xạ của ăngten, ăngten vệ tinh, ăngten lưỡng cực, bộ lọc và tách tín hiệu ăng ten, loa hoặc phễu tiếp sóng (ống dẫn sóng), bộ phận dùng cho 2630011, 2630012, 2630013. Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình; máy quay truyền hình) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP); Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn thêm các tính năng sau: thu, ghi hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b) |
NK TT C98 | |
NK Ưu Đãi C98 | |
XK | |
XK CP TPP | |
XK EV | |
XK UKV | |
Thuế BV MT | |
TT ĐB |
Ưu Đãi FTA
ACFTA | 5 |
ATIGA | 0 |
AJCEP | 0 |
VJEPA | 0 |
AKFTA | 5 |
AANZFTA | 0 |
AIFTA | 5 |
VKFTA | 0 |
VCFTA | 0 |
VN-EAEU | 0 |
CPTPP | 0 |
AHKFTA | * |
VNCU | |
EVFTA | 0 |
UKVFTA | 0 |
VN-LAO | |
VIFTA | 6 |
RCEPT-A | 7,3 |
RCEPT-B | 7,3 |
RCEPT-C | 10 |
RCEPT-D | 7,5 |
RCEPT-E | 7,3 |
RCEPT-F | 7,3 |