2905: Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

Chi tiết nhóm
Cấp HS Code Mô tả
02905Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
1– Rượu no đơn chức:
229051100– – Metanol (rượu metylic)
229051200– – Propan-1-ol (rượu propylic) và propan-2-ol (rượu isopropylic)
229051300– – Butan-1-ol (rượu n-butylic)
229051400– – Butanol khác
229051600– – Octanol (rượu octylic) và đồng phân của nó
229051700– – Dodecan-1-ol (lauryl alcohol), hexadecan-1-ol (cetyl alcohol) và octadecan-1-ol (stearyl alcohol)
229051900– – Loại khác
1– Rượu đơn chức chưa no:
229052200– – Rượu tecpen mạch hở
229052900– – Loại khác
1– Rượu hai chức:
229053100– – Etylen glycol (ethanediol)
229053200– – Propylen glycol (propan-1,2-diol)
229053900– – Loại khác
1– Rượu đa chức khác:
229054100– – 2-Ethyl-2-(hydroxymethyl) propane-1,3-diol (trimethylolpropane)
229054200– – Pentaerythritol
229054300– – Mannitol
229054400– – D-glucitol (sorbitol)
229054500– – Glyxerin
229054900– – Loại khác
1– Các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rượu mạch hở:
229055100– – Ethchlorvynol (INN)
229055900– – Loại khác

Thông tin HS, tên hàng tham khảo

Bạn cần ĐĂNG NHẬP hoặc ĐĂNG KÝ để xem nội dung.
Thông tin HS, tên hàng tham khảo" để tham khảo dữ liệu về tên hàng và HS code đã được sử dụng để khai hải quan do team tổng hợp. Tại đây bạn có thể nhập mô tả hoặc HS code mình đang phân vân tại ô "Tìm" để có được lựa chọn chính xác hơn,
Xin cảm ơn!

error: Content is protected !!
Lên đầu trang